Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de khao sat dau nam mon toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A <sub>C</sub>
B


a
h


c
c '
b '


b


Trường THCS Nguyễn Nghiêm



KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM



Năm học: 2009 – 2010



Mơn: tốn 9 Thời gian: 60 phút



<i><b>Bài1/ a/ Tìm nghiệm của phương trình ẩn x: x</b></i>

2

<sub> = m ( với m </sub>

<sub></sub>

<sub> R )</sub>



b/ giải các phương trình sau


b

1

/



2


5


<i>x</i>

= 11




b

2

/

2<i>x</i>3

= 2 –

5



<i><b>Bài2/ Tìm điều kiện của a để các căn thức bậc hai có nghĩa</b></i>


a/

<i>a</i>1

b /

<i>a</i>21


<i><b>Bài3/ Phân tích đa thức thành nhân tử</b></i>


x

3

<sub>+ 2</sub>

<sub>13</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub> + 13x</sub>



<i><b>Bài 4/ Tìm điều kiện của mỗi biểu thức rồi rút gọn biểu thức</b></i>


a/

15 . 5<i>a</i> <i>a</i>

b/

2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



<i><b>Bài5/ </b></i>



a/ Cho số a = (

2

- 1) .

3 2 2

a là số vơ tỉ hay hữu tỉ, Vì sao?



b/ So sánh số A và số B ( không dùng MTBT) với A =

196 198



và B = 2

197


<i><b>Bài 6/ a/ Viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( Hình vẽ) </b></i>


và áp dụng chứng minh hệ thức a

2

<sub> = b</sub>

2

<sub> + c</sub>

2


b/ cho tam giác vng có tỉ số hai cạnh góc vng là 13: 21


Tính số đo các góc nhọn của tam giác đó



<i><b>Bài7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = </b></i>

<i>x</i>4 5<sub>2</sub><i>x</i>2 1
<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

h


a
c '
b '


c
b


C
B


A


<b> </b>

Phòng GD& ĐT Đức Phổ

<b> </b>



Trường THCS Nguyễn Nghiêm



<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>


<b> </b><i><b>Năm học</b></i>: 2009 – 2010



<i><b>Môn</b></i>: Toán 9 <i><b>Thời gian</b></i>: 45 phút


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>( <i><b>Học sinh chọn câu đúng nhất ghi vào tờ giấy bài làm</b></i>)


<i><b>Câu1/</b></i> Biểu thức: 2<i>x</i>1 có nghĩa khi:


a/ x > 0 b/ x < 0 c/ x  1


2 d/ x
1
2


<i><b>Câu2</b></i>/ Căn bậc hai số học của 1, 21 là:


a/ 11 b/ 1,1 c/ 1,1, và – 1,1 d/ Cả b và c đều đúng


<i><b>Câu3/</b></i> Phương trình x2<sub> = 3 có nghiệm là:</sub>


a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ x = 1,5 d/ Các căn bậc hai của 3


<i><b>Câu4/</b></i> ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm Thì đường cao AH bằng:


a/ 2cm b/ 3cm c/ 6 cm d/ 2,4cm


<i><b>Câu5/</b></i> Sin 300<sub> bằng:</sub>


a/ Sin 600<sub> b/ tg30</sub>0<sub>c/ cos60</sub>0 <sub>d/ cotg 30</sub>0


<i><b>Câu6/</b></i> Cho góc nhọn <sub> thì ta có:</sub>



a/ Sin  <sub> > 1 b/ Cos</sub><sub> = Sin </sub> <sub> c/ Sin </sub><sub> = Cos(180 - </sub> <sub>) d/ Sin</sub>2<sub></sub> <sub> + Cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>


<b>II/ T Ự LUẬN : (</b>7đ)


<i><b>Bài1/</b></i> giải các phương trình sau


a/

<sub></sub>

<i>x</i>5

<sub></sub>

2 = 11 b/ 2<i>x</i>3 = 2 – 5


<i><b>Bài 2/</b></i> Tìm điều kiện của mỗi biểu thức rồi rút gọn biểu thức


a/ 15 . 5<i>a</i> <i>a</i> b/ 2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<i><b>Bài3/ </b></i> Cho số a = ( 2 - 1) . <sub>3 2 2</sub><sub></sub> a là số vô tỉ hay hữu tỉ, Vì sao?


<i><b>Bài4/</b></i> a/ Viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông


( Hình vẽ) và áp dụng chứng minh hệ thức a2<sub> = b</sub>2 <sub> + c</sub>2


b/ Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao 3
4


<i>AB</i>
<i>AC</i> 
BC = 10cm . Hãy tính AB, AC, AH?


<i><b>Bài5</b></i>/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =


4 2


2


5 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Năm học: 2009 – 2010</b>


CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn thức bậc hai điều kiện tồn tạihằng


đẳng thức 2


<i>A</i> <i>A</i>


1


0,5


1
0,5


1
0,5


1
1


1
1


5
3,5
Khai phương một tích, một thương’


Nhân, chia các căn thức bậc hai 1 1 1 0,5 2 1,5
Hệ thức về cạnh và đường cao trong


tam giác vuông


1
1,5


1
1,5


2


3
Tỉ số lượng giác của góc nhọn




1
1


1
0,5


1
0,5


3
2
3


2,5
6


4
3


3,5


12
10


<b>BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Trắc nghiệm</b>: <b>3 đ</b> ( mỗi câu 0,5 đ)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> c b d d c d


<b>Tự luận </b>: (<b>7 điểm)</b>


<i><b>Câu1/</b></i> <b>( 1,5đ)</b>


a/ Đúng mỗi trường hợp 0,5 đ


b/ Lập luận được 2<i>x</i>3  0 với mọi x và 2 – 5 < 0 để trả lời được PT vô nghiệm ( 0,5đ)


<i><b>Câu2/</b></i> <b>( 1,5đ)</b>


a/ 0,5đ)


b/ Tìm điều kiện của x  0 và x  1 tìm được 1
1


<i>x</i> với x > 1 ( 0,5đ)
Tìm được - 1


1


<i>x</i> với 0  x < 1 ( 0,5đ)


<i><b>Câu3/</b></i> <b>(0,5đ)</b> tính được a = 1 và khẳng định a là số vô tỉ



<i><b>Câu4</b>/ <b> </b></i> <b>(3đ)</b>


a/ Viết đúng các hệ thức (1đ ) Chứng minh được a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> (0,5đ)</sub>


b/ Tính đúng độ dài của mỗi đoạn thẳng 0,5đ


<i><b>Câu5/</b></i> <b>(0,5đ)</b>


Đưa được A = x2<sub> + </sub>
2


1


<i>x</i> + 5 (0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×