Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

liem tra 11 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………
Lớp: 11A…


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Hướng dẫn: hãy đọc!</b>



Đây là bài kiểm tra không được mở sách , không được mở vở tài liệu ghi chép, trao đổi, nhìn bài học sinh
khác.Bài thi này gồm: * Câu hỏi trắc nghiệm: với mỗi câu hỏi hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất.
* Bài tập tự luận làm trực tiếp vào đề.


<b>Phát biểu về tính trung thực trong học đường</b>

<b>: </b>

bài thi này sẽ KHƠNG có ý nghĩa trừ khi học sinh kí tên vào
lời phát biểu về tính trung thực trong học đường dưới đây. Chữ kí của học sinh là bằng chứng chứng tỏ học sinh
đã đọc ,hiểu và tuân thủ ý nghĩa của lời phát biểu này.


<b> Bằng danh dự của một học sinh , tôi đã không cho và không nhận bất cứ sự giúp đỡ trái quy định </b>
<b>nào trong bài thi này.</b>


Kí tên:………..


Chú ý: Bài kiểm tra chỉ dành cho học sinh có danh dự
<b>Phần 1: Tự luận (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: Phương trình điện li của dung dịch Fe</b>2(SO4)3 là


A. Fe2(SO4)3 → Fe2+ + SO42- B. Fe2(SO4)3 → 2 Fe2+ + 3 SO4


2-C. Fe2(SO4)3 → Fe3+ + SO42- D. Fe2(SO4)3 → 2 Fe3+ + 3 SO4


<b>2-Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, KNO</b>3, MgSO4, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Fe(NO3)3. Dãy chỉ gồm các



muối là


A. MgSO4,H3PO4, Ba(OH)2, Fe(NO3)3 B. MgSO4, H2SO4, Ba(OH)2, Fe(NO3)3


C. NaCl, KNO3, MgSO4, Fe(NO3)3 D. NaCl, KNO3, MgSO4, H3PO4


<b>Câu 3: Cho phản ứng sau: Na</b>2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3↓. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là


A. 2Na+<sub> + CO</sub>


32- + Ba2+ + 2Cl- → Na+ + Cl- + BaCO3 ↓


B. 2Na+<sub> + CO</sub>


32- + Ba2+ + 2Cl- → 2Na+ + 2Cl- + BaCO3 ↓


C. Na2CO3 + Ba2+ → 2Na+ + BaCO3 ↓


D. CO32- + Ba2+ → BaCO3 ↓


<b>Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo</b>
thành


A. Chất kết tủa B.Chất điện li yếu C.Chất khí D.ít nhất một trong các chất trên
<b>Câu 5: Dung dịch Fe</b>2(SO4)3 0,1M có nồng độ các ion là


A. [ Fe2+<sub>] = 0,2M ; [ SO</sub>


42-] = 0,3M ; B. [ Fe2+] = 0,3M ; [ SO42-] = 0,2M ;



C. [ Fe3+<sub>] = 0,2M ; [ SO</sub>


42-] = 0,3M ; D. [ Fe3+] = 0,1M ; [ SO42-] = 0,1M ;


<b>Câu 6: Dung dịch X có nồng độ [ H</b>+<sub>] = 0.01M. Giá trị pH của dung dịch là</sub>


A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 12


<b>Câu 7: Mơi trường trung tính có pH bằng</b>


A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH không xác định


<b>Câu 8: Cho các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: H</b>2SO4, NaOH, BaCl2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết


các dung dịch trên là


A.dd phenolphthalein B.quỳ tím C. K2SO4 D.AgNO3


<b>Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)</b>


Bài 1: Tính nồng độ của các ion có trong dung dịch sau


a. dung dịch HCl 0,5M b. 2 lít dung dịch chứa 5,85 gam NaCl
Bài 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:


a. Na2SO4 + Ba(NO3)2 b. K2CO3 + H2SO4


Bài 3: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.05M, cho biết môi trường , màu của quỳ tím trong dung dịch này.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×