Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 năm 2020 - 2021 môn Địa 10 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 884 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 884
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 10</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>


<i>(Đề có 4 trang)</i>


Họ tên : ... Lớp : ...


<b>Câu 1: </b>Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:


<b>A. </b>Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. <b>B. </b>Thức ăn chăn nuôi.


<b>C. </b>Làm lương thực cho người. <b>D. </b>Hàng xuất khẩu.


<b>Câu 2: </b>Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới:


<b>A. </b>Bắc Mĩ <b>B. </b>Nam Mĩ <b>C. </b>Châu Đại Dương <b>D. </b>Trung Phi


<b>Câu 3: </b>Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THƠN, THỜI KÌ 1900 – 2015 (%)


<b>Năm</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2005</b> <b>2015</b>


<b>Thành thị</b> 13,6 29,2 37,7 39,6 43,0 48,0 54,0


<b>Nông thôn</b> 86,4 70,8 62,3 60,4 57,0 52,0 46,0


Nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn thời kì 1900-2015?



<b>A. </b>Tỉ lệ dân số nơng thôn tăng liên tục.


<b>B. </b>Tỉ lệ dân số thành thị lớn hơn dân nông thôn.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân số nông thôn lớn hơn dân thành thị.
<b>D. </b>Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục.


<b>Câu 4: </b>Dân số tăng quá nhanh gây sức ép đến các vấn đề


<b>A. </b>kinh tế - xã hội, môi trường.
<b>B. </b>chất lượng cuộc sống dân cư.


<b>C. </b>môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
<b>D. </b>việc làm, nhà ở, tệ nạn xã hội.


<b>Câu 5: </b>Ở Việt Nam, hình thức trang trại phát triển mạnh vào thời gian nào sau đây:


<b>A. </b>Đầu thế kỉ XXI <b>B. </b>Đầu thập niên 90 của thế kỉ XX


<b>C. </b>Đầu thập niên 80 của thế kỉ XX <b>D. </b>Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX


<b>Câu 6: </b>Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:


<b>A. </b>2000 <b>B. </b>1999 <b>C. </b>2001 <b>D. </b>2002


<b>Câu 7: </b>Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nơng nghiệp đã làm cho nơng nghiệp ngày càng xích lại


gần công nghiệp?


<b>A. </b>Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


<b>B. </b>Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.


<b>C. </b>Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nơng nghiệp.
<b>D. </b>Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.


<b>Câu 8: </b>Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ?


<b>A. </b>Cận nhiệt đới. <b>B. </b>Nhiệt đới khơ.


<b>C. </b>Ơn đới. <b>D. </b>Nhiệt đới gió mùa.


<b>Câu 9: </b>Tỉ số người chết trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó (tính bằng ‰),


được gọi là:


<b>A. </b>Tỉ lệ tử <b>B. </b>Tỉ suất tử thô <b>C. </b>Tỉ lệ tử thô <b>D. </b>Tỉ suất tử


<b>Câu 10: </b>Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số âm


<b>A. </b>Trung Quốc. <b>B. </b>Liên Bang Nga. <b>C. </b>Pháp. <b>D. </b>Hoa Kì.


<b>Câu 11: </b>Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích


<b>A. </b>điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.


<b>B. </b>điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 884


<b>C. </b>kiểm soát được tỉ lệ gia tăng tự nhiên.


<b>D. </b>giảm bớt tỉ lệ tử vong của dân số.


<b>Câu 12: </b>Mật độ dân số là


<b>A. </b>số dân sống trên một km2.


<b>B. </b>số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2.
<b>C. </b>số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.


<b>D. </b>số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.


<b>Câu 13: </b>Ý nào sau đây <i>không thuộc</i> đặc điểm của các cây công nghiệp ?


<b>A. </b>Dễ tính, khơng kén đất.
<b>B. </b>Địi hỏi đất thích hợp.


<b>C. </b>Cần nhiều lao động có kĩ thuật và có kinh nghiệm.
<b>D. </b>Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm.


<b>Câu 14: </b>Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:


<b>A. </b>Tổng tỉ suất sinh. <b>B. </b>Tỉ suất sinh thô.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh đặc trưng. <b>D. </b>Tỉ suất sinh chung.


<b>Câu 15: </b>Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi trên 35%, nhóm tuổi trên 60 tuổi dưới 10% thì


được xếp là nước có


<b>A. </b>cơ cấu dân số già. <b>B. </b>cơ cấu dân số cao.



<b>C. </b>cơ cấu dân số trẻ. <b>D. </b>cơ cấu dân số trung bình.


<b>Câu 16: </b>Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?


<b>A. </b>Khoai tây, đại mạch, yến mạch. <b>B. </b>Khoai tây, cao lương, kê.
<b>C. </b>Khoai lang, yến mạch, cao lương. <b>D. </b>Mạch đen, sắn, kê.


<b>Câu 17: </b>Nền tảng của sản xuất nông nghiệp là


<b>A. </b>Chăn nuôi. <b>B. </b>Ngư nghiệp. <b>C. </b>Lâm nghiệp. <b>D. </b>trồng trọt.


<b>Câu 18: </b>Trên thế giới, có 11 nước dân số:


<b>A. </b>Chỉ từ 0,01 -0,1 triệu người. <b>B. </b>Vượt quá 100 triệu người.
<b>C. </b>Chiếm 59% dân số thế giới. <b>D. </b>Gần 100 triệu người.


<b>Câu 19: </b>Ở Việt Nam, diện tích trồng chè lớn nhất thuộc tỉnh :


<b>A. </b>Hà Giang. <b>B. </b>Tuyên Quang. <b>C. </b>Thái Nguyên. <b>D. </b>Lâm Đồng.


<b>Câu 20: </b>Lúa mì là cây ưa :


<b>A. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>B. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>C. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>D. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.


<b>Câu 21: </b>Cho bảng số liêu:



<b>SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM</b>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2015</b>


Sản lượng lương thực
(nghìn tấn)


19879,7 34538,9 39621,6 44632,2 50498,3


Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp


<b>A. </b>2,0 lần năm 1990. <b>B. </b>2,2 lần năm 1990.


<b>C. </b>2,6 lần năm 1990. <b>D. </b>2,4 lần năm 1990.


<b>Câu 22: </b>Các cường quốc dân số trên thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục:


<b>A. </b>Châu Âu <b>B. </b>Châu Á <b>C. </b>Châu Mĩ <b>D. </b>Châu Phi


<b>Câu 23: </b>Năm 2015 nước ta có 46,5 triệu người là nữ giới và 45,2 triệu người là nam giới. Như nậy


tỉ số giới tính của nước ta là


<b>A. </b>100% nữ/ 97% nam. <b>B. </b>50,7% nữ/ 49,3% nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 884


<b>Câu 24: </b>Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của


một đất nước là



<b>A. </b>thị tường tiêu thụ. <b>B. </b>con người.


<b>C. </b>khoa học – kĩ thuật và công nghệ. <b>D. </b>vốn.


<b>Câu 25: </b>Nguồn lực bên ngồi (ngoại lực) bao gồm:


<b>A. </b>Đường lối chính sách, khoa học cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
<b>B. </b>Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>C. </b>Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>D. </b>Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>Câu 26: </b>Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm


<b>A. </b>toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.


<b>B. </b>nông- lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.


<b>C. </b>khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
<b>D. </b>cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.


<b>Câu 27: </b>Vai trị nào sau đây <i>khơng đúng</i> với nguồn lực tự nhiên:


<b>A. </b>Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất.


<b>B. </b>Là điều kiện cho quá trình sản xuất.


<b>C. </b>Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.



<b>D. </b>Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.


<b>Câu 28: </b>Quảng canh là hình thức tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách:


<b>A. </b>Liên kết công – nơng nghiệp <b>B. </b>Ứng dụng tứ hóa


<b>C. </b>Mở rộng diện tích <b>D. </b>Phá thế độc canh


<b>Câu 29: </b>Thị trường tiêu thụ ảnh hưởng đến:


<b>A. </b>Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chun mơn hóa.
<b>B. </b>Cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi.


<b>C. </b>Năng suất và chất lượng sản phẩm.
<b>D. </b>Con đường phát triển nông nghiệp.


<b>Câu 30: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>khơng đúng</i> hồn tồn với q trình đơ thị hóa?


<b>A. </b>Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi
<b>B. </b>Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh


<b>C. </b>Nơng thơn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị
<b>D. </b>Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn


<b>Câu 31: </b>Sự phát triển KT- XH của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:


<b>A. </b>Nguồn lực tự nhiên. <b>B. </b>Nguồn lực KT- XH.


<b>C. </b>Nguồn lực bên trong. <b>D. </b>Nguồn lực bên ngồi.



<b>Câu 32: </b>Đặc điểm nào <i>khơng phải</i> là đặc điểm chung của kết cấu dân số theo giới?


<b>A. </b>Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam. <b>B. </b>Ở những nước phát triển nam nhiều hơn nữ.
<b>C. </b>Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ. <b>D. </b>Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần bằng nhau.


<b>Câu 33: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>không đúng</i> với sản xuất nông nghiệp:


<b>A. </b>Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thay thế được
<b>B. </b>Sản xuất nông nghiệp gồm hai giai đoạn


<b>C. </b>Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ


<b>D. </b>Sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc chặc chẽ vào điều kiện tự nhiên


<b>Câu 34: </b>Nội dung nào <i>khơng đúng</i> khi nói về dân số ở các nước phát triển?


<b>A. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ suất gia tăng dân số quá thấp


gây ra tình trạng thiếu lao động.


<b>B. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì cơ cấu dân số đang già đi không


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 884


<b>C. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ lệ người già quá lớn đặt ra


nhiều vấn đề về phúc lợi xã hội.


<b>D. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì số dân dưới độ tuổi sinh đẻ quá



lớn làm cho mức độ gia tăng dân số nhanh.


<b>Câu 35: </b>Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm những ngành nào sau đây?


<b>A. </b>Trồng trọt và chăn nuôi.


<b>B. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt cá.
<b>C. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và chế biến thủy sản.
<b>D. </b>Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp.


<b>Câu 36: </b>Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2000 (%)


<b>Tên nước</b> <b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>


<b>Pháp</b> 5,1 27,8 67,1


<b>Mê-hi-cô</b> 28,0 24,0 48,0


<b>Việt Nam</b> 68,0 12,0 20,0


Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê-hi-cô, Việt Nam năm 2000 dạng
biểu đồ thích hợp nhất là:


<b>A. </b>Biểu đồ cột. <b>B. </b>Biểu đồ đường. <b>C. </b>Biểu đồ tròn. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 37: </b>Kiểu tháp tuổi mở rộng là biểu hiện của dân số



<b>A. </b>tăng chậm. <b>B. </b>không tăng. <b>C. </b>giảm xuống. <b>D. </b>tăng nhanh.


<b>Câu 38: </b>Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là:


<b>A. </b>Thái Lan và Nam Á. <b>B. </b>Thái Lan và Việt Nam.


<b>C. </b>Trung Quốc và Đông Nam Á. <b>D. </b>Trung Quốc, Ấn Độ và Đông Nam Á.


<b>Câu 39: </b>Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:


<b>A. </b>Biến động dân số. <b>B. </b>Tỉ suất gia tăng dân số.


<b>C. </b>Tỉ suất tăng cơ học. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.


<b>Câu 40: </b>Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III cao nhất thuộc về:


<b>A. </b>Các nước đang phát triển
<b>B. </b>Các nước kém phát triển
<b>C. </b>Các nước phát triển


<b>D. </b>Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới


</div>

<!--links-->

×