Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Du – Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 209


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2017-2018 </b>
<b>V T p -Ban Khoa học tự nhiên </b>


Họ, tên thí sinh:... ...


Số báo danh:... Lớp:...


<b>Mã đề thi 209 </b>


<b>Nội dung phần trắc nghiệm</b> (Thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 30 phút)
Cho h= 6,62607.10-34 Js ,c=3.108 m/s


<b>Câu 1:</b> Cho biết hạt nhân đơtêri <sub>1</sub>2<i>D</i> có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton,


notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơtêri là


<b>A. </b>2,341.10-3u. <b>B. </b>2,341.10-4u. <b>C. </b>2,341.10-5u. <b>D. </b>2,341.10-2u.


<b>Câu 2:</b> Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ


<b>A. </b>cơ năng <b>B. </b>quang năng <b>C. </b>hóa năng <b>D. </b>nhiệt năng


<b>Câu 3:</b> Đơn vị nào sau đây <b>không</b> dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?


<b>A. </b>Kg <b>B. </b>MeV/c2 <b>C. </b>u <b>D. </b>MeV/c


<b>Câu 4:</b> Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10


–19



J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,25 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức


xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là


<b>A. </b>λ


1 và λ2. <b>B. </b>λ3 và λ4. <b>C. </b>λ2, λ3 và λ4. <b>D. </b>λ1, λ2 và λ3.


<b>Câu 5:</b> Chất Rađon (222Rn) phân rã thành Pơlơni (218Po) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi


khối lượng 50g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại


<b>A. </b>12,5g. <b>B. </b>10g. <b>C. </b>0,5g. <b>D. </b>2,5g.


<b>Câu 6:</b> Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có


<b>A. </b>cùng số prôtôn, khác số nơtron. <b>B. </b>cùng số nơtron, khác số prôtôn.


<b>C. </b>cùng số nuclôn, khác số prôtôn. <b>D. </b>cùng khối lượng, khác số nơtron.


<b>Câu 7:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng


là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng vân là


<b>A. </b>40 mm. <b>B. </b>4 mm. <b>C. </b>0,25 mm. <b>D. </b>2,5 mm.


<b>Câu 8:</b> Lực hạt nhân là



<b>A. </b>lực tĩnh điện. <b>B. </b>lực liên kết giữa các nuclôn.


<b>C. </b>lực liên kết giữa các prôtôn. <b>D. </b>lực liên kết giữa các nơtrôn.


<b>Câu 9:</b> Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với cơng suất phát sáng là 3.10-4


W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1s là


<b>A. </b>4.1014. <b>B. </b>1.1015. <b>C. </b>6.1015. <b>D. </b>3.1014.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo tồn nào sau ?


<b>A. </b>định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
<b>B. </b>định luật bảo toàn khối lượng.
<b>C. </b>định luật bảo toàn động năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 209


<b>Câu 11:</b> Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau : 10<sub>5</sub>Bo + <i><sub>Z</sub>AX</i> → α + 8<sub>4</sub>Be


<b>A. </b>1<sub>1</sub>p <b>B. </b>3<sub>1</sub>T <b>C. </b>2<sub>1</sub>D <b>D. </b><sub>0</sub>1n


<b>Câu 12:</b> Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:


<b>A. </b>Bị lệch hướng trong điện trường.
<b>B. </b>Có khả năng ion hố chất khí rất mạnh
<b>C. </b>Có tác dụng nhiệt


<b>D. </b>Có khả năng đâm xuyên mạnh.



<b>Câu 13:</b> Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng <i>x </i>= 3,5i, có vân sáng hay vân tối,


bậc(thứ) mấy?


<b>A. </b>Vân tối bậc 2. <b>B. </b>Vân tối thứ 4.


<b>C. </b>Vân sáng bậc 3. <b>D. </b>Vân sáng bậc 4.


<b>Câu 14:</b> Cầu vồng là kết quả của hiện tượng


<b>A. </b>giao thoa ánh sáng <b>B. </b>nhiễu xạ ánh sáng


<b>C. </b>tán sắc ánh sáng <b>D. </b>khúc xạ ánh sáng


<b>Câu 15:</b> Câu nào <b>đúng</b> ? Hạt nhân C12<sub>6</sub>


<b>A. </b>mang điện tích -6e. <b>B. </b>khơng mang điện tích.


<b>C. </b>mang điện tích 12e. <b>D. </b>mang điện tích +6e.


<b>Câu 16:</b> Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Cơng thốt electron của kim


loại đó là


<b>A. </b>4,13eV <b>B. </b>6,62eV <b>C. </b>1,16eV <b>D. </b>2,21eV


<b>Câu 17:</b> Hạt nhân 17


8<i>O</i> có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của



17


O


<b>A. </b>14,67 MeV/nuclôn. <b>B. </b>7,76 MeV/nuclôn.


<b>C. </b>5,28 MeV/nuclôn. <b>D. </b>16,50 MeV/nuclôn.


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng </b>?


<b>A. </b>Q trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt


độ,…


<b>B. </b>Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culơng).
<b>C. </b>Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo tồn.


<b>D. </b>Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung 2 giả thuyết của Bo?


<b>A. </b>Trong các trạng thái dừng , nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng
<b>B. </b>Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang từ trạng thái dừng có năng


lượng cao ,nguyên tử sẽ phát ra phôtôn


<b>C. </b>Ở các trạng thái dừng khác nhau, năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau
<b>D. </b>Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.



<b>Câu 20:</b> Trong thí nghiệm giao thoa khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe a = 3 mm, khoảng


cách từ hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra là
λ = 0,55 μm. Trên màn quan sát thấy điểm M ở phía trên cách vân trung tâm 2,5 mm, điểm N
ở phía dưới cách vân trung tâm 1,5 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M và N nói trên là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 21:</b> Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên


qua khơng khí là:


<b>A. </b>  , , <b>B. </b>  , , <b>C. </b>  , , <b>D. </b>  , ,


<b>Câu 22:</b> Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào


đám ngun tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 209


dừng của ngun tử hiđrơ tính theo công thức 0


n 2


E
E =


-n (E0 là hằng số dương, nN*). Tỉ số
1



2
f


f bằng


<b>A. </b>10


3 . <b>B. </b>


3


10. <b>C. </b>


25


27. <b>D. </b>


27
25.


<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng hạt nhân sau: p + Be9


4  X + Li


6


3 . Biết : m(Be) = 9,01219u; m(p) =
1,00783u; m(X) = 4,00620u; m(Li) = 6,01515u; 1u = 931MeV/c2. Cho hạt p có động năng
5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55MeV. Động


năng của hạt X bay ra có giá trị là


<b>A. </b>WđX = 0,66MeV. <b>B. </b>WđX = 0,66eV.


<b>C. </b>WđX = 66MeV. <b>D. </b>WđX = 660eV.


<b>Câu 24:</b> X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất


phóng xạ X tính khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong
mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là


<b>A. </b>60 năm. <b>B. </b>4,8 năm. <b>C. </b>36 năm. <b>D. </b>12 năm.


<b>Nội dung phần TỰ U N (mỗi câu điểm) </b>


(Thời gian làm bài phần TỰ LUẬN: 20 phút)


<b>Bài 1:</b> Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng


chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vng góc với các vân
giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa
hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân
sáng. Giá trị của D là :


<b>Bài 2:</b> Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo


cơng thức - 13<sub>2</sub>,6


<i>n</i> (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng



n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng
bằng bao nhiêu?


<b>Bài 3:</b> Cho hạt nhân Urani 238<sub>92</sub>U có khối lượng mU = 238,0004 u. Biết mp = 1,0073u; mn =


1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân Urani thì


năng lượng tỏa ra là bao nhiêu?


<b>Bài 4:</b> Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 25% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng


xạ bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị này là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN KT-HK2-K KHTN </b>


<b>Mã đề </b> <b>Câu </b>
<b> ỏ </b>


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


<b>Mã đề </b> <b>Câu </b>
<b> ỏ </b>


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


<b>Mã đề </b> <b>Câu </b>
<b> ỏ </b>



<b>Đáp </b>
<b>án </b>


<b>Mã đề </b> <b>Câu </b>
<b> ỏ </b>


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


<b>132 </b> <b>1 </b> A <b>209 </b> <b>1 </b> A <b>356 </b> <b>1 </b> D <b>485 </b> <b>1 </b> C


<b>132</b> <b>2 </b> C <b>209</b> <b>2 </b> B <b>356</b> <b>2 </b> B <b>485</b> <b>2 </b> B


<b>132</b> <b>3 </b> C <b>209</b> <b>3 </b> D <b>356</b> <b>3 </b> B <b>485</b> <b>3 </b> B


<b>132</b> <b>4 </b> B <b>209</b> <b>4 </b> D <b>356</b> <b>4 </b> D <b>485</b> <b>4 </b> B


<b>132</b> <b>5 </b> D <b>209</b> <b>5 </b> A <b>356</b> <b>5 </b> A <b>485</b> <b>5 </b> A


<b>132</b> <b>6 </b> A <b>209</b> <b>6 </b> A <b>356</b> <b>6 </b> C <b>485</b> <b>6 </b> C


<b>132</b> <b>7 </b> B <b>209</b> <b>7 </b> C <b>356</b> <b>7 </b> B <b>485</b> <b>7 </b> A


<b>132</b> <b>8 </b> D <b>209</b> <b>8 </b> B <b>356</b> <b>8 </b> B <b>485</b> <b>8 </b> D


<b>132</b> <b>9 </b> C <b>209</b> <b>9 </b> B <b>356</b> <b>9 </b> B <b>485</b> <b>9 </b> B


<b>132</b> <b>10 </b> B <b>209</b> <b>10 </b> D <b>356</b> <b>10 </b> D <b>485</b> <b>10 </b> B


<b>132</b> <b>11 </b> A <b>209</b> <b>11 </b> C <b>356</b> <b>11 </b> C <b>485</b> <b>11 </b> D



<b>132</b> <b>12 </b> D <b>209</b> <b>12 </b> C <b>356</b> <b>12 </b> A <b>485</b> <b>12 </b> B


<b>132</b> <b>13 </b> C <b>209</b> <b>13 </b> B <b>356</b> <b>13 </b> A <b>485</b> <b>13 </b> A


<b>132</b> <b>14 </b> D <b>209</b> <b>14 </b> C <b>356</b> <b>14 </b> D <b>485</b> <b>14 </b> C


<b>132</b> <b>15 </b> D <b>209</b> <b>15 </b> D <b>356</b> <b>15 </b> A <b>485</b> <b>15 </b> D


<b>132</b> <b>16 </b> A <b>209</b> <b>16 </b> A <b>356</b> <b>16 </b> D <b>485</b> <b>16 </b> D


<b>132</b> <b>17 </b> B <b>209</b> <b>17 </b> B <b>356</b> <b>17 </b> D <b>485</b> <b>17 </b> C


<b>132</b> <b>18 </b> D <b>209</b> <b>18 </b> D <b>356</b> <b>18 </b> B <b>485</b> <b>18 </b> D


<b>132</b> <b>19 </b> B <b>209</b> <b>19 </b> B <b>356</b> <b>19 </b> C <b>485</b> <b>19 </b> C


<b>132</b> <b>20 </b> A <b>209</b> <b>20 </b> C <b>356</b> <b>20 </b> A <b>485</b> <b>20 </b> A


<b>132</b> <b>21 </b> C <b>209</b> <b>21 </b> A <b>356</b> <b>21 </b> C <b>485</b> <b>21 </b> A


<b>132</b> <b>22 </b> C <b>209</b> <b>22 </b> C <b>356</b> <b>22 </b> C <b>485</b> <b>22 </b> A


<b>132</b> <b>23 </b> B <b>209</b> <b>23 </b> A <b>356</b> <b>23 </b> A <b>485</b> <b>23 </b> C


</div>

<!--links-->

×