Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.81 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng tiểu học số 1 Lâm giang</b>
<b>Đề Kiểm tra khảo sát chất lợng năm học 2010- 2011</b>
Môn : Tiếng Việt- Lớp 2
I,Kiểm tra đọc
1, Học sinh đọc đúng bài HAI cậu bé và hai ngời bố- TV1- T2- Trang 164
2, Tìm tiếng trong bài:
* cã vÇn iªt
* Cã vần iêc
3,+ Bố Việt làm gì ?
+ Bố Sơn làm gì ?
II, Kiểm tra viết
1, Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong.
Nhng dãy núi dài xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bị đi ra
đồi, con vàng, con đen.
<b>Trêng tiÓu häc sè 1 Lâm giang</b>
Môn : Tiếng Việt- Lớp 3
<b> A- Kiểm tra đọc</b> :
<b>I. Đọc thành tiếng</b>
- HS đọc một đoạn văn khoảng 50 – 60 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên yờu cu.
.
<b>II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi</b>:
- Học sinh đọc thầm bài :cháy nhà hàng xúm TV2 tp
hai-Trang 139 trả lời những câu hỏi sau:
1. Thấy có nhà cháy mọi ngời trong làng làm gì?
2. Trong lúc mọi ngời chữa cháy ngời hàng xóm nghĩ gì?
3. Hóy xp nhng từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: to, khỏe, nhỏ, yếu?
4, Trong câu : <i><b>Nhà cửa, của cải của ông ta đã bị ngọn lửa thiêu sạch</b></i>. Bộ
phận nào trả lời cho câu hỏi : Nh thế nào ?
<b>B </b>–<b> KiÓm tra viÕt</b>:
<b> I. ChÝnh t¶ nghe- viÕt</b>- 15 phót
<b>Hoa mai vµng</b>
Hoa mai cũng có năm cánh nh hoa đào, nhng cánh hoa mai to hơn cánh
hoa đào một chút. Nhng nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngocj
bích. Sắp nở, cánh hoa xịe ra mịn màng nh lụa.
<b>II. TËp làm văn</b> - 25 phút
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 4- 5 câu ) nói về một loại cây
mà em thích nhất, theo gợi ý sau:
a) Em thích nhất loại cây nào ?
b) Cây thường mọc(hoặc được trồng ở đâu) ?
c) Hình dáng của cây(thân, cành, lá hoa) có gì nổi bật ?
d) Cây có ích lợi gì đối với em và mọi người ?
<b>hƯớng dẫn đánh giá, cho điểm kiểm tra KSCL</b>
<b>Môn Tiếng việt - lớp 3</b>
<b>A-kiểm tra đọc:10 đ</b>
<b>I. Đọc thành tiếng</b>: (6đ)
- Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm
(Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm; đọc sai từ
5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 9 đến
10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi
không đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
-Tốc độ đạt yêu cầu: 1điểm.
(Đọc quá 1 : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm : 0 điểm )
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
(Trả lời cha đủ hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng , cha rõ ràng :
0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý : 0 điểm)
<b>II. Đọc thầm và làm bài tập </b>(4đ)
(Mỗi câu đúng đợc 1 điểm )
1. Thấy có nhà cháy, mọi ngời trong làng đổ ra, kẻ thùng, ngời chậu, ai nấy
ra sức dập đám cháy.
2. Trong lóc mäi ngời chữa cháy ngời hàng xóm nghĩ : cháy nhà hàng xóm
chẳng việc gì mình phải bận tâm.
3. Xếp những từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: to- nhá, kháe- yÕu
4, Trong câu : <i><b>Nhà cửa, của cải của ông ta đã bị ngọn lửa thiêu sạch</b></i>. Bộ
phận nào trả lời cho câu hỏi : Nh thế nào là:<i><b> đã bị ngọn lửa thiêu sạch</b></i>
<b>B-KiÓm tra viết: 10 điểm</b>
<b>I. Chính tả:</b> (5đ)
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi sai chính tả:( lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết hoa
đúng quy định) trừ 0,5 im
-Bài viết không rõ ràng, sai kiểu chữ, trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
<b> II. Tập làm văn (</b><i>5điểm)</i>
- Hc sinh vitc on vn từ 4 đền 5 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn
dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viểtõ ràng,sạch sẽ: 5 điểm
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1;0,5)
<b>Trêng tiểu học số 1 Lâm giang</b>
<b>Đề Kiểm tra kscl năm học 2010- 2011</b>
Môn : Tiếng Việt Khối 4
<b>A- Kiểm tra đọc</b> :
<b>I. §äc thành tiếng</b> ( 6điểm)
- HS c mt on văn khoảng 70 – 80 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng
Việt 3 , tập hai (Do giáo viên chọn và chuẩn bị trớc, ghi rõ tên bài, đoạn đọc
và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng đoạn văn
giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên yêu cầu.
II, <b> Đọc thầm và trả lời câu hỏi</b>:
Học sinh đọc thầm bài: Ngời đi săn và con vợn- TV3 – Tập hai –
Trang 113 trả lời nhng cõu hi sau:
1,Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?
2, Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn mẹ rất thơng tâm ?
3, Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm gì?
4, Em hãy đặt dấu phẩy thích hợp cho câu sau:
<b>B, KiÓm tra viÕt </b>
<b> I, ChÝnh t¶ nghe viÕt</b> – Kho¶ng 15 phót
<b>Cãc kiƯn Trêi</b>
<b>TV3- TËp 2 </b>–<b> Trang 124</b>
<b>II, TËp làm văn</b> Khoảng 35 phút
Vit một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một ngời lao động trí óc
mà em biết.
<b>hƯớng dẫn đánh giá, cho điểm KTks - năm học 2010- 2011</b>
<b>Môn Tiếng việt- lớp 4 </b>
<b>A, kiểm tra đọc:6đ</b>
<b>I. Đọc thành tiếng</b>: (6đ)
<i><b>- Đọc đúng tiếng, từ</b></i> : 3 điểm
(Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm; đọc sai từ
<i><b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu</b></i>(Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1
hoặc 2 dấu câu ): 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi
không đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
<i><b>-Tốc độ đạt yêu cầu</b></i>: 1điểm.
(Đọc quá 1 : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm : 0 điểm )
- <i><b>Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu</b></i> : 1 điểm
(Trả lời cha đủ hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng , cha rõ ràng :
0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý : 0 im)
<b>II. Đọc thầm và làm bài tËp </b>(4®)
<b>Câu 1:</b> Chi tiết nói lên tài săn bắn của bác thợ săn: Nếu con thú rừng nào
khơng may gặp bác ta thì hơm đó coi nh ngày tận số. (0,5 điểm)
<b>Câu 2:</b> Những chi tiết cho thấy cái chết của vợn mẹ rất thơng tâm: Bỗng
vợn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống …hét lên một tiếng thật to rồi ngã
xuống <b>(1 điểm)</b>
<b>Câu 3:</b>: , Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn cắn môi, bẻ gãy nỏ
và lẳng lặng ra về . Từ đấy bác không bao giờ đi săn nữa. <b>(1 điểm)</b>
<b> Câu 4:</b>. , Em hãy đặt dấu phẩy thích hp cho cõu sau:
<i><b>Vì thơng dân, Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách</b></i>
<i><b>trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải</b></i>. <b>(1,5 điểm)</b>
<b>B-Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
<b>I. Chính tả:</b> (5®)
- Mỗi lỗi sai chính tả:( lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, khơng viết hoa
đúng quy định) trừ 0,5 điểm
-Bµi viết không rõ ràng, sai kiểu chữ, trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
<b> II. Tập làm văn (</b><i>5điểm)</i>
m bo các yêu cầu sau, đợc 5 điểm:
- Học sinh viết đợc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của bài .
- Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , khơng mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1;0,5
<b>Trêng TiĨu häc sè 1 L©m Giang</b>
<b>KiĨm tra khảo sát chất lợng</b><b> Năm học 2010- 2011</b>
<b>Môn : TiÕng ViƯt </b>–<b> Líp 5</b>
<b>A- Kiểm tra đọc</b> :
<b>I. Đọc thành tiếng</b> ( 5điểm)
- HS đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng Việt
4 , tập hai (Do giáo viên chọn và chuẩn bị trớc, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số
trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng đoạn văn giáo
viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên yêu cầu.
II, <b> Đọc thầm và trả lời câu hỏi</b>:
Học sinh đọc thầm bài: <b>ăng- co vát </b>–<b> TV4- tập 2- trang 123</b> và trả
lời những câu hỏi sau:
1, Ăng – co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ bao giờ ?
2, Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?
3, Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có gì đẹp ?
4, Trong bài văn có mấy danh từ riêng, đó là những từ nào?
5, Tìm bộ phận chủ ngữ - vị ngữ trong câu sau?
<b> I, ChÝnh t¶ nghe viÕt</b> – Khoảng 15 phút
<b>Bài viết: Trăng lªn - TV4- tËp 2- trang 170</b>
<b>II, Tật làm văn </b><b> 35 phút</b>
Tả một cây bóng mát (hoặc cây ăn quả ) mà em biết .
<b>hng dn ỏnh giá, cho điểm Kiểm tra khảo sát </b>
<b>Môn Tiếng việt- lớp 5</b>
<b>A, kiểm tra đọc:10 đ</b>
<b>I. §äc thành tiếng</b>: (5đ)
- Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ
: 0,5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
<i> - Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm : 1 điểm </i>
<i>-Tốc độ đạt yêu cầu: 1điểm.</i>
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm )
<i> - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm</i>
(Trả lời cha đủ hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt cịn lúng túng , cha rõ ràng :
0,5 điểm; khơng trả lời đợc hoặc trả lời sai ý : 0 im)
<b>II. Đọc thầm và làm bài tập </b>(5đ)
Câu 1,Ăng – co Vát đợc xây dựng ở Cam- pu- chia từ đầu thế kỉ XII.
Câu 2, Khu đền chính gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, hành lang dài
gần 1500 m và có 398 phịng.<b> (1 điểm)</b>
Câu 3, Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn thật huy hoàng. Mặt trời lặn,
ánh sáng chiếu soi vào bóng tối của cửa đền.Những ngọn tháp cao vút ở phía
trên lấp lống những chum lá thốt nốt xịa tán trịn vợt lên hẳn những hàng
muỗm già cổ kính. Ngôi đền cao với những hàng đá rêu phong, uy nghi kì lạ,
càng cao càng thâm nghiêm dới ánh trời vàng. <b>(1,5 điểm)</b>
Câu 4 , Trong bài văn có 2 danh từ riêng, đó là : Ăng – co Vát, Cam- pu –
chia <b>(1 im)</b>
Câu 5 , Tìm bộ phận chủ ngữ - vị ngữ trong câu sau: <b>(1 điểm)</b>
<b>Chú ý: </b> Trong các câu có danh từ chỉ tên ngời học sinh phải viết đúng mới đợc điểm tối
đa
<b></b>
<b> KiÓm tra viÕt : 10 ®iĨm</b>
<b> I. ChÝnh t¶:</b> (5®)
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
- Mỗi lỗi sai chính tả:( lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết hoa
đúng quy định) trừ 0,5 điểm
-Bài viết không rõ ràng, sai kiểu chữ, trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
<b> II. Tập làm văn (</b><i>5điểm)</i>
m bo cỏc yờu cu sau, c 5 im:
- Học sinh viết đợc một bài văn tả con vật đủ ba phần(mổ bài, thân bài, kết
bài)theo yêu cầu đã học (Khoảng 12 câu trở lên ).
- Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.