<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 36:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nội dung bài học
Nội dung bài học
•
I.KhI.Khái<sub>ái</sub> niệmniệm vềvề tốctốc độ độ phảnphản ứngứng hóahóa họchọc
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I.Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa
I.Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa
häc
häc
•
<sub>1.ThÝ nghiƯm:</sub><sub>1.ThÝ nghiƯm:</sub>
•
3dd BaCl<sub>3dd BaCl</sub>2<sub>2</sub>,Na,Na22SS22OO33và Hvà H22SOSO44cùng nồng độ 0,1M thực cùng nồng độ 0,1M thực
hiƯn 2 thÝ nghiƯm :
hiƯn 2 thÝ nghiƯm :
•
+ đổ 25ml dd H<sub>+ đổ 25ml dd H</sub>2<sub>2</sub>SOSO44 vào 25ml dd BaCl vào 25ml dd BaCl22
•
+ đổ 25ml dd H<sub>+ đổ 25ml dd H</sub>22SOSO44 vào 25ml dd Na vo 25ml dd Na22SS22OO33
ã
BaClBaCl22+H+H22SOSO44BaSOBaSO44+2HCl(1)+2HCl(1)
ã
NaNa2<sub>2</sub>SS22OO33+H+H22SOSO44S+SOS+SO22+H+H22O+NaO+Na22SOSO44(2)(2)
<sub></sub><sub></sub> <sub>trắng xuất hiện ngay ở (1) còn ở (2) 1 lát sau mới </sub><sub>trắng xuất hiện ngay ở (1) còn ở (2) 1 lát sau míi </sub>
thấy S trắng đục xuất hiện
thấy S trắng đục xuất hiện
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
•
<sub>2.Khái niệm về tốc độ phản ứng</sub><sub>2.Khái niệm về tốc độ phản ứng</sub>
•
<i><sub>Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của </sub><sub>Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ ca </sub></i>
<i>1 trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm </i>
<i>1 trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
•
Br<sub>Br</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>+HCOOH+HCOOH2HBr + CO2HBr + CO<sub>2</sub><sub>2</sub>
•
lúc đầu nồng độ Br<sub>lúc đầu nồng độ Br</sub><sub>2</sub>2 là 0,012M là 0,012M
•
sau 50s nồng độ Br<sub>sau 50s nồng độ Br</sub>2<sub>2</sub> là 0,0101M là 0,0101M
•
<sub>tính tốc độ trung bình của phản ứng</sub><sub>tính tốc độ trung bình của phản ứng</sub>
•
•
=3,8.10=3,8.10-5-5mol/ls mol/ls
0,012-0,0101
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
II.các yếu tố ảnh h ởng đến tốc độ phản ứng
II.các yếu tố ảnh h ởng đến tốc độ phản ứng
1.
1.
NNồng<sub>ồng</sub> độ độ
2.
2.
¸p ¸p stst
3.
3.
NhiệtNhiệt độ độ
4.
4.
DiƯnDiƯn tÝchtÝch bỊbỊ mặtmặt
5.
5.
ChấtChất xúcxúc táctác
6.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1.Nng
1.Nng
ã
lm thí nghiệm (2) với nồng độ Na<sub>làm thí nghiệm (2) với nồng độ Na</sub>2<sub>2</sub>SS22OO33 khác nhau. khác nhau.
§ỉ vào 2 cốc 25ml H
Đổ vào 2 cốc 25ml H2<sub>2</sub>SOSO44 0,1M.Khy nhĐ 0,1M.Khy nhĐ
•
<sub>tổng kết :tăng nồng độ phản ứng thì tốc độ phản ứng </sub><sub>tổng kết :tăng nồng độ phản ứng thì tốc độ phản ứng </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2. áp suất
2. áp suất
ã
<sub>ỏp sut ch nh h ởng đến tốc độ phản ứng có </sub><sub>áp suất chỉ ảnh h ởng đến tốc độ phản ứng có </sub>
chất khí . tăng áp suất, nồng độ tăng
chất khí . tăng áp suất, nồng độ tăng tốc độ tc
p tng
pứ tăng
ã
<sub>vd: 2HI(k)</sub><sub>vd: 2HI(k)</sub><sub></sub>H<sub>H</sub>2<sub>2</sub>(k) + I(k) + I22(k) tăng áp suất HI thì (k) tăng áp suất HI thì
tc phn ng tng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
3. Nhit
3. Nhit
ã
<sub>Làm thí nghiệm thực hiện phản ứng (2) ở 2 </sub><sub>Làm thí nghiệm thùc hiƯn ph¶n øng (2) ë 2 </sub>
nhiệt độ khác nhau
nhit khỏc nhau
ã
<sub>cốc 1:đun nóng </sub><sub>cốc 1:đun nóng </sub>
ã
<sub>cốc 2:làm ở t</sub><sub>cốc 2:làm ở t</sub>oo phòng phòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
4. Diện tích bề mặt
4. Diện tích bề mặt
ã
<sub>-Làm thí nghiệm:</sub><sub>-Làm thí nghiệm:</sub>
ã
<sub>2 mu đá vôi cùng khối l ợng.1 mẫu để cả cục, </sub><sub>2 mẫu đá vôi cùng khối l ợng.1 mẫu để cả cục, </sub>
mÉu kia nghiỊn nhá cïng t¸c dơng víi 1 l ợng
mẫu kia nghiền nhỏ cùng tác dụng víi 1 l ỵng
HCl d nh nhau
HCl d nh nhau
•
<sub>-ptpø :CaCO</sub><sub>-ptpø :CaCO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub>+2HCl</sub><sub>+2HCl</sub><sub></sub><sub></sub><sub>CaCl</sub><sub>CaCl</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>+CO</sub><sub>+CO</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>+H</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>O</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
5.Chất xúc tác
5.Chất xúc tác
ã
<i><sub>-/n: cht xỳc tỏc l chất làm tăng tốc độ </sub><sub>-Đ/n: chất xúc tác là cht lm tng tc </sub></i>
<i>phản ứng, nh ng còn laị sau khi phản ứng kết </i>
<i>phản ứng, nh ng còn laị sau khi phản ứng kết </i>
<i>thúc</i>
<i>thúc</i>
ã
<sub>-Lm 2 thí nghiệm : </sub><sub>-Làm 2 thí nghiệm : </sub>
•
<sub>đốt bột KClO</sub><sub>đốt bột KClO</sub><sub>3 </sub><sub>3 </sub>
•
<sub>đốt hỗn hợp bột KClO</sub><sub>đốt hỗn hợp bột KClO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub>và MnO</sub><sub>và MnO</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>
•
<sub>NhËn xÐt:ë t/n 1 khí thoát ra ít hơn ở t/n 2</sub><sub>Nhận xét:ở t/n 1 khí thoát ra ít hơn ở t/n 2</sub>
ã
<sub>Ptp : 2KClO</sub><sub>Ptp : 2KClO</sub><sub>3 </sub><sub>3 </sub><sub>2KCl +3O</sub><sub>2KCl +3O</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>
ã
<sub>sau phản ứng l ợng MnO</sub><sub>sau phản ứng l ợng MnO</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub> còn nguyên </sub><sub> còn nguyên </sub><sub></sub><sub></sub><sub>xúc tác </sub><sub>xúc t¸c </sub>
MnO
MnO2<sub>2</sub> làm tăng tốc độ phản ứng làm tăng tốc độ phản ứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
6
6
. C¸c yếu tố ảnh h ởng khác
<sub>. Các yếu tố ảnh h ởng khác</sub>
ã
<sub>Mụi tr ng, tc khuy trn, tác dụng của các </sub><sub>Môi tr ờng, tốc độ khuấy trộn, tác dụng của các </sub>
tia bức xạ,v.v …cũng ảnh h ởng lớn đến tốc độ
tia bức xạ,v.v …cũng ảnh h ởng lớn đến tốc độ
ph¶n øng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
III. Vận dụng tốc độ phản ứng vào thực
III. Vận dụng tốc độ phản ứng vào thực
tiƠn
tiƠn
•
<sub>Vì sao khi sử dụng nồi áp suất thì thức ăn </sub><sub>Vì sao khi sử dụng nồi áp suất thì thức ăn </sub>
nhanh chín hơn?
nhanh chín hơn?
ã
<sub>Khi dùng nồi áp suất thì tạo ra áp suất cao,tốc </sub><sub>Khi dùng nồi áp suất thì tạo ra áp suất cao,tốc </sub>
phản ứng tăng nên thức ăn nhanh chín hơn
độ phản ứng tăng nên thức ăn nhanh chín hơn
•
<sub>Tại sao khi nung vôi ng ời ta phải đập nhỏ đá </sub><sub>Tại sao khi nung vôi ng ời ta phải đập nh ỏ </sub>
vôi?
vôi?
ã
<sub>p nh ỏ vụi lm tng din tích tiếp xúc,tốc </sub><sub>Đập nhỏ đá vơi làm tăng diện tích tiếp xúc,tốc </sub>
độ phản ứng nhanh hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
IV.
IV.
Củng cố bài học
<sub>Củng cố bài học </sub>
ã
Vd1:NVd1:N2<sub>2</sub> + 3H + 3H2 2 2NH 2NH3 3
•
vd2: CaCOvd2: CaCO33 CaO + COCaO + CO22
•
vd3: 2SOvd3: 2SO2<sub>2</sub> + O + O22 2SO 2SO33
•
Vd1:tVd1:tăng nồng độ,tăng áp suất của N<sub>ăng nồng độ,tăng áp suất của N</sub>2 <sub>2 </sub>hoặc Hhoặc H22
thì tốc độ phản ứng đều tăng
thì tốc độ phản ứng đều tăng
•
<sub>vd2:tăng nhiệt độ,đập nhỏ CaCO</sub><sub>vd2:tăng nhiệt độ,đập nhỏ CaCO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> thì tốc độ </sub><sub> thì tốc độ </sub>
t0
to
V<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
</div>
<!--links-->