Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tam giac can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.34 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 5ngày 21tháng 1năm 2010



Giáo viên thực hiện:

<b>Trần thị thu thuỷ</b>



Tr ờng THCS Ph ơng Nam



<b>Nhiệt liƯt chµo mõng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>

<b>:</b>



<b>Bµi tËp</b>

: Cho ABC cã . Tia phân giác


của góc A cắt BC tại D. CMR: AB = AC



<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


B C


A


D
1 2


1 2


ABC:






<i>B</i> <i>C</i>





1 2


<i>A</i>

<i>A</i>


AB = AC


GT



KL



Chøng minh: * XÐt ABD, cã:

(1)

(§l tỉng 3 gãc)


* XÐt ACD, cã:

(2)

(§l tỉng 3 gãc)




(3)



(1),(2)

(3)

suy ra:



* XÐt 2 ABD vµ ACD, cã:




AD c¹nh chung;



VËy ABD = ACD (g.c.g)




(Hai cạnh t ơng ứng)



0



1 1 180
<i>A</i>  <i>D</i> <i>B</i> 


   0
2 2 180
<i>A</i> <i>D</i> <i>C</i> 




<sub>( );</sub>



<i>B</i>

<i>C gt</i>

<i>A</i>

<sub>1</sub>

<i>A gt</i>

<sub>2</sub>

(

)





1 2


<i>D</i>

<i>D</i>







1 2

(

)



<i>A</i>

<i>A gt</i>





1 2

(

)




<i>D</i>

<i>D cmt</i>





<i>AB</i>

<i>AC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


(SGK-125)



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




Cnh ỏy



A



nh



C

n


h

bờ




n



B

<sub>C</sub>



Gúc

đáy


AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


<i><sub>A</sub></i><sub> : góc ở đỉnh</sub>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>


: góc ở đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


(SGK-125)




ABC có AB = AC
ABC cân tại A




A



B

<sub>C</sub>



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


<i><sub>A</sub></i><sub> : góc ở đỉnh</sub>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>


: góc ở đáy


?1



B C


H


A


D E



2
2


2


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tam </b>


<b>giác </b>


<b>cân</b>



<b>Cạnh </b>



<b>bờn</b>

<b>Cnh </b>

<b>ỏy</b>

<b>Gúc </b>

<b>đỉnh</b>

<b>Góc ở </b>

<b>đáy</b>







<i>ABC</i>





<i>ADE</i>




<i>ACH</i>








<i>BAC</i>





<i>DAE</i>





<i>CAH</i>



<sub>;</sub>



<i>ABC ACB</i>



<i><sub>ADE AED</sub></i>

<sub>;</sub>



<sub>;</sub>



<i>ACH AHC</i>



;



<i>AB AC</i>


;



<i>AD AE</i>




;



<i>AC AH</i>



<i>BC</i>



<i>DE</i>



<i>CH</i>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


<b>D</b> E


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>




<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cnh bờn
BC: cnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




?2

Cho tam giác ABC cân tại


A. Tia phân giác của góc A
cắt BC ở D.



<i><sub>ABD</sub></i> <i><sub>ACD</sub></i>


HÃy so sánh và


A


C
B


D


<b>1</b> <b>2</b>


GT: ABC (AB=AC)
; D BC




 


1 2


<i>A</i> <i>A</i>



KL: So sánh <i>ABD</i>

và <i>ACD</i>


<b>H ớng dẫn:</b>



<i><sub>ABD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>




<i>ABD</i>

<i>ACD</i>





<b>2. TÝnh chÊt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>



 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




A


C
B


D


<b>1</b> <b>2</b>


<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126


b. Định lí 2:SGK- 126



? Để chứng minh một tam giác là


tam giác cân có những cách nào



<sub>Có 2 cách chứng minh: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>




<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cnh bờn
BC: cnh ỏy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>




a. Định lí 1(SGK/126)
b. Định lí 2:(SGK/126)


N


<b>Bài tập: </b>Trong các hình vẽ sau tam
giác nào là tam giác cân. T¹i sao?


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>D</b>


<b>E</b>


<b>I</b>
<b>G</b>


<b>H</b>


<b>40°</b>
<b>70°</b>


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>




<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1: (SGK/126)


b. Định lí 2:(SGK/126)


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>



c. Đ/n tam giác vuông cân: (SGK/126)


?3



Tính số đo mỗi góc nhọn của


một tam giác vuông cân



Xét ABC có:

<i>A</i> 900


<i>B C</i>   900

(2 gãc phơ nhau)


Mµ ABC cân tại A



900 <sub>45</sub>0


2


<i>B C</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>




<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126


b. Định lí 2:SGK- 126


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>3. Tam giỏc u</b>:


*Định nghĩa: SGK-126


?4. V tam giỏc đều ABC


a) V× sao


b) Tính số đo mỗi góc cđa tam gi¸c
ABC


  <sub>;</sub> 


<i>B C C</i> <i>A</i>


- Trong 1 tam giác đều, mỗi góc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều



<b>B</b>

<b>C</b>



A



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>60°</b>


0
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


A



B

C



AB; AC: cnh bờn
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh


: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK


<b>3. Tam giỏc u</b>:


*Định nghĩa: SGK-126


- Trong 1 tam giỏc u, mi gúc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.



- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều


0
60


*<b>HƯ qu¶:</b>


? Để chứng minh một tam giác là


tam giác đều có những cách nào



 <sub>Cã 3 c¸ch chøng minh:</sub>


0


60



+) C3: Chứng minh 1 tam giác

cân có 1 gãc b»ng (dùa vµo


hƯ qu¶)



+) C1:Chứng minh 3 cạnh bằng
nhau( dựa vào định nghĩa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>



<b>B</b>


A



B

C



AB; AC: cnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC c©n tại A




<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK



<b>3. Tam giỏc u</b>

:



*Định nghĩa: SGK-126


- Trcng 1 tam giỏc u, mi góc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều


0
60


*<b>HƯ qu¶:</b>


<b>Bài 46a(SGK/127): </b>Dùng th ớc có
chia xentimét và com pa vẽ tam giác
ABC cân tại B cú cnh ỏy bng


3cm, cạnh bên bằng 4 cm


<b>Bi tập:</b>Trong hình vẽ sau, tam giác
nào là tam giác cân, tam giác nào là
tam giác đều? Vì sao?


/



O


K <sub>M</sub> N P


<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghÜa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


A



B

C



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>



<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126


<b>3. Tam giỏc u</b>

:



(2)
- Trcng 1 tam giác đều, mỗi góc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều


0
60


*<b>HƯ qu¶:</b>


<b>Bài tập 49a/SGK-127</b>. Tính các góc


ở đáy của một tam giác cân biết góc
ở đỉnh bằng 400

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>40°</b>


GT: ABC (AB=AC)




<i><sub>A</sub></i> <sub>40</sub>0



KL: TÝnh

 <sub>;</sub>
<i>B C</i>
<b>Giải:</b>


Vì ABC cân





<i>B C</i>






Mµ (§l tỉng 3 gãc)<i>A B C</i>    1800


  <sub>180</sub>0 


<i>B C</i> <i>A</i>


   


  <sub>180</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0


<i>B C</i>


   


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK


Từ (1) và (2) suy ra  


0


0


140


70
4


<i>B C</i>  



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam gi¸c cân</b>



<b>1</b>

.

<b>Định nghĩa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


A



B

C



AB; AC: cnh bờn
BC: cnh ỏy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A





<b>2. Tính chất:</b>



a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126


<b>3. Tam giác đều</b>

:



- Trong 1 tam giác đều, mỗi góc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thì tam giác đó là tam giác đều


0
60


*<b>HƯ quả:</b>


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Qua bài này ta cần nắm những kiến thức sau :</b>



Tam giác



cân

Tam giác

đều

vng cân

Tam giác



<b>Hình </b>




<b>Định nghĩa</b>



Δ ABC


AB = AC



Δ ABC



AB = BC = AC



Δ ABC


AB = AC



<b>Tính chất</b>



ˆ 90

<i>O</i>


<i>A</i>



B <sub>C</sub>


A A


B C


B


A C


ˆ


ˆ




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tam giỏc u</b>
<b>Tam giỏc vuụng cõn</b>


<b>Tam giác cân</b>


H
ai
c
ạn
h
b
ằn
g
n
h
au
H
ai
g
ó
c
b
ằn
g
n
h
au

M


ột g



óc


vu



ôn

<sub>g</sub>

<sub>M</sub>

ột

g



óc


bằ

ng


H
ai
c
ạn
h
b
ằn
g
n
h
au
v
µ
1
g
ã
c
b
»n


g Ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 35:</b>

<b>Tam giác cân</b>




<b>1</b>

.

<b>Định nghÜa:</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


A



B

C



AB; AC: cạnh bên
BC: cạnh đáy


: góc ở đỉnh
: góc ở đáy


<i><sub>A</sub></i>


 <sub>;</sub>


<i>B C</i>



ABC cã AB = AC
ABC cân tại A




<b>2. Tính chất:</b>




a. Định lí 1:SGK- 126
b. Định lí 2:SGK- 126


<b>3. Tam giỏc u</b>

:



- Trcng 1 tam giác đều, mỗi góc băng600


- Nếu 1 tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


- Nếu 1 tam giác cân có 1 góc bằng
thỡ tam giỏc ú l tam giỏc u


0
60


*<b>Hệ quả:</b>


c. Định nghĩa tam giác vuông cân:SGK


<b>H ớng dẫn học ở nhà</b>

:



<b>1. Học thuộc và hiểu rõ định </b>


<b>nghĩa, tính chất tam giác cân , </b>


<b>định nghĩa và các hệ quả tam </b>


<b>giỏc u. </b>



<b>2. Làm các bài tập: 46,49, 50, </b>


<b>52/SGK- 127,128</b>




<b>3. Đọc bài học thêm/ SGK- 128</b>



<b>*H ớng dẫn bài tập51 /SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D



thuộc cạnh AC, điểm E thuộc cạnh AB sao


cho AD = AE.



a) So sánh vµ



b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tam giác


IBC là tam giác gi? vi sao?



Hướng dẫn giải



Câu b :Vì đã cminh nên dễ dàng cminh đ ợc là tam


giác gì

1 1


<i>B C</i>



C©u a : - CM

Δ BEC = Δ CDB , suy


ra .


– D a v o t/c

ư à

1 1

Δ c©n s suy ra



<i>B C</i>



2 2



<i>B C</i>


<b>H íng dÉn bµi 51/SGK-128</b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>D</b>



<b>E</b>

<b><sub>I</sub></b>



<b>2</b>
<b>1</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>


<i><sub>ABD</sub></i> <i><sub>ACE</sub></i>


 


2 2
<i>B</i> <i>C</i>


 


1 1


<i>B</i> <i>C</i>


 



1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài học đã kết thúc</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×