Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.71 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai
28/9
Tập đọc Mẩu giấy vụn T1
Tập đọc Mẩu giấy vụn T2
Toán 7 cộng với một số 7 +5
Đạo đức Gọn gàng, ngăn nắp (T2)
Thứ ba
29/9
Tốn 47 +5
Kể chuyện Mẩu giấy vụn.
Chính tả Mẩu giấy vụn
Thể dục Bài 11
Tập viết Chữ hoa Đ
Thứ tư
30/9
Tập đọc Ngôi trường mới
Hát nhạc Múa vui
Luyện từ và câu Câu phủ định, câu khảng định.
Toán 47 + 25
Thứ năm
01/10
Tốn Luyện tập
Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn.
Chính tả Ngơi trường mới.
Thể dục Bài 12
Thứ sáu
02/10
Tốn Bài tốn về ít hơn
Tập làm văn Khẳng định, phủ định
Thủ công Gấp máy bay đi rời. (T1)
Tự nhiên xã hội Tiêu hóa thức ăn
<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2010.</i>
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: Mẩu giấy vụn.
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm ,dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.(trả lời được CH 1,2,3)
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
Nội dung Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.5’
2.Bài mới.
a. GTB
b. Luyện đọc.
*GV đọcmẫu
*Luyện đọc
câu
*Luyện đọc
đoạn trước
lớp.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu:đọc diễn cảm
-Theo dõi và phát hiện từ khó.
-HD đọc câu dài.
<b>+Lớp ta hơm nay </b><i><b>sạch sẽ q</b>. Thật</i>
<i><b>đáng khen</b></i> (giọng khen)
<i>Các em hãy <b>lắng nghe </b>và cho cô</i>
<i>biết/ mẫu giấy đang nói gì nhé!//</i>
(giọng nhẹ nhàng, dí dỏm)
<i>Các bạn ơi!// Hãy bỏ tôi vào sọt</i>
<i>rác!//( giọng vui đùa, dí dỏm)</i>
- Chia đoạn -hướng dẫn đọc
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
<i>Sáng sủa, đồng thanh, hưởng ứng,</i>
<i>thích thú.</i>
2- 3 HS đọc bài : Cái trống trường
em. Và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Đọc cá nhân.
-4 HS nối tiếp nhau đọc từng
đọan.
trong nhóm.
*Thi đọc giữa
các nhóm.
c. Tìm hiểu
bài 15’
d.Luyện đọc
lại.
10 –15’
-Chia nhóm và u cầu luyện đọc.
Nêu yêu cầu đoạn đọc( đoạn 2,3)
-Yêu cầu đọc thầm.
-Mẫu giấy vụn nằm ở đâu?Có dễ
thấy khơng?
-Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Chia nhóm và phát phiếu thảo
luận.
1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu
giấy khơng? Vì sao?
2.Em có hiểu cơ giáo muốn nhắc
nhở em điều gì khơng?
-Em đã làm gì để giữ trường lớp
sạch đẹp?
- Nội dung bài này nói lên điều gì?
Chia lớp thành 4 nhóm và u cầu
luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chung.
-Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích
thú khi bạn gái nói?
-Em có thích bạn gái trong truyện
không ? vì sao?
-Qua bài này muốn nhắc nhở em
điều gì?
-Nhắc HS .
-Đọc trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc.
-Cử đại diện nối tiếp nhau đọc.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc.
-Đọc.
-Nằm ngay giữa lối ra vào, rất dễ
thấy.
-Laéng nghe xem mẩu giấy nói gì?
-Các bạn ơi ,xin hãy bỏ tôi vào
sọt rác.
-Nhận phiếu thảo lụân.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ sung.
+Đó khơng phải là tiếng nói của
mẫu giấy vì giấy khơng biết nói.
-6 – 8 HS tự liên hệ.
-Phải có ý thức giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
-Đọc trong nhóm.
-Vài nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét đánh giá.
-Vì bạn đã tương tượng ra một ý
bất ngờ và thú vị.
-Cho ý kiến.
-Khơng nên vứt rác bừa bãi, phải
có ý thức giữ vệ sinh chung.
-Về nhà luyện đọc nhiều lần.
Môn: TOÁN
Bài: 7 cộng với một số : 7 +5
<b>I: Mục tiêu: Giúp HS:</b>
7512
+
7411
+ +7815 +7916 +7714 +7310
- Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.
<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
3- 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới
thiệu phép
cộng 7+ 5
15’
HĐ 2: Thực
hành 15’
-Bài 1: Củng
cố lại bảng
cộng.
Bài 2. Củng
cố cách đặt
tính.
Bài 4. Củng
cố về giải
tốn nhiều
hơn.
3.Củng cố –
dặn dò: 2’
-Nêu tóm tắt.
Có:12 con gà mái.
Gà trống nhiều hơn: 3con
-Đàn gà có … con?
-Chấm bài- Nhận xét đánh giá.
-HD HS làm phép cộng.
7+ 5 trên que tính
-HD cách đặt tính.
-HD tự lập bảng cộng 7 và đọc
thuộc.
-Ghi lên bảng theo thứ tự
-Nêu Y/C
-Nhận xét về kết quả của 2 phép
tính
-Nhắc HS chú ý cách đặt tính.
Và ghi kết quaû.
-Yêu cầu Hs đọc đề và tự nêu
câu hỏi tìm hiểu bài.
-Gọi HS đọc thuộc bảng cộng.
-Nhắc HS:
-Làm Bảng con.
Đàn gà có số con là
12 + 3 = 15 (con).
5HS đưa VBT lên chấm
-Thực hiện trên que tính.
7+ 5=12
-Ghi bảng
con.
-Thực hiện trên que tính.
7+ 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 =15
7+ 5 =12 7 + 7 =14 7+ 9 =16
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Vài HS đọc thuộc lịng.
-Nêu theo cặp đơi.
4 + 7 =11 7 + 6 =13
7 + 4 =11 6 + 7 =13
Khi đởi chỗ các số hạng trong phép
tính nhưng tổng khơng thay đổi.
-Vài HS nêu miệng.
-làm vàobảng con.
-1 –2 hS đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn
trả lời.
-Giải vở. -Tuổi của anh: 7+ 5 =12
9(tuổi).
-5 – 6 HS đọc.
Mơn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Gọn gàng, ngăn nắp.
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện cách ứng xử phù hợp để giữ nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.
- Tự kiểm tra việc thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp.
<b>II.Các hoạt đợng dạy học chủ yếu</b>
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra.3’
2,Bài mới.
a-GTB
b-Giảng bài.
HĐ1: Đóng
vai theo các
tình huống
15’
MT:Giúp HS
biết cách ứng
xử phù hợp
để giữ nhà cửa
gọn gàng,
ngăn nắp.
HĐ 2: Tự liên
hệ.
MT: GV kiểm
tra việc học
sinh thực hành
giữ gọn gàng,
ngăn nắp. 10 –
12’
KL:
3.Củng cố –
dặn dò: 3’
-Giữ gọn gàng,ngăn nắp giúp ta có
lợi ích gì?
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Bài 4: Yêu cầu.
-HD trả lời miệng.
-Chia nhóm –u cầu đóng vai theo
tình huống.
KL: Cùng mọi người giữ gọn gàng,
ngăn nắp nơi mình ở.
-Bài 5: nêu yêu cầu.
-Nhận xét về lớp mình đã gọn gàng,
ngăn nắp chưa? Em cần làm gì để
lớp gọn gàng, sạch sẽ?
Bài6:HD HS thực hiện Giơ thẻ từ:
đồng ý đỏ; không đồng ý màu xanh;
không biết giơ màu trắng.
-Đánh giá từng mức.
-Sống gọn gàng, ngăn nắp giúp nhà
cửa sạch, khi cần khơng phải đi tìm.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nêu.
-2HS đọc bài học.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cả lớp đọc.
-Nối tiếp nhau đọc về các tình
huống.
-Dọn mâm xong đi chơi.
-Quét nhà xong rồi đi xem phim.
+Cần nhắc và giúp bạn dọn.
-Thảo luận nhóm.
-Đóng vai.
-Nhận xét đánh giá.
-1 –2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 5 – 6 HS nêu.
+Bàn ghế ngay ngắn, không vứt
rác bừa bãi.
-Thực hiện giơ thẻ từ theo sự HD
của giáo viên.
a-Thường xuyên tự dọn dẹp chỗ
học, chỗ chơi.
b-Chỉ làm việc khi nhắc nhở.
c-Thường xuyên nhờ người khác
làm hộ.
-3 – 4 HS đọc bài học.
-Về nhà thực hiện theo bài học.
<i>Thø ba ngµy 29 tháng 9 năm 2010</i>
47
5
52
+
17
4
21
+ 27
5
32
+ 37
Mơn: TỐN
Bài: 47 + 5
I.Mục tiêu. Giúp HS :
Biết thực hiện phép cộng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục).
- Biết á giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu
phép cộng 10’
47 + 5
HĐ 2: Thực hành
20’
Baøi 1: Củng cố lại
cách đặt tính.
Bài 2: Số?
Bài3: Giải bài
tốn theo tóm tắt:
3.Củng cố dặn dị:
2’
-Chấm bài tập HS.
-Nêu phép cộng:47+5
-HD HS thực hiện trên que
tính.
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu
cách tính. 47
5
52
-HD HS thực hành.
-Yêu cầu HS làm bảng con
và nêu cách tính.
-Kẻ sãn vào bảng lớp.
-Cho HS chơi trò chơi tiếp
sức.
- Dặn về nhà làm BT2,4
SGK
-Nhắc HS.
- 5- 6 HS đọc bảng cộng 7.
-Nhận xét – bổ sung.
-Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời
thêm 5 que nữa vậy có tất cả 52 que.
47 + 5 = 52 (que).
-làm bảng con.
47 7+ 5 = 12 viết 2 nhớ 1
5 sang hàng chục.
52 -4Chục thêm 1 chục = 5
chục viết 5
-Vaøi HS nêu.
-Làm bảng con.
-Nêu cách cộng
-1 HS giỏi lên bảng điền.
-Làm vào vở.
-2- 3HS đọc bài theo tóm tắt.
-Giải vào vở.
Đáp số :25 cm
-Mỗi nhóm cử 6 HS lên lần lượt ghi
đúng 6 phép tính 7 cộng với một số
theo bài học.
-Các nhóm thực hiện.
2- 3 HS đọc lại.
-Học thuộc bảng cộng 7, 8 ,9 .
Môn: Kể Chuyện
- Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
a.Giới thịệu
bài.
HĐ 1: Dựa
theo tranh kể
chuyện
15’
*Kể chuyện
trong nhóm.
*Thi kể trước
lớp
HĐ 2: Phân vai
dựng lại
chuyện: 12’
3.Củng cố dặn
dò: 2’
-u cầu HS kể chuyện: Chiếc
bút mực.
- Đưa tranh.
Hãy nêu nội dung từng tranh.
GV gợi ý
-Chia lớp thành các nhóm
Gợi ý:
-HD HS chú ý lời nói của
từngnhân vật.
+Lời của cả lớp: Có ạ, đồng ý
ạ.
-Kể lại nội dung câu chuỵên
-Muốn dựng lại câu chuyện cần
mấy vai?
-Qua câu chuyện muốn nhắc
nhở em điền gì?
-Dặn HS. Cần phải biết giữ gìn
lớp học sạch sẽ.
-2HS kể.
-nhận xét.
-Quan sát tranh và nhớ lại nội dung.
4HS nối tiếp nhau nêu.
+T 1: Cô giáo hỏi các bạn về mẩu
+T 2: Một bạn nam đứng lên nói về
mẩu giấy vụn.
+T 3: Bạn nữa nhặt mẩu giấy cho
vào sọt rác.
+T 4: Bạn gái nói lêný kiến của
mình.
-Kể trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên kể theo
4 tranh.
-Nhận xét đánh giá.
-1 HS kể tốt kể lại câu chuyện
- 4HS: Người dẫn, cơ giáo, bạn nam,
bạn gái.
-Từng nhóm 4 HS lên dựng lại câu
chuyện
HS có thể nhìn sách.
-Nhận xét các nhóm, cá nhân học
sinh kể hay nhất.
-Tự liên hệ việc giữ gìn trường lớp.
Bài. Mẩu giấy vụn.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được bài tập 2(a,b),BT 3a
II.Đồ dùng dạy – học.
- Chép sẵn bài chép
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chép
chính tả 20’
HĐ 2: HD luyện
tập 10’
3.Củng cố dặn
doø 2’
-Đọc: mỉm cười, long lanh, non
<i>nước, </i>
-Giới thiệu nêu mụctiêu bài.
-Đọc đoạn chép.
Tìm hiểu nội dung.
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói
gì?
-Tìm các dấu câu trong bài?
-Yêu cầu HS viết bảng con và
phân tích.
-Theo dõi – uốn nắn.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài – nhận xét.
-Bài 2:Nêu yêu cầu:
-Bài tập yêucầu gì?
-Bài 3a- Nêu u cầu của bài.
-Chia lớp thành 4 nhóm.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Theo dõi.
-2HS đọc lại.
-Hãy nhặt bỏ tôi vào sọt rác.
-Dấy phẩy, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu
chấm than.
-Mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác …
-Ngồi viết bài.
-Dị bài sốt lỗi.
-Theo dõi đọc u cầu.
-Điền ai/ay
-Làm bài vào vở bài tập.
-Đổi vở chấm bài.
-Mái nhà, máy cày.
-Thính tai, giơ tay
-Theo dõi.
-Các nhóm làm bài tập vào
phiếu.
+<i><b>xa</b></i> xơi, <i><b>sa</b></i> xuống.
+Phố <i><b>xá,</b></i> đường <i><b>sá.</b></i>
Bài11: Ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung – Đi đều.
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. –Yêu cầu HS thực hiện động
tác tương đối chính xác.
- Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi” yêu cầu biết cách chơi và thực hiện đúng Y/C trò chơi.
II.Chuẩn bị
- Địa điểm: sân trường
- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động: Giậm chân tại chỗ và hát bài:
Xoè hoa.
+Khoay các khớp.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
B.Phần cơ bản.
1)Ơn 5 động tác vươn thở , tay, chân, lườn,
-GV làm mẫu HS taäp theo.
-Cán sự lớp điều khiển lớp tập – Gv theo dõi
sửa sai cho HS.
-Chia 4 tổ tự tập.
2)Troø chơi: Nhanh lên bạn ơi.
-Phổ biến cách chơi – HS thi đua chơi theo
tổ.
-Đánh giá sau khi chơi.
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Nhận xét tiết học.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
1 – 2’
2’
2’
1’
15’
3 – 4’
5laàn
- Biết viết đúng chữ hoa Đ (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết chữ Đẹp và câu ứngdụng “ Đẹp trường đẹp lớp ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng
mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết
hoa 7’
HĐ 2: HD viết
từ ứng dụng.
10’
HĐ 3: Viết 12’
3.Củng cố –
dặn doø: 2’
-Chấm một số vở tập viết.
-Nhận xét – đánh giá HS viết bảng.
-Đưa chữ mẫu Đ, D.
-Đọc: Đ,D.
-Vieát mẫu + mô tả
-Đưa cụm từ ứng dụng.
<i><b>-Đẹp trường đẹp lớp:</b></i> câu khuyên
các em làm gì?
-Vậy các cần làm gì để giữ làm đẹp
trường lớp?
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu độ cao các con chữ trong câu?
-HD cách viết nối chữ.
-Nhận xét – cách viết.
-Nhắc nhở trước khi viết.
-Theo dõi uốn nắn.
Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc nhở HS.
-Viết bảng con: Dân giàu nước
mạnh.
-Quan sát và nhận xét: Hai con
chữ giống nhau. Khác …
-Viết bảng con, 1 – 2 lần.
-Đọc.-viết vào bảng con
-Biết làm đẹp trường lớp.
-Nêu.
Đ, l, g cao 2,5 li
-p, ñ cao 2 li
-t cao 1,5 li, r cao 1,25 li
Còn lại 1 li.
-Viết bảng con, đẹp trường đẹp
lớp 2 – 3 lần.
-Viết bài vào vở.
-Nhắc lại cách viết chữ Đ hoa.
-Về viết bài ở nhà.
Mơn: TẬP ĐỌC
Bài: Ngơi trường mới
I.Mục đích – u cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ khó:lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, thân thương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Biết đọc tồn bài với giọng trìu mến, tự hào, thể hiện tình cảm u mến ngơi trường
mới của HS.
3 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Nắm dược ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trường mới thể hiện tình cảm yêu mến, tự
hào của các em đối với ngôi trường mới, cô giáo, bạn bè.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1.Kiểm tra
3’
2.Bài mới 2’
Hđ1:HD
luyện đọc
15’
HÑ2: tìm
hiểu bài 8’
-Đánh giá ghi điểm
-GTB
-Đọc mẫu giọng trìu mến, thiết tha
-Giúp HS giải nghĩa các từ SGK
-Chia lớp theo bàn
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Bài văn chia mấy đoạn?
-Mỗi đoạn nói lên ý gì?
3 HS đọc bài Mẩu giấy vụnvà trả
lời câu hỏi 1,2,3.
-Ngôi trường và các bạn HS
-Nhận xét bài
-Nhắc lại
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu, phát
âm từ khó
-Luyện đọc
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nói nghĩa của các từ
-đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc
-Cử đại diện thi đọc
-Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc
hay
-Thực hiện
-3 đoạn.
Chốt ý:
HĐ3: Luyện
đọclại 7’
3.Củng cố,
dặn dò 2’
-Chia lớp làm 4 nhóm và u cầu
các nhóm thảo luận.
-Tìm từ ngã tả vẻ đẹp của ngôi
trường
+Dưới mái trường bạn HS cảm thấy
có những gì mới?
-Nhận xét chung
-Bài văn cho thấy tình cảm gì của
HS đối với ngơi trường?
-Bài văn tả ngơi trường từ xa đến
-Yêu cầu HS đọc cá nhân
-Trường của em cũ hay mới? Em
yêu trường của mình khơng?
-Làm gì để trường ln sạch đẹp?
-Đánh giá chung
-Nhăùc HS biết giữ gìn trương lớp.
-đ2: tả lớp học.
-Đ3.Tả cảm xúc của HS dưới mái
trường.
-Thảo luận.
-đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu.
+Tình cảm u mến, tự hào về ngơi
trường mới.
-4 HS đọc
-Bình chọn HS đọc hay
-vài HS nêu
-Đọc bài nhiều lần.
Môn: Hát nhạc
<b>GV chuyên dạy</b>
Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định(BT1); đặt được câu phủ định theo
mẫu.
- Tìm được mợt số từ ngữ về đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để
làm gì?.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Phiếu bài tập phô tô BT3.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Đặt câu
hỏi cho bộ phận
gạch chân 8’
HĐ 2: Đặt câu
phủ định 12’
-Yêu cầu HS viết tên sông, núi
thành phố vào bảng con
-Nhận xét tên riêng như thế
nào?
-Đánh giá chung
-Giới thiệu bài
-HD HS làm bài tập
-BT1: - Yêu cầu đọc
-HD câu mẫu.
Baøi tập 2: Nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD nói câu mẫu
-u cầu các cặp HS tự nói
a.Em khơng thích nghỉ học.
b.Đây không phải đường đến
trường.
-Phát phiếu học tập cho các bàn
-Viết.
-Cần phải viết hoa
-2 HS đọc, đọc câu mẫu
-Nối tiếp nhau nói cách đặt câu
hỏi: Ai là HS lớp 2.
-Mơn học em u thích là mơn gì?
-Theo dõi, 2-3 HS đọc
-Tìm những cách nói có nghĩa
giống với nghĩa của các câu.
-3-6 HS
-4 HS tập nói theo bàn
-Em không thích nghỉ học đâu!
-Em có thích nghỉ học đâu!
-Em đâu có thích nghỉ học!
-Đây khơng phải đường đến
trường đâu!
-Đây có phải đường đến trường
<b>đâu!</b>
-Đây đâu có phải đường đến
trường.
về từ ngữ chỉ đồ
vật 10’
3.Củng cố dặn
dò: 2’
-Nhận xét các câu của HS nêu
-Bài tập yêu cầu gì?
-Gợi ý cách quan sát các đồ vật
ẩn chưá trong tranh, nó thường
dùng để làm gì.
-Hướng dẫn các em làm vào
VBT.
Em cần làm gì để đồ dùng, lâu,
bền,
-Nhận xét,dặn dò:
-Tìm các đồ vật ẩn chứa trong
tranh đồ dùng đó làm gì?
-Thảo luận theo bàn và ghi ra.
-Đại diện các nhóm báo cáo.
+4 Quyển vở để ghi bài.
+ 3 chiếc cặp – đựng sách vở.
+ 2lọ mực - để đựng mực
+ 2Bút chì : viết.
-Thước kẻ: đo ,kẻ.
â –Êke: đo, kẻ.
-Com Pa: vẽ vòng tròn.
-Bình chọn các nhóm nêu đúng
đủ.
-Vài HS cho ý kiến,
- Làm vào VBT
- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận, cất
xếp đúng nơi, đúng chỗ.
-Thực hành nói theo bài tập 2
Mơn: TOÁN
Bài: 47 + 25.
-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
-Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5, 47 + 5
-Biết giải và trình bày bài tốn bằng một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1. Kiểm tra
3’
2.Bài mới
HĐ1.Giới
thiệu phép
cộng 47 + 25
-Yêu cầu HS lên điền kết quả
ở bài tập 2.
-Nêu phép tính 47 + 25
-HD HS làm trên que tính
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu
-3-4 hS đọc bảng cộng 7
-Nhận xét
+
+ +
HĐ2:Thực
hành 20’
*Củng cố lại
cách cộng.
*Củng cố về
giải bài tốn.
.
3.Củng cố
dặn dò: 2’
miệng. 47
25
72
Bài 1:(cột 1,2,3)
Baøi 2:(a,b,d,e)
-HD HS cách thực hiện:
-Cần nhẩm kết quả sau đó
mới ghi Đ- S
Bài 3:
-u cầu HS đọc và tự nêu
cách tìm hiểu bài
-Trị chơi “Ai nhanh trí”
Bài 4; Điền chữ số thích hợp
vào ơ trống.
3 + 2 7
5 1
4 2 4 3
Nhận xét, đánh giá
-Dặn HS
được 7 bó 2 que là 72 que. 47 + 25 = 72
que
-Ghi bảng con phép tính
Nêu :-7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1
-4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 là 7 viết 7
-Vài hS nhắc lại
-Làm bảng con
-Nêu miệng cách tính.
-1 HS làm trên bảng lớp.
-Cả lớp làm vào vở
a.Đ b.S d. Đ e. S
-2 HS đọc đề
-1 HS đặt câu hỏi tìm hiểu đề
+Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
-Giải vào vở
-Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45(người)
Đáp số: 45 người
-Cử đại diện nhóm nêu kết quả.
-Về nhà làm BT 4 SGK.
-Làm bài tập vào vở BTT.
Mơn: TỐN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thuộc bảng cộng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5, 47+25.
- Biết giải toán theo tóm tắt với một phép cộng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
a. GTB
b-Giảng bài.
Bài1: Củng cố
cách tính nhẩm
8’
Bài 2: Củng cố
cách đặt tính
và tính.
7’
Bài3.Củng cố
cách giải tốn
theo tóm tắt.
7’
Bài 4: So sánh
các phép tính
10’
3.Củng cố dặn
dò. 2’
-Chấm vở bài tập HS.
Nhận xét đánh giá.
Dựa vào bảng cộng để nêu kết
quả.
-Nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính.
37+15; 24+17; 67+9
-Nhận xét chữa bài.
-Ghi tóm tắt lên bảng:
Thúng cam có : 28 quả
Thúng quýt có : 37 quả
Cả 2 thúng có : ....quả
-Chữa bài.
Yêu cầu nêu cách làm.
Tính kết quả từng vế rồi so sánh.
VD: 17 + 9 > 17 + 7
26 > 24
-Trò chơi “Ai nhanh hơn”
-Nhận xét – dặn dò.
-1 HS đọc thuộc bảng cộng 7.
-Nhắc lại tên bài học.
Laøm bài theo cặp.
7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 =
7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 =
5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 =
-Vài học sinh nêu cách tính.
-Làm bài vào vở.
-3 HS lên bảng chữa bài.
2HS đọc tóm tắt.
-Đọc đề bài dựa vào tóm tắt.
-Tự giải vào vở.
-Cả hai thùng có số quả
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số : 65 quả
-Làm vào vở dòng 2 cả lớpû.
17 + 9 > 17 + 7 ; 16 + 8 < 28 – 5
-HS giỏi làm thêm dịng 1
-1HS nêu phép tính- 1HS nêu Kq
VD: 27+4 - 31
VN làm BT4, 5 SGK.
<b>Bài: Vẽ trang trí: Vẽ màu sắc cách vẽ màu vào hình có sẵn.</b>
I. Mục tiêu:
- Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau:Da cam, xanh lá cây,
tím.
- Biết sử dụng được 3 màu cơ bản đã học .
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
II, Chuẩn bị.
- Tranh bộ đồ dùng học tập.
- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu.
3’
HÑ 2: Quan sát
nhận xét 10’
HĐ 3: Cách vẽ
15’
HĐ 3: Nhận xét –
đánh giá. 6’
3.Củng cố, dặn
- Chấm bài nặn hoặc xé dán con vật số
cịn lại của tiết trước.
-Đưa ra một số tranh.
-Màu sắc của thiên nhiên rất da dạng
em hãy kể những màu sắc đó?
-Đồ vật cũng có nhiều màu sắc khác
nhau, Màu sắc làm cho cuộc sống thêm
tươi đẹp.
-u cầu mở SGK.
-Nêu các màu trong hình?
-Đỏ pha với màu vàng ra màugì?
-Đỏ pha với màu lam ra màu gì?
-Vàng pha với lam tạo ra màu gì?
-Đưa ra lá và quả.
Tìm và lấy trong hộp màu, các màu da
cam, tím, lục.
-Treo bộ đồ dùng dạy học.
-Hình 10 vẽ gì?
-Theo dõi giúp đớ HS yếu.
-HS trình bày bài vễ để
GV chấm.
-Quan sát.
Lá: Màu xanh, đỏ, vàng.
Hoa: đỏ, vàng, tím.
-Quan sát và nêu: Đỏ,
vàng, lam, …
-Da cam.
-Tím.
Lục (xanh).
-Quả cam chính là màu da
cam, quả cà tím lá màu
lục.
Lấy để lên bàn.
-Quan sát
-hình 10 vẽ em bé, hoa
cúc, gà trống.
-Tự chọn màu và tơ.
-Tự chọn.
Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài
: Ngôi trường mới.
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được bài tập 2, BT3a.SGK.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới .30 ,
HÑ 1: HD tiết
chính tả.
*Tìm hiểu
ND
HĐ 2: HD bài
tập chính tả:
10’
3.Củng cố dặn
dò: 2’
-Nhận xét chung bài trước.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc đoạn viết.
Dưới ngôi trường mới bạn HS
cảm thấy những gì mới?
-Trong bài có những dấu câu
nào?
Đọc:mái trường. Rung động,
<i>trang nghiêm, cũng.</i>
-Đọc bài chính tả,
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi
trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có
vần ai/ay.
Bài 3a: Nêu u cầu bài tập và
-Dặn HS.
-Viết baûng con 3 tiếng có vần
ai/ay(tai, chai,hay, lay).
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng
đọc bài …
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu !
-Phân tích và viết bảng con.
-Nghe – viết vào vở
-Đổi vở theo dõi soát lỗi.
-Tự sửa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi dãy tìm một phần.
-Nhận xét bổ sung.
+Tai, mai, nai, trai, gái,….
+Máy, bay, cày, …
-Thi đua trên bảng.
-Nhận xét bổ sung.
1 HS đọc lại bài viết của mình.
-Làm bài vào vở bài tập tiếng
việt.
<b>THỂ DUÏC</b>
<b>Bài: Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kiểm tra 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. – Yêu cầu thực hiện động tác </b>
tương đối chính xác đúng tư thế.
- Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”-Y/C biét cách chơi và thực hiện đúng Y/C trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Ôn 5 động tác.
B.Phần cơ bản.
1)Kiểm tra 5 động tác.
-Mỗi HS lần lượt thực hiện 5 động tác.
-Tổ chức và phương pháp kiểm tra của GV.
-Mỗi HS chỉ kiểm tra một lần –HS nào chưa
hồn thành thì kiểm tra lại.
-Mức đánh giá tuỳ theo từng mức độ hoàn
thành của HS.
+Hoàn thành tốt: Hoàn thành 5 động tác.
+Hoàn thành: Thực hiện tương đối chính xác
5 động tác.
-Chưa hồn thành: Qn 2 – 3 động tác.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc hát.
-Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
-Cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Công bố kết quả kiểm tra cho HS.
-Nhắc về ôn 5 động tác.
1’
2’
25’
5 – 6’
32hs
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Bài tốn về ít hơn.</b>
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Có khái niệm về ít hơn và biết giải bài tốn về ít hơn dạng đơn giản.
- Biết giải và trình bày bài tốn về ít hơn .(tốn đơn có một phép tính).
II. Chuẩn bị.
-Bảng cài, một số loại hoa quả, ơ vuông.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
5 – 7’
2.Bài mới.
HĐ 1:Giới
thiệu bài
tốn về ít
hơn.
12 – 15’
-Tóm tắt trên bảng.
Lớp 2A: 7 hs
Lớp 2B:
? hs
Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy học
sinh?
-Vậy lớp 2A ít hơn lớp 2B mấy học
sinh?
-Ít hơn có nghĩa là phải bớt đi
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài tốn.Hàng trên có 7 quả
cam ,hàng dưới có <i><b>ít hơn</b></i> hànøg trên
2 quả cam. Hỏi hàng dưới có mấy
quả cam?
-Cài số quả cam theo hình vẽ lên
bảng cài.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-HD cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng. 7 quả
Hàng trên:
Hàng dứơi: 2 quả
? quả
-Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?
-Đây là bài tốn về ít hơn. Vậy khi
-1HS lên bảng giải.
-Các HS khác làm bảng con.
Lớp 2B có số học sinh là.
32 + 7 = 39 (học sinh).
Đáp số: 39 học sinh.
-7HS
-7 học sinh.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại – lớp đọc thầm.
-Nêu:
-Quan sát để nhận xét.
Hàng trên : 7 quả.
Hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
-Nhìn sơ đồ nêu đề tốn.
-Nêu: Lấy 7 – 2 = 5
-Nêu lời giải.
HĐ 2: Thực
hành: MT:
Củng cố về
cách giải bài
Bài 2:
Bài 3:(dành
cho HS khá ,
giỏi)
3. Củng cố,
dặn dò.
2’
giải toán ta thường làm phép tính
gì?
Bài 1:
-HD HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
Gợi ý:
Thấp hơn có nghóa gần như ít hơn.
-Yêu cầu HS tóm tắt .
-Chấm vở nhận xét.
-Củng cố lại cách giải bài tốn về
ít hơn.
-Nhận xét tiết học. -Dặn HS.
-2 HS đọc đề.
-Tự hỏi nhau.
-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?
-Tóm tắt bằng sơ đồ.
-Tự giải vào vở.
-Vườn nhà hoa có số cây
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Quan sát hình vẽ SGK và tự giải
vào vở.
-1HS giỏi lên bảng giải.
Số học sinh trai của lớp.
15 – 3 = 12 (học sinh).
Đáp số: 12 học sinh.
-Về nhà làm bài tập trong vở tốn.
<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu: khẳng định, phủ định( BT1, BT2).
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách (BT3) .
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
<i>cũ. 3’</i>
2.Bài mới.
a-GTB.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-2HS kể lại câu chuyện của tuần 5.
-Nhận xét.
HĐ 1: Trả lời
theo 2 cách 8’
HĐ 2: Đặt câu
theo mẫu. 10’
HĐ 3: Củng cố
cách ghi mục lục
sách. 10’
3.Củngcố – dặn
<i>dò. 2’</i>
-Bài 1:
-Giúp HS nắm Y/C của bài.
Bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu thảo luận.
Thực hành hỏi đáp, trả lời lần
lượt các câu hỏi a,b, c.
-Trả lời có – khơng các em
cần nói đủ ý.
Bài 2.
-Ghi 3 mẫu câu và HD.
a) Trường em khơng xa đâu!
b) Trường em có xa đâu!
-Yêu cầu HS mở mục lục SGk
ghi tên chuyện, số trang, tên
tác giả.
-Em hãy đặt câu hỏi cho bạn
trả lời theo 2 cách.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2 HS đọc u cầu bài tập.
-2 –3 HS đọc câu mẫu.
-Trả lời theo 2 cách có, khơng.
-1HS nêu câu hỏi – HS trả lời và
ngược lại.
-Vài HS nêu miệng trước lớp.
-2HS đọc u cầu.
-3 HS nối tiếp đặt 3 câu.
c) Nhà tôi không xa đâu!
d) Nhà tôi có xa đâu!
e) Nhà tôi đâu có xa !
-Nối tiếp nhau nêu miệng.
-1HS lên bảng làm.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
-Kiểm tra nhận xét.
-2- 3 HS nêu.
-Về nhà làm lại bài tập ở VBT.
Mơn: THỦ CƠNG.
Bài: Gấp máy bay đuôi rời.
I Mục tiêu.
- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối phẳng.
- Biết cách trang trí máy bay.
- Rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo trong trang trí, trình bày.
- Biết q trọng sản phẩm đã làm, giữ trật tự, vệ sinh an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
- Quy trình gấp máy bay đi rời, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
5 – 7’
2.Bài mới.
-HD HS thực hành
gấp máy bay đi
rời
20’
3.Nhận xét dặn
<i>dò: 2’</i>
-u cầu HS gập lại các bứơc
của máy bay đuôi rời.
-Nhận xét –đánh giá.
-Giới thiệu.
-Treo quy trình gấpmáy bay
đi rời.
-Nhắc lại các bước gấp và gấp
mẫu.
-Yêu cầu nhìn quy trình và tự
gấp.
-Theo dõi uốn nắn giúp đỡ HS
yếu.
-HD HS cách trang trí sản
phẩm.
-Nhận xét chung.
-HD cách sử dụng.
-Nhắc HS thực hiện an tồn,
vệ sinh.
-Dặn dò:
-2HS gấp và nêu.
+B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật.
+B2: Gấp đầu, cánh máy bay.
+B3:Làm thân và đi.
+B4: lắp máy bay hồn chỉnh và sử
dụng.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi –làm theo.
-Nhắc lại 4 bước gấp.
-Cá nhân tự gấp –nhìn theo quy
trình gấp.
-Trang trí sản phẩm theo ý thích
-Chọn sản phẩm đẹp và tự đánh
giá.
-Phóng máy bay.
-Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
<b>Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài: Tiêu hố thức ăn.</b>
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột già, ruột non.
- Giúp cho HS có ý thức về ăn chậm nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no,
không được nhịn đi tiểu.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.
ND – TL Giáo viên Hoïc sinh
1.Kiểm tra
bài cũ. 3’
2.Bài mới.
a-GTB.
b-Giảng bài.
10 – 12’
HĐ 2: Sự tiêu
hoá thức ăn ở
ruột non, ruột
già.
10 - 12’
HĐ 3: Liên hệ
thực tế.
7’
3.Củng
cố,dặn dò: 2’
-Nêu tên các cơ quan tiêu hoá.
Chỉ đường đi của thức ăn trên sơ
đồ?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tênbài.
-Yêu cầu thảo luận.
-Khi ăn răng lưỡi, nước bọt
cónhiệm vụ gì?
-Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu
hoá như thế nào?
KL:
-Yêu cầu HS đọc SGK trang 15
-Sau khi thức ăn vào dạ dày được
chuyển đi đâu?
-Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục
được biến đổi thành gì?
-Chất bổ được đưa đi đâu làm
nhiệm vụ gì?
-Chất cặn bã được biến đổi thành gì
? đưa đi đâu?
-Em hãy nói về sựbiến đổi thức ăn
ở 4 bộ phận?
-Yêu cầu thảo luận và nêu ý kiến.
-Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kó?
-Tại sao chúng ta khơng nên chạy
nhảy nô đùa sau khi ăn no?
-Tại sao cần đi đại tiện hàng ngày?
-Củng cố lại q trình tiêu hố thức
ăn.
-Nhắc HS ăn chậm nhai kó.
-Nêu.
-Nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Thảo luận cặp đôi.
-Răng nghiền nát thức ăn, lưỡi
đảo thức ăn, nước bọt …
-Trả lời.
-2 HS đọc SGK.
-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đi vào ruột non.
-Biến thành chất bổ dưỡng.
-Thaám qua thành ruột non vào
máu đi nuôi cơ thể.
-Đưa xuống ruột già.
-Biến thành phân rồi được đưa ra
ngồi qua hậu mơn,
-4HS nối tiếp nhau nêu.
-1-2 HS nói về sự biến đổi ở 4 bộ
phận.
-Thảo luận
-Nghiền nát thức ăn giúp tiêu hố
tốt.
-Cần nghỉ ngơi để dày còn làm
việc ….
-Thải chất cặn bã ra ngồi tránh
táo bón, …
-2 HS nêu
<b>SINH HOẠT: SAO</b>
I. Mục tiêu.
- Đánh giá được tình hình sinh hoạt sao trong 2 tuần qua.
- Tổ chức sinh hoạt văn nghệ, đăng kí danh hiệu thi đua của các sao.
1. Ổn định tổ chức.
- Tập hợp các sao, triiển khai thành độ hình vịng trịn.
- Điểm số, báo cáo.
2. Đánh giá, nhâïn xét trong 2 tuần vùa qua.
- Sao trưởng nhận xét thông qua sổ theo dõi.
- Phụ trách sao nhận xét chung, nhắc nhở để rút kinh nghiệm cho tuần sau.
3. Sinh hoạt văn nghệ, đăng kí danh hiệu thi đua.
-Theo sự hướng dẫn của phụ trách sao, ôn lại bài hát: Sao của em.Tập múa bài ; Sao của
em.
- Đăng kí đăng hiệu thi đua: Cuối năm tồn sao phải đạt sao cháu ngoan Bác Hồ.
4. Bình bầu sao sáng trong tháng.
- Mơiã nhóm sao bình chọn một bạn để tun dương trước tồn sao.
- Cả nhóm sao chọn một bạn đề nghị liên đội khen trong tháng.
5. Tổng kết , dặn dò.