Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 910 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
<i><b>Tuần 4 - Tiết 9 </b></i>

§6

.

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai



Ngày soạn :11/09/2008
Ngày dạy :15/09/2008


<b>I/ Muïc tieâu</b>


+ HS biết được cơ sở đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
+ HS nắm được kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.


+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hay rút gọn biểu thức.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, giấy nháp, bảng căn bậc hai
+ GV : soạn bài, thước, bảng căn bậc hai


<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS: sửa bt 42/SGK
+ HS nx bài làm


+ GV đánh giá + cho điểm


+ GV Yc HS làm ?1
+ HS: 1 hs lên bảng



+GV(h):đẳng thức trên được cm dựa trên cơ sở
nào?


+ HS: đlý khai phương một tích và HĐT


<i>a</i>
<i>a</i>2 


+ GV(n): <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>


 cho phép ta biến đổi
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2 .


 . Phép bđ này được gọi là phép


đưa thừa số ra ngoài dấu căn .


+ GV(h):Em hãy cho biết thừa số nào được đưa
ra ngoài dấu căn ?


+ HS: thừa số a


+ GV: đưa VD ychs đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


+ GV yc hs tự đọc VD2


GV yc hs làm ?2


+ 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm


+ GV gthiệu tổng quát


+ Bài 42/ SGK


49
,
11
;


49
,
11
/


871
,
1
;


871
,
1
/


2
1



2
1










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i><b>1/ Đưa thừa số ra gồi dấu căn</b></i>
<i><b>* ?1 </b></i> /SGK(tr24)


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2  2.  .  (vì <i>a</i>0;<i>b</i>0)


<i><b>* VD1</b></i>: SGK(tr24)


5
2
5
.
2
5
.
4
20
/


2
3
2
.
3
/


2
2








<i>b</i>


<i>a</i>


<i><b>* VD2</b></i>: SGK(tr24)
<i><b>* ?2</b></i> /SGK(tr25)


 


5
2
3
7
5
5
3
3
3
3
4


5
5
.
9
3
.


9
3
4
5
45
27
3
4
/


2
8
2
.
5
2
1
2
5
2
2
2


2
.
25
2
.
4
2


50
8
2
/

































<i>b</i>
<i>a</i>


<b>* Tổng quát </b>


<i> Với 2bt A,B , B </i><i>0, ta có</i>


<i> A</i> <i>B</i> <i> neáu A</i><i> 0 </i>


1
<i><b>-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>


+ HS tự đọc VD3


+ GVHD hs cách làm ?3


+ 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm


+ GV đánh giá + cho điểm


+ GV(n): phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn cịn
có phép bđ ngc lại là phép đưa thừa số vào
trong dấu căn -> gthiệu ct tổng quát



+ GV yc hs đọc VD4 và lưu ý ở câu bd khi đưa
thừa số vào trong dấu căn ta chỉ đưa những thừa
số dg vào trong dấu căn (sau khi đã nâng lên
lũy thừa bậc 2)


+ HS đọc ?4


½ lớp làm câu a,c
½ lớp làm câu b,d
+ 4 hs lên bảng tbày kquả


+ GV đánh giá bài làm của HS
+ GV gthiệu VD5


+ Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>2  <i> = </i>


<i> -A</i> <i>B</i> <i> neáu A </i><i> 0</i>


<i><b>* VD3</b></i>: SGK(tr25)
<i><b>* ?3</b></i> /SGK(tr25)


<sub>2</sub>

2
2


4
2


4 <sub>7</sub><sub>.</sub><sub>4</sub> <sub>7</sub><sub>.</sub><sub>2</sub>


28


/ <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>  


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2 <sub>.</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>.</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>7</sub> 2


2  


 ( vì b<sub></sub>0)


2

2
4


2
4



2


6
.
2
36


.
2
72


/ <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i>  


2
2


2<sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>


6<i>ab</i>  <i>ab</i>  <i>ab</i>


 ( vì a< 0)


<i><b>2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>
<b>* Tổng quát </b>


<i>+ Với A</i>0,<i>B</i>0<i>, ta có <sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>



<i>+ Với A</i>0,<i>B</i>0<i>, ta có <sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>





<i><b>* VD4</b></i>: SGK(tr26)


<i>a</i>

<i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


5
4


2
2
2


2


18
2


.
9


2


.
3
2


3
/


12
3


.
2
3


2
/




















<i><b>* ?4</b></i> /SGK(tr26)


2
,
7
5
.
44
,
1
5
.
2
,
1
5
2
,
1
/


45
5



.
3
5
3
/


2
2










<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>c</i><sub>/</sub> 4 với a <sub></sub><sub>0</sub>


<i><sub>ab</sub></i>4

2<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>8<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3<i><sub>b</sub></i>8








<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>d</i>/ 2 2 5


 với a 0


<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2

2<sub>.</sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4<sub>.</sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>20</sub><i><sub>a</sub></i>3<i><sub>b</sub></i>4











<i><b>* VD5</b></i>: SGK(tr26)


28
7
3
7
2
7
.
4


28
:


28
7
3
63
7
.
3
7
3
:


2


2
1



















<i>C</i>
<i>C</i>


* <i><b>Baøi 43</b></i>: SGK(tr27)


 <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>e</i>
<i>d</i>


21
21


3
.
7
9
.
7
.
7


63


.
7
/


2
6
2
.
12
.
5
,
0


2
.
144
.
10
.
05
,
0
100
.
288
.
05


,
0
28800
.


05
,
0
/


2
2


2
2
2
2




















<i><b>* Baøi 44</b></i>: SGK(tr27)
50
2


.
5
2


5 2











)
0
,
0
(
;


9
4
.


3
2
3


2 2

















 <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Học công thức tổng quát



2/ Xem lại các VD + ? đã làm


2
<i><b>-Hoạt động 3: Gthiệu nội dung 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
3/ Làm bài tập 43abc ; 44 -> 47 SGK (tr27)


<i><b>Tuần 4 - Tiết 10 </b></i>

<i><b> </b></i>

Luyện tập


Ngày soạn :11/09/2008
Ngày dạy :16/09/2008


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ HS được củng cố việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
+ Rèn cho HS kỹ năng thành thạo trong việc sử dụng các phép biến đổi trên.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, giấy nháp, bảng căn bậc hai
+ GV : soạn bài, thước, bảng căn bậc hai


<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS1: Viết ct tq đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- làm bt 43bc/ SGK



+ HS2: viết cttq đưa thừa số vào trong dấu căn
– làm bài tập đưa thừa số vào trong dấu căn
sau : <i>a</i>/3 5;<i>b</i>/<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 với x > 0


+ HS nx baøi laøm


+ GV đánh giá + cho điểm


+ GV gọi 2 HS lên bảng làm câu cd, cả lớp
cùng làm


+ HS làm bài theo yc của GV
+ GV gọi 2HS lên bảng như trên


+ GV gọi 2 HS lên bảng , 1 HS làm 2 câu, các
em có thể sử dụng cách nào hợp lí nhất.
+ HS chọn cách làm và lên bảng


+ Baøi 43 /SGK


2
10
2
.
100
.
1
,
0
2


.
100
.
1
,
0
20000
.


1
,
0
/


3
6
3
.
36
108


/


2










<i>b</i>
<i>a</i>


+ BT


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2
2
.
2


/


45
5
.
3
5
3
/



2
2








<i><b>* Baøi 56</b></i> SBT (tr11)


3


25


/ <i>x</i>


<i>a</i> với x 0


 


4

.3 4 3


48
/


5
.
5



2
2


2
4


2


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>d</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








<i><b>* Baøi 57</b></i> SBT (tr11)


2
2<sub>.</sub><sub>13</sub> <sub>13</sub>



13


/<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>   ( vì x < 0)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>d</i>/ 29 2. 29 29









 <sub> ( vì x < 0)</sub>


<i><b>* Bài 45</b></i> SGK(tr27)


45
49


45


49
;
45
5
.
3
5
3
;
49
7
/


12
3
3
3
2
3
3
;
3
2
3
.
4
12
/



2


















<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy 73 5


3
<i><b>-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>


+ GV đánh giá bài làm + cho điểm



+ GV yc hs làm nháp sau đó gọi 2 hs lên bảng
+ GV đánh giá + cho điểm


+ GV gọi 2 hs lên bảng làm, cả lớp cùng nháp
và theo dõi


+ HS nx baøi laøm


+ Gv đánh giá + cho điểm


150
5
1
51
3
1
6
3
17
6


3
17


6
150
.
25



1
150
5
1
;
3
17
51
.
9
1
51
3
1
/




















<i>c</i>


<i><b>* Baøi 46</b></i> SGK(tr27)


28
2
14
28
2
21
2
10
2
3


28
18
7
8
5
2
3
/


)
0
(


3
5
27
3
3
27
3
4
3
2
/


























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i><b>* Baøi 47</b></i> SGK(tr27)





2
.
3
.
2
/


2
2


2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>a</i> 


 với


0
,


0 


 <i>y</i>


<i>x</i> <sub> vaø </sub><i>x</i><i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>













 . 6 6


2
3
.
2
.



2
2
2




<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


5
2
5


.
1
2
.
.
1
2


2
5


.
2
1
.
.
1
2


2


2
1
5
1
2


2
4



4
1
5
1
2


2


/ 2 2 2 2





















( vì <i>a</i>0 <i>a</i> <i>a</i>,1 2<i>a</i> 2<i>a</i> 1)



<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>


1/ Nắm vững cttq đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2/ Xem lại các VD đã làm


3/ Làm btập 58 -> 62 SBT (tr12)


 HD: các btập trên tương tự như các btập đã làm


<i>Ngày 15 tháng 09 năm 2008</i>
<i> TT</i>


<i>Phạm Thị Tô Hieán</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×