<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Lương Thế Vinh
Trang 1/2 – Mã đề 202
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
(Đề gồm có
<i>02</i>
<i> trang) </i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 </b>
Thời gian:
45
phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 202 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. </b>
Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vơn (V)?
<b>A.</b>
Điện thế và hiệu điện thế.
<b>B.</b>
Cường độ dòng điện và điện thế.
<b>C.</b>
Điện tích và cường độ dòng điện.
<b>D.</b>
Cường độ điện trường và điện thế.
<b> Câu 2. </b>
Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây
<b>đúng? </b>
<b>A.</b>
Điện trường tác dụng lực lạ lên mọi vật đặt trong nó.
<b>B.</b>
Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
<b>C.</b>
Điện trường tác dụng lực lạ lên điện tích khác đặt trong nó.
<b>D.</b>
Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
<b> Câu 3.</b>
Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
<b>A.</b>
các electron và ion dương ngược chiều điện trường, các ion âm cùng chiều điện trường.
<b>B.</b>
các electron ngược chiều điện trường, các ion âm và ion dương cùng chiều điện trường.
<b>C.</b>
các electron và ion âm cùng chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
<b>D.</b>
các electron và ion âm ngược chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
<b>Câu 4. </b>
Công của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều
<b>A.</b>
phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
<b>B.</b>
có đơn vị J/s (Jun trên giây).
<b>C. </b>
là đại lượng ln ln dương.
<b>D.</b>
phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối.
<b> Câu 5.</b>
Cho hai điện tích điểm q
1
và q
2
đặt cách nhau một khoảng r trong một mơi trường điện mơi có
hằng số điện môi là , k là hệ số tỉ lệ (k =9.10
9
<sub> Nm</sub>
2
<sub>/C</sub>
2
<sub>). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính </sub>
theo cơng thức nào sau đây?
<b>A.</b>
F =
k. q - q
1<sub>2</sub> 2
ε.r
.
<b>B.</b>
1 2
2
k q .q
F =
ε .r
.
<b>C.</b>
1 2
k q .q
F =
ε.r
.
<b>D.</b>
1 2
2
k q .q
F =
.
ε.r
<b> Câu 6.</b>
Cho nhiệt độ ở hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện là T
1
và T
2
(T
1
>T
2
), hệ số nhiệt điện động là α
T
,
thì suất nhiệt điện động là
<b>A.</b>
E
T
<i>T</i>
(
<i>T</i>
1
<i>T</i>
2
)
<b>B.</b>
E
T
2
<i>T</i>
(
<i>T</i>
1
<i>T</i>
2
)
<b>C.</b>
E
T
2
<i>T</i>
(
<i>T</i>
1
<i>T</i>
2
)
<b>D.</b>
E
T
<i>T</i>
(
<i>T</i>
1
<i>T</i>
2
)
<b> Câu 7. </b>
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cố định trong một điện môi
<b>A.</b>
là lực hấp dẫn.
<b>B.</b>
luôn là lực hút.
<b>C.</b>
là lực đẩy hoặc lực hút.
<b>D.</b>
luôn là lực đẩy.
<b> Câu 8.</b>
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là
<b>A.</b>
suất điện động của nguồn điện.
<b>B.</b>
cường độ dòng điện.
<b>C.</b>
cường độ điện trường.
<b>D.</b>
công suất của nguồn điện.
<b> Câu 9. </b>
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
<b>A.</b>
Điện thế.
<b>B.</b>
Điện dung.
<b>C.</b>
Điện trường.
<b>D.</b>
Điện tích.
<b> Câu 10.</b>
Điện năng tiêu thụ của một mạch điện được đo bằng
<b>A.</b>
tích của hiệu điện thế và cường độ dịng điện.
<b>B.</b>
tích của điện trở và bình phương cường độ dịng điện.
<b>C.</b>
cơng của lực điện làm các điện tích dịch chuyển có hướng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trường THPT Lương Thế Vinh
Trang 2/2 – Mã đề 202
<b>Câu 11.</b>
Điện tích của tụ điện được quy ước là
<b>A.</b>
tổng độ lớn điện tích của hai bản.
<b>B.</b>
điện tích của bản âm.
<b>C.</b>
điện tích của bản dương.
<b>D.</b>
tổng đại số điện tích của hai bản.
<b> Câu 12.</b>
Theo định luật bảo tồn điện tích:
Trong một hệ cơ lập về điện
<b>A.</b>
tổng điện tích âm khơng đổi.
<b>B.</b>
tổng đại số điện tích ln bằng khơng.
<b>C.</b>
tổng đại số các điện tích khơng đổi.
<b>D.</b>
tổng điện tích dương không đổi.
<b> Câu 13. </b>
Hằng số điện môi của môi trường chân không luôn
<b>A.</b>
lớn hơn 0.
<b>B.</b>
bé hơn hoặc bằng 1.
<b>C.</b>
bằng 1.
<b>D.</b>
lớn hơn hoặc bằng 1.
<b> Câu 14.</b>
Hạt tải điện trong kim loại là
<b>A.</b>
ion dương.
<b>B.</b>
ion âm.
<b>C.</b>
proton.
<b>D.</b>
electron tự do.
<b> Câu 15.</b>
Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn khi có dịng điện chạy qua tn theo định luật nào sau đây?
<b>A.</b>
Định luật Fa-ra-day.
<b>B.</b>
Định luật Ôm.
<b>C.</b>
Định luật Jun - Len-xơ.
<b>D. </b>
ĐịnhluậtCu-lông.
<b>II. TỰ LUẬN </b>
(5 điểm)
<b>Bài 1</b>
(2 điểm)
<b>.</b>
Trong khơng khí, đặt điện tích q = 2.10
-8
C tại đỉnh A của một tam giác đều ABC.
a. Biết cường độ điện trường do q gây ra tại B có độ lớn E = 7,2.10
4
<sub> V/m và k = 9.10</sub>
9 <sub>2</sub>
2
C
Nm
.Tính
khoảng cách AB.
b. Đặt tam giác đều ABC vào điện trường đều có phương, chiều như hình
<b>H1</b>
và cường độ
E= 3600V/m. Dịch chuyển điện tích q ở trên từ A đến B và từ B đến C thì cơng của lực điện trường thực
hiện trên từng đoạn có giá trị bao nhiêu?
<b>Bài 2</b>
(3 điểm)
<b>. </b>
Cho mạch điện như hình (
<b>H2</b>
). Hai nguồn có suất điện động
E
1
= 8V,
E
2
= 6V, điện trở
trong r
1
= 1,5Ω, r
2
= 0,5 Ω. Mạch ngoài có điện trở R
1
= 12 Ω, bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
cực dương bằng bạc có điện trở R
2
= 6 Ω và bóng đèn R
đ
. Biết lượng bạc được giải phóng ở điện cực
trong thời gian 32 phút 10 giây là 2,16 g. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của bạc A = 108 g/mol,
hóa trị n = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b.Tính cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân.
c.Tính điện năng bóng đèn
tiêu thụ trong 5 phút.
……….Hết……….
C
B
A
E
<b>H1 </b>
E1,
r
1
E2,
r
2
R
1
R
2
<b>H2 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM </b>
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11- KIỂM TRA HKI </b>
<b> Năm học 2020-2021 </b>
<b>Mã đề 201 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Đáp án D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Mã đề 202 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Đáp án A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Mã đề 203 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Đáp án D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Mã đề 204 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM</b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 - KIỂM TRA HKI </b>
<b> Năm học 2020-2021 </b>
<b>Câu/điểm </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Điểm chi tiết </b>
1a/ 1đ
E
1
= k
<sub>2</sub>
q
AB
0,5
AB = 0,05m
0,5
1b/ 1đ
+ AB: A
AB
= qEd
AB
0,25
A
AB
= 3,6.10
-6
J
0,25
+ BC: A
BC
= qEd
BC
0,25
A
BC
= -1,8.10
-6
J
0,25
2a/1,0đ
E
b
= E
1
+E
2
= 14V
r
b
= r
1
+ r
2
= 2Ω
0,5
0,5
2b/1,0đ
<sub>.I.t</sub>
n
A
96500
1
m
0,5
I
2
= 1A
0,5
c/0,1đ
U
1
= U
2
= I
2
. R
2
= 6 V
0,125
I
1
= 0,5A
0,125
I
đ
= I = 1,5A
0,125
U
đ
= 5 V
0,25
A = U
đ
.I.t
0,125
A = 2250J
0,25
<b>Chú ý: </b>
+ Sai từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 đ toàn bài
+ Giải theo cách khác đúng kết quả cho điểm tốt đa
</div>
<!--links-->