Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HSG LOP 9 TP DA NANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b> <b> NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b> </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN THI: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>Bài 1:</b> (<i>2,5 điểm</i>)


<b>a)</b> Rút gọn biểu thức 1 1 1 1


1
<i>x x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


 


.
Tính giá trị của biểu thức <i>P</i> khi <i>x</i> 4 2 3.



<b>b) </b> Cho 4<i>x y</i> 8,<sub> hãy tính giá trị của biểu thức A = </sub> 8 3 2 4


8


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 



<b>Bài 2:</b> (<i>2,5 điểm</i>)


<b>a)</b> Giải phương trình

2<i>x</i>1

<i>x</i> <i>x</i>22.


<b>b)</b> Giả sử hệ phương trình


1
4 3 12


1
3 10 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>





  






   




có nghiệm

<i>x y z</i>; ;

.
Chứng tỏ <i>x y z</i>  <sub> không đổi. </sub>


<b>Bài 3:</b> (<i>2,0 điểm</i>) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hàm số <i>y</i><i>x</i> có đồ thị là (<i>G</i>). Trên đồ
thị (<i>G</i>) lấy hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> có hồnh độ lần lượt là 1 và 3.


<b>a)</b> Vẽ đồ thị (<i>G</i>) và viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>.


<b>b)</b> Tính khoảng cách từ gốc tọa độ <i>O</i> đến đường thẳng <i>d</i>.


<b>Bài 4:</b> (<i>3,0 điểm</i>)


<b>a)</b> Cho một điểm P ngồi đường trịn tâm O, kẻ tiếp tuyến PA với đường tròn. Từ trung


điểm B của đoạn PA kẻ cát tuyến BCD (C nằm giữa B và D). Các đường thẳng PC và PD lần
lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E và F. Chứng minh DCE = DPE + CAF và tam giác
PBC đồng dạng tam giác DBP.



<b>b)</b> Cho tam giác ABC thỏa điều kiện BC > CA > AB. Trong tam giác ABC lấy điểm O


tùy ý. Gọi I, J, K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm O trên các đường thẳng BC, CA,
AB. Chứng minh rằng:


OI + OJ + OK < BC
<b> HẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỐP 9</b>


<b>BÀI CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Bài</b>
<b>1</b>


<i><b>2,50</b></i>
<i><b>đ</b></i>


<i><b>Câu a</b></i>
<i><b>1,75</b></i>


<i><b>đ</b></i>


ĐK: <i>x</i>0,<i>x</i>1.



 



 



1 1 <sub>1</sub>


1 .


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 




 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



<i><b>0,50</b></i>


. 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <i><b>0,25</b></i>


Khi <i>x</i> 4 2 3 thì <i>P</i>

3 1

2 <i><b>0,50</b></i>


3 1


<i>P</i>  . <i><b>0,25</b></i>


<i><b> Câu b</b></i>
<i><b>0,75</b></i>


<i><b>đ</b></i>


8



4<i>x y</i> 8 <i>y</i> 4


<i>x</i>


    <i><b>0,25</b></i>


4<i>x y</i>  8 <i>y</i>4<i>x</i> 8


3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 3<i>x</i> 2(4<i>x</i> 8) 4 3  <i>x</i> 8<i>x</i>16 4 5<i>x</i>205(<i>x</i> 4) <i><b>0,25</b></i>
8 4 16 4( 4)


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


A =


4
11
4
5


4  <i><b>0,25</b></i>


<b>Bài </b>
<b>2</b>


<i><b>2,50</b></i>
<i><b>đ</b></i>



<i><b> Câu a</b></i>
<i><b>1,50</b></i>


<i><b>đ</b></i>


Điều kiện <i>x</i>0. <i><b>0,25</b></i>


PT <i>x x</i>

<i>x</i> 2

 

 <i>x</i> 2

0. <i><b>0,25</b></i>


<i>x x</i>1

 

<i>x</i> 2

0. <i><b>0,25</b></i>


Suy ra: <i>x</i> 2 0, <i>x x</i>1 0  <i>x</i>1;<i>x</i>4. <i><b>0,50</b></i>


KL: Nghiệm PT là <i>x</i>1;<i>x</i>4. <i><b>0,25</b></i>


<i><b> Câu b</b></i>
<i><b>1,00</b></i>


<i><b>đ</b></i>


3 4 12 (1)


10 3 6 30(2)


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>HPT</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  


 


  


 . <i><b>0,25</b></i>


(2) Trừ (1): 7

<i>x y z</i> 

18 <i><b><sub>0,50</sub></b></i>


KL : 18


7


<i>x y z</i>   không đổi. <i><b>0,25</b></i>


<b>Bài</b>
<b>3</b>


<i><b>2,0</b></i>
<i><b>đ</b></i>


<i><b>Câu a</b></i>


<i><b>100 đ</b></i> HS vẽ đúng đồ thị <i>y</i><i>x</i> . <i><b>0,25</b></i>


Ta có: <i>A</i>

1;1 ,

<i>B</i>

3;3

. <i><b>0,25</b></i>


PT đường thẳng AB: 1 3



2 2


<i>y</i> <i>x</i> . <i><b>0,50</b></i>


<i><b>Câu b</b></i>
<i><b>1,00 đ</b></i>


Nhận xét tam giác OAB vuông tại O. <i><b>0,25</b></i>


Hạ OH vuông góc với AB 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


   . <i><b>0,25</b></i>


KL: Khoảng cách cần tìm là3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài</b>
<b>4</b>


<i><b>3,0</b></i>
<i><b>đ</b></i>


<i><b>Câu a</b></i>
<i><b>1,75 đ</b></i>


F


E



C
B


O


A


P


D


sđ DCE = 1


2sđ DE, sđ DPE =
1


2sđ(DE - CF), sđ CAF =
1


2sđ CF <i><b>0,50</b></i>


Dođó sđ(DPE + CAF) =1


2sđ(DE - CF + CF) =
1


2 sđ DE <i><b>0,25</b></i>


Vậy: DCE = DPE + CAF <i><b>0,25</b></i>



Ta có: BA2<sub> = BC . BD </sub><sub></sub> <i>BC</i> <i>BA</i>


<i>BA</i> <i>BD</i> nhưng BA = BP <i><b>0,25</b></i>


Do đó: <i>BC</i> <i>BP</i>;


<i>BP</i> <i>BD</i> PBC = PBD <i><b>0,25</b></i>


Vậy: tam giác PBC và DBP đồng dạng <i><b>0,25</b></i>


<i><b>Câu a</b></i>
<i><b>1,25 đ</b></i>


<b>L</b>
<b>M</b>


<b>Y</b>


<b>X</b> <b>D</b>


<b>E</b>
<b>F</b>


<b>K</b>


<b>I</b>
<b>J</b>


<b>B</b>
<b>A</b>



<b>C</b>
<b>O</b>


<i><b>L</b></i>
<i><b>Y</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>X</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>J</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


Vẽ các tia AO, BO, CO lần l;ượt cắt BC, CA, AB tại D, E, F ta có:


(1) OI  OD ; OJ  OE ; OK  OF <i><b>0,25</b></i>


Qua O vẽ các đường thẳng song song với AB và AC lần lượt cắt BC tại các điểm
X và Y. Qua X vẽ đường thẳng song song với CF cắt AB tại M; qua Y vẽ đường
thẳng song song với BE cắt AC tại L. Ta có các kết quả sau:



(2) OE = YL ( OELY là hình bình hành); OF = XM <i><b>0,25</b></i>


(3) OXY  ABC  OX < OY < XY mà 2OD < OX+OY  OD < XY <i><b>0,25</b></i>
(4) MBX  FBC  MX < BX (vì FBC cũng có cạnh BC lớn nhất)


(5) LYC  EBC  YL < YC (vì EBC cũng có cạnh BC lớn nhất) <i><b>0,25</b></i>
Từ 5 kết quả suy luận trên ta được:


OI + OJ + OK  OD + OE + OF < XY + YC + XM = BC <i><b>0,25</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và</i>
<i>có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm</i>
<i>đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau khơng cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng làm</i>
<i>trịn số.</i>


 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm từng câu và</i>
<i>từng ý không được thay đổi.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×