Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây?</b>
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
<b>Câu 2: Vận tốc của một vật dao động điều hịa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm đó có thể nhận giá tr no trong </b>
các giá trị sau đây?
A. Khi t = 0 B. Khi t = T/4 C khi t = T D. khi vật đi qua vị trí cân bằng
<b>Cõu 3: Mt vt thực hiện dao động điều hịa với chu kì T = 3.14s và biên độ A =1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc </b>
cđa vật nhận giá trị là?
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
<b>Câu 4: Một vật dao động điều hịa với phơng trình x = 5 cos 4t(cm). Li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao đơng đợc 5s </b>
nhËn gi¸ trị nào sau đây?
A. x = 5cm; v = 20cm/s B. x = 5cm; v = 0 C. x = 20cm; v = 5cm/s D. x = 0; v = 5 cm/s
<b>Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 300g đang dao động điều hịa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân </b>
b»ng lµ 31.4 cm/s vµ Bien do la 4 cm. Lấy 2<sub> </sub>
<sub> 10. Độ cứng lò xo lµ bao nhieu?</sub><b>Câu 6 Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và </b>
tần số f của dao động điều hòa của vật?
<b>Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 300g đang dao động điều hòa. gia tốc cực đại của vật là 4m/s</b>2<sub> và </sub>
Bien do la 4 cm. Lấy 2<sub> </sub>
<b>Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân </b>
bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 5m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 9. Vật có khối lợng 0.5 kg treo vào lị xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại </b>
cđa vËt lµ bao nhieu?
<b>Câu 10: Một vật dao động điều hịa với phơng trình x = 4cos 4t(cm). Li độ và vận tốc của vật sau khi nó bt u dao ụng c 3s </b>
nhận giá trị nào ?
<b>Câu 11: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3.s và biên độ A =1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bng, vn tc ca</b>
vật nhận giá trị là?
<b>Cõu 12: Mt con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 200g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân </b>
bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 13 Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lị xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng 50 N/m. Tìm tần số góc ω </b>
và tần số f của dao động điều hòa của vật?
<b>Câu 14: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân </b>
bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 15: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 300g đang dao động điều hòa. gia tốc cực đại của vật là 4m/s</b>2<sub> và </sub>
Bien do la 4 cm. Lấy 2<sub> </sub>
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây?</b>
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
<b>Câu 17: Li độ của một con lắc lị xo biến thiên điều hịa với chu kì T = 0.4s thì động năng và thế năng của nó bin thiờn iu hũa vi </b>
chu kì là?
A. 0.8s B. 0.6s C. 0.4s D. 0.2s
<i><b>Câu 18 Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm?</b></i>
<i><b>A)</b></i> Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian
<i><b>B)</b></i> Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều
<i><b>C)</b></i> Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn
<i><b>D)</b></i> Cả a và c đúng
<b>Câu 19. Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lị xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại </b>
cña vËt lµ :
A. 5 (m/s2<sub>) B. 10 (m/s</sub>2<sub>) C. 20 (m/s</sub>2<sub>) D. -20(m/s</sub>2<sub>)</sub>
<b>Câu 20: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì t của một dao động điều hòa. </b>
A. = 2 f =
<i>T</i>
<i>l</i>
B. /2 = f =
<i>T</i>
C. T =
<i>f</i>
1
=
2 D. = 2T = <i>f</i>
2
<b>Câu 21: Một dao động điều hòa đợc mơ tả bởi phơng trình x = A sin(t + ) có biểu thức vận tốc là:</b>
A. v = A cos(t + ) C. v =
<i>A</i>
cos(t + )
B. v =
<i>A</i>
sin(t + ) D. v = A sin( t + )
<b>Câu 22: Một dao động điều hịa đợc mơ tả bởi phơng trình x= A sin(t + ) có biểu thức gia tốc là:</b>
A. a = -2<sub>Asin(t + ) </sub> <sub> C. a = - A sin(t</sub><sub>+ )</sub>
B. a = A sin(t + ) D. a = 2<sub>Asin(t + )</sub>
lµ:
A. A = x2<sub> +</sub>
<i>v</i>
B. A2<sub> = x</sub>2<sub> </sub>
<i>v</i>
C. A2<sub> = x</sub>2<sub> </sub>
-2
2
D. A2<sub> = x</sub>2<sub> +</sub>
2
2
<b>Câu 25. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí </b>
cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
<b>Câu 26. Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều </b>
hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2<sub> .Tìm chu kỳ giao động của hệ.</sub>
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s
<b>Câu 27. Vật khối lợng m = 100(g) treo vào lß xo K = 40(N/m).KÐo vËt xng díi VTCB 1(cm) råi truyÒn cho vËt vËn tèc 20 (cm/s) </b>
h-ớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A. <sub>2 (cm) B. 2 (cm) </sub> C. 2 <sub>2 (cm) D. Không phải các kết quả trên.</sub>
<b>Cõu 28. Vt có khối lợng 0.6 kg treo vào lị xo có K=70(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại </b>
cđa vËt lµ bao nhieu?
<b>Câu 29 Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ cứng của lò xo.</b>
A. 200 N/m B. 10 N/m C. 1 N/m D. 0,1 N/m
<b>Câu 30 Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lị xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω </b>
và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
<b>Câu 31. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay
quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
h-ớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A. <sub>2 (cm) B. 2 (cm) </sub> C. 2 <sub>2 (cm) D. Không phải các kết quả trên.</sub>
<b>Cõu 35. Mt chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hồ quanh vị trớ cõn </b>
bằng.Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
<b>Câu 36 Một vật M dao động điều hịa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào thời điểm t.</b>
A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
<b>Câu 43. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,5s. Khi thay
quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
<b>Câu 44. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay
quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,5s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
<b>Câu 45. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,3s. Khi thay
quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
<b>Câu 46. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
<b>Câu 47. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m</b>1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,1s. Khi thay
quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,5s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.