Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

GIAO AN SO HOC LOP 6 TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.12 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn:</b>
Giảng:


Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên



Tiết 1:

<b>Tập hợp </b><b> Phần tử của tập hợp</b>
<b>I.Mục Tiêu</b>


Hc sinh c lm quen vi khỏi niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng
gặp trong toán học và trong đời sống.


 Học sinh nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc.


 Học sinh viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí
hiệu ,  và biết cách dùng các cách khác nhau để viết một tp hp.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
HS: SGK , Nháp.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cũ:</b>



Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
<b>C.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.C¸c vÝ dơ</b>


GV cho HS quan s¸t H.1 trong SGK råi
giíi thiƯu:


- Tập hợp các đồ vật sách bút đặt trên
bàn


- GV lÊy thªm 1 sè VD thùc tÕ trong
líp,trêng.


HS nghe GV giíi thiƯu


HS tù t×m các VD về tập hợp.


<b>II. Cách viết và các kí hiÖu</b>


+ GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa
t tờn tp hp.


VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 ta viết.


A =  0; 1; 2; 3  hay A = 1; 0; 2; 3 



C¸c sè 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập
hợp A


+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp cho
HS


+ GV: HÃy viết tập hợp B các chữ cái
a,b,c ? Cho biết các phần tử của tập hợp
B.


(HS suy nghĩ ,GV gọi HS lên bảng làm
và sửa sai cho HS)


+ GV: Giíi thiƯu c¸c kÝ hiƯu , 


Kí hiệu: 1  A đọc là 1 thuộc A hoặc 1
là phần tử của A.


5  A đọc là 5 không thuộc A
hoặc 5 không là phần tử của A .


HS nghe GV giíi thiƯu


HS ghi phÇn chó ý của SGK.
HS lên bảng viết


B = a , b, c  hay B = b, c, a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV: Cho HS lµm ?1.



+ GV: Chốt lại cách đặt tên và kí hiệu,
cách viết tập hợp.


+ GV: giới thiệu 2 cách viết tập hợp
(HS đọc phần đóng khung của SGK)
+ GV: Cho HS lm ?2.


+ GV: Giới thiệu minh hoạ tập hợp nh
trong SGK


HS thùc hiÖn ?1.


HS thùc hiÖn ?2.


<b>D.LuyÖn tËp củng cố </b>


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bµi 3; 5
SGK


+ GV: chia häc sinh lµm 3 nhãm thực
hiện các bài 1; 2; 4 vào phiếu học tập.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).


HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa


HS hot ng theo nhúm.(lm bi 1; 2; 4)


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>



+ Học kỹ phần chú ý SGK.


+ Làm BT 1 đến 8 (Tr 3, 4) SBT v BT 2, 3 (Tr 8) Sỏch NC&PT Toỏn 6.


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên


<b>I.Mục Tiêu</b>


HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.


 HS phân biệt đợc tập N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥. Biết viết số liền


tr-íc, liỊn sau cđa mét sè tù nhiªn.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kí hiệu.
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
HS: Ôn tập kiến thức của lớp 5.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>



Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


KiĨm tra chn bÞ cđa häc sinh.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1: Cho VD vỊ tËp hợp và làm BT7
(SBT)


+ HS2: Nêu cách viết một tập hợp và
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3
nhỏ hơn 10 bằng 2 cách


2 HS lên bảng trả lời và làm BT


HS dới lớp làm rồi nhận xét bài của bạn
trên bảng


<b>C.Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. TËp hỵp N vµ N*<sub>.</sub></b>


+ GV đặt câu hỏi:


H·y lÊy vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ GV giới thiệu tp N.
+ GV t cõu hi:


Cho biết các phần tử cđa tËp hỵp N.
+ GV híng dÉn HS biĨu diƠn sè tù nhiªn
trªn tia sè.


+ GV: Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm trên tia số.


+ GV: TËp hợp các số tự nhiên khác 0
đ-ợc gọi là N*<sub>.</sub>


+ GV đa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ).


HS trả lời.


HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.


HS lên viết tập hợp N*<sub>.</sub>


HS lên thực hiƯn.
<b>II. Thø tù trong tËp sè tù nhiªn.</b>


+ GV: So sánh 2 và 4; nhận xét vị trí của
hai điểm 2 và 4 trên tia số?


+ GV: Giới thiệu tổng quát.



Trong 2 số tự nhiên khác nhau a và bcó
mét sè nhá h¬n sè kia.NÕu a nhá h¬n b
ta viết a < b và ngợc lại viết a > b.
+ GV: giíi thiƯu ≤, ≥.


+ GV: NÕu a < b, b < c thì ta có kết luân
gì ?


+ GV: Cho biÕt sè liỊn tríc vµ liỊn sau
sè 4.


+ GV: Cho biÕt sè tù nhiªn nhá nhÊt và
số tự nhiên lớn nhất ?


+ GV: Cho biết số phần tử của tập N


HS trả lời


HS cho biết vị trí của a và b trong các
tr-ờng hợp..


HS trả lời và lấy VD (<i>a < c )</i>


HS tr¶ lêi (<i>3 & 5</i> )


HS tr¶ lêi <i>( Sè 0, không có</i>)
HS trả lời (<i>Vô số phần tử )</i>


HS thùc hiƯn ? cđa SGK.
<b>D.Lun tËp cđng cè </b>



+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 6; 7
SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực
hiện các bµi 8; 9; 10 vµo phiÕu häc tËp.
(GV thu bµi chấm nhanh các nhóm ).


HS chuẩn bị rồi lên bảng ch÷a


HS hoạt động theo nhóm.(làm bài 8; 9;
10 )


<b>E.Híng dẫn về nhà</b>


+ Học kỹ phần SGK.


+ Lm BT 10 đến 15 (Tr 4,5) SBT và BT 8; 9; 10 (Tr 8) Sỏch NC&PT
Toỏn 6.



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 3 : ghi số tù nhiªn


<b>I.Mơc Tiªu</b>


 HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị


trí.


 HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


 HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiẻm tra bài cũ. Bảng các chữ số,
bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III) C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp N và N*<sub>. </sub>


Lµm bµi 11(SBT-T5).


Viết tâp hợp A các số tự nhiên x
mà xN*<sub>.</sub>



HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách.
Biểu diễn các phần tử của tập
hợp B trên tia số. Đọc tên các
điểm ở bên trái điẻm 3 trên tia
sè.


Lµm bµi tập 10(SGK-T8)


2 HS lên bảng(dới lớp cùng làm, rồi nhận
xÐt)


HS1: N= 0;1;2;3… ; N*<sub>= </sub><sub></sub><sub>1;2;3;4</sub>…<sub></sub>


A=19;20 ; B= 1;2;3;4…


C= 35;36;37;38.
A=0.


HS2: c1) B=0;1;2;3;4;5;6


c2) B=xN/x≤6.


Biểu diễn trên tia số. Các điểm ở
bên trái điểm 3 lµ: 0;1;2


Bµi 10(SGK-T8).
4601;4600;4599
a+2; a+1; a
<b>C.Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>I.</b> <b>Số và chữ số:</b>


+ GV: HS c cỏc s 312; 3895.
Cho biết chữ số hàng chục và số chục
của các số đó?


+ GV: HS đọc phần chú ý SGK.


HS thực hiện câu hỏi.


HS ghi phần chú ý SGK.
<b>II.Hệ thập phân.</b>


+ GV: Cách ghi số nh trên là cách ghi
trong hƯ thËp ph©n.


+ GV: 222 = 200 + 20 + 2


Vậy <i>ab</i>; <i>abc</i> đợc viết nh thế
nào?


+ GV: HS thùc nhiên câu hỏi SGK?


HS c phn 2 SGK.


HS viết <i>ab</i> = a. 10 + b



<i>abc</i> = a.100 + b.10 + c
HS tr¶ lêi (<i>999 vµ 987</i> )


<b>III.Chó ý.</b>


+ GV: HS đọc phần 3 (SGK 9 ).


+ GV: Giới thiệu các chữ số la mà cơ
bản


+ GV: Chia HS theo 6 nhúm vit các số
la mã từ 31 đến 50.


(GV thu bài chấm nhanh các nhóm trên
giấy ).


HS viết các sè la m· 1;2;5;10;50;100;500
vµ 1000.


HS đọc phần em có thể cha biết.
HS thực hiện câu hỏi theo nhóm


<b>D.Lun tËp củng cố </b>


+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các chú ý
trong SGK.


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài


HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

12;13;14;15 SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực
hiện các bài 8; 9; 10 vµo phiÕu häc tËp.
(GV thu bµi chÊm nhanh các nhóm ).


12;13;14;15 ).


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Học kü phÇn SGK.


+ Làm BT 16 đến 23 (Tr 4,5) SBT .



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 4 :

<b>số phần tử của một</b> <b>Tập hợp.tập hợp con </b>
<b>I.Mục Tiêu</b>


HS bit c tp hp có thể có một phần tử hoặc có nhiều phần tử hay có vơ số
phần tử hoặc cũng có thể khơng có phần tử nào.


 HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng các kí hiệu , .
<b>II.Chuẩn bị</b>



GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1: a/ Ch÷a BT19 (SBT)


b/ Viết giá trị của <i>abcd</i> trong hệ
thập phân ?


+ HS2: a/ Ch÷a BT21 (SBT)


b/Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc cú bao nhiờu phn t ?


2 HS lên bảng làm BT.
HS1: a/ 340;304;430;403


<i>abcd</i> = a.1000 + b.100 + c.10 + d


HS2:


a/A = 16;27;38;49  cã 4 phÇn tư.
b/B = 41;82  cã 2 phÇn tư.


c/C = 59;68  có 2 phần tử.


HS dới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng
<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b>


<b>I. Số phần tử của một tập hợp.</b>
+ GV : HS đọc phần 1 trong SGK
+ GV: HS cho biết số phần tử của mỗi
tập hợp


giới thiệu tp N.
+ GV t cõu hi:


Cho biết các phần tử của tập hợp N.
+ GV : Thực hiện ?1 và ? 2 .


+ GV: HS đọc phần chú ý SGK.
+ GV: HS ghi phần in đậm của SGK.


HS đọc phần 1 SGK.
HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. TËp hỵp con.</b>



+ GV: HS quan sát hình 11 SGK
HÃy viết tập hợp E,F ?


+ GV: Nêu nhận xét về các phần tử cđa
E vµ F ?


+ GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều là
phần tử của tập hợp F ta nói tập hợp E là
tập hợp con của tập hợp F.


+ GV: Kí hiệu E  F hay F  E ta nói E
là tập hợp con của tập hợp F hoặc E đợc
chứa tộng F hay F chứa E.


+ GV: HS thực hiện ?3
+ GV: HS c phn chỳ ý


HS lên bảng viết tập hợp E,F.
E = <i>x</i>,<i>y</i> 


F = <i>x</i>,<i>y</i>,<i>c</i>,<i>d</i>


HS cho nhận xét : mọi phần tử của E đều
thuộc tập hợp F.


HS đọc phần in đậm SGK.
HS lấy VD về tập con.


1 HS đọc phần chú ý



<b>D.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV: Nªu nhận xét về số phần tử của 1
tập hợp, khi nào tập hợp A là con của tập
hợp B và khi nào tập hợp A = tập hợp B
+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực
hiện các bµi 16;18; 19; 20 vµo phiÕu häc
tËp.


(GV thu bµi chÊm nhanh các nhóm ).


HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa


HS hoạt động theo 4 nhóm.(làm bài 16;
18; 19; 20 ).


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Học kỹ bài đã học.


+ Làm BT 29 n 33 (Tr 7) SBT.



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 5 : luyện tập


<b>I.Mục Tiêu</b>


HS biết biết tìm số phần tử cđa tËp hỵp .


 Rèn luyện cho HS kỹ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc,
sử dụng đúng chính xác các kí hiệu .


 HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc to¸n vào một số bài toán thực tế.
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Phn mu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập.
HS: Ôn tập các kin thc ó hc.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1:


a/ Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần
tử? Tập hợp rỗng có bao nhiêu phần tử?
b/ Chữa BT29 (SBT).



2 HS lên bảng làm BT.


HS1: a/ Trả lời câu hỏi phần chú ý SGK.
b/ A = 18  B = 0 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ HS2: a/ Ch÷a BT 32 (SBT)


b/H·y cho biết khi nào tập hợp A
là côn của tập hợp B ?


HS2:


a/A = 0;1;2;3;4;5 


B = 0;1;2;3;4;5;6;7


A  B


b/ Tr¶ lêi nh SGK


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Lun tập</b>


<b>Dạng 1: Tìm số phần tử của một số </b>
phần tư cho tríc.


+ GV: HS1 lµ bµi tËp sè 21 (SGK).



+ GV: Cho biết công thức tổng quát
(SGK).


Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của
tập hợp B.


+ GV: HS1 lµ bµi tËp sè 23 (SGK).
Yêu cầu học sinh làm theo nhóm theo
yêu cầu:


- Nêu cơng thức tính tổng qt số
phần tử của tập hợp các chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b ( a < b ).
- Nêu cơng thức tính tổng quát số


phần tử của tập hợp các lẻ từ số lẻ
m đến số lẻ n ( m < n ).


- TÝnh sè phÇn tư cđa tËp hỵp D;
E.


+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Gọi HS nhận xét.


+ KiĨm tra c¸c nhãm còn lại.


<b>Dạng 2: Viết tập hợp Viết một số tËp</b>
hỵp con cđa tËp hỵp cho tríc.



+ GV: Gäi 2 HS lµm bµi tËp sè 22 – Tr
14 (SGK).


HS còn lại làm vào giấy


+ Bài số 36 (SGK).


Cho HS suy nghĩ để trả lời.
+ Bài số 24 (SGK).


Cho HS suy ngh tr li.


<b>Dạng 3: Bài toán thực tế.</b>
+ Bµi sè 25 (SGK).


+ Bµi sè 21 (SGK).
A = 8;9;10;...;20 
Cã 28 – 8 + 1 = 13 phần tử
+ Tổng quát:


Tp hp cỏc s tự nhiên từ a đến b có
b – a + 1 phần tử.


B = 10;11;12;13;14;...;99
Cã 99 – 10 + 1 = 90 phÇn tư


- Tập hợp các chẵn từ số chẵn a đến
số chẵn b ( a < b ) có số phần tử là :
( b – a ) : 2 + 1 Phần tử.



- Tập hợp các lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n
( m < n ) có số phần tử là :


( n – m ) : 2 + 1 Phần tử.
Tập hợp


D = 21;23;25;...;99
Cã 40 phÇn tư.


E = 32;34;36;...;96 
Có 33 phần tử.


+ HS nhận xét bài làm của các nhóm.


+ Bài số 22 (SGK).


a. C = 0;2;4;6;8 
b. L = 11;13;15;17;19 


c. A = 18;20;22 
d. B = 25;27;29;31 
HS đứng tại chỗ trả lời.


+ Bµi sè 24 (SGK).
A  N
B  N
N*<sub></sub><sub> N</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS đọc đề bài.



- Gäi häc sinh viÕt tËp hỵp A.
- Gäi häc sinh viÕt tËp hợp B.
+ Bài số 39 (SGK).


- HS c .


- Gọi HS lên bảng.


A = <i>Indo</i>;<i>Mianma</i>;<i>Thailan</i>;<i>Vietnam</i>


A = <i>Xingapo</i>;<i>Brunay</i>;<i>Campuchia</i> 


+ Bµi sè 39 (SGK).


B  A ; M  A ; M  B


<i><b>D) Cñng cè</b></i>


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Hồn thiện các bài tập đã chữa.


+ Làm BT 34 đến 37 – 40 – 41 – 42 (Tr 8 ) SBT.

<b>---Soạn:</b>


<b>Gi¶ng:</b>


TiÕt 6:

<b>PhÐp cộng và phép nhân</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS nm vng cỏc tớnh chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và
viết dạng tổng qt của các tính chất đó.


 HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tËp tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh.


 HS biÕt vËn dơng hỵp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
HS: Ôn tËp c¸c kiÕn thøc cđa líp 5.


<b>III) C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>C.Bµi míi:</b>


GV giíi thiƯu vµo bµi:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.Tỉng vµ tÝch hai số tự nhiên.</b>


+ GV: HÃy tính chu vi và diện tích của
một sân HCN có chiều dài 32m, chiều
réng 25m.


- Hãy nêu cơng thức tính chu vi và din
tớch ca HCN ú?


GV gọi 1 HS lên bảng giải bài toán.


- Nếu chiều dài của một sân HCN là
a(m), chiều rộng là b(m) ta có công thức
tính chu vi vµ diƯn tÝch nh thÕ nµo?
+ GV giíi thiệu thành phần phép cộng
và phép nhân nh SGK.


+ GV đa bảng phụ ghi bài ?1
(Gọi HS đứng tại chỗ trả lời)


HS đọc kỹ đề bài và tìm cỏch gii.


- Chu vi HCN bằng 2 lần chiều dài céng 2
lÇn chiỊu réng.


- DiƯn tÝch HCN b»ng chiỊu dài nhân
chiều rộng.



HS lên bảng làm.


Tổng quát:


P=(a+b)x2.
S= a x b


HS điền vào chỗ trống trong bảng.


a 12 21 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ GV gäi 2 HS trả lời ?2.


(GV chỉ vào cột 3 và 5 ở bảng phụ ?1)
+ áp dụng giải bài tập.


Tìm x biÕt: (x-34).15=0.


- Em h·y nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa tÝch
và thừa số của tích.


- Vậy thừa số còn lại phải nh thế
nào?


- Tìm x dựa trên cơ sở nào?


a+b 17 21 49 15


a.b 60 0 48 0



HS trả lời ?2
HS trả lời đợc:


- KÕt qu¶ tÝnh =0.


- Có một thừa số khác 0.
- Thừa số cịn lại phải =0.
Tính đợc x=34


(sè bÞ trõ = sè trõ +hiƯu).
<b>II. TÝnh chÊt cđa phÐp cộng và phép </b>


<b>nhân số tự nhiên.</b>


+ GV treo bảng phụ ghi tính chất phép
cộng và phép nhân.


- Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì?
Phát biểu các tính chất đó? ( Lu ý HS
đổi chỗ khác với đổi các số hạng).
+ GV gọi 2 HS phát biểu:


+ ¸p dơng tÝnh nhanh:
46 + 17 + 54.


- Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì?
Phát biĨu?


+ GV gäi 2 HS ph¸t biĨu:
+ ¸p dơng tÝnh nhanh:


4. 37. 25


(gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở).
- Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và phép nhân? Phát biểu t/c đó?
- áp dụng tính nhanh:


87.36 + 87.64


HS nhìn vào bảng phát biểu thành lời.


HS phát biểu thành lời:
HS lên bảng thực hiện:


46 + 17 + 54 =(46 + 54) +17
= 100 + 17 = 117.


HS ph¸t biĨu thành lời:
Một HS lên bảng:


4. 37. 25 = (4.25).37 = 100.37=3700
HS phát biẻu thành lời:


87.36 + 87.64 =87(36 + 64)=87.100
=8700


<b>D.Lun tËp cđng cè </b>


- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì
gièng nhau ?



- Lµm bµi 26(SGK- T16).


+ GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ đờng bộ:
HN VY VT YB


54km 19km 82km


- Hãy tính quãng đờng bộ từ HN lên
YB.


- Em nào có cách tính nhanh tổng đó
Làm bài 27(SGK-T16).


+ GV u cầu các nhóm hoạt động, đại


Phép cộng và phép nhân u cú t/c giao
hoỏn v kt hp.


HS lên bảng trình bày.


Bài 27:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

din nhúm trỡnh by, c lớp cùng thảo
luận đi đến cách giải nhanh nhất và đúng


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Học kỹ bài đã học.



+ Làm BT 28 đến 30 (Tr 17) SGK ; BT43-46 (Tr8) SBT.
+ Tiết sau mi em chun b mt mỏy tớnh b tỳi



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


TiÕt 7:

<b>Lun tËp</b>



<b>I.Mơc Tiêu:</b>


Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng số tự nhiên.


Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.


Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng vào giải toán.


Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.


C¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng số tự nhiên .


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu và giảI quyết vấn đề


<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng:
HS1:


a) Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép cộng.
b) Làm bài 28 Tr16 (SGK)


HS2:


a) Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép nhân.
b) Làm bài 43a,b Tr8 (SBT)


+ HS1:


a) Phát biểu và viÕt : a + b = b + a.
b) 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3


=(10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
= 13.3 = 39



+ HS2:


a) Phát biểu và viết tổng qu¸t:
(a + b) + c = a + (b + c).
b) Bµi 43:


a. 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343.


b. 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Dạng 1: Tính nhanh.</b>


Bµi 31 (Tr17) SGK


( GV gợi ý cách nhóm sao cho đợc số
trịn chục hoặc số trịn trăm).


HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV.
a) 135 + 360 + 65 + 40.


= (135 + 65) + (360 + 40).
=200 + 400 = 600.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 32 (Tr17) SGK



(GV cho HS tự đọc phần hớng dẫn trong
sách sau đó vận dụng cách tính)


GV gäi HS lên bảng làm


- Em ó vn dng nhng tớnh cht no
ca phộp cng tớnh nhanh?


<b>II. Dạng 2: Tìm quy luËt d·y sè.</b>
Bµi 33 (Tr17) SGK


+ GV gọi HS đọc đề bài


- H·y t×m quy lt cđa d·y sè.


- H·y viÕt tiếp 4; 6;8 số nữa vào dÃy
số 1,2,2,3,5,8


<b>III. Dạng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.</b>
+ GV giíi thiƯu c¸c nút trên máy tính và
hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính nh
trong SGK.


+ GV yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh các tổng bài 34c


<b>IV. Dạng 4: Toán nâng cao.</b>


+ GV giới thiệu về nhà Toán học Đức
Gau-Xơ.



+ áp dụng tính nhanh:
A= 26 + 27 + + 33.


( GV yêu cầu HS nêu cách tính).
B =1 + 3 + 5 + … + 2007.
Bµi 51 (Tr9) SBT.


+ GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
thực hiện bài 51( đại diện nhóm trình
bày).


+ Tập hợp M có tất cả bao nhiêu phần
tử?


Bài 45 (Tr8) SBT.
( GV gọi HS lên bảng)
Bài 50 (Tr9) SBT.


( GV gọi lần lợt 2 HS lên bảng)


= 600 + 340 = 940.


c) 20 + 21 + 22 + …+ 29 + 30


= (20 + 30) + (21+ 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26 ) + 25


= 50.5 + 25 =275.



HS lên bảng thực hiện.
HS trả lời câu hỏi cña GV.




HS đọc đề bài 33


- Tìm đợc quy luật : Kể từ số thứ 3,
bằng tổng của hai số liền trớc nó.
- 3 HS lên bảng điền.tiếp các số


HS nghe GV giíi thiƯu


HS hoạt động theo nhóm tính nhanh bi
34c bng mỏy tớnh .


HS lên bảng thực hiện:
A= 59.4 = 236.


B = (2007 +1).1004:2=1008016.
HS hoạt động theo nhóm.


x nhận các giá trị:


1) 25 + 14 = 39; 3) 25 + 23 = 48.
2) 38 + 14 = 52; 4) 38 + 23 = 61.
M= 39;48;52;61


HS lên bảng làm



- HS 1 viÕt sè nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè
kh¸c nhau : 102.


- HS 1 viÕt sè lín nhất có 3 chữ số
khác nhau : 987.


- HS3 thùc hiƯn: 102 + 987 = 1089.


<b>D.Lun tËp cđng cố </b>


Nhắc lại các tính chất của phép cộng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gì trong tính toán?


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Lµm BT 35, 36 (Tr 19) SGK ; BT52, 53, 47, 48 (Tr9) SBT.
+ Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi




<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>




Tiết 8:

<b>Luyện tập</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>



HS biết vận dụng các tính chất của phép nhân số tự nhiên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.


Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép nhân vào giải toán.


Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Máy tÝnh bá tói, b¶ng nhãm.


Các tính chất của phép nhân số tự nhiên.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trỡnh dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV gäi 2 HS lªn bảng:


HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên.



áp dụng tính nhanh:
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32.53.
HS2 :


Làm bài 35 Tr19 (SGK)


+ HS1: Phát biểu
áp dụng:


a) (5.2)(25.4).16=16000
b) 32(47 + 53)=32.100=3200
+ HS2: chữa bài 35


Các tích bằng nhau là:
15.2.6=15.4.3=5.3.12
4.4.9=8.18=8.2.9.


<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>
<b>I. Dạng 1: Tính nhanh.</b>


Bµi 36 (Tr19) SGK


( GV yêu cầu HS tự đọc SGK).
- Gọi 3 HS làm phần a.
- Tại sao em lại tách nh vy?



Bài 37 (Tr20) SGK


3 HS lên bảng làm
HS1:


15.4=3.5.4=3.(5.4)=3.20=60
(15.4=15.2.2=(15.2).2=30.2=60).
HS2:


25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3=300.
HS3:


125.16=125.8.2=(125.8).2=1000.2=2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gäi 3 HS lên bảng thực hiện (ở dới cả
lớp cùng làm)


<b>II. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
+ GV: Để nhân 2 thừa số ta cũng sử
dụng máy tính tơng tự nh phép cộng
+ GV yêu cầu HS dùng máy tính làm
bài 38 (Tr20)SGK


+ GV yờu cu HS hot ng theo nhúm
lm bi 39(Tr20)SGK


Yêu cầu các nhóm rút ra nhận xét về
KQ



<b>III. Dạng 3: Bài to¸n thùc tÕ.</b>


+ GV treo bảng phụ đề bài 55(Tr9) SBT
+ GV yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh kết quả(gọi 3 HS trả lời)


HS1: 19.16=(20-1).16=320-16=304.
HS2: 46.99=46(100-1)=4600-46=4554.
HS3: 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430.


Bµi 38 (Tr20)SGK


HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy
tính.


Bài 39 (Tr20)SGK


HS hoạt động theo nhóm thực hiện các
phép tính


Nhận xét: đều đợc tích là 6 chữ số của số
đã cho nhng viết theo thứ tự khác.


HS dùng máy tính tính KQ rồi trả lời theo
sự chỉ nh ca GV


<b>IV. Bài tập phát triển t duy:</b>
Bài 59(Tr10)SBT:


+ GV gọi 2 HS lên bảng(gợi ý dùng cấu


tạo số để viết <i>ab</i> ; <i>abc</i> rồi tính hoặc
t phộp tớnh theo ct dc).


2 HS lên bảng thực hiện
a) <i>abba</i>


b) <i>abcabc</i>


<b>D.Luyện tập củng cố </b>


Nhắc lại các tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên. Các tính chất này
có ứng dụng gì trong tÝnh to¸n?


HS đứng tại chỗ nhắc lại tính chất của
phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Nêu
đợc ứng dụng


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Lµm BT 40 (Tr 20) SGK ;BT56, 57, 58, 60, 61(Tr 10) SBT.
+ Đọc trớc bài phép trừ và phép chia



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 9:

<b>Phép trừ và phÐp chia</b>



<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
một phép chia là một số tự nhiên.


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết
trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu v gii toỏn.
<b>II.Chun b:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu.


HS: Ôn tập các kiến thức về phép trừ và phép chia ở lớp 5.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.n định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Chữa bµi tËp 56 SBT.


- Em đã sử dụng những tính chất
nào của phép tốn để tính nhanh.
- Hãy phát biểu các tính chất đó.


HS2: Chữa bài tâph 61 SBT.


2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ
định của GV.


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.Phép trừ hai số tự nhiên.</b>


+ GV: H·y xÐt xem cã số tự nhiên x nào
mà:


a) 2 + x = 5 hay kh«ng?.
b) 6 + x = 5 hay kh«ng?.


+GV: ë câu a) ta có phép trừ : 5-2=x.
+ GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự
nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a th× cã phÐp trõ : a – b =
x.


+ GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số ( kết quả của 5 trừ 2).


+ GV giải thích 5 khơng trừ đợc 6 (theo
hình 16 SGK)


+ GV yêu cầu HS trả lời ?1
(Gọi HS đứng tại chỗ trả lời).


+ GV nhấn mạnh:


- Sè bị trừ = số trừ thì hiệu =0
- Số trừ =0 thì số bị trừ = hiệu.
- Số bị trừ ≥sè trõ.


HS tr¶ lêi.


Câu a tìm đợc x=3.


Câu b, khơng tìm đợc giá trị của x.


GV xác định KQ của phép trừ theo hớng
dẫn của GV


HS thùc hiÖn ?1:


a) a – a = 0.
b) a– 0 = a.


c) Điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.


<b>II. PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d.</b>
+ GV: XÐt xem số tự nhiên x nào mà.
a) 3.x = 12 hay kh«ng .


b) 5.x = 12 hay kh«ng.


+ NhËn xÐt : ë c©u a ta cã phÐp chia.
12 : 3 = 4.



+ GV khái quát và ghi bảng: Cho 2 số tự
nhiên a và b ( b0) nếu có số tự nhiên x
sao cho: b. x =a th× ta cã phÐp chia hÕt :
a : b = x.


+ Cñng cè: ?2


+ GV giíi thiƯu 2 phÐp chia(Tr21) SGK.
+ GV: hai phÐp chia trªn có gì khác
nhau?.


+ GV giới thiệu phép chia hết, phép chia
có d.


+ GV ghi lên bảng:


a = b . q + r (0 ≤ r <b ).
- NÕu r=0 : Phép chia hết.


HS trả lời:


a) x = 4 vì 3.4 = 12.


b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì
khơng có số tự nhiên nào nhân với 5
đợc 12.


?2: HS tr¶ lêi miƯng.
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0).


b) a : a = 1 (a ≠ 0).
c) a : 1 = a.


HS: PhÐp chia thø nhÊt cã sè d = 0, phÐp
chia thø hai cã sè d kh¸c 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- NÕu r ≠0 : PhÐp chia cã d .


GV: 4 sè sè bÞ chia, số chia, thơng, số d
có quan hệ gì với nhau?.


- Số chia cần có điều kiện gì?.
- Số d cần có điều kiện gì?
+ Củng cố: ?3


( GV thu vµ chÊm nhanh mét sè bµi, rót
ra nhËn xÐt).


+ GV treo bảng phụ đề bài 44a,d, yêu
cầu HS thực hiện(gọi 2 HS lên bảng
làm, ở dới cả lớp làm vào vở)


HS trả lời câu hỏi theo sự chỉ định của
GV.


HS thùc hiƯn ?3(lµm vµo phiÕu häc tập)


HS lên bảng làm bài 44a,d(SGK)


<b>D.Luyện tập củng cố </b>


+ GV nêu câu hỏi:


- Nờu cỏch tỡm s b chia, số bị trừ.
- Nêu điều kiện để thực hiện phép


trõ trong N.


- Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
- Nêu điều kiện của số chia, số d


của phép chia trong N.


HS trả lời câu hỏi.


<b>E.Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


+ Học kỹ bài đã học.


+ Làm BT 41 đến 46 (Tr 23,24) SGK ; BT 62-67 (Tr10,11) SBT.
+ Xem trớc các bài tập phần luyện tập


+ Chuẩn bị máy tính cho giờ sau



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


TiÕt 10:

<b>Lun tËp</b>




<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện đợc.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài
bài tốn thực tế.


Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ


HS: Phiếu học tËp, m¸y tÝnh bá tói
Phép trừ và phép chia


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng:



HS1: Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào
ta có phép trõ: a-b=x.


¸p dơng tÝnh:


425 – 257 ; 91 – 56.
652 – 46 – 46 – 46
HS2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Có phái khi nào cũng thực hiện đợc
phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
không? Cho ví dụ


<b>C.Bµi míi:</b>


+ GV treo bảng phụ đề bài 51(tr. 25
SGK) yêu cầu hoạt động theo nhóm, làm


vào phiếu học tập HS hoạt động nhóm làm bài 51:<b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <sub>2</sub>


<b>3</b> 5 7


8 <b>1</b> 6


<b>IV. Bµi tËp øng dơng thùc tÕ:</b>


Bài 71(Tr11)SBT (GV treo bảng phụ đề
bài)


+ GV gọi 1 HS lên bảng



Bài 72(Tr.11 SBT):


HS lên bảng thực hiện
a) Nam đi lâu hơn Việt:
3 – 2=1 (giê)
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2 + 1 = 3 (giê)


HS lªn b¶ng thùc hiƯn(KQ : 4275)


<b>D.Lun tËp cđng cè </b>


- Trong tập hợp các số tự nhiên khi
nào phép trừ thc hin c.


- Nêu cách tìm các thành phần trong
phép trõ


HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Xem trớc bài tập trong phần luyện tập 2


<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 11:

<b>Lun TËp(tiÕp)</b>




<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có d.


 RÌn luyện kỹ năng tính toán cho HS. tính nhẩm.


Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia gii mt s bi toỏn thc
t.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, m¸y tÝnh bá tói
HS: PhiÕu häc tËp, m¸y tÝnh bá túi.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:


HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia
hÕt cho sè tù nhiªn b (b≠0).



Bài tập: Tìm x biết:
a) 6.x = 613.
b) 12(x – 1) =0.


HS2: Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù
nhiªn a cho sè tù nhiên b (0) là phép
chia có d.


Bài tập: HÃy viết dạng tổng qu¸t
cđa sè chia hÕt cho 3, chia cho 3 d 1,
chia cho 3 d 2


2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ
định của GV.


HS1: Ph¸t biĨu:
a) x=103
b) x=1
HS2:Ph¸t biĨu:


3k, 3k+1, 3k+ 2 (kN)


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.Dạng 1: Tính nhẩm.</b>


<b>Bµi 52 (Tr.25 SGK).</b>



a) GV gọi 2 HS lên bảng làm.


b) Cho phép tính 2100:50. Theo em
nhân cả số bị chia và số chia với
số nào là thích hợp?


Tơng tự hÃy tÝnh 1400:25.


c) Gọi 2 HS lên bảng làm.


HS1: 14.50=(14:2) . (50.2)=7.100=700.
HS2: 16.25=(16:4) . (25.4)=4.100=400.
HS: Nhân cả số bị chia vµ sè chia víi 2.
HS lµm: 2100:50 = (2100.2) : (50.2)
=4200:100=42
HS2: 1400:25=(1400.4): (25.4)=56
HS1:


132:12=(120+12):12=120:12+12:12=11.
HS2:


96:8=(80+16):8=80:8+16:8=12.
<b>II. Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực </b>


<b>tế.</b>


<b>Bài 53 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV đọc đề bài, gọi 1 HS đọc lại. Yờu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cầu HS tóm tắt lại nội dung bài toán.
+ GV: Theo em ta giải bài toán nh thÕ
nµo?


+ GV: Em hãy thực hiện lời giải đó.
<b>Bài 54 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV Gọi 2 HS đọc đề bài, sau đó tóm
tắt nội dung bài tốn.


+ GV: Muốn tính đợc số toa ít nhất em
phải làm th no?


+ GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.


2000đ. Thơng là số vở cần tìm.


Tơng tự: nếu chỉ mua vở loại II ta lấy
21000đ: 1500đ.


HS: lên bảng trình bày lời giải.


<i>(ĐS: 10 vở loại I, 14 vở loại II)</i>


HS : Đọc đề bài, tóm tắt nội dung bài tốn.
HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lờy
1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó xác
định c s toa cn tỡm.



HS lên bảng thực hiện:


- Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8.12=96(ngêi).


- 1000:96=10 d 40.


- Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa


<b>III. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
+ GV: Em hÃy tính kết quả các phép
chia sau bằng máy tính.


1683: 11; 1530:34; 3348:12;
<b>Bài 54 (Tr.25 SGK).</b>


HS dùng máy tính thùc hiÖn phÐp chia.


HS đứng tại chỗ trả lời KQ


<i> (§S: 48(km/h); 45 (m))</i>


<b>D.Lun tËp cđng cè </b>
+ GV nêu câu hỏi:


- Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa phép trừ và phép cộng, giữa
phép chia và phép nhân?



- Với a, bN thì (a-b)có luôn N
không?.


- Với a, bN; b0 thì(a:b) có luôn
N không?.


HS trả lời câu hỏi.


Phép trừ là phép toán ngợc của phép toán
cộng. Phép chia là phép toán ngợc của
phép nhân.


- Không, (a-b)N nếu ab.


- Không, (a:b)N nếu a chia hết cho b


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép nhân
+ Đọc <i>Câu chuyện về lịch</i>(SGK)


+ Làm BT 76-80, 83 (Tr.12) SBT.


+ Đọc trớc bài luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 12 :

l thõa víi sè mị tù nhiªn



nhân hai luỹ thừa cùng cơ số



<b>I.Mục Tiªu:</b>


 HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công
thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


 HS biÕt viÕt gän mét tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.
HS: Phiếu học tập


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trỡnh dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 78 SBT.



HS2: HÃy viết các tổng sau thµnh tÝch.
5 + 5 + 5+ 5+ 5


a + a + a+ a+ a+ a


+ GV: Tỉng cđa nhiỊu sè h¹ng b»ng
nhau ta cã thĨ viÕt gän b»ng c¸ch dïng
phÐp nhân. Còn tích cảu nhiều thừa số
bằng nhau ta cã thĨ viÕt gän nh thÕ nµo?


HS1: <i>aaa</i> : a = 111
<i>abab</i> : <i>ab</i> = 101
<i>abcabc</i> : <i>abc</i> = 1001
HS2: 5 + 5 + 5+ 5+ 5 = 5 . 5
a + a + a+ a+ a+ a = 6 . a


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.</b>


+ GV : Ta cã thÓ viÕt gän:
2. 2 .2 = 23<sub> ; a .a.a.a=a</sub>4<sub> .</sub>


Tơng tự em hÃy viết gọn các tích sau:
7.7.7; b.b.b.b;   


<i>ntthwasè</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>. ... <sub>) (n≠0)</sub>


+ GV: Hớng dẫn HS cách đọc 73 <sub> đọc là:</sub>


7 mò 3 hc 7 l thõa 3 hc l thõa
bËc 3 của 7.


7 gọi là cơ số, 3 gọi là sè mò


tơng tự em hãy đọc b4 <sub>, a</sub>4<sub> , a</sub>n<sub> . Hóy ch </sub>


rõ đâu là cơ số đâu lµ sè mị?


+ GV : Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc
n của a. Viết dạng tổng quát.


+ GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa
+ GV: yêu cầu HS thực hiện ?1(Gọi
từng HS đọc kết quả điền vào ô trồng
trên bảng phụ)


+ GV: nhÊn m¹nh. Trong mét luü thừa
với số mũ tự nhiên(Khác 0).


- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.



- Số mũ cho biết số lợng các thừa số
bằng nhau.


+ GV lu ý HS:


- a2<sub> gọi là a bình phơng(bình phơng của </sub>


a)


- a3<sub> gọi là a lập phơng( lập phơng cña a)</sub>


- a1<sub> =a </sub>


HS: 7.7.7 = 73


b.b.b.b = b4


  


<i>ntthwasè</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>. ... <sub> = a</sub>n (n≠0)


HS : Chó ý nghe


HS đứng tại chỗ đọc, chỉ rõ số mũ và cơ số
HS: (<i>Phần đóng khung SGK Tr.26)</i>



HS thùc hiƯn ?1
L


thõa C¬ sè Số mũ Giá trị của luỹ thừa
72


23


<b>34</b>


<b>7</b>
<b>2</b>
3


<b>2</b>
<b>3</b>
4


<b>49</b>
<b>8</b>
<b>81</b>
HS c chỳ ý trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ GV: ViÕt tÝch cña hai kuü thõa thµnh
mét luü thõa.


a) 23<sub> . 2</sub>2


b) a4<sub> . a</sub>3



(gợi ý áp dụng ĐN luỹ thừa để làm)
+ GV: Em có nhận xét gì về số mũ của
kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
+ GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm th no?


+ GV: nhấn mạnh số mũ cộng chứ
không nhân.


GV: am<sub>.a</sub>n<sub> =?</sub>


2 HS lên bảng làm


HS1: 23<sub> . 2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2)=2</sub>5<sub>.</sub>


HS2: a4<sub> . a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a)=a</sub>7<sub>.</sub>


HS: Sè mò ở kết quả bằng tổng số mũ ở
các thừa số.


HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số.


- Cộng các số mũ.


HS c chỳ ý SGK(Tr.27).


D.Luyện tập củng cố
+ GV nêu câu hỏi:



1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc
n của a. Viết cơng thức tổng qt.
Tìm số tự nhiên a biết:


a2<sub>=25; a</sub>3<sub>=27.</sub>


2. Muèn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm nh thể nào?


Tính a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>.</sub>


Bài 56 SGK(Tr.27):
(gọi 4 HS lên bảng làm)


HS nhắc lại ĐN trong SGK
a2<sub>=25=5</sub>2<sub></sub><sub> a=5</sub>


a3<sub>=27= 3</sub>3<sub></sub><sub> a=3</sub>


HS nhắc lại chú ý trong SGK
a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>3+2+5<sub> =a</sub>10


HS lên bảng làm bài 56a,b,c,d


<b>E.Hớng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Học kỹ bài đã học.


+ Làm BT 57 đến 60 (Tr .28) SGK ; BT 86-90 (Tr13) SBT.


+ Xem trớc cỏc bi tp phn luyn tp



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 13:

<b>Luyện Tập</b>



<b>I.Mục Tiªu:</b>


 HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.


 HS biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhaubằng cách dùng luỹ thừa.


Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.
HS: Phiếu học tập.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:


<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:


HS1: HÃy nêu ĐN luỹ thõa bËc n cña a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

¸p dơng tÝnh: 102<sub>=? ; 5</sub>3<sub>=?</sub>


HS2: Mn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số


ta lµm thÕ nµo?
ViÕt d¹ng tỉng qu¸t?.


¸p dơng : viÕt kq cđa phÐp tÝnh díi
d¹ng mét luü thõa.


33<sub>.3</sub>4<sub> ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> ; 7</sub>5<sub>.7</sub>


102<sub>=10.10=100; 5</sub>3<sub>=5.5.5=125</sub>


HS2: ph¸t biĨu viÕt tỉng qu¸t nh SGK


33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>3+4<sub> =3</sub>7


52<sub>.5</sub>7<sub>= 5</sub>2+7<sub> =5</sub>9<sub>.</sub>


75<sub>.7 =7</sub>5+1<sub>=7</sub>6<sub>.</sub>



<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới </b>


<b>d¹ng l thừa.</b>


<b>Bài 61 (Tr.28 SGK).</b>


<b>(GV gọi HS lên bảng làm, ở dới cả lớp </b>
cùng làm rồi nhận xét).


<b>Bài 62 (Tr.28 SGK).</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em
làm một câu.


+ GV thu và chấm nhanh bài của 5 em
díi líp.


+ GV:Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa
l thõa víi ch÷ sè 0 sau chữ số 1 ở giá
trị của luỹ thừa?


HS lên bảng làm


HS1: 102<sub>=100; 10</sub>3<sub>=1000; 10</sub>4<sub>=10000</sub>


105<sub>=100000; 10</sub>6<sub>=1000000.</sub>



HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu ch÷ sè 0
sau ch÷ sè 1.


HS2: 1000=103<sub> ; 1000000=10</sub>6


1 tØ =109<sub>;</sub>


1


<i>chuso</i>
12


0
...


00 <sub> = 10</sub>12<sub>.</sub>


<b>II. Dạng 2:Đúng, sai.</b>
<b>Bài 63 (Tr.28 SGK).</b>


+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải


thích tại sao đúng? Tại sao sai? HS : đứng tại chỗ trả lời và giải thích
<b>III. Dạng 3:Nhân các luỹ thừa.</b>


<b>Bµi 64 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực


hiện 4 phép tính


<b>IV. D¹ng 4: So sánh 2 số.</b>
<b>Bài 65 (Tr.29 SGK).</b>


+ GV hng dẫn HS hoạt động nhóm sau
đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận
xét cách làm của các nhóm.


<b>Bµi 656(Tr.29 SGK).</b>


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và dự đoán
11112<sub>=?</sub>


+ Gäi 2 HS trả lời, cho HS cả lớp dùng
máy tính kiểm tra lại kết quả.


a) 23<sub>=8; 3</sub>2<sub>=9.</sub>


mà 8<9 nên 23<sub> <3</sub>2<sub>.</sub>


b) 24<sub>=16 ; 4</sub>2<sub>=16</sub>


Suy ra 24<sub>= 4</sub>2<sub>.</sub>


c) 25<sub>=32 ; 5</sub>2<sub>=25.</sub>


mà 32>25 nên 25<sub>> 5</sub>2


d) 210<sub>=1024>100</sub>



HS: 11112<sub>=1234321</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ GV nêu câu hỏi:


- Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của cơ số
a.


- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào?


HS trả lời câu hái.


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Lµm BT 90-93 (Tr.13) SBT, bµi 95(Tr.14) SBT dành cho HS khá
+ Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 14:

chia hai luỹ thừa cùng cơ sè


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0=1(a≠0).


 HS biÕt chia hai l thõa cïng c¬ sè.



 RÌn lun cho HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân và chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.
HS: Phiếu học tập.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV nªu c©u hái kiĨm tra:


- Mn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta lµm thÕ nµo?


- Viết dạng tổng quát?.


- Chữa bài tập 93(Tr.13)SBT


HS: phát biểu viết tổng quát nh SGK


Bài tập 93(Tr.13)SBT


a) a3<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>8


b) x7<sub>.x.x</sub>4<sub>=x</sub>12<sub>.</sub>


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.Ví dụ:</b>


+ GV:Cho HS đọc và làm ?1 (Tr.29)SGK
+ GV gọi HS lên bảng làm và giải thích.
+ GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số
bị chia, số chia với số mũ của thơng.


+ §Ĩ thùc hiƯn a9 <sub>: a</sub>5<sub> vµ a</sub>9 <sub>: a</sub>4<sub> ta có cần</sub>


điều kiện gì không? Vì sao?


?1:


57<sub> : 5</sub>3<sub> =5</sub>4<sub>(=5</sub>7-3<sub>) v× 5</sub>4<sub>. 5</sub>3<sub>=5</sub>7


57<sub> : 5</sub>4<sub> =5</sub>3<sub>(=5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>4<sub>. 5</sub>3<sub>=5</sub>7


a9 <sub>: a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5<b><sub> ) v× a</sub></b>4 <sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>9


a9 <sub>: a</sub>4<sub> = a(=a</sub>9-4<b><sub> ) v× a</sub></b>5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9



- Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu số mũ của số
bị chia và số chia.


a0 vì số chia không thể bằng 0.


<b>II. Tổng quát.</b>


+ GV: Nếu có am<sub> : a</sub>n víi m>n th× ta sÏ


cã KQ nh thÕ nµo?
+GV: Quy íc a0<sub>=1</sub>


+ GV: Em h·y tÝnh a10<sub> : a</sub>2


HS: am<sub> : a</sub>n<sub>= a</sub>m-n (a≠0)


HS: a10<sub> : a</sub>2 <sub>=a</sub>10-2<sub>=a</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ GV: Muèn chia hai luỹ thừa cùng cơ
số khác o ta làm thé nào? (gọi vài HS
phát biểu)


+ GV yêu cầu HS thùc hiƯn ?2 SGK ?2: a) 78


b) x3


c) 1
d)
<b>III. Chó ý:</b>



+ GV híng dÉn HS viÕt sè 2475 díi
d¹ng tỉng c¸c l thõa cđa 10.
2475=2.1000+4.100+7.10+5
= 2.103<sub>+4.10</sub>2<sub>+7.10+5.10</sub>0<sub>.</sub>


+ GV lu ý 2.103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub>.</sub>


+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?
3 (đại diện nhóm trình bày lời giải, cả
lớp nhận xét)


HS: chó ý nghe


C¸c nhãm thùc hiƯn ?3


<b>D.Lun tËp cđng cố </b>


+ GV đa bảng phụ ghi bài 69 (Tr.30)
SGK (gọi HS trả lời).


Bài 71(Tr.30) SGK:
(gọi 2 HS lên bảng làm)


+ GV: Giới thiệu cho HS về số chính
phơng và hớng dẫn HS làm câu a,b bài
72(Tr.31) SGK


HS trả lời


HS lên bảng làm:


(a) c=1
(b) c=0


HS: Đọc phần ĐN số chính phơng ở bài
72


Làm câu a,b bài 72
<b>E.Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


<b> + Häc thc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ sè.</b>
+ Lµm BT 68,70,72c(Tr.30,31) SGK, BT 99-103 (Tr.14) SBT.
+ Đọc trớc bài thứ tự thực hiện các phép tính.



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 15:

<b>thứ tự thực hiện các phép tính</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS nm c cỏc quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.


 HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.


 RÌn lun cho HS tÝnh cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>


GV: Bảng phụ.
HS: Phiếu học tập.



<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


Chữa bµi tËp 70(Tr.30)SGK


Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm trên bảng 1 HS lên bảng thực hiện987=9.102<sub>+8.10+7.10</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.Nhắc lại v biu thc:</b>


+ GV:Các dÃy tính bạn vừa làm là các
biểu thức. Em hÃy láy thêm ví dụ về
biểu thức?


+ GV: Nhắc phần chú ý trong SGK


HS lấy vÝ dơ vỊ biĨu thøc



HS đọc lại phần chú ý trong SGK
<b>II. Thứ tự thực hiện các phép tính </b>


<b>trong biÓu thøc.</b>


+ Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép
tính đã học ở tiểu học?


+ GV: Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cịng vËy. Ta xét từng
TH


a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực
hiện các phép tính.


- Nếu chia có cộng, trừ hoặc nhân, chia
ta làm thế nào?


+ GV: HÃy thực hiện phÐp tÝnh sau:
a) 48-32+8


b) 60:2.5.


+ GV: NÕu cã c¸c phÐp tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế
nào?


+ HÃy tính giá trị của biểu thức:
a) 4.32<sub>-5.6.</sub>



b) 33<sub>.10+2</sub>2<sub>.12</sub>


b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta
làm thế nào?


+ HÃy tính giá trị biểu thức:
a) 100:

2

52 (35 8)


b) 80-

 2



4
12
130 


(GV thu vµ chÊm nhanh bµi 5 em díi
líp).


+ GV cho HS lµm ?1


+ GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện ?2. Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác cho nhận xột


HS nhắc lại thứ tự thức hiện


HS nhắc lại nh SGK


2 HS lên bảng thực hiện, dới lớp cùng làm.
HS nhắc lại nh SGK



2 HS lên bảng thực hiện, dới lớp cùng làm.
HS phát biểu nh SGK


2 HS lên bảng thực hiện


HS lên bảng thực hiện


a) 62<sub>: 4.3+2.5</sub>2<sub>=36:4.3+2.25</sub>


=9.3+2.25=27+50=77
b) 2(5.42<sub>-18)=2(5.16-18)</sub>


=2(80-18)=2.62=124
HS hoạt động nhóm thực hiện ?2


<b>D.Lun tËp cđng cè </b>


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức(khơng ngoặc, có ngoặc).
+ GV treo bảng phụ đề bài 75(Tr.32)
SGK(gọi HS lên bảng điền).


HS nhắc lại phần đóng khung SGK
Bài 75:


+3 x4


a)

x3 -4



12 15 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ GV Cho HS làm bài 76(Tr.32) SGK.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.


- Híng dÉn HS c©u thø nhÊt:


2.2-2.2=0 hoặc 22-22=0 hoặc
2-2+2-2=0


- Tơng tự gọi 4 HS lên bảng làm với kq
bằng 1,2,3,4.(lu ý còn có thể cã c¸ch
viÕt kh¸c


b)


HS đọc đề bài


nghe GV híng dÉn.


4 HS lên bảng thực hiện


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>


<b> + Học thuộc phần đóng khung trong SGK.</b>


+ Lµm BT 73,74,77,78(Tr.32,33)SGK,104,105(Tr.15) SBT
+ Xem trớc các bài tập trong phần luyện tập



+ Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.
<b>Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 16 :

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
để tính đúng giá trị của biểu thức.


 RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi tÝnh to¸n.


 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1:


* Nªu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biểu thức không có ngoặc.
* Chữa bài 74(a,c)SGK.


HS2:


* Nêu thứ tự thực hiện các phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cã ngc.


* Chữa bài 77b SGK.
HS3:


* Chữa bài 78bSGK.


+ GV gi HS nhn xột bài trên bảng,
đánh giá cho điểm.


HS1:


* Tr¶ lêi nh SGK.
* Bµi tËp: a) x=24
c) x=17
HS2:


* Trả lời nh SGK.


* Bài tập: KQ =4
HS3:


* Chữa bài 78: KQ=2400


HS di lp theo dừi bi làm trên bảng sau
đó nhận xét


<b>C.Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đọc bài 79.


+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả li.


+ GV giải thích : Giá tiền quyển sách là
18000.2:3.


+ Qua KQ bài 78 giá 1 gói phong bì là
bao nhiêu?


Bài 80:


+ GV yờu cu HS hot ng theo nhóm
làm bài 80.


+ GV treo kÕt qu¶ cđa các nhóm trên
bảng, nhận xét


Bài 81:



+ GV hớng dẫn HS cách sử dụng máy
tính để tớnh giỏ tr ca biu thc nh
SGK.


+ Yêu cầu HS áp dụng làm bài 81.
(gọi 2 HS lên bảng)


Bài 82:


+ GV: Cã thĨ tÝnh theo nhiỊu c¸ch.


HS: Giá 1 gúi phong bỡ l 2400 ng


Các nhóm làm bài 80 theo nhãm


HS nghe híng dÉn


HS sử dụng máy tính để tính
HS1:


3552
HS2:



1476


C1: 34<sub> – 3</sub>3 <sub>= 81-27 =54.</sub>


C2: 34<sub> – 3</sub>3<sub> = 3</sub>3 <sub>(3-1)=27.2=54.</sub>



C3: Dïng m¸y tÝnh
<b>D.Lun tËp cđng cố </b>


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính


trong biểu thức(không ngoặc, có ngoặc). HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.


<b>E.Hớng dẫn về nhà</b>


<b> + Học thuộc phần đóng khung trong SGK.</b>
+ Làm BT 106-109, 110(Tr.15) SBT


+ Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị cho giờ luyện tập sau và kiểm tra.


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 17 :

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa.


Rèn kỹ năng tính toán .


Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ



HS: ễn tp cỏc kin thc ó hc


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


274 + 318 x 6 =


34 x 29 M+ 14 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1:


ViÕt d¹ng tổng quát các tính chất
của phép cộng và phép nhân.


HS2:


Viết công thức tổng quát nhân, chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.


HS3:



- Khi nào phép trừ các số tự nhiên
thực hiện đợc?


- Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia
hÕt cho sè tù nhiªn b?


+ GV gọi HS nhận xét, gv nhận xét,
đánh giá cho điểm.


HS1:


* PhÐp céng:


a + b = b + a.


(a + b) + c=a + (b + c).
a + 0 = 0 + a = a.
* PhÐp nh©n:


a.b=b.a.


(a.b).c=a.(b.c).
a.1=1.a=a.


a.(b+c)=a.b+a.c.
HS2:


* am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub>.</sub>



* am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m -n<sub>.</sub>


HS3:


- Phép trừ các số tự nhiên thực hiện đợc
khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
nếu có một số tự nhiên q sao cho a=b.q.


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1: (GV đa bảng phụ). Tính số phần</b>


<b>tư cđa tËp hỵp.</b>


a) A= 40;41;42;...;100


b) B= 10;12;14;....98


c) C= 35;37;39;...;105


+ GV: Muốn tính số phần tử của các tập
hợp trên ta làm nh thế nào?


Gọi 3 HS lên bảng thực hiện


<b>Bài 2:Tính nhanh.</b>
<b>(GV đa bảng phụ)</b>
a)(2100-42) : 21.



b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3.
+ GV gäi 3 HS lªn bảng làm.


HS: (Số cuối số đầu):khoảng cách + 1
HS1: Số phần tử của tập hợp A là:


(100 – 40 ): 1 + 1= 61(phần tử).
HS2: Số phần tử của tập hợp B lµ:


(98– 10 ): 2 + 1= 45(phÇn tư).
HS3: Sè phÇn tư cđa tËp hợp C là:


(105 – 35 ): 2 + 1= 36(phÇn tư).


HS1:


a) (2100-42) : 21 =2100:21-42:21
= 100-2=98.
HS2:


b) 26+27+28+29+30+31+32+33


= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59.4=236


HS3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:</b>


a) 3.52<sub>-16:2</sub>2<sub>.</sub>


b) 4.103<sub>+2.10</sub>2<sub>+5.10+9.</sub>


c) 2448:[119-(23-6)].


+ GV: HÃy nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính?


(Gọi 3 HS lên bảng)


<b>Bài 4: Tìm x biÕt:</b>
a) (2x +1)3<sub> = 343.</sub>


b) 2x <sub>=16.</sub>


c) x5<sub> = x .</sub>


=24.31+24.42+24.27
=24(31+42+27).
=24.100=2400


HS Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
tÝnh.


HS1: 3.52<sub>-16:2</sub>2<sub> = 3.25-16:4=75-4=71</sub>


HS2: 4.103<sub>+2.10</sub>2<sub>+5.10+9=4259.</sub>


HS3: 2448:[119-(23-6)]



= 2448:(119-17) =2448:102=24
Nhãm 1: a/ (2x +1)3<sub> = 7</sub>3


2x + 1 = 7
2x = 6
x = 3
Nhãm 2: b/ 2x<sub> = 16</sub>


2x<sub> = 2</sub>4
<sub>x = 4</sub>


Nhãm 3: c/ x5<sub> = x</sub>


x5<sub> – x = 0</sub>


x . (x4<sub> - 1) = 0</sub>


x = 0 hc x4<sub> – 1 = 0</sub>


x = 0 hc x4 <sub> = 1</sub>


x= 0 hc x = 1.
D. Cđng cè


- C¸c c¸ch viÕt tËp hợp.


-Thứ tự thực hiện phép tính trong một
biểu thức(không có ngoặc, có ngoặc)
- Quy tắc nhân chia hai luỹ thõa cïng c¬


sè.


Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.


E.Híng dÉn vỊ nhµ


<b> + Ơn tập lại các phần đã luyện tập</b>


+ Chuẩn bị giấy kiểm tra để tiết sau làm bi.

<b>---Son:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 18 :

<b>Kiểm tra(1</b>

<b>tiết</b>

<b>)</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


Kim tra kh nng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng.


 RÌn khả năng t duy


Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.


Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Đề kiĨm tra.


HS: Ơn các kiến thức cơ bản đã học, các dạng bài tp ó lm, giy kim tra



<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>C.Đề kiểm tra:</b>
Tìm x biết:


a/ (9x + 2 ).3 = 60


b/ 71 + (26 – 3x ): 5 = 75
c/ 2x<sub> = 32</sub>


d/ (x – 6 )2<sub> = 9</sub>


<b>Câu 4( </b><i>dành cho lớp 6A và 6A1</i> )
Cho S = 1 + 31<sub> + 3</sub>2 <sub>+ </sub>…<sub> + 3</sub>99


Chøng minh r»ng : S chia hÕt cho 40.
<b>Đề II</b>


<b>Câu 1. Điền dấu X vào ô thích hợp</b>


Câu §óng Sai


a/ 33<sub> . 3</sub>4<sub>= 3</sub>12



b/ 55<sub> : 5 = 5</sub>5


c/ 23<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>7


C©u 2


Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã
thÓ )


a/ 3. 52<sub> – 16 : 2</sub>2


b/ 17. 85 + 15 . 17 - 120
c/ ( 4 . 315<sub> + 5 . 3</sub>15 <sub>): 3</sub>16


<b>Câu 3</b>
Tìm x biết:


a/ 5 . ( x – 3 ) = 15
b/ 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3


c/ 5x+1<sub> = 125</sub>


d/ 52x-3<sub> – 2 . 5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> . 3</sub>


<b>Câu 4( </b><i>dành cho lớp 6A vµ 6A1</i> )
Cho S = 51<sub> + 5</sub>2 <sub>+ 5</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 3</sub>96


Chøng minh r»ng : S chia hÕt cho 126.


c/ x = 5


d/ x = 9
<b>C©u 4. </b>


Phân tích thành tích trong đó có
chứa thừa số chia hết cho 40


S = (1 + 3 + 32<sub> +3</sub>3<sub> ) + 3</sub>4<sub> . (1 + 3 + 3</sub>2


+33<sub> ) + . . . + 3</sub>96<sub> .(1 + 3 + 3</sub>2<sub> +3</sub>3<sub> ) </sub>


= 40 . ( 1 + 34 <sub>+ . . . +3</sub>96<sub> )</sub>


 S  40.


<b>Đề II</b>


<b>Câu 1. a/ Sai</b>
b/ Sai
c/ Đúng
<b>Câu 2. a/ 71</b>
b/ 1580
c/ 3
<b>C©u 3. a/ x = 6</b>
b/ x = 3
c/ x = 2
d/ x = 3
<b>C©u 4. </b>


Phân tích thành tích trong đó có
chứa thừa số chia hết cho 126.



S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + . . . + 5</sub>93<sub> + 5</sub>94<sub> + </sub>


595<sub> + 5</sub>96


= 5 . ( 1 + 53<sub>) + 5</sub>2<sub> . ( 1 + 5</sub>3<sub>) + 5</sub>3<sub> . ( 1 </sub>


+ 53<sub>) + . . . + 5</sub>93<sub> . ( 1 + 5</sub>3<sub>) </sub>


= 126 . (5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 5</sub>93<sub> )</sub>


 S  126.


<b>D. Nhận xét, đánh giá </b>
- Thu bài theo từng đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> + Xem tríc bµi: Tính chất chia hết của một tổng</b>

<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 19 :

<b>tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


 HS biÕt nhËn ra mét tỉng cđa hai hay nhiỊu sè, mét hiƯu cđa hai sè cã hay
kh«ng chia hết cho một số mà không cần tính giá trị cđa tỉng, cđa hiƯu.



 BiÕt sư dơng kÝ hiƯu  


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b khác 0?. Cho ví dụ
Khi nào số tự nhiên a không chia hết
cho số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ.
+ GV:Đặt vấn đề vào bài


HS đứng tại chỗ trả lời.



<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Nhắc lại v quan h chia ht.</b>


+ GV: Giữ lại tổng quát và ví dụ HS vừa
trả lời, giới thiệu kí hiƯu.


. a chia hÕt cho b lµ :


. a không chia hết cho b là:


HS nghe giíi thiƯu kÝ hiƯu vµ ghi vë..


<b>2. TÝnh chÊt 1: </b>


+ GV cho HS lµm ?1 SGK
Gäi 3 HS lÊy vÝ dơ c©u a/
2 HS lấy ví dụ câu b/.


+ Qua các ví dụ trên các em có nhận xét
gì?


+ GV giới thiƯu kÝ hiƯu “ ” .


+ Nếu có a m ; b m thỡ suy ra c


điều gì? ( gäi HS tr¶ lêi, GV ghi b¶ng)
+ NÕu cã a m ; b m thì (a b) m



không?


+ Nếu cã a m ; b m, cm th×


(a + b+c) m không?


+ Em hÃy phát biểu nội dung tính chÊt 1


HS thùc hiÖn ?1


HS: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia
hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho
số đó.


HS: a m ; b m  (a + b ) m


( HS ghi vë)


<i>Chó ý: SGK(Tr.34).</i>


HS: <i>ph¸t biĨu tÝnh chÊt 1 trong khung </i>
<i>SGK(Tr.34).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ GV: Các nhóm làm ?2
+ Nêu nhËn xÐt?


+ Nhận xét trên có đúng với một hiệu và
tổng nhiều số hạng khơng ? Cho ví dụ?
+ Hãy phát biểu tổng qt?



+ ¸p dơng thùc hiƯn ?3. ?4 SGK (Tr.35)


HS hoạt động nhóm làm ?2.
Nhận xét:


NÕu a m ; b m  a + b  m


<i>Chó ý</i>: SGK(Tr.35)


HS: Phát biểu tính chất 2 <i>(Phần đóng</i>
<i>khung SGK)</i>


HS: Thùc hiƯn ?3; ?4
D. Cđng cè


+ Nh¾c l¹i 2 tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét
tỉng


+ Treo bảng phụ đề bài 86 SGK (Tr.36)
+ Làm bài 115, 118 SBT (Tr.17)


+ Hai HS đứng tại chỗ nhắc lại 2 t/c
+ HS lên bảng điền, dới lớp làm vào vở.
+ HS chuẩn bị bài 115,118


E.Híng dÉn vỊ nhµ


<b> + Häc kü 2 tÝnh chÊt SGK</b>


+ Lµm bµi tËp 83-85 SGK (Tr.35, 36), BT114,116,117,119


SBT (Tr.17)



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 20 :

<b> Dấu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến
thức đã học ở lớp 5.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra
một số,một tổng, một hiệu có hay khơng chia hêt cho 2, cho 5.


 RÌn lun cho häc sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số d,
ghép số.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>



Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cò:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ GV: Gäi 2 HS lên bảng


HS1: Chữa bài 121 (SBT-Tr.17).


HS2: 246 + 30 + 15. Khơng tính hãy cho
biết tổng đó có chia hết cho 6 khơng? áp
dụng tính chất gì? Phát biểu?


+ ChÊm bµi 1vµi em díi líp.
+ Gäi HS nhËn xét, cho điểm.


2 HS lên bảng làm


HS dới lớp làm vào nháp


<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. Nhận xét mở đầu:</b>


+ GV chia líp thµnh hai d·y, tìm các ví


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

s ú cú chia hết cho 2, cho 5 khơng ? vì



sao? NhËn xÐt: (SGK Tr.37)


<b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2:</b>


+ Trong c¸c số có một chữ số, số nào
chia hết cho 2?


+ XÐt sè n=

<sub>43</sub>

<sub>*</sub>

. Thay dÊu * bởi chữ
số nào thì n 2.


+ Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2?


+ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n 2.


+ Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
+ Cđng cố làm ?1


HS: trả lời 0; 2; 4; 6; 8


n=

<sub>43</sub>

<sub>*</sub>

=430 + *


NÕu thay * b»ng 1 trong các chữ số 0; 2;
4; 6; 8 thì n 2


KÕt luËn 1: SGK – Tr.37
KÕt luËn 2: SGK – Tr.37
HS ph¸t biĨu.


HS thùc hiƯn ?1


<b>3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 5.</b>


+ GV tổ chức các hoạt động nh mục 2.


+ Củng cố làm ?2 HS trả lời miệng




<b>D. Cñng cè </b>


+ GV cñng cè lý thuyÕt:


- n cã ch÷ sè tËn cïng 0; 2; 4; 6; 8 n


2


- n cã ch÷ sè tËn cïng 0; 5 n5




<b>Bài 91 (SGK </b>–<b> Tr.38):</b>
<b>Bài 92 (SGK </b>–<b> Tr.38):</b>
<b>Bài 127 (SBT </b>–<b> Tr.18).</b>
Yêu cầu HS hot ng nhúm


HS trả lời miệng


2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.


a/ 234 ; b/ 1345 ; c/ 4620 ; d/ 2141 vµ


234


Các nhóm hoạt động làm bài 127, đại diện
trình bày.


<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> + Häc kü c¸c dÊu hiƯu</b>


+ Lµm BT 93 – 95 (SGK – Tr.38); BT123-126, 128 (SBT
-Tr.17).


+ Xem trớc các bài tập phần luyện tập.

<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 21 :

<b> Luyện tập</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


HS có kỹ năng vận dụng thành thạo các dÊu hiƯu chia hÕt.


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh cẩn thận, suy luận chặt chẽ, áp dụng vào các bài
toán mang tính thực tế.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


HS1:


* Chữa bài 94 SGK.


* Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.
* Giải thích cách làm.


HS2:


* Chữa bài tập 95 SGK.


* Hỏi thêm chia hết cho 2 và 5


2 HS lờn bảng trả lời và làm bài tập theo
sự chỉ nh ca GV.


Cả lớp theo dõi rồi nhận xét.



<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 96 (SGK </b>–<b> Tr. 39).</b>


(đa trên bảng phụ)


+ GV goi 2 HS lên b¶ng.


+ So sánh điểm khác với bài 95?
(<i>Chú ý quan tâm đến chữ số tận cùng</i>)
<b>Bài 97 (SGK </b>–<b> Tr. 39).</b>


+ Đề bài cho biết gi?Yêu cầu gì?


+ Lm th nào để ghép đợc số chia hết
cho 2? Cho 5?.


<b>Bài 98 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


+ GV các nhóm làm vào bảng nhóm.
+ Thu 3 nhóm treo bảng, nhận xét, sửa
sai.


<b>Bài 99 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


+ Đề bài cho biết gì, yêu cầu gì?
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày.



<b>Bài 132 (SBT </b><b> Tr. 18).</b>


+ GV hớng dẫn: xét trờng hợp n chẵn và
n lẻ.


+ Chấm bài của 3 em nhanh nhất.


2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp
a. Không có chữ số nào.


b. * = 1; 2; …; 9.


HS đọc đề bài, cả lớp cùng làm.


C¸c nhãm thảo luận cùng làm.
( ĐS: <i>a. Đ, b. S, c. §, d. S</i>)


HS đọc đề bài, suy nghĩ cách làm.
Gọi số tự nhiên cần tìm là <i>aa</i>


<i>aa</i>  2 nªn a cã thĨ b»ng 2; 4; 6; 8.


nhng <i>aa</i> chia cho 5 d 3 nªn <i>aa</i>=88.
* n=2.k: (n+3)(n+6)=(2k+3).2.(k+3)  2.


* n= 2k+1: (n+3)(n+6)=2(k+2)(2k+7)  2


D. Củng cố


* Nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho


5.


* Muèn chøng minh mét sè chia hÕt cho
2, cho 5 ta lµm thÕ nµo?


HS đứng tại chỗ trả lời.


E. Hớng dẫn về nhà


<b> + Nắm vững dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5.</b>


+ Lµm BT 100 SGK (Tr. 39) BT 129-131 SBT (Tr.18).
+ Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 3 vµ cho 9.


+ §äc tríc bµi : “<i><b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9</b></i>


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS nắm vững dấu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9- so s¸nh víi dÊu hiÖu chia hÕt cho
2, cho 5.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra
một số có hay khơng chia hêt cho 3, cho 9.


 RÌn lun cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.



<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng chữ bài 100
SGK và bài 130 SBT.


+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng


2 HS lên bảng làm, dới lớp theo dõi


<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Nhận xét mở đầu:</b>



+ GV: Mọi số đều viết đợc dới dạng
tổng các chữ số của nó cộng với một số
chia hết cho 9.


+ LÊy vÝ dô :


378 = 3. 100+7.10+8
= 3(99+1)+7(9+1)+8
= (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9)
= (Tổng các chữ số) + (Số 9).


+ Yêu cầu cả lớp làm tơng tự với số 253


HS c nhn xột trong SGK


Theo dõi ví dụ


Làm tơng tự ví dụ
<b>2. Dấu hiệu chia hết cho 9:</b>


+ Không cần thực hiện phép chia hÃy
giải thích vì sao 378 9?


+ Số nh thế nào thì chia hết cho 9?
+ Số 253 có chia hết cho 9 không? Vì
sao?


+ Cđng cè lµm ?1


HS vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 9


* Kết luận 1: (SGK – Tr.40)


Số 253 không chia hết cho 9 vì có 1 số
hạng không chia hết cho 9 còn số kia  9


* KÕt luËn 2: (SGK – Tr.40)
HS thùc hiÖn ?1 SGK


<b>3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3.</b>


+ GV tổ chức các hoạt động nh mục 2.


+ Cđng cè lµm ?2 HS thùc hiÖn ?2 <i>(* = 2; 5; 8</i>)


<b>D. Cñng cè </b>


+ DÊu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì
khác víi dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho5?


+ GV yêu cầu HS chuẩn bị các bài tập
101 103 (gọi 3 HS lên bảng làm).


HS:


- Dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5 phơ thc
ch÷ sè tËn cïng.


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9 phơ thuộc
vào tổng các chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Làm bài 104: Tổ chức cho HS thi giữa
các tổ


<b>E.Hớng dẫn về nhà:</b>


<b> + Học kỹ các dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, 9</b>


+ Lµm BT 105 (SGK – Tr.42); BT133-137 (SBT -Tr.19).
+ Xem tríc các bài tập phần luyện tập.




<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 23 :

<b> Lun tËp</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


HS có kỹ năng vận dụng thành thạo các dÊu hiƯu chia hÕt.


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh cẩn thận khi tính toán.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>



Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trỡnh dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


HS1:


* Chữa bài 105 SGK.


* Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
* Giải thích cách làm.


HS2:


* Chữa bài tập 134 SBT.
* Giải thích cách làm.


+ GV yêu cầu HS nhận xét lời giải, cách
trình bày của bạn. Đánh giá và cho
điểm.


2 HS lên bảng trả lời và làm bài tập theo
sự chỉ định của GV.



C¶ líp theo dâi råi nhËn xÐt.


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 106 (SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>


+ GV gọi HS đọc đề bài.


+ Đề bài yêu cầu gì? (gọi HS đứng tại
chỗ trả lời)


<b>Bµi 107 (SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>


+ GV phát phiếu học tập cho HS ( yêu
cầu giải thích đối với câu sai, ví dụ với
câu đúng)


<b>Bµi tËp: </b>


+ GV yêu cầu các nhóm hoạt động làm.
- Nêu cách tìm số d khi chia mỗi số cho
9, cho 3?


§S: a/ 10 002
b/ 10 008


( §S: <i>a. §, b. S, c. §, d. §</i>)


HS đọc đề bài, suy nghĩ cỏch lm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- áp dụng tìm số d m khi chia a cho 9,
t×m sè d n khi chia a cho 3.


a 827 1546 1527 1011


m
n


<b>Bài 110(SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>
+ GV treo bảng phụ đề bài.
+ Cho thi đua giữa các dãy lớp.
+ Gọi HS điền vào chỗ trống
<b>Bài 137SBT </b>–<b> Tr. 19)</b>


+ Mn biÕt tỉng(hiƯu) cã chia hết có
cho3, cho 9 hay không ta làm thế nào?
+ Gọi 2 HS lên bảng làm, chấm bài cđa
3 em lµm xong nhanh nhÊt.


<b>Bµi 139(SBT </b>–<b> Tr. 19)</b>


+ 87<i>ab</i> 9 suy ra đợc điều gì?


+ Từ a – b = 4 suy ra đợc gì?
+ Vậy a=? , b=?


a 827 1546 1527 1011


m 8 7 6 1



n 2 1 0 1


HS đọc kỹ đề bài, điền vào các ơ trống.
Sau đó so sánh r với d


+ XÐt tổng (hiệu) các số d của các số hạng
khi chia cho 3, cho 9.


+ 2 HS lên bảng trình bày.


Vì 87<i>ab</i> 9 nên (8+7+a+b) 9
(a+b) 3;12


Mà a b =4 nên a + b =3 loại
Vậy a+b=12  a=8, b=4


D. Củng cố


* Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho


9. HS đứng tại chỗ trả lời.


E. Híng dÉn vỊ nhµ.


+ Lµm BT 107 - 109 SGK (Tr. 42) BT 138-140 SBT (Tr.19).
+ Đọc trớc bài : Ước và bội



<b>---Soạn:</b>



<b>Giảng:</b>


Tiết 24 :

ớc và béi


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm vững định nghĩa ớc và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ớc và bội
của một số


 HS biết vận dụng kiểm tra có hay khơng ớc và bội của một số cho trớc, biết
cách tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu và vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu, máy chiếu
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thøc tiÕn hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ GV gọi 2 HS lên bảng chữ bài 100
SGK và bài 130 SBT.


+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng


2 HS lên bảng làm, dới lớp theo dõi


<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt dộng 1 ớc v bi 5</b>


<b>1/ Ước và bội:</b>


<i><b>Nếu a chia hết cho b thì ta nói a là bội </b></i>


<i><b>ca b, cũn b là ớc của a.</b></i> HS đọc nhận xét trong SGK


Theo dõi ví dụ
Làm ?1 theo nhóm
Làm tơng tự ví dụ
<b>Hoạt động 2: Cách tìm ớc và bội</b>
2/Cách tìm ớc v bi


- Giới thiệu cách tìm ớc


- Để tìm bội của 7 ta làm nh thế
nào?


- Tìm béi cđa 7 nhá h¬n 30


- NXÐt


- Cđng cè SGK
- Tìm ớc của 8


- Để tìm ớc của 8 ta lµm nh thÕ
nµo ?


- Cđng cè


Hs lµ viƯc theo nhóm tìm bội của 7


?2 SGK


Hs làm việc theo nhãm


?3 SGK
?4 SGK


<b>D. Cñng cè </b>


Sè 1 cã bao nhiªu íc sè?


- Sè 1 là ớc của những số nào
- Số 0 có là ớc của số nào không?


tại sao ?


- Số 0 là bội của những số tự nhiên


nào ?


- Bài 111 SGK
- Bài 112 SGK
- Bài 113


HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:


HS lên bảng làm


HS lên bảng làm
HS lên bảng làm
<b>E.Hớng dẫn về nhà:</b>


<b> + Häc kü bµi theo SGK vµ vë ghi</b>


+ Lµm BT 114 (SGK – ); BT142-145 (SBT -Tr.).
+ Xem trớc các bài 14



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bảng số nguyên tố



<b>I)Mục Tiêu:</b>


HS nm vng nh nghĩa số nguyên tố, hợp số



 HS biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số trong trờng hợp đơn giản, hiểu
cách lập bảng số nguyên tố


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu và vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu, máy chiếu, bảng số nguyên tố
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cò:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gäi HS lên bảng làm


- Nêu cách tìm ớc của một số ?
- Nxét


HS chữa bài 114 SGK



<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt dộng 1 Số nguyên tố. Hp s</b>


1.Số nguyên tố. Hợp số


- Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ớc?
- Mỗi số 4,6 có bao nhiªu íc ?


- GV giíi thiƯu vỊ sè nguyªn tè và hợp
số


- Gọi HS nhắc lại


- Số 0 và số 1 có là số nguyên tố
không ? có là hợp số không ?
- HÃy liệt kê những số nguyên tố


nhỏ hơn 10


HS thảo luận và trả lời câu hỏi?


?1 HS làm theo nhóm.


HS: những số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
2,3,5,7


Bi 115: SGK HS làm theo nhóm
<b>Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố không vợt quá 100</b>


2.Bảng số nguyên tố


H·y xÐt cã sè nguyên tố nào nhỏ hơn
100


- GV đa ra bảng số nguyên tố
- GV hớng dẫn HS làm


- Trong bảng này các số nguyên tố
lớn hơn 5 tận cùng bởi các chữ số
nào ?


- GV giới thiệu bảng số nguyên tố
nhỏ hơnn 1000 ở cuối SGK


1;3;7;9




<b>D. Cñng cè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài 117 SGK


Bài 118 SGK


Nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? thế
nào là hợp số ?


HS lên bảng làm



HS lên bảng làm
HS lên bảng làm


<b>E.Hớng dẫn về nhµ:</b>


<b> + Häc kü bµi theo SGK vµ vë ghi</b>


+ Lµm BT 119,120 (SGK – ); BT149-153 (SBT -Tr.).
+Làm các bài tập trong phần luyện tập



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 26 :

<b> Lun tËp</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


 HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học.


 HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số gii cỏc bi
toỏn thc t.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, Bảng số nguyên tố không vợt quá 100
HS: Bảng nhóm.



<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trỡnh dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


HS1:


* Chữa bài 119 SGK.
HS2:


* Chữa bài 146 SBT


HS3: (HS dới lớp làm vào nh¸p)


<i>Tìm một số có 3 chữ số <sub>aab</sub> Biết a và b </i>
<i>đều là SNT, trong đó a là số chẵn và b </i>
<i>là tổng của 2 số nguyên tố. </i>


(năm 2002 vừa qua kỷ niệm 225 năm
ngày sinh của Gauxơ thiên tài Toán học,
Vật lý và Thiên văn học ngời Đức )



HS dới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng


Số phải tìm là 225


<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>GV: 1HS chữa Bài 120 SGK </b>


<b>GV: 1HS chữa Bài 121 SGK.</b>


<b>Bài 120 SGK</b>
KQ: 53 – 57 – 59
91 - 97


<b>Bài 121 SGK</b>
KQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>GV: Phát phiếu học tập cho HS chữa </b>
<b>Bài 122 SGK.</b>


GV thu phiÕu chÊm nhanh 1 sè HS


GV giíi thiƯu c¸ch kiĨm tra 1 số là số
nguyên tố


<b>GV: HS chữa Bài 123 SGK </b>


<i>GV: HS thử xem các số </i>



<i>29,67,49,127,173,253 là số nguyên tố </i>
<i>hay hợp số.</i>


GV:


Ta ó bit ụ tơ ra đời năm 1885 vậy máy
bay có động cơ ra đời năm nào?


Muốn biết đúng không ta sẽ làm bài
124 SGK


<b>* Bµi tËp: </b>


T×m sè p sao cho


<b>a/ Các số p , p + 2 và p + 4 đều là số </b>
<b>nguyên tố </b>


<b>b/ Các số p + 6 , p + 8 , p + 12 và p + </b>
<b>14 đều là số nguyên tố</b>


b/ k = 1
<b>Bài 122 SGK</b>
KQ:


a/ Đ
b/ Đ
c/ S
d/ S



<b>HS chữa bài 123 SGK</b>


a 29 67 49 127 173 253


p 2,3,


5 2,3,5,7 2,3,5,7 2,3,5,7,
11


2,3,
5,7
11,
13


2,3,
5,7
11,
13
<b>HS chữa Bài 124 SGK</b>


Năm phải tìm là 1903.
<b>* Bài tËp: </b>


a/


* Nếu p = 2 thì p + 2 và p + 4 đều  2
(loại )


*Nếu p = 3 thì p + 2 = 5 và p + 4 = 7 đều
là số nguyên tố (TM)



*NÕu p > 3 do p nguyªn tè nên p chia cho
3 d 1 hoặc 2


- Nếu p = 3k + 1 th× p + 2 chia hÕt cho 3
(Lo¹i)


- NÕu p = 3k + 2 thì p + 4 chia hết cho 3
(Loại)


Vậy p = 3


b/ Làm tơng tự phần a
D. Cñng cè


<b> + Định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.</b>


+ Cách nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết đã học.


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Làm BT 119 156 – 157 - 158 SBT (Tr.21).
+ Hoàn thiện các BT đã chữat.


+ Xem trớc bài phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>



Tiết 27 :

<b> phân tích một Sè ra thõa sè nguyªn tè</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


 HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản,
biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để một số ra thừa số nguyên tố,
biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa s nguyờn t.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thøc tiÕn hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- GV:



* HS1: Tìm số tự nhiên a sao cho
a/ 19a 6a là số nguyên tố.


b/ 2 a + 5 là số nguyên tố nhỏ hơn 20
*HS2: ViÕt sè 300 díi d¹ng 1 tÝch cđa
nhiỊu thừa số lớn hơn 1(Với mỗi thừa số
lại làm nh vậy nếu có thể )


1 HS lên bảng làm.


1 HS lên bảng làm (HS cả lớp làm vào
nháp) GV chấm nhanh 1 số trờng hợp và
chữa cho cả lớp rồi đặt vấn đề vào bài
mới.


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Phân tích một s ra tha s nguyờn </b>


<b>tố là gì?:</b>


- GV: s 300 có thể viết đợc dới dạng
tích 2 thừa số lớn hơn 1?


- GV: viết câu trả lời của HS dới dạng
sơ đồ cây. :


VD



- GV: với mỗi thừa số
trên, có thể viết đợc dới
dạng một tích 2 thừa số
> 1?


Cứ làm nh vậy cho đến
khi mỗi thừa số khơng


thể viết đợc dới dạng một tích 2 thừa số
lốn hơn 1 thì thơi(u cầu HS làm)


Chẳng hạn ta có thể làm nh sau:
Các số 2,3,5 là các số nguyên tố.
Ta nói 300 đã đợc phân tích ra thừa số
nguyên tố


<b>Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là </b>
<b>viết số đó dới dạng tích của các thừa số </b>
<b>ngun tố.</b>


Chó ý: SGK
tr49


<b>II. C¸ch phân tích 1 số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố.</b>


- Gv hớng dẫn học sinh phân tích theo
hàng dọc


300 2


150 2
75 3
25 5


5 5
1


Do đó 300 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2<sub> </sub>


GV<i>: Trong cách phân tích 1 số ra thừa</i>
<i>số nguyên tố ta thờng viết các ớc số</i>
<i>nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn</i>




HS thực hiện theo hớng dẫn của GV
Đọc kết quả phân tÝch cđa m×nh
300 = 2 . 2 . 3 .5 .5


= 22<sub> . 3 . 5</sub>2


NhËn xÐt: SGK tr 50


HS thùc hiÖn ? SGK
420 = 22<sub> . 3 . 5 . 7</sub>


D. Cñng cè


5
300



6 <sub>50</sub>


2 <sub>3</sub> 25


5
2


300


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 125 a,b,e
SGK tr 50


Cho 3 học sinh lên chữa.


GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 126 SGK tr
50 (Trả lời miệng cả lớp theo dõi và nhận
xét)


Phân tÝch ra thõa


số NT Đ S Sửa lại cho đúng
120 = 2.3.4.5


306 = 2.3.51
567 = 92<sub> . 7</sub>


132 = 22<sub>.3.11</sub>


1050 = 7.2.32<sub>.5</sub>



GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 127 a,b
SGK tr 50


Cho 2 học sinh lên chữa.
Bài 4: (Treo b¶ng phơ)


KÕt qu¶:
60 = 22<sub> . 3 . 5</sub>


84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>


285 = 3 . 5 . 19
1035 = 32<sub> . 5 . 23</sub>


400 = 24<sub> . 5</sub>2


1000000 = 26<sub> . 5</sub>6


HS hoạt động theo nhúm


225 = 32<sub> . 5</sub>2


cho các số NT là 3 vµ 5
1800 = 32<sub> . 5</sub>2<sub> . 5 .7 chi hÕt cho c¸c sè </sub>


NT 2,3,5,7


HD: 1015 = 5 . 7 . 29



Do số hàng không quá 40 nên số HS
mỗi hàng không ít hơn 27


Do số hàng không ít hơn 10 nên số HS
mỗi hàng không quá 101.


Nên số hàng có thể là 29 hoặc 35
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Lµm BT 127 – 128 - 129 SGK (Tr. 50) BT 166 SBT (23).
+ Xem trớc các bài tập trong phần luyện tập.



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 28 :

<b> luyện tập</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


 Dựa vào việc phân tích ra thừa số ngun tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của số
cho trớc.


 Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa
số nguyên tố để giải quyt cỏc bi tp liờn quan.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- GV:


* HS1: Chữa bài 127 cd:


Thế nào là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố


*HS2: Chữa bài 128. Yêu cầu giải thích?


2 HS lên bảng làm


Dới lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
Bi 159 (SBT)



GV yêu cầu học sinh làm


<i>Bài 129 (SGK)</i>


- Các số a, b,c đã đợc việt dới dạng gì
- Em hãy viết tất cả các ớc của a
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm tất
cả các ớc của một số


<i>Bài 130 (SGK)</i>


GV cho học sinh làm dới dạng tổng hỵp
nh sau:


GV cho các nhóm hoạt động


Kiểm tra một vài nhóm trớc tồn lớp .
Nhận xét cho điểm nhóm làm đúng và
tốt nhất .


<i>Bµi 131 (SGK)</i>


a) TÝch hai sè tù nhiªn b»ng 42.


VËy mỗi thừa số của tích quan hệ nh
thế nào với 42


Muốn tìm Ư(42) em làm nh thÕ nµo ?



b) Làm tơng tự nh câu a rồi đối chiếu
a < b


<i>Bµi 132 (SGK)</i>


Tâm xếp số biđều vào các túi


Nh vËy sã tói nh thÕ nµo víi tỉng sè bi ?


<i>Bµi 133 (SGK)</i>


Gọi HS lên bảng chữa bài
Nhận xét cho điểm


<i>Bµi 167 (SBT)</i>


GV giíi thiƯu cho HS vỊ sè hoµn chỉnh
Một số bằng tổng các ớc của nó


(không kĨ chÝnh nã) gäi lµ sè hoµn
chØnh


- HS cả lớp làm


Mt vi em c kt qu
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>


900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


100000 = 105<sub>= 2</sub>5<sub>. 5</sub>5



a)1 ; 5 ; 13 ; 65


b)1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32
c) 1 ; 3 ; 7 ; 9; 21 ; 63


HS lµm viƯc theo nhãm


a) HS đọc đề bài
Mỗi số là c ca 42


Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố


Đáp số 1 và 42 , 2 và 21, 14 và 3, 6 và 7
Ư (42)


b) a , b lµ íc cđa 30 (a<b)


a 1 2 3 5


b 30 15 1


0 6


HS đọc đề bài
Suy ngh li gii
S tỳi l c ca 28


Đáp số : 1,2,4,7,14,28 túi
a)111 = 3.37



Ư(111) =

1;3;37;111



b) ** là ớc của 111 và có hai chữ số nên
** = 37


VËy 37.3= 111


HS đọc đề bài đẻ hiểu thế nào là số hoàn
chỉnh


D. Cđng cè


- Cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
- Cách xác định số ớc của 1 số.


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Lµm BT NC&PT


+ Hoàn thiện các BT đã chữat.


+ Xem trớc bài Ước chung và bội chung.

Phân tích
ra
TSNT
Chia
hết cho
cácSNT



Tập hợp c¸c
íc
51


75
42
30


51= 3. 17
75= 3. 52


42= 2.3.7
30= 2.3.5


3 ; 17
3 ; 5
2 ; 3 ; 7
2 ; 3 ; 5


1;3;17;51
1;3;5;25;75


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 29 :

<b> ớc chung và bội chung</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS nắm đớc định nghĩa ớc chung bội chung , hiểu đợc khái niệm giao của hai


tập hợp


 HS biÕt t×m íc chung béi chung cđa hai hay nhiỊu sè bằng cách liệt kê các ớc,
liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biÕt sư dơng kÝ hiƯu
giao cđa hai tËp hỵp.


 HS biết tìm ớc chung bội chung của một số bi toỏn n gin.
<b>II.Chun b:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- GV:


* HS1: Nªu cách tìm ớc của một số.
Tìm các ớc của 4 ; 6 ; 12


*HS2: Nêu cách tìm bội của một số


Tìm các bội của 4 ; 6 ; 3


GV yêu cầu HS nhận xét Phần trả lời
của hai bạn


1 HS lên bảng làm.
Ư(4)=

1; 2; 4



Ư(6)=

1; 2;3;6



Ư(12)=

1; 2;3; 4;6;12



1 HS lên bảng làm.


B(4)=

0;4;8;12;16;20;24;...



B(6)=

0;6;12;18;24;...



B(3)=

0;3;6;9;12;15;18;...



<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Ước chung:</b>


- GV: Tìm ớc chung của 4 và 6 qua ví dụ
- GV:ớc chung của hai số là gì ?


- GV: HS đọc phần đóng khung SGK
GV: HS thực hin ?1



HS trả lời câu hỏi của GV


<b>c chung ca hai hay nhiều số là ớc của </b>
<b>tất cả các số đó.</b>


KÝ hiƯu


x  ¦C(a,b) nÕu a  x, b x
<b>II. Bội chung</b>


- GV: Tìm các số vừa là béi cđa 4 võa lµ
béi cđa 6


- GV:Bội chung của hai số là gì ?
- GV: HS đọc phần đóng khung SGK


HS trả lời câu hỏi của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: HS thùc hiƯn ?2
<b>III. Chó ý</b>


GV: u cầu HS đọc phần chú ý SGK
rồi cho biết thế nào giao của hai tập
hợp?


KÝ hiÖu


x  BC(a,b) nÕu x  a, x  b
HS ghi phÇn in ®Ëm cña SGK



D. Cñng cố


GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 134 SGK
tr 53


Cho 8 học sinh lên chữa.


GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 135 SGK tr
53 (Trả lời miệng cả lớp theo dõi và nhận
xét)


GV: Yêu cầu HS thùc hiƯn bµi 136 SGK tr
53


Cho 2 häc sinh lên chữa.


Kết quả:


a/ b/ 
c/  d/ 
e/  g/ 
h/  i/ 
HS hoạt động theo nhóm


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
+ Häc bµi cị


+ Lµm BT 137 – 138 SGK (Tr. 53+54)
BT 169;170;174;175 SBT .



+ Xem trớc các bài tập trong phần luyện tập.
<b>Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 30 :

<b> luyện tập</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS c củng cố và khắc sau các kiến thức về ớc chung và bội chung cảu hai
hay nhiều số.


 RÌn luyện kĩ năng tìm ớc chung bội chung của một số : Tìm giao của hai tập
hợp


Vận dụng vào các bài toán thực tế.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- GV:
* HS1:


-Ước chung của hai hay nhiều số là
gì ?.


xƯC(a,b) khi nào ?


- Lµm bµi tËp 169(a), 170(a) SBT
*HS2:


- Béi chung của hai hay nhiều số là gì ?


HS1 lên bảng .


169(a) 8 ƯC(24,30) vì 30
170(a) ƯC(8,12) =

1; 2; 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

xBC(a,b) khi nµo ?


- Chịa bµi tËp 169 (b) ; 170(b) SBT


GV nhận xét cho điểm hai HS


169(b) 240ƯC(30,40)
vì 24030 và 24040
170(b) BC (8;12) =

0; 24;48;...




[= B(8)B(12)]


- HS c¶ líp theo dâi nhËn xét.


<b>C.Bài mới:</b>


tổ . <sub>Vậy có 4 cách chia tổ .</sub>


Cách chia thành 6 tổ thì có số HS ít nhất ở
mỗi tổ.


( 24: 6)+ (18: 6) = 7 (HS)
Mỗi tổ có 4 HS nam và 3 HS nữ.


D. Cñng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Cách xác định số ớc của 1 số.
<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>


+ Lµm BT NC&PT


+ Hoàn thiện các BT đã chữa.


+ Xem trớc bài Ước chung lớn nhất.




<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>



Tiết 31 :

<b> ớc chung lớn nhất</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


HS hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố
cùng nhau, ba số nguyªn tè cïng nhau


 HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra tha s
nguyờn t.


HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể , và biết tìm ƯC
và ƯCLN trong các bài toán thực tế.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiÕn hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



- GV:


* KiĨm tra HS1:


- ThÕ nào là hai tập hợp ?
- Chữa 172 (SBT)


*HS2:


- ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay
nhiỊu số ?


- Chữa bài 171(SBT)


GV yêu cầu HS nhận xét phần trả lời
của hai bạn


HS1 lên bảng làm.
a/ AB = (mèo)
b/ AB =

1; 4



c/ AB =


HS2 lên bảng làm.


Cỏch chia a v c thc hin c
Cỏch


chia nhómsố mỗi nhómsố nam ở mỗi nhómsố nữ ở



a 3 10 12


c 6 5 6


<b>C.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Ước chung lớn nhất:</b>


- GV: nªu vÝ dơ 1 : Tìm các tập hợp
Ư(12); Ư(30); ƯC(12,30). Tìm số lớn
nhất trong tập hợp UC(12,30).


- GV giíi thiƯu íc chung lín nhÊt vµ kÝ
hiệu:


HS làm bài


Ư(12) =

1;2;3; 4;6;12



<b> ¦(30) = </b>

1; 2;3;4;5;6;10;15;30



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV: HS đọc phần đóng khung SGK
GV:Nêu nhận xét về giũa ƯC và ƯCLN
trong ví dụ trên


- H·y tìm ƯCLN(5;1)
ƯCLN(12;30;1)


Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC (12,30)


là 6


- Tát cả các ớc của ƯCLN (12,30)
ĐS/ 1


ĐS/ 1
<b>II. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích </b>


<b>các số ra thừa số nguyên tố</b>
- GV: nêu ví dụ 2


Tìm ƯCLN(36;84;168).


HÃy phân tích ra thừa số nguyên tố các
số 36,84,168


- Tìm các thừa số chung và số mũ nhỏ
nhất của nã


GV: HS thùc hiƯn ?2


- Giíi thiƯu 8 và 9 là hai số nguyên tố
cùng nhau


- Tơng tự ƯCLN (8;12,15) = 1
8;12;15 là 3 số nguyên tố cùng
nhau.


- Tìm ¦CLN (24;16;8)



Yêu cầu hS quan sát đặc điểm của ba số
đã cho?


GV: Trong trờng hợp này không cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm c
CLN.


GV: đa bảng phụ ghi nội dung 2 chú ý
trong SGK.


HS lµm bµi theo sù chØ dÉn cđa GV
36= 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


C¸c thõa sè chung lµ 2 vµ 3.
- 2 cã sè mị nhá nhÊt lµ 2
- 3 cã sè mị nhá nhÊt lµ 1
ƯCLN (36,84;168)=22<sub>.3=12</sub>


Nêu 3 bớc của việc tìm ƯCLN cảu hai
hay nhiều số lớn h¬n 1


248 sè nhá nhÊt lµ íc cđa hai
16 8 số còn lại


ƯCLN(84;16;8)= 8



HS phát biểu lại các chú ý.
<b>III. Tìm ƯC thông qua cách tìm </b>


<b>ƯCLN</b>


GV: HS nhiên cứu phần 3 SGK


áp dụng tìm các íc cđa chung cđa 56 vµ
140


HS đọc phần in đậm SGK


D. Cñng cè


GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 139 SGK
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 140 SGK
Cho 2 học sinh lên chữa.


Chấm điểm 3 HS làm nhanh nhất


HS hoạt động theo nhóm
HS lên bảng làm


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
+ Häc bµi cị


+ Lµm BT 141 – 142 SGK (Tr. 56)
BT 176 - 179 SBT .


+ Xem tríc các bài tập trong phần luyện tập1.



<b>---Soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tiết 32 :

<b> lun tËp</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.


 HS biết cách tìm ớc chung thông qua tìm ƯCLN.


Rốn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bi tp ỏp dng nhanh, chớnh
xỏc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



HS1: <i><b>bµi tËp 142b,c SGK </b></i>–<i><b> tr56</b></i>


HS2: <i><b>bµi tËp 143 SGK </b></i><i><b> tr56</b></i>


<i>Bài tập</i>


CMR: ƯCLN của 2 số tự nhiên liên
tiếp (lớn hơn 1) là bằng 1


<i><b>bài tập 142b,c SGK </b></i>–<i><b> tr56b,c</b></i>
¦CLN(180,234) = 18


¦C(180,234) =

1; 2;3;6;9;18



c/ ¦CLN(60,90,135) = 15
ƯC(60,90,135) =

1;3;5;15



<i><b>bài tập 143 SGK </b></i><i><b> tr56</b></i>
a là ƯCLN của 420 và 700 ;
a=140


<i>Bài tập</i>


Giải:


Gi 2 STN liên tiếp đó là n và n+1
Gọi ƯC của n và n+1 là d.


n+1  d vµ n  d
 n+1– n  d


 1  d


 d = 1


VËy ¦CLN của 2 STN liên tiếp bằng 1.
<b>C.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Bài tập 144 SGK </b></i>–<i><b> tr56</b></i>


<i><b>Bµi tập 145 SGK </b></i><i><b> tr56</b></i>


Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông
(tính bằng cm) là ƯCLN(75,105)
1HS lên bảng


<i><b>Bài tập 1</b></i>(Bảng phụ)


Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 84
và ƯCLN của chúng bằng 6


1 HS lên trình bày


HS lµm vµo vë – GV chÊm nhanh 3 HS


<i><b>Bµi tËp 144 SGK </b></i>–<i><b> tr56</b></i>
¦CLN(144,192) = 48


¦C(144,192) =

1; 2;3;4;6;8;12; 24; 48




Vậy các ớc chung của 144 và 192 lớn hơn
20 lµ : 24 vµ 48


<i><b>Bµi tËp 145 SGK </b></i>–<i><b> tr56</b></i>
ĐS: 15 cm


<i><b>Bài tập 1</b></i>


Gọi 2 số phải tìm là a và b (a b).
Ta có ƯCLN(a,b) = 6


a = 6 m ; b = 6 n víi (m,n) = 1 (1)
Do a + b = 84


 6(m + n ) = 84
 m + n = 14 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Bài tập 2 </b></i>(Bảng phụ)


Tìm ƯC của 2n+1 và 3n+1 ( Víi n  N)


1 13 6 78


3 11 18 66


5 9 30 54


<i><b>Bài tập 2</b></i>



Gọi ƯC của 2n+1 vµ 3n+1 lµ d.
2n+1  d vµ 3n+1  d


 3 ( 2n+1)– 2(3n + 1)  d
 1  d


 d = 1


Vậy ƯC của 2n+1 và 3n+1 bằng 1.
<b>D) Củng cố</b>


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Häc vµ hoµn thiƯn bµi cị


+ Lµm BT 146 – 148 SGK (Tr. 56)
BT 180 - 184 SBT .


+ Xem trớc các bài tập trong phần luyện tập 2.


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 33 :

<b> luyện tập( tiếp)</b>


<b>I.Mục Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN


 RÌn kÜ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN.



Vn dụng trong việc giải các bài tốn đó.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: B¶ng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


HS1:


- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra TSNT.


- Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 480 a
và 600 a.


HS2:


- Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm


ƯCLN.


- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của
126,210,90.


Cho HS nhận xét câu trả lời và bài tập
trên bảng.


2 HS lên bảng làm
Dới lớp làm vào nháp


<b>C.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Bài tập 146 SGK </b></i><i><b> tr57</b></i>
1 HS lên bảng làm


dới lớp làm vào nháp


<i><b>Bài tập 147 SGK </b></i><i><b> tr57</b></i>


GV yờu cu HS hot động theo nhóm


<i><b>Bµi tËp 148 SGK </b></i>–<i><b> tr57</b></i>
Gäi 1 HS lên bảng


GV chấm điểm bài làm của một số HS.
GV giới thiệu thuật toán Ơclit tìm
ƯCLN của hai số:


- Chia sè lín cho sè nhá.



- NÕu phÐp chia cßn d, lÊy sè chia ®em
chia cho sè d.


- NÕu phép chia này còn d lại lấy số
chia mới chia cho sè d míi.


Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc số d
bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN
phải tìm.


<i><b>Bµi tËp 146 SGK </b></i>–<i><b> tr57</b></i>
ƯCLN(112,140) = 28


ƯC(112,140) =

1; 2; 4;7;14; 28



Vậy các ớc chung của 112 và 140 nhỏ hơn
10 và lớn hơn 20 là : 14


<i><b>Bài tập 147 SGK </b></i><i><b> tr57</b></i>
a. 28  a ; 36  a vµ a>2.
¦CLN(28,36) = 4
¦C(28,36) =

1;2; 4



 a=4


b. Mai mua 7 hép bót.
Lan mua 9 hép bót.
<i><b>Bµi tËp 148 SGK </b></i><i><b> tr57</b></i>



- Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72)=24
- Mỗi tổ có số nam là: 48:24=2(nam)
- Mỗi tổ có số nữ là : 72:24=3(nữ)
Tìm ƯCLN(135;105)




135 105
105 30 1
30 15 3
2 2


Vậy ƯCLN(135;105)=15.


<b>D) Củng cố</b>


<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>


+ Häc vµ hoµn thiƯn bµi cị
+ Lµm BT 185 - 187 SBT .


+ Xem trớc <i><b>Bội chung nhỏ nhất .</b></i>
<b>Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 34 :

<b> béi chung nhá nhÊt</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS hiểu đợc th no l BCNN ca nhiu s



Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cáhc phân tích các số ra thừa số
nguyên tố.


Phõn bit c im giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN,
biết tìm BCNN một cách hợp lý trong tng trng hp..


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- ThÕ nµo lµ BC của hai hay nhiều số?
- Tìm BC của 4 và 6.


Cho HS dới lớp nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV nhận xét và cho điểm.


<b>C.Bài mới:</b>


GV ĐVĐ vào bài từ bài kiểm tra


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bội chung nhỏ nhât.</b>


- Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tËp c¸c BC
cđa 4 và 6?


Đó chính là BCNN của 4 và 6.
Kí hiƯu BCNN(4;6)=12


- ThÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiỊu
số?


- Em hÃy tìm mối quan hệ giữa BC và
BCNN


- Nêu chú ý trờng hợp tìm BCNN của
nhiều số mà trong đó có một số =1.


- Sè 12


- <i>Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập các BC </i>
<i>của các bội chung của các số đó</i>.


<i>NhËn xÐt: SGK.</i>
<i>Chó ý : SGK.</i>



<b>2. Tìm BCNN băng cách phân tích </b>
<b>các số ra thừa số nguyên tố.</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu VD2 trong
SGK.


- Tìm BCNN bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố nh thế nào?


- So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.


- Củng cố làm ?1
- Làm bài 149 SGK.


HS nghiên cứu VD2 trong SGK
Phát biểu quy tắc tìm


3 HS lên bảng thực hiện
<b>3. Tìm BC thông qua tìm BCNN.</b>


Từ nhận xét ở mục 1 em cho biết muốn
tìm BC thông qua tìm BCNN ta làm thế
nào?


- HÃy tìm BC ở bài 149 SGK.


- Tìm BCNN


- Tìm bội của BCNN. Đó chính là BC cần


tìm.


<b>D. Luyện tập, củng cố:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


HS chuẩn bị bài 150, 151 SGK
Gọi 2 HS lên bảng


Chấm điểm 3 em dới lớp.


2 HS lên bảng làm
Dới lớp làm vào nháp


<b>E. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


+ Häc vµ hoµn thiƯn bµi cị


+ Lµm BT 188 – 192 trong SBT .
+ Xem tríc c¸c bài tập trong luyện tập 1



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 35 :

<b> lun tËp</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.



 Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II.Chuẩn b:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1: Lµm bµi 188 SBT


HS2: Lµm bµi 189 SBT
Díi líp lµm vµo nháp


2 HS lên bảng làm BT
<b>Bài 188:</b>


a/ BCNN(40,52)=520.
b/ BCNN(42,70,180)=1260
c/ BCNN(9,10,11)=990.
<b>Bài 189:</b>


a là BCNN(126,198) ĐS: a=1386.



<b>C.BàI mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>BI 152 SGK:</b>


a là BCNN(15,18)
gọi 1 HS lên bảng
<b>BàI 153 SGK:</b>


HS lên bảng trình bày.


<b>BàI 154 SGK:</b>


Gọi a lµ sè HS líp 6c.


a cã quan hƯ nh thÕ nào với 2,3,4,8?
Gọi 1 HS lên bảng làm


<b>BàI 155 SGK:</b>


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bàI 155. Đại diện các nhóm trình bày.


NhËn xÐt:


¦CLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b


<b>BàI 152 SGK:</b>



<i>ĐS: a=90.</i>


<b>BàI 153 SGK:</b>
BCNN(30,45)=90


BC(30,45)=

0;90;180;270;360;450;540;...



Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là:
90;180;270;360;450.


<b>BàI 154 SGK:</b>


<i>ĐS: a=48</i>


<b>BàI 155 SGK:</b>


<b>a</b> 6 150 28 50


<b>b</b> 4 20 15 50


<b>¦CLN(a,b)</b> 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>


<b>BCNN(a,b)</b> 12 <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>
<b>¦CLN(a,b).</b>


<b>BCNN(a,b)</b> 24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


<b>a.b</b> 24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


<b>D) Cñng cè</b>



<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Häc vµ hoµn thiƯn bµi cị


+ Lµm BT 193 – 197 trong SBT .
+ Xem tríc các bài tập trong luyện tập 2



<b>---Soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tiết 36 :

<b> lun tËp(tiÕp)</b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN v tỡm BC thụng qua
tỡm BCNN.


Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong tõng trêng hỵp cơ
thĨ.


 Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hµnh</b>


Nêu và giảI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>



<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1: Lµm bµi 193 SBT


HS2: Lµm bµi 194 SBT
Díi lớp làm vào nháp


2 HS lên bảng làm BT
<b>Bài 193:</b>


BCNN(63,35,105)=315.


BC của 63,35,105 có 3 chữ số là:
315, 630,945


<b>Bài 194:</b>


m là bội nhỏ nhất khác 0 của m
m lµ béi cđa n


Do đó BCNN(m,n) =m
VD: BCNN(18,6) = 18
<b>C.Bài mới:</b>





<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>Bi 156 SGK:</b>


<b>Bài 157 SGK:</b>


Gọi số ngày cần tìm là a
thì a là BCNN(10,12)


<b>Bài 158 SGK:</b>


yờu cu HS phõn tích để giải BT


Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung
của 8 và 9 và số cây đó trong khoảng từ
100 đến 200


<b>Bµi 195 SBT:</b>


Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số
nào chia hết cho 2,3,4,5?


u cầu HS hoạt động theo nhóm làm


<b>Bµi 156SGK:</b>


x 12; x 21; x 28 nên x BC(12,21,28)
Vì 150<x<300 nên x

168; 252




<b>Bài 157 SGK:</b>
10=2.5


12=22<sub>.3</sub>


BCNN(10,12)=22<sub>.3.5=60</sub>


<b>Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại </b>
<b>cùng trực nhật</b>


<b>Bài 158 SGK:</b>


<i>S: Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây</i>


<b>Bµi 195 SBT:</b>


Gọi số đội viên là a (100≤a≤150)


Vì xếp hàng 2,hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
thừa 1 ngời nên ta cú a 1 l BC ca
2,3,4,5


mà BCNN(2,3,4,5)=60


Vì 100≤a≤150 nªn 99≤a-1≤149
Suy ra a -1 = 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* GV yêu cầu HS đọc mục có thể em
cha biết



Vậy số đội viên liên đội là 121 ngời


<b>D) Cđng cè</b>


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Häc vµ hoµn thiƯn bµi cị


+ Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chơng 1.


+ Làm BT 159-163 SGK, BT 198-200,203,204 SBT.


<b>---Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 37 :

<b> ôn tập chơng 1</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


ễn tp cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa.


 HS vËn dông các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm
số cha biết.


Rốn k năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc.
<b>II.Chun b:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.



<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trỡnh dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


( KiĨm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà)
<b>C.Bài mới:</b>




<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>1. Ôn tập lí thuyết:</b>


GV cho HS trả lời các câu hỏi từ 1
4 :


Câu1: Viết dạng TQ các tính chất của
phép cộng và phép nhân?


Câu 2: Luỹ thừa bậc n của a là gì?


Câu 3: Viết CT nhân, chia hai luỹ thõa
cïng c¬ sè.



Câu 4: Nêu điều kiện a chia hết cho b, a
trừ đợc cho b?


4 HS trả lời lần lợt các câu hỏi


HS nhận xét câu trả lời của bạn


<b>2. Bài tập:</b>
<b>Bài 159 :</b>


Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
<b>Bài 160:</b>


Yêu cầu HS nh¾c thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh.


* Cđng cè: Kh¾c sâu KT:
- Thứ tự thực hiện phép tính.


- Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số.


- Tính chất phân phối của phép nhân và
phép cộng


<b>Bài 161:</b>


<b>Bài 159:</b>



a) 0 ; b) 1 ; c)n ; d)n ; e)0 ; g)n ; h) n
<b>Bài 160:</b>


Cả lớp làm BT, 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành
phần trong phép tính.


<b>Bài 162:</b>


u cầu HS đặt phép tính.
<b>Bài 163</b>


gỵi ý : Trong ngµy, mn nhÊt lµ 24 giê.


<b>Bµi 164:</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh råi phân tích kết
quả ra thừa số nguyên tố.


2 HS lên bảng, cả lớp chữa bài.
a/ x =16


b/ x = 11.
<b>Bµi 162:</b>


(3x – 8) : 4 = 7
x = 12


<b>Bài 163</b>



HS hot ng nhúm


Lần lợt điền các số : 18,33,22,25


Vậy trong 1 giờ chiều cao ngän nÕn gi¶m:
(33 - 25) : 4 = 2 cm


<b>Bµi 164:</b>
a) = 91 = 7.13
b) = 225 = 32<sub>.5</sub>2


c) = 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


d) =112 = 24<sub>.7.</sub>


<b>D) Cđng cè</b>


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Ơn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
+ Làm BT 165-169 SGK, BT trong SBT.



<b>---Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>


Tiết 38 :

<b> ôn tập chơng 1 (tÕp) </b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>


 Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung,
ƯCLN v BCNN.


HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.


Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Bảng nhóm.


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyt vn
<b>IV).Tin trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


Líp: 6 A: 6 B:
<b>B.KiĨm tra bµi cị:</b>


( KiĨm tra sự chuẩn bị câu hỏi và bài tập của HS ë nhµ)
<b>C.Bµi míi:</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



<b>1. Ôn tập lí thuyết:</b>


GV cho HS trả lời các câu hỏi từ 5
10 :


Câu 5: Phát biểu và viết dạng tổng quát
2 tính chất chia hết của một tổng.


Câu 6: Phát biểu các dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9.


Câu 7: Thế nào là số nguyên tố, hợp số.
Cho VD


Câu 8: Thế nào là 2 số nguyên tố cùng


5 HS trả lời lần lợt các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhau? Cho VD.


Câu 9: ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
Nêu cách tìm.


Câu 10: BCNN cđa 2 hay nhiỊu số là
gì?


Nêu cách tìm.


<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài 165 :</b>


GV phát phiếu cho HS làm
Yêu cầu HS giải thích
<b>Bài 166:</b>


a/ x ƯC(84,180) và x>6


b/ x  BC(12,15,18) vµ 0<x<300
<b>Bµi 167:</b>


Yêu cầu HS đọc đề bài.
.


<b>Bµi 213 SBT:</b>


Nếu gọi a là số phần thởng thì a quan
hệ nh thế nào với số vở, số bút, s tp
giy ó chia?


<b>Bài 165:</b>


Cả lớp làm vào phiếu học tËp
<b>Bµi 166:</b>


a/ A =

 

12
b/ B =

180



<b>Bµi 167:</b>



Gäi số sách là a (100 a 150 ) th× a 
10;


a  15 ; a  12  a  BC(10,12,15)


 a = 120.


Vậy số sách đó là 120 quyn
<b>Bi 213 SBT:</b>


Gọi số phần thởng là a


Theo bài ra ta có a là ƯC của 120
(133-13), 72(80-8), 168(170-2) và a>13
ƯCLN(120,72,168) = 23<sub>.3 = 24</sub>


ƯC(120,72,168)=

1; 2;3;6;12;24



Vì a>13 nên a = 24
Vậy có 24 phần thởng
<b>D) Củng cố</b>


<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Ôn tập kĩ lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
+ Chuẩn bị giy gi sau KT 1 tit.



<b>---Soạn:</b>



<b>Giảng:</b>


Tiết 39 :

<b>Kiểm </b>

tra

chơng I

<b> (1tiết)</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


Kim tra kh nng lnh hi các kiến thức đã học trong chơng 1 của HS


 Kiểm tra: Kĩ năng thực hiện 5 phép tính, tìm sè cha biÕt tõ 1 biĨu thøc, tõ mét
®iỊu kiện cho trớc, giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố hợp số, áp
dụng kiến thức và ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.


Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: §Ị kiĨm tra.


HS: Ôn các kiến thức cơ bản đã học, các dạng bài tập đã lm, giy kim tra


<b>III) Cách thức tiến hành</b>


Nờu v giI quyết vấn đề
<b>IV).Tiến trình dạy học</b>


<b>A.ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. Nội dung kiểm tra:</b>


<b>Đề kiểm tra</b> <b>Đáp án và thang điểm</b>


<b>Câu 1</b>



a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?
ViÕt 3 sè nguyên tố lớn hơn 10.
b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp
số?


V× sao?


7.9.11 2.3.7
<b>Câu 2 : Tìm sè tù nhiªn x biÕt:</b>
a/ x = 28<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> </sub>


b/ 6x – 39 = 5628 : 28
<b>C©u 3</b>


Một trờng tổ chức cho khoảng từ 700
đến 800 HS tham quan bằng ơ tơ. Tính số
HS đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 ngời
hay 45 ngời vào một xe đều khơng d một
ai.


<b>C©u 4 : </b>


T×m 2 số tự nhiên có tích bằng 75 và
ƯCLN bằng 5


<b>Câu 5 (</b><i><b>dµnh cho líp 6A </b></i>)


Cho a,b,n  N, n≠0 biÕt an<sub> </sub><sub> 7</sub>



CMR (a2<sub> + 98b) </sub>


 49


<b>KiÓm tra 45 phút Đề II</b>
<b>Câu 1</b>


a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n cđa a.


b)ViÕt d¹ng tổng quát chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.


¸p dơng tÝnh a15<sub> : a</sub>6 (a 0)


<b>Câu 2 : Tìm số tự nhiªn x biÕt</b>
a) 2x – 138 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.</sub>


b) 42x = 39.42 – 37.42
<b>C©u 3</b>


Một đám đất hình chữ nhật dài 52m,
rộng 36m. Ngời ta chia đám đất thành
những khoảng hình vng bằng nhau để
trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì
cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao
nhiêu?


<b>C©u 4 : </b>



<b> Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 30 và</b>
ƯCLN bằng 6.


<b>Câu 5 ( </b><i>dành cho líp 6A 1</i> )
Cho a,b,n  N, n≠0 biÕt an<sub> </sub><sub> 7</sub>


CMR (a2<sub> + 98b) </sub>


 49


<b>C©u 1: 2 điểm</b>
<b>Câu 2: 3 điểm </b>
<b>Câu 3: 3 điểm</b>
<b>Câu 4: 2 điểm</b>
<b>Đề I</b>


<b>Câu 1. a</b>
<b>C©u 2. a/ 76</b>
b/ 2744
c/ 1
<b>C©u 3. a/ x = 2</b>
b/ x = 2
c/ x = 5
d/ x = 9
<b>C©u 4. </b>


Phân tích thành tích trong đó có
chứa thừa số chia hết cho 40


S = (1 + 3 + 32<sub> +3</sub>3<sub> ) + 3</sub>4<sub> . (1 + 3 + 3</sub>2



+33<sub> ) + . . . + 3</sub>96<sub> .(1 + 3 + 3</sub>2<sub> +3</sub>3<sub> ) </sub>


= 40 . ( 1 + 34 <sub>+ . . . +3</sub>96<sub> )</sub>


 S  40.


<b>§Ị II</b>
<b>C©u 1</b>


<b>C©u 2. a/ 71</b>
b/ 1580
c/ 3
<b>C©u 3. a/ x = 6</b>
b/ x = 3
c/ x = 2
d/ x = 3
<b>C©u 4. </b>


Phân tích thành tích trong đó có
chứa thừa số chia hết cho 126.


S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + . . . + 5</sub>93<sub> + 5</sub>94<sub> + </sub>


595<sub> + 5</sub>96


= 5 . ( 1 + 53<sub>) + 5</sub>2<sub> . ( 1 + 5</sub>3<sub>) + 5</sub>3<sub> . ( 1 +</sub>


53<sub>) + . . . + 5</sub>93<sub> . ( 1 + 5</sub>3<sub>) </sub>



= 126 . (5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 5</sub>93<sub> )</sub>


 S  126.


<b>D. Nhận xét, đánh giá </b>


<b> - Thu bài theo từng đề</b>


- NhËn xÐt ý thøc giê kiĨm tra
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×