<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
Kiểm tra bài cũ
HS1
Nêu tính chất hóa học của Canxi hidroxit ? Viết ph ơng
trình phản ứng minh họa ?
HS 2
Viết các ph ơng trình hóa học thực hịên chuỗi biến hóa sau
?
CaCO
3
CaO
Ca(OH)
2
CaCO
3
CaCl
Ca(NO
)
(1) (2) (4)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
Đáp án
Đáp án
HS1:
Dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)<sub>2</sub> có những tính chất hóa học của
bazơ tan
<sub>Làm đổi màu chất chỉ thị </sub>
Quỳ tím xanh
Phenol phtalein không màu đỏ
<sub>Tác dụng với axit, tạo thành muối và n ớc</sub>
Ca(OH)
2
+
2HCl
CaCl
2
+
2H
2
O
Ca(OH)
2
+
H
2
SO
4
CaSO
4
+
H
2
O
<sub>Tác dụng với oxit axit , tạo thành muối vµ n íc</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
HS2
HS2
(1).
CaCO
<sub>3</sub>
CaO
+
CO
<sub>2</sub>
(2).
CaO
+
H
2
O
Ca(OH)
2
(3).
Ca(OH)
<sub>2</sub>
+
CO
<sub>2</sub>
CaCO
<sub>3</sub>
+
H
<sub>2</sub>
O
(4).
CaO
+
2HCl
CaCl
2
+
H
2
O
(5).
Ca(OH)
2
+
2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+
H
2
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
TiÕt 14:
TiÕt 14:
TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
I. TÝnh chÊt hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Nhận xét hiện t ợng:
ố<sub>ng nghiệm 1</sub><sub>: </sub>
- Đồng đẩy bạc ra khái dung dÞch
AgNO3
- Một phần đồng bị hịa tan tạo thành
dung dịch đồng (II) nitrat
è<sub>ng nghiÖm 2</sub><sub>:</sub>
- St y ng ra khokhi CuSO<sub>4</sub>
- Một phần sắt bị hòa tan, dung dịch
màu xanh ban đầu nhạt dần
AgNO<sub>3</sub> <sub>CuSO</sub>
4
Fe
Cu
FeSO<sub>4</sub>
CuSO<sub>4</sub>
H íng dÉn thÝ nghiƯm thÝ nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
PTHH
PTHH
Cu
(r)
+
2AgNO
<sub>3</sub> (dd)
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>(dd)
+
2Ag
(r)
Fe
(r
)
+
CuSO
<sub>4</sub>(dd)
FeSO
<sub>4</sub>(dd)
+
Cu
(r)
KÕt luËn : Dung dÞch muèi + kim lo¹i muèi míi + kim
lo¹i míi
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
2. Mi t¸c dơng víi axit
2. Mi t¸c dơng víi axit
<sub>NhËn xÐt hiƯn t ỵng</sub>
- Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống
nghiệm
<sub>PTHH</sub>
<sub>NhiỊu mi kh¸c cũng tác dụng với axit </sub>
tạo thành muối mới và axit míi
VËy : Muèi + Axit Muèi míi + Axit
míi
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
BaCl<sub>2</sub>
H íng dÉn thÝ nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3. Mi t¸c dơng víi mi
3. Muối tác dụng với muối
<sub>Nhận xét hiện t ợng</sub>
Xut hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Ph¶n ứng tạo thành CaCO3 không tan
<sub>PTHH</sub>
BaCl
2
(dd) + K
2
CO
3
(dd)
KCl(dd) + CaCO
3
(r)
NhiỊu mi kh¸c tác dụng với nhau tạo ra 2 muối mới
Vậy :Muối + muèi 2 muối mới
ĐKPƯ: Muối mới tạo thành phải có một muối
AgNO<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
4. Muối tác dụng với bazơ
4. Muối tác dụng với bazơ
<sub>Nhận xét hiện t ợng</sub>
- Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
- Muối CuSO4 t¸c dơng víi NaOH sinh ra
chất khơng tan màu xanh lơ là đồng (II) sunfat
<sub>PTHH</sub>
CuSO
<sub>4</sub>
+ NaOH
Cu(OH)
<sub>2</sub>
+ Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
VËy :Dung dÞch muèi + dung dịch bazơ
muối mới + baz¬ míi
CuSO<sub>4</sub>
NaOH
H íng dÉn thÝ nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
5. Phản ứng phân hủy muối
5. Phản ứng phân hủy muèi
<sub>Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao nh : KClO</sub>
3, KMnO4, CaCO3
<sub>PTHH</sub>
2KClO
3
2KCl +
3O
2
CaCO
3
CaO
+
CO
2
t0
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
<sub>1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muèi</sub>
<sub>PTHH</sub>
BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O (l) + CO2(k)
<sub>Phản ứng trong dung dịch của muối với axit, với bazơ, với muối xảy ra </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
2. Phản ứng trao đổi
2. Phản ứng trao đổi
<sub>Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham </sub>
gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới
<sub>Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu </sub><sub>sản </sub>
phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí
<sub>Chú ý: </sub><sub>Phản ứng trung hòa</sub><sub> cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và </sub>
luôn xảy ra
2NaOH
+
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
+
2H
<sub>2</sub>
O
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
Bµi tËp
Bµi tËp
Bài 1: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nha ừng đôi một, hãy ghi
dấu (x) nếu cú phn ng, du (O) nu khụng
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <sub>KCl</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NaNO<sub>3</sub>
Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
BaCl<sub>2</sub>
Đáp ¸n
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> KCl Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NaNO<sub>3</sub>
Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> x x x O
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Ph ơng trình hóa học
Ph ơng trình hóa học
Pb(NO
3
)
2
+
Na
2
CO
3
PbCO
3
+
2NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
+
KCl
PbCl
2
+
2KNO
3
Pb(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
PbSO
<sub>4</sub>
+
2NaNO
<sub>3</sub>
BaCl
2
+
Na
2
CO
3
BaCO
3
+
2NaCl
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
Bài 2 :
Có hai dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. Thuốc thử nào sau đây
có thể dùng để nhn bit mi dung dch trờn ?
Câu hỏi
<sub>Đáp ¸n</sub>
A. Dung dÞch bari clorua
B. Dung dÞch axit clohidric
C. Dung dịch chì nitrat
</div>
<!--links-->