Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.67 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I<b>. mục tiêu bài giảng</b> :
- Giúp HS hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị,tại sao cần phải sống giản dị .
-Hình thành ở học sinh thái độ q trọng sự giản dị , chân thật , xa lánh lối sống xa
hoa hình thức.
-Giúp học sinh tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lối sống giản dị ở
mọi khía cạnh , lời nói cử chỉ , tác phong , cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi ng ời ,
biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, học tập những tấm gơng sống giản dị của mọi ngời
xung quanh để trở thành ngời sống giản dị
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b> :
- Sách giáo khoa, sách bài tập, câu chuyện, tình huống thể hiện lối sống giản dị,
thơ, ca dao tục ngữ nói về giản dị
III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b> :
- Kể chuyện, phân tích, diễn giải, đàm thoại, lối sống giản dị, nêu vấn đề thảo luận
nhóm
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b> :
1. <b>Ơn định tổ chức :</b>
2. <b>KiĨm tra bµi cị :</b>
- Kiểm tra đồ dùng phục vụ môn học
3. Giảng bài mới : ? Giải thích ý nghĩa của tục ngữ, danh ngôn trong sách giáo
khoa
-Giỏo viờn đọc mẫu
-Hớng dẫn học sinh đọc truyện
? Em có nhận xét gì về trang phục của
Bác Hồ .
? Tác phong và lời nói của Bác nh thế
nào
? Những lời nói tác phong đó tác động
nh thế nào tới tình cảm của nhân dân ta
? Câu hỏi của Bác đối với đồng bào nh
thế nào .
? Qua những biểu hiện trên em hÃy nhận
xét về Bác Hồ .
<b>1.Truyện đọc : Bác Hồ</b>“ <b>…’’</b>
- B¸c mặc giản dị : Quần áo ka ki, mũ vải
bạc màu , dép cao su bình dị
- Bác cời đôn hậu, vẫy trào đồng bào thân
mật, giản dị nh một ngời cha hiền.
- Mọi ngời vô cùng ngạc nhiên, sung sớng
và cảm động khi nhìn thấy Bác, thấy ấm áp,
gần gũi nh một vị cha già thật sự.
- Câu hỏi đơn giản thân mật “Tơi nói đồng
bào nghe rõ khơng .”
- Bác giản dị, chân tình cởi mở xua đi
sự xa cách giữa vị chủ tịch nớc với nhân dân.
Để lại sự gần gũi, thân thơng, gắn bó với mọi
ngời.
- Thể hiện Bác là một ngời rất giản dị
trong cuộc sống .
2. Nội dung bài häc
a. Kh¸i niƯm:
? Những hành vi đó thể hiện điều gì .
? Em hiĨu sèng gi¶n dị là gì .
? Sng gin d s c mi ngời đối xử
nh thế nào .
? Trong cuộc sống : giản dị đợc biểu
hiện ở những khía cạnh nào .
? Gi¶i thÝch ý nghĩa của tục ngữ, danh
ngôn trong sách giáo khoa
- Tìm biểu hiện trái ngợc với giản dị
- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp bài tập
a
- Học sinh chia nhóm thảo luận bài tập
c,d,đ,e.
cnh ca bn thân, gia đình và xã hội,
khơng xa hoa lãng phí, cầu kì kiểu cách ,
khơng chạy theo nhu cầu vật chất và hình
thức bề ngồi .
b. ý nghÜa:
- Đợc mọi ngời xung quanh yêu mến cảm
thông và giúp đỡ .
- Biểu hiện ở lời nói, cách ăn mặc, qua suy
nghĩ, hành động của con ngời trong cuộc
sống .
3. Bµi tËp<b> : </b>
- Tranh không giản dị:1,2,4.
- Tranh giản dị: 3
- Hành vi giản dị: 2,5
-Hành vi không giản dị:1,3,4,6,7
- Hc sinh tho lun ri trình bày đáp án _
nhận xét bổ sung
- Gi¸o viªn tỉng kÕt
- Giáo viên hệ thống néi dung bµi häc .
- NhËn xÐt giê .
5
- Su tầm ca dao tục ngữ nói về giản dị .
- Chuẩn bị bài 2 : Trung thực .
I. <b>Môc tiêu bài giảng</b> :
- Giúp học sinh hiĨu thÕ nµo lµ trung thùc , biĨu hiƯn cđa tính trung thực và vì sao phải
trung thực .
- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng , ủng hộ những việc làm trung thực và phản
đối những hành vi thiếu trung thực .
- Giúp học sinh phân biệt các hành vi biểu hiện tính trung thực và không trung thực trong
cc sèng hµng ngµy , tù kiĨm tra hµnh vi của mình và rèn luyện tính trung thực .
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b> .
- Thầy : sách giáo khoa , sách giáo viên ,truyện , ca dao , tục ngữ danh ngôn nói
về trung thực .
- Đọc diễn cảm , kể truyện , thuyết trình , giải quyết vấn đề , thảo luận .
IV. <b>Tiên trình bài giảng</b> .
1.<b>ổ n định tổ chức</b> .
2. Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là sống giản dị ?cho ví dụ ?
3. Bµi míi
- Giáo viên đọc mẫu
- Học sinh đọc truyện
? nêu thái độ của MikenlngGi nh th
no .
? Cách sử xự của MikenlăngGiơ nh thÕ
nµo .
? Vì sao MikenlăngGiơ lại sử xự nh vậy
? Điều đó nói lên ông là ngời nh thế
nào .
? Qua nhữg biểu hiện trên em hiểu
trung thực là gì .
? Trung thùc gióp g× cho con ngêi trong
cc sèng .
? HÃy tìm những biểu hiện trung thực
trong cuộc sống
- Trong quan hệ với mọi ngời .
- Trong hành ng.
? Tìm hành vi trái với trung thực .
- Cho học sinh trắc nghiệm bài tập a
- Chia nhóm thảo luận 4 bài tập còn lại
1. Truyn đọc : “ Sự công minh ….”
- Rất ốn hận vì Bramantơ luôn chơi xấu .
kình địch , làm giảm danh tiếng và hại đến sự
nghiệp của ông .
- Ông vẫn công khai đánh giá rất cao
Bramantơ. “ Với t cách …”
- Vì ông là ngời thẳng thắn, luôn tôn trọng và
nói lên sự thật khơng để tình cảm cá nhân chi
phối mà lm mt tớnh khỏch quan .
- Ông là ngời trung thực, trọng chân lý và
công minh chính trùc .
2. Néi dung bµi häc :
a. Kh¸i niƯm:
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, chân
lý, lÏ ph¶i, sèng ngay thẳng, thật thà, dũng
cảm nhận lỗi khi mắc khuyết điểm .
b. ý nghÜa:
- Trung thực là đức tính cần thiết và quý báu
của mỗi ngời, trung thực giúp ta nâng cao
phẩm giá, làm lành mạnh mối quan hệ xã hội
và đợc mọi ngời tin yêu kính trọng.
- Ngay th¼ng, kh«ng gian dèi (quay cóp,
chép bài của bạn, cho bạn chép bài ...)
- Khơng nói xấu, tranh cơng đổ lỗi cho ngời
khác, dũng cảm nhận lỗi.
- Bênh vực, bảo vệ chân lý, lẽ phải và đấu
tranh phê phán những việc làm sai trái .
- Dối trá, xuyên tạc, chốn tránh hoặc bóp
méo sự thật, ngợc với chân lý, đạo lý, lơng
tâm…gây hậu quả xấu trong xã hội .
VD: Tham ô, tham nhũng, lừa đảo, cơ hội …
3. Bài tập :
- TÝnh trung thùc :4,5,6.
4. Cđng cè bµi :
- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc
- NhËn xÐt giê
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi
- Chuẩn bị bài 3 .
<b> I. Mục tiêu bài giảng</b> :
- Giỳp hc sinh hiu c thế nào là tự trọng và không tự trọng . Vỡ sao cn phi cú
lũng t trng .
- Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất cứ điều
kiện, hoàn cảnh nào trong cuéc sèng .
- Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ng ời khác và những biểu
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b> :
- ThÇy : SGK, SGV, bảng phụ, câu hỏi tình huống, ca dao tục ngữ nói về tự trọng .
- Trò : Học bài, chuẩn bị bài mới, giấy khổ lớn, bút dạ.
III. <b> Cách thức tiến hành</b> :
- K chuyện, phân tích, diễn giảng, đàm thoại, giải quyết vấn đề .
IV.<b>Tiến trình bài giảng</b>:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trung thực là gì? Tại sao ph¶i sèng trung thùc?
3. Giảng bài mới:
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh c truyn.
? Hoàn cảnh xuất thân của Rô Be nh
thế nào.
? Tại sao Rô Be lại cầm đồng tiền
vàng của ông giáo viên ngời Anh.
? Tại sao Rô Be không quay lại trả
1. <b>Truyện đọc :</b>
Một tâm hồn cao thợng
-Là một em bé nghèo khổ đi bán diêm
-Đi đổi tiền lẻ trả lại tiền cho ngời mua
diêm ( tác giả câu truyện ).
tiỊn cho «ng giáo viên (ngờì mua
diêm.)
? Sau dó Rô Be trả lại tiền thừa bằng
cách nào .
? Vì sao Rô Be làm nh vậy trong
khi em rất cần tiền .
? Em hãy nhạn xét hành động của
Rô Be? Hành động đó nói nên đức tính
gì trong con ngời Rơ Be ?
? H·y t×m nh÷ng biĨu hiƯn thĨ hiÖn
tÝnh tù träng trong cuéc sèng .
? Qua tìm hiểu truyện đọc em hiểu tự
trọng là gì .
? Nêu ý nghĩa của lòng tự trọng trong
- Híng dÉn häc sinh th¶o ln lớp bài
tâp a.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận bài tập b,c,d,đ.
- Giáo viên nhận xét tổng kết phần
bài tập.
-Vì em bị tai nạn và bị thơng rÊt nỈng.
- Nhờ em là Sác Lây đến tận nhà để trả lại
tiên thừa cho ngời mua diêm
- Vì em muốn giữ đúng lời hứa của mình
khơng muốn ngời khác nghĩ rằng mình nghèo
nên dối trá để lấy tiền làm ảnh hởng đến danh
dự và lịng tin của mình .
- R« Be là một con ngời có ý thức trách
nhiệm cao . Thực hiện lời hứa bằng bất cứ giá
nào. (Rô Be là một em bé nghèo khổ nhng có
một tâm hồn vô cùng cao thợng thể hiện sự tự
trọng mình và tôn trọng ngời khác).
- Biểu hiện tự trọng trọng cuộc sống: Giữ
đúng lời hứa, mợn sách trả đúng hẹn, ln
hồn thành mhiệm vụ…
<b> 2. Néi dung bµi häc :</b>
a. Khái niệm: Tự trọng là coi trọng và giữ
gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi của
mình cho phù hợp với chuẩn mực xã hội, biểu
hiện ở c sử đàng hồng, đúng mực, biết giữ lời
hứa và ln làm trịn nhiệm vụ của mình .
b. <i>ý nghĩa</i>: Tự trọng giúp con ngời có nghị
lực vợt qua khó khăn để hồn thành nhiệm vụ ,
nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân của mỗi
ng-ời .
3. Bµi tËp:
- Hành vi thể hiện tính tự trọng : 1,2.
- Học sinh trình bày đáp án thảo luận.
- Nhận xét bổ xung.
4. Cñng cè:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài , Chuẩn bị bài 4.
I. <b>Mơc tiªu bài giảng</b> :
- Hc sinh hiểu thế nào là đạo đức và kỷ luật, mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ
luật, ý nghĩa của việc rèn luyện đạo đức và kỷ luật.
- RÌn cho häc sinh t«n trọng kỷ luật, phê phán thói vô kỷ luật.
- Giúp học sinh biết tự đánh giá, xem xét hành vi của một cá nhân hoặc một tập
thể theo chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã học.
II<b>. Ph ¬ng tiƯn thực hiện</b> :
- Thầy: SGK,SGV,bảng phụ , câu hỏi tình hng, ca dao tơc ng÷ nãi vỊ tù träng.
- Trß: Häc bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b><i><b>:</b></i><b> </b>
Sử dụng phơng pháp kể chuyện, phân tích, diễn giảng, đàm thoại, thảo luận
nhóm, giải quyết vấn đề.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trung thực là gì? Nêu ý nghĩa của trung thùc trong cuéc sèng?
3. Giảng bài mới:
- Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc
truyện.
? Những việc làm nào chøng tá anh
Hïng lµ ngêi cã tÝnh kû luËt cao.
? Những việc làm nào của anh Hùng
thể hiện anh là ngời biết chăm lo đến
mọi ngời và có trách nhiệm cao trong
cơng việc.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ con ngêi anh
Hïng.
? Qua câu truyện trên em hiểu o c
l gỡ.
<b>1. Truyn c:</b>
Một tấm gơng tận tuỵ v× viƯc chung”
- Anh đã thực hiện qui định bảo hộ lao động
khi làm việc, thực hiện nghiêm ngặt kỷ luật
lao động , xin lệnh công ty trớc khi chặt cây.
- Anh làm việc suốt ngày đêm trong ma rét,
vất vả nhng vẫn vui vẻ hoàn thành nhiệm vụ,
sẵn sàng giúp đỡ đồng đội,nhận việc khó
khăn nguy hiểm về mình.
- Anh Hùng là ngời ln sống có kỷ luật đó
cũng là biểu hiện của một con ngời có đạo
đức.
2. Néi dung bài học :
a. Khái niệm:
- Đạo đức làNhững qui định những chuẩn
mực ứng xử của con ngời với ngời khác, với
công việc, thiên nhiên và môi trờng sống, đợc
nhiều ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
- Kỷ luật là những qui định chung của một
cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội yêu cầu
mọi ngời phải tuân theo.
? Kỷ luật là gì.
? Đạo đức và kỷ luật có mối quan hệ
nh thế no.
- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp và gọi
lên bảng trắc nghiệm bài tập a.
- Yêu cầu học sinh thảo luận bài tập c
và nêu giải pháp.
là biết tự trọng, tôn trọng ngời khác.
3. Bài tập:
- Học sinh lên bảng làm bài tập a.
Hành vi vừa thể hiện tính kỷ luật vừa biểu
hiện đạo đức:1.4.6.7.
- Bài tập c: Tuấn là ngời có kỷ luật có đạo
đức. Giải pháp: Quyên góp để giúp đỡ gia
đình Tuấn. Cùng làm giúp Tuấn nếu có thể để
Tuấn có thời gian tham gia hoạt động tập thể.
4. Cñng cè bài:
- Giáo viên hệ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp b,d.
- ChuÈn bÞ bài 5.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của việc yêu
- Giúp học sinh rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời,
sống có tình ngời, biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ gia đình đến ngời xung quanh.
II<b>. Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: SGK,SGV,câu chuyện tình huống liên quan đến nội dung bài học. Tranh
bài 5.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Khai thác truyện đọc, dẫn chứng thực tế, thảo luận, đàm thoại, nêu vấn đề.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
- Đạo đức là gì? Kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật?
3. Giảng bài mới:
- Giáo viên đọc truyện.
- Học sinh đọc truyện.
? Chi tiết nào thể hiện sự quan tâm
của Bác đối với gia đình chị Chín.
? Những chi tiết ấy biểu hiện đức
tính gì.
? T×m những biểu hiện yêu thơng
con ngời trong cuộc sống.
? Thế nào là yêu thơng con ngời.
? ý nghĩa của việc yêu thơng con
ng-ời trong cuộc sống.
?Yêu cầu học sinh sắm vai theo các
tình huống trong bài tập a.
1. Truyện đọc:
“Bác Hồ đến thăm ngời nghèo”
- Bác đến thăm gia đình chị Chín, trao quà tết
cho các cháu, hỏi thăm công việc làm ăn, Việc
học hành của cac cháu, tạo công ăn việc làm cho
gia đình chị Chín.
- Bác là ngời sơng gần gũi thân mật, quan tâm
tới mọi ngời. Đó chính là đức tính u thơng con
ngời của Bác Hồ.
- BiĨu hiện yêu thơng con ngời:
+ Cm thơng giúp đỡ ngời có hồn cảnh khó
khăn.
+ ủng hộ đồng bào bị lũ lụt, thiên tai , nghèo
khổ, chất độc màu da cam…
2. Nội dung bài học:
Thơng yêu con ngời là quan tâm giúp đỡ, làm
những điều tốt đẹp cho ngời khác nhất là những
ngời gặp khó khăn hoạn nạn.
b. ý nghÜa:
Ngời biết yêu thơng con ngời sẽ đợc mọi
ng-ời yêu quí và kính trọng.
3. Bài tập :
-Học sinh sắm vai theo các tình huống bài tập
a.
- Các nhóm nhận xét.
- Giáo viên nhận xét tổng kÕt.
4. Cñng cè bµi:
- ThÕ nào là yêu thơng con ngời ?
- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của việc yêu
th-ơng con ngời trong cuộc sổngèn cho học sinh biết quan tâm đến những ngời xung quanh,
ghét thói thờ ơ lạnh nhạt và lên án những hành vi độc ác đối với con ngời.
- Giúp học sinh rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời,
sống có tình ngời, biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ gia đình đến ngời xung quanh.
II<i><b>. </b><b> </b></i><b>Phơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: SGK,SGV,câu chuyện tình huống liên quan đến nội dung bài học.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Khai thác truyện đọc, dẫn chứng thực tế, thảo luận, đàm thoại, nêu vấn đề.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phút.
* Đề bài:
C©u 1: ThÕ nào là yêu thơng con ngời ? ý nghĩa của việc yêu thơng con ngời?
Câu 2: Lấy ví dụ một số việc làm thể hiện sự yêu thơng con ngời trong cuộc sống?
* Đáp án:
Câu1:( 5 điểm)
- Yêu thơng con ngời là quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho ngời khác,
nhất là những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Ngời biết yêu thơng con ngời sẽ đợc mọi ngời yêu quí và kính trọng.
Câu 2:( 5 điểm)
Ví dụ: + Giúp đỡ ngời nghèo bằng cách ủng hộ quỹ vì ngời nghèo.
+ Giúp đỡ những ngời có hồn cảnh neo đơn, những gia đình liệt sĩ, thơng
binh.
+ Đa giúp một cụ già sang đờng…
3. Giảng bài mới:
? H·y t×m những biểu hiện của lòng
yờu thng con ngi trong cuc sống. -Biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời trongcuộc sống:
+ Giúp đỡ ngời có hồn cảnh khó khăn.
?Hàng ngày em đã có những cử chỉ
đẹp thể hiện lịng u thơng con ngời
cha? cho ví dụ .
- Yªu cầu học sinh giảI bài tập b. tìm
ca dao tơc ng÷, danh ngôn nói về
lòng thơng yêu con ngời.
- Hớng dẫn học sinh làm bài tËp c.
Kể một việc làm cụ thể của em
thể hiện lòng yêu thơng con ngời?
+ ủng hộ ngời nhiƠm chÊt déc mµu da cam.
+ đng hộ trẻ mồ côi tật nguyền.
+ Giỳp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
+ Quyên góp ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.
- Học sinh liên hệ thực tế.
3. Bµi tËp:
- Ca dao tục ngữ nói về lịng thơng ngời:
+ Lá lành đùm lá rách.
+ Yêu nhau chín bỏ làm mời.
+ Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
Kính già , già để tuổi cho.
+ Bầu ơi thơng lấy bí cùng.
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
+ Nhiễu điều phủ lấy giá gơng.
Ngời trong một nớc thì thơng nhau cùng.
- Häc sinh tù kĨ tríc tËp thĨ líp vỊ những hành
vi thể hiện lòng yêu thơng con ngời của mình.
4. Củng cố bài:
- Giáo viên hệ thống néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp d.
- Chuẩn bị bài 6.
I<b>. Mục tiêu bài giảng:</b>
- Học sinh hiểu thế nào là tôn s trọng đạo, hiểu ý nghĩa của tơn s trọng đạo và vì sao
phải tơn s trọng đạo.
- Giúp học sinh biết phê phán những thái độ hành vi vô ơn đối với thầy cô giáo.
- Giúp học sinh biết tự rèn luyện để có tháiđộ tơn s trọng đạo.
II. <b>ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
III. <b>Cách thức tiến hành</b><i><b>:</b></i><b> </b>
Khai thác nội dung truyện, liên hệ thực tế, thuyết trình, vấn đáp, trắc nghiệm.
IV<b>. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là yêu thơng con ngời ? Cho vÝ dô?
3. Giảng bài mới:
- Giỏo viờn c truyn.
- Hc sinh c truyn.
? Thầy trò lớp 7A gặp lại nhau sau
bao nhiêu năm? ở đâu.
? Tuổi đời của học sinh lớp 7A bõy
gi nh th no.
? Họ gặp nhau với tâm trạng nh thế
nào.
? Ngụi trờng cũ xa kia có gì đổi
khác.
? Họ vào lớp học và đã làm gì.
? Líp trëng nói gì trớc tập thể lớp và
thầy chủ nhiệm.
? Những chi tiết trên nói nên điều gì.
? Qua tỡm hiểu truyện trên em hiểu
thế nào là tôn s trọng đạo.
? Tôn s trọng đạo đợc thể hin nh
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập a.
- Bi tp b: Su tầm ca đao, tục ngữ
nói về tơn s trọng đạo.
1. Truyn c:
- Sau 40 năm học sinh lớp 7A gặp lại ở ngôi
tr-ờng cũ (Cấp II T©n Mao).
- Họ đều đã đứng tuổi tóc đã điểm bạc.
- Hä gỈp nhau tay bắt mặt mừng, mắt chào lệ
nhng vẫn hóm hỉnh, rất häc sinh.
- Ngôi trờng đợc xây lại khang trang hơn, nền
lát đá hoa , có cửa kính, qut trn
- Họ nhắc lại kỷ niệm xa, nói về công việc của
mình.
- By t tình cảm chân thành của học sinh cũ
đối với ngời thầy đáng kính của mình.
- Những chi tiết đó nói lên sự kính trọng và
biết ơn của học sinh cũ đối với thầy Bình. Đó
chính là thể hiện sự tôn s trọng đạo của ngời học
2. Néi dung bµi häc:
a. KhaÝ niƯm:
- Tơn s trọng đạo là tơn trọng, kính u và
biết ơn đối với những ngời làm thầy giáo,cô giáo
ở mọi lúc mọi nơi.
b. BiĨu hiƯn:
- Tôn s trọng đạo biểu hiện ở sự coi trọng
những điều thầy dạy, làm theo những đạo lý mà
thầy đã dạy cho mình.
3: Bµi tËp:
- Bài a: Hành vi thể hiện tôn s trọng đạo: 1,3.
- Bµi b:
+ Muèn sang thì bác cầu kiều.
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. ..
4. Cđng cè bµi:
- Thế nào là tôn s trọng đạo?
- Gi¸o viên hệ thống nội dung bài học.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp c.
- Chuẩn bị bài 7.
I. <b>Mơc tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết tơng trợ? ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ
trong quan hệ gi÷a mäi ngêi víi nhau trong cc sèng.
- Rèn thói quen biết đồn kết, thân ái và giúp đỡ bạn bè, hàng xóm láng giềng.
- Giúp học sinh biết tự đánh giá bản thân về những biểu hiện đoàn kết tơng trợ.
II: <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, những câu truyện liên quan đế bài học.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới, giấy bút thảo luận.
III. <b>Cách thức tiến hành:</b>
Khai thác truyện , liên hệ thch tế, thuyết trình, đối thoại, trắc nghiệm, thảo luận.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là tơn s trọng đạo? Lấy ví dụ thực tế?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>
- Giáo viên đọc truyện.
- Học sinh đọc truyện.
? Khi lao động 7A đã gặp phải
những khó khăn gì.
? Để giúp lớp 7A giải quyết khó
khăn lớp 7B đã làm gì.
1. Truyện đọc:
“ Một buổi lao động.”
- 7A nhận đợc khu đất khó làm và cú nhiu bn
n.
? Những việc làm ấy thể hiện điều gì
từ lớp 7B.
? Qua lời nói, việc làm của lớp 7B.
Lớp trởng 7A tỏ thái độ nh thế nào.
? Qua truyện trên em hiểu đồn kết
– tơng trợ là gì.
? Sống đồn kết tơng trợ sẽ đợc mọi
ngời đối xử nh thế no.
- Giáo viên giải thích ca dao, danh
ng«n trong SGK.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận 4 bµi tËp trong SGK.
- Các nhóm cử đại diện trình bày
đáp án.
- C¸c nhãm nhËn xét, bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, tổng kÕt.
các bạn lớp 7B . Khơng khí vui vẻ thân mật, Lớp
trởng 7B huy động các bạn khoẻ của lớp phá mô
đất cao…
- Việc làm của 7B thể hiện sự đồn kết giúp đỡ
nhau trong cơng việc. đó chính là biểu hiện của
đức tính đồn kết- tơng trợ của các bạn học sinh
lớp 7B.
- 7A tỏ thái độ biết ơn đối với lớp trởng và tập
thể lớp 7B đã giúp đỡ mình.
2. Néi dung bài học:
a. Khái niệm:
Đồn két tơng trợ là sự thơng cảm, chia sẻ và
có việc làm cụ thể giúp đỡ nhau khi gặp khó
b. ý nghÜa:
Đồn kết tơng trợ giúp chúng ta dẽ dàng hoà
nhập, hợp tác với mọi ngời tạo nên sức mạnh để
vợt qua khó khăn và đợc mọi ngời u q.
3. Bµi tËp:
Bµi tËp a: NÕu lµ thủ em sẽ giúp Trung chép
bài và giảng bài cho bạn.
Bài tập b: Khơng tán thành vì nh vậy bạn Hng
sẽ vẫn không hiểu bài và không giải đợc tốn.
Đó là một kết quả đáng lo ngại cho Hng.
Bài tập c: Không đợc góp sức vì đây là giờ
kiểm tra để đánh giá sự nhận thức của học sinh.
Bài tập d: Học sinh tự kể.
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài .
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài
<i> - Kiểm tra dánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài đã học từ đầu năm.</i>
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi lµm bµi.
II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:
- Thầy : Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Trò: Học bài, giấy kiểm tra.
III<b>. Cách thức tiến hành:</b>
KiÓm tra viÕt.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Giảng bài mới:
A. Đề bài:
I. Phần tr¾c nghiƯm:
<b> Câu 1: Hãy đánh dấu X vào trớc hành vi thể hiện tính tự trọng? </b>
a- Nam sẵn sàng nhận lỗi khi mắc khuyết điểm nhng không sửa lỗi.
b- Mẹ làm nghề quét rác- vệ sinh môi trờng nên Hà rất xấu hổ với bạn bè về điều đó
c- Khi mắc lỗi Lan thờng rút kinh nghiệm để lần sau không mắc khuyết điểm nữa.
d- Bài tập khó nên Bắc chép bài của bạn để đỡ phải mất công suy nghĩ.
C©u 2: H·y kÕt nèi chuÈn mùc ë cét a víi hµnh vi ë cét b sao cho phï hỵp.
a b
1. Sống giản dị. a. Dũng cảm nhận lỗi của mình.
2. Trung thực . b.Giữ đúng lời hứa.
3. Tự trọng. c. Ăn mặc đúng trang phục học sinh.
4. Tôn trọng kỷ luật. d. Đa giúp cụ già qua đờng.
5. Yêu thơng con ngời. e. Chấp hành tốt nội qui nhµ trêng.
Câu 3: Hãy điền Đ vào trớc hành vi mà em cho là đúng, điền S vào trớc hành vi mà
em cho là sai.
Câu 1: Đạo đức là gì? Kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật?
Câu 2: Tơn s trọng đạo là gì? Lấy ví dụ trong thực tế những việc làm thể hiện sự tôn s
trọng o?
B. Đáp án và h<b> ớng dÉn chÊm :</b>
Câu1: 1 điểm - Đánh dấu X vào hành vi: c.
<b> Câu2: 1 điểm - Mỗi kết nối đúng đợc 0,2 điểm.</b>
- KÕt nèi nh sau: 1+c, 2+a, 3+b, 4+c, 5+d.
Câu 3:1 điểm. Điền đúng mỗi câu đợc 0,25 điiểm ( Điền Đ vào: b, d. S vào: a, c )
II. Phần tự luận:
Câu1: 4 điểm<b> . </b>
- o c l qui định, chuẩn mực ứng xử của con ngời với ngời khác, với công
việc, thiên nhiên và môi trờng.
- Kỷ luật là qui định chung của một cộng đồng hay một tổ chức xã hội yêu cầu
mọi ngời phải tuân theo.
- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật: Ngời có dạo đức là ngời tự giác tuân theo
kỷ luật và ngời chấp hành kỷ luật là ngời có đạo đức.
Câu2: 3 điểm.
- Tụn s trng o l ngi tụn trọng, kính yêu, biết ơn đối với những ngời làm thầy
cô giáo ở mọi lúc , mọi nơi.
- Coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lý mà thầy đã dạy cho
mình.
4: Cđng cè:
- Gi¸o viên thu bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
5: H<b> ớng dẫn về nhà:</b>
I. <b>Mục tiêu bài giảng</b> :
- Rèn cho học sinh quan tâm và tơn trọng mọi ngời, khơng mặc cảm, định kiến, hẹp
hịi.
- RÌn cho häc sinh biết lắng nghe , và hiểu mọi ngời, biết chấp nhận và tha thứ, c xử
tế nhị với mọi ngời, sống cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.
II<b>. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
III. <b>Cách thức tiến hành:</b>
Trắc nghiệm, thảo luận, thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- ThÕ nµo là đoàn kết tơng trợ ? ý nghĩa?
- Yêu cầu học sinh đọc truyện.
? Thái độ lúc đầu của khôi đối với cô giáo
nh thế nào.
? Cô giáo ứng xử nh thế nào trớc thái độ
đó của khơi.
? Cơ giáo đã làm gì để có nét chữ đẹp
hơn.
? Tại sao cô Vân lại viết xấu nh vậy.
? Sau khi chứng kiến cô tập viết và biết rõ
nguyên nhân tại sao cô viết xấu Khôi đã
làm gỡ.
? Cô Vân có giận Khôi không.
? Em có nhận xét gì về việc làm và thái độ
của cụ Võn.
? Qua câu truyện trên em rút ra bài học gì.
? Em hiểu khoan dung là gì.
? Vì sao ta phải có lòng khoan dung.
? Nêu cách rèn luyện lòng khoan dung.
- Giáo viên giải thÝch thuËt ng÷ trong
SGK.
- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập b.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập a.
- Giúp học sinh giải quyết tình huống bài c
1. Truyện đọc: “Hãy tha lỗi cho em”
- Khơi đứng dậy nói to: Tha cơ chữ cơ viết
khó đọc quá.
- Cô đứng lặng ngời, mắt chớp chớp, mặt
đỏ rồi tái dần, cô đánh rơi phấn, cụ xin li
hc sinh.
- Cô tập viết hàng ngµy.
- Vì cơ Vân bị thơng khi cịn phục vụ ở
chiến trờng, nay trong tay cơ vãn cịn mảnh
đạn cuả kẻ thù.
- Kh«i hèi hËn và xin cô tha thứ
- Cô không giận mà sẵn sàng tha thứ cho
khôi.
- Cơ kiên trì, khoan dung, độ lợng và tha
- Bài học: Không định kiến, vội vàng khi
nhận xét ngời khác.
BiÕt chÊp nhận và tha thứ cho ngời khác.
2. Nội dung bài học:
a. Khái niệm: Khoan dung là rộng lòng tha
thứ, tôn trọng và thông cảm với ngời khác,
biết tha thứ khi họ hối hận và sửa chữa lỗi
lầm.
b. ý nghĩa: Ngời có lịng khoan dung sẽ
đ-ợc mọi ngời yêu mến, tin cậy và nhiều bạn
tốt, nhờ đó mà quan hệ giữa ngờivới ngời
trở nên lành mạnh, thân ái.
c. C¸ch rÌn lun: Sèng cëi më, gÇn gịi
mäi ngêi, c xử chân thành rộng lợng, tôn
trọng cá tính, së thÝch, thãi quen cđa ngêi
kh¸c theo c¸c chn mùc x· héi .
3. Bµi tËp:
Bµi b: Khoan dung: 1, 3 ,5 ,7 .
Bµi a: Häc sinh tù kÓ.
4. Cñng cè:
- Giáo viên hệ thống nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp d ®.
- ChuÈn bÞ bài 9.
<b> I. Mục tiêu bài giảng:</b>
- Hình thành ở học sinh tình cảm u thơng, gắn bó q trọng gia đình mong
muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, hạnh phúc.
- Giúp học sinh biết giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói xấu có hại,
thực hiện tốt bổn phận của mình để góp phần xây dựng gia đình văn hố.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hµnh</b>:
Tìm hiểu truyện, thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, vấn đáp, đàm thoi, kớch
thớch t duy.
IV. <b>Tiến trình bài gi¶ng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khoan dung là gì ? ý nghĩa của khoan dung trong cuộc sống?
- Cách rèn luyện để trở thành ngời có lịng khoan dung?
3. Giảng bài mới:
- Yêu cầu học sinh đọc truyện.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nÕp sèng cđa gia
1. Truyện đọc:
“<b>Một gia đình văn hố</b>”
nh-đình cơ Hồ.
? Mọi thành viên trong gia đình cơ Hồ đã
làm gì để xây dựng gia đình mình thành
gia đình văn hố.
? Bạn Tú đã giúp đỡ bố mẹ những gì.
? Đồ đạc trong nhà cơ Hồ đợc xắp xếp nh
thế nào.
? Tó lµ mét häc sinh nh thÕ nµo.
? Thµnh tÝch cđa bè mĐ Tó ra sao.
? Gia đình cơ Hồ đã tham gia cơng việc
cộng đồng nh thế nào.
? Em hãy nhận xét về nếp sống của gia
đình cơ Hồ.
? Để góp phần xây dựng gia đình mình văn
hố, hạnh phúc em cần phải làm gì.
ờng, ln có khơng khí vui vẻ, đầm ấm, đợc
mọi ngời láng giềng kính trọng.
- Mọi ngời đều thực hiện tốt bổn phận của
mình, quan tâm chăm sóc, giúp đỡ nhau,
tham gia các hoạt động của khu dân c, giúp
đỡ bà con khi có thể.
- Dọn dẹp nhà cửa, cắt cỏ cho bò, chăm sãc
c©y trång…
- Xếp đặt gọn gàng, đẹp mắt, sinh hoạt theo
giờ giấc nhất định.
- Tú là một học sinh chăm ngoan, đạt danh
- Đợc công nhận là chiến sĩ thi đua của tỉnh
nhiều năm.
- Tớch cc úng gúp xõy dng nếp sống văn
hoá ở cộng đồng dân c, gơng mẫu đi đầu và
vận động bà con vệ sinh môi trờng, chống tệ
nạn xã hội, giúp đỡ bà con lối xóm khi gặp
khó khăn.
- Một gia đình hồ thuận , trên kính, dới
nhờng, ln có khơng khí vui vẻ, đầm ấm
đ-ợc mọi ngời láng giềng kính trọng.
- Học tập chăm ngoan, giúp đỡ gia đình
những cơng việc vừa sức, tham gia các hoạt
động mang tính cộng đồng.
4. Cñng cè:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi.
- Chuẩn bị phần bài còn lại.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Hình thành ở học sinh tình cảm u thơng, gắn bó q trọng gia đình mong
muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, hạnh phúc.
- Giúp học sinh biết giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói xấu có hại,
thực hiện tốt bổn phận của mình để góp phần xây dựng gia đình văn hố.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Tìm hiểu truyện, thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, vấn đáp, đàm thoại, kích
thích t duy.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khoan dung là gì ? ý nghĩa của khoan dung trong cuộc sống?
- Cách rèn luyện để trở thành ngời có lịng khoan dung?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>
? Theo em , th no là một gia đình văn
hố.
? ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn
hố.
? Nêu trách nhiệm, bổn phận của cơng dân,
học sinh trong việc xây dựng gia đình văn
hố.
2. Néi dung bµi häc:
a. Tiêu chuẩn gia đình văn hố:
+ Gia đình hồ thuận, hạnh phúc tiến bộ.
+ Thực hiện kế hoạch hố gia đình.
+ Đoàn kết với hàng xóm láng giềng,
hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
b. ý nghĩa<i><b> :</b><b> </b></i>
+ Gia đình là tổ ấm nuôi dỡng con ngời.
+ Gia đình có bình n xã hội mới ổn
định.
+ Góp phần xây dựng xà hội văn minh,
tiến bộ.
c. Trách nhiệm của công dân<i><b> :</b><b> </b></i>
- HS góp phần xây dựng GĐVH bằng cách
giữ gìn nhà ở ngăn nắp, sạch đẹp và tham
gia hoạt động bảo vệ môi trờng ở khu dân c.
( Làm vệ sinh, trồng cây xanh…)
+ Sống lành mạnh, sinh hoạt giản dị.
+ Chăm ngoan học giỏi.
? Biu hin trái ngợc với nếp sống văn hố
trong gia đình.
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp d.
+ Thơng yêu anh chị em.
+ Khơng đua địi ăn chơi.
+ Tránh xa tệ nạn xã hội.
* Biểu hiện trái ng ợc :
+ Coi trọng tiền bạc.
+ Không quan tâm giáo dục con.
+ Khơng có tình cảm đạo lý.
+ Con cái h hỏng.
+ Vợ chồng bất hoà khong chung thuỷ.
+ Đua địi ăn chơi.
3. Bi tp:
Bài tập d: Đồng ý: 3, 5.
Không đồng ý: 1, 2, 4 ,6 ,7.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nh©nk xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài, làm những bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài 10.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ. ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống. Bổn phận, trách nhiệm
của mỗi ngời trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.
- Có tình cảm chân trọng, tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.
Biết ơn thế hệ đi trớc, mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó.
- Học sinh biết kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu,
bảo thủ, phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ. tự đánh giá và
thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình địng họ.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, trả lêi c©u hái SGK.
Thảo luận nhóm, vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình, liên hệ thực tế.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là gia đình văn hố?
- Bổn phận của mỗi thành viên trong gia đình với việc xây dựng gia đình văn hố?
- Giáo viên đọc mẫu – học sinh đọc
truyện
? Nêu những chi tiết nói lên sự cần cù,
quyết tâm vợt khó của mọi ngời trong gia
đình trong câu truyện trên.
? Nhân vật tôi đã phát huy truyền thống
? Sự ảnh hởng của gia đình dịng họ đối
với mọi ngời nh thế nào.
? Đối với những truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ ta cần phải làm gì.
? Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền
thống của gia đình dịng họ.
? ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy
truyền thống của gia đình dòng họ.
? Trách nhiệm, bổn phạn của mỗi ngời về
việc giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia ỡnh, dũng h.
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập c.
- Cho học sinh thảo luận lớp bài tËp b, d.
1. Truyện đọc: “ Truyện kể từ trang trại.”
- Chi tiết:
+ Biến đồi trọc thành trang trại kiểu mẫu.
+ Tay dày lên vì chai sạn.
+ Kiên trì bền bỉ khơng rời trận địa.
- Phát huy truyền thống ni trồng của gia
đình.
+ Bắt đầu từ việc nhỏ nh mang bạch đàn
lên đồi…Nuôi mời cô gà con…Đẻ trứng
vàng…
- Gióp cho họ có thêm kinh nghiệm, sức
mạnh trong cuộc sống. Tự tin vợt qua những
khó khăn trong cuộc sống.
- Tơn trọng, tự hào, giữ gìn và phát huy đối
với những truyền thống đó.
2. Néi dung bµi häc:
a. Khaí niệm: Giữ gìn và phát huy truyền
thống là tiếp nối, phát triển và làm rạng ẽơ
thêm trun thèng Êy.
b. ý nghÜa: Gióp ta có thêm kinh nghiệm
và sức mạnh trong cuộc sống, góp phần làm
phong phú thêm truyền thống, bản sắc dân
tộc ViƯt Nam.
c. Trách nhiệm của cơng dân: Mỗi ngời
phải tôn trọng, tự hào và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
3. Bài tập:
Bài tập c: Đồng ý: 1, 2, 5.
Bµi tËp b, d: Học sinh trình bày ý kiến.
Líp nhËn xÐt- bỉ xung .
Giáo viên nhận xét tổng kÕt.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài, làm bài tập a, đ.
- Chuẩn bị bài 11.
Tuần 14 tiÕt 14 bµi 11
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là tự tin và ý nghĩa của tự tin trong cuộc sống, hiểu
cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin.
- Hình thành ở học sinh tính tự tin vào bản thân, có ý thức vơn lên, kính trọng những
ngời cã tÝnh tù tin, ghÐt thãi a dua ba ph¶i.
- Giúp học sinh nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự tin trong học tập, rèn
luyện và trong công việc cụ thể của bản thân.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, dẫn chứng thực tế.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.
III. <b>Cách thức tiÕn hµnh:</b>
Thảo luận giải quyết vấn đề, đàm thoại , Vấn đáp , giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>
- Giáo viên đọc mẫu- học sinh đọc truyện.
? Trịnh Hải Hà học tiếng anh trong điều
kiện , hoàn cảnh nh thế nào.
? Do đâu bạn Hà đợc đi du học ở nớc
1. Truyện đọc: “Trịnh Hải Hà và chuyến
du học Xin- ga-po.”
- §iỊu kiƯn :
Häc trªn ti vi.
Tù häc lµ chÝnh.
Häc trong s¸ch.
Không đi học thêm .
ngoài.
? Tìm biểu hiện tự tin ở học sinh Hà.
? Em hiểu tự tin là gì.
? ý nghĩa cđa tù tin trong cc sèng.
? C¸ch rÌn lun tÝnh tù tin nh thÕ nµo.
? LÊy vÝ dơ trong thực tế những hành vi
thể hiện sự tự tin.
- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp bài tập a.
- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập b
- Tổ chức thảo luận nhóm bài tập c , d.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
- tổng kết phần bài tập.
tiếng Anh, vỵt qua kú thi tuyÓn chän cña
chÝnh ngêi xin-ga- po.
- Hà tự học, tự vơn lên, tự tin vào chính
mình để vơn lên trong học tập, tự tin vào
những việc mình làm.
2. Néi dung bµi häc:
a. Khái niệm: tự tin là tin tởng vào khả
năng của bản thân, chủ động mọi việc, tự
quyết định và hành động chắc chắn không
dao động hoang mang.
b. ý nghÜa: Tù tin gióp con ngời có thêm
sức mạnh, nghị lực và sáng tạo, làm nên sự
nghiệp lớn.
c. Cỏch rốn luyn: Luụn ch động, tự giác
trong học tập và tham gia hoạt động tập thể
để nâng cao tính tự tin, khắc phục tính rụt
rè, tự ti, dựa dẫm, ba phải.
3. Bµi tËp:
VD.+ Tự tin vào kết quả học tập của mình.
+ Tự hoàn thành công việc đợc giao.
+ Tự quyết định, hành động chắc chắn.
Bài tập a: Học sinh cho ý kiến.
Bµi tËp b: §ång ý: 1, 4, 5, 6, 8.
Bµi tËp c, d:
Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.
Các nhúm nhn xột b xung.
<b>4. Củng cố</b>
- Giáo viên hệ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp d.
- Chuẩn bị ôn tập.
- Giúp học sinh nắm đợc một số luật an tồn giao thơng đờng bộ.
- Häc sinh cã ý thøc b¶o vƯ các công trình giao thông và thực hiện tốt luật an toàn
giao thông.
- Giỏo dục học sinh ý thức sống, lao động, học tập theo hiến pháp và pháp luật.
II. <b>Ph ng tin thc hin:</b>
- Thầy: Giáo án, tài liệu luật an toàn giao thông, biển báo giao thông.
- Trò: Tìm hiểu kuật giao thông.
III. <b>Cách thức tiến hµnh:</b>
Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
- Tự tin là gì? ý nghĩa của tự tin trong cuéc sèng?
3. Giảng bài mới:
? Hóy k cỏc loi ng giao thụng Vit
Nam.
? Nêu những qui tắc chung dành cho ngời
tham gia giao th«ng.
? Hệ thống báo hiệu đờng bộ gồm nhng
gỡ.
? Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa gì.
1. HƯ thèng giao th«ng ViƯt Nam:
- §êng thủ.
- §êng bé.
- Đờng không.
- Đờng sắt.
- §êng èng (HÇm ngÇm)
2. Những qui định của pháp luật về trật
<b>tự an tồn giao thơng:</b>
a. Qui t¾c chung:
- Đi bên phải mình.
- Đi đúng phần đờng qui định.
- Chấp hành đúng hệ thống báo hiệu
đ-ờng bộ.
- Chấp hành sự điều khiển của cảnh sát
giao thông.
- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô
tô, xe gắn máy.
b. Hệ thống báo hiệu đ<i><b> ờng bé</b><b> : Gåm</b></i>
- Hiệu lệnh của ngời điều khiển, đèn tín
hiệu, biển báo, vạch kẻ đờng,cọc tiêu, rào
chắn.
+ Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa điều
khiển, chỉ dẫn cho ngời tham gia giao thông
để đảm bảo giao thông thông ssuốt, không
gây ùn tắc giao thông, gây tai nạn giao
thông…
? ý nghĩa của hệ thống đèn tín hiệu.
? Biển báo hiệu đờng bộ gồm mấy nhóm.
Là nhng nhúm no.
+ Đèn xanh: Đợc đi.
+ Đèn đỏ: dừng lại trớc vạch.
+ Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu
mọi ngi phi dng trc vch.
+ Đèn vàng nhấp nháy: Đợc đi nhng cần
chú ý.
- Bin bỏo hiệu đờng bộ: gồm 5 nhóm.
+ Biển báo cấm.
+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn hiƯu lƯnh.
+ BiĨn chØ dÉn.
+ BiĨn phô.
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh nắm đợc hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của từng
nhóm biển báo .
4. Cñng cè:
-Giáo viên hệ thống nội dung bài học .
- NhËn xÐt giê häc .
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ I, ôn tập những nội dung đã học.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức một cách khoa học.
- Gi¸o dơc học sinh ý thức yêu thích môn học, vận dụng kiÕn thøc vµo cuéc ssèng thùc
tÕ.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Ôn bài.
III. <b>Cách thøc tiÕn hµnh:</b>
Thuyết trình, vấn đáp, liệt kê, hệ thống.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong giê.
3. Giảng bài mới:
? ý nghÜa cña trung thùc trong
cuéc sèng.
? Đạo đức là gỡ.
? Kỷ luật là gì.
? Mi quan h gia o đức
và kỷ luật.
? ThÕ nµo là yêu thơng con
ngời.
? ý nghĩa của việc yêu thơng
con ngời.
? Khoan dung là gì .
? ý nghĩa cña khoan dung
trong cuéc sống.
? Cách rèn luyện lòng khoan
dung.
? Tự tin là gì.
? ý nghÜa cña sù tù tin trong
cuéc sèng.
? Nêu cách rèn luyện sù tù
tin.
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, chân lý, lẽ phải,
sống ngay thẳng, thật thà, dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi
khi mắc khuyết điểm.
- ý ngha: Giúp con ngời nâng cao phẩm giá, làm lành
mạnh mối quan hệ xã hội, đợc mọi ngời tin yêu kính
trọng.
2. Đạo đức là gì? kỷ luật là gì? mối quan hệ giữa đạo
<b>đức và kỷ luật ?</b>
- Đạo đức là những qui định, chuẩn mực ứng xử của con
ngời với con ngời, với công việc, thiên nhiên và môi
tr-ờng sống, đợc nhiều ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
- Kỷ luật là những qui định chung của một cộng đòng
hay một tổ chức xã hội yêu cầu mọi ngời phải tuân theo
nhằm tạo sự thóng nhất về hành động để đạt chất lợng
hiệu quả trong công việc.
- Đại đức và kỷ luật quan hệ chặt chẽ với nhau: Ngời có
đạo đức là ngời tự giác tuân theo pháp luật và ngợc lại.
3. Thế nào là yêu th<b> ơng con ng ời? í nghĩa của nó?</b>
- u thơng con ngời là quan tâm giúp đỡ, làm ngững
điều tốt đẹp cho ngời khác nhất là những ngời gặp khó
khăn gian khổ.
- Yêu thơng con ngời sẽ đợc mọi ngời yêu quí, kính
trọng.
4. Khoan dung là gì? ý nghÜa cña nã trong cc
- Khoan dung là rộng lịng tha thứ, tơn trọng và thơng
cảm với ngời khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm.
- ý nghĩa: Ngời có lịng khoan dung ln đợc mọi ngời
yêu mến tin cậy và có nhiều bạn tốt.
- Sống cởi mở, gần gũi mọi ngời, c xử chân thành rộng
l-ợng. Biết tôn trọng và chấp nhận cá tính, sở thích, thói
quen của ngời khác trên cơ sở các chuẩn mực xã hội.
5. Tự tin là gì? ý nghĩa? Cách rèn luyện sự tự tin?
- Tự tin là tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động
mọi việc, dám tự quyết định và hành động chắc chắn
không hoang mang dao động.
- ý nghÜa: Tự tin giúp con ngời có thêm sức mạnh, nghị
lực và sáng tạo, làm nên sự nghiệp lớn.
- Cách rèn luyện: Chủ động, tự giác trong học tập và
tham gia các hoạt động tập thể.
4. Cđng cè bµi:
- NhËn xÐt giê «n tËp.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Ôn tập theo hệ thống câu hỏi trên.
- Chn bÞ kiĨm tra häc kỳ vào tuần 16.
I. <b>Mơc tiªu kiĨm tra</b>:
- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua nội dung kiến thức đã học ở học kỳ I
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức và ôn bài khoa học.
- Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Trò: Học bài, giấy kiểm tra.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>: Kiểm tra viÕt.
IV. <b>TiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: Không.
3. Bài mới:
A: Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Em hÃy cho biết những hành vi nào sau đây cha thể hiện lòng yêu thơng con
ng-ời? ( Đánh dấu X vào tríc hµnh vi mµ em chän)
1. Tổ chức đi thăm bố bạn bị ốm.
2. Từ chối đa một ngời mù qua ng.
3. Từ chối không cho bạn nhìn bài khi kiểm tra.
4. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn.
Câu 2: HÃy kết nối những chuẩn mực ở cột a với những hành vi ở cột b sao cho phï hỵp.
a b
a. Kû lt . 1. Quí trọng những điều thầy cô dạy.
b. Tù tin 2. Tham gia đng hé ngêi nghÌo.
đ. Khoan dung. 5. Tham khảo ý kiến rồi tự quyết định một cách chắc
chắn.
Câu 3: Theo em những hành vi nào sau đây thể hiện sự khoan dung? những hành vi
nào cha thể hiện sự khoan dung với mọi ngời? ( Điền Đ vào hành vi em cho là đúng , S vào
hành vi em cho là sai).
a. Mắng nhiếc ngời khác khi không vừa ý.
b. Chăm chú lắng nghe để hiểu mọi ngời.
c. Tìm cách che giấu khuyết điểm cho bạn.
d. Góp ý để giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Đạo đức là gì? Kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật?
Câu 2. Thế nào là tự tin? Vì sao cần phải tự tin? Làm thế nào để có sự tự tin?
B: Đáp án và h<b> ng dn chm :</b>
I. Phần trắc nghiÖm:
Câu 1: 1điểm. - Hành vi cha thể hiện sự yêu thơng con ngời là: 2.
Câu 2: 1 điểm<b> : - Mỗi kết nối đúng đợc 0,2 điểm.</b>
- KÕt nèi nh sau: a+4, b+5, c+2, d+1, ®+3.
Câu 3: 1 điểm: - Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,25 điểm.( Điền Đ vào b, d. S vào a, c.)
II. Phần tự luận:
C©u 1: 3,5 ®iĨm.
- Đạo đức là những qui định, chuẩn mực ứng xử của con ngời với con ngời, với công
việc, với thiên nhiên và môi trờng đợc nhiều ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
- Kỷ luật là những qui định chung của cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội yêu cầu
mọi ngời tuân theo tạo ra sự thống ngất trong hành động để đạt chất lợng, hiệu quả trong
công việc.
- Đạo đức và kỷ luật quan hệ chặt chẽ với nhau, ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân
theo kỷ luật và ngợc lại.
Câu 2: 3,5 điểm. - Tự tin là tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động mọi việc,
dám tự quyết định và hành động chắc chắn, không hoang mang dao động.
- Tự tin giúp con ngời có thêm sức mạnh, nghị lực và sáng tạo, làm nên sự nghiệp lớn.
- Rèn luyện bằng cách chủ động, tự giác trong học tập và tham gia hoạt động tập thể.
4. Củng cố bài: - Giáo viên thu bài kiểm tra.
- nhËn xÐt giê kiÓm tra.
- Tìm hiểu luật an toàn giao thông.
- Giúp học sinh nắm đợc một số luật an tồn giao thơng đờng bộ.
- Häc sinh cã ý thøc b¶o vƯ các công trình giao thông và thực hiện tốt luật an toàn
giao thông.
- Giỏo dục học sinh ý thức sống, lao động, học tập theo hiến pháp và pháp luật.
II. <b>Ph ng tin thc hin:</b>
- Thầy: Giáo án, tài liệu luật an toàn giao thông, biển báo giao thông.
- Trò: Tìm hiểu kuật giao thông.
III. <b>Cách thức tiến hµnh:</b>
Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra.
3. Giảng bài mới:
- Giáo viên giới thiệu bảng số liệu thống kê
tình hình tai n¹n giao th«ng qua mét số
năm.
? Nhìn vào bảng thống kê em có nhận xét
gì.
? HÃy tính trung bình một ngày có khoảng
bao nhiêu ngời chết, bao nhiêu ngời bị
th-ơng.
? HÃy nêu những nguyên nhân gây ra tai
nạn giao thông.
? Nguyên nhân nào là chđ u.
1. T×nh h×nh tai nạn giao thông ở Việt
<b>Nam:</b>
Năm Số vụ Số ngời
chết Sốngời bịthơng
1990 6.110 2.268 4.956
1993 11.582 4.140 11.854
1996 19.638 5.932 21.718
1998 20.753 6.394 22.989
2000 23.327 7.924 25.693
2001 25.831 10.866 29.449
- Tai nạn giao thông có chiều hớng gia tăng
cả về số vụ, số ngời chết và số ngời bị
- Trung bình khoảng 40 ngời chết, 80 ngời
bị thơng/ một ngày.
2. nguyên nhân:
- ng xỏ cht hp, chất lợng xấu- cha đáp
ứng đủ nhu cầu đi lại của ngời dân.
- ý thøc cña ngêi tham gia giao thông còn
thấp kém.
- Các loại phơng tiện giao thông tăng quá
nhanh kể cả ô tô và mô tô.
* Nguyên ngân ý thøc con ngêi lµ chđ u.
+ Coi thêng ph¸p luËt.
? Hãy nêu cách khắc phục để giảm bớt tai
nạn giao thông.
? Khi tham gia giao thơng cần có biện pháp
gì để khơng gây chấn xơng sọ não.
+ Lạng lách, đánh võng.
+ Đua xe trái phép……
3. Cách khắc phục:
- Nâng cấp hệ thống đờng xá để dần dần
- Tuyên truyền, giáo dục, thuyết phục, cỡng
chế đối với ngời dân về thực hiện luật an
tồn giao thơng.
- Mỗi ngời tham gia giao thông cần có ý
thức tự giác chấp hành tốt luật an toàn giao
thông và nhắc nhở mọi ngời cùng thùc hiƯn
khi tham gia giao th«ng.
- Cần đội mũ bảo hiểm đúng theo quy định,
đúng chất lợng để bảo đảm an tồn tính
mạng khi tham gia giao thông.
4. Cđng cè:
- Gi¸o viên hệ thống nội dung cần ghi nhớ.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhà :</b>
- Chuẩn bị bài 12.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Rèn cho học sinh có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm
việc có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện
ở những ngời xung quanh.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
-Thầy: Giáo án, câu hỏi tình huống, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Thảo luận, trắc nghiệm, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: Không.
3. Giảng bài mới:
Bình.
? Em có nhận xét gì về lịch làm việc từng
ngày trong tuần của Hải Bình.
? Theo em cần lập kế hoạch nh thế nào cho
hợp lÝ.
? Em nhËn xÐt g× vỊ tÝnh cách của Hải
Bình.
- Yêu cầu học sinh xem lịch làm việc của
Vân Anh và so sánh hai bản kế hoạch của
hai bạn?
? HÃy nhận xét về bản kế hoạch của Vân
Anh.
? Nhận xét chung cả hai bản kế hoạch của
Hải Bình và Vân Anh.
- Hớng dẫn học sinh lập bảng kế hoạch làm
việc tuần của riêng mình.
? Theo em thế nào là làm việc có kế hoạch.
? Lập kế hoạch làm việc tuần nh thế nào
cho hợp lí.
? ý nghĩa của việc lập kế hoạch làm việc
trong cuộc sống.
- Thiu thi gian t 13h30 đến 14h và từ
17h đến 19h.
- Cha thể hiện lao động giúp đỡ gia đình.
- Giờ xem vô tuyến quá nhiều.
- Không nhất thiết phải ghi tất cả các công
việc thực hiện thờng ngày đã cố định, có
nội dung lặp đi, lặp lại.
- “ Ngay sau… đã lên lịch làm việc.” Điêù
đó chứng tỏ Hải Bình rất tự giác, có ý
thức tự chủ, chủ động làm việc có kế
hoạch không cần ai nhắc nhở.
- Cả hai đều thiếu ngày, tháng dẫn đến
việc có thể nhầm lẫn giữa lịch tuần này
với lịch tuần khác.
- Bản kế hoạch của Vân Anh cụ thể , chi
tiết hơn của Hải Bình tính đến giờ, phút,
thể hiện rõ công việc hàng ngày.
* Kết luận: Cả hai bản kế hoạch trên đều
quá dài, khó nhớ.
- Học sinh lập kế hoạch và trình bày.
2. Nội dung bài học:
a. Khái niệm:
- Lm vic có kế hoạch là biết xắp xếp
những cơng việc hàng ngày, hàng tuần hợp
lí, đầy đủ, có hiệu quả, chất lợng.
- Kế hoạch phải cân đối các nhiêm vụ:
Rèn luyện, học tập, lao động, nghỉ ngơi,
giúp đỡ gia đình.
b. ý nghÜa:
- Cần làm việc có kế hoạch và điều chỉnh
kế hoạch cho cần thiết.
- Quyết tâm vợt khó, kiên trì, sáng t¹o khi
thùc hiƯn.
- Giúp ta chủ động, tiết kiệm thời gian,
công sức và hiệu quả.
4.Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Rèn cho học sinh có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm
việc có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện
ở những ngời xung quanh.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
-Thầy: Giáo án, câu hỏi tình huống, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Thảo luận, trắc nghiệm, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- ThÕ nào là làm việc có kế hoạch?
- ý nghÜa cđa lµm viƯc cã kế hoạch?
3. Giảng bài mới:
- Giáo viên kiểm tra bản kế hoạch tự lập
của học sinh.
- Nhận xét u, nhợc điểm của một số bản
kế hoạch.
- Giới thiệu víi häc sinh mét bản kế
hoạch mẫu.
Thứ
ngày
Buổi Sáng Chiều Tối
Thứ hai
Ngày chuẩn bị kiểm tra.Ôn GDCD
Thứ ba
Ngày Chuẩn bị kiểm traGDCD(tiết 2) Học lớp nhạc(14h-16h)
Thứ t
Ngày
Thứ năm
Ngy Hc tin học(16h-17h) Ơn tập văn địa
Thứ sáu
Ngµy…
Kiểm tra văn (tiết 3)
Kiểm trađịa (tiết 4)
Häc to¸n ë trêng
(14h-16h30)
Xem tờng thuật bóng
đá quc t.
Th by
Ngày Sinh hoạt câu lạc bộ vănnghệ (16h-18h)
Chủ nhật
Ngày Dự sinh nhật bạnHùng 16h30 dọn nhà và tổngvệ sinh khu nhà ở. 19h đi thăm thầy giáocũ cùng các bạn.
Ghi chú: - 5h dậy tập thể dục, ăn sáng, ®i häc.
- Buổi sáng hàng ngày đến trờng học.
- Các buổi chiều, tối tự học.
? Nªu ý nghÜa cđa viƯc lµm việc có kế
hoạch.
? Tác hại của việc làm việc không có kế
hoạch.
- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp bài tập a.
- Cá nhân cho ý kiến.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm bài
tập 1,2,3,4.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tổng kết
phần bài tập.
b. ý nghÜa:
Làm việc có kế hoạch giúp con ngời chủ
động, tiết kiệm thời gian công sức và đạt
hiệu quả cao trong cơng việc.
- Cơng việc khơng đợc xắp xếp hợp lí sẽ
dẫn đến hiệu quả công việc không cao.
3. Bài tập:
- Là biết sắp xếp nhiệm vụ, sắp xếp những
công việc hàng ngày, hàng tuần một cách
hợp lí để cơng việc đợc thực hiện có hiệu
quả, chất lợng cao.
- Học sinh chia nhóm thảo luận rồi cử đại
diện nhóm lên trình bày đáp án.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
4. Cđng cè bµi:
- ThÕ nµo lµ lµm viƯc cã kế hoạch?
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp c.
- ChuÈn bị bài 13.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam,
hiểu đợc vì sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.
- Gi¸o dơc häc sinh tù gi¸c rÌn luyện bản thân, biết tự bảo vệ quyền và thực hiện
tốt các bổn phận, biết nhắc nhở mọi ngời cùng thùc hiÖn.
- Giáo dục học sinh biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia
đình, phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và khơng thực hiện đúng
bổn phận của mình.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK,SGV, hiến pháp năm 1992
- Trß: Häc bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiÕn hµnh:</b>
Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là làm việc có kế hoạch? ý nghĩa của việc làm việc có kế hoạch?
3. Giảng bài mới:
? Theo em vì sao Thái có những hành vi vi
phạm pháp luật.
? Thỏi phi lm gỡ tr thnh ngời tốt.
? Hãy nêu các quyền của trẻ em đợc thể
hiện trong tranh.
? Trẻ em có quyền đợc hởng những gì.
? Nhà nớc có chế độ gì đối với trẻ em tàn
tật, khuyết tật, không nơi nơng tựa.
? Quyền đợc giáo dục của trẻ em là gì.
? Gia đình, nhà nớc và xã hội có trách
nhiệm gì đối với trẻ em.
? Nêu bổn phận của trẻ em đối với gia
đình, nhà nớc và xã hội.
? Gia đình, nhà nớc và xã hội có trách
nhiệm gì đối vi tr em.
- Học sinh trắc nghiệm bài tập a.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo luận.
Nhãm 1: Bµi tËp b.
Nhãm 2: Bµi tËp c.
NHãm 3: Bµi tËp d.
Nhóm 4: Những bạn ở vào hồn
cảnh của thái cần làm gì để trở thành ngời
tốt.
- các nhóm nhận xét đáp án.
- Giáo viên nhận xét , tổng kết.
-Vì: thiếu sự chăm sóc, dạy bảo của cha
mẹ, không nơi nơng tựa, không đợc giáo
dục, khơng có tình thơng u của cha mẹ
– Thái đã trở thành ngời xấu.
- Trong trờng giáo dỡng em phải cố gắng
sống, học tập vơn lên trên sự bất hạnh của
mình để hớng tới một tơng lai tơi sáng
hơn.
- Bức tranh 1: Quyền đợc tiêm phịng.
- Bức tranh 2: Quyền đợc chăm sóc.
a. Qun ®<i><b> ợc bảo vệ chăm sóc và giáo</b></i>
<i><b>dục của trẻ em .</b></i>
- Chăm sóc, ni dạy bảo vệ sức khoẻ và
đợc sống chung với cha mẹ.
- Giúp đỡ phục hồi chức năng và nhà nớc,
xã hội tổ chức nuôi dạy.
- Trẻ em đợc học tập, dạy dỗ, vui chơi giải
trí, tham gia hoạt động văn hố, thể dục
thể thao.
b. Bỉn phận của trẻ em:
- Yêu tổ quèc, x©y dùng và bảo vệ tổ
quốc.
- Tôn trọng pháp luật và tài sản của ngời
khác.
- u q, kính trọng, giúp đỡ ơng bà cha
mẹ, lễ phộp vi ngi ln.
- Chăm chỉ học tập.
- Không đánh bạc, uống rợu, dùng chất
ma tuý, không xa vào tệ nạn xã hội.
c. Trách nhiệm của gia đình, nhà n<i><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b>và xã hội đối với trẻ em:</b></i>
- cha mÑ chịu trách nhiệm về việc baoe vệ,
chăm sóc nuôi dạy trỴ.
- Nhà nớc tạo điều kiện tốt nhất để bảo vệ
quyền lợi của trẻ em.
3. Bµi tËp:
- Bµi tËp a.
Hành vi vi phạm quyền trẻ em: 1,2,3,4,6.
- Học sinh thảo luận và trình bày đáp án.
Học sinh tự xét xem mình đã và cha đợc hởng những quyền gì? có ý kiến, kiến
nghị gì khơng?
4. Cđng cè bµi:
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bài tập đ.
- Tham khảo thêm về quyền trẻ em.
- Chuẩn bị bài 14.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giỳp học sinh hiểu khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
môi trờng đối với sự sống và sự phát triển của con ngời, xã hội.
- Hình thành trong học sinh tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ
mơI trờng, tài ngun thiên nhiên, có tháiđộ lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các
biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiễm môi trờng.
- Båi dìng cho häc sinh lòng yêu quý môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên. Tranh rừng là tài nguyên thiên
nhiên của đất nớc.
- Trß: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thøc tiÕn hµnh:</b>
Trắc nghiệm, thảo luận, vấn đáp, nêu vấn đề, đàm thoại.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nªu néi dung các quyền trẻ em?
- Bổn phận của trẻ em? Trách nhiệm của gia đình, nhà nớc và xã hội đối với trẻ em?
3. Giảng bài mới:
? Em hiểu môi trờng là gì.
( Môi trờng ở đây là môi trờng sinh thái, là
điều kiện tự nhiên, nhân t¹o bao quanh con
ngêi gióp con ngêi tån t¹i, phát triển về
mọi mặt).
? Thành phần của môi trờng gồm những gì.
? Tài nguyên thiên nhiên bao gồm những
gì.
? HÃy kể tên một vài khoáng sản mà em
biết.
1. Khái niệm về môi tr<b> ờng :</b>
- Mơi trờng là tồn bộ điều kiện tự nhiên,
nhân tạo bao quanh con ngời, nó có tác
động đến đời sống, sự ttn ti v phỏt trin
ca con ngi.
* Thành phần:
- Khơng khí, nớc đất, ánh sáng, núi, rừng,
* Tài nguyên thiên nhiên:
- Rừng:
+ ĐV:Hơu, nai, hổ, báo, khỉ
+ TV: Đinh, lim, sến, táu, cây cổ thụ, cây
thuốc
+ Đất: quỹ đất sử dụng trong chăn nuôi,
trồng trọt.
+ Níc: S«ng hå, biển, các mạch níc
ngÇm.
+ Sinh vËt biĨn.
- u cầu học sinh đọc thông tin sự kiện.
? Nêu những nguyên nhân do con ngời gây
ra dẫn đến hiện tợng lũ lụt.
? Tác dụng của rừng đối với đời sống con
ngi.
? Cho một vài ví dụ về việc làm ô nhiễm
môi trờng.
? Hậu quả.
- Cho hc sinh c truyện “Kẻ gieo gió
đang gặt bão.”
? Em cã suy nghÜ gì khi nghe câu truyện
trên.
bin( Than ỏ, du khớ, thu ngân, sắt
vàng, đồng, chì…)
2. Th«ng tin sù kiƯn:
- Nguyên nhân: Chặt phá rừng bừa bÃi,
khai thác không có kế hoạch tái sinh, làm
ô nhiễm môi trờng
- Cung cấp lâm sản có giá trị trong cuộc
sống con ngời, rừng còn làm giảm đáng kể
lợng ma, bão, lũ, bảo vệ cuộc sống của
con ngời cũng nh mọi sinh vật trên trái
đất. Rừng còn có tác dụng làm cho bầu
khơng khí trong lành giúp việc hô hấp của
con ngời đợc tốt hơn.
- VD: Chất thải khơng qua sử lý, khói nhà
máy, khai thác tài nguyên thiên nhiên
khơng có kế hoạch, đánh cá bằng điện,
thuốc nổ, vứt rác thải bừa bãi ra môi
tr-ờng…
- Làm mất cân bằng sinh thái, làm mơi
tr-ờng bị suy thối, gây lũ lụt, ma bão lớn
làm ảnh hởng trực tiếp đến cuộc sống của
con ngời.
- Häc sinh cho ý kiÕn.
4. Cđng cè bµi:
- Môi trờng là gì?
- Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bài.
- Chuẩn bị phần còn lại.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giúp học sinh hiểu khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
môi trờng đối với sự sống và sự phát triển của con ngời, xã hội.
- Hình thành trong học sinh tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ
mơI trờng, tài ngun thiên nhiên, có tháiđộ lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các
biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiễm môi trờng.
- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu quý môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên. Tranh rừng là tài nguyên thiên
nhiên của đất nớc.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành:</b>
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót.
- C©u hái:
Hãy Trình bày nội dung quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt
Nam? Bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã hội?
- Đáp án:
Trẻ em đợc chăm sóc, ni dạy, bảo vệ sức khoẻ và đợc sống chung với cha mẹ.
Trẻ em tàn tật khong nơi nơng tựa đợc nhà nớc giúp đỡ phục hồi chức năng và tổ
chức nuôi dạy.
Trẻ em đợc học tập, dạy dỗ, vui chơi giải trí, tham gia hoạt động văn hố thể thao.
Trẻ em có bổn phận: Yêu tổ quốc, xây dựng và bảo vệ tổ quốc, tôn trọng pháp luật
và tài sản của nhân dân, u q, kính trọng, giúp đỡ ơng bà cha mẹ, lễ phép với ngời lớn.
3. Ging bi mi:
- Giáo viên giải thích thuật ngữ:
+ Bin pháp lâm sinh: Biện pháp sinh học đợc áp dụng trong nông nghiệp.
+ Lũ ống: Lũ xuất hiện khi ma với cờng độ lớn trong thời gian ngắn, trên diện tích hẹp,
có tốc độ cao, sức tàn phá mạnh, hàm lợng bùn cát lớn. Nó thờng xảy ra trên địa bàn miền
núi, nhất là ở khu vực núi phía Tây Bắc trên các lu vực sông suối nhỏ.
+ Lũ quét: Xuất hiện do nớc ma không thấm xuống đất, ào ạt chảy xuống triền núi với
sức mạnh khơng gì ngăn cản nổi, kéo theo đất, đá, tàn phá vùng dân c và quét sạch nhiều
thứ, nó thờng xảy ra ở vùng đồi núi trọc, có độ dốc cao, ít rừng v khụng cú cõy.
- Yêu cầu học sinh chia nhãm th¶o luËn.
Nhãm 1.
Môi trờng là gì? Mơi trờng có ảnh
hởng nh thế nào tới đời sống của con ngời?
Nhãm 2.
Nêu các biện pháp bảo vệ môi
tr-ờng và tài nguyên thiên nhiên?
Nhãm 3.
Trách nhiệm của học sinh trong
việc bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên?
- Hc sinh tho lun v trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Giáo viện nhận xét, tổng kết.
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập b.
- thảo luận líp bµi tËp a, c.
3. Néi dung bµi häc:
- Mơi trờng là tồn bộ điều kiện tự nhiên,
nhân tạo bao quanh con ngời, có tác động
tới đời sống, sự tồn tại, phát triển của con
ngời và thiên nhiên nó tạo nên cơ sử vật
chất để phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội,
tạo cho con ngời phơng tiện sinh sống,
phát triển trí tuệ, đạo dức, tinh thần.
- Giữ cho môi trờng trong lành, sạch đẹp,
bảo đảm cân bằng sinh thái, cải thiện môi
trờng, ngăn chặn, khắc phục hậu quả xấu
- Phải có trách nhiệm bảo vệ mơi trờng,
tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên bắt
đầu từ việc giữ vệ sinh sạch sẽ khu dân c,
tiết kiệm nguồn nớc sạch, bảo vệ bầu
khơng khí trong lành, góp phần tạo ra một
cuộc sống tốt đẹp, bền vững, lâu dài.
4. Bµi tËp:
Bµi tËp b.
Hµnh vi gây ô nhiễm môi trờng là: 1, 2, 3,
6.
Bài tập a.
Hành vi bảo vệ môi trờng là: 1, 2, 5.
Bµi tËp c.
bị ơ nhiễm, hơn nữa còn ảnh hởng đến sức
khoẻ, đời sống của con ngời.
4. Cñng cè bµi:
- Học sinh cần làm gì để bảo vệ mơi trờng?
- Giáo viện hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm bài tập d,đ,e,g.
- Chuẩn bị bài 15.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, ngăn ngừa những
hành động vô ý hay cố ý xâm hại đến di sản văn hố.
- Hình thành ở học sinh các hành động cụ thể về bảo vệ và tuyên truyền cho mọi
ngời cùng bảo vệ di sản văn hoá ở địa phơng.
II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Nêu vấn đề, Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hớng dẫn học sinh quan sát ảnh, nhận xét
từng ảnh một.
? Em hiểu gì về Mỹ Sơn.
? Em biết gì về Bến Nhà Rồng.
? Em hiểu gì về Vịnh Hạ Long.
1. Quan sát ảnh:
- M Sn l cụng trỡnh kin trỳc văn hố
do ơng cha ta xây dựng nên thể hiện quan
điểm kiến trúc, phản ánh t tởng xã hội về
(Văn hố, nghệ thuật, tơn giáo, quan hệ xã
hội ) của nhân dân thời kỳ phong kiến đợc
Unesco công nhận là di sản văn hoá thế
giới ngày 1 tháng 12 năm 1999.
- Bến Nhà Rồng là di tích lịch sử vì nó
đánh dấu một sự kiện quan trọng. Đó là
nơi Hồ Chí Minh đã rời cảng đi tìm đờng
cứu nớc năm 1911.
? H·y kĨ tªn mét số di sản văn hoá mà em
biết.
?Việt Nam có những di sản văn hoá nào
đ-ợc Unesco công nhận là di sản văn hoá thế
giới.
? Những di sản nào là di sản vă hoá phi vật
thể.
- Giỏo viờn t chc cho học sinh thảo luận
theo chủ đề sau:
Nhãm 1.
Di sản văn hoá là gì?
Nhãm 2.
ThÕ nµo lµ di sản văn hoá phi vật
thể?
v v s dng hp lý cảnh đẹp đó.
- Ví dụ:
Vịnh Hạ Long, Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội
An, Phong Nha Kẻ Bàng, Chùa một cột,
Đền Hai Bà Trng, Nhã nhạc cung đình
Huế, Cồng chiêng Tây Nguyên, Ca trù,
múa rối nớc, dân ca quan họ Bác Ninh…
- Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Đền Mỹ Sơn,
Vịnh hạ Long, động Phong Nha Kẻ Bàng,
Nhã nhạc cung đình Huế, cồng chiêng Tây
Nguyên.
- Nhã nhạc cung đình Huế, lễ hội, ca trù,
múa rối nớc…
II. Néi dung bµi häc:
a. Kh¸i niƯm:
- Di sản văn hố là sản phẩm vật chất, tinh
thần có giá trị lịch sử, văn hố, khoa học
đợc lu truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
- Di sản văn hoá phi vật thể là sản phẩm
tinh thần có giá trị lịch sử, văn hố. khoa
học đợc lu giữ bằng trí nhớ, chữ viết đợc
l-u trl-uyền bằng trl-uyền miệng,trl-uyền nghề,
trình diễn và các hình thức lu giữ khác bao
gồm tiếng nói, chữ viết, tác phẩm văn học,
nghệ thuật, khoa học, ngữ văn truyền
miệng…
4. Cñng cố bài:
- Giáo viên hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi, chuÈn bị phần còn lại.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hố, ngăn ngừa những
hành động vơ ý hay cố ý xâm hại đến di sản văn hố.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thực hiện</b>:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Nêu vấn đề, Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Di sản văn hố là gì?
- Thế nào là di sản văn hoá phi vËt thĨ?
3. Gi¶ng bài mới:
? Thế nào là di sản văn hoá phi vật thể.
? Thế nào là di tích lịch sử- văn hoá.
? Danh lam thắng cảnh là gì.
? Tại sao phải bảo vệ di sản văn hoá.
? ý ngha ca vic bảo vệ di sản văn hoá
liên quan đến việc bảo vệ môi trờng.
? pháp luật quy định nh thế nào về việc bảo
vệ di sản văn hố.
? Hủ hoại, chiếm đoạt DTLS, DLTC có
phảI là huỷ hoại môi trờng không.
- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập a.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận lớp bài tập
2. Nội dung bài học:
a. Khái niệm:
- Di sản văn hoá vật thể là sản phẩm vật
chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học
bao gồm di tích lịch sử- văn hoá, danh lam
thắng c¶nh, di vËt, cỉ vËt, b¶o vËt qc
gia.
- Di tích lịch sử- văn hố là cơng trình
xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia thuộc cơng trình, địa
điểm có giá trị lịch sử, văn hố, khoa học.
- Danh lam thắng cảnh là những cảnh
quan thiên nhiên với cơng trình kiến trúc
có giá trị lịch sử, thẩm mỹ, khoa học.
b. <i><b>ý</b><b> </b><b> nghĩa</b></i>:
- Vì: Di sản văn hố có ý nghĩa lịch sử,
văn hố, khoa học kỹ thuật, là cảnh đẹp
của đất nớc, là tài sản của dân tộc nói nên
truyền thống, cơng đức và công cuộc xây
dựng tổ quốc của tổ tiên chúng ta, thể hiện
kinh nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.
- DTLS - VH, DLTC, là một bộ phận của
môi trờng. Bảo vệ DTLS-VH, DLTC là
c. Những quy định của pháp luật về bảo
<i><b>vệ di sản vn hoỏ:</b></i>
* Cấm:
- Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá.
- Huỷ hoại di sản văn hoá.
- o bi trỏi phộp a im kho cổ, lấn
chiếm di tích lịch sử, danh lam thắng
cảnh…
- Mua b¸n, vËn chun tr¸i phÐp di vËt,
cæ vËt.
- Lợi dụng danh lam thắng cảnh để làm
những điều trái pháp luật.
3. Bµi tËp:
Bµi tËp a.
Hµnh vi bảo vệ di sản văn hoá là: 3, 7, 8,
9, 11, 12.
Bµi tËp b.
b. - Häc sinh kh¸c bỉ xung.
- Giáo viên nhận xét tổng kết.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp d, ®.
- ChuÈn bÞ bài kiểm tra một tiết vào tiết 26.
- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học từ đầu học kỳ II.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh một cách khoa học.
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi lµm bµi kiĨm tra.
II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:
- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án và hớng dẫn chấm.
- Trò: Học bài, chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>:
KiĨm tra viÕt.
IV. <b>Tiến trình bài kiểm tra:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
2. KiĨm tra bµi cị: Kh«ng.
3. KiĨm tra viết:
A. Đề bài<b> : </b>
I. Phần trắc nghiÖm:
C©u 1:
Hãy đánh dấu cộng (+) vào trớc hành vi bảo vệ môi trờng, dấu trừ (-) vào trớc hành
vi gây ô nhiễm môi trờng.
1. Chặt phá rừng để trồng lúa, ngô, khoai.
2. Trồng cây phủ xanh i nỳi trc.
3. Khai thác nớc ngầm bừa bÃi.
4. Tham gia tình nguyện hởng ứng ngày vì môi trờng.
5. Khai thác gỗ theo quy hoạch có tái tạo rừng.
C©u 2:
Trong các hành vi sau hành vi nào là hành vi bảo vệ quyền trẻ em? ( đánh dấu + vào
tr-ớc hành vi mà em chọn).
1. Đánh đập, hành hạ trẻ em.
2. Cho tr em xem phim ảnh đồi trụy.
4. Buộc trẻ em nghiện phải đi cai nghiện.
C©u 3:
Trong các hành vi sau, theo em hành vi nào thể hiện việc giữ gìn bảo vệ di sản văn
hoá? ( Đánh dấu + vào trớc hành vi mà em chọn ).
1. Đập phá các di sản văn hoá.
3. Di chuyển cổ vật, bảo vật quốc gia bất hợp pháp.
4. Cất giấu cỉ vËt cho bän bu«n lËu.
II. Phần tự luận:
Câu 1:
Nªu néi dung các nhóm quyền trẻ em?
C©u 2:
Em hiĨu thế nào là di sản văn hoá? Thế nào là di sản văn hoá vật thể và phi vật thể?
Cho ví dụ?
B. Đáp án vµ h<b> íng dÉn chÊm :</b>
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: 1,0 ®iĨm.
- Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,2 điểm.
- Dấu +: 2, 4, 5.
- DÊu -: 1, 3.
C©u 2: 1,0 ®iĨm.
- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1điểm.
- Đáp án ỳng: 4.
Câu 3: 1.0 điểm.
- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 2.
II. PhÇn tù luËn:
Câu 1: 3 điểm.
+ Quyền đợc bảo vệ: Trẻ đợc khai sinh và có quốc tịch, đợc tơn trọng, bảo vệ tính
mạng, nhân phẩm, danh dự.
+ Quyền đợc chăm sóc: Trẻ đợc chăm sóc, ni dạy để phát triển, đợc bảo vệ sức khoẻ,
sống chung với cha mẹ. Trẻ tàn tật, khuyết tật đợc nhà nớc và xã hội giúp đỡ, nuôi dạy.
+ Quyền đợc giáo dục: Trẻ em có quyền đợc học tập, dạy dỗ, vui chơi giải trí, tham gia
hoạt động văn hố, nghệ thuật, thể dục thể thao.
C©u 2: 4 ®iĨm.
- Di sản văn hố là sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học đợc
lu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Di sản văn hoá phi vật thể là sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hố, khoa học
đợc lu giữ bằng trí nhớ, chữ viết…
- Di sản văn hoá vật thể là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử văn hoá, khoa học gồm di
tích lịch sử- văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vËt quèc gia.
- VÝ dô:
+ DSVH vËt thĨ: VÞnh Hạ Long, Bến Nhà Rồng, Đền Hai Bà Trng, Đền Hïng…
+ DSVH phi vËt thĨ: Móa rèi níc, ca trï, d©n ca quan hä, các tác phẩm kinh điển,
Làng nghề
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên thu bài kiểm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Chn bị bài 16.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Hình thành ở học sinh ý thức tơn trọng quyền tự do tín ngỡng, quyền tự do tôn
giáo, tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục, tập quán lễ nghi của các tín ngỡng, tơn
giáo, ý thức cảnh giác đối với những hiện tợng mê tín dị đoan.
- Giúp học sinh phân biệt tín ngỡng, tơn giáo và mê tín dị đoan, tơn trọng quyền tự
do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị đoan, hiện tợng vi
phạm quyền tự do tín ngỡng, tự do tơn giáo của cơng dân; tố cáo kịp thời những kẻ lợi
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hµnh</b>:
Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra.
3. Giảng bài mới: Giới thiệu bµi 16.
- Giáo viên u cầu học sinh đọc thơng tin
s 1.
? HÃy kể tên một số tôn giáo chính ở nớc
ta.
? Theo tôn giáo còn gọi là theo gì.
? ở địa phơng em có loại hình tơn giáo nào.
? Số tín đồ tơn giáo chiếm bao nhiêu phần
trăm dân số cả nớc? Họ sống ở đâu?
? Hä thuéc tÇng líp nµo.
? Họ có tinh thần nh thế nào đối với cộng
đồng? Với đất nớc.
? Những ngời theo tôn giáo họ đến nhà thờ
để làm gì.
? ë nhµ thê hä thê ai.
1. Th«ng tin, sù kiƯn:
- Phật giáo, Thiên chúa giáo, Đạo cao đài,
Đạo hoà hảo, Đạo tin lành, đạo hồi…
- Theo tơn giáo hay cịn gọi là theo “đạo”.
- Có Phật giáo, Thiên chúa giáo.
- Số tín đồ chiếm 1/4 dân số cả nớc(25%)
phân bố rải rác khắp đất nớc.
- Họ hầu hết là ngời dân lao động.
- Họ có tinh thần yêu nớc, tinh thần cộng
đồng, góp nhiều công sức với việc xây
dựng và bảo vệ đất nớc.
- Họ là con chiên của chúa, họ đến để
nghe giảng đạo, để cầu chúa ban phớc
lành cho họ. chúa dạy cho họ hớng tới
những điều thiện trong cuộc sống, và ban
cho họ những điều tốt lành .
- Hä thê chóa Giª Su.
-Tại sao họ lại thờ chúa Giê Su? Là bởi vì họ có quan niệm rằng Đức chúa Giê Su là đức
chúa con đợc đức chúa cha (Chúa trời) phái xuống hạ giới để làm đấng cứu thế cho mn
lồi. Chính vì thế mà họ rất tin vào chúa trời. Từ đó họ có những lễ nghi để cầu chúa ban
phớc lành cho họ.
? Thế còn ở gia đình các em có bàn thờ tổ
tiên khơng.
? Theo các em việc thờ cúng tổ tiên ở gia
đình chúng ta là hiện tợng tơn giáo hay tín
ngỡng.
? Em h·y cho biết tín ngỡng và tôn giáo
giống và khác nhau ở điểm nào.
? Em hiểu tín ngỡng là gì.
- Có bàn thờ gia tiên.
- Đây là hiện tợng tín ngỡng.
+ Giống: Cùng tin vào sự thần bí nh thần
linh, thợng đế, chúa trời và có những lễ
nghi thể hiện sự sùng bái.
+ Khác: Tôn giáo là hiện tợng lễ nghi có
tổ chức ở những nơi qui định nhất định
Tín ngỡng là lễ nghi khơng theo
một tổ chức nào và khơng có chu kỳ nhất
định. Cho ví dụ.
2. Néi dung bµi häc:
? Tôn giáo là gì.
-Tỡnh hung: Mt hc sinh cúng bái trớc
khi đi thi với mong muốn thần linh sẽ phù
hộ cho em đợc đỗ đạt cao.
? Em có suy nghĩ gì về hành vi của học
sinh trên. Hành vi đó thuộc tín ngỡng, tơn
giáo hay hành vi gì khác.
? Hành vi đó dẫn đến hậu quả gỡ.
? Vậy em hiểu thế nào là mê tín dị đoan.
? Lấy ví dụ một số hành vi mê tín dị đoan.
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập c.
thần bí nh thần linh, thợng đế, chúa trời.
- Tơn giáo là hình thức tín ngỡng có hệ
thống tổ chức, với những quan niệm giáo
lý thể hiện sự tín ngỡng, sùng bái thần linh
và những lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy.
- Chắc chắn học sinh đó sẽ thi trợt nếu
nh em đó tin vào sự cầu cúng mà đỗ đợc.
Mà phải học tập để có kiến thức thì đi thi
mới đỗ đợc.
- Mê tín dị đoan là tin vào những điều mơ
hồ, nhảm nhí khơng phù hợp với lẽ tự
nhiên dẫn tới hậu quả xấu cho cá nhân gia
đình và cộng đồng. Vì vậy phải đấu tranh
chống mê tín dị đoan.
- Ch÷a bƯnh b»ng phï phÐp.
- Đồng bóng, bói toán, yểm bùa
3. Bài tập:
Bài tập c: Hành vi MTDĐ : 1,2,3,4,5.
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Chuẩn bị phần còn lại.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Gióp häc sinh hiĨu tôn giáo là gì? Tín ngỡng là gì? thế nào là mê tín dị đoan, tác
hại của mê tín dị đoan, thế nào là quyền tự do tín ngỡng tôn giáo, thế nào là vi phạm quyền
tự do tín ngỡng tôn giáo.
- Hỡnh thành ở học sinh ý thức tôn trọng quyền tự do tín ngỡng, quyền tự do tơn
giáo, tơn trọng những nơi thờ tự, những phong tục, tập quán lễ nghi của các tín ngỡng, tơn
giáo, ý thức cảnh giác đối với những hiện tợng mê tín dị đoan.
- Giúp học sinh phân biệt tín ngỡng, tơn giáo và mê tín dị đoan, tơn trọng quyền tự
do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị đoan, hiện tợng vi
phạm quyền tự do tín ngỡng, tự do tơn giáo của công dân; tố cáo kịp thời những kẻ lợi
dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật và chính sách của nhà nớc.
II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, câu hái t×nh huèng.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
2. Kiểm tra bài cũ:
- TÝn ngìng lµ gì? tôn giáo là gì?
- Yờu cu hc sinh c thụng tin số 2.
? Văn kiện hội nghị lần thứ năm của ban
chấp hành trung ơng Đảng khoá 8 đã quy
định những vấn đề gì.
1. Th«ng tin sù kiƯn:
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo luận
những vấn đề sau:
Nhãm 1.
ThÕ nµo lµ qun tù do tín ngỡng,
tôn giáo ?
Nhãm 2.
Đảng và nhà nớc ta đã có những
chủ trơng và quy định nh thế nào về quyền
tự do tín ngỡng, tơn giáo ?
Nhãm 3.
Nêu những hành vi thể hiện sự tơn
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
- Giáo viên nhận xét, bổ xung.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài tập
c, d, đ.
2. Nội dung bài học:
a. Quyền tự do tín ng<b> ỡng, tôn giáo của</b>
<b>công dân:</b>
Cụng dõn có quyền theo hoặc khơng
theo một tín ngỡng hay tơn giáo nào; ngời
đã theo một tín ngỡng hay tơn giáo nào đó
có quyền thơi khơng theo nữa, hoặc bỏ để
theo tín ngỡng, tơn giáo khác mà khơng ai
đợc cỡng bức, cản trở.
b. Chính sách của nhà n<b> ớc về vấn đề</b>
<b>tôn giáo:</b>
Nhà nớc tơn trọng tự do tín ngỡng của
nhân dân, đảm bảo cho các tơn giáo hoạt
động bình thờng trên cơ sở tơn trọng pháp
luật. Thực hiện nhất qn chính sách đại
c. Tr¸ch nhiƯm của công dân:
Tụn trng cỏc ni thờ tự của các tín
ng-ỡng, tơn giáo nh đền, chựa, miu th, nh
th.
Không bài xích gây mất đoàn kết, chia
rẽ những ngời có tín ngỡng, tôn giáo với
những ngời không có tín ngỡng, tôn giáo
và giữa các tôn giáo khác nhau.
3. Bài tập:
- Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi.
I. <b>Mơc tiªu bài giảng</b>: Giúp học sinh hiểu.
- Nhà nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa là nhà nớc của ai? Ra đời từ bao giờ, do ai
(Đảng nào lãnh đạo)? Cơ cấu nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào, phân
chia thành mấy cấp, chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan.
- Hình thành ở học sinh ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của đảng
và pháp luật của nhà nớc, ý thức sống có trách nhiệm cơng dân, bảo vệ cơ quan nhà nớc.
- Giáo dục học sinh thực hiện đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy định, quy chế học tập của trờng. Báo cáo kịp thời cho những
cơ quan chức năng khi thấy trờng hợp vi phạm pháp luật. Đấu tranh phê phán hiện tợng tự
do vô kỷ luật.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Đàm thoại, thảo luận, giải thích, liên hệ thực tế.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức:</b>
- Pháp luật quy định nh thế nào về quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của cụng
dõn?
3. Giảng bài mới:
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong
sách giáo khoa.
? Nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ ra đời từ
bao giờ.
? Khi đó ai là chủ tịch nớc.
? Nhà nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra
đời là thành quả của cuộc cách mạng nào.
? Cuộc cách mạng đó do Đảng nào lãnh
đạo.
? Nớc ta đổi tên là Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam vào năm nào.
? Tại sao nớc ta lại đổi tên nh vậy.
? Nhµ níc ta lµ nhµ níc cđa ai.
- Cho học sinh tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ
máy nhà nớc. Sau đó yêu cầu học sinh chia
nhóm thảo luận.
Nhãm 1.
Bộ máy nhà nớc phân chia thành
mấy cấp? Tªn gäi cđa tõng cÊp?
Nhãm 2.
1. Th«ng tin:
- Nớc VNDCCH ra đời ngày 2 tháng 9
năm 1945.
- Khi đó Hồ Chí Minh là chủ tịch nớc.
- Là thành quả của cuộc cách mạng tháng
8 năm 1945.
- Do Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo.
- Nớc ta đổi tên là CHXHCNVN vào năm
1976.
- Vì: Đất nớc đã hồn tồn giải phóng, tổ
quốc hồn toàn thống nhất, cả nớc bớc vào
thời kỳ quá độ lên CNXH.(là nhà nớc đợc
lập nên do bầu cử).
- Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân và
vì dân, do Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh
2. C¬ cấu tổ chức bộ máy nhà n<b> ớc :</b>
- Bộ máy nhà nớc gồm 4 cấp.
a. Bộ máy nhà nớc cấp trung ơng.
b. Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh.
c. Bộ máy nhà nớc cấp huyện.
Bộ máy nhà nớc cấp trung ơng
gồm những cơ quan nào?
Nhãm 3.
Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh gồm
những cơ quan nào?
Nhãm 4.
Bộ máy nhà nớc cấp huyện, xÃ
(phờng, thị trấn ) gồm những cơ quan nào?
Quốc hội, chính phủ, toà án nhân dân tối
cao, viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- B mỏy nh nớc cấp tỉnh gồm: Hội đồng
- Bộ máy nhà nớc cấp huyện gồm: Hội
đồng nhân dân huyện, uỷ ban nhân dân
huyện, toà án nhân dân huyện, viện kiểm
sát nhân dân huyện, quận, thị xã.
- Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở( xã, phờng,
thị trấn) gồm: Hội đồng nhân dân xã
( phờng, thị trấn), Uỷ ban nhân dân xã
( phờng, thị trấn).
- Yêu cầu học sinh thảo luận rồi cử đại diện trình bày dáp án.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, tổng kÕt.
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hƯ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bài.
- Chuẩn bị phần còn lại.
- Nhà nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa là nhà nớc của ai? Ra đời từ bao giờ, do ai
(Đảng nào lãnh đạo)? Cơ cấu nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào, phân
chia thành mấy cấp, chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan.
- Hình thành ở học sinh ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của đảng
và pháp luật của nhà nớc, ý thức sống có trách nhiệm cơng dân, bảo vệ cơ quan nhà nớc.
- Giáo dục học sinh thực hiện đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy định, quy chế học tập của trờng. Báo cáo kịp thời cho những
cơ quan chức năng khi thấy trờng hợp vi phạm pháp luật. Đấu tranh phê phán hiện tợng tự
do vô kỷ luật.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Đàm thoại, thảo luận, giải thích, liên hệ thực tế.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức:</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bộ máy nhà nớc gồm mấy cÊp? KĨ tªn tõng cÊp?
?Cơ quan quyền lực nhà nớc gồm những cơ
quan nào.
? Cơ quan hµnh chÝnh gåm những thành
phần nào.
? Cơ quan xét xử gồm những thành phàn
nào.
? Cơ quan kiĨm s¸t gåm những cơ quan
nào.
? Vỡ sao gi Quốc hội là cơ quan đại biểu
cao nhất và là cơ quan quyền lực cao nhất.
? Vì sao hội đồng nhân dân đợc gọi là cơ
quan đại biểu của nhân dân và là cơ quan
quyền lực nhà nớc ở địa phơng.
? Chính phủ làm nhiệm vụ gì? Vì sao chính
phủ đợc gọi là cơ quan chấp hành của
Quốc hội và là cơ quan hành chính nhà nớc
cao nhất.
? Uỷ ban nhân dân làm nhiệm vụ gì? Vì
sao gọi uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp
hành của hội đồng nhân dân và l c quan
hnh chớnh a phng.
? Toà án nhân dân có nhiệm vụ gì.
? Vin kim sỏt nhõn dõn có nhiệm vụ gì.
- u cầu học sinh đọc phần ni dung bi
hc.
- Nêu những thắc mắc( nếu có ).
- Giúp học sinh giải bài tập a, b.
- Giải bài tập c, d.
- Cơ quan quyền lực nhà n ớc gåm :
+ Quèc héi .
+ Hội đồng nhân dân các cấp.
- Cơ quan hành chính gồm:
+ Chớnh ph.
+ Uỷ ban nhân dân các cấp.
- Cơ quan xét xử gồm:
+ Toà án nhân dân tối cao.
+ Toà án nhân dân các cấp.
+ Toà án quân sự.
- Cơ quan kiểm sát gồm:
+ Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
+ Viện kiểm sát quân sự.
- Vì: Quốc hội bao gồm những ngời có tài,
có đức do nhân dân lựa chọn và bầu ra đại
diện cho mình để tham gia những công
việc quan trọng nhất của đất nớc nh:
+ Làm hiến pháp và pháp luật để quản lý
nhà nớc.
+ Quyết định các chính sách cơ bản về
đối nội, đối ngoại.
+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về
tổ chức và hoạt động của nhà nớc và nhân
dân.
- Vì: đại biểu nhân dân do nhân dân bầu ra
những ngời xứng đáng đại diện cho mình.
Hội đồng nhân dân ra nghị quyết về các
biện pháp đảm bảo thi hành nghiêm chỉnh
Hiến pháp, pháp luật ở địa phơng.
- Chính phủ tổ chức thi hành Hiến pháp, tổ
chức điều hành thống nhất trong toàn
quốc, việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế,
văn hố, xã hội, quốc phịng và đối ngoại.
- Vì: Uỷ ban nhân dân do hội đồng nhân
dân bầu ra để quản lý, điều hành những
công việc nhà nớc ở địa phơng theo đúng
hiến pháp và pháp luật.
- Toµ án nhân dân là cơ quan xét xử những
tranh chấp, téi ph¹m.
- Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền
cơng tố và kiểm sát các hoạt động t pháp.
2. Nội dung bài học:
Học sinh đọc nội dung bài học và nêu
thắc mắc ( nếu có).
3. Bµi tËp:
- cơ quan quyền lực gồm: quốc hội ( cơ
quan quyền lực cao nhất), HĐND các cấp.
- Cơ quan hành chính gồm:Chính phủ( cơ
quan hành chính cao nhất), UBND các cấp
- Đáp án đúng: 2, 3 .
4.Củng cố bài:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét, xếp loại giờ häc.
- Häc bµi, lµm bµi tập đ, e.
- Chuẩn bị bài 18.
I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>
- Gióp häc sinh hiểu bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Nhiệm
vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở.
- hình thành cho học sinh ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của đảng,
pháp luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng, ý thức tơn
trọng, giữ gìn an ninh, trật tự kỷ cơng và an toàn xã hội ở địa phơng.
- Giáo dục học sinh biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình cần
đến để giải quyết cơng việc cá nhân hay gia đình khi cần thiết. Tôn trọng và giúp đỡ cán
bộ địa phơng thi hành cơng vụ.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiện:</b>
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, một số điều Hiến pháp năm 1992.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hµnh:</b>
Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận, kích thích t duy.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tại sao nói nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì dân?
- Bộ máy nhà nớc gồm mấy cấp? Kể tªn tõng cÊp?
3. Giảng bài mới:
- Yờu cu hc sinh c tỡnh hung, thụng
tin.
? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ
quan nào.
? Khi cn xin giấy khai sinh thì đến cơ
quan nào.
? Khi cần sao giấy khai sinh thì đến cơ
quan nào.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo luận
chủ đề sau:
Nhãm 1, 3:
HĐND xÃ, phờng, thị trấn có
nhiệm vụ và quyền hạn gì?
1. Tình huống, thông tin:
- Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm: HĐND,
- Khi cần xin giấy khai sinh thì đến
UBND xã, phờng, thị trấn.
- Khi cần sao giấy khai sinh đến UBND
xã, phờng, thị trấn.
- HĐND xã, phờng, thị trấn có nhiệm vụ:
+ Quyết định chủ trơng, biện pháp để
phát huy tiềm năng của địa phơng về kinh
tế xã hội, củng cố quốc phòng, cảI thiện
đời sống nhân dân địa phơng.
Nhãm 2, 4:
UBND x·, phêng, thÞ trÊn có
nhiệm vụ và quyền hạn gì?
vn hoỏ, xã hội và đời sống, khoa học
công nghệ và môi trờng.
- UBND xã, phờng, thị trấn thực hiện quản
lý nhà nớc ở địa phơng trong các lĩnh vực
đất đai, công, nông, lâm, ng nghiệp, thủ
công nghiệp, văn hoá, giáo dục, y tế, thể
dục thể thao, báo chí phát thanh và cỏc
lnh vc xó hi khỏc.
+ Tuyên truyền giáo dục ph¸p lt, kiĨm
+ m bo an ninh chính trị, trật tự an
tồn xã hội, thực hiện chế độ nghĩa vụ
quân sự.
+ Phòng chống thiên tai.
- Học sinh thảo luận rồi cử đại diện trình bày đáp án.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
- Gi¸o viên nhận xét, bổ xung- tổng kết.
<b>4. Củng cố bài:</b>
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét, xếp loại giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi.
- Chuẩn bị phần còn lại.
I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>
- Gióp häc sinh hiĨu bé máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Nhiệm
vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà níc cÊp c¬ së.
- hình thành cho học sinh ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của đảng,
pháp luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng, ý thức tơn
trọng, giữ gìn an ninh, trật tự kỷ cơng và an toàn xã hội ở địa phơng.
- Giáo dục học sinh biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình cần
đến để giải quyết cơng việc cá nhân hay gia đình khi cần thiết. Tơn trọng và giúp đỡ cán
bộ địa phơng thi hành công vụ.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, một số điều Hiến pháp năm 1992.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. <b>Cách thức tiến hành:</b>
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn xin, sao giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
3. Giảng bài mới:
- Häc sinh tham khảo về nhiệm vụ, quyền
hạn của HĐND và UBND cấp cơ sở.
? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ
? HĐND xÃ, phờng, thị trấn có nhiệm vụ
và quyền hạn gì.
? UBND xÃ, phờng, thị trấn có nhiệm vụ và
quyền hạn gì.
? Trỏch nhiệm của công dân đối với cơ
quan nhà nớc.
- Híng dÉn häc sinh th¶o ln tËp thể bài
tập b.
- Trắc nghiệm bài tập c.
2. Nội dung bài học:
a. Bộ máy nhà n<i><b> ớc cấp cơ sở gåm</b><b> :</b></i>
+ Hội đồng nhân dân xã, phờng, thị trấn.
+ Uỷ ban nhân dân xã, phờng, thị trấn.
b. Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ máy nhà
<i><b>n</b></i>
<i><b> íc cÊp c¬ së:</b></i>
- Nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng nhân
dân xã, phờng, thị trấn:
+ Quyết định chủ trơng, biện pháp để
phát triển tiềm năng kinh tế, xã hội của
địa phơng.
+ Giám sát hoạt động của thờng trực hội
đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân thực
hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân xã,
phờng, thị trấn.
- NhiƯm vơ, qun h¹n cđa UBND x·,
ph-êng, thÞ trÊn:
+ Thực hiện quản lý nhà nớc ở địa phơng.
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật, kiểm
tra việc thực hiện pháp luật của nhân dân.
+ Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an
tồn xó hi.
+ Phòng chống thiên tai.
c. Trách nhiệm của công dân:
+ Tụn trng, bo v c quan nh nớc.
+ Làm tròn trách nhiệm, nghĩa vụ đối với
nhà nớc.
+ Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và
những quy định của chính quyền địa
ph-ơng.
3. Bµi tËp:
Đáp án đúng là: 2.
- Bài tp c.
+ Công an:
Đăng ký hộ khẩu.
Khai báo tạm trú.
Khai báo tạm vắng.
+ Uỷ ban nhân dân xÃ:
Đăng ký kÕt h«n.
Xin giÊy khai sinh.
Sao giÊy khai sinh.
X¸c nhận lý lịch.
+ Trạm y tế xÃ:
Xin sỉ kh¸m bƯnh.
+ Tr êng häc :
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi.
- Làm bài tập a.
I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ II. Giúp học sinh nắm
chắc kiến thức, hệ thống khoa học, ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ.
- Giáo dục học sinh ý thức u thích mơn học, có ý thức tìm tịi, nâng cao khả
năng nhận thức của mình phục vụ đời sống.
- Rèn kỹ năng ôn tập logic, có chất lợng.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy:Giáo án, câu hỏi ôn tập, đáp án.
- Trò: ễn bi.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Vấn đáp, thảo luận, liệt kê, hệ thống.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b> ổ n định tổ chức : </b>
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong giê.
3. Giảng bài mới:
? Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch.
? Môi trờng là gì.
? Tài nguyên thiên nhiên là gì.
? TÇm quan träng của môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên.
? Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên bằng cách nào.
? Di sản văn hoá là gì.
? Nờu nhng quy định của pháp luật về bảo
1. Sèng vµ lµm viƯc cã kÕ ho¹ch:
Là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp cơng
việc hàng ngày một cách hợp lý có hiệu
quả, chất lợng, đảm bảo cân đối nhiệm vụ.
2. Bảo vệ mụi tr<b> ng v ti nguyờn thiờn</b>
<b>nhiờn</b>
- Môi trờng là toàn bộ điều kiện tự nhiên,
nhân tạo bao quanh con ngêi.
- TNTN là của cải vật chất có sẵn trong tự
nhiên mà con ngời có thể khai thác, chế
biến, sử dụng phục vụ đời sống.
- MT và TNTN tạo nên cơ sở vật chất để
- Giữ gìn mơi trờng xanh, sạch, đẹp, cân
bằng sinh thái, cải thiện môi trờng…
3. Bảo vệ di sản văn hoá:
- DSVH gồmDSVH vật thể và phi vật thể
là sản phẩm tinh thần, vật chất có giá trị
lịch sử, văn hố, khoa học đợc lu truyền từ
thế hệ này sang thế hệ khác.
* CÊm:
vệ di sản văn hoá.
? Tín ngỡng là gì.
? Tôn giáo là gì.
? Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo là gì.
+ Huỷ hoại DSVH.
+ o bi trái phép địa chỉ khảo cổ, xây
dựng trái phép…
+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái phép
di vật, cổ vật.
4. Quyền tự do tín ng<b> ỡng, tơn giáo :</b>
- CD có quyền theo hay khơng theo một
tín ngỡng hay tơn giáo nào, ngời đã theo
một tơn giáo nào đó có quyền thơi khơng
theo nữa hoạc bỏ để theo một tín ngỡng,
tôn giáo khác mà không ai đợc cỡng bức,
cản trở
4. Cđng cè bµi:
- Giáo viên hệ thống nội dung cần ôn tập.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra vào tiết 34.
I. <b>Mơc tiªu kiÓm tra:</b>
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án, hớng dẫn chấm.
- Trị: Ơn bài, giấy kiểm tra.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
KiÓm tra viÕt.
IV. <b>TiÕn tr×nh giê kiĨm tra:</b>
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bµi míi:
A. đề bài:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Theo em trong các hành vi sau hành vi nào gây ô nhiễm, phá huỷ môi tr ờng?
Khoanh tròn vào những hành vi mà em chọn ?
1. Gom rác thải đổ dúng nơi quy định
2. Tham gia chiến dịch trồng cây.
3. Phá rừng trồng ngô, khoai, sắn.
4. Vệ sinh nơi ở thờng xuyên.
Câu 2: Theo em trong những hành vi sau hành vi nào thể hiện sự phá hoại di sản văn
hoá? ( Đánh dấu + trớc hành vi phá hoại di sản văn hoá ).
1. Vệ sinh sạch sẽ khu di tÝch.
2. Khắc tên mình ở khu di tích để làm kỷ niệm.
3. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di sản văn hố.
4. Giúp cơ quan chun mơn su tầm cổ vật.
Câu 3: Khi cần sao giấy khai sinh thì đến cơ quan nào? ( khoanh trịn vào trớc mục mà
em chọn).
1. Tr¹m y tế.
2. Trờng học.
3. Uỷ ban nhân dân xÃ.
4. Đến gặp tổ trởng tổ dân phố.
II. PhÇn tù luËn:
Câu 1: Môi trờng là gì? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Nêu cách bảo vệ chúng?
Câu 2: Theo em.Tín ngỡng là gì? Tơn giáo là gì? Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo của
công dân dợc pháp luật quy định nh th no?
B. Đáp án và h<b> ớng dẫn chấm:</b>
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: 1 điểm.
- Đáp án đúng: 3.
Câu 2: 1 điểm.
- Đáp án đúng: 2.
- Đáp án đúng: 3.
II. Phần tự luận:
Câu 1: 3.5 điểm.
- Môi trờng là điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời, có tác động tới đời
sống, sự tồn tại, phát triển của con ngời và thiên nhiên. Nó tạo nên cơ sở vật chất để phát
triển KT,VH,XH tạo cho con ngời phơng tiện sống, phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
- Tài nguyên thiên nhiên là những của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con ngời
có thể khai thác, chế biến, sử dụng, phục vụ cuộc sống của con ngời. TNTN là một bộ
phận thiết yếu của môi trờng . mỗi hoạt động kinh tế khai thác TNTN dù tốt hay xấu đều
có tác động đến mơi trờng .
- Chúng ta cần giữ cho môi trờng trong lành, sạch đẹp, đảm bảo cân bằng sinh tháI,
cải thiện môi trờng ngăn chặn, khác phục hậu quả xấu do con ngời và thiên nhiên gây ra,
khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C©u 2: 3.5 ®iĨm.
- Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của cơng dân có nghĩa là cơng dân có quyền theo
hoặc khơng theo một tín ngỡng hay tơn giáo nào; ngời đã theo một tín ngỡng hay một tơn
giáo nào đó có quyền thơi khơng theo nữa hoặc bỏ để theo một tơn giáo, tín ngỡng khác
mà khơng ai đợc cỡng bức, cản trở.
4. Cñng cè :
- gi¸o viên thu bài kiểm tra.
- T×m hiĨu lt an toàn giao thông.
I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>
- Giúp học sinh nắm đợc một số quy định của luật an toàn giao thông đờng bộ.
- Học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình giao thông và thực hiện tốt ATGTĐB.
- Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo pháp luật.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- Thầy: Giáo án, tài liệu về an toàn giao thông.
- Trò: Học bài, tìm hiểu luật an toàn giao thông.
III. <b>Cách thức tiến hµnh</b>:
Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Giảng bài mới: Thực hiện trật tự an tồn giao thơng ( bài 2 ).
? Hùng vi phạm những quy định nào về an
tồn giao thơng.
? Em cđa Hïng cã vi phạm gì không? vì
sao.
- Hc sinh c tỡnh hung 1.2.
? Tuấn nói có đúng khơng? Vì sao.
? Việc lấy đá ở đờng tàu sẽ gây nguy hiểm
nh thế nào.
? Nªu nội dung các bức ảnh 1, 2, 3, 4.
? Hóy nhận xét những hành vi đó.
? Quy tắc chung về đi đờng.
I. T×nh hng, t liƯu:
1. T×nh hng:
- Sư dơng ô khi đi xe gắn máy.
- Cú: Ngi ngi trờn xe mơ tơ khơng đợc
sử dụng ơ vì sẽ gây cản trở tầm nhìn của
ngời điều khiển phơng tiện giao thơng- có
thể gây tai nạn giao thơng.
- Khơng đúng: Vì đó là hành vi phá hoại
cơng trình giao thơng đờng sắt.
- Đá ở đờng tàu là để bảo vệ cho đờng ray
đợc chắc chắn- Đảm bảo cho tàu chạy an
toàn. hành vi lấy đá ở đờng tàu có thể làm
cho tàu gặp nguy hiểm khi đờng ray
khụng chc chn.
2. Quan sát ảnh:
- Đi xe bằng một b¸nh.
- Dùng chân đẩy xe đằng trớc.
- Vừa điều khiển xe vừa nghe điện thoại.
- Vác sắt qua đờng tàu.
+ Đó là những hành vi gây mất trật tự an
toàn giao thông có thể gây tai nạn GT.
II. Nội dung bµi häc:
? Những quy định dành cho ngời đi xe mô
tô, gắn máy.
? Những quy định đối với ngời đi xe đạp.
? Những quy định đối với ngời điêù khiển
xe thô sơ.
? Pháp luật quy định nh thế nào về an tồn
- Híng dÉn häc sinh giải bài tập 2, 3.
- i ỳng phn ng quy định.
- Chấp hành hệ thống báo hiệu đờng bộ.
2. Một số quy định cụ thể:
- Ngời ngồi trên xe mô tô, gắn máy không
mang vác vật cồng kềnh, không sử dụng ô,
không bám, kéo, đẩy phơng tiện khác
không đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc
ngồi trên tay lái.
- Bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe mô tô, gắn máy.
- ngời đi xe mô tô, gắn máy chỉ đợc trở tối
đa một ngời lớn và một trẻ em dới 7 tuổi
không sử dụng ô, ĐTDĐ, không đi trên hè
phố vờn hoa, công viên.
- Ngời ngồi trên xe đạp không mang vác
vật cồng kềnh, không sử dụng ô, không
bám, kéo đẩy các phơng tiện khác, không
đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi
trên tay lái.
- Ngời điều khiển xe thô sơ phải cho xe đi
3. Một số quy định cụ thể về ATĐS :
- Khi đi trên đoạn đờng bộ có giao cắt
đ-ờng sắt ta phải chú ý quan sát ở hai phía.
Nếu có phơng tiện đờng sắt đi tới phải kịp
thời dừng lại cách rào chắn hoặc đờng ray
một khoảng cách an tồn.
- Khơng đặt vật chớng ngại trên đờng sắt,
trồng cây, đặt các vật cản trở tầm nhìn của
ngời đi đờng ở khu vực gần đờng sắt,
không khai thác đá cát, sỏi trên ĐS .
III. Bµi tËp:
- Bài tập 2: Chấp hành theo sự điều khiển
của ngời điều khiển GT. Vì ngời điều
khiển trực tiếp sẽ phù hợp với tình hình
thực tế lúc đó.
- Bµi tËp 3: + Đồng ý: b, đ, h.
+ Không đồng ý: a, c, d, e, g, I, k, l.
4. Củng cố:
- Gi¸o viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- T×m hiĨu tiÕp lt GT§B.