Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
*Bµi tËp 1.
- HD làm cá nhân- nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi tËp 2.
- HD làm cá nhân ra bảng con.
- Nhận xột ỏnh giỏ.
Bài tập 3 ( tơng tự bài 2 ).
Bài 5: HD tóm tắt.
- HD nêu cách giải.
- Chấm, chữa và nhận xét.
c)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* c yờu cu ca bi.
- Viết các phân số trên tia số ra bảng
con - 3 Hs viết b¶ng líp.
- Đọc các phân số trên tia số đã vit.
* c yờu cu ca bi.
- Chuyển các phân số thành phân số
thập phân.
- Chữa bảng, nhận xét.
Bài giải
S hc sinh giỏi Tốn của lớp đó là:
30 x
10
3
= 9 ( häc sinh ).
Số học sinh giỏi Tiếng Việt của lớp đó
là:
30 x
10
2
= 6 ( häc sinh ).
Đáp số: 9 học sinh giỏi Toán.
6 häc sinh giái TV.
+ Ch÷a, nhËn xét.
________________________________________________
Tp c
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit c ỳng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu các từ ngữ trong bài và nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử thể
hiện nền văn hiến lâu đời. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, trực quan.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ on 1: ( T u...c th )
+ Đoạn 2: ( Bảng thống kê )
+ Đoạn 3: ( còn lại)
- Quan sát ảnh Văn Miếu - Quốc Tử
Giám.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1:
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả lời
câu hỏi 3.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm .
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò.
-Tãm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- c theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bi.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngoài
rất ngạc nhiên...
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
- Triều đại tổ chức nhiều khhoa thi nhất
là triều Lê với 104 khoa thi.
- Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất là triều
Lê với 1780 tiến sĩ.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Nớc ta có truyền thống học tập, coi
trọng đạo học...
- §äc nèi tiÕp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.
____________________________________________
LÞch sư
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Nắm đợc một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn
cho t nc giu mnh:(3 vn ).
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Häc sinh: s¸ch, vë, VBT.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bi mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài mới nhằm nêu đợc:
+ Bối cảnh nớc ta nửa sau thế kỉ XIX.
+ Một số ngời có tinh thần yêu nớc, muốn
làm cho đất nớc giàu mạnh để tránh hoạ
xâm lăng.
- Nªu nhiƯm vơ häc tËp cho häc
sinh(sgk).
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- HD thảo luận nhóm đơi nhằm nêu bật
nhiệm vụ bài học.
- C¶ lớp hát bài hát yêu thích.
- Tho lun bi tp theo nhóm đơi.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra
nháp.
* ý1:+ Mở rộng quan hệ ngoại giao...
+ Thuê chuyên gia nớc ngoài...
+ Mở trờng dạy cách đóng tàu...
* ý2:+ Triều đình khơng tn theo...
+ Vì vua quan nhà Nguyễn khơng
tán thành...
* ý3:+ Nguyễn Trờng Tộ có lịng u
n-ớc, muốn canh tân đất nớc...
c) Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
KL:
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
cđa «ng.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét bổ sung.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- Liên hệ thực tế bản thân.
_______________________________________________
ThĨ dơc
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc,dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
- Giáo dục học sinh rốn luyn th dc thng xuyờn.
<b>II/ Địa điểm, ph ¬ng tiÖn.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn.
- Phơng tiện: cịi
<b>III/ Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp.</b>
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ b¶n.
a) Ơn đội hình đội ngũ.
* Đội hình đội ngũ.
- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu kết
thúc, cách xin phép ra vào, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
nghỉ, quay phải, quay trái, sau.
- Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa chữa
những chỗ sai sãt.
- Giáo viên bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng hc sinh nhn xột.
* Trũ chi vn ng.
- Trò chơi: “Ch¹y tiÕp søc”.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cỏch
chi.
- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng
3/ Phần kết thúc.
- Hng dn hc sinh h thng bài.
- Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.
- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động cỏc khp.
- Đứng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
+ Hc sinh theo dõi nội dung ôn tập và
nhớ lại từng động tác.
+ Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
+ C¸c tổ thi đua trình diễn.
+ Cả lớp chơi thử: 2 lÇn.
+ Cả lớp thi đua chơi 2 đến 3 lần.
+ Hc sinh th gión th lng.
____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu sè.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân
số.
- Nêu cách cộng trừ hai phân số.
+ Nêu cách cộng trừ hai phân sè cïng
mÉu sè.
* LuyÖn tËp thùc hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng con.
- Lu ý cách viÕt.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm đơi.
Bµi 3: Híng dÉn lµm vở.
- Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
mẫu số.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
- Làm bảng con - 3 Hs làm bảng lớp.
+ Chữa, nhận xét.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ sung.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
+ Nhận xét.
Bài giải:
Phõn s ch s búng màu đỏ và xanh là:
2
1
3
1
=
6
5
( số bóng)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
6
6
-
6
5
=
6
1
( số bóng)
Đáp số:
6
1
số bóng
____________________________________________
Luyện từ và câu
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i> trong bài TĐ hoặc CT đã học(BT1);
tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc </i>(BT2); Tìm đợc một số từ chứa
tiếng <i>quốc</i>(BT3).
- Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng(BT4).
- Giáo dục ý thức t giỏc hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Gi¸o viên Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- HD làm việc cá nhân.
- Chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2.
- HD häc sinh th¶o luËn nhãm.
- NhËn xÐt.
- HD rút ra lời giải đúng.
*Bài tập 3.
- HD th¶o luận nhóm.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xÐt.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc từ in đậm(sgk).
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao i nhúm ụi.
- Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
*Bài tập 4.
- Nhn xét, chốt lại lời giải đúng.
3) Củng cố - dn dũ.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân, nêu miệng.
- Viết bài vào vở.
__________________________________________
Khoa học
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan điểm xã hội về nam và nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam nữ.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, VBT.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh,ai đúng.
* Mục tiêu: Giúp HS xác định những đặc
điểm về mặt xã hội giữa nam và nữ.
* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm đơi.
KL: Tun dơng đội thắng cuộc.
b) Hoạt động 2: Thảo luận một số quan
niệm xã hội về nam và nữ..
* Mục tiêu: Giúp HS xác định một số quan
niệm xã hội về vai trò của nam và nữ,
* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm đơi.
KL: Mỗi học sinh chúng ta cần góp phần
tạo nên sự thay đổi quan niệm xã hội về
nam và nữ bằng hành động cụ thể ở lớp, ở
nhà.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bi.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Nêu yêy cầu bài tập .
- Tho luận bài tập theo nhóm đơi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp và
giải thích tại sao lại chọn nh vậy?
- Liên hệ thực tế bản thân.
- HS suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trớc tới nay với những
quan điểm về nam và nữ.
* Thảo luận nhóm đơi.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Liên hệ thực tế bản thân trớc lớp.
2-3 em c to phn Ghi nh.
_________________________________________
Tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit phỏt hin nhng hỡnh ảnh đẹp trong bài <i>Rừng tra</i> và bài <i>Chiều tối</i>(BT1).
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết
đ-ợc một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
- Gi¸o dơc ý thøc tù giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) HDlàm bài tập.
* Bµi tập 1:
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Giỏo viên tôn trọng ý kiến của các em.
- Giáo viên khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và gii thớch c.
* Bi tp 2:
- Giáo viên nhắc học sinh: Mở bài, kết bài
cũng là một phần của dàn ý. Chú ý phần
- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Hc sinh c nối tiếp nhau nội dung
bài tập 1 (mỗi em đọc một bài).
- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến và giải thích vì sao thích hình ảnh
đó.
* Học sinh đọc u cầu bài tp 2.
- Học sinh tự lập dàn ý ra nháp, tả cảnh
một buổi sáng (hoặc tra, chiều).
- Mt vi em đọc mẫu dàn ý.
- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bài tập.
- Nhiều em đọc bài văn hoàn chnh.
____________________________________________________________________
<b>Thứ t ngày 2 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân sè.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân
số.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng con.
- Lu ý cách viết.
Bi 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
* Nêu phép nhân, phép chia hai phân
số.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
- Chữa, nhận xét.
* Làm bảng con - 3 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.
* Thảo luận nhóm đơi làm bài- báo cáo
kết quả.
- NhËn xét bổ sung.
- Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Bài giải:
Diện tích của tấm bìa là:
2
1
x
3
1
=
6
1
( m2<sub> )</sub>
Diện tích mỗi phần là:
6
1
: 3 =
18
1
( m2<sub> )</sub>
Đáp số:
18
1
( m2<sub> )</sub>
____________________________________________
Địa lí
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Nờu đợc đặc điểm chính của địa hình.
- Nªu tªn mét số khoáng sản chính của Việt Nam.
- Ch cỏc dóy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ ( lợc đồ).
- Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính trờn bn (lc ).
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ TNVN.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Gi¸o viªn Häc sinh
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
1/ Địa hình.
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk
* Bíc 2:
- HD chỉ bản đồ.
- Rút ra KL.
2/ Khoáng sản.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD thảo lun nhúm ụi.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả lµm viƯc.
- KÕt ln: sgk.
c) Hoạt động 3:(tổ chức trị chơi“Tiếp
sức”)
* Bớc 1: Treo lợc đồ.
* Bớc 2: Cho tiến hành chơi.
* Bớc 3: Nhận xét đánh giá.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn b gi sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- §äc thÇm mơc 1.
+ Quan sát lợc đồ,bản đồ trong sgk và
+ Th¶o luËn cả lớp và trả lời câu hỏi trong
sgk.
- Mt vi em nêu đặc điểm chính của địa
hình nớc ta.
+ Chỉ bản đồ và trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Đọc to nội dung chính trong mục 1.
- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi. Cử đại diện báo cáo.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
- Nối tiếp chỉ các dãy núi và đồng bằng
lớn trên bản đồ ( lợc đồ). Chỉ một số mỏ
khống sản chính trên đồ (lợc ).
Tp c
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ.Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- Học thuộc một số khổ thơ.
- Gi¸o dơc ý thøc tù giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi( trùc tiÕp).
2) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc(4
on)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm toàn bài và trả
lời câu hỏi 1:
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi 2 và 3.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3;4 và trả
lời câu hỏi 4.
- HD rót ra néi dung chÝnh.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc
lịng.
- Theo dâi, n n¾n sưa sai.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuÈn bÞ giê sau.
- 1-2 em đọc bài giờ trớc.
- Nhận xét.
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn )
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải và giải nghĩa từ khó.
- §äc tõ khã (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc c bi.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 và
3.
* c thm on 3;4 v trả lời câu hỏi 4.
- Nêu và đọc to nội dung bài.
+ Đọc nối tiếp toàn bài.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- 2-3 em thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét đánh giá.
__________________________________________________
ThĨ dơc
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay
sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Cú khỏi niệm ban đầu về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số. Biết hỗn số có phần nguyên
và phần phân số.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.
a) Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* Giíi thiƯu bíc đầu về hỗn số.
- Hng dn hc sinh vit, c hỗn số.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn nêu miệng.
- Lu ý cách đọc các hỗn số.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Vit, c cỏc hn s:
+ 2
3
2
(hai và hai phần ba ).
+ 6
10
5
(sáu và năm phần mời)
+ 1
4
3
( một và ba phần t)
+ 2
100
40
( hai và bốn mơi phần một
trăm)
- Nêu yêu cầu, nêu miệng các hỗn số.
+ Nhận xét bổ sung.
- Lm nhúm ụi.
Nội dung Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a) ễn i hỡnh i ngũ.
- GV làm mẫu các động tác sau đó cho
cán sự hớng dẫn cả lớp tập luyện.
- Nhận xét đánh giỏ.
b) Trò chơi Kết bạn .
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi.
-Hớng dẫn học sinh hệ thống bài.
-Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- §øng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
* Chia làm 3 tổ tËp luyÖn.
Điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trỏi, quay sau.
* Nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cả lớp chơi chính thức( có phạt những
em phạm quy).
d)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ sung.
________________________________________
Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Tỡm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp đợc các từ vào các nhóm từ
đồng nghĩa(BT2).
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 3 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT3).
- Giáo dục ý thức t giỏc hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Luyện tập.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa trong on
vn.
- HD làm cá nhân - nêu miệng.
- Giỏo viên và học sinh nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Xếp thành nhóm từ đồng nghĩa.
- Làm việc theo nhóm.
- C¶ lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Viết đoạn văn.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Chấm một số bài.
- Đánh giá nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Làm bài cá nhân, nối tiếp nêu
miệng.
- NhËn xÐt bỉ sung.
* Thảo luận nhóm đơi làm bài.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu bài tập - làm bài vµo
vë.
- Một số Hs đọc bài.
- Nhận xét bổ sung.
_________________________________________________
Khoa häc
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Biết cơ thể chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, VBT.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
2/ Bài míi.
a)Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
* Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc một số từ
khoá học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét đánh giá.
b) Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm với sgk.
* Mục tiêu: Hình thành cho học sinh biểu tợng
về sự thụ tinh và sự phát triển của bào thai
theo nhóm.
C¸ch tiÕn hµnh:
- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh.
- Bớc 2: Hoạt động nhóm:
- Nhận xét đánh giá.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn b gi sau.
* Quan sát tranh, ảnh trong sgk.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trong
sgk.
- Nối tiếp báo cáo két quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập .
- Tho lun bi tp theo nhúm đơi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
__________________________________________________
KĨ chun
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của đất nớc và kể lại đợc rõ ràng,
đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo dục ý thức tự giác trong hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, b¶ng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vë, b¸o chÝ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.
Giáo viên Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) HD häc sinh kĨ chun.
a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- Giải nghĩa từ: danh nhõn.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.
b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.
* Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo
yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
* Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp
tên câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó
là truyện nói về anh hùng, danh nhân
nào.
chuyÖn.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giỏ bi k
chuyn.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên
câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chun.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cơ về
các nhân vật, ý nghĩa câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn:
- Néi dung.
- C¸ch kĨ.
- Khả năng hiểu câu chuyện của
ng-ời kể.
- C lp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất;
bạn đặt câu hỏi hay nht.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
________________________________________________
Kĩ thuật
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit cỏch ớnh khuy hai lỗ, khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Đính đợc ít nhất 1 khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức gi v sinh trng lp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy hai lỗ.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Nêu lại các bớc đính khuy 2
lỗ .
- GV nhận xét và nhắc lại cách đính khuy 2
lỗ .
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
( Vạch dấu các điểm đính khuy, sự chuẩn bị
dụng cụ vật liệu thực hành của hs ) .
b) Hoạt động 2 : Thực hành đính khuy .
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy .
- GV quan sát uốn nắn những em yếu ë c¸c
nhãm .
c) Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho hs trng bày sản phẩm .
- GV ghi các yêu cầu lên bảng để hs đánh
giá .
- GV đánh giá nhận xét kết quả thực hành .
- HD HS quan sát hỡnh 5- 6 ( sgk) .
- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng
em.
- Hs nhc li cỏch ớnh khuy 2 l .
- Hs nêu lại cách vạch dấu .
- Hs thực hành đính khuy theo nhóm
- Hs nêu lại các bớc và thực hiện các
thao tác đính khuy và trng bày sản
phẩm của mình .
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
sinh líp.
____________________________________________________________________
<b>Thø s¸u ngày 4 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
<b>I/ Mục tiªu.</b>
- Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.
- Gi¸o dơc ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Bµi míi.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển một hỗn số
thành một phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa vào
hình ảnh trực quan trong sách để nhn ra
2
8
5
viết dới dạng phân số.
- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số:
+ Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu
số, rồi cộng với tử số ở phần phân số.
+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
*Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
*Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số
rồi tính. Giáo viên hớng dẫn mÉu.
a,
3
20
3
13
3
7
3
4
3
1
2
* Häc sinh theo dâi.
8
5
2
+ Học sinh tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
2
8
+ ViÕt gän lµ:
8
21
5
8
2
8
5
2
8
+ Học sinh tự nêu cách chuyển.
+ Häc sinh lµm bài ra nháp rồi nêu kết
quả.
5
22
2
5
4
5
2
4
3
7
1
3
2
3
1
2
5
;
3
7
68
5
7
3
7
9
;
4
103
10
3
10
10
- Nhn xột ỏnh giỏ
*Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a,
4
49
4
21
2
5
5
1
5
1
2
2
- Giáo viên chấm một số bài..
d) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
10
150
10
47
10
103
10
7
4
10
3
10
- Học sinh nhận xét.
* Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài
tập.
30
98
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1
8
- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.
______________________________________________
Chính tả (Nghe- viết
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng( từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chộp ỳng vn ca
cỏc
tiếng vào mô hình theo yêu cầu BT3.
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ Kiểm tra bài cị.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Híng dÉn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày.
* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xÐt chung.
3) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp chÝnh tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở bài tập.
- Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp.
- Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Viết bài vµo vë.
- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
- §äc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- Mt vài em đọc nối tiếp cho hoàn
chỉnh bài văn.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Làm vở bài tp.
- Chữa bảng, rút ra quy tắc.
- Nhẩm và học thuộc quy tắc.
Tập làm văn
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhn bit c bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới hai
hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng.
- Thống kê đợc số Hs trong lớp theo mẫu BT2
- Giáo dục học sinh yêu thích mụn vn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: bảng phụ ghi mẫu thống kê ở bài tập 2
- Häc sinh: Vë bµi tËp tiếng việt.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Häc sinh
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Híng dÉn häc sinh lun tËp.
*Bµi 1: HD lµm cá nhân.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Vớ d: Từ 1075 đến 1919, số khoa thi ở
n-ớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,
- Các số liệu thống kê đợc trình bày nh thế
nào?
- T¸c dơng cđa c¸c số liệu thống kê?
*Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo yêu cầu:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh sửa,
biểu dơng.
- Giáo viên mời một học sinh nói tác dụng
của bảng thống kế.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuÈn bÞ giê sau.
* Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn
năm văn hiến, trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bµi.
+ Sè khoa thi.
+ Sè bia vµ tiÕn sÜ.
- Díi 2 h×nh thøc: Nªu sè liƯu, trình
bày bảng.
* Hc sinh c yờu cu bi tập 2.
- Hoạt động nhóm đơi trong thời gian
quy định.
- Các nhóm đại diện lên bảng lớp trình
bày kết quả.
- Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sánh.
- Häc sinh viÕt vµo vë bµi tập.
_____________________________________________
Sinh hoạt Đội
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- ỏnh giỏ cỏc hot ng ca chi đội trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>
- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>
Các phân đội trởng thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các đội
- Chi đội trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các phân đội.