Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHUNG MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (TIẾT 50) – ĐỊA LÍ 8 </b>
<b>Chủ đề (nội </b>
<b>dung, </b>
<b>chương)/Mức </b>
<b>độ nhận thức </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng cấp độ </b>
<b>thấp </b>
<b>Vận dụng cấp </b>
<b>độ cao </b>
<i><b>PHẦN HAI : </b></i>
<i><b>ĐỊA LÍ VIỆT </b></i>
<i><b>NAM </b></i>
<i><b>ĐỊA LÍ TỰ </b></i>
<i><b>NHIÊN </b></i>
- Địa hình :
+ Trình bày được đặc
điểm chung của địa hình
Việt Nam
+ Nêu được vị trí , đặc
điểm cơ bản của khu vực
+ Giải thích được đặc điểm
chung của khí hậu Việt
Nam
+ Những nét đặc trưng về
khí hậu và thời tiết của hai
mùa , sự khác biệt về khí
hậu và thời tiết của các
miền .
2 điểm; 1,5 điểm; điểm; ...% TSĐ
=...điểm;
- Trình bày được đặc
điểm chung của sơng
ngịi Việt Nam
- Nêu được những
thuận lợi và khó khăn
của sơng ngịi đối với
đời sống và sản xuất.
- Trình bày và giải thích
được đặc điểm chung
nổi bật của tự nhiên
Việt Nam .
- Nêu được những
thuận lợi và khó khăn
- Giải thích được sự khác
nhau về chế độ nước , về
mùa lũ của sơng ngịi bắc bộ
.
- Vẽ biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của
một số địa phương ,
đất .
- Nhận xét về nhiệt độ
và lượng mưa ,đất .
2 điểm; 1,5 điểm; 3 điểm; …% TSĐ
=…điểm;
<b>TSĐ 10 </b>
<b>Tổng số câu 3 </b>
<b>4,0 điểm </b>
<b>40% </b>
<b>3,0 điểm </b>
<b>30% </b>
<b>3,0 điểm </b>
<b>30 % TSĐ </b>
<b>Phòng GD&ĐT Huyện Mường Chà </b>
Họ tên học sinh:………
Lớp 8
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 8 – TIẾT 50 (Mã đề 05 ) </b>
<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút</b></i><b> (Đề 04 ) </b>
<i><b>ĐỀ BÀI: </b></i>
<i><b>Câu 1 (4đ) : </b></i>
a. Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam
b. Nước ta có mấy miền khí hậu? Nêu đặc điểm khí hậu của từng miền ?
<i><b>Câu 2 (3đ): </b></i>
a. Sơng ngịi có những thuận lợi và khó khăn như thế nào đối với đời sống , sản xuất của con
người ?
b. Tính chất nhiệt đới gió mùa được thể hiện như thế nào trong các thành phần tự nhiên Việt
Nam ?
<i><b>Câu 3 (3đ) :</b></i>Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước
ta và rút ra nhận xét :
a. Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
<b>Phịng GD&ĐT Huyện Mường Chà </b>
<b>Đề 04 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 8 – TIẾT 50 (Mã đề 05 ) </b>
<i><b>Câu 1 (4đ) : </b></i>
<i><b>a. </b></i>Đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam (2đ)
- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc , phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước .
- Hướng chảy : Tây bắc – đơng nam và vịng cung .
- Chế độ nước theo mùa ,mùa lũ , mùa cạn khác nhau rõ rệt .
- Lượng phù sa : hàm lượng phù sa lớn .
b. Các miền khí hậu : (2 đ)
- Miền khí hậu phía bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra )có mùa đơng lạnh ,tương đối ít mưa và nửa
cuối mùa đơng rất ẩm ướt , mùa hạ nống và mưa nhiều .
- Miền khí hậu phía Nam (từ dãy bạch Mã trở vào )có khí hậu cận nhiệt xích đạo , có một
mùa mưa và một mùa khơ .
<i><b>Câu 2 (3đ): </b></i>
a.(1,5đ)- Thuận lợi : cho sản xuất nông nghiệp , công nghiệp , dịch vụ , thủy điện , nuôi trồng
thủy sản ,giao thông vận tải , du lịch …
- Khó khăn : Chế độ nước thất thường gây ngập úng ở một số khu vực ở Đồng bằng sông
Cửu Long ., lũ quét ở miền núi …
b. (1,5đ)Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm :
- Tính chất này biểu hiện trong mọi thành phần của cảnh quan thiên nhiên nước ta nhưng tập
trung nhất là mơi trường khí hậu nống ẩm , mưa nhiều .
- Tuy nhiên có nơi mùa hạ lại bị khơ hạn , lạnh giá với những mức độ khác nhau .
<i><b>Câu 3 (3đ)</b></i> :
- Hs vẽ biểu đồ hình trịn chia tỉ lệ chính xác , trình sạch sẽ khoa học , có chú giải , có tên
biểu đồ .(2đ)
- Nhận xét (1đ)