Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 6 Lai hai cap TT tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.42 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1/. Phát biểu qui luật phân li độc lập.



2/. Biến dị tổ hợp là gì? Nó được xuất hiện ở


hình thức sinh sản nào?



TL: Lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính


tr ng thuần chủng tương phản di truyền độc



lập với nhau cho F

<sub>2</sub>

có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng


tích các tỉ lệ của các tính tr ng hợp thành nó.


TL:-Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố


mẹ. BDTH xu t hi n hình th c sinh s n h u tính (giao ấ ệ ở ứ ả ữ


ph i)ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính tr ng ở Fạ <sub>2</sub>?


Những kết quả TN đã xác định tỉ lệ phân li của từng cặp
tính trạng đều là 3:1


Vàng

3




Xanh

1



Trơn

3



Nhăn

1



<i><b>Menđen cho rằng </b></i>



<i><b>Menđen cho rằng </b></i>



<i><b>mỗi cặp tính trạng </b></i>



<i><b>mỗi cặp tính trạng </b></i>



<i><b>do một cặp nhân tố </b></i>



<i><b>do một cặp nhân tố </b></i>



<i><b>di truyền quy định </b></i>



<i><b>di truyền quy định </b></i>



-<sub>A quy định hạt vàng</sub>
-<sub>A quy định hạt xanh</sub>
-B quy định vỏ trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>




<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


Nghiên cứu thơng tin SGK=>giải thích kết quả thí nghiệm
theo quan niệm của Menđen? Trình bày trên hình sau:


AABB


(vàng,
trơn)


Aabb


(xanh,
nhăn)
X


P


AB ab


P


G


<b>AaB</b>


<b>AaB</b>



<b>b</b>


<b>b</b>


F


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


AABB
(vàng,
trơn)
Aabb
(xanh,
nhăn)
X
AB ab
P
G


<b>AaBb (Vàng, </b>


<b>AaBb (Vàng, </b>



<b>trơn)</b>


<b>trơn)</b>


F


1


AB Ab <sub>aB</sub> <sub>ab</sub>


G
AB
Ab
a
B
a
b
F<sub>2</sub>


û cô thể lai




F<sub>1</sub> khi hình
thành giao
tử do khả
năng tổ hợp
tự do giữa A
và a với B
và b như


nhau  tạo
ra 4 loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


-Tại sao ở F<sub>2</sub> lại có 16 tổ hợp giao tử hay hợp tử?


<b>Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực </b>



<b>Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực </b>



<b>và 4 loại giao tử cái </b>



<b>và 4 loại giao tử cái </b>

<b> F</b>

<b> F</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> có 16 tổ hợp giao tử. </b>

<b> có 16 tổ hợp giao tử. </b>



Căn cứu vào hình 5 - hồn thành bảng 5 tr.18 SGK.


<b>Kiểu hình F<sub>2</sub></b> <b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>trơn</b>


<b>Hạt vàng, </b>


<b>nhăn</b> <b>Hạt xanh, trơn</b> <b>Hạt xanh, nhăn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


Bảng 4. phân tích kết quả thí nghiệm của Men đen


<b>Kiểu </b>
<b>hình F<sub>2</sub></b>


<b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>nhăn</b>
<b>Hạt </b>
<b>xanh, </b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt </b>
<b>xanh, </b>
<b>nhăn</b>


Tỉ lệ của
Tỉ lệ của
mỗi kiểu
mỗi kiểu
gen ở F


gen ở F<sub>2</sub><sub>2</sub>


Tỉ lệ của
Tỉ lệ của
mỗi kiểu
mỗi kiểu
hình ở F
hình ở F<sub>2</sub><sub>2</sub>


1 AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
9 A – B -


1AAbb
2Aabb
3A - bb


1aaBB
2aaBb
3aaB -


1 aabb


9 Vàng, trơn


3 Vàng, nhăn



3 Xanh,trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


*) Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các


cặp tính tr ng bằng quy luật phân li độc lập. Nội dung ạ


của quy luật là: "<i>Các cặp nhân tố di truyền đã phân li </i>
<i>độc lập trong quá trình phát sinh giao tử".</i>


 *) Quy ước:


Gen A qui định hạt vàng; gen a qui định hạt xanh
Gen B qui định hạt trơn; gen b qui định hạt nhăn
Kiểu gen vàng, trơn thầun chủng : AABB


*) Sơ đồ lai (hình 5 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>



<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>


T nghiên cứu thông tin ự  thảo luận nhóm tr l i các ả ờ


câu hỏi:


+ Tại sao ở các lồi sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú?
TL: F


TL: F<sub>2</sub><sub>2</sub> có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền  hình thành hình thành


các kiểu gen khác P.


các kiểu gen khác P.


+ Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập?


TL: TL:

Sử dụng quy luật phân li độc al65p có thể giải

Sử dụng quy luật phân li độc al65p có thể giải



thích được sự xuất hiện BD tổ hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>


<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>


-Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong



những nguyên nhân làm xuất hiện của biến dị tổ hợp,
đó là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp
gen.


 -Biến dị tổ hợp ý nghĩa quan trọng đối vối


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>



*) KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ:


1/. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình
như thế nào?


2/.Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 3: 1.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?


*) DẶN DÒ:


Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập 4.


Các nhóm làm trước thí nghiệm
Gieo 1 đồng xu;


Gieo 2 đồng xu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>


<b>TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)</b>




BÀI TẬP VỀ NHÀ:



BÀI TẬP VỀ NHÀ:



Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hồn tồn so với
hạt màu xanh, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt màu nhăn.


Xác định kết quả ở F<sub>1,</sub> F<sub>2 </sub> khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuận
chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn


*) Cách làm:


*) Cách làm:


-Bước 1:Xác định trội – lặn


-Bước 1:Xác định trội – lặn


-Bước 2: Quy ước gen


-Bước 2: Quy ước gen


-Bước 3: Xác định kiểu gen


-Bước 3: Xác định kiểu gen


- Bước 4: Viết sơ đồ lai và ghi kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 3 – Tiết 5 <i><b>Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày d</b></i><b>ạy: 31/8/2010; Khối 9</b>



<b> </b>


<b>Baøi 5</b> : LAI <b>HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo) </b>


I/. MỤC TIÊU :


<i>1/. Kiến thức:</i>


-HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan


niệm của Menđen.


-Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn
giống và tiến hóa.


<i>2/. Kỹ năng:</i>


-Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được
các kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.


-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


II. CHUẨN BỊ :


Tranh hình 5 SGK.


Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>*Ổn định</i> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 3 – Tiết 5 <i><b>Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày d</b></i><b>ạy: 31/8/2010; Khối 9</b>


<b> </b>


<b>Bài 5</b> : LAI <b>HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo) </b>


TH I GIAN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCỜ :


<i>*Ổn định</i> :


<i>*Kiểm bài cũ</i> : 8’


* Hoạt động 1: MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm (22 phút)
<i>Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu và giải thích kết quả TN theo quan điểm
MenDen.


*) <b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC
LẬP(10’)


Mục tiêu: Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với
chọn giống và tiến hóa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×