Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.37 KB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ –TẬP HỢP</b>
<b>Ngày soạn: 16/08/2010</b>
<b>Ngày dạy: 25/08/2010</b>
<b>Tiết: 1 - 3</b> <b>1 Mệnh đề và Mệnh đề chứa biến</b>
I/ <b>Mục Tiêu</b> :
<b>-Kiến thức</b>: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là
mệnh đề hay khơng.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
<b>-Kĩ năng</b> : biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề
tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá
trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước
nó.
Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học
Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu và .
-<b>Tư duy: Hình yhanhf tư duy logíc linh hoạt</b>
-Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
II/ <b>Chuẩn bị phương tiện dạy học</b>.
a/ thực tiển : HS biết xác định câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
b/phương tiện:
+tài liệu: SGK- SGV - phiếu bài tập .
+ Thiết bị dạy học: phấn bảng .
<b>III. Ph ương pháp</b>.
Chủ yếu dùng phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp…
IV/ <b>Tiến trình bài học và các hoạt động</b>.
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Bài mới
<b>Hoạt động của hs và giáo viên</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>
HS : Laøm BT1
GV : gọi 1 vài HS nhận xét giáo viên tóm lại
những câu phát biểu khẳng định đúng hoặc
khẳng định sai gọi là mệnh đề.
HS: Hãy phát biểu 1 câu là mệnh đề?
HS ‡ nhận xét
GV: Phát biểu 2 câu cho học sinh nhận xét .
a/ Các bạn đã làm bài tập chưa ?
b/ Nếu bạn về muộn thì tơi ăn cơm trước.
I<b>/Mệnh Đề . Mệnh Đề Chứa Biến</b>
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa đúng vừa sai
GV : Hướng dẫn HS xem SGK
HS: Làm BT 3 SGK
GV: Hãy cho 1 MĐ chứa biến?
HSTL. HS ‡ nhận xét
GV:Goïi 2 HS : HS 1<sub> cho 1 MĐ; hs</sub>2<sub> phủ định lại. </sub>
GV ghi bảng.
GV: Cho câu nói: “Nếu trái đất khơng có nước
thì khơng có sự sống”
HS : Cho biết ví dụ vừa cho có phải là mđ chưa
nếu là mđ thì tìm chổ khác nhau voiứ những MĐ
đã biết (GV gợi ý để hs tìm ra liên từ nếu …thì )
Hoạt động 2: (hoạt dộng nhón)
GV : Gọi hs trong nhóm thành lập mệnh đề kéo
theo,HS khác nhận xét mệnh đề vừa thành lập
đúng hay sai .
GV : Cho thêm vài tình huống về mệnh kéo theo
đúng và mệnh đề kéo theo sai
HS: dựa vào mệnh đề kéo theo đúng –sai đó rút
ra kết luận về tính đúng sai của mệnh đề kéo
theo.
HS: Xem vd 4
HS: làm BT6
GV: cho ví dụ mệnh đề P Q yêu cầu hs cả
lớp lập mệnh đề Q P
GV: Nếu hbh có hai đường chéo vng góc với
nhau thì hbh đó là một hình thoi.
HS: Hãy lập MĐ dảo của MĐ trên? Rồi xét tính
Được, S của 2 mệnh đề?
HSTL. HS ‡ nhận xét
HS : xem ví dụ 5 và thành lập mệnh đề tương
đương của ví dụ sau
VD:
P: “ Tam giác ABC là tam giác đều “
Q: “tam giác ABC có hai trung tuyến bằng nhau
Chưa là MĐ nhưng khi cho biến = 1 giá trị
cụ thể thì nó trở thành MĐ
<b>II. Phủ định của MĐ</b>
P: Hà Nơi là thủ đơ của nước pháp
<i>P</i>: HàNội không phải là thủ đơ nước
Pháp.
Nếu P đúng thì <i>P</i>sai, nếu P sai thì <i>P</i>
đúng.
<b>III/ Mệnh Đề Kéo Theo </b>
a/<i>Mệnh đề kéo theo</i>
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề “ Nếu
P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.
Kí hiệu: P Q
đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy ra Q”,
MÑ P Q chỉ sai khi P “Đ” và Q “S”
Các định lí tốn học thừơng là những MĐ
đúng và thừng có dạng: P Q . Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q Hoặc
Q là ĐK cần để có P
<b>IV. MĐ Đảo – Hai MĐ Tương Đương</b>
**Mệnh đề Q P là mệnh đề đảo của
mệnh đề P Q
và co ùmột góc bằng 600
GV: cho HS thảo luận theo nhóm khoảng 2 phút
gọi 1 số em trình bày HS khác nhận xét rút ra
kết luận giáo viên ghi bảng
HS: xem vd6,7,8,9
Làm BT8,9,10,11 <b><sub>V/ Các Kí Hiệu </sub></b><b>và </b>
<b>a</b><i><b>/ </b>Kí Hiệu</i>
SGK
b/ kí hiệu
SGK
V/ <b>Củng Cố Kiến Thức</b>:
Yêu cầu HS phải lập dược các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , phủ định mệnh đề
có chứa biến.
.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b> :
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
<b> - Kỹ năng</b> :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
<b> - Tư duy: Hình thành tư duy logic, biết liên hệ thực tế</b>
<b> - Thái độ: cẩn thận, nghiêm túc trong học tập</b>
<b>II/Chuẩn bị của Gv và Hs.</b>
<b>GV</b>: Soạn giáo án, SGK
Hs: xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>III. Phương pháp.</b>
- Chủ yếu dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen với các hoạt động điều khiển tư duy
<b>IV/ Tieán trình bài học</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2.</b> <b>Bài cũ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b> <b>Ghi bảng</b>
với khái niệm tập hợp, tập
con , tập hợp bằng nhau.Hãy
cho ví dụ về một vài tập
hợp?
Mỗi HS hay mỗi viên phấn
là một phần tử của tập hợp
HĐ1:GV nhận xét,tổng kết
HS nhớ lại khái
niệm tập hợp.
Cho 1 vài ví dụ
HĐ 1 :HS làm
việc theo nhóm và
đưa ra kết quả
nhanh nhất
<b>I. Khái Niệm Tập Hợp </b>
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp 10A5
-Tập hợp những viên phấn trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
*Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a
2<b>Có 2 cách cho một tập hợp:</b>
<i>Cách 1 :</i> Liệt kê các phần tử của tập hợp
HĐ 1 (SGK)
*/ Nhấn mạnh: mỗi phần tử
của tập hợp liệt kê một lần
HĐ2 :
GV nhận xét , tổng kết
*/ Nhấn mạnh : một tập hợp
cho bằng hai cách, từ liệt kê
chuyển sang tính chất đặc
trưng và ngược lại
*/Khi nói đến tập hợp là nói
đến các phần tử của nó .
Tuy nhiên có những tập hợp
khơng chứa phần tử nào
Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
HĐ2 :
HS làm việc theo
nhóm
Nhóm 1+2+3 :câu
a/
Nhóm 4+5+6 :câu
b/
HS cho kết quả
nhanh nhất
Làm BT3
HSTL HS ‡ nx
<i>Cách 2</i> : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp
HÑ2(SGK)
2/ Tập con và tập hợp bằng
nhau
HÑ 3: BT6
Hd : Liệt kê các phần tử tập
A , B
*/ Chú ý : KH “
quan hệ giữa một phần tử
với 1 tập hợp. KH “” diễn
tả quan hệ giữa hai tập hợp
Vd : xét tập hợp S là tập tất
cả các tập con của {a,b}.
Các phần tử của S là ,
{a}, {b}, {a,b}
a {a,b} , {a}{a, b<b>}.</b>
Đúng hay sai ?
Tập hợp bằng nhau
HÑ 3 : HS làm
BT6<sub> theo nhóm</sub>
a {a,b} . Sai
Sửa lại : a {a,b}
{a} {a,b}. Đúng
HĐ4 :HS làm việc
theo nhóm
- Làm BT6
<b>II. Tập Hợp Con</b>
*Đ N : (SGK)
AB ( x , xA x <b>B)</b>
<b>*/ Ta còn viết A </b> B bằng cách B A
*/ Tính chất
(A B vaø B C ) ( A C)
A A , <sub></sub> A
A , A
# Biểu đồ Ven
<b>A</b>
B
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tư :tập
hợp trước là tập con của tập hợp sau N*, Z , N,
R ,Qï
ĐA : N*NZQR
<b>II. Tập Hợp Bằng Nhau</b>
<b>V. CỦNG CỐ</b>
Câu1 : Có bao nhiêu cách cho một tập hợp ?
Câu2 : Đ N tập con , hai tập hợp bằng nhau
Câu3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A={xR / (2x – x2) (2x2-3x-2) =0}
Câu4 : Tìm tất cả các tập X sao cho {a,b} X {a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp A={x R / -5 x 4} , B={x R / 7 x<14 } ,
C={x R / x>2}, D={x R / x 4}
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Ti</b>
<b> ết: </b> <b>Bài 3 : Các phép toán tập hợp</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- <b>Kiến thức :</b>
Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần bù của
một tập con .
- <b>Kỹ năng</b> :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
- <b>Tư duy: Hình thành tư duy logic linh hoạt</b>
- Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
<b>II/CHUẨN BỊ CỦ GV VÀ HS</b>.<b> </b>
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>III. PH ƯƠNG PHÁP</b>
Chủ yếu dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề bằng các hoạt động
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
2. <b>Kiểm tra bài cu</b>õ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
<b> 3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Nhấn mạnh : Lấy tất cả các
phần tử của hai tập hợp, phần
Gọi HS trả lời
*/ Nhấn mạnh : lấy phần tử
chung của hai tập hợp
Gọi HS trả lờ
- Laøm BT 1
- Laøm BT2
<b>1. Phép hợp</b>
Đ N (SGK)
AB={x/xA hoặc xB}
<i>Biểu đồ Ven</i>
<b>2. Phép giao</b>
Đn:SGK
A B={x/x A vaø x B}
GV nhận xét , tổng kết
*/ nhấn mạnh HS cách lấy
giao, hợp ,phần bù
HS trả lời
- Làm BT3 <b>3. Hiệu của hai tập hợp </b>
A\B={x/x A vaø x B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
<b>4. Phép lấy phần bù </b>
Đ n:SGK ; KH:
Vd: CZN là tập hợp các số
nguyên âm
Phaàn bù của các số lẻ trong
tập Z là tập các số chẳn
<b>V. CỦNG CỐ</b>
Câu 1:Đ N giao , hợp , hiệu hai tập hợp
BTVN: SGK
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tiết:</b> <b>Bài 4 : Các tập hợp số</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
<b> - Kiến thức :</b>
Biết được các tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
<b>- Kỹ năng</b> :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong
những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
<b>II/ Chuẩn bị của Gv và Hs</b>
<b>GV</b>: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>III. Phương pháp</b>
<b> Chủ yếu dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài học</b>
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
3.. Bài mới
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>HS</b>
<b>Noäi dung</b>
- <i>Hỏi:Hãy nêu các tập số mà em </i>
<i>đã học?</i>
- <i>Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao hàm </i>
<i>các tập hợp số ?</i>
Trong toán học ta thường gặp các
tập con sau đây của tập R
Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x R : -2 x 4}
B = 1 ; 8
3
a. Hãy viết A dưới dạng tập con
tập R
b. Hãy tìm
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét,
bs
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét,
bs
-1HSTL
HS: nhận xét
- HS chia nhóm
làm caâu b
-
<b>I. Các tập hợp số đã học </b>
1. Tập số tự nhiên N
N= {0,1,2,3,4,….}
N*<sub> = {1,2,3,….}</sub>
2. Tập các số nguyên Z
Z = {..,-2,-1,0,1,2,…}
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên âm
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q
Là những số biểu diễn dưới dạng
<b>II. Các tập hợp con thường dùng của </b>
<b>R</b>
(SGK)
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b> BÀI 5: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Kiến thức :-</b> Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng,ý nghĩa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối ,sai số tương đối,độ chính xác của số
<b> - Kĩ năng : -</b>Biết cách quy tròn số ,biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
<b>- Tư duy: Hình thành tư duy logic, linh hoạt, biết liên hệ thược tế</b>
- Thái độ: học tập nghiêm túc, độc lập suy nghĩ
<b>II. Chuẩn bị của Gv và Hs</b>
<b> GV:</b> Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK
<b>HS</b> : Xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp.</b>
Chủ yếu dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vân đề bằng các hoạt động<b>. </b>
<b>IV. Tiến trình bài hoïc </b>
<b> 1. Ổn ddimhj lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>.
<b> 3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
-Các nhóm thực hiện cơng
việc và cho kết quả
-So sánh kết quả giữa các
nhóm nhận xét
-Cho học sinh chia thành
nhóm và đo chiều dài của
cái bàn ,chiều cao của cái
ghế.
-Qua kết quả của các
nhómGiới thiệu số gần
đúng.
<b>1.Số gần đúng </b>
Trong nhiều trường hợp ta không
thể biết được giá trị đúng của đại
lượng mà ta chỉ biết số gần đúng
của nó .
<b>Hoạt động 2</b> :
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
-Tính giá trị gần đúng của
-Đưa ra nhận xét về giá trị
gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
-Kết quả đo chiều cao của
một ngôi nhà 15,2m
0,1m
-Kết quả đo chiều dài của
-u cầu học sinh cho giá
trị gần đúng của 2
-Giá trị gần đúng của học
sinh đưa ra là giá trị gần
đúng thiếu hay gần đúng
thừa?.Nhận xét về độ lệch
giữ hai giá trị gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
-Sai số tuyệt đối của a là
không vượt q bao
nhiêu ?
-Yêu cầu học sinh so saùnh
<b>2.Sai số tuyệt đối và sai số </b>tương
đối
a)Sai số tuyệt đối:
(sgk)
ví dụ :Giả sử a<sub>=và một giá trị gần</sub>
đúng của nó là a=1,41. Ta có
(1,41)2<sub>=1,9881< 2 </sub>
1,41<
(1,42)2<sub>=2,0164>2</sub>
1,42>
Do đó
01
0
41
1
2
a
a
a <b>,</b> <b>.</b>
Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 khơng
a
<sub></sub> d thì a-d <sub></sub> a <sub></sub> a+d
Khi đó ta viết a<sub>= a</sub>d .d được gọi
là độ chính xác của số gần đúng .
b)Sai số tương đối
(sgk)
moät cái bàn là 1,2 m
0,1m
-Cho kết quả theo yêu cầu
của giáo viên
độ chính xác của hai số
gần đúng trong hai phép
đo khái niệm sai số
tương đối
aa
a
.Nếu nó càng nhỏ thì chất
lượng phép tính tốn đo đạc càng
cao.Người ta thường viết sai số
tương đối dưới dạng phần trăm.
<b>Hoạt động 3</b> :
<b>Hoạt động của gọc sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên -Yêu cầu học sinh làm trònsố 7126,1 đến hàng chục
và tính sai số tuyệt đói của
số quy trịn
-u cầu học sinh quy tròn
số 13,254 đến hàng phần
trăm
-Chỉnh sửa kết quả của các
học sinh
<b>3.Soá quy tròn</b>
a. Nguyên tắc quy tròn (sgk)
Nhận xét : Khi thay số đúng bởi số
quy trịn đến một hàng nào đó thì
sai số tuyệt đối của số quy trịn
khơng vươt quá nửa đơn vị của
hàng quy tròn .
b. Cách viết số quy tròn
(SGK)
<b>V. Cũng cố</b>
1 <i>Hỏi:Thế nào là sai số tuyệt đối?Sai số tương đối ?</i>
2. Hãy viết các số sau dưới dạnh thập phân
3221,13657 . Độ chính xác 0, 111224
* Bài Tập về nhà : Chương I
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tiết.</b> <b> Baøi 5: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. <i>Kiến thức</i>
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các ohép toán về tập hợp, các
tập hợp số , sai số , số gần đúng
<i>2. Kỹ năng </i>
- Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài tốn khó
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: soạn giáo án. SGK
HS : Làm BT chương I
<b>III. Tiến hành</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
- <i>Hỏi:Có mấy cách xác định 1 tập hợp?</i>
<i>- Hỏi:Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?</i>
2. Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Gọi HS đứng tậi chỗ
9, 8, 10
- GV NX
- Cho HS thảo luận
nhóm 11,13,14, 151, 16,
17
- GV NX
- Gọi 3HS lên bảng giải
BT 12
- GV NX
HS ‡ nhận xét, bs
- u cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS trả lời
- Đại diện nhóm TL
N ‡ nhận xét, bs
- 3 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
* <b>Cũng cố : </b>
- Xem kỹ phần: giao , hợp, hiệu, phần bù của các tập con tập R
- Xem lại phần hàm số ở Cấp 2
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI</b>
<b>Tiết.</b> <b>§1 HÀM SỐ</b>
<b>Số tiết: 2</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> Về kiến thức</b></i>
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu hàm số động biến, nghịch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số
chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
<i> <b>Về kó năng</b></i>
- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị của Gv và Hs</b>:
- GV: Soạn giáo án, SGK
- HS: đã biết đn HS ở cấp II
<b>III. Phương pháp</b>
Chủ yếu dùng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1: Hàm số . tập xác định của hàm số</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
Ví dụ 1: cho y = x- 1. Tìm
y khi x = 1, x = -1, x = 2
. Với mỗi giá trị x ta tìm
được bao nhiêu giá trị y
- Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
Hãy nêu một ví dụ thực tế
về hàm số
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs
hình thành khái niệm hàm số.
- Học sinh cho
- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
Hoạt động 2: Cách cho hàm số bằng bảng
Từ ví dụ 2 hãy chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại x = 2001 ; 2004 ; 1999.
Hoạt động 3: Cách cho hàm số bằng biểu đồ
Từ ví dụ 2( SGK) hãy chỉ ra các giá trị của mỗi hàm số trên tại các giá trị x <i>D</i>
Hoạt động 4 : Hàm số cho bằng cơng thức
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Noäi dung</b>
- Hãy kể tên các hàm số đã
học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax + b,
y =
<i>x</i>
<i>a</i>
, y = ax2<sub> có phải là </sub>
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có nghĩa.
Vd: Tìm tập xác định của các
hàm số:
1
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
Chú ý Với hàm số có thể
được xác định bởi hai, ba, …
cơng thức. Chẳng hạn cho
hàm số:
2
Hãy tính giá trị của hàm số
này tại x = -2 và x = 5
- Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện đưa ra câu
trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- Từng nhóm nhận nhiệm vụ
Và giải quết vấn đề
- Đưa ra kết quả
+ Hàm số cho bởi cơng thức có dạng:
y = f(x)
+ <i>Tập xác định của hàm số y = f(x) </i>
<i>là tập tất cả các số thưcx sao cho biểu</i>
<i>thức f(x) có nghĩa.</i>
Hoạt động 5: Đồ thị của hàm số
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
VD1: Dựa vào đồ thị của hai hàm số
sau , hãy tính
g(0).
b) Tìm x sao cho f(x) = 2
Tìm x sao cho g(x) = 2
VD2: Xét xem trong các đểm A(0 ; 1),
B(1; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19), điểm nào
thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x2<sub> + 1</sub>
- Các nhóm lần lượt đưa
ra kết quả
- Tổng hợp kết quả
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm lần lượt đưa
ra kết quả
- Hoàn thiện , đưa ra kết
quả đúng.
<i>Đồ thị của hàm số y = f(x) </i>
<i>xác định trên tập D là tập </i>
<i>hợp tất cả các điểm M(x, </i>
<i>f(x)) trên mặt phẳng tọa độ </i>
<i>với mọi x thuộc D.</i>
Hoạt động 6: Sự biiến thiên của hàm số
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
1. Ôn tập
y
f(x2)
f(x1)
0 x1 x2 x
y
f(x2)
f(x1)
x1 x2 0
x
Trên khoảng (0 ; +
Trên khoảng (-
2. Bảng biến thiên
+ Dựa vào tính đồng biến nghịch biến của hàm
số lập bảng biến thiên.
+ Lưu ý hàm số đồng biến ta mơ tả bằng mũi
tên đi lên, cịn hàm số nghịch biến ta mô tả
bằng mũi tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = - x2
- Các nhóm trả lời
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành khái niệm.
- Các nhóm cho kết quả
của cơng việc.
- Hồn chỉnh kết quả
- Hình thành kiến thức
Hoạt động 7: Củng cố bằng bài tập
Xét tính đồng biến , nghịch biến của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra:
a) y = -3x + 1 trên R
b) y = 2x2<sub> treân (0 ; + </sub>
Hoạt động 8: Hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thị của hàm số chẵn lẻ
1) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
- TXĐ của hàm số f(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh f(-1) và f(1)
f(-2) và f(2)
- TXĐ của hàm số g(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh g(-1) và g(1)
g(-2) và g(2)
Ví dụ: Xét tính Chẵn lẻ của các
hàm số:
a) y = 3x2<sub> - 2</sub>
b) y =
<i>x</i>
1
c) y = <i>x</i>
2. Đồ thị của hàm số chẵn lẻ
Cho học sinh dựa vào đồ thị để
nhận xét tính đối xứng của đồ
thị hàm số.
- Các nhóm đưa ra kết quả
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm nhận nhiệm vụ
- Đưa ra kết quả
- chỉnh sửa hồn thiện (nếu
có)
<i>Hàm số y = f(x) với tập xác định D </i>
<i>gọi là hàm số chẵn nếu </i><i>x </i>
<i>thí – x </i>
<i> Hàm số y = f(x) với tập xác định D </i>
<i>gọi là hàm số chẵn nếu </i><i>x </i>
<i>thí – x </i>
<i>và f(-x) = - f(x) .</i>
Hoạt động 9: Bài tập
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
1. Tập xác định của các hàm
số
a) 3<sub>2</sub> 2<sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>, </sub>
b)
3
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) <i>y</i> 2<i>x</i>1 3 <i>x</i>
2. Cho hàm số
2
Tính giá trị của hàm số đó tại
3. Cho hàm số y = 3x3<sub>–2x+1</sub>
Các hàm số sau co thuộc đồ
thị của hàm số đó khơng ?
a) M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1)
c)P(0 ; 1)
4. Xét tính chẵn lẻ của các
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
a) D = R \
2
1
b) D = R\
c) D = [-<sub>2</sub>1 ; 3]
x = 3 => y = 4
x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3
f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc đồ thị
hàm số.
f(1) = 2 vậy N(1; 1) không thuộc đồ
thị hàm số.
f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ thị hàm
số.
hàm số
a) <i>y</i> <i>x</i>
b) y = (x + 2)2
c) y = x3<sub> + x</sub>
d) y = x2<sub> + x + 1</sub>
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
<i>x </i>
f(-x) = <i>x</i> = <i>x</i> = f(x)
Vaäy <i>y</i> <i>x</i> là hàm số chẵn.
d) TXD: D = R
<i>x </i>
f(x)
Vậy hàm số y = x2<sub> + x + 1</sub>
Không chẵn , cũng không lẻ.
<b>V. Củng cố toàn bài</b>
+ Tập xác định của hàm số
+ Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
+ Một thuộc một đồ thị hàm số khi nào
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> </i>
a) <i>Thực tiễn</i>: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới
b) <i>Đối với HS</i> : có đầy đủ SGK, sách bài tập
c) <i>Đối với GV</i> dùng bảng phụ
Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- u cầu HS nhắc lại hàm
số bậc nhất , đồ thị hàm số
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thị hàm số bậc nhất
baäc nhaát
- các bước khảo sát hàm số
- Điề chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi khơng
có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- các bước khảo sát hàm số
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2
và y = <sub>2</sub>1 x + 5
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Diều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của hs
- HD khi khơng có hs nào vẽ
được.
( cho 2 điểm để vẽ)
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác định giá` trị của hàm số
tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét những điểm
đths y = 2 đi qua. Từ đó nêu
nhận xét về đths y = 2
Phần II hình 18 trang 40
Hoạt động 3: Giải bài toán
Xác định a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B(<sub>5</sub>3 ; 0)
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
a = - 5, b = 3
Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song song
với Ox
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
y = -2
Hoạt động 5: Vẽ đồ thị hàm số y = <i>x</i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Giao nhiệm vụ
- yêu cầu hs nhắc laïi <i>x</i> = ?
- Hàm số y = <i>x</i> đồng biến
ngịch biến trên khoảng nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận
- HS nhắc lại <i>x</i> = ?
- Từ đó hs nhận xét tính đb,
nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thị của hàm số
.
TXÑ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
Phần III đồ thị hình vẽ trang 41
Hoạt động 6: Vẽ đồ thị hàm số y = <i>x</i> <sub> + 1</sub>
<b>HÑ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa đường thẳng
cùng xuất phát từ điểm (0 ; 1) đối
xứng nhau qua Oy.
Hoạt động 7: Vẽ đồ thị hàm số
<b>HÑ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả cuûa hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa đường thẳng
cùng xuất phát từ điểm (1 ; 1) đối
xứng nhau qua đường thẳng x = 1.
PPCT: 12
Tuần: 6
HÀM SỐ BẬC NHẤT
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng
- Cũng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước
- Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt
là hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Nêu chiều biến thiên của HS y= ax+b?
(HSTL . GVNX)
2. Tiến hành
Bài 1: Vẽ đồ thị HS y= 1,5x + 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh nhận dạng
của hàm số y = f(x), từ hệ số
bằng –1,5 và đồ thị là đường
thẳng
-Hỏi tìm b bằng cách nào ?
-Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ
thị hàm số bậc nhất, và 2
điểm đặc biệt đi qua
-Nghĩ đến hàm số bậc 1 có
dạng y = - 1,5x + b
-Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế vào
x, y vào tìm được b
Học sinh tự tìm 2 điểm đặc
biệt A(0 ; b) B ( <i>b</i>
<i>a</i>
; 0)
Vẽ đồ thị
a)Đồ thị là đường thẳng và có hệ
số góc bằng
– 1,5 nên hàm số có dạng: y =
-1,5x +b. Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) nên
b = 2
Vậy hàm số có dạng
y = 1,5x + 2
b)Vẽ đồ thị
hàm số y = 1,5x + 2 là đường thẳng
qua A(0 ; 2) ; B(4
3 ; 0)
y
O x
B
A
<b>Bài: 2 Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = 2</b><sub></sub>x<sub></sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Giáo viên giúp học sinh nắm
được cách tịnh tiến 1 đồ thị
-Gọi học sinh nhắc lại 4
trường hợp tịnh tiến
-Gợi ý cho học sinh khi tịnh
tiến sang trái 1 đơn vị thì f(x)
f(x + 1)
-Giúp học sinh tránh sai lầm
khi tịnh tiến liên tiếp 2 lần.
Tịnh tiến lần thứ nhất, được
hàm số mới, từ hàm số mới đó
tịnh tiến 1 lần nữa
Phát biểu và rút ra trường hợp
Học sinh tìm hàm số
f(x + 1) = ?
Tịnh tiến lần nhất ta được f(x
– 2) = 2x - 2
Tịnh tiến lần 2 được hàm số y
= 2x - 2- 1
a)Khi (G) tịnh tiến lên 3 đơn
vị, ta được đồ thị hàm số y =
2x+ 3
b)Goïi f(x) = 2x
Khi (G) tịnh tiến sang trái 1
đơn vị ta được đồ thị hàm số y
= 2x + 1tiếp tục tịnh tiến
xuống dưới ta được hàm số
y = 2x - 2- 1
Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ và nêu nhận xét về quan hệ
giữa chúng
a)y = x – 2
b)y = x - 3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh hàm số y
= x - 2 . Lấy 2 điểm đặc biệt
rồi veõ
-Cho hàm số vẽ đồ thị tr6en
từng khoảng
-giáo viên: Gợi ý cho học sinh
vẽ 2 đường thẳng y = x – 2 ; y
= x -3 rồi bỏ phần đường
thẳng phía dưới trục hồnh
-Cho học sinh quan sát hình
vẽ rút ra nhận xét về quan hệ
hai hàm số trên
-Nhận biết được khi bỏ trị
tuyệt đối sẽ có 2 hàm số
Hàm số vẽ đồ thị
y = x – 2 qua A(0 ; - 2); B(2 ;
0)
y = x – 3, qua A(0; - 3) ;
B(3 ; 0)
-Nhìn trực quan phát biểu hay
từ phân tích bài tốn rút ra
nhận xét
a)Vẽ đồ thị y = x - 2
Bài tập 4: (2- SGK- 42)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng giải
HD: Đồ thị HS đi qua điểm
nào thì x thế = hoành của
diểm, y thế = tung của điểm
- 3 HS lên bảng BT4:
a) a= -5; b=3
b)a=-1; b=3
c) a= 0; b= -3
III/ CỦNG CỐ:
- Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Dặn dò: Học sinh chuẩn bị bài mới
Ngày soạn:
PPCT: 13-14
Tuần: 7 § 3: Hàm số bậc hai
Số tiết: 2
1. Mục tiêu:
<i> a) Về kiến thức:</i>
Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R<i> </i>
<i>b) Về kỹ năng:</i>
- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng,
các giá trị x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 <sub> + bx + c khi biết một trong các hệ số và </sub>
biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
2. Chuẩn bị:
<i>a) Thực tiển:</i> HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2
<i>b) Phương tiện;</i> Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động.
<i>c) phương pháp:</i> Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hồn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax2 <sub>có :</sub>
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thị như thế nào ( bề lõm
quay lên hay quay xuống ?)
1. nhận xét
hình vẽ 20
2. Đồ thị :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2<sub> -2x – 1</sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = - <sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>
- Giao điểm của parabol với
trục tung .
Giao điểm của parabol trục
hồnh.
- Vẽ parabol
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = - <sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>
- Xác định tọa độ giao điểm
của parabol với trục tung và
trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
- Đỉnh I(1<sub>3</sub> ; <sub>3</sub>4 )
- Trục đối xứng x = <sub>3</sub>1
- Giao điểm của parabol với trục tung
A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục hoành
B(1; 0)và C(-1<sub>3</sub>; 0)
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình bài
kết quả.
- Chỉnh sửa hồn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kết quả.
VD: Vẽ parabol
y = -2x2<sub> + x + 3</sub>
Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 <sub>+ bx + c (a </sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
Từ hai dạng đồ thị ở hai
ví dụ trên cho học sinh nhận
xét về chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
<i>Gợi ý</i>: a > 0 thì đồ thị có dạng
nư thế nào?
a < 0 thì đồ thị có dạng
như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc
hai
SGK trang 45 – 46
Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3
b) Tìm GTNN của hàm số trên
* Bài tập về nhà: Bài 2 vaø 3 trang 49.
Tiết 2
Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
a) y = 2x2<sub> + x + 1</sub>
b) y = -x2<sub> + x –2</sub>
HÑ của HS HĐ của GV Nội dung
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh I(
4
8
7
)
- Trục đối xứng x = <sub>4</sub>1
- Giao điểm của parabol với
trục tung A(0; 1)
- Khơng có giao điểm với tục
hồnh.
- Vẽ parabol
a) y = 2x2<sub> + x + 1</sub>
- Lập bảng biến thiên
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
<i>a</i>
<i>b</i>
2
- Xác định tọa độ giao điểm
của parabol với trục tung và
trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax2<sub> + bx + 2, biết parabol đó </sub>
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x = <sub>2</sub>3 .
c) Có đỉnh I (2; -2)
HĐ của HS HĐ của GV Noäi dung
M(1; 5)
N(-2; 8)
Vaäy (p): y = 2x2<sub> + x + 2</sub>
A(3; -4)
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x = <sub>2</sub>3
<=>
2
3
=
<i>-a</i>
<i>b</i>
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a = <sub>3</sub>1 ; b = -4
Vậy (P): y = 1<sub>3</sub>x2 - 4x + 2
- B(-1; 6)
a) M(1; 5)
b)
- A(3; -4)
d)
- B(-1; 6)
4
1
= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc
Vậy (p): y = 2x2<sub> + x + 2</sub>
b) A(3; -4)
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x = <sub>2</sub>3
<=>
2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1
; b = -4
Vaäy (P): y = <sub>3</sub>1 x2 - 4x + 2
a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2<sub> – 3x + 2</sub>
hoặc y = 16x2<sub> + 12x + 2</sub>
Hoạt động 2: Xác định biết parabol (P) y = ax2<sub> + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; -12) .</sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
+ A(8; 0 )
<=> 64a + 8b + c = 0 (1)
+ 6 = ? (2)
+ -12 = ? (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra a = ?
b = ?
+ A(8; 0 )
KQ:
a = 3, b = - 36, c = 96
Vaäy y =3x2<sub> – 36x + 96</sub>
3. Củng cố: + Bảng biến thiên.
+ Cách vẽ đồ thị
4. Về nhà: Giải phần bài tập ơn chương (trang 50)
Ngày soạn:
PPCT:15
Tuần: 8 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
a) <i>Về kiến thức</i>: - Hàm số, TXĐ của một hàm số
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
y = ax + b
- Hàm số bậc hai y = ax2 <sub>+ bx + c, tính đồng biến, nghịch biến và đồ </sub>
thị của nó.
<i>b) Về kỷ năng: </i>
<i>c) Về tư duy: </i>
d) <i>Về thái độ</i>: Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
a) Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới.
b) Đối với HS: Chuẩn bị tốt công việc ở nhà.
c) Đối với giáo viên: - Chuẩn bị bảng phụ, các hình vẽ
- PP gợi mở vấn đáp.
III. Bài mới :
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Giải bài tốn 8 :
Tìm tập xác định của hàm số:
a) y = 3
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
b) y= <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
2
1
1
3
2
1<sub>3</sub>
<i>x</i> với x 1
c) y =
2 <i>x</i> với x < 1
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả.
a) D = [ -3 ; +
Hoạt động 2: xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
c) y = <i>x</i>1
d) y = <i><sub>x</sub></i>2
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
c) y = <i>x</i>1 =
=
d) y = <i><sub>x</sub></i>2 = <i><sub>x</sub></i>
Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số: y =x2<sub> – 2x – 1</sub>
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
- BBT
- Đỉnh I (1; -2)
- Trục đối xúng : x = 1
- xác định thêm một số địểm để vẽ
đồ thị
- vẽ đồ thị
Hoạt động 4: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5)
HÑ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
Hs y = ax + b qua hai điểm A, B nên
ta có hệ:
Hoạt động 5: Xác định a, b, c để parabol y = ax2<sub> + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0)</sub>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
I(1; 4) là đỉnh của parabol
y = ax2<sub> + bx = c nên ta có </sub>
<i>a</i>
2
=1
<=> 2a + b = 0 (1)
vaø a + b + c = 4 (2)
Mặt khác D thuộc Parabol nên ta coù
9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)
=> a = -1, b = 2, c = 3
* Củng cố; Qua tiết ôn tập các em nắm thành thạo cách tìm TXĐ hàm số . Xét chiều biến thiên và
vẽ đồ thị hs y = ax + b; y = ax2<sub> + bx + c; Tìm các yếu tố a, b, c trong hs </sub>
y = ax + b, y = ax2<sub> + bx + c thỏa mãn một số điều kiện cho trước.</sub>
* Về nhà: Laøm 8b) 9a)b 10b) 12b)
Ngày soạn:
PPCT: 16
Tuần:8
KIỂM TRA CHƯƠNG II
NỘI DUNG ĐỀ:
<i>Caâu 1</i> (3 điểm)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Caâu 2</i> (4 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = -3x2<sub> + 2x + 1.</sub>
<i>Câu 3</i> (3 điểm)
Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I
4
3
;
2
1
và đi qua điểm A( 1 ; -1)
Ngày soạn:
PPCT: 17-18
Tuần: 9
<b>Bài 1</b> : <b>ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> Số tiết : 2 Môn : Đại số 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Về kiến thức:
+ Hiểu khái niệm pt , nghiệm của pt.
+ Biết xác định điều kiện của pt.
+ Hiểu các phép biến đổi tương đương.
Về kỹ năng:
+ Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã
cho.
+ Biết nêu đk của ẩn để pt có nghiệm.
+ Biết biến đổi tương đương của pt.
Về tư duy:
+ Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã
cho.
+ Tìm được phép biến đổi của pt.
<b>II. Chuẩn bị phương tiện dạy học</b>:
Thực tiễn: Hs đã học cách giải một số pt ở lớp dưới. Hs đã biết tìm tập xác định của
hs.
Phương tiện : Chuẩn bị bảng kỹ cho mỗi hoạt động; chuẩn bị phiếu học tập.
<b>III. Phương pháp dạy </b>:
Cơ bản dùng pp vấn đáp , gợi mở thông qua các hoạt đơng để điều khiển tư duy.
<b>IV. Tiến trình tiết học</b> :
<b>TIẾT 1</b>
Hoạt động 1:
+ Khaùi niệm pt 1 ẩn.
+ Biểu thức : 3<i>x</i> 5 3 2 <i>x</i> có thể gọi là pt khơng ? Nếu là pt thì trong các số 2; 3 ; 7
2 số
nào là nghiệm của pt ?
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Tìm phương án trả lời nhanh
nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
baäc hai.
- Ơû pt bậc nhất : ax + b = 0
nghiệm thì ta có điều gì?
- Biểu thức trên có gọi là pt?
- Để xem các số trên là nghiệm hay không ta
phải làm sao?
- Cho hs ghi nhận kiến thức trong SGK.
Hoạt động 2: Điều kiện của một pt.
+ Tìm tập xác định của các hs : 1; 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ Tìm điều kiện của pt : 1 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gv tổ chức cho hs ôn lại kiến thức bằng bài tập 1
- Từ bài tập 1 dẫn sang bài tập 2: pt muốn có nghĩa
khi 2 vế của pt phải có nghĩa. Vậy bài tập 2 giải
- Cho hs ghi nhận kiến thức và những chú ý ( đk của
pt; pt xác định với mọi x thì có thể khơng ghi đk)
- Tổ chức cho hs củng cố kiến thức thông qua bài
tập( phiếu học tập ).
Hoạt động 3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập:
Cho pt : 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
a/ Tìm đk để pt có nghĩa?
b/ Trong các số 1 ; -2 ; 3<sub>2</sub> số nào là nghiệm của pt?
Hoạt động 4:Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham số.
Cho caùc pt :
2 2
2
3 2 1
1 2 1 0 (2)
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh
nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho hs ghi nhận vai trò của x,y,m trong mỗi pt.
<b>TIẾT 2</b>
Hoạt động 5:Pt tương đương và phép biến đổi tương đương.
Cho các cặp pt: 1/ 3x – 8 = 0 và 15 20 0
2 <i>x</i> 2/
2
2<i>x</i> 3 <i>x</i> và 2<i>x</i>2 <i>x</i>3
Câu hoûi:
So sánh các tập nghiệm của từng cặp pt.
Nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt trên.
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Cho hs giải các cặp pt trên.
- Cho hs so sánh các tập nghiệm rồi ghi nhận kn pt
tương đương.
- Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt và
nêu ra phép biến đổi đã sử dụng và cho hs ghi
nhận định lý.
Hoạt động 6: Phương hệ quả.
Bài tập1: Hai pt sau đây có tương đương hay không?
5x + 1 = - 3 vaø <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i>2
Bài tập 2: Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau:
6 3 6 1 3 6 6 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Bài tập 1: pt <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i>2
được biến đổi từ pt đầu
ntn? Phép biến đổi đó có phải là phép biến đổi
tương đương khơng? Tại sao?
- Bài tập 2 : + Điều kiện của (1); (2); (3)?
phép biến đổi đã làm thay đổi đk của pt nên:
- Cho hs ghi nhận khái niệm pt hệ quả và các
phép biến đổi thường dùng.
Hoạt động 7: Củng cố kiến thức ở hoạt động 5và 6 thông qua bài tập 1;2 SGK trang 57.
<b>V. Củng cố tồn bài.</b>
1. Cho biết thế nào là nghiệm của 1 pt ?
2. Cho biết thế nào là hai pt tương đương? Các phép biến đổi tương đương?
3. Cho biết thế nào là pt hệ quả? Các phép biến đổi hệ quả?
4. Giải bài tập trong SGK.
Ngày soạn:
PPCT: 19-20-21
Tuần:10
Bài 2. <b>PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.</b>
(3 tiết)
<b>1. Mục tiêu:</b>
a) Về kiến thức:
- Cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, định lí Viet
- Cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai.
- Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai đơn giản.
b) Về kó năng:
- Thực hiện được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
c) Về tư duy:
- Hiểu được các bước biến đổi để có thể giải được phương trình quy về pt bậc hai đơn
giản
- Biết quy lạ về quen.
d) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>2. Chuẩn bị phương tiện dạy học</b>
a) Thực tiễn: Học sinh đã học cách giải pt bậc nhất và bậc hai ở lớp 9, giải được pt với hệ
số hằng số.
b) Phương tiện:
- Chuẩn bị các bảng kết quả các hoạt động
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
c) Phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>3. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
Tiết 1
<b>1.1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gv có thể tổ chức cho lớp hoạt động nhóm. Với mỗi nội dung cho hs học theo kiểu trò
chơi.
Cách tiến hành trị chơi: Sau khi chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, gv điều
khiển trị chơi bằng cách đưa ra từng câu hỏi, nhóm nào đưa ra câu hỏi đúng và nhanh nhất
được ghi điểm. Sau khi hồn thành mỗi nội dung, nhóm nào được nhiều điểm nhất là thắng.
Kết thúc trò chơi giáo viên có thể cho điểm vào sổ với nội dung đó cho hs.
<b>Hoạt động 1 </b>: Giải và biện luận pt bậc nhất: ax + b = 0.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Tìm phương án thắng</i>
<i>- Trình bày kết quả</i>
<i>- Chỉnh sữa hồn thiện </i>
<i>(nếu có)</i>
<i>- Ghi nhận kiến thức</i>
Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức
cũ.
Cho biết dạng của pt bậc nhất một
ẩn?
Giải & BL pt sau : m(x – 5) = 2x –
3
Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt
ax + b = 0
Bảng tổng keát SGK
<b>Hoạt động 2</b>: Giải và biện luận pt bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0.</sub>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Nghe hiểu nhiệm vụ</i>
<i>- Tìm phương án thắng </i>
<i>(tức là hồn thành </i>
Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức
cũ.
Cho biết dạng của pt bậc hai một
ẩn?
Giải & BL pt sau : mx2 – 2mx + 1 =
0
<i>(neáu có)</i>
<i>- Ghi nhận kiến thức</i> ax Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt2<sub> + bx + c = 0</sub>
Cho học sinh làm bt TNKQ số 1.
<b>Bài TNKQ 1: Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 có nghiệm khi.</sub></b>
<b>a) </b><b>= 0</b> <b>b) a = 0 và b </b><b> 0 </b> <b>c) </b>
0
0
0
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>d) không xảy ra</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Định lý Viét và công thức nghiệm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Nghe hiểu nhiệm vụ</i>
<i>- Tìm phương án thắng </i>
<i>(tức là hồn thành </i>
<i>nhiệm vụ nhanh nhất)</i>
<i>- Trình bày kết quả</i>
<i>- Chỉnh sữa hồn thiện </i>
<i>(nếu có)</i>
<i>- Ghi nhận kiến thức</i>
Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức
cũ.
Phát biểu định lý Viét với pt bậc
hai ?
Với giá trị nào của m pt sau có 2
nghiệm dương : mx2<sub> – 2mx + 1 = 0 </sub>
Cho biết một số ứng dụng của định
lý Viét.
Tìm 2 số biết rằng 2 số đó có tổng
là 16 và tích là 63.
Bảng tổng kết SGK
<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp.
Cho pt mx2<sub> – 2(m – 2)x + m – 3 = 0 trong đó m là tham số</sub>
a) Giải và biện luận pt đã cho.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 1 nghiệm.
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>Bước 1. Xét m = 0</i>
<i>Bước 2. Xét m </i><i> 0</i>
<i>- Tính </i>'
<i>- Xét dấu </i>'<i>và kết luận số nghiệm. </i>
<i>* </i> ' 0 ...
<i>* </i> ' 0 ...
<i>* </i> ' 0 ...
<i>Bước 3. Kết luận</i>
<i>- Pt vơ nghiệm khi …</i>
<i>- Pt có 1 nghiệm khi …</i>
<i>- Pt có 2 nghiệm phân bieät khi …</i>
Kiểm tra việc thực hiện các
bước giải pt bậc hai được học của
hs ?
- Bước 1. Xét a = 0
- Bước 2. Xét a 0
+ Tính '
+ Xét dấu '
- Bước 3. Kết luận
Sửa chữa kịp thời các sai lầm
Lưu ý hs việc biện luận
Ra bài tập tương tự : bài 2 SGK.
- Bước 1. Xét a = 0
- Bước 2. Xét a 0
+ Tính '
+ Xét dấu '
<i>- </i>Bước 3. Kết luận
Tiết 2
<b>Hoạt động 5</b>: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Nghe hiểu nhiệm vụ</i>
<i>- Nhận dạng pt</i>
<i>- Tìm cách giải bài tốn</i>
<i>- Trình bày kết quả</i>
<i>- Chỉnh sữa hồn thiện </i>
<i>(nếu có)</i>
<i>- Ghi nhận kiến thức và </i>
<i>các cách giải bài toán</i>
Hướng dẫn hs nhận dạng pt
<i>ax b</i> <i>cx d</i>
Hướng dẫn hs cách giải và các bước
giải pt dạng này.
- Cách 1. Bình phương
- Cách 2. Dùng định nghĩa
Lưu ý hs các cách giải và các
- Cách 1. Bình phương
- Cách 2. Dùng định nghóa
<b>Hoạt động 6</b>: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.
Giải phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Nghe hiểu nhiệm vụ</i>
<i>- Nhận dạng pt</i>
<i>- Tìm cách giải bài tốn</i>
<i>- Trình bày kết quả</i>
<i>- Chỉnh sữa hồn thiện </i>
<i>(nếu có)</i>
<i>- Ghi nhận kiến thức </i>
Hướng dẫn hs các bước giải pt dạng
này.
- Bước 1 : Điều kiện
- Bước 2 : Bình phương dẫn đến pt
bậc hai.
- Bước 3 : Giải pt bậc hai
- Bước 4 : So sánh đk và kết luận
nghiệm phương trình.
Hướng dẫn hs nhận dạng pt
ax b cx d và các bước giải pt
đó.
- Cho hs làm bài tập tương tự bài số
7 trong sgk.
- Bước 1 : Điều kiệ
- Bước 2 : Bình phương dẫn
đến pt bậc hai.
- Bước 3 : Giải pt bậc hai
- Bước 4 : So sánh đk và kết
luận nghiệm phương trình.
<b>Hoạt động 7</b>: Củng cố kiến thức thơng qua giải bài tốn bằng cách lập pt.
Bài toán: Hai vận động viên tham gia cuộc đua xe đạp từ TP HCM đi Vũng Tàu. Khoảng cách
từ vạch xuất phát đến đích là 105 km. Do vận động viên thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn vận
động viên thứ hai là 2 km/h nên đến đích trước 7,5 phút. Tính vận tốc của mỗi người.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>của vđv thứ nhất là x </i>
<i>(km/h), điều kiện x > 0</i>
<i>- Biểu diễn các dự kiện </i>
<i>qua ẩn: khi đó vận tốc </i>
<i>của vđv thứ nhất là x + </i>
<i>2 và thời gian đi hết </i>
<i>quảng đường của mỗi </i>
Gv giúp hs nắm được các tri thức về
phương pháp :
- Bước 1 : chọn ẩn và đk của ẩn
- Bước 2 : biểu diễn các dữ kiện qua
ẩn.
- Bước 3 : lập phương trình.
- Bước 4 : giải phương trình.
- Bước 5 : kết luận
- Bước 1 : chọn ẩn và
đk của ẩn
- Bước 2 : biểu diễn
các dữ kiện qua ẩn.
- Bước 3 : lập phương
trình.
<i>vđv tương ứng là 105<sub>x</sub></i> <i> và</i>
<i>x +2</i>
<i>- Lập pt: theo giả thuyết </i>
<i>ta có pt:</i>
<i>105</i>
<i>x</i> <i>=</i>
<i>105</i> <i>1</i>
<i>x +2 8</i>
<i>- Giải pt ta được:</i>
<i>x2<sub>+2x-1680=0 </sub></i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>x = -42 (loại)</i>
<i>x = 40</i>
<i>- Kết luận: Vậy vận tốc </i>
<i>của vđv thứ hai là 40 </i>
<i>km/h, còn vận tốc của </i>
<i>vđv thứ nhất là 42 km/h.</i>
Cho hs làm bài tập tương tự : các bài 3, 4
trong sgk. - Bước 5 : kết luận
<b>1.2.</b> <b>Củng cố toàn bài</b>
Câu hỏi 1:
a) Cho biết các bước giải pt có chứa giá trị tuyệt đối.
b) Cho biết các bước giải pt có chứa ẩn dưới dấu căn
c) Cho biết các bước giải bài toán bằng cách lập pt
Câu hỏi 2: Chọn phương án đúng với mỗi bài tập sau:
Bài 1: Phương trình x4<sub> + 9x</sub>2<sub> + 8 = 0</sub>
a) vô nghiệm b) chỉ có 2 nghiệm phân biệt
c) chỉ có 3 nghiệm phân biệt d) có 4 nghiệm phân biệt
Bài 2: Phương trình x 1 x 2 x 3
a) vô nghiệm b) chỉ có 1 nghiệm
c) có đúng 2 nghiệm phân biệt d) có đúng 3 nghiệm phân biệt
1.3. Bài tập về nhà: các bài 2, 3, 4, 5, 6 trong SGK.
Tiết 3
<b>Hoạt động 8</b>: Tìm hiểu nhiệm vụ:
Bài tập:
Bài 1: Câu a, c bài 1 sgk trang 62
Bài 4: Câu a bài 4 sgk trang 62
Bài 5: Câu a bài 5 sgk trang 62
Bài 6: bài 6 sgk trang 62, 63
Baøi 7: baøi 7 sgk trang 62, 63
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Chép bài tập</i>
<i>- Đọc và nêu thắc mắc </i>
<i>về đầu bài.</i>
Dự kiến nhóm học sinh (nhóm K,
G, nhóm TB)
Đọc (phát) đề cho học sinh
<i>- Định hướng Cách giải </i>
<i>các bài tập.</i> Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
<b>Hoạt động 9</b>: Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải các bài tập từ 1 đến 5 có sự hướng dẫn,
điều khiển của giáo viên:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Đọc đề và nghiên cứu </i>
<i>hướng giải.</i>
<i>- Độc lập tiến hành giải </i>
<i>tốn.</i>
<i>- Thơng báo kết quả cho </i>
<i>gv khi đã hồn thành </i>
<i>nhiệm vụ</i>
<i>- Chú ý các cách giải </i>
<i>khác</i>
<i>- Ghi nhớ các cách giải.</i>
Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt
động của học sinh, hướng dẫn khi
cần thiết.
Nhận và chính xác hóa kết quả
của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành
đầu tiên.
Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các
sai lầm thường gặp.
Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất)
cho cả lớp.
Hướng dẫn cách giải khác nếu
có(cách giải khác coi như bài tập về
<b>Hoạt động 10</b>: Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải các bài tập từ 6 đến 7 có sự hướng dẫn,
điều khiển của giáo viên:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
<i>- Đọc đề câu 6, 7 và </i>
<i>nghiên cứu hướng giải.</i>
<i>- Độc lập tiến hành giải </i>
<i>tốn.</i>
<i>- Thơng báo kết quả cho </i>
<i>gv khi đã hồn thành </i>
<i>nhiệm vụ</i>
<i>- Chính xác hóa kết </i>
<i>quả(ghi lời giải của bài </i>
<i>tốn)</i>
<i>- Chú ý các cách giải </i>
<i>khác</i>
<i>- Ghi nhớ các cách giải.</i>
Giao nhiệm vụ ở mức độ khó hơn
và theo dõi hoạt động của học sinh,
hướng dẫn khi cần thiết.
Nhận và chính xác hóa kết quả
của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành
đầu tiên.
Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các
sai lầm thường gặp.
Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất)
cho cả lớp.
Hướng dẫn cách giải khác nếu
có(cách giải khác coi như bài tập về
nhà)
Củng cố:
Qua bài học sinh cần nắm vững cách giải từng loại bài tập
Biết vận dụng để giải các bài tốn tườn tự
Bài tập về nhà:
Chuẩn bị trước các câu hỏi trong bài Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều
ẩn cho tiết học sau.
Ngày soạn:
PPCT: 22-23-24
<b>Bài 3 : PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN</b>
1.M
ụ c tiêu
Về kiến thức:
Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn,hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn,hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.
Cách giải bài toán bằng phương pháp lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.
Về kĩ năng:
Thành thạo cách biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn.
Thành thạo các phương pháp giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.
Thành thạo giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
Về tư duy:
Hiểu được phương pháp tổng quát để giải hpt là phương pháp khử dần ẩn số.
Về thái độ:
Cẩn thận chính xác. Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
2.Chu ẩ n b ị ph ươ ng ti ệ n d ạ y h ọ c
Thực tiễn:
Hs đã được học cách giải phương thình bậc nhất 2 ẩn và hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn.
Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động để treo hoặc chiếu.
Chuẩn bị phiếu học tập.
3.G
ợ i ý v ề ph ươ ng pháp d ạ y h ọ c
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen
hoạt động nhóm.
4.Ti
ế n trình bài h ọ c và các ho ạ t độ ng
<b>A.Tình huống học tập</b>
Tình hu ố ng 1 :Ôn tập kiến thức cũ. Giáo viên nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề thông qua 2
hoạt động.
HĐ1:Giải pt bậc nhất 2 ẩn.
HĐ2:Giải hpt bậc nhất 2 ẩn.
Tình hu ố ng 2: Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. Giáo viên nêu vấn đề và giải quyết vấn đề thông
qua:
HĐ3:Giải hệ phương trình dạng tam giác.
HĐ4:Giải hpt khác bằng phương pháp khử ẩn đưa về dạng hệ tam giác.
<b>B.Tiến trình bài học</b>
1.Ki
ể m tra bài c ũ
H 1:GiĐ ải pt ax + by = c
<i>HĐ của học sinh</i> <i>HĐ của giáo viên</i>
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Nhóm trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hồn thiện ( nếu có )
- Ghi nhận kiến thức.
* Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức cũ (theo nhóm)
1.Cho biết dạng của pt bậc nhất 2 ẩn.
2.(1; - 2) có phải là nghiệm của pt
3x – 2y = 7 ? pt này cịn có những nghiệm khác
khơng?
3.Biểu diễn tập nghiệm pt 3x – 2y = 6
4.Cho hs ghi nhận kiến thức là phần định nghĩa và chú ý
trong SGK.
H 2:Gi i h ph ng trình:Đ ả ệ ươ ax by c<sub>a x b y c</sub><sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>HĐ của học sinh</i> <i>HĐ của giáo viên</i>
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hoàn thành và trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hồn thiện ( nếu có )
- Ghi nhận kiến thức.
* Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức cũ (theo nhóm)
1.Cho biết dạng của hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
2.Các cách giải đã biết để giải hệ này?
3.Giải hpt:<sub>5</sub>2<sub>x</sub>x y <sub>4</sub><sub>y</sub> <sub>2</sub>1
( mỗi nhóm giải 1 cách)
3<sub>6</sub>x y<sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>y</sub> 5 0<sub>1 0</sub>
2<sub>6</sub>x y<sub>x</sub> <sub>3</sub><sub>y</sub> 3<sub>9</sub>
4.Cho học sinh ghi nhận phần định nghĩa trong SGK.
H 3:Gi i h ph ng trình: Đ ả ệ ươ
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>HĐ của học sinh</i> <i>HĐ của giáo viên</i>
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Nêu dạng của hpt.
- Tìm cách giải bài tốn.
- Trình bày kết quả.
1.Hướng dẫn hs nêu ra được dạng của hệ
3 pt bậc nhất 3 ẩn.
2.Giải hpt:
2 1
2 3 3
2 6
x y z
y z
z
<sub></sub>
(*)
3.Cho hs ghi nhận phần định nghĩa và nhận biết được
(*) là hệ tam giác, cách giải hệ này.
Nhấn mạnh hệ cịn có những dạng tam giác khác.
H 4:Gi i h ph ng trình: Đ ả ệ ươ
2 3 5 13
4 2 3 3
2 4 1
x y z
x y z
x y z
<i>HĐ của học sinh</i> <i>HĐ của giáo viên</i>
- Giải hpt đó, trình bày kết quả, chỉnh sửa
(nếu có) có thể đưa về dạng tam giác bằng cách khử ẩn số.- Chỉnh sửa kịp thời các sai lầm.
HĐ5:Củng cố kiến thức
- Cho biết cách giải và cách biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn.
- Cho biết cách giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.
H 6:Gi i các bài t p SGK nh m c ng c ki n thĐ ả ậ ằ ủ ố ế ức.
<i>HĐ của học sinh</i> <i>HĐ của giáo viên</i>
*Nghe hiểu nhiệm vụ
- Trình bày kết luận và giải thích.
- Cử đại diện lên trình bày lời giải và chỉnh
sửa (nếu có).
- Chọn ẩn:
Gọi x (đồng) là giá tiền 1 quả quýt,y
(đồng) là giá tiền 1 quả cam. (x >0, y >0)
- Biểu diễn các dữ liệu qua ẩn.
+ Vân mua: 10x + 7y = 17800
+ Lan mua:12x + 6y = 18000
- Lập hpt: 10<sub>12</sub>x<sub>x</sub>7<sub>6</sub>y<sub>y</sub>17800<sub>18000</sub>
- Giải hpt được: x<sub>y</sub><sub>1400</sub>800
- KL
- Chọn ẩn
- Lập hpt, giải hpt, kết luận.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa nếu có.
- Chọn ẩn
- Lập hpt, giải hpt.
- KL
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa nếu có.
Tổ chức và HD hs giải bài tập SGK.
BT1: Lưu ý hs các hệ số.
BT2:
- Mỗi nhóm giải 1 hpt.
- Chỉnh sửa hoàn thiện bài giải nếu cần.
BT3: Giúp hs nắm được các tri thức về phương pháp.
B1:Chọn ẩn và đk của ẩn.
B2:Biểu diễn các dữ kiện qua ẩn.
B3:Lập hpt.
B4:Giải hpt.
B5:KL.
BT4:
- Yêu cầu hs lập được hpt.
BT5: Chia nhóm giải
- Yêu cầu đại diện 2 nhóm trình bày.
- Chỉnh sửa hồn thiện lời giải.
BT6:
- Tương tự phương pháp lập hpt bài 3, yêu cầu hs lập
hpt và giải.
- Chỉnh sửa nếu cần.
BT7:
- Yêu cầu hs xem HD SGK.
- Chia nhóm giải b,d.
2.C
ủ ng c ố toàn bài
Các bước giải bài toán bằng cách lập hpt.
3.BTVN: chuẩn bị các bài tập ơn chương và bài tập trắc nghiệm.
Ngày soạn:
PPCT: 25
Tuần:13 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu </b>
Cũng cố khắc sâu kiến thức về:
- Phương trình bậc nhất, phương trìn bậc 2, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối,
phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
- Phương trình bậc nhát 2 ẩn, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn
2. <i>Kỹ năng </i>
- Giải , giải và biện luận phương trình trên, tính bằng máy tính
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV : soạn giáo án, SGK hhệ thống những bài tập
HS:làm BT đã cho về nhà
<b>III. Tiến hành </b>
1. <i>Kiểm tra bài cũ </i>
Hỏi: Kể tên nhưng phưng trình có thể quy về bậc 2 để giải?
(HSTL . GVNX)
<i>2. </i>Baøi taäp
Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Hỏi: Các bứơc giải
pt quy veà bậc 2?
- Giải BT1
- Gọi 4 HS lên bảng
giải
- Giải BT2
- Gọi 1 HS lên bảng
giải
- Giải BT2
- Gọi 2 HS lên bảng
giải
- GV hướng dẫn giải
bằng máy tính
- Giải BT2
- Gọi 3 HS lên bảng
giải
- GV hướng dẫn giải
bằng máy tính
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 2 HS lên bảng giải
HS ‡ giải, qs. NX
- 1HS lên bảng giải
- 2 HS lên bảng giải
HS ‡ giải, qs. NX
- 4 HS lên bảng giải
HS ‡ giải, qs. NX
Bài tập 1 Giải pt:
a.
b.
Bài tập 3
Giải hệ pt:
a. 2x 5y 7 0
4x 4y 1 0
b. 2 x y 2 0
2x 2 y 4 0
Bài tập 4 Giải hệ pt:
a.
x y z 4 0
2x 3y z 5 0
3z 4y 7z 1 0
b.
3x z 3 0
3y 4z 1 0
4x 2y 5 0
*<b>Cũng cố</b>
- HS hệ thống lại các kiến thức toàn chương
- Làm BT ơn chương
Ngày soạn:
Tuần:13 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III.</b>
Số tiết: 1
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về
+ phương trình và điều kiện của phương trình,
+ khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả,
+ phương trình dạng ax + b = 0,
+ phương trình bậc hai và cơng thức nghiệm và định lí Vi – ét
b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
+ giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này,
+ giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ,
+ giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn
+ giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai,
+ sử dụng định lí Vi-ét trong việc đốn nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài
tốn liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng
giữa các nghiệm của phương trình bậc hai.
c)Về tư duy:
+ Vận dụng được lý thuyết vào bài tập.
c) Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn, lập luận.
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập.
b) Phương tiện:
+ Tài liệu học tập cho h/s: sgk
+ Thiết bị dạy học: phiếu học tập
d) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
HĐ 1. Giải các phương trình chứa căn bậc hai
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa
căn bậc hai.
Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau:
a) x 5 x x 5 6
2
x 8
b)
x-2 x-2 c) x2 4 x 1
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
+ H/s theo dõi đề bài tập trong SGK
+ Định hướng cách giải + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TBvà Y , nhóm 2 gồm , K và G
+ H/s theo dõi đề bài trong SGK
+ Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và
1b), nhóm 2 bài tập còn lại.
Tình huống 2. H/s độc lập tìm lời giải câu 1a), 1b), 1c) cĩ sự hướng dẫn điểu khiển của GV
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
+ Đọc đề bài 1a), 1b) được giao và nghiên cứu
cách giải
+ Độc lập tiến hành giải tốn
+ Thơng báo kết quả cho giáo viên khi hoàn thành
nhiệm vụ
+ Chính xác hóa kệt quả (ghi lời giải của bài toán)
+ Giao nhiệm vụ (bài 1a), 1b)) và theo dõi hoạt
động của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần
gợi ý cho h/s thực hiện giải pt = pp tương
đương. Do đó cần chú ý đến điều kiện của pt.
+ Nhận và chính xác hóa kết quả của một vài h/s
+ Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của từng
h/s. Chú ý các sai lầm về: điểu kiện của pt, sau
khi tìm x xong không đối chiếu điều kiện, …
+ Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (có thể gọi
h/s trình bày)
+ Hướng dẫn h/s trình bày cách khác: dùng phép
biến đổi hệ quả (hco h/s về nhà giải quyết)
Tình huống 3. H/s tiến hành độc lập giải câu 1c)
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
● Đối với bài 1c), tất cả trình bày tương tự. Cân
chý ý:
a. Giải bằng tương đương:
+ Cần thêm điều kiện phụ nào để khi bình
phương hai pt đã cho ta được pt tương đương
+ Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm.
b) Giải bằng hệ quả:
+ Điểu kiện của pt
+ Chọn nghiệm
HĐ 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa
ẩn ở mẫu.
Đề bài tập. 2) Giải các phương trình sau:
a. 2
3 4 1 4
3
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b.
2
3 2 3 3 5
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
+ Điều kiện của pt
+ Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm.
HĐ 3. Giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải các hệ phương trình bậc
nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio và bằng pp Gau - xơ
Đề bài tập. 3) Giải các phương trình sau:
a)Bài 5 trang 70 b) Bài 7 trang 70
Hoạt động của trị Hoạt động của Giáo viên
+ Đọc đề bài GV giao và thực hiện theo GV
hướng dẫn thao tác trên MT
+ Suy nghĩ theo gợi ý của GV trong trường
hợp MT báo lỗi
+ Thơng báo cho GV khi h/s tìm được kết quả
trả lời
+ Thực hiện việc giải hệ pt bằng cách khác
theo hướng dẫn củ GV
+ Chính xác kết quả bài toán (ghi lời giải của
bài toán)
● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng
cần chú ý:
+ Thực hiện bằng MT:
- Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một
cách chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai
dạng hệ pt)
- Máy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm
hay vô số nghiệm
+ Thực hiện bằng các phương pháp đã biết
- Gợi ý h/s giải
- Nhận kết quả của h/s và chính
xác kết quả
- Trình bảy bài giải ngắn gọn
HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện
các bài toán bằng cách lập pt vàhpt
Đề bài tập.
4) Baøi 6 trang 70 5) bài 12 trang 71
Hoạt động của trị Hoạt động của Giáo viên
+ H/s đọc đề bai và nghiên cứu đề
+ Theo gợi ý của GV, h/s lần lượot tìm ra
cách giải và lời giải
● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng
GV cần gợi ý:
+ Chọn ẩn của bài toán (cần chú ý đến điều
kiện của ẩn)
+ Liên kết các giả thiết để hình thành các pt
hay hpt
+ Tiến hành giải hệ pt (có chú ý đến điều
kiện đã nêu)
HĐ 5. Củng cố
Ngày soạn:
PPCT: 27-28
Tuaàn: 14
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§ 1. BẤT ĐẲNG THỨC
Số tiết : 2
1.Mục tiêu:
a/<i>Kiến thức</i> :-Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
-Hiểu bất đẳng thức cô-si
-Biết được một số bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối
b/<i>Kỹ năng</i>: -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để
chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản
-Biết vận dụng bất đẳng thức cô-si vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc
tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản
-Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá trị tuyệt đối
-Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức
; (
<i>a x</i> <i>a</i>
a > 0)
<i>x</i>
c/<i>Tư duy</i>:-Biết đưa các dạng toán về dạng quen thuộc
d/<i>Thái độ</i>:
-Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác
2.Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a/<i>Kiến thức cũ</i>:khái niệm bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức đã học ở lớp 8 và lớp 9
b/<i>Phương tiện</i>:sách giáo khoa
c/<i>Phương pháp</i>:phương pháp gợi mở ,vấn đáp và các phương pháp khác
3.Tiến trình bài học và các hoạt động:
<i>TIEÁT : 1</i>
<i> Hoạt động 1: </i> Ôn tập bất đẳng thức .<i>Thời gian: 15p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
1 hs trả lời câu hỏi 1,1 hs khác nhận
xét kết quả
Tương tự như vậy cho câu hỏi 2
Vd:x>y <=> x+2>y+2
*hs ơn tập bằng cách hồn thành 2 bài
tập sau
Chọn chấm điểm 5 vở nhanh nhất và
đúng nhất
?Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
a/3,25<4 b/-5>-41
4 c/- 23
?Chọn dấu thích hợp (=;<;>) điền vào ô
vuông ta được một mệnh đề đúng
a/2 2 3 b/4 2
3 3
c/3+2 2 (<sub>1</sub> <sub>2)</sub>2
d/ a2<sub>+1 0 ,với a là số đã cho</sub>
1 hs trả lời câu hỏi sau:
I/ Ôn tập bất đẳng
thức
x>2 => x2<sub>>4</sub>
hs giải thích và hiểu rõ bất đẳng
thức hệ quả và bất đẳng thức tương
đương
Vd:x>y => -2x<-2y (ad tính chất
?Thế nào là một bất đẳng thức.
Nhắc lại khái niệm bất đẳng thức
**
Hs trả lời các câu hỏi sau:
? thế nào là 1 bất đẳng thức hệ quả , bất
đẳng thức tương đương
?cho ví dụ về từng loại?
?Chứng minh rằng :a<b <=> a-b<0
Mđộ 1:hs tự giải quyết
Mđộ 2:ta ch/m 2 mđ sau: a<b
=>a-b<0 và a-b<0 =>a<b
Mđộ 3:ta áp dụng tính chất cộng 2 vế bất
đẳng thức với 1 số để c/m 2 mđ trên
***
?Nhắc lại 1 số tính chất đã học về bất
đẳng thức
?Cho 1 vài ví dụ áp dụng 1 trong các tính
chất trên
<i> Hoạt động 2: </i> Bất đẳng thức cô-si .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Nghe hiểu và thực hiện
tùy khả năng hs mà thực
hiện mđ1 ,mđ2 ,mđ3
Ghi nhận kiến thức
Trình bày cách chứng
minh
Chỉnh sửa hồn thiện
Phát biểu định lý cơ-si.
Hs trả lời câu hỏi :
?hãy chứng minh bất đẳng thức cô-si.
Mđộ 1:hs tự giải quyết
Mđ2:biến đổi mệnh đề đã cho tương đương với
một mệnh đề đúng
Mđ3 : (1 ) <=>a+b-2 <i>ab</i> 0,ta cần chứng minh
mệnh đề này đúng
Hs trả lời :
?khi nào đẳng thức xảy ra.
II/Bất đẳng thức cô-si:
<i> Hoạt động 3: </i> Các hệ quả của bất đẳng thức cô-si .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Hs ghi nhận kiến thức
,thực hiện tùy theo mức
độ
Trình bày bài giải và
chỉnh sữa hoàn thiện
Hs ghi nhận kiến thức
,thực hiện tùy theo mức
độ
Trả lời câu hỏi ,nắm kỹ
Hs giải quyết bài toán sau:
?Cho a>0 ,hãy chứng minh:
a+1 2
<i>a</i>
hs có thể thực hiện các mức độ :
Mđ1:hs tự giải quyết
Mđ2:ta ad bđt cô-si cho hai số ?
Mđ3 :hồn chỉnh bài tốn
kết quả bài tốn trên là hệ quả 1
?trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi ,hình
nào có diện tích lớn nhất ,giải thích.
Hs có thể thực hiện các mức độ sau:
Mđ1:hs tự gải quyết
2.Các hệ quả:
Hệ quả 1:sgk tr76
Hệ quả 2:sgk tr7
Hệ quả 3:
vấn đề để dẫn đến kiến
thức mới Mđ2:ghi cơng thức tính chu vi và diện tích của hình chử nhật
Mđ3:ad bđt cơ-si ta có:
a+b2 <i>ab</i>,a,b là độ dài 2 cạnh
Khi nào tích ab lớn nhất?
Ta có hệ quả 2
Hs tự chứng minh hệ quả 2
Tương tự hs trả lời câu hỏi sau:nếu x,y cùng dương và
có tích khơng đổi thì tổng x+y nhỏ nhất khi nào?
Khi đó ta có hệ quả 3 và hs cũng chứng minh được hệ
quả 3
<i>Hoạt động 4:Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối .</i>Thời gian:5p
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Hs nhớ lại các kiến thức
đã học về giá trị tuyệt đối
và trả lời câu hỏi
Ôn lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối
Hs trả lờicâu hỏi sau :
?Tính giá trị tuyệt đối của các số sau:
a/ 0 b/1,25 c/ 3
4
d/
?Gọi 1 hs nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
?ghi 1 vài tính chất về giá trị tuyệt đối đã học
Nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối và
các tính chất: SGK
tr78
Hoạt động 5:cũng cố và dặn dò .Thời gian :5p
Bài tập về nhà (SGK)
Tiết 2: BÀI TẬP
<i> </i>
<i> Hoạt động 1: </i> Kiểm tra bài cũ .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ
Làm bài tập áp dụng
Nhận xét và hoàn chỉnh
lời giải
Gọi 1 hs kiểm tra lại kiến thức cũ:
Nêu định lý về bất đẳng thức cô-si?
Ad:cho 2 số a và b dương .Chứng minh rằng : (a+b)
1 1
<i>a b</i>
4
Các hs khác nhận xét và làm bài tập áp dụng vào vở
Chọn 3 vở có kết quả nhanh nhất
<i>Hoạt động 2: </i> bài tập 1,2 sgk tr79 .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
1/ d.
2/5
<i>x</i>-1
Giaûi thích:vì x>5
Chia 4 nhóm học tập và làm việc theo nhóm
Mđ1:Cả 4 nhóm cho kết quả và giải thích ở cách
chọn của mình
Mđ2:trả lời câu hỏi sau:
Câu a sai vì sao?
0< 5
<i>x</i><1 ;1<
5
<i>x</i>+1
5
<i>x</i>-1< 0 ; 5
<i>x</i>
>1
Với x>5 ,hãy so sánh 5
<i>x</i> vaø 5
<i>x</i>
<i>Hoạt động 3: </i> Bài tập 3 sgk tr79 .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần
ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ và
thực hiện tùy từng mức độ
Tìm cách giải ,trình bày
cách giải
Chỉnh sữa hồn thiện
( b-c)2<sub><a</sub>2
<=>(b-c-a)(b-c+a) < 0
a+c>b => b-c-a < 0
a+b>c => b-c+a>0
=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 (đúng)
3a/
Mđ1:hs tự giải quyết
Mđ2 :hs trả lời câu hỏi gợi ý sau:
Khi nào thì 3 số a ,b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam
giác?
Mđ3 :( b-c)2<sub><a</sub>2<sub> <=>(b-c-a)(b-c+a) < 0</sub>
Không mất tính tổng quát ta cũng có
(a-b)2<sub> <c</sub>2<sub> ;(c-a)</sub>2<sub> <b</sub>2
3b/suy ra từ kết quả câu a
Cộng vế với vế 3 kết quả trên ta suy ra đpcm
Bài tập 3
<i>Hoạt động 4: </i> Bài tập 4,5,6 sgk tr79 .<i>Thời gian:10p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ
Tìm phương án thắng
Trình bày kết quả
Chỉnh sữa hoàn thiện
4/hd:ta dùng phép biến đổi tương đương
Xét hiệu:x3<sub>+y</sub>3<sub>-(x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub>)=</sub>
Hs biến đổi để đưa được về kết quả
=(x+y)(x2<sub>+y</sub>2<sub>-xy) –xy(x+y)</sub>
=(x+y)(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)</sub>
=(x+y)(x-y)2
Nhận xét kết quả sau khi đã biến đổi
5/hướng dẫn hs tìm cách giải bài tốn,khơng trình bày
bài giải
Đặt <i>x</i>=t
Xét 2 trường hợp :
*0<i>x</i><1
* x1
6/Hd:Gọi H là tiếp điểm của đường thẳng AB với
đường tròn .Ta áp dũng bất đẳng thức cô-si:
AB ngắn nhất khi đẳng thức xảy ra <=>?
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
<i>Hoạt động 1: </i> Cũng cố dặn dị .<i>Thời gian:5p</i>
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Hs trả lời câu hỏi và
suy nghĩ nhanh hướng
giải bài tập <sub>Bt:cmr:</sub><i>a c</i> <i>a b</i> <i>b c</i>
Ngày soạn:
PPCT: 29
Tuần: 15 § 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
<i>I.Mục tiêu</i>
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm
và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
<i>II. Chuẩn bị phương tiện dạy học</i>
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK
HS: Xem trước bài mới
<i>III.Phương pháp</i>
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
<i>IV.Tiến hành bài học và các họat đông.</i>
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn.</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Nghe, hiểu nhiệm vụ
Trình bày kết quả
Vế trái: 2x
Vế phải: 3
Chỉnh bài hòan thiện (nếu
có)
Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho học sinh ơn lại kiến thức
cũ:
Cho Bất phương trình:2x3
Chỉ rỏ vế trái và vế phải của bất
phương trình này?
Cho biết dạng của bất phương trình 1
ẩn.
I.Bất phương trình 1 ẩn:
SGK trang 90
<i>Hoạt động 2:Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Lần lượt thay các số -2; 2
2
1
;
để tìm bất đẳng thức đúng.
Trình bày kết quả
Chỉnh và sửa hịan thiện(nếu
có)
Ghi nhận kiến thức
Trong các số-2; 2
2
1
;
không là nghiệm của bất phương trình
trên.
Gọi học sinh giải bất phương trình(tìm
tập nghiệm của bất phưong trình)
Yêu cầu học sinh biểu diễn nghiệm
trên trục số
<i>Hoạt động 3: tìm điều kiện của 1 bất phương trình 1 ẩn.</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Học sinh lần lượt trình bày
kết quả giáo viên yêu cầu.
Chỉnh sửa và hịan thiện
(nếu có)
Cho f(x)= 3 <i>x</i> + <i>x</i>1
g(x)=x2
Tìm điều kiện của x để f(x); g(x)
có nghĩa?
Điều kiện của 1 bất phương trình.
2.Điều kiện của 1 bất phương
trình.
Cũng cố
Hỏi: Tìm điều kiện của BPT sau:
a. 2 5x 3x 4 0 b. x 2 5x 2
3x 1
<b>THI HKI</b>
(TIẾT 30- tuần 16)
PPCT: 31
Tuần:17 <b>ÔN TẬP CUỐI HKI</b>
Số tiết: 1
2. Mục tiêu:
e) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về
+ Hàm số bậc I, HS bậc 2
+ phương trình và điều kiện của phương trình,
+ khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả,
+ phương trình dạng ax + b = 0,
+ phương trình bậc hai và cơng thức nghiệm và định lí Vi – ét
f) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
+ Xết sự biến thiên và vẽ đồ thị HS bậc nhất và bậc 2
+ giaûi và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này,
+ giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ,
+ giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn
+ giải phương trình bậc hai và giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai,
+ sử dụng định lí Vi-ét trong việc đốn nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài tốn
c)Về tư duy:
+ Vận dụng được lý thuyết vào bài tập.
+ Biết quy lạ thành quen
g) Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn, lập luận.
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập.
b) GV: Xậy dựng hệ thống những bài tập toàn HKI
c) HS : hệ thống kiến thức toàn HKI
b) Phương tiện:
+ Tài liệu học tập cho h/s: sgk
+ Thiết bị dạy học: phiếu học tập
h) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị HS
a. y= 2x+1 b. <sub>y x</sub>2 <sub>2x 3</sub>
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
- HS y= ax+ b. Nêu sự biến thiên của HS?
- 1 HS giải câu a
- Nêu sự biến thiên của HS bậc 2?
- 1 HS giải câu b
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
HS còn lại giải + NX
<b> HĐ2 . Giải các phương trình chứa căn bậc hai</b>
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn
bậc hai.
Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau:
a) 2x 5 x 2x 5 6
2
x 8
b)
3x-2 3x-2 c) x2 4 x 2
Tình huống 1. Tìm hiểu nhiệm vụ
Hoạt động của trị Hoạt động của Giáo viên
+ H/s theo dõi đề bài tập trong SGK
+ Định hướng cách giải + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TB vàY , nhóm 2 gồm , K và G
+ H/s theo dõi đề bài trong SGK
+ Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và 1b),
nhóm 2 bài tập còn lại.
Tình huống 2. H/s độc lập tìm lời giải câu 1a), 1b), 1c) có sự hướng dẫn điểu khiển của GV
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
+ Đọc đề bài 1a), 1b) được giao và nghiên cứu cách giải
+ Độc lập tiến hành giải tốn
+ Thơng báo kết quả cho giáo viên khi hồn thành nhiệm
vụ
+ Chính xác hóa kệt quả (ghi lời giải của bài toán)
+ Giao nhiệm vụ (bài 1a), 1b)) và theo dõi hoạt động
của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho
h/s thực hiện giải pt = pp tương đương. Do đó cần chú
ý đến điều kiện của pt.
+ Nhận và chính xác hóa kết quả của một vài h/s hoàn
thành nhiệm vụ đầu tiên.
+ Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của từng h/s.
Chú ý các sai lầm về: điểu kiện của pt, sau khi tìm x
xong khơng đối chiếu điều kiện, …
+ Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (có thể gọi h/s
trình bày)
+ Hướng dẫn h/s trình bày cách khác: dùng phép biến đổi
hệ quả (hco h/s về nhà giải quyết)
Tình huống 3. H/s tiến hành độc lập giải câu 1c)
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
● Đối với bài 1c), tất cả trình bày tương tự. Cân chý ý:
a. Giải bằng tương đương:
+ Cần thêm điều kiện phụ nào để khi bình phương
hai pt đã cho ta được pt tương đương
+ Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm.
b) Giải bằng hệ quả:
+ Điểu kiện của pt
+ Chọn nghiệm
HĐ 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa ẩn ở
a. 2
3 4 1 4
3
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b.
2
3 2 3 3 5
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cân chý
ý:
+ Điều kiện của pt
+ Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm.
HĐ 3. Giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn,
ba ẩn bằng MT Casio và bằng pp Gau - xơ
Đề bài tập. 3) Giải các phương trình sau:
a) 2x 3y 1 0
x 5y 3 0
b)
3x 2y z 2 0
4y 2z 7 0
x 3z _1 0
Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên
+ Đọc đề bài GV giao và thực hiện theo GV
hướng dẫn thao tác trên MT
+ Suy nghĩ theo gợi ý của GV trong trường hợp
MT báo lỗi
+ Thông báo cho GV khi h/s tìm được kết quả trả
+ Thực hiện việc giải hệ pt bằng cách khác theo
hướng dẫn củ GV
+ Chính xác kết quả bài tốn (ghi lời giải của bài
tốn)
● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cần
chú ý:
+ Thực hiện bằng MT:
- Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách chi
tiết (cụ thể thành thuật tốn cho cả hai dạng hệ pt)
- Máy tính báo lỗi thì hệ pt vơ nghiệm hay vơ
số nghiệm
+ Thực hiện bằng các phương pháp đã biết
- Gợi ý h/s giải
- Nhận kết quả của h/s và chính xác
kết quả
- Trình bảy bài giải ngắn gọn
HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài
<b>HĐ 5. Củng cố</b>
GV u cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết.
Ngày soạn:
PPCT: 32
Tuaàn: 18 § 2. TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng
- Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được
- Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Đề thi HKI và đáp án đúng
II. Tiến hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giọi HS giải nhưng câu đã biết cách giải
- Đưa ra đáp án đúng - Quan sát , phân tích lời giải- Tìm chỗ sai trong lời giải của mình
Ngày soạn:
PPCT: 33-34
Tuần: 19 § 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Số tiết: 2
<i>I.Mục tieâu</i>
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm
và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
<i>II. Chuẩn bị phương tiện dạy học</i>
GV:
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK
HS: Xem trước bài mới
<i>III.Phương pháp</i>
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
<i>IV.Tiến hành bài học và các họat đông.</i>
<b>TIẾT 1</b>
<i>Họat động 1:Giới thiệu bất phương trình chứa tham số.</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Ghi nhận kiến thức. Ví dụ: Cho 2 bất phương trình:
2(m-1)x +3 < 0
x2<sub>-mx+1 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
x: là ẩn số
m: xem như là hằng số( và cách
giải hệ bất phương trình 1 được
gọi là tham số)
3.Bất phương trình chứa tham
số(SGK)
<i>Hoạt động 2:Hệ bất phương trình 1 ẩn</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Nghe vaø hiểu nhịệm vụ
Trình báy riêng nghiệm của
từng bất phương trình (1); (2).
Lấy giao tập nghiệm của bất
phương trình(1) ; (2)
Chỉnh sửa và hịan thiện
(nếu có)
Cho 2 bất phương trình 1 ẩn:
3-x 0 (1)
x+1 0 (2)
kết hợp 2 bất phương trình (1);
(2) ta được:
đây là hệ bất phương trình 1 ẩn.
Thế nào là nghiệm của hệ bất
phương trình 1 ẩn.
Phương pháp giải hệ bất phương
trình 1 ẩn?
II.Hệ bất phương trình 1 ẩn SGK
trang 81
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Tìm tập nghiệm T1 của bất
phương trình (1)
Tìm tập nghiệm T2 của bất
phương trình (2).
So sánh.
Kết luận.
Bất phương trình (1) và bất
phương trình (2) có tương đương
nhau không?Vì sao?
Thế nào là 2 hệ bất phương
trình tương đương?
III. Một số phương pháp biến
đổi bất phương trình
1)Bất phương trình tương đương
SGK.
<b>TIẾT 2</b>
<i>Hoạt động 4:Phép biến đổi tương đương</i>
<i>Họat động của học sinh</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Nội dung</i>
So saùnh các tập nghiệm của
(1) và (1’<sub>);(2) và (2</sub>’<sub>).nhận xét.</sub>
Ghi nhận kiến thức.
Khai triển và rút gọn
2x2<sub>+3x-4</sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub>+2x+3</sub>
Chuyển vế:
2x2<sub>+3x-4-(2x</sub>2<sub>+2x+3)</sub><sub></sub><sub>0</sub>
Rút gọn: x-10
Tập nghiệm: (-
x2<sub>+2>0 ,</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
x2<sub>+1>0 , </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
(x2<sub>+2)(x</sub>2<sub>+1)>0 ,</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
Nhân 2 vế với mẫu thức
chung:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>4<sub></sub> 3<sub></sub>2 2<sub></sub> <sub></sub>1<sub></sub> 4<sub></sub> 3<sub></sub>2 2<sub></sub>2
Chuyển vế và rút
gọn:-x+1>0 <sub>x<1</sub>
Tập nghiệm:x<1
Điều kiện x
x2<sub>+2x+2>x</sub>2<sub>-2x+3</sub>
Chuyển vế và rút gọn:
4x > 1
Tập nghiệm x>
4
1
Trở lại ví dụ 1.giáo viên cho học sinh nhận
xét hai hệ bất phương trình:
Hai hệ phương trình tương đương và viết :
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
(x+2)(2x-1)-2 x2+(x-1)(x+3)
Gi viên hướng dẫn học sinh giải các bất
phương trình trên.
Khai triển vá rút gọn từng vế
Chuyển vế => vế phải = 0
Rút gọn
Tập nghiệm
Qua kết quả ví dụ Giáo viên cho học sinh
rút ra nhận xét.
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
>
1
2
2
Nhận xét mẫu thức của bài tóan .
Nhân 2 vế bất phương trình với mẫu thức
chung: (x2<sub>+2)(x</sub>2<sub>+1)</sub>
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Ví dụõ 4: Giải bất phương trình:
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> > 2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
Điều kiện.
Bình phương 2 vế
4) Nhân chia SGK
trang 84
5) Bình phương SGK
Nhận xét
Điều kiện: 3-x0
Chuyển vế và rút gọn
x><sub>3</sub>1
Kết hợp với điều kiện ta
được hệ
Điều kiện:x
Xét hai trường hợp khi:
x<1 bất phương trình vơ nghiệm
và x>1 nhân 2 vếbất phương
trình với x-1 ta được 1<i>x</i> 1
Nghiệm bất phuơng trình la
ønghiệm của hệ:
<sub>1 < x < 2</sub>
Ghi nhận kiến thức.
.Điều kiện: x
x+
2
1
<0 x<
2
1
Tập nghiệm: x<
2
1
(a)
x+
2
1
0 x
2
1
Bình phương 2 vế ta được bất
phương trình tương đương:
4
1
4
17 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Nghiệm của bất phương trình
là nghiệm của hệ:
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Qua ví dụ: Giáo viên chú ý học sinh khi
biến đổi biểu thức ở 2 vế bất phương trình
điều kiện có thể bị thay đổi.
Tổng quát hóa cách giải bất phương trình
)
(<i>x</i>
<i>f</i> > <i>g</i>(<i>x</i>)
Ví dụ 5:Giải bất phương trình:
6
3
3
4
4
4
3
2
5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ
Điều kiện
Chuyển vế và rút gọn
Kết hợp điều kiện => tập nghiệm
Ví dụ 6: Giải bất phương trình:1 1
<i>x</i>
Điều kiện
Xét 2 trường hợp
x<1 và x>1
Nhận xét kết quả bài tóan và rút ra kết
luận SGK
Ví dụ 7:Giải bất phương trình
2
1
4
17
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Điều kiện
Xét 2 trường hợp
0
2
<i>x</i> <sub>vaø </sub> 0
2
1
<i>x</i>
2
<i>x</i> (b)
Từ (a) và (b) ta có :
Dạng tổng quát:
1) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điềi kiện của mỗi bất phương trình sau:
a) 2
1
1
<i>x</i> b)1 ( 1)( 3)
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2) Các bất phương trình sau có tương đương nhau không? Vì sao?
a) 2x-3 > 0 vaø -2x+3 < 0
b) x2<sub>+1 < 2x</sub>2<sub> -3 vaø -x</sub>2<sub>+4 < 0</sub>
c) 1
1
1
<i>x</i> vaø 1<i>x</i>1
Bài tập vế nhà: Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 88.
Ngày soạn:
PPCT:35-36
Tuần: 20 § 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
<i>Số tiết : 2</i>
1. Mục tiêu
Về kiến thức : + Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
+ Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất.
+ CaÙch bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức
bậc nhất.
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất
+ Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu
+ Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị
tuyệt đối của nhị thức bậc nhất
Về tư duy : Nắm được cách chứng minh định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
Về thái độ : Cẩn thận , chính xác ,biết ứng dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
2. Chuẩn bị phương tiện dạy hoïc
a) <i>Thực tiễn</i> : HS biết cách giải bất phương trình bậc nhất
HS đã học đồ thị của hàm số y = ax + b
b) <i>Phương tiện</i> : sách giáo khoa 10
c) <i>Phương pháp</i> : dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
và hoạt động nhóm .
3. Tiến trình của bài học và các hoạt động
TIẾT 1
1) Kiểm tra bài củ
<i>Hoạt động 1</i>: giải các bất phương trình sau: a) 5x – 2 > 0 b) - 4x + 3 > 0
<i> </i>Thời gian:7 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Giải bất phương trình trên *Giao nhiệm vụ cho HS
*Gọi HS lên bảng
*HS nhận xét ,GV nhận xét
*Dựa vào đó để xây dựng bài mới
2)Bài mới
<i>Hoạt động 2</i>: xây dựng định lý . Xét dấu f(x) = 3x – 6
Thời gian: 7 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
*Tìm nghiệm
cho f(x) = 0 <sub>x = 2 </sub>
*Biến đổi
3.f(x) = 3(3x – 6)
= 32<sub>(x - 2)</sub>
*Xét dấu
3.f(x) > 0 x >2
3.f(x) < 0 <sub>x< 2</sub>
*Kết luận
f(x) > 0 khi x > 2
f(x) < 0 khi x < 2
f(x) = 0 khi x = 2
*GV giúp HS tiến hành các bước
xét dấu
*Tìm nghiệm
*Biến đổi a.f(x)
= a(ax +b) = a2<sub>(x + </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
)
(a
*Xét dấu af(x) > 0 ,
af(x) > 0 khi nào ?
*Minh hoạ bằng đồ thị
1) Nhị thức bậc nhất có dạng f(x) = ax + b
(a 0)
2) Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất :
SGK
<i>Hoạt động 3</i>: phát biểu định lý SGK. Thời gian : 2 phút
<i>Hoạt động 4</i>: Chứng minh định lý về dấu của f(x) = ax+ b (a
Thời gian: 7 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi
*Tìm nghiệm
cho f(x) = 0 x =
<i>a</i>
<i>b</i>
*Biến đổi
a.f(x) = a .(ax +b )
= a2<sub> (x + </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
)
*Xét dấu
a.f(x) > 0 <sub>x > </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
Hướng dẫn HS từng bước
chứng minh định lý
*Tìm nghiệm
*phân tích thành tích
*Xét dấu af(x)
*Kết kuận
*Minh hoạ bằng đồ thị
3.f(x) < 0 x<
<i>a</i>
<i>b</i>
*Keát luaän
<i>Họat động 5</i>: Rèn luyện kỷ năng .
Thời gian: 10 phút
Xét dấu a) f(x) = - 3x +2 b) f(x) = mx – 1 ( m0 )
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
a)Tìm nghiệm x =
3
2
Lập bảng xét dấu :
x
f(x) + 0
-kết luận :
f(x) > 0 khi x < <sub>3</sub>2
f(x) < khi x >
3
2
f(x) = 0 khi x = <sub>3</sub>2
b) giống như SGK
*giao bài tập cho HS
*hướng dẫn HS
*gọi HS lên bảng
*gọi HS nhận xét
*GV nhận xét ,sửa chửa sai lằm
(nếu có )
*yêu cầu HS giải bài tập nâng cao
<i>Hoạt động 6</i>: Củng cố định lý .Vận dụng xét dấu dạng tích , thương .
Thời gian: 12 phút
Xét dấu : 1) f(x) = x – x2<sub> 2) f(x) = </sub> <sub>1</sub>
1
2
1
<i>x</i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi
*đặt thừa số chung
f(x) = x( 1 – x )
*Tìm nghiệm x = 0 , x = 1
*Bảng xét dấu :
x
x - 0 + +
1-x + + 0 -
f(x) 0 + 0
-Kết luận :
f(x) > 0 khi 0 < x <1
f(x) < 0 khi x < 0 hoặc x >1
f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x= 1
2)quy đồng MSC : 2x – 1
f(x) = <sub>2</sub>2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
tìm nghiệm x = 0 , x = 1<sub>2</sub>
Bảng xét dấu
x
2x - 0 + +
*GV hướng dẫn HS phân
tích thành tích các nhị thức
bậc nhất
*Gọi HS lên bảng giải
*Gọi HS nhận xét
*GV nhận xét
3)ta quy đồng đưa về dạng
thương
Từng bước giống như bài 1
*Chú ý: bảng xét dấu
nhấn mạnh chổ <i>khơng xác </i>
<i>định</i>
Cách xét dấu nhị thức dạng tích , thương
*Biến đổi thành dạng tích , thương ( nếu
có )
*Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất
*Xét dấu trên cùng 1 bảng xét dấu (nếu
là tích thì nhân dấu , thương thì chia
dấu)
2x-1 - - 0 +
f(x) + 0 - || +
Kết luận:
f(x) > 0 khi x < 0 hoặc
f(x) < 0 khi 0 < x<
2
1
f(x) = 0 khi x = 0
f(x) khoâng xác định khi
x = <sub>2</sub>1
TIẾT 2
<i>Hoạt động 7</i>: Vận dụng định lý giải bất phương trình dạng tích , thương
<i> </i>Thời gian : 23 phút
Giải bất phươnh trình : 1) ( - 6 – 3x ) ( x + 1) > 0 2)
<i>x</i>
3
2
1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
*Xét dấu
f(x) = ( - 6 – 3x ) ( x + 1)
*Tìm nghiệm : x = -2,
x = -1
x -
62x + 0
-x + 1 - - 0 +
f(x) - 0 + 0 -
*Kết luận : - 2 < x < - 1
2) Quy đồng
ta coù : 0
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
tìm nghiệm , lập bảng xét dấu
Kết luận : 1 x < 3
*Giao nhiệm vụ cho HS
*Hướng dẫn HS từng bước
*Xét dấu vế trái
*Dựa vào bảng xét dấu kết
luận
*Biến đổi thành phương trình
tương đương
*Tìm nghiệm
*Xét dấu
*Kết luận
Các bước giải bất phương trình :
*Biến đổi để được 1 vế bằng 0
*Xét dấu vế khác không
*Kết luận
<i>Hoạt động 8</i>: Vận dụng định lý giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
<i> </i>Thời gian : 15 phút
Giải bất phương trình : | 4 – 2x | < x
Hoạt động của HS Hoạt động của HS Nội dung cần ghi
*Tìm nghiệm
4 – 2x = 0 <sub>x = 2</sub>
x -
4 -2x + 0 -
* x 2 . Ta có hệ pt:
Nhắc lại:định nghĩa về giá trị tuyệt đối
| a| = a nếu a > 0 hoặc
| a | = - a neáu a < 0
*GV hướng dẫn HS từng bước
*Gọi HS lên bảng
x
* x < 2 . Ta có hệ pt:
<sub>x </sub>
;2
3
4
*Kết luận :
3
4
< x < 2
4. Củng cố: 5 phuùt
a) Phát biểu định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
b) Nêu các bước xét dấu một tích, thương
c) Nêu cách giải bpt chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất
Ngày soạn:
PPCT: 37,38
Tuần: 21 § 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Số tiết: 2
I Mục tiêu
<i> a) Về kiến thức</i>
Hiểu khái niệm bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu khái niệm nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
<i> b)Về kó năng</i>
Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
<i> c)Về tư duy</i>
Hiểu,biết và vận dụng kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập nghiệm bất
phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
<i> d)Về thái độ</i>
Cẩn thận, chính xác
II Chuẩn bi phương tiện dạy học:
Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b
SGK,saùch bài tập,phiếu học tập
<i>c)</i> <i>Phương pháp</i>
PP gợi mở vấn đáp
III Tiến trình bài học và các hoạt động
TIẾT1
A) Kiểm tra bài cũ
<i>Hoạt động 1:</i>Vẽ đồ thị hàm số 2x+ y = 3 hay(y = 3 – 2x)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
Vẽ đồ thị như đã học Giao nhiệm vụ cho HS
Gọi HS lên bảng
Kiểm tra bài củ các HS khác.Thông qua kiểm
tra kiến thức củ chuẩn bị cho bài mới
B) Bài mới
<i>Hoạt động 2</i>: Đn bất phương trình bậc nhất hai ẩn
<i>Hoạt động 3:</i>Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x + y3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
() chia mp ra thành 2 nữa mp
0 (0;0) ,0<sub>(</sub>) vaø 2* 0 + 03
GV gọi HS nhận xét đồ thị hàm số
() chia mp ntn?
Nữa mp nào chứa nghiệm của 2x + y
3 ?
Bài giải VD1 trang 96
<i> Hoạt động 4:</i>Đn miền nghiệm và quy tắc vẽ miền nghiệm trên hệ truc toạ độ
<i>Hoạt động 5:</i>Biểu diễn hình hoc tập nghiệm của bất phương trình -3x + 2y > 0
Hoạtđộngcủahọc sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần - HS ghi
Có 4 bước
Aùp dụng làm từng
bước
Gọi HS nhắc quy tắc vẽ miềm nghiệm
GV hướng dẫn các bước tìm.
+Vẽ (d):-3x + 2y = 0
+Tìm M (x<i>o</i> ;y<i>o</i> ) ;M(d) sao cho -3x<i>o</i> + 2y
<i>o</i> > 0
+Nữa mp bờ (d) chứa M là miền nghiệm của
bất phương trình trên
TIẾT 2
<i>Hoạt động 6:</i>Đn hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Tập nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
<i> Hoạt động 7</i>: VD2 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ bất phương trình sau.
Vẽ (đặc điểm1) :3x + y =
6
Veõ (d2 ): x + y = 4
(d3):x = 0 ( truïc tung)
(d4 ) :y= 0 ( trục
hồnh)
M (x<i>o</i> ;y<i>o</i> ) ,M(d1), M
(d2 ), M(d3), M(d
Gọi HS nhắc các bước tìm miền nghiệm
của bất phương trình
Hương dẫn HS tìm nghiệm hệ bất
phương trình
GV gọi HS lên bảng vẽ(d1) , (d2)
Hướng dẫn HS tìm miền nghiệm của hệ
VD 2 trang 96 SGK
<i>Hoạt động 8: </i>VD3 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ sau:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần - HS ghi
8
12
5
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
GV hướng dẫn HS biến đổi
Tìm miền nghiệm tương tự như VD2
<i> Hoạt động 9</i> Aùp dụng bài toán kinh tế
Bài toán áp dụng trang 97 SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
Gọi x,y là số tấn sp loại I
và loại II sản xuất trong 1
ngày ( x 0 :y 0 )
2x + 1,6y
3x + y
x + y
Ta có hệ bất phương trình
GV hướng dẫn HS giải
Đặt ẩn x,y chú ý đk gì?
Tiền lãi mỗi ngày?
Số giờ máy M1 làm?
Số giờ máy M2 làm?
Do giới hạn giờ làm của M1và M2nên có đk
gì?
Bài tốn trở thành giải hệ bất phương trình 2
ẩn và tìm nghiệm (x,y) sao cho 2x + 1,6y lớn
nhất
+Tìm miền nghiệm của hệ
+Tìm(x<i>o</i> ,y<i>o</i> ) trong miền nghiệm sao cho
2x<i>o</i> + 1,6y<i>o</i> đạt giá trị lớn nhất
C) Cuûng cố
Câu hỏi:
Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
D) Bài tập về nhà 1,2,3 trang 99
Ngày soạn:
PPCT: 39 § 5 : LUYỆN TẬP
Tuần:21
I Mục tiêu
<i> a) Về kiến thức</i>
Cũng cố bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn khái niệm nghiệm và miền
nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
<i> b)Về kó năng</i>
Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
<i> c)Về tư duy</i>
Hiểu,biết và vận dụng linh hoạt kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập
nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
<i> d)Về thái độ</i>
Cẩn thận, chính xaùc
II Chuẩn bi phương tiện dạy học:
<i>d)</i> <i>Thực tiển</i>
Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b
Học sinh đã học bất phương trình bậc nhất một ẩn
<i>e)</i> <i>Phương tiện</i>
SGK,saùch bài tập,phiếu học tập
<i>f)</i> <i>Phương pháp</i>
PP gợi mở vấn đáp
III Tiến trình bài học và các hoạt động
A) Kiểm tra bài cũ
<i>Hỏi:</i>Vẽ miền No cuûa BPT: 2x- y > 1
(1HSTL )
Hoạt động 1:Xác định miền nghiệm của bpt, hbpt
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Biểu diễn trên hệ trục toạ độ ý nghĩa hình
học của miền nghiệm.
- Giải trên bảng
Bài 1, 2/99
Hướng dẫn và kiểm tra các bước tìm miền nghiệm
của bpt.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Gọi x , y lần lượt là tổng sp loại I và loại II
Laõi L = 3x + 5y
Ta được hbpt
x 0
y 0
2x 2y 10
2y 4
2x 4y 12
<sub></sub>
<sub></sub>
Đỉnh miền đa giác ABCDEF là: A(4;1),
B(2;2), C(0;2), E(0;0), F(5;0) . Lập bảng giá
trị (x;y)---L .Suy ra KQ: x=4,y=7
Bài 3/99
Biểu diễn hình học miền nghiệm của hbpt
Hướng dẫn học sinh và chỉnh sửa các sai sót.
C) Củng cố
Câu hỏi:
Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Ngày soạn:
PPCT: 40,41 § 5 : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC H AI
Tuaàn: 22
1. Mục tiêu :
Về kiến thức : nắm được dấu tam thức bậc hai ,
Về kỷ năng : vận dụng dấu tam thức bậc hai giải bất phương trình bậc hai một ẩn Về tư duy :
Rèn luyện năng lực tìm tịi , phát hiện và giải quyết vấn đề .
Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .
2 . Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a/ Thực tiển : học sinh về xem lại bài hàm số bậc hai , dấu tam thức bậc nhất
b/ Phương tiện :
tài liệu và dụng cụ học tập : SGK , thướt , viết
thiết bị dạy học : bảng , thướt , phấn
c/ Phương pháp : vấn đáp gợi mở , làm việc theo nhóm .
3. Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* Cho tam thức bậc hai
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính <i>f</i>
* Có nhận xét gì về dấu của chúng ?
* tìm nghiệm của tam thức bậc hai ?
* Hướng dẫn học sinh làm
bài
<i>f</i>
* x=1 là nghiệm của tam
thức bậc hai .
I . Định lí về dấu tam thức
bậc hai
1. Tam thức bậc hai : (SGK T
100)
Hoạt động 2 : Chia làm sáu nhóm
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* Nhìn vào Hình 32 SGK T 101. Trả lời
các câu hỏi sau :
1 .Tìm giao điểm của (P ) và trục Ox . Từ
* Chia nhóm , phân cơng
việc cho từng nhóm .
* Tổng kết kết quả từng
đó suy ra nghiệm của pt f(x) = 0 , suy ra
dấu của .
2.Chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía
trên trục hoành .
3. Chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía
dưới trục hồnh .)
*dựa vào kết quả trên hãy điền vào bảng
sau :
TH1 : 0 ( H 32 a )
x <i>x</i>1 <i>x</i>2
f(x) ? 0 ? 0 ?
* Có nhận xét gì về dấu của f(x) và dấu
của a trên từng khỏang.
TH2 : 0 ( H 32 b )
x
2
<i>b</i>
<i>a</i>
f(x) ? 0 ?
* Có nhận xét gì về dấu của f(x) và dấu
của a trên từng khỏang
TH3: 0 ( H 32c )
x
f(x) ?
* Có nhận xét gì về dấu của f(x) và dấu
của a trên từng khỏang
* nhìn vào hình 33 phần a< 0 , tiến hành
tương tự như trên .
nhóm . ( nhận xét , đánh
giá )
* Phát biểu tổng quát
vềdấu của f(x) và dấu của
a trên từng khỏang
cho các TH của .
Hoạt động 3 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* nêu PP xét dấu tam thức bậc hai?
* Xét dấu các tam thức :
1. <i>f x</i>
2. <i>f x</i>
* hướng dẩn học sinh làm
theo tứng bước
caâu 1 :
b1 : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>?</sub>
b3 : BXD
x 0 5
f(x) + ? - 0 ?
b4 : kết luận <i>f x</i>
<i>f x</i>
pp :
bước 1 : gpt f(x) = 0
bước 2 : xác định dấu của
a
bước 3 : lập BXD
bước 4 : kết luận
Hoạt động 4 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* Nêu các bước xét dấu
tích , thương của những nhị
thức bậc nhất .
* hướng dẫn học sinh làm bài :
b1: tử : <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>?</sub>
maãu : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>?</sub>
Ví dụ 2 : SGK T 103
Bt: Xét dấu biểu thức
* trong biểu thức tích ,
thương của tam thức bậc hai
ta làm như thế nào ?
* trong biểu thức tích ,
thương của tam thức bậc
nhất , bậc hai ta làm như
thế nào ?
* bt về nhà làm tương tự
b2 : tử : a = ?
mẫu : a= ?
b3 : BXD
b4 : KL
* Khi xét dấu biểu thức dạng thương ta
Hoạt động 5 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
1. <i>f x</i>
* trên khỏang này nhận xét về dấu
của f(x) và dấu hệ số a ?
2. <i><sub>f x</sub></i>
?
* câu hỏi tương tự .
* Nêu PP giải bất phương trình bậc
hai ?
* Giải bpt sau :
1. <i><sub>f x</sub></i>
* nhận xét kết quả bài làm
của học sinh .* Vậy giải
bptbậc hai là ta làm gì ?
II Bất phương trình bậc hai một
1 . Bất phương trình bậc hai :
(SGK T 103 )
2. Giải bất phương trình bậc hai :
( SGK T 103 )
Hoạt động 6 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* nhận xét về pt ở vd4 ?
* PT coù hai nghiệm trái dấu ?
* Gbpt 2
2<i>m</i> 3<i>m</i> 5 0
* Kết luận
Ví dụ 4 : SGK T 104
4. Bài tập thực hành :
Hoạt động 7 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* N êu PP xét dấu tam thức bậc
hai .
* lên bảng làm bài 1a , 1b
* Kiểm tra tập bài tập của học
sinh
* Nhận xét , đánh giá kết quả .
Baøi 1 : SGK T 105
Hoạt động 8 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* Nêu PP xét dấu biểu thức tích ,
thương .
* lên bảng làm baøi 2a , 2c , 2d
Như hoạt động 7 Bài 2 : SGK T 105
Hoạt động 9 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
* Nêu PP giải bpt
* Lên bảng làm bài 3a , 3b
* Caâu 3c :
Như hoạt động 7
bpt này đang ở dạng nào ?
ta cần đưa về dạng nào để xét
daáu ?
Tiến hành xét dấu biểu thức .
Kết luận
Chuyển biểu thức ở
vế phải sang vế trái .
Qui đồng mẫu thức
( chú ý : không được
bỏ biểu thức ở mẫu )
Hoạt động 10 :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung
Caâu 4a
* Pt đã cho là pt gì ? cần xét mấy TH của
a ?
* Xét TH a = 0 , pt đã cho là pt gì ? pt này
vơ nghiệm khi nào ?
* Xét TH <i>a</i>0
Pt bậc hai vô nghiệm ?
* Kết luận
Câu 4b : làm tương tự
Baøi 4 : SGK T 105
Ngày soạn :
Tiết chương trình: 42
Ngày dạy: <i>Tên bài dạy</i> : BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DAÏY:
- Qua tiết bài tập giúp cho học sinh củng cố về các kiến thức đã học về về bất phương trình bậc hai,
vận dụng thành thạo quy tắc xét dấu về bất phương trình bậc hai để xét dấu một bất đẳng thức bậc
hai chứa tham số.
- Rèn luện cho học sinh năng lực tư duy lơgích, tính cần cù, nhẩn nại khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Nghiên cứu bài tập, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
- Học sinh: Soạn bài tập, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH:
/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm diện sỉ số
a) Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai theo định lý Viét:
+ Nếu a + b + c = 0 , Thì x1 = 1; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>.
+ Neáu a - b + c = 0 , Thì x1 = -1; x2 =
<i>-c</i>
<i>a</i>.
- Nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai.
b) Nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai.
3/ Nội dung bài mới:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Bài tập 1: Xét dấu tam thức bậc hai sau:
-x2<sub> + 4x + 5.</sub>
Giải : Ta có: Tam thức đã cho có dạng:
a – b + c = -1 – 4 + 5 = 0
Giáo viên gọi lớp trưởng kiểm diện sỉ số lớp học
sinh vắng ở góc bảng.
Suy ra tam thức bậc hai có hai nghiệm:
x1 = - 1 ; x2 = 5.
f(x) < 0 Với x < - 1 hoặc x > 5 .
b) Xét dấu tam thức bậc hai sau:
f(x) = -4x2<sub> + 12x – 9 </sub>
Giải : tam thức có:
’ = 62 –(- 4).12 = 36 – 36 = 0
Phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 =
12 3
.
2 8 2
<i>b</i>
<i>a</i>
a = -4 < 0 f(x) < 0 ; x 3
2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
Bài tập 2: Tìm x để
a) f(x)= 2x2<sub> – 5x +2 <0</sub>
Giaûi :
= (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 1 6 = 9 .
Do đó tam thức vế trái có hai nghiệm :
1 2
5 3 8 5 3 1
2; .
2.2 4 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
x - ½ 2 +
VT + 0 - 0 +
Vaäy x (1/2;2)
b) f(x) =16x2<sub> + 40x + 25 > 0 </sub>
Giaûi :
’ = 202 – 16.25 = 400 – 400 = 0 .
40 40 5.
2 2.16 32 4
<i>b</i>
<i>a</i>
Vì a = 16 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với
mọi x 5
4
Vaäy x R\ 5
4
d) f(x) = 3x2<sub> – 4x + 4 </sub>
0
Giải :
- Hãy cho biết cách nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai bằng cách dùng định lý Viet.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên
bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hồn
chỉnh
+ Áp dụng nhẩm nghiệm phương trình bậc hai : 2x2
– 3x – 5 = 0
Phương trình có dạng a - b + c =
= 2 – ( -3) + 5 = 0 Dó đó theo định lý Viét
phương trình có hai nghiệm là :
x1 = - 1 ; vaø x2 = 5/2
+ Tương tự tìm nghiệm của phương trình bậc hai
sau: -x2<sub> + 4x + 5 = 0 .</sub>
Phương trình đã cho có dạng:
a – b + c = -1 – 4 + 5 = 0
Do đó phương trình có nghiệm :
x1 = - 1 ; x2 = 5.
x - - 1 5 +
y - 0 + 0 -
- Tam thức bậc hai áp dụng “ trong trái ngoài
cung dấu với dấu của a”
- Tương tự giáo viên gọi một học sinh giải b
_tìm nghiệm
- Ta coù : = (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 1 6 = 9 > 0.
- Chú ý phần xét dấu.
- Giáo viên gọi một học sinh khác lên bảng xét
dấu
f(x) =16x2<sub> + 40x + 25 </sub>
- Hãy nêu phương pháp để PP giải dạng toán trên
Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên
bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn
chỉnh và cho điểm.
- Ta coù : ’ = 202 – 16.25 = 400 – 400 = 0 .
40 40 5.
2 2.16 32 4
<i>b</i>
- F(x) cùng dâu với a,do đó :
Vậy x R\ 5
4
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải .
+ Xét dấu
f(x)= 3x2<sub> – 4x + 4 </sub>
’ = (-2)2 – 3.4 = 4 – 12 = -8 < 0
Vì a = 3 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với mọi
x thuộc R. Vậy x R
4/ Cđng cố:
- Hãy nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai?
- Nêu cách giải các bài tập đã sửa ở trên.
5/ Dặn dò:
- Về giải lại các bài tập đã sửa, giải tiếp các b cnò
lại trong sgk.
Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên
bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn
chỉnh và cho điểm.
- Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trước bài
tập ở nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà.
Ngày soạn:
PPCT:43 Tên bài học : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Tuần: 24 Số tiết : 1
1.Mục tiêu :
a) Về kiến thức : Hiểu và vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức. Trong đó lưu ý về bất
đẳng thức Cơ-Si và bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắm được điều kiện của bất phương trình, định
lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Hiểu được phương pháp giải bất phương trình và
hệ bất phương trình. Biện luận theo tham số m để phương trình có nghiệm, hai nghiệm trái dấu …..
b) Về kỹ năng : Học sinh hiểu và giải được các bài tập cơ bản của bất đẳng thức, bài tập về ý
nghĩa hình học của bất đẳng thức Cơ-Si. Bài tập về bất phương trình ( có chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối, trong dấu căn bậc hai đơn giản ), hệ bất phương trình, biện biện số nghiệm của phương trình
c) Về tư duy : Học sinh biết, hiểu, vận dụng được lý thuyết vào giải các bài tập cơ bản của các
dạng trên.
d) Về thái đo ä : Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, tính chính xác, và thói quen kiểm tra lại
kết quả bài làm của học sinh.
2.Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a) Thực tiển : Học sinh nắm vững kiến thức của 5 bài học trong chương IV
b) Phương tiện : Sách giáo khoa và vở bài tập được chuẩn bị ở nhà.
c) Phương pháp : Sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở và hoạt động nhóm theo bàn của học
sinh
3.Tiến trình bài học và các hoạt động :
TIEÁT 41
Hoạt động 1 : 6 tính chất của bất đẳng thức và bất đẳng thức Cô-Si ;Thời gian 6 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
* Giải bất đẳng thức đã cho
*( a > 0 ; b > 0 ) nên <i><sub>b</sub>a</i> >0 và
<i>a</i>
<i>b</i>
>0
Ta coù : <i><sub>b</sub>a</i> + <i><sub>a</sub>b</i> 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>X</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub> = </sub>
2
*<i>a<sub>b</sub></i> +<i><sub>a</sub>b</i> - 2 = <i>a</i>2 <i>b<sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i> 2<i>ab</i> =
*Aùp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho
hai số <i><sub>b</sub>a</i> và <i><sub>a</sub>b</i>
* Có thể đưa ra phương án khác
* Nhận xét về kết quả và kết luận.
CMR : <i><sub>b</sub>a</i> + <i><sub>a</sub>b</i> 2
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
0
* <i>a</i>.<i>b</i> <sub> = </sub>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
a = b .
*Đẳng thức xảy ra khi nào
Hoạt động 2 : Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình. Tìm tập xác định của
hàm số. Thời gian : 8 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
* 4x 0 <i>x</i>0
* x+1 0 <i>x</i> 1
Vaäy x <i>R</i>\ ( -1 ; 0 )
*Hàm số xác định khi
2<i>x</i> 6 > 0 2<i>x</i> 6 > 0
> 3
TXÑ của hàm số là ( 3 ; +∞ )
*u cầu học sinh nêu phương pháp
*Đại diện HS mỗi bàn nêu kết quả
*Nhận xét và kết luận
*Nhận xét và nêu phương pháp
*Sửa chữa các trường hợp sai
( nếu có )
* Nhắc lại, so sánh cách ghi các tập
giá trị của x. Nhận xét.
* <sub>4</sub>3<i><sub>x</sub></i> < 7 - 5<sub>1</sub>
<i>x</i>
* y =
6
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Hoạt động 3 : Giải bất phương trình chứa trong giá trị tuyệt đối . Thời gian : 6 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
* | 2x – 3 | 1
1 2<i>x</i> 3 1
2x – 3 1 <i>x</i>1
Và 2x - 3 1 <i>x</i>2
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là
* Xem là bài tập kiểm chứng.
* Nhận xét và nêu phương pháp
giải
* Hướng dẫn kiến thức
| f(x) | a với a > 0
* Neâu phương án khác bằng cách
tìm nghiệm và lập bảng xét dấu
* | 2x – 3 | 1
Hoạt động 4 : Giải bất phương trình bằng xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Thời gian : 10
phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
*Tìm nghiệm của pt:
x2<sub>- 3x + 2 = 0</sub><sub></sub> <i>x</i><sub>= 1 </sub>
hoặc x = 2
4 – x = 0 <i>x</i> = 4
* Lập bảng xét dấu
x -∞ 1 2 4 +∞
x2<sub>- 3x + 2 + 0 - 0 + +</sub>
4 – x + + + 0
VT + 0 0 +
-Vậy tập nghiệm của bpt là :
*Giao bài tập. HS nêu phương
pháp . Điều chỉnh và hướng
dẫn HS giải
*Làm việc theo bàn và đọc kết
quả
*Nhận xét, điều chỉnh
( nếu có ). Kết luận
* 0
4
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thời gian : 10 phút
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
* = (m-1)2+4(m2-5m+6)
= 5m2<sub>-22m+25</sub>
là tam thức bậc hai của m có
hệ số của m2<sub> là 5 > 0 và biệt số</sub>
= 112-5.25 = -4 < 0
< 0 . Do đó > 0 với mọi
m và pt đã cho ln có hai
nghiệm phân biệt.
* Giao bài tập và yêu cầu HS nêu
phương pháp giải
* Kiểm tra lại kiến thức các hệ số
a, b, c và
*Hướng dẫn , điều chỉnh các bước
thực hiện trong quá trình giải
*Nhận xét và kết luận
*- x2<sub>+(m-1)x+m</sub>2<sub>-5m+6 = 0</sub>
4.Củng cố : Nêu lại phương pháp giải bất phương trình có chứa ẩn nằm trong giá trị tuyệt đối. Phương
pháp giải hệ bất phương trình ( xét dấu ). Và điều kiện của tham số m để một phương trình bậc hai có
hai nghiệm phân biệt hoặc hai nghiệm trái dấu. Thời gian : 4 phút
5.Bài tập về nhà : Gồmcác bài 2, 3, 4, 15, 17 trang 107 và 108 . Thời gian : 1 phút
KIỂM TRA CHƯƠNG 4
Tieát: 44
Câu 1 Tìm khẳng định sai
A. 5 > 4 B.10 9 C.- 2 < - 4 D. X2 +1 > 0
Câu 2 Tìm khẳng định đúng . Cho a , b là hai số thực tùy ý ta có :
A. a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> ab </sub>
B. a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2ab</sub>
C. a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 3ab</sub>
D. a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 4ab</sub>
Caâu 3 x = 2 là một nghiệm của bpt
A. 2x - 10 > 0
B. x2<sub> + 2x +5 < 0 </sub>
C. 1 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
D. ( x + 1 ) ( x+3 ) > 8
Câu 4 Bảng xét dấu của nhị thức y = 2x là
A. B.
C. D.
Câu 5 Bảng xét dấu của nhị thức y = x2<sub> – 4x là </sub>
A B.
C. D.
x <sub> 2 </sub>
y <sub> 0 +</sub>
x <sub> 0 </sub>
y + 0
x 0
y <sub> 0 +</sub>
x 2
y + 0
x <sub> 0 4 </sub>
y <sub> 0 + 0 </sub> x
0 4
y + 0 <sub> 0 +</sub>
x <sub> 0 2 </sub>
y + 0 <sub> 0 +</sub> x
<sub> 0 2 </sub>
Câu 6 Cho bảng xét dấu
Khi đó ta có :
A. a > 0 và b > 0
B. a > 0 và b < 0
Khi đó ta có :
A. a > 0 và = 0
B. a > 0 và > 0
C. a < 0 và < 0
D. a < 0 và = 0
Câu 8 Cho bảng xét dấu
Khi đó ta có :
A. a > 0 và = 0
B. a > 0 và > 0
C. a < 0 và > 0
D. a < 0 và < 0
Câu 9 Cho bảng xét dấu
Khi đó ta có :
A. a > 0 và = 0
B. a > 0 và > 0
C. a < 0 và > 0
D. a < 0 và < 0
Câu 10 Cho tam thức f(x) có bảng xét dấu như sau . Hãy tìm khẳng định sai
A. f ( 2 ) = 0
B. f (1 ) > 0
C. f ( 4 ) > 0
D. f ( 6 ) < 0
Câu 1 Chứng minh : m2<sub> – 6m + 10 > 0 </sub>
Câu 2 Giải bpt ( 2x + 10 ) ( 3x – 6 ) < 0
Caâu 3 Giải hệ bpt
2
2
4 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Caâu 4 Cho phương trình : x2<sub> + 2 m x + 7m – 6 = 0 , m laø tham số </sub>
a) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có hai nghiệm đối nhau
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Mổi câu 0.5 điểm
Câu 1 : C Caâu 2 : B Caâu 3 : D Caâu 4 : C Caâu 5 : B
Caâu 6 : C Caâu 7 : D Caâu 8 : B Caâu 9 : D Caâu10 : B
II/ PHẦN TỰ LUẬN
x 0 -b/a
y = ax+b + 0
x -b/2a
y = ax2<sub>+bx+c</sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> 0 </sub><sub></sub>
x <sub> x</sub><sub>1</sub><sub> x</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
y = ax2<sub>+bx+c</sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> 0 + 0 </sub><sub></sub>
x
y = ax2<sub>+bx+c</sub>
Caâu 1 : 1 điểm
m2<sub> – 6m + 10 > 0 </sub><sub></sub> <sub> m</sub>2<sub> – 2m3 + 9 + 1 > 0 </sub>
( m -3 )2 + 1 > 0 đúng
Câu 2 : 1 điểm
Kết luận : Tập nghiệm là ( -5 ; 2 )
Câu 3 : 1.5 điểm
a) phương trình có hai nghiệm phân biệt
/ <sub>0</sub>
m2 -7m + 6 > 0
m < 1 hoặc m > 6
b) phương trình có hai nghiệm đối nhau
0 0 0
0 7 6 0
<i>S</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>ac</i> <i>m</i>
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
x -5 2