140 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CỰC THÔNG DỤNG
Let’s get started.
English
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Don’t get me wrong
It’s over
Sounds fun! Let’s give it a try!
Nothing’s happened yet
That’s strange!
I’m in no mood for
Here comes everybody else
What nonsense!
Suit yourself!
What a thrill!
What on earth is this?
What a dope!
What a miserable guy!
As long as you’re here, could you
I’m on my way home
About a (third) as strong as usual
You haven’t changed a bit!
It’s show it off to everybody
You played a prank on me. Wait!
Enough is enough!
Life is tough!
No matter what,…
Let’s see which of us can hold out
longer
Your jokes are always witty
What a piece of work!
What I’m going to take!
Please help yourself
Just sit here,..
No means no! …
Vietnamese
1. Đừng hiểu sai ý tơi
2. Chuyện đã qua rồi
3. Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó xem
sao.
4. Chả thấy gì gì xảy ra cả
5. Lạ thật
6. Tơi khơng cịn tâm trạng nào để
mà…đâu
7. Mọi người đã tới nơi rồi kìa
8. Thật là ngớ ngẩn!
9. Tùy bạn thơi.
10. Thật là li kì
11. Cái quái gì thế này
12. Thật là nực cười!
13. Thật là thảm hại
14. Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
15. Tôi đang trên đường về nhà
16. Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi
17. Trơng ơng vẫn cịn phong độ chán!
18. Để tơi đem nó đi khoe với mọi người.
19. Ơng dám đùa với tui ah, đừng lại mau!
20. Đủ rồi đấy nhé!
21. Cuộc sống thật là phức tạp.
22. Bằng mọi giá
23. Để xem ai chịu ai nhé
24. Anh đùa dí dỏm thật đấy.
25. Thật là chán cho ông quá!
26. Nặng quá, không xách nổi nữa.
27. Bạn cứ tự nhiên
28. Cứ như thế này thì…
29. Đã bảo khơng là khơng.
ĐI TAXI
Nếu bạn cần bắt taxi thì những câu dưới đây sẽ rất hữu ích cho bạn nhé.
Hi, I’m Amit again. This is the series of Langmaster Collection. If you need to catch a taxi so these
sentences are very useful for you any time.
Here we go!
English
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Do you know where I can get a taxi?
Do you have a taxi number?
I’d like a taxi, please
Sorry, there are none available at the
moment.
Where are you?
What’s the address?
I’m at the Metropolitan hotel
I’m at a train station
I’m at the corner of Oxford street and
Tottenham Court Road
Could I take your name, please?
How long will I have to wait?
How long will it be?
Quarter of an hour
About ten minutes
It’s on its way.
Where would you like to go?
I’d like to go to Charing Cross station
Could you take me to the city center?
How much would it cost to…Noi Bai
Airport?
How much will it cost?
Could we stop at a cashpoint?
Please switch the meter on?
How long will the journey take?
Do you mind if I open the window?
Are we almost there?
Have you got anything smaller?
That’s fine, keep the change.
Would you like a receipt?
Could you pick me up here at…?
Could you wait for me here?
1. Bạn có biết chỗ nào có thể bắt được taxi
khơng?
2. Bạn có số điện thoại của hãng taxi không?
3. Tôi muốn gọi một chiếc taxi
4. Xin lỗi quý khách, Hiện giờ chúng tôi đang hết
xe.
5. Qu{ khách đang ở đâu?
6. Địa chỉ của quý khách ở đâu?
7. Tôi đang ở khách sạn Metropolitan
8. Tôi đang ở ga tàu.
9. Tơi đang ở góc phố giao giữa đường Oxford
Street và Tottenham Court.
10. Cho tôi biết tên của anh/chị?
11. Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
12. Sẽ mất bao lâu?
13. Mười lăm phút.
14. Khoảng 10 phút.
15. Xe trên đường đến rồi.
16. Anh/chị muốn đi đâu?
17. Tôi muốn đi ga tàu Charing Cross.
18. Hãy chở tôi tới trung tâm thành phố.
19. Đi tới sân bay Nội Bài hết bao nhiêu tiền.
20. Chuyến đi sẽ hết bao nhiêu tiền?
21. Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền
được không?
22. Anh chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi.
23. Chuyến đi hết bao lâu?
24. Tơi có thể mở cửa sổ được khơng?
25. Chúng ta gần đến nơi chưa?
26. Bạn có tiền nhỏ hơn không?
27. Không sao đâu, bạn cứ giữ lấy tiền lẻ.
28. Anh chị có thể đón tơi ở đây lúc… được
khơng?
29. Bạn có thể chờ tơi ở đây được khơng?
VIDEO 3:
Đây là một số câu tiếng Anh bạn có thể dùng khi đi mua sắm trong siêu thị.
Here we go!
English
1. Could you tell me where the bread counter?
2. Could you tell me where the meat section?
3. Could you tell me where the frozen food
section.
4. Are you being served?
Vietnamese
1. Bạn có nói cho tơi biết quầy bánh mz ở đâu?
2. Bạn có thể nói cho tơi biết quầy thịt ở đâu khơng?
3. Bạn có thể nói cho tơi biết quầy đơng lạnh ở đây
khơng?
4. Đã có ai phục vụ anh/chị chưa?
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
I’d like that piece of cheese
How much would you like?
That’s $32.
Could I have a carrier bag, please?
Could I have another carrier bag, please?
Do you need any help parking?
Do you have a loyalty card?
Checkout
8 items or less
Basket only
Cash only
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Tôi muốn mua mẩu pho mát kia.
Anh chị cần mua bao nhiêu?
Cái đó 32$
Cho tôi xin 1 chiếc túi đựng hàng được không?
Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?
Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi khơng?
Anh chị có thẻ khách hàng lâu năm khơng?
Quầy thanh tốn
8 đồ hoặc ít hơn
Dành riêng để giỏ đựng hàng.
Dành riêng cho thanh toán tiền mặt
MẪU CÂU KHI ĐI XIN VIỆC
Let’s go!
English
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
I saw your advert in the paper.
Could I have an application form?
Could you send me an application form?
I’m interested in this position.
I’d like to apply for this job.
Is this a temporary or permanent
position?
What are the hours of works?
Will I have to work on Saturdays?
Will I have to work shifts?
How much does the job pay?
What’s the salary?
$2,000 a month?
Will I be paid weekly or monthly?
Will I get travelling expenses?
Will I get paid for overtime?
Is there a company car?
How many weeks’ holiday a year are
there?
Who would I report to?
I’d like to take the job.
When do you want me to start?
We’d like to invite you for an interview.
This is the job description.
Have you got any experience?
Have you got any qualifications?
We need someone with experience.
Vietnamese
1. Tôi thấy quảng cáo của công ty anh chị
trên báo
2. Cho tôi xin tờ đơn xin việc được không?
3. Anh chị có thể gửi cho tơi tờ đơn xin việc
được khơng?
4. Tôi quan tâm tới vị trị này.
5. Tôi muốn xin việc này.
6. Đây là vị trí tạm thời hay cố định?
7. Giờ làm việc như thế nào?
8. Tơi có phải làm việc thứ bẩy khơng?
9. Tơi có phải làm việc theo ca không?
10. Việc này trả lương bao nhiêu?
11. Lương trả bao nhiêu?
12. 200 đô la 1 tháng
13. Tôi sẽ được trả lương theo tuần hay theo
tháng
14. Tơi có được thanh tốn chi phí đi lại
khơng?
15. Tơi có được trả lương làm việc thêm giờ
khơng?
16. Có xe ơ tơ của cơ quan khơng?
17. Có bao nhiêu kz nghỉ trong 1 năm?
18. Tôi sẽ báo cáo công việc cho ai?
19. Tôi muốn nhận việc này.
20. Khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm?
21. Chúng tôi muốn mời anh chị đi phỏng
vấn.
22. Đây là bản mô tả công việc.
23. Bạn có kinh nghiệm gì khơng?
24. Bạn có bằng cấp chun mơn nào khơng?
25. Chúng tơi cần người có kinh nghiệm.
SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI
Now, let’s try!
English
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Hello!
John speaking
It’s Nhun here
Could I speak to Amit, please?
Who’s calling?
Could I ask who’s calling?
Where are you calling from?
What company are you calling from?
How do you spell that?
Do you know what extension he’s
on?
One moment please.
Hold the line, please.
I’ll put him on.
I’m sorry, she’s not available at the
moment.
Would you like to leave a message?
Could you ask him to call me?
Can I take your number?
I’ll call back later.
Is it convenient to talk at the
moment?
Thanks for calling
How do I get an outside line?
Have you got a telephone directory?
Can I use your phone?
I’m sorry, I’m not interested
Sorry , I’m busy at the moment
I can’t get a dialing tone.
The line’s engaged.
I can’t get through at the moment
I’m only getting an answering
machine.
30. Sorry, you must have the wrong
number.
31. Can you hear me, ok?
32. I can’t hear you very well.
Vietnamese
1. Alo!
2. John nghe
3. Nhun đây
4. Cho tôi gặp Amit làm ơn.
5. Ai gọi đấy ạ?
6. Cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
7. Anh chị gọi từ đâu đến?
8. Anh chị gọi từ cơng ty nào đến.
9. Anh chị đánh vấn từ đó thế nào?
10. Anh chị có biết ơng ý ở số máy lẻ nào
khơng?
11. Xin đợi một chút.
12. Xin vui lịng chờ máy.
13. Tôi sẽ nối máy với ông ấy.
14. Tôi xin lỗi, giờ cơ ấy khơng nghe máy
được.
15. Bạn có muốn để lại tin nhắn khơng>
16. Bạn có thể nhắn không ấy gọi lại cho tôi
được không?
17. Cho tôi biết số điện thoại của bạn được
không?
18. Tôi sẽ gọi lại sau nhé.
19. Giờ có tiện để nói chuyện khơng?
20. Cám ơn vì đã gọi.
21. Làm sao để gọi ra số ở bên ngồi.
22. Anh chị có danh bạ điện thoại khơng?
23. Tơi có thể dùng điện thoại của anh chị
được không?
24. Tôi xin lỗi, Tôi không quan tâm.
25. Xin lỗi, bây giờ tơi đang bận.
26. Tơi khơng nghe thấy tín hiệu gọi.
27. Đường dây đang bận
28. Bây giờ, tôi không thể gọi được.
29. Tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động.
30. Xin lỗi, anh chị gọi nhầm số rồi.
31. Anh chị có nghe rõ tơi nói khơng?
32. Tơi không nghe rõ lắm.
33. Đường dây kém quá.
34. Anh chị có thể nhắc lại được khơng?
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
It’s a bad line.
Could you please repeat that?
I’ve been cut off.
Do you know the number for
directory enquiries.
Could you tell me the dialing code for
Ha Noi.
Thank you for calling.
There’s no-one here to take your call
at the moment
Please leave a message after the tone
and we’ll get back to you as soon as
possible.
35. Tơi bị mất tín hiệu rồi.
36. Anh chị có biết số để gọi tổng đại điện
thoại không?
37. Bạn cho tôi hỏi mã vùng của Hà Nội.
38. Xin cảm ơn đã gọi tới.
39. Hiện giờ khơng có ai trả lời điện thoại của
bạn.
40. Vui lịng để lại lời nhắn sau tín hiệu.
Chúng tơi sẽ gọi lại cho bạn ngay khi có
thể.