Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.81 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2</b> <i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>
______________________
<b>Học VÇn; </b>
- Nhận biết đượcdấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được :bẻ,bẹ
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
* Chú ý: Từ tuần 2-3 trở đi,Gv cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho hs.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ,SGK...</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
2.1 <i>Giới thiệu bài</i>
- Dấu hỏi.
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các tiếng này
giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi
- Dấu nặng.
thực hiện tương tự.
2.2 <i>Dạy dấu thanh</i>: Đính dấu hỏi .
<i>a) Nhận diện dấu</i>
Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>
1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lên bảng.
Gọi HS phân tích tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ?
GV phát âm mẫu : bẻ
HS thảo luận và nói : tìm các hoạt động trong
đó có tiếng bẻ.
+ Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
Học sinh trả lời:
Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ
chim.
Hs nhắc lại
Giống 1 nét móc, móc câu để
ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Thực hiện trên bảng cài
HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài
Hs đọc.phân tích
Đặt trên đầu âm e.
Đọc lại.
Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón
<i> C .HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>
Gv hd,viết mẫu dấu hỏi,dấu nặng;tiếng bẻ,bẹ.
<b>Tiết 2</b>
2.3 <i>Luyện tập</i>
a) <i>Luyện đọc</i>
Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ
b) <i>Luyện viết</i>
GV hd HS tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết.
c) <i>Luyện nói</i> :<i> </i>
Treo tranh
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các tranh này có gì khác nhau?
-Các bức tranh có gì giống nhau?
+Tiếng bẻ cịn dùng ở đâu?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố :Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách báo…
Học sinh đọc.
Học sinh theo dõi viết bảng con
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Quan sát và thảo luận nhóm bàn.
Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm
tiếng giữa 2 nhúm vi nhau.
_________________________
<b>Tự nhiên - xà hội</b>
<b>BàI 2: Chúng ta đang lớn.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của
mọi ngời là không giống nhau.
<b>-</b> HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
<b>-</b> Cú thỏi yờu quý bn trong lp..
<b>II. Đồ dùng</b>:
<b>- Giáo viên:</b> Tranh vÏ minh ho¹ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:<b> </b>
<b>1.Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy bộ phận, là những bộ phận nào?
- Kể tên các cơ quan của bé phËn th©n…
<b>2.Hoạt động 2</b>: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
<b>3. Hoạt động 3: </b>Khởi động(3). - hoạt động .
<b>Mơc tiªu: </b>Gây hứng thú học tập
<b>Cách tiến hành:</b>
- Chơi trò vật tay. - thi đua theo cặp.
<b>4. Hot ng 4: </b>Lm việc với SGK (15’). - hoạt động cá nhân.
<b>Mơc tiªu: </b>Nhận biết cơ thể đang lớn.
<b>Cách tiến hành:</b>
- Qun sỏt hình SGK và cho biết những gì em
quan sát đợc trong tng hỡnh.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
- em bÐ lín dần biết bò, biết ®i, cao
<b>Chốt</b>: Cơ thể ta khi mới đẻ ra còn nhỏ sau lớn
dần về chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết…
- theo dâi.
<b>5. Hoạt động 5: </b>So sánh sức lớn của bản thân
(10’). - hot ng cp..
<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức lớn.
<b>Cách tiến hành:</b>
- Yờu cu tng cp đo, so sánh chiều cao, độ
dai cánh tay với bạn.
- Gọi HS trình bày. - tiến hành đo so sánh theo cỈp.
<b>Chèt</b>: Sù lín lên của mỗi ngời kh«ng gièng
nhau.
<b>6. Hoạt động6 </b>: Củng cố- dặn dị
- theo dâi.
________________________
<b>Thủ cơng:</b>
<b>XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo.
Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, giấy màu , hồ dán
HS , giấy màu , hồ dán, giấy nháp
Vở thủ công
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét
2.Bài mới:
1.<i>Hướng dẫn quan sát nhận xét </i>
Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có
dạng HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng,
quyển vở, thước ê ke,....
2<i>.Hướng dẫn mẫu:</i>
*Vẽ , xé dán hình chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ
nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón
trỏ và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ
nhật.
*Dán hình:
Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và
cạnh của hình
Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay
Đặt đồ dụng lên bàn
Quan sát và nêu
Theo dõi và thực hành xé trên giấy
nháp
Theo dõi và thực hành xé trên giấy
nháp
miết nhẹ lên hình.
3.<i>Thực hành:</i>
Theo dõi giúp HS còn lúng túng
Nhận xét , sửa sai
IV.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp
Thực hành xé ở nhà thành thạo
Thực hành trên giấy nháp
Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện từng thao
tác trên giấy nháp
<i><b>Th</b><b>ứ</b><b> ba ng y 31 th¸ng 8 n</b><b>à</b></i> <i><b>ă</b><b>m 2010</b></i>
<b>To¸n</b>
Nhận biết hình vng,hình trịn ,hình tam giác.Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Lµm bµi tËp 1, 2.HS khá giỏi có thể nhận biết thêm một số hình khác.
- Giáo dục các em yêu môn học.
<b>II. dựng dạy học:</b>
-Bộ đồ dùng học toán,VBT,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC:
Gọi tên một số vật có mặt là hình vng,
hình trịn, hình tam giác.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài.
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nêu u cầu bài tốn:
Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ
vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu khác
nhau)
Bài 2: Thực hành ghép hình:
Cho HS sử dụng các hình vng, tam giác
mang theo để ghép thành các hình như
SGK.
Nhận diện và nêu tên các hình.
Thực hiện ở VBT.
3.Củng cố: Trị chơi: Kết bạn.
Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình
vng... Các em đứng lộn xộn khơng theo
thứ tự.
Khi hơ kết bạn thì những em cầm cùng một
loại hình nhóm lại với nhau.
Hình mới
Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em
Nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
________________________
Ti
ế ng Vi ệ t
- Nhận biết đượcdấu huyền và thanh huyền,dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được :bè,bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ ghép chữ,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
2.1 <i>Giới thiệu bài</i>
-Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh huyền trong bài và nói,
các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu
thanh huyền.
GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
-Dấu ngã.
Thực hiên tương tự.
2.2 <i>Dạy dấu thanh</i>:
Đính dấu huyền lên bảng.
<i>a) Nhận diện dấu</i>
Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống và
khác nhau.
Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
- Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu ngã .
quan sát và thảo luận.
Mèo, gà, cò, cây dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
Một nét xiên trái.
So sánh
Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>
- Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.
Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ?
GV phát âm mẫu : bè
YC tìm các từ có tiếng bè.
+ Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ
Gọi học sinh đọc bè – bẽ.
<i>c) HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>
- Gv hd viết mẫu dấu huyền,dấu ngã;tiếng
bè,bẽ
Tiết 2
2.3 <i>Luyện tập</i>
a) <i>Luyện đọc</i>
Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
b) <i>Luyện viết</i>
YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) <i>Luyện nói</i> : GV treo tranh
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bè và tác
dụng của nó trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
-Thuyền dùng để chở gì?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách...
4.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà.
Thực hiện trên bộ đồ dùng
Thực hiện trên bảng cài.
Đặt trên đầu âm e.
HS phát âm tiếng bè.
bè chuối, chia bè, to bè, bè phái
So sánh tiếng bè và bẽ
Học sinh đọc.
Theo dõi viết bảng con .
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Quan sát và thảo luận
Vẽ bè
Đi dưới nước.
Thuyền có khoang chứa người, bè
khơng có khoang chứa ...
Chở hàng hố và người.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.
____________________________
<b>ĐẠO ĐỨC.</b>
- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
- GV: Bài hát “ Đi học”
- H: Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A.Khởi động: Hát “ đi học”
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV: Nêu yêu cầu giờ học
2. Nội dung:
a. Kể về kết quả học tập
MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đơi),
trao đổi và trả lời câu hỏi SGK
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
KL: <i>Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc ,</i>
<i>viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,…</i>
b. Kể chuyện theo tranh.
MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
c. Trò chơi: Làm quen.
MT: Củng cố ND 2 bài vừa học
GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, cách
chơi. Quan sát, giúp đỡ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
Hát tập thể
HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những
điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xét, bổ sung.
HS Quan sát tranh( VBT )
HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh
- HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp
<i><b>Thø t ngµy 1 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<b>Toỏn:</b>
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3
- Biết đọc viết các số 1;2;3
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
II.Đồ dùng dạy học
_____________________________
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Bài cũ:Nhận dạng các hình: hình vng,
hình trịn , hình tam giác
Nhận xét sữa sai.
2.Bài mới:
a)<i>Giới thiệu các số 1, 2, 3</i>
*Số 1:
B1:Thao tác với đồ dùng trực quan .
Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm trịn, 1 ơ
tơ...
Hỏi: Có mấy chấm trịn? Có mấy ơ tơ?
B2.Kết luận: 1 chấm trịn, 1 ơ tơ đều có số
lượng là mấy?
Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1
*Giới thiệu chữ số 1
B3. Hướng dẫn viết : Viết mẫu và hướng
dẫn cách viết
Nhận xét sữa sai.
*Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1
Đọc các số 1, 2, 3
b)Luyện tập:
Bài 1;Thực hành viết số:
Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét sữa sai.
Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống dựa
vào tranh.
Nhận xét sữa sai.
Bài 3:Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ
Theo dõi HS làm , giúp đỡ những em còn
lúng túng
Nhận xét sữa sai.
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
Giơ tấm bìa có số chấm trịn
Theo dõi tuyên dương em làm nhanh , đúng
IV.Củng cố dặn dò:Viết mỗi số 2 hàng ở
nhà.
Nối tiếp nhận dạng
Quan sát trả lời
Có 1 chấm trịn, 1 ơ tơ.
đều có số lượng là 1
Theo dõi, luyện viết bảng con
Luyện viết bảng con
Viết vở ơ li , mỗi số 1 dịng
Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối
tượng
Nêu yêu cầu , làm bài tập
Cụm 1:Viết số thích hợp vào ơ trống
Cụm 2:Vẽ chấm trịn tương ứng.
Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Giơ tấm bìa có số tương ứng
<b>Tiếng việt:</b>
- Nhận biết được các âm,chữ e,b và đấu thanh:dấu sắc/dấu hỏi/dấu huyền/dấu nặng/dấu
ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh:be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
SGK,Vở viết mẫu
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Ôn tập
a)Gv lần lượt giới thiệu và hướng dẫn học
sinh hồn thành bảng ơn tập
b)Hướng dẫn học sinh viết ở bảng con.
GV vừa hướng dẫn,vưa viết mẫu:
be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Đọc lại bài ở tiết 1; đọc từ ứng dụng be
bé...
b)Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết bài vào vở
tập viết
Gv chấm,chữa bài
<i>c) Luyện nói</i>: các dấu thanh và sự phân
biệt các từ theo dấu thanh.
Hướng dẫn HS quan sát các cặp tranh theo
chiều dọc
Tranh thứ nhất vẽ gì?
Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
“dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng
“dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát
và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể hiện
các từ khác nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa,
Hs thực hành hoàn thành bảng ôn tập;
đánh vần, đọc,phân tích
HS quan sát , viết bảng con
Học sinh đọc;phân tích cấu tạo tiếng
Hs viết bài
cỏ/ cọ, vó, võ).
Treo tranh minh hoạ phần luyện nói.
Gợi ý bằng hệ thống CH, giúp HS nói tốt
theo chủ đề.
Gọi HS nhắc lại những sự vật có trong
tranh.
Các em đã thấy các con vật, cây cỏ, đồ
vật, người tập võ, … này chưa? Ở đâu?
Cho học sinh nêu một số đặc điểm của con
vật, các quả :
Quả dừa dùng để làm gì?
Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc
của dưa khi bổ ra sao?
Trong số các tranh này con thích nhất
tranh nào? Tại sao con thích?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
____________________
<b>MÜ thuËt</b>
( GV chuyên dạy)
_______________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toỏn:</b>
<b>LUYN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :</b>
-Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật khơng qúa 3 phần tử..
-Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
<b>Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mô hình tập hợp như SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, u cầu học
sinh ghi số thích hợp vào ơ trống.
Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3
Nhắc lại.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học
sinh đọc từng dãy số.
3.Củng cố :Hỏi tên bài.
Làm VBT
Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
<b>____________________________________</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I.Mục tiêu : SGV</b>
- Đọc được ê , v , bê , ve ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ê,v,bê,ve (viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1)
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : bế bé
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
Tranh minh hoạ từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ.GV kiểm tra đọc, viết nội
dung bài học trước.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy âm mới.
* Âm ê
- Nhận diện chữ.
Gv giới thiệu ê in thường, ê viết thường, ê in
hoa..
? So sánh âm ê với âm e
? Muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần và đánh vần mẫu
- Đ ọc t ừ kho á
Gv giới thiệu tranh,rút từ khố bê
* Âm v (Quy trình tương tự)
c.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.
Đọc lại bài
<i><b> Tiết 2</b></i>
Giống : đều viết bởi một nét thắt.
Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.
Hs nhắc lại
So sánh giống và khác nhau
Hs đọc
Hs nêu và ghép
Hs đọc,phân tích
Hs đánh vần
Hs đọc,phân tích
3 :Luyện tập
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
bé vẽ bê.
Gọi đánh vần tiếng vẽ,bê, đọc trơn tiếng.
Gv hd, đọc mẫu
Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Cho HS luyện viết ở vở tập viết
Luyện nói:Chủ đề luyện nói hơm naylà gì?
GV nêu câu hỏi SGK.
Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại sao?
Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ vui
lịng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố, dặn dị:
Nhận xét giờ học, xem bài mới L, H
Hs đọc,phân tích...
Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng vẽ, bê).
Hs đánh vần, đọc trơn,kết hợp phân tích
Hs viết bảng con,viết vào vở tập viết.
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“bế bé”.
Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được mẹ ...
Học sinh trả lời.
Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
____________________________
Th
ể dục
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
_ Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại,
biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng,
có thể còn chậm
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.</b>
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III. NỘI DUNG:
<b>NỘI DUNG</b> <b>TỔ CHỨC LUYỆN TẬP</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:
+ Đứng vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
<b>2/ Phần cơ bản: </b>
<b>a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:</b>
_ <i>Tập hợp hàng dọc:</i>
-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành
hàng ngang
- Ơn trị chơi và làm quen với tập hợp
hàng dọc, dóng hàng.
+ Khẩu lệnh: “ Thành 4 hàng dọc… tập
<b>hợp!”</b>
-Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối diện và
cách GV khoảng cách 1 cánh tay.
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng bên
trái tổ trưởng tổ 1, và cách nhau 1 khuỷu tay.
_ <i>Dóng hàng dọc:</i>
+ Khẩu lệnh: “ Nhìn trước … thẳng!” - Tổ
trưởng tổ 1 làm chuẩn .
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt chống tay
phải vào hông sao cho khuỷu tay vừa chạm
vào người đứng bên phải mình, đồng thời
chỉnh hàng cho thẳng.
-Các tổ viên tổ 2, 3, 4 nhìn các tổ viên tổ 1 để
dóng hàng ngang và nhìn người đứng trước
để dóng hàng dọc (không cần giơ tay)
Khẩu lệnh: “ Thôi!”
<b>* Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng dọc,</b>
dóng hàng dọc GV nhận xét tuyên dương,
giải thích thêm…
<b>b) Chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”:</b>
+ Cho HS chơi thử để các em nhớ lại và nắm
vững cách chơi. Cho HS chơi chính thức
<b>3/Phần kết thúc:</b>
Thả lỏng
Nhận xét
-Trước khi hô khẩu lệnh, GV có thể thổi 1
hồi cịi hoặc hơ to: “cả lớp chú ý!”
-Buông tay xuống (tổ 1) tất cả về tư thế
đứng tự nhiên
- Thực hiện 2-3 lần
- Tập hợp đội hình hàng ngang
- GV cùng HS hệ thống bi
-Khen nhng hc sinh tp tt, ngoan.
___________________________________
<b>Âm nhạc</b>
( GV chuyên dạy )
<i><b>Th</b><b></b><b> sáu ng y 3 tháng 9 n</b><b></b></i> <i><b></b><b>m 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 8</b> :
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Giúp Hs có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5 và
đọc từ 5 đến 1; Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5; u thích mơn học
<b>B- §å dïng dạy học :</b>
1)Kiểm tra bài cũ
2) Bài mới
a. GTB: Bài hôm nay chúng ta học bài mới số 4,
5
- GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5 -h/s nhắc lại đầu bài
b. Giíi thiƯu sè 4, 5
- Híng dÉn H quan s¸t tranh- TL câu hỏi h/s quan sát tranh thảo luận
?Có mấy cái nhà Có 1 cái nhà
? Có mấy « t« Cã 2 c¸i « t«
? Cã mÊy con ngùa Cã 3 con ngùa
- HD (H) Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm trịn,4
con tính đều có số lợng là 4, ta dùng số 4 để chỉ
số lợng mỗi nhóm đồ vật
- Sè 4 viÕt b»ng ch÷ sè 4
- GV viết lên bảng -h/s quan sát- theo dõi
- Cho (H) quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết
*) Giíi thiƯu sè 5 ( t¬ng tù sè 4 )
- GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm trịn, 5 con
tính đều có số lợng là 5, ta dùng số 5 để chỉ số
l-ợng mỗi nhóm đồ vật đó
- GV sè 5 viÕt b»ng ch÷ sè 5 viết h/s quan sát
- GV viết bảng
- Cho (H) qs ch÷ sè 5 in vµ sè 5 viÕt
- cho (H) viÕt sè 4,5 vào bảng con -h/s viết số 4,5 vào bảng con
- Cho (H) qs tranh Sgk (trang14)
-Hd (H) nêu lần lợt số ô vuông từ trái sang phải
ri c Mt ô vuông... 5 ô vuông5 ô vuông ... 1 ô vuụng
- cho h/s chỉ vào các ô vuông từ trái sang ph¶i
rồi đọc <sub>h/s đ</sub><sub>ọ</sub><sub>c ĐT + CN + nhóm</sub>
- Cho (H) viết số còn thiếuvào các ô trống của 2
nhãm « vu«ng 1 2 3 4 5
3) Luyệ n t pậ
Bµi 1: Thùc hµnh viÕt sè
- GV híng dÉn h/s viÕt số
- GV NX chữa bài
1 2 3 4 5
h/s viết số
Bài 2:- GV giới thiệu bên trái bên phải
-Cho (H) Nhận biết số lợng rồi điền vào ô trống
cho thích hợp h/s làm bài
- GV NX chữa
Bi 3: Viết sơ đồ thích hợp vào ơ trống
- GV chØ vào ô số 1 và hỏi viết số mấy
? ti sao điền số 3 Vì đếm 1,2,3
4. Cđng cè , dặn dò (2)
? Học bài gì
? Cho h/s đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
- GV NX giờ học
Sè 1, 2, 3, 4,5
h/s đếm, về học bài xem bài sau
_________________________
<b>TËp viÕt:</b>
<b>TiÕt 1 :</b> <b>T« các nét cơ bản</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bc u viết đợc một số nét cơ bản của phần tập viết
- Biết cách cầm bút, ngồi đúng t thế, khong cỏch.
- Giữ gìn vở sạch sẽ
<b>B- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> Các nét cơ b¶n viÕt mÉu.
<i><b>2- Häc sinh:</b></i> - Vë tËp viÕt, b¶ng con, bót, phÊn.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
I- KiĨm tra bài cũ:
Kiểm tra vở tập viết, bảng con.
GV: nhận xét.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
GV: Ghi tên bài dạy.
2- Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu
trên bảng.
? Nột ngang c vit nh th no.
? Nhng nét nào đợc viết với độ cao 2 li
? Những nét nào đợc viết với độ cao 5 li
3- Hớng dẫn viết bảng con.
GV:ViÕt mÉu, híng dÉn qui tr×nh viÕt.
4-Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Gv chấm,chữa bài
5 - Củng cố,dặn dò
Học sinh lấy vở, bảng, phấn, bút để
lên mặt bn.
Học sinh quan sát.
Viết ngang kéo từ trái sang phải.
Nét sổ, nét xiên phải, trái, nét móc
ngợc, xu«i, nÐt mãc hai đầu, nét
cong,
Nét khuyết trên, nét khuyết dới.
Học sinh viết bảng con
Hs viết bài vào vở tập viết
<b>TiÕt 2 : </b>
<b>TËp t« e, b, bÐ</b>
A- Mơc tiªu:
- Học sinh bớc đầu viết đợc một số nét cơ bản của phần tập viết chữ e, b, bé.
- Biết cách cầm bút, ngồi ỳng t th, khong cỏch.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Các nét cơ bản viết mẫu.
2- Học sinh: - Vë tËp viÕt, b¶ng con, bót, phÊn.
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết
mẫu trên bảng.
GV treo bảng chữ viÕt mÉu.
? Những chữ nào đợc viết với độ cao 2 li,
? Chữ nào đợc viết với độ cao 5 li, chữ đó
đợc vit nh th no.
? Em hÃy nêu cách viết chữ " bé "
* Học sinh viết chữ: e, b, bé.
Giáo viên vừa viết mẫu vừa hớng dẫn qui
trình viết.
4- Lun viÕt:
- Híng dÉn häc sinh viÕt bµi vµo vë.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
III- Củng cố, dặn dò
<b>_________________________</b>
<b>Giáo dục ngoài giờ lên líp</b>
<b>ổn định tổ chức</b>
I. Mục tiêu :
- HS nắm đựoc quy định của lớp, của trờng mình .
- Phân cơng lớp trởng , lớp phó .
- GD các em yêu trờng , líp m×nh .
II.Tài liệu – Ph ơng tiện : - T liệu về truyền thống của trờng .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) ổn định :
2)Kiểm tra :
3) Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b)Nắm đợc quy định của lớp , của nhà
tr-ờng :
- GV nêu quy định của lớp của nh trng
cho HS nghe .
c)Phân công lớp trởng , lớp phó.
d)Vui văn nghệ .
4) Cng c Dn dũ : - Nhắc nhở HS
thực hiện tốt quy định ca lp .
- GV giáo dục các em yêu trờng , lớp mình
.
- HS theo dõi .
<i>__________________________</i>
<i><b>Sinh hoạt lớp:</b></i>
<b>Nhận xét tn 2</b>
<b>A- Mục đích u cầu:</b>
- Giúp HS nắm bắt đợc các hoạt động diễn ra trong tuần
- Biết rút ra những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm đợc phơng hớng tuần 3
<b>B- Lªn líp:</b>
<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trờng lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (...)
- Một số HS cha chú ý học tập (...)
- Viết ẩu, bẩn (...)
<i><b>2- Kế hoạch tuần 3:</b></i>
- Trong lp trt tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phơc s¹ch sÏ, gän