Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.61 MB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>Như Xuân </b>
<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Nghi Sơn </b>
<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT </b>
<b>THCS cụm xã Chà Vàl – Zuôich </b>
<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT </b>
<b>THCS Nậm Mười </b>
<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS </b>
<b>Sơn Định </b>
<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Bắc Phong </b>
<b>7.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lang Quán </b>
<b>8.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Phong Huy Lĩnh </b>
<b>9.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Phú Xuân </b>
<b>10.Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tân Mỹ </b>
<b>11.Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tây Sơn </b>
PHÒNG GD&ĐT<b> </b> <b> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b> NHƯ XUÂN </b> <b> </b> <b> Mơn: VẬT LÍ - LỚP 9 </b>
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường:………....Lớp:……..…
Họ tên HS:………..…………..…….…
Giám thị 1:………
Giám thị 2:………
Số phách
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Số phách
<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b><i><b> (3 điểm)</b></i>
<b>Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: </b><i>(0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng) </i>
<b>Câu 1. </b><i>(0,5 điểm) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn: </i>
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
<b>Câu 2. </b><i>(0,5 điểm) Đơn vị đo điện trở là: </i>
A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V).
<b>Câu 3. </b><i>(0,5 điểm) Công thức nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa cơng và cơng suất: </i>
A.
<b>Câu 4. </b><i>(0,5 điểm) Một nam châm điện gồm: </i>
A. Cuộn dây không có lõi. B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép.
C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non. D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.
<b>Câu 5.</b> (0,5 điểm) Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt trong lịng một ống dây có
dịng điện chạy qua ?
A. Thanh nhôm. B. Thanh đồng.
C. Thanh sắt non. D. Thanh thép.
<b>Câu 6.</b> (0,5 điểm) Dụng cụ nào dưới đây <b>khơng có</b> nam châm vĩnh cửu ?
A. Rơle điện từ. B. Loa điện.
C. La bàn. D. Loa điện và La bàn.
<b>B. TỰ LUẬN:</b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu 7. </b><i>(2,0 điểm) Người ta mắc nối tiếp hai điện trở R</i>1 = 4Ω, R2 = 6Ω vào hai điểm AB có hiệu điện thế
UAB=4,8V. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua 2 điện trở ?
<b>Câu 8. </b><i>(1,5 điểm) Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω được cuốn bằng dây Nikêlin có tiết diện là 0,1mm</i>2<sub> và </sub>
có điện trở suất là 0,4.10 - 6<sub>Ωm. Tính chiều dài của dây Nikêlin dùng để quấn cuộn dây điện trở này ? </sub>
<b>Câu 9. </b><i>(1,5 điểm)</i> Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 20Ω trong thời gian 2 phút. Tính nhiệt lượng toả
ra trên điện trở đó ?
<b>Câu 10. </b><i>(2,0 điểm)</i>Quan sát vỏ của một biến trở thấy có ghi 47Ω - 0,5A.
a, Con số 47Ω - 0,5A cho biết điều gì ?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 9 </b>
<b>PHẦN I: Trắc nghiệm 3 điểm </b>(0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án </b> C A B C D A
<b>PHẦN II: Tự luận 7 điểm </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 7 </b>
<i>(2,0 điểm)</i>
Đoạn mạch mắc nối tiếp nên:
- Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtđ= R1 + R2
thay số ta được : Rtd = 4 +6 = 10 ()
- Cường độ dòng điện qua 2 điện trở là: 0,48
10
8
,
4
<i>tđ</i>
<i>AB</i>
<i>tđ</i> <i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> (A)
<b>1,0 điểm </b>
<b>1,0 điểm </b>
<b>Câu 8 </b>
<i>(1,5 điểm)</i>
Áp dụng công thức: 2,5
10
.
4
,
0
10
.
1
,
0
.
10
.
.
6
6
<sub></sub>
<i>l</i> <i>RS</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i> (m)
<b>1,5 điểm </b>
<b>Câu 9 </b>
<i>(1,5 điểm)</i> Áp dụng công thức: Q = I
2<sub>.R.t = </sub> <sub>.</sub><sub>120</sub> <sub>216</sub>
20
6
.
2
2
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
(J) <b>1,5 điểm </b>
<b>Câu 10 </b>
<i>(2,0 điểm)</i>
- Số 47Ω ghi trên biến trở cho biết giá trị điện trở định mức của biến trở.
- Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết giá trị định mức của cường độ dòng điện mà biến
trở chịu được.
b,
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu biến trở:
U = I.R = 0,5.47 = 23,5 (V)
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>1,0 điểm </b>
Hình 1 Hình 2
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: VẬT LÝ - Lớp 9 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b><i> (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1: </b><i>(3,5 điểm) </i>
a/ Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại
lượng có trong công thức?
b/ Cho hai điện trở R1 = 30Ω, R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu
điện thế U= 48V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ dịng điện chạy
qua mạch chính và qua các điện trở.
c/ Điện trở R1 (ở câu b) được làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất
1,1.10-6 Ωm và có tiết diện 0,55 mm2. Tính chiều dài của dây dùng làm điện trở.
<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b><i>(không cần vẽ lại hình vào bài) </i>
a/ Xác định tên các cực từ của thanh nam châm trên hình 1? <i>(đầu A là cực từ gì? </i>
<i>đầu B là cực từ gì?) </i>
b/ Cho ống dây có dịng điện chạy qua và các đường sức từ có chiều như hình 2.
Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định các cực của nguồn điện. <i>(C là cực gì của </i>
<i>nguồn điện? D là cực gì của nguồn điện?)</i>
<b>Câu 3:</b> <i>(3,0 điểm). </i>Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế
220V để đun sôi 2,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C thì mất một thời gian là 14 phút </sub>
35 giây.
a/ Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b/ Mỗi ngày đun sơi 5 lít nước ở điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả
bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này. Cho biết giá 1kWh điện là 1800 đồng.
<b>Câu 4:</b> <i>(2,0 điểm) </i>Một bóng đèn và một biến trở được
a/ Độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? Vì
sao?
b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở có đổi
khơng? Vì sao?
Hết
<i>----Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. </i>
● ●
Đ
M N
U
<b>+ </b>
C
<b>S</b> <b>N</b>
C
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 9 </b>
<b>Năm học 2020-2021 </b>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>3,5 điểm </b>
a) <i>(1,0 điểm) </i>
- Phát biểu được định luật
- Viết được hệ thức, nêu được các ký hiệu và đơn vị của các đại lượng
0,5
0,5
b) <i>(1,5 điểm) </i>Điện trở tương đương của đoạn mạch,
Rtđ = R1.R2/ (R1 + R2) = 30.20/(30+20) = 12 ().
Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính
I= U/Rtđ = 48/12 = 4A
U1 = U2 = U = 48 V
Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở.
I1 = U1 /R1 = 48/30 = 1,6 (A) , I2 = U2/R2 = 48/20 = 2,4(A)
0,5
0,5
Chiều dài của dây dùng làm điện trở
l= R.S/ = 30. 0,55.10-6 /1,1.10-6= 15m
1,0
<b>Câu 2 </b>
<b>1,5 điểm </b>
a) <i>(0,75 điểm) </i>Đầu A là cực từ Nam của nam châm, đầu B là cực từ Bắc của
nam châm 0,75
b) <i>(0,75 điểm) </i>C là cực dương của nguồn điện; D là cực âm của nguồn điện 0,75
<b>Câu 3 </b>
<b>3,0 điểm </b>
a. <i>(2,0 điểm) </i>Vì bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V đúng với hiệu điện
thế định mức của bếp nên công suất điện của bếp là 1000W.
Khối lượng của nước là: V= 2,5 lít => m = 2,5kg
0,5
Nhiệt lượng cung cấp cho nước:
Q1 = m.c.Δt = 2,5. 4200. (100 – 20 ) = 840 000J
0,5
Đổi 14ph 35s = 875s
Nhiệt lượng bếp tỏa ra:
Q = I2.R.t = P.t = 1000. 875 = 875 000J
0,5
Hiệu suất của bếp:
0,5
b. <i>(1,0 điểm) </i>vì 51 = 2. 2,51 => khối lương tăng 2 lần
Nhiệt lượng bếp tỏa ra mỗi ngày: Q’ = 2Q = 2. 875000 = 1750000J 0,5
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày:
A = Q’.30 = 1750000. 30 = 52500000J =
Tiền điện phải trả:
0,5
<b>Câu 4 </b>
<b>2,0 điểm </b>
Khi di chuyển con chạy C của biến trở từ M đến N thì:
a/ Độ sáng của bóng đèn giảm dần. 0,5
Vì điện trở cả mạch tăng, do U cả mạch không đổi=> Cường độ dòng điện
qua đèn giảm dần 1,0
b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở tăng, Vì cường độ dịng điện qua đèn
giảm, R đèn không đổi => U đèn giảm do U cả mạch không đổi nên
Ub=U-Ud tăng
Trang 1/2 – Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS </b>
<b>CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH </b>
(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: VẬT LÍ – Lớp 9 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ A </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)</b>
<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. </i>
<i><b>Câu 1</b>. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua </i>
<b>A. </b>giảm bấy nhiêu lần. <b>B</b>. không thay đổi.
<b>C</b>. luân phiên tăng giảm.<b> </b> <b>D.</b> tăng bấy nhiêu lần.
<i><b>Câu 2. </b>Điện trở của dây dẫn đặc trưng cho </i>
<b>A.</b> tốc độ nhanh chậm của dòng điện.
<b>B.</b> khả năng mạnh, yếu của dòng điện.
<b>C.</b> mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.
<b>D.</b> mức độ lớn, nhỏ của hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
<i><b>Câu 3. </b>Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn </i>
<b>A.</b> tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
<b>B.</b> tăng khi giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
<b>C.</b> giảm khi tăng điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó<i>.</i>
<b>D.</b> khơng đổi dù hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó có thay đổi.
<i><b>Câu 4.</b> Điện trở tương đương (Rtd) của một đoạn mạch gồm nhiều điện trở mắc nối tiếp là điện trở </i>
<i>có thể thay thế cho đoạn mạch này, sao cho với cùng một hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì </i>
<i>cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có giá trị </i>
<b>A.</b> thấp hơn trước. <b>B.</b> vẫn như trước.
<b>C.</b> cao hơn trước. <b>D.</b> gấp đôi so với trước.
<i><b>Câu 5. </b>Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua mạch chính (I) với cường độ dịng điện chạy </i>
<i>qua các điện trở thành phần (I1, I2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là </i>
<b>A.</b> I = I1 = I2 <b>B. </b> I = I1 + I2 <b>C.</b> I = I1 - I2 <b>D.</b> I = I1.I2
<i><b>Câu 6. </b>Mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (U) với hiệu điện thế giữa hai </i>
<i>đầu các các điện trở thành phần (U1, U2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là </i>
<b>A.</b> U = U1 = U2 <b>B. </b>U = U1.U2 <b>C.</b> U = U1 - U2 <b>D. </b>U = U1 + U2
<i><b>Câu 7. </b>Điện trở tương đương (Rtd) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp được </i>
<i>tính bằng cơng thức nào dưới đây? </i>
<b>A.</b>
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i> <b>B. </b>
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i>
<b>C. </b>Rtd = R1 + R2 <b>D. </b> 1 <i>R</i><sub>1</sub> <i>R</i><sub>2</sub>
<i>Rtd</i>
<i><b>Câu 8.</b> Điện trở của dây dẫn </i>
Trang 2/2 – Mã đề A
<b>C. </b>phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. <b>D. </b>không phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
<i><b>Câu 9. </b>Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh </i>
<b>A. </b>chiều dòng điện trong mạch. <b>B. </b>cường độ dòng điện trong mạch.
<b>C. </b>đường kính dây dẫn của biến trở. <b>D. </b>tiết diện dây dẫn của biến trở.
<i><b>Câu 10. </b>Kí hiệu nào dưới đây <b>khơng phải</b> là kí hiệu của biến trở?</i>
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<i><b>Câu 11.</b> Nam châm nào cũng </i>
<b>A.</b> chỉ có một từ cực là cực Bắc. <b>B.</b> chỉ có một từ cực là cực Nam.
<b>C.</b> có hai từ cực là cực Bắc và cực Nam. <b>D.</b> có hai từ cực là cực Bắc và cực Nam địa lí.
<i><b>Câu 12.</b> Khi đặt hai nam châm gần nhau thì chúng </i>
<b>A.</b> vừa hút vừa đẩy nhau. <b>B.</b> chỉ hút nhau hoặc chỉ đẩy nhau.
<b>C.</b> đẩy nhau nếu các cực khác tên. <b>D.</b> hút nhau nếu các cực khác tên.
<i><b>Câu 13.</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dịng điện chạy qua? </i>
<b>A.</b> Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc. <b>B.</b> Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Nam.
<b>C.</b> Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc. <b>D.</b> Hai đầu của ống dây đều là cực Nam.
<i><b>Câu 14. </b>Dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây khi biết chiều </i>
<i>dòng điện chạy qua các vịng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều của </i>
<b>A. </b> dòng điện trong ống dây. <b>B.</b> đường sức từ trong lòng ống dây.
<b>C.</b> đường sức từ bên ngoài ống dây. <b>D.</b> lực điện từ tác dụng lên ống dây.
<i><b>Câu 15. </b>Trong động cơ điện một chiều </i>
<b>A. </b>nam châm đứng yên được gọi là roto. <b>B. </b>nam châm đứng yên được gọi là stato.
<b>C. </b>khung dây dẫn đứng yên gọi là roto. <b>D. </b>khung dây dẫn chuyển động gọi là stato.
<b>II. TỰ LUẬN.(5,00 điểm) </b>
<i><b>Bài 1. </b>(3,00 điểm)</i>
<b>a) </b>Vì sao nói dịng điện có mang năng lượng? Nêu ví dụ trong thực tế để chứng tỏ dịng
điện có mang năng lượng?<i>(1,50 điểm)</i>
<b>b)</b> Mơ tả cấu tạo của nam châm điện. Trình bày các cách có thể làm tăng lực từ của nam
châm điện tác dụng lên một vật.<i>(1,50 điểm)</i>
<i><b>Bài 2. </b>(2,00 điểm) </i>
Mắc điện trở R nối tiếp với điện trở R’ = 20Ω rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch này một
nguồn điện có hiệu điện thế U = 16V thì cường độ dịng điện trong mạch là 0,50A. Tính:
<b>a)</b> Điện trở tương đương của tồn mạch.
<b>b) </b>Điện trở R.
<b>c)</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R’.
Trang 1/1 – Mã đề A
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS </b>
<b>CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH </b>
(<i>Đáp án gồm có 01 trang</i>)
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: VẬT LÍ – Lớp 9 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>MÃ ĐỀ: A </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5,00đ) </b><i><b>Mỗi câu đúng được 1/3 điểm </b></i>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 </b>
<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>II. TỰ LUẬN (5,00đ) </b>
<i><b>Bài 1. </b>(3,00đ) </i>
<b>a) </b>
- Dịng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện cơng và cung cấp nhiệt
lượng.<i>(0,75 điểm)</i>
- Bóng đèn sáng, bàn là, bếp điện nóng lên, động cơ điện có thể thực hiện cơng hoặc
truyền nhiệt khi dịng điện chạy qua;... chứng tỏ dịng điện có năng lượng. <i>(0,75 điểm)</i>
<b>b) </b>
- Nam châm điện có cấu tạo gồm một ống dây dẫn trong có lõi sắt non.<i>(0,75 điểm)</i>
- Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách tăng cường
độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng dây của ống dây.<i>(0,75 điểm)</i>
<i><b>Bài 2. </b>(2,00đ </i>
<b>a)</b> Điện trở tương đương của toàn mạch:
16
32
0, 5
<i>td</i>
<i>R</i> <i>U</i>
<i>I</i>
<i><sub>(0,75 điểm)</sub></i>
<b>b)</b> Điện trở R: <i>R</i><i>Rtd</i> <i>R</i>' 322012 <i>(0,75 điểm)</i>
<b>c)</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R’:
Vì R nối tiếp với R’ nên I = IR = IR’ = 0,50A. <i>(0,25 điểm)</i>
'
' ' ' ' 0, 50.20 10
'
.
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>V</i>
<i>R</i>
<i><sub>(0,25 điểm)</sub></i>
<i><b>* Cách tính điểm: </b></i>
<i>- Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm </i>
<i>- Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng nhân với 1/3 điểm, làm tròn đến 2 </i>
<i>chữ số thập phân. Ví dụ: </i>
<i>+ Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 <b>= 0,67đ</b></i>
<i>+ Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 <b>= 1,33đ</b></i>
<i>- Điểm tồn bài: Điểm tồn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự </i>
<i>luận, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ: </i>
<i>+ Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì </i>
<i>điểm toàn bài bằng: 8 x 1/3 + 3,25 <b>≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ</b></i>
<i>+ Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ </i>
<i>thì điểm tồn bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 <b>≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ </b></i>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Mơn: Vật lí 9 </b>(<i>Thời gian 45 phút) </i>
<b>I. Ma trận </b>
<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Điện trở </b>
<b>của dây dẫn- </b>
<b>Định luật ôm </b>
Hiểu được I tỉ
lệ ngịch với R
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>2. Đoạn </b>
Nhận biết được
công thức tính
Rtđ của đoạn
mạch nối tiếp
Hiểu được
cơng thức tính
điện trở tương
đương
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>3. Sự phụ </b>
<b>thuộc của </b>
<b>điện trở vào </b>
<b>chiều dài, </b>
<b>tiết diện và </b>
Nhận biết được
cơng thức tính
điện trở
Hiểu được
điện trở tỉ lệ
thuận với
chiều dài dây
dẫn và tỉ lệ
ngịch với tiết
diện dây
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>4. Công suất </b>
<b>điện </b>
Nhận biết được
đơn vị của cơng
suất điện
Tìm được giá
trị điện trở
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>5. Điện năng- </b>
<b>công của </b>
<b>dòng điện</b>
- Nhận biết
được số đếm
của công tư
điện
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>6. Định luật </b>
Vận dụng
công thức tính
nhiệt lượng
Q= I2<sub>Rt</sub>
Tính được
nhiệt dung
riêng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>1đ </i>
<i>1 </i>
<i>1đ </i>
<i>1 </i>
<i>2đ </i>
<b>7. Nam châm </b>
<b>vĩnh cửu </b>
Nhận biết được
sự tương tác
giữa hai từ cực
của nam châm
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>8. Từ trường </b>
<b>của ống dây </b>
<b>có dịng điện </b>
<b>chạy qua </b>
Vận dụng quy
tắc nắm bàn
tay phải xác
định từ cực
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>½ </i>
<i>0,5đ </i>
<i>5/2 </i>
<i>1,5đ </i>
<b>9. Lực điện </b>
<b>từ </b> Biết được ngón tay cái chỗi ra
chỉ chiều của
lực điện từ
Vận dụng quy
tắc bàn tay trái
xác định chiều
dòng điện
Nhận biết được
tác dụng của
Rơle điện từ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>Tổng </i>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Mơn: Vật lí 9 </b>(<i>Thời gian 45 phút) </i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>(6 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
<b>Câu 1.</b> Cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A<b>. </b>
2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> B. <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
C. <i>R</i>1<sub>1</sub>.R<sub>2</sub>2
<i>R</i>
<i>R</i>
D.<i> R1 + R2</i>
<b>Câu 2</b>. Nếu tăng cường độ dòng điện của dây dẫn lên 4 lần thì điện trở dây dẫn?
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 16 lần.
C. Giảm đi 4 lần. D. Vẫn không thay đổi.
<b>Câu 3.</b>Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là
ρ thì có điện trở R tính bằng cơng thức:
A.<i>R</i> .<i>l</i>
<i>s</i>
B.<i>R</i> .<i>s</i>
<i>l</i>
C. <i>R</i>. .<i>l s</i> D. <i>R</i> <i>s</i>. <i>l</i>
<b>Câu 4</b>. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
A. Cơ năng B. Động năng
C. Quang năng D. Cơ năng và nhiệt năng
<b>Câu 5.</b> Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J B. kW.h C. W.s D. W
<b>Câu 6. </b>Đoạn mạch gồm haiđiện trở R1 = 15 và R2= 10 mắc song song, điện trở tương
đương của đoạn mạch là:
A. R = 6 B. R = 25 C.R = 8 D. R = 10
<b>Câu 7.</b> Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau
C. Khác cực thì đẩy nhau D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
<b>Câu 8.</b> Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái chỗi ra 900<sub>,</sub><sub>chỉ chiều của ? </sub>
A. Lực điện từ B. Đường sức từ
C. Dòng điện D. Của nam châm
<b>Câu 9. </b>Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình
thường thì nó có điện trở bao nhiêu ?
A. 0,2Ω B. 44Ω C. 5Ω D. 5500Ω
<b>Câu 10. </b>Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn
tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
<b>Câu 11. </b>Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện.
B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện.
D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
<b>Câu 12. </b>Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b> (4 điểm)
<b>Câu 15 (1 điểm)</b>:
a) Xác định tên từ cực trong hình a.
b) Xác định chiều dịng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
Hình a Hình b
<b>Câu 16 (3 điểm) </b>Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và
cường độ dịng điện là 2,5A.
a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C và nhiệt </sub>
độ khi sơi là 1000<sub>C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của </sub>
bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sơi lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Mơn: Vật lí 9 </b>(<i>Thời gian 45 phút) </i>
<b>Đáp án – Biểu điểm </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>(6 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án</b> D C A D D A B A B A B B
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>(3 điểm)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>15 </b>
(1điểm)
a, Đầu B là cực bắc
Đầu A là cực Nam
b, Chiều dòng điện đi từ B sang A
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>16 </b>
(3 điểm)
2
2
Q
H 80%
Q
80
Q Q.80% 500.1200. 480000(J)
100
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
0 0
2 1
480000
4000( / . )
.( ) 1,5.(105 25)
<i>Q</i>
<i>c</i> <i>J kg K</i>
<i>m t</i> <i>t</i>
0,5đ
<b>DUYỆT CỦA BGH </b> <b>DUYỆT CỦA TTCM </b>
<b>Nguyễn Thị San </b>
<b>NGƯỜI RA ĐỀ </b>
Lớp: 9A Ngày soạn: 30/11/2020
Tiết: 36 Thời lượng: 01 tiết
<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức:
<b>- Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
<b>III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: </b>
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :
TT Nội dung kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL Số
câu
Số
điểm
1 Định luật ôm, đoạn mạch
nối tiếp, đoạn mạnh song
song
2câu
0,5đ
1câu
3đ
1câu
0,25đ
4
câu 3,75đ
2 Sự phụ thuộc của R vào l,
S và p
2câu
0,5đ
1câu
0,25đ
3
câu 0,75đ
3 Công suất điện, điện
năng tiêu thụ, định luật
Jun- len xơ, hiệu suất của
đồ dùng điện
2câu
0,5đ
1câu
0,25đ
1câu
2đ
4
câu 2,75đ
4 Nam châm vĩnh cửu, nam
châm điện, quy tắc bàn
tay trái.
2câu
0,5đ
1câu
0,25đ
1câu
2đ
4
câu 2,75đ
Tổng
cộng
8câu
2đ
1câu
3đ
4câu
1đ
1câu
2đ
1câu
2đ
15
câu 10đ
<b>Trường TH-THCS Sơn Định </b>
<b>Tổ KHTN </b>
<b>Họ tên:</b>
<b>Lớp:</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HK I </b>
<b>Môn: Vật lý 9 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) </b>
<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: (3,0 ĐIỂM) <i>Chọn và điền đáp án vào bảng sau:</i>
<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>ĐA </b>
<b>Câu 1.</b> Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. I = R
U. B.
U
R =
<i>I</i> . C. U = I.R. D.
U
I =
<i>R</i> .
<b>Câu 2.</b> Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
<b>Câu 3.</b> Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
<b>Câu 4.</b> Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
<b>Câu 5.</b> Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường,
phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng cường độ dịng điện định mức.
C. Có cùng điện trở. D. Có cùng cơng suất định mức.
<b>Câu 6.</b> Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2<sub>. Điện trở suất của Nikenli 0,4.10</sub>
-6<sub>Ωm. Điện trở của dây dẫn là: </sub>
A. 40Ω B. 80Ω C. 160Ω D. 180Ω
<b>Câu 7.</b> Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có hiệu
điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua đèn 50W lớn hơn.
<b>Câu 8. </b>Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
<b>Câu 9: </b>Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dịng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng n. D. Xung quanh Trái Đất.
<b>Câu 10: </b>Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
. 22 Ω B. 484 Ω C. 5/11 Ω D. 480 Ω
<b>Câu 11: </b>Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái choãi ra 90o<sub> chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây </sub>
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lịng bàn tay
<b>Câu 12: </b> Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là:
A. P = R.I2<sub> </sub> <sub>B. P = U.I </sub> <sub>C. P = U</sub>2<sub>/R </sub> <sub>D. P = U.I</sub>2<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN</b> (7 ĐIỂM)
<b>Câu 13 (2 điểm)</b>
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.
Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .
b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện, hoặc xác định cực của nam
châm cho bởi các hình vẽ sau:
<b>Câu 14: (3 điểm) </b>Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20 , UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
<b>Câu 15 (2 điểm)</b> Một ấm đun nước bằng điện loại
220V – 1,1kW; có dung tính là 1,6 lít, nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C được mắc vào hiệu điện thế
220V. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3<sub> và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K </sub>
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sơi ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sơi 2 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là 3000/đồng
<b>CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ </b>
Bạn muốn biết bạn là ai? Đừng hỏi nữa.
<b>Trường TH-THCS Sơn Định </b>
<b>Tổ KHTN </b>
<b>Họ tên:</b>
<b>Lớp:</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HK I </b>
<b>Môn: Vật lý 9 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) </b>
<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: (3,0 ĐIỂM) <i>Chọn và điền đáp án vào bảng sau:</i>
<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>ĐA </b>
<b>Câu 1.</b> Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. I = R
U. B.
U
R =
<i>I</i> . C. U = I.R. D.
U
I =
<i>R</i> .
<b>Câu 2.</b> Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
<b>Câu 3.</b> Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
<b>Câu 4.</b> Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
<b>Câu 5.</b> Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng cường độ dịng điện định mức.
C. Có cùng điện trở. D. Có cùng cơng suất định mức.
<b>Câu 6.</b> Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2<sub>. Điện trở suất của Nikenli </sub>
0,4.10-6<sub>Ωm. Điện trở của dây dẫn là: </sub>
A. 40Ω B. 80Ω C. 160Ω D. 180Ω
<b>Câu 7.</b> Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.
<b>Câu 8. </b>Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
<b>Câu 9: </b>Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
<b>Câu 10: </b>Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
. 22 Ω B. 484 Ω C. 5/11 Ω D. 480 Ω
<b>Câu 11: </b>Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái chỗi ra 90o<sub> chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây </sub>
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
<b>Câu 12: </b> Công thức không dùng để tính cơng suất điện là:
A. P = R.I2<sub> </sub> <sub>B. P = U.I </sub> <sub>C. P = U</sub>2<sub>/R </sub> <sub>D. P = U.I</sub>2<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN</b> (7 ĐIỂM)
<b>Câu 13 (2 điểm)</b>
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. Xác
định từ cực của ống dây và kim nam châm .
b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện, hoặc xác định cực của nam
châm cho bởi các hình vẽ sau:
<b>Câu 14: (3 điểm) </b>Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 24V - 5W; R2 = 30Ω R3 = 20Ω , UAB =
24V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
<b>Câu 15 (2 điểm)</b> Một ấm đun nước bằng điện loại 220V – 1,5kW; có dung tính là 1,8 lít, nhiệt
độ ban đầu là t1 = 250C được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết khối lượng riêng của nước là
1000 kg/m3<sub> và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K </sub>
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sơi ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sơi 3 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là 2000/đồng
<b>CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ </b>
Bạn muốn biết bạn là ai? Đừng hỏi nữa.
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C A A C B C C B C D
<b>II. Tự luận </b>(7điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn
điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ. <i>(0,5 điểm)</i>
Xác định đúng từ cực của ống dây Xác định đúng từ cực của kim nam châm. <i>(0,5 điểm) </i>
b) Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dòng điện. <i>(0,25 điểm)</i>
Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái . <i>(0,25 điểm)</i>
Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải). <i>(0,25 điểm)</i>
Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S). <i>(0,25 điểm)</i>
Câu 14: (3,0 điểm)
a) 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động
bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó cơng suất tiêu thụ của bóng đúng
bằng cơng suất định mức. <i>(0,75 điểm)</i>
b) Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ công thức:
<i>(0,75 điểm)</i>
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên
Số chỉ của ampe kế là:
<i> (0,75 điểm)</i>
Câu 15:
Tóm tắt đúng (0,25)
a) Đổi 1,1 kW = 1100W; 1,6 lít = 1,6.10-3<sub> m3 </sub>
Khối lượng của 1,6 lít nước là m = D.V = 1000.1,6.10-3 <sub>= 1,6kg </sub>
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qthu = mc ( t2 – t1) = 1,6.4200 (100 – 20) = 537600 (J) (1) <i>(0,25 điểm)</i>
Nhiệt lượng dòng điện cung cấp là
Qtỏa = P.t = 11000t (J) (2) <i>(0,25 điểm)</i>
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa
Từ (1) và (2) ta có: 1100t = 537600 t = 488,73(s) <i>(0,25 điểm)</i>
b) Điện trở của ấm là: R = U2<sub>/P = 220</sub>2<sub>/1100 = 44 Ω </sub><i><sub>(0,25 điểm)</sub></i>
Khối lượng của 2 lít nước là: m = D.V = 1000.2.10-3 <sub>= 2 (kg) </sub>
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là
Q = mc (t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 14/75 (kWh)<i> (0,5 điểm)</i>
<b>PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG Môn : Vật lí – Khối: 9 </b>
<b>I.Phạm vi kiến thức: </b>
Từ tiết 1 đến tiết 33 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì)
Nội dung kiến thức:
Ch.1: <b>Điện học </b>(60,6%)
Ch.2: <b>Điện từ học </b>(39,4%)
<b>II.Phương án kiểm tra: </b>
Kết hợp TNKQ & TNTL :( 2 – 8)
<b>III.Trọng số của đề kiểm tra: </b>
h=0,7
<b>IV.Tính số câu hỏi; điểm số: </b>
1.<b>Phần trắc nghiệm</b> (4 câu – 2 điểm)
<b>BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT </b>
Hệ số quy đổi (trọng số) h <b>0.7 </b>
Số câu phần trắc nghiệm: <b>4 </b>
Điểm số phần trắc nghiệm: <b>2 </b>
Tính tỉ lệ B, H <b>0.5 </b>
Tính tỉ lệ VD, VDC <b>1.0 </b>
Nội
dung
Tổng
số
tiết
Tổng
số
tiết
lý
Số tiết quy
đổi
<b>Số câu </b> <b>Điểm số </b>
<b>BIẾT, HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>câu </b>
<b>BIẾT, HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>điểm </b>
BH
(a)
VD
(b)
B H TC VD VDC <sub>TC </sub> <sub>B </sub> <sub>H </sub> <sub>TC </sub> VD VDC <sub>TC </sub>
Ch.1
<b>19 </b> <b>11 </b> 7.7 11.3 1 0 <b>1.0 </b> 1 0.0 <b>1 </b> <b>1 </b> 0 0.5 <b>0.5 </b> 0.5 0.0 <b>0.5 </b> <b>1 </b>
Ch.2
<b>13 </b> <b>9 </b> 6.3 6.7 0 1 <b>1.0 </b> 1 0.0 <b>1 </b> <b>1 </b> 0.5 0 <b>0.5 </b> 0.5 0.0 <b>0.5 </b> <b>1 </b>
<i><b>Tổng </b></i>
<i><b>cộng</b></i> <i><b><sub>32 </sub></b></i> <i><b><sub>20 </sub></b></i> 14 18 <i><b><sub>1 </sub></b></i> <i><b><sub>1 </sub></b></i> <i><b><sub>2 </sub></b></i> <i><b><sub>2 </sub></b></i> <i><b><sub>0.0 </sub></b></i> <i><b><sub>2 </sub></b></i> <i><b><sub>4.0 </sub></b></i> <i><b><sub>0.5 </sub></b></i> <i><b><sub>0.5 </sub></b></i> <i><b><sub>1 </sub></b></i> <i><b><sub>1 </sub></b></i> <i><b><sub>0.0 </sub></b></i> <i><b><sub>1 </sub></b></i> <i><b><sub>2.0 </sub></b></i>
<b>2.Phần tự luận: </b>(4 câu – 8 điểm)
<b>BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT </b>
Hệ số quy đổi (trọng số) h <b>0.7 </b>
Số câu phần tự luận: <b>4 </b>
Điểm số phần tự luận: <b>8 </b>
Tính tỉ lệ B, H <b>0.5 </b>
Tính tỉ lệ VD, VDC <b>0.7 </b>
Nội
dung
Tổng
số
tiết
Tổng
số
tiết
lý
thuyết
Số tiết quy
đổi <b>Số câu </b> <b>Điểm số </b>
<b>BIẾT, HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>câu </b>
<b>BIẾT, HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>điểm </b>
BH
(a)
VD
(b)
B H TC VD VDC <sub>TC </sub> <sub>B </sub> <sub>H </sub> <sub>TC </sub> VD VDC <sub>TC </sub>
Ch.1
<b>19 </b> <b>11 </b> 7.7 11.3 0.5 0.5 <b>1.0 </b> 1.0 0.5 <b>1.5 </b> <b>2.5 </b> 1 1 <b>2.0 </b> 2.0 1 <b>3 </b> <b>5 </b>
Ch.2
<b>13 </b> <b>9 </b> 6.3 6.7 0.5 0.5 <b>1 </b> 0.5 0 <b>0.5 </b> <b>1.5 </b> 1 1 <b>2 </b> 1.0 0 <b>1 </b> <b>3 </b>
<i><b>Tổng </b></i>
<b>V. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề </b>
<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng </b>
<b>cộng </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ </b> <b>TNTL </b> <b>TNKQ </b> <b>TNTL </b>
Ch1.
<b>Điện </b>
<b>học</b>
1.Phát biểu và
viết hệ thức của
định luật Jun -
Len xơ
2.Viết được
cơng thức tính
điện trở tương
đương đối với
đoạn mạch nối
tiếp, đoạn mạch
song song gồm
nhiều nhất ba
điện trở
3.Chỉ ra sự
chuyển hóa
4.Tính được điện
trở tương đương
của đoạn mạch
gồm ít nhất 3 điện
trở
5.Vận dụng kiến
thức tổng hợp để
làm bài tập điện.
6.Vận dụng thành
thạo cơng thức
tính điện trở
tương đương
trong từng trường
hợp cụ thể thể giải
bài toán bằng cách
lập hệ phương
trình.
<b>Số </b>
<b>câu </b>
<b>hỏi </b>
1
C2.2
0 0,5
C3.6a
1
C4.3
1
C5.7
0 0,5
C6.5b
4,5
<b>Số </b>
<b>điểm </b>
0,5 1 0 1 0,5 2 0 1 6
Ch.2
<b>Điện </b>
<b>từ </b>
<b>học</b>
7.Phát biểu qui
tắc bàn tay trái. 8.Hiểu được cấu <sub>tạo của la bàn. </sub>
9.Hiểu được về
từ phổ
10.Vận dụng được
quy tắc bàn tay
trái để xác tìm một
trong ba yếu tố
(chiều dòng điện,
chiều đường sức
từ, chiều lực điện
từ)
11.Vận dụng kiến
thức được học để
xác định sự định
hướng của kim
nam châm trên
một đường sức từ.
Số
câu
hỏi
0 0,5
C7.8a
1
0 0 3,5
<b>Số </b>
<b>điểm </b> 0 1 0,5 1 0,5 1 0 0 4
Tổng
số câu
hỏi
2 2 3,5 0,5 8
<b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>điểm </b>
<b>PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG </b> <b> Mơn : Vật lí – Khối: 9 </b>
<b> ---***--- </b> <b> Thời gian: </b>45<b> phút (Khơng tính thời gian phát đề) </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b><i><b>Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài</b></i><b>! (2 điểm ) </b>
<b>Câu 1: </b>Nam châm điện <b>không</b> được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây?<i> </i>
A.Loa điện B.Rơ le điện từ C.Chuông báo động D. Rơ le nhiệt
<b>Câu 2: </b>Công thức nào sau đây <b>không </b> áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song?
A. I = I1+ I2 B. R = R1+ R2 C. 1 2
2 1
<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i> D. U= U1=U2.
<b>Câu 3: </b>Có 3 điện trở R1 = 3Ω, R2=R3=6Ω mắc như sau: R1 nối tiếp(R2 R3). Điện trở tương
đương của ba điện trở này là<b>: </b>
A.1,5 Ω B.3,6 Ω C.6 Ω D.15 Ω
<b>Câu 4: </b>Cho một đường sức từ có chiều như hình vẽ và một nam châm thử đặt ngay tại một điểm
trên đường sức từ. Hình vẽ nào dưới đây là <b>đúng</b>:
<i> </i>
<b>(A) (B) (C) </b> <b>(D) </b>
<b>II. Phần tự luận </b>(<i>8 điểm</i>):
<b>Câu 5:</b><i>(2 điểm)</i>
<b>a)</b> Phát biểu nội dung định luật Jun - Len xơ. Viết hệ thức của định luật, giải thích kí hiệu
và nêu đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức.
<b>b) </b>Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 24V thì dịng điện qua chúng có
cường độ I = 0,6A. Nếu mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế 12V thì dịng điện trong
mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2?
<b>Câu 6:</b><i>(2 điểm)</i>
<b>a)</b> Nêu sự chuyển hoá năng lượng khi bếp điện, bàn là điện, động cơ điện, quạt điện hoạt động?
<b>b)</b> Tại sao vỏ của la bàn không thể làm bằng sắt?
<b>Câu 7: (2 điểm</b>)
Giữa 2 điểm AB có hiệu điện thế khơng đổi bằng 36V, người ta mắc song song 2 điện trở
R1 = 40, R2 = 60.
<b>a)</b> Tính điện trở tương đươngcủa đoạn mạch.
<b>b)</b> Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính.
<b>c)</b> Tính cơng suất tiêu thụ của tồn mạch.
<b>d)</b> Mắc thêm một bóng đèn Đ ghi (12V – 24W) nối tiếp với đoạn mạch trên. Đèn Đ có sáng
bình thường khơng? Tại sao?
---< HẾT>---
<b>Ghi chú</b>: Cán bộ coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm!
<b>Câu 8: </b><i><b>(</b>2 điểm</i>)
<b>a)</b> Phát biểu và cho biết quy tắc nắm tay
phải dùng để làm gì?
<b>b) </b> Vẽ bổ sung lên hình vẽ các yếu tố cịn
thiếu trong các trường hợp bên.
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
N
S
.
F
<b>PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC </b> <b> KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG </b> <b> Mơn : Vật lí – Khối: 9 </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I.Phần trắc nghiệm:</b> (<i>2 điểm – Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm</i>)
<b>Câu </b> 1 2 3 4
<b>Đáp án </b> D B C A
<b>II. Phần tự luận</b>: (<i>8 điểm</i>)
<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm </b>
<b>5 </b>
<b>a </b>
Nội
dung
Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ
thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của
dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
0,5
<b>2 </b>
Hệ
thức
Q = I2.R.t 0,25
Giải
thích
- Q là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn, đơn vị là Jun (J);
- I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn, đơn vị là ampe
(A);
- R là điện trở của dây dẫn, đơn vị Ơm (Ω);
-t là thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn, đơn vị là giây (s).
0,25
<b>b </b>
Rtđ = R1 + R2 =
<i>I</i>
<i>U</i>
= 40
Rtđ =
2
1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= <i>I</i>'
<i>U</i>
=7,5
Giải hệ pt theo R1; R2 ta được: R1 = 30; R2 = 10
Hoặc R1 = 10; R2 = 30
0,25
0,25
0,5
<b>6 </b>
<b>a </b> - Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như bàn là,
bếp điện thì điện năng làm cho các thiết bị này nóng lên.
Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển hố
thành nhiệt năng
0,5 <b>2 </b>
- Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như động cơ
điện, quạt điện, thì điện năng làm cho các thiết bị này hoạt
động. Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển
hóa thành cơ năng.
0,5
<b>b </b> Vì la bàn là kim nam châm, nếu vỏ của la bàn làm bằng sắt
thì kim la bàn sẽ tương tác với vỏ và hướng chỉ của nó khơng
cịn chính xác nữa.
1
<b>7 </b>
<b>a </b> Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
1 2
1 2
. 40.60
24( )
100
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
0,5
<b>2 </b>
<b>b </b> Cường độ dòng điện qua mạch chính là
1
1
36
0, 9( )
40
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
0,6( )
60
36
2
2 <i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
I = I1 + I2 = 0,9 + 0,6 = 1.5 (A)
0,5
P = U.I = 36.1,5 = 54 (w)
<b>d </b> Điện trở bóng đèn là:
2 2
d
12
6( )
24
<i>dm</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
Điện trở tương đương toàn mạch là:
R’ = R + Rđ = 24 + 6 = 30( )
Cường độ dòng điện qua tòan mạch lúc này là
'
'
36
1, 2
30
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
Vì đoạn mạch mắc nối tiếp nên Iđ = I’ = 1,2A
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:
Uđ = Iđ. Rđ = 1,2 . 6 = 7,2 (V)
Uđ < Uđm => đèn sáng yếu
0,5
<b>8 </b>
<b>a </b>
- Nội dung : Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4 ngốn tay
theo hướng chiều dòng điện chạy qua các vịng dây thì ngón
tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống
dây.
- Qui tắc này dùng để xác định một trong hai yếu tố (khi biết
yếu tố còn lại):+ Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây;
+ Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
0,5
0,5
<b>2 </b>
<b> b </b> (1): Chiều lực điện từ đi từ phải sang trái
(2): Chiều dòng điện đi từ sau ra trước trang giấy
0,5
<b>Ghi chú: </b><i>Học sinh có cách giải khác vẫn đạt điểm tối đa tương ứng với số điểm qui định của từng bài hoặc từng phần. </i>
---< HẾT>---
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
<b>TRƯỜNG THCS LANG QUÁN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i>(Không kể thời gian giao đề</i>)
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b> </b><i><b>* Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng </b></i>
<b>Câu 1. </b>Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
<b>Câu 2. </b>Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
<b>Câu 3 . </b>Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn.
B. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
C. Làm tăng từ trường của ống dây.
D. Khơng có tác dụng gì.
<b>Câu 4. </b>Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi
A. ống dây và thanh nam châm cùng chuyển động về một phía.
B. ống dây và thanh nam châm chuyển động về hai phía ngược chiều nhau.
C. thanh nam châm chuyển động lại gần hoặc ra xa ống dây.
D. ống dây chuyển động lại gần hoặc ra xa thanh nam châm.
<b>Câu 5.</b> Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là
0,4.10-6<sub>.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị </sub>
A. 0,00016. B. 1,6. C. 16. D. 160.
<b>Câu 6. </b>Mỗi ngày, một bóng đèn 220V - 60W thắp trung bình 5 giờ với hiệu điện thế 220V.
Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là
A. 9000J. B. 9kW.h. C. 9kJ. D. 32400W.s.
<b>Câu 7. </b>Cho mạch điện như hình 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, trên bóng đèn
Đ có ghi 6V- 3W. Để đèn sáng bình thường, trị số của
biến trở Rb là:
A. 3. B. 9.
C. 6. D. 4,5.<i> </i>
Đ
R<b>b</b>
+
<b>Câu 8. </b>Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ
trường của nam châm. Hãy chỉ ra trường hợp nào biểu diễn lực F tác dụng lên dây dẫn <i><b>không </b></i>
<i><b>đúng</b></i>?
<b>Câu 9. </b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn cần phải:
A. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau
và được làm từ cùng loại vật liệu.
B. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm
từ các vật liệu khác nhau.
C. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và
được làm từ các vật liệu khác nhau.
D. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được
<b>Câu 10. </b>Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và
tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
<b>Câu 11: </b>Công thức <i><b>khơng</b></i> dùng để tính cơng suất điện là
A. P = R.I2<sub> B. P = </sub>
R
U2
C. P = U.I2<sub> D. P = U.I </sub>
<b>Câu 12: </b>Một dây nhơm đồng chất tiết diện đều, dài 5m có điện trở là 10Ω được cắt làm hai
đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1= 3m, đoạn thứ hai dài l2= 2m. Điện trở của hai đoạn dây lần lượt là:
A. R1 = 8Ω, R2 = 2Ω. B. R1 = 2Ω, R2 = 8Ω.
C. R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. D. R1 = 6Ω, R2 = 4Ω.
<i><b>* Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…….) </b></i>
<b>Câu 13</b>: Nắm bàn tay phải , rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo ……..chạy qua các vịng
dây thì ngón cái chỗi ra chỉ chiều của …………trong lòng ống dây
<b>Câu 14</b> : Đặt bàn tay trái sao cho các ...hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón
tay giữa hướng theo chiều dịng điện thì ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ...
Hình 2
F
F
F
F <sub>I </sub>
B.
I
C. D.
I
A.
I
<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: (2 đ)</b>
Trong hình 1, thanh nam châm MN được treo bằng một sợi dây mềm khơng xoắn, khi
đóng khóa K thì có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm? Giải thích?
<b>Câu 12: </b>(2,0đ) Cho mạch điện như hình vẽ( Hình 2) , R1 = 6Ω, R2 = 4Ω,
R3 = 12Ω, khi nối giữa hai điểm A và B một hiệu điện thế không
đổi U thì đo được UAM = 12V. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
<b>Câu 13 :</b> (2,0đ) Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dịng điện qua bếp có
cường độ 3A. Dùng bếp này đun sơi 2lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200<sub>C trong thời gian 20 phút . </sub>
Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200J/kg.K
Hình 1
K
N
M
C D
+
A
o R1 o
R2
R3
M -
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i>(Không kể thời gian giao đề</i>)
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B B C A D B C D A B D D
*Mỗi chỗ trống đúng được 0,25 điểm
Câu 13 : ...chiều dòng điện...đường sức từ...
Câu 14 : ...đường sức từ...chiều của lực điện từ...
II/ Tự luận:
<b>Câu </b> <b>Nội dung yêu cầu </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu1 </b>
<b>2 điểm </b>
Nêu được: + Đóng K dịng điên có chiều đi từ cực dương qua các vòng
dây, về cực âm của nguồn ( có thể vẽ hình)
+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được D là từ cực
Bắc.
+ Do tương tác từ giữa hai nam châm nên thanh nam châm
MN mới đầu bị đẩy ra sau đó quay 180o rồi bị hút vào.
0,5
0,5
1
<b>Câu 2 </b>
<b>2điểm </b>
a. Tính được R23 = R2..R3 / R2. + R3 = 3
Tính được R = R1 + R23 = 9
b. Tính được I1 = I = UAM/R1 = 12 / 6 = 2A
U12 = IR23 = 2.3 = 6V
I2 = U12/R2 = 6 / 4 = 3 / 2 A
I3 = U12/R3 = 6 / 12 = 1 / 2 A
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b>
<b>2 điểm </b>
- Cơng của dịng điện sản ra trong thời gian 20 phút :
A = U.I.t = 220.3.20.60 = 792000
- Nhiệt lượng cân thiết để đun sôi nước là :
Q = c.m.t0 = 2.4200.(100-20) = 672000J
- Hiệu suất của bếp là :
672000
100% 100% 84,85%
792000
<i>Q</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
0,5
0,5
1
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Mơn: Vật lí 9 </b>(<i>Thời gian 45 phút) </i>
<b>I. Ma trận </b>
<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Đoạn </b>
<b>mạch nối </b>
<b>tiếp- Đoạn </b>
<b>mạch song </b>
<b>song </b>
Nhận biết được
cơng thức tính
Rtđ của đoạn
mạch nối tiếp
Hiểu được
công thức tính
điện trở tương
đương
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>2 </i>
<i>0.5đ </i>
<b>2. Sự phụ </b>
<b>thuộc của </b>
<b>điện trở vào </b>
<b>chiều dài, </b>
<b>tiết diện và </b>
<b>vật liệu làm </b>
<b>dây dẫn. </b>
Nhận biết được
cơng thức tính
điện trở
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>1 </i>
<b>3 Công suất </b>
<b>điện </b>
Nhận biết được
đơn vị của công
suất điện
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>1 </i>
<i>0.25đ </i>
<b>4. Điện năng- </b>
<b>cơng của </b>
<b>dịng điện</b>
- Nhận biết
được số đếm
của công tư
điện
Hiểu được sự
chuyển hóa
điện năng của
quạt điện
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<b>5. Định luật </b>
<b>Jun-len-xơ </b>
Vận dụng
cơng thức tính
nhiệt lượng
Q= I2Rt
<b>6. Nam châm </b>
<b>vĩnh cửu, từ </b>
<b>trường </b>
Nhận biết được
sự tương tác
giữa hai từ cực
của nam châm
Nắm được
cách nhận biết
từ trường
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>2 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>3 </i>
<i>0,75đ </i>
<b>7. Từ trường </b>
<b>của ống dây </b>
<b>có dịng điện </b>
<b>chạy qua </b>
Vận dụng quy
tắc nắm bàn
tay phải xác
định từ cực
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1/3 </i>
<i>1 đ </i>
<i>1/3 </i>
<b>8. Lực </b>
<b>từ,Lực điện </b>
<b>từ </b>
Biết được ngón
tay cái chỗi ra
chỉ chiều của
lực điện từ
Nhận biết
được lực từ Vận dụng quy tắc bàn tay trái
xác định chiều
dòng điện
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>1/3 </i>
<i>1 đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>4/3 </i>
<i>2 đ </i>
<i>9/3 </i>
<i>3,5đ </i>
<b>9. Ứng dụng </b>
<b>của nam </b>
<b>châm </b>
Nhận biết được
tác dụng của
Rơle điện từ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,25đ </i>
<i>Tổng </i>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Môn: Vật lí 9 </b>(<i>Thời gian 45 phút) </i>
<b>Họ và tên: ... </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>(3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1.</b> Cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A<b>. </b>
2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> B. <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
C. <i>R</i>1<sub>1</sub>.R<sub>2</sub>2
<i>R</i>
<i>R</i>
D. R<i>1 + R2</i>
<b>Câu 2</b>. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay.
<b>Câu 3.</b>Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R
tính bằng cơng thức:
A.<i>R</i> .<i>l</i>
<i>s</i>
B.<i>R</i> .<i>s</i>
<i>l</i>
C. <i>R</i>. .<i>l s</i> D. <i>R</i> <i>s</i>. <i>l</i>
<b>Câu 4</b>. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
A. Cơ năng B. Động năng
C. Quang năng D. Cơ năng và nhiệt năng
<b>Câu 5.</b> Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J B. kW.h C. W.s D. W
<b>Câu 6. </b>Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của
đoạn mạch là:
A. R = 6 B. R = 25 C.R = 8 D. R = 10
<b>Câu 7.</b> Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau
C. Khác cực thì đẩy nhau D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
<b>Câu 8.</b> Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái chỗi ra 900,chỉ chiều của ?
A. Lực điện từ B. Đường sức từ
C. Dòng điện D. Của nam châm
<b>Câu 9</b>. Từ trường <b>không</b> tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất
<b>Câu 10.</b> Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ.
<b>Câu 11. </b>Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
<b>Câu 12. </b>Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b> (7 điểm)
<b>Câu 15 </b><i>(3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái? </i>
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
Hình a Hình b
<b>Câu 16 </b><i>(3 điểm)</i>Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dịng điện là
2,5A. a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sơi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C,
thì thời gian đun sơi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sơi
lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
<b>Câu 17.</b> (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
<b>BÀI LÀM </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
N S
<b>Đáp án – Biểu điểm </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>(3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án</b> D D A D D A B A C B B B
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>(3 điểm)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>15 </b>
(3điểm)
a, phát biểu đúng quy tắc
b,Đầu B là cực bắc
Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A
1 đ
1 đ
1 đ
<b>16 </b>
(3 điểm)
2
2
Q
H 80%
Q
80
Q Q.80% 500.1200. 480000(J)
100
2
0 0
2 1
480000
4000( / . )
.( ) 1,5.(105 25)
<i>Q</i>
<i>c</i> <i>J kg K</i>
<i>m t</i> <i>t</i>
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 17 </b>
<b>1 điểm </b>
<b>PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN </b> <b> Môn : Vật lý 9 </b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>I/ Trắc nghiệm:( 5điểm) </b>
<b>Câu1</b>. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng <b>biến đổi</b> thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
<b>Câu2.</b> Biểu thức nào dưới đây là của <b>định luật Ôm</b>:
A. I = U.R B. <i>R</i> <i>U</i>
<i>I</i>
C. <i>I</i> <i>U</i>
<i>R</i>
D. U = I.R
<b>Câu 3</b>. Trong mạch gồm các điện trở R1= 6; R2 = 12 mắc <b>nối tiếp</b>. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là:
A. 4 B. 6 C. 9 D. 18
<b>Câu 4</b>.Vật nào sau đây ứng dụng <b>hoạt động từ</b> của dòng điện?
A.Động cơ điện B. Bóng đèn dây tóc C.Bàn là D. Nồi cơm điện
<b>Câu5</b>. Chọn câu <b>sai:</b> Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.
<b>Câu6</b>. <b>Nam châm điện</b> được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Máy tính bỏ túi B.Chuông điện C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
<b>Câu 7:</b> Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử
dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ
<b>A. </b>giảm đi 2 lần. <b>B. </b>giảm đi 4 lần. <b>C. </b>tăng lên 2 lần. <b>D. </b>tăng lên 4 lần.
<b>Câu 8:</b> Một dây nhơm có điện trở 2,8, tiết diện 1mm2, điện trở suất = 2,8.10-8m, thì chiều dài của dây
là
<b>A. </b>10m. <b>B. </b>0.1m. <b>C. </b>100m. <b>D. </b>1000m.
<b>Câu 9:</b> Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dịng điện chạy qua bóng
đèn sẽ
<b>A. </b>không thay đổi. <b>B. </b>càng lớn.
<b>C. </b>càng nhỏ. <b>D. </b>lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
<b>Câu 10:</b> Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi
<b>A. </b>dịng điện khơng đổi chạy qua ống dây. <b>B. </b>Màng loa chuyển động
<b>C. </b>nam châm chuyển động. <b>D. </b>Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây.
<b>II/ Tự luận ( 7điểm)</b>
<b>Câu 1</b><i>(2,5 điểm)</i><b> </b>
Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm
bị hút vào ống dây.
a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và
chiều các đường sức từ.
b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .
<b>Câu 2 </b><i>(2,5 điểm)</i>
K
Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20, UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn
và tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
<b>... </b>
A
A B
R3
R1
R3
<b>PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b> NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 </b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) </b>
<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm</b>
<b>1...10 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C D A C B A C B D
5
<b>1 </b>
<b>II. Tự luận: </b>
a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn
đến cực (-) nguồn điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ
b, Xác định đúng từ cực của ống dây
- Xác định đúng từ cực của kim nam châm
c, Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây
- Tăng số vòng dây
1
1
0,5
<b>2 </b>
a, 12V-6W là Hiệu điện thế định mức và cơng suất định mức của bóng đèn.
Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó
cơng suất tiêu thụ của bóng đúng bằng cơng suất định mức.
b, Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ cơng thức: P = <i>U</i>2
<i>R</i> => R1 =
2
<i>U</i>
<i>P</i> = 12
2<sub>: 6 = 24</sub><sub></sub>
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ= R1+ 2 3
2 3
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> = 24 +
20.20
20 20 =34
Số chỉ của ampe kế là: I = <i>U</i>
<i>R</i> = 15: 34 = 0,44A
0,5
0,5
0,75
0,75
<b>PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 </b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>
<b>Phần điện </b>
Định luật ôm
CT tính điện
trở<b>.</b>
Công suất
điện,điện
năng.
Định luật
Jun-Lenxo
-Nắm được mối
l/hệ giữa I và U
-Biết được CT
tính R
-Hiểu đoạn
mạch nối tiêp.
Hiểu hệ thức
đluật
Jun-Lenxơ
-Vận dụng CT
tính R
-Vận dụng CT
tính điện năng
sử dụng
-Vận dụng cơng
thức để tính P
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
<i>1 </i>
<i>0,5 </i>
<i>5% </i>
<i>2 </i>
<i>1 </i>
<i>10% </i>
<i><b> </b></i>
<i>3 </i>
<i>1.5 </i>
<i>15% </i>
<i>1 </i>
<i>2,5 </i>
<i>25% </i>
<i>7 </i>
<i>5,5 </i>
<i>55% </i>
<b>Phần từ </b>
Nam châm
Từ trường
-Biết t/c đường
sức từ của ống
dây, NC vĩnh
cửu, từ trường
-Hiểu cấu tạo,
hoạt động của
NC điện
-Hiểu quy tắc
nắm tay phải
XĐ chiều dòng
điện
-Vận dụng quy
tắc nắm tay
phải XĐ chiều
đường sức từ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
<i>2 </i>
<i>1 </i>
<i>10% </i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i>2 </i>
<i>1,0 </i>
<i><b>Tổng số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN MỸ </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 9... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ KHỐI 9 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4 ĐIỂM) </b>
<b>*Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau. </b>
<b>Câu 1</b>(0,25 điểm):Cơng thức tính cơng của dòng điện là:
A. A = P .t B. A = P .I C. A = P .U D. A = P .R
<b>Câu 2</b>(0,25 điểm):Đơn vị đo của hiệu điện thế là:
A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe
<b>Câu 3</b>(0,25 điểm):Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω
và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là:
A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω
<b>Câu 4</b>(0,25 điểm):Điện trở R = 6Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là
12V thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở là:
A. 0,5A B. 2,0A C. 1,0A D. 3,0A
<b>Câu 5</b>(0,25 điểm): Dây dẫn bằng đồng dài 400m, tiết diện 0,4mm2<sub>, điện trở suất </sub>
1,7.108<sub>.m có điện trở là: </sub>
A. 15Ω B. 16Ω C. 17Ω D. 18Ω
<b>Câu 6</b>(0,25 điểm):Cơng thức <b>khơng</b> dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P =
R
U2
D. P = U.I2
<b>Câu 7</b>(0,25 điểm):Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì
dịng điện chạy qua đèn có cường độ là:
A. 2A. B. 0,5A. C. 1,8A. D. 1,5A
<b>Câu 8</b>(0,25 điểm):Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ?
A. Ampe (A) B. Kilơốt giờ (KW.h)
C. Oát (W) D. Ôm (Ω).
<b>Câu 9</b>(0,25 điểm): Một bóng đèn dây tóc có điện trở R= 12Ω mắc vào nguồn điện
có hiệu điện thế không đổi 12V trong khoảng thời gian 60 giây. Nhiệt lượng toả ra
trong mạch điện khi đó là:
A. 180J B. 960J C. 720J D. 260J
<b>Câu 10</b>(0,25 điểm): Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều, dài 5m có điện trở là
10Ω được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1= 3m, đoạn thứ hai dài l2= 2m.
Điện trở của hai đoạn dây lần lượt là:
C. R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. D. R1 = 6Ω, R2 = 4Ω.
<b>Câu 11</b>(0,25 điểm): Mơitrường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng.
<b>Câu 12</b>(0,25 điểm): Hình nào dưới đây biểu diễn <b>không đúng</b> chiều lực điện từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua ?
A. B. C. D.
<b>Câu 13</b>(0,25 điểm): Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần
nhau thì chúng:
A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau.
<b>Câu 14</b>(0,25 điểm): Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức
đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; B. U = U1 + U2; I = I1 = I2;
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; D. U = U1 = U2; I = I1 = I2;
<b>Câu 15</b>(0,25 điểm):Quy tắc nào dùng xác định được chiều của lực điện từ tác dụng
lên dây dẫn
A. Mắc Vôn kế C. Mắc Ampe kế
B. Nắm tay phải D. Bàn tay trái
<b>Câu 16</b>(0,25 điểm):Để<b> t</b>ăng từ tính của nam châm điện có mấy cách:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 17. </b>(1,5 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn
vị của các đại lượng có trong cơng thức?
<b>Câu 18. </b>(1,5 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp
cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
F I
I F
I
F I
<b>S </b>
<b>N </b>
<b>N </b>
<b>S </b>
<b>+ </b> F
<b>S </b>
<b>N </b>
<b>S </b>
<b>N </b>
<b>Câu 19.</b> (1,5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1) trong
đó dây nối, ampekế có điện trở khơng đáng kể, điện trở của
vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U
= 9V.
a) Điều chỉnh biến trở để vơn kế chỉ 4V thì khi đó ampe
kế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu
để vơn kế chỉ có số chỉ 2V?
<b>Câu 20. </b>(1,5 điểm) Quan sát hình vẽ (hình 2). Cho biết.
a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao?
b. Khung có quay được mãi khơng? Vì sao? Cách
khắc phục?
<b>A </b>
<b>V </b>
<b>U </b>
<b>R </b>
<b>Rx </b>
Hình 1
Hình 2
<b>N</b> <b>S</b>
<b>a</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>d</b>
<b>O</b>
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) </b>
<i><b>(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b></i>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> B B D B
<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>
- Định luật Ơm: Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ
thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện
trở của dây.
- Hệ thức của định luật Ôm:
R
U
I , trong đó I là cường độ dịng
điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo
bằng ôm (Ω).
1 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 18. </b>(1,5 điểm)
- Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
+ Giảm chi tiêu cho gia đình;
+ Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn;
+ Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp
điện bị quá tải;
+ Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
+ Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có cơng suất phù hợp;
+ Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã
sử dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ).
0,75 điểm
0,75 điểm
<b>Câu 19. </b>(1,5 điểm)
Vì vơn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.
a) Điện trở của biến trở khi đó:
R1 = V
U - U 9 4
I 5
= 1.
Điện trở R = UV 4
I 5 = 0,8
b) Để vôn kế chỉ 2V.
Cường độ dòng điện trong mạch là:
0,5 điểm
0,25 điểm
I' = UV2 2
R 0,8 = 2,5A.
Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = V2
U - U 9 2
I' 2,5
= 2,8
0,5 điểm
<b>Cõu 20</b>. 1,5 điểm
a. Do đoạn BC, AD song song với cỏc
đường cảm ứng, nờn khụng chịu tỏc dụng
của lực điện từ. Vận dụng quy tắc bàn tay
trỏi cho đoạn AB, ta thấy đoạn AB bị đẩy
xuống; đoạn CD bị đẩy lờn, do đú khung sẽ
b. Khung chỉ quay đến vị trớ mặt phẳng của khung vuụng gúc với
cỏc đường sức từ.
Để làm khung quay được thỡ phải cú hai vũng bỏn khuyờn và hai
thanh quột luụn tỡ vào để đưa dũng điện chạy vào khung theo một
chiều nhất định.
1 điểm
0,5 điểm
<i><b>(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa) </b></i>
Hỡnh 4
<b>N</b> <b>a </b> <b>S</b>
<b>b </b> <b>c </b>
<b>d </b>
F1
F2
<b>O</b>
<b>O'</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9 </b>
<b>Năm học: 2020- 2021 </b>
<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Mã đề: 123 </b>
<b>A </b>-<b> TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1 . </b>Đơn vị đo điện năng:
A . Kilơốt (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh).
<b>Câu 2</b>: Cơng thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song ?
A. R = R1 + R2 B. R =
2
2
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> C. R =
1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
D. 1 2
1 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<b>Câu 3: </b>Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
<b>Câu 4: </b> Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết:
A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị
C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị
<b>Câu 5: </b>Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là:
A. 0,5Ω. B. 2Ω.
C. 12 Ω. D.1,5Ω.
<b>Câu 6: </b>Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra:
A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên.
B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên.
<b>Câu 7</b>: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì
A. sắt non khơng bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.
<b>Câu 8: </b>Làm thế nào để nhận biết từ trường :
A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người.
C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử.
<b>Câu 9:</b> Điện trở của dây dẫn được tính theo cơng thức:
A. <i>R</i> <i>lS</i>
B. <i>R</i> <i>S</i>
<i>l</i>
C. <i>R</i> <i>l</i>
<i>S</i>
D. <i>R</i> <i>l</i>
<i>S</i>
<b>Câu 10:</b> Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài l1, l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với
S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2,R3 ta có.
A. R1 = R2 = R3 . B. 1 2 3
R
R
R
2 3
. C. R1 = 2R2 = 3R3 .D. R1 = 4R2 = 9R3
<b>Câu 11</b>: Cơng dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo công thức:
<b>Câu 12:</b> Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ:
<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 13: </b>(1 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
<b>Câu 14: </b>So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy
qua ? (1.5đ)
<b>Câu 15:</b> (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn
MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm
chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống
dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ?
<b>Câu 16: (3 điểm)</b> Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω,
R2 = 60Ω, khi khoá k mở thì cường độ dòng điện
qua R1 là 0,3A. Hãy tính:
a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB
b. Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch và nhiệt lượng
toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.
c. Đóng khố k, cơng suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng
3
1
công suất tiêu thụ của tồn mạch.
Tìm giá trị R3.
+
-
A B
<b>+ - </b>
M
C
N
R1 R2
R3
A B
k
+
-
A B
<b>+ - </b>
M
C
<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9 </b>
<b>Năm học: 2020- 2021 </b>
<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Mã đề: 345 </b>
<b>A </b>-<b> TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1:</b> Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ:
A. Q = I2Rt B. Q = IR2t C. Q = IRt2 D. Q = IRt
<b>Câu 2</b>: Công dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo cơng thức:
A. A = UI2t B. A = U2It C. A = UIt D. A = U2I2t
<b>Câu 3:</b> Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài l1, l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với
S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2,R3 ta có.
A. R1 = R2 = R3 . B. 1 2 3
R
R
R
2 3
. C. R1 = 2R2 = 3R3 .D. R1 = 4R2 = 9R3
<b>Câu 4:</b> Điện trở của dây dẫn được tính theo công thức:
A. <i>R</i> <i>lS</i>
B. <i>R</i> <i>S</i>
<i>l</i>
C. <i>R</i> <i>l</i>
<i>S</i>
D. <i>R</i> <i>l</i>
<i>S</i>
<b>Câu 5: </b>Làm thế nào để nhận biết từ trường :
A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người.
C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử.
<b>Câu 6</b>: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì
A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.
<b>Câu 7: </b>Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra:
A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên.
B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên.
<b>Câu 8: </b>Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là:
A. 0,5Ω. B. 2Ω.
C. 12 Ω. D.1,5Ω.
<b>Câu 9: </b> Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết:
A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị
C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị
<b>Câu 10: </b>Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
<b>Câu 11</b>: Công thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song ?
A. R = R1 + R2 B. R =
2
2
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> C. R =
1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
D. 1 2
1 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
A . Kilơốt (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh).
<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 13: </b>(1 điểm) Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải ?
<b>Câu 14: </b>So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy
qua ? (1.5đ)
<b>Câu 15:</b> (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn
MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm
chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống
dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ?
<b>Câu 16: (3 điểm)</b> Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω,
R2 = 60Ω, khi khố k mở thì cường độ dòng điện
qua R1 là 0,3A. Hãy tính:
a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB
b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng
toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.
c. Đóng khố k, công suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng
3
1
cơng suất tiêu thụ của tồn mạch.
Tìm giá trị R3.
+
-
A B
<b>+ - </b>
M
C
N
R1 R2
R3
A B
<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 123</b>
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm:
câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
Câu
11
Câu
12
D D C A D D B D D A C A
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm
Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau
Nêu đúng phần khác nhau
0.75điểm
0.75điểm
Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như
hình vẽ
- Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực
Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam
- Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vng góc
với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
Câu 16
a/
Tóm tắt:
R1 = 20Ω
R2 = 60Ω
khi khoá k mở
I1 = 0,3A
a. R? UAB ?
b. t= 20 phút.
3
1
R3 ?
Giải:
Khi khoá K mở:
phân tích mạch điện: R1 nt R2
có I = I1 = I2 = 0,3 A
R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω
từ cơng thức định ḷt ơm có:
. 0, 3.80 24
<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>
<i>R</i>
0,5
0,5
b/ đổi t= 20 phút = 1200 s
+
A B
<b>+ - </b>
M
C
N
R1 R2
R3
A B
Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch
Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.
Q = I22.R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J
0,5
0,5
c/ Khi khố K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3)
có: R = R1 + R2,3= R1 + 2 3
2 3
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> (1)
I = I1 = I2 + I3 (2)
Mà:
3
1
3
1
. I2.R
3
1
R (theo 2)
3
1
(R1 + R2,3) (theo 1)
2 3
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
3
2 1
2. . 2.20.60
120
2. 60 2.20
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
vậy R3 = 120 Ω
0,25
0,25
0,25
<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 345</b>
B. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm:
câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
Câu
11
Câu
12
A C A D D B D D A C D D
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm
Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau
Nêu đúng phần khác nhau
0.75điểm
0.75điểm
Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như
hình vẽ
- Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực
Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam
- Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vng góc
với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
Câu 16
a/
Tóm tắt:
R1 = 20Ω
R2 = 60Ω
khi khoá k mở
I1 = 0,3A
a. R? UAB ?
b. t= 20 phút.
3
1
R3 ?
Giải:
Khi khoá K mở:
phân tích mạch điện: R1 nt R2
có I = I1 = I2 = 0,3 A
R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω
từ cơng thức định ḷt ơm có:
. 0, 3.80 24
<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>
<i>R</i>
0,5
0,5
b/ đổi t= 20 phút = 1200 s
+
-
A B
<b>+ - </b>
M
C
N
R1 R2
R3
A B
Công suất tiêu thụ của toàn mạch
Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.
Q = I22.R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J
0,5
0,5
c/ Khi khoá K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3)
có: R = R1 + R2,3= R1 + 2 3
2 3
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> (1)
I = I1 = I2 + I3 (2)
Mà:
3
1
3
1
. I2.R
3
1
R (theo 2)
3
1
(R1 + R2,3) (theo 1)
2 3
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
3
2 1
2. . 2.20.60
120
2. 60 2.20
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
vậy R3 = 120 Ω
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MƠN: VẬT LÍ 9 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) </i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9 </b>
<b>Nội dung - chủ đề </b> <i><b>Nhận biết </b></i> <i><b>Thông hiểu </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>cao </b></i>
<i><b>Chủ đề 1: Điện học </b></i>
<b>1. Điện trở dây dẫn. </b>
<b>Định luật Ôm </b>
<b>2. Đoạn mạch mắc </b>
<b>nối tiếp và song song </b>
<b>3. Biến trở, lực điện </b>
<b>từ,cơng thức tính </b>
<b>điện năng </b>
<b>4. Công suất điện </b>
<b>5. Điện trở suất, cơng </b>
<b>suất dịng điện. </b>
- Nhận biết
được cơng
thức định luật
Ơm đối với
một đoạn
mạch có điện
trở.
- Phát biểu
đúng định luật
Jun-Lenxơ.
- Biết được ý
nghĩa của các
con số ghi
trên bóng đèn.
- Hiểu được
các dạng
chuyển hóa
năng lượng
- Hiểu được
sự phụ thuộc
của các yếu tố
của dây dẫn,
từ đó xác định
được các yếu
tố đó.
- Tính điện trở
của đoạn mạch
mắc nối tiếp và
song song.
Vận dụng định
luật ôm để tính
điện trở và hiệu
điện thế.
-Vận dụng
công thức
định luật
ôm và điện
trở suất để
tính cường
độ dịng
điện và
cơng suất
điện.
<b>Số câu (điểm) </b>
C1 (TN); C2
(TN)
C14a(TL)
C5 (TN);
C6(TN);
C13(TL)
C9(TN);
C14b (TL)
C11(TN);
C12(TN)
<b>Số câu (điểm) </b>
<b>Tỉ lệ </b>
TN: 4câu (1,0 điểm)
TL: 1,5 câu (2,5 điểm)
35%
TN: 3 câu (0,75 điểm)
TL: 1/2 câu (2,0 điểm)
27,5%
<i><b>Chủ đề 2: Lực điện từ </b></i>
<b>1.Tác dụng từ của </b>
<b>dòng điện </b>
<b>2. Từ trường </b>
<b>Từ phổ - Đường sức </b>
<b>từ </b>
<b>3. Từ trường trong </b>
<b>ống dây có dịng điện </b>
<b>chạy qua. </b>
<b>4. Sự nhiễm từ của </b>
<b>sắt, thép – Nam </b>
<b>châm điện </b>
- Nắm được
quy tắc bàn
tay phải dùng
để xác định
chiều đường
sức từ.
- Nhận biết
được sự
chuyển hóa
năng lượng
- Xác định
được đặc
điểm của các
đường sức từ
trong lòng
ống dây.
- Hiểu được
tác dụng khi
sử dụng lõi
sắt non (lõi
thép) trog
<b>5. Lực điện từ </b>
<b>6. Động cơ điện một </b>
<b>chiều </b>
điện.
- Nắm được
nội dung quy
tắc bàn tay
trái.
lòng ống dây.
Số câu (điểm) C3(TN);
C4(TN)
C15a (TL)
C7(TN);
C8(TN)
C10(TN)
C15b (TL)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
TN: 4 câu (1,0 điểm)
TL: 1/2 câu (1,0 điểm)
20%
TN: 1 câu (0,25 điểm)
TL: 1/2 câu (1,5 điểm)
17,5%
<b>Tổng số câu (điểm) </b>
<b>Tỉ lệ % </b>
<b>TN: 8 câu (2,0 điểm) </b>
<b>TL: 2 câu (3,5 điểm) </b>
<b>55% </b>
<b>TN: 4 câu (1,0 điểm) </b>
<b>TL: 1 câu (3,5 điểm) </b>
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MƠN: VẬT LÍ 9 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) </b>
<i><b>Hãy chọn một đáp án em cho là đúng: </b></i>
<b>Câu 1</b>. Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng?
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.
<b>Câu 2:</b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật
Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t
<b>Câu 3</b>: Theo <i><b>quy tắc bàn tay trái</b></i> thì ngón tay cái choãi ra chỉ:
A. Chiều của đường sức từ trường. B. Chiều của lực điện từ.
C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của cực Bắc địa lý.
<b>Câu 4</b>:Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
<b>Câu 5:</b> Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ
năng?
A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện.
C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt máy, máy khoan điện.
<b>Câu 6</b>: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều
dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A.
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
2
1
<i>l</i>
<i>l</i>
. B.
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
1
2
<i>l</i>
<i>l</i>
. C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2
<b>A. </b> Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam
đến cực Bắc của ống dây.
<b>B. </b> Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến
cực Nam của ống dây.
<b>C. </b> Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vng góc với trục
của ống dây.
<b>D. </b>Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây.
<b>Câu 8:</b> Lõi sắt non (hoặc thép) khi cho vào ống dây làm thay đổi tác dụng gì
của ống dây, có dòng điện chạy qua?
<b>A. </b>Thay đổi tác dụng từ của ống dây lúc tăng, lúc giảm.
<b>B. </b> Giảm tác dụng từ của ống dây.
<b>C. </b>Không thay đổi tác dụng từ của ống dây.
<b>D. </b> Tăng tác dụng từ của ống dây.
<b>Câu 9:</b> Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6Ω, R2 = 12Ω được mắc nối tiếp.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 4Ω B. 6Ω C. 9Ω D. 18Ω
<b>Câu 10</b>: Cho hình vẽ. Hỏi kim nam châm sẽ như thế nào khi đóng khóa K?
A. Bị hút về phía ống dây.
B. Đứng yên.
C. Luôn bị đẩy ra xa ống dây.
D. Lúc đầu bị đẩy sau đó bị hút.
<b>Câu 11</b>: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V- 100W và một bàn là có ghi 220V -
1000W cùng mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình. Tính tiền điện phải trả cho
hai dụng cụ trên. Biết rằng thời gian sử dụng của bóng đèn là 30 giờ và bàn là 3
giờ, giá 1 kWh = 800 đồng.
A. 8400 đồng B. 4800 đồng C. 3200 đồng D. 2300 đồng
<b>Câu 12: </b>Một dây dẫn nicrôm dài 15m, tiết diện 0,3mm2 được mắc vào hai điểm
có hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của nicrom là 1,1.10-6<sub> Ωm. Cường độ </sub>
dịng điện qua dây dẫn có giá trị là
A. 2A <b>B.</b> 4A C. 6A D. 8A
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 13: (1,5 điểm) </b>
<b>a. </b>Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào chiều dài, tiết diện và
vật liệu làm dây dẫn?
b. Tính chiều dài của một sợi dây đồng biết điện trở suất của đồng là
1,7.10-8 Ω.m, dây có điện trở là 3,4Ω và tiết diện là 2mm2.
<b>Câu 14: (2,5 điểm) </b>
a. Một bóng đèn ghi 12V – 6W. Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn.
N S
K
b) Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = 6 , R2 =
18, R3 = 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 52V.Tính điện trở
tương đương, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu của
mỗi điện trở?
<b>Câu 15: (2,5 điểm) </b>
a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b. Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình
vẽ sau.
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MƠN: VẬT LÍ 9 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </i>
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>A </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>
<b>B </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>
<b>C </b> <b>X </b> <b>X </b>
<b>D </b> <b>X </b> <b>X </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Câu 13 </b>
<b>(1,5 </b>
<b>điểm) </b>
a. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài, điện
trở suất và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn.
R = l
S
b. Ta có : 𝜌 =1,7.10-8 <sub>Ω.m; R = 3,4Ω; </sub>
S = 2mm2 = 2. 10-6 m2
R
S
=>
ρ
2.10−6.3,4
1,7.10−8
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>Câu 14 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>
a, 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất
định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường
khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó cơng
suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định
mức.
b. Vì R1 nt R2 nt R3 nên điện trở tương đương R123
của đoạn mạch là:
R123 = R1 + R2 + R3= 6 + 18 + 16 = 40 ()
- Cường độ dòng điện của đoạn mạch là :
123
U 52
I 1,3A
R 40
- Hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở là:
U1 = I.R1 = 7,8 V; U2 = I.R2 = 23,4 V;
U3 = I.R3 = 20,8 V
<b>1,0 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>
b. Lực điện từ hướng sang phải.
Dòng điện đi sau ra trước.
<b>0,75 điểm </b>
<b>0,75 điểm</b>
<b>KÝ DUYỆT CỦA TTCM GV RA ĐỀ </b>