Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

bai soan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.05 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5:</b>


<i>Thứ Hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
<i>Tiết 1: chào cờ</i>


<i>Tit 2: tp c</i>


<i>một chuyên gia máy xúc</i>
<i>I. Mục tiêu: </i>


1. Đọc: Đúng: nhạt loÃng, A- lếch- xây, nắm lấy bàn tay.
- Trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng.
- Đọc diễn cảm.


2. Hiểu:


- Từ ngữ: Công trờng, hoà sắc, điểm tâm, chất phác, phiên dịch.


- Ni dung: Tỡnh cm chõn thnh ca mt chuyên gia nớc bạn với một công nhân
Việt Nam qua đó thể hiện vẻ đẹp tình hữu nghị của cỏc dõn tc.


<i>II. Đồ dùng - Tranh ảnh về các công trình do nớc ngoài hỗ trợ.</i>
- B¶ng phơ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Hai câu thơ cuối của khổ thơ 2 nói lên
điều g×?


? Chúng ta phải làm gì để giữ bình n


cho trỏi t?


Nhận xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Bài míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* HĐ1: Luyện đọc.


? Tìm trong bài những từ khó đọc?


- Giáo viên đọc mẫu
* HĐ2: Tìm hiểu bài


? Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở đâu?
? Dáng vẻ A- lếch - xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chú ý?


? Dáng vẻ A-lếch-xây gợi cho tác giả cảm
nghĩ nh thÕ nµo?


? Chi tiÕt nµo trong bµi lµm em nhí nhÊt?
V× sao?


Giáo viên nhận xét và giảng thêm.
? Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ: Bài ca về
<i>trái đất và trả lời câu hỏi</i>



- 1HS đọc


- 1 số HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- Tìm từ, đọc


- 1số HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- 1HS đọc phần chú thích.
- Luyện đọc theo cặp


- Học sinh đọc thầm toàn bài
- Thảo luận nhóm bàn: Đọc thầm.


- Th¶o ln theo nhãm bµn trong thêi
gian5 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV NX và tóm tắt ND chính.
* HĐ3: Đọc diễn cảm.


? Tỡm giọng đọc phù hợp?


Treo bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.
- Đọc mẫu


- Thống nhất cách đọc.
- Thi đọc din cm
- Nhn xột


3. Củng cố, dặn dò:



? Câu chuyện giữa anh Thủy và anh
A-lếch-xây gợi cho em điều gì?


Về nhà: chuẩn bị bài sau.


- 3HS trả lời


- 1s HS tr li.
- Luyn c


- Hai dÃy mỗi dÃy một em


- 1số HS trả lời.
<i>Tiết 3: toán</i>


<i>ụn tp: bng n vị đo độ dài</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:</i>


- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ của các đơn vị đo dài, bảng đơn vị đo độ dài.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


- Giải các bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
<i>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</i>


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu các dạng bài tốn có lời văn đã ôn
tập?



? Chúng ta đã học các loại đơn vị o
di no?


- NX, ghi điểm HS.
2. Bài mới:


1. Giới thiệu bài.
2. Dạy bài mới


Bi 1:HS bit in y đủ vào bảng đơn
vị đo độ dài.


? 1m b»ng bao nhiªu dm? (ghi)
? 1m b»ng bao nhiªu dam?
Ghi tiÕp: 1m = 10 dm =


10
1


dam


? Trong hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau,
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?


Bài 2:Biết chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
Chữa bài:


a. 135m = 1350dm 342m = 3420m
1mm =



10
1


cm 1cm=


100
1


m


- 2HS tr¶ lêi.


- Thảo luận nhóm đơi trong 2phút và đại
diện nhóm trả lời.


- = 10dm
10


1
dam
- 1số HS trả lời.
- 1HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


Bài 3:Biết chuyển đổi từ 1đơn vị đo về
2đơn vị đo và ngợc li.


Hớng dẫn làm: 4km37m = ...m
Chữa bài:



- Mun chuyn đổi từ 2 đơn vị đo về
1đơn vị đo, em làm nh thế nào?


Bài 4:Giải toán liên quan đến cỏc n v
o di.


Bài toán cho biết g×? hái g×?


- Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ v gii theo
s .


Chữa bài:


Quóng ng t Nng TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)


Quãng đờng từ Hà Nội  TP HCM là:
791 + 935 = 1726 (km)


Đ/s: a) 935km
b) 1726km
3. Củng cố, dặn dò:


? Nhc lại bảng đơn vị đo độ dài?
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 1HS đọc và tự làm bài


- 1HS lên bảnglàm , cả lớp làm vở


- Đổi chéo vở để kiểm tra.


- 1sè HS tr¶ lêi.


- 2HS c bi
- 2HS tr li


- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- Nhận xét


- Đổi vở, kiểm tra chÐo.


- 1sè HS tr¶ lêi.
<i>TiÕt 4: chÝnh t¶ (Nghe + viết)</i>


<i>một chuyên gia máy xúc</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


- Nghe viết chính xác đẹp đoạn: Qua khung cửa kính, những nét giản dị, thân mật
trong bài: Một chuyên gia máy xúc.


- Hiểu đợc cách đánh dấu thanh các tiếng có ngun âm đơi và tìm đợc các tiếng có
ngun âm /ua để hồn thành các câu thành ngữ.


<i>II. Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn và mô hình cấu tạo vần.</i>
III. Các hoạt động dạy - hc ch yu:


1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: tiến, biển, bìa, mÝa



? Nhận xét về cách đánh dấu thanh?
Chữa bài, ghi điểm


2. Bµi míi


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.


a. Trao đổi về nội dung đoạn văn
? Dáng vẻ ngoại quốc này có gì đặc biệt?


-1HS đọc từ, 2HS viết mơ hình cấu tạo
vần.


- 1HS NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Hớng dẫn viết từ khó


? Tìm trong bài những từ khó viết?
c. Viết chính tả


- Đọc


d. Soát lỗi, chấm bài


- Đọc chậm cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 10 bµi


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả


Bài 2:Tìm tiếng có chứa vần /uavà giải
thích quy tắc ỏnh du thanh.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


? Em có nhận xét gì về cách ghi dấu
thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc.
- Kết luận câu tr li ỳng.


Bài 3:Tìm tiếng chứa uô/ ua trong thành
ng÷.


- GV nhận xét giải thích những câu thành
ngữ học sinh gii thớch cha ỳng.


3. Củng cố, dặn dò:


- Nêu quy tắc dánh dấu thanh trong mỗi
tiếng?


- Nhận xét tiÕt häc


- Về nhà: Ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh
ở các tiếng chứa nguyên âm đôi và học
thuộc lòng các câu thành ngữ ở Bài tập 3.


- 1sè HS trả lời và viết bảng tay các từ
vừa tìm


- Viết bài vào vở.


- Soát lỗi


- 1HS c bi.


- 1HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
- 1số HS trả lời


- Nhn xột.
- 1HS c bi


Thảo luận nhóm 2 trong 2 phút: Tìm
tiếng còn thiếu trong câu tục ngữ và giải
thích nghĩa của nó.


- Tiếp nối nhau phát biểu.


- 1số HS trả lời.


<b> </b>


<i> Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm </i>
<i>2010</i>


<i>Tiết1: luyện từ và câu:</i>


<i>mở rộng vốn từ: hoà bình</i>
<i>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</i>


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ thuộc chủ đề Cánh chim hồ bình.



- Hiểu đúng nghĩa của từ Hồ bình, tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình”.
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kim tra bi c:


? Thế nào là từ trái nghĩa? Từ trái nghĩa
có tác dụng gì?


? Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa mà em
biết?


- Nhận xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Tìm hiĨu bµi:


Bài 1:HS biết giải nghĩa đúng từ Hồ
<i>bình</i>


- NhËn xÐt, kÕt ln.


- Em hiểu Hồ bình có nghĩa nh thế nào?
Bài 2:Tìm từ đồng nghĩa với từ Hồ bình.
? Nêu ý nghĩa của những từ ngữ và đặt
cõu?


Từ bình yên: yên lành, không gặp điều rủi


ro, tai hoạ.


Từ bình thản: phẳng lặng, yên ổn, tâm
trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có
điều gì áy náy lo nghÜ.


Bài 3:Viết đoạn văn có sử dụng những từ
thuộc chủ đề Hồ bình


- NX sửa chữa để thành một đoạn văn
mẫu.


- Nhận xét, sửa chữa và cho điểm những
học sinh viết đạt u cầu.


3. Cđng cè, dỈn dß:


- Nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề
<i>Hồ bình.</i>


- 2HS trả lời và đặt câu.


- 1HS đọc yêu cầu và ND của bài.
- Dùng bút chì khoanh vào chữ cái đặt
trớc dòng nêu đúng nghĩa của từ hồ
bình.


- Phát biểu ý kiến
- 2HS nhắc lại.
- 1HS đọc bài


- Làm bài theo cặp


- 8HS nối tiếp nhau phát biểu.
- 1 số HS trả lời


- 1HS đọc yêu cầu đề bài


HS tù lµm vµo vë, 2HS lµm vµo giÊy khỉ
to.


- Dán bài lên bảng, đọc đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị bài sau.
<i>Tiết2: toán</i>


<i>ụn tp: bng n v o khi lợng</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:</i>


- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.


- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lợng.
<i>II. Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu tên các đơn vị trong bảng đơn vị đo
độ dài.



? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị trong
bảng đơn vị đo độ dài?


2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn ôn tập


Bi 1:HS biết viết đầy đủ bảng đơn vị đo
khối lợng.


? 1 kg = bao nhiªu hg?
Ghi 1kg = 10 hg =


10
1


yÕn (ghi)
1kg b»ng bao nhiªu yÕn?


- Dựa vào bảng, hãy cho biết trong hai
đơn vị đo khối lợng liền nhau thì đơn vị
lớn gấp mấy lần đơn vị bé? Đơn vị bé
bằng mấy phần đơn vị lớn?


Bài 2:Biết chuyển đổi các đơn vị đo.
Chữa bài.


? Nêu cách đổi:


2kg 326g = 2356g
4008g = 4kg 8g?
- Nhận xét, ghi điểm.


? Nêu cách chuyển đổi từ đơn vị lớn ra


- 2HS tr¶ lêi
- 2HS tr¶ lêi


-1HS c bi
= 10hg.


=
10


1
yến


3HS làm tiếp các cột còn lại trên bảng,
lớp làm vở.


- 1số HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đơn vị bé và ngợc lại?


Bài 3: Biết so sánh các đơn vị đo
- Hớng dẫn làm: So sánh.


2kg 50g = …2500g



Ta cã: 2kg 50g = 2kg + 50g


= 2000g + 50g = 2050g
2050g < 2500g. Vậy 2kg 50g < 2500g
? Muốn điền dấu so sánh c ỳng, cn
lm gỡ?


- Chữa bài.


Bi 4:Bit gii toỏn liờn quan n cỏc n
v o khi lng.


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Chấm bài, nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò:


? Nờu mi quan h gia cỏc n v trong
bng n v o khi lng.


- Chuẩn bị bài sau.


- 1sè HS tr¶ lêi.


- Đổi các số về cùng một đơn vị rồi so
sánh.


- Làm vở, sau đó đổi chéo để kiểm tra.
-2HS đọc đề bài.



- 2HS trả lời.
- Làm vở.


- 1số HS trả lời.


<i>Tiết3: kể chuyện</i>


<i>k chuyện đã nghe, đã đọc</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


- Kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình,
chống chiến tranh. Câu chuyện phải có nội dung chính là ca ngợi hịa bình, chống
chiến tranh có nhân vật có ý nghĩa.


- Hiểu đợc ý nghĩa của truyện các bạn kể


- Biết và nghe nhận xét đúng lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


<i>ii. đồ dùng: Su tầm chuyện ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.</i>
iii. Các hoạt động dạy – học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- NhËn xÐt, ghi diểm học sinh
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:


- Năm học sinh kể lại câu chuyện: Tiếng


<i>vĩ cầm ở Mĩ lai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.2. Hớng dẫn kể chuyện
* HĐ1: Tìm hiểu bi


- Gạch chân những từ cần chú ý


? Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?
Hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe.
- Ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên
bảng.


* HĐ2: Kể chuyện trong nhóm.
Gợi ý cho học sinh trao đổi.


? Trong c©u chun bạn thích nhận vật
nào? Vì sao?


? Chi tiết nào trong truyện bạn cho là hay
nhÊt?


? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
? Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào đối
với phong trào u hịa bình, chống chiến
tranh?


* H§3: Thi kĨ chun


- Nhận xét, động viên học sinh
3. Củng cố, dặn dò:



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Khuyến khích học sinh chăm đọc sách.


- 2HS đọc đề bài


- Nèi tiÕp nhau giíi thiƯu


- Hoạt động nhóm lớn, các thành viên
cùng kể chuyện, nhận xét, bổ sung cho
nhau và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- 5 - 7 häc sinh thi kể câu chuyện của
mình trớc lớp.


- Nhận xét hỏi lại bạn về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện


- Bình chọn bạn kể hay nhất.


<i>Tiết4: khoa học</i>


<i>thực hành: nói không với các chất gây nghiện (tiết1)</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


<b>- Thu thập và trình bày thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá,</b>
ma tuý.


- Có kỹ năng từ chối khi bị rủ rê, lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện



- Ln có ý thức tun truyền, vận động mọi ngời cùng nói “khơng”với các chất gây
nghiện.


<i>II. §å dïng + Tranh ảnh, hình minh ho¹ (22, 24).</i>
+ GiÊy khỉ to, bót d¹.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:


? §Ĩ giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì em
nên làm gì?


? Chỳng ta nờn hay khụng nờn lm gì để


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b¶o vƯ søc kháe vỊ thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì?


- NX, ghi điểm từng HS.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Tìm hiểu bµi:


HĐ1: Trình bày các thơng tin su tầm
Nhận xét, khen ngi nhng HS ó chun
b bi tt.


HĐ2: Tác hại của các chất gây nghiện
- Kẻ bảng yêu cầu học sinh hoàn thành


bảng về tác hại của rợu, bia, ma tuý,
thuốc lá.


- Hoàn chỉnh các thông tin.
Giáo viên kết luận:


3. Củng cố, dặn dò:


? Nêu các tác hại của rợu, bia, ma tuý và
thuốc lá.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nm hc sinh ng dậy giới thiệu
thơng tin mình đã su tầm đợc.


Hoạt động nhóm 4 trong 3phút.


Nhãm 1, 2: Hoµn thµnh phiÕu tác hại
của thuốc lá.


Nhóm 3, 4: Làm phiếu về tác hại của
r-ợu, bia.


Nhóm 5, 6: ....tác hại của ma tuý.
Trình bày kết quả thảo luận
Đọc lại thông tin trong SGK.


- 1sè HS tr¶ lêi.



<b> </b><i><b> </b></i>


<i><b> Thứ t, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i>Tiết1: tập đọc</i>


<i>ª – mi – li, con... (Trích)</i>
<i>I. Mục tiêu: </i>


1. Đọc: + Đúng: Ê - mi li, Mo ri xơn, Giôn xơn, Pôtô- mác, Oasinhtơn,
không lớn, khỏi lạc, ngọn lửa, sáng loà, chång chÊt.


+ Trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng đúng.
+ Diễn cảm bài thơ.


2. Hiểu:+ Từ ngữ: Lầu Ngũ Giác, Giôn – xơn, nhân danh, B52, napan, Oasinhtơn.
+ Nội dung: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ dám tự thiêu
để phản đối cuộc chiến tranh xõm lc Vit Nam.


3. Học thuộc lòng khổ thơ 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Dáng vẻ của anh A – lếch – xây có gì
đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


? Câu chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét đọc bài và trả lời câu hỏi.
Ghi điểm học sinh.


2. D¹y – häc bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi



2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc


? Bµi chia lµm mấy khổ thơ?


- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giäng.


- Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài


V× sao chó Mo ri xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lỵc cđa chÝnh qun MÜ?
? Chó Mo – ri – xơn nói với con điều
gì khi từ biệt?


? Vỡ sao chú lại dặn con nói với mẹ “Cha
đi vui, xin mẹ đừng buồn”.


? Bạn có suy nghĩ gì về hành ng ca
chỳ Mo ri xn?


- Giáo viên giảng thªm


? Nêu nội dung chính của bài thơ?
c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Gọi 4HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ.


? Tìm giọng đọc phù hợp cho từng khổ.
Đa bảng phụ khổ 3, 4. Hớng dẫn học sinh


đọc diễn cảm.


- Giáo viên tổ chức cho HS thi đọc thụơc
lịng và diễn cảm.


- 2HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc
và trả lời các câu hỏi.


- 1HS đọc toàn bài.
- Năm khổ thơ .


-5HS đọc nối tiếp theo khổ lần 1
- 5HS đọc nối tiếp theo khổ lần 2.
- 1HS đọc phần chú giải.


- Luyện đọc theo cặp.


- HS đọc thầm toàn bài thơ và trả lời câu
hỏi.


- 2HS trả lời


-3HS trả lời


- Nối tiếp nhau phát biểu


- 3 HS tr¶ lêi


- 4HS đọc bài, mỗi em một khổ.



- HS theo dõi GV hớng dẫn cách đọc, tự
luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- 3 – 5 học sinh tham gia thi đọc thuộc
lòng, diễn cảm 2 khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NhËn xÐt, ghi ®iĨm
3. Cđng cố, dặn dò:


? Bài thơ nói lên nội dung gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà học thuộc lòng và chuẩn bị bài
sau: Sự sụp đổ của chế độ A pỏc thai.


-3HS trả lời


<i>Tiết 2: tập làm văn</i>


<i>luyện tập làm báo cáo thống kê</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Lập bảng thống kê theo yêu cầu.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập, học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<i>II. Đồ dùng: Phiếu ghi sẵn bảng thống kê.</i>


III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:



- NhËn xÐt bµi làm của học sinh
2. Dạy học bài mới:


2.1. Giới thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 1:BiÕt thống kê điểm cđa em trong
th¸ng.


- Gọi học sinh đọc kết quả thống kê


- NhËn xÐt kÕt qu¶ thống kê và cách trình
bày của từng học sinh.


? Em có nhận xét gì về kết quả học tập
của mình?


Bài 2:Biết lập bảng thống kê kết quả học
tập của các thành viên trong tổ mình.


Hớng dẫn học sinh lập bảng thống kê
- Nhận xét bài làm của học sinh.


- 2HS đọc lại bảng thống kê số học sinh
trong từng tổ của lớp.


- 2HS đọc yêu cầu của bài


- Học sinh tự làm bài: hai học sinh làm


trên bảng lớp, học sinh làm vở.


- 3HS di lp c tiếp nối
- 1số HS trả lời


- 2HS đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gäi HS cñng cè nhận xét phiếu của bạn
? Em có nhận xét gì vỊ kÕt qu¶ häc tËp
cđa tỉ 1, 2, 3, 4...?


? Trong tổ 1(2, 3, 4) bạn nào có tiến bộ
nhất? Bạn nào còn cha tiến bộ?


Giáo viên kết luận
3. Củng cố, dặn dò:


? Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh
- Nhận xét tiÕt häc


- Hai häc sinh trong vµ ngoµi tỉ nhËn xét
- Dựa vào bảng thống kê và trả lời.


- 1HS trả lời.


<i>Tiết 3: toán</i>


<i>luyện tập</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè vỊ:</i>



Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo
<i>II. Đồ dùng: Hình vẽ bài tập 3.</i>


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bi c:


- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy – häc bµi míi:


2.1. GIíi thiƯu bµi:
2.2. Híng dÉn lun tập


Bài 1:Giải toán liên quan chia tỉ lệ.
- YC HS khá tự làm, hớng dẫn HS yếu
- GV chữa bài của HS trên bảng nhận xét,
ghi điểm


- Nêu cách giải loại toán tỉ lệ thuận bằng
PPdùng tỉ sè?


Bài 2:Giải tốn có lời văn liên quan đến
chuyển đổi n v o khi lng.


Yêu cầu học sinh tự làm


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, nhận
xét và ghi điểm.


Bài 3:HS biết tính diện tích 1hình tạo bởi



-2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm.


- 2HS c bi


- 1HS lên bảng làm bài, cả líp lµm vë


- 1số HS trả lời.
- 2HS đọc bi


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
120 kg = 120000g


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120000 : 60 = 2000 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1hình chữ nhật và 1hình vuông.


- Mnh t c to bi cỏc mnh có kích
thớc, hình dạng nh thế nào?


? Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với
tổng diện tích của hai hình đó?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Mn tÝnh diƯn tÝch hình chữ nhật, hình
vuông ta làm nh thế nào?


Bài 4:Biết vẽ hình chữ nhật có các kích


thớc cho trớc.


- Hình chữ nhật ABCD cã kÝch thíc là
bao nhiêu? Diện tích của hình là bao
nhiêu cm2<sub>.</sub>


? Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật
nh thế nào?


- T chc cho cỏc nhúm thi vẽ. Nhóm nào
vẽ đợc theo nhiều cách nhất, nhanh nht
l nhúm thng cuc.


- NX, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông em cần biết những yếu tố nào?
- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ lµm bµi lun tËp thêm.


- 2HS trả lời
- 2HS trả lời


HS lm bi vo vở, 1HS đọc bài chữa
tr-ớc lớp, HS cả lớp nhận xét, tự kiểm tra
bài mình.


- 2HS tr¶ lời



- Quan sát hình
- 1số HS trả lời
- 2HS tr¶ lêi


- Hoạt động nhóm 4 trong 3 phút và tỡm
cỏch v.


- Báo cáo kết quả: nêu cách vẽ:
12 = 1 x 12 = 2 x 6 = 3 x 4
Vậy thêm 2 cách vẽ.


- 2HS trả lời.


<i>Tiết 4: khoa häc</i>


<i>Thực Hành: Nói “khơng đối với các chất gây nghin (Tit2)</i>
<i>I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:</i>


- Có kỹ năng từ chối khi bị rủ rê, lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>II. Đồ dùng: Phiếu ghi t×nh huèng.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma
tuý đối với ngời sử dụng và ngời xung
quanh?



- NhËn xÐt, ghi ®iĨm tõng häc sinh.
2. Bµi míi:


* HĐ3: Thực hành kỹ năng từ chối khi bị
lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gây nghiện
? Hình minh hoạ các tình huống gì
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm yêu
cầu mỗi nhóm cùng thảo luận nhóm 4
trong 3phút tìm cách từ chối cho mỗi tình
huống trên đó xây dựng đoạn kịch để
đóng vai và biểu diễn


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho học sinh theo
từng nhóm diễn tốt.


* HĐ4: Trò chơi hái hoa dân chủ


- Giáo viên viết các câu hỏi về tác hại của
rợu, bia, thuốc lá, ma tuý vào từng mảnh
giấy cài lên cây.


+ Chia lớp theo tổ.


+ Mỗi tổ cử 1 giám khảo.


+ Các thành viên bốc thăm và trả lời.
- Tổng kết cuộc chơi


- Nhn xét, khen ngợi học sinh đã nắm
vứng những tác hại ca ma tuý, thuc lỏ,


ru bia.


* HĐ5: Trò chơi: Chiếc ghế nguy hiểm
? Nghe tên trò chơi, em hình dung ra điều
gì?


Giáo viên lấy ghế rồi phủ một cái khăn
màu trắng lên ghế.


- Nhận xét khen ngợi HS quan sát tốt.
? Em thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
? Sau khi chơi trò chơi chiếc ghế nguy
hiểm em có nhận xét gì?


3. Củng cố, dặn dò:


- Dùng thuốc lá, bia, rợu, ma tuý có tác
hại gì?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 3HS lần lợt trả lời.


- Quan sát hình minh hoạ 22, 23 SGK và
trả lời.


- Hc sinh lm vic theo nhúm để xây
dựng và đóng kịch theo hớng của GV.


- Học sinh chơi trong 10 phút



- 1số HS trả lời


- Quan sát, lắng nghe năm HS quan sát
và ghi lại những gì em quan sát đợc.
- 2HS trả lời


- 1sè HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<i>Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
<i>Tiết1: toán</i>


<i> ca một vuụng, Hộc – tô - mét vuông.</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề – ca – mét vuông, héc – tô- mét vuông


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề ca mét vuông, héc tômét vuông.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa đề – ca – mét vuông và mét vuông, héc tômét vuông
và đề – ca mét vng. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trờng hợp đơn giản.


<i>II. Đồ dùng: Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm</i>
III. Các hoạt động dạy - hc ch yu:


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy, häc bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi



2.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề ca
mét vng.


a. Hình thành biểu tợng về đề ca mét
vng.


- Treo h×nh biĨu diƠn cđa h×nh vuông có
cạnh 1dam nh SGK.


? Hình vuông có cạnh dài 1 dam, hÃy tính
diện tích của hình vuông?


Giới thiệu dam2<sub> chÝnh lµ diƯn tích hình</sub>
vuông có cạnh dài 1dam


- Giới thiệu tiếp: đề ca mét vuông viết tắt
là dam2<sub>, đọc là đề ca mét vng</sub>


b. T×m mèi quan hƯ giữa dam2<sub> và m</sub>2
-?1 dam bằng bao nhiêu mét?


- Hóy chia cạnh hình vng 1dam thành
10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm
để tạo thành các hình vng nhỏ


? mỗi hình vuông nhá cã c¹nh dài bao
nhiêu mét?


? Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1dam


thành các hình vuông nhỏ cạnh 1m thì
đ-ợc tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ?
- Một hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu m2


- Một trăm hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu m2?


- Vậy 1 dam bằng bao nhiêu m2<sub>?</sub>


2HS lên bảng làm các bài tập luyện tập
thêm


- Quan sát hình


Tính 1 dam x 1 dam = 1 dam2


- Học sinh viết dam2
Đọc: đề ca mét vuông
- 1 dam = 10m


- Häc sinh thùc hiƯn


- 1HS tr¶ lêi


- Tr¶ lêi: 10 x 10 = 100 (hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đề ca mét vuông gấp bao nhiêu
lần m2<sub>?</sub>



2.3. Gii thiu n vị đo diện tích hm2
(Tơng tự với dam2<sub>)</sub>


2.4. Lun tËp – thùc hµnh:


Bài 1:Biết đọc các đơnvị đo diện tích l
dam2


- Viết số đo diện tích lên bảng.


- Nờu cỏch đọc các số đo diện tích trên?
Bài 2:HS biết viết các đơn vị đo diện tích
là dam2


- Đọc các số đo diện tích cho HS viết.
- Khi viết số đo diện tích em cần lu ý gì?
Bài 3:Biết chuyển đổi từ 1đơn vị đo thành
2đơn vị đo và ngợc lại


ViÕt lên bảng các trờng hợp sau:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2<sub> = ...m</sub>2


3 dam2<sub>15m</sub>2 <sub>=...m</sub>2
3m2<sub> =...dam</sub>2


Gi ba hc sinh khá làm bài trớc lớp sau
đó nêu rõ cách làm.


- Chữa bài, nhận xét, ghi điểm.


? Nêu cách chuyển đổi đơn vị đo?


Bài 4:Biết chuyển đổi từ 2đơn vị đo về
1đơn vị đo là dam2


- Bµi tËp yêu cầu làm gì?


- Gi mt học sinh làm mẫu với số đo
đầu tiên sau đó cho học sinh làm bài.
- Nhận xột, ghi im


3. Củng cố, dặn dò:


- Th nào là đề- ca-mét vuông,
héc-tô-mét vuông?


- NhËn xét tiết học


- Về nhà học lại và chuẩn bị bài sau.


1 dam2<sub> = 100m</sub>2
- 3HS trả lời


- 2HS đọc yêu cầu


- Lần lợt đọc các diện tích trớc lp.
- 2HS nờu.


- 2HS lên bảng viết, các học sinh khác
làm vào vở.



- 2HS trả lời.


- 3HS lên bảng và nêu cách làm.


- Học sinh tiếp tục làm các phần còn lại


- 1HS lên bảng làm mẫu, cả lớp tự làm
phần còn lại của bài.


- 2HS nêu


- 1số HS trả lời.


- 1số HS trả lời.


<i>Tiết 2: lịch sử</i>


<i>phan bội châu và phong trào đông du</i>
<i>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh nêu đợc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chống thực dân
Pháp, thuật lại phong trào Đơng Du.


<i>II. §å dïng: + Ch©n dung Phan Béi Ch©u.</i>


+ Tranh ảnh về phong trào Đông Du và Phan Bội Châu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1. KiĨm tra bµi cị:



? Từ cuối thế kỷ 19, ở Việt Nam đã xuất
hiện những ngành kinh tế mới nào?


? Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp, tầng lớp mới nào trong xã
hội Việt Nam?


NhËn xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Dạy học bài mới:


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Tìm hiểu bài


* HĐ1: Tiểu sử Phan Béi Ch©u.


? Cả nhóm cùng thảo luận, chọn lọc thông
tin để viết thành tiểu sử của Phan Bội Châu
- Nhận xét phần tìm hiểu sau đó nêu một
số nét chính về tiểu sử Phan Bội Châu
* HĐ2: Sơ lợc về phong trào Đông Du.
? Phong trào Đông Du diễn ra vào thời
gian nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích
của phong trào là gì?


? Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các
thanh niên yêu nớc đã hởng ứng phong
trào Đông Du nh th no?


? Kết quả của phong trào Đông Du và ý


nghĩa của phong trào này là gì?


Giáo viên nhận xét và giảng thêm
3. Củng cố, dặn dò:


? Nêu những suy nghÜ cđa em vỊ Phan Béi
Ch©u.


NhËn xÐt tiÕt häc và chuẩn bị bài sau.


- 2HS lên bảng trả lời.


- Häc sinh lµm viƯc theo nhãm 6 trong
3 phút.


- Thảo luận và viết vào phiếu.


- Đại diện một nhóm học sinh trình bày
ý kiến, các nhóm khác bổ sung.


- Thảo luận nhóm 4.


Ba nhóm trình bày kết quả, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b> Thứ sáu, ngày17 tháng 9 năm 2010
<i>Tiết1: luyện từ và câu:</i>


<i>t ng õm</i>
<i>I. Mc tiêu: Giúp học sinh:</i>



- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện đợc từ đồng âm trong câu, đoạn văn, trong lời nói hằng ngày.
- Phân biệt đợc nghĩa ca t ng õm.


<i>II. Đồ dùng: + Từ điển học sinh.</i>


+ Tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên gọi giống nhau
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi ba học sinh đứng lại chỗ đọc đoạn
văn miêu tả vẻ thanh bình của nơng thơn.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.


2. D¹y – học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1, 2:


- Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.


+ Đoạn văn này có 5 câu.


? Ngha ca t cõu trong từng câu trên là
gì? Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài
2.



? H·y nªu nhËn xÐt cđa em về nghĩa và
cách phát âm các từ câu trên?


Kết luận:


2.3. Ghi nhí.


- NhËn xÐt, khen ngỵi häc sinh.
2.4. Lun tËp


Bài 1:Biết phân biệt nghĩa của 1số t
ng õm.


- Giao nhiệm vụ
+ Đọc kỹ từng cặp từ


- 3HS tiếp nối nhau đọc bài của mình, cả
lớp theo dõi và NX bài của từng bạn.


- 2HS đọc


- Thảo luận theo cặp trong 2 phút để trả
lời câu hỏi


- 3HS đọc phần ghi nhớ
- Lấy ví dụ về từ đồng âm.


- 2HS đọc bài



- Lµm viƯc theo cỈp trong 5 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Xác định nghĩa của từng cặp từ


- Nhận xét, khen ngợi HS tìm nghĩa đúng
Kết luận lại về nghĩa của từng từ đồng
âm.


Bài 2:Biết đặt câu để phân biệt từ đồng
âm.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét, kết luận các câu đúng


Yêu cầu học sinh giải thích nghĩa của
từng cặp từ đồng âm mà em vừa đặt.
- Nhận xét, khen ngợi HS có hiểu biết.
Bài 3:HS hiểu đợc từ đồng âm trong mẩu
chuyện vui.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


-? V× sao Nam tëng ba mình chuyển sang
làm việc tại ngân hàng?


Bi 4:Bit c t đồng âm trong các câu
đố.


? Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?



- NhËn xét, khen ngợi học sinh hiểu bài
3. Củng cố, dặn dß:


? Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ.
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc câu đố và chuẩn bị
bài sau.


kh¸c NX bỉ sung.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập
- 3HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vở
- 2HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng
- 3 – 5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt.


- 2HS đọc bài
- 2HS trả lời


- Cả lớp đọc câu đố và tự làm bài
- Tiếp nối nhau trả lời.


- 2HS đọc bài.


- 1sè HS tr¶ lêi.


<i>TiÕt 2: To¸n</i>


<i>mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích</i>


<i>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:


- NhËn xÐt, ghi điểm học sinh
2. Dạy học bài mới:


2.1. Giới thiƯu bµi


2.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2


a. Hình thành biểu tợng về mm2


? Hóy nờu cỏc n vị đo diện tích mà các
em đã đợc học?


- Treo hình vuông minh hoạ nh SGK
? HÃy tính diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1mm?


? Da vo cỏc n vị đo đã học, hãy cho
biết mm2 <sub>là gì?</sub>


? H·y nêu ký hiệu của mi li mét
vuông.



b. Tìm mối quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
? Tính diện tích hình vuông có cạnh dài
1cm.


? Diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm
gấp bao nhiêu lÇn diƯn tÝch của hình
vuông có cạnh dài 1mm?


?1 cm2<sub> = bao nhiêu mm</sub>2


?1mm2<sub> bằng bao nhiêu phần của cm</sub>2


2.3. Bng đơn vị đo diện tích


? Hãy nêu các đơn vị đo diện tích từ bé
đến lớn?


1m2<sub> b»ng bao nhiªu dm</sub>2?


1m2<sub> = mấy phần dam</sub>2


VIết vào cột mét vuông:
1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = </sub>


100
1


dam2


- Yêu cầu HS tự làm các cột tiếp theo


? Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu
lần đơn vị bé hơn tiếp liền với nó?


? mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu


- 2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm.


-2HS trả lời


- 2HS trả lời
- 3HS trả lời


- Quan sát tiếp hình minh hoạ.
- 1HS trả lời.


- 1HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó?
2.4. Luyện tập – Thực hành


Bài 1:HS biết đọc, viết các đơn vị đo diện
tích là mm2<sub>.</sub>


- NhËn xÐt


- Nêu cách đọc, viết các đơn vị đo diện
tích?


Bài 2:Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích.



- Hớng dẫn học sinh cách i n v ln
ra bộ v ngc li.


- Chữa bài, nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Muốn chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị
bé thì làm thế nào?


Bài 3:Biết chuyển đổi từ đơn vị bé ra đơn
vị lớn.


-NhËn xÐt, ghi ®iÓm cho häc sinh.


Muốn chuyển đổi từ đơn vị bé ra đơn vị
lớn ta làm phép tính gì?


3. Cđng cè, dặn dò:


- Thế nào là mi-li- mét vuông?Nêu mối
quan hệ giữa mi- li- mét vuông và cm2<sub>?</sub>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


- 1số HS trả lời.


- 1HS đọc bài
- 1HS đọc câu a.
- 1HS viết câu b.


- 1số HS trả lời.
- 1HS đọc bài


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm.


- 2HS trả lêi.


- 1HS đọc bài và tự làm và 2HS lên
bảng làm.


-2 HS tr¶ lêi
- 1sè HS tr¶ lêi.


<i>TiÕt3: tập làm văn</i>


<i>trả bài văn tả cảnh</i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</i>


- Hiểu đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh.


- Hiểu đợc nhận xét chung của giáo viên và kết quả bài viết của các bạn để liên hệ
với bài làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn vit li on vn cho
hay hn.


<i>II. Đồ dùng: Bảng phô</i>


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kim tra bi c:



- Chấm điểm bảng thống kê kết quả học
tập ở tổ của năm học sinh.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
2. Dạy học bài mới:


2.1. NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa HS .
- NhËn xét chung:


* Ưu điểm:


+ HS hiu , vit ỳng yêu cầu của đề
+ Xác định đúng yêu cầu của đề, hiểu
bài, bố cục


+ Diễn đạt câu, ý trôi chảy
+ Có sự sáng tạo khi miêu tả


+ Trình bày bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp.
* Nhợc điểm: Ghi lỗi dùng từ, đặt câu,
cách trình bày, chính tả vào bảng phụ.
- Trả bài cho học sinh


2.2. Híng dÉn ch÷a bµi


- u cầu học sinh tự chữa bài của mình
bằng cách trao đổi với bạn.


- Giáo viên giúp đỡ từng cặp học sinh yếu


2.3.Học tập những đoạn văn hay, bài vn
tt.


2.4. Hớng dẫn viết lại đoạn văn.
- Nhận xét bài của học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:


- Dặn chuẩn bị bài sau.


-5 HS cầm bài lên chấm


- Xem lại bài của mình


- Hai hc sinh ngi cựng bn trao đổi để
cùng chữa bài


- 3 – 5 HS đọc đoạn văn hay của mình,
HS khác lắng nghe


- Tự viết lại đoạn văn khi bài văn của
mình mắc các lỗi ở nhợc điểm nói trên.
- Đọc lại đoạn văn đã viết lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>TiÕt1: rÌn to¸n</i>


<i>mi – li – mét vuông – bảng đơn vị đo diện tích</i>
<i>I. Mục tiêu: Rèn cho học sinh kỹ năng: - Cách đọc, các số đo diện tích.</i>


- Đổi các đơn vị đo diện tích.
<i>ii. các hoạt động dạy – học:</i>



1. Giíi thiƯu bµi:
2. Giảng bài:


Bi 1: Rốn KN i n v o din tớch.
- Yờu cu hc sinh c bi.


- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.


? Nờu cỏch đổi đơn vị đo diện tích?
Bài 2: Rèn kỹ năng nối giữa 2 đơn vị đo
diện tích bằng nhau.


- Yờu cu hc sinh c.


- Yêu cầu học sinh tự lµm bµi.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
-Muốn đổi từ 2 đơn vị đo về 1 đơn vị đo
em làm thế nào?


? Nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ
tự từ lớn đến bé?.


Bµi 3: RÌn kỹ năng viết phân số thích hợp
vào chỗ chấm.


- Yờu cầu học sinh đọc bài.


? Bài u cầu gì?


- Yªu cầu học sinh tự làm bài.


- Thu v chm, nhn xét bài làm của HS
- Nêu cách đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé
và ngợc lại?


3. Củng cố, dặn dò:


- Mun chuyn i n v o diện tích từ
đơn vị lớn ra đơn vị bé em làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1HS c, c lp c thm.


- 3HS nêu cách làm, HS khác nhận xét.
- 2HS trả lời.


- 1HS c, c lp c thm.


- Cả lớp làm vở, 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- 2HS trả lời
- 2HS trả lời.


- 2HS đọc bài.


- 2HS trả lời.


- HS tù lµm vào vở, 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- 2HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Tiết2: rèn tập làm văn</i>


<i>trả bài văn t¶ c¶nh</i>


<i>i. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết lại bài văn tả cảnh ngôi nhà em đang ở.</i>
ii. các hoạt ng dy hc:


1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:


- Yờu cầu HS đọc lại đề bài hôm trớc.
- Yêu cầu HS tự viết lại đoạn thân bài.
- Gọi học sinh khác nhận xét.


- Gäi 5 HS tr×nh bày bài làm của mình.
- Nhận xét và bổ sung cho bài văn của
học sinh.


3. Củng cố, dặn dò:


- Nêu bố cục của bài văn tả cảnh?


-Một bài văn tả cảnh có nên tả theo thứ tự


không? Nếu có em nên tả theo thứ tự
nào?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh tù viÕt vở, 2HS viết vào khổ
giấy to.


- Nhận xét.


- Năm học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết2:</b> rèn luyện từ và câu


<b>t ng õm</b>


<b>i. mc tiờu: Giỳp hc sinh bit phân biệt một số từ đồng âm và tìm một số từ đồng</b>
âm.


ii. các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiu bi:


2. Giảng bài:


Bi 1: Rốn k nng cho hc sinh giải
nghĩa một số từ đồng âm.



- Gọi học sinh đọc bài.
? Bài yêu cầu gì?


- Yêu cầu học sinh tự làm vở.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi học sinh đọc lại những lời giải
nghĩa đúng


Bài 2: Rèn kỹ năng cách phân biệt từ
đồng âm.


- Gọi học sinh c bi.
? Bi yờu cu gỡ?


- Yêu cầu học sinh lµm miƯng.


- Nhận xét, kết luận câu học sinh đặt
đúng và khen ngợi học sinh có câu hay.
Bài 3: Rèn kỹ năng tìm từ đồng âm.
- Học sinh đọc bài và tự làm bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.


? Thế nào là từ đồng âm?
3. Củng cố, dặn dũ:


- Hôm nay học LTVC bài gì?
- Nhận xét tiết häc.



- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả li


- Cả lớp làm vở, 2HS lên bảng làm.
- Nhận xÐt.


- Sáu học sinh đọc.


- 1HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời.


- 1sè HS nªu tríc líp, 1HS nhËn xÐt.


- 1HS đọcđề bài và cả lớp tự làm bài.
- Sửa bài (nếu sai).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- VÒ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết3:</b> rèn tập làm văn


<b>trả bài văn tả cảnh</b>


<b>i. Mc tiờu: Rốn k năng viết lại bài văn tả cảnh ngôi nhà em đang ở.</b>
ii. các hoạt động dạy – học:


1. Giíi thiƯu bài:
2. Giảng bài:


- Yờu cu hc sinh c li bi hụm
tr-c.



- Yêu cầu học sinh tự viết lại đoạn thân
bài.


- Gọi học sinh khác nhận xét.


- Gọi năm học sinh trình bày bài làm của
mình.


- Nhận xét và bổ sung cho bài văn của
học sinh.


3. Củng cố, dặn dò:


- Nêu bố cục của bài văn tả cảnh?
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau.


- Phúc đọc, cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh tù viÕt vë, 2HS viÕt vµo khỉ
giÊy to.


- NhËn xét.


- Năm học sinh trình bày.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×