Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giao an CN 8 Chon bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.36 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>CƠNG NGHỆ 8</b>


Cả năm: 52 tiết.


Học kỳ I: 27 tiết. Học kỳ II: 25 tiết.


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung </b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Phần 1: BẢN VẼ KỸ THUẬT</b>


<b>Chương 1: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC</b>


1 Tiết 1 Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
Tiết 2 Bài 2. Hình chiếu


2 Tiết 3 Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện


Tiết 4 Bài 3;5.Thực hành Hình chiếu của vật thể; Thực hành Đọc bản vẽ các
khối đa diện


3 Tiết 5 Bài 6. Bản vẽ các khối tròn


Tiết 6 Bài 7. Thực hành Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
<b>Chương II: BẢN VẼ KỸ THUẬT</b>


4 Tiết 7 Bài 8;9. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt Bản vẽ chi tiết
Tiết 8 Bài 11. Biểu diễn ren



5 Tiết 9 Bài 10;12.Thực hành Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt; Thực
hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren


Tiết 10 Bài 13. Bản vẽ lắp


6 Tiết 11 Bài 14. Thực hành Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Tiết 12 Bài 15. Bản vẽ nhà


7 Tiết 13 Bài 16. Thực hành Đọc bản vẽ nhà đơn giản
Tiết 14 Ôn tập


8 Tiết 15 Kiểm tra Chương 1 và 2


<b>Phần 2: CƠ KHÍ</b>


<b>Chương III: GIA CƠNG CƠ KHÍ</b>
8 Tiết 16 Bài 18. Vật liệu cơ khí


9 Tiết 17 Bài 20. Dụng cụ cơ khớ
10 Tiết 18 Bài 21. Cưa và đục kim loại.
11 Tiết 19 Bài 22. Dũa và khoan kim loại


12 Tiết 20 Bài 23. Thc hnh o kích thớc bằng thớc cặp và thíc l¸
<b>Chương IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>
Tiết 21 Bài 24. Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép


13 Tiết 22 Bài 25. Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo đợc
14 Tiết 23 Bài 26. Mối ghộp thỏo được


15 Tiết 24 Bài 27. Mối ghép động



16 Tiết 25 Bài 28. Thực hành Ghép nối chi tiết
17 Tiết 26 Ôn tập


18 Tiết 27 Kiểm tra Học kỳ I


19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung </b>
20 Tiết 28 Bài 29. Truyền chuyển động


Tiết 29 Bài 30. Biến đổi chuyển động


21 Tiết 30 Bài 31. Thực hành Truyền chuyển động
<b>Phần 3: KỸ THUẬT ĐIỆN</b>


21 Tiết 31 Bài 32. Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
<b>Chương VI. AN TỒN ĐIỆN</b>


22


Tiết 32 Bài 33. An tồn điện


Tiết 33 Bài 34;35. Thực hành Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
23 Tiết 34 Bài 35. Thực hành Cứu người bị tai nạn điện


Tiết 35 Ôn tập Vẽ kỹ thuật và Cơ khí


<b>Chương VII. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH</b>
24



Tiết 36 Bài 36;37. Vật liệu kỹ thuật điện; Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ
dùng điện


Tiết 37 Bài 38 Đồ dùng Điện - Quang. Đèn sợi đốt;
25 Tiết 38 Bài 39. Đèn ống huỳnh quang


Tiết 39 Bài 40. Thực hành Đèn huỳnh quang
26 Tiết 40 Bài 41. Đồ dùng Điện - Nhiệt. Bàn là điện


Tiết 41 Bài 44. Đồ dùng điện loại Điện - Cơ. Quạt điện.


27 Tiết 42 Bài 46;48. Máy biến áp một pha. Sử dụng hợp lý điện năng


Tiết 43 Bài 45;49.Thực hành Máy biến áp một pha. Tính tốn điện năng tiêu
thụ trong gia đình


28 Tit 44 ôn tập chơngVI và VII
29 Tit 45 Kim tra Thực hành


<b>Chương VIII. MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
30 Tiết 46 Bài 50. Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nh


+ Bài 51 phần I
31 Tit 47 Bi 51 PhÇn II


Bài 53. Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà.


32 Tiết 48 Thực hành : thiết bị đóng cắt và lấy điện



33 Tiết 49 Bài 52. Thiết bị đóng, cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà; Thực
hành Cầu chì


34 Tiết 50 Bài 55. Sơ đồ điện


<b>35</b> Tiết 51 Bài 56. Thực hành Vẽ sơ đồ nguyên lý,
Bài 57. Sơ đồ lắp đặt mạch điện


36 Tiết 52 Ôn tập


37 Tiết 53 Kiểm tra Học kỳ II


Giáo viên Bộ mơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>phÇn I : vẽ kĩ thuật</b>


<b>chơng I : bản vẽ các khối h×nh häc</b>


Tiết 1 : Vai trị của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và


đời sống



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> KiÕn thøc.</i>


- Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Có nhận thức đúng đắn đối với việc học tập môn kĩ thut


<i>2 </i><i> Kĩ năng:</i>



- Quan sỏt v phõn tớch cỏc hoạt động cũng nh hiện tợng thực tế.
<i>3 </i>–<i> Thái : </i>


- Nghiêm túc, say mê học tập bộ môn.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + tranh ảnh H(1.1, 1.2, 1.3)
- HS tìm hiểu nội dung bµi tríc khi tíi líp.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> (12 ).tìm hiểu vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất’
-Y/c hs quan sát h1.1 sgk.


- Trong giao tiếp hàng ngay con ngời trao đổi
thơng tin với nhau thì thờng dùng các phơng
tiên gì?


- Nh vậy chỉ thơng qua h1.1 chúng ta đã nhận
biết đợc nội dung gì?(H1.1 giúp chúng ta biết
điều gì?)


- Ngời thiết kế cơng trinh thờng sử dụng


ph-ơng tiện gì để trình bày ý tởng của mình?
- Ngời công nhân khi chế tạo các sản phẩm
và thi cơng các cơng trình cần căn cứ vào cái
gì?


- Vậy bản vẽ kĩ thuật có tầm quan trong nh
thế nào đối với sản xuất?


<b>I- Bản vẽ kĩ thuật đối với sn xut.</b>


- Hs quan sát h1.1 sgk


* Hình vẽ là một phơng tiện quan trong
trong giao tiếp.


- Bản vẽ thiết kế của công trình.


* §èi víi s¶n xt : B¶n vÏ kĩ thuật là
ngôn ngữ dùng chung trong kĩ thuật. Nó
diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của
sản phẩm hoặc công trình


<b>Hot ng 2: </b><i><b>(13 phút). tìm hiểu vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.</b></i>
- Y/c hs quan sát H1.3 sgk?


- Khi mua các sản phẩm muốn sử dụng an
toàn và có hiệu quả các sản phẩm , đồ dùng
thiết bị chúng ta cần phải làm gì?


- Vậy bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào


đối với đời sống?


<b>II- Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.</b>


- Hs quan sát HV và trả lời.


+ Cần sử dụng theo chỉ dẫn bằng hình vẽ
và bằng lời.


*Bn v KT: là tài liệu cần thiết kèm theo
sản phẩm dùng trong trao đổi, sử dụng…


<b>Hoạt động 3:</b> (4 phút). tìm hiểu bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật
- Y/c hs quan sát sơ đồ H1.4 sgk ?


- Các lĩnh vực đó có cần trang thiết bị
khơng? Có cần xây dng cơ sở hạ tầng ( nhà,
xởng, máy móc...) ?


- VËy trong từng lĩnh vực cụ thể thì bản vẽ có
vai trò nh thế nào ?


- Gv chuẩn hoá với từng lĩnh vực.


<b>III- Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ</b>
<b>thuật.</b>


+ Cơ khí: Máy công cụ, nhà , xởng...
+ Xây dựng: Máy xd, f¬ng tiƯn vËn
chun...



+ Giao thông: phơng tiện giao thông, cầu
cống...


+ Nông nghiệp: Máy nông nghiệp...
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hớng dẫn vỊ nhµ: - Häc thc ghi nhơ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài : Hình chiếu.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 2 : Hình chiếu



<b>I </b><b> Mục tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức. </i>- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu


- Nhận biết đợc các hình chiếu của vậy thể trên bản vẽ kĩ thuật
<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i>- Quan sát và phân tích , óc tởng tợng khoa học.


<i>3 </i>–<i> Thái độ: </i>- Nghiêm túc, say mê học tập bộ môn.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài häc + Trang sgk, mÉu vËt, 3mp h×nh chiÕu
- HS tìm hiểu nội dung bài trớc khi tới lớp.



<b>III </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


 HS1 Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống?


8A:...
8B:...
8C:...


<b> </b>3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 5 phút).tìm hiểu khái niệm về hình chiếu</b></i>
- Gv nêu các hiện tợng tự nhiên:


AS mặt trời -> Tạo thành bóng của các đồ
vật trên mặt phẳng.


- Y/c hs quan sát h2.1 sgk hoặc thực nghiệm
bằng đèn pin chiếu vật mẫu lên tờng từ đó
hình thành cho hs khái niệm về phép chiếu
và hình chiu.


<b>I </b><b> Khái niệm về hình chiếu.</b>


- Hs chú ý nghe giảng và liên hệ với các


hiện tợng trong thực tế.


*Khái niệm hình chiếu:


- HC ca vt th l hỡnh biểu diễn mặt nhìn
thấy đối với nguồn quan sát( Chiếu vật thể
lên 1mp -> đợc 1 hình gọi là HC)


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>(10 phút). tìm hiểu các phép chiếu.</b></i>
- Y/c hs quan sát h2.2sgk?


- H2.2a, b,c các tia chiếu có đặc điểm nh thế
nào?


- H2.2 b & H2.2c có đặc im gỡ khỏc so vi
H2.2a ?


- Gv chuẩn hoá và liên hệ thực tế.


<b>II- Các phép chiếu.</b>


+ Phộp chiu// (H2.2b) các tia chiếu//.
+ Phép chiếu vng góc là trờng hợp đặc
biệt của phép chiếu// ( các tia chiếu vng
góc với mp chiếu ).


+ Phép chiếu xuyên tâm H2.2a các tia
chiếu đồng qui xiên góc


<b>Hoạt động 4</b><i><b>: (4 phút). tìm hiểu các hình chiếu vng góc</b></i>


- Y/c hs quan sát tranh vẽ các mp HC và mơ


h×nh 3mp chiÕu ?


- Các mp chiếu đợc đặt nh thế nào đối với
ngời quan sát ?


- Vật thể đợc đặt nh thế nào đối với các mp
chiếu ?


- Nªu rõ vị trí của các mp chiếu và tên gọi
của chóng ?


* Gv chỉ rõ cách mở các mp chiếu và các
HC phải đợc vẽ trên cùng một bản vẽ đúng
theo qui định.


- Nếu dùng 1HC có đợc khơng ?


<b>III </b><b> Các hình chiếu vuông góc.</b>


1. Các mặt phẳng hình chiÕu.


- Hs quan s¸t tranh và mô hình các mp
chiếu.


+ Mt chớnh diện gọi là mặt chiếu đứng.
+ Mặt nằm ngang gọi là mặt chiếu bằng.
+ Mặt cạnh bên gọi là mặt chiếu cạnh.
2. Các hình chiếu.



- Hc đứng ( hớng chiếu từ trớc tới).
- Hc bằng ( hớng chiếu từ trên xuống).
- Hc cạnh ( hớng chiếu từ trái sang ).
IV- V trớ cỏc hỡnh chiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Căn cứ vào cách mở các mp chiếu qui ớc vị
trí của các hình chiếu nh thế nào trên hình
vẽ ?


các HC trên bản vẽ kĩ thuật.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


* Củng cố: - Thế nào là HC chiếu của vật thể ? Có các phép chiếu nào?
- Y/c hs đọc nội dung ghi nhớ SGK


* Híng dÉn vỊ nhµ: - Häc thuéc ghi nh¬ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài : Bản vẽ các khối đa diện


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 3 : Bản vẽ các khối đa diện



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1- Kin thc: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp nh</i>


hình hộp, hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp cụt…


<i>2- Kỹ năng: Học sinh đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,</i>
hình chóp đều.


<i>3 </i>–<i> Thái độ:</i>- Nghiêm túc, say mê học tập bộ mơn.


<b>II.Chn bÞ :</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình bài 4 ( SGK), mô hình 3mp hình chiếu


- Mụ hỡnh cỏc khối đa diện, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bi hc.


- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Cã nh÷ng phÐp chiÕu g×?


Có mấy loại h/c? Các hình chiếu có đặc điểm về hớng chiếu ntn?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: </b><i><b>( 8 phút). Tìm hiểu khối đa diện</b></i>
- Cho học sinh quan sát tranh hình 4.1 và
mơ hình các khối đa diện và đặt câu hỏi.
- Các khối hình học đó đợc bao bới hình gì?
- Kết luận


- Yªu cÇu häc sinh lÊy mét sè VD trong
thực tế.


<b>I. Khối đa diện</b>


- Tranh hình 4.1 ( SGK).
- HS: Nghiên cứu trả lời.


- KL: Khi a din đợc bao bới các hình đa
giác phẳng.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>(10 phút). Tìm hiểu hình hộp chữ nhật</b><b>.</b></i>


- Cho học sinh quan sát hình 4.2 và mơ
hình hình hộp chữ nhật sau đó đặt câu hỏi.
- Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi các
hình gì?


- Các cạnh và các mặt của hình hộp chữ
nhật có đặc điểm gì?


- Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật trong mơ


hình 3mp hình chiếu đối diện với ngời quan
sát.


- Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mp hình
chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình gì?
- Hình chiếu đó phn ỏnh mt no ca hỡnh
hp ch nht?


<b>II.Hình hộp chữ nhật</b>


<i>1. Thế nào là hình hộp chữ nhật.</i>
- Hình 4.2


- HS: Nghiên cứu, trả lời


- Hỡnh hp ch nht c bao bởi 6 hình chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- KÝch thíc của hình chiếu phản ánh kích
thớc nào của hình hộp chữ nhật?


- Lần lợt vẽ các hình chiếu lên bảng.


<b>Hot động 4: (</b><i><b>18phút). Tìm hiểu lăng trụ đều và hình chúp</b>.</i>


- Cho học sinh quan sát hình 4.4.


- Em hóy cho biết khối đa diện hình 4.4 đợc
bao bởi các hình gì?



- Khối đa diện đợc xác định bằng các kích
thớc nào?


- Cho học sinh quan sát hình 4.6 và đặt câu
hỏi


- Khối đa diện hình 4.6 đợc bao bởi hỡnh
gỡ?


- Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?
- Chúng có hình dạng ntn?


- Chúng thể hiện những kích thớc nµo?


<b>III. Lăng trụ đều.</b>


<i>1. Thế nào là hình lăng trụ u</i>
- Hỡnh 4.4


- HS: Nghiên cứu trả lời


<i>2. Hỡnh chiu của hình lăng trụ đều.</i>
- Hình 4.5


- HS: Nghiªn cøu trả lời
- HS làm Bảng 4.2 vào vở BT


<b>IV. Hỡnh chóp đều</b>


<i>1. Thế nào là hình chóp đều.</i>


- Hình 4.6


HS: Nghiên cứu trả lời


- Mt ỏy l mt hỡnh a giác đều và các
mặt bên là các hình tam giác cân bằng nhau
có chung đỉnh.


<i>2.Hình chiếu của hình chóp đều.</i>
- Hỡnh 4.7


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


* Cng c: - GV: cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- Hớng dẫn trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 5 ( SGK )


* Híng dÉn vỊ nhµ: - Học thuộc ghi nhơ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài :

<b>Bài 3 Th c Bn v cỏc khi a din</b>



<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 4: Thực hành



Đọc bản vẽ các khối đa diện




<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình </i>
chiếu. Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các
khối đa diện, phát huy đợc trí tởng tợng khơng gian của học sinh.


<i>2- Kỹ năng: Học sinh biết cách bố trí hình chiếu trên bản vẽ.</i>
Học sinh đọc bản vẽ các khối đa diện


<b>II.Chn bÞ </b>- GV: Chn bÞ thíc kẻ, eke, compa.
- Vật liệu giấy khổ A4, bút chì, tẩy


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
- Vở , giấy nháp


- GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK Bài 5


- Tham khảo tài liệu hình chiếu trục đo xiên góc cân
- Chuẩn bị mô hình vật thể A,B,C,D ( Hình 5.2 SGK).


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần Có thể em cha biết SGK.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>1. Néi dung bµi thực hành</b>.
<i>HĐ1. GV giới thiệu bài thực hành.</i>


<b>GV</b>: Kiểm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh cđa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV</b>: Chia lớp thành những nhóm nhỏ.


<b>GV</b>: Nờu mc tiêu cần đạt đợc của bài thực hành.
<i>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</i>


<b>GV</b>: Cho học sinh đọc phần nội dung của bài học.
<i>HĐ3. Tổ chức thực hành.</i>


<b>GV</b>: Tr×nh bày bài làm trên khổ giấy A4.


<b>GV:</b> Cho hc sinh nghiên cứu hình3.1 và điền dấu
( x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các
hình chiu, hng chiu.


<b>GV</b>: Hớng dẫn vẽ;


- Kẻ khung cách mép giÊy 10mm


- Tuỳ vào vật thể mà ta bố trí sao cho cân đối với tờ
giấy.


- VÏ khung tªn gãc dới phía bên phải bản vẽ.


<b>I. Chuẩn bị:</b>



- Dụng cụ, thíc kỴ eke, compa..
- VËt liƯu: giÊy vÏ khỉ A4, bút chì,
tảy


<b>II. Nội dung</b>


<b>III. Các bớc tiến hành.</b>


<i>Bớc1: Đọc nội dung.</i>
<i>Bớc2:</i> Nêu cách trình bày.


<i>Bc3: V li hỡnh chiu 1,2 và 3 </i>
đúng vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vng góc.
<i>HĐ4. GV: gii thiu bi hc;</i>


- Nêu mục tiêu của bài học trình bày nội dung và
trình tự tiến hành.


<b>GV</b>: Kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực hành của học
sinh.


<b>GV</b>: Chia nhóm


<i>HĐ5.Tìm hiểu cách trình bày bài làm ( Báo cáo</i>
thực hành ).


<b>GV</b>: Cho hc sinh đọc phần nội dung SGK bài học.
<i>HĐ6 Tổ chức thực hành</i>



<b>GV:</b> Nêu cách trình bày bài trên khổ giấy A4. Vẽ
sơ đồ phần hình và phần chữ, khung tên lên bảng.


<b>GV:</b> Cho học sinh nghiên cứu hình 5.1 và 5.2 rồi
điền ( x ) vào bảng 5.1 để tỏ rõ sự tơng ứng giữa
các bản vẽ và các vật th.


<b>GV:</b> Hớng dẫn vẽ


- Kẻ khung cách mép giấy 10mm.


- Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho cân đối với tờ
giấy.


- VÏ khung tªn gãc díi phÝa bªn phải bản vẽ.


<b>Bài 5</b>
<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ: Thớc, êke, compa…
- VËt liƯu: GiÊy khỉ A4, bót ch× tÈy,
giÊy nháp.


- SGK, vở bài tập.


<b>II. Nội dung:</b>


- SGK



<b>III. Các bớc tiÕn hµnh.</b>


- Bớc1: Đọc nội dung
- Bớc 2: Nêu cách trình bày
<i>- Bớc 3: Vẽ lại hình chiếu 1,2,3,4</i>
Và vật thể A,B,C,D sao cho đúng vị
trí của chúng trên bản vẽ.


<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b></i>


- GV: Nhận xét giờ làm bài thực hành.
- Sự chuẩn bị cđa häc sinh.


- Thực hiện quy trình, thái độ học tập
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà 2</b><b>/</b><b><sub>.</sub></b></i>


- VỊ nhµ häc bài và làm bài tập SGK tập quan sát các khối hình học
- Đọc và xem trớc bài Bài 6 SGK Bản vẽ các khối tròn xoay


Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 5 : Bản vẽ các khối tròn xoay.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1- Kin thc: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối trịn xoay thờng gặp Nh </i>
hình trụ, hình nón, hình cầu


<i>2- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu:</i>


<i>3 </i>–<i> Thái độ:</i>- Nghiêm túc, say mê học tập bộ mơn.


<b>II.Chn bÞ :</b>


- GV: Chn bÞ tranh vẽ các hình của Bài 6 SGK


mô hình các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón ,hình cầu


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần “Cã thĨ em cha biÕt” SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 10 phút). Tìm hiểu khối trịn xoay.</b></i>
- Cho h/s quan sát tranh và đặt câu hỏi? Các
khối trịn xoay có tên gọi là gì?


- Chúng đợc tạo thành NTN?


- GV tỉng hỵp ý kiÕn rót ra kết luận.


<b>I.Khối tròn xoay</b>.


- Tranh hình 6.2 và mô hình
-HS: Trả lời


<i>a. Hình chữ nhật</i>



<i>b. Hình tam giác vuông</i>
<i>c.Nửa hình trßn.</i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>(24 phút). tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu.</b></i>
<i><b>a, Hình trụ: </b></i>


- Sử dụng mơ hình y/c hs quan sát( Mặt đáy
song song với mp chiếu bằng).


- H/c chiếu của vật thể có hớng chiếu từ trớc
tới có tên gọi là gì? Có hình dạng nh thế nào?
Thể hiện đợc những kích thớc nào?


- H·y nªu tªn gäi cđa h×nh chiÕu cã híng
chiÕu tõ trªn xng, tr¸i sang?


- Những hình chiếu đó thể hiện những kớch
th-c no?


- Y/c hs hoàn thành bảng 6.1 sgk?
<i><b>b, H×nh nãn:</b></i>


- Gv sử dụng mơ hình y/c hs quan sát tơng tự
nh đối với hình trụ.


- Y/c hs hoµn thành báng 6.2?
- Y/c các hs khác chú ý nhận xét.


- GV chuẩn hoá y/c hs hoàn thành vào vở.


<i><b>c, Hình cầu:</b></i>


- Tng t cỏc hot ng nh hỡnh trụ và hình
nón.


- §Ĩ biĨu diễn các khối tròn xoay cần mấy
hình chiếu là những hình chiếu nào?


- Gv viên chuẩn hoá và nhËn xÐt


<b>II. H×nh chiÕu cđa h×nh trơ , h×nh nãn</b>
<b>h×nh cầu.</b>


<i>1. Hình trụ:</i>


- Hs quan sát mô hình


- Lắng nghe và trả lời câu hỏi của GV
Hình chiếu Hình dạng Kích thớc


Đứng Chữ nhật d xh


Bằng tròn d


Cạnh chữ nhật d xh


<i>2. Hình nón:</i>


- Hs quan sát mô hình



- Lắng nghe và trả lời câu hỏi của GV
Hình chiếu Hình dạng Kích thớc


Đứng Tam giác d x h


Bng ng trũn d


Cạnh tam giác d x h


<i>3. Hình cầu:</i>


Hình chiếu Hình dạng Kích thớc


Đứng Hình tròn d


Bằng Hình tròn d


Cạnh Hình tròn d


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (6 )</b></i>


* Củng cố: - GV: cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- Hớng dẫn trả lời câu hỏi và làm bµi tËp ci bµi


* Híng dÉn vỊ nhµ: - Học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài :

<b>bài thực hành : Đọc bản vẽ các khối tròn xoay.</b>



<b></b>



---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 6: T - H Đọc bản vẽ các khối tròn xoay



<b>I. Mục tiêu:</b>


- c c bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.


- Cã ý thøc t×m hiĨu trong thùc tế các khối tròn xoay.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- B¶ng phơ


<i><b>+ §èi víi häc sinh: Thíc kỴ, bót ch×, compa, giÊy A4 </b></i>….


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Hình chiếu của hình trụ , hình nón, hình cầu là những hình dạng nh thế nào? Kích thớc
của các hình đó?.


8A:...
8B:...
8C:...


<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>( 40 phút ). giới thiệu nội dung và cách tiến hành bài tập thực hành</i>
<i>1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến</i>


<i>hµnh</i>


- Gọi một Hs lên đọc nội dung bài thực
hành


- Gi¶i thÝch các bớc tiến hành:


+ c k ni dung bi thc hành và kẻ
bảng 7.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu
(x) vào ơ thích hợp của bảng để chỉ rõ
sự tơng quan giữa các bản vẽ với các
vật thể


+ Phân tích vật thể bằng cách đánh dấu
( x) vào bảng 7.2. Căn cứ vào phần
chuẩn b ni dung bi 7


<i>2. Cách làm báo cáo thực hành</i>


- Gv treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
<i> 3. Tỉ chøc thùc hµnh</i>



- Híng dÉn Hs lµm bµi và kiểm tra
cách tiÕn hµnh thùc hµnh bài tập của
Hs


- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các
b-ớc tiÕn hµnh thùc hµnh


- Ghi néi dung tiÕn hµnh thùc hµnh vµo vë


<b>B¶ng 7.1</b>


VËt thĨ
B¶n vÏ


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


B¶ng 7.2
VËt thĨ


Khèi HH


A B C D



H×nh trơ x x


H×nh nãn cơt x x


H×nh hép x x x x


Hình chỏm cầu x


Làm bài trên khổ A4


Lm vic cá nhân theo sự hớng dẫn của GV
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành</b></i>


- G nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc…


- G hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- G thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- G dn H c trc bi 8 SGK


- Mỗi tổ làm mô hình: Quả cam, ống lót


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bản vÏ chi tiÕt



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết


- Biết đợc khái niệm và cơng dụng của hình cắt. Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản
- Kỹ năng: Học sinh hiểu đợc hình cắt của vật thể.


<b>II.Chn bÞ </b>


- GV: Nghiên cu SGK bài 8, 9.


- Vt mu: Quả cam và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai, tấm nhựa
trong đợc dùng làm mặt phẳng cắt.


Vật mẫu: ống lót và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai, tấm nhựa trong
đợc dùng làm mặt phng ct.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài häc


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>hoạt động của hs</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i>( 5phút). tìm hiểu khái niệm chung</i>


<b>GV</b>: Bản vẽ kỹ thuật có vai trò nh thế
nào đối với sản xuất và trong i sng?
.


<b>GV</b>: Kí hiệu, quy tắc trong bản vẽ kỹ
thuật có thống nhất không? Vì sao?


<b>GV</b>: Cú th dựng một bản vẽ cho nhiều
ngành có đợc khơng? Vì sao?


<b>GV:</b> Trong nền kinh tế quốc dân ta
thờng gặp những loại bản vẽ nào là
chủ yếu? Nó thuộc ngành nghề gì?


<b>GV</b>: Bản vẽ cơ khí có liên quan đến sửa
chữa lắp đặt những gì?


<b>GV:</b> Híng dÉn giíi thiƯu, b¶n vÏ chi tiết
và bản vẽ lắp ráp.


<b>I. Khái niệm về b¶n vÏ kü thuËt:</b>
<b>HS</b>: Tr¶ lêi


- Là tài liệu kỹ thuật và đợc dùng trong tất cả
các quá trình sn xut.


- Kí hiệu, quy tắc trong bản vẽ kỹ thuật có sự


thống nhất.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>- </b>Mỗi lĩnh vực kỹ thuật sẽ có bản vẽ riêng của
ngành mình.


- Bản vẽ xây dựng: gồm những bản vẽ có liên
quan đến việc thiết kế, chế tạo, sửa chữa lắp
đặt máy móc.


- Bản vẽ cơ khí: Gồm những bản vẽ có liên
quan đến việc thiết kế, chế tạo, sửa chữa lắp
đặt máy móc.


<b>Hoạt động 2 </b><i><b>( 10 phút). tìm hiểu khái niệm về hình cắt</b></i>


<b>GV:</b> Giới thiệu vật thể rồi đặt câu hỏi;
Khi học về thực vật, động vật… muốn
thấy rõ cấu tạo bên trong của hoa, quả,
các bộ phận bên trong của cơ thể ngời ta
làm ntn?


<b>GV</b>: Hình cắt đợc vẽ nh th no v dựng
lm gỡ?


<b>GV:</b> Tại sao phải cắt vật thể?


<b>II.Khái niệm về hình cắt.</b>
<b>HS:</b> Trả lời



VD: Quả cam


Tranh hình 8.1 (SGK).
- Quan sát tranh hình 8.2


- biểu diễn một cách rõ ràng các bộ phận
bên trong bị che khuất của vật thể trên bản vẽ
kỹ thuật thờng dùng phơng pháp hình cắt.
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng
bên trong của vật thể, phần vật thể bị MP cắt,
cắt qua đợc kẻ gạch gạch


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>( 15 phút). Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết.</b></i>


<b>GV:</b> Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một
chiếc máy, trớc hết phải tiến hành chế tạo
các chi tiết của chiếc mỏy


Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi
tiÕt


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi
đặt cõu hi.


<b>GV:</b> Trên bản hình 9.1 gồm những hình
biểu diễn nào?


<b>I.Nội dung của bản vẽ chi tiết</b>.
<i>a.Hình biểu diễn.</i>



- Hình cắt (hc đứng) và hình chiếu cạnh hai
hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên
ngồi ca ng lút.


<b>HS</b>: Trả lời
<i>b.Kích thớc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GV</b>: Trên bản vẽ hình9.1 thể hiện những
kích thớc nào?


<b>GV</b>: Trên bản vẽ có những yêu cầu kỹ
thuật nào?


<b>GV:</b> Khung tên của bản vẽ thể hiện
những gì?


<b>HS</b>: Trả lời


<i>c.Yêu cầu kỹ thuật.</i>
- Gia công sử lý bề mặt
<i>d. Khung tên.</i>


- Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ, ký hiƯu.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>( 10 phút). Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết.</b></i>


<b>GV:</b> Cùng học sinh đọc bản vẽ ống lót


<b>GV</b>: Trình bày cách đọc bản vẽ chi tiết.



<b>II. Đọc bản vẽ chi tiết.</b>


<i>1.Khung tên.</i>
<i>2.Hình biểu diễn.</i>
<i>3.Kích thớc.</i>


<i>4.Yêu cầu kỹ thuật</i>
<i>5.Tổng hợp.</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Cng cố: - Qua bài học yêu cầu các em nắm đợc.


- Kh¸i niƯm về bản vẽ kỹ thuật ( Gọi tắt là bản vÏ).
- Cã hai lo¹i bản vẽ thờng gặp: + Bản vẽ cơ khí:


+ Bản vẽ xây dựng


* Híng dÉn vỊ nhµ: - VỊ nhà học bài và làm bài theo câu hỏi, phần ghi nhí SGK
- §äc và xem trớc bài 9 SGK.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 8: Biểu diƠn ren



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận đợc ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc ren


- Nhận biết đợc một số loại ren thông thờng.
- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc cỏc bc ren.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 11 tranh hình 11.1,11.2,11.3,11.4,11.5,11.6.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị


- Vt mu: đai ốc trục xe đạp, ren trái, ren phải.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


- Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 7 phút). tìm hiểu chi tiết có ren</b></i>



<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát tranh hình 11.1
rồi t cõu hi.


<b>GV</b>: Em hÃy nêu công dụng của các chi tiết
ren trên hình 11.1.


<b>I. Chi tiết có ren.</b>


- Tranh hình 11.1 (SGK).


<b>- HS:</b> Trả lời.


<b>Hot ng 3: </b><i><b>( 25 phút). tìm hiểu qui ớc vẽ ren</b></i>


<b>GV:</b> Ren có kết cấu phức tạp nên các loại
ren đều đợc vẽ theo cùng một quy ớc.


<b>GV:</b> Cho häc sinh quan sát vật mẫu và hình
11.2.


<b>GV:</b> Yờu cu hc sinh ch rõ các đờng chân
ren, đỉnh ren, giới hạn ren và đờng kính
ngồi, đờng kính trong.


<b>HS:</b> Lên bảng chỉ.


<b>II. Quy ớc vẽ ren.</b>


<b>1.Ren ngoài ( Ren trơc ).</b>



- Ren ngồi là ren đợc hình thành ở mặt
ngoài của chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV:</b> Cho học sinh đối chiếu hình 11.3.


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát vật mẫu và tranh
hình 11.4 đối chiếu hình 11.5.


<b>HS:</b> Điền các cụm từ thích hợp vào mệnh đề
SGK.


<b>GV</b>: Đờng kẻ gạch gạch đợc kẻ đến đỉnh
ren.


<b>GV:</b> Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh bị che
khuất và đờng bao khuất đợc vẽ bằng nét gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV</b>: Rót ra kÕt ln


+ Nét liền đậm.
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh


<b>2.Ren lỗ ( Ren trong ).</b>


- Ren trong là ren đợc hình thành ở mặt
trong của lỗ.



+ NÐt liỊn ®Ëm.
+ NÐt liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh


<b>3.Ren bị che khuÊt.</b>


- Vậy khi vẽ ren bị che khuất thì các đờng
đỉnh ren, chân ren và đờng giới hạn ren u
c v bng nột t.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>’


* Củng cố: - GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- GV:Hớng dẫn cho học sinh làm bài tập và trả lời câu hỏi cuối bài.
* Hớng dẫn về nhà: - Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 12 SGK


- Chuẩn bị dụng cụ: Thớc, bút chì, vật liệu… để giờ sau thực hnh.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 9 T-H: c bn v chi tit n giản có


hình cắt bản vẽ chi tiết đơn giản có ren



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<i>1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết đơn </i>
giản có hình cắt. Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản


<i>2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>
<i>3. Thái độ: Nghiêm túc, u thích mơn hc.</i>


<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 10.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị
- Dơng cơ: Thíc, ªke, compa…


- VËt liƯu: GiÊy vÏ khỉ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp


<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 6 phút). kiểm tra sự chuẩn bị</b></i>



- Chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu <b>I.Chn bÞ</b>.
- SGK


<b>II.Néi dung.</b>


- SGK


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>( 30 phút). Tổ chức thực hành.</b></i>


<b>HS:</b> Lµm bµi theo sù híng dÉn của
giáo viên.


<b>GV:</b> c qua mt ln ri gi tng em
lờn c.


<b>HS:</b> Làm bản thu hoạch.


<b>III. Các b ớc tiến hành</b>.
- Gồm 5 bớc.


+ Đọc khung tên.
+ Đọc hình biểu diễn.
+ §äc kÝch thíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b></i>


<b>GV:</b> nhËn xÐt giê thùc hµnh vỊ sù chn bÞ dơng cơ vËt liƯu


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo mục tiêu bài học



<b>GV:</b> Thu bµi vỊ nhµ chÊm.
<i><b>5 Híng dÉn vỊ nhµ (2phót)</b></i>


- GV: Khuyến khích học sinh về nhà tìm các mẫu vật để đối
- Đọc và xem trớc bài 13. Bản vẽ lắp.


- Về nhà tự đánh giá bài làm theo mục tiêu bài học
- Đọc và xem trc bi 11 SGK.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 10: Bản vẽ lắp



<b>I. Mục tiªu:</b>


<i>1.KiÕn thøc:</i>


- Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản


- Biết đọc đợc một số bản vẽ thông thờng
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<i>3. Thái độ:</i>



- Nghiêm túc, hợp tác trong các hoạt động, u thích mơn học.


<b>II.Chn bÞ </b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 13 tranh hình bài 13.


- Vật mẫu: Bộ vòng đai bằng chất dẻo hoặc bằng kim loại
- HS: Bút chì màu hoặc sáp.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết có ren?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 15phút). Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp.</b></i>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát vật mẫu vòng
đai đợc tháo dời các chi tiết và lắp lại để
biết đợc sự quan hệ giữa các chi tiết.


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát tranh vẽ bộ


vòng đai và phân tich nội dung bằng cách
đặt câu hỏi.


<b>GV:</b> Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu
nào? mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào? vị
trí tơng đối giữa các chi tiết ntn?


<b>GV:</b> C¸c kÝch thíc ghi trªn b¶n vÏ cã ý
nghĩa gì?


<b>GV</b>: Bảng kê chi tiết gồm những nội dung
gì?


<b>GV</b>: Khung tên ghi những mục gì? ý nghĩa
của từng mục?


<b>I. Nội dung của bản vẽ lắp.</b>


- Là tµi liƯu kü thuËt chñ yÕu dïng trong
thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.


<b>HS:</b> Trả lời


- Hình biểu diễn: Gồm hình chiếu và hình
cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các
chi tiết máy của bộ vòng đai.


<b>HS</b>: Trả lời.


- Kích thớc chung của bộ vòng đai.


- Kích thớc lắp của chi tiết.


<b>HS:</b> Trả lời.


- Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lợng,vật
liệu


<b>HS:</b> Trả lời.


- Tên sản phẩm, tỷ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở
thiết kế


<b>bản vẽ l¾p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>( 20phút). trình tự đọc bản vẽ lắp.</b></i>


<b>GV</b>: Cho học sinh xem bản vẽ lắp bộ vịng
đai ( Hình 13.1 SGK ) và nêu rõ yêu cầu
của cách đọc bản vẽ lắp.


<b>GV</b>: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp bảng 13.1
SGK.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh dùng bút màu hoặc
sáp màu để tô các chi tiết của bản vẽ.


<b>II. Đọc bản vẽ lắp.</b>
<b>HS:</b> Tập đọc


- B¶ng 13.1 SGK.



<b>HS:</b> Thùc hiƯn.
* Chó ý. ( SGK ).
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


<b>GV:</b> Yờu cu 1-2 hc sinh đọc phần ghi nhớ SGK và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>GV</b>: Cho học sinh nêu trình tự cách đọc bản vẽ lắp.


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 14 SGK chuẩn b dng c vt liu gi sau TH.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 11: Thực hành Đọc bản vẽ lắp đơn giản



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1 Kiến thức: - Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp</i>
- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản


- Biết đọc đợc một số bản vẽ thông thờng
<i>2 Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>
<i>3. Thái độ: - Nghiêm túc, ham hiu bit, yờu thớch mụn hc.</i>


<b>II.Chuẩn bị </b>



- GV: Nghiên cứu SGK bài 14 Đọc tài liệu bài 10 bản vẽ lắp.
- Bản vẽ lắp bộ ròng rọc phòng to


- HS: Bót ch× , thíc, giÊy vÏ khỉ A4.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 5phút). Tìm hiểu cách trình bày bài làm ( Báo cáo thực hành ).</b></i>


<b>GV:</b> Nêu nội dung bài thực hành sgk


- Y/c hs tìm hiểu nội dung. <b>II. Nội dung.</b>- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc ( hình 14.1)
và trả lời câu hỏi theo mẫu b cđa b¶ng 13.1


<b>Hoạt động 2 </b><i><b>( 28phút). Tổ chức thực hành.</b></i>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh thực hành đọc
bản v lp b rũng rc.



- Đọc khung tên
- Đọc bảng kê.
- Hình biểu diễn
- Kích thớc


- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp


<b>III. Các bớc tiến hành.</b>


<b>HS</b>: Trả lời theo bảng mẫu 13.1 SGK.


- Đọc bản vẽ bộ ròng rọc theo bảng mẫu 13.1.
- Kẻ bảng mẫu bảng 13.1 và ghi phần trả lời
vào bảng.


- Bi lm trờn kh giy A4
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b></i>


<b>- GV:</b> NhËn xÐt giờ thực hành,về sự chuẩn bị,cách thức thực hiện.


<b>- GV:</b> Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài thực hành của mình
- Cuối giờ giáo viên thu bài về chấm.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1phót)</b></i>


- Về học bài , đọc và xem trớc bài 15 bản vẽ nhà ( SGK ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 12 : Bản vẽ nhà



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Sau khi hc song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Biết đọc đợc trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn gin


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Hc sinh cú k nng lm việc theo quy trình.
<i>3. Thái độ:</i>


- Nghiªm tóc, yªu thÝch môn học.


<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 15 Tranh vẽ các hình của bài 15
- Mô hình nhà tầng, nhà trệt.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra(5 )</b></i>’



Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản ?.


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 15 phút). Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà.</b></i>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình phối cảnh
nhà một tầng sau đó xem bản vẽ nhà.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh đọc hiểu từng nội
dung qua việc đặt các câu hi?


<b>GV:</b> Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi ngang qua
các bộ phận nào của ngôi nhà? Mặt bằng diễn
tả các bộ phận nào của ngôi nhà?


<b>GV</b>: Các kích thớc ghi trên bản vẽ có ý nghĩa
gì? Kích thớc của ngôi nhà, của từng phòng,
từng bộ phận ngôi nhà ntn?


<b>I. Nội dung bản vẽ nhà.</b>


- Tranh hình 15.1.



- Bn vẽ nhà là bản vẽ XD thờng dùng.
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn
( Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt ). Các số
hiệu xác định hình dạng kích thớc, cấu
tạo ngơi nhà.


KL: ( SGK ).


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2 : ( 8 phút). Tìm hiểu quy ớc một số bộ phận của ngơi nh.</b>


<b>GV:</b> Treo tranh bảng 15.1 và giải thích từng
mục ghi trong b¶ng, nãi râ ý nghÜa tõng kÝ
hiÖu.


<b>GV:</b> KÝ hiÖu 1 cánh và 2 cánh mô tả cửa ở
trên hình biĨu diƠn ntn?


<b>GV:</b> Kí hiệu cửa sổ đơn và cửa sổ kép cố định,
mơ tả cửa sổ trên các hình biu din no?


<b>GV:</b> Kí hiệu cầu thang, mô tả cầu thang ở trên
hình biểu diễn nào?


<b>II. Kí hiệu quy ớc một số bộ phận của </b>
<b>ngôi nhà.</b>


- Bảng 15.1 ( SGK ).



<b>HS:</b> Häc sinh tr¶ lêi


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>( 14 phút). Tìm hiểu cách đọc bản vẽ nhà.</b></i>


<b>GV</b>: Cùng học sinh đọc bản vẽ nhà một tầng
( Nhà trệt ) ở hình 15.1 SGK theo trỡnh t bng
15.2.


<b>III. Đọc bản vẽ nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> GV:</b> Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.
- Trả bài tập thực hành 14 của học sinh


<b>GV</b>: Nhận xét đánh giá kết quả và nêu các điểm cần chú ý.
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 16 SGK


- Chuẩn bị dụng cụ thớc kẻ, êke, com pa gi sau thc hnh.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 13: Thc hnh Đọc bản vẽ nhà đơn giản



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<i>1. Kiến thức: - Sau khi học song học sinh nắm đợc cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.</i>
- Biết đọc đợc trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
<i>2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>


<i>3. Thái độ:- Ham tìm hiểu bản vẽ XD, nhận biết một số bản vẽ xây dựng thơng thờng.</i>


<b>II.Chn bÞ </b>


- Dơng cụ: Thớc kẻ, êke, com pa..


- Vật liệu vẽ: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp
- Tài liệu bản vẽ nhà ở


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ nhà đơn giản.?.


8A:...
8B:...
8C:...
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 7 phút). tìm hiểu nội dung và các bớc tin hnh</b></i>


<b>Gv :</b> Y/c hs tìm hiểu sự chuẩn bị trong sgk.
- Để tiến hành bài thực hành cần chuẩn bị về
dụng cụ và vật liệu ntn?


- Nội dung thực hành là gì?


- Y/c hs t×m hiĨu néi dung thực hành và
trình tù thùc hµnh trong sgk


- Trình tự thực hành đợc tiến hành theo các
bớc ntn?


- Sư dơng m¸y chiÕu trình bày ND và các
b-ớc thực hành


<b>I </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ
- Vật liệu


<b>II </b><b> Nội dung thực hành</b>


- Đọc bản vẽ nhà h16.1 sgk


<b>III </b><b> Các bớc tiến hµnh</b>


B1: Ơn lại trình tự đọc
B2: Đọc bản vẽ



B3: Ghi kết quả vào bảng


<b>Hot ng 3: </b><i><b>( 25phỳt). tin hnh thực hành</b></i>
- Gv chiếu bản vẽ nhà y/c một vài hs lên
bảng tiến hành đọc theo trình tự


- Y/c hs tiến hành bài thực hành vào khổ
giấy A4 nội dung đọc theo mẫu bảng 15.2
sgk


- Hs lên bảng tiến hành đọc bản vẽ nhà
hs tiến hành bài thực hành vào khổ giấy A4
nội dung đọc theo mẫu bảng 15.2 sgk


<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b></i>


<b>- GV:</b> NhËn xÐt giê thùc hành,về sự chuẩn bị,cách thức thực hiện.


<b>- GV:</b> Hng dn học sinh tự đánh giá bài thực hành của mình
- Cui gi giỏo viờn thu bi v chm.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 14: Ôn tập



<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị kiểm tra bản vẽ kỹ thuật.


<i>2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>


<b>II.Chuẩn bị </b>


- Nghiên cứu bài tổng kết và ôn tập SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra(5 )</b></i>


Em hóy nờu trình tự đọc một bản vẽ nhà đơn giản.?.


8A:...
8B:...
8C:...
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 20 phút). hệ thống kin thc </b></i>
<i><b>d-i dng cỏc cõu hi</b></i>


<b>Câu 1:</b> Vì sao ph¶i häc vÏ kü thuËt?


<b>Câu 2:</b> Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ kỹ
thuật dùng để làm gì?



<b>Câu3</b>: Thế nào là phép chiếu vng góc? Phép
chiếu này dùng để làm gì?


<b>Câu4:</b> Các khối hình học thờng gặp là những
khối nào? Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của các
khối đa diện?


<b>Câu5</b>: Khối trịn xoay thờng đợc biểu diễn bằng
các hình chiếu nào? Thế nào là hình cắt? Hình
cắt dùng để làm gì?


<b>Câu6:</b> Kể một số loại ren thờng dùng và công
dụng của chúng. Ren đợc vẽ theo quy ớc nh thế
nào?


<b>C©u7:</b> Em hÃy kể tên một số bản vẽ thờng dùng
và c«ng dơng cđa chóng?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>( 10phút). ơn tập bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b> Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó
( h.2) Hãy đánh dấu ( x ) vào bảng 1 để tỏ rõ sự
t-ơng quan giữa các mặt A,B,C,D của vật thể với
các hình chiếu 1,2,3,4,5 ca cỏc mt


Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu ( 53. SGK).


<b>Bài 2:</b> Cho các hình chiếu đứng 1,2,3 hình chiếu
bằng 4,5,6 hình chiếu cạch 7,8,9 và các vật thể


A,B,C ( h.3) hãy điền số thích hợp vào bảng 2 để
tỏ rõ sự tơng quan giữa các hình chiếu trong vt
th.


Hình 3 các hình chiếu của vật thể ( 54 ) sgk.


HS trả lời theo nội dung các câu hỏi
của gv đa ra.


Bảng 1


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


B¶ng 2.


H/c vËt thĨ <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub>


Hình chiếu đứng 3 1 2


H×nh chiÕu b»ng 4 6 5



H×nh chiếu cạnh 8 8 7


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>’


<b>GV:</b> Cho học sinh trả lời hệ thống câu hỏi và bài tập đã giao, tham khảo thêm một số bài
tập SGK.


- Về nhà học bài và ôn lại một số kiến thức cơ bản chuẩn bị vật liu, dng c gi sau
kim tra 45/


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 15: KiÓm tra 1 tiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1. Kiến thức:- Kiểm tra đánh giá chất lợng học sinh trong q trình học</i>


- Qua đó đánh giá, điều chỉnh phơng pháp dạy và truyền thụ kiến thức cho phù hợp.
<i>2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>


<i>3. Thái độ: - Nghiêm túc ham học hỏi, u thích mơn học</i>


<b>II.Chn bÞ </b>


- GV: Câu hỏi kiểm tra đáp án, thang điểm
- HS: Thớc kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.



<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc :</b></i>
<i><b>2.Kim tra </b></i>


<b>I - Chọn câu trả lời đúng khi nói về hình chiếu đứng (3 đ)</b>


1. “ Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ ”.


a. Trên xuống b. Từ trái sang c. Từ trớc tới d. Từ phải sang
2: Hình trụ là hình đợc tạo thành khi quay hình nào quanh một trục cố định ?
a. Hình tam giác vng b. Hình ngũ giác


c. Hình chữ nhật d. Một nửa hình tròn
3. Bản vẽ lắp gồm có các nội dung sau:


A. Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kỹ thuật, khung tên.
B. Yêu cầu kỹ thuật, khung tên, h×nh biĨu diƠn, kÝch thíc,.
C. H×nh biĨu diƠn, kÝch thíc, bảng kê, khung tên.


D. Hình biểu diễn, kích thớc, tổng hợp, khung tên.


<b>II- Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.(2 đ)</b>


a/ Mặt chính diện gọi là mặt phẳng ..(1)
b/ Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng .(2)
c/ Mặt cạnh bên gọi là mặt phẳng .(3)


d/ Khi đa diện đợc bao bởi các hình...(4)...



<b>III Bµi tËp (5 ®)</b>


1- Chỉ rõ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trong các hình đợc vẽ dới
đây.


1 2 3 4


A
2- Em hãy trình bày trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?


3- Nªu qui íc vÏ ren ? HÃy nêu ý nghĩa của ren sau đây: <b>Tr20 x 1LH</b>


4 Vẽ các hình chiếu của khối hình häc sau
a




a a
a



a



3a


<b>Đáp án</b>
Câu I: Chọn đáp án đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1 – C ; 2 – C ; 3 - C



Câu II: (1) chiếu đứng (2) chiếu bằng (3) chiếu cạnh (4) đa giác phẳng
Câu III :


1 - H1 (1điểm)


2 - Trỡnh t c bn v (1im)


1 Đọc khung tên


2 Đọc hình biểu diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4 Đọc yêu cầu kĩ thuật


5 Tổng hợp


3- Qui ớc vẽ ren. + ý nghÜa ren (1,5 ®iĨm)


4 – Mỗi hình chiếu (0.5 đ) Ba hình chiếu vẽ đúng (1 đ)
<i><b>3. Kết quả kiểm tra</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>§iĨm</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>Số lợng</b></i>


<i><b>Chất lợng</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>khá</b></i> <i><b>TBình</b></i> <i><b>Yếu</b></i> <i><b>Kém</b></i>


<i><b>SL</b></i> <i><b>%</b></i>


<i><b> 4. Đánh giá </b></i>



ý thức chuẩn bị kiểm tra
ý thức kiểm tra


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 16: Vật liệu cơ khí



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kin thc:- Sau khi học song học sinh biết phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến</i>
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí, tính chất cơ
bản của vật liệu cơ khí.


<i>2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>
<i>3. Thái độ: - Nghiêm túc , ham học hỏi và yêu thớch b mụn.</i>


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Giáo viên nghiên cứu SGK, Mẫu vật, vật liệu cơ khí, kim loại đen, kim loại màu, giáo án,
chuẩn bị, kìm, dao, kÐo…


- Học sinh đọc và xem trớc bài học, chuẩn bị một sốvật dụng cơ khí thờng dùng trong gia
đình nh: Kìm, dao, kéo…


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>Hoạt động 1: ( 20 phút). </b><i><b>Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ biến.</b></i>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ hình
18.1


<b>GV:</b> Giới thiệu thành phần, tính chất
và công dụng của vài loại vật liệu phổ
biến nh: Gang, thép, hợp kim đồng…


<b>GV:</b> Cho häc sinh kĨ tªn những loại
vật liệu làm ra các sản phÈm th«ng
dơng


<b>GV:</b>Em hãy cho biết những sản phẩm
dới đây đợc chế tạo bằng vật liệu gì?


<b>GV</b>: Em hÃy kể tên các sản phẩm cách
điện bằng cao su.


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>


<i><b>1.Vật liệu bằng kim loại.</b></i>
<i>a.Kim loại đen.</i>


- Nếu tỷ lệ các bon trong vật liệu 2,14% thì gọi


là thép và > 2,14% là gang. Tỷ lệ các bon càng
cao thì vật liệu càng cứng và giòn.


- Gang c phõn lm 3 loi: Gang xỏm, gang
trng v gang do.


<i>b. Kim loại màu.</i>
Bảng (SGK)


<i><b>2.Vật liệu phi kim.</b></i>
( SGK)


<b>HS:</b> Trả lời
<i>a. Chất dẻo.</i>
Bảng (SGK)
<i>b. Cao su.</i>


<b>Hoạt động 2: ( 20 phút). </b><i><b>Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:</b></i>


<b>GV</b>: Em h·y lÊy VD vÒ tÝnh chÊt c¬
häc


<b>GV:</b> Em cã nhËn xÐt g× vỊ tính dẫn


<b>II. Tính chất cơ bản của vËt liƯu c¬ khÝ.</b>


<i><b>1.TÝnh chÊt c¬ häc.</b></i>
- ( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

điện, dẫn nhiệt của thép, đồng nhôm?



<b>GV:</b> Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ tÝnh chÊt ho¸
häc


<b>GV</b>: Em h·y so sánh tính rèn của thép
và tình rèn của nhôm?


<b>HS:</b> Trả lêi


<i><b>3.TÝnh chÊt ho¸ häc.</b></i>
- ( SGK )


<b>HS:</b> LÊy VD gi¸o viên nhận xét.
<i><b>4.Tính chất công nghệ.</b></i>


- ( SGK )


<b>HS</b>: Trả lời
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


<b>GV:</b> Sử dụng một số câu hỏi tổng hợp sau:


- Em hóy quan sỏt chiếc xe đạp, hãy chỉ ra những chi tiết ( hay bộ phận ) cuả xe đạp đợc
làm từ thộp, cht do, cao su, cỏc vt liu khỏc.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...



Tiết 17 : Dụng cụ cơ khí



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


<i>1 </i><i> Kiến thức.</i>- Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn
giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc cơng dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ cơ khí phổ biến.
<i>2 </i>–<i> Kĩ năng:</i>- Kĩ năng sử dụng một số loại dụng cụ cơ khí thờng gặp.


<i>3 </i>–<i> Thái độ: </i>- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và bảo đảm an toàn khi sử dụng .


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS


- HS mỗi nhóm: Thớc lá, thớc cặp, kìm. cờ lê, mỏ lết, êtô, tua vÝt, ca…


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Có nhng loại vật liệu cơ khí nào ? Nêu đặc điểm của vật liệu kim loại?


Nêu đặc điểm của vật liệu phi kim loại? Nêu các tính chất cần có của vật liệu?


8A:...
8B:...
8C:...


3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 20 phút).Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra.</b>


- Y/c HS quan s¸t H20.1, 20.2, 20.3
SGK.


- Mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công
dụng của các dụng cụ trên HV ?


- GV giới thiệu cho HS quan sát thớc lá
và thớc cặp.


- Y/c hs tìm hiểu thớc cặp


Thớc cặp có những bộ phận chính nào ?
- Công dụng của thớc cặp là gì ?


- GV hớng dẫn hs sử dụng thớc cặp.
- GV giới thiệu thớc đo góc.


<b>I </b><b> Dụng cụ đo và kiểm tra.</b>


<i><b>1. Thớc đo chiều dài.</b></i>
<i>a, Thớc lá:</i>


- Dày 0,9 1,5 mm, rộng 10 20mm



- Dµi 150 – 1000mm, cã v¹ch cách nhau
1mm.


<i>b, Thớc cặp:</i>


- Thõn thc, mỏ tĩnh, má động.


- Đo đờng kính trong & đờng kính ngồi, chiều
sâu lỗ


<i>c, Thíc ®o gãc: £ke, thíc ®o gãc van năng</i>


<b>Hot ng 2: (15 phỳt). </b><i><b>Tỡm hiu cỏc dng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>.</i>


- Y/c hs quan s¸t H20.4 SGK


- Nêu tên gọi và công dụng của c¸c dơng
cơ cã trong HV ?


- Mỏ lết có cơng dung để làm gì ? sử
dụng mỏ lết nh thế nào ?


- Cờ lê dùng để làm gì ?


- Tua vit dùng để làm gì ? sử dụng nh th
no ?


<b>II </b><b> Dụng cụ tháo lắp và kẹp chỈt.</b>


<i>a, Má lÕt: </i>



- Dùng để tháo lắp bulơng , đai ốc
<i>b, Cờ lê : </i>


- Dùng để tháo lắp bulơng , đai ốc
<i>c, Tua vít : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Êtô có cấu tạo nh thế nào ? Sử dụng êtô
nh thế nào ?


- Kỡm cú cu to nh thế nào ? Dựa trên
nguyên lí của máy cơ đơn giản nào ?


- Dùng để kẹp chặt vật.
<i>e, Kìm :</i>


- Dùng để kẹp chặt vật bằng tay.


<b>Hoạt động 3 (4 phút). </b><i><b>Tìm hiểu các dụng cụ gia cơng</b></i>
- Y/c hs quan sát h20.5 SGK


- H·y nªu tªn gọi và công dụng cđa
tõng dơng cơ trªn HV ?


- Mơ tả hình dạng, cấu tạo của các dụng
cụ đó ?


- Cơng dụng của mỗi dụng cụ đó là nh
thế nào ?



- GV híng dÉn häc sinh vỊ công dụng
và cách sử dụng


<b>III </b><b> Dụng cụ gia công.</b>


<i>a, Búa : Cán gỗ, đầu kim loại (Fe)</i>
<i>b, Ca KL: Cắt vật liệu kim loại.</i>


<i>c, c : Cht cỏc vt gia công bằng kim loại.</i>
<i>d, Dũa : Tạo độ nhẵn bóng bề mặt</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dị (4 ) </b></i>’ * Củng cố:- Những dụng cụ đơn giản trong ngành cơ khí bao
gồm các dụng cụ đo, tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.


* Hớng dẫn về nhà: - Học thuộc ghi nhơ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài : Ca và c KL


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 18 : Ca v c kim loại



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức. </i>- Hiểu đợc ứng dụng của các phơng pháp cắt kim loại bằng cua cầm tay,
biết đợc kĩ thuật cơ bản khi đục kim loại.


- Biết đợc kĩ thuật cơ bản khi dũa và khoan kim loại



<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i>- Có kĩ năng sử dụng dụng cụ cơ khí đơn giản, thực hiện qui tắc an toàn khi
ca, đục,


<i>3 </i>–<i> Thái độ: </i>- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và bảo đảm an toàn khi sử dụng .


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS
- HS mỗi nhãm: Ca , dịa , khoan, dơc vµ mét sè phôi kim loại.


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra(5 ) </b></i>’ - Có những dụng cụ cơ khí đơn giản nào ?
- Nêu cơng dụng của các dụng cụ gia công ?


8A:...
8B:...


<b>8C:...</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 18 phút).</b><i><b>Tìm hiểu kĩ thuật cắt kim loại bằng ca tay.</b></i>
- GV nêu các bớc chuẩn b.


- Y/c hs quan sát ca: Để sủ dụng
đ-ợc việc đầu tiên ta phải làm gì ?



- Khi ca ta phải lu ý điều gì ? t thế
đứng nh thế nào thì phù hợp ?


- Cách cầm ca nh thÕ nµo ? ( Tuú
<i>thuéc vµo tõng ngêi thuËn tay nµo )</i>
- Trong quá trình thao tác cân chú ý
an toàn.


<b>I </b><b> Cắt kim loại bằng ca tay</b>.
<i>1. Khái niệm:</i>


* Ca là phơng pháp gia công KL ở dạng
thô,dùng lực tác động để ct KL


<i>2. Kĩ thuật ca:</i>
a, Chuẩn bị.


- Lắp lỡi ca vào khung sao cho các răng ca
h-ớng ra khỏi phía tay cầm.


- Lấy dấu trên vật cần ca.


- Chọn Êtô theo tầm vóc của ngời kẹp vật vào
êtô.


b, T thế và thao tác ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cỏch cm ca tuy thuộc vào từng ngời thuận
tay nào cầm cán ca tay đó.



<b>Hoạt động 2: (18phút). </b><i><b>Tìm hiểu kĩ thuật đục kim loại.</b></i>
-Y/c hs quan sát cấu tạo của một s loi


c .


-Y/c tìm hiểu khái niệm SGK


- c cn đợc làm băng vật liệu nh thế
nào ?


-Tại sao đục lại đợc làm băng thép tốt ?
- Kĩ thuật đục nh thế nào ?


- Gv mô tả cách cầm đục và cách cầm
búa H21.4 SGK(lu ý ngón tay cầm chặt
va phải để dễ điều chỉnh khi gia công)
- GV thao tác t thế đứng đục ( Giống t
thế đứng ca ).


- GV thao t¸c H 21.5 & 21.6 SGK


- Y/c mét vµi hs thao t¸c các hs khác
nhận xét và bổ xung


<b>II </b><b> Đục kim loại</b>


<i>1. Khái niệm:</i>
- HS tìm hiÓu SGK



- Đục phải đợc làm băng thép tốt (để không bị
hỏng lỡi cắt )


<i>2. Kĩ thuật đục.</i>
<i>a, Cách cầm đục: </i>


- Hs tìm hiểu SGK đồng thời quan sat thao tác
của GV


- Hs chú ý quan sát nhận biết t thế và thao tác
đục


- Vµi hs thao tác hs khác nhận xét và bổ xung.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Củng cố:- Y/c hs thao tác lại cách cầm ca, dũa nhắc lại trình tự
* Híng dÉn vỊ nhµ: Häc thc ghi nhí SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 19 : Dũa và khoan kim loại



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức.</i>- Hiểu đợc ứng dụng của các phơng pháp cắt kim loại bằng dũa vàkhoan
cầm tay, biết đợc kĩ thuật cơ bản khi đục kim loại.



- Biết đợc kĩ thuật cơ bản khi dũa và khoan kim loại


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng:</i>- Có kĩ năng sử dụng dụng cụ cơ khí đơn giản, thực hiện qui tắc an tồn khi
dũa và khoan


3 –<i> Thái độ: </i>Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và bảo đảm an tồn khi sử dụng .


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS
- HS mỗi nhóm: Ca , dũa , khoan, dục và một số phôi kim loại.


<b>III </b><b> Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tæ chøc</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra(5 ) </b></i>’ - Có những dụng cụ cơ khí đơn giản nào ?
- Nêu công dụng của các dụng cụ gia công ?


8A:...
8B:...


<b>8C:...</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (18phút). </b><i><b>Tìm hiểu kĩ thuật dũa kim loại</b></i>
- Y/c hs quan sát một số loại dũa


- HÃy cho biết cấu tạo và công dụng của


một số loại dũa ?


- Gv nhấn mạnh công dụng của dũa là làm
phẳng và nhẵn bề mặt.


- Khi dũa ta cần chuẩn bị nh thế nào ?
- Cách cầm dũa và thao tác dũa nh thế nào
Khi dũa cần chú ý an toàn nh thế nµo ?
- Gv lu ý an toµn khi dịa.


<b>I </b>–<b> Dịa kim lo¹i.</b>


* Dũa để tạo độ nhẵn bóng b mt.
<i><b>1. K thut da:</b></i>


<i>a, Chuẩn bị:</i>


- Hs tìm hiểu SGK nhận biết kĩ thuật dũa
<i>b, Cách cầm dũa và thao tác dũa.</i>


- Tìm hiểu SGK trả lời.
2. An toàn khi dũa


- Hs tìm hiểu thông tin SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Khoan đợc sử dụng phổ biến để
tạo lỗ, có nhiều loại khoan.


- Gv giới thiệu mũi khoan ( mũi khoan
đợc dùng phổ biến là mũi khoan xoắn


ruột gà ) có 3 phần chính.


- PhÇn cắt, phần dẫn hớng và phần
đuôi.


- Gv giới thiệu về máy khoan tập trung
giới thiệu khoan bàn.


- Cờu tạo của máy khoan có nhng bé
phËn chÝnh nµo ?


- KÜ thuËt khoan nh thÕ nào ?


IV Khoan kim loại.


1. Mũi khoan. Cấu tạo gồm có:
- Phần cắt


- Phần dẫn hớng.
- Phần đuôi.
2. Máy khoan :
* Cấu tạo : gồm.
- Động cơ điện


- B phận truyền động (dây đai)
- Hệ thống điều khiển.


- PhÇn dẫn hớng và bệ máy


3. Kĩ thuật khoan: - Hs tìm hiểu SGK


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Cng cố: - Y/c hs thao tác lại cách cầm ca, dũa , đục nhắc lại trình tự khoan KL
* Hớng dẫn về nhà: - Học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài 23: Thực hành đo kích thớc bằng thớc lá và thớc cặp
<i>( Chuẩn bị vật đo: 1 vật dạng hình trụ rỗng, 1 vật bằng gỗ )</i>


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 20 : Thực hành



Đo kích thớc bằng thớc lá và thớc cặp



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Bit s dng thc lỏ và thớc cặp để đo và kiểm tra khích thớc của các vật
- Rèn tác phong làm việc theo qui trỡnh.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV giáo án nội dung bài + dụng cụ thực hành cho các nhóm hs.
- HS mỗi nhóm: Một bộ dụng cụ đo, mẫu vật.


<b>III </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 10 phút). </b><i><b>Kiểm tra sự chuẩn bị và hớng dẫn ban đầu.</b></i>
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs


- NhËn xÐt sự chuẩn bị của hs theo nd y/c
của bài thực hµnh.


- Tiến hnàh thực hành theo nd nh thế nào ?
- Y/c hs đọc nd và trình tự thực hành.
- Tìm hiểu cách đo kích thớc bằng thớc lá
và thớc cặp


- GV thao tác mẫu cách đo đờng kính
ngồi, đờng kính trong, nêu cách đọc trị số
đo.


- Y/c 1 hs lên đo thử và nêu cách đọc


<b>I </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i>* Vật liệu: - Các mẫu để đo gồm: 1 khối hình</i>
hộp, một khối hình trụ trịn ở giữa có lỗ,
<i>* Dụng cụ:</i>


- Mét bộ dụng cụ gồm: thớc lá , thớc cặp
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.



<b>II </b><b> Nội dung thực hành.</b>


1. Thực hành đo kích thớc bằng thớc lá và
th-ớc cặp.


a, Đo kích thớc bằng thớc lá.
b, Đo bằng thíc cỈp.


- HS quan sát GV làm mẫu cách đọc trị số.
- HS lên bảng thực hiện.


<b>Hoạt động 2: (30 phút). </b><i><b>Tổ chức cho hs thực hành</b></i>
- GV chia nhóm và vị trí thực hành.


- Giao nhiƯm vơ thùc hµnh cho tõng
nhãm.


- N1 & N3 thực hành đo kiểm tra kích
th-ớc vËt b»ng thth-íc l¸.


- N2 & N4 thùc hành đo kiểm tra vật có


- Các nhóm nhận dụng cụ và về vị trí thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dng hình trụ rỗng (đo đờng kính trong và
<i>đờng kính ngồi, chiờu sõu l.)</i>


- Các nhóm tiến hành và lấy kết quả vào


mẫu báo cao trong 15 phút


- Đổi nhiệm vụ giữa các nhóm với nhau


- Tin hnh o và ghi kết quả vào mâu bao
cáo trong thời gian qui nh.


- Đổi nhiệm vụ và dụng cụ giữa c¸c nhãm.
- Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV.


<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b></i>


* Cñng cè: - Y/c ngừng thực hành nộp sản phẩm & báo cáo thực hành.
- Thu dọn dụng cụ và vệ sinh phòng học.


- GV nhận xét sự chuẩn bị , ý thức thực hành , kết quả đạt đợc


* Híng dÉn vỊ nhµ: - Chuẩn bị bài 24 : Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


<b>CHơng IV : Chi tiết máy và lắp ghép</b>



Tiết 21: Khái niệm về chi tiết máy.



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>



- Hiu c khỏi nim v phân loại chi tiết máy, hiểu đợc khái niệm phân loại các loại mối
ghép . Đặc điểm và ứng dụng của mối ghép


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Các chi tiết máy phổ biến.
- HS chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 25 phút).</b><i><b>Tìm hiểu chi tiết máy</b></i>
- GV nêu những vd thực tế về các máy


đơn giản , các bộ phận máy (chiếc xe đạp,
xe máy…).


- Cho hs quan sát h24.1 SGK cụm trục
tr-ớc xe đạp đợc cấu tạo nh thế nào ? Gồm
mấy phần tử nào?


- Công dụng của các phần tử .?
- Các phần tử trên có đặc điểm gì ?


- GV híng dÉn vµ chn ho¸ y/c hs ghi


vë.


- GV y/c hs quan s¸t h24.2. HÃy cho biết
phần tử nào không phải là chi tiết máy tại
sao ?


- Cỏc chi tiết máy đợc sử dụng nh thế
nào ?


- GV Theo công dụng chi tiết máy đợc
chia làm hai nhóm .


+ Nhóm chi tiết đợc sử dụng chung trong
nhiều loại máy đợc gọi là chi tiết có cơng
dụng dùng chung.


+ Nhóm chi tiết “ trục khuỷu, kim khâu,
khung xe đạp…” chỉ đợc dùng trong một
loại máy nhất định => chúng đợc gọi là
chi tiết có cơng dụng riêng


<b>I </b>–<b> Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt m¸y.</b>


<i><b>1. Chi tiÕt máy là gì ?</b></i>
-HS lắng nghe.


- Quan sát h24.1 SGK và trả lời.


- Trc hai u cú ren lp vo cng xe
nh ai c.



- Đai ốc hõm côn


- Côn cùng với bi và nồi tạo thàh ổ trục.
* Đặc điểm chung của các phần tử là
không thể tách rời đợc hơn nữavà có
nhiệm vụ nhất định trong máy .


* Chi tiét máy là phần tử có cấu tạo hoàn
chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nht
nh trong mỏy.


2. Phân loại chi tiết máy.


- Theo cơng dụng chi tiết máy đợc chia
làm 2 nhóm.


 Chi tiÕt cã c«ng dơng dïng chung.
 Chi tiÕt cã công dung dùng riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV sủ dụng tranh vẽ h24.3 SGK y/c hs quan
sát và trả lời c©u hái .


- Chiếc rịng rọc đợc cấu tạo từ mấy phần tử ?
- Nhiệm vụ của mỗi phần tử là gì ?


- Giá đỡ và móc treo đợc ghép với nhau nh
thế nào ?


- Bánh ròng rọc đợc ghép nh thế nào với


trục ?


<b>II </b>–<b> Chi tiết máy đợc lắp ghếp với </b>
<b>nhau nh th no ?</b>


- HS quan sát trả lời .


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


- Chi tiết máy là gì ? gồm những loại nào >


- Xớch xe đạp và vịng bi có đợc coi là chi tiết máy không ? Tại sao ?
- Su tầm các mối ghép , trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài : Mối ghép cố định, mối ghép tháo đợc
Ngày dạy:...


Líp...


Tiết 22 : Mối ghép cố định mối ghép khơng


tháo đợc .



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm phân loại mối ghép cố định.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghộp khụng thỏo c.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>



- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS ( Tranh vẽ các mối ghép
bằng hàn , đinh tán ).


- HS mỗi nhóm: Vật mẫu các mối ghép.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>


<b> </b><i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 15 phút).</b><i><b>Tìm hiểu Khái niệm chung</b></i>
Y/c hs quan sát tranh vẽ mối ghộp bng


hàn , mối ghép renvà quan sát mẫu vật .
- Hai mối ghép trên có điểm gì giống nhau
?


- Muốn tháo rời các chi tiết trên ta phải
làm nh thÕ nµo ?


- GV nhấn mạnh : Nh vậy mối ghép cố
định gồm hai loại ( mối ghép tháo đợc và
<i>mối ghép không tháo đợc ).</i>


Hai mối ghép giống nhau dùng để ghép
nối chi tiết.



- Khác : Mối ghép ren thì tháo đợc, cịn
mối ghép hàn thì khụng thỏo c.


- Muốn tháo rời phải phá bỏ mối ghÐp


<b>Hoạt động 2: (20 phút). </b><i><b>Tìm hiểu mối ghép khơng tháo đợc</b></i>
- GV y/c hs quan sát h25.2 sgk


- Mối ghép bằng đinh tán là loại mối ghép
gì ?


Mi ghếp bằng đinh tán gồm mấy chi tiết
- Nhấn mạnh đặc điểm của mối ghép bằng
đinh tán ( Ghép các chi tiết có dạng tấm
<i>mỏng)</i>


- H·y nêu cấu tạo của đinh tán ?


- Trỡnh t qua trình tán đinh nh thế nào ?
- Mối ghép bằng đinh tán đợc ứng dụng
trong trờng hợp nào ?


- Y/c hs quan s¸t h25.3sgk.


- HÃy cho biết các cách làm nóng chảy vật


<i><b>a. Mối ghép đinh tán </b></i>


- L mi ghộp khụng thỏo c.


- Hai chi tiết có khoan lỗ.
- Tìm hiểu về đinh tỏn.


* Đinh tán là chi tiết hình trụ đầu có mũ ,
đ-ợc làm bằng vật liệu dẻo ( Al, thép cacbon ).
- HS nêu trình tự tán đinh.


- Dựnh trong kết cấu cầu, giàn cân trục, các
dụng cụ sinh hoạt gia đình…


<i><b>b, Mèi ghÐp b»ng hµn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hµn ?


H·y so s¸nh mèi ghÐp hµn vµ mối ghép
bằng đinh tán.


GV kt lun: Mi ghép hàn đợc ứng dung
rộng rãi trong nhiều lĩnh vực .


- Mối ghép hàn đợc hình thành trong thời
gian ngắn, kết cấu nhỏ, tiết kiệm đợc vật
liệu, nhng chịu lực kém.


<i><b>4. Cñng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


- Y/c hs so sỏnh u và nhợc điểm của mối ghép bằng đinh tán và mối ghép hàn.
- Y/c một vài hs đọc nội dung ghi nhớ sgk


- Học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài 26: Mối ghộp thỏo c.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 23 : Mi ghộp thỏo c .



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm phân loại mối ghép


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc thng gp.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS ( Tranh vÏ c¸c mèi ghÐp
b»ng ren , b»ng then, chèt ).


- HS mỗi nhóm: Vật mẫu các mối ghép.


<b>III </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Chi tiết máy là gì ? Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là gì ?


8A:...


8B:...
8C:...
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 20 phút).</b><i><b>Tìm hiểu mối ghép bằng ren</b></i><b>. </b>


- Y/c hs quan s¸t tranh vÏ mèi ghÐp b»ng
ren (H26.1) sgk . Và quan sát mẫu vật.
- Em hÃy nêu cấu tạo của từng loại mối
ghép : Bulông , vít cÊy , ®inh vÝt ?


- Trong các mối ghép đó gồm những
phần tử nào ?


- Gv y/c hs ®iỊn tõ vào chỗ trống của các
câu sgk ?


- Để hÃm các đai ốc không bị lỏng ta có
những biện pháp nào ?


<i>( Gv y/c hs thảo luận để trả lời )</i>
- Ba mối ghép trên có đặc điểm gì giống
và khác nhau ?


- Gv chuÈn hoá chir ra điểm giống và
khác nhau.


- Nờu c im và phạm vi ứng dụng của


từng mối ghép ?


- Các nguyên nhân làm chờn ren từ đó
đ-a rđ-a cách bảo quản ?


<b>1. Mèi ghÐp b»ng ren.</b>


a. CÊu t¹o cđa mối ghép:
- Hs quan sát và trả lời .


+ Mi ghép bulơng: Đai ốc, vịng đệm, chi tiết
ghép và bu lơng.


+ Mối ghép vít cấy: Đai ốc , vịng đệm , chi
tiết ghép và vít cấy.


+ Mèi ghÐp ®inh vÝt: Chi tiết ghép và đinh vít.
- Hs thảo luận trả lêi:


+ Dùng vòng đệm hãm ( vòng đêm vênh…)
+ Dùng đai ốc cơng ( đai ốc khố ) vặn thêm
một đai ốc phụ đằng sau đai ốc chính.


+ Dïng chèt chẻ cài qua đai ốc và vít.


<b>*</b> Ging nhau: Các mối ghép trên đều có ren,
ghép hai chi tiết 3 & 4.


<b>*</b> Kh¸c nhau: Trong mèi ghÐp vÝt cÊy và đinh
vít lỗ có ren ở chi tiết 4.



- Hs tìm hiểu thơng tin sgk nêu đặc điểm và
phạm vi ng dng ca tng loi


- Nêu cách khắc phục và b¶o qu¶n mèi ghÐp.


<b>Hoạt động 2: (15 phút). </b><i><b>Tìm hiểu mối ghép bằng then và chốt</b>.</i>


-Y/c hs quan s¸t H26.2 sgk và tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mối ghÐp b»ng then và chốt gồm
những chi tiết nào?


- Gv giới thiệu mối ghép then và chốt.
- Ưu, nhợc điểm của then và chốt là gì?
- Đặc điểm vµ øng dơng cđa mèi ghÐp
b»ng then vµ chèt lµ gì?


- Gv nêu tên một số thiết bị , máy , mãc
cã mèi ghÐp then vµ chèt.


- Y/c hs lÊy thªm VD ?


+ Mèi ghÐp b»ng then : Trơc, bánh đai, then
+ Mối ghép bằng chốt :Đùi xe, trục giữa, chốt
trụ


- HS hoàn thành câu hỏi điền từ sgk


<b>*</b> Ưu điểm: Có cấu tạo đơn giản dễ tháo lp v


thay th.


<b>*</b> Nhợc điểm: Khả năng chịu lực kém


<b>*</b> ứng dụng: Then dùng để ghép trục với bánh
răng, bánh đai , đĩa , xích,…để truyền chuyển
động quay.


- Chốt dùng để hãm chuyển động tơng đối giữa
các chi tiết.


<i><b>4. Cñng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


- Y/c hs c ni dung ghi nhớ sgk.


- Nêu công dụng của các mối ghép tháo đợc, chú ý gì khi tháo lắp mối ghép bằng ren ?
- Học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài 27: Mối ghộp ng


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 24 : Mi ghộp ng .



<b>I </b><b> Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm mối ghép động.



- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thờng gặp ( Khớp tịnh
<i>tiến, khp quay )</i>


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS ( Tranh vÏ bé ghÕ gÊp,
khíp tÞnh tiÕn, khíp quay.)


- HS mỗi nhóm: Vật mẫu các mối ghép.


<b>III </b><b> Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Nªu cấu tạo của mối ghép bằng ren và ứng dụng của từng loại mối ghép ?


8A:...
8B:...
8C:...
3- Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 15 phút).</b><i><b>Tìm hiểu thế nào là mối ghép động</b>.</i>


- Y/c hs quan sát tranh vẽ (H27.1) sgk .
Và quan sát mẫu vật ( chiếc ghê xếp ở 3 t
<i>thế )</i>



- Chiếc ghế này gồm máy chi tiết ghép víi
nhau ?


- Tại các mối ghép A,B, C ,D các chí tiết
có chuyển động khơng ? chuyển động nh
thế nào ?


- Gv rút ra kết luận y/c hs ghi vở kết luận.
- Gv đa ra một số khớp động y/c hs quan
sát .


- Gv phân loại khớp động ( Khớp tịnh tiến,
khớp quay, khớp cầu…)


<b>I </b>–<b> Thế nào là mối ghép động ?</b>


- Hs quan s¸t H27.1 sgk.
- ChiÕc ghÕ gåm 4 chi tiÕt


- Các chi tiết chuyển động tơng đối với nhau.
* Mối ghép mà các chi tiết đợc ghép với nhau
có sự chuyển động tơng đối với nhau đợc gọi
là mối ghép động.


- Hs nhận biết các khớp động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Y/c hs quan sát h27.3 sgk và các mơ
hình đã chuẩn bị.



- BỊ mỈt tiÕp xóc cđa các khớp tịnh tiến
trên có hình dáng nh thế nào ?


- Trong khớp tịnh tiến các điểm trên vật
chuyển động nh thế nào ?


- Gv phân tích đặc điểm.


- Gv y/c hs quan s¸t h27.4 sgk.


- Khíp quay gåm bao nhiêu chi tiết ? Các
mặt tiếp xúc của khớp quay thờng có hình
dạng nh thế nào ?


- Để giảm ma s¸t cho khíp quay trong kÜ
tht ngêi ta thêng cã biện pháp gì ?


- GV kết luận cấu tạo của khíp quay.
- Y/c hs lÊy VD .


<b>II </b>–<b> Các khớp ng.</b>


<i><b>1- Khớp tịnh tiến:</b></i>
a. Cấu tạo.


- HS quan sát và trả lời các câu hỏi:


+ Mối ghép xilanh và pittông cá mặt tiếp xúc
là mặt trụ tròn với ống tròn.



+ Mọi điểm trên vật có chuyển động giống
hệt nhau về quĩ đạo chuyển động và vận tốc.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> Khớp quay:</b></i>


- Hs quan s¸t H27.4 sgk


+ Cã 3 chi tiÕt gồm ổ trục , bạc lót và trục.
Mặt tiếp xúc là mặt hình tròn .


+ Để giảm ma sát cho khíp quay trong kĩ
thuật ngời ta lắp bạc lót hoặc vòng bi.


<i>a. Cấu tạo : Mỗi chi tiết có thể quay quanh</i>
một trục cố định so với chi tiết kia.


- VD : Bản lề . ổ trục moay ơ xe đạp.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>’


- Y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk. Gv tóm tắt nội dung chính của bài
- Học thuộc ghi nhớ SGK và tr li cõu hi cũn li.


- Chuẩn bị bài 28: GhÐp nèi chi tiÕt.
+ Dơng cơ & vËt liƯu sgk tr96
+ mẫu báo cáo TH tr 97.


Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 25: Thùc hµnh ghÐp nèi chi tiÕt .




<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm mối ghép động.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thờng gặp ( Khớp tịnh
<i>tiến, khớp quay )</i>


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS ( Tranh vÏ bé ghÕ gÊp,
khíp tÞnh tiÕn, khíp quay.)


- HS mỗi nhóm: Vật mẫu các mối ghép.


<b>III </b><b> Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>


<b> </b><i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5 phút).</b><i><b>Tìm hiểu nội dung và trình tự thực hành .</b></i>
- Gv kiểm tra sự chun b ca hs


- Để tiến hành bài thực hành chúng ta cần
chuẩn bị những dụng cụ và vật liƯu nh thÕ
nµo ?



- Y/c líp phã häc tËp kiểm tra sự chuẩn bị
của các nhóm.


- Y/c các nhóm tìm hiểu nội dung và trình
tự thực hành sgk


<b>I </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Hs tìm hiểu sgk


- Trình bày nội dung chuẩn bị của nhóm
mình.


- Tìm hiểu nội dung và trình tự thực hành
sgk.


<b>Hot ng 2: ( 30 phỳt). </b><i><b>Tiến hành thực hành.</b></i>
- ổ trớc và sau xe đạp có cấu tạo nh thế nào


?


- Gồm mấy chi tiết là những chi tiết nào ?
- Moay ơ dùng để làm gì ? Nó có tác dụng


<b>II </b>–<b> Néi dung và trình tự thực hành.</b>


<i><b>1. Tỡm hiu cu to trục trớc và sau xe</b></i>
<i><b>đạp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nh thÕ nµo ?



- Trục xe đạp có cấu tạo nh thế nào ?


- Qui trình tháo lắp đợc tiến hành nh thế
nào ?


- GV tóm tắt sơ đồ tháo ( trình bầy trờn
bng ph ).


- Qui trình tháo nh vây => Qui trình lắp nh
thế nào ?


- Những yêu cầu sau khi lắp là gì ?


+ Moay lp nan hoa ( đũa xe) đồng
thời để lắp nồi ổ trục.


+ Trục , cơn, đai ốc hãm cơn, vịng đệm, ai
c.


2. Qui trình tháo, lắp ổ trục trớc , sau.
a, Qui trình tháo.


- HS quan sỏt s sgk.
b, Qui trỡnh lp.


- Ngợc lại của qui trình tháo.


- Nêu những yêu cầu sau khi tháo, lắp
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>



- Tìm hiểu lại nội dung và trình tự tháo và lắp
* Hớng dẫn về nhà:


- Chun b bài 29: Truyền chuyển động
Ngày dạy:...


Líp...


TiÕt 26 : T ỉng kết và ôn tập phần 2 Cơ khí .



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống đợc kiến thức đã học của phần cơ khí.
- Biết tóm tắt kiến thức đã học dới dạng sơ đồ khối


- Vận dụng đợc kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho kiểm tra
thực hành.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + Sơ đồ hố kiến thức
- Hs: Ơn tập bài ở nhà.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tæ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>


<b> </b><i><b>3- Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ( 15 phút).giáo viên tổng kết tóm tắt nội dung cơ bản của phần 2 –<i> cơ khí</i>
- Gv vẽ sơ đồ nội dung phần c khớ trờn


bảng phụ.


- Nêu những néi dung chÝnh cđa tõng ch¬ng.


- HS chú ý nghe giảng và quan sát sơ đồ
tóm tắt nọi dung ca phn 2 c khớ.


<b>Ch ơng 3</b>
<b>Gia công cơ </b>


<b>khí</b>


<b>Vật liệu cơ khí</b>


<b>Dụng cụ và ph </b>
<b>ơng pháp gia </b>


<b>công cơ khí</b>


<b>Vật liệu </b>
<b>kim loại</b>
<b>Vật liệu </b>
<b>phi kim </b>



<b>loại</b>


<b>- kim loại đen</b>
<b>- Kim loại màu</b>


<b>- Chất dẻo</b>
<b>- Cao su.</b>


<b>Dụng cụ</b>


<b>Ph ơng </b>
<b>pháp gia </b>


<b>công</b>


<b>- Dụng cụ đo</b>
<b>- Dụng cụ tháo, lắp và </b>


<b>kẹp chặt</b>
<b>- Dụng cụ gia công</b>


<b>- C a và đục kim loại</b>
<b>- Dũa và khoan kim loại</b>
<b>Ch ng IV.</b>


<b>Chi tiết </b>
<b>máy và lắp </b>


<b>ghép</b>



<b>Mối ghép không </b>
<b>tháo đ ợc</b>


<b>- Ghép bằng đinh tán</b>
<b>- Ghép bằng hàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 2 : ( 15 phút).</b><i>Giáo viên hớng dẫn trả lời các câu hỏi</i>
- Gv giao câu hỏi cho các nhóm hs


- Y/c hs th¶o ln theo néi dung câu hỏi
của nhóm mình.


- Tập trung toàn lớp y/c các nhóm trình
bày nội dung câu trả lời của nhóm mình.


<b>Câu 1:</b> Muốn chon vật liệu cho một sản
phẩm co khÝ , ngêi ta ph¶i dùa vào
những yếu tố nào ?


<b>Cõu 2 :</b> Dựa vào dấu hiệu nào để nhận
biết và phân biệt cỏc vt liu kim loi ?


<b>Câu 3:</b> Nêu phạm vi ứng dụng của các
phơng pháp gia công cơ khí ?


<b>Câu 4:</b> Lập sơ đồ phân loại các mối
ghép , khớp nối . Lấy VD cụ thể minh
hoa cho mỗi loại.


- Các nhóm hs nhận nhiệm vụ học tập.


- Thảo luận theo nội dung câu hỏi đợc giao.
- Các nhóm trình bày nội dung trả lời của nhóm
mình.


Câu 1: Muốn chọn vật liệu để gia cơng một sản
phẩm cơ khí cần dựa vào những yếu tố sau.
- Các chỉ tiêu cơ tính của vật liệu ( tính cứng,
dẻo , bền…)


- Vật liệu phải có tính công nghệ tốt để dễ gia
công giảm giá thành


- Cã tính chất hoá học phù hợp với môi trờng
làm việc của chi tiết , tránh bị ăn mòn do môi
trờng.


- Phải có tính chất vật lí phù hợp yêu cầu.
Câu 2: Để nhận biết , phân biệt vật liệu ngời ta
dựa vào những dấu hiệu sau.


- Mu sắc, mặt gãy của vật liệu, khối lợng
riêng, độ dẫn nhiệt, tính cứng, tính deo, độ biến
dạng…


C©u 3:


- Ca dùng để cắt bỏ phần thừa hoặc chia phơi ra
thành các phần ( cịn gọi là gia công thô), dũa
nhằm tạo ra bề mặt chi tiết đảm bảo độ bóng và
độ chính xác theo yêu cầu ( gọi là gia cụng


tinh).


Câu 4 : phân loại


- Hs tự phân loại mối ghép.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Hớng dẫn về nhà:


- Tóm tắt lại nội dung phần 2 : Cơ khí.
- Trả lời lại các câu hỏi cuối bài .
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra thực hành.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 27: Kiểm tra học kỳ 1



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh trong toàn phần học.
- Kiểm tra việc hồn thiện kĩ năng trình bày bài tập mơn cơng nghệ


- RÌn tÝnh cÈn thËn, nghiªm tóc, ý thøc tự giác trọng học tập, thi và kiểm tra.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV: Câu hỏi và bài tập vận dụng



- HS: Học bài ôn tập chuẩn bÞ giÊy kiĨm tra


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra </b></i>


<i><b>(Đề kiểm tra chất lợng häc k× I)</b></i>


<b>I. Khoanh trịn đáp án đúng trong các câu sau(2 đ)</b>


<i>1. Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.</i>


A. Nét liền đậm ; B. Nét liền mảnh ; C. Nét đứt đoạn ; D. Cả A,B,C đều đúng
<i><b>2. Bản vẽ lắp gồm có các nội dung sau:</b></i>


A. Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kỹ thuật, khung tên.
B. Yêu cầu kỹ thuật, khung tên, hình biểu diễn, kích thớc,.
C. Hình biểu diễn, kích thớc, bảng kê, khung tªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>3 Trong các dụng cụ cơ khí sau dụng cụ nào là dụng cụ đo và kiểm tra kích thớc.</b></i>
A Thớc lá B Êtô C Cờ lê D Mỏ lết
<i><b>4.</b></i>Quy trình tháo ổ trục xe đạp nh sau.


A. Đai ốc ->Vòng đệm -> Đai ốc hãm côn -> Côn ->Trục ->Nắp nồi ->Bi ->Nồi.
B. Vịng đệm ->Đai ốc -> Đai ốc hãm cơn -> Côn ->Trục ->Nắp nồi ->Bi ->Nồi.
C. Đai ốc hãm cơn ->Đai ốc ->Vịng đệm -> Cơn ->Trục ->Nắp nồi ->Bi ->Nồi.
D. Đai ốc -> Trục ->Nắp nồi ->Bi ->Vịng đệm -> Đai ốc hãm cơn -> Cụn -> Ni.



<b>II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(3 đ)</b>


Vt liu c khớ gồm có hai loại cơ bản đó là(1)...và(2)...
... Khi sử dụng vật liệu cơ khí ta cần nắm rõ đợc các tính
chất cơ bản của nó đó là các tính chất(3)...Tính chất(4)...


...TÝnh chÊt (5)...TÝnh chÊt (6)...


<b>III. Bµi tËp (5 ®)</b>


1. Nªu ý nghÜa cđa kÝ hiƯu ren sau: M20 x 1LH


2. Dụng cụ cơ khí gồm có những loại nào? Có mấy phơng pháp gia cơng cơ khí cơ bản
đã học? Hãy nêu yêu cầu an tồn khi ca kim loại?


3. VÏ c¸c h×nh chiÕu cđa khèi h×nh häc sau <b>a</b>


<b> a</b>


<b> a</b>
<b> a</b>


<b>Híng dÉn chÊm</b>


<b>I. (2 đ) </b><i><b>(Mỗi ý đúng 0,5 đ) 1 - B</b></i> 2 - C 3 - A 4 - A


<b>II. (3 đ) </b>(Điền mỗi cụm từ đúng 0,5 đ)


(1) VËt liÖu kim loại (2) Vật liệu phi kim (3) cơ häc



(4) VËt lý (5)Hãa häc (6) C«ng nghƯ


<b>III. Bài tập (5 đ)</b>


1. Nờu c ý ngha ca ren (1 đ)


2. + Dơng cơ c¬ khÝ (1 ®)


+ Các phơng pháp gia công (1 đ)
+ An toàn khi ca (1 đ)
3. Vẽ các hình chiếu đúng kích thớc (1 đ)
Ngày dạy:...


Líp...


<b>Chơng v : truyền và biến đổi chuyển động</b>


Tiết 28 : Truyền chuyển động



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau chơng và bài này hs cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cần thiết phải truyền và biến đổi chuyển động trong máy và thiết bị. Biết cấu
tạo , nguyên lí làm việc , đặc điểm và ứng dụng của các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển
động thờng dùng trong thực tế.


- Biết cách tháo lắp, điều chỉnh và bảo dỡng các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động.
Làm đợc một cơ cấu biến đổi chuyển động


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>



- GV : Mơ hình bộ truyền động đai, truyền động bánh răng và truyền động xích.
-HS : chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra()</b></i>
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ( 35 phút).Tìm hiểu tìm hiểu bộ truyền chuyển động.
- Gv y/c hs quan sát h29.2 sgk mô hình


bánh ma sát hoặc truyền động đai.
- Quay mơ hình cho hs nhìn rõ


1. Truyền động ăn khớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Bộ truyền chuyển động gồm bao nhiờu
chi tit ?


- Tại sao quay bánh dẫn thì bánh bị dẫn lại
quay ?


- Quan s¸t xem b¸nh nµo cã vËn tèc lín
h¬n ?


- ChiỊu quay cđa chóng nh thÕ nµo víi
nhau ?



- Hãy nêu cấu tạo và nguyên lí hoạt động
của bộ truyền chuyển động ?


- GV ghi râ tØ sè truyÒn:
i = nbd / nd = n2 / n1 = D1/ D2


- Chøng minh tØ sè: n2 / n1 = D1/ D2


- Nếu gọi S1, S2 là đoạn đờng đi đợc ca


một điểm trên bánh D1& D2


S1 = S2 hay .<i>D</i>1.<i>n</i>1 = .<i>D</i>2.<i>n</i>2
=> n2 / n1 = D1/ D2


- Y/c hs vận hành mô hình nêu u và nhợc
điểm.


- Y/c hs lÊy VD thùc tÕ ?


- Để khắc phục sự trợt của chuyển động ma
sát ngời ta dùng bộ truyền động ăn khớp
nh bộ truyền động bánh răng, bộ truyền
động xích.


- Để hai bánh răng ăn khớp đợc với nhau
hoặc đĩa ăn khớp đợc với xích cần đảm báo
yếu tố gì ?



- Do chuyển động của bánh dẫn đã đợc
truyền qua dây đai ( do ma sỏt) lm bỏnh b
dn quay.


- Hs quan sát và tr¶ lêi


- Hs nêu cấu tạo và ngun lí hoạt động của
bộ truyền động.


- Ghi vë tØ sè truyÒn


i = nbd / nd = n2 / n1 = D1/ D2


- Vận hành và nêu u nhợc điểm lÊy vÝ dô
thùc tÕ


- Để hai bánh răng ăn khớp đợc với nhau thì
khoảng cách giữa hai răng kề nhau trên bánh
này , phải bằng khoảng cách giữa hai răng
kề nhau trên bánh kia.


- Đĩa ăn khớp đợc với xích khi cỡ răng của
đĩa và cỡ mắt xích phi tng ng.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (9 )</b></i>


- Y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.- Gv tóm tắt nội dung chính của bài


* Hớng dẫn về nhà:- Tìm hiểu các bộ truyền chuyển động trong thực tế k thut.
- Tr li cỏc cõu hi cui bi.



<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 29 : Biến đổi chuyển động



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo nguyên kí làm việc và phạm vi ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi
chuyển động.


- Có hứng thú, ham thích tìm tịi kĩ thuật và có ý thức bảo dỡng các cơ cấu biến i chuyn
ng.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + ( tranh h 30.1-30.4 ) Đồ dùng cho các nhóm HS
- HS mỗi nhóm: Cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng, thanh răng, vít ®ai èc.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tæ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra()</b></i>
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ( 15 phút).Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động<i>.</i>



- Gv y/c hs quan sát h30.1 sgk và mơ hình
kết hợp đọc thông tin trong mục I


- Tại sao chiếc kim máy khâu lại chuyển
động tịnh tiến ?


- Hãy mô tả chuyển động của bàn đạp,
thanh truyền và bánh đai.


- Y/c hs ®iỊn vào chỗ trống ?


<b>I </b><b> Ti sao cn bin bi chuyn ng ?</b>


- HS quan sát kết hợp với tìm hiĨu th«ng tin
sgk.


+ Nhờ các cơ cấu biến đổi chuyển động.
+ Chuyển động của bàn đạp là chuyển động
lắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gv kết luận: Các chuyển động trên đều
bắt nguồn từ một chuyển động ban đầu đó
là chuyển động bập bềnh của bàn đạp =>
Vậy trong máy cần co cơ cấu biến đổi
chuyển động.


động lên xuống.


- Chuyển động của vô lăng là chuyển động



quay trßn.


+ Chuyển động của kim máy khâu là chuyển
động lên xuống.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 25 phút). Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
- Gv y/c hs quan sỏt h30.2 sgk


- Em hÃy mô tả lại cơ cấu tay quay con
tr-ợt ?


- Gv chuẩn hoá y/c hs ghi vë cÊu t¹o


- Khi quay đều tay quay 1 thì con trợt 3
chuyển động nh thế nào ?


- Khi nào con trợt 3 đổi hớng chuyển động
?


- Gv kết luận: Con trợt chuyển động giữa
hai vị trí giới hạn ( vị trí giới hạn phía trên
đợc gọi là điểm chết trên, phía dới đợc gọi
là điểm chết dới )


- Gv phân tích cơ cấu làm việc của cơ cấu.
- Cơ cấu này đợc ứng dụng trong những
máy nào mà em biết ?


- Làm thế nào để biến đổi chuyển động


quay sang chuyển động tịnh tiến và
chuyển động lắc.


- Y/c hs quan s¸t h30.4sgk và mô hình tay
quay thanh lắc.


- Cơ cấu gồm mÊy chi tiÕt ?


- CHúng đợc ghép với nhau nh thế nào?
- Cho biết nguyên lí làm việc của cơ cấu?
mơ tả ngun lí làm việc ?


<b>II </b>–<b>Một số cơ cấu biến đổi chuyển động</b>


1. Biến đổi chuyển động quay thành chuyển
động tịnh tiến.( Cơ cấu tay quay con trợt ).
a, Cấu tạo (h30.2): Gồm tay quay (1), thanh
truyền (2), con trợt (3), giá đỡ (4)


- Chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá 4.
- Khi đến điểm trên cùng và dới cùng ( Điểm
chết trên và điểm chết dới ).


b, Nguyên lí làm việc:


- Khi tay quay (1), quay quanh trục A đàu B
của thanh truyền chuyển động tròn làm cho
con trợt (3) chuyển động tịnh tiến qua lại trên
giá (4).



c, øng dông:


- Máy khâu đạp chân, máy ca gỗ


2. Biến đổi chuyển động quay thành chuyển
động lắc ( Cơ cấu tay quay thanh lắc ).


a, CÊu t¹o: Gåm 4 chi tiÕt .


- Tay quay 1, thanh truyền 2, thanh lắc 3, giá
đỡ 4


- Chúng đợc ghép nối vi nhau bng cỏc khp
quay.


b, Nguyên lí làm việc.


- Hs mơ tả ngun lí chuyển động của cơ cấu.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (9 )</b></i>’


- Y/c hs đọc nội dung ghi nhơ sgk


- Gv ph©n tÝch néi dung träng t©m cđa bµi y/c hs ghi nhí.
* Híng dÉn vỊ nhµ: - Trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.Tr 108.


<b></b>


---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 30 : Thực hành



Truyn v bin i chuyn ng



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Từ việc tìm hiểu mơ hình , vật thật , hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một số
bộ truyền và biến đổi chuyển động.


- Biết cách tháo lắp và kiểm tra tỉ số truyền trên các mơ hình của bộ truyền chuyển động.
- Biết cách bảo dỡng các bộ truyền động thờng dùng trong gia đình.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + ( tranh h 30.1-30.4 ) Đồ dùng cho các nhóm HS
- HS mỗi nhóm: Mơ hình bộ truyền động đai, truyền động bánh răng và truyền động


xÝch.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>


Nêu cấu tạo , nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay con trợt. ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

8B:...
8C:...


3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>( 10 phút).Kiểm tra sự chuẩn bị tìm hiểu nội dung và trình tự thực hành
- Y/c lớp phó học tập kiểm tra sự chun b


của các nhóm hs.


- Để thực hiện bài thực hành này chúng ta
cần chuẩn bị những dụng cụ và thiết bị gì ?
- Gv giới thiƯu néi dung vµ trình tự thực
hành.


- Y/c hs lp ráp bộ mơ hình truyền động và
kiểm tra tỉ số truyền .


- Y/c tìm hiểu ngun lí làm việc của mơ
hình động cơ nổ 4 kì.


<b>I </b>–<b> Chn bÞ :</b>


- Hs tìm hiểu nội dung chuẩn bị sgk trả lời
câu hỏi của gv.


<b>II </b><b> Nội dung và trình tự thực hµnh.</b>


1. Đo đờng kính bánh đai, đếm số răng của
các bánh răng và đĩa xích.



2. Lắp ráp các bộ truyền động và kiểm tra tỉ
số truyền.


3. Tìm hiểu cấu tạo và ngun lí làm việc
của động cơ nổ bốn kì.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 25 phút). Tiến hành lắp ráp và tìm hiểu cấu tạo của bộ truyền động
- Gv giới thiệu các bộ truyền động


- Y/c hs quan sát cách tháo lắp các bộ
truyền động.


- Y/c hs đo đờng kính các bánh đai ?


- Hớng dẫn hs cách điều chỉnh sao cho
chúng hoạt động bình thờng.


- Y/c hs tìm hiểu nguyên lí của cơ cấu tay
quay thanh trợt ?


- Hs quan sát và lắng nghe gv trình bày trìng
tự tháo lắp.


- Tin hnh o ng kớnh , đếm số răng và
tính tỉ số truyền:


i = D1/ D2 ; i = Z1/Z2.


- Quay bánh dẫn đểm số vòng của từng
bánh.



- Tìm hiểu ngun lí hoạt động của cơ cấu
tay quay thanh lc.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


- Gv nhËn xÐt giê häc cña hs + Sù chuÈn bÞ.


+ ý thức, thái độ học tập
+ Kết quả thực hành


* Híng dÉn vỊ nhµ: - Chuẩn bị nội dung ôn tập Tr 109 sgk.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


<b>Phần ba : kĩ thuật điện</b>


Tit 31 Vai trũ của điện năng trong sản xuất và đời sống .


<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b>


- Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu đợc vai trò cảu điện năng trong sản xuất và đời sống.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + tranh vẽ mẫu vật


- Hs: Chuẩn bị bài ở nhµ


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra()</b></i>
3- Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ( 12 phút) .Khái niệm về điện năng –<i> sản xuất điện năng.</i>
- Y/c hs tìm hiểu thơng tin sgk mục 1.


- Điện năng là gì ?


- Sản xuất điện năng nh thÕ nµo ?


- Con ngời đã sử dụng các dạng năng
l-ợng cho hoạt động của mình nh th
no ?


- GV nhấn mạnh :


1. Điện năng là g× ?


- Dịng điện coa mang năng lợng vì nó có khả
năng thực hiện cơng . Năng lợng của dịng in
c gi l in nng.


2. Sản xuất điện năng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Điện năng đợc sử dụng từ thế kỉ 18 góp
phần thúc đẩy sự phát triển của cỏc
ngnh trong nn kinh t


năng phục vụ con ngời.


+ Nhiệt năng.Thuỷ năng.Năng lợng nguyên tử.
+ Năng lợng của gió, của ánh sáng mặt trời.


<b>Hot ng 2:</b> ( 15 phút ). Truyền tải điện năng<i>.</i>


- Gv giới thiệu bằng tranh vẽ các loại
đ-ờng dây truyền tải điện năng và giải
thích về cấu tạo đơn giản của đờng dây.
- Các nhà máy điện thờng đợc xõy dng
õu ?


3. Truyền tải điện năng đi xa.


- Từ nhà máy điện đến các khu công nghiệp
th-ờng sử dụng dây truyền tải điện áp cao ( cao
áp) 500kV; 200kV


- Để đa điện năng đến các khu dân c thờng sử
dụng đờng dây truyền tải điện ap thấp ( hạ áp)
220V, 380V


<b>Hoạt động 3</b> : ( 10 phút ). vai trò của điện năng
- Điện năng đợc ứng dụng vào cuộc sống



nh thÕ nµo ?


- Từ điện năng co thể chuyển thành các
dạng năng lợng khác đợc không ? Là các
dạng năng lợng nào ?


* Mét sè lÜnh vực sử dụng điện năng:
- Công nghiệp: Máy cơ khí, tiện, bào
- Nông nghiệp: Máy bơm, máy xay xát..
- Giao thông : Hệ thống tín hiệu


- Y tế, giáo dục: Máy siêu âm, máy chiếu..
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


- Y/c hs trả lời các câu hỏi cuối bài. GV hớng dẫn và chuẩn hoá.
* Hớng dẫn về nhà:- CHuẩn bị bài 33: An toàn điện.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 32 : An toàn điện



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Hiu c nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
ngời.



- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống, có ý thức thực hiện an
tồn trong sản xut v i sng.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- GV : Giáo án nội dung bài + tranh vẽ các nguyên nhân gây tai nạn điện giật, tranh vẽ
một số biện pháp an toàn trong sử dụng và sửa chữa điện, một số dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.


- Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dy </b><b> hc.</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra(5 )</b></i>


Chức năng của nhà máy điện là gì ?


8A:...
8B:...
8C:...
3- Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 15 phút) Tìm hiểu nguyên nhân gây tai nạn điện giật.
- Tai nạn điện giật xảy ra thờng do nhng


nguyên nhân nào ?



- Y/c hs quan sát h31.1 sgk hoàn thành câu
hỏi mục1 ?


- Điền chữ a, b, c vào chỗ trống ?


- Ngoài những nguyên nhân thờng gặp ở trên
tai nạn điện giËt cßn cã thể xảy ra trong
những trờng hợp nào ?


- Y/c hs tìm hiểu thông tin mơc 2.


- Chính phủ đã qui định thơng qua nghị định
số 54/1999 về khoảng cách an toàn là nh thế
nào ?


<b>I </b><b> Vì sao xảy ra tai nạn điện ?</b>


1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
- Hs quan sát h33.1sgk trả lời câu hỏi .
H33.1c H33.1b H33.1a


2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với
lới điện cao áp .


- Hs t×m hiĨu th«ng tin sgk Bảng33.1 về
khoảng cách an toàn lới điện cao áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Y/c hs tìm hiểu mục 3.


- Tai nạn điện giật có thể tổng quát lại nh thế


nào ?


- Gv tóm tắt những nguyên nhân thờng gặp.
- Phân tích các nguyên nhân và y/c hs ghi
vở.


* Tai nạn điện giật thờng rất dễ x¶y ra do
vËy chóng ta cần có những biện pháp sử
dụng nh thế nào cho an toàn ?


* Tóm lại: Nguyên nhân cơ bản là.


- Không hiểu biết và không có ý thức thực
hiện an toàn điện khi sử dụng.


- Không tuân thủ các nguyên tắc an toàn
khi sưa ch÷a.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 15 phút ). Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện
- Từ những nguyên nhân thờng xy ra tai


nạn điện giật ta cần có những biện pháp an
toàn điện nào ?


- Y/c hs quan sát h33.4 sgk trả lời câu hỏi
điền chữ cái a,b,c,d vào chỗ trống ?


- Vy trong sửa chữa thì cần đảm bảo những
ngun tắc an tồn nh th no ?



- Gv y/c hs tìm hiểu thông tin sgk
- Gv phân tích.


<b>II </b><b> Một số biện pháp an toàn điện.</b>


1. Một số nguyên tắc an toàn điện trong khi
sử dụng điện.


- Hs quan sát h33.4 sgk trả lêi c©u hái.
H33.4a – H33.4c – H33.4b – H33.4d
2. Mét sè nguyªn tắc an toàn trong sửa
chữa.


- Hs tìm hiểu thông tin sgk.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


- Y/c hs c ni dung ghi nhớ sgk. Y/c hs trả lời các câu hỏi cuối bài.
- GV hớng dẫn và chuẩn hố.


* Híng dÉn về nhà:


- Chẩn bị bài 34-35 : Thực hành dụng cụ bảo vệ an toàn điện


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 33 : Thực hành




Dụng cụ bảo vệ an toàn điện



<b>I </b><b> Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.


- Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ một số biện pháp an toàn trong sử dụng và sửa chữa điện, một số dụng cụ bảo vệ
an toàn điện.


-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà ( báo cáo thực hành )


<b>III </b><b> Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Ngun nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời?.
8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 10 phút) .Tìm hiểu các dụng cụ an tồn điện


- Y/c hs làm việc theo nhóm tìm hiểu y/c nội


dung b¸o c¸o thùc hành về tìm hiểu các
dụng cụ bảo vệ an toàn ®iÖn.


- Gv gợi ý trả lời và đi đến kết qu


- Quan sát thảo luận kiến thức theo nhóm
và điền kết quả vào báo cáo thực hành


<b>Hot ng 2:</b> ( 20 phút ). Tìm hiểu và sử dụng bút thử điện
- Gv y/c hs quan sat mô tả cấu tạo bút thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

kÕt luËn


- Gv y/c hs ghi nhí tõng bé phËn cđa bót thư
®iƯn.


- Gv hớng dẫn hs qui trình tháo bút thử điện
cách để thứ tự từng bộ phận sau đó hớng dẫn
hs lắp lại bút và thực hiện kiểm tra.


+Đầu bút thử điện đợc gắn liền với thõn
bỳt.


+ Điện trở ( làm giảm dòng điện )
+ Đèn báo


+ Lò xo, nắp bút, kẹp kim loại



- Hs quan sat và bổ sung thao tác sử dụng
bút thử điện.


<i><b>4 Tổng kết bài học. ( 5 phút )</b></i>


-Yờu cầu hs dừng thực hành thu dọn các dụng cụ, thiết bị và làm vệ sinh nơi thực hành.
- Nhận xét về tinh thần thái độ và kết quả thực hành.


- Thu báo cáo thực hành , hớng dẫn hs t ỏnh giỏ bi thc hnh theo mc tiờu.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 34: Thực hành: Cứu ngời bị tai nạn điện



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn.
- Sơ cứu nạn nhân kịp thời.


- Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + tranh vẽ các nguyên nhân gây tai nạn điện giật, tranh vẽ một
số biện pháp an toàn trong sử dụng và sửa chữa điện


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dy </b><b> học.</b>



<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Ngun nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời?.
8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> ( 15 phút ). Thực hành tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện ( tình huống giả
<i>định)</i>


- Cho hs quan sát 2 tình huống đợc đề
cập trong sgk khi cứu ngời bị tai nạn
điện.


- Gv y/c hs nêu phơng án của từng tình
huống ?


- Gv đa ra một số tình huống khác cho
hs th¶o ln.


- Các nhóm hs thảo luận để chon cách xử lý
đúng nhất ( an toàn và nhanh nhất) để tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện.


* Tình huống1:



- Rút phích cắm, nắp cầu chì, áp tômát
* Tình huống2:


- Đứng trên ván khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất
dây điện ra khỏi nạn nhân.


<b>Hot ng 2:</b> ( 20 phút ). Sơ cứu nạn nhân
- Gv chon phơng án sơ cứu phù hợp với


giíi tÝnh y/c hs tiến hành theo các bớc sơ
cụ hớng dẫn trong sgk.


- Các nhóm hs thực hiện sơ cứu theo hớng dÉn
sgk.


<i><b>4 Tỉng kÕt bµi häc. ( 5 phót )</b></i>


- HS dừng thực hành thu dọn các dụng cụ , thiết bị và làm vệ sinh nơi thực hành.
- Nhận xét về tinh thần thái độ và kết quả thực hành.


- Thu báo cáo thực hành , hớng dẫn hs tự đánh giá bài thực hành theo mục tiêu.
Ngày dạy:...


Líp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học, Biết tóm tắt kiến thức đã học dới dạng sở đồ
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp



- Có suy nghĩ độc lập trong học tập, trung thực, tự giỏc .


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Bảng phụ.
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(15 )</b></i>


Câu 1: Nêu nguyên nhân gây tai nạn điện ? Một số biện pháp an toàn điện ?


Cõu 2: Bánh dẫn có đờng kính 25cm quay với tốc độ 750 vòng/phút bánh bị dẫn quay
với tốc độ 150 vóng/phút tìm đờng kính của bánh bị dẫn ?


<i><b> 3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 20 phút) .Tóm tắt nội dung phần cơ khí theo sơ đồ
- Gv vẽ sơ đồ nội dung vẽ kĩ thuật lên bảng


phô .


- Nêu nội dung chính của từng chơng.


- Quan sỏt thảo luận kiến thức theo sơ đồ


nội dung từng chơng.


<b>Nội dung phần cơ khí đợc tóm tắt bằng sơ đồ sau</b>


<b>Hoạt động :</b> ( 15 phút).Giáo viên hớng dẫn trả lời các câu hỏi
- Gv giao câu hỏi cho các nhúm hs


- Y/c hs thảo luận theo nội dung câu hái
cđa nhãm m×nh.


- Tập trung tồn lớp y/c các nhóm trình
bày nội dung câu trả lời của nhóm mình.
Tại sao trong máy và thiết bị cần phải
truyền và biến đổi chuyển động ?


Nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy
hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời?.
- Từ những nguyên nhân thờng xảy ra tai
nạn điện giật ta cần có những biện pháp an
tồn điện nào ?


* Trong máy cần có bộ truyền và biến đổi
chuyển động vì :


- Tốc độ cần thiết của các bộ phận công tác là
không giống nhau.


- Nhiều khi cần truyền chuyển động từ một
động cơ đến nhiều cơ cấu.



- Động cơ chuyển động quay đều còn các bộ
phận cơng tác có các chuyển động khác nhau.
Ngun nhõn c bn l.


- Không hiểu biết và không có ý thức thực
hiện an toàn điện khi sử dụng.


- Không tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi
sửa chữa.


* Một số biện pháp an toàn điện.


Một số nguyên tắc an toàn điện trong khi sử
dụng điện.


Một số nguyên tắc an toàn trong sửa chữa.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>’


- Y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk
- Y/c hs trả lời các câu hỏi cuối bài.
- GV hớng dn v chun hoỏ.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 36 : Vt liu k thuật điện - Phân loại và


số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện




<b>Ch ơng V: </b>
<b>Truyền và </b>
<b>biến đổi </b>


<b>chuyển </b>
<b>động</b>


<b>- Truyền chuyển </b>
<b>động.</b>


<b>- Biến đổi </b>
<b>chuyển động</b>


<b>- Truyền động ma sát.</b>
<b>- Truyền động ăn khớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Nhận biết đợc vật liệu kĩ thuật điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.
- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.


- Hiểu đợc nguyên lí biến đổi năng lợng điện và chức năng của mỗi nhóm đồ dùng điện.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, các mẫu vật về
vật liệu kĩ thuật điện v dựng in.



-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra()Kết hợp trong bài.</b></i>
<i><b> 3- Bài mới</b></i>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 10 phút) .Tìm hiểu vật liệu dẫn điện
- Vật liệu dẫn điện là gì ?


- Gv chỉ rõ các phần tử dẫn điện và
khẳng định vật liệu mà dòng điện chy
qua c gi l vt liu dn in.


- Đặc tính và công dụng của vật liệu dẫn
điện là gì ?


- Gv hớng dân hs đa ra kết luận


- Hớng dẫn hs ghi tên các phần tử dẫn
điện trên H36.1 ?


Vật liệu dẫn điện tồn tại ở những thể gì ?


<b>I-Vật liệu dẫn điện.</b>



Là vật liệu mà dòng điện chạy qua


+ Đặc tính và công dụng của vật liệu dẫn điện.
- Đặc tính là dẫn điện tốt và cã ®iƯn trë st
nhá (10 6<sub> – 10</sub> 8 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub>) điện trở suất càng nhỏ</sub>


dẫn điện càng tốt.


- Công dụng của vật liệu dẫn điện: Dùng làm
các thiết bị và dây dẫn điện


* Vật liệu dẫn điện có 3 thể:
+ Thể rắn: Kim loại, hợp kim


+ Thể lỏng: Nớc, dung dịch điện phân
+ Thể khí: Hơi thủ ng©n.


- Trong đó vật liệu dẫn điện đợc dùng để chế
tạo các phần tử , các loại thiết bị điện ở thể rắn.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 8 phút ). Tìm hiểu vật liệu cách điện
- Vật liệu cách điện là vật liệu ntn ? Có


đặc tính và cơng dụng gì ?


- Gv hớng dẫn hs đa ra kết luận về vật
liệu cách điện, đặc tính và cơng dụng
của vật liệu cách điện



- GV híng dÉn hs t×m hiĨu vËt liƯu dÉn
tõ trong sgk.


- Y/c hs hoàn thanh bảng 36.1 sgkTr 130


<b>II </b><b> Vật liệu cách ®iƯn:</b>


* Vật liệu mà dịng điện khơng chạy qua đợc
gọi l vt liu cỏch in.


+ Đặc tính là có điện trë suÊt lín (10 8<sub> – 10</sub> 13


<i>m</i>
 )


+ Công dụng: Dùng để chế tạo các thiết bị cách
điện, các phần tử cách điện trong thiết bị điện
- Hs tìm hiểu thơng tin sgk và hồn thành bảng
36.1 sgk Tr130


<b>Hoạt động 3: </b>( 8 phút ). Phân loại đồ dùng điện trong gia đình
- Y/c hs quan sat H37.1 sgk Tr 131 ?


- Nêu tên và công dụng của các đồ dùng
điện trong H37.1 sgk ?


- §å dïng H37.1(2), H37.1 (5),
H37.1(6) năng lợng đầu vào là gì ? Và
năng lợng đầu ra là gì ?



- Gv hớng dẫn hs phân thành 3 loại
Điên Quang; Điện Nhiệt; Điện


<b>III </b><b> Phõn loi dựng in trong gia ỡnh.</b>


a. Đồ dùng loại điện quang
b. Đồ dùng loại điện nhiệt
c. Đồ dùng loại điện cơ


- Hs hoàn thành vào bảng 37.1 sgk.


<b>Hot ng 4:</b> ( 10 phút ). Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của
các số liệu.


- Gv đa ra một số nhãn đồ dùng điện để
hs quan sát tìm hiểu .


- Số liệu gồm các đại lợng gì ? Số liệu do


<b>IV </b>–<b> C¸c sè liƯu kÜ tht ®iƯn.</b>


<i>1. Các đại lợng định mức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ai qui định ?


- Gv chuẩn hoá và yêu cầu hs ghi vở.
- Gv y/c hs đọc một số số liệu kĩ thuật
khác đợc ghi trên nhãn mác đồ dùng
điện ?



- C¸c sè liƯu kÜ thuËt cã ý nghÜa nh thÕ
nµo ?


- Khi mua và sử dụng có cần chú ý đến
các số liệu kĩ thuật này khơng ? Vì sao ?
- Y/c hs trả lời câu hỏi sgk


- Gv chuÈn ho¸ y/c hs ghi vë.


+Dòng điện định mức I - Đ/v là (A).
+ Công suất định mức P - Đ/v là W


* Số liệu kĩ thuật do nhà sản xuất qui định
<i>2. ý nghĩa của số liệu kĩ thuật</i>


- Các số liệu KT giúp chúng ta lựa chọn đồ
dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ
thuật.


<i><b>4. Cñng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


- Y/c hs c ni dung ghi nhớ sgk. Y/c hs trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Gv nêu nội dung trọng tâm của bài học (y/c hs đọc nội dung ghi nhớ Tr130-133)
* Hớng dẫn về nhà:Học bài và trả lời các câu hỏi.Chuẩn bị bài: Đồ dùng điện quang.
Ngày dạy:...


Líp...



Tiết 37: Đồ dùng điện- quang .Đèn sợi đốt



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt.


- Biết đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt, có ý thức tìm hiểu các đồ dùng điện


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ đèn sợi đốt và đèn có đui xoáy và đui ngạnh
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>
Kết hợp trong bài.


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 10 phút) .Phân loại đèn điện
- Y/c hs tìm hiểu thơng tin sgk


- Năng lợng đầu vào và đầu ra của các
loại đèn là gì ?



- Y/c hs quan sát vào tranh vẽ và từ quan
sát thực tế hãy kể tên các koại đèn điện
mà em biết.


<b>I </b>–<b> Phân loại đèn in.</b>


Điện năng Quang năng.
Có 3 loại chính:


+ ốn si đốt.


+ §Ìn hnh quang.


+ Đèn phóng điện (đèn cao áp Hg. Na..)


<b>Hoạt động 2:</b> ( 10 phút ). Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt.
-Gv sử dụng tranh vẽ và mẫu vật giới


thiÖu.


- Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm mấy bộ
phận chính ?


- Kể tên những bộ phận chính đó ?
- Sợi đốt thờng đợc làm bằng chất gì ?
- Vì sao sợi đốt đợc làm bằng Vơnfram ?
Vơnfram là chất nh thế nào ?


- V× sao phải hút hết không khí (tạo chân


không) và bơm khí trơ vào bóng ?


- ng vi mi loi uụi ốn , hãy vẽ
đ-ờng đi của dòng điện vào dây tóc của


<b>II - Đèn sợi đốt.</b>


<i><b>1.CÊu t¹o:</b></i>


Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính.
1 Búng thu tinh.


2 Si t.


3 - Đui xoáy a , đui ngạnh b.


a, Si t l phn t quan trong của đèn ở đó
điện năng đợc biến đổi thnh quang nng.
b, Búng thu tinh:


Đợc làm b»ng thuû tinh chịu nhiệt có nhiều
loại bóng và kích thớc của bóng tơng ứng với
kích cỡ công suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

búng ốn.?


- HÃy phát biểu tác dụng phát quang của
dòng điện ?


- Y/c hs tỡm hiu nguyên lí làm việc của


đèn sợi đốt ?


Đợc làm bằng kim loại để giữ đèn
2. Nguyên lí làm việc:


- Khi đóng điện dịng điện chạy qua dây tóc
bang đèn làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và
phát sáng.


<b>Hoạt động 3</b>:(15’).Tìm hiểu đặc điểm,số liệu kĩ thuật và cách sử dụng đèn sợi đốt.
- Gv nêu và giải thích các đặc điểm của


đèn sợi đốt .


- Vì sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu
sáng lại không tiết kiệm điện năng ?
- Hãy giải thích ý nghĩa của các đại lợng
ghi trên đèn sợi đốt và cách sử dụng đèn
đợc lâu bền


3-Đặc điểm của đèn sợi đốt.
a, Đèn phát ra ánh sáng liên tục.
b, Hiệu suất phát quang thấp.
c, Tuổi thọ thấp.


4- Sè liƯu kÜ tht
U®m = 12V, 220V…


P®m = 15W, 60W…



5- Sư dơng : sgk
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (5 )</b></i>


- Gv nờu ni dung trọng tâm của bài học (y/c hs đọc nội dung ghi nhớ)
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk


* Híng dẫn về nhà:


- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài, Chuẩn bị bài : Đèn huỳnh quang.
<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 38 : Đèn huỳnh quang



<b>I </b><b> Mc tiờu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang.


- Biết đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang, có ý thức tìm hiểu các đồ dùng điện


- Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn để biết lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng trong nhà.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ đèn ống huỳnh quangvà đèn compact( đèn ống
huỳnh quang và đèn compact)


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>



<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Các sợi đốt làm bằng chất gì ? Hãy phát biểu ngun lí làm việc của đèn sợi đốt ?
8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 15 phút) .Tìm hiểu ngun lí- cấu tạo, đặc điểm số liệu kĩ thuật và công
dụng của đèn ống huỳnh quang


- Gv sư dơng tranh vÏ vµ mÉu vËt y/c hs
quan sát và trả lời câu hỏi.


- Nêu cấu tạo, các bộ phận chính của
đèn ống huỳnh quang ?


- Y/c hs t×m hiĨu th«ng tin sgk


- Ngun lí làm việc của đèn ống huỳnh
quang nh thế nào ?


- Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì ?
- Gv thơng báo ngun lí làm việc của
đèn huỳnh quang.



- Gv phân tích các đặc điểm của đèn
huỳnh quang về hiện tợng nhấp nháy,
hiệu suất phát quang, tuổi th


<b>I - Đèn ống huỳnh quang.</b>


<i>1. Cấu tạo.</i>


- Đèn ống hnh quang cã hai bé phËn chÝnh
lµ: (èng thủ tinh & 2điện cực ).


a, ống thuỷ tinh
b, Điện cực


<i>2. Nguyên lÝ lµm viƯc.</i>


- Khi đóng điện hiện tợng phóng điện giữa hai
điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại ,tia tử ngoại
tác dụng vào lớp bột huỳnh quang và phát ra
ánh sáng.


3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.
a, Hiện tợng nhấp nháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

d, Måi phãng ®iƯn.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 8 phút ). Tìm hiểu đèn compact huuỳnh quang
- Hãy nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc


của đèn compact huỳnh quang ?



- Đèn compact huỳnh quang có những
đặc điểm gì ?


- Cã nh÷ng u điểm gì ?
- Gv chuẩn hoá và phân tích.


<b>II - §Ìn compact hnh quang</b>


+ Cấu tạo gồm bóng đèn v ui ốn cú chn lu
bờn trong.


+ Nguyên lí làm viƯc (phãng ®iƯn).


* u điểm: Kích thớc gọn nhẹ, dễ sử dụng, có
hiệu suất phát quang gấp khoảng 4lần đèn sợi
đốt.


<b>Hoạt động 3:</b> (7’ ). So sánh u, nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
- Y/c hs tìm hiểu thơng tin sgk.


- Hồn thành bảng 39.1 sgk tr 139 ?
- Căn cứ vào bảng so sánh chúng ta lên
sử dụng loại đèn nào trong thời điểm
hiện nay?


- Gv chuẩn hoá và định hớng hs lựa chon
phù hợp dụng cụ thắp sáng.


<b>Lo¹i</b>



<b>đèn</b> <b>u im</b> <b>Nhc im</b>


<b>ốn si</b>
<b>t</b>


<b>1. ánh sáng liên </b>
<b>tục</b>


<b>2. Không cần </b>
<b>chấn lu</b>


<b>1. Không tiết kiệm </b>
<b>điện năng.</b>


<b>2. Tuổi thọ thấp</b>
<b>Đèn</b>


<b>huỳnh</b>
<b>quang</b>


<b>1. Tiết kiệm điện </b>
<b>năng.</b>


<b>2. Tuổi thọ cao</b>


<b>1..ánh sáng không </b>
<b>liên tục.</b>


<b>2. Cần chấn lu</b>



<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (10 )</b></i>


- Gv nêu nội dung trọng tâm của bài học (y/c hs đọc nội dung ghi nhớ)
- Y/c hs trả lời các câu hỏi cuối bài học


* Híng dÉn vỊ nhà:- Học bài và trả lời các câu học và trả lời các câu hỏi còn lại.
- Chuẩn bị bài thực hành: Đèn ống huỳnh quang.


<b></b>
---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 39: Thực hành : Đèn ống huúnh quang



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lu, tắc te.


- Hiểu đợc nguyên tắc làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Đèn ống huỳnh quang 220V – 60Cm. máng đèn, chấn l u,
tắc te, phích cắm điện, dây dẫn điện, nguồn điện, kìm điện, tua vít, bang dính cách điện.
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang ?- Đèn huỳnh quang có những đặc
điểm gì?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b> : ( 5 phút) .Kiểm tra sự chuẩn bị
- Để tiến hành bài tập thực hành ny


chúng ta cầc chuẩn bi những dụng cụ vµ
vËt liƯu nh thÕ nµo ?


- TiÕn hµnh thùc hµnh theo nội dung và
trình tự nh thế nào ?


- Y/c hs t×m hiƯu néi dung và trình tự
thực hành trong sgk .


<b>I </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Các nhóm hs trình bày sự chuẩn bị của nhóm
mình.


+ Vật liệu.


+ Dụng cụ.


<b>II </b><b> Nội dung thùc hµnh:</b> SGK.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 8 phút ). Tìm hiểu đèn ống huuỳnh quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

thÕ nµo ?


- Đọc và giải thích số liệu kĩ thuật ghi
trên đèn ?


- Gv đua ra kết luận y/c hs ghi loại đèn
của nhóm mình vào báo cáo.


- CÊu t¹o, chức năng cua chấn lu là gì ?
- Y/c hs ghi vào báo cáo thực hành.
- Tắc te có cấu tạo và chức năng nh thế
nào ?


- Y/c hs ghi vào báo cáo thực hành.


- Tho lun : in ỏp định mức là 220V.


Công suất định mức là 20W. chiều dài l =
0,6m.


- Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của chấn lu.
* Cấu tạo : Gồm dây quấn và lõi thép.


* Chức năng tạo sự tăng thế ban đầu.


- Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của tắc te:
* Cấu tạo : Có hai điện cực trong đó một điện
cực động lỡng kim.


* Chức năng: Tự động nối mạch và ngắt mạch.


<b>Hoạt động 3:</b> ( 10 phút ).Quan sát tìm hiểu mạch điện của đèn ống huỳnh quang.
- Mắc sẵn mạch điện yêu cầu hs quỏn


sát.


- Cách nối các phần tử trong mạch điện
nh thÕ nµo ?


- Chấn lu và ống huỳnh quang đợc nối
nh thế nào ?


- Tắc te đợc mắc nh thế nào với ống
huỳnh quang ? y/c hs ghi vào báo cáo.


- Hs quan sát mạch điện Gv vẽ và mắc sẵn trả
lời câu hái cña gv.


- Chấn lu mắc nối tiếp với ống huỳnh quang,
tắc te mắc // với ống huỳnh quang. Hai đầu dây
của bộ đèn mắc với nguồn điện.


- Ghi vµo mục 3 của báo cáo thực hành.


<b>Hot ng 4:</b> ( 10phút ).Quan sát tìm hiểu sự mồi phóng điện và đèn phát sáng.


- Gv đóng điện và chỉ dẫn hs quan sỏt


hiện tợng phóng điện ?


Hiện tợng xảy ra nh thế nào ?


- Gv hớng dẫn hs phân tích và y/c ghi
vào báo cáo thực hành


Hs quan sát hiện tợng (tắc te mồi điện).
- Đèn sáng bình thờng.


- Hs ghi vào báo cáo thực hành.
<i><b>4 Tổng kết bài häc. ( 7 phót )</b></i>


* Nhận xét: + Sự chuẩn bị: Vật liệu, dụng cụ, mẫu báo cáo thực hành.
+ Tinh thần , thái độ học tập.


+ Kết quả thực hành ( Gv hớng dẫn hs tự đánh giá theo mục tiêu bài học)
* Hớng dẫn về nhà:


- ChuÈn bÞ bài: <b>Đồ dùng loại điện </b><b> nhiệt (bàn là điện)</b>


<b></b>
---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 40: Đồ dùng loại điện nhiệt. Bàn là ®iÖn




<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Hiểu đợc nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.


- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , mơ hình đồ dùng loại điện nhiệt
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>
Kết hợp trong bài


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 15 phút) .Tìm hiểu ngun lí biến đổi năng lợng của đồ dựng loi in
nhit


- Hay nêu các tác dụng của dòng điện ?


- Gv chun hoỏ => kt lun nguyờn lí biến đổi
năng lợng của đồ dùng loại điện nhiệt dựa vào


tác dụng nhiệt của dịng điện.


<b>I - §å dïng loại điện </b><b> nhiệt.</b>


- Hs nêu các t/d của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Năng lợng đầu vào và năng lợng đầu ra của


dựng loi in nhit l gỡ ? - Hs trả lời.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 10 phút ). Tìm hiểu các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng
- Vì sao dây đốt nóng phải đợc làm bằng chất


liệu có điện trở suất lớn và phải chịu đợc nhiệt
độ cao ?


- Gv giới thiệu cho hs một số vật liệu: Niken,
Crôm…dùng để chế tạo dây đốt nóng trong đồ
dùng Điện – Nhiệt.


- Các vật liệu đó chịu đợc nhiệt độ cao.


- Vì điện trở suất tỉ lệ thuận với cơng
suất (ví đảm bảo y/c của thiết bị là toả ra
nhiệt lợng lớn ).


VD: Niken, Cr«m…


<b>Hoạt động 3:</b> ( 10 phút ).Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc, số liệu kĩ thuật và cách
sử dụng bàn là điện.



- Bµn lµ ®iƯn cã cÊu t¹o ntn ?


- Chức năng của dây đốt nóng và đế bàn là là gì
?


- Nguyªn lÝ làm việc của bàn là là ntn ?


- Các số liệu kĩ thuất ghi trên bàn là là những
số liệu gì ?


- Gv chủ yếu hiện nay bàn là có Uđm = 220V.


- Khi sử dụng cần chú ý những gì ?
- Gv chuẩn hoá và y/c hs ghi vở.


<b>II </b><b> Bàn là điện.</b>


<i>1. Cấu tạo.</i>


- Dõy t núng c làm bằng HK
Niken-Crôm chịu đợc nhiệt độ 10000<sub>C đến </sub>


11000 <sub>C .</sub>


- Đế cá tác dụng tích nhiệt và gi nhit
cao khi l.


<i>2. Nguyên lí làm việc.</i>



- Khi đóng điện dịng điện chạy qua dây
đốt nóng toả nhiệt, nhiệt đợc tích vào đế
bàn là.


<i>3. Yªu câu kĩ thuật</i>
- HS trả lời


+ Uđm = 220V


+ Pđm = 300W 1000W.


<i>4. Sử dụng.</i>


- Hs nêu những lu ý khi sử dụng.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (7 )</b></i>


* Gv hệ thống kiến thức và y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- Hớng dẫn hs trả lời câu hi cui bi.


* Hớng dẫn về nhà.


- Chuẩn bị bài : Đồ dùng loại điện cơ. Quạt điện


<b></b>
---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 41: Đồ dùng loại điện cơ . Quạt điện




<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và công dụng của động cơ điện 1 pha.
- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện .


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , mơ hình đồ dùng loại điện cơ
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> hc.</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : </b> ( 15 phút) .Tìm hiểu cấu tạo của động cơ điện một pha.
- Gv sử dụng tranh vẽ, mơ hình động cơ


điện một pha, y/c hs chỉ ra các bộ phận
chính là Stato và Rơto của động cơ ?


<b>I - Động cơ điện một pha.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- H·y nªu cÊu tạo và chức năng của
stato?


- Gv chuẩn hoá và thông báo cấu tạo và
chức năng của Stato.


- HÃy nêu cấu tạo và chức năng của
Rôto?


- Gv chuẩn hoá và thông báo cấu tạo và
chức năng của Rôto.


- Y/c hs ghi nội dung vào vở


a, Stato (phần đứng yên).Có cấu tạo gồm
- Lõi thếp làm bằng các lá thép kĩ thuật.
- Dây quấn làm bằng dõy in t.


* Chức năng: Tạo ra từ trờng quay.


b, Rôto (phần chuyển động). Cấu tạo gồm:
- Lõi thép làm bằng các lá thép kĩ thuật.


- D©y quÊn :Gåm c¸c thanh dÉn b»ng Al và
Cu..


* Chức năng: Làm quay máy công tác.


<b>Hot ng 2:</b> ( 10 phút ). Tìm hiểu ngun lí làm việc của động cơ điện một pha.


- Hãy cho biết tác dụng từ của dòng điện


đợc biểu hiện ntn ? Trong đ/c ?


- Gv đa ra kết luận về nguyên lí làm việc
của động cơ điện.


- Năng lợng đầu vào và đầu ra của động
cơ điện là gì ?


- HÃy lấy VD ?


<i><b>2. Nguyên lí làm việc.</b></i>
- Hs thảo ln tr¶ lêi


* Khi đóng điện, sẽ có dịng điện chạy trong
dây quấn của Stato và dòng điện cảm ứng trong
dây quấn Rơto. Td từ của dịng điện làm cho
Rôto đ/c với tốc độ n.


- Điện năng đợc đa vào đ/c điện đợc biến đổi
thành cơ năng.


<b>Hoạt động 3</b>:(5’).Tìm hiểu số liệu kĩ thuật và cách sử dụng động cơ điện một pha.
- Hãy nêu số liệu kĩ thuật và công dụng


của động cơ điện trong đồ dùng điện
trong gia đình ?


- Khi sư dơng chóng ta cần lu ý nhng


điều gì ?


- Gv chuÈn h¸o y/c hs ghi vë.


<i><b>3. Các số liệu kĩ thuật.</b></i>
+ Điện áp định mức.
+ Công suất định mức.
<i><b>4. Sử dụng</b></i>


- HS t×m hiĨu sgk


<b>Hoạt động 4:</b> ( 15 phút ).Tìm hiểu quạt điện.
- Gv y/c hs quan sát tranh v v mụ hỡnh


quạt điện còn tốt ?


- Quạt điện có cấu tạo ntn ? Gồm những
bộ phận chính nào ?


- Gv chỉ ra các bộ phận chính của quạt
điện


- HÃy cho biết nguyên lí làm việc của
quạt điện ?


- Để quạt điện làm việc tèt , bÒn cần
phải sử dụng nh thế nào ?


<b>II </b><b> Quạt điện</b>



<i><b>1.Cấu tạo.</b></i>


- Gồm hai bộ phận chính là: Đ/c và cánh quạt.
+ Động cơ làm quay cánh quạt.


+ Cánh quạt tạo ra gió khi quay.
<i><b>2. Nguyên lí làm việc.</b></i>


* Khi úng điện động cơ quay -> kéo cánh quạt
quay -> tạo ra giú.


<i><b>3. Sử dụng:</b></i>


- Hs tìm hiểu thông tin sgk
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Gv h thng kin thức và y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi cuối bài.


* Híng dẫn về nhà.


- Chuẩn bị bài 46- 48 : Máy biến áp một pha sử dụng hợp lí điện năng
<b></b>
---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 42 : Máy biến áp một pha


Sử dụng hợp lí điện năng




<b>I </b><b> Mc tiờu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cấu tạo, ngun lí làm việc và cơng dụng của máy biến áp một pha
- Biết sử dụng điện năng hp lớ


- Có ý thức tiết kiệm điện năng


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , mô hình máy biến áp, mẫu vật máy biến áp -Hs:
Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III </b><b> Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>2- KiÓm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 5 phút) .Tìm hiểu máy biến áp
- Gv sử dụng tranh vẽ y/c hs quan sỏt v tr


lời câu hỏi.


- Máy biến ¸p cã m¸y bé phËn chÝnh ?
- Lâi thÐp lµm b»ng vËt liƯu g× ? V× sao ?


- H·y ph©n biƯt d©y quÊn s¬ cÊp và dây
quấn thứ cấp ?


- Gv chuẩn hoá câu trả lời của hs và y/c hs
ghi vở.


- Hs quan sát và nêu cấu tạo.


* Máy biến áp gồm hai bộ phận chính là:
+ Lõi thép và dây quấn


- Tìm hiểu thông tin sgk và trả lời.


+ Cuén s¬ cÊp nèi víi ngn ®iƯn xoay
chiÒu.


+ Cuộn thứ cấp nối với phụ tải (đồ dùng
điện).


<b>Hoạt động 2: </b>( 10phút ). Tìm hiểu ngun lí làm việc
- Dây quấn sơ cấp và thứ cấp có đợc nối


liỊn víi nhau hay kh«ng ?


- Khi có dịng điện nối vào hai đầu cuộn sơ
cấp thì hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp
không ? Sự xuất hiện điện áp đó là do hiện
tợng gì ?


- Gv thơng báo hoạt động của máy biến áp


là dựa vào hiện tợng cảm ng in t -> kt
lun


* Tỉ số điện áp của hai đầu dây quấn bằng
tỉ số vòng dây của chúng.


2
1
<i>U</i>


<i>U</i>
=


2
1
<i>N</i>


<i>N</i>


= k (hệ số biến áp)


- Hs quan sát mô hình máy biến áp và trả
lời.


- Không nối tiếp với nhau.
- Do hiện tợng cẩm ứng điện từ.


N1 > N2 (Máy tăng áp)
N1 < N2 (Máy hạ áp)



<b>Hot ng 3:</b> ( 5’ ).Tìm hiểu số liệu kĩ thuật và cách sử dụng máy biến áp một pha.
- Y/c hs đọc các số liệu kĩ thuật và giải


thích ý nghĩa của các số liệu đó ?


- Khi sđ dơng m¸y biÕn ¸p cần chú ý những
điều gì ?


- Gv chuẩn hoá và híng dÉn.


Các số liệu kĩ thuật.
+ Điện áp định mức.
+ Cơng suất định mức.
4. Sử dụng


- HS t×m hiĨu sgk


<b>Hoạt động 4:</b> ( 10 phút ).Tìm hiểu nhu cầu tiêu thụ điện năng.
- Y/c hs liên hệ thực tế cuộc sống hng


ngày và trả lời.


- Thời điểm nào chúng ta dùng điện nhiều
nhất ?


- Trong thời điểm nào dùng ít ®iƯn nhÊt?
- Gv gi¶i thÝch cho hs giê cao ®iĨm:


* Giờ cao điểm trong ngày là từ 18h đến
22h .



- Các biểu hiện của giờ cao điểm tiêu thụ
điện năng mà chúng ta thấy là gì ?


- Hs liên hệ thực tế trả lời câu hỏi.
- Nhận biết giờ cao ®iĨm trong ngµy.


* Các biểu hiện giờ cao điểm: Điện áp giảm,
các dụng cụ điện hoạt động yếu…


<b>Hoạt động 5</b> ( 10 phút ).tìm hiểu cách sử dụng điện hợp lí và tiết kiệm điện năng
- Tại sao phải giảm tiêu thụ điện năng ở giờ


cao ®iĨm ? Ph¶i thùc hiƯn bằng các biện
pháp gì ?


- Tại sao phải sử dụng đồ dùng điện có hiệu
suất cao ?


*Trong các hành động sau những hành
động nàp là tiết kiệm và lãng phí điện năng
+ Tan học khơng tắt đèn phịng học.


+ Khi xem TV tắt đèn bàn học .


+ Bật đèn nhà tắm, phịng vệ sinh suốt ngày


- Hs ph¸t biĨu c¸c biƯn pháp sử dụng điện
hợp lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ờm.


+ Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng + LÃng phí+ Tiết kiệm
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


* Gv h thng kiến thức và y/c hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi cuối bài.


* Hớng dẫn về nhà. Chuẩn bị bài 45- 49 : Thực hành: Quạt điện & tính tốn điện năng tiêu
thụ trong gia ỡnh


<b>--- </b>
Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 43 : Thực hành :



Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ



<b>I </b><b> Mc tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Tìm hiểu cấu tạo của quạt điện, động cơ điện, cánh quạt.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật .


- Sử dụng đợc quạt điện một cách hợp lí đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an tồn
- Tính tốn đợc điện năng tiêu thụ trong gia ỡnh.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , mô hình quạt điện, kìm tua vít, cờ lê, bút thử điện


-Hs: Báo cáo thực hµnh.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chức</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 5 phút) .Tổ chức và giới thiệu nội dung thực hành
- Gv chia nhóm hs thực hành.


- Y/c c¸c nhóm trởng kiểm tra sự chuẩn bị
của các thành viên trong nhãm m×nh.


- Gv kiểm tra các nhóm nhắc nhở nội qui
thực hành đảm bảo an tồn và theo trình tự.
- Gv giới thiệu trình tự thực hành theo các
b-ớc sgk hớng dẫn của nội dung thực hành từng
bài


* Thùc hµnh quạt điện: hớng dẫn nội dung và
trình tự thực hành sgk



*Thực hành tính tốn điện năng tiêu thụ trong
gia đình :


- Gv giới thiệu nội dung và trình tự thực hành
theo hớng dẫn sgk.


<b>I </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Hs tìm hiểu sự chuẩn bị sgk Tr 156


( chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu Tr
156 & Tr168-169)


- Hs chú ý nội qui thực hành


- Tìm hiểu nội dung và trình tự thực hành
theo hớng dẫn sgk.


1. Thực hành quạt điện.


2. Thc hnh tớnh toỏn in nng tiờu thụ
điện năng trong gia đình.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 10phút ). Tìm hiểu quạt điện và vận hành quạt điện thực.
- Gv hớng dẫn hs đọc số liệu kĩ thuật , gii


thích ý nghĩa của các số liệu và ghi vào báo
cáo thực hành.


- Hóy nờu cu to v chc năng các bộ phận


chính của động cơ stato có cấu tạo nh thế
nào ?


- Chức năng của rôto là gì ?
- Cánh quạt có tác dụng gì ?.


- Y/c hs ghi vào báo cáo thực hành.


- Tơng tự gv hớng dẫn hs thực hiện thực hành
theo trình tự sgk.


- Hs c v gii thích ý nghĩa của các số
liệu kĩ thuật của quạt in.


+Cấu tạo của đ/c gồm stato & rôto


+ Stato: Lõi thép và dây quấn, chức năng
tạo ra từ trờng quay.


+ Rôto: Lõi thép và dây quấn (thanh dẫn),
chức năng làm quay máy công tác.


- Ghi kết quả vào báo cáo thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 3</b>: ( 5 phút ).Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
- Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện đợc


tÝnh b»ng công thức nào ?


- Điện năng là công của dòng ®iƯn. VËy c«ng


thøc tÝnh c«ng viÕt ntn ?


- Chỉ rõ tên ,đv của các đại lợng trong biểu
thức ?->Đơn vị của điện năng là gì?


- Gv chuẩn hố y/c hs ghi v ni dung ỳng.


- Hs tìm hiểu thông tin sgk
A = P. t


- Chỉ rõ tên và đv của các đại lợng có
trong cơng thức -> đv của in nng.


* Đơn vị của điện năng là: Oát. giờ (W.h),
hc Kilỗat.giê(kW.h).


- Ghi vở nội dung đúng.


<b>Hoạt động 4:</b> ( 20 phút ).Tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình.
- Gv hớng dẫn hs sinh làm BT tính tốn điện


năng tiêu thụ trong gia đình.


- thời gian sử dụng điện đợc tính nh thế nào ?
Các đồ dùng điện có cơng suất nh thế nào ?
- Gv lập một bảng chung cho hs.


- Y/c hs tính toán điện năng tiêu thụ theo
mẫu của báo cáo thực hành ?



- Hs chỳ ý nhận biết cách tính tốn điện
năng tiêu thụ trong gia đình.


<b>TT</b> <b>Tên đồ dùng</b> <b><sub>suất W</sub>Cơng</b> <b>Số l-<sub>ợng</sub></b> <b><sub>dụng (h)</sub>TG Sử</b> <b>năngĐiện</b>
<b>tiêu thụ</b>
1 Đèn sợi đốt 60 2 2 240
2 Đèn huỳnh quang 45 8 4 1440
3 Quạt bàn 65 4 2 520
4 Quạt trần 80 2 2 320
5 Tủ lạnh 120 1 24 2880
6 Tivi 70 1 4 280
7 Bếp điện 1000 1 1 1000
8 Nồi cơm điện 630 1 1 630
9 Bơm nớc 250 1 0.5 125
10 Rađiô 50 1 1 50
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.(2 )</b></i>’


 Gv nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập
 Hớng dẫn hs tự đánh giá bi lm ca mỡnh


* Dặn dò: Học bài và ồn tập nội dung toàn bộ kiến thức của chơng VI, VII
<b></b>
---Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 44 Ôn tập



<b>I </b><b> Mc tiờu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Hệ thống kiến thức đã học trong chơng VI và chơng VII.



- Có kĩ năng trình bày và bảo vệ quan điểm đúng đắn của mình trớc tập thể.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Bảng phụ.
-Hs: Ôn tập chơng VI và chơng VII.


<b>III </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b> : ( 5 phút) .Hệ thống kiến thức dới dạng sơ đồ
- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu sơ đồ tóm tắt ni


dung kin thc ó hc.


- Đặt câu hỏi cho tng nội dụng
1. An toàn điện :


- Nhng nguyờn nhân thờng dẫn đến tai nạn


điện giật là gì ?


- Có những biện pháp an toàn nào?


- Những dụng cụ bảo vệ an toàn điện là gì?
Có cấu tạo nh thế nào?


- Cứu ngời bị tai nạn điện giật cần chú ý
nh-ng điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ni dung kiến thức trong chơng VI và chơng VII có thể tóm tắt theo sơ đồ sau.
Nguyên nhân xảy ra tai nn in.


Một số biện pháp an toàn điện
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện
Cứu ngời bị tai nạn điện.


Vật liệu dẫn điện
Vật liệu cách điện
Vật liƯu dÉn tõ


Đèn sợi đốt
Đồ dùng loại Điện – Quang


§Ìn huỳnh quang
Bàn là điện


Đồ dùng loại Điện Nhiệt Bếp điện
Nồi cơm điện



Đ/cơ điên 1pha


Đồ dùng loại Điện Cơ. Quạt điện


Máy bơm nớc
Máy biến áp một pha.


Nhu cầu tiêu thụ điện năng


Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng


Tớnh toỏn tiờu th in nng trong gia ỡnh


<b>Hot động 2 :</b> ( 5 phút) .Hớng dẫn trả lời câu hỏi sgk.
- Gv y/c hs tìm hiểu thơng tin cõu hi v bi


tập sgk.


- Trả lời lần lợt từng câu theo nội dung sgk
- Y/c cá nhân hs trình bày nội dung trả lời
của mình trớc lớp?


- Các hs khác chú ý nhận xét và xung câu trả
lời của bạn


- Gv chun hoỏ v y/c hs ghi nội dung câu
trả lời đúng vào vở.


- Tìn hiểu thông tin câu hảo và bài tập sgk.
- Trả lời lần lợt từng câu hỏi thei nội dung


sgk hớng dẫn.


- Trình bày bài làm của mình trớc lớp
- Các hs khác chú ý nhận xét và bæ xung
kiÕn thøc.


- Ghi câu trả lời đúng vào vở.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dị (4 )</b></i>’


- Gv tóm tắt lại nội dung của sơ đồ kiến thức chơng VI & VII.
- Lu ý hs chú ý những nội dung trng tõm


+ An toàn điện


+ Vật liệu kĩ thuật điện.
+ Đồ dùng điện


+ Sử dụng hợp lí điện năng.


* Hng dẫn về nhà:Ôn tập nội dung kiến thức để chuẩn b tt cho bi kim tra TH


Ngày dạy:...
Lớp...


tiết 45: Kiểm tra thực hành



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. An toàn
điện


2. Vật liệu


KT điện


3. Đồ dùng
điện


4. Sử dụng
hợp lí điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Kiểm tra đánh giá chất lợng học sinh trong q trình học


- Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phơng pháp dạy và truyền thụ kiến thức cho phù
hợp.


<i>2. Kỹ năng:- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.</i>
<i>3. Thái độ:- Nghiêm túc ham học hỏi, u thích mơn học</i>


<b>II.Chn bÞ </b>


- GV: Câu hỏi kiểm tra đáp án, thang điểm
- HS: Thớc kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc :</b></i>
<i><b>2.Kim tra </b></i>



<b>I. Xác định các thông số kỹ thuật của các bài tập sau.</b>


1. Thông số truyền chuyển động(4 đ)


a. Một bộ truyền động đai bánh đai thứ nhất có đờng kính là 30cm bánh đai thứ hai có
đ-ờng kính là 20cm. Tỷ số truyền chuyển động là bao nhiêu khi bánh đai thứ nhất làm bánh
dẫn và xác định số vòng quay của bánh đai thứ hai khi bánh đai thứ nhất quay đợc20
vịng ?


b. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp của xe đạp có 20 răng. Tính tỷ số truyền chuyển
động và xác định số vịng quay của đĩa líp khi đĩa xích quay đợc20 vịng ?


2. Th«ng sè máy biến áp.(2 đ)


in s thớch hp in vo ụ trng trong bng di õy


Máy biến áp Hiệu điện thế sơ<sub>cấp ( V )</sub> Số vòng dây<sub>cuộn sơ cấp</sub> HiƯu ®iƯn thÕ<sub>thø cÊp ( V )</sub> <sub>cn thø cÊp</sub>Sè vòng dây


1 220 110 500 vòng


2 380 5 000 vòng 2 500 vßng


3 110 1 500 vßng 220


4 30000 vßng 220 1 000 vòng


<b>II. Tính toán điện năng tiêu thụ (4 ®)</b>


Cho bảng và các thơng số của các đồ dùng điện sau đây



<b>TT</b> <b>Tên đồ dùng</b> <b>Công suất<sub>W</sub></b> <b>Số lợng</b> <b>TG Sử dụng<sub>(h)</sub></b> <b>Điện năng tiêu thụ<sub>trong ngày</sub></b>


1 Đèn sợi đốt 60 2 2


2 §Ìn hnh quang 40 8 4


3 Quạt bàn 60 4 2


4 Quạt trần 80 2 2


5 Tđ l¹nh 150 1 24


6 Tivi 00 1 4


7 Bếp điện 1000 1 1


8 Nồi cơm điện 800 1 1


9 Bơm nớc 750 1 0.5


10 Rađiô 50 1 1


1. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của tất cả các dụng cụ điện ?


2. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng( 30 ngày) của tất cả các dụng cụ điện ?
<i><b>3. Kết quả kiểm tra</b></i> :


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>Sè lỵng</b></i>



<i><b>ChÊt lợng</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>khá</b></i> <i><b>TBình</b></i> <i><b>Yếu</b></i> <i><b>Kém</b></i>


<i><b>SL</b></i> <i><b>%</b></i>


<i><b> 4. Đánh giá </b></i>


ý thøc chn bÞ kiĨm tra
ý thøc kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

---Ngày dạy:...
Lớp...


Chơng VIII. Mạng điện trong nhà.


Tiết 46: Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong


nhà - thiết bị lấy điện



<b>I </b><b> Mc tiờu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật của các thiết bị lấy
điện.


- Có thái độ nghiêm túc, say mê học tập mơn cơng nghệ.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>



-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , một số loại cầu chì, phích cắm, aptomat.
-Hs: CHuẩn bị bµi tríc khi tíi líp.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b><b> hc.</b>


<i><b>1- Tổ chức</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:(15 )</b>’ Tìm hiểu về đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà.
- Gv đặt câu hỏi:


+ Những đồ dùng điện trong nhà em có cấp
điện áp định mức là bao nhiêu? Tại sao tất cả
đồ dùng điện đều có chung cấp điện áp?


+ Có những đồ dùng điện nào có cấp điện áp
thấp hơn k0<sub>? Hãy cho biết khi sử dụng những</sub>


đồ dùng điện có cần qua một thiết bị giảm
điện áp nào k0<sub>?</sub>


(kÕt luËn về cấp điện áp của mạng điện trong


nhà là 220V)


- Gv có thể lấy một số ví dụ về giá trị định
mức của mạng điện trong nhà của một số nớc
khác:


+ Nhật Bản: điện áp định mức of mạng điện
trong nhà là 110V. Em hãy lấy một số ví dụ
qua những đồ dùng điện của nhật bản chứng
minh điều đó?


+ Mỹ: mạng điện trong nhà thờng đợc dùng ở
2 cấp: 127V và 220V.


- Gv gi¶i thÝch cho Hs hiĨu về thuật ngữ tải
hay còn gọi là phụ tải của mạng điện trong
nhà.


- Hs nhn bit v dựng in trong gia đình
k0<sub> giống nhau.</sub>


- Hs đọc nội dung bài học và làm bài tập trong
phần 3, và ghi và v.


Rút ra kết luận:


I. <b>Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


1, Điện áp của mạng điện trong nhà:


* Cấp điện áp: 220V


2, Đồ dùng điện của mạng điện trong
nhà.


a, Đồ dùng điện rất ®a d¹ng


b, Cơng suất điện của các đồ dùng điện
rất khác nhau.


3, Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,
đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.
* Đối với các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và
điều khiển điện áp định mức có thể lớn
hơn điện áp mạng in.


4, Yêu cầu của mạng điện trong nhà:
(sgk T/173-174)


<b>Hoạt động 2:(15 )</b>’ Tìm hiểu về cấu tạo mạng điện trong nhà
- Gv đặt câu hỏi để tìm hiểu cấu tạo một mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1 bóng đèn:


+ Sơ đồ điện trên đợc cấu tạo từ những phần tử
nào?


+ Nêu chức năng của những phần tử đó trong
mạch điện?



- Hs tr¶ lêi: ....


+ Từ sơ đồ đơn giản em hãy hoàn thiện cấu
tạo của mạng điện trong nhà?


- Từ đó Gv rút ra kết luận về yêu cầu mạng
điện trong nhà:


* Mạng điện đợc thiết kế, lắp đặt đảm bảo
<i>cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong</i>
<i>nhà và dự phòng cần thiết; Mạng điện phải</i>
<i>đảm bảo an toàn cho ngời sử dụng và ngôi</i>
<i>nhà; Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa; Sử dụng</i>
<i>thuận tiện, bền, chắc, đẹp...</i>


O


(sgk T/174)
* <b>Ghi nhí</b>:


<b>Hoạt động 3 :</b> ( 10 phút) .Tìm hiểu về thiết bị lấy điện.
- Hãy nêu cấu tạo và công dụng của ổ lấy


®iƯn?


- Các bộ phận của ổ lấy điện đợc lm bng vt
liu gỡ?


- HÃy nêu cấu tạo , công dụng và vật liệu của
các bộ phận chính của phích c¾m?



- Gv: Nhấn mạnh cách sử dụng các thiết bị an
toàn và đúng kĩ thuật, lu ý hs trong việc sử
dụng ổ điện, phích cắm điện, cầu dao...


- Sư dụng cần chú ý các số liệu kĩ thuật.


<b>I </b><b> Thiết bị lấy điện.</b>


<i>1. ổ lấy điện.</i>


- Hs tìm hiểu thông tin, mô hình liên hệ
thực tế trả lời.


<i>2. Phích cắm điện.</i>
- Hs tìm hiểu và trả lời.
- Hs chú nghe giảng.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


- Gv chèt néi dung bµi häc theo ghi nhí sgk.
- Gv nêu câu hỏi củng cố bài học (sgk T/174)


- Gv nhận xét và đánh giá tinh thần học tập của cá nhân Hs và tập thể.
- Học bài củ + Tr li li cỏc cõu hi sgk


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...



<b>Tiết 47 : thiết bị cắt điện - thiết bị bảo vệ mạng</b>


<b>điện trong nhà.</b>



<b>I </b><b> Mc tiờu:</b> Sau khi hc bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cấu tạo, cơng dụng, ngun lí làm việc, các số liệu kĩ thuật của các thiết bị lấy
điện.


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì cà aptomat.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị nêu trên trong mạch điện.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ , một số loại cầu chì, phích cắm, aptomat.
-Hs: CHuẩn bị bài trớc khi tới lớp.


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra() KÕt hỵp trong bµi</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1 :</b> ( 15 phút) .Tìm hiểu về thiết bị cắt điện.
- Hãy nêu cấu tạo v cụng dng ca thit b


cắt điện? <b>I </b><i>1. Công tắc điện.</i><b> Thiết bị cắt điện.</b>


Mạng điện trong nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Các bộ phận của thiết bị cắt điện c lm
bng vt liu gỡ?


- HÃy nêu cấu tạo , công dụng và vật liệu của
các bộ phận chính của thiết bị cắt điện?


- Gv: Nhn mnh cỏch s dng các thiết bị an
toàn và đúng kĩ thuật, lu ý hs trong việc sử
dụng thiết bị cắt điện cầu dao...


- Sử dụng cần chú ý các số liệu kĩ thuật.


- Hs tìm hiểu thông tin, mô hình liên hệ
thực tế trả lời.


<i>2. Cầu dao điện.</i>


- Hs tìm hiểu và trả lời.
- Hs chú nghe giảng.


<b>Hot ng 2:</b> ( 15 phút ).Tìm hiểu cầu chì
- Y/c hs tìm hiểu thơng tin sgk.



- Hoạt động nhóm nhận biết cầu chì trong thc
t .


- Cầu chì cã nhiƯm vơ g× trong mạng điện
trong nhà?


- Gv tr×nh bay công dụng của cầu chì và
nguyên lí làm việc của cầu chì


<b>II </b><b> Cầu chì (cầu chảy)</b>


- Hs hoạt động theo nhóm tìm hiểu cầu
chì


* Cầu chì là dụng cụ tự động ngát mạch
điện khi có sự cố.


- Chó ý nghe gi¶ng.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 10 phút ).Tìm hiểu aptomat
- Y/c hs tìm hiểu thơng tin sgk.


- Hoạt động nhóm nhận biết aptomat trong
thực tế .


- Aptomat cã nhiÖm vơ g× trong mạng điện
trong nhà?


- Gv trình bay công dụng của aptomat và
nguyên lÝ lµm viƯc cđa aptomat.



<b>II </b>–<b> Aptomat (cầu dao tự động )</b>


- Hs hoạt động theo nhóm tìm hiểu
aptomat.


* Aptomat là dụng cụ tự động ngát mạch
điện khi cú s c.


- Chú ý nghe giảng.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò (4 )</b></i>


Gv tóm tắt nội dung kiến thức trong tâm của bài
Y/c một vài hs nêu ghi nhớ sgk.


* Dặn dò: Học bài và ồn tập nội dung bài, chuẩn bị mầu báo cáo thực hành bài 52 (Tr182)


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 48 : TH - Thit b úng cắt và lấy điện



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cấu tạo, cơng dụng của các thiết bị đóng - cắt và lấy điện.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, số liệu kĩ thuật, vị trí lắp đặt của các thit b in trong
mch in.



<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Thiết bị và dụng cụ theo y/c sgk.
-Hs: Chuẩn bị bài trớc khi tới líp.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 15 phút) .tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của thiết bị
- Gv chia nhóm hs:


- Y/c các nhóm hs nhận dụng cụ, thiết bị
thực hành.


- Quan sát số liệu ghi trên các thiết bị và
giải thích ý nghĩa của các số liệu đó?


<b>I </b>–<b> Néi dung và trình tự thực hành.</b>



<i><b>1. Tìm hiểu số liêuk kĩ thuËt</b></i>


VD: Vỏ công tắc ghi : 220V – 10A
+ Điện áp định mức: 220V.


+ Dòng điện định mức: 10A


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

hµnh.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 20 phút ). Tìm hiểu và mô tả cấu tạo của thiết bị
- Gv phát dụng cụ cho các nhóm hs.


- Y/c hs tiÕn hµnh thùc hµnh theo néi
dung các bớc.


+ Quan sát và mô tả cấu tạo ngoài


+ Gv hớng dẫn hs các nhóm tháo rời một
vài thiết bị nh : Công tắc, ổ điện, phích
điện...Quan sát và nhận biÕt cÊu t¹o
trong.


- Y/c hs lắp lại thiết bị, hớng dẫn hs
quan sát và mô tả cấu tạo của các thiết bị
đóng cắt.


- Gv chó ý hs tr×nh tự tháo lắp các thiết
bị


<i><b>2. Tìm hiểu cấu tạo.</b></i>



a, Tìm hiểu cấu tạo của các thiết bị lấy điện.
- Quan sát và mô tả cấu tạo ngoài của các thiết
bị lấy điện.


- Hs tháo rời thiết bị lấy điện và mô tả cấu tạo.
- Lắp lại thiết bị.


b, Tỡm hiểu cấu tạo các thiết bị đóng cắt điện.
- Mơ tả cấu tạo trọng


<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.(10 )</b></i>’


 Gv y/c hs dõng thùc hµnh, thu dän dụng cụ và thiết bị, làm vệ sinh nơi thực hành
của mình.


Gv nhn xột gi thc hnh, rỳt kinh nghiệm giờ học.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài : S in.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tit 49 : S in



<b>I </b><b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc khái niệm : Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.


- Rèn kĩ năng đọc sơ đồ mạch điện.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Giáo án nội dung bài + Tranh vẽ bảng kí hiệu sơ đồ điện, mơ hình mạch điện chiếu
sáng trên bảng gỗ hoặc bìa cng.


-Hs: CHuẩn bị bài trớc khi tới lớp.


<b>III </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra() Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 10 phút) .Tìm hiểu khái niệm sơ đồ mạch điện.
- Gv giới thiệu H55.1sgk. Y/c hs chỉ ra


các phần tử của mạng điện chiếu sáng
đ-ợc thể hiện trong sơ ?


- Gv chuẩn hoá kiến thức và y/c hs ghi
nhớ.



<b>1. Sơ đồ điện là gì</b> <b>?</b>


- HS quan s¸t h55.1 sgk chỉ ra các phần tử
trong mạch điện


+ Ngun điện, 2 đèn, ampekế, công tắc.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 15 phút ). Tìm hiểu một số kí hiệu qui ớc trong sơ đồ điện.
- Gv y/c nghiên cứu bảng 55.1sgk.


- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm vÏ tõng
nhãm kÝ hiƯu ?


- Gv chuẩn hoá và nhận xét đánh giá


<b>2. Một số kí hiệu qui ớc trong sơ đồ điện</b>.
- Nhóm kớ hiu ngun in.


- Nhóm kí hiệu dây điện.


- Nhóm kí hiệu các thiết bị điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Phõn tích 2 loại sơ đồ điện.


- ThÕ nào là mối liên hƯ ®iƯn cđa các
phần tử mạch điện?


- S nguyờn lớ l sơ đồ nh thế nào?
- Gv chuẩn hoá kiến thức



- Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ nh thế nào ?
- Dựa vào những khái niệm hãy phân
tích và chi ra những sơ đồ nào trong
h55.4 là sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt?


- Hs quan sát h55.2 & h55.3 sgk tìm hiểu nội
dung, sự khác nhau về đặc điểm, chức năng của
mỗi loại.


* Các phần tử đợc nối với nhau.


<i><b>a, Sơ đồ nguyên lí: Chỉ biểu thị đây là một </b></i>
mạch điện gồm các thiết bị điện đợc nối với
nhau( không thể hiện rõ vị trí của các thiết bị
điện )


<i><b>b, Sơ đồ lắp đặt: Thể hiện rõ vị trí lắp đặt của </b></i>
các thiết bị điện trong mạch điện (vị trí cụ thể
của cùng dụng cụ và thiết bị )


<i><b>4. Cñng cè- Dặn dò (4 )</b></i>


Loi s c im cụng dng


* Sơ đồ nguyên lí - Chỉ nêu nên mối liên hệ về


điện của các thiết bị - Để tìm hiểu ngun lí làm việc củamạch điện
* Sơ đồ lắp đặt - Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt



của các phần tử - Dự - Dự trù vật liệu, lắp đặt sửa chữamạch điện
.* Hớng dẫn về nhà:


- Häc thuéc néi dung ghi nhớ sgk
- Chuẩn bị bài : 56 + 57 sgk


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 50: Thực hành



V s nguyờn lớ - Sơ đồ lắp đặt mạch điện



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện, thiết kế đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một mạch điện đơn giản trong nhà.


- Rèn kĩ nng v s mch in.


- Hs làm việc ngiêm túc, kiên trì và khoa học.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Tranh mạch điện chiếu sáng đơn giản, mơ hình mạch điện chiếu sáng đơn giản gồm
1 cầu chì, 1 cơng tc, iu khin 1 búng ốn.


-Hs: Chuẩn bị bài tríc khi tíi líp.



<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra(5 )</b></i>’


Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ ngun lí và sơ đồ lắp đặt có gì khác nhau?


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> ( 20 phút) .Tìm hiểu nội dung thực hành và tiến hành thực hành vẽ sơ đồ
nguyên lí mạch điện.


- Gv chia nhóm hs hớng dẫn hs làm việc theo
nhóm phân tích mạch điện theo các bớc.
+ Quan sát nguồn điện (~) hay (-) ?
+ Kí hiệu dây pha và dây trung tính?
+ Mạch điện có bao nhiêu phần tử ?


+ Cỏc kí hiệu trong mạch điện đã đúng cha ?
- Xác định nguồn điện là (~)hay (-) ? Nếu là
(~) Xác định vị trí dây pha và dây trung


<b>I Nội dung thực hành v s nguyờn lớ</b>



<i><b>1. Phân tích mạch điện</b></i>


- Hs nhận biết và trả lời câu hỏi của Gv
- HS quan sát sơ đồ mạch điện và phân
tích theo các bớc gv hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tÝnh ?


- Y/c các nhóm vẽ sơ đồ sau khi phân tích ? - Chú ý sự hớng dẫn của Gv- Phân tích sơ đồ H56.2 sgk.


<b>Hoạt động 2:</b> ( 15 phút ). Tìm hiểu nội dung thực hành và tiến hành thực hành vẽ sơ đồ
lắp đặt mạch điện


- Để vẽ đợc sơ đồ lắp đặt việc đầu tiên cần
thực hiện là gì ?


<i>(Phân tích sơ đồ ngun lí )</i>


- Gv phân tích sơ đồ nguyên lí theo nội dung
từng bớc.


- Từ sơ đồ nguyên lí H56.2 sgk hãy vẽ sơ đồ
lắp đặt ( Chuyển đổi vị trí )


<b>II </b>–<b> Nội dung và trình tự thực hành vẽ </b>
<b>sơ đồ lắp đặt mạch điện.</b>


<i><b>1. Phân tích sơ đồ nguyên lí.</b></i>
+ Nguồn in



+ Vị trí các phần tử
+ Các kí hiệu


+ Mèi liªn hƯ


<i><b>3. Vẽ sơ đồ lắp đặt</b></i>
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.(10 )</b></i>’


- Y/c hs thu dän dơng cơ, vƯ sinh phßng häc
- Gv tỉng kÕt nhËn xÐt giê häc


+ KÕt qu¶ TH


+ ý thức và thái thc hnh.


* Hớng dẫn về nhà:- Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra HK II.
Ngày dạy:...


Lớp...


Tiết 51 : Ôn tËp



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :


- Củng cố và hệ thống hố kiến thức, tóm tắt kiến thức , vận dụng các kiến thức đã học để
trả lời câu hỏi.


<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


-GV : Giáo án nội dùng ôn tập + Bảng phụ


-Hs: Chuẩn bị bài trớc khi tới lớp.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra()Kết hợp trong bài</b></i>


8A:...
8B:...
8C:...
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
Hoạt động 2 : ( 20 phút) .Hệ thống kiến thức theo sơ đồ


<b> ( Nội dụng chơng viii : mạng điện trong nhà )</b>
- Có điện áp định mức 220V


- Đa dạng về thể loại và công suất của đồ dùng
- Phù hợp về cấp điện áp của các thiết bị, đồ dùng
điện với điện áp định mức mạng điện


- Thiết bị đóng – cắt
- Thiết bị lấy điện
- Thiết bị bảo vệ


- Sơ đồ nguyên lí
- Sơ đồ lắp đặt
- Mc ớch thit k



Mạng
điện
trong nhà


Đặc
điểm


Thiết bị
của mạng


điện


S
in


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Đa ra phơng án thiết kế và lựa chọn phơng án
thích hỵp


- Chọn thiết bị và đị dùng điện cho mạch điện
- Lắp thử và kiểm tra mạch điện theo yêu cầu thiết
kế


<b>Hoạt động 2 :</b> ( 20 phút) .Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi ôn tập
- Gv đa ra các câu hỏi ơn tập tổng kết


ch¬ng VII và Tổng kết chơng VIII y/c hs
trả lời.


- HS trả lời câu hỏi nội dung tổng kết


ch-ơng VII và chch-ơng VIII sgk


<i><b>4. Tng kt ỏnh giỏ bi thc hành.(10 )</b></i>’
- Gv nhận xét giờ ơn tập.


* Híng dÉn về nhà:


- Ôn tập nội dung kiến thức trong học kì II và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HK II.


<b></b>


---Ngày dạy:...
Lớp...


Tiết 52 : Kiểm tra chất lợng học k× 2



<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Sau khi học bài này HS cần nắm đợc :
Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Đề + Đáp án -Hs: Ôn tập


<b>III </b><b> Cỏc hot ng dy </b><b> hc.</b>


<i><b>2- Kiểm tra(45 )</b></i>


<i><b>I </b></i><i><b> Trắc nghiệm:(3 đ)</b></i>


<b>1.</b> Vật liệu cách điện là:



A. Nhôm B. Sứ C. Bạc D. Đồng


<b>2.</b> Vt liu dn in đợc sử dụng để làm bộ phận nào của phích cắm điện ?
A Hai chốt phích cắm điện; B Thân phích cắm in ;


C Vỏ dây điện nối với phích điện ; D Các bộ phận A,B,C không sử vËt liƯu dÉn ®iƯn


<b>3.</b> Đồ dùng loại điện nhiệt là đồ dùng nào trong các đồ dùng dới đây?


A Đèn huỳnh quang B Quạt điện C Máy bơm nớc D Siêu điện


<b>4.</b> dựng in trong gia ỡnh đợc phân thành 3 nhóm cơ bản là nhóm nào trong cỏc
nhúm sau ?


<b>A</b>.Điên - Quang ; Điện - Cơ ; §iƯn – NhiƯt <b>B</b>.Cơ - Điện ; Điện Nhiệt ; Điện –
Quang


<b>C.</b> §iƯn - Quang ; NhiƯt - §iƯn ; §iƯn - C¬ <b>D</b> .Quang - §iƯn; §iƯn - NhiƯt; §iƯn - C¬


<b>5.</b> Chỉ ra u điểm của đèn huỳnh quang ?


A Không cần chấn lu B Phát sáng liên tục
C Tuổi thọ cao D Các ý A,B,C đều sai
6. Trên một bóng đèn có ghi ( 220V – 60W ) số liệu này cho biết gì ?


A. Điện áp định mức-Dịng điện định mức. B. Cơng suất định mức-Dịng điện định mức
C. Điện áp định mức-Cơng suất định mức. D. Số liệu đó khơng có ý nghĩa gì về kĩ thuật
<i><b>II - Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đậy để đợc câu có nghĩa đúng(3</b></i>
<i><b>đ)</b></i>



1. Ngun lí làm việc của đồ dùng loại Điện – Nhiệt là dựa vào tác dụng(1)... của dòng
điện chạy trong(2)...biến đổi (3)...thành(4)...


b/ Sơ đồ (5)... là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà
không thể hiện vị trí lắp đặt, Sơ đồ(6)...là sơ đồ biểu thị rõ vị trí lắp đặt của các phần tử.
<i><b>III </b></i>–<i><b> Bài tập(4 đ)</b></i>


- Mét m¸y biÕn ¸p mét pha cã U1 = 220V, N1 = 400 vòng. Muốn có hiệu điện thế ở hai


đầu cuộn thứ cấp là U2 = 110V, thì phải quấn cuôn thứ cấp có số vòng N2 là bao nhiêu ?


- Giữ nguyên hiệu điện thế U1 và số vòng dây cuộn sơ cấp N1. Muốn có hiệu điện thê giữa


hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp 2 lần ta phải quấn
cuộn thứ cấp số vòng N/


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×