Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an lop 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.75 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 1</b>


<i> Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tp c</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>


<b>I - Mục tiêu.</b>


- Rèn kỹ năng đọc đúng các từ và các câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn. Biết
cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng
nhân vật.


- HiĨu các từ ngữ trong bài: Cỏ xớc, Nhà Trò, bự, lơng ăn, ăn hiếp, mai phục,....


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời
yếu, xoá bỏ áp bức bất công.


- Giáo dục học sinh có tấm lịng hào hiệp, u thơng ngời khác, sẵn sàng giúp đỡ
bênh vực kẻ yếu.


<b>II - Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ SGK, cây cá xíc.


- Bảng phụ viết sẵn câu cần hớng dẫn luyện đọc.
- Phấn màu, bút dạ.


<b>III - Các hoạt động dy- hc ch yu.</b>


<b>A</b>)<b> Mở đầu:</b> Giáo viên giới thiệu 5 chđ ®iĨm trong SGK - TiÕng ViƯt 4, TËp 1.



<b>B) Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.</b></i> Gii thiu ch im v bi đọc:
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm đầu tiên.
- Giáo viên giới thiệu tác phẩm "Dế Mèn
phiêu lu ký" - Tơ Hồi.


- Giáo viên giới thiệu bài đọc "Dề Mèn
bênh vực kẻ yếu"


- Häc sinh quan sát tranh chủ điểm.
- Học sinh lắng nghe.


- Häc sinh quan s¸t tranh minh ho¹
SGK.


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc:</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK
trang 4-5, gọi 4 học sinh tip ni nhau c
bi trc lp.


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi phát âm sai:
Cánh bớm non, năm trớc, lơng ăn,...


- Yờu cu 4 hc sinh tip theo c 4 đoạn.
- Giáo viên cho học sinh xem cây cỏ xớc và
yêu cầu HS giải nghĩa thêm: ngắn chùn chùn,


thui thủi.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1-2 học sinh đọc cả bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm c bi.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


- Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc thầm,
đọc lớt từng đoạn, cả bài và thảo luận
nhóm cách trả lời các câu hỏi:


* §o¹n 1:


? DÕ MÌn nhìn thấy chị Nhà Trò trong
hoàn cảnh nh thế nào?


+ Nêu ý chính đoạn 1?


=> <i>Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.</i>


* Đoạn 2:


+ Yờu cu HS tr li câu hỏi 1 trong SGK
? Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn


- 1 Học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc theo thứ tự:
+ Đoạn 1: 2 dòng đầu.


+ Đoạn 2: 5 dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: 5 dòng tiếp.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.


- Học sinh đọc, kết hợp tìm hiểu nghĩa từ
khó. Học sinh khá giải nghĩa:


+ Ngắn chùn chùn: Ngắn quá mức.
+ Thui thủi: Cô đơn.


- Học sinh đặt câu với từ "Thui thủi"
- Học sinh thực hiện trong nhóm đơi.
- Cả lớp theo dừi.


- Học sinh lắng nghe.


- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên:


+ Hc sinh c SGK, tr li- Nhn xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chị Nhà Trò?


+ Nêu ý chính đoạn 2?


=> <i>Hình dáng yếu ớt đến tội nghiệp của</i>
<i>chị Nh Trũ</i>.


* Đoạn 3:


+Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trong SGK.


? Qua lời kể của Nhà Trò, chúng ta thấy
đ-ợc điều gì?


<i>=> Tỡnh cảnh đáng thơng của Nhà Trò</i>
<i>khi bị bọn nhện ức hip.</i>


<i>* </i>Đoạn 4:


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3, 4 trong
SGK.


? Đoạn này ca ngợi điều gì?


=><i>Ca ngợi tÊm lßng nghÜa hiƯp cđa DÕ</i>
<i>MÌn.</i>


? Nªu néi dung chÝnh của bài?


- Giáo viên chốt ý: <i><b>Đoạn trích ca ngợi</b></i>
<i><b>tấm lòng nghÜa hiƯp, th¬ng ngêi, sẵn</b></i>
<i><b>sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn.</b></i>


<i>c) H ớng dẫn học sinh đọc diễn cảm :</i>


- Gọi 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn văn: "Năm trớc... kẻ yếu".
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn.



<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Giúp học sinh liên hệ bản thân.


- Giỏo viờn nhận xét hoạt động của học
sinh trong giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị
bài sau .


+ HS đọc lớt đoạn 3 và trả lời.


+ HS đọc đoạn 4 và trả li.


+ 1 học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại.


- 4 học sinh đọc - cả lớp nghe - nhận xét
giọng đọc của bạn.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 vài học sinh thi đọc diễn cảm.


-Học sinh nói điều học tập đợc ở nhân
vật Dế Mèn.


<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>
<b>I - Mục tiêu.</b>


Gióp häc sinh «n tËp vỊ:



- Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.000.
+ Phân tích cấu tạo số.


+TÝnh chu vi của một hình.


- Học sinh hệ thống kiến thức và giải bài tập thành thạo.
- Giáo dục cho học sinh ý thức ham học Toán.


<b>II - Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>


- Bảng phụ kẻ bài tập 2; phấn màu.


<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>A) Mở đầu:</b> GV giới thiệu về chơng
trình tốn 4, u cầu ca b mụn.


<b>B) Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>


<i><b> 2. Ôn lại cách đọc số, viết số và các</b></i>
<i><b>hàng.</b></i>


- Giáo viên viết số 83251, yêu cầu học
sinh đọc số, nêu rõ chữ số của từng hàng.
- Cho học sinh nêu quan hệ giữa hai


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh më s¸ch To¸n 4.



- 1 vài học sinh đọc và nêu theo yêu cầu của
giáo viên.


- T¬ng tù 83001; 802001; 80001.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hàng liền kề.


- Gọi một số học sinh nêu các số tròn
chục, trăm, nghìn, chục nghìn.


<i><b> 3. Thực hành.</b></i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh nhận xét, nêu quy luật.
- Giáo viên kẻ tia số lên bảng.


- Gi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cho học sinh di lp c kt qu ca
mỡnh.


- Giáo viên kết luận cách làm.


Bi 2: - Giỏo viờn cho hc sinh t phân
tích mẫu, sau đó tự làm bài.


- Giáo viên chú ý học sinh cách đọc số:
70 008.


- Gäi 1 häc sinh lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu học sinh kiểm tra chÐo bµi
nhau.


- Giáo viên chú ý học sinh cách đọc
viết số.


Bµi 3: Yêu cầu học sinh tự phân tích
mẫu và nêu cách làm.


- Giáo viên chấm bài, nhận xét chữa bài.
- Giáo viên lu ý về cấu tạo số.


Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu tên các
hình


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính chu vi
của một hình.


- Gọi một vài học sinh nhắc lại quy tắc
tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông?
- Giáo viên kết luận.


- Học sinh nêu.


- Học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


- Học sinh làm bài vào vở nháp a, b.


- 2 học sinh lên bảng làm bài a, b.
- Nhận xét chữa bài.


- Học sinh quan sát bảng phụ và phân tích
mẫu rồi làm bài vào vở nháp.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh kiểm tra chéo và giúp bạn sửa sai
(nếu có).


- Học sinh nêu.
- Tự làm bài vào vở.


- 1 học sinh lên bảng làm phần a, 1 học sinh
làm phần b (dòng 1).


- Học sinh quan sát SGK và xác định đó l
hỡnh gỡ?


- Học sinh khá giỏi nêu.


- Một số học sinh giải thích cách làm.
- Một số học sinh nêu.


<i><b> 4. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Giáo viên tổng kết bài, nhận xÐt giê häc.


- Nhắc học sinh tiếp tục ôn tập các số đến 100.000 để chun b bi sau.



<b>Chính tả</b>


<b>Nghe- viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b>
<b>Phân biệt l/n.</b>


<b>I - Mục tiêu.</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đẹp đoạn văn "Một hơm... vẫn khóc" trong
bài Tập đọc: “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.


- Viết đúng đẹp tên riêng: Nhà Trò, Dế Mèn.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) dễ lẫn.


- Giáo dục ý thức viết đúng, đẹp, nhanh đảm bảo tốc độc quy định và ý thức phát âm đúng.


<b>II - §å dïng dạy- học.</b>


- Bảng phụ chép bài tập 2a.


<b>III - Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>


<b>A) Mở đầu:</b> Giáo viên nêu một số điểm cần lu ý về yêu cầu của giờ học Chính
tả, chuẩn bị đồ dùng cho giờ hc....


<b>B) Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh nghe- viÕt.</b></i>



*Yêu cầu 1 học sinh c on: Mt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bênh vực kẻ yếu.


- Đoạn văn cho em biết về gì?
*Hớng dẫn viết từ khó:


- Yêu cầu học sinh tìm và nêu từ khó,
dễ lẫn khi viÕt chÝnh t¶.


- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ
khó.


- Giáo viên nhận xét, uốn nắn.
- Gọi học sinh đọc lại từ khó.
*Viết chính tả:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài và
nhắc nhở học sinh cỏch vit, sa t th
ngi cho hc sinh.


*Xoát lỗi và chấm bài:


- Đọc toàn bài cho học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm, ch÷a mét sè bµi,
nhËn xÐt.


<i><b> 3. Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b></i>



Bài tập 2a: Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên theo dõi chung.


- Gọi 1 häc sinh lªn bảng chữa bài,
chốt lời giải.


Bài tập 3a:


- Giỏo viờn yờu cu vit nhanh ỏp ỏn
vo bng con, nhn xột cha bi.


- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
- Học sinh nêu.


- 2 học sinh lên bảng viết.


- C lp vit bng con- Nhn xột, nêu cách
viết đúng.


- 3-4 học sinh đọc.


- Häc sinh gÊp SGK, chn bÞ bót, vë viÕt.
- Häc sinh viÕt chÝnh tả.


- Đổi chéo vở, dùng bút chì soát lỗi.


- Hc sinh đọc yêu cầu của bài tập 2a.
- Học sinh t lm bi vo v.


- Cả lớp nhận xét, chữa bµi.



- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3a.
- Học sinh viết lời giải vào bảng con.
- 1-3 học sinh đọc lại câu đố và lời giải


<i><b>4. Cñng cè, dặn dò.</b></i>


- Nhc nhng hc sinh vit sai chớnh t ghi nhớ để khơng viết sai nữa, học thuộc
lịng câu đố để đố lại ngời khác.


<b>Đạo đức</b>


<b> Trung thùc trong häc tËp </b>(tiÕt 1)


<b>I - Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


+Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
+Nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong học tập.


- BiÕt trung thùc trong häc tËp.


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


+ Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiu
trung thc trong hoc tp.


<b>II - Đồ dùng dạy- học.</b>



- SGK đạo đức lớp 4, các mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập.


<b>III - Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b>Xử lý tình huống</b></i> (trang 3, SGK).
- Học sinh xem tranh trong SGK và đọc


néi dung tình huống.


+ Giáo viên hớng dẫn HS tìm hiểu nội
dung tình huống và giao nhiệm vụ:
? Theo em, bạn Long có thể có những
cách giải quyết nào?


- Giáo viên tóm tắt mấy cách giải quyết chính.
? NÕu em lµ Long, em sÏ chän cách
giải quyết nào?


? Các em cùng nhóm sẽ th¶o luËn xem


- Học sinh quan sát tranh.
+ Học sinh tho lun nhúm ụi.


- Học sinh liệt kê các cách giải quyết có thể
có của ban Long trong tình huống.


- Học sinh đồng ý theo cách giải quyết nào
thì giơ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vì sao chọn cách giải quyết đó?



- Giáo viên kết luận: "Nhận lỗi và hứa với
cô sẽ su tầm nộp sau". là cách giải quyết
phù hợp vì nó thể hiện tính trung thực.
- u cầu 1-2 học sinh đọc ghi nhớ.


<i><b> Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b></i>


Bµi tËp 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên kết luận:


+ Các việc (c) là trung thực.


- Các việc a, b, d lµ thiÕu trung thùc.


<i><b> Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


Bài tập 2: Giáo viên nêu từng ý trong
bài tập và yêu cầu mỗi học sinh tự lựa
chọn và đứng vào 3 vị trí quy ớc theo 3
thái độ: tán thành, phân vân, không tán
thành.


- Giáo viên kết luận: ý kiến (b, c) là
đúng; ý kiến (a) là sai.


* Gọi 1 - 2 học sinh đọc lại ghi nhớ.


cña mỗi cách giải quyết.



- 1-2 hc sinh c, hc sinh khác đọc thầm.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Học sinh làm việc cá nhân sau đó trình
bày ý kiến, trao đổi chất vấn lẫn nhau.


- Học sinh nắm yêu cầu, suy nghĩ và đứng
vào 1 trong 3 vị trí mình lựa chọn.


- Nhãm häc sinh cã cïng lùa chän th¶o ln
gi¶i thÝch lý do lùa chän cđa m×nh


- Cả lớp trao đổi bổ sung.


<i><b>Hoạt động tiếp nối:</b></i>


- Học sinh su tầm các mẩu chuyện tấm gơng về trung thực trong học tập (bài tập 4).
- Tự liên hƯ (bµi tËp 6, SGK).


- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học (BT5).


<i><b> Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Kể chun</b>


<b>Sù tÝch hå Ba BĨ</b>
<b>I - Mơc tiªu.</b>


- Dựa vào các tranh minh hoạ và lời kể của giáo viên kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện. Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung truyện. Biết theo dõi, nhận xét đánh giá lời


bạn kể.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện
còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định những ngời giàu lòng nhân
ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.


- GD học sinh có lịng nhân ái và tình u q hớng đất nớc.


<b>II - §å dïng dạy- học.</b>


- Các tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Tranh, ¶nh vỊ hå Ba BĨ hiƯn nay.


<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>A) Giíi thiƯu vỊ ph©n môn Kể chuyện</b>.


<b>B) Dạy bài mới.</b>


<i> 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. </i>


- Giới thiệu bài và cho học sinh quan
sát tranh, ¶nh vỊ hå Ba BĨ hiƯn nay.


<i><b> 2. Giáo viên kể chuyện</b></i>


- Giáo viên kể lần 1; giải nghĩa từ.
- Giáo viên kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào
từng tranh.



- Giáo viên kể lÇn 3.


<i><b> 3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện,</b></i>
<i><b>trao đổi về ý nghĩa cõu chuyn.</b></i>


- Giáo viên nhắc nhở những điều cần
chú ý khi kể.


- Yêu cầu học sinh tập kể.


- Học sinh nghe.


- Học sinh nghe, kết hợp nhìn tranh.
- Đọc phần lời dới mỗi tranh.


- Học sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thi kể chuyện trớc lớp.


+ Giáo viên theo dâi, nhËn xÐt, khen
ngợi


- Học sinh tập kể cá nhân.


- Học sinh kể theo nhóm trao đổi về nội
dung ý nghĩa truyện.


- 3-4 học sinh thi kể chuyện từng đoạn.
- 1-2 học sinh thi kể cả bài.



- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


<i><b> 4. Cđng cè, dỈn dò.</b></i>


- Một số học sinh yêu ý nghĩa câu chuyện.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh kể chuyện tốt.


- Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>ễn tp các số đến 100 000 (</b>tiếp theo)


<b>I - Mơc tiªu.</b>


-Gióp häc sinh «n tËp vỊ:


+ Bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
+ So sánh các số đến 100 000.


+ Thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
+ Bài toán liên quan đến thống kê số liệu.


- Rèn kĩ năng tính nhẩm, cộng (trừ) các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến 5
chữ số cho số có 1 chữ số.


+ So sánh đợc các số đến 100 000; đọc đợc bảng thống kê, tính tốn, rút ra nhận
xét từ bảng thống kê.



<b>II - §å dïng dạy- học.</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III - Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu.</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gäi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 4.
- Nhận xét, chữa bài.


<i> B) Dạy bài mới.</i>


<i><b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn «n tËp.</b></i>


<i> Thùc hành:</i> GV yêu cầu học sinh làm bài
tập.


Bài 1(cột 1):


- GV yêu cầu học sinh tính nhẩm.
- GV nhận xét, khen ngợi.


Bài 2a:


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
4 học sinh lên bảng chữa bài.


- Yờu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và
cách thực hin.



- GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 3 (dòng 1,2):


- Yêu cầu học sinh làm vào vở nháp.
1 học sinh làm trên bảng lớp.


- GV nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh các
số trong phạm vị 100.000


Bài 4b:


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét.


- Chốt ý.


Bài 5: GV treo bảng phơ.


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi.


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Häc sinh tÝnh nhÈm råi viÕt kết quả vào
bảng con.


- 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.



- 1 hc sinh c bài.


- Häc sinh lµm bµi- NhËn xÐt.


- 4 häc sinh nêu lại cách thực hiện từng
phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm bài, ai nhanh làm tiếp các
phần còn lại.


- Học sinh nêu các cách so sánh số
(3-4 học sinh).


- Học sinh đọc thầm yêu cầu.
- Học sinh làm vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhËn xÐt. - Häc sinh giỏi trình bày bài.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- 1 hc sinh nhc lại những kiến thức đã đợc ôn tập trong tiết học.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Nhắc nhở học sinh tiếp tục về nhà ôn tập các số đến 100.000.


<b>Ôn luyện</b>



<b>Luyn c: D mốn bờnh vc k yu</b>
<b>I. Mc tiêu.</b>


<b>-</b> Nâng cao kĩ năng đọc, đọc diễn cảm bài D Mốn bờnh vc k yu.


<b>II. Đồ dùng.</b>


- Bảng phụ ghi đoạn.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu ý chính bài tập
đọc.


- NhËn xÐt.


- 2 học sinh trả lời- Học sinh khác nhận
xét đánh giá.


<i><b>2. LuyÖn tËp.</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm cả bài. - 1 học sinh đọc cả bài.
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm từng


đoạn. - Học sinh nối tiếp đọc diễn cảm từngđoạn- nêu lại cách đọc và kết hợp trả lời
câu hỏi SGK.


- Yêu cầu học sinh thi đọc đoạn. - Học sinh thi đọc và bình chọn đoạn hay



nhÊt.


+4 học sinh của 4 tổ thi đọc theo đoạn.
+2 học sinh thi đọc theo vai.


- Yêu cầu học sinh tự đọc đoạn mình


thích. - Học sinh đọc và gải thích vì sao emthích đoạn đó.


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm cả bài


(HS khá). - Học sinh đọc - Nhận xét.


- Giáo viờn tuyờn dng, ỏnh giỏ.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại ý nghĩa.


- Nhc nh hc sinh về nhà tiếp tục luyện
đọc và chuẩn bị bài sau.


- 1 học sinh nêu.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Cấu tạo của tiÕng</b>
<b>I - Mơc tiªu.</b>


- Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm ba bộ phận âm đầu, vần, thanh.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, biết tiếng nào cũng phải có vần và thanh.



+ Giải đợc câu đố có liên quan đến âm, vần, tiếng.
- Giáo dục học sinh có ý thức tìm hiểu về cấu tạo ca ting.


<b>II - Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>


- Bng ph vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.


<b>III - Các hot ng dy - hc ch yu.</b>


<b>A) Mở đầu:</b> Giáo viên giới thiệu về tác dụng của phân môn Luyện từ và câu.


<b>B) Dạy - học bài mới</b>:<b> </b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi - ghi b¶ng.</b></i>
<i><b> 2. Phần nhận xét.</b></i>


- Ghi bảng 2 câu thơ trong SGK.


* Yêu cầu học sinh đếm thầm xem câu


- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài
- Học sinh đọc và lần lợt thực hiện từng yêu
cầu trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tục ngữ có bao nhiêu tiếng.


- Giỏo viờn t chc cho hc sinh m
thnh ting.


- Giáo viên kết luận về số tiếng trong


câu tục ngữ.


*Yờu cu hc sinh c yờu cầu 2.
- Giáo viên cho học sinh đánh vn
ting "Bu".


- Giáo viên ghi bảng.


* Yêu cầu học sinh phân tích cấu tạo
của tiếng "Bầu".


- Giáo viên giúp học sinh gọi tên các
bộ phận cấu tạo lên tiếng là: âm đầu,
vần và thanh.


- Yờu cu hc sinh phân tích cấu tạo
của các tiếng cịn lại và ghi vào bảng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
kết quả phân tích và yêu cầu học sinh
nêu các tiếng có đủ 3 bộ phận, tiếng
nào khơng có đủ 3 bộ phận?


- NhËn xÐt.


? Trong tiếng bộ phận nào có thể thiếu
và bộ phận no khụng th thiu c?


Giáo viên kết luận.


<i><b> 3. Phần ghi nhớ.</b></i>



- Giáo viên khắc sâu ghi nhớ cho học
sinh.


<i><b> 4. Phần luyện tập.</b></i>


Bài tập 1:


- Yêu cầu học sinh mỗi bàn phân tích
2, 3 tiếng.


- Gọi học sinh lên chữa bài.


- Giỏo viờn nhõn xột bi làm của HS.
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và giải đố
- Gọi học sinh trả lời và giải thích.
- Giáo viên nhận xét.


- 1-2 học sinh đếm thành tiếng dòng đầu, vừa
đếm vừa đập nhẹ tay lên mặt bàn.


- Học sinh khác đếm dòng còn lại tơng tự
nh trên.


- Cả lớp đánh vần thầm.


- 1-2 học sinh đánh vần thành tiếng.
- Ghi kết quả vào bảng con.



- Thảo luận nhóm đơi tìm xem tiếng "Bầu"
do những bộ phận nào tạo thành.


- 1 - 2 học sinh trình bày kết quả.


- 1 vài học sinh nhắc lại cấu tạo của tiếng
"Bầu".


- Học sinh thùc hiƯn.
- Häc sinh rót ra nhËn xÐt.
- Häc sinh thực hiện.


- Học sinh nêu (dựa vào bảng).


- Học sinh nêu các ý kiến- Nhận xét.
- Học sinh nghe.


- Hc sinh đọc thầm phần ghi nhớ.
- 3-4 học sinh đọc thành tiếng.
- Học sinh đọc yêu cầu trong SGK.


- Học sinh làm việc độc lập phân tích ra vở
nháp.


- 1 bµn 1 em.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Suy nghĩ.


- Häc sinh giái tr¶ lêi



<i><b> 5. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×