Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.42 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
mẹ. BDTH xu t hi n hình th c sinh s n h u tính (giao ấ ệ ở ứ ả ữ
ph i)ố
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính tr ng ở Fạ <sub>2</sub>?
Những kết quả TN đã xác định tỉ lệ phân li của từng cặp
tính trạng đều là 3:1
-<sub>A quy định hạt vàng</sub>
-<sub>A quy định hạt xanh</sub>
-B quy định vỏ trơn
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
Nghiên cứu thơng tin SGK=>giải thích kết quả thí nghiệm
theo quan niệm của Menđen? Trình bày trên hình sau:
AABB
(vàng,
trơn)
Aabb
(xanh,
nhăn)
X
P
AB ab
P
G
<b>AaB</b>
<b>AaB</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
F
1
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
AABB
(vàng,
trơn)
Aabb
(xanh,
nhăn)
X
AB ab
P
G
<b>AaBb (Vàng, </b>
<b>AaBb (Vàng, </b>
<b>trơn)</b>
<b>trơn)</b>
F
1
AB Ab <sub>aB</sub> <sub>ab</sub>
G
AB
Ab
a
B
a
b
F<sub>2</sub>
û cô thể lai
Ở
F<sub>1</sub> khi hình
thành giao
tử do khả
năng tổ hợp
tự do giữa A
và a với B
và b như
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
-Tại sao ở F<sub>2</sub> lại có 16 tổ hợp giao tử hay hợp tử?
Căn cứu vào hình 5 - hồn thành bảng 5 tr.18 SGK.
<b>Kiểu hình F<sub>2</sub></b> <b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt vàng, </b>
<b>nhăn</b> <b>Hạt xanh, trơn</b> <b>Hạt xanh, nhăn</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
Bảng 4. phân tích kết quả thí nghiệm của Men đen
<b>Kiểu </b>
<b>hình F<sub>2</sub></b>
<b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt </b>
<b>vàng, </b>
<b>nhăn</b>
<b>Hạt </b>
<b>xanh, </b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt </b>
<b>xanh, </b>
<b>nhăn</b>
Tỉ lệ của
Tỉ lệ của
mỗi kiểu
mỗi kiểu
gen ở F
Tỉ lệ của
Tỉ lệ của
mỗi kiểu
mỗi kiểu
hình ở F
hình ở F<sub>2</sub><sub>2</sub>
1 AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
9 A – B -
1AAbb
2Aabb
3A - bb
1aaBB
2aaBb
3aaB -
1 aabb
9 Vàng, trơn
3 Vàng, nhăn
3 Xanh,trơn
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
<b>III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
*) Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các
cặp tính tr ng bằng quy luật phân li độc lập. Nội dung ạ
của quy luật là: "<i>Các cặp nhân tố di truyền đã phân li </i>
<i>độc lập trong quá trình phát sinh giao tử".</i>
*) Quy ước:
Gen A qui định hạt vàng; gen a qui định hạt xanh
Gen B qui định hạt trơn; gen b qui định hạt nhăn
Kiểu gen vàng, trơn thầun chủng : AABB
*) Sơ đồ lai (hình 5 SGK)
<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>
<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>
T nghiên cứu thông tin ự thảo luận nhóm tr l i các ả ờ
câu hỏi:
+ Tại sao ở các lồi sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú?
TL: F
TL: F<sub>2</sub><sub>2</sub> có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền hình thành hình thành
các kiểu gen khác P.
các kiểu gen khác P.
+ Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập?
TL: TL:
<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>
<b>IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP </b>
-Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong
những nguyên nhân làm xuất hiện của biến dị tổ hợp,
đó là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp
gen.
-Biến dị tổ hợp ý nghĩa quan trọng đối vối
*) KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ:
1/. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình
như thế nào?
2/.Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 3: 1.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?
*) DẶN DÒ:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập 4.
Các nhóm làm trước thí nghiệm
Gieo 1 đồng xu;
Gieo 2 đồng xu.
Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hồn tồn so với
hạt màu xanh, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt màu nhăn.
Xác định kết quả ở F<sub>1,</sub> F<sub>2 </sub> khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuận
chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn
*) Cách làm:
*) Cách làm:
-Bước 1:Xác định trội – lặn
-Bước 1:Xác định trội – lặn
-Bước 2: Quy ước gen
-Bước 2: Quy ước gen
-Bước 3: Xác định kiểu gen
-Bước 3: Xác định kiểu gen
- Bước 4: Viết sơ đồ lai và ghi kết quả.
Tuần 3 – Tiết 5 <i><b>Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày d</b></i><b>ạy: 31/8/2010; Khối 9</b>
<b> </b>
<b>Baøi 5</b> : LAI <b>HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo) </b>
I/. MỤC TIÊU :
<i>1/. Kiến thức:</i>
-HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan
niệm của Menđen.
-Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn
giống và tiến hóa.
<i>2/. Kỹ năng:</i>
-Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được
các kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ :
Tranh hình 5 SGK.
Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>*Ổn định</i> :
Tuần 3 – Tiết 5 <i><b>Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày d</b></i><b>ạy: 31/8/2010; Khối 9</b>
<b> </b>
<b>Bài 5</b> : LAI <b>HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo) </b>
TH I GIAN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCỜ :
<i>*Ổn định</i> :
<i>*Kiểm bài cũ</i> : 8’
* Hoạt động 1: MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm (22 phút)
<i>Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu và giải thích kết quả TN theo quan điểm
MenDen.
*) <b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC
LẬP(10’)
Mục tiêu: Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với
chọn giống và tiến hóa.