Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.9 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>H. Dùa vµo kiÕn thøc bËc tiểu học, em </b>
<b>cho biết các từ trên thuộc từ loại nào?</b>
Kết quả
<b>1- con nai</b> 2- cầu vồng
<i><b>5</b><b>- </b><b>Cô gái</b></i>
<b>4 </b>- con rång
6- hoa mai
<b>TiÕt 32</b>
<b>I. Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Bài tập: (sgk/86)</b>
<b> Vua sai ban cho lµng Êy ba </b>
<b>thúng gạo nếp với ba con trâu đực, </b>
<b>ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba </b>
<b>con trâu ấy đẻ thành chín con</b>
<b> </b>
<b>ba con tr©u ấy</b>
<b>tr ớc</b>
<b>chỉ số l </b>
<b>ợng</b>
<b>sau</b>
<b>chỉ vị trí</b>
<b>Danh từ</b>
<b> C¸c danh tõ</b>
<b>chØ</b>
<b>ng êi</b>
<b> chỉ vật chỉ hiện</b>
<b>t ợng</b>
<b>chỉ khái </b>
<b>niệm</b>
<b>vua</b>
<b>cầu</b>
<b>vồng</b>
<b>hoà </b>
<b>bình</b>
<b>Con trâu,</b>
<b>Làng,</b>
<b>thúng</b>
<b>Gạo nÕp</b>
<b>-lµng Êy</b>
<b>- ba</b>
<b>- ba thúng gạo nếp</b>
<b>Vị trí</b>
<b>- Con trâu đang cày ruộng.</b>
<b>- Th go dựng đồ xôi là gạo nếp.</b>
<b>-Thóng g¹o này rất đầy.</b>
<b>Con trâu / đang cày ruộng.</b>
<b> CN VN</b>
<b>Thứ gạo dùng để đồ xôi / là gạo nếp.</b>
<b>II. Danh từ chỉ đơn vị và danh </b>
<b>từ chỉ sự vật</b>
<b>1.Bµi tËp</b>
<b>a. Bµi tập 1</b>
<b>con, viên </b>
<b>thúng, t¹</b>
<b>Tính đếm, đo </b>
<b>l ờng sự vật</b>
<b>Danh từ chỉ </b>
<b>đơn vị</b>
<b>Tr©u, quan </b>
<b>gậ, thãc</b>
<b>chØ sù vËt</b>
<b>* Thay: Con = chú, cậu, bác</b>
<b>Viên = vị, tên, l o, «ng…</b>·
<b> </b>
<b>* Thay: Thúng= rá, rổ, mẹt, đấu</b>
<b>T¹ = tÊn, kg, yÕn</b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b>đơn vị quy ớc</b>
<b> Đơn vị khơng thay đổi vì nó khơng </b>
<b>chỉ số đo đếm </b>
<b> Đơn vị thay đổi,vì nó chỉ số đo đếm</b>
<b>- <sub>Không nói: </sub></b><i><b><sub>sáu tạ thóc rất nặng</sub></b><b><sub> vì </sub></b></i>
<b>tạ chỉ số l ợng chính xác, tự nó nói </b>
<b>trọng l ợng nặng hay nhẹ,nên khi </b>
<b>thêm các tõ chØ l ỵng sÏ thõa tõ. </b>
<b>-Cã thĨ nãi: </b><i><b>ba thúng gạo rất đầy</b></i><b> vì </b>
<b>thúng chỉ số l ợng ớc phỏng, có thể </b>
<b>thêm các từ bổ sung về l ợng</b>
<b>Bài 1</b>
<b>DT ch s vt</b>
<b>Đơn vị tự nhiên</b> <b>Đơn vị quy ớc</b>
<b>Bài 2</b>
<b>Bµi 3</b>
<b>H. Gọi tên đơn vị và sự vật trong các</b>
<b> bức tranh sau?</b>
<b>1. Gọi tên: con chó, đàn chó, đơi nai</b>
<b>2. Chú ý: </b>
<b>-Khơng gọi: đàn con chó, đơi con </b>
<b>nai. Vì hai danh từ chỉ đơn vị không </b>
<b>đứng cạnh nhau.</b>
<b>- Chỉ dùng từ đơi khi hai cá thể có </b>
<b>mối quan h gn bú khng khớt, </b>
<b>I.Đặc ®iĨm cđa danh tõ:</b>
<b> - Kh¸i niệm</b>
<b> - Khả năng kết hợp</b>
<b> - Chức năng ngữ pháp</b>
<b>II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ </b>
<b>chỉ sự vật:</b>
<b>- Danh từ chỉ sự vật</b>
<b>- Danh từ chỉ đơn vị:</b>
<b> </b>
<b>-</b> <b>Nắm đặc điểm và các loại danh từ? </b>
<b>- Hoàn thành các bài tập trong SGK </b>
<b>và sách bài tập, luyện viết chính tả, </b>
<b>tập viết đoạn văn</b>
<b>- Chuẩn bị:</b>
<b>-Ngôi kể, lời kể trong văn tự sự</b>