Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiem tra chuong I HH9 9 co Ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.31 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG MỘT HÌNH HỌC 9</b></i>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


T.ngh k,q Tự luân Tng,k,quan Tự luận T,ng.k.quan Tự luận
<i>Một số hệ thức về cạnh và</i>


<i>đường cao trong tam giác</i>
<i>vuông</i>


1
0,5
C1 - I


1


0,5
C5 - I


2
2
Ca-b-B2 – II





4



<i>Tỉ số lượng giác của một</i>


<i>góc nhọn vàtính chấ</i>t.


2


1
C3-4 - I


1
1
B1 - II


1
1
Cc-B2 - II


4



<i>Một số hệ thức giữa cạnh</i>
<i>và góc trong tam giác</i>


<i>vuoâng</i>.




1
0,5
C2 - I



1


2,0 ñ
B3 - II


1


0,5
C6 - I





3


<i>Ứng dụng thực tế các tỉ số</i>
<i>lượng giác của một góc </i>
<i>nhọn.</i>


1


1
B4 - II


1

1,0ñ
<i> Coäng</i> 3



1,5ñ


2


4



1


0,5ñ
2


2,0ñ
12
10ñ
I )


<b> </b><i><b>TR</b></i><b> Ắ </b><i><b>C NGHI</b></i><b> Ệ </b><i><b>M</b></i><b> </b> ( 3 điểm )<b>:</b>


<b>Câu 1: </b> <b> </b>Cho tam giác MNP vuông tại M. Câu nào sau đây <b>sai ?</b>


a) MP2<sub>= HP.NP b) MH</sub>2<sub>= MN.NP c) </sub>


2 2 2


1 1 1


<i>MH</i> <i>MN</i> <i>MP</i> d) MN.MP =MH.NP



<b>Cââu2 </b>: <b> </b> <b> </b>Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là :AB= 3 (cm);AC = 4 ( cm);
BC= 5 (cm). Độ dài đường cao AH là :


a) 2,4 (cm) b)3,6 (cm) c)4,8 ( cm) d) Kết quả khác.


<b>Cââu 3</b> : <b> </b>Sin 15 0<sub> 30’ ( làm tròn 2 ch</sub><sub>ữ</sub><sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> th</sub><sub>ậ</sub><sub>p ) laø : </sub>


a) 0,26 b) 0,30 c) 0,27 d) 0,28
<b>Caâu 4 : </b>Biết tang <sub>=</sub>


3
3 <sub> s</sub>


ố đo góc <sub> là : </sub>


a) 450<sub> b) 60</sub>0<sub> c) 90</sub>0<sub> d) 30</sub>0


<b>Caâu 5</b> :<b> </b>Cho hình vẽ sau :


Biết góc C bằng : 300<sub> , BC =20 cm , AB =x . x có độ dài là:</sub>


a)20 cm b) 10 cm c) 10 3 cm d) Kết quả khác.


<b>Câu 6: </b>Cho tam giác ABC cân tại A ; AB= AC = 6 ( cm );BAC =1200.. Độ dài đoạn


thẳng BC là:


)3 3( ) )4 3( ) )5 3( ) )6 3( )


<i>a</i> <i>cm</i> <i>b</i> <i>cm</i> <i>c</i> <i>cm</i> <i>d</i> <i>cm</i>



<i><b>II)TỰ LUẬN</b></i>


Bài 1 : (<i>1điểm ). </i>Để đo chiều cao của cây người ta sử dụng giác kế và các dụng cụ đđạc khác ; xác đinh


chiều cao giác kế là 1,2 mét; khoảng cách từ giác kế đến cây là: 20 mét , góc α = 45 0 .Tính chiều cao cây.


.Bài 2: <i>( 3 điểm</i> ). Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 8 cm ; AC = 15 cm ;


<i>a)</i> Tính BC.( <i>0,5 đ</i>)


<i>b)</i> Kẻ đường cao AH . Tính AH , BH , HC ( làm tròn đế số thập phân thứ hai)( <i>1,5 đ)</i>


<i>c)</i> Tính các tỉ số lựơng giác của góc HAC <i>( 1đ)</i>


<i><b>Bài 3 : ( </b>2 điểm</i> ). Giải tam giác ABC vuoâng tại A . Biết C = 300; BC = 10 cm .


<i><b>Bài4</b><b> :(</b>1 điểm) </i>Rút gọn biểu thức: A = 00
sin 33


57


<i>cos</i> +


0
0
tan 32


cot 58



<i>g</i>


<i>ang</i> - 2 ( sin 200 . cos700 + cos 200 .sin 700 )


<i>20</i>
<i>(cm)</i>
<i>x</i>


<i>B</i>


<i>A</i> <i>C</i>


</div>

<!--links-->

×