Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.34 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B C
A
D
1 2
1 2
<i>B</i> <i>C</i>
1 2
1 1 180
<i>A</i> <i>D</i> <i>B</i>
0
2 2 180
<i>A</i> <i>D</i> <i>C</i>
1 2
1 2
1 2
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
Gúc
đáy
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
<i><sub>A</sub></i><sub> : góc ở đỉnh</sub>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
: góc ở đáy
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
<i><sub>A</sub></i><sub> : góc ở đỉnh</sub>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
: góc ở đáy
B C
H
A
D E
2
2
2
4
2
<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>D</b> E
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cnh bờn
BC: cnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
A. Tia phân giác của góc A
cắt BC ở D.
<i><sub>ABD</sub></i> <i><sub>ACD</sub></i>
HÃy so sánh và
A
C
B
D
<b>1</b> <b>2</b>
GT: ABC (AB=AC)
; D BC
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
KL: So sánh <i>ABD</i>
<b>H ớng dẫn:</b>
<i><sub>ABD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
A
C
B
D
<b>1</b> <b>2</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cnh bờn
BC: cnh ỏy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1(SGK/126)
b. Định lí 2:(SGK/126)
N
<b>Bài tập: </b>Trong các hình vẽ sau tam
giác nào là tam giác cân. T¹i sao?
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>40°</b>
<b>70°</b>
M
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1: (SGK/126)
c. Đ/n tam giác vuông cân: (SGK/126)
900 <sub>45</sub>0
2
<i>B C</i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>3. Tam giỏc u</b>:
*Định nghĩa: SGK-126
?4. V tam giỏc đều ABC
a) V× sao
b) Tính số đo mỗi góc cđa tam gi¸c
ABC
<sub>;</sub>
<i>B C C</i> <i>A</i>
- Trong 1 tam giác đều, mỗi góc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều
<b>60°</b>
0
60
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB; AC: cnh bờn
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
<b>3. Tam giỏc u</b>:
*Định nghĩa: SGK-126
- Trong 1 tam giỏc u, mi gúc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều
0
60
*<b>HƯ qu¶:</b>
<sub>Cã 3 c¸ch chøng minh:</sub>
0
+) C3: Chứng minh 1 tam giác
+) C1:Chứng minh 3 cạnh bằng
nhau( dựa vào định nghĩa)
<b>A</b>
<b>B</b>
AB; AC: cnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC c©n tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
*Định nghĩa: SGK-126
- Trcng 1 tam giỏc u, mi góc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều
0
60
*<b>HƯ qu¶:</b>
<b>Bài 46a(SGK/127): </b>Dùng th ớc có
chia xentimét và com pa vẽ tam giác
ABC cân tại B cú cnh ỏy bng
3cm, cạnh bên bằng 4 cm
<b>Bi tập:</b>Trong hình vẽ sau, tam giác
nào là tam giác cân, tam giác nào là
tam giác đều? Vì sao?
/
O
K <sub>M</sub> N P
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126
(2)
- Trcng 1 tam giác đều, mỗi góc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều
0
60
*<b>HƯ qu¶:</b>
<b>Bài tập 49a/SGK-127</b>. Tính các góc
<b>40°</b>
GT: ABC (AB=AC)
<i><sub>A</sub></i> <sub>40</sub>0
KL: TÝnh
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
<b>Giải:</b>
Vì ABC cân
Mµ (§l tỉng 3 gãc)<i>A B C</i> 1800
<sub>180</sub>0
<i>B C</i> <i>A</i>
<sub>180</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0
<i>B C</i>
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
Từ (1) và (2) suy ra
0
0
140
70
4
<i>B C</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
AB; AC: cnh bờn
BC: cnh ỏy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126
- Trong 1 tam giác đều, mỗi góc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều
0
60
*<b>HƯ quả:</b>
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
B <sub>C</sub>
A A
B C
B
A C
<b>Tam giỏc u</b>
<b>Tam giỏc vuụng cõn</b>
<b>Tam giác cân</b>
H
ai
c
ạn
h
b
ằn
g
n
h
au
H
ai
g
ó
c
b
ằn
g
n
h
au
g Ba
<b>A</b>
<b>B</b>
AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy
: góc ở đỉnh
: góc ở đáy
<i><sub>A</sub></i>
<sub>;</sub>
<i>B C</i>
ABC cã AB = AC
ABC cân tại A
a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126
- Trcng 1 tam giác đều, mỗi góc băng600
- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thỡ tam giỏc ú l tam giỏc u
0
60
*<b>Hệ quả:</b>
c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK
<b>*H ớng dẫn bài tập51 /SGK</b>
2 2
<b>2</b>
<b>1</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<i><sub>ABD</sub></i> <i><sub>ACE</sub></i>
2 2
<i>B</i> <i>C</i>
1 1
<i>B</i> <i>C</i>
1 1