Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.13 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<i><b>Bài I (2,0 điểm)</b></i>Cho các biểu thức 3 2 ; 1 ( 0; 9)
9 3 3
<i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1. Tính <i>B</i> khi <i>x</i>16.
2. Rút gọn biểu thức <i>M</i> <i>A B</i>.
3. Tìm <i>x</i> để 1
2
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
.
<i><b>Bài II (2 điểm)</b></i>
1. Một ngọn hải đăng <i>HB</i> cao 150<i>m</i> so với mặt nước biển. Từ trên tàu biển ở vị trí <i>A</i> người
lái tàu nhìn thấy đỉnh <i>B</i> của ngọn hải đăng. Biết góc <i>BAH</i> bằng 10. Tính khoảng cách từ
tàu tới chân ngọn hải đăng.
2. <i>Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. </i>
Hai tổ sản xuất cùng làm chung một cơng việc thì sau 12 giờ xong. Nếu tổ 1 làm một mình
trong 2 giờ, tổ 2 làm một mình trong 7 giờ thì cả hai tổ làm xong một nửa cơng việc.
Tính thời gian mỗi tổ làm một mình xong cơng việc.
<i><b>Bài III (2 điểm)</b></i>
1. Cho phương trình <i>x</i>
b) Tìm <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2. Cho đường thẳng ( )<i>d</i> : <i>y</i>
và <i>B</i>.
a) Tìm <i>m</i> để ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>C</i>
<i><b>Bài IV (3,5 điểm)</b></i> Cho <i>ABC</i> đều nội tiếp đường tròn ( ; )<i>O R</i> . Điểm <i>M</i> trên cung nhỏ <i>AC</i>. Hạ <i>BK</i>
vng góc với <i>AM</i> tại <i>K</i>. Đường thẳng <i>BK</i> cắt tia <i>CM</i> tại <i>E</i>. Nối <i>BE</i> cắt đường tròn
( ; )<i>O R</i> tại <i>N</i>.
1. Tính góc <i>AMB</i>; góc <i>AME</i>.
4. Tính <i>BK</i> theo <i>BM</i> và tìm vị trí của <i>M</i> để <i>MBE</i> có chu vi lớn nhất.
<i><b>Bài V (0,5 điểm)</b></i> Giải hệ phương trình
2 2
2 2 2
6
1 5
<i>y xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
<i><b>Trang 2 </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm). </b>
Cho biểu thức: 2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
và
1
1
<i>B</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>0,<i>x</i>1.
a) Tính giá trị của B khi <i>x</i>49
b) Rút gọn biểu thức <i>S</i> <i>A B</i>
c) So sánh <i>S</i> với 1
3
<b>Bài 2 (1 điểm). </b><i><b>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: </b></i>
Một ơ tơ đi từ <i>A</i> đến <i>B</i> cách nhau 840<i>km</i> trong thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng
đường, ô tô dừng lại nghỉ 30 phút nên trên qng đường cịn lại, ơ tơ phải tăng vận tốc thêm
2<i>km h</i>/ để dến <i>B</i> đúng hạn. Tính vận tốc của ô tô lúc đầu.
<b>Bài 3 (3 điểm). </b>
1) Giải các phương trình sau bằng cách dùng công thức nghiệm:
a) <i>x</i>2 <i>x</i> 200 b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0 c) 3<i>x</i>27<i>x</i> 5 0
d) <i>x</i>29<i>x</i>360 e)
2) Giải hệ phương trình
1 1
2
3 2
3 1
2
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3) Cho đường thẳng
b) Tìm <i>m</i> để
2 2
1 2 2 1 2018
<i>x x</i> <i>x x</i>
<b>Bài 4 (3 điểm). </b>
Cho nửa đường trịn ( ; )<i>O R</i> đường kính <i>AB</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>AB</i> chứa nửa đường
tròn, kẻ hai tiếp tuyến <i>Ax By</i>, với nửa đường tròn. Lấy điểm <i>M</i> trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến
của nửa đường tròn tại <i>M</i> cắt <i>Ax By</i>, lần lượt tại <i>C</i> và <i>D</i>. Tia <i>BM</i> cắt <i>Ax</i> tại <i>K</i>. Nối <i>OC</i> cắt
<i>AM</i> tại <i>E</i>, Nối <i>OD</i> cắt <i>BM</i> tại <i>F</i> .
1) Chứng minh: <i>CO</i> vng góc với <i>AM</i>.
2) Chứng minh <i>MEOF</i> là hình chữ nhật và <i>CA</i><i>CK</i>.
3) Cho <i>BD</i><i>R</i> 3. Tính <i>CM</i>
4) Kẻ <i>MN</i> vng góc với <i>AB</i> tại <i>N</i>. Chứng minh <i>ONEF</i> là hình thang cân.
Gọi <i>G</i> là giao điểm của hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>EF</i>. Đường thẳng đi qua <i>F</i> song song với <i>KB</i>
<b>Bài 5 (1,5 điểm). </b>
a) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình <i>x</i>22
c) Tìm <i>m</i> để phương trình
1 2 1 1 0
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
<i><b>Trang 4 </b></i>
<i><b>Bài I. (2,0 điểm) </b></i>
Cho biểu thức 2 2 5
1
1 1
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(<i>x</i>0;<i>x</i>1)
1. Rút gọn biểu thức <i>M</i> .
2. Tính giá trị của <i>M</i> khi <i>x</i>4.
3. Tìm số thực <i>x</i> để <i>M</i> có giá trị là số nguyên.
<i><b>Bài II. (2 điểm) </b></i>
1.<i> (Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình) </i>
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 m. Đường chéo hình chữ nhật là 10 m . Tính độ dài hai
cạnh của hình chữ nhật.
2. Để cứu một người ở ban công tầng 3 của một ngôi nhà bị hỏa hoạn, người ta bắc một chiếc thang
<i>AB</i>. Biết độ cao của ban công <i>HB</i>12 m và thang tạo với mặt đất góc <i>BAH</i>72. Tính độ dài
của thang (làm trịn dến cen – ti- mét).
<i><b>Bài III. (2 điểm)</b></i>
1. Giải hệ phương trình
3 1
2
1 1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2. Cho đường thẳng ( )<i>d</i> : <i>y mx m</i> 1 và parabol ( )<i>P</i> : <i>y x</i> 2. Tìm <i>m</i> để đường thẳng ( )<i>d</i> cắt parabol
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho
1 2
1 1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
3. Cho phương trình <i>x</i>2<i>mx</i>2<i>m</i> 4 0
a) Tìm <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm âm.
c) Tìm <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm dương.
<i><b>Bài IV. (3 điểm)</b></i>
Cho đường trịn ( )<i>O</i> có hai đường kính <i>AB</i> và <i>CD</i> vng góc với nhau. Gọi <i>I</i> là trung điểm của
<i>OB</i>. Tia <i>CI</i> cắt đường tròn
1. Chứng minh tứ giác <i>OIED</i> nội tiếp.
2. Chứng minh <i>AH AE</i>. 2<i>R</i>2.
3. Tính tỷ số <i>OH</i>
<i>OA</i> .
<i><b>Bài V. (0,5 điểm)</b></i>
Cho rằng diện tích từng nhiệt đới trên Trái Đất được xác định bởi hàm số <i>S</i>718,3 4, 6 <i>t</i>, trong đó <i>S</i>
tính bằng triệu héc – ta, <i>t</i> tính bằng số năm kể từ năm 1990. Hãy tính diện tích rừng nhiệt đới vào các
năm 1990 và 2018.
<b>Bài VI</b>. <i>(0,5 điểm)</i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
<i><b>Trang 6 </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 4: Đề thi thử vào lớp 10 </b>
<b>Bài 1 (2 điểm). </b>
Chobiểu thức: 2 1 2 3
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> và
7
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> với <i>x</i>0;<i>x</i>9.
a) Tính giá trị của<i>B</i>khi <i>x</i>25.
b) Rút gọn biểu thức .<i>A</i>
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<i>S</i> 1 <i>B</i>.
<i>A</i>
<b>Bài 2 (1.5 điểm). </b>
<i><b>Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: </b></i>
Để chở hết 120 tấn hàng ủng hộ đồng bào miền Trung khắc phục hậu quả mưa lũ, một độ xe dự
định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành, đội được bổ sung thêm 5 xe cùng loại xe của
họ, vì vậy so với dự định, mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn, hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe.
<b>Bài 3 (2 điểm). </b>
Xác định các hệ số a, b ',c và giải các phương trình sau:
a) 2
7<i>x</i> 6<i>x</i> 2 0; b) 2
16<i>x</i> 24<i>x</i> 9 0;
c) 4<i>x</i>26<i>x</i> 5 0; d) 2
10 24 0.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4 (1.5 điểm).</b>
Cho phương trình 2
2 1 2 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1), trong đó <i>m</i>là tham số.
b) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép.
<b>Bài 5 (3 điểm). </b>
Cho <i>ABC</i>nhọn nội tiếp đường tròn
1) Cho <i>R</i>4<i>cm</i>. Tính chu vi, diện tích đường trịn