Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.36 MB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN TOÁN LỚP 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>huyện Đơng Hưng </b>


<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>huyện Kim Sơn </b>


<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>thành phố Thủ Dầu Một </b>


<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>UBND huyện Bình Xun </b>


<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT </b>
<b>THCS cụm xã Chà Vàl – Zuôich </b>


<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT </b>
<b>THCS Ngọc Lặc </b>


<b>7.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Bình An </b>


<b>8.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Hoàng Văn Thụ </b>


<b>9.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Kim Liên </b>


<b>10.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Lê Thanh Liêm </b>


<b>11.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lý Thường Kiệt </b>


<b>12.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Minh Thọ </b>


<b>13.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Mỹ Băng </b>


<b>14.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nguyễn Gia Thiều </b>


<b>15.Đề thi học kì 1 mơn Tốn 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nguyễn Viết Xuân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
<b> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 6 </b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút) </i>


<b>Bài 1. </b><i>(2,75 điểm): </i>


Thực hiện các phép tính:



1) 20.136 20.36 2)

2880 2 .10 : 40 48.2020 3 2

 0
3) 22021: 22019 4)

  

  9 16

 ( 11) 16
<b>Bài 2.</b> (2,0điểm):


1) Tìm x biết:


a)

135<i>x</i>

1350 b) 5

<i>x</i> 3

155 : 55 3
2) Tính tổng các số nguyên x biết: <i>x</i> 1 3.


<b>Bài 3.</b> (1,75 điểm).


1) Tìm số tự nhiên x biết 75 ,<i>x</i> 300 <i>x</i>và 25 <i>x</i> 80.


2) Ba bạn Minh, Dũng, Trí đều sinh hoạt thiếu nhi trong một câu lạc bộ theo lịch cố định.
Minh cứ 8 ngày đến 1 lần, Dũng cứ 10 ngày đến 1 lần và Trí cứ 12 ngày đến 1 lần. Lần đầu ba


bạn đến câu lạc bộ cùng 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại gặp nhau lần nữa.
<b>Bài 4.</b> (2,5 điểm).


Trên tia Oa lấy hai điểm A và B sao cho <i>OA</i>3<i>cm</i> và <i>OB</i>7<i>cm</i>.
1) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
2) Lấy M là trung điểm đoạn thẳng AB tính độ dài đoạn thẳng AM.


3) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa và lấy điểm C thuộc tia Ob sao cho OC = 3cm. Chứng tỏ
rằng O là trung điểm của đoạn thẳng AC.


<b>Bài 5. </b><i>(1,0 điểm). </i>


1) Cho <i>S</i>      3 33 35 37 ... 32021. Chứng tỏ rằng S không chia hết cho 9.
2) Cho p, q là hai số nguyên tố sao cho p > q > 3 và p – q = 2.



Chứng tỏ rằng

<i>p</i><i>q</i>

12.


... Hết ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>
2,75đ


0,75đ


Thực hiện phép tính:
1) 20.136 20.36


20 136 36

0,25


20.100 0,25


2000 0,25


0,75đ


2)

2880 2 .10 : 40 48.2020 3 2

 0 

2880 8.100 : 40

48.1 0,25

2880 800 : 40

482080 : 4048 0,25


502 48 550 0,25



0,5đ


3) 22021: 22019


22021 2019 0,25


22 4 0,25


0,75đ


4)

  

  9 16

 ( 11) 16


    

9 11 16

16


   <sub></sub> <sub></sub>   0,25


 

20

 

 <sub></sub> 16

16<sub></sub> 0,25


 

20

  0 20 0,25


<b>Bài 2 </b>
2,0đ


0,75đ


1) Tìm x biết :


a)

135<i>x</i>

1350
135 <i>x</i> 1350



0,25
135 135  <i>x</i> 0


0 <i>x</i> 0 0,25
<i>x</i>0


Vậy x = 0. <i><b>(Nếu HS thiếu KL vẫn cho tối đa)</b></i> 0,25


0,75đ


b) 5

<i>x</i> 3

155 : 55 3


5

<i>x</i> 3

155 0,25


5

<i>x</i> 3

40 0,25


<i>x</i> 3 8
<i>x</i> 8 3


<i>x</i>11. Vậy x = 11 <i><b>(Nếu HS thiếu KL vẫn cho tối đa)</b></i> 0,25


0,5đ


2) Tính tổng các số nguyên x biết <i>x</i> 1 3
Do <i>x</i>      <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 ,mà <i>x</i> 1 3
nên <i>x</i> 1

0;1;2

    <i>x</i> 1

2; 1;0;1;2



0,25


1;0;1;2;3




<i>x</i>
  


Tổng các số nguyên x là:      1 0 1 2 3 5 0,25
<b>Bài 3 </b>


1,75 đ 0,75đ


1) Do 75 ,300<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ƯC(75,300) (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do <i>x</i>Ư(75) và 25 <i>x</i> 80 <i>x</i>

25;75

. Vậy <i>x</i>

25;75

0,25


1,0đ


<b>2)</b> Gọi x là số ngày ít nhất để ba bạn Minh, Dũng, Trí lại gặp nhau lần
nữa tại câu lạc bộ kể từ sau lần đầu tiên (<i>x</i> *<b>) </b>


Vì Minh cứ 8 này đến 1 lần, Dũng cứ 10 ngày đến 1 lần và Trí cứ 12 ngày
đến 1 lần nên <i>x</i> 8;<i>x</i> 10; <i>x</i> 12 <i>x</i> <i>BC</i>

8,10,12

<b> </b>


0,25


Do số ngày là ít nhất nên x là số nhỏ nhất khác 0 và <i>x</i><i>BC</i>

8,10,12



8,10,12



<i>x</i> <i>BCNN</i>


  <b> (1)</b> 0,25



Ta có

3


8,10,12 2 .3.5 120


<i>BCNN</i>   <b><sub> (2)</sub></b> 0.25
Từ (1) và (2) suy ra x = 120. Vậy số ngày ít nhất để ba bạn Minh, Dũng, Trí


lại gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ kể từ sau lần đầu tiên là 120 ngày 0,25


<b>Bài 4 </b>
2,5 đ


Hình
vẽ
0,5đ


<i><b>Hình vẽ sai là khơng chấm điểm bài hình. </b></i>


0,5


0,75đ


<b>1)</b> Trên tia Ox có <i>OA</i>3<i>cm OB</i>, 7<i>cm</i><i>OA OB do cm</i> ( 3 7<i>cm</i>)
 điểm A nằm giữa hai điểm O và B.


Vậy trong ba điểm O,A,B điểm A nằm giữa hai điểm còn lại.


0,25
0,25


0,25


0,75đ


<b>2)</b> Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nê


3 7 7 3 4


<i>OA</i> <i>AB</i><i>OB</i> <i>cm</i><i>AB</i> <i>cm</i><i>AB</i> <i>cm</i> <i>cm</i> <i>cm</i> 0,25


Do M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên 1
2


<i>AM</i> <i>MB</i>  <i>AB</i>. 0,25


Tính được <i>AM</i> 2

 

<i>cm</i> . Vậy AM = 2cm 0,25


0,5đ


<b>3)</b> Điểm <i>C</i><i>Ob</i> và điểm <i>A Oa</i> mà hai tia Oa và Ob đối nhau nên hai
điểm A và C nằm khác phía đối với điểm O <i><b>(hoặc: hai tia OA,OC đối nhau) </b></i>


=> điểm O nằm giữa hai điểm A và C. 0,25


Do điểm O nằm giữa hai điểm A,C và OA = OC = 3cm nên O là trung điểm


đoạn thẳng AC. 0,25


<b>Bài 5 </b>
1,0đ



0,5đ


1) Ta có <i>S</i>     3 33 35 37 ... 32021     31 33 35 37 ... 32021
Vì dãy số 1;3;5;7;…;2021 là dãy số tự nhiên lẻ liên tiếp và có


2021 1 : 2 1 1011

  số nên S có 1011 số hạng.


0,25


Do 1010 số hạng 3 ;3 ;3 ;...;33 5 7 2021 đều chia hết cho 32 9 nhưng chỉ có số


hạng đầu tiên là số 3 khơng chia hết cho 9 nên S không chia hết cho 9. 0,25


0,5đ


2) <b>Cách 1:</b> Do q là số nguyên tố, q > 3 => q không chia hết cho 3
=> q chỉ có 1 trong hai dạng: 3k + 1, 3k + 2,<i>k</i> *

 

1


Nếu q = 3k + 1 thì <i>p</i>  <i>q</i> 2 3<i>k</i>  1 2 3

<i>k</i>1 3

 <i>p</i> 3mà
p > 3 nên p là hợp số => mâu thuẫn với điều kiện p là số nguyên tố


 



3 1 2


<i>q</i> <i>k</i>


   .



Từ (1) và (2) => q = 3k + 2 => p = q + 2 = 3k + 4


Ta có p + q = 3k + 4 + 3k + 2 = 6k + 6 = 6(k +1) 6

<i>p</i><i>q</i>

  

3 3


0,25


Do p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3 nên cả p, q đều là số lẻ


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=> q + 1 và p + 1 đều là các số chẵn. Mặt khác theo bài ra ta cịn có


p – q = 2 => (p + 1) – (q + 1) = 2 nên p + 1 và q + 1 là 2 số chẵn liên tiếp nên
trong hai số này có 1 số chia hết cho 4.


Khơng mất tính tổng quát ta giả sử

<i>q</i>1 4

  <i>q</i> 1 4 ,<i>m m</i> ,<i>m</i>1


4 1 2 4 1


<i>q</i> <i>m</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>m</i>


       


Do đó <i>p</i> <i>q</i> 4<i>m</i> 1 4<i>m</i> 1 8<i>m</i> 8

<i>p</i><i>q</i>

  

4 4


Vì (3,4) = 1 và 3.4 = 12 nên từ (3) và (4) suy ra

<i>p</i><i>q</i>

12. 0,25


0,5đ


<b>Cách 2:Ngồi cách trình bày như trên ta cũng có thể viết khác đi để cho đơn </b>


<b>giản hơn như sau:</b>


Do p, q là hai số nguyên tố mà p > q > 3 và p – q = 2=> p = q + 2.
<b>Ta đưa về bài toán mới: </b>Cho q, q + 2 là các số nguyên tố lớn hơn 3.
Chứng tỏ rằng tổng của chúng chia hết cho 12.


Thật vậy: Do q là số nguyên tố và q > 3 nên q không chia hết cho 3
=> q chỉ có 1 trong hai dạng: 3k + 1, 3k + 2,<i>k</i> *

 

1


Nếu q = 3k + 1 thì <i>q</i> 2 3<i>k</i>  1 2 3

<i>k</i>1 3

<i>q</i>2 3


q + 2 > 3 nên q + 2 là hợp số => mâu thuẫn với điều kiện q + 2 là số
nguyên tố  <i>q</i> 3<i>k</i>1 2

 

.


0,25


Từ (1) và (2) => q = 3k + 2 => q + (q + 2) = 2q + 2 = 2(3k + 2) + 2
q + (q + 2 ) = 6k + 6  <i>q</i>

<i>q</i>2 3 3

  



Do q là số nguyên tố và q > 3 nên q là số lẻ => q = 2m + 1,<i>m</i> ,<i>m</i>1


Ta có q + (q + 2) = 2m + 1 + 2m + 1 + 2 = 4m + 4 <i>q</i>

<i>q</i>2 4 4

  


Vì (3,4) = 1 và 3.4 = 12 nên từ (3) và (4) suy ra <i>q</i>

<i>q</i>2 12



Như vậy bài toán ban đầu được chứng minh.


0,25


<i><b>Chú ý: </b></i>


- Trên đây là hướng dẫn chấm cho một cách trình bày lời giải.


- Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>HUYỆN KIM SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I <sub>NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài 90 phút </b></i>
(Đề bài in trong 01 trang)


<b>I. TRẮC NGHIỆM(2điểm). </b><i><b>Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm</b></i>
<b>Câu 1</b>. Kết quả của phép tính 25<sub>: 2</sub>2<sub>viết dưới dạng một lũy thừa bằng: </sub>


A.27 B.22 C.23 D. 210


<b>Câu 2</b>. Trongcácsốsau, số chia hếtchocả2 và 3nhưngkhông chia hếtcho 5là:


A. 2022 B. 2020 C. 2021 D. 2010


<b>Câu3</b>. Phân tích20 ra thừa số ngun tố có kết quả đúng là:


A. 23. 5 ; B. 22. 5; D. 2.52; D. 4. 5
<b>Câu 4</b>. Kết quả của phép tính −2 + 1 bằng:


A. 1 B.3 C. −3 D. −1


<b>Câu 5. </b>Sắp xếp các số nguyên sau: −12; −3; −(−1); +5; 0 theo thứ tự tăng dần ta được:


A. 0; −(−1); +5; −3; −12; B.−12; −3; −(−1); 0; +5;



C. −12; −3; 0; −(−1); +5; D. +5; 0; −(−1); −3; −12


<b>Câu 6</b>. Cho 𝑃 = {𝑥 ∈ ℤ| − 2 ≤ 𝑥 < 2}. Ta có:


A.{−2; −1; 0} ⊂ 𝑃 B. −2 ∉ 𝑃 C.0 ⊂ 𝑃 D. {−1; 0; 1} ∈ 𝑃


<b>Câu 7</b>. Khi vẽ các điểm A, B, C, D trên đường thẳng xy. Số đoạn thẳng trên hình là:
A. 3 B.4 C. 5 D. 6


<b>Câu 8</b>. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:


A. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A B. ĐiểmA là trung điểm của đoạn thẳng OB


C. AB = 6cm D. Tia OA trùng với tia AB


<b>Phần II. TỰ LUẬN(8 điểm)</b>
<b>Câu 1 (1điểm).</b>Thựchiệnphéptính


a. (8+|10|)– 8


b. 40: {[80 ∶ 16 − 5] + 5. 22<sub>} + 2018</sub>
<b>Câu2 (1,5điểm). </b>Tìmsốtựnhiên x, biết


a. x - 7 = 3
b. (9 – |𝑥|).2 =18
c. 2𝑥 + 24 ∶ 42 = 33
<b>Câu3 (2 điểm). </b>


Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2,hàng 3, hàng 4đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp
đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh lớp 6A.



<b>Câu4 (3 điểm). </b>


Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 6 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.


b. Gọi điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM.


c. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay vẽ điểm D sao cho đoạn thẳng AD = 2
cm. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BD.


<b>Câu5 (0,5điểm). </b>


Cho S = 2 + 22 <sub>+ 2</sub>3 <sub>+2</sub>4 <sub>+...+ 2</sub>95<sub>+ 2</sub>96<sub>Chứng tỏ rằng S chia hết cho 21. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b> MƠN: TỐN 6 </b>


(Đáp án gồm 13 câu, trong 02 trang)
<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM</b> (2 điểm)


Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm


<b>C©u </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án </b> C A B D C A D B



<b>Phần II: TỰ LUẬN</b> (8 điểm)


<b>Câu </b> <b>Đápán </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(1đ) </b>


a. (8+|10|)– 8 = 8+10-8
= 10+ (8-8) = 10+0 = 10


0,25
0,25
b. 40: {[80: 16 − 5] + 5. 22} + 2018


= 40: [(5 − 5) + 20] + 2018
= 40: (0 + 20) + 2018


= 40: 20 + 2018
= 2 + 2018
= 2020


0,25


0,25


<b>2 </b>


<b>(1,5đ) </b> a. x - 7 = 3 <sub>x = 3 + 7 </sub>
x = 10



0,25
0,25


b.(9 - |𝑥|).2 = 18
9 - |𝑥| = 18:2
9 - |𝑥| = 9


|𝑥| = 9 - 9


|𝑥| = 0
x = 0


0,25


0,25
𝑐. 2𝑥<sub>+ 2</sub>4 <sub>∶ 4</sub>2 <sub>= 33</sub>


2𝑥 <sub>+ 16: 16 = 33</sub>
2𝑥+ 1 = 33
2𝑥 = 33 – 1


2𝑥 = 32
2𝑥 = 25
 x = 5


0,25


0,25
<b>3 </b>



<b>(2đ) </b>


Gọi số học sinh lớp 6A là x (x∈ 𝑁∗<sub>; 35 ≤ x ≤ 45</sub><sub>) </sub>
Theo bài ra ta có 𝑥 chia hết cho 2;3;4 nên 𝑥 ∈ 𝐵𝐶(2,3,4)
2=2; 3=3; 4= 22 BCNN(2,3,4) = 22. 3 = 12 BC(2,3,4)
={0; 12; 24; 36; 48; … }


Vì 𝑥 ∈ 𝐵𝐶(2,3,4) mà 35 ≤ 𝑥 ≤ 45 nên 𝑥 = 36
Vậy số học sinh lớp 6A là 36 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lưu ý: </b>


<i>- Học sinh làm cách khác đúng – cho điểm tương ứng. </i>
<b>4 </b>


<b>(3đ) </b>


Vẽ hình đúng ý a; b
Vẽ hình đúng ý c


a. Vìtrêncùngtia Ax có AB < AC (2 cm <6cm)
Nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C


AB + BC = AC
2 + BC = 6


 BC = 6 – 2 = 4 (cm)


0,25


0,25


0,5
0,5
b. Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC


𝐵𝑀 =𝐵𝐶


2=
4


2=2 (cm)


0,5
0,5
c. Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A


 A nằm giữa D và B
Mà AD = AB (2 cm = 2cm)


Vậy A là trung điểm của đoạn thẳng BD


0,25
0,25
<b>5 </b>


<b>(0,5đ) </b>


S = 2 + 22 <sub>+ 2</sub>3 <sub>+2</sub>4 <sub>+...+ 2</sub>95 <sub>+ 2</sub>96



S = 2.(1 + 2) + 23 <sub>.(1 + 2) + 2</sub>5<sub>.(1+ 2)+... + 2</sub>95 <sub>.(1+ 2) </sub>


= 2 . 3 + 23 <sub>.3 + 2</sub>5<sub> . 3+…+2</sub>95 <sub>.3 </sub>


= 3.(2 + 23 <sub> + 2</sub>5<sub>+…+ 2</sub>95<sub>) </sub>


Vậy S 3


Ta cũng có S = 2.(1 + 2+22<sub>) + 2</sub>4 <sub>.(1 + 2+2</sub>2<sub>)+ 2</sub>7 <sub>.(1 + 2+2</sub>2<sub>) +... </sub>


+294<sub>.(1 + 2+2</sub>2<sub>) </sub>


= 2 . 7 + 24 <sub>.7 + 2</sub>7<sub> . 7+…+2</sub>94 <sub>.7 </sub>


= 7.(2 + 24 <sub> + 2</sub>7<sub>+…+ 2</sub>94<sub>) </sub>


Vậy S 7


Vì 3 và 7 có ƯCLN bằng 1 nên S 3.7 hay S 21


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

UBND HUYỆN BÌNH XUN
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>MƠN: TỐN 6 </b>


<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vận dụng cao </b> <b>Cộng </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<i><b>1.T</b><b>ập hợp. </b><b>Ph</b><b>ần </b></i>


<i><b>t</b><b>ử của tập hợp</b><b>. </b></i>


(Câu 2)
HS nhận biết phần
tử của một tập hợp


Số câu, ý 1 <i><b>1 </b></i>


Số điểm 0,5 <i><b>0,5 </b></i>


Tỉ lệ 5% <i><b>5% </b></i>


<i><b>2.Các phép toán </b></i>
<i><b>trong t</b><b>ập hợp số </b></i>


<i><b>t</b><b>ự nhi</b><b>ên. </b></i>


(Câu 1; Bài 2a)
HS nhận biết được


kết quả phép tính
lũy thừa, phép tìm
số trừ


(Bài 1a; 2b)
HS hiểu và thực
hiện được phép tính
chất phân phối giữa
phép nhân với một
tổng; hiểu thứ tự
thực hiện phép tính


(Bài 1c; 2c)
HS vận dụng được
thứ tự thực hiện
phép tính lũy thừa,
cộng, trừ, nhân,
chia các số tự
nhiên


(Bài 5a)
HS vận dụng được
tính chất của lũy
thừa, kết hợp với
quy tắc so sánh để
tìm kết quả đúng
với một “hệ các
ràng buộc”


Số câu, ý 1 1 2 2 1 <i><b>7 </b></i>



Số điểm 0,5 1 1,25 1 0,5 <i><b>4,25 </b></i>


Tỉ lệ 5% 10% 12,5% 10% 5% <i><b>42,5% </b></i>
<i><b>3.D</b><b>ấu hiệu chia </b></i>


<i><b>h</b><b>ết. Ước v</b><b>à b</b><b>ội.</b></i>


(Câu 3)
HS nhận biết được
kết quả phép chia
hết nhờ dấu hiệu
chia hết cho 2,5,3,9.


(Bài 3)
HS vận dụng giải
bài toán thực tế
thơng qua dạng bài
tốn về tìm bội
chung của 2 hay
nhiều số


(Bài 5b)
HS vận dụng giải
được bài tốn
chứng minh tính
chia hết thơng qua
tìm chữ số tận
cùng của một lũy
thừa.



Số câu, ý 1 1 1 <i><b>3 </b></i>


Số điểm 0,5 1 0,5 <i><b>2 </b></i>


Tỉ lệ 5% 10% 5% <i><b>20% </b></i>


<i><b>4.C</b><b>ộng hai số </b></i>


<i><b>nguyên cùng </b></i>
<i><b>d</b><b>ấu</b><b>. </b></i>


(Bài 1b)
HS hiểu và thực
hiện được phép
cộng hai số nguyên
cùng dấu.


Số câu, ý 1 <i><b>1 </b></i>


Số điểm 0,75 <i><b>0,75 </b></i>


Tỉ lệ 7,5% <i><b>7,5% </b></i>


<i><b>5.Đoạn thẳng. </b></i>
<i><b>Trung điểm của </b></i>
<i><b>đoạn thẳng</b><b>. </b></i>


(Câu 4; Bài 4a)
HS hiểu các khái


niệm đoạn thẳng,
tia, điểm nằm giữa
hai điểm


(Bài 4b)
HS sử dụng hệ thức
khi biết điểm nằm
giữa hai điểm để
tính độ dài đoạn
thẳng; vận dụng
điều kiện về điểm
là trung điểm đoạn
thẳng.


(Bài 4c)
HS bước đầu giải
quyết được bài
tốn vẽ hình theo
điều kiện ràng
buộc nào đó; tính
tốn để so sánh
các đại lượng toán
học.


Số câu, ý 1 1 1 1 <i><b>4 </b></i>


Số điểm 0,5 1 0,5 0,5 <i><b>2,5 </b></i>


Tỉlệ 5% 10% 5% 5% <i><b>25% </b></i>



<b>Tổng số câu, ý </b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>4 </b> <b>4 </b> <b>3 </b> <b>16 </b>


<b>Tổng số điểm </b> <b>1,5 </b> <b>1 </b> <b>0,5 </b> <b>3 </b> <b>2,5 </b> <b>1,5 </b> <b>10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

UBND HUYỆN BÌNH XUN
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 6 </b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút. </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b><i><b>: (2,0 </b>điểm)</i>
<b>Câu 1. Giá trị </b>34 bằng:


A. 7 B. 12 C. 43 D. 81.
<b>Câu 2. Tập hợp các ước của 8 là: </b>


A. {0;1; 2; 4; 8}. B. {1; 2; 4; 6; 8}. C. {1; 2; 4; 8}. D. {0; 8; 16;...}.
<b>Câu 3. Khẳng định nào đúng trong mỗi phát biểu sau: </b>


A. Số 3807 chia hết cho 5 và 9. C. Số 7890 chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
B. Số 5607 chia hết cho 2 và 9. D. Số 4650 chia hết cho 3 và 10.


<b>Câu 4. Nếu tia </b><i>Ax</i>và tia<i>Ay</i> đối nhau; điểm <i>B</i> thuộc tia <i>Ax</i>; điểm <i>C</i> thuộc tia <i>Ay</i> thì:
A. Hai tia <i>CB</i> và CA trùng nhau. C. Điểm <i>B</i>là trung điểm đoạn thẳng <i>AC</i>.
B. Hai tia <i>AB</i>và <i>AC</i> trùng nhau. D. Điểm <i>A</i>là trung điểm đoạn thẳng <i>BC</i>.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b><i><b> (8,0 </b>điểm)</i>


<b>Bài 1. </b><i>(2,0 điểm) </i>Thực hiện phép tính:



a)A23.17 17.77 81  . b) B ( 43) ( 27)  . c) C2 .10 3 : 35  8 420210.
<b>Bài 2. (</b><i>2,0 điểm) </i>Tìm <i>x</i>, biết:


a) 17 <i>x</i> 9. b) 3.<i>x</i> 5 13. c) 2 : 2<i>x</i> 3 28.
<b>Bài 3. </b><i>(1,0 điểm)</i>


Trong đợt phát động ủng hộ Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt vừa qua, trường THCS A
đã quyên góp được khoảng 500 đến 600 thùng hàng cứu trợ (Các thùng đó được đóng gói
theo cùng kích cỡ). Thầy Tổng phụ trách Đội của nhà trường dự tính rằng nếu xếp mỗi xe
chở 16 thùng, hoặc 18 thùng, hoặc 24 thùng hàng đó thì đều vừa đủ. Hỏi: Trong đợt phát
động nói trên, trường THCS A đã quyên góp được bao nhiêu thùng hàng cứu trợ.


<b>Bài 4. </b><i>(2,0 điểm)</i>


Trên tia <i>Ax</i>, lấy các điểm <i>B C</i>, sao cho <i>AB</i>3,5<i>cm AC</i>; 7<i>cm</i>.
a) Trong 3 điểm <i>A B C</i>, , thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?


b) Tính độ dài đoạn <i>BC</i>và giải thích điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng nào.


c) Em hãy nêu các bước vẽ điểm <i>M</i>để <i>A</i> là trung điểm đoạn <i>MB</i>. Tính độ dài đoạn <i>MB</i>.
<b>Bài 5. </b><i>(1,0 điểm)</i>


a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên <i>x y</i>; thỏa mãn: 2<i>x</i> 6.<i>y</i>112.
b) Chứng minh rằng: 20232023194719575.


<b>……….. Hết ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN



<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 6 </b>
<b>*Lưu ý: </b>


-Sau đây chỉ gợi ý một phương án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho
điểm tối đa.


-Bài Hình học: HS vẽ hình đúng đến đâu thì chấm bài đến đó.
-Điểm tổng bài: Lấy đến 2 chữ số sau dấu phảy.


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b><i><b> (2,0 </b>điểm)</i>
<b>Mỗi câu trả lời đúng, được 0,5 điểm.</b>


<b> Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


Đáp án D C D A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b><i><b> (8,0 </b>điểm)</i>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm</b>


1
a)





A23.17 17.77 81 17. 23 77    81 17.100 81 1700 81 1619    


Vậy: A1619 1


b)




B ( 43) ( 27)    43 27  70


Vậy: B 70 0,5


c)


5 8 4 0 4


C2 .10 3 : 3 2021 32.10 3  1 320 81 1 240  


Vậy: C240 0,5


2
a)
17 9
17 9
8
 
 

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Vậy: <i>x</i>8


0,25
0,25
0,25
b)


3.<i>x</i> 5 13


3. 13 5
3. 18


18 : 3
6
 



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy: <i>x</i>6


0,25
0,25
0,25


c)
3 8
8 3
11
2 : 2 2
2 2 .2


2 2
11




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3


Gọi số thùng hàng cứu trợ đã quyên góp được của trường THCS A đó là
<i>x</i>(Với <i>x</i>*; 500<i>x</i>600)


Theo bài ra, có: <i>x</i>16; <i>x</i>18; <i>x</i>24. Hay <i>x</i>BC(16;18; 24)


Vì BCNN(16;18; 24) 144 nên <i>x</i>B(144)


Do đó: <i>x</i>

0;144; 288; 432;576; 720;...



Mà 500 <i>x</i> 600 nên <i>x</i>576



Vậy: Trường THCS A đã quyên góp được 576 thùng hàng cứu trợ.


0,25
0,25


0,25

0,25


4


Hình vẽ:


0,25


a) Trong 3 điểm <i>A B C</i>, , thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
Trên tia <i>Ax</i>, có: <i>AB</i> <i>AC</i>(Vì 3, 5<i>cm</i>7<i>cm</i>)


Nên điểm <i>B</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i> và <i>C</i>. 0,75
b) Tính độ dài đoạn <i>BC</i>và giải thích điểm nào là trung điểm của đoạn


thẳng nào:


+Vì điểm <i>B</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i> và <i>C</i>
Nên <i>AB BC</i> <i>AC</i>.


Suy ra: <i>BC</i> <i>AC</i><i>AB</i>


7 3,5 3,5( )



  


<i>BC</i> <i>cm</i> .


+Vì điểm <i>B</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i> và <i>C</i>; kết hợp với <i>AB</i><i>BC</i>3,5(<i>cm</i>)


Nên <i>B</i> là trung điểm đoạn <i>AC</i>.


0,25


0,25
c) Nêu các bước vẽ điểm <i>M</i>để <i>A</i> là trung điểm đoạn <i>MB</i>. Tính độ dài
đoạn <i>MB</i>.


+Các bước vẽ điểm <i>M</i>để <i>A</i> là trung điểm đoạn <i>MB</i>:
Bước 1: Vẽ tia đối của tia <i>Ax</i> (Giả sử đó là tia <i>Ay</i>).


Bước 2: Lấy điểm <i>M</i> thuộc tia <i>Ay</i> và thỏa mãn <i>AM</i> 3, 5(<i>cm</i>).
+ Tính độ dài đoạn <i>MB</i>:


Vì <i>A</i> là trung điểm đoạn <i>MB</i> nên 1.
2


 


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>MB</i>.


Do đó: <i>MB</i>2.<i>AB</i>
Vậy: <i>MB</i>2.3, 57(<i>cm</i>)



0,25


0,25
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên<i>x y</i>; thỏa mãn: 2<i>x</i> 6.<i>y</i>112.


+Vì 2<i>x</i> 6. 112


<i>y</i>
Nên 2<i>x</i>112


7


2 128


2 2


7






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Từ đó, có: <i>x</i>

0;1; 2;3; 4;5; 6


y


M A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Lập bảng kiểm tra:


<i>x</i> 0 1 2 3 4 5 6


<i>y</i> 111


6


55


3 18


52


3 16


40


3 8


<b>Kết </b>


<b>luận</b> Loại Loại


<b>Thỏa </b>


<b>mãn </b> Loại



<b>Thỏa </b>


<b>mãn </b> Loại


<b>Thỏa </b>
<b>mãn </b>


Vậy: Các cặp số tự nhiên

<i>x y</i>;

cần tìm là: (2;18); (4;16) và (6;8).


0,5
b) Chứng minh rằng: 20232023194719575.


+Ta có:

 

 

     


505


2023 4 3 505


...3  ...3  . ...3  ...1 . ...7 ...7


 


 


+Và:

 

 

 


489


1957 4 489


...7  ...7  ....7 ...1 ....7 ...7



 


 


Nên: Số 2023202319471957 có tận cùng bằng 0.
Vậy: 20232023194719575


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang 1/2 – Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS </b>
<b>CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH </b>


(Đề gồm có 02 trang)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 6 </b>


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ A </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM:</b> <i><b>(5,0 điểm).</b></i> <i>Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.</i>


<b>Câu 1: </b>Tập hợp nào dưới đây là tập hợp <b>N* </b>?



<b>A.</b> {0; 1; 2; 3; …}. <b>B.</b> {1; 2; 3; 4;…}. <b>C.</b> {1; 3; 5; 7; …}. <b>D.</b> {2; 3; 4; 5;…}.


<b>Câu 2:</b> Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> {2}  A. <b>B.</b> {6}  A. <b>C.</b> 3

<sub> A.</sub> <b>D.</b> 8  A.


<b>Câu 3:</b> Viết tập hợp A các chữ số của số <b>2030</b> là


<b>A. </b>A = {203}. <b>B.</b> A = {2; 0; 3; 0}. <b>C.</b> A = {2; 0; 3}. <b>D.</b> A = {2030}.


<b>Câu 4:</b> Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng


<b>A. </b>37. <b>B. </b>25. <b>C. </b>45. <b>D. </b>43.


<b>Câu 5:</b> Lũy thừa <b>33</b><sub> có giá trị bằng</sub>


<b>A. </b>27. <b>B. </b>9. <b>C. </b>3. <b>D. </b>81.


<b>Câu 6:</b> Viết kết quả của phép tính <b>23.25.2</b> dưới dạng một lũy thừa bằng


<b>A.</b> 28. <b>B.</b> 215. <b>C.</b> 29. <b>D.</b> 89.


<b>Câu 7:</b> Số <b>3450</b> chia hết cho


<b>A. </b>2 và 9. <b>B.</b> 5 và 9. <b>C.</b> 3 và 9. <b>D.</b> 3 và 5.


<b>Câu 8:</b> Trong các số sau, số nào là số <b>hợp số </b>?


<b>A.</b> 89. <b>B.</b> 79. <b>C.</b> 69. <b>D.</b> 59.



<b>Câu 9:</b> Phân tích số <b>120</b> ra thừa số nguyên tố, bằng


<b>A.</b> 2.3.4.5. <b>B.</b> 22.6.5. <b>C.</b> 22.3.10. <b>D.</b> 23.3.5.


<b>Câu 10:</b> ƯCLN của 15 và 45 bằng


<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 11: </b>BCNN của 14 và 42 bằng


<b>A.</b> 84. <b>B.</b> 42. <b>C.</b> 14. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 12: </b>Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự <b>tăng dần</b> là


<b>A.</b> –5; –13; 0; 3; 17. <b>B.</b> 0; –13; –5; 3; 17. <b>C. </b>17; 3; 0; –5; –13. <b>D.</b> –13; –5; 0; 3; 17.


<b>Câu 13:</b> Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 2 trong 3 điểm M, N, T không
thẳng hàng cho trước ?


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trang 2/2 – Mã đề A
<b>A.</b> tia QF. <b>B. </b>tia QP. <b>C. </b>tia FP. <b>D. </b>tia PF.


<b>Câu 15:</b> Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi


<b>A.</b> IC + ID = CD và IC = ID. <b>B. </b>IC + ID = CD và IC = CD.


<b>C.</b> CD + ID = CI và IC = ID. <b>D.</b> IC + ID = CD và CD = ID.



<b>II/ TỰ LUẬN: </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i><b>.</b>
<b>Bài 1:</b> <i>(2,0 điểm)</i><b>. </b>


a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách.
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?


b) Tính: 15.58 + 85.58 + 23<sub>.5</sub>2


c) Tìm x, biết: x – 14 = |–19| + (–13)


<b>Bài 2:</b> <i>(1,5 điểm)</i><b>. </b>


a) Một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có
thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào
mỗi tổ ?


b) Hôm nay ngày 07/01/2021 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 08/01/2031 là ngày thứ mấy
trong tuần ?


<b>Bài 3:</b> <i>(1,5 điểm)</i><b>.</b>


Trên tia Ox, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 1cm, OD = 3cm.
a) Tính CD.


b) Trên tia DC, vẽ điểm E sao cho DE = 4cm. Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng
DE.


--- <b>Hết</b> ---
Giám thị khơng giải thích gì thêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang 1/2 – Mã đề A


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS </b>
<b>CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 6 </b>


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ A </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM:</b><i><b>(5,0 điểm).</b></i> <i>Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.</i>


<b>Câu 1: </b>Tập hợp nào dưới đây là tập hợp <b>N* </b>?


<b>A.</b> {0; 1; 2; 3; …}. <b>B.</b> {1; 2; 3; 4;…}. <b>C.</b> {1; 3; 5; 7; …}. <b>D.</b> {2; 3; 4; 5;…}.


<b>Câu 2:</b> Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là <b>sai</b> ?


<b>A.</b> {2}  A. <b>B.</b> {6}  A. <b>C.</b> 3

<sub> A.</sub> <b>D.</b> 8  A.


<b>Câu 3:</b> Viết tập hợp A các chữ số của số <b>2030</b> là


<b>A. </b>A = {203}. <b>B.</b> A = {2; 0; 3; 0}. <b>C.</b> A = {2; 0; 3}. <b>D.</b> A = {2030}.


<b>Câu 4:</b> Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>37. <b>B. </b>25. <b>C. </b>45. <b>D. </b>43.


<b>Câu 5:</b> Lũy thừa <b>33</b><sub> có giá trị bằng</sub>


<b>A. </b>27. <b>B. </b>9. <b>C. </b>3. <b>D. </b>81.


<b>Câu 6:</b> Viết kết quả của phép tính <b>23.25.2</b> dưới dạng một lũy thừa bằng


<b>A.</b> 28. <b>B.</b> 215. <b>C.</b> 29. <b>D.</b> 89.


<b>Câu 7:</b> Số <b>3450</b> chia hết cho


<b>A. </b>2 và 9. <b>B.</b> 5 và 9. <b>C.</b> 3 và 9. <b>D.</b> 3 và 5.


<b>Câu 8:</b> Trong các số sau, số nào là số <b>hợp số </b>?


<b>A.</b> 89. <b>B.</b> 79. <b>C.</b> 69. <b>D.</b> 59.


<b>Câu 9:</b> Phân tích số <b>120</b> ra thừa số nguyên tố, bằng


<b>A.</b> 2.3.4.5. <b>B.</b> 22.6.5. <b>C.</b> 22.3.10. <b>D.</b> 23.3.5.


<b>Câu 10:</b> ƯCLN của 15 và 45 bằng



<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 11: </b>BCNN của 14 và 42 bằng


<b>A.</b> 84. <b>B.</b> 42. <b>C.</b> 14. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 12: </b>Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự <b>tăng dần</b> là


<b>A.</b> –5; –13; 0; 3; 17. <b>B.</b> 0; –13; –5; 3; 17. <b>C. </b>17; 3; 0; –5; –13. <b>D.</b> –13; –5; 0; 3; 17.


<b>Câu 13:</b> Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 2 trong 3 điểm M, N, T không
thẳng hàng cho trước ?


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang 2/2 – Mã đề A


<b>A.</b> tia QF. <b>B. </b>tia QP. <b>C. </b>tia FP. <b>D. </b>tia PF.


<b>Câu 15:</b> Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi


<b>A.</b> IC + ID = CD và IC = ID. <b>B. </b>IC + ID = CD và IC = CD.


<b>C.</b> CD + ID = CI và IC = ID. <b>D.</b> IC + ID = CD và CD = ID.


<b>II/ TỰ LUẬN: </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i><b>.</b>
<b>Bài 1:</b> <i>(2,0 điểm)</i><b>. </b>


a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách.


Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?


b) Tính: 15.58 + 85.58 + 23.52


c) Tìm x, biết: x – 14 = |–19| + (–13)
<b>Bài 2:</b> <i>(1,5 điểm)</i><b>. </b>


a) Một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có
thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào
mỗi tổ ?


b) Hôm nay ngày 07/01/2021 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 08/01/2031 là ngày thứ mấy
trong tuần ?


<b>Bài 3:</b> <i>(1,5 điểm)</i><b>.</b>


Trên tia Ox, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 1cm, OD = 3cm.
a) Tính CD.


b) Trên tia DC, vẽ điểm E sao cho DE = 4cm. Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng
DE.


--- <b>Hết</b> ---


Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NGỌC LẶC </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: </b>


<b>LỚP: 6... </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn 6 </b>


<b>Thời gian: 90 phút</b> (khơng kể thời gian giao đề)
<b>A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b> Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi ra giấy làm bài:


<b>Câu 1:</b> Cho tập hợp M =

<i>x</i><i>N</i>/ 0 <i>x</i> 4

. Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó
là : A. M =

0;1; 2;3; 4

B. M =

0;1; 2; 4;

C. M =

1; 2;3

D. M =

4; 2;3;1



<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 3:</b> Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?


A. {4}  M B. {4; 5; 6}  M C. {6; 7} M D. 5  M.
<b>Câu 4: </b>Kết quả sắp xếp các số −9 ;−1; −3; −8 theo thứ tự giảm dần là:


A. −1; −3; −8; −9 B. −9; −8; −3; −1
C. −1; −3; −9; −8 D. −9; −8; −1; −3.
<b>Câu 5:</b> Giá trị của biểu thức A = 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>0<sub> là: </sub>


A. 2 B. 10 C. 1 D. 32
<b>Câu 6: </b>Chọn cách tính nhanh nhất: 12 + 48 + (-12) + 52 = ?


A. 12 + 48 + (-12) + 52 B. (-12) + 52 + 12 + 48
C. [12 + (-12)] + (48 + 52) D. 52 + 12 + 48 + (-12)


<b>Câu 7: </b>Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? <b> </b>
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.



C. Tia MP trùng với tia NP. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
<b>Câu 8:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:


A. ME = MF B. EF


2


<i>ME</i><i>MF</i> 


C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F
<b>B.TỰ LUẬN (8 điểm) </b>


<b>Câu 1 :</b> (2 điểm) Thực hiện phép tính:


a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b) 7 . 52<sub> – 6 . 4</sub>2


c) 164.53 + 47.164 d) [39 – (23<sub>.3 – 21) </sub>2<sub>] : 3.</sub>


<b>Câu 2 :</b> (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:


a) 2x – 9 = 32 : 3 b) [3(42 – x) + 15]: 5 = 23 .3
c)84 x, 180 x và x  6 d) x 28, x 56; x 70 và 500 < x < 600.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 4:</b> (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>A.</b> <b>TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b><i>(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </i>



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D B A D C D B


<b>B. TỰ LUẬN (8 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1


a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 = (50 – 50) + (2 + 15) – 17 = 0
b) 7 . 52<sub> – 6 . 4</sub>2<sub> = </sub><sub>7.25 – 6. 16 = 175 – 96 = 79</sub>




c) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400
d) [39 – (23<sub>.3 – 21) </sub>2<sub>] : 3 = (39 – 9): 3 = 10 </sub>


0,5
0,5
0,5
0,5


2


a) 2x – 9 = 32 : 3 2x – 9 = 3  2x = 3 + 9
 2x = 1  x = 6


b) [3(42 – x) + 15]: 5 = 23 .3


3(42 – x) + 15 = 24. 5 = 120
3(42 – x) = 120 – 15 = 105


42 – x = 105 : 3 = 35  x = 42 – 35 = 7
c) 84 x, 180 x và x  6


 x ƯC(84, 180) và x  6
84 = 22<sub>.3.7; 180 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5 </sub>


ƯCLN(84, 180) = 22<sub>.3 = 12 </sub>


ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


Vì x  ƯC(84, 180) và x  6  x  {6; 12}.
d) x 28, x 56; x 70 và 500 < x < 600


 x BC(28, 56, 70) và 500 < x < 600
28 = 22<sub>. 7; 56 = 2</sub>3<sub> .7; 70 = 2.5.7 </sub>


BCNN(28, 56, 70) = 23<sub> .5.7 = 280 </sub>


BC(28, 56, 70) = B(280) = {0; 280; 560; 840; ...}
Vì x BC(28, 56, 70) và 500 < x < 600  x = 560


0,5


0,5


0,5



0,5


3


Gọi số HS của trường là a.


Ta có a 24; a 40 và 800  a  900


Do đó a  BC(24, 40), 800  a  900


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BCNN (24, 40) = 120.
BC(24; 40) = {0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 960; ...}


Vì a  BC(24, 40), 800  a  900  a = 840


Vậy số HS đi du lịch là 840 HS.


0,5
0,5


0,5


4


Hình vẽ đúng.



a) Hai điểm A và N thuộc tia MA mà MA < MN (4 cm < 8 cm) nên A nằm


giữa M và N.



b) Ta có A nằm giữa M và N  AN + AM = MN
AN + 4 = 8 AN = 8 - 4 = 4 (cm) .


Vậy AM = AN = 4 cm.


c) Ta có AM = AN và A nằm giữa M và N nên A là trung điểm của đoạn
thẳng MN.


0,5


0,5


0,5


0,5


8 cm
4cm A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH AN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN 6 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) </b>


<b>Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng: </b>
<b>Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } </b>


<b>A. 5</b> A <b>B. 0 </b> A <b>C. 7</b> A <b>D. a </b> A
<b>Câu 2: Cho a </b> N, số liền trước của số a + 1 là:



<b>A. a – 1 </b> <b>B. a </b> <b>C. a + 2 </b> <b>D. a + 1 </b>


<b>Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau: </b>
<b>A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5} </b> <b>B. A = {x </b> N/ x < 5}


<b>C. A = {x </b> N/ x ≥ 5} D. A = {x  N/ x ≤ 5}


<b>Câu 4: Cho ba tập hợp: M = {1; a ; 5 ; 8}, K = {4 ; 5 ; 1}, L = {8 ; 1} </b>
<b>A. K </b> M B. L  K <b>C. M </b> K <b>D. L </b> M
<b>Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết: 4. (x – 3) = 0 thì x bằng: </b>


<b>A. 12 B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. </b>
<b>Câu 6: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976;. ...2002} là: </b>
<b>A. 3977 B. 3977.27 </b> <b>C. 3977 .28 D. 3977. 14 </b>
<b>Câu 7: Kết quả phép tính : 5</b>2 + 5 bằng:


<b>A. 125 B. 27 </b> <b>C. 30 D. 12 </b>
<b>Câu 8: Kết quả phép tính: 2</b>2007 : 22006 =


<b>A. 2</b>2001 B. 24013 <b>C. 2 D. 6 </b>
<b>Câu 9: Kết quả phép tính: 32 . 118 + 882 . 32 là : </b>


<b>A. 12 00 B. 10600 </b> <b>C. 3200 </b> <b>D. 32000 </b>
<b>Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là: </b>


<b>A. </b> <b>B. N </b> <b>C. 0 D. N</b>*
<b>II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm) </b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: </b>


a) 28 . 76 + 24 . 28 b) 115 . 25 – 15 . 25


<b>Bài 2: (2 điểm) Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: </b>
a) A = 82<sub>.32</sub>4


b) B = 273.94.243


c) 3 . 32<b> . 3</b>3<b> . 3</b>4<b> . 3</b>5<b> . . . 3</b>99<b> . 3</b>100


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 4: (2 điểm) Tìm x </b> N biết:
a) (x + 17) : 21 – 3 = 7


b) (2x – 5)3<sub> = 27 </sub>


c) 5x + 3 – 13 = 612


d) 72 : {16 – [47 + (x – 2)]} = 9
<b>Bài 5: (1,5 điểm) </b>


a) So sách cặp số sau: A = 275 và B = 2433
b) Tìm các số mũ n sao cho: 27 < 3n < 243.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. </b>


1. A 2. B 3. D 4. D 5. B 6. D 7. C 8. C 9. D 10. C
<b>II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm) </b>


<b>Bài 1: (1 điểm) </b>
a) 28.76 + 24.28


= 28 .(76 + 24)
= 28.100
= 2800


b) 115.25 -15.25
= 25 .(115 – 15)
= 32.100
= 3200


<b>Bài 2: (2 điểm) </b>


a) A = 82<sub>.32</sub>4<sub> = 2</sub>6<sub>.2</sub>20<sub> = 2</sub>26.<sub> hoặc A = 4</sub>13<sub> </sub>


b) B = 273.94.243 = 322


c) 31 2 3 ... 100+ + + + =3101.100:2 =35050
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>


(

)



0


248 : <sub></sub> 368 232 :120 3+ − +<sub></sub> 122 +2011


= 248 : 600 :120 3

− +

122

+1
= 248: 2 122

+

+1


= 248 :124 1 3+ =
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>



a) (x + 17) : 21 – 3 = 7


 (x + 17) : 21 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 x = 193
b) (2x – 5)3 = 27


 (2x – 5)3 = 33


 2x – 5 = 3


 2x = 8


 x = 4


c) 5x + 3 – 13 = 612


5x + 3 = 625


5x + 3 = 54


x + 3 = 4


x = 1


d) 72 : 16

−47+

(

<i>x</i>−2

)



=9


 72 : 16

−<sub></sub>47+

(

<i>x</i>−2

)

<sub></sub>

=9


16−<sub></sub>47+

(

<i>x</i>−2

)

<sub></sub>=72 : 9


16−<sub></sub>47+

(

<i>x</i>−2

)

<sub></sub>=8


 47+ − =

(

<i>x</i> 2

)

16 8−


 47+ − =

(

<i>x</i> 2

)

8


 <i>x</i>− =2 47 8−


 <i>x</i>− =2 39


 <i>x</i>=39+2


 <i>x</i>=41


<b>Bài 5: (1,5 điểm) </b>
a)Ta có:


A = 275<sub> = (3</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = 3</sub>15


B = (35)3 = 315
Vậy A = B
b) Ta có:
33 = 27
35 = 243


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN TỐN – LỚP 6 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


CẤP


ĐỘ
CHỦ
ĐỀ


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


BẬC THẤP BẬC CAO


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.Ôn </b>
<b>tập và </b>
<b>bổ túc </b>
<b>về số tự </b>
<b>nhiên </b>


Biết được
thuật ngữ về
tập hợp, phần
tử của tập
hợp. sử dụng
các kí hiệu.


Thực hiện 1 số
phép tính đơn
giản, hiểu được
dấu hiệu chia
hết. Tìm giá trị


của x


Vận dụng


Tìm ƯCLN, BCNN
để giải bài tốn.


Thực hiện đươc
phép tính nâng
cao, biết suy
luận và tìm
được số cần
tìm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6
1,5
15%
2
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5


5%
12
4
40%
<b>2. Số </b>
<b>nguyên </b>


Biết được các
số nguyên
dương, số
nguyên âm.


Cộng 2 số
nguyên


Vận dụng các quy
tắc thực hiện phép
tính, các tính chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
2
0,5
5%
2
1
10%


2
0,5
5%
10
3
30%
<b>3. Đoạn </b>
<b>thẳng </b>
Biết được
khi nào một
điểm nằm
giữa hai điểm
còn lại .


Tính được số
đo của một
đoạn thẳng


Chứng tỏ 1 điểm là
trung điểm của đoạn
thẳng


Nắm được
đẳng thức: AM
+ MB = AB để
giải bài tốn,
suy luận được
một bài tốn có
hai đáp số
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ
6
1,5
15%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
9
3
30%
T. số câu


T. số
điểm
Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ</b>
Họ và tên:...
*Lớp 6A..


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN TỐN - LỚP 6</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>



<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.


<b>Câu 1: </b>Cho tập hợp <b>A =</b>

2 3; 5; 7<b>;</b>

. Cách viết nào sau đây là đúng:


A . 2<b>A</b>; B .

 

2;5 <b>A</b>; C. 7<b>A</b>; D . 4<b>A</b>.


<b>Câu 2:</b> Tổng 153 + 10 + 7 chia hết cho:<b> </b>


A. 7. B. 3; C. 5; D. 9.


<b>Câu 3: </b>Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :


A. -2021; B. -2020; C. -2019; D. -2000.


<b>Câu 4:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :


A. MA= MB =
2


<i>AB</i>


<b>;</b> B. MA = MB <b>;</b> C. MA + MB = AB <b>;</b> D. AM < AB


<b>Câu 5:</b> Cho A= 15; 16; 17; 18;…; 30 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A/ 15 B/ 16 C/30 D/14



<b>Câu 6:</b> Kết quả của x8 <sub>: x</sub>2<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0 ) là . </sub>


A/ x2<sub> B/ x</sub>8 <sub>C/ x</sub>4<sub> D/x</sub>6


<b>Câu 7:</b> Tích (-3)4<sub>:9 bằng </sub>


A/ 27 B/ -9 C/ 9 D/ 81


<b>Câu 8:</b> Kết quả của (- 54 ) + 42 là:


A/ -14 B/ 14 C/ 34 D/ -12


<b>Câu 9:</b> Nếu AB - MB = AM, và AM = 3cm, MB = 2cm thì:


A/ AB = 4cm; B/ AB = 5cm; C/ AB = 6cm; D/ AB = 3cm<b> </b>
<b>Câu 10:</b> Đoạn thẳng AB = 5cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


A/ AM = 3,5cm, B/ AM = 1,5cm, C/ MB = 2,5cm, D/ AM = 4,5cm


<b>Câu 11:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?


A. 32 B. 42 C. 70 D. 62


<b>Câu 12:</b> Số nào sau đây là ước chung của 24 và 60?


A. 8 B. 5 C. 15 D. 12


<b>Câu 13:</b> Số nguyên nhỏ nhất trong các số sau là:


A. -100 B. -987 C. 0 D. 100



<b>Câu 14:</b> Cho tập hợp A = {x<b>Z</b>/ -5  x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 7


<b>Câu 15:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A. 1008 B. 1080 C. 8001 D. 2359


<b>Câu 16:</b> Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho A nằm giữa hai điểm O và B, hai tia
trùng nhau là:


A. Ox và OB; B. Ox và AB; C. OB và AB; D. Bx và AB


<b>Câu 17:</b> Cho tập hợp A = {x<b>N</b>/ 2  x < 19}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Câu 18:</b> Trên đường thẳng xy lấy điểm O, và lấy điểm N thuộc tia Oy thì hai tia đối
nhau là:


A. Ox và Nx; B. Ox và ON; C. Oy và Nx; D. Oy và ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Tia NM; B. Tia MN; C. Đường thẳng MN; D. Đoạn thẳng MN


<b>Câu 20:</b> Số đường thẳng vẽ được qua hai điểm phân biệt M và N là:


A. 1; B. 3; C. Vô số; D. 2


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (1điểm) a) Tìm ƯCLN của 48 và 60


b) Tìm BCNN của 20 và 36
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:


a) 72 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3<sub>. b) 654 + [67 + (- 654) + (- 33)] </sub>


c) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn – 4 < x < 7
Bài 3: (1điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ (3x + 36).2 =

5

3 + 1 b/ 10x - 91 = 119


Bài 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3,5cm; OB = 7cm.
a) Tính AB?


b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.


c) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính OM ?


Bài 5: (0,5điểm) Trong một phép chia, số bị chia bằng 85, số dư bằng 8. Tìm số chia và
thương?


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ</b>
Họ và tên:...
**Lớp:6A..


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN TỐN - LỚP 6</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) </b></i>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.


<b>Câu 1:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?


A. 32 B. 42 C. 70 D. 62


<b>Câu 2:</b> Số nào sau đây là ước chung của 24 và 60?


A. 8 B. 5 C. 15 D. 12


<b>Câu 3:</b> Số nguyên nhỏ nhất trong các số sau là:


A. -100 B. -987 C. 0 D. 100


<b>Câu 4:</b> Cho tập hợp A = {x<b>Z</b>/ -5  x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 7 B. 6 C. 10 D. 8


<b>Câu 5:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A. 1008 B. 1080 C. 8001 D. 2359


<b>Câu 6: </b>Cho tập hợp <b>A =</b>

2 3; 5; 7<b>;</b>

. Cách viết nào sau đây là đúng:


A . 2<b>A</b>; B .

 

2;5 <b>A</b>; C. 7<b>A</b>; D . 4<b>A</b>.


<b>Câu 7:</b> Tổng 153 + 10 + 7 chia hết cho:<b> </b>



A. 7. B. 3; C. 5; D. 9.


<b>Câu 8: </b>Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :


A. -2021; B. -2020; C. -2019; D. -2000.


<b>Câu 9:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :


A. MA= MB =
2


<i>AB</i>


<b>;</b> B. MA = MB <b>;</b> C. MA + MB = AB <b>;</b> D. AM < AB


<b>Câu 10:</b> Cho A= 15; 16; 17; 18;…; 30 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A/ 15 B/ 16 C/30 D/14


<b>Câu 11:</b> Kết quả của x8 : x2 ( x  0 ) là .


A/ x6 B/ x8 C/ x4 D/x2


<b>Câu 12:</b> Tích (-3)4:9 bằng


A/ 27 B/ 9 C/ -27 D/ 81


<b>Câu 13:</b> Kết quả của (- 54 ) + 42 là:


A/ -14 B/ 14 C/ 34 D/ -12



<b>Câu 14:</b> Nếu AB - MB = AM, và AM = 3cm, MB = 2cm thì:


A/ AB = 4cm; B/ AB = 5cm; C/ AB = 6cm; D/ AB = 3cm<b> </b>
<b>Câu 15:</b> Đoạn thẳng AB = 5cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


A/ AM = 3,5cm, B/ AM = 1,5cm, C/ MB = 2,5cm, D/ AM = 4,5cm


<b>Câu 16:</b> Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho A nằm giữa hai điểm O và B, hai tia
trùng nhau là:


A. Ox và OB; B. Ox và AB; C. OB và AB; D. Bx và AB


<b>Câu 17:</b> Cho tập hợp A = {x<b>N</b>/ 2  x < 19}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Câu 18:</b> Trên đường thẳng xy lấy điểm O, và lấy điểm N thuộc tia Oy thì hai tia đối
nhau là:


A. Ox và Nx; B. Ox và ON; C. Oy và Nx; D. Oy và ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. Tia NM; B. Tia MN; C. Đường thẳng MN; D. Đoạn thẳng MN


<b>Câu 20:</b> Số đường thẳng vẽ được qua hai điểm phân biệt M và N là:


A. 1; B. 3; C. Vô số; D. 2


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (1điểm) a) Tìm ƯCLN của 48 và 60
b) Tìm BCNN của 20 và 36


Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:


a) 72 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3<sub>. b) 654 + [67 + (- 654) + (- 33)] </sub>


c) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn – 4 < x < 7
Bài 3: (1điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ (3x + 36).2 =

5

3 + 1 b/ 10x - 91 = 119


Bài 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3,5cm; OB = 7cm.
a) Tính AB?


b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.


c) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính OM ?


Bài 5: (0,5 điểm) Trong một phép chia, số bị chia bằng 85, số dư bằng 8. Tìm số chia và
thương?


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ</b>
Họ và tên:...
***Lớp:6A..


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN TỐN - LỚP 6</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) </b></i>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.


<b>Câu 1:</b> Cho A= 15; 16; 17; 18;…; 30 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A/ 15 B/ 16 C/30 D/14


<b>Câu2:</b> Kết quả của x8 <sub>: x</sub>2<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0 ) là . </sub>


A/ x6<sub> B/ x</sub>8 <sub>C/ x</sub>4<sub> D/x</sub>2


<b>Câu 3:</b> Tích (-3)4:9 bằng


A/ 27 B/ 9 C/ -27 D/ 81


<b>Câu 4:</b> Kết quả của (- 54 ) + 42 là:


A/ -14 B/ 14 C/ 34 D/ -12


<b>Câu 5: </b>Cho tập hợp <b>A =</b>

2 3; 5; 7<b>;</b>

. Cách viết nào sau đây là đúng:


A . 2<b>A</b>; B .

 

2;5 <b>A</b>; C. 7<b>A</b>; D . 4<b>A</b>.


<b>Câu 6:</b> Tổng 153 + 10 + 7 chia hết cho:<b> </b>


A. 7. B. 3; C. 5; D. 9.


<b>Câu 7: </b>Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :


A. -2021; B. -2020; C. -2019; D. -2000.



<b>Câu 8:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :


A. MA= MB =
2


<i>AB</i>


<b>;</b> B. MA = MB <b>;</b> C. MA + MB = AB <b>;</b> D. AM < AB


<b>Câu 9:</b> Nếu AB - MB = AM, và AM = 3cm, MB = 2cm thì:


A/ AB = 4cm; B/ AB = 5cm; C/ AB = 6cm; D/ AB = 3cm<b> </b>
<b>Câu 10:</b> Đoạn thẳng AB = 5cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


A/ AM = 3,5cm, B/ AM = 1,5cm, C/ MB = 2,5cm, D/ AM = 4,5cm


<b>Câu 11:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?


A. 32 B. 42 C. 70 D. 62


<b>Câu 12:</b> Số nào sau đây là ước chung của 24 và 60?


A. 8 B. 5 C. 15 D. 12


<b>Câu 13:</b> Số nguyên nhỏ nhất trong các số sau là:


A. -100 B. -987 C. 0 D. 100


<b>Câu 14:</b> Cho tập hợp A = {x<b>Z</b>/ -5  x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:


A. 7 B. 6 C. 10 D. 8


<b>Câu 15:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A. 1008 B. 1080 C. 8001 D. 2359


<b>Câu 16:</b> Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho A nằm giữa hai điểm O và B, hai tia
trùng nhau là:


A. Ox và OB; B. Ox và AB; C. OB và AB; D. Bx và AB


<b>Câu 17:</b> Cho tập hợp A = {x<b>N</b>/ 2  x < 19}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Câu 18:</b> Trên đường thẳng xy lấy điểm O, và lấy điểm N thuộc tia Oy thì hai tia đối
nhau là:


A. Ox và Nx; B. Ox và ON; C. Oy và Nx; D. Oy và ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Tia NM; B. Tia MN; C. Đường thẳng MN; D. Đoạn thẳng MN


<b>Câu 20:</b> Số đường thẳng vẽ được qua hai điểm phân biệt M và N là:


A. 1; B. 3; C. Vô số; D. 2


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (1điểm) a) Tìm ƯCLN của 48 và 60
b) Tìm BCNN của 20 và 36
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:



a) 72 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3<sub>. b) 654 + [67 + (- 654) + (- 33)] </sub>


c) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn – 4 < x < 7
Bài 3: (1điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ (3x + 36).2 =

5

3 + 1 b/ 10x - 91 = 119


Bài 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3,5cm; OB = 7cm.
a) Tính AB?


b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.


c) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính OM ?


Bài 5: (0,5 điểm)Trong một phép chia, số bị chia bằng 85, số dư bằng 8. Tìm số chia và
thương?


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ</b>
Họ và tên:...
****Lớp:6A..


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN TỐN - LỚP 6</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) </b>



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.


<b>Câu 1:</b> Tổng 153 + 10 + 7 chia hết cho:<b> </b>


A. 7. B. 5; C. 3; D. 9.


<b>Câu 2: </b>Cho tập hợp <b>A =</b>

2 3; 5; 7<b>;</b>

. Cách viết nào sau đây là đúng:


A .

 

2;5 <b>A</b>; B . 2<b>A</b>; C. 7<b>A</b>; D . 4<b>A</b>.


<b>Câu 3: </b>Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :


A. -2019; B. -2020; C. -2021; D. -2000.


<b>Câu 4:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :


A. AM < AB<b>;</b> B. MA = MB <b>;</b> C. MA + MB = AB <b>;</b> D. MA= MB =
2


<i>AB</i>


<b>Câu 5:</b> Cho A= 15; 16; 17; 18;…; 30 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A/ 15 B/ 17 C/ 16 D/14


<b>Câu 6:</b> Kết quả của x8 <sub>: x</sub>2<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0 ) là . </sub>


A/ x10<sub> B/ x</sub>6 <sub>C/ x</sub>4<sub> D/x</sub>2



<b>Câu 7:</b> Tích (-3)4<sub>:9 bằng </sub>


A/ 27 B/ 9 C/ -27 D/ 81


<b>Câu 8:</b> Kết quả của (- 54 ) + 42 là:


A/ -14 B/ - 12 C/ 34 D/ 14


<b>Câu 9:</b> Nếu AB - MB = AM, và AM = 3cm, MB = 2cm thì:


A/ AB = 5cm; B/ AB = 4cm; C/ AB = 6cm; D/ AB = 3cm<b> </b>
<b>Câu 10:</b> Đoạn thẳng AB = 5cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


A/ AM = 3,5cm, B/ AM = 1,5cm, C/ MB = 4,5cm, D/ AM = 2,5cm


<b>Câu 11:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?


A. 60 B. 42 C. 52 D. 62


<b>Câu 12:</b> Số nào sau đây là ước chung của 24 và 60?


A. 8 B. 5 C. 12 D. 15


<b>Câu 13:</b> Số nguyên nhỏ nhất trong các số sau là:


A. -987 B. -100 C. 0 D. 100


<b>Câu 14:</b> Cho tập hợp A = {x<b>Z</b>/ -5  x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 6 B. 7 C. 10 D. 8



<b>Câu 15:</b> Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A. 1080 B. 1008 C. 8001 D. 2359


<b>Câu 16:</b> Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho A nằm giữa hai điểm O và B, hai tia
trùng nhau là:


A. Bx và AB; B. Ox và AB; C. OB và AB; D. Ox và OB


<b>Câu 17:</b> Cho tập hợp A = {x<b>N</b>/ 2  x < 19}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 15 B. 18 C. 17 D. 16


<b>Câu 18:</b> Trên đường thẳng xy lấy điểm O, và lấy điểm N thuộc tia Oy thì hai tia đối
nhau là:


A. Ox và Nx; B. Oy và Nx; C. Ox và ON; D. Oy và ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. 3; B. 1; C. Vô số; D. 2


<b>Câu 20: </b>Hình gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N gọi là:


A. Đoạn thẳng MN; B. Tia MN; C. Đường thẳng MN; D. Tia NM<b> </b>
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (1điểm) a) Tìm ƯCLN của 48 và 60
b) Tìm BCNN của 20 và 36
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:


a) 72 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3<sub>. b) 654 + [67 + (- 654) + (- 33)] </sub>



c) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn – 4 < x < 7
Bài 3: (1điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ (3x + 36).2 =

5

3 + 1 b/ 10x - 91 = 119


Bài 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3,5cm; OB = 7cm.
a) Tính AB?


b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.


c) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính OM ?


Bài 5: (0,5điểm)Trong một phép chia, số bị chia bằng 85, số dư bằng 8. Tìm số chia và
thương?


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TRƯỜNG THCS </b>


<b>HOÀNG VĂN THỤ</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I <sub>MƠN TỐN - LỚP 6 </sub></b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>: (5điểm) ( Mã đề ghi trước chữ Lớp. Đề: 1;2;3;4 là: *,**,***,****.)
Mỗi câu đúng được 0,25điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C B D A B C D A C C


<b> </b>



Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án B D C B A C C B D A


<b>II.TỰ LUẬN:</b> (6 điểm)


Bài Ý Đáp án Điểm


1


(1điểm) a b


ƯCLN(48;60) = 12
BCNN(20;36) = 180


0,5
0,5


2
(1điểm)


a

<sub>72 : 3</sub>

2

<sub> + 5 . 2</sub>

3

<sub> = 72 : 9 + 5 . 8 = 8 + 40 = 48</sub>

0.25


b

<sub>= 67 – 33 = 34 </sub>

0.25


c

<sub>x </sub>



<sub>-4; -3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6</sub>



=>(-4)+(-3)+(- 2)+(- 1)+0+1+2+3+4+5+6




= 5+6 = 11

0.5


3
(1 điểm)


a (3x + 36).2 =

5

3<sub> + 1 </sub>
3x + 36 = 126 : 2
3x = 63 - 36


3x = 27
x = 9


0.5
b 10x - 91 = 119


10x = 119 + 91
10x = 210


x = 21 0.5


4
(1,5điểm)


a


x
6cm


3cm <sub>A</sub>



O B


Lí luận đúng để kết luận A nằm giữa O và B 0,5
b Nêu được A nằm giũa O và B


OA = AB = 3,5cm


Kết luận A là trung điểm OB


0,5


c 1/ Trường hợp M nằm giũa O và B, Tính được OM = 5cm


2/ Trường hợp B nằm giũa O và M, Tính được OM = 9cm 0,5
<b>5 </b>


<b>(0,5 điểm)</b>


Gọi số bị chia là b, thương là x


85 = b.x + 8 (8 < b) => b.x = 77 => b

Ư(77)



=> b = 11; x = 7 và b = 77; x = 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 56,57: KIỂM TRA HỌC KÌ I (SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Kiểm tra và đánh giá học sinh:


- Thực hiện các phép toán trên tập hợp các số tự nhiên N, tập hợp các số nguyên Z.


- Quan hệ chia hết trên tập hợp các số tự nhiên N.


- Kiến thức về: Ước – ƯC - ƯCLN. Bội – BC - BCNN.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Thành thạo trong thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Cộng, trừ hai
số nguyên.


- Biết áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, thứ tự thực hiện các phép tốn
vào tính nhanh, tính nhẩm...


- Nhận biết số nguyên tố, hợp số; chứng tỏ một biểu thức chia hết cho một số nguyên
nào đó.


- Giải bài tốn thực tế bằng cách đưa về bài tốn tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN ...


- Vận dụng các kiến thức về điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng vào
tính độ dài đoạn thẳng, so sánh các đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của
một đoạn thẳng.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.


- u thích bộ mơn.


<i><b>4.Năng lực cần hướng tới :</b></i>
<b>- </b>Năng lực giao tiếp toán học.



- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học.


- Năng lực sử dụng phương tiện và cơng cụ học tốn.


<b>II. MA TRẬN NHẬN THỨC: </b>


Chủ đề Tổng


số tiết


Mức độ nhận thức Trọng số <b>Số câu </b> Điểm số


1 2 3 4 1 2 3 4 1 <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> 1+2 3+4


<b> </b>1.Ôn tập và
bổ túc về số


tự nhiên<b> </b>


39 11.7 11.7 11.7 3.9 16.5 16.5 16.5 5.5 3.3 3.3 3.3 1.1


2.Số


nguuyên. 18 5.4 5.4 5.4 1.8 7.6 7.6 7.6 2.5 1.5 1.5 1.5 0.5
3.Đoạn


thẳng 14 4.2 4.2 4.2 1.4 5.9 5.9 5.9 2.0 1.2 1.2 1.2 0.4



<b>Tổng </b> 71 21.3 21.3 21.3 7.1 30 30 30 10 6 6 6 2


Chủ đề Tổng


số tiết


<b>Số câu </b> Làm tròn <b>Số câu </b> Điểm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1.Ôn tập và bổ
túc về số tự


nhiên


39 3.3 3.3 3.3 1.1 1* <sub>2</sub>* <sub>2</sub>* <sub>1 </sub> <sub>3.0 </sub> <sub>2.5 </sub>


2.Số nguuyên. 18 1.5 1.5 1.5 0.5 1* 2 1 2.0 0.5


3.Đoạn thẳng <sub>14 </sub> <sub>1.2 1.2 1.2 0.4 </sub> <sub>1 </sub> <sub>1 </sub> <sub>1 </sub> <sub>1 </sub> <sub>1.0 </sub> <sub>1.0 </sub>


<b>Tổng </b> 71 6 6 6 2 <sub>3 </sub> <sub>5 </sub> <sub>4 </sub> <sub>1 </sub> <sub>6 </sub> <sub>4 </sub>


<b>B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b> Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Cộng </b>
<b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng </b>


<b>cao </b>



1.Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên


Nhận biết
dấu hiệu chia


hết.Nhận
biết số phần


tử của một
tập hợp


Viết được các
tập hợp, giao
của các tập hợp


Biết tìm ước
chung, bội
chung
Bài tìm x
trong lũy thừa


Số nguyên
tố, tính
chất chia
hết
Số câu
Số điểm


<b>2* </b>
<b>1,5 </b>
<b>1* </b>
<b>1,5 </b>
<b>2* </b>
<b>2 </b>
<b>1* </b>
<b>0.5 </b>
6
5,5
2.Số nguyên.
Nhận biết
được số đối


Thực hiện
được các phép
toán đơn giản


Thực hiện các
phép toán
cộng trừ trong
Z
Số câu
Số điểm
<b>1* </b>
<b>1 </b>
<b>2* </b>
<b>1 </b>
<b>1* </b>
<b>0,5 </b>


4
2,5
3.Đoạn thẳng Biết vẽ hình Biết điểm nằm


giữa hai điểm


Biết tính độ
dài đoạn thẳng


C/m một
điểm là
trung điểm
Số câu
Số điểm
<b>1* </b>
<b>0.5 </b>
<b>1* </b>
<b>0.5 </b>
<b>1* </b>
<b>0.5 </b>
<b>1* </b>
<b>0,5 </b>
4
2,0
Tổng số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
<b>TRƯỜNG THCS KIM LIÊN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>


<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 6 </b>


Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
<b>Đề số 1 </b>


<b>Bài 1 (4 đ): </b>


a) Tìm số đối của: 12; -2018; 0; |-16|, -22


b) Các số sau , số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? 4575; 1230; 4563
c) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:


A = {xP/ 0 < x < 12}; B = {xN/ 5 ≤ x < 11}


(Biết P là tập hợp các số nguyên tố; N là tập hợp các số tự nhiên)


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> tập hợp C có bao nhiêu phần tử?


<b>Bài 2 ( 2 đ): 1/ </b>Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)


a) A = 21- 30 +7


b) B = (174 – 298) – (274- 398 – 27)


<b>2</b>/ Tìm số x biết: a) <i>x</i>2 = 5 b) 3x+1 – 3x-2 = 234
<b>Bài 3( 1,5 đ) </b>


Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18,


hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.


<b>Bài 4 (2,0 đ) </b>


Cho đoạn thẳng MN = 5cm. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N sao cho ON = 2cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.


b)Tính MO


c)Trên tia đối của tia OM lấy điểm K, sao cho KO = 4cm. Chứng tỏ rằng N là trung
điểm của đoạn thẳng OK


<b>Bài 5 (0.5 đ) </b>


Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời
là số nguyên tố.


---Hết---
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
<b>TRƯỜNG THCS KIM LIÊN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn lớp 6 </b>


Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
<b>Đề số 2 </b>



<b>Bài 1 (4 đ): </b>


a) Tìm số đối của: 2; -2; 0; |-13|.


b) Các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9?
4473; 1230; 4561; 448; 2106


c) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {xP/ 1 < x < 14}; B = {xN/ 2 ≤ x < 10}


(Biết P là tập hợp các số nguyên tố; N là tập hợp các số tự nhiên)


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> tập hợp C có bao nhiêu phần tử?


<b>Bài 2 ( 2 đ): 1/ </b>Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)


a) A = 11- 23 +9


b) B = (278 – 192) – ( 178 - 292 – 19)


<b>2</b>/ Tìm số x biết: a) <i>x</i>1= 3 b)2x-1 + 2x+2 = 144
<b>Bài 3( 1,5 đ) </b>


Số học sinh của Khối 6 một trường trong khoảng từ 150 em đến 200 em. Khi xếp hàng
10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh Khối 6 của trường đó?


<b>Bài 4 (2,0 đ) </b>


Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho MB = 3cm.


a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.


b)Tính MA


c)Trên tia đối của tia MA lấy điểm C, sao cho MC = 6cm. Chứng tỏ rằng B là trung
điểm của đoạn thẳng MC


<b>Bài 5 (0.5 đ) </b>


Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 5p - 1 và 5p + 1 không đồng thời
là số nguyên tố.


---Hết---
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ĐỀ 1 </b>


<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM </b>


Bài Câu Nội dung Điể


m
1


(4
đ)


a Số đối của 12 là -12 ; Số đối của -2018 là 2018
Số đối của 0 là 0; Số đối của |-16| là - 16



0,5
0,5
b Số chia hết cho 5: 4575; 1230;


Số chia hết cho 3: 4575; 4563; 1230


0,5
0,5
c A = {2; 3; 5; 7; 11}


B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}


0,5
0,5
C = A ∩ B = {5; 7}


Tập hợp C có 2 phần tử


0,5
0,5


2 1/ A = -2 0,5


B = (174 – 298) – (274 398 – 27)=174298274+398 +27 =
-274+174 +398- 298 +27= -(274-174) + (398-298)= -100 +100
+27 =0 +27 =27


0,25
0,25



2/ <i>x</i>2 = 5  x-2 = 5 hoặc x-2 = -5  x=7 hoặc x= -3
Vậy x = 7; x = -3


0,25
0,25


3x+1<sub> – 3</sub>x-2<sub> = 234 </sub>


3x-2<sub> ( 3</sub>3<sub> – 1) =234 </sub>


3x-2<sub> =9 = 3</sub>2


x-2 = 2
x=4


0,25
0,25


3
(1,
5
đ)


+ Gọi <i>x</i> là số học sinh khối 6 (x N*)
+ Ta có <i>x</i>  BC(18; 21; 24)


+ BCNN(18; 21; 24) = 23.32.7 = 504
+ Nên BC(18; 21; 24) = {0; 504; 1008;…}


+ Vì x là số tự nhiên có ba chữ số nên suy ra <i>x</i> = 504


+ Vậy số học sinh khối 6 của trường là 504 học sinh


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


4
2 đ


a Vẽ hình đúng 0.5


b Vì O nằm giữa M và N nên: MO + ON = MN
Thay số: MO + 2 = 5
Suy ra MO = 5 – 2 = 3(cm)


0.5
0,5


c Điểm N và K cùng nằm trên tia đối của tia OM,có ON < OK (
2cm<4cm), nên điểm N nằm giữa hai điểm O và K (1)


Ta có: ON + NK = OK
2 + NK = 4


NK = 4 – 2 = 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Vậy NK = NO = 2cm (2)



Từ (1) và (2) suy ra N là trung điểm của đoạn thẳng OK
5


0.5
đ


- Xét p = 2 ta có 8p – 1 = 8.2 - 1 = 15 (là hợp số) Suy ra điều phải chứng
minh


- Xét p = 3 ta có 8p + 1 = 8.3 + 1 = 25 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng
minh


- <sub>Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 </sub>


suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 8p – 1,
8p, 8p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p
+ 1 ln có 1 số chia hết cho 3.


Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>ĐỀ 2 </b>


<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM </b>


Bài Câ
u


Nội dung Điể



m
1


(4 đ)


a Số đối của 2 ; -2 ; 0 ; |-13| lần lượt là : -2 ; 2 ; 0 ; -13 1
b Số chia hết cho 2: 448; 1230; 2106


Số chia hết cho 3: 4473; 2106


0,5
0,5
c A = {2; 3; 5; 7; 11; 13}


B = {2; 3; 4; 5; 6 ;7 ; 8; 9}


0,5
0,5
C = A ∩ B = {2; 3; 5; 7}


Tập hợp C có 4 phần tử


0,5
0,5
2


(2 đ)


1/ A = -3 0,5



B = (278 – 192) – ( 178 - 292 – 19)
= 278 – 192 – 178 + 292 + 19


= (278 – 178) + (292 – 192 ) + 19 = 219


0,25
0,25
2/ <i>x</i>1= 3 x+1 = 3 hoặc x+1 = -3


 x=2 hoặc x= -4
Vậy x = 2; x = -4


0,25
0,25


2x-1<sub> + 2</sub>x+2<sub> = 144 </sub>


2x-1<sub> (1+2</sub>3<sub>) = 144 </sub>


2x-1<sub>.9</sub><sub> = 144 </sub>


2x-1<sub> = 16 = 2</sub>4


x-1 = 4
x = 5


0,25


0,25


3


(1,5đ)


+ Gọi <i>x</i> là số học sinh khối 6 (x N*)
+ Ta có <i>x</i>  BC(10; 12; 15)


+ BCNN(10; 12; 15) = 22<sub>.3.5 = 60 </sub>


+ Nên BC(18; 21; 24) = {0; 60; 120; 180, 240;…}


+ Vì số học sinh trong khoảng từ 150 em đến 200 em nên x = 180
+ Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 180 học sinh


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


4


a Vẽ hình đúng 0.5


b Vì M nằm giữa A và B nên: MA + MB = AB
Thay số: MA + 3 = 4
Suy ra MA = 4 – 3 = 1(cm)


0.5


0,5


c Điểm B và C cùng nằm trên tia đối của tia MA, có MB < MC
( 3cm<6cm), nên điểm B nằm giữa hai điểm M và C (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3 + BC = 6


BC = 6 – 3 = 3(cm)
Vậy MB = BC = 3cm (2)


Từ (1) và (2) suy ra B là trung điểm của đoạn thẳng MC


0,5


5
(0.5đ)


- Xét p = 2 ta có 5p – 1 = 5.2 - 1 = 9 (là hợp số) Suy ra điều phải chứng
minh


- Xét p = 3 ta có 5p + 1 = 5.3 + 1 = 16 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng
minh


- <sub>Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 </sub>


suy ra 5p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 5p – 1,
5p, 5p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 5p – 1 và
5p + 1 ln có 1 số chia hết cho 3.


Hay 5p – 1 và 5p + 1 không đồng thời là số nguyên tố



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Trường THCS Lê Thanh Liêm </b>
Họ và tên: ...
Lớp: 6...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 – MƠN: TỐN LỚP 6 </b>
Ngày kiểm tra: …. tháng 12 năm 2020


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
Bài 1: (2,0 điểm).


a/ Viết định nghĩa số nguyên tố?
b/ Viết định nghĩa hợp số?


c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm)


a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?


b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm?
Bài 3: (2,0 điểm). Tính:


a/ 17.61 + 17.39 – 1500
b/ 987 789 243


c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} </sub>



Bài 4: (1,0 điểm). Tìm xN. Biết.
a/ 3x + 17 = 29


b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019


Bài 5: (1,5 điểm).


Học sinh lớp 65<sub>. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 </sub>


học sinh.


Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh.
Bài 6: (0,5 điểm)


Chứng minh rằng tổng: (32021 <sub>+ 3</sub>5<sub>) 9 </sub>


Bài 7: (2,0 điểm)


Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm.
a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK?


c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của
đoạn thẳng PH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM </b>
(Đáp án hướng dẫn có 2 trang).





Bài Nội dung cần đạt Điểm
Bài 1: (2,0


điểm)


Bài 1:


a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và
chính nó.


b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59.


*2 Các số là hợp số: 55 và 57.


0,5
0,5
0,5
0,5


Bài 2: (1,0
điểm)


Bài 2:


a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung
điểm của đoạn thẳng đó.



b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm


0,5
0,5
Bài 3: (2,0


điểm)


Bài 3: Tính:


a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500
= 1700 – 1500 = 200


b/ 987 789 243 = 987 + 789 + 243 = 2019


c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} = 2020:{101.[105 – 10</sub>2<sub>]} </sub>


= 2020:{101.[105 – 100]}


= 2020:{101.5} = 2020:505 = 4


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Bài4: (1,0
điểm)



Bài 4: Tìm xN.Biết.
a/ 3x + 17 = 29


 x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4
 x = 4


b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019


54x – 5<sub> = 5</sub>3<sub> </sub>


 4x – 5 = 3


 x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2
 x = 2


0,25
0,25


0,25
0,25
Bài 5: (1,5


điểm)


Bài 5: GIẢI:


Gọi x là số học sinh lớp 65<sub> cần tìm. </sub>


Theo bài tốn ta có: (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42



Ta có: 2 2


2 2


4 2 (2, 4, 5) 2 .5 4.5 20
5 5
<i>BCNN</i>
 

 <sub></sub>   

 <sub></sub>


Vì BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60;…}


Mà (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 x + 1 = 40 hay x = 39
Vậy lớp 65<sub> có 39 học sinh </sub>


0,25
0,25


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Bài 6: (0,5


điểm) Bài 6: Chứng minh: (3


2021 <sub>+ 3</sub>5<sub>) 9 </sub>



Ta có: 32021<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>2019<sub> = 9.3</sub>2019 <sub>9 (1) </sub>


Ta có: 35<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> = 9.3</sub>3 <sub>9 (2) </sub>


Căn cứ (1) và (2)  (32021 <sub>+ 3</sub>5<sub>) 9 </sub>


0,25
0,25



Ghi chú:


* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.




Bài 7: (2,0điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm )


a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại:


Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm.
b/ Tính độ dài HK:


Ta có: OH + HK = OK (Vì HOK)
HK = OK – OH = 5 – 3 = 2
HK = 2cm


c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH:
Ta có:



3


<i>O</i> <i>PH</i>


<i>OP</i> <i>OH</i> <i>cm</i>


 





  <sub></sub> Điểm O là trung điểm của PH(Theo ĐN)


Hình vẽ
0,5


0,5
0,25
0,25


0,5
Bài 7: (2,0điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm )


a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại:


Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm.
b/ Tính độ dài HK:


Ta có: OH + HK = OK (Vì HOK)
HK = OK – OH = 5 – 3 = 2


HK = 2cm


c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH:
Ta có:


3


<i>O</i> <i>PH</i>


<i>OP</i> <i>OH</i> <i>cm</i>


 





  <sub></sub> Điểm O là trung điểm của PH(Theo ĐN)


Hình vẽ
0,5


0,5
0,25
0,25


0,5
3cm


3cm
5cm



P O H K x


3cm


3cm
5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 6... </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 – MƠN: TỐN LỚP 6 </b>
Ngày kiểm tra: …. tháng 12 năm 2020


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>(Đề bài gồm có 04 chủ đề, 07 câu, 10 điểm)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>


<b>Câu 1: </b><i>(2,0 điểm)</i><b>Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.</b>
<b>1. </b>Tập hợp B =

3; 4; 5; 6

số phần tử của tập hợp là:


A. 5; B. 6; C. 4; D. 8.


<b>2. </b> Kết quả của phép tính 58<sub>. 5</sub>2<sub> </sub><sub>là: </sub>


A. 58<sub>; </sub> <sub>B. 5</sub>10<sub>; </sub> <sub>C. 5</sub>6<sub>; </sub> <sub>D. 5</sub>16<sub>. </sub>



<b>3.</b> Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố


A. 80 = 42<sub>.5; </sub> <sub>B. 80 = 5.16; </sub> <sub>C. 80 = 2</sub>4<sub>.5; </sub> <sub>D. 80 = 2.40. </sub>


<b> 4.</b> Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm, trong 3 điểm A, B, C điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại?


A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Khơng có điểm nào.


<b>Câu 2: </b><i>(1,0 điểm) </i><b>Cho các thông tin: (</b>-<b> 58); 18; 3.</b> <b>Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền vào từng </b>
<b>chỗ (...) trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.</b>


<b>1.</b> Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm thì đoạn thẳng KN =...cm.
<b>2</b>. Kết quả của phép tính : (- 20 ) + 38 = ...


<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>(7,0 điểm)</i>


<b>Câu 1:</b><i>(1,0 điểm) Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên: </i>
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5


<b>Câu 2:</b><i>(1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 18 : 3</i>2<sub> + 5.2</sub>3 <sub> b) 25.26 + 74.25 </sub>


<b>Câu 3:</b> (1,0 điểm) Tìm x, biết a) x + 72 = 36 b) |x+2| - 4 = 6


<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ
bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 (quyển).


<b>Câu 5:</b><i>(2,0 điểm)</i> Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E
sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.



a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hướng dẫn chấm </b>


* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung/ đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (</b><i>3,0 điểm)</i>
<b>1 </b>


<i>(2,0 điểm) </i>


1 C <i>0,5 </i>
2 B <i>0,5 </i>
3 C <i>0,5 </i>
4 A <i>0,5 </i>
<b>2 </b>


<i>(1,0 điểm)</i>


1 3 <i>0,5 </i>
2 18 <i>0,5 </i>
<b>II. TỰ LUẬN</b> (7,0 điểm)


<b>1 </b>


<i>(1,0 điểm) </i> a Các số chia hết cho 2: 576, 756



<i>0,5 </i>


b Số chia hết cho 3 và 5: 675, 765 <i>0,5 </i>


<b>2 </b>
<i>(1,0 điểm) </i>


a 18:3


2<sub> + 5.2</sub>3<sub> = 18:9 + 5.8 </sub>


= 2 + 40 = 42


<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>


b 25.26 + 74.25 = 25.(26 + 74) <sub> = 25.100 = 2500 </sub> <i>0,25 <sub>0,25 </sub></i>


<b>3 </b>
<i>(1,0 điểm) </i>


a


x + 72 = 36
x = 36 - 72
x = -36


<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>



b


|x+2| - 4 = 6
|x+2| = 6 + 4


|x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8


Nếu: x + 2 = -10 x = -12


<i>0,25 </i>


<i>0,25 </i>


<b>4 </b>
<i>(2,0 điểm) </i>


Gọi số sách phải tìm là a thì <i>a</i><i>BC</i>(12,15,18) và
400 < a <600


Tìm được BCNN(12,15,18) = 180


Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180,360,540,…}
Vậy số sách là 540 quyển


<i>0,5 </i>


<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>



<b>5 </b>
<i>(2,0 điểm) </i>


a




Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm cịn lại
vì O là gốc chung của hai tia đối nhau


<i>0,5 </i>


<i>0,5 </i>


b Tính được OG = 4cm <i> 0,5 </i>


c Điểm O là trung điểm của đoạn thảng EG vì O <sub>= OG = 4cm </sub>  OG và OE <i><sub>0,5 </sub></i>


8cm
4cm


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MƠN TỐN 6 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b> Cấp độ </b>



<b>Tên chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<b>1. Các phép </b>
<b>toán trong </b>
<b>N, thứ tự </b>
<b>thực hiện </b>
<b>các phép </b>
<b>tính </b>


Nhận biết được
số phần tử của
một tập hợp và số
chia hết cho 3


Kĩ năng thực hiện
phép tính trong N,
tính được x thông
qua thứ tự thực
hiện các phép tính


Vận dụng tính chất chia hết của một
tổng tìm n


<b>Số câu </b>
<b>Số điểm </b>


<b>Tỉ lệ% </b>
2
1,0đ
10%
3
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
<b>6 </b>
<b>3,5đ </b>
<b>35% </b>


<b>2. Tập hợp </b>
<b>Z các số </b>
<b>nguyên </b>


Nhận biết được
số đối của một số
nguyên


Kĩ năng thực hiện
phép tính trong Z
<b>Số câu </b>
<b>Số điểm </b>
<b>Tỉ lệ% </b>
1
0,5
5%


2
1,0đ
10%
<b>3 </b>
<b>1,5đ </b>
<b>15% </b>


<b>3. Các bài </b>
<b>toán về lũy </b>
<b>thừa </b>


Biết vận dụng các
công thức về lũy
thừa để nhận biết
kết quả


Kĩ năng thực hiện
phép tính về lũy
thừa
<b>Số câu </b>
<b>Số điểm </b>
<b>Tỉ lệ% </b>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
<b>2 </b>
<b>1,0đ </b>


<b>10% </b>


<b>4. Các bài </b>
<b>toán về ƯC, </b>
<b>BC, UCLN, </b>
<b>BCNN </b>


Nhận biết kết quả
về ƯC và BC


Vận dụng
kiến thức về
BC và BCNN
để giải bài
toán
<b>Số câu </b>
<b>Số điểm </b>
<b>Tỉ lệ% </b>
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
<b>2 </b>
<b> 1,5đ </b>
<b>15% </b>
<b>5. Đoạn </b>
<b>thẳng </b>



Nhận biết điểm
nằm giữa hai
điểm.


Biết chứng tỏ một
điểm là trung điểm
của đoạn thẳng


Biết vẽ hình.


Tính được độ dài đoạn thẳng.
So sánh hai đoạn thẳng
<b>Số câu </b>
<b>Số điểm </b>
<b>Tỉ lệ% </b>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
<b>4 </b>
<b> 2,0đ </b>
<b>20% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

PHỊNG GD&ĐT NƠNG CỐNG
<b>TRƯỜNG THCS MINH THỌ </b>


<i> (Đề thi có 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN TỐN– Khối lớp 6</b>
<i>(Thời gian làm bài : 90 phút)</i>
<b> </b>


Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
<b>PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>


<b>Câu 1. </b>Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:


A. 10 B. 4 C. 5 D. 2
<b>Câu 2. </b>Số nào trong các số sau đây chia hết cho <b>3</b>?


A. 26 B. 223 C. 108 D. 2019
<b>Câu 3. </b>Kết quả của phép tính <b>34<sub> . 3</sub>2</b><sub> = ? </sub>


A. 36<sub> B. 3</sub>2 <sub> C. 3</sub>8<sub> D. 3</sub>3


<b>Câu 4. </b>Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là <b>ước chung</b> của 6 và 16 ?


A. 3 B. 2 C. 6 D. 8.
Câu 5. Số đối của số 3 là:


A. 3 B. -3 C. 1 D. -1


<b>Câu 6. </b> Cho hình vẽ N M P
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Điểm ……... nằm giữa hai điểm……...”



<b>PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 7. (1,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính


a) 18 <b>:</b> 32<sub> + 5</sub><b><sub>. </sub></b><sub>2</sub>3 <sub> </sub>


b) (–12) + 42


c) 53<b>.</b> 25 + 53<b>.</b>75
<b>Câu 8.(1,5 điểm) </b>Tìm x, biết


a) x - 6 = - 3
b) 2x + 11 = 15
c) (2x – 12) . 2 = 23


<b>Câu 9. (1,0 điểm)</b> Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh đi
tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong
khoảng từ 300 đến 400.


<b>Câu 10. (2,0 điểm) </b>Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?


b) So sánh OA và AB ?


c) Điểm A có phải là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 5)  (n +1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

PHỊNG GD&ĐT NƠNG CỐNG
<b>TRƯỜNG THCS MINH THỌ </b>



(Không kể thời gian phát đề)


<b> ĐÁP ÁN </b>


<b>MƠN TỐN– Khối lớp 6</b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>


<b> </b>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>Tổng câu trắc nghiệm: 6. </b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án </b></i>


<b>1 </b> <b>[0,5] C </b>


<b>2 </b> <b>[0,5] D </b>


<b>3 </b> <b>[0,5] A </b>


<b>4 </b> <b>[0,5] B </b>


<b>5 </b> <b>[0,5] B </b>


<b>6 </b> <b>[0,5] …..M……..N và P </b>


<i><b>Phần đáp án câu tự luận: </b></i>
<i><b>Tổng câu tự luận: 5. </b></i>


<b>Câu 7. (1,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính


<b>a) (0,5 điểm) </b>


18 <b>:</b> 32<sub> + 5</sub><b><sub>. </sub></b><sub>2</sub>3 <sub> </sub>


<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


18:32<sub> + 5.2</sub>3<sub> = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 </sub>


<b>b) (0,5 điểm) </b>
(–12) + 42
<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


(-12) + 42 = (42 - 12) = 30
<b>c) (0,5 điểm) </b>


53<b>.</b> 25 + 53<b>.</b>75
<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


53.25 + 53.75 – 200 = 53.(25 + 75)


= 53.100 – 200 = 5300
<b>Câu 8.(1,5 điểm) </b>Tìm x, biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

x - 6 = - 3
x = - 3 + 6
x = 3
Vậy x = 3


<b>b) (0,5 điểm) </b>
x - 6 = - 3
<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


2x + 11 = 15
2x = 15 – 11
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
<b>c) (0,5 điểm) </b>
(2x – 12) . 2 = 23


<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


(2x – 12) . 2 = 23


2x - 12 = 23<sub> : 2 </sub>


2x – 12 = 22
2x – 12 = 4
2x = 4 + 12
2x = 16
x = 16: 2
x = 8
Vậy x = 8


<b> Câu 9. (1,0 điểm)</b> Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh đi


tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong
khoảng từ 300 đến 400.


<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


Gọi số học sinh đi tham quan là a. (a  N)


Ta có a18 ; a 24 nên a  BC (18; 24) và 300  a  400
Mà 18 = 2. 32<sub> ; 24 = 2</sub>3<sub>. 3 </sub>


do đó BCNN (18; 24) = 23<sub>. 3</sub>2<sub> = 72 </sub>


 BC (18; 24) =

0; 72; 144; 216; 288; 360; 432;...

Vì 300 a  400 nên a = 360
Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh


<b>Câu 10 (2,0 điểm) </b>


Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
HS vẽ hình chính xác<b> (0,25 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



<b>a) (0,5điểm) </b>


Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại. Vì sao?
<b>Gợi ý làm bài: </b>


TL:



Điểm A nằm giữa O và B


Vì trên tia Ox: OA < OB (3 < 6)
<b>b) (0,75điểm) </b>


So sánh OA và AB ?
<b>Gợi ý làm bài: </b>
TL:


Vì A nằm giữa O và B
Ta có: AO + AB = OB
3+ AB = 6


AB = 6 – 3 = 3cm
Vậy OA = AB
<b>c) (0,5 điểm) </b>


Điểm A có phải là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
<b>Gợi ý làm bài: </b>


TL:


Vì điểm A nằm giữa O, B và cách đều O và B (OA = OB). nên điểm A là trung điểm của OB
<b>Câu 11 (1,0 điểm) </b>


Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 5)  (n +1)
<b>Gợi ý làm bài: </b>


TL:



(2n + 5)  (n +1)
=> 2(n +2) + 3 (n+1)
=> Mà 2(n+3) (n+1)
Nên 3 (n+1)


=> n+1 Ư(3) = {1;2;3}
n+1=1=> n = 0


n+1 = 2 => n= 1
n+1 = 3 => n = 2
Vậy n = 0, n =1, n= 2


A




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN


<b>TRƯỜNG THCS MỸ BĂNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b> NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn 6 </b>


Thời gian: 90 phút


<b>A - TRẮC NGHIỆM</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


<i><b>Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. </b></i>


<b>Câu 1. </b>Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:


A.10 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 2</b>: Trong các số sau đâu là hợp số?


A. 2 B. 12 C. 23 D. 17


<b>Câu 3. </b>Số nào trong các số sau đây chia hết cho cả 2 và 5?


A. 26 B. 225 C. 108 D. 2020


<b>Câu 4: </b>Trong các số sau đây số nào là số nào là số nguyên tố:


A. 21 B. 15 C. 9 D. 19


<b>Câu 5:</b> Tìm x, biết: (x + 5) – 13 = 23. Giá trị của x là:


A. 31 B. 5 C. 42 D. Một kết quả


khác


<b>Câu 6: </b>Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố?


A. 42. 5 B. 5. 16 C. 24. 5 D. 2. 40


<b>Câu 7. </b>Số đối của số (- 17) là:<b> </b>


A. 17 B. -17 C. 16 D. -16



<b>Câu 8: </b>Chọn cách tính nhanh nhất:12 + 48 + (-12) + 52 = ?


A. 12 + 48 + (-12) + 52 B. (-12) + 52 + 12 + 48


C. [12 + (-12)] + (48 + 52) D. 52 + 12 + 48 + (-12)


<b>Câu 9: </b> Kết quả của phép tính: 9 + (-9) =?


A. 0 B. -18 C. 18 D. 1


<b>Câu 10</b>: Kết quả của phép tính 34<sub> . 3</sub>2<sub> = ? </sub>


A. 36 B. 32 C. 38 D. 33


<b>Câu 11: </b>Kết quả của phép tính: 22<sub>. 9 : 3</sub>2<sub> =? </sub>


A. 6 B. 9 C. 4 D. -4


<b>Câu 12:</b> Kết quả của phép tính: 45: (4-1)2<sub> =? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

khác


<b>Câu 13. </b>Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là <b>ước chung</b> của 6 và 16 ?


A. 3 B. 2 C. 6 D. 8


<b>Câu 14:</b> Trong các số: 3; 5; 25; 30 số nào là <b>bội chung </b>của các số 3 và 5


A. 3 B. 5 C. 25 D. 30



<b>Câu 15. </b> Cho hình vẽ N M P
Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:


A. Điểm N B. Điểm M C. Điểm P D. Một kết quả
khác


<b>Câu 16: </b>Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:


A. ME = MF <sub>B.</sub> EF
2


<i>ME</i><i>MF</i> 


C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F


<b>B- TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Câu 17: (2 điểm) </b>


a. Tìm số đối của các số sau: -(-12); 178
b) Tìm tập hợp ƯC(12, 18) =?


c) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 < x < 4
d) Tìm số tự nhiên x biết 2(<i>x</i>1) = 32


<b>Câu 18. (1,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính
a) 18 : 32<sub> + 5. 2</sub>3 <sub> </sub>


b) (–12) + 42


c) 53. 25 + 53.75



<b>Câu 19. (1 điểm)</b> Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số
học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa
đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400.


<b>Câu 20. (1,5 điểm) </b>Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB =


6cm.


a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?
b) So sánh OA và AB ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM </b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)</b> :<i><b>Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm</b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 </b>
<b>Đáp án C B D D A C A C A A C D B D B B </b>
<b>B- TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>17</b>


2 điểm


a. Số đối của số -(-12) là -12


Số đối của số 178 là -178 0,25



0,25
b. 12 = 22<sub> . 3 ; 18 = 2 . 3</sub>2


ƯCLN ( 12,18) = 2 . 3= 6
ƯC( 12,18) = {1; 2; 3; 6}


0,25
0,25

3; 2; 1;0;1; 2;3



<i>x</i>   


[(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 = 0


0,25
0,25
d. 2(<i>x</i>1)<sub> =32 </sub>


2(<i>x</i>1)<sub> = 2</sub>5<sub> </sub>


<i>x</i> 1 5

<i>x</i>

  

5 1 4



0,25
0,25


<b>18 </b>


(1,5 điểm)



a. 18: 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8
= 2 + 40 = 42


0,25
0,25
b. (-12) + 42 = (42 – 12)


= 30


0,25
0,25
c. 53 . 25 + 53 . 75 = 53 . ( 25 + 75)


= 53 .100 = 5300


0,25
0,25


<b>19</b>


(1điểm)


Gọi số HS đi tham quan là a ( a N) 0.25
Ta có a 18; a 24 nên a  BC(18; 24) và 300  a  400 0,25
BCNN ( 18; 24) = 72


=> BC (18;72) = {0; 72; 144; 216; 288; 360; 432;...}


0.25
Vì 300  a  400 nên a = 360



Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>20</b>


(1,5 điểm)


a. Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm,
OB = 6cm.




Trên tia Ox có: OA = 3cm; OB = 6cm nên OA < OB => Điểm A
nằm giữa hai điểm cịn lại.


0,25


0,25
b. Vì A nằm giữa O và B nên ta có: OA + AB = OB


=> AB = OB – OA = 6 – 3 = 3(cm)
Vậy OA = OB


0,25
0,25
c. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB


Vì điểm A nằm giữa O và B và OA = OB = 3cm


0,25


0,25


<b>*Lưu ý</b>: <i>Học sinh có cách giải khác (nếu đúng) vẫn chấm điểm tối đa. </i>
A




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 6 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
(Đề kiểm tra gồm 09 câu, 01 trang)


<b>I. Trắc nghiệm </b>(2,0 điểm). <i><b>Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm </b></i>
<b>Câu 1</b>.Cách viết nào đúng trong các cách viết sau?


*


A. 0N B. 2 N C. 2 Z D 2 Z


3


 


<b>Câu 2.</b> Cho tập hợp A 

x Z / 5 x  9

. Số phần tử của tập hợp A là:



A. 5 B. 15 C. 12 D. 10


<b>Câu 3.</b> Kết quả phép tính 3 .3 được viết dưới dạng lũy thừa là: 4 5


20


A.3 B.9 9 C.9 20 D.3 9


<b>Câu 4</b>. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?


A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số
<b>II. Tự luận </b>(8,0 điểm).


<b>Câu 5 </b>(2,0 điểm). Thực hiện phép tính.


2 4


a) 5.2 32 : 2 c)

2020

  18 12 2020


2


b) 85 19 11 : 8 d) 23.75 25.23 100 
<b>Câu 6 </b>(2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết:


a) x 2021  1 b) x 3


x 5


c) 2 : 2 32 : 8 d) 500 : x

 4

100



<b>Câu 7</b> (1,0 điểm). Số sách trong tủ sách tham khảo nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15
quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến
600 quyển.


<b>Câu 8 </b>(2,0 điểm). Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA 2cm; OB 4cm  .
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.


c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
<b>Câu 9 </b>(1,0 điểm).


a) Chứng minh A 2 2  2 23 24 ... 230 chia hết cho 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Năm học: 2020- 2021 </b>


MƠN: TỐN 6


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>


+ Học sinh làm đúng bằng cách nào cũng cho điểm tối đa.
+ Bài làm sai từ đâu phần tiếp theo có liên quan khơng chấm.
+ Hình vẽ sai hoặc khơng khớp lời giải thì khơng chấm.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Trắc </b>


<b>nghiệm </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm


<b>Câu </b> 1 2 3 4


<b>Đáp án </b> C B D A


<b>5 </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


<b>a. </b>(0,5 điểm)


2 4


5.2 32 : 2
5.4 32 :16




  0,25


20 2 18


   0,25


<b>b. </b>(0,5 điểm)


2 <sub>2</sub>


85 19 11 : 8 85 8 : 8   0,25


85 8 77


   0,25


<b>c. </b>(0,5 điểm)




 



2020 18 12 2020


2020 2020 18 12


   


     0,25


0 30 30


   0,25


<b>d. </b>(0,5 điểm)
23.75 25.23 100 





23. 75 25 100 23.100 100


     0,25




100. 23 1 100.24 2400


    0,25


<b>6 </b>
<b>(2,0 diểm) </b>


<b>a.</b> (0,5 điểm)


x 2021 1


x 1 2021


  


  0,25


x 2020 0,25


<b>b.</b> (0,5 điểm)


x 3  x 3 hoặc x 3 0,25


Vậy x 

3;3

0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

x 5 x 5 2


2 : 2 32 : 82 : 2 2 0,25


x 7


2 2  x 7 0,25


<b>d. </b>(0,5 điểm)




500 : x 4 100 x 4 500 :100  0,25


x 4 5 x 9


     . Vậy x 9 0,25


<b>7 </b>
<b>(1,0 điểm) </b>


Gọi số sách cần tìm là a (quyển),

*



aN thì aBC 12,15,18



400 a 500  . 0,25





BCNN 12,15,18 180BC 12,15,18  0;180;360;540;... 0,25


Mà 400 a 600   a 540 0,25


Vậy trong tủ có 360 quyển sách tham khảo 0,25


<b>8 </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


Hình vẽ


O A B x


0,5
<b>a. </b>(0,5 điểm)


Hai điểm A, B thuộc tia Ox mà OAOB(2cm4cm) nên điểm A


nằm giữa hai điểm O và B. 0,5


<b>b.</b> (0,5 điểm)


Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA AB OB  0,25


2cm AB 4cm  AB 4cm 2cm  2cm 0,25


<b>c. </b>(0,5 điểm)


A là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm A nằm giữa hai điểm O



và B; OA AB 2cm. 0,5


<b>9 </b>
<b>( 1,0 điểm) </b>


<b>a. </b>(0,5 điểm)


 



2 3 4 30


2 3 4 5 6 28 29 30


A 2 2 2 2 ... 2


2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2


     


         


2

4

2

28

2



2. 1 2 2 2 . 1 2 2 ... 2 . 1 2 2


          0,25


2.72 .7 ... 2 .74   28 7. 2 2

 4 ... 228

7. Vậy A 7 0,25
<b>b. </b>(0,5 điểm)Ta có: a b 4;b c 6;c a 12 4 22   





2. a b c 4 6 12 4 22 10


a b c 5 a b 5 c (1)


         


        0,25


Mà a b 4 (2).Từ (1) và (2)  c 9


Thay c 9 vào b c 6 ta được b15; thay b15vào (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<i><b>LỚP: 6…… </b></i> <b>MƠN : TỐN 6</b>


<i><b>HỌ VÀ TÊN:………</b></i> Thời gian : 90 phút


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>ĐỀ BÀI (gồm có hai trang) </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b>
<b>Câu 1:</b> Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là:


B. 16 B. 34 C. 32 D. 15
<b>Câu 2:</b> Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:


A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125



<b>Câu 3:</b> Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:<b> </b>


A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7.
<b>Câu 4:</b> Kết quả của phép tính 5 : 254 bằng:


A. 510 B. 52 C. 55 D. 255


<b>Câu 5 :</b> Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:


A.4 B. 48 C. 16 D. 8


<b>Câu 6: </b>Sắp xếp các số nguyên sau: 9,3, 1,  7 , 0theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0,  1, 7 ,9; B.   9, 7 ,3,1, 0;
C.  7 ,3, 0, 1, 9; D. 3, 0,  9, 7 ,1.
<b>Câu 7 </b>: Cho <i>M</i> 

<i>x</i>   3 <i>x</i> 2

. Ta có:


A. 0<i>M</i> B.  3 <i>M</i> C.

 2; 1;0

<i>M</i> D.

1;0;1

<i>M</i>
<b>Câu 8</b> : Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng:


A. -39 B. -17 C. 39 D.


<b>Câu 9 : </b>Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A B. AB = 9cm


C. Tia OA trùng với tia AB D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
<b>Câu 10 : </b>Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB
là:


A.2cm B. 4cm C. 8cm D.12cm



<b>Câu 11: </b>Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB =
3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng:


A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
<b>Câu 12:</b> Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :


A. MA = MB. B. MA= MB =


2


<i>AB</i>


. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1</b>: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:


a)60 : [ 15 – ( 7 – 4)2<sub>]. </sub> <sub> b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| </sub>


<b>Bài 2</b>: (1,0 điểm). Tìm x biết:


a)

1234<i>x</i>

678 b)


<b>Bài 3:</b> (1,5 điểm). Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú . Biết rằng khi xếp hàng 6,
hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em.
<b>Bài 4:</b> (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

b)So sánh OA và AB .Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.



c) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng OC.
<b>Bài 5: </b>(1 điểm) Cho . Và .Chứng minh rằng A và B là hai
số tự nhiên liên tiếp.


<b>BÀI LÀM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b> (4 điểm).


Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,5 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án</b> A D B B C A C <sub>B </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub> B


<b>Phần II: Tự luận</b> (6 điểm)


<b>Bài - câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b> 1</b>


(1,0 điểm)


a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]=
= 60: [ 15 – 32]
= 60 : [15 – 9]
= 60 : 6


= 10



0,25
0,25
b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| =


= [12 + (-12)] + [(-17) + |-35|]
= 0 + [(-17) + 35]


= 0 + 18
= 18


0,25
0,25


<b> 2 </b>


(1,0 điểm)



) 123 4 67 8
123 4 8 67
123 4 75


4 123 75
4 48


48 : 4
12
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
   
  
  
 
 
 
Vậy x = 12


0,25


0,25


b)


4 x + 1 + 2 = 66
4 x + 1 = 66-2
4 x + 1 <sub>= 64 = 4</sub>3


Vậy x + 1 = 3 hay x = 2


0,25
0,25


<b> 3</b>


(1,5 điểm)



Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a (a <i>N</i>


và 200 <i>a</i> 250)


Theo đề , khi xếp hàng tập dân vũ mà xếp hàng 6, hàng 8 , hàng
9 đểu vừa đủ hàng nên 6, a 8, a 9<i>a</i>


a BC 6, 8, 9
Tìm BCNN(6, 8, 9) = 72


Mà BC (6, 8, 12) = B(72) = 0; 72; 144; 216;288; ...


<i>a</i> 0; 72; 144; 216; 288; ...
Mà 200 < a < 250 a = 216


Vậy số HS khối 6 của trường THCS Hòa Phú là 216 học sinh.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp </i>
<i>lí nếu tính được hợp lí mà khơng tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi </i>
<i>luôn kết quả cuối cùng, khơng có các bước giải: Khơng cho điểm </i>


<i> + Phần hình học mà HS khơng vẽ hình hoặc vẽ hình khơng đúng thì khơng chấm phần </i>


<i>chứng minh có liên quan. </i>


(2,5 điểm)


x
6cm


3cm <sub>A</sub>


O B


a)Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2cm < 4cm)
nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B


0,25
0,25


b)Tính đúng AB = 3cm 0,5


c) Nêu được A nằm giữa O và B (OA + AB = OB)
O cách đều A và B (OA = AB = 3cm)


Kết luận A là trung điểm OB


0,25
0,25
d)


Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = = = 1,5
Tính đúng OC = 4,5 cm



0,25
0,5


<b> 5</b>


(0,5 điểm) Cho <sub>Ta có </sub> <sub> </sub>



hay





Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN


<b>TRƯỜNG THCS TÂN LONG</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>


<b>Mơn: Tốn 6</b>


Thời gian: 90 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I.</b> <b>MA TRẬN ĐỀ</b>



<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biêt </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dung </b> <b><sub>Cộng </sub></b>


<b>Cấp độ Thấp </b> <b>Cấp độ Cao </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<b>1.Khái niệm về </b>
<b>tập hợp, phần </b>


<b>tử.</b>


Biết được tập hợp ,
Sử dụng các kí
hiệu




Đếm đúng số phần tử
của tập hợp.
Số câu hỏi


Số điểm
Tỉ lệ %


C1
0,25
2,5%


C2
0,25
2,5%
2
0,5
5%
<b>2.Tập hợp N </b>


<b>các số tự nhiên.</b>
<b>Các phép tính </b>
<b>trên tập hợp số </b>
<b>tự nhiên và thứ </b>
<b>tự thực hiên </b>
<b>phép tính. Các </b>


<b>t/c của phép </b>
<b>cộng , trừ, </b>
<b>nhân trong N.</b>


Làm được các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng
lên lũy thừa thông


thường.


Hiểu quy tắc chuyển
vế, giải tốn tìm số


chưa biết trong hệ


thức


Nắm vững và vân
dụng thành thạo tính
chất của các phép tính


cũng như thứ tự thực
hiện phép tính vào giải


tốn. .


Số câu hỏi
Số điểm


Tỉ lệ %


C15
0,25
2,5%
C3,4,
0,5
5%
C19,16
1,25
12,5%
C17a
0,5
5%
5-1/2
2,5


25%
<b>3.Tính chất </b>


<b>chia hết trong </b>
<b>tập N. Dấu </b>
<b>hiệu chia hết </b>


<b>2, 3, 5, 9 </b>
<b>Số nguyên tố, </b>


<b>hợp số</b>
<b>ƯC, BC,</b>
<b>ƯCLN và </b>


<b>BCNN</b>


Hiểu được t/c, các
dấu hiệu chia hết.
ước, bội, ƯC, BC


của các số
Biết cách tìm
ƯCLN, BCNN


Vận dụng giải bài tốn
về tìm BCNN hoặc


ƯCLN


Số câu hỏi


Số điểm


Tỉ lệ %


3(C5; 6; 7)


0,75
7,5%

C18
1,5
15%
4
2,25
22,5%
<b>4.Tập hợp các </b>


<b>số nguyên . </b>
<b>Phép cộng , trừ </b>


<b>các số nguyên.</b>
<b>Quy tắc chuyển </b>


<b>vế.</b>


Biết số nguyên
dương, số nguyên
âm, so sánh, cộng
trừ hai số nguyên



Hiểu các phép tính
cộng, trừ hai số
nguyên.


Vận dụng thành
thạo các phép tính


cộng, trừ hai số
ngun. Tính chất
của các phép tốn.
Số câu hỏi


Số điểm
Tỉ lệ %


2(C8; 9;)


0,5


5%




1(C10)
0,25
2,5%

C17b
0,5
5%



C21
0,5
5%
4-1/2
1,75
17,5%
<b>5.Điểm, Đường </b>
<b>thẳng. Tia. </b>
<b>Đoạn thẳng.</b>


Nhận biết các khái
niệm tia,đoạn
thẳng,hai tia đốí
nhau,trùng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Số câu hỏi
Số điểm


Tỉ lệ %


1(C11)
0,25


2,5%




C13,14
0,5


5%




3
0,75
7,5%
<b>6.Độ daøi đoạn </b>


<b>thẳng.</b>
<b>Trung điểm </b>


<b>của đoạn </b>
<b>thẳng.</b>


.


Biết đặt đoạn thẳng
trên tia. Biết lập


luậnchỉ ra
được điểm nằm


giữa hai điểm


.


Hiểu được tính chất:
điểm nằm giữa hai
điểm; trung điểm của



đoạn thẳng để giải
toán


.


Số câu hỏi
Số điểm


Tỉ lệ %


C20a


1,0


10%




C20b,c


1,0


10%


1(C12)
0,25


2,5%



2
2,25
22,5%
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


<b>Tỉ lệ%</b>


<b>8-1/2</b>


<b>3</b>


<b>30%</b>


<b>8</b>


<b>4</b>


<b>40%</b>


<b>2-1/2</b>


<b>2,25</b>


<b>22,5%</b>


2
0,75
7,5%



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>PHÒNG GDĐT YÊN SƠN </b>


<b>TRƯỜNG THCS TÂN LONG </b>
Họ và tên :………...
Lớp 6:…


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


Ngày ….. tháng ….. năm 2021
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: Tốn 6 </b>


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Điểm Lời phê của thầy, cô giáo


<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) </b>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </i>
<b>Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? </b>


A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D<b>.</b> {4; 5; 6} M.


<i><b>Câu 2 </b></i>Số phần tử của tập hợp M = 10; 11; 12; . . . ; 99; 100 là



A. 45. B. 50. C. 80. D. 91.


<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 2</b>2<sub>.2.2</sub>0 laø :


<b> A.</b> 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 5</b>10: 58 – 5 là:


<b> A. 2 B.</b> 20 C. 5 D. 25.


<b>Câu 5: BCNN (6, 8) là : </b>


<b> A. 48 B. 36 C.</b> 24 D. 6.


<b>Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: </b>


A<b>.</b> B. C. D.
<b>Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? </b>


<b> A. 9 B. 7 C. 5 D.</b> 3.


<b>Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? </b>


A<b>.</b> 6 B. 5 C. 4 D. 3.


<b>Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: </b>
<b> A. −1; −3; −89; −98 B.</b> −98; −89; −3; −1


C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.


<b>Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất:</b> 792 + 48 + (-692) + 52=?


<b> A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 </b>
<b> C.</b> 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)


<b>Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là </b>
đúng?


A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.


<b> C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D.</b> Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.


<b>Câu 12</b> : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ?
A.8 B.6 C.4 D.2


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A. tia AB. B. đường thẳng AB.
C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA.


<b>Câu 14</b>. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì


A. CM và MC là hai tia đối nhau.
B. CM và DM là hai tia đối nhau.


<b>C.</b> MC và MD là hai tia đối nhau.
D. CM và DM là hai tia trùng nhau.


<i><b>Câu 15.</b></i> Kết quả của <b>56:52</b> được viết dưới dạng một luỹ thừa là


A. 53. B. 54. C. 13. D. 58.



<b>Câu 16:</b> Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng:
A. 22 <sub>. 21 </sub>


B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14


<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu 17: (1,0 điểm)</b> Thực hiện phép tính:


a) 17 . 85+ 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2]


<b>Câu 18: (</b><i>1,5 điểm</i>) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số


học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó.


<b> Câu 19: (</b><i>1 điểm</i>) Tìm x, biết


a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6


<b>Câu 20: (</b><i>2 điểm</i>) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho
MA = 4 cm.


a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N khơng? Vì sao?


b/ So sánh AM và AN.
c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?


<b>Câu 21: (</b><i>0,5 điểm</i>) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100.





<b>BÀI LÀM </b>


A B


<b>C </b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN


<b>TRƯỜNG THCS TÂN LONG</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: Tốn 6</b>


Đáp án gồm có: 02 trang


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) </b>


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D D A B C A D A


Câu 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án B C D C C C B C



<b>Phần II – Tự luận </b><i><b>(6điểm) </b></i>
<b>Câu 17 </b>


<b>(1,0 điểm</b>) a) 17 . 85+ 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100
= 1700 -100=1600


………
b) 57– [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32]


= 57 – 50 = 7


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 19 </b>


<b>(1,5 điểm</b>) Gọi số đội viên của liên đội là x (x  N; 160 < x < 190)


<i>Ta </i>có x3 ; x 4; x 5 nên x BC(3,4,5)
BC (3,4,5)=B(60)<i><b>= </b></i>{0; 60; 120; 180; 240; ...}
BCNN(3, 4, 5) = 3.4.5 = 60


Vì x BC(3,4,5) và 160< x < 190 nên x = 180
Vậy số đội viên của liên đội là 180 em.


0,25
0,25


0,25


0,25
0,25
0,25


<b>Câu 19 </b>
<b>(1điểm) </b>


a, 6x - 36 = 72
6x = 72 - 36
6x = 36
x = 6


………
b,|x+2| - 4 = 6


|x+2| = 6 + 4


|x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8


Nếu: x + 2 = -10 x = -12


<i>(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,25đ) </i>


0,25
0,25


0,25



0,25


<b>Câu 20 </b>
<b>(2 điểm) </b>


a,Trên tia MN, ta có MA < MN (4 cm < 8 cm).
Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N.


b, Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a)
Nên MA + AN = MN mà MA=4 cm, MN= 8cm
Thay vào tao có:


4 + AN = 8


0, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

AN = 8 - 4
AN = 4 (cm )
Vậy AM = AN = 4 (cm)


c, Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vì điểm
A nằm giữa và cách đều M và N( theo câu a,b)


0,25
0,25


0,5
Câu 21



(0,5 điểm )


Viết được các số nguyên x


(-103) + (-102) + (-101) + (-100) + (-99) + (-98) + …+ 0 +
…+ 98 + 99 +100


= (-103) + (-102) + (-101) + [(-100) + (-99) + (-98) + …+ 0
+ …+ 98 + 99 +100]


= (-103) + (-102) + (-101) +0 = -306
Tính được kết quả là -306




0,25


0,25


<b> Cộng </b> <b>10,0 </b>


</div>

<!--links-->

×