Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Lop 1 Tuan 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.15 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4 Thứ hai ngày tháng năm 2008</b>
<b>Sáng Toán</b>


<b>Bằng nhau, dấu =</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số


<b>II. Đồ dùng : Chuẩn bị các mơ hình, đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài</b>
<b>III. Hoạt động</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu > ; <
và “3 bé hơn 5”, 4 lớn hơn 2


- Giáo viên nhận xét, đánh giá


- Häc sinh viÕt b¶ng con


<b>3. Hoạt động 2: Bài mới</b>
Nhận biết quan hệ bằng nhau


* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt: 3 = 3


- Cho häc sinh quan sát tranh vẽ của bài học
trả lời câu hỏi


+ Có mấy con hơu? Có mấy nhóm cây?



- Cú 3 con bớm, có 3 khóm cây.Cứ mỗi con
hơu ta nối với 1 khóm cây và ngợc lại. Nếu
số khóm cây 3 thì số con hơu là 3 thì số
l-ợng 2 nhóm đồ vật là bằng nhau: 3 = 3
+ Có mấy chấm trịn xanh? mấy chấm trịn


tr¾ng? Cã 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn trắng.Vậy ta có 3 = 3
- Giáo viên giới thiệu Ba bằng ba viÕt nh


sau: 3 = 3 - học sinh đọc 3 = 3


* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt 4 = 4


- Giáo viên nêu: Ta đã biết 3 = 3. Vy 4 =4
hay khụng?


- Giáo viên tiếp bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4
cái thìa


- hc sinh c 4 = 4 (Bốn bằng bốn)


- Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính số
đó và ngợc lại, nên chúng bằng nhau


<b>4. Hoạt động 3: Thực hành</b>


Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viết dấu =


- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa


2 số, không viết quá cao, quá thấp


- Viết dấu = vào bảng con và vào vë


- Bµi 2: ViÕt theo mÉu - Häc sinh lµm vào sgk


- Hàng trên có 2 hình tam giác, hàng dới có
2 hình tam giác, ta viết 2 = 2


Tơng tự: 1 = 1 ; 3 = 3
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Häc sinh lµm vµo vë


5> 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3 , 2 > 1, 3 < 4
2 < 5, 2 = 2, 3 > 2
- Giáo viên chấm bài cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê


- VỊ nhà viết 2 dòng dấu =, làm bài tập 4
(32)


- Xem tríc bµi: Lun tËp


<b> Tiếng việt</b>
<b>BàI 13 :n ,m</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu :</b>


- Đọc viết đúng n , m , nơ , me



- Đọc đợc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ , bị bê no nê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


<b>II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ</b>


III, Các hoạt động dạy học tIếT 1
<i><b>1, KTBC :</b></i>


<i><b>2, Bµi míi </b></i>
a , Giíi thiƯu bài


- Giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài lên bảng
b, Dạy chữ ghi âm


* Dạy :n


- Gv ghi bảng n
- Nhận diện chữ n nơ
- Gv đọc mẫu n n


( đầu lỡi chạm lợi hơi thoát ra cả miệng lÉn
mòi )


- Gv sửa cho từng HS để phát âm cho chuẩn
tránh nhầm với l


+ H/d đọc tiếng : nơ


? Để có tiếng “ nơ ’’ ghép n với âm gì ?


- Hớng dẫn đọc : nờ - ơ -n / n


* Dạy m ( tơng tự )
- So sánh n và m
.Giống nhau
.Khác nhau


* Luyn c ting , từ ứng dụng
no nô nơ


mo m« m¬
ca nô bó mạ
*H/d viết bảng n ,m
- Treo chữ mẫu
- H/d qui tr×nh viÕt


n , m


- ViÕt bảng con : i ,a, bi ,cá


- Đọc câu ứng dụng : bé Hà có vở ô li


- Giống cái cæng


- L/đọc đồng thanh , cá nhân


- n + ơ = nơ


- Đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- n : 2 chân , m :3 ch©n



- Luyện đọc tìm âm n , m
- L/viết bảng con


TiÕt 2
c , LuyÖn tËp


+ Luyện đọc


+ L/ đọc câu ứng dụng
Bị bê có cỏ , bò bê no nê
+ L/ viết


- H/d viÕt vë tËp viÕt
- ChÊm ®iĨm nhËn xÐt
+ L/ nói : bố mẹ , ba má
- Gv đa ra 1 số câu hỏi


- Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì ?


- Nh em cú my anh em ? Em là con tứ mấy
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chiều o c</b>


<b>Gọn gàng sạch sẽ ( TiÕt 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Häc sinh hiĨu thÕ nào là gọn gàng, sạch sẽ
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ



- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bi hỏt: Ra mt nh mốo
- Sáp màu, lợc chải đầu
<b>III. Hoạt động</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp </b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>


- Hỏi: Quần áo đi học phải nh thế nào?
<b>3. Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3</b>


- Gi¸o viên yêu cầu Häc sinh quan s¸t
tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi


+ Bạn nhỏ trong tranh làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm nh bạn không ?


- Giáo viên ghi kết luận: Chúng ta nên làm
theo các bạn trong tranh.


- Học sinh lên trình bày trớc lớp.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>4. Hoạt động 3: </b>


C¶ líp hát bài: Rửa mặt nh mèo



Giỏo viờn hi lp ta có ai giống mèo khơng?,
chúng ta đừng ai giống mèo.


<b>4. Hoạt động 4: Giáo viên hớng dẫn Học sinh</b>
đọc 2 cõu th


Đầu tóc em chải gọn gàng


Quần áo sạch sẽ em càng thêm yêu


- Hc sinh c


5. Hot động 5: Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ


- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi 3


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi vận động .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ
bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.


- Học dồn hàng , dàn hàng
- Ơn trị chơi : Qua đờng lội .



- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học
<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


- Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò
<b>1.Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp phổ biến yêu cầu
giờ học


- Khi ng: ng ti chỗ vỗ
tay và hát


<b>2. </b>


<b> PhÇn cơ bản </b>


- ễn : Tp hợp hàng dọc ,
dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ
.


- Quay phải , trái


- Học : dồn hàng , dµn hµng


- Ơn trị chơi : Qua đờng lội


<b>3.</b>



<b> Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .


- Giao bài về nhà


- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .


- Cho HS ôn lại cách tập hợp
hàng dọc, dóng hàng, quay phải ,
trái


- GV điều khiển cho HS tập
- Nhận xét


- GV giải thích cách lµm , lµm
mÉu


- Chia nhãm thùc hiƯn


- Hớng dẫn thực hiện theo nhóm
- Nhắc lại tên trò chơi


- Tuyên dơng tổ nhóm tập tốt,
nhận xét


- Hệ thống bài



- Nhắc ôn lại cách dồn hàng ,
dàn hàng .


- Đứng vỗ tay và hát
1 bµi


- Tập theo đơn vị tổ
dới sự iu khin
ca giỏoviờn


- Lắng nghe
- Làm thử
- Chia 4 nhãm
- TËp díi sù ®iỊu
khiĨn của lớp trởng
- Chơi trò chơi dới
sự điều khiĨn cđa
c¸n sù .


- Đứng tại chỗ vỗ
tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Atgt: đi bộ và qua đờng an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết cách đi bộ, biết qua đờng trên những đoạn đờng có tình huống khác
nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đờng ngõ …)



- HS biết quan sát phía trớpc khi đi đờng.
- Biết chọn nơi qua đờng an tồn.


- Có thói quen quan sát trên đờng đi, chú ý khi đi đờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu ghi các tình huống của hoạt động 3.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh.


- GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm vơ.


- GV nhËn xÐt, bỉ xung.


 Kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em phải
đi trên vỉa hè, luôn nắm tay ngời lớn, đi đúng
đờng dành riêng cho ngời đi bộ, muốn qua
đ-ờng phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của
CSGT.


b) Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm.
- GV chia lớp thành 8 nhóm.


- Phát cho mỗi nhóm 1 câu hỏi tình huống.
- GV kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em


cần quan sát đờng đi, không mải nhỉm quẩy


- Các nhóm quan sát hình vẽ trong sgk, thảo
luận, nhận xét về hành vi đúng, sai trong
mỗi bức tranh.


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.


- Các nhóm hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hàng chỉ qua những nơi có điều kiện an


ton. Cn quan sỏt k khi đi lại qua đờng. - Các nhóm lần lợt trình bày.- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
4. Củng c- dn dũ:


- Tóm tắt nội dung.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tuần sau.


Thứ ba ngày tháng năm 2008
<b>Sáng Toán</b>


luyện tập
<b>I, Mục tiêu</b>


- Giúp Hs củng cố về KN ban đầu vÒ b»ng nhau


- So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dấu < > = )
<b>II, đồ dùng dạy học </b>



- Vë BT


- Tranh minh họa các nhóm đồ vật
III, Các hot ng dy hc


*HĐ1 : ôn lại các biểu tợng về bé hơn , lớn
hơn , bằng nhau


*HĐ2 : Thùc hµnh
Bµi 1 :dÊu > < = ?


3...2 4...5 2...3
Bµi 2 : viÕt theo mẫu


- So sánh số bút máy và số bútchì


( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngợc
lại )


- Tơng tự :so sánh số bút với số vở
- Số áo so vơi số quần


- Số mũ so với số bạn
Bài 3:làm xho bằng nhau


_Sau khi HS ni y/c HS đọc đợc
4 = 4 ; 5 = 5


+ Gv chữa bài và nhận xét



- Đọc y/ cầu


- Tự làm và chữa bài


- nêu cách làm , tự làm và chữa bài
3 > 2 2 < 3


5 > 4 4 < 5


- HS gi¶i thích tại sao lại nối nh hình vẽ
( 3 hv xanh = 3 hv trắng )


<i><b>IV, Củng cố , dặn dò</b></i>


về nhà làm bài tập trong vở BT toán


<b>Hc vn</b>
<b>Bi 14: d, đ</b>
<b>I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết đợc d, đ, dê, đị</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
<b>II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)</b>


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đị, ...
<b>III. Các hoạt động</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Hát
<i><b>2.: Bài cũ</b></i>



- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ, me
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bị bê có bó
cỏ, bị bê no nê


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
a) Giíi thiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm
mới: d - đ


<b>4.: Dạy chữ ghi âm</b>
Âm : d


* NhËn diƯn


- Ch÷ d gåm 1 nÐt cong hë phải, một
nét móc ngợc dài 4 li


- So sỏnh ch d giống đồ vật gì? <sub>- Cái gáo múc nc</sub>
<b>b) Phỏt õm v ỏnh vn</b>


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu


- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong
tiếng khoá: dê


- Giỏo viờn ỏnh vn: d ê – dê
- Trong chữ “dê” âm nào đứng trớc õm
no ng sau?



- Hc sinh ỏnh vn


Âm : đ


* NhËn diƯn: Ch÷ d gåm chữ đ thêm


nét ngang - Học sinh quan sát trả lời


* So sánh d với đ - Giống: d


- Khác: đ thêm nét ngang
* Phát âm và đánh vần tiếng


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu đ
- Đánh vần: Giáo viên đọc


- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
- Trong tiếng “đò” âm nào đứng trớc âm


nào đứng sau? - Âm đ đứng trớc, âm o đứng sau. Dấuhuyền trên chữ o
<b>4.: Đọc từ ứng dụng</b>


Giáo viên đọc mẫu: đờ – o đo
-huyền - ũ


- Giáo viên giải nghĩa từ


- Hc sinh c



* Hng dẫn học sinh viết chữ
- Giáo viên viết mẫu: d, dờ, , ũ


- học sinh viết tay vào không trung
- Học sinh viết vào bảng con


<b> TiÕt 2: LuyÖn tËp</b>
<b>5.: LuyÖn tËp</b>


a) Luyện đọc


- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết


- Cho häc sinh viÕt vë tiÕng Việt
- Giáo viên hớng dẫn


- Giỏo viờn quan sát và uốn nắn những em
cầm bút sai hoặc các em ngồi khơng đúng t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thÕ


c) Lun nãi


- Cho häc sinh quan s¸t tranh và thảo
luận


- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trả lời


- Giáo viên nhận xét
6. Củng cố dặn dò


- V c li bi - Tìm từ chứa vần mới, xem trớc bài
<b>Mĩ thuật</b>


<b>VÏ h×nh tam giác</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- HS nhn bit c hỡnh tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác


- Từ các hình tam giác có thể vẽ đợc một số hình tơng tự trong thiên nhiên
<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>


GV: Một số đồ vật dạng hình tam giác
- Tranh, ảnh hình tam giác


- Bµi vÏ cđa hs


HS: Đồ dùng học tập
<b>III: Tiến trình dạy- học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


GV ghi b¶ng
GV treo tranh


Trong tranh đợc vẽ những hình gì?
Các hình trên có dạng hỡnh gỡ?


GV vẽ 1 số hình vẽ dạng hình tam giác cho hs
nhận xét


Trên bảng cô vẽ gì?


Hỡnh vật cơ vẽ dạng hình gì?


GV u cầu HS quan sát lớp tìm ra các đồ vật
dạng hình tam giác


GV tóm tắt: Xung quanh chúng ta có rất nhiều
đồ vật dạng hình tam giác. Vậy vẽ nh thế nào
thì chúng ta vào bớc thứ 2; Cách vẽ tam giác
Vẽ hình tam giác nh thế nào?


GV võa nãi vừa vẽ lên bảng cách vẽ hình tam
giác


GV vẽ thêm 1 số hình tam giác khác nhau cho
HS nhận ra có rất nhiều hình tam giác



Trớc khi thực hµnh GV giíi thiƯu bµi cđa hs
khãa tríc vÏ cảnh biển bằng hình tam giác
2: Các vẽ hình tam giác


GV yêu cầu hs vẽ bài


GV xuống lớp hớng dẫn hs lµm bµi


GV có thể vẽ mẫu lên bảng cho hs yếu quan sát
Hớng dẫn hs khá vẽ thêm mây, cá, nhiều thuyền
khác nhau cho bài thêm sinh động


VÏ mµu theo ý thích


Vẽ màu tránh vẽ ra ngoài, vẽ cÈn thËn
3: Thùc hµnh


GV cho Hs xem 1 sè bµi tốt và cha tốt


GV nhận xét lại bài. Đánh giá và xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài


HS quan sát tranh
HS thảo luận
HS thảo luận


HS quan sát và nhận xét
HS thảo luận


HS thảo luận


3 HS thảo luận


HS lắng nghe


HS thảo luận
HS quan sát


HS quan sát và học tập


HS vẽ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sau


4: Nhn xét, đánh giá Hình vẽMàu sắc


C¸ch thĨ hiƯn
<b>ChiỊu To¸n</b>


<b>Lun tËp: B»ng nhau , dÊu =</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Gióp HS nhËn biÕt sù bằng nhau về số lợng , mỗi số bằng chính nã
- BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè .


- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


* GV : - Cỏc mơ hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học .
- Phiếu học tập .



* HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>


1. ổn định tổ chức : - HS hát
2. Kiểm tra:


3. Bµi míi: GT bài


HĐ của thầy <b>HĐ của trò</b>


<i>HĐ1:Ôn : b»ng nhau . dÊu =</i> - §äc 2 = 2, 3 = 3 , 4 = 4


- NhËn xÐt . - NhËn xÐt .


Bµi 1 : Cho HS nêu yêu cầu : - Nêu yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài . - Lµm bµi vµo SGK


- Cho học sinh đổi vở chữa bài cho nhau . - Đổi vở chữa bài cho nhau .
Bài 2 :


- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán . - Nêu yêu cầu bài toán .


- Lm bi vo v nêu kết quả . - Làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho
nhau


- NhËn xÐt - Nhận xét


Bài 3 :


Cho HS nêu yêu cầu .



-Thc hin bi tp . Cho i v chữa bài - Làm bài - đổi vở chữa bài – nhận xét
.


Bài 4 : tơng tự nh bài 3 ( GV hớng
dẫn học sinh làm bài , đổi vở chữa bài )
<i>HĐ nối tiếp : </i>


- GV nhận xét giờ .


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài


<b>Mĩ Thuật (+) </b>


<b>Thực hành Vẽ hình tam giác</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- HS nhn bit c hỡnh tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác


- Từ các hình tam giác có thể vẽ đợc một số hình tơng tự trong thiên nhiên
<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>


GV: Một số đồ vật dạng hình tam giác
- Tranh, ảnh hình tam giác


- Bµi vÏ cđa hs


HS: Đồ dùng học tập
<b>III: Tiến trình dạy- học</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hỡnh tam giỏc


Vẽ hình tam giác nh thế nào?


Trớc khi thùc hµnh GV giíi thiƯu bµi cđa hs khãa
trớc vẽ cảnh biển bằng hình tam giác


GV yêu cầu hs vÏ bµi


GV xng líp híng dÉn hs lµm bµi


GV có thể vẽ mẫu lên bảng cho hs yếu quan sát
Hớng dẫn hs khá vẽ thêm mây, cá, nhiều thuyền
khác nhau cho bài thêm sinh động


VÏ mµu theo ý thích


Vẽ màu tránh vẽ ra ngoài, vẽ cẩn thận
GV cho Hs xem 1 sè bµi tèt vµ cha tèt


GV nhận xét lại bài. Đánh giá và xếp loại bài


- HS nhắc lại cách vẽ



- Thực hành vẽ hình tam gi¸c


- Tình bày sản phẩm
- HS nhận xét, đánh giá
+ Hỡnh v


+ Màu sắc
+ Cách thể hiện
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau</b></i>


<b>Th dc (+)</b>
<b>chi trị chơi vận động</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ơn tập hợp hàng dọc mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.
- Biết cách dồn hàng , dàn hàng


- Chơi trò chơi : Qua đờng lội và Tìm ngời chỉ huy .
- Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II. ThiÕt bị dạy và học:</b>


- Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi


III.Cỏc hot ng dy v hc:


Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò


<b>1.Phần mở đầu</b>



- Nhận lớp phổ biến yêu
cầu giờ häc


- Khởi động: đứng tại chỗ
vỗ tay và hỏt


<b>2. </b>


<b> Phần cơ bản </b>


- Ơn : Tập hợp hàng dọc ,
dóng hng ng nghiờm ,
ngh .


- Quay phải , trái


- Ơn trị chơi : Qua đờng
lội


- Chơi trò chơi : Tìm ngời
chỉ huy


<b>3.</b>


<b> Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .



- Giao bài về nhà


- Nêu yêu cầu nội dung giờ học
.


- Cho HS ôn lại cách tập hợp
hàng dọc, dóng hàng, quay
phải , trái


- GV ®iỊu khiĨn cho HS tËp
- Nhận xét


- Nhắc lại tên trò chơi
- Nêu tên trò chơi


- Nờu cỏch chi , lut chi
- HD HS đứng theo đội hình
vịng trịn .


- KÕt hỵp cïng học sinh làm
thử


- Quan sát nhận


- Tuyên dơng tỉ nhãm tËp tèt,
nhËn xÐt


- HƯ thèng bµi


- Nhắc ôn lại cách dồn hàng ,


dàn hàng .


- Đứng vỗ tay và hát 1 bài


- Tp theo đơn vị tổ dới sự
điều khiển của giáoviên


- Chơi trò chơi dới sự điều
khiển của cán sự .


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
1 bµi .


- Chuyển thành đội hình
vịng trịn


- Thùc hiện thử 1 lần
- Chơi trò chơi dới sự ®iỊu
khiĨn cđa líp trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TËp viÕt : Tn 3 : LƠ , cä , bê , hỉ</b>
<b> Tn 4 : mơ , do , ta , thơ</b>
<b>I, Mục tiêu :</b>


- HS viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỡ
- rèn chữ viết cho HS


- Gi¸o dơc HS có ý thức rèn chữ giữ vở
<b>II, chuẩn bị - chữ mẫu trong khung ô li </b>



- Bót vë


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
1,KTBC : kiểm tra bút vở của HS
2, bài mới


a, Giíi thiƯu ghi đầu bài
b, H/d viết bài


- Treo chữ mẫu lên khung ôli phóng to
- H/d qui trình viết từng chữ


- H/d viết bảng ( nét nối giữa các con chữ phải
nối liền nhau và cách nhau 1,5 cm )


- Quan sáy chữ mẫu


- Luyện viết bảng con
<b>Lễ , cọ , bê , hỉ , m¬ , do , ta , thơ</b>


<b>+ H/d viết vở </b>


- Khoảng cách giữa các chữ 1- 1,5 ô
3, củng cố dặn dò


- Nxét giờ học
- H/d viết về nhà


+ HS viết mỗi chữ 1 dòng ở vở ôli



<b>Toán </b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I, Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố


+ KHái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , bằnh nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5


<b>II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ</b>
- Vở BT


<b>III, các hoạt động dạy học</b>
1, Kiểm tra vở BT ca HS
2, bi mi


*Ôn dấu < > = ?
*HĐ1: Thực hành


Bài 1 : làm cho bằng nhau
2 cách vẽ thêm hoặc bớt
Phần b , c tơng tự


Bài 2: nối víi sè thÝch hỵp
< 2 < 3 < 4


1 2 3
Bài 3:tơng tự



- Nhc li cỏch c vit cỏc du
C1 : gạch bớt bông hoa ở lọ 1
C2 : vẽ thêm 1 bơng hoa vào lọ 2


- Hs tù lµm bài
- Lên bảng chữa bài


<b>Trò chơi : Tiếp sức ’’</b>
- Chia hai tæ


- Gv viÕt 1 sè phÐp tính lên bảng


-Gv ng viờn khen ngi i chin thng


- Nhn xột xem i no thng


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Bảo vệ mắt và tai</b>
<b>I, mục tiêu:</b>


+ giỳp HS nhn bit đợc :


- Các việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II, đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình vẽ minh hoạ
- Vở bài tập TNXH
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>



1, KTBC:dùng tay nhận biết 1 số đồ vật
2, bài mới


*Khởi động :Cả lớp hát “Rửa mặt nh mèo ’’
+HĐ 1: làm việc với sách giáo khoa


- Gt tranh


- Những việc gì nên làm và ko nên làm để bảo
v mt


- Kl : ko nhìn trực tiếp vào mặt trời , ko chọc
tay vào mắt , ko xem ti vi quá gần


+H 2:Nhng vic gỡ nờn lm v ko nên lam
đê bảo vệ tai


- Gv KL :ko dùng vật nhọn để ngốy tai, ko
nói to , nghe tiếng động quá gần tai


+H§ 3 : Dãng vai theo t×nh huèng


1, T×nh huèng 1 :Hïng thÊy em chơi kiếm
bằng que nhọn , em là Hùng sẽ sư trÝ ntn ?
2, T×nh hng 2: Lan dang häc bài , anh mở
nhạc to .Nừu là Lan em làm gì ?


3, củng cố ,dặn dò


- Củng cố lại ND bài học



- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý
thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai


- Quan sát tranh và trả lời theo từng nội
dung


- Vài HS nhắc lại


- Quan sát tranh và trả lời


- Giải thích cho em hiểu và khuyên ko
cho em chơi nữa


- Nhc nh anh ko c mở nhạc to
- HS làm BT5 ( T5)


<b>ChiÒu TiÕng Viªt (+) </b>
<b>rÌn viÕt </b>


<b>I, Mơc tiªu :</b>


- HS viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỡ
- rèn chữ viết cho HS


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở
<b>II, chuẩn bị</b>


- chữ mẫu trong khung ô li
- Bót vë



<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
1,KTBC : kiểm tra bút vở của HS
2, bài mới


a, Giíi thiƯu ghi đầu bài
b, H/d viết bài


- Treo chữ mẫu lên khung ôli phóng to
- H/d qui trình viết từng chữ


- H/d viết bảng ( nét nối giữa các con chữ phải
nối liền nhau và cách nhau 1,5 cm )


- Quan sáy chữ mẫu


- Luyện viết bảng con
<b>+ H/d viết vở </b>


- Khoảng cách giữa các chữ 1- 1,5 ô


+ HS viết mỗi chữ 1 dòng ở vở ôli
<i><b>3, củng cố dặn dò - Nxét giờ häc </b></i>


- H/d viÕt vỊ nhµ


<b>Hoạt động tập thể </b>


<b>ATGT: Tn thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thơng.</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>



- HS biết ba màu của đèn tín hiệu .
- Biết nơi có đèn tín hiệu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Néi dung : </b>


- Ba màu đèn tín hiệu .


- Ngời tham gia giao thơng thuộc tín hiệu đèn tín hiệu .
<b>III. Chuẩn bị : </b>


- GV : đĩa “Pokemon cùng em học ATGT”, Đầu TV.
- HS : Sỏch Pokemon.


<b>IV. Phơng pháp :</b>


- Quan sỏt , thảo luận ,
- Đàm thoại ,thực hành .
V. Gợi ý các hoạt động :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức :


2. Bµi míi :


a. Hoạt động 1: Kể chuyện theo sách
Pokemon.


B



íc 1 : KĨ chun
- kĨ theo néi dung bµi .


- Gọi 1 HS đọc lại câu chuyện .
B


ớc 2 : Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện .
. Bo nhìn thấy tín hiệu đèn ĐKGT ở đâu ?
. Tín hiệu đèn ĐKGT có mấy màu ? là màu
nào ?


. Mẹ nói khi gặp tín hiệu đèn đỏ thì ngời và xe
phải làm gì ?


. Chuyện gì xảy ra nếu đèn đỏ mà ngời và xe
cứ đi ?


B


ớc 3 : Chơi sắm vai .
- Chia lớp thành nhóm đơi .
- Cho HS đóng vai mẹ con .
- GV theo dõi và nhận xét .
B


íc 4 : kÕt luËn .


- Qua câu chuyện giữa mẹ và Bo, chúng ta
thấy ở ngã t , ngã năm thờng có đèn tín



hiệuDDDKGT. Đèn tín hiệu ĐKGT có 3 màu :
đỏ , vàng , xanh .


- Đèn đỏ : dừng lại .
- Đèn xanh : đợc phép đi .


- Đèn vàng : báo hiệu sự thay đổi tín hiệu , xe
phải dừng lại trớc vạch dừng .


b. Hoạt động 2: Xem đĩa : GV cho HS xem đĩa
- GV kết luận .


c. Hoạt động 3: Trò chơi (đèn xanh , đèn đỏ).
B


ớc 1 : HS nêu lại ý nghiã hiệu lệnh của 3 màu
đèn .


B


íc 2 : GV phỉ biÕn lt ch¬i .


( khi chơi GV khơng hơ theo thứ tự mà có thể
thay đổi tín hiệu cho các em xử lý tình huống )
B


íc 3 : KÕt luËn


- Chúng ta phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT
để đảm bảo an toàn , tránh tai nạn và khơng ùn


tắc giao thơng .


Ghi nhí( Sach Pokemon)


Dặn dò : các em thực hiện theo đúng tớn hiu
ốn .


- HS hát 1 bài


- më s¸ch Pokemon.


- nghe kĨ chun .


- 1 em đọc lại câu chuyện


- Bo nhìn thấy tín hiệu đèn ở ngã t đờng
phố .


- Tín hiệu đèn ĐKGT có 3 màu : xanh ,
đỏ , vàng .


- Khi gặp tín hiệu đèn ngời và xe phải
dng li .


- Nếu cứ đi sẽ ùn tắc giao thông và gây
tai nạn .


- úng vai : mẹ và Bo
- quan sát nhận xét .



- HS nhắc lại 3 màu của tín hiệu đèn


- xem a .
- Nhn xột .


- HS nêu lại -– nhËn xÐt .


- HS thùc hiƯn c¶ líp – cá nhân , tổ .
- Nhắc lại nhận xét


<b>Tự nhiên xà hội (+)</b>
<b>Thực hành Bảo vệ mắt và tai</b>
<b>I, mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cỏc vic gỡ nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai


- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai
sạch sẽ


<b>II, đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình vẽ minh hoạ
- Vở bài tập TNXH
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


1, KTBC:dùng tay nhận biết 1 số đồ vật
2, bài mới


*Khởi động :Cả lớp hát “Rửa mặt nh mèo ’’
GV cho HS nhắc lại các cách bảo vệ mắt, tai


* Đóng vai theo tình huống


1, T×nh hng 1 :Hïng thÊy em ch¬i kiÕm
b»ng que nhän , em là Hùng sẽ sử trí ntn ?
2, Tình huống 2: Lan dang học bài , anh mở
nhạc to .Nừu là Lan em làm gì ?


- ko nhìn trực tiếp vào mặt trời , ko chọc
tay vào mắt , ko xem ti vi quá gần


- Gv KL :ko dùng vật nhọn để ngốy tai,
ko nói to , nghe tiếng động quá gần tai
- Vài HS nhắc li


- Giải thích cho em hiểu và khuyên ko
cho em chơi nữa


- Nhc nh anh ko c m nhc to
- HS lm BT5 ( T5)


<i><b>3, củng cố ,dặn dò</b></i>


- Củng cố lại ND bài học


- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai
<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2008</b></i>


<b>Sáng Âm nhạc</b>


<b>Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát.
- Tập biểu diễn và kết hợp vận động phụ hoạ.


- Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên - Đàn oóc gan, đài, nhạc cụ gõ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, trống nhỏ</b></i>….).
III. Câc hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu hai câu </b></i>
bất kỳ trong bài giờ trớc, gọi HS nêu tên bài hát,
tác giả? trình bày bài hát.


- GV củng cố, đệm đàn, nhận xột.
<i><b>3. Bi mi:</b></i>


<i><b>a. Hot ng 1: </b></i>


* Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca.


- GV kt hp vi đàn hát mẫu lại bài hát hai lần.
- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.



+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.


* GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- GV làm mẫu các động tác một lần, hớng dẫn
từng động tác ứng với từng câu hát cho HS làm
theo.


+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận động vài
lần.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học hát.
- HS trả lời và trình by bi hỏt.


- HS lắng nghe.


- HS ôn luyện bài h¸t theo híng dÉn.
-HS thùc hiƯn.


- HS nghe, quan s¸t, thực hiện theo
h-ớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chân chuyển dịch.



- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.
+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Trò xhơi theo bài đồng dao </b></i>
Ngựa ông đã về (SGV-T15).


- GV treo bảng phụ có tiết tấu của bài đồng dao,
giới thiệu trò chơi cách chơi cho HS.


- GV chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng
dao vừa chơi trị “cỡi ngựa”.


+ GV híng dÉn: nhãm cìi ngùa, nhãm gâ ph¸ch,
nhãm gâ song loan, nhãm gâ trèng.


- GV nhËn xÐt, tuyên dơng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV cho HS biểu diễn lại bài hát Mời bạn vui
<i>múa ca.</i>


- GV nhận xét giờ học, biểu dơng HS.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà tập biểu diễn bài hát.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS chơi trò chơi theo hớng dẫn.



- HS trình bày.


- HS ghi nhớ.


<b>Tiếng việt</b>


<b> Học vần bài 15 : t, th</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đọc và viết đợc t, th, tổ, thơ


- Đọc đợc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)


- Tranh minh ho cõu ng dụng và luyện nói.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>


- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: d, đ, dê, đò
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: dì na đi đị,
bé và mẹ đi bộ


<b>3. Hoạt động 2: Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu- Ghi tên bài</b>


<b>4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm</b>
Âm : t


* NhËn diƯn ch÷


- Ch÷ t gåm 1 nét xiên phải, 1 nét móc
ngợc (dài) và 1 nét ngang


- Chữ t với chữ đ giống và khác nhau
nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b) Phát âm và đánh vần</b>


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu t
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Đánh vần tiếng tổ: tê - « - t« - hái –
tỉ


- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
Âm : th


* Nhận diện: Chữ th ghép từ hai chữ t và h
* Phát âm và đánh vần tiếng


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu th
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần:
thờ – o – tho – hỏi – thỏ


* Đọc tiếng từ ng dng


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm
cho häc sinh


- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần


- Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng</b>


- Giáo viên đọc mẫu
- Hớng dẫn viết ch


+ Giáo viên viết mẫu: t, tổ, th, thỏ


+ Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho
häc sinh


- Häc sinh viÕt b¶ng con


<b> Tiết 2: Luyện tập</b>
<b>5. Hoạt động 5: Luyện tập</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh phát âm: t, tổ, th, thỏ


- Đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng, câu
ứng dụng



<b>b) Lun nãi</b>


- Cho học sinh luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
+ Con gì có cái ổ?


- Häc sinh th¶o luận và trả lời


+ Con gì có cái tổ
<b>c) Luyên viÕt</b>


- Cho häc sinh viÕt vë tiÕng ViÖt t, th, tổ, thỏ
- Giáo viên hớng dẫn


- Giỏo viờn quan sát và uốn nắn những em
cầm bút sai hoặc các em ngồi khơng đúng t
thế


- Häc sinh lun viÕt trong vë tiÕng ViƯt


6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dị
- V c li bi


- Tìm từ chứa vần mới, xem trớc bài 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát.
- Tập biểu diễn và kết hợp vận động phụ hoạ.



- Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:- Đàn oóc gan, đài, nhạc cụ gõ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, trống nhỏ</b></i>….).
III. Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu hai câu </b></i>
bất kỳ trong bài giờ trớc, gọi HS nêu tên bài hát,
tác giả? trình bày bài hát.


- GV củng cố, đệm đàn, nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Hot ng 1: </b></i>


* Ôn bài hát Mời bạn vui móa ca.


- GV kết hợp với đàn hát mẫu lại bài hát hai lần.
- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.


+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.



* GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- GV làm mẫu các động tác một lần, hớng dẫn
từng động tác ứng với từng câu hát cho HS làm
theo.


+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận động vài
lần.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.
+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Trị xhơi theo bài đồng dao </b></i>
Ngựa ơng đã về (SGV-T15).


- GV treo bảng phụ có tiết tấu của bài đồng dao,
giới thiệu trò chơi cách chơi cho HS.


- GV chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng
dao vừa chơi trị “cỡi ngựa”.


+ GV híng dÉn: nhãm cìi ngùa, nhãm gâ ph¸ch,
nhãm gâ song loan, nhãm gõ trống.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV cho HS biểu diễn lại bài hát Mời bạn vui
<i>móa ca.</i>


- GV nhËn xÐt giê häc, biĨu d¬ng HS.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà tập biểu diễn bài hát.


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học hát.
- HS trả lời và trình bày bài hát.


- HS l¾ng nghe.


- HS ôn luyện bài hát theo hớng dẫn.
-HS thực hiện.


- HS nghe, quan s¸t, thùc hiƯn theo
h-íng dÉn.


- HS trình bày theo đơn ca, tốp ca.
- HS nghe và thực hin theo hng dn.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS chơi trò chơi theo hớng dẫn.


- HS trình bày.



- HS ghi nhớ.


<b>Tiếng việt (+)</b>
Ôn bài 13, 14, 15
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS đọc và viết đợc : n – m – d - đ - t - th
- HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng .


- HS lµm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS cã ý thøc häc tËp bé m«n .


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn nh t chc :


2.Ôn : : n m d - ® - t - th


a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.


- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tiếp sức .



- NhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :


: n – m – d - ® - t - th


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tp 1 : Ni


- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền vào ô trống


- GV cho HS nêu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cÇu .


- Cho HS viết 1 dịng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ


3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét giờ


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


- HS hát 1 bài


- Đọc : : n – m – d - ® - t th
- Mở SGK


- Đọc thầm 1 lÇn .


- Cả lớp đọc đồng thanh


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức nhn xột .


Viết vào bảng con : : n – m – d ®
-t - -th


- Nhận xét bài của nhau .


- Nêu yêu cầu


- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố
c .


- nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ
- Nêu yêu cầu


- Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ
cỏ


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng Toán</b>


<b>Số 6</b>
<b>I, Mục tiêu :</b>


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6


- Bit c vit s 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 , nhận biết số lợng trong
phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6


<b>II, đồ dùng dạy học</b>


1, KTBC :Kiểm tra vở bài tập của HS
<b>2, Bài mới :</b>


*HĐ 1:Giíi thiƯu sè 6


+ LËp sè 6 : Gv treo tranhcó 5 em đang chơi
thêm 1 em nữa tất cả có ...em ?



- Y/c mỗi HS lấy 5 hinh tròn thêm 1 hình
tròn nữa


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
. 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
.5 con tính thêm 1 con tÝnh


+ KL : tất cả các nhóm này đều có số lợng là
6


+ Giíi thiƯu sè 6 in vµ sè 6 viÕt


<b>Th gi·n </b>


- HS quan s¸t tranh
- cã 5 em thêm 1 là 6


- m s hỡnh trũn va lấy đợc ( có 6 hình
trịn )


- TÊt c¶ có 6 chấm tròn
- tất cả có 6 con tính


- đọc “ số sáu ’’


- số 6 đứng liền sau s 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*HĐ 2: Thực hành</b>


Bài 1 : Viết số 6


Bài 2:Viết số thích hợp


+ số sáu gồm có số mấy + số mấy
Bài 3 : ViÕt vµo


- Tổ chức dới hình thức trị chơi xem ai điền
nhanh điền ỳng


Bài 4: > < = ?


- Giáo viên chữa bài , NX
3, củng cố , dặn dò


-Nhắc lại nội dung


- H/d HS làm bài tập vào vở BT toán


- Về nhµ lµm bµi tËp viÕt sè 6


- ViÕt 1 dßng sè 6


+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp
- 6 gồm 5 vµ 1 ; 4 vµ 2 ; 3 vµ 3


- Từng học sinh lên điền


- Làm lại bài vào vở
- Hai bạn lên chữa



<b>Tiếng việt</b>


<b>hc vn: bi 16: ụn tập</b>
<b>I , Mục đích</b>


- HS đọc viết đúng các âm và chữ vừa học trong tuần : i , a , n , m ,d ,đ ,t , th
- Đọc đúng từ ngữ và ứng dụng


-Nge hiểu và kể lại 1 số tình tiết trong truyện : cị đi lị dũ
<b>II, dựng dy hc</b>


- Bảng ôn


- Tranh minh ho¹


III, các hoạt động dạy học
1, KTBC:


2, bài mới
a, GT bài


- Gv khai thác khung đầu bài :ghi đầu bài
lên bảng


b, Ôn tập


+ Ôn các chữ và âm


- Ghép chữ và âm thành tiếng


- Ôn ghép dấu thanh thành tiếng


- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS
- Đọc từ ngữ ứng dông


- Gv đọc và hớng dẫn HS viết
<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện tập </b>
+ luyện đọc


- Gv giíi thiƯu c©u øng dơng
+ H/d làm bài tập


- Chấm điểm 1 số bài NX
+ Kể chuyện cò đi lò dò
- Gv kể tóm t¾t néi dung
- Gv kĨ theo tranh


+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nuôi
nấng chạy chữa


+ Tranh 2: cò đi lò dò quanh nhà bắt ruồi
và trông nhà


+ Tranh 3: cò con bỗng thấy nhớ nhà nhớ
anh chị


+ Tranh 4: Mi khi cú dp cị lại cùng đàn



- ViÕt b¶ng con t , th , tổ , thỏ
- Đọc câu ứng dụng


-nhc cỏc âm đã học trong tuần


- L/ đọc bảng 1


- L/đọc bảng 2 , phân tích tiếng


- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột hàng
dọc với chữ ở dòng ngang


- HS đọc tiếng ghép với dấu thanh


- Lđọc đồng thanh , cá nhân
- HS viết bảng con : tổ cỏ


- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- HS c bng ụn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

về thăm anh nông dân
3, Củng cố và dặn dò


- V nh hc bi c xem trớc bài 17 + Hs đọc lại toàn bài+ HS tỡm ch v ting va hc


<b>Thủ công</b>


<b>xé dán hình vuông hình tròn ( T1 )</b>
<b>I, Mục tiêu :</b>



- HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy đẻ tạo hình
- Xé đợc hình vng hình trịn , biết dán cho cân đối
<b>II, Chuẩn bị</b>


Gv : Bµi mÉu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng
Hs : giấy «li


- GiÊy mµu
- Vë thđ c«ng


<b>III,các hoạt động dạy hc</b>


<b>1,KTBC : kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
2, bài mới


*HĐ1 :Gv cho HS quan sát và nhận xét
- Gv cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu
h.vuông , h.tròn


- Quan sỏt 1 s vt xung quanh có dạng
hình vng , h.trịn


*H§2:H/d mÉu


a , Vẽ và xé hình vuông
- H/d HS xé h.vuông


- H/d xé h.vuông theo dòng kẻ
b, vẽ và xé h.tròn



- Vẽ h.vuông trớc


- Xé dời h.vuông ra khỏi tê giÊy


- Xé 4 goc theo đờng cong để đợc h.trịn
c, H/d dán hình


- Xếp hình cân đối trớc khi dán
- Dán bằng hồ mỏng


- Gv uấn nắn giúp đỡ những học sinh cịn
lúng túng


<i><b>3, nhËn xÐt , dỈn dò</b></i>
- Nx chung


- Đánh giá sản phẩm


- Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ
công


- Viờn gạch hoa , khăn tay
- Ông trăng , cái đĩa ,...


- HS vẽ và xé h.vuông trên giấy nháp


- HS tËp lµm theo h/d cđa Gv vµ thùc hiƯn
trên giấy nháp


- HS thực hành trên giấy nháp



<b>Chiều Thủ công (+)</b>


<b>Thực hành : xé dán hình vuông hình tròn </b>
<b>I, Mục tiêu :</b>


- HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy đẻ tạo hình
- Xé đợc hình vng hình trịn , biết dán cho cân đối
<b>II, Chuẩn bị</b>


Gv : Bµi mẫu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng
Hs : giấy ôli


- Giấy màu
- Vở thủ công


<b>III,cỏc hot động dạy học</b>


1,KTBC : kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
2, bài mới


*HĐ2:H/d mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- H/d xé h.vuông theo dòng kẻ
b, vẽ và xé h.tròn


- Vẽ h.vuông tríc


- XÐ dêi h.vu«ng ra khái tê giÊy



- Xé 4 goc theo đờng cong để đợc h.tròn
c, H/d dán hình


- Xếp hình cân đối trớc khi dán
- Dán bằng hồ mỏng


- Gv uấn nắn giúp đỡ những học sinh cũn
lỳng tỳng


<i><b>3, nhận xét , dặn dò</b></i>
- Nx chung


- Đánh giá sản phẩm


- Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ
công


- HS vẽ và xé h.vuông trên giấy nháp


- HS tập làm theo h/d của Gv và thực hiện
trên giấy nháp


- HS thực hành trên giấy nháp


<b>Tiếng Việt (+)</b>
<b>Ôn tập </b>
<b>I. Mục tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc g – gh .
- HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng .



- HS làm các bài tập trong vở bài tập TiÕng ViÖt
- HS cã ý thøc häc tËp bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGK , B¶ng phơ ghi g – gh …


HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.n nh t chc :


2.Ôn : g - gh


a. Hot động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.


- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tiếp sức .


- NhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :



g – gh


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối


- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS c ting ( t ) ở BT số 1 .
- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền g hay gh


- Cho HS nêu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .


- HS vit 1 dũng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhËn xÐt giê


- HS hát 1 bài
- Đọc : g - gh


- Mở SGK


- Đọc thầm 1 lần .


- C lớp đọc đồng thanh


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .


- Viết vào bảng con :g - gh
- Nhận xét bài của nhau .


- Nêu yêu cầu


- c từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ -
Nhn xột


- Nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


<b>Sinh hoạt </b>


<b>Sinh hoạt sao : ôn bài hát truyền thống</b>


<b>và lời hứa của nhi đồng </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng.
- Rèn cho h/s ý thức tự quản.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng.
<b>III. Thực hiện:</b>


<i>1. Tổ chức:</i>


<i>2. Ôn các bài hát truyền thống:</i>


+ Em hÃy kể tên những bài hát truyền thống
của Đội, của Nhi Đồng ?


+ Cho h/s ôn từng bài hát:


- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.
<i>3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng:</i>
+ Em nào nêu lại đợc lời hứa của Nhi
Đồng ?


+ Cho h/s «n :
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


+ Hơm nay chúng ta ơn đợc những bài hỏt


no ?


+ Nhận xét, nhắc nhở h/s.


- Lớp hát


- HS nêu - nhận xét.


- HS ôn từng bài - các chị phụ trách hớng
dẫn.


- HS ôn vài lợt.


- Vi em hát cá nhân trớc tập thể.
- Cả đội Nhi Đồng hát lại một lợt
- HS nêu.


- HS «n tËp ( vài lợt)


- HS nêu.


- Nhận bài về nhà ( ôn các bài hát)


<b>Tuần 5 Thứ hai ngày tháng năm 2008</b>
<b>Sáng To¸n</b>


<b>SỐ 7</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Khái niệm về số 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7


b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7


c/ Thái độ : Thích học tốn
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh b i tà ập, Mơ hình b i tà ập 2, 3
b/ Của học sinh : Bảng c i, bà ảng con, SGK


<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Cho HS c i sà ố 6


- C i các sà ố theo thứ tự từ 1 đến 6
- So sánh các số trong phạm vi 6
Hoạt động 2: B i mà ới


1/ Giới thiệu, ghi đề b i: Sà ố 7


- HS 1: Đọc v c i sà à ố 6
- HS 2: 1, 2, 3, 4, 5, 6


- HS 3: 4 5 5 1
2 3 4 3
- HS đọc lại đề b i: sà ố 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2/ Hướng dẫn lập số 7
- Treo tranh minh họa


-Hỏi: Có tất cả mấy bạn?


- Hướng dẫn Hs thao tác với đồ dùng học tập.
- Nói: Số lượng bạn đang chơi, số lượng que
tính, số lượng hình trịn đều giống nhau l 7.à
- Hỏi: 6 thêm 1 được mấy?


+ Giới thiệu chữ số 7 in v sà ố 7 viết


+ Nhận biết thứ tự của số trong dãy số từ 1
đến 7


3/ Thực h nh:à


- B i 1: Vià ết chữ số 7


- B i 2: Vià ết số thích hợp v o à
- B i 3: Vià ết số thích hợp v o à
- B i 4: à Điền dấu ><=


- Chấm một số b i HS l m xongà à


- HS xem tranh, nhận xét: có 6 em đang
chơi, có 1 em chạy đến


- HS lấy: 6 que tính rồi lấy thêm 1 que
tính nữa


- HS lấy: 6 hình tròn rồi lấy thêm 1
hình trịn nữa



- HS: được 7
- HS đọc: sô 7
- HS c i chà ữ số 7


- HS viết số 7 v o bà ảng con


- HS c i sà ố 7 theo thứ tự từ 1 đến 7
xong đếm xuôi, đếm ngược


- HS viết 1 h ng sà ố 7


- HS nêu được: 7 gồm 6 v 1, gà ồm 1 và
6...


- HS l m b i v chà à à ữa b ià


- HS l m b i 1 em lên chà à ữa b ià


4: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: ho n th nh tià à ếp b i t p


<b>Tiếng việt </b>
<b>Học vần: bài 17 u - ư</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được u, ư, nụ, thư



c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 4 HS đọc, viết


- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu b i: u, à ư
2/ Dạy chữ u:


- Giới thiệu ghi chữ nụ: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: nụ hoa


- HS đọc: tổ, cờ
lá, mạ
tò, vò
thơ ca
- HS viết: tổ cò, lá mạ
- Đọc lại: u, ư


- Phát âm (5 em)
- Phân tích: n + u +


- Đánh vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc tiếng nụ
3/ Dạy chữ ư:


- Phân biệt chữ u v àư
- Giới thiệu tiếng thư


- Cho xem: lá thư v tià ếng thư
4/ Luyện viết bảng con


- Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nét xiên phải +
nét móc ngược )


Chữ ư có nét phụ móc trên nét móc ngược
thứ hai


- Hướng dẫn viết: nụ, thư
5/ Từ ứng dụng:


- giới thiệu từ ngữ v hà ướng dẫn Hs đọc
- Phân tích tiếng có chữ: u, ư


- Giải nghĩa từ: cá thu, đu đủ


(cá nhân, đồng thanh)
- Phân tích: th + ư
- Đánh vần


- Ghép chữ: thư


- Đọc trơn: thư


- HS viết: u, ư trên bảng con
- HS viét: nụ, thư


- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)


<b>TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc b i trên bà ảng tiết 1
- Quan tâm chữa phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Treo tranh


- Giới thiệu câu văn: Thứ tư bé H thi và ẽ
- Đọc mẫu v yêu cà ầu 2 em đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu b i vià ết gồm 4 dòng: u, ư, nụ,
thư


- Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi âm tiếng ứng
dụng: nụ, thư


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm, chữa một số b ià


Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: u, ư


2/ Hướng dẫn luyện nói
- Cô dắt cháu đi đâu?
- Chùa một cột ở đâu?


- Em biết giừ về thủ đô H Nà ội
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK


- Cho HS đọc các tiếng trong b i có chà ữ u, ư
- Dặn dò cần thiết


- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng
dụng.


(cá nhân, đồng thanh)


- Thảo luận tranh


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng: thứ tư
- Đọc lại (2 em)


- Đem vở TV
- HS viết


- HS: Thủ đô
- Phát biểu
- Phát biểu


- HS đọc lần lượt từng trang


- Thi dua đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>GIỮ GÌN S CH V</b>Á <b>Ở, ĐỒ D NG HOC TÙ</b> <b>ẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Hiểu được: Trẻ em có quyền được đi học, có đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng : Nói được tên gọi mỗi đồ dùng học tập


c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh minh họa các b i tà ập 1, b i tà ập 3
b/ Của học sinh : Vở b i tà ập Đạo Đức


<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 2 em trả b ià


+ Em l m gì à để được gọn g ng, sà ạch sẽ?
+ Đọc 2 câu thơ m em à đã học b i trà ước?
Hoạt động 2: B i mà ới


1/ Giới thiệu: Ghi đề b ià
2/ Các hoạt động:


- Ho ạ t độ ng 1: Nhìn tranh thảo luận



- Cho HS tô m u v o à à đồ dùng học tập nêu
được.


- Ho ạ t độ ng 2: B i tà ập 2


Liên hệ thực tế giới thiệu đồ dùng học tập
của mình


- Lắng nghe, bổ sung


- Chốt ý: Giữ gìn đồ dùng học tập v sáchà
vở l bià ểu hiện của người học trò giỏi


- Ho ạ t độ ng 3:
- Nêu yêu cầu


- Nhận xét tranh v nghà ỉ ra được nội dung
tranh l gì?à


Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương - Dặn dò


- Trả lời
- HS đọc thơ


- Thảo luận cặp: Tìm v à đọc tên các đồ
dùng học tập trong tranh vẽ



- HS nêu: sách, vở, bút, thước, cặp


- Từng cặp lên giới thiệu cho nhau về đồ
dùng học tập của mính:


+ Đây l cái...à


+ Đây l ... dùng à để....


+ Bạn phải giữ gìn nó bằng cách....


- HS thảo luận, phát biểu


- Lắng nghe


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi vận động .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ
bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.


- Học dồn hàng , dàn hàng
- Ơn trị chơi : Qua đờng lội .


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


- Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ


- Phơng tiện: còi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò
<b>1.Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp phổ biến yêu
cầu giê häc


- Khởi động: đứng tại chỗ
vỗ tay v hỏt


<b>2. </b>


<b> Phần cơ bản </b>


- Ôn : Tập hợp hàng dọc ,
dóng hàng đứng nghiêm ,
nghỉ .


- Quay ph¶i , trái


- Học : dồn hàng , dàn
hàng


- Ôn trò chơi : Qua đờng
lội


<b>3.</b>


<b> Phần kết thúc</b>



- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .


- Giao bài về nhà


- Nêu yêu cầu nội dung
giờ học .


- Cho HS ôn lại cách tập
hợp hàng dọc, dóng
hàng, quay phải , trái
- GV điều khiển cho HS
tập


- Nhận xét


- GV giải thích cách
làm , lµm mÉu


- Chia nhãm thùc hiƯn
- Híng dÉn thực hiện
theo nhóm


- Nhắc lại tên trò chơi
- Tuyên dơng tổ nhóm
tập tốt, nhận xét


- Hệ thống bài



- Nhắc ôn lại cách dồn
hàng , dàn hàng .


- Đứng vỗ tay và hát 1 bài


- Tập theo đơn vị tổ dới sự điều
khiển ca giỏoviờn


- Lắng nghe
- Làm thử
- Chia 4 nhãm


- TËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp
trởng .


- Chơi trò chơi dới sự điều khiển
của cán sự .


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1
bài .


- Về nhà ôn lại bài


<b>Hot động tập thể</b>


<b>Vệ sinh làm sạch đẹp trờng lớp</b>
<b>I - Mục tiêu : - Học sinh biết vệ sinh làm sạch đẹp trờng lớp </b>


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc vƯ sinh trêng líp cịng nh cã ý thức giữ gìn vệ sinh nh
nhà ở của mình.



- Rèn cho học sinh biết lao động phù hợp với công việc nhà.
<b>II - Chuẩn bị : - GV : Nội dung buổi lao động .</b>


- HS : Chổi, giẻ lau...
III - Tiến hành :


- cho HS tập hợp theo tổ


- Phân công công viƯc cho tõng nhãm - nhËn nhiƯm vơ råi thùc hiƯn theo tỉ
- Tỉ 1 : Lau bµn ghÕ, cưa sỉ


- Tổ 2 : Nhặt rác quanh lớp, bồn câ
- GV quan sát đôn đốc, nhắc nhở học sinh làm việc


- Hớng dẫn học sinh hoạt động theo công việc đợc giao
- Thu gom rác vào nơi quy định


* Báo cáo kết quả


* Tuyên dơng - Nhận xét
<b>IV - Nhắc nhở : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Sáng To¸n </b>
<b>SỐ 8</b>
<b>I/ M ụ c tiêu d ạ y h ọ c: </b>


a/ Kiến thức : Khái niệm về số. Thứ tự các số từ 1 đến 8
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 8



c/ Thái độ : Thích học tốn
<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng d ạ y h ọ c: </b>


a/ Của giáo viên : Tranh b i tà ập, Mơ hình chấm trịn. Các chữ số rời
b/ Của học sinh : Bảng c i, bà ảng con, SGK


<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 4 HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sánh
các sô từ 1 đến 7


Hoạt động 2: B i mà ới


1/ Giới thiệu, ghi đề b i: Sà ố 8
2/ Hướng dẫn khái niệm về số 8
- Treo tranh minh họa


-Hỏi: Có mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dây?
- Hỏi: Có máy bạn đang chạy v oà


- Hỏi: 7 bạn thêm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mơ hình cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được
mấy chấm tròn?



Tương tự hỏi: 7 con tính v 1 con tính; dùngà
que tính


- Nói: 8 bạn, 8 chấm trịn, 8 con tính, 8 que
tính đều có chung số 8


3/ Giới thiệu chữ số 8 in v sà ố 8 viết


- Giới thiệu số 8 in trên tờ bìa v hà ướng dẫn
viết chữ số 8 viết.


4/ Thứ tự dãy số từ 1 đến 8
5/ Thực h nh:à


- B i 1: Vià ết chữ số 8


- B i 2: Vià ết số thích hợp v o à


- B i 3: Hà ướng dẫn dãy trên lớn dần, dãy
dưới bé dần (8 đến 1)


- B i 4: So sánh rà ồi điền dấu
6/ Trò chơi: Sắp nhanh số


- HS 1 viết số 7
- HS 2 viết: 1 đến 7
- HS 3 điền <>=


2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề b i: sà ố 8


- HS xem tranh


- Phát biểu


Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Có 1 bạn chạy v oà


7 bạn thêm 1 bạn được 8 bạn


- 7 chấm thêm 1 chấm được 8 chấm
- HS dùng 7 que tính v 1 que tính.à
- HS đọc: tám


- HS xem v vià ết số 8 trên bảng con
- HS đếm v c i các sà à ố từ 1 đến 8
- HS viết số 8


- HS chữa b i (4 em)à
Chú ý nêu cấu tạo số 8
- HS l m b i, chà à ữa b ià


- Tham dự 4 nhóm, mỗi nhóm 8 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I/ M ụ c tiêu d ạ y h ọ c: </b>


a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chó
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được x, ch, xe, chó


c/ Thái độ : Thích thú học tập
<b>II/ </b>



<b> Đồ dùng d ạ y h ọ c: </b>


a/ Của giáo viên : Tranh xe, chó
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi HS lên trả b i à đọc, viết


- Gọi 1 em đọc GSK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu b i: x, chà
Phát âm mẫu


2/ Dạy chữ x:


- Giới thiệu ghi chữ x: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng xe


- Giới thiệu tranh xe ô tô. Ghi chữ xe. Đọc
trơn


3/ Dạy chữ ch: Phát âm (chờ)
- Giới thiệu tiếng “chó”


- Giới thiệu tranh con chó


- Đọc trơn: chó


4/ Luyện viết bảng con


- Nhận diện chữ x ( nét cong hở trái + nét
cong hở phải)


Chữ ch: chữ c nối chữ h
- Hướng dẫn viết: xe, chó
5/ Từ ứng dụng:


- Giới thiệu từ: thợ xe, chì đỏ
xa xa, chả cá


- Giải nghĩa từ: Thợ xẻ (chuyên xẻ gỗ)
Chả cá (chả l m bà ằng thịt cá


- HS đọc: n -nụ
th - thư
cá thu
củ từ
- HS viết: n, nụ
u, thư


- Phát âm x, ch (đồng thanh)


- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng xe


- Đánh vần tiếng xe


- Đọc trơn: xe


- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “chó”
- Đánh vần tiếng “chó”
- Đọc trơn: 2 em


- HS viết: x, ch, xe, chó


- HS đọc từ (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Nghe


<b>TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng lớp: âm, tiếng khóa, từ
khóa, từ ứng dụng


2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh v thà ảo luận


- Giới thiệu câu luyện đọc: xe ô tô chở cá
về Thị xã.


- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng
dụng.


(cá nhân, tổ, lớp)


- Thảo luận tranh: xe ô tô chở cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hướng dẫn đọc v tìm tià ếng có chữ x, ch
- Đọc mẫu


Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: x, ch,
xe, chó


- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói


1/ Nêu chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ
2/ Hướng dẫn luyện nói


+ Chỉ kể tên các loại xe trong tranh?
+ Xe bị dùng chở gì?


+ Xe lu dùng l m gì?à


+ Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi l gì?à
+ Kể các loại xe khác.


Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK


- Tìm v àđọc tiếng có chữ x, ch
- Dặn dị cần thiết



- Hs đọc to n câu và ăn (2 em)


- HS viết vở tập viết


- Nhắc lại chủ đề


- Phát biểu: xe lu, xe bị, xe ơ tơ
- Phát biểu: xe bò chở các vật nặng


- Trả lời


- Đem SGK
- Đọc to n b ià à


<b>MÜ thuËt</b>
<b> VÏ nÐt cong</b>
<b>I: Môc tiêu:</b>


- Giúp hs nhận biết nét cong
- Biết cách vẽ nÐt cong


- Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích
<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>


GV: Một số đồ vật dạng hình trịn
- Bộ đồ dùng dạy hc


- Bài vẽ của hs



HS: Đồ dùng học tập


III: Tiến trình bài dạy- học


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


ổn định tổ chức


Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
1: Giíi thiƯu
c¸c nÐt cong


Gv ktra sÜ sè líp


TiÕt tríc c¸c em học bài gì?


Em lên bảng vẽ lại cách vẽ hình tam
giác?


GV nhận xét
GV ghi bảng
GV treo tranh


Trong tranh vẽ những hình gì?
Các hình trên sử dụng nét gì để vẽ?
GV vẽ lên bảng 1 số loại nét cong khác
nhau và giới thiệu cho học sinh


+NÐt cong


+NÐt lỵn sãng
+NÐt cong khÐp kÝn


GV vẽ lên bảng 1 số hình v c to


Lớp trởng báo cáo
HSTL


1 hs lên bảng vÏ


HS quan s¸t tranh
HSTL


HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2: C¸ch vÏ nÐt
cong


3: Thực hành


4: Nhn xột,
ỏnh giỏ


thành các nét cong kh¸c nhau


Các hình vẽ trên đợc tạo bằng những
nét cong nào?


Em hãy kể tên 1 số đồ vật đợc tạo từ nét
cong khác nhau?



GV tóm tắt: ngồi nét thẳng chúng ta
cịn biét có nét cong. Có nét cong , nét
cong khép kín, nét lợn sóng. Để vẽ
đựợc các nét cong chúng ta vào phần 2:
Cách v nột cong


GV vẽ lên bảng: Nét cong, bông hoa,
quả táo


Em hÃy nêu cách vẽ nét cong?


GV nhận xét và vẽ chiều mũi tên các
b-ớc vẽ nét cong


Trớc khi vẽ gv cho hs quan sát 1 số bài
vẽ của hs khóa trớc


GV yêu cầu hs làm bµi


GV xuống lớp hớng dẫn hs làm bài
GV nhắc hs có thể vẽ sơng nớc, vẽ vờn
hoa, vẽ cây cối, hoa quả đợc tạo từ nét
cong


GV nhắc hs chọn hình vẽ cho phù hợp
Vẽ cân đối ttrong tờ giấy


VÏ mµu theo ý thÝch



GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt


GV nhËn xÐt chung ý kiÕn của các bạn.
Đánh giá và xếp loại bài


Củng cố- Dặn dò:


Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.


HSTL


2 HSTL


hs lắng nghe và ghi nhớ


HS quan sát
HSTL


HS quan sát và ghi nhớ


Hs quan sát và học tập
HS vẽ bài ở VTV
HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện


<b>Chiều Toán (+)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- Gióp HS nhËn biÕt sù b»ng nhau vỊ sè lỵng , mỗi số bằng chính nó
- Biết sử dông tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè .


- GV gióp HS cã ý thức học môn toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


* GV : - Các mơ hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học .
- Phiếu học tập .


* HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>


1. ổn định tổ chức : - HS hát
2. Kim tra:


3. Bài mới: GT bài


HĐ của thầy <b>HĐ của trò</b>


<i>HĐ1:Ôn số 6, 7, 8</i>
- Đọc số 6, 7, 8


- NhËn xÐt . - NhËn xÐt .


Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu : - Nêu yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh lµm bµi . - Lµm bµi vµo SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán . - Nêu yêu cầu bài toán .



- Lm bi vào vở – nêu kết quả . - Làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho
nhau


- NhËn xÐt - NhËn xÐt


Bµi 3 :


Cho HS nêu yêu cầu .


-Thc hin bi tp . Cho đổi vở chữa bài - Làm bài - đổi vở chữa bài – nhận xét
.


Bài 4 : tơng tự nh bài 3 ( GV hớng
dẫn học sinh làm bài , đổi vở chữa bài )
<i>HĐ nối tiếp : </i>


- GV nhËn xÐt giê .


- DỈn dò : về nhà ôn lại bài


<b>Mĩ thuật (+)</b>


<b>Thực hành: Vẽ nét cong</b>
<b>I: Mục tiêu:</b>


- Giúp hs nhận biết nÐt cong
- BiÕt c¸ch vÏ nÐt cong


- Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích
<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>



GV: Một số đồ vật dạng hình trịn
- Bộ đồ dùng dạy học


- Bµi vÏ cđa hs


HS: Đồ dùng học tập


III: Tiến trình bài dạy- học


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


ổn định tổ chức


Bµi míi
Giíi thiƯu bµi


: Thùc hµnh


4: Nhận xét,
đánh giá


GV yêu cầu hs làm bài


GV xung lp hng dn hs làm bài
GV nhắc hs có thể vẽ sơng nớc, vẽ vờn
hoa, vẽ cây cối, hoa quả đợc tạo từ nét
cong


GV nhắc hs chọn hình vẽ cho phù hợp


Vẽ cân đối ttrong tờ giấy


VÏ mµu theo ý thÝch


GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt


GV nhËn xét chung ý kiến của các bạn.
Đánh giá và xếp loại bài


Củng cố- Dặn dò:


Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.


HS quan sát và ghi nhớ
HS quan sát và ghi nhớ
Hs quan sát và học tập
HS vẽ bài ở VTV
HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện


<b>Thể dục (+ )</b>


<b>ễn : Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi vận động .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn tập hợp hàng dọc mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.
- Biết cách dồn hàng , dàn hàng



- Chơi trò chơi : Tìm ngời chỉ huy .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


- Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi


III.Cỏc hot ng dy v hc:


Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò


<b>1.Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp phổ biến yªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Khởi động: đứng tại chỗ
v tay v hỏt


<b>2. </b>


<b> Phần cơ bản </b>


- Ôn : Tập hợp hàng dọc ,
dồn hàng , dàn hàng


- Chơi trò chơi : Tìm ngời
chỉ huy


<b>3.</b>



<b> Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ thả lỏng cơ
bắp


- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà


- Cho HS ôn lại cách tập hợp
hàng dọc, dồn hàng , dàn hµng
- Chia nhãm thùc hiƯn


- Híng dÉn thùc hiện theo
nhóm


- Nêu tên trò chơi


- Nờu cỏch chơi , luật chơi
- HD HS đứng theo đội hình
vũng trũn .


- Kết hợp cùng học sinh làm
thử


- Quan sát nhận xét


- Tuyên dơng tổ nhóm học tập
tốt, nhận xét


- Hệ thống bài



- Nhắc ôn lại trò chơi


- Đứng vỗ tay và hát 1 bµi


- Tập theo đơn vị nhóm dới
sự điều khiển của cán sự


- Chuyển thành đội hình
vịng trũn


- Thực hiện thử 1 lần
- Chơi trò chơi dới sự điều
khiển của lớp trởng .


- Thả lỏng cơ bắp
- Về nhà ôn lại bài


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng Tiếng việt</b>


<b>Học vần bài 19: S - R</b>
<b>I/ Mc tiờu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được s, r, sẻ, rễ


c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



a/ Của giáo viên : Tranh: sẻ, rễ


b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 4 HS lên trả b i à đọc, viết


- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu b i: s, rà
2/ Dạy chữ s:


- Phát âm mẫu: sờ
- Giới thiệu tiếng sẻ


- HS 1 đọc: x - xe
- HS 2 đọc: ch - chó
- HS 3 đọc: thợ xẻ
- HS 4 đọc: chì đỏ
- HS 5 viết: xe, chó
Lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giới thiệu tranh chím sẻ.
- Viết chữ xe.


3/ Dạy chữ ghi âm r:



- Giới thiệu v phát âm mà ẫu “rờ”
- Giới thiệu tiếng rễ


- Giới thiệu tranh: rễ v ghi chà ữ rễ
4/ Luyện viết bảng con


- Nhận diện chữ s ( nét thắt + nét cong hở trái)
Chữ r: ( nét thắt + nét móc ngược)


sẻ (s + e + ?); rễ (r + ê + ~)
5/ Từ ứng dụng:


- Giới thiệu từ:


- Phân tích tiếng chứa r, s
- Giải nghĩa từ: su su, cá rô


- Đánh vần tiếng “sẻ”


- Đọc trơn: sẻ (cá nhân, tổ, lớp)
- Phát âm: cá nhân, tổ. lớp
- Phân tích: tiếng rễ


- Đánh vần: rễ
- Đọc trơn: rễ


- HS viết v o bà ảng con


- HS đọc từ: su su, chữ số, rổ cá, cá
rơ.



- Phân tích: su, số, rổ, rá, rô
- Nghe


<b>TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh v thà ảo luận


- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và
số “.


- Hỏi: Tiếng n o bà ắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu


- Đọc mẫu v cho 2 HS à đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa một số em


Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Rổ dùng l m gì?à


+ Rá dùng l m gì?à


+ Rổ, rá khác nhau thế n o?à
+ Rổ, rá được đang bằng gì?
+ Rổ, rá cịn đang bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK


- Tìm v àđọc tiếng có chữ s, r
<i><b>- Dặn dò chuẩn bị b i sau</b><b>à</b></i>


- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ
rá, cá rô.


(cá nhân, tổ, lớp)


- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tô chữ
v sà ố”


- HS chữ rõ, số


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc


- HS viết vở tập viết


- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời


- Tre, nứa


- Ni lông, nhựa
- Đem SGK
- Thi đua đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>SỐ 9</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Khái niệm về số 9


b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 9. So sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9
c/ Thái độ : Tích cực học tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh nội dung b i hà ọc trang 32, Mơ hình số 9
b/ Của học sinh : Bảng c i, bà ảng con, SGK


<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 4 HS lên bảng viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: B i mà ới


1/ Giới thiệu: Gọi 1 Hs lên cầm 8 que tính, Gv
đưa thêm 1 que nữa. ghi số 9


2/ Lập số 9:



- Cho cả lớp thao tác bằng que tính: 8 que thêm
1 que nữa được bao nhiêu que tính.


- Giới thiệu chữ số 9 in v sà ố 8 viết


- Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Hoạt động 3: Thực h nhà


- B i 1: Vià ết chữ số 9


- B i 2: Thà ực h nh bà ằng que tính, nêu được cấu
tạo số 9


- B i 3: à Điền dấu <>= v o chà ổ chấm
- B i 4: à Điền số thích hợp v o à


Giải thích cách l m sau khi nà ắm thứ tự các số từ
bé đến lớn


- HS 1: Đếm 9 que tính
- HS 2 viết số 9


- HS 3 : So sánhcác số dúng dấu <>=
- HS 4: Nối v o sà ổ thích hợp


- 1 em lên bảng


- HS dìng que tính v nói: 8 quề
tính thêm 1 que được 9 que tính


- HS viết bảgn con số 9 v i là ần
- HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1


- HS viết số 9
9 gồm 8 với 1
9 gồm 7 với 2
gồm 2 với 7


- HS l m v chà à ữa b ià
- HS l m b i v chà à à ữa b ià
<i><b>- Dặn dò chuẩn bị b i sau</b></i>à


<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>VỆ SINH TH N TH</b>Â <b>Ể</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Nhận biết thân thể sạch sẽ giúp con người khỏe mạnh, tự tin
b/ Kỹ năng : Phân biệt được đúng sai


c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi 3 em trả b i theo các câu hà ỏi:


+ Để bảo vệ mắt em nên tránh những trị hcơi


n o?à


+ Điều gì có hại cho tai?
Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu: ghi đề b ià
2/ Hướng dẫn hoạt động:
a. Cho HS thảo luận cặp


Nội dung: L m gì hà ằng ng y à để giữ vệ sinh
thân thể.


b. Hướng dẫn quan sát SGK để nêu được việc
n o à đúng, việc n o saià


- GV chốt ý chính về ý thức đúng sai
c. Hướng dẫn thảo luận chung:


- Việc n o cà ần l m khi tà ắm?


- Cách tắm như thế n o?à
- Tắm xong phải l m gì?à
- Nên rửa tăynh thế n o?à


- Nêu những việc không nên l m à đối với tay
chân?


Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- tun dương nhóm học tốt



- Dặn dị: Thực h nh nhà ững điều đã học.


- HS trả lời: không nhìn lên mặt trời,
khơng dụy tay bẩn


- HS trả lời: Không ngồi gần âm
thanh to, không dùng que ngoáy tai


- Thảo luận
+ Tắm gội
+ Thay qu n áồ
+ Khơng chơi bẩn...
- Phát biểu trước lớp
- Trao đổi từng cặp
- Tranh n o à đúng?
- Tranh n o sai?à


- Phát biểu trước lớp v già ải thích vì
sao đúng, vì sao sai?


- Chuẩn bị đồ dùng trước khi tắm:
thau, xơ, khăn, ...


- Kì cọ mặt mũi, tay chân
- Lau mình, mặt quần áo


- Đi chân đất, ăn bốc


- Nghe



<b>Chiều Tiếng việt (+)</b>
<b>rèn đọc</b>


<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : §ọc chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được s, r, sẻ, rễ


c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh: sẻ, rễ


b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1


- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ
rá, cá rô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh v thà ảo luận


- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và
số “.



- Hỏi: Tiếng n o bà ắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu


- Đọc mẫu v cho 2 HS à đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa một số em


Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Rổ dùng l m gì?à
+ Rá dùng l m gì?à


+ Rổ, rá khác nhau thế n o?à
+ Rổ, rá được đang bằng gì?
+ Rổ, rá cịn đang bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK


- Tìm v àđọc tiếng có chữ s, r
<i><b>- Dặn dị chuẩn bị b i sau</b><b>à</b></i>


- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tô chữ
v sà ố”



- HS chữ rõ, số


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc


- HS viết vở tập viết


- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời


- Tre, nứa
- Ni lông, nhựa
- Đem SGK
- Thi đua đọc


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Chơi trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Tổ chức cho HS chơi trò chơi ( tự chọn) để rèn luyện thân thể </b>
- Yêu cầu HS chơi nhiệt tình, đúng luật, an tồn


- Gi¸o dơc cho HS tính đoàn kết trong khi chơi,
<b>II. Chuẩn bÞ: </b>


Một số trị chơi: Mèo đuổi Chuột, Qua đờng lội, Bịt mắt bắt dê...
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiÓm tra</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Hoạt động chơi trò chơi
- Tập trung HS


- Cho HS khởi động


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
đã chuẩn bị


- GV nhận xét, đánh giá


- HS khởi động
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi đều hít thở sâu


- HS chơi tập trung , yêu cầu HS
chơi nhiệt tình, đảm bảo an tồn
trong khi chơi


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> DỈn dò</b></i>: nhận xét giờ học, chuẩn bị giờ sau


<b>Tự nhiên x· héi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a/ Kiến thức : Nhận biết thân thể sạch sẽ giúp con người khỏe mạnh, tự tin
b/ Kỹ năng : Phân biệt được đúng sai


c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



a/ Của giáo viên : Tranh ảnh


b/ Của học sinh : SGK- Vở b i tà ập
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>2/ Hướng dẫn hoạt động:</b></i>


a. Cho HS thảo luận cặp


Nội dung: L m gì hà ằng ng y à để giữ vệ sinh
thân thể.


b. Hướng dẫn quan sát SGK để nêu được việc
n o à đúng, việc n o saià


- GV chốt ý chính về ý thức đúng sai
c. Hướng dẫn thảo luận chung:


- Việc n o cà ần l m khi tà ắm?
- Cách tắm như thế n o?à
- Tắm xong phải l m gì?à
- Nên rửa tăynh thế n o?à


- Nêu những việc không nên l m à đối với tay
chân?


Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học



- tuyên dương nhóm học tốt


- Thảo luận
+ Tắm gội
+ Thay qu n áồ
+ Khơng chơi bẩn...
- Phát biểu trước lớp
- Trao đổi từng cặp
- Tranh n o à đúng?
- Tranh n o sai?à


- Phát biểu trước lớp v già ải thích vì
sao đúng, vì sao sai?


- Chuẩn bị đồ dùng trước khi tắm:
thau, xơ, khăn, ...


- Kì cọ mặt mũi, tay chân
- Lau mình, mặt quần áo


- Đi chân đất, ăn bốc
- Nghe


<i><b>3. Cđng cè -Dặn dị: Thực h nh nh</b></i> ng iu ó hc.


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng Âm nhạc</b>


<b>ễn 2 bài hát: quê hơng tơi đẹp, Mời bạn vui múa ca</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 2 bài hát.
- Tập biểu diễn và kết hợp vận động múa phụ hoạ.


- Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Giáo viên: - Đàn oóc gan, đài, nhạc cụ gõ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, trống nhỏ</b></i>….).
<i><b>III. Câc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu hai câu </b></i>
bất kỳ trong bài giờ trớc, gọi HS nêu tên bài hát,
tác giả? trình bày bài hát.


- GV củng cố, đệm đàn, nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: </b></i>


* Ôn bài hát quê hơng tơi đẹp, mời bạn vui múa


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học hát.
- HS trả lời và trình bày bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>ca</i>



- GV kết hợp với đàn hát mẫu lại bài hát hai lần.
- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.


+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.


* GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- GV làm mẫu các động tác một lần, hớng dẫn
từng động tác ứng với từng câu hát cho HS làm
theo.


+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận động vài
lần.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.
+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Trò hơi theo bài đồng dao Ngựa</b></i>
ơng đã về (SGV-T15).


- GV treo bảng phụ có tiết tấu của bài đồng dao,


giới thiệu trò chơi cách chơi cho HS.


- GV chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng
dao vừa chơi trò “cỡi ngựa”.


+ GV híng dÉn: nhãm cìi ngùa, nhãm gâ ph¸ch,
nhãm gâ song loan, nhóm gõ trống.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


- HS ôn luyện bài hát theo hớng dẫn.
-HS thực hiện.


- HS nghe, quan s¸t, thùc hiƯn theo
h-íng dÉn.


- HS trình bày theo đơn ca, tốp ca.
- HS nghe và thực hin theo hng dn.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS chơi trò chơi theo hớng dẫn.


- HS trình bày.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- GV cho HS biểu diễn lại bài hát Mời bạn vui múa ca.
- GV nhận xét giờ học, biểu dơng HS.



- Về nhà tập biểu diễn bài hát.


<b>Tiếng việt </b>


<b>Học vần: bài 20: K - KH</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Đọc v vià ết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được k, kh, kẻ, khế


c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh. SGK


b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


- Gọi HS lên trả b i à đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
- Gọi đọc SGK


Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu b i: k, khà


- HS đọc: s - sẻ
r - rễ


- HS đọc: chữ số
rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2/ Dạy chữ ghi âm k:


- Giói thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”


- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.


3/ Dạy chữ ghi âm kh:


- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế


- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế


4/ Luyện viết bảng con


- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt
+ nét móc ngược)


Chữ kh: ( k nối con chữ h)
Chữ kẻ, khế


5/ Từ ứng dụng:


- Giới thiệu từ:


- Giải nghĩa từ: khe đá


(1 lần đồng thanh)


- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”


- Đánh vần tiếng “kẻ”
- C i tià ếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế


- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế


- HS viết v o bà ảng con: k, kh, kẻ, khế.


- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe
đá... (cá nhân, tổ, lớp


<b>TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng


- Giới thiệu câu văn luyện đọc v cho HS à đọc.


- Đọc mẫu v cho 3 HS à đọc lại


Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu b i vià ết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế
- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói


1/ Nêu chủ đề:


2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?


+ Các vật, các con vật kêu như thế n o?à


+ Em có biết tiếng kêu của con vật khác
không?


+ Có tiếng kêu n o l m em khià à ếp sợ phải
chạy v o nh trà à ốn?


- Hướng dẫn đọc SGK


- Đọc tiếng có chữ : k, kh


- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)



- HS xem tranh v nói à được nội dung
tranh


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 3 em lần lượt đọc


- Lớp đọc một lần
- HS viết vở tập viết


- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu


- Trả lời
- Trả lời


- Đem SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> Cđng cè- Dặn dị : đọc lại b i, chu</b></i>à ẩn bị b i sauà
<b>ChiÒu Âm nhạc (+)</b>


<b>Ôn tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Tiếp tục củng cố giúp HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của các bài hát
đã học


- Tập biểu diễn và kết hợp vận động múa phụ hoạ.


- Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



<i><b>1. Giáo viên: - Đàn oóc gan, đài, nhạc cụ gõ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, trống nhỏ</b></i>….).
<i><b>III. Câc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu hai câu </b></i>
bất kỳ trong bài giờ trớc, gọi HS nêu tên bài hát,
tác giả? trình bày bài hát.


- GV củng cố, đệm đàn, nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: </b></i>


* Ôn bài hát quê hơng tơi đẹp, mời bạn vui múa
<i>ca</i>


- GV kết hợp với đàn hát mẫu lại bài hát hai lần.
- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.


+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.



* GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- GV làm mẫu các động tác một lần, hớng dẫn
từng động tác ứng với từng câu hát cho HS làm
theo.


+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận động vài
lần.


- GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách và
chân chuyển dịch.


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.
+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Trò hơi theo bài đồng dao Ngựa</b></i>
ơng đã về (SGV-T15).


- GV treo bảng phụ có tiết tấu của bài đồng dao,
giới thiệu trò chơi cách chơi cho HS.


- GV chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng
dao vừa chơi trị “cỡi ngựa”.


+ GV híng dÉn: nhãm cìi ngùa, nhãm gâ ph¸ch,
nhãm gâ song loan, nhóm gõ trống.


- GV nhận xét, tuyên dơng.



- HS trt tự, ngồi đúng t thế học hát.
- HS trả lời v trỡnh by bi hỏt.


- HS lắng nghe.


- HS ôn luyện bài hát theo hớng dẫn.
-HS thực hiện.


- HS nghe, quan s¸t, thùc hiƯn theo
h-íng dÉn.


- HS trình bày theo đơn ca, tốp ca.
- HS nghe và thực hiện theo hng dn.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS chơi trò chơi theo hớng dẫn.


- HS trình bày.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- GV cho HS biểu diễn lại bài hát Mời bạn vui múa ca.
- GV nhận xét giờ học, biểu dơng HS.


- Về nhà tập biểu diễn bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a/ Kin thc : c v vià ết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được k, kh, kẻ, khế



c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh. SGK


b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ


Hoạt động 2: B i mà ới


- Giói thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”


- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.


- Giới thiệu tiếng khế


- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế


4/ Luyện viết bảng con


- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt
+ nét móc ngược)


Chữ kh: ( k nối con chữ h)


Chữ kẻ, khế


5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:


- Giải nghĩa từ: khe đá


- HS Phát âm : ca, khờ


- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”


- Đánh vần tiếng “kẻ”
- C i tià ếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế


- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế


- HS viết v o bà ảng con: k, kh, kẻ, khế.


- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe
đá... (cá nhân, tổ, lớp


<b>TiÕng viƯt (+)</b>
<b>rÌn viÕt</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>



a/ Kiến thức : Đọc v vià ết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được k, kh, kẻ, khế


c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh. SGK


b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng


- Giới thiệu câu văn luyện đọc v cho HS à đọc.
- Đọc mẫu v cho 3 HS à đọc lại


<i><b>Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>


- Giới thiệu b i vià ết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế


- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)


- HS xem tranh v nói à được nội dung
tranh


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)


- 3 em lần lượt đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết


- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng có chữ : k, kh


- HS viết vở tập viết


- Đem SGK


- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
<i><b> Cđng cè- Dặn dị : đọc lại b i, chu</b></i>à ẩn bị b i sauà


<i><b>Thø sáu ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng To¸n</b>


<b>SỐ O</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Khái niệm về số O. Vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số O. So sánh số O với các số khác


c/ Thái độ : Thích học mơn tốn
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Các chữ số, bảng c ià


b/ Của học sinh : Bảng c i, bà ảng con
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b>


- Gọi HS lên đếm mẫu vật, viết số 9
- Nêu cấu tạo số 9


- Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
<b>Hoạt động 2: B i mà</b> <b>ới</b>


1/ Giới thiệu: Ghi đề b i: Sà ố O
2/ Hình th nh sà ố O:


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: Từ 3 con
cá, bớt dần còn O con cá.


- Hướng dẫn HS tự thao tác bằng que tính.


- Nói: khơng con cá, khơng que tính ta dùng
số O


- Đọc mẫu


3/ Giới thiệu chữ số O in v sà ố O viết


4/ Nhận biết vị trí số O trong dãy số từ O
đến 9



- Cho HS đếm xuôi, đếm ngược trong dãy số
từ O đến 9 số n o bé nhà ất?


Hoạt động 3: Thực h nhà
- Viết một h ng chà ữ số O


- Nêu yêu cầu b i 2: vià ết theo thứ tự lớn dần,
bé dần


- Nêu yêu cầu b i 3: à Điền số v o à
- B i 4: à Điền dấu <>=


- Chấm chữa, nhận xét


- HS đếm 9 con g , 9 bơng hoầ
- HS viết số 9


- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- 9 gồm 8 với 1, 1 với 8


- Quan sát


- Nhận xét: Trong chậu cịn O con cá.
- HS bớt dần số que tính trên tay phải: có
5 que tính bớt 1 que tính còn 4 que, bớt
1 que còn 2 que... cho đến cịn O que
tính.


-HS đọc: số khơng (O)
- HS viết bảng con


- HS: O...9
9...O


- Số O. Đọc O bé hơn 1
Viết O < 1


- HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> Cđng cè- Dặn dị : häc b i, chu</b></i> n b b i sau


<b>Tiếng việt </b>


<b>Học vần: bài 21: ÔN TẬP</b>
<b>I/ M ụ c tiêu d ạ y h ọ c: </b>


a/ Kiến thức : Đọc viết thông thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được các chữ ghi âm trong bảng ôn


c/ Thái độ : Thích thú học tập
<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng d ạ y h ọ c: </b>


a/ Của giáo viên : Tranh ôn, bảng con
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià
<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra b i cà ũ



- Gọi HS đọc v vià ết
Đọc SGK


- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: B i mà ới
1/ Giới thiệu b i: Ôn tà ập
2/ Hướng dẫn ôn tập


- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học
trong tuần


- Giới thiệu bảng ôn tập (1) cho HS phát âm các
chữ h ng ngang, h ng dà à ọc.


- Hướng dẫn ghép chữ th nh tià ếng


- Nhắc HS biết luật chính tả chữ k với e, ê, i
+ Luyện đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
+ Luyện viết bảng con


- Viết mẫu v già ảng cách viết: xe chỉ, củ xả.
- Chữa sai cho HS


- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp


- HS đọc: k - kẻ


kh - khế


kẻ hở - khe đá
kì cọ - cá kho
- HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...”
- HS viết: k, kh


kẻ vở
cá kho


- Phát biểu: x, r, s, k, ch....
- HS đọc: e, ê, i, a, u ,ư
- HS đọc: x, k, r, s, ch, kh


- HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng
chữ x, k, r, s...


- HS đọc từ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ xả rổ khế
(cá nhân, tổ, lớp)


- Hs viết bảng con


<b>TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng ôn từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh



- Giới thiệu câu luyện đọc: Xe ô tô chở khỉ và
Sư tử về sở thú


- Hỏi: Tiếng n o trong câu bà ắt đầu bằng các


- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)


- HS thảo luận v nhà ận xét tranh.
- HS đọc (tổ, lớp, cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

chữ” x, ch, kh....


Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu b i vià ết 2 dòng: xe chỉ, củ sả
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết


Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu câu chuyện
- Kể chuyện


+ Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn.
+ Tranh 2: Thỏ dùng mưu đối đáp với Sư Tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cái giếng
+ Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiêu diệt
Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện
- Nhận xét tiết học



- HS viết v o và ở TV


- HS nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe


- Lắng nghe


- HS thi đua kể chuyện
Kể nối tiếp theo (tổ, nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung


<i><b> Cđng cè - Dặn dị: Về kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe</b></i>


<b>Thđ c«ng</b>


<b> XÉ, D N HÌNH VNG, HÌNH TRỊN</b>Á (Tiết2)
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Học cách xé, dán hình vng, hình trịn
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình vng, hình trịn theo mẫu
c/ Thái độ : Thích thú học tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy m uà


b/ Của học sinh : Giấy nháp,hồ dán, giấy m uà
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.


Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cách xé dán
hình vng, hình trịn tiết trước đx học.


3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vng cạnh 8 ơ


- Vẽ hình trịn:


Vẽ lại hình vng cạnh 8 ơ
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình trịn
- Xé hình vng


- Xé hình trịn


- Dán hình vng, hình trịn trên giấy trắng
4/ HS thực h nhà


-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số b ià


Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương -


- 2 em đem vở
- Nghe



- Nghe


- Xem, quan sát


- Phát biểu: hình trịn, hình vng
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé


- HS thực h nhà
- Vẽ hình vng
- Vẽ hình trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> Cñng cè - Dặn dị: chn bÞ giê sau</b></i>


<b>ChiỊu Thđ c«ng (+) </b>


<b>Thùc hµnh: XÉ, D N HÌNH VNG, HÌNH TRỊN </b>Á
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Học cách xé, dán hình vng, hình trịn
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình vng, hình trịn theo mẫu
c/ Thái độ : Thích thú học tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy m uà


b/ Của học sinh : Giấy nháp,hồ dán, giấy m uà
<b>III/ Các hoạt động:</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.


Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cách xé dán
hình vng, hình trịn tiết trước


3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vng cạnh 8 ơ


- Vẽ hình trịn:


Vẽ lại hình vng cạnh 8 ơ
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình trịn
- Xé hình vng


- Xé hình trịn


- Dán hình vng, hình trịn trên giấy trắng
4/ HS thực h nhà


-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số b ià


- 2 em đem vở
- Nghe


- Nghe



- Xem, quan sát


- Phát biểu: hình trịn, hình vng
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé


- HS thực h nhà
- Vẽ hình vng
- Vẽ hình trịn


- Xé hình vng, hình trịn
- Dán hình vng, hình trịn


<i><b>3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học</b></i>
- Tuyên dương - Dặn dò


<b>Tiếng việt (+)</b>
<b>Luyện đọc</b>
<b>I/ Mục tiờu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : §ọc chữ ghi âm : s, r. k, kh Đọc, viết: sẻ, rễ, khÕ, khÏ, kÏ, kª
b/ Kỹ năng : Đọc v vià ết được s, r, sẻ, rễ, khÕ, khÏ, kÏ, kª


c/ Thái độ : Tích cực học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh: sẻ, rễ, khÕ, khÏ, kÏ, kª
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng c ià


<b>III/ Các ho t ạ động:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc


1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh v thà ảo luận


- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ
rá, cá rơ.


khÕ, khÏ, kÏ, kª
(cá nhân, tổ, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và
số “.


- Hỏi: Tiếng n o bà ắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu


- Đọc mẫu v cho 2 HS à đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết


- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ


- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa một số em


Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói


+ Rổ dùng l m gì?à
+ Rá dùng l m gì?à


+ Rổ, rá khác nhau thế n o?à
+ Rổ, rá được đang bằng gì?
+ Rổ, rá cịn đang bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK


- Tìm v àđọc tiếng có chữ s, r


v sà ố”


- HS chữ rõ, số


- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc


- HS viết vở tập viết


- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời


- Tre, nứa
- Ni lơng, nhựa
- Đem SGK
- Thi đua đọc


Cđng cè - Dặn dị: chuẩn bị b i sa
<b>Sinh ho¹t</b>



<b>Sinh ho¹t sao </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng.
- Rèn cho h/s ý thc t qun.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các bài hát trun thèng cđa §éi, Nhi §ång.
<b>III. Thùc hiƯn:</b>


<i>1. Tỉ chøc:</i>


<i>2. Ôn các bài hát truyền thống:</i>


+ Em hÃy kể tên những bài hát truyền thống
của Đội, của Nhi Đồng ?


+ Cho h/s ôn từng bài hát:


- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.
<i>3. Cho h/s «n lêi høa cđa Nhi §ång:</i>


+ Em nào nêu lại đợc lời hứa của Nhi Đồng
+ Cho h/s ơn :


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


+ Hơm nay chúng ta ôn đợc những bài hát


nào ?


+ NhËn xÐt, nhắc nhở h/s.


- Lớp hát


- HS nêu - nhận xét.


- HS ôn từng bài - các chị phụ trách hớng
dẫn.


- HS ôn vài lợt.


- Vi em hỏt cỏ nhõn trc tập thể.
- Cả đội Nhi Đồng hát lại một lợt
- HS nờu.


- HS ôn tập ( vài lợt)
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×