Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Sơn Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.94 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết 43+62</b>

<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>1. MỤC TIÊU. </b>


<b>a) Về kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình trong học kỳ II. </b>
<b>b) Về kỹ năng: Kỹ năng giải toán tổng hợp. </b>


<b>c) Về thái độ:Thái độ cẩn thận, chính xác, khoa học và sáng tạo. </b>
<b>2. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA. </b>


<b>a) Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. </b>
<b>b) Thực hiện: Học sinh làm bài trên lớp. Thời gian làm bài (90 phút) </b>
<b>3. ĐỀ KIỂM TRA. </b>


<b>a) Ma trận đề. </b>
<b> Cấp </b>


<b> độ </b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b> Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Bất đẳng </b>
<b>thức, bất </b>
<b>phƣơng trình </b>



Bất đẳng


thức và tìm nghiệm Biến đổi bpt
bpt


Giải bất


phương trình Tập nghiệm
của bpt
Biểu diễn
miền nghiệm
Bpt
chứa
tham
số
Giải
bpt
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>


1
0,25
2
0,5
1
0,75
2
0,5
1


0,75
1
0,25
1
0,5
<i>9 </i>
<i>3,5điểm </i>
<i>35% </i>


<b>Thống kê </b> Tính phương sai,


độ lệch chuẩn
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


2
0,5


<i>2 </i>
<i>0,5điểm </i>


<i>5% </i>
<b>Góc và cung </b>


<b>lƣợng giác </b>


Cơng
thức


lượng


giác


Đổi rad sang
độ và ngược


lại


Tính giá trị


biểu thức Giá trị lượng
giác của
một cung


Chứng minh


đẳng thức Rút gọn
biểu
thức
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
0,5
2
0,5
1


1,0
1
0,25
1
0,5
1
0,25
<i>8 </i>
<i>3,0điểm </i>
<i>30% </i>
<b>Hệ thức </b>
<b>lƣợng trong </b>
<b>tam giác</b>


Tính cạnh của
tam giác
Tính diện
tích tam
giác
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


1
0,25
1
0,25
<i>2 </i>
<i>0,5điểm </i>
<i>5% </i>


<b>Phƣơng pháp </b>


<b>toạ độ trong </b>
<b>mặt phẳng</b>
Phương
trình
đường
trịn
VTPT của
đường thẳng,
k/c từ 1 điểm


đến đt
Viết phương
trình đường
thẳng
Phương
trình
đường
thẳng
Viết phương
trình đường
trịn
Bài
tốn
tổng
hợp
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>



1
0,25
2
0,5
1
0,5
1
0,25
1
0,5
1
0,5
<i>7 </i>
<i>2,5điểm </i>
<i>25% </i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƢỜNG THPT SƠN DƢƠNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2017-2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>


<b>Thời gian 90 phút </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phƣơng án đúng. </b>


<b>Câu 1: </b>Tìm mệnh đề đúng?


<b>A.</b><i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i><i>bc</i>. <b>B.</b><i>a</i> <i>b</i> 1 1.


<i>a</i> <i>b</i>


  


<b>C.</b><i>a</i><i>b</i> và <i>c</i> <i>d</i> <i>ac</i><i>bd</i>. <b>D.</b><i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i><i>bc c</i>,

0

.


<b>Câu 2:</b> Tam thức<i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i> nhận giá trị âm khi chỉ khi:


<b>A</b>. 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>




 


 . <b>B</b>.


2
0
<i>x</i>
<i>x</i>




 


 . <b>C</b>. 0 <i>x</i> 2.   2 <i>x</i> 0



1 8


  <i>x</i> .


<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i>2 16 là:


<b>A</b>.<i>S</i>  

4; 4

. <b>B</b>. <i>S</i>  

; 4

. <b>C</b>. <i>S</i>   

; 4

. <b>D</b>. <i>S</i>    

, 4

 

4;

.


<b>Câu 4:</b> Tập nghiệm bất phương trình 2 3 1


3 2 2 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


 là:


<b>A</b>. <i>S</i> 

4;5

. <b>B</b>. <i>S</i> 

 

4;5 . <b>C</b>. <i>S</i>  

4;9

. <b>D</b>. <i>S</i> 

3; 2

.


<b>Câu 5:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

<i>x</i>2

 

2 <i>x</i>2

0 là:


<b>A</b>. <i>S</i> 

; 2

. <b>B</b>. <i>S</i> 

2<i>;</i>

. <b>C</b>. <i>S</i>   

2; ) / 2

 

. <b>D</b>.<i>S</i> 

2<i>;</i>  

  

2 .


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình 2



2 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>

 

1 . Với giá trị nào của <i>m</i><sub> thì </sub>

 

1 c 2 nghiệm

<i>x</i>

1

 

<i>x</i>

2

0

.
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2.


<b>Câu 7:</b> Cho mẫu số liệu 10, 8, 6, 2, 4. Tính độ lệch chuẩn (làm trịn kết quả đến hàng phần mười).


<b>A.</b>2,8. <b>B. </b>2,4. <b>C. </b>6,0. <b>D. </b>8,0.


<b>Câu 8:</b> Điểm kiểm tra học kì mơn Tốn của các học sinh lớp 10A cho ở bảng dưới đây.


Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số 1 2 5 8 6 10 7 2


Tính phương sai của dãy điểm trên?


<b>A</b>. 40. <b>B</b>. 39. <b>C</b>.41. <b>D</b>.42.


<b>Câu 9:</b> Trong các công thức sau, công thức nào sai ?


<b>A.</b> sin 2<i>a</i>2cos .sin .<i>a</i> <i>a</i> <b>B.</b> cos 2<i>a</i>cos2<i>a</i>sin2<i>a</i>.


<b>C.</b> cos 2<i>a</i>2cos2<i>a</i>–1. <b>D.</b> cos2<i>a</i>1– 2sin .2<i>a</i>
<b>Câu 10:</b> Trong các công thức sau, công thức nào sai ?


<b>A. </b>cos cos 1 cos

cos

.
2



<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> <sub></sub> <b>B.</b> sin sin 1 cos

– cos

.
2


<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <sub></sub>


<b>C.</b> sin cos 1 sin

s



2 in .


<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <b>D. </b>sin cos 1 sin

sin

.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11:</b> Góc có số đo


15 <i>rad</i>


đổi sang độ là:


<b> A</b>. 12 . 0 <b> B</b>. 18<i>o</i>.<b> C</b>. 0


5 . <b> D</b>. 0


10 <b>. </b>
<b>Câu 12:</b> Góc có số đo 105 đổi sang radian là :


<b> A</b>. 3
5





<b>. </b> <b> B</b>. 5


12. <b> C</b>.

7


12. <b> D</b>. 4




.


<b>Câu 13:</b> Biết sin cos 7
5


  . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?


<b>A</b>.

sin .cos

12



25



. <b>B</b>.sin cos 35


6


   .


<b>C</b>. sin4 cos4 337


625


  .<b> </b> <b>D</b>. tan2 cot2 377


144


  .


<b>Câu 14:</b> Rút gọn biểu thức cos 3 sin 3 cos 3 sin 3


2 2 2 2


<i>B</i> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub>


       


<b>A. </b>2sin<i>a</i> <b>B. </b>2cos<i>a</i> <b>C. </b>2sin<i>a</i> <b>D. </b>2cos<i>a</i>.


<b>Câu 15:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có µ<i>A</i>= 30° , µ 120<i>B</i>= ° , <i>AC</i>= 8. Độ dài cạnh <i>AB</i> bằng:


<b>A. </b>8 3 . <b>B. </b> 4


3 . <b>C. </b>


8 3


3 . <b>D. </b>16 .


<b>Câu 16: </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có µ<i>B</i>= 60° , <i>AC</i>= 5 và <i>AB</i>= 7. Diện tích của tam giác <i>ABC</i> là:



<b>A.</b> 35


2 . <b>B.</b>


35


4 . <b>C.</b>


35 3


4 . <b>D.</b>


35 3
2 .


<b>Câu 17: </b>Phương trình đường trịn c tâm <i>I</i>

1;3

và bán kính R2 là:


<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 4.


<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 2.


<b>Câu 18:</b> Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng  <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0?


<b>A. </b> <i>u</i><sub>1</sub> 

1;3

. <b>B. </b> <i>u</i><sub>2</sub> 

 

3;1 . <b>C. </b> <i>u</i><sub>3</sub>  

3;1

. <b>D. </b> <i>u</i><sub>4</sub> 

 

1;3 .


<b>Câu 19:</b> Tính khoảng cách <i>d</i> từ điểm <i>A</i>

 

1; 2 đến đường thẳng :12<i>x</i>5<i>y</i> 4 0.


<b>A. </b><i>d</i> 2. <b>B. </b> 13


17



<i>d</i>  . <b>C. </b> <i>d</i> 4. <b>D. </b> 11


12
<i>d</i>  .


<b>Câu 20:</b> Viết phương trình đường tiếp tuyến với

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 13 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x</i>3<i>y</i> 5 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Phần tự luận. </b>



<b>Câu 21. </b>

Giải các bất phương trình sau:


a)

2



1 6 7 0.


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 

<sub> b) </sub>

2


2 3 3.


<i>x</i>  <i>x</i>  

<sub> </sub>


<b>Câu 22. </b>

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau:

2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0.

<sub> </sub>



<b>Câu 23. </b>

a)

Biết

cos 2
3


<i>a</i>

với

0


2
 



  

. Tính

tan<i>a</i>?


b) Chứng minh rằng

<i>sin x</i> <i>cot</i> <i>x</i> <i>.</i>


<i>sin x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


2


1 2


1 2 4


<b>Câu 24. </b>

a)

Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua 2 điểm

<i>A</i>

   

0; 2 ,<i>B</i> 3;0 .


b) Viết phương trình đường trịn tâm A(–1 ;2) và tiếp xúc với đường thẳng



: 3 4 10 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 



c) Trong mp

<i>Oxy</i>

cho đường tròn (C):

2 2 <sub>– 2</sub>


4 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án và thang điểm: </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm. </b>(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)


1 D 2 C 3 D 4 B 5 B 6 D 7 A 8 B 9 D 10 C
11 A 12 C 13 B 14 B 15 C 16 C 17 A 18 B 19 A 20 D


<b>B. Phần tự luận. </b>


Câu Lời giải Điểm


21 Giải các bất phương trình sau:


a)

<i>x</i>1

<i>x</i>26<i>x</i>7

0.<sub> </sub>
Ta có: <i>x</i>1 c nghiệm là:1


7 6 <i>x</i><i>x</i>2 c nghiệm là: 1 và 7.
Bảng xét dấu


<i>x</i>  7 1 1 


1


<i>x</i>   0  


2


6 7


<i>x</i>  <i>x</i>  0   0 
Vế trái  0  0  0 



Vậy bất phương trình c tập nghiệm là <i>S</i>     

7; 1

 

1;


b) <i>x</i> 2 <i>x</i>2 3 3.<sub> </sub>


ĐK: 3


2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 



   





Giải


2 2


2 3 3 2 2 3 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>   







2


2 2


2


2 4 3 1 1 2


0 2 0


2 2 <sub>3 1</sub> 2 2 <sub>3 1</sub>


1 2


2 0 0 2


2 2 <sub>3 1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



 


    


     <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


   <sub></sub>   <sub></sub> 


  <sub> </sub>


 




0.75
0.5


22 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau:
2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


Đường thẳng 2<i>x</i>   <i>y</i> 2 0

 

đi qua <i>A</i>

 

0; 2 và <i>B</i>

 

1; 0 .
Với <i>O</i>

 

0; 0 ta có:2.0 0 2   0 <i>O</i> nằm trong miền nghiệm
của bất phương trình.


Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng được chia bởi bờ  phần


Không bị gạch chéo và bao gồm cả đường thẳng .


0.75


23


a) Biết cos 2


3


<i>a</i> với 0


2
 


   . Tính tan<i>a</i>?
Ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


2
2


2 2


1
1 tan


cos



1 1 5


tan 1 1


4


cos 2


3
5


tana 0


2 2


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


 


     


 


 
 


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 




b) Chứng minh rằng <i>sin x</i> <i>cot</i> <i>x</i> <i>.</i>


<i>sin x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


2


1 2


1 2 4







2


2 2


2 2 2


sin cos
1 sin 2 sin cos 2sin cos


1 sin 2 sin cos 2sin cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>VT</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


  


   





2


2
2


2 cos
4


cot


4
2 sin


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>VP</i>


<i>x</i>





  <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




 điều phải chứng minh.


24 <sub>a)</sub> <sub>Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua 2 điểm </sub><i><sub>A</sub></i>

   

<sub>0; 2 ,</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>3;0 .</sub>


Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

   

0; 2 ,<i>B</i> 3;0 nên c phương trình đoạn chắn là


1 4 3 12 0


3 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



     


b) Viết phương trình đường trịn tâm A(–1 ;2) và tiếp xúc với đường thẳng


: 3 4 10 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 


Bán kính đường trịn là

 



2 2


3. 1 4.2 10


, 3


3 4


<i>R</i><i>d A d</i>     




 đường trịn c phương trình:

<i>x</i>1

 

2 <i>x</i>2

2 9.


c) Trong mp

<i>Oxy</i>

cho đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 – 2<i>x</i>4<i>y</i>0 và điểm <i>A</i>

2; 4 .

Tìm
tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong (C) và c diện tích bằng 8.


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>



<i><b>I</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>


Đường trịn

 

<i>C</i> có tâm là <i>I</i>

1; 2 ,

<i>R</i> 5
Đỉnh C đối xứng với <i>A</i> qua <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 



2 0


0; 0


2 0


<i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




<sub></sub> 



  




Gọi

 

2 2

 



; 2 4 0 1


<i>B a b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


Ta có <i>AB BC</i>. 16 2

<i>a</i>2

 

2 <i>b</i> 4

2 <i>a</i>2<i>b</i>2 8












2 2 2 2


2


4 4 8 16 64


2 4 20 2 4 64


2 4 4 2 2


2 4 20 2 4 64 0



2 4 16 8 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


       


     


   


 


       <sub></sub> <sub></sub>


   


 




2 2



<i>a</i> <i>b</i>


   thay vào (1) ta được:


2 2

2


0


2 2 2 2 2 4 0 5 8 0 <sub>8</sub>


5
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>






         


  


 



0 2;0 0; 4



<i>b</i> <i>B</i> <i>D</i>  .


8 16 8 16 12


; ;


5 5 5 5 5


<i>b</i>  <i>B</i><sub></sub>  <sub></sub><i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   .


8 2


<i>a</i> <i>b</i>


   thay vào

 

1 ta được:


2 2

2


4


8 2 2 8 2 4 0 5 32 48 0 <sub>12</sub>


5
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>b</i>


 



          


  


 



4 0; 4 2;0


<i>b</i>  <i>B</i>  <i>D</i> .


12 16 12 16 8


; ;


5 5 5 5 5


<i>b</i>  <i>B</i><sub></sub>  <sub></sub><i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×