Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.55 KB, 112 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngµy säan:</b></i> 15/8/2010
Chơng I
<b>I.Mơc tiªu</b>
<i> + <b>Kiến thức</b>:</i> - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
<i> + <b>Kỹ năng</b>:</i> - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức vi a thc cú khụng quỏ 3
hạng tử & không qu¸ 2 biÕn.
<i> + <b>Thái độ</b>:</i>- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
<b>II. ph ¬ng tiƯn thực hiện:</b>
<i> <b>+ Giáo viên</b>:</i> Bảng phụ<i>..</i> Bài tập in sẵn
<i> <b>+ Học sinh</b>:</i> Ôn phép nh©n mét sè víi mét tỉng<i>. </i>Nh©n hai l thõa có cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>:
<b>A.Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV: 1/ HÃy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ HÃy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
C.<b> Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành qui tắc</b></i>
- GV: Mi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm đợc
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết
luận: 15x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 24x là tích của đơn thức 3x với đa</sub>
thức 5x2<sub> - 2x + 4</sub>
GV: Em hãy phát biểu qui tắc nhân 1 đơn thức với 1
đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát nh thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu
<b>1) Qui tắc</b>
<b>?1</b>
Làm tính nhân (có thể lấy vÝ dơ HS
nªu ra)
3x(5x2<sub> - 2x + 4) </sub>
= 3x. 5x2<sub> + 3x(- 2x) + 3x. </sub>
= 15x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 24x</sub>
<i><b>* Qui t¾c: (SGK)</b></i>
<i><b>- Nhân đơn thức với tng hng t</b></i>
<i><b>ca a thc</b></i>
<i><b>- Cộng các tích lại với nhau.</b></i>
<b>Tỉng qu¸t:</b>
<b>A, B, C là các đơn thức</b>
<b> A(B </b><b> C) = AB </b><b> AC</b>
<i><b>* HĐ2: áp dụng qui tắc </b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ
trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu häc sinh lµm <b>?2</b>
(3x3<sub>y - </sub>1
2x
2<sub> + </sub>1
5 xy). 6xy
3
Gäi häc sinh lên bảng trình bày.
<i><b>* HĐ3: HS làm việc theo nhóm</b></i>
<b>?3</b> GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
<b>2/ áp dụng </b>:
Ví dụ: Làm tính nhân
(- 2x3<sub>) ( x</sub>2<sub> + 5x - </sub>1
2 )
= (2x3<sub>). (x</sub>2<sub>)+(2x</sub>3<sub>).5x+(2x</sub>3<sub>). (- </sub>1
2 )
= - 2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3
<b>?2</b>: Làm tính nhân
(3x3<sub>y - </sub>1
2x
2<sub> + </sub>1
5 xy). 6xy
3
=3x3<sub>y.6xy</sub>3<sub>+(- </sub>1
2x
2<sub>).6xy</sub>3<sub>+ </sub>1
5xy.
6xy3<sub>= 18x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub>6
5x
GV: Cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
S = 1
2
= 8xy + y2<sub> +3y</sub>
Thay x = 3; y = 2 th× S = 58 m2
<b>?3</b>
S = 1
2
= 8xy + y2<sub> +3y</sub>
Thay x = 3; y = 2 th× S = 58 m2
<b>D- Cđng cè:</b>
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp
dụng làm bài tập
<b>* T×m x:</b>
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.
-HS so sánh kết quả
-GV: Hng dn HS oỏn tui ca BT 4 & đọc kết
quả (Nhỏ hơn 10 lần s HS c).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc ngời thân & làm
theo hớng dẫn của GV nh bµi 14.
<b>* BT nâng cao</b>: (GV phát đề cho HS)
1)Đơn giản biểu thức
3xn - 2<sub> ( x</sub>n+2<sub> - y</sub>n+2<sub>) + y</sub>n+2<sub> (3x</sub>n - 2<sub> - y</sub>n-2<b><sub> </sub></b>
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n<sub> y</sub>n<sub> B. 3x</sub>2n<sub> - y</sub>2n
C. 3x2n<sub> + y</sub>2n<sub> D. - 3x</sub>2n<sub> - y</sub>2n
<b>* T×m x:</b>
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
5x - 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> - 2x = 15</sub>
3x = 15
x = 5
2) Chøng tá rằng giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vµo biÕn?
x(5x - 3) -x2<sub>(x - 1) + x(x</sub>2<sub> - 6x) - 10 + 3x</sub>
= 5x2<sub> - 3x - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - 10 + 3x = - 10</sub>
<b>E- H íng dÉn vỊ nhà</b>
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bµi tËp : 2,3,5 (SBT)
<i><b>Ngµy säan: 20/8/2010 </b></i><b>TiÕt 2</b>
<i><b> </b></i>
<b> </b>I- <b> Mơc tiªu:</b>
<i><b>+ KiÕn thøc: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. </b></i>
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
<i><b>+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức</b></i>
một biến đã sắp xếp )
<i><b>+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.</b></i>
<b>II- ph ¬ng tiện thực hiện</b>:
<i><b>+ Giáo viên: - Bảng phụ</b></i>
<i><b>+ Hc sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức vi a thc. </b></i>
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A- Tổ chức</b>:
<b>B- KiÓm tra</b>:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x3<sub> - 5xy + 2x) (- </sub>1
2)
- HS2: Rót gän biÓu thøc: xn-1<sub>(x+y) - y(x</sub>n-1<sub>+ y</sub>n-1<sub>)</sub>
<b> Hoạt đông của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc</b>
GV: cho HS lµm vÝ dơ
<i>Lµm phÐp nh©n </i>
(x - 3) (5x2<sub> - 3x + 2)</sub>
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta
phải làm nh thế nào?
- GV: Gi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của
đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức
rồi cộng kết quả lại.
§a thøc 5x3<sub> - 18x</sub>2 <sub>+ 11x - 6 gäi lµ tÝch cđa 2 ®a thøc </sub>
(x - 3) & (5x2<sub> - 3x + 2)</sub>
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hÃy phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức?
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hÃy nhận xét tÝch cđa 2 ®a thøc
<b>Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập</b>
GV: Cho HS lµm bµi tËp
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
<b>1. Qui tắc </b>
<b>VÝ dô</b>:
(x - 3) (5x2<sub> - 3x + 2) </sub>
=x(5x2<sub> -3x+ 2)+ (-3) (5x</sub>2<sub> - 3x + 2)</sub>
=x.5x2<sub>-3x.x+2.x+(-3).5x</sub>2<sub>+(-3).</sub>
(-3x) + (-3) 2
= 5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2x - 15x</sub>2<sub> + 9x - 6</sub>
= 5x3<sub> - 18x</sub>2 <sub>+ 11x - 6</sub>
<b>Qui tắc: (SGK- )</b>
* Nhân xét:Tich của 2 đa thức là
<i><b>1 đa thức</b></i>
<b>?1</b> Nhân đa thøc (1
2xy -1) víi x
3<sub> - </sub>
2x - 6
Gi¶i: (1
2xy -1) ( x
3<sub> - 2x - 6) </sub>
= 1
2xy(x
3<sub>- 2x - 6) (- 1) (x</sub>3<sub> - 2x - 6)</sub>
= 1
2xy. x
3<sub> + </sub>1
2 xy(- 2x) +
1
2xy(- 6)
+ (-1) x3<sub> +(-1)(-2x) + (-1) (-6)</sub>
= 1
2x
4<sub>y - x</sub>2<sub>y - 3xy - x</sub>3<sub> + 2x +6</sub>
* <b>Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sp xp.</b>
<i>Làm tính nhân: </i>(x + 3) (x2 <sub>+ 3x - 5)</sub>
GV: H·y nhËn xÐt 2 ®a thøc?
GV: Rót ra phơng pháp nhân:
<i>+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng </i>
<i>dần.</i>
<i> + Đa thức này viÕt díi ®a thøc kia </i>
<i> + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức </i>
<i>thứ 2 với đa thức thứ nhất đợc viết riêng trong 1 </i>
<i>dòng.</i>
<i> + Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào cùng 1 cột</i>
<i> + Cộng theo từng cột</i>.
<b>* Hoạt động 4</b>: <b>ỏp dng vo gii bi tp</b>
Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
a) (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(5 - x)</sub>
GV: H·y suy ra kÕt qu¶ cđa phÐp nh©n
(x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(x - 5)</sub>
- HS tiến hành nhân theo hớng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
<b>* Hoạt động 5</b>: <b>Làm việc theo nhóm?3</b>
<b>3) Nhân 2 a thc ó sp xp.</b>
<i><b>Chú ý: Khi nhân các đa thøc mét </b></i>
<i><b>biÕn ë vÝ dơ trªn ta cã thĨ sắp xếp </b></i>
<i><b>rồi làm tính nhân.</b></i>
x2 <sub>+ 3x - 5</sub>
x + 3
+ 3x2<sub> + 9x - 15</sub>
x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 15x</sub>
x3<sub> + 6x</sub>2<sub> - 6x - 15</sub>
<b>2)áp dụng:</b>
<b>?2</b> Làm tính nh©n
a) (xy - 1)(xy +5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy - xy - 5</sub>
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5</sub>
b) (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(5 - x)</sub>
=5 x3<sub>-10x</sub>2<sub>+5x-5 - x</sub>4<sub>+ 2x</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> + x </sub>
= - x4<sub> + 7 x</sub>3<sub> - 11x</sub>2<sub> + 6 x - 5 </sub>
<b>?3</b> Gọi S là diện tích hình chữ nhật
với 2 kích thớc đã cho
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lùa
chän c¸ch viÕt sao cho c¸ch tÝnh thuËn lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
Vi x = 2,5 ; y = 1 ta tính đợc :
S = 4.(2,5)2<sub> - 1</sub>2<sub> = 25 - 1 = 24 (m</sub>2<sub>)</sub>
+ C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) =
(5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2<sub>)</sub>
<b>D- Cñng cè</b>:<b> </b>
- GV: Em h·y nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? ViÕt tỉng qu¸t?
- GV: Víi A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
<b>E- H ớng dẫn học sinh học tâp ở nhà:</b>
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk)
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD: BT9: Tớnh tích (x - y) (x4<sub> + xy + y</sub>2<sub>) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.</sub>
<i><b>Ngµy säan: 25/8/2010</b></i> TiÕt 3
<b> </b>i- <b> Mơc tiªu:</b>
<i><b>+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. </b></i>
qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
<i><b>+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.</b></i>
<b>ii.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
<i><b>+ Giáo viên: - Bảng phụ</b></i>
<i><b>+ Hc sinh: - Bi tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhõn a thc vi a thc.</b></i>
<b>III- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tỉ chøc</b>:
<b>B- KiĨm tra bµi cị:</b>
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa
thức ? Viết dạng tng quỏt ?
- HS2: Làm tính nhân
( x2<sub> - 2x + 3 ) ( </sub>1
2x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x
2<sub> - 2x + 3 ) (5 - </sub>1
2x ) ?
<b>* Chú ý 1</b>: Với A. B là 2 đa thức ta cã:
( - A).B = - (A.B)
<b>C- Bµi míi</b>:
<b> Hoạt đông của GV</b> <b> Hoạt đông của và HS</b>
<b>*Hoạt động 1: Luyn tp </b>
Làm tính nhân
a) (x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>1
2xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x2<sub> - xy + y</sub>2<sub> ) (x + y)</sub>
GV: cho 2 HS lªn bảng chữa bài tập & HS khác
nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả
trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa
thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2
( không cần các phép tính trung gian)
<b>1) Chữa bài 8 (sgk</b>)
a) (x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>1
2xy + 2y ) (x - 2y)
= x3<sub>y- 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>-</sub>1
2x
2<sub>y + xy</sub>2<sub>+2yx - 4y</sub>2
= (x + y) (x2<sub> - xy + y</sub>2<sub> )</sub>
= x3<sub>- x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2 <sub> - xy</sub>2<sub> + y</sub>3
= x3<sub> + y</sub>3
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong
tích & thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức đợc viết dới
dạng nh th no ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì
+ Tính giá trị biểu thức :
A = (x2<sub> - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x</sub>2<sub>) </sub>
- GV: để làm nhanh ta có thể làm nh thế nào ?
- Gv chốt lại :
+ Thùc hiƯn phÐp rót gäm biĨu thøc.
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho
của x.
T×m x biÕt:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: híng dÉn
+ Thùc hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x
+ Lu ý cách trình bày.
<b>*Hot ng 2 : Nhận xét </b>
-GV: Qua bµi 12 &13 ta thÊy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trớc giá trị biến ta
có thể tính đợc giá trị biểu thức đó .
+ Nếu cho trớc giá trị biểu thức ta có thể tính đợc
giá trị biến s.
. - GV: Cho các nhóm giải bµi 14
- GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn đợc viết
dới dạng tổng quát nh thế nào ? 3 số liên tiếp đợc
viết nh thế nào ?
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích
mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích
mang dấu dơng
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức
d-ới dạng tổng phải thu gọn các hạng
tử đồng dạng ( Kt qu c vit
gn nht).
<b>2) Chữa bài 12 (sgk</b>)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biÓu thøc :
A = (x2<sub>- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x</sub>2<sub>)</sub>
= x3<sub>+3x</sub>2<sub>- 5x- 15 +x</sub>2<sub> -x</sub>3<sub> + 4x - 4x</sub>2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để
tính ta có:
a) Khi x = 0 th× A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 th× A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 th× A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 th× A = - 0,15-15
= - 15,15
<b>3) Chữa bài 13 (sgk</b>)
Tìm x biÕt:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81
(48x2<sub> - 12x - 20x +5) ( 3x + </sub>
48x2 <sub> - 7 + 112x = 81</sub>
83x - 2 = 81
83x = 83 x = 1
<b>4) Chữa bài 14 </b>
+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n + 2
+ Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:
2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4) - 192
n = 23
2n = 46
2n +2 = 48
2n +4 = 50
<b>D- Cñng cè</b>:
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó khơng phụ thuộc giá trị của biến
ta phải làm nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các
dạng biểu thức nào ?
E<b>- H íng dÉnhäc sinh học tập ở nhà: </b>
+ Làm các bài 11 & 15 (sgk)
HD: Đa về dạng tích có thừa số là số 2
<i>Ngày soạn<b>:</b>27/8/2010<b> </b></i><b> TiÕt4</b>
<b>Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>- KiÕn thøc</b>: häc sinh hiĨu vµ nhí thc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành
lời về bình phơng của tổng bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
<b>- K nng</b>: hc sinh bit ỏp dng cụng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số
<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
<b>!!. </b>
<b> ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>
gv: - B¶ng phơ.
hs: - B¶ng phụ
<b>III tiến trình giờ dạy:</b>
<b>A.Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hs1: áp dụng thực hiện phép tính:(
1
2x + 1 ) (x - 4). §¸p sè : )1
2 x
2 <sub>- x – 4</sub>
HS2: ¸p dơng thùc hiƯn phÐp tÝnh
b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x2<sub> + 4xy + y</sub>2
HS3: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm phép nhân : (x + 2) (x -2)
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động 1. XD hng ng thc th nht:</b>
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức vói đa thức
- GV: Từ kết quả thùc hiƯn ta cã c«ng thøc:
(a +b)2<sub> = a</sub>2<sub> +2ab +b</sub>2.
- GV: Công thức đó đúng với bất ký giá trị nào của a
&b Trong trờng hợp a,b>o. Công thức trên đợc minh
hoạ bởi diện tích các hình vng và các hình chữ nhật
(Gv dùng bảng phụ)
-GV: Víi A, vµ B là các biểu thức ta cũng có
-GV: A,B là các biểu thức . Em phát biểu thành lời
công thức :
-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập ¸p dơng
-GV dïng b¶ng phơ KT kÕt qu¶
-GV giải thích sau khi học sinh đã làm xong bài tập
của mình
<b>* Hoạt động 2: Xây dựng hằng đẳng thức thứ 2</b>
GV: Cho HS nhËn xÐt c¸c thõa số của phần kiểm tra
bài cũ (b). Hiệu của 2 sè nh©n víi hiƯu cđa 2 sè cã
KQ nh thế nào?Đó chính là bình phơng của 1 hiệu.
GV: chốt lại : Bình phơng của 1 hiệu bằng bình
ph-ơng số thứ nhất, trừ 2 lần tích số thứ nhất với số thứ
2, cộng bình phơng số thứ 2.
<b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bình ph ơng của một tổng:</b>
Víi hai sè a, b bÊt k×, thùc hiÖn
phÐp tÝnh:
(a+b) (a+b) =a2<sub> + ab + ab + b</sub>2
= a2<sub> + 2ab +b</sub>2<sub>.</sub>
* a,b > 0: CT đợc minh hoạ
a b
a2 <sub> ab</sub>
ab b2
* Víi A, B là các biểu thức :
(A +B)2<sub> = A</sub>2<sub> +2AB+ B</sub>2
<b>* </b>
<b> ¸ p dơng</b>:
a) TÝnh: ( a+1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + 1 </sub>
b) ViÕt biÓu thức dới dạng bình
phơng của 1 tổng:
x2<sub> + 6x + 9 = (x +3)</sub>2
c) TÝnh nhanh: 512<sub> & 301</sub>2
+ 512<sub> = (50 + 1)</sub>2
= 502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>
= 2500 + 100 + 1 = 2601
+ 3012<sub> = (300 + 1 )</sub>2
= 3002<sub> + 2.300 + 1= 90601 </sub>
<b>2- Bình ph ơng của 1 hiÖu</b>.
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
HS1: Tr¶ lêi ngay kÕt qu¶
+HS2: Trả lời và nêu phơng pháp
+HS3: Trả lời và nêu phơng pháp đa về HĐT
<b>* Hot ng 3: Xây dựng hằng đẳng thức thứ 3</b>.
- GV: Em hãy nhận xét các thừa số trong bài tập (c)
bạn đã chữa ?
- GV: đó chính là hiệu của 2 bình phơng.
- GV: Em hãy diễn tả cơng thc bng li ?
- GV: cht li
Hiệu 2 bình phơng của mỗi số bằng tích của tổng 2
số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu thức b»ng tÝch cđa
tỉng 2 biĨu thøc víi hiƯu 2 hai biÓu thøc
-GV: Hớng dẫn HS cách đọc (a - b)2<sub> Bình phơng của </sub>
1 hiệu & a2<sub> - b</sub>2<sub> là hiệu của 2 bình phơng.</sub>
<b>D- Cđng cè</b>:
- GV: cho HS làm bài tập ?7
Ai đúng ? ai sai?
+ §øc viÕt:
x2<sub> - 10x + 25 = (x - 5)</sub>2
+ Thä viÕt:
x2<sub> - 10x + 25 = (5- x)</sub>2
a) (x - 1
2)
2<sub> = x</sub>2<sub> - x + </sub>1
4
b) ( 2x - 3y)2<sub> = 4x</sub>2<sub> - 12xy + 9 y</sub>2
c) 992<sub> = (100 - 1)</sub>2<sub> = 10000 - 200</sub>
+ 1 = 9801
<b>3- HiƯu cđa 2 b×nh ph ơng</b>
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b) = a2<sub> - b</sub>2
+ Víi A, B lµ c¸c biĨu thøc t ý
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B) </sub>
?3.Hiệu 2 bình phơng của mỗi số
Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu
thức bằng tích của tổng 2 biểu
thøc víi hiƯu 2 hai biĨu thøc
<b>* ¸p dơng</b>: TÝnh
a) (x + 1) (x - 1) = x2<sub> - 1</sub>
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2<sub> - 4y</sub>2
c) TÝnh nhanh
56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 602<sub> - 4</sub>2<sub> = 3600 -16 = 3584</sub>
+ Đức viết, Thọ viết:đều đúng vì
2 số đối nhau bình phơng bằng
nhau
* NhËn xÐt: (a - b)2<sub> = (b - a)</sub>2
<b>E- H íng dẫn hoc sinh học tâp ở nhà:</b>
- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hÃy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo
chiều xuôi & chiều ngợc, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y
<i><b>Ngày soạn: 31/8/2010 </b></i><b>TiÕt 5</b>
<b>- KiÕn thøc</b>: häc sinh cñng cè & mở rộng các HĐT bình phơng của tổng bìng phơng của
1 hiệu và hiệu 2 bình phơng.
<b>- Kỹ năng</b>: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số
<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thn
<b>!!. ph ơng tiện thực hiện </b>
gv: - Bảng phụ.
hs: - Bảng phụ. QT nhân đa thức với đa thức.
<b>III. tiến trình giờ dạy:</b>
<b>A. Tổ chức</b>:
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:
- GV: Dùng bảng phụ
a)HÃy dấu (x) vào ô thích hợp:
<b>TT</b> <b>Công thức</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1
2
3
4
5
a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b) (a - b)</sub>
a2<sub> - b</sub>2<sub> = - (b + a) (b - a)</sub>
a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2
b) ViÕt c¸c biẻu thức sau đây dới dạng bình phơng của một tỉng hc mét hiƯu ?
+ x2<sub> + 2x + 1 = </sub>
+ 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> - 20ab = </sub>
Đáp án (x + 1)2<sub>; (5a - 2b)</sub>2<sub> = (2b - 5a)</sub>2
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>*HĐ1: Luyện tËp </b>
- GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình
ph-ơng của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.
+ áp dụng để tính: 252<sub>, 35</sub>2<sub>, 65</sub>2<sub>, 75</sub>2
+ Muốn tính bình phơng của 1 sè cã tËn cïng b»ng 5
ta thùc hiÖn nh sau:
- TÝnh tÝch a(a + 1)
- ViÕt thªm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 352
35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12
652<sub> = 4225 ( 6.7 = 42)</sub>
1252<sub> = 15625 ( 12.13 = 156 )</sub>
-GV: Cho biÐt tiếp kết quả của: 452<sub>, 55</sub>2<sub>, 75</sub>2<sub>, 85</sub>2<sub>, 95</sub>2
<i><b>2- Chữa bài 21/12 (sgk)</b></i>
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một
tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>
b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>
* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết
đ-ợc dới dạng (a + b)2<sub>, (a - b)</sub>2<sub> hay không trớc hết ta </sub>
phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b l s no ?
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một
tổng hoặc mét hiÖu:
a) 4y2<sub> + 4y +1 c) (2x - 3y)</sub>2<sub> + 2 (2x - 3y) + 1</sub>
b) 4y2<sub> - 4y +1 d) (2x - 3y)</sub>2<sub> - 2 (2x - 3y) + 1</sub>
<i><b>Gi¸o viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk)</b></i>
Gọi 2 HS lên bảng
<b>*HĐ 2: Củng cố và nâng cao</b>
Chứng minh r»ng:
a) (a + b)2<sub>= (a - b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>
- HS lên bảng biến đổi
b) (a - b)2<sub>= (a + b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>
Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 4ab</sub>
= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2
VËy vÕ tr¸i b»ng vÕ phải
- Ta có kết quả:
<i><b>1- Chữa bài 17/11 (sgk)</b></i>
Chøng minh r»ng:
(10a + 5)2<sub> = 100a (a + 1) + 25</sub>
Ta cã
(10a + 5)2<sub> = (10a)</sub>2<sub>+ 2.10a .5 + 5</sub>5
= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>
= 100a (a + 1) + 25
<i><b>2- Chữa bài 21/12 (sgk)</b></i>
Ta có:
a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>
= (3x -1)2
b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>
= (2x + 3y + 1)2
<i><b>3- Bài tập áp dụng</b></i>
a) = (2y + 1)2
b) = (2y - 1)2
c) = (2x - 3y + 1)2
d) = (2x - 3y - 1)2
<i><b>4- Chữa bài tập 22/12 (sgk)</b></i>
TÝnh nhanh:
a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> + </sub>
2.100 +1 = 10201
b) 1992<sub> = (200 - 1)</sub>2<sub> = 200</sub>2<sub> - </sub>
2.200 + 1 = 39601
c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502
- 32 <sub> = 2491</sub>
<i><b>5- Chữa bài 23/12 sgk</b></i>
a) Biến đổi vế phải ta có:
(a - b)2<sub> + 4ab = a</sub>2<sub>-2ab + b</sub>2<sub> + 4ab</sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> = (a + b)</sub>2
Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub>+2ab + b</sub>2<sub> - 4ab</sub>
= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2
+ (a + b + c)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc</sub>
- GVchốt lại : Bình phơng của một tổng các số bằng
tổng các bình phơng của mỗi số hạng cộng hai lần
tích của mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau nó
(a + b + c)2<sub> = </sub>
(a - b - c)2<sub> = </sub>
<b>D) Cñng cè:</b>
- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:
+ Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức.
<b>E) H íng dẫnhoc sinh học tập ở nhà:</b>
- Làm các bài tập 20, 24/SGK 12
* Bài tập nâng cao: 7,8/13 (BT cơ bản & NC)<b> </b>
<i><b>Ngày soạn:2/9/2010 </b></i><b>Tiết 6:</b>
<b>I . MôC TI£U : </b>
<b>- KiÕn thøc</b>: häc sinh hiĨu vµ nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành
lời về lập ph¬ng cđa tỉng lËp ph¬ng cđa 1 hiƯu .
<b>- Kỹ năng</b>: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số
<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
<b>!!. </b>
<b> ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn </b>
gv: - Bảng phụ. hs: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thc 1,2,3
<b>III. tiến trình giờ dạy:</b>
<b>A. Tổ chức</b>:
B.<b> Kiểm tra bài cũ</b>:- GV: Dùng bảng phụ
+ HS1: HÃy phát biểu thành lời & viết công thức bình phơng của một tổng 2 biểu thức,
bình phơng của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phơng ?
+ HS2: Nờu cỏch tính nhanh để có thể tính đợc các phép tính sau: a) <sub>31</sub>2<sub>; b) 49</sub>2<sub>; c) 49.31</sub>
+ HS3: Viết kết quả của phép tính sau: (a + b + 5 )2
Đáp án: a2<sub> +b</sub>2<sub>+ 25 + 2ab +10a + 10b</sub>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Họat động của giáo viên </b>
<b>Hoạt động 1. XD hng ng thc th 4:</b>
Giáo viên yêu cầu HS làm ?1
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hÃy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại: Lập phơng của 1 tổng 2 số bằng lập
phơng số thứ nhất, cộng 3 lần tích của bình phơng số
thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất
với bình phơng sè thø 2, céng lËp ph¬ng sè thø 2.
GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các biểu
thøc.
TÝnh
a) (x + 1)3 <sub>= </sub>
b) (2x + y)3<sub> = </sub>
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
dới dạng lập phơng của 1 tổng ta phân tích để chỉ ra
đợc số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng:
a) Sè h¹ng thø nhất là x, số hạng thứ 2 là 1
<b>Hat ng của HS</b>
<b>4)Lập ph ơng của một tổng</b>
?1 H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh sau &
cho biÕt kÕt qu¶
(a+ b)(a+ b)2<sub>= (a+ b)(a</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub> + 2ab)</sub>
(a + b )3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3
Víi A, B là các biểu thức
(A+B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
? 2 Lập phơng của 1 tỉng 2 biĨu
thøc b»ng …
<b>¸</b>
<b> p dông</b>
a) (x + 1)3 <sub>= x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
b) Ta ph¶i viÕt 8x3<sub> = (2x)</sub>3<sub> là số hạng thứ nhất & y số</sub>
hạng thứ 2
<b>Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 5:</b>
- GV: Với A, B là các biểu thức công thức trờn cú
cũn ỳng khụng?
GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng khẳng
định nào sai ?
1. (2x -1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2<sub> ; 2. (x - 1)</sub>3<sub> = (1 - x)</sub>3
3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3 <sub>; 4. (x</sub>2<sub> - 1) = 1 - x</sub>2
5. (x - 3)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 9 </sub>
- Các nhóm trao đổi & trả lời
- GV: em cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa (A - B)2<sub>víi</sub>
(B - A)2<sub> (A - B)</sub>3 <sub>Víi (B - A)</sub>3<sub> </sub>
<b>5) LËp ph ¬ng cđa 1 hiÖu </b>
(a + (- b ))3<sub> ( a, b tuú ý ) </sub>
(a - b )3<sub> = a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> - b</sub>3
LËp ph¬ng cđa 1 hiƯu 2 sè b»ng lËp
ph¬ng sè thø nhất, trừ 3 lần tích của
bình phơng số thứ nhất víi sè thø 2,
céng 3 lÇn tÝch cđa sè thø nhất với
Với A, B là các biểu thức ta cã:
(A - B )3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
? 2 ¸<b> p dông: TÝnh</b>
a)(x- 1
3)
3 <sub>=x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>. </sub>1
3+3x. (
1
3)
2<sub> - (</sub>1
3)
3
= x3<sub> - x</sub>2<sub> + x. (</sub>1
3) - (
1
3)
3
HS nhËn xÐt:
+ (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub> </sub>
+ (A - B)3 <sub> = - (B - A)</sub>3<sub> </sub>
D. <b>Củng cố:</b>
- GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT
- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ HÃy điền vào bảng
(x - 1)3 <sub>(x + 1)</sub>3 <sub>(y - 1)</sub>2 <sub>(x - 1)</sub>3 <sub>(x + 1)</sub>3 <sub>(1 - y)</sub>2 <sub>(x + 4)</sub>2
N H ¢ N H ¢ U
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ </b>
Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)
* Chứng minh đẳng thức: (a - b )3<sub> (a + b )</sub>3<sub> = 2a(a</sub>2<sub> + 3b</sub>2<sub>) </sub>
<b>* Chép bài tập</b> : Điền vào ô trống để trở thành lập phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x3<sub> + </sub> <sub> + </sub> <sub> + c) 1 - </sub> <sub> + </sub> <sub> - 64x</sub>3
b) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + </sub> <sub> - </sub> <sub> d) 8x</sub>3<sub> - </sub> <sub> + 6x - </sub>
Ngµy so¹n
- <i>Kiến thức</i>: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt
- <i>Kỹ năng</i>: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải BT
- <i>Thái độ:</i> Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II.<b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>.
- GV: Bảng phụ . HS: 5 HT ó hc + Bi tp.
<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>:
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>- GV đa đề KT ra bảng phụ
+ HS1: Tính a). (3x-2y)3<sub> = ; b). (2x +</sub>1
3)
3<sub> =</sub>
+ HS2: Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng cđa 1 tỉng: 8p3 <sub>+ 12p</sub>2<sub> + 6p + 1</sub>
+ HS3: Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và phát biểu thành lời?
Đáp án và biểu điểma, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x3<sub> - 54x</sub>2<sub>y + 36xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3
b, (5®) (2x + 1
3)
3<sub> = 8x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> +</sub>2
3 x +
1
27
+ HS2: 8m3<sub> + 12m</sub>2<sub> + 6m +1= (2m</sub>3<sub>) + 3(2m)</sub>2 <sub>.1 + 3.2m.1</sub>2<sub> = (2m + 1)</sub>3
+ GV chèt lại: 2 CT chỉ khác nhau về dấu
( Nu trong hạng thức có 1 hạng tử duy nhất bằng số thì:
+ Viết số đó dới dạng lập phơng để tìm ra một hạng tử.
+ Tách ra thừa số 3 từ hệ số của 2 hạng tử thích hợp để từ đó phân tích tìm ra hạng tử thứ 2.
<b>C. Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 6:</b>
+ HS1: Lên bảng tính
-GV: Em nào phát biểu thành lời?
*GV: Ngêi ta gäi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB + B</sub>2<sub> là</sub>
*GV chốt lại
+ Tổng 2 lập phơng của 2 số bằng tích của tổng 2
số với bình phơng thiÕu cđa hiƯu 2 sè
+ Tỉng 2 lËp ph¬ng cđa biĨu thøc b»ng tÝch cđa
tỉng 2 biĨu thøc víi b×nh ph¬ng thiÕu cđa hiƯu 2
biĨu thøc.
<b>Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 7:</b>
- Ta gäi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB + B</sub>2<sub> là bình phơng</sub>
thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hÃy phát biểu thành lời
- GV chốt lại
(GV dùng bảng phụ)
a). Tính:
(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) </sub>
b). ViÕt 8x3<sub> - y</sub>3<sub> díi d¹ng tÝch</sub>
c). Điền dấu x vào ơ có đáp số đúng của tích
(x+2)(x2<sub>-2x+4)</sub>
x3<sub> + 8</sub>
x3 - 8
6). <b>Tæng 2 lËp ph ¬ng:</b>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau víi a,b lµ hai sè
tuú ý: (a + b) (a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3
-Với a,b là các biểu thøc tuú ý ta còng cã
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
a). ViÕt x3 <sub>+ 8 díi d¹ng tÝch</sub>
Cã: x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> = (x + 2) (x</sub>2<sub> -2x + 4)</sub>
b).ViÕt (x+1)(x2<sub> -x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>3<sub>= x</sub>3<sub> + 1</sub>
<b>7). HiƯu cđa 2 lËp ph ¬ng:</b>
TÝnh: (a - b) (a2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>) nvíi a,b tuú ý</sub>
Cã: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a-b) (a</sub>2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>)</sub>
Víi A,B là các biểu thức ta cũng có
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
+ Hiệu 2 lập phơng của 2 số thì bằng tích
của 2 số đó với bình phơng thiếu của 2 số
đó.
+ Hiệu 2 lập phơng của 2 biểu thức thì
bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với
bình phơng thiếu của tổng 2 biểu thức đó
<b>á</b>
<b> p dông</b>
a). TÝnh:
(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> -1</sub>
b). ViÕt 8x3<sub> - y</sub>3<sub> díi d¹ng tÝch</sub>
8x3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x)</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x - y)(4x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
+ Cïng dÊu (A + B) Hc (A - B)
(x + 2)3
(x - 2)3
- GV: đa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ.
- GV cho HS ghi nhí 7 H§T§N
-Khi A = x & B = 1 thì các cơng thức trên đợc viết
ntn?
+ Hiệu 2 lập phơng ứng với bình phơng
Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x2<sub> + 2x + 1</sub>
( x - 1) = x2<sub> - 2x + 1</sub>
( x3<sub> + 1</sub>3<sub> ) = (x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>
( x3<sub> - 1</sub>3<sub> ) = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
(x2<sub> - 1</sub>2<sub>) = (x - 1) ( x + 1)</sub>
(x + 1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
(x - 1)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>
<b>D. Cñng cè</b>:
1). Chøng tá r»ng:
a) A = 20053<sub> - 1 </sub>
2004 ; b) B = 20053 + 125 2010 c) C = x6 + 1 x2 + 1
2). Tìm cặp số x,y tho¶ m·n : x2<sub> (x + 3) + y</sub>2<sub> (y + 5) - (x + y)(x</sub>2<sub>- xy + y</sub>2<sub>) = 0</sub>
3x2<sub> + 5y</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = y = 0</sub>
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhà</b>:
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.
- Làm bài tập 20/5 SBT
* Chép nâng cao
Tỡm cp s nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau:
(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) + (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 16x(x</sub>2<sub> - y) = 32 </sub>
* HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đa về dạng HĐT
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, u mơn học.
<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ. HS: 7 HĐTĐN, BT.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức.</b>
<b> B. KiĨm tra bµi cị. </b>+ HS1: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a). ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - ( 54 + x</sub>3<sub>)</sub>
b). (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) - (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
+ HS2: CMR: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab (a + b)</sub>
¸p dơng: TÝnh a3<sub> + b</sub>3<sub> biÕt ab = 6 vµ a + b = -5</sub>
+ HS3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập phơng
C.Bài mới:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*H§: Lun tËp </b>
GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ? Tơng tự bài KT
miệng ( khác dấu)
Chữa bài 31/16
Cã thĨ HS lµm theo kiĨu a.b = 6
a + b = -5
a = (-3); b = (-2)
Có ngay a3<sub> + b</sub>3<sub> = (-3)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub> = -27 - 8 = -35</sub>
* HSCM theo cách đặt thừa số chung nh sau
VD: (a + b)3<sub> - 3ab (a + b)</sub>
= (a + b) [(a + b)2<sub> - 3ab)]</sub>
= (a + b) [a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 3ab]</sub>
= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3
Chữa bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2
b) (5 - 3x)2
c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>
d) (5x - 1)3
e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) </sub>
f) ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>
- GV cho HS nhËn xÐt KQ, sửa chỗ sai.
-Các em có nhận xét gì về KQ phÐp tÝnh?
- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng
điền kết quả đã làm.
Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a). (a + b)2<sub> - (a - b)</sub>
b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3
c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)</sub>2
- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
Tính nhanh
a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 </sub>
b). 742 <sub>+ 24</sub>2<sub> - 48.74 </sub>
- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc
điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a) x2<sub> + 4x + 4 T¹i x = 98</sub>
b) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 Tại x =99</sub>
- GV: Em nào hÃy nêu cách tính nhanh các giá trị
của các biểu thức trên?
-GV: Chốt lại cách tính nhanh đa HĐT
( HS phải nhận xét đợc biểu thức có dạng ntn? Có
thể tính nhanh giá trị của biểu thức này đợc khơng?
Tính bằng cách nào?
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- HS sưa phần làm sai của mình.
3. Chữa bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2
b) (5 - 3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2
c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3
= 8x3<sub> - y</sub>3
d) (5x - 1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> - 75x</sub>2<sub> + 15x - 1</sub>
e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) = 5</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>= 25 - x</sub>4
g)(x +3)(x2<sub>-3x + 9) = x</sub>3 <sub>+ 3</sub>3<sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>
Rút gọn các biểu thức sau:
a)(a + b)2<sub>-(a - b)</sub>2 <sub>= a</sub>2 <sub>+ + 2ab - b</sub>2<sub> = 4ab</sub>
b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + </sub>
b3<sub> - a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> = 6a</sub>2<sub>b</sub>
c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x</sub>
+ y)2<sub> = z</sub>2
5. Chữa bài 35/17: Tính nhanh
a)342<sub>+66</sub>2<sub>+ 68.66 = 34</sub>2<sub>+ 66</sub>2<sub> + 2.34.66</sub>
= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>
b)742 <sub>+24</sub>2<sub> - 48.74 = 74</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> - 2.24.74</sub>
= (74 - 24)2 <sub> = 50</sub>2<sub> = 2.500</sub>
6. Chữa bài 36/17
a) (x + 2)2<sub> = (98 + 2)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>
b) (x + 1)3<sub> = (99 + 1)</sub>3<sub> = 100</sub>3<sub> = </sub>
1000.000
<b>D. Củng cố</b>- Gv: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp dụng HĐT để tính nhanh
- Củng cố KT - các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 nh sau:
- GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2)
( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là ngời giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2 dán
nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ nh vậy đến hết.
<b>E. H íng dÉn học sinh học tập ở nhà</b>
- Học thuộc 7 HĐTĐN.
- Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT 14/19 SBT
Ngày soạn
phân tích đa thức thành nhân tử
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- </b><i><b>Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành </b></i>
tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2<sub>đặt nhân tử chung.</sub>
- Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không
qua 3 hạng t.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện: .</b>
- GV: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao. HS: Ôn lại 7 HĐTĐN.
<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>
<b>A. Tổ chức</b>.
<b>B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng</b>
CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1
- HS2: Viết 3 HĐTcuối. Khi y=1 thì các HĐT trên viết ntn?
<b> C. Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
.<b>HĐ1`</b>: Hình thành bài míi tõ vÝ dơ
- H·y viÕt 2x2<sub> - 4x thµnh tích của những đa thức.</sub>
+ GV chốt lại và ghi b¶ng.
- Ta thÊy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>
4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.
Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>
+ GV: Việc biến đổi 2x2<sub> - 4x= 2x(x-2). đợc gọi là phân</sub>
tích đa thức thành nhân tử.
+ GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số hạng
thành tich sao cho xuất hiện thừa số chung, đặt thừa số
chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).
+GV: Em hÃy nêu đ/n PTĐTTNT?
+ Gv: Ghi bảng.
+ GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3số hạng) HÃy
+ GV: Nếu kq bạn khác làm là
15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x = 5</sub><sub>(3x</sub>3<sub> - x</sub>2 <sub>+ 2x) thì kq đó đúng hay </sub>
sai? Vì sao?
+ GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích
khơng đợc cịn có nhân tử chung nữa.
+ GV: Lu ý hs : Khi tr×nh bài không cần trình bày riêng
rẽ nh VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày áp dụng
trong VD sau.
<b>HĐ2</b>: Bài tập áp dụng
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - x </sub>
b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y</sub>
b) 3(x- y)-5x(y- x
<b>1) VÝ dô 1</b>:SGKtrang 18
Ta thÊy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>
4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.
VËy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>
<i>- Phân tích đa thức thành nhân tử </i>
<b>*Ví dụ 2</b>. PTĐT thành nhân tử
15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x= 5x(3x</sub>2<sub>- x + 2 )</sub>
<b>2. ¸p dụng</b>
PTĐT sau thành nhân tö
a) x2<sub> - x = x.x - x= x(x -1)</sub>
b) 5x2<sub></sub>
(x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3)
c)3(x-y)-5x(y- x)=3(x- y)+5x(x- y)
= (x- y)(3 + 5x)
VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
+ Gv: Chốt lại và lu ý cách đổi dấu các hạng tử.
GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu cỏc hng
t ?
GV yêu càu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19
Gọi 3 HS lên bảng
Mỗi HS làm 1 phÇn
( TÝch b»ng 0 khi 1 trong 2 thõa sè b»ng 0 )
=5x(-y+x)=5x(x-y)
<b>* Chú ý: </b>Nhiều khi để làm xuất
hiện nhận tử chung ta cần đổi dấu
các hạng tử với t/c: A = -(-A).
?2 Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x- 1)
= (x- 1)(3x- 2)
b)x2<sub>(y-1)-5x(1-y)= x</sub>2<sub>(y- 1) +5x(y-1)</sub>
= (y- 1)(x+5).x
c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x)
= (3- x)(y- x)
T T×m x sao cho: 3x2<sub> - 6x = 0</sub>
+ GV: Muèn t×m giá trị của x thoả
món ng thc trờn hóy PTĐT
trên thành nhân tử
- Ta cã 3x2<sub> - 6x = 0</sub>
3x(x - 2) = 0 x = 0
Hc x - 2 = 0 x = 2
VËy x = 0 hc x = 2
<b>D) Cđng cè:</b>+ GV: Cho HS lµm bµi tËp 39/19
5x
2<sub>+ 5x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>(</sub>2
5+ 5x + y)
c) 14x2<sub>y- 21xy</sub>2<sub>+ 28x</sub>2<sub>y = 7xy(2x - 3y + 4xy) ; d) </sub>2
5x(y-1)-
2
5y(y-1)=
2
5(y-1)(x-1)
e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y)
* <b>Lµm bµi tËp 42/19 SGK</b> CMR: 55n+1<sub>-55</sub>n
54 (nN)
Ta cã: 55n+1<sub>-55</sub>n<sub> = 55</sub>n<sub>(55-1)= 55</sub>n<sub>.54</sub>
54
<b>E. H ớng dẫn học sinh học tập ở nhà:</b>- Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhận tử chung
có thể là một số, có thể là 1 đơn thức hoặc đa thức( cả phần hệ số và biến - p2<sub> đổi dấu)</sub>
Tiêt 10 Ngày soạn
<b>phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bng phng phỏp dựng hng ng thc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>- HS hiểu đợc các PTĐTTNT bằng p</b></i>2<sub> dùng HĐT thơng qua các ví dụ cụ thể.</sub>
<i><b>- Rèn kỹ năng PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT.</b></i>
<i><b>- </b></i>Giáo dục tính cẩn thận, t duy.
<b>II ph ơng tiện thực hiện:</b>.
- GV: Bảng phụ.
- HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
<b>III. Tiến trình </b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS1: Chữa bài 41/19: Tìm x biÕt
a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0 b) x3<sub>- 13x = 0</sub>
- HS2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> </sub>
b) 2x2<sub>y(x - y) - 6xy</sub>2<sub>(y - x)</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>HĐ1</b>: Hình thành phơng pháp PTĐTTNT
GV: Lu ý với các số hạng hoặc biểu thức không phải
là chính phơng thì nên viết dới dạng bình phơng của
căn bậc 2 ( Với các số>0).
Trên đây chính là p2<sub> phân tích đa thức thành nhân tử </sub>
bằng cách dùng HĐT áp dụng vào bài tập.
Gv: Ghi bảng và chốt lại:
+ Trc khi PTTTNT ta phi xem đa thức đó có nhân
tử chung khơng? Nếu khơng có dạng của HĐT nào
hoặc gần có dạng HĐT nào Biến đổi về dạng HĐT
đó Bằng cách nào.
GV: Ghi bảng và cho HS tÝnh nhÈm nhanh.
<b>HĐ2</b>: Vận dụng PP để PTĐTTNT
+ GV: Muốn chứng minh 1 biểu thức số4 ta phải
làm ntn?
+ GV: Chốt lại ( muốn chứng minh 1 biểu thức số
nào đó 4 ta phải biến đổi biểu thức đó dới dạng tích
cã thõa sè lµ 4.
<b>1) VÝ dụ</b>:
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2<sub>- 4x + 4 = x</sub>2<sub>- 2.2x + 4 = (x- </sub>
2)2<sub>= (x- 2)(x- 2)</sub>
b) x2<sub>- 2 = x</sub>2<sub>- </sub> <sub>2</sub>2 <sub>= (x - </sub> <sub>2</sub><sub>)(x +</sub>
2)
c) 1- 8x3<sub>= 1</sub>3<sub>- (2x)</sub>3<sub>= (1- 2x)(1 + 2x</sub>
+ x2<sub>)</sub>
<b>Phân tích các đa thức </b>
<b>thành nhân tử.</b>
a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3
b) (x+y)2<sub>-9x</sub>2<sub>= (x+y)</sub>2<sub>-(3x)</sub>2
= (x+y+3x)(x+y-3x)
<b>TÝnh nhanh:</b> 1052<sub>-25 = 105</sub>2<sub>-5</sub>2<sub> =</sub>
(105-5)(105+5) = 100.110 = 11000
<b>2) ¸p dơng</b>:
VÝ dơ: CMR:
(2n+5)2<sub>-25</sub>
4 mäi nZ
(2n+5)2<sub>-25 </sub>
= (2n+5)2<sub>-5</sub>2
= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10)(2n)
= 4n2<sub>+20n </sub>
= 4n(n+5)4
<b>D. Cđng cè: </b>
<b>* </b>HS lµm bµi 43/20 (theo nhãm)
Ph©n tÝch đa thức thành nhân tử.
b) 10x-25-x2 <sub>= -(x</sub>2<sub>-2.5x+5</sub>2<sub>) </sub>
= -(x-5)2<sub>= -(x-5)(x-5)</sub>
c) 8x3<sub>-</sub>1
8 = (2x)
3<sub>-(</sub>1
2)
3
<sub>= (2x-</sub>1
2)(4x
2<sub>+x+</sub>1
4)
d) 1
25x
2<sub>-64y</sub>2<sub>= (</sub>1
5x)
2<sub>-(8y)</sub>2
?1
<sub>= (</sub>1
5x-8y)(
1
5x+8y)
<b>Bài tập trắc nghiệm:(</b><i><b>Chọn đáp án đúng</b></i><b>)</b>
Để phân tích 8x2<sub>- 18 thành nhân tử ta thờng sử dụng phơng pháp :</sub>
A Đặt nhân tử chung B. Dựng hng ng thc
C. Cả 2 phơng pháp trên D.Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
<b>Bài tập nâng cao</b>
Phân tích đa thức thành nhËn tö
a) 4x4<sub>+4x</sub>2<sub>y+y</sub>2 <sub>= (2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>+2.2x</sub>2<sub>.y+y</sub>2
<sub>= [(2x</sub>2<sub>)+y]</sub>2
b) a2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 Đặt a</sub>n<sub>= A</sub>
Có: A2<sub>-2A+1 = (A-1)</sub>2
Thay vào: a2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 = (a</sub>n<sub>-1)</sub>2
+ GV chốt lại cách biến đổi.
<b>E. H íng dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ:</b>
- Häc thuéc bài
- Làm các bài tập 44, 45, 46/20 ,21 SGK
- Bµi tËp 28, 29/16 SBT
<b>I. Mục tiªu:</b>
<i><b>- HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất</b></i>
hiện các nhận tử chung của các nhóm.
<i><b>- Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử khơng qua 2 biến.</b></i>
<i><b>- Giáo dục tính linh hoạt t duy lơgic.</b></i>
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
Gv: Bảng phụ - HS: Học bài + làm bi tp.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>:
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2<sub>-4x+4 b) x</sub>3<sub>+</sub> 1
27 c) (a+b)
2<sub>-(a-b)</sub>2
- <sub>Trình bày cách tính nhanh giá trị của biểu thức: 52</sub>2<sub>- 48</sub>2
Đáp án: a) (x-2)2<sub> hoặc (2-c)</sub>2<sub> b) (x+</sub>1
3)(x
2<sub>-</sub> 1
3 9
<i>x</i>
) c) 2a.2b=4a.b
* (52+48)(52-48)=400
<b>C. Bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>*HĐ1.</b><i><b>Hình thành PP PTĐTTNT bằng cách nhóm</b></i>
<i><b>hạng tử </b></i>
GV: Em có NX gì về các hạng tử của đa thức này.
GV: Nếu ta coi biểu thức trên là một đa thức thì các
hng t khụng cú nhõn t chung. Nhng nếu ta coi
biểu thức trên là tổng của 2 đa thức nào đó thì các đa
thức này ntn?
- Vậy nếu ta coi đa thức đã cho là tổng của 2 đa thức
(x2<sub>- 3x)&(xy - 3y) hoặc là tổng của 2 đa thức </sub>
<b>1) VÝ dơ</b>: PT§TTNT
x2<sub>- 3x + xy - 3y</sub>
(x2<sub>+ xy) và -3x- 3y thì các hạng tử của mỗi đa thức </sub>
lại có nhân tử chung.
- Em viết đa thức trên thành tổng của 2 đa thức và
tiếp tục biến đổi.
- Nh vậy bằng cách nhóm các hạng tử lại với nhau,
GV: Cách làm trên đợc gọi PTĐTTNT bằng P2<sub> nhóm</sub>
các hng t.
HS lên bảng trình bày cách 2.
+ i vi 1 đa thức có thể có nhiều cách nhóm các
hạng tử thích hợp lại với nhua để làm xuất hiện nhân
tử chung của các nhóm và cuối cùng cho ta cùng 1
kq Làm bài tập áp dụng.
<b>H§2:</b> áp dụng giải bài tập
GV dùng bảng phụ PTĐTTNT
- Bạn Thái làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = x(x</sub>3<sub>- 9x</sub>2<sub>+ x- 9)</sub>
- Bạn Hà làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>) +(x</sub>2<sub>- 9x)</sub>
= x3<sub>(x- 9) + x(x- 9) = (x- 9)(x</sub>3<sub>+ x)</sub>
- Bạn An làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>+ x</sub>2<sub>)- (9x</sub>3<sub>+ 9x)</sub>
= x2<sub>(x</sub>2<sub>+1)- 9x(x</sub>2<sub>+1) = (x</sub>2<sub>+1)(x</sub>2<sub>- 9x)</sub>
= x(x- 9)(x2<sub>+1)</sub>
- GV cho HS th¶o luËn theo nhãm.
- GV: Quá trình biến đổi của bạn Thái, Hà, An, có sai
ở chỗ nào không?
- Bạn nào đã làm đến kq cuối cùng, bạn nào cha làm
đến kq cuối cùng.
-GV: Chèt lại(ghi bảng)
<b>* HĐ3</b>: Tổng kết
. PTTTNT l bin i a thức đó thành 1 tích của
các đa thức (có bậc khác 0). Trong tích đó khơng thể
phân tích tiếp thành nhân tử đợc nữa.
* VÝ dơ 2: PT§TTNT
2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y)
+(3z + xz)= 2y(x + 3) + x(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
C2: = (2xy + xz)+(3z + 6y)
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
= (2y+z)(x+3)
<b>2. ¸p dơng </b>
TÝnh nhanh
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64+6.15)+(25.100+ 60.100)
=15(64+36)+100(25 +60)
=15.100 + 100.85=1500 + 8500
= 10000
C2:=15(64 +36)+25.100 +60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
=100(15 + 25 + 60) =10000
- Bạn An đã làm ra kq cuối
cùng là x(x-9)(x2<sub>+1) vì mỗi nhân</sub>
tử trong tích khơng thể phân tích
thành nhân tử đợc nữa.
- Ngợc lại: Bạn Thái và Hà cha
làm đến kq cuối cùng và trong
các nhân tử vẫn cịn phân tích
đ-ợc thành tích.
<b> </b>
D<b>. Củng cố</b>
* Làm bài tập nâng cao.
1. PTĐTTNT :
a) xa + xb + ya + yb - za - zb
b) a2<sub>+ 2ab + b</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>+ 2cd - d</sub>2
c) xy(m2<sub>+n</sub>2<sub>) - mn(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) </sub>
Đáp án: a) (a+b)(x+y-z) ;
b) (a+b+c-d)(a+b-c+d) ;
c)(mx-ny)(my-nx)
2. T×m y biÕt:
y + y2<sub>- y</sub>3<sub>- y</sub>4<sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>y(y+1) - y</sub>3<sub>(y+1) = 0</sub><sub></sub> <sub>(y+1)(y-y</sub>3<sub>) = 0 </sub>
y(y+1)2<sub>(1-y) = 0 </sub><sub></sub><sub>y = 0, y = 1, y = -1</sub>
<b>E. H íng dẫn học sinh học tập ở nhà:</b>
- Làm các bài tËp 47, 48, 49 50SGK.
BT: CMR nÕu n lµ số tự nhiên lẻ thì A=n3<sub>+3n</sub>2<sub>-n-3 chia hết cho 8.</sub>
?1
<b> </b>BT 31, 32 ,33/6 SBT.
Ngày soạn
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- </b>HS biết vận dụng PTĐTTNT nh nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử
trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.
<b>- </b>Biết áp dụng PTĐTTNT thành thạo bằng các phơng pháp ó hc
<b>- </b>Giáo dục tính linh hoạt t duy lôgic.
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>
- GV: Bảng phụ HS: Học bài + làm bi tp.
<b>Iii,Tiến trình bài dạy</b>
<b>A- Tổ chức</b>
<b>B- Kiểm tra </b>15'
<b>1. Trắc nghiệm:</b><i>Chọn đáp án đúng</i> .
<b>Câu 1 </b> Để phân tích 8x2<sub>- 18 thành nhân tử ta thờng sử dụng phơng pháp:</sub>
A) Dùng hằng đẳng thức B) t nhõn t chung
C) Cả hai phơng pháp trên D) Tách 1 hạng tử thành 2 hạng tử
<b>Câu 2</b>: Giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc: E = 5 - 8x - x2<sub> lµ:</sub>
A. E = 21 khi x = - 4 B. E = 21 khi x = 4
C. E = 21 víi mäi x D. E = 21 khi x = 4
<b>2, Tù luËn:</b>
<b>C©u 3</b>: TÝnh nhanh: 872<sub> + 73</sub>2<sub> - 27</sub>2<sub> - 13</sub>2
<b>C©u 4</b>: : Ph©n tÝch đa thức thành nhân tử
a) x( x + y) - 5x - 5y b) 6x - 9 - x2<sub> c) xy + a</sub>3<sub> - a</sub>2<sub>x - ay</sub>
Đáp án & thang điểm
<b>Câu 1</b>: C (0,5đ)
<b>Câu 2</b>: A (0,5đ)
<b>Câu 3</b>: (3®) TÝnh nhanh: 872<sub> + 73</sub>2<sub> - 27</sub>2<sub> - 13</sub>2<sub> = ( 87</sub>2<sub> - 13</sub>2<sub>) + (73</sub>2<sub>- 27</sub>2<sub>)</sub>
= ( 87-13)( 87+13)+ (73- 27)(73+ 27) =74. 100 + 46.100 =7400 +4600 = 12000
<b>Câu 4</b>:(6đ) Phân tích đa thức thành nh©n tư
a) x( x + y) - 5x - 5y = x( x + y) - 5(x +y) (1®)
= ( x + y)(x - 5) (1®)
b) 6x - 9 - x2<sub> = - ( x</sub>2<sub> - 6x + 9) (1®)</sub>
= - ( x - 3 )2<sub> (1®)</sub>
c) xy + a3<sub> - a</sub>2<sub>x – ay = (xy - ay)+(a</sub>3<sub>- a</sub>2<sub>x) (1®)</sub>
= y( x - a) + a2<sub> (a - x) = y( x - a) - a</sub>2<sub> (x - a) = ( x - a) (y - a</sub>2<sub>) (1đ)</sub>
<b>C- Bài mới</b>:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* H§1:</b> (lun tËp PT§TTNT)
- GV:cho hs lên bảng trình bày
a) x2 <sub>+ xy + x + y</sub>
b) 3x2<sub>- 3xy + 5x - 5y</sub>
c) x2<sub>+ y</sub>2 <sub>+ 2xy - x - y</sub>
- GV: cho HS lên bảng làm bài 48
a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4</sub>
c) x2<sub>- 2xy + y</sub>2<sub>- z</sub>2<sub>+ 2zt - t</sub>2
- GV: Chèt l¹i PP làm bài
<b>* HĐ2</b>: ( Bài tập trắc nghiệm)
1) <b>Bài 1</b>. PTĐTTNT:
a) x2 <sub>+ xy + x + y = (x</sub>2 <sub>+ xy) + (x + y)</sub>
= x(x + y) + (x + y) = (x + y)(x + 1)
b) 3x2<sub>- 3xy + 5x - 5y</sub>
= (3x2<sub>- 3xy) + (5x - 5y) (1®) </sub>
=3x(x-y)+ 5(x - y) = (x - y)(3x + 5)
c) x2<sub>+ y</sub>2<sub>+2xy - x - y </sub>
= (x + y)2<sub>- (x + y) = (x + y)(x + y - 1)</sub>
<b>2) Bµi 48 </b>(sgk)
a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4 = (x + 2)</sub>2<sub> - y</sub>2
= (x + 2 + y) (x + 2 - y)
c)x2<sub>-2xy +y</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>+2zt- t</sub>2<sub>=(x -y)</sub>2<sub>- (z - t)</sub>2
= (x -y + z- t) (x -y - z + t)
<b>Bµi 3 </b>( GV dùng bảng phụ<b>)</b>
a) Giá tri lớn nhÊt cđa ®a thøc.
P = 4x-x2 <sub> lµ : A . 2 ; B. 4; C. 1 ; D . - 4</sub>
b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức
P = x2<sub>- 4x + 5 lµ:A.1 ; B. 5; C. 0 D. KQ khác</sub>
<b>Bài 4</b>:
a) a thức 12x - 9- 4x2<sub> đợc phân tích thành </sub>
nhân tử là: A. (2x- 3)(2x + 3) ; B. (3 - 2x)2
C. - (2x - 3)2<sub> ; D. - (2x + 3)</sub>2
b) Đa thức x4<sub>- y</sub>4 <sub> đợc PTTNT là: A. (x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> </sub>
B. (x - y)(x+ y)(x2<sub>- y</sub>2<sub>)</sub> <sub>; C. (x - y)(x + y)(x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub>)</sub>
D. (x - y)(x + y)(x - y)2
<b>*HĐ3</b>: Dạng toán tìm x
<b> Bài 50 </b>
Tìm x, biết:
a) x(x - 2) + x - 2 = 0
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0
- GV: cho hs lên bảng trình bày
a) Giá tri lớn nhất của đa thức: B . 4
b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A. 1
<b>4.Bài 4</b>:
a) Đa thức 12x - 9- 4x2<sub> đợc phân tích </sub>
thành nhân tử là:
C. - (2x - 3)2<sub> </sub>
b) Đa thức x4<sub>- y</sub>4 <sub> đợc PTTNT là: </sub>
C. (x - y)(x + y)(x2 <sub>+ y</sub>2<sub>)</sub>
<b>5) Bài 50 (sgk)/23</b>
Tìm x, biÕt: a) x(x - 2) + x - 2 = 0
( x - 2)(x+1) = 0
x - 2 = 0 x = 2
x+1 = 0 x = -1
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0
(x - 3)( 5x - 1) = 0
x - 3 = 0 x = 3 hc
5x - 1 = 0 x = 1
5
<b>D - Cñng cè</b>:
+ Nh vậy PTĐTTNT giúp chúng ta giải quyết đợc rất nhiều các bài toán nh rút gọn biểu
thức, giải phơng trình, tìm max, tỡm min
+ Nhắc lại phơng pháp giải từng loại bài tập
- Lu ý cách trình bày
<b>E- H ớng dẫnhọc sinh học tập ở nhà:</b>
- Làm các bài tập: 47, 49 (sgk)
- Xem lại các phơng pháp PTĐTTNT.
<i><b>Ngày soạn:4/10/2010 </b></i>
<b>phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>I.</b></i><b>Mục tiêu:</b>
<i><b>- HS vn dng c cỏc PP ó học để phân tích đa thức thành nhân tử.</b></i>
<b>- </b>HS làm đợc các bài tốn khơng q khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài
toán phối hợp bằng 2 PP.
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>
- GV:B¶ng phơ. - HS: Häc bài.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy.</b>
<b>A. Tổ chức</b>.
<b> B. KiÓm tra </b>
<b> </b>
<b> C. Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*H§1: VÝ dơ </b>
GV: Em cã nhËn xét gì về các hạng tử của đa thức
trên?
Hóy vận dụng p2<sub> đã học để PTĐTTNT: </sub>
- GV : Để giải bài tập này ta đã áp dụng 2 p2<sub> là đặt </sub>
nhân tử chung và dùng HĐT.
<b>1)VÝ dụ:</b>
<b>a) Ví dụ 1:</b>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2
- HÃy nhận xét đa thức trên?
- GV: Đa thức trên có 3 hạng tử đầu là HĐT và ta
có thể viết 9=32
Vậy h·y ph©n tÝch tiÕp
GV : Chốt lại sử dụng 2 p2<sub> HĐT + đặt NTC.</sub>
GV: Bài giảng này ta đã sử dụng cả 3 p2<sub> đặt nhân </sub>
tử chung, nhóm cỏc hng t v dựng HT.
<b>* HĐ2</b>: Bài tập áp dơng
- GV: Dïng b¶ng phơ ghi tríc néi dung
a) TÝnh nhanh các giá trị của biểu thức.
x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> tại x = 94,5 & y= 4,5</sub>
b)Khi phân tích đa thức x2<sub>+ 4x- 2xy- 4y + y</sub>2
thành nhân tử, bạn ViƯt lµm nh sau:
x2<sub>+ 4x-2xy- 4y+ y</sub>2<sub>=(x</sub>2<sub>-2xy+ y</sub>2<sub>)+(4x- 4y)</sub>
=(x- y)2<sub>+4(x- y)=(x- y) (x- y+4)</sub>
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử
dụng những phơng pháp nào để phân tích đa thức
thành nhân tử.
GV: Em hÃy chỉ rõ cách làm trên.
Em hóy ch rừ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử
dụng những phơng phỏp no phõn tớch a thc
thnh nhõn t.
Các phơng pháp:
+ Dựng hng ng thc.
+ Đặt nhân tử chung
<b>b)VÝ dơ 2</b>:
Ph©n tÝch đa thức sau thành nhân tử
x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-9 </sub>
= (x-y)2<sub>-3</sub>2
= (x-y-3)(x-y+3)
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy </sub>
Ta có :
2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy </sub>
= 2xy(x2<sub>-y</sub>2<sub>-2y-1</sub>
= 2xy[x2<sub>-(y</sub>2<sub>+2y+1)]</sub>
=2xy(x2<sub>-(y+1)</sub>2<sub>]</sub>
=2xy(x-y+1)(x+y+1)
<b>2) áp dụng</b>
a) Tính nhanh các giá trị của biĨu thøc.
x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> t¹i x = 94,5 & y= 4,5.</sub>
Ta cã x2<sub>+2x+1-y</sub>2
<sub>= (x+1)</sub>2<sub>-y</sub>2
<sub>=(x+y+1)(x-y+1)</sub>
Thay sè ta cã víi x= 94,5 vµ y = 4,5
(94,5+4,5+1)(94,5 -4,5+1)
=100.91 = 9100
b)Khi phân tích đa thức x2<sub>+ 4x- 2xy- </sub>
4y + y2<sub> thành nhân tử, bạn Việt làm nh </sub>
sau:
x2<sub>+ 4x-2xy- 4y+ y</sub>2
=(x2<sub>-2xy+ y</sub>2<sub>)+(4x- 4y)</sub>
=(x- y)2<sub>+4(x- y)</sub>
=(x- y) (x- y+4)
<b>D. Cđng cè:</b>
- HS lµm bµi tËp 51/24 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x</sub>
=x(x2<sub>-2x+1)</sub>
=x(x-1)2 <sub> c) 2xy-x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>+16</sub>
<sub>=-(-2xy+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>-16)</sub>
<sub>=(2x</sub>2<sub>+4x)+(2-2y</sub>2<sub>) =(x-y-4)(y-x+4)</sub>
=2x(x+2)+2(1-y2<sub>)</sub>
=2[x(x+2)+(1-y2<sub>)]</sub>
=2(x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub>)</sub>
=2[(x+1)2<sub>-y</sub>2<sub>)]</sub>
=2(x+y+1)(x-y+1)
<b>E. H íng dẫn HS học tập ở nhà</b>
- Làm các bài tập 52, 53 SGK
Ngày soạn
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>- </b><i><b> HS đợc rèn luyện về các p</b></i>2<sub> PTĐTTNT ( Ba p</sub>2<sub> cơ bản). HS biết thêm p</sub>2<sub>:</sub>
" Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
<i><b>- PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p</b></i>2<sub>.</sub>
<i><b>- RÌn lun tÝnh cÈn thận, t duy sáng tạo.</b></i>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: B¶ng phơ - HS: Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
<b>Iii.tiến trình bàI dạy:</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kim tra bi c:</b> GV: Đa đề KT từ bảng phụ
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy2<sub>-2xy+x b) x</sub>2<sub>-xy+x-y c) x</sub>2<sub>+3x+2</sub>
- HS2: Phân tích ĐTTNT
a) x4<sub>-2x</sub>2 <sub> b) x</sub>2<sub>-4x+3</sub>
Đáp án: 1.a) xy2<sub>-2xy+x=x(y</sub>2<sub>-2y+1)=x(y-1)</sub>2 <sub>b) x</sub>2<sub>-xy+x-y=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1)</sub>
b)x2<sub>+2x+1+x+1 =x+1)</sub>2<sub>+(x+1) = x+1)(x+2)</sub>
2) a) x4<sub>-2x</sub>2<sub>=x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>-2)</sub>
b) x2<sub>-4x+3=x</sub>2<sub>-4x+4-1=(x+2)</sub>2<sub>-x = (x-x+1)(x-2-1) = (x-1)(x-3)</sub>
<b>C.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* <b>HĐ1. Tổ chức luyện tập:</b>
<b> Chữa bài 52/24 SGK .</b>
CMR: (5n+2)2<sub>- 4</sub>
5 nZ
- Dới lớp học sinh làm bài và theo dõi bài chữa
của bạn.
- GV: Mun CM một biểu thức chia hết cho một
số nguyên a nào đó với mọi giá trị nguyên của
biến, ta phải phân tích biểu thức đó thành nhân
tử. Trong ú cú cha nhõn t a.
<b> Chữa bài 55/25 SGK.</b>
Tìm x biết
a) x3<sub>-</sub>1
4x=0
<i><b>1) Chữa bài 52/24 SGK.</b></i>
CMR: (5n+2)2<sub>- 4</sub>
5 nZ
Ta cã:
(5n+2)2<sub>- 4 </sub>
=(5n+2)2<sub>-2</sub>2
=[(5n+2)-2][(5n+2)+2] =5n(5n+4)5
n là các số nguyên
<i><b>2) Chữa bài 55/25 SGK.</b></i>
a) x3<sub>-</sub>1
4x = 0 x(x
2<sub>-</sub>1
4) = 0
x[x2<sub>-(</sub>1
2)
2<sub>] = 0</sub>
x(x-1
2)(x+
1
2) = 0
b) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2<sub>=0</sub>
c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x</sub>
GV gọi 3 HS lên bảng chữa?
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV:+ Mun tỡm x khi biểu thức =0. Ta biến đổi
biểu thức về dạng tích cỏc nhõn t.
+ Cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị biểu thức
tơng ứng.
+ Tt c cỏc giá trị của x tìm đợc đều thoả mãn
đẳng thức đã cho Đó là các giá trị cần tìm cu x.
<b>Chữa bài 54/25</b>
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>
b) 2x- 2y- x2<sub>+ 2xy- y</sub>2
- HS nhận xét kq.
- HS nhận xét cách trình bày.
GV: Chốt lại: Ta cần chú ý việc đổi dấu khi mở
dấu ngoặc hoặc đa vào trong ngoặc với dấu(-)
ng thc.
<b>* HĐ2</b>: Câu hỏi trắc nghiệm
<b> Bài tập ( Trắc nghiệm )</b>- GV dùng bảng phụ.
1) Kết quả nào trong các kết luận sau là sai.
A. (x+y)2<sub>- 4 = (x+y+2)(x+y-2)</sub>
B. 25y2<sub>-9(x+y)</sub>2<sub>= (2y-3x)(8y+3x)</sub>
C. xn+2<sub>-x</sub>n<sub>y</sub>2 <sub>= x</sub>n<sub>(x+y)(x-y)</sub>
D. 4x2<sub>+8xy-3x-6y = (x-2y)(4x-3) </sub>
x-1
2= 0 x=
1
2
x+1
2= 0
x=-1
2
VËy x= 0 hc x =1
2 hc
x=-1
2
b) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2 <sub>= 0</sub>
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]= 0
(3x+2)(x-4) = 0
2
3
4 0 <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x</sub>
=x2<sub>(x-3)+ 4(3-x)</sub>
=x2<sub>(x-3)- 4(x-3) </sub>
=(x-3)(x2<sub>- 4)</sub>
=(x-3)(x+2)(x-2)=0
(x-3) = 0 x = 3
(x+2) = 0 x =-2
(x-2) = 0 x = 2
3)Chữa bài 54/25
a) x3<sub>+ 2 x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>
=x[(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)-9]</sub>
=x[(x+y)2<sub>-3</sub>2<sub>]</sub>
=x[(x+y+3)(x+y-3)]
b) 2x- 2y-x2<sub>+ 2xy- y</sub>2
<sub>= 21(x-y)-(x</sub>2<sub>-2xy+x</sub>2<sub>)</sub>
= 2(x-y)-(x-y)2
<sub>=(x-y)(2- x+y)</sub>
<i><b>4) Bài tập ( Trắc nghiệm)</b></i>
2) Giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc
E= 4x2<sub>+ 4x +11 lµ:</sub>
A.E =10 khi x=-1
2; B. E =11 khi
x=-1
2
C.E = 9 khi x =-1
2 ;D.E =-10 khi
x=-1
2
1.- Câu D sai 2.- Câu A đúng
<b>D. </b>
<b> Củng cố : </b>Ngoài các p2<sub> đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử ta cịn sử </sub>
dụng các p2<sub> nào để PTĐTTNT?</sub>
<b>E H íng dÉn häc sinh học tập ở nhà:</b>
- Làm các bài tập 56, 57, 58 SGK
Ngày soạn: 10/10/2010
<b>- </b><i><b> HS biết đợc khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia </b></i>
đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trờng hợp chia hết)
<i><b>- RÌn tÝnh cẩn thận, t duy lô gíc.</b></i>
<b>II. ph ơng tiện thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ. - HS: Bài tập về nhà.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tæ chøc.</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b>GV đa ra đề KT trên bảng phụ
- HS1: PT§TTNT f(x) = x2<sub>+3x+2 G(x) = (x</sub>2<sub>+x+1)(x</sub>2<sub>+x+2)-12</sub>
- HS2: Cho ®a thøc: h(x) = x3<sub>+2x</sub>2<sub>-2x-12</sub>
Ph©n tÝch h(x) thành tích của nhị thức x-2 với tam thức bậc 2.
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV ở lớp 6 và lớp 7 ta đã định nghĩa về
phép chia hết của 1 số nguyên a cho một số
nguyên b
- Em nào có thể nhắc lại định nghĩa 1 số
nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b?
- GV: Chốt lại: + Cho 2 số nguyên a và b trong
đó b0. Nếu có 1 số
nguyªn q sao cho a = b.q Th× ta nãi r»ng a
chia hÕt cho b
( a là số bị chia, b là số chia, q là thơng)
* <b>HĐ1</b>: Hình thành qui tắc chia n thc
<i><b>cho n thc</b></i>
GV yêu cầu HS làm ?1
Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> </sub>
b)15x7<sub> : 3x</sub>2
c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> </sub>
d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> </sub>
e) 20x5<sub> : 12x</sub>
GV: Khi chia đơn thức 1 biến cho đơn thức
1 biến ta thực hiện chia phần hệ số cho phần
hệ số, chia phần biến số cho phần biến số rồi
nhân các kq li vi nhau.
GV yêu cầu HS làm ?2
<b>*Nhắc lại vÒ phÐp chia:</b>
- Trong phép chia đa thức cho đa thức ta
cũng có định nghĩa sau:
+ Cho 2 đa thức A & B , B 0. Nếu tìm đợc
1 đa thức Q sao cho A = Q.B thì ta nói rằng
KÝ hiÖu: Q = A : B hc
Q =<i>A</i>
<i>B</i> (B 0)
<b>1) Quy t¾c:</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>
b) 15x7<sub> : 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5
c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> = 2</sub>
d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> = </sub>5
3
e) 20x5<sub> : 12x = </sub>20 4
12<i>x</i> =
4
5
3<i>x</i>
* Chó ý : Khi chia phÇn biÕn:
xn<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n-n<sub> = x</sub>0<sub> =1Víi x</sub><sub></sub><sub>0</sub>
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
?1
- Các em có nhận xét gì về các biến và các mũ
của các biến trong đơn thức bị chia và đơn
thức chia?
- GV: Trong các phép chia ở trên ta thấy rằng
+ Các biến trong đơn thức chia đều có mặt
trong đơn thức bị chia.
+ Số mũ của mỗi biến trong đơn thức chia
khơng lớn hơn số mũ của biến đó trong đơn
thức bị chia.
Đó cũng là hai điều kiện để đơn thức A chia
hết cho đơn thức B
HS ph¸t biểu qui tắc
<b>* HĐ2: </b><i><b>Vận dụng qui tắc</b></i>
a) Tỡm thng trong phép chia biết đơn thức bị
chia là : 15x3<sub>y</sub>5<sub>z, đơn thức chia là: 5x</sub>2<sub>y</sub>3
TÝnh gi¸ trị của P tại x = -3 và y = 1,005
- GV: Chèt l¹i:
- Khi phải tính giá trị của 1 biểu thức nào đó
trớc hết ta thực hiện các phép tính trong biểu
thức đó và rút gọn, sau đó mới thay giá trị của
biến để tính ra kết quả bằng số.
- Khi thực hiện một phép chia luỹ thừa nào đó
cho 1 luỹ thừa nào đó ta có thể viết dới dạng
dùng dấu gạch ngang cho dễ nhìn và dễ tìm ra
kết quả.
a) 15x2<sub>y</sub>2 <sub>: 5xy</sub>2<sub> = </sub>15
5 <i>x</i> = 3x
b) 12x3<sub>y : 9x</sub>2<sub> =</sub>12 4
9 <i>xy</i>3<i>xy</i>
* <b>NhËn xÐt </b>:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ
2 ĐK sau:
1) Các biến trong B phải có mặt trong A.
2) Số mũ của mỗi biến trong B không đợc
* <b>Quy t¾c: SGK </b>( HÃy phát biểu quy tắc)
2<b>. áp dụng</b>
a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = </sub>
3 5
2 3
15
. . .
5
<i>x y</i>
<i>z</i>
<i>x y</i> = 3.x.y2.z =
3xy2<sub>z</sub>
b) P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) =</sub>
4 2
3 3
2
12 4 4
. . .1
9 3 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
Khi x= -3; y = 1,005 Ta cã P = 4( 3)3
3
= 4.(27) 4.9 36
3
<b>D. cñng cè:</b>
- Hãy nhắc lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Với điều kiện nào để đơn thức A chia hết cho đơn
thức B.
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhà</b>:
- Học bài.
- Làm các bài tập: 59, 60,61, 62 SGK (26 - 27)
<b> </b>
Ngày soạn
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- </b> HS biết đợc 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều
chia hết cho B.
HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
<b>- </b>Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trờng hợp chia hết).Biết
trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng KQ lại với nhau).
<b>- </b> RÌn tÝnh cẩn thận, t duy lô gíc.
<b>II.ph ơng tiện thực hiện.</b>
- GV: B¶ng phơ. - HS: Bảng nhóm.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức.</b>
<b>B. Kim tra bài cũ: </b>GV đa ra đề KT cho HS:
- Phát biểu QT chia 1 đơn thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trờng hợp A chia hết cho B)
- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả.
a) 4x3<sub>y</sub>2<sub> : 2x</sub>2<sub>y ; b) -21x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> : 7xyz</sub>2 <sub>; c) -15x</sub>5<sub>y</sub>6<sub>z</sub>7<sub> : 3x</sub>4<sub>y</sub>5<sub>z</sub>5
d) 3x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> : 5xy</sub>2<sub> f) 5x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> : (-3x</sub>2<sub>yz)</sub>
Đáp án: a) 2xy b) -3xy2<sub>z</sub>2<sub> c) -5xyz</sub>2<sub> d) </sub>3 2
5<i>xyz</i> e)
2 2
5
3 <i>x y z</i>
<b>C.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV: Đa ra vấn đề.
Cho đơn thức : 3xy2
- Hãy viết 1 đa thức có hạng tử đều chia hết cho
3xy2<sub>. Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy</sub>2
- Cộng các KQ vừa tìm đợc với nhau.
2 HS ®a 2 VD và GV đa VD:
+ Đa thức 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>10
3 <i>y</i> gọi là thơng của phép
chia a thức 15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 10xy</sub>3<sub> cho đơn thức</sub>
3xy2
GV: Qua VD trên em nào hÃy phát biểu quy tắc:
- GV: Ta cã thĨ bá qua bíc trung gian vµ thùc
hiÖn ngay phÐp chia.
(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>= 6x</sub>2<sub> - 5 - </sub>3 2
5<i>x y</i>
HS ghi chó ý
- GV dïng b¶ng phơ
Nhận xét cách làm của bạn Hoa.
+ Khi thực hiện phÐp chia.
(4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y) : (-4x</sub>2<sub>)</sub>
B¹n Hoa viÕt:
4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5y<sub> = -4x</sub>2<sub> (-x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y)</sub>
+ GV chốt lại:
+ GV: áp dụng làm phép chia
<b>1) Quy tắc:</b>
Thùc hiƯn phÐp chia ®a thøc:
(15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 10xy</sub>3<sub>) : 3xy</sub>2
=(15x2<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub>) + (12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> : 3xy</sub>2<sub>) </sub>
-(10xy3<sub> : 3xy</sub>2<sub>)= 5xy</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>10
3 <i>y</i>
* Quy t¾c:
Muốn chia đa thức A cho đơn
thức B ( Trờng hợp các hạng tử của
A đều chia hết cho đơn thức B). Ta
chia mỗi hạng tử của A cho B rồi
cộng các kết quả với nhau.
* VÝ dơ: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3
= (30x4<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)-(25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)- </sub>
(3x4<sub>y</sub>4<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) = 6x</sub>2<sub> - 5 - </sub>3 2
5<i>x y</i>
* Chó ý: Trong thùc hµnh ta cã thĨ
tÝnh nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính
trung gian.
<b>2. áp dơng</b>
Bạn Hoa làm đúng vì ta ln biết
Nếu A = B.Q Thì A:B = Q (<i>A</i> <i>Q</i>)
<i>B</i>
Ta cã:( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y)</sub>
= 5x2<sub>y(4x</sub>2 <sub>-5y -</sub> 3<sub>)</sub>
5
Do đó:
[( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>
=(4x2 <sub>-5y -</sub> 3<sub>)</sub>
5 ]
<b> D. cñng cè</b>
* HS lµm bµi tËp 63/28
Khơng làm phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B khơng? Vì sao?
A = 15x2<sub>y</sub><sub>+ 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2
B = 6y2
- GV: Chốt lại: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của đa thức A đều chia
hết cho đơn thức B.
<b>* Chữa bài 66/29</b>
- GV dựng bng ph: Khi gii bi tập xét đa thức
A = 5x4<sub> - 4x</sub>3 <sub>+ 6x</sub>2<sub>y có chia hết cho đơn thức </sub>
B = 2x2<sub> hay khụng?</sub>
+ Hà trả lời: "A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2"
+ Quang tr lời:"A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B"
- GV: Chốt lại: Quang trả lời đúng vì khi xét tính chia hết của đơn thức A cho đơn thức B ta
chỉ quan tâm đến phần biến mà không cần xét đến sự chia hết của các hệ số của 2 đơn thức.
<b>E. H íng dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ</b>
- Häc bµi
- Làm các bài tập 64, 65 SGK
- Làm bài tập 45, 46 SBT
<i><b>Ngày soạn:15/10/2010 </b></i>
Ngày giảng:
<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu đợc khái niệm chia hết và chia có d. Nắm đợc các bớc trong thuật
toán phép chia đa thức A cho đa thức B.
<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị
thức, trong trờng hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết
<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, t duy lơ gớc.
<b>Ii.ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: - HS1:</b>
+ Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trờng hợp mỗi hạng tử của
đa thức A chia hết cho B)
+ Lµm phÐp chia. a) (-2x5<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> b) (3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 12xy) : 3xy</sub>
<b>- HS2:</b>
+ Khơng làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3<sub>y</sub>2<sub> + 2xy</sub>2<sub> - 6x</sub>3<sub>y </sub>
Chia hết cho đơn thức B = 3xy
+ Em cã nhận xét gì về 2 đa thức sau: A = 2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3 B = x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>
<b>Đáp án:</b>
1) a) = - x3 <sub>+ </sub>3
2- 2x b) = xy + 2xy
2<sub> - 4</sub>
2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì:
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi hạng tử
của đa thức A.
C. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i><b>Tìm hiểu phép chia hết của đa </b></i>
<i><b>thức 1 biến đã sắp xếp</b></i>
Cho ®a thøc A= 2x4<sub>-13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>
B = x2<sub> - 4x - 3</sub>
- <i>GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và B</i>
<i>- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã sắp</i>
<i>xếp theo luỹ thừa giảm dần.</i>
- Thùc hiƯn phÐp chia ®a thøc A cho ®a
thøc B
+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia
+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia
<b>1) PhÐp chia hÕt.</b>
Cho ®a thøc
A = 2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>
B = x2<sub> - 4x - 3</sub>
B1: 2x4<sub> : x</sub>2<sub> = 2x</sub>2
Nhân 2x2<sub> với đa thức chia x</sub>2<sub>- 4x- 3</sub>
2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+ 15x</sub>2<sub> +11x -3 x</sub>2<sub>- 4x- 3</sub>
- 2x4<sub> - 8x</sub>3<sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2
0 - 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>
2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>
GV gợi ý nh SGK
- GV: Trình bày lại cách thực hiện phép chia
trên đây.
- GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa thức
chia là B, đa thức thơng là Q Ta có:
A = B.Q
<b>HĐ2</b>: <i><b>Tìm hiểu phép chia còn d của đa </b></i>
<i><b>thức 1 biến đã sắp xếp</b></i>
Thùc hiÖn phÐp chia:
5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 cho ®a thøc x</sub>2<sub> + 1</sub>
- NX ®a thøc d?
+ Đa thức d có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên
phép chia không thể tiếp tục đợc Phép chia
có d. Đa thức - 5x + 10 là đa thức d (Gọi tắt
là d).
* NÕu gäi ®a thøc bị chia là A, đa thức chia là
B,đa thức thơng là Q và đa thức d là R. Ta cã:
A = B.Q + R( BËc cña R nhá h¬n bËc cđa B)
B2: -5x3<sub> : x</sub>2<sub> = -5x</sub>
B3: x2<sub> : x</sub>2<sub> = 1</sub>
2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+ 11x-3 x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>
2x4<sub> - 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 5x + 1</sub>
- 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x- 3</sub>
-5x3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x- 3</sub>
0 - x2<sub> - 4x - 3</sub>
x2<sub> - 4x - 3</sub>
0
PhÐp chia cã sè d cuèi cïng = 0
PhÐp chia hÕt.
* VËy ta cã:
2x4<sub> - 12x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3 </sub>
= (x2<sub> - 4x - 3)( 2x</sub>2<sub> - 5x + 1)</sub>
<b>2. PhÐp chia cã d : </b>
Thùc hiÖn phÐp chia:
5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 cho ®a thøc x</sub>2<sub> + 1</sub>
5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 x</sub>2<sub> + 1</sub>
- 5x3<sub> + 5x 5x - 3</sub>
- 3x2<sub> - 5x + 7</sub>
- -3x2<sub> - 3</sub>
- 5x + 10
+ KiÓm tra kÕt qu¶:
( 5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7): (x</sub>2<sub> + 1)</sub>
=(5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7)=(x</sub>2<sub>+1)(5x-3)-5x +10</sub>
* <b>Chú ý</b>: Ta đã CM đợc với 2 đa thức
tuỳ ý A&B có cùng 1 biến (B0) tồn
tại duy nhất 1 cặp đa thức Q&R sao
cho:
A = B.Q + R Trong đó R = 0 hoặc bậc
của R nhỏ hơn bậc của B ( R đợc gọi
là d trong phép chia A cho B
<b> D. Cñng cố: </b>
- <b>Chữa bài 67/31 * Bài 68/31</b>
<b>Đáp án </b>a) ( x3<sub> - x</sub>2<sub>- 7x + 3 </sub><sub>) : (x - 3) a) (x</sub>2<sub> + 2xy + 1) : (x + y)</sub>
= x2<sub> + 2x – 1 </sub> <sub>b) (125 x</sub>3<sub> + 1) : (5x + 1) </sub>
<sub> c) (x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) : (y - x)</sub>
Đáp ¸n a) = x + y b) = (5x + 1)2<sub> c) = y - x</sub>
<b>E. H ớng đẫn HS học tập ở nhà</b>
- Học bài. Làm các bài tập : 69, 70,74/ Trang 31-32 SGK.
Ngày soạn<b>: </b>15/10/2010
Ngày giảng
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến ó sp xp 1 cỏch thnh tho.
<b>- Kỹ năng</b>: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức b»ng p2<sub> PT§TTNT.</sub>
<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lơ gíc.
<b>II.Ph ¬ng tiƯn thùc hiện.</b>
- GV: Giáo án, sách tham khảo. - HS: Bảng nhóm + BT.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>- HS1: Lµm phÐp chia.
(2x4<sub> + x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 5x - 2) : ( x</sub>2<sub> - x + 1) </sub><sub> áp án</sub><b><sub>Đ</sub></b> <sub>: </sub><sub>Thơng là: 2x</sub>2<sub> + 3x – 2 </sub>
- HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia?
a) (x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> ) : (x + y) </sub>
b) (125x3<sub> + 1 ) : ( 5x + 1 ) </sub><b><sub>Đ</sub></b><sub> áp án:</sub><sub> a) x + y b) 25x</sub>2<sub> + 5x + 1</sub>
<b>C. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Luyện các BTdạng thực hiện phép chia
Cho ®a thøc A = 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 & B = x</sub>2<sub> + 1</sub>
T×m d R trong phÐp chia A cho B råi viÕt díi
d¹ng A = B.Q + R
- GV: Khi thực hiện phép chia, đến d cuối cùng
có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại.
Lµm phÐp chia
a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2
b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y</sub>
+ GV: Kh«ng thùc hiƯn phÐp chia h·y xÐt xem ®a
thøc A cã chia hết cho đa thức B hay không.
2<i>x</i>
b) A = x2<sub> - 2x + 1 ; B = 1 x</sub>
<b>HĐ2</b><i><b>: Dạng toán tính nhanh</b></i>
* Tính nhanh
a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>
b) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>
c)(27x3<sub> - 1) : (3x - 1) </sub>
d) (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>
<b>1) Chữa bài 69/31 SGK</b>
3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 x</sub>2<sub> + 1</sub>
- 3x4<sub> + 3x</sub>2<sub> 3x</sub>2<sub> + x - 3 </sub>
0 + x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+ 6x-5</sub>
- x3<sub> + x</sub>
-3x2<sub> + 5x - 5 </sub>
- -3x2<sub> - 3 </sub>
5x - 2
VËy ta cã: 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 </sub>
= (3x2<sub> + x - 3)( x</sub>2<sub> + 1) +5x - 2</sub>
<b>2) Chữa bài 70/32 SGK</b>
Làm phép chia
a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2
= 5x2<sub> (5x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub> + 2) : 5x</sub>2<sub> = 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 2</sub>
b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y = </sub>
6x2<sub>y(</sub>15 1 <sub>1) : 6</sub> 2 15 1 <sub>1</sub>
6 <i>xy</i> 2<i>y</i> <i>x y</i>6 <i>xy</i> 2<i>y</i>
<b>3. Chữa bài 71/32 SGK</b>
a)AB vỡ a thc B thực chất là 1 đơn
thức mà các hạng tử của đa thức A
đều chia hết cho đơn thức B.
b)A = x2<sub> - 2x + 1 = (1 -x)</sub>2
(1 - x)
<b>4. Chữa bài 73/32</b>
* Tính nhanh
a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>
= [(2x)2<sub> - (3y)</sub>2<sub>] :(2x-3y)</sub>
- HS lên bảng trình bày câu a
- HS lên bảng trình bày câu b
<b>* HĐ3</b>: Dạng toán tìm số d
Tìm số a sao cho đa thức 2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x + a (1)</sub>
Chia hÕt cho ®a thøc x + 2 (2)
- Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào?
- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và
tìm số d R & cho R = 0 Ta tìm đợc a
VËy a = 30 th× đa thức (1) đa thức (2)
<b>* HĐ4</b>: Bài tập mở réng
1) Cho ®a thøc f(x) = x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45; </sub>
g(x) = x2<sub> – 9. Biết f(x) </sub>
g(x) hÃy trình bày 3
cách tìm thơng
C1: Chia BT; C2: f(x) = (x + 5)(x2<sub> - 9)</sub>
C3: Gọi đa thức thơng là ax + b ( Vì đa thức chia
bậc 2, đa thức bị chia bậc 3 nên thơng bậc 1)
f(x) = (x2<sub> - 9)(a + b)</sub>
2)Tìm đa thức d trong phÐp chia
(x2005<sub> + x</sub>2004 <sub>) : ( x</sub>2<sub> - 1)</sub>
= [(2x)3<sub> + 1] :(4x</sub>2<sub> - 2x + 1) = 2x + 1</sub>
b)(27x3<sub>-1): (3x-1)= [(3x)</sub>3<sub>-1]: (3x - 1) </sub>
=9x2<sub> + 3x + 1</sub>
d) (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>
= x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
= (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
<b>5. Chữa bài 74/32 SGK</b>
2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x +a x + 2</sub>
- 2x3<sub> + 4x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 7x + 15</sub>
- 7x2<sub> + x + a</sub>
- -7x2<sub> - 14x</sub>
15x + a
- 15x + 30
a - 30
G¸n cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30
<b>6) Bài tập nâng cao (BT3/39 </b>
<b>KTNC) </b>*C1:x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45</sub>
=(x2<sub>- 9)(ax + b) = ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> - 9ax - 9b</sub>
a = 1
b = 5 a = 1
- 9 = - 9a b = 5
Vậy thơng là x + 5
<b>2) Bài tập 7/39 KTNC</b>
Gọi thơng là Q(x) d là r(x) = ax + b
( Vì bậc cđa ®a thøc d < bËc cđa ®a
thøc chia). Ta cã:
(x2005<sub>+ x</sub>2004 <sub>)= ( x</sub>2<sub> - 1). Q(x) + ax + b</sub>
Thay x = 1 Tìm đợc a = 1; b = 1
VËy d r(x) = x + 1
<b>D. Củng cố:</b>
- Nhắc lại:
+ Các p2<sub> thực hiện phép chia</sub>
+ Các p2<sub> tìm số d</sub>
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
<b>E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>:
- Ôn lại toàn bộ chơng. Trả lời 5 câu hỏi mục A
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.
Ngày soạn: 20/10/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chơng.
<b>- Kỹ năng</b>: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chơng I.
<b>- Thỏi </b>: Rốn tớnh cn thn, làm việc khoa học, t duy lơ gíc.
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>
- GV: B¶ng phơ HS: Ôn lại kiến thức chơng.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>Trong quá trình ôn tËp
<b>C- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* GV: Chèt l¹i
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy
đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa
thức rồi cng cỏc tớch li
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân
3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV
dùng bảng phụ a 7 HT)
4/ Các phơng pháp phân tích đa thức thàmh
nhân tử.
5/ Khi no thỡ n thc A chia hết cho đơn
thức B?
6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn
thức B
- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia
hết cho 1 đơn thức.
- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa
thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần
biến trong các hạng tử
+ A B A = B. Q
7- Chia hai a thc 1 bin ó sp xp
<b>HĐ2:</b> áp dụng vào bài tập
Rút gọn các biểu thức.
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2<sub> + (3x - 1 )</sub>2<sub> +2(2x + 1)(3x - </sub>
1)
-HS lên bảng làm bài
<i><b>Cách 2</b></i>
[(2x + 1) + (3x - 1)]2<sub> = (5x)</sub>2<sub> = 25x</sub>2
* GV: Muốn rút gọn đợc biểu thức trớc hết ta
quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có
dạng HĐT nào ? Cách tỡm & rỳt gn
<b>(HS làm việc theo nhóm)</b>
<b>Bài 81:</b>
Tìm x biÕt
a) 2 ( 2 4) 0
3<i>x x</i>
b) (x + 2)2<sub> - (x - 2)(x + 2) = 0</sub>
c)x + 2 <sub>2</sub>x2<sub> + 2x</sub>3<sub> = 0</sub>
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
<b>Bài 79:</b>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2
b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2
-1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
A(B + C) = AB + AC
2/ Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và
số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn
số mũ của biến đó trong A
- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:
Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho
đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B
Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị
chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức
th-¬ng q(x), ®a thøc d r(x)
+ R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x)
Hay f(x) = g(x). q(x)
+ R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
BËc cña r(x) < bậc của g(x)
<b>II) Giải bài tập</b>
<b>1. Bài 78</b>
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2<sub> - 4 - (x</sub>2<sub> + x - 3x- 3)</sub>
= x2<sub> - 4 - x</sub>2<sub> - x + 3x + 3 </sub>
= 2x - 1
b)(2x + 1 )2<sub> + (3x - 1 )</sub>2<sub>+2(2x + 1)(3x- 1)</sub>
= 4x2<sub>+ 4x+1 + 9x</sub>2<sub>- 6x+1+12x</sub>2<sub>- 4x + 6x -2</sub>
= 25x2
<b>2. Bµi 81:</b>
2
2
( 4) 0
3<i>x x</i>
x = 0 hc x = 2
b) (x + 2)2<sub> - (x - 2)(x + 2) = 0</sub>
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
4(x + 2 ) = 0
x + 2 = 0
x = -2
c) x + 2 2x2<sub> + 2x</sub>3<sub> = 0</sub>
x + <sub>2</sub>x2<sub> + </sub>
2x2<sub> + 2x</sub>3 <sub>= 0</sub>
x( 2x + 1) + 2x2<sub> (</sub> <sub>2</sub><sub>x + 1) = 0</sub>
( <sub>2</sub>x + 1) (x +( <sub>2</sub>x2<sub>) = 0</sub>
x( 2x + 1) ( 2x + 1) = 0
x( <sub>2</sub>x + 1)2<sub> = 0 </sub>
x = 0 hc x = 1
2
a) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 12x + 27 </sub>
+ GV chốt lại các p2<sub> PTĐTTNT</sub>
+<b>Bài tËp 57</b>( b, c)
b) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4</sub>
c) (x +y+z)3<sub> –x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3
GVHD phÇn c
x3<sub> + y</sub>3<sub> = (x + y)</sub>3<sub> - 3xy ( x + y)</sub>
+<b>Bài tập 80</b>: Làm tính chia
Có thể :
-Đặt phÐp chia
-Khơng đặt phép chia phân tích vế trái là
tích các đa thức.
HS theo dâi GVHD råi lµm
+<b>Bµi tËp 82:</b>
Chøng minh
a)x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 Mäi x, y </sub><sub>R</sub>
b) x - x2 <sub>-1 < 0 với mọi x </sub>
<b>3. Bài 79</b>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
= x2<sub> - 2x</sub>2<sub> + (x - 2)</sub>2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2
= x(x - 2x + 1 - y2<sub>)</sub>
= x[(x - 1)2<sub> - y</sub>2<sub>] </sub>
= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
c) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 12x + 27 </sub>
= x3<sub> + 3</sub>3<sub> - (4x</sub>2<sub> + 12x)</sub>
= (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - 4x (x + 3) </sub>
= (x + 3 ) (x2<sub> - 7x + 9)</sub>
<b>Bµi tËp 57</b>
a) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4</sub>
= x4<sub> – x</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub> +4 </sub>
= x2<sub>(x</sub>2<sub> – 1) – 4x</sub>2<sub> + 4 </sub>
= ( x2<sub> – 4) ( x</sub>2<sub> – 1) </sub>
= ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1)
c) (x +y+z)3<sub> –x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3
= (x +y+z)3<sub> – (x + y)</sub>3<sub> + 3xy ( x + y)- z</sub>3
= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x )
+ <b>Bµi tËp 80</b>:
a) ( 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> –x +2 ) : ( 2x +1 ) </sub>
= ( 6x3<sub> +3x</sub>2<sub> -10x</sub>2<sub> -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) </sub>
= <sub></sub>3 (2<i>x</i>2 <i>x</i>1) 5 (2 <i>x x</i>1) 2(2 <i>x</i>1) : (2<sub></sub> <i>x</i>1)
= (2x+1) ( 3x2<sub> -5x +2) : ( 2x +1) </sub>
= ( 3x2<sub> -5x +2) </sub>
b) ( x4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : ( x</sub>2 <sub>- 2x +3) </sub>
=<sub></sub>(<i>x</i>4 2<i>x</i>33 ) (<i>x</i>2 <i>x</i>3 2<i>x</i>23 ) : (<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>2 2<i>x</i>3)
2 2 2 2
2 2 2
2
( 2 3) ( 2 3) : ( 2 3)
( 2 3) : ( 2 3)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c)( x2<sub> –y</sub>2<sub> +6x +9) : ( x + y + z ) </sub>
2 2
( 3) : ( 3 )
( 3 ).( 3 ) : ( 3 )
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi tËp 82:</b>
a) x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 Mäi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>
x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1</sub>
= (x -y )2<sub> + 1 > 0 </sub>
v× (x – y)2 <sub></sub><sub> 0 mäi x, y</sub>
VËy ( x - y)2<sub> + 1 > 0 mäi x, y </sub><sub>R</sub>
b) x - x2 <sub>-1</sub>
= - ( x -1
2)
2 <sub>- </sub>3
4< 0
V× ( x -1
2)
2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub>
- ( x -1
2)
2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>
- ( x -1
2)
2 <sub>- </sub>3
4< 0 víi mäi x
<b>D. cđng cố</b>
- GV nhắc lại các dạng bài tập
<b>E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>
- Ôn lại bài
- Giờ sau kiểm tra
Ngày soạn
Ngày giảng
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng I nh: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các
hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5
Các hằng đẳng thức đáng
nhí 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5
Phân tích đa thức thành nhân
t 1 0,5 1 1 1 1 1 3 3 2,5
Chia đa thức cho đơn thức,
cho ®a thøc. 1 0,5 1 1 2 2 4 3,5
Tæng 5<sub> 3</sub> 4<sub> 3</sub> 5<sub> 4</sub> 14<sub> 10</sub>
<b>iii.Đề kiểm tra: </b>
<b>i.</b>
<b> Phần trắc nghiệm khách quan: </b>( 4 đ )
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: </i>
C©u 1: BiÕt 3x + 2 (5 x ) = 0. Giá trị của x là:
a. -8 b. -9 c. -10 d. Mt ỏp s khỏc
Câu 2: Để biểu thức 9x2<sub> + 30x + a là bình phơng của một tổng, giá trị của số a là: </sub>
a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác
C©u 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị cđa biĨu thøc x2<sub> -2x + 2 lµ mét sè: </sub>
a. Dơng b. không dơng c. âm d. không âm
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. 16x 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp số khác
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3<sub> - y</sub>3<sub> thành nhân tử: </sub>
a. x3<sub>- y</sub>3<sub>=(x + y) (x</sub>2<sub>+xy+y</sub> 2 <sub>) = (x –y) (x +y)</sub>2 <sub>b. x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> = ( x - y ) ( x</sub>2<sub> + xy + y</sub> 2 <sub>)</sub>
c. x3<sub>- y</sub>3<sub>=(x - y) (x</sub>2<sub>-xy+y</sub> 2 <sub>) = (x +y) (x -y)</sub>2<sub> </sub> <sub>d. x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> = ( x - y ) ( x</sub>2<sub> - y</sub> 2 <sub>)</sub>
C©u 7: Víi mọi n, giá trị của biểu thức ( n + 2 )2<sub> – ( n – 2 )</sub>2<sub> chia hÕt cho: </sub>
a. 3 b. 5 c. 7 d. 8
Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, ®a thøc g(x) cã bËc 4. §a thøc f(x).g(x) cã bËc mÊy?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
<b>II. Phần tự luận</b>: ( 8đ )
1. Lµm phÐp tÝnh chia: a. ( 125a3<sub>b</sub>4<sub>c</sub>5<sub> + 10a</sub>3<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) : (-5a</sub>3<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)</sub>
b. ( 8x2<sub> – 26x +21) : ( 2x – 3 ) </sub>
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2)
b. 3x2 <sub>– 6xy + 3y</sub>2<sub> – 12z</sub>2
3. Tìm a để đa thức A = 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 2x + a chia hết cho đa thức B = 2x</sub>2<sub> – x + 1 </sub>
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2<sub> 4x + 5.</sub>
<b>IV. Đáp án chấm bài: </b>
<i>Phn trắc nghiệm</i> (2đ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c
<i>PhÇn tù luËn</i> ( 8 ®iĨm)
<b>Bµi</b> <b>Đáp án - điểm</b>
1 a. -25bMỗi phần 1 điểm 2<sub>c</sub>3 <sub>- 2 </sub>
b. 4x – 7
2 a. 5( 1- x)( 1 + x) Mỗi phần 1 điểm
b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z)
3
Th¬ng: x + 3, d: a – 3 (1đ)
( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để A chia hết cho B thì a – 3 = 0
a = 3 (1đ)
4
A =4x2<sub> – 4x + 5 </sub>
= ( 2x – 1)2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub> 4 </sub>(1đ)
=> Amin = 4
x = 1
2 (1đ)
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau
<i>A</i> <i>C</i>
<i>AD BC</i>
<i>B</i> <i>D</i> .
- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
<b>II.ph ơng tiện thực hiện</b>
<b>G</b>V: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: HS1</b>: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thùc hiÖn phÐp chia:
a) (x2<sub> + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x</sub>2<sub> + 1) c) 217 : 3 =</sub>
Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3
HS2: a) = ( x + 4) + 1
5
<i>x</i> b) Không thực hiện đợc. c) = 72 +
1
3
<b>C- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Hình thành định nghĩa phân thức
- GV : HÃy quan sát và nhận xét các biểu thức sau:
a) <sub>3</sub>4 7
2 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 2
15
3<i>x</i> 7<i>x</i>8 c)
12
1
<i>x</i>
đều có dạng <i>A</i>(<i>B</i> 0)
<i>B</i>
- Hãy phát biểu định nghĩa ?
- GV dùng bảng phụ đa định nghĩa :
- GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ?
- Đa thức này có phải là PTĐS khơng?
2x + y
HÃy viết 4 PTĐS
GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao?
<i><b>HĐ2: Hình thành 2 ph©n thøc b»ng nhau</b></i>
GV: Cho ph©n thøc <i>A</i>(<i>B</i> 0)
<i>B</i> và phân thức
<i>C</i>
<i>D</i> ( D
O) Khi no thì ta có thể kết luận đợc <i>A</i>
<i>B</i> =
<i>C</i>
<i>D</i>?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn
nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau.
* H§3: Bài tập áp dụng
Có thể kết luận
2
3 2
3
6 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> hay kh«ng?
Xét 2 phân thức:
3
<i>x</i>
và
2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có bằng nhau không?
<b>1) Định nghĩa</b>
Quan sát các biÓu thøc
a) <sub>3</sub>4 7
2 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 2
15
3<i>x</i> 7<i>x</i>8
c) 12
1
<i>x</i>
u cú dng <i>A</i>(<i>B</i> 0)
<i>B</i>
Định nghÜa: SGK/35
<b>* Chú ý</b> : Mỗi đa thức cũng đợc
<i><b>coi là phân thức đại số có mẫu =1</b></i>
x+ 1, <sub>2</sub> 2
1
<i>y</i>
, 1, z
2<sub>+5</sub>
<b> </b>Một số thực a bất kỳ cũng là
một phân thức đại số vì ln viết
đ-ợc dới dạng
1
<i>a</i>
<b>* Chó ý</b> : Mét sè thùc a bất kì là
<i><b>PTĐS ( VD 0,1 - 2, </b></i>1
2, 3)
<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>
<b>* Định nghĩa:</b> sgk/35
<i>A</i>
<i>B</i> =
<i>C</i>
<i>D</i> nÕu AD = BC
* VD: <sub>2</sub> 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
v× (x-1)(x+1) =
1.(x2<sub>-1)</sub>
<b> </b>
2
3 2
3
6 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> v× 3x
2<sub>y. 2y</sub>2
<sub>= x. 6xy</sub>2
( v× cïng b»ng 6x2<sub>y</sub>3<sub>) </sub>
?1
?2
?3
HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ
Bạn Quang nói : 3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3. Bạn Vân nãi:
3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i> 1
<i>x</i>
Bạn nào nói đúng? Vì sao?
3
<i>x</i>
=
2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
vì x(3x+6) = 3(x2<sub> + 2x)</sub>
Bạn Vân nói đúng vỡ:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x
<b>D- Củng cố:</b>
1) HÃy lập các phân thức từ 3 đa thøc sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a) 5 20
7 28
<i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
b) 3 ( 5) 3
2( 5) 2
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3) Cho ph©n thøc P =
2
2
9
2 12
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhn giỏ tr 0.
<b>Đáp án:</b>
3) a) Mẫu của phân thức 0 khi x2<sub> + x - 12 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 4x- 3x - 12 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
x(x-3) + 4(x-3) 0
(x-3)( x+ 4) 0 x 3 ; x - 4
b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>= 9 </sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>3</sub>
Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
<b>E- H ớng dẫn học sinh học tập ở nhà</b>
Làm các bài tËp: 1(c,d,e)
Bµi 2,3 (sgk)/36
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kin thc</b>: +HS nm vng t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
+ Hiểu đợc qui tắc đổi dấu đợc suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1).
<b>-Kỹ năng</b>: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi
dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
-<b>Thái độ: </b>u thích bộ mơn
<b>II. ph ơng tiện thực hiện.</b>
- GV: Bảng phụ HS: Bµi cị + bảng nhóm
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
A<b>.Tổ chức:</b>
<b>B. Kim tra bài cũ: </b>HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau:
2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(hc
2
3 15
2 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
)
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tỉng qu¸t.
- <sub>Giải thích vì sao các số thực a bt k l cỏc phõn thc i s</sub>
Đáp án:
2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
2
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 2
( 1) 2( 1)
1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
( 1)( 2)
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
- <sub>HS2: </sub> <i>A</i>
<i>B</i>=
<i>Am</i>
<i>Bm</i> =
:
:
<i>A n</i>
<i>B n</i> ( B; m; n 0 ) A,B là các số thùc.
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* HĐ1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân số?
HS:- Phát biểu t/c
- Viết dới dạng TQ ? Cần có đk gì ?
Cho ph©n thøc
3
<i>x</i>
hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này
với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức
đã cho.
Cho ph©n thøc
2
3
3
6
<i>x y</i>
<i>xy</i> hãy chia cả tử và mẫu phân thức
này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận đợc.
GV: Chèt l¹i
-GV: Qua VD trên em nào hÃy cho biết PTĐS có những
T/c nào?
- HS phát biểu.
GV: Em hÃy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS
Dùng T/c cơ bản của phân thức hÃy giải thÝch v× sao cã
thĨ viÕt:
a) 2 ( 1) 2
( 1)( 1) 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- <sub>GV: Chèt l¹i</sub>
<b>*HĐ2</b>: Hình thành qui tắc đổi dấu
b) <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
Vì sao?
GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với
HS phát biểu qui tắc?
Viết dới dạng tổng quát
Dựng quy tc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ụ
trng
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm
<b>1) Tính chất cơ bản của ph©n </b>
<b>thøc</b>
2
( 2) 2
3( 2) 3 6
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta cã:
2 <sub>2</sub>
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)
2
3 2
3 : 3
6 : 3 2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Ta cã
2
3 2
3
6 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> (2)
* <b>TÝnh chÊt</b>: ( SGK)
. .
;
. .
<i>A</i> <i>A M A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B M B</i> <i>B N</i>
A, B, M, N là các đa thức B, N
khác đa thức O, N là 1 nhân tử
chung.
a) Cả mẫu và tử đều có
x - 1 là nhân tử chung
Sau khi chia cả tử và mẫu
cho x -1 ta đợc phân thức mới
là 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
A.(-B) = B .(-A) = (-AB)
<b>2) Quy tắc đổi dấu</b>:
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
a)
4 4
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 5 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. Cđng cè:</b>
- HS lµm bµi tËp 4/38 ( GV dïng b¶ng phơ)
Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
?2
?1
?3
?4
Lan:
2
2
3 3
2 5 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hïng:
2
2
( 1) 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giang : 4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Huy:
2 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P2<sub> đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)</sub>
- Hùng nói sai vì:
Khi chia c¶ tư và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà cha nhân mẫu với ( - 1) Sai dÊu
<b>E. H íng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Học bài
- Làm các bµi tËp 5, 6 SGK/38
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>- Kiến thức</b>: + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.
+ Hiu đợc qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn.
<b>- Kỹ năng</b>: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức
thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung.
<b>- Thái độ</b> : Rèn t duy lôgic sỏng to
<b>II.ph ơng tiện thực hiện.</b>
- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ + bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kim tra bài cũ: </b>HS1: Phát biểu qui tắc và viết cơng thức biểu thị:
- Tính chất cơ bản của phân thức - Qui tc i du
HS2: Điền đa thức thích hợp vào ô trèng
a)
2 2
3 3 ...
2( ) 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
b)
2 3 2
... 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đáp án: a) 3(x+y) b) x2<sub> - 1 hay (x-1)(x+1)</sub>
<b>C- Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1:</b> Hình thành PP rút gọn phân thức
Cho ph©n thøc:
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- GV: Cách biến đổi
3
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i> thµnh
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
gäi là rút gọn phân thức.
- GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức?
GV: Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì?
+ Cho phân thức: 5<sub>2</sub> 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân
<b>1) Rút gọn phân thức</b>
Gi¶i:
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>=
2
2
2 .2 2
2 .5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
- Biến đổi một phân thức đã cho thành
một phân thức đơn giản hơn bằng phân
thức đã cho gọi là rút gọn phân thức.
5<sub>2</sub> 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
?1
tử chung
b) Chia cả tử và mÉu cho nh©n tư chung
- GV: Cho HS nhËn xÐt kết quả
+ (x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5 là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5(x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
Tích các nhân tử chung cũng gọi là nhân tử chung
- GV: muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào?.
<b>* HĐ2</b>: Rèn kỹ năng rút gọn phân thức
Rút gọn ph©n thøc:
b)
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
- HS lªn bảng
GV lu ý:
GV yêu cầu HS lên bảng làm ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét kq
= 5( 2) 5( 2) 1
25 ( 2) 5.5 ( 2) 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Muèn rót gọn phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) rồi tìm nhân tử chung
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
đó.
<b>2) VÝ dô</b>
VÝ dô 1: a)
3 2 2
2
2
4 4 ( 4 4)
4 ( 2)( 2)
( 2) ( 2)
( 2)( 2) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
c) 1 ( 1) 1
( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>* Chú ý:</b> Trong nhiều trờng hợp rút gọn
phân thức, để nhận ra nhân tử chung
của tử và mẫu có khi ta đổi dấu tử hoặc
mẫu theo dạng A = - (-A).
a) 3(<i>x y</i>) 3(<i>y x</i>) 3
<i>y x</i> <i>y x</i>
b) 3( 5) 3(5 ) 3
5(5 ) 5(5 ) 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 2( 3)(1 ) 3
4( 5)( 1) 2( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D- Cñng cè</b>:<b> </b>
Rót gän ph©n thøc:
e)
2
2
( ) ( )
( ) ( )
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>
=
( )( 1)
( )( 1)
<i>x y x</i>
<i>x y x</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<b>* Chữa bài 8/40 ( SGK) </b>( Câu a, d đúng) Câu b, c sai
a) A =
2 2 2
2 2 2
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i>
=
2 2
2 2
( )
( )
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x z</i> <i>y</i>
=
( )( )
( )( )
<i>x y z z y z</i> <i>x y z</i>
<i>x y z x z y</i> <i>x z y</i>
b)
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
( )( )( )( )
( )( )( )
<i>a b ab</i> <i>b c bc</i> <i>c a ca</i> <i>a b a c b c a b c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b ab</i> <i>b c bc</i> <i>c a ca</i> <i>a b a c b c</i>
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>
Häc bµi
Làm các bài tập 7,9,10/SGK 40
?3
TiÕt 25 14/11/2010
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp dụng việc đổi dấu tử hoặc
mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức.
<b>- Kỹ năng</b>: HS vận dụng các P2<sub> phân tích ĐTTNT, các HĐT đáng nhớ để phân tích tử và </sub>
mẫu của phân thức thành nhân tử.
<b>- Thái độ</b> : Giáo dục duy lơgic sáng tạo
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>
- GV: B¶ng phơ - HS: Bài tập
<b>Iii.Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị: </b>HS1: Mn rót gän phân thức ta có thể làm ntn?
- Rút gọn phân thøc sau:
a)
4 3
2 5
12
3
<i>x y</i>
<i>x y</i> b)
3
15( 3)
9 3
<i>x</i>
<i>x</i>
§¸p ¸n: a) =
2
2
4<i>x</i>
<i>y</i> b) = -5(x-3)
2
<b>C. Bµi míi . </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Tổ chức luyện tập
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 3
9 3
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i> b)
3 3
9 3 3
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>
c) 3 3 1 1
9 9 3 3 6
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
d)
3 3
9 9 3
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
+ GV: Chỉ ra chỗ sai: Cha phân tích tử & mẫu
thành nhân tử để tìm nhân tử chung mà đã rút
gọn
- Có cách nào để kiểm tra & biết đựơc kq là
đúng hay sai?
+ GV: Kiểm tra kq bằng cách dựa vào đ/n hai
ph©n thøc b»ng nhau.
áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn
GV: Chốt lại: Khi tử và mẫu đã đợc viết dới
dạng tích ta có thể rút gọn từng nhân tử chung
cùng biến ( Theo cách tính nhấm ) để có ngay
kết quả
- Khi biến đổi các đa thức tử và mẫu thành nhân
tử ta chú ý đến phần hệ số của các biến nếu hệ
số có ớc chung Lấy ớc chung làm thừa số
chung
- Biến đổi tiếp biểu thức theo HT, nhúm hng
<b>1) Chữa bài 8 (40) SGK</b>
Cõu a, d l ỏp s ỳng
Cõu b, c l sai
<b>2. Chữa bài 9/40</b>
a)
3 3
36( 2) 36( 2)
32 16 16(2 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
3 2
36( 2) 9( 2)
16( 2) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
2
2
( ) ( )
5 5 5 ( ) 5 ( ) 5
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>x y x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y y x</i> <i>y y x</i> <i>y</i>
<b>3. Chữa bài 11/40</b> . Rút gọn
a)
3 2 2
5 3
12 2
18 3
tử, đặt nhân tử chung…
b)
3 2
2
15 ( 5) 3( 5)
20 ( 5) 4
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>4. Chữa bài 12/40</b>
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút
gọn
a)
2 2
4 3
3 12 12 3( 4 4)
8 ( 8)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
2
2 2
3( 2) 3( 2)
( 2)( 2 4) ( 2 4)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b)
2 2
2
7 14 7 7( 2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
2
7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>D. Củng cố</b>
- GV: Nâng cao thêm HĐT ( a + b) n
Để áp dụng vào nhiều BT rút gän
(A + B)n<sub> = A</sub>n<sub> + nA</sub>n - 1<sub>B + </sub> 1) 2 2 <sub>...</sub>
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>nn</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
- Khai triĨn cđa (A + B)n<sub> cã n + 1 h¹ng tö</sub>
- Số mũ của A giảm từ n đến 0 và số mũ của B tăng từ 0 đến n trong mỗi hạng tử, tổng các
số mũ của A & B bằng n
- Hệ số của mỗi hạng tử đợc tính nh sau: Lấy số mũ của A của hạng tử đứng trớc đó rồi
nhân với hệ số của hạng tử đứng trớc nó rồi đem chia cho số các hạng tử đứng trớc nó
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>
- Lµm bµi 13/40
BT sau: Rót gän A =
2 2
2 3
2 5 3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Tìm các giá trị của biến để mẫu của phân thức có giá trị khác 0.
<i><b> TiÕt 26 NS: 16/11/2010</b></i>
<i><b> </b></i><b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã
cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lợt bằng những phân thức đã
chọn". Nắm vững các bớc qui đồng mẫu thức.
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các
mẫu thức cuả các phân thức cho trớc có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử
chung và tìm ra mẫu thức chung.
<b>- Thái độ</b> : ý thức học tập - T duy lơgic sáng tạo .
<b>II.Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>
- GV: B¶ng phơ - HS: Bảng nhóm
<b>A.Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- HÃy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
a) 2
3
<i>x</i>
<i>x</i> b)
5
3
<i>x</i> c)
2 ( 3)
( 3)( 3)
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
5( 3)
( 3)( 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)
C. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Giới thiệu bài mới
Cho 2 phân thøc: 1 & 1
<i>x y</i> <i>x y</i> Em nào có thể biến
đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức mới tơng
ứng bằng mỗi phân thức đó & có cùng mẫu.
- HS nhận xét mẫu 2 phân thức
GV: Vậy qui đồng mẫu thức là gì ?
<b>* HĐ2</b>: Phơng pháp tìm mẫu thức chung
- Muốn tìm MTC trớc hết ta phải tìm hiểu MTC có
t/c ntn ?
- GV: Chốt lại: MTC phải là 1 tích chia hết cho tất
cả các mẫu của mỗi phân thức đã cho
Cho 2 ph©n thøc 2
2
6<i>x yz</i> vµ 3
5
4<i>xy</i> cã
a) Cã thĨ chän mÉu thøc chung là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z hoặc </sub>
24x3<sub>y</sub>4<sub>z hay không ?</sub>
b) Nu c thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn ?
GV: Qua các VD trên em hãy nói 1 cách tổng quát
cách tìm MTC của các phân thức cho trớc ?
<b>HĐ3</b>: Hình thành phơng pháp quy đồng mẫu
<i><b>thức các phân thc</b></i>
B1: Phân thức các mẫu thức thành nhân tử rồi t×m
MTC:
B2. Tìm nhân tử phụ cần phải nhân thêm vi mu
thc cú MTC
B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân
tử phụ tơng ứng
- HS tiến hành PT mẫu thức thành nhân tử.
<b>Qui tắc</b>: SGK
<b>* HĐ4:</b> Bài tập áp dụng
Qui ng mu thức 2 phân thức
<sub>2</sub> 3
5
<i>x</i> <i>x</i> vµ
5
2<i>x</i>10
- Phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC
-Tìm nhân tử phụ.
Cho 2 ph©n thøc: 1 & 1
<i>x y</i> <i>x y</i>
1 ( )
( )( )
<i>x y</i>
;
1 ( )
( )( )
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i>
QĐ mẫu thức nhiều phân thức là biến
đổi các phân thức đã cho thành các
phân thức mới có cùng mẫu thức và
lần lợt bằng các phân thức đã cho
<b> 1. T×m mÉu thøc chung</b>
+ Các tích 12x2<sub>y</sub>3<sub>z & 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z </sub>
đều chia hết cho các mẫu 6x2<sub>yz & </sub>
4xy3<sub> . Do vậy có thể chọn làm MTC</sub>
+ Mẫu thức 12x2<sub>y</sub>3<sub> đơn giản hơn</sub>
<b>* VÝ dơ:</b>
T×m MTC cđa 2 ph©n thøc sau:
2 2
1 5
;
4<i>x</i> 8<i>x</i>4 6<i>x</i> 6<i>x</i>
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử
4x2<sub>-8x+ 4 = 4( x</sub>2<sub> - 2x + 1)= 4(x - 1)</sub>2
6x2<sub> - 6x = 6x(x - 1)</sub>
+ B2: LËp MTC là 1 tích gồm
- Nhân tử bằng số là 12: BCNN(4; 6)
- C¸c l thõa cđa cïng 1 biĨu thøc
víi sè mị cao nhÊtMTC :12.x(x - 1)2
<b>T×m MTC</b>: SGK/42
<b>2. Quy đồng mẫu thức</b>
<b>Ví dụ</b> * Quy đồng mẫu thức 2 phân
thức sau: <sub>2</sub> 1 & <sub>2</sub>5
4<i>x</i> 8<i>x</i>4 6<i>x</i> 6<i>x</i>
2 2 2
4<i>x</i> 8<i>x</i> 4 4(<i>x</i> 2<i>x</i>1) 4( <i>x</i>1) (1)
2
6<i>x</i> 6<i>x</i>6 (<i>x x</i>1) ; MTC : 12x(x - 1)2
2
1
4<i>x</i> 8<i>x</i>4 = 2
1.3
4( 1) .3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2
3
12 ( 1)
<i>x</i>
<i>x x</i>
2
5.2( 1) 10( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+ Nh©n tư phơ cđa mÉu thức thứ nhất là : 2
+ Nhân tử phụ của mÉu thøc thø hai lµ: x
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho với
nhân tử ph tng ng ta cú
<b>áp dụng :</b> ? 2 QĐMT 2 phân thức
2
3
5
<i>x</i> <i>x</i> và
5
2<i>x</i>10
MTC: 2x(x-5)
2
3
5
<i>x</i> <i>x</i> =
3
( 5)
<i>x x</i>
6
2 (<i>x x</i> 5)
5
2<i>x</i>10=
5
2(<i>x</i> 5)
= 5. 5
2.( 5) 2 ( 5)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
?3 Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5
<i>x</i> <i>x</i> vµ
5
10 2<i>x</i>
* <sub>2</sub> 3
5
<i>x</i> <i>x</i> =
6
2 (<i>x x</i> 5);
5
2<i>x</i>10=
5
2 ( 5)
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b>D- Củng cố:</b> HS làm bài tập 14;15/43<b> </b>- Nêu qui tắc đổi dấu các phân thức.
<b>E- H íng dÉn HS häc tập ở nhà</b>
- Học bài. Làm các bµi tËp 16,18/43 (sgk)
<b>TiÕt 27 NS: 22/11/2010</b>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho
việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích
thành nhân tử.
<b>- Kỹ năng</b>: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
<b>- Thái độ</b>: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Bài tập + bảng nhóm
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A.Tổ chức:</b>
<b>B. Kim tra bi c: - HS1: </b>+ Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
+ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
<b>- HS2</b>: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : 5
2<i>y</i>6 và 2
3
9 <i>y</i>
<b> Đáp án: </b> 5
2<i>y</i>6 =
5 5( 3)
2( 3) 2( 3)( 3)
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
; 2
3
9 <i>y</i> = 2
3 3 6
9 ( 3)( 3) 2( 3)( 3)
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1. Chữa bài 14b</b>
3 5
4
15<i>x y</i> vµ 4 2
11
12<i>x y</i>
- GV cho HS làm từng bớc theo quy tắc:
<b>2. Chữa bài 15b/43</b>
Qui đồng mẫu thức các phân thức
2
2
8 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> và 3 2 12
<i>x</i>
<i>x</i>
- HS tìm MTC, nhân tử phụ.
- Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x
- Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4)
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của
từng phân thức, ta có kết quả.
<b>3. Chữa bµi 16/43</b>
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a)
2
3
4 3 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
; 2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
và -2
- 1HS tìm mẫu thức chung.
- 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
b) 10
2
<i>x</i> ;
5
1
6 3 <i>x</i>
- GV gọi HS lên bảng.
- GV cho HS nhËn xÐt.
* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết
cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu
thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta
ỏp dng qui tc i du.
<b>4. Chữa bài 18/43</b>
Qui ng mẫu thức các phân thức:
- 2 HS lên bảng chữa bài18
- GV cho HS nhËn xÐt, sưa l¹i cho chÝnh xác.
3 5
4
15<i>x y</i> và 4 2
11
12<i>x y</i>
3 5 4 5
4.4 16
15 .4 60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> ;
3
4 2 3
11.5
12 .5
<i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> =
3
4 5
55
60
<i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Bµi 15b/43</b>
2
2
8 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> vµ 3 2 12
<i>x</i> + Ta cã :
x2<sub> - 2.4x +4</sub>2<sub> = (x - 4)</sub>2
3x2<sub> -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)</sub>2
2
2
8 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> = 2
2
( 4)
<i>x</i>
<i>x</i> =
2
2 2
2 .3 6
3 ( 4) 3 ( 4)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
2
3 12
<i>x</i>
<i>x</i> = 2
( 4)
3 ( 4) 3 ( 4)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<b>Bµi 16/43</b>
a)x3<sub> - 1 = (x -1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
VËy MTC: (x -1)(x2<sub> + x + 1)</sub>
2
3
4 3 5
4 3 5
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2
(1 2 )( 1)
( 1)( 1)
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-2 =
3
2
2( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)Ta cã: 1
6 3 <i>x</i> =
1
3(<i>x</i> 2)
2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)
MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
=> 10
2
<i>x</i> =
10.6( 2) 60( 2)
6( 2)( 2) 6( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5
2<i>x</i> 4=
5.3( 2) 15( 2)
3.2( 2)( 2) 6( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3(<i>x</i> 2)
=
1.2( 2) 2( 2)
3( 2)2( 2) 6( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 18/43</b>
a) 3
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> vµ 2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta cã:2x + 4 = 2 (x + 2)
x2<sub> - 4 = ( x - 2 )(x + 2)</sub>
MTC: 2(x - 2)(x + 2)
VËy: 3
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> =
3 3 ( 2)
2( 2) 2( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>2</sub> 3
3 2( 3)
( 2)( 2) 2( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) <sub>2</sub> 5
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vµ 3 6
<i>x</i>
<i>x</i>
x2<sub> + 4x + 4 = (x + 2)</sub>2<sub>;3x + 6 = 3(x + 2)</sub>
MTC: 3(x + 2)2
VËy: <sub>2</sub> 5
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2 2
5 3( 5)
( 2) 3( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 6
<i>x</i>
<i>x</i> = 2
( 2)
3( 2) 3( 2)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D- Củng cố:</b>- GV: Cho HS nhắc lại cấc bớc qui đồng mẫu thức các phân thức.
- Nêu những chú ý khi qui đồng.
<b>E- H íng dÉn về nhà</b>
- Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk
- Híng dÉn bµi 20:
MTC: 2 phân thức là: x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức.</sub>
<i><b> Tiết 28 NS: 23/11/2010</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc phép cộng các phân thức (cùng mẫu, khơng cùng mẫu). Các tính
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
<b>- Kỹ năng</b>:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
- Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh
hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép cộng các phân s, qui ng phõn thc.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chøc:</b>
<b>B- Kiểm tra:- HS1: </b>+ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bớc
<b>- HS2</b>: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : <sub>2</sub>3
2<i>x</i> 8 vµ 2
5
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
Đáp án: <sub>2</sub>3
2<i>x</i> 8= 2
3 3( 2)
2( 2)( 2) 2( 2)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; 2
5
4 4
<i>x</i> <i>x</i> = 2 2
5 2.5( 2)
( 2) 2( 2)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1:</b> Phép cộng các phân thức cùng mẫu
<b>1) Cộng hai ph©n thøc cïng mÉu</b>
- GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tơng
tự nh qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em
hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu và từ đó phát biểu phép cộng hai phân
thức cùng mẫu ?
- HS viÕt công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.
- GV cho HS làm ?1.
- HS thực hành tại chỗ
- GV: theo em phÇn lêi gi cđa phÐp céng
<b>1) Céng hai phân thức cùng mẫu</b>
<b>* Qui tắc:</b>
Muốn cộng hai phân thøc cïng mÉu ,
ta céng c¸c tư thøc víi nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
<i>A C</i> <i>B C</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i>
( A, B, C là các ®a thøc,
A kh¸c ®a thøc 0)
<b>VÝ dơ: </b>
2
4 4
3 6 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
4 4 ( 2)
3 6 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
3
này đợc viết theo trình tự nào?
<b>* H§2:</b> Phép cộng các phân thức khác mẫu
<b>2) Cộng hai phân thøc cã mÉu thøc kh¸c </b>
<b>nhau</b>
- GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các
phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng
mẫu để thực hiện phép tớnh.
- GV: Qua phép tính này hÃy nêu qui tắc cộng
hai phân thức khác mẫu?
<b>* Ví dụ 2:</b>
Nhn xột xem mỗi dấu " = " biểu thức đợc
viết lầ biểu thức nào?
+ Dịng cuối cùng có phải là quá trình biến
đổi để rút gọn phân thức tổng.
- GV cho HS lµm ?3
Thùc hiƯn phÐp céng
2
12 6
6 36 6
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
- GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì
phép cộng các phân thức cũng có tính chất
nh vậy.
- HS nêu các tính chất và viết biĨu thøc TQ.
- GV: Cho cÊc nhãm lµm bµi tËp ?4
áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của
phép cộng các phân thức để làm phép tính
sau: <sub>2</sub> 2 1 <sub>2</sub> 2
4 4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
- Các nhóm thảo ln vµ thùc hiƯn phÐp céng.
?1 2 2 2 2
3 1 2 2 3 1 2 2 5 3
7 7 7 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<b>2) Cộng hai phân thức có mẫu thức </b>
? 2 Thùc hiÖn phÐp céng
2
6 3
4 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta cã: x2<sub> + 4x = x(x + 4)</sub>
2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4)
6 3 6.2 3
( 4) 2( 4) ( 4).2 2 ( 4)
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
12 3
2 ( 4)
<i>x</i>
<i>x x</i>
=
3( 4) 3
2 ( 4) 2
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
?3 Gi¶i: 6y - 36 = 6(y - 6)
y2<sub> - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6)</sub>
2
12 6
6 36 6
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
=
12 6
6( 6) ( 6)
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y y</i>
=
2 <sub>12</sub> <sub>36</sub> <sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>6</sub>
6 ( 6) 6 ( 6) 6
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y y</i> <i>y y</i> <i>y</i>
* C¸c tÝnh chÊt
1- TÝnh chÊt giao ho¸n: <i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>B</i><i>D</i> <i>D B</i>
2- TÝnh chÊt kÕt hỵp:
<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>E</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>F</i> <i>B D F</i>
? 4 2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
= <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 1
4 4 4 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
= 2
2 1
( 2) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
= 1 1 2 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D- Cđng cè:</b>
+ Khi thùc hiƯn phÐp tÝnh céng nhiều phân thức ta có thể :
+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ ( ít hạng tử hơn một cách thích hợp)
+ Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả
+ Tớnh tng các kết quả tìm đợc
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Häc bµi
<i><b> </b></i><b>TiÕt 29 NS: 23/11/2010 </b>
<i><b> </b></i>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc phép cộng các phân thức (cùng mẫu, khơng cùng mẫu). Các tính
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi t×m MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã đợc phân
tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử
bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dáu thành thạo các phân thức.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- Chn bị của giáo viên và Học sinh</b>
- GV: Bài soạn, b¶ng phơ - HS: + b¶ng nhãm, cộng phân thức.
<b>iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra: </b>
<b>- HS1: </b>Nêu các bớc cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính a) 2 3 2 2
5 4 3 4
2 2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub> b) </sub>
2 2
2 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>- HS2</b>: Lµm phÐp tÝnh a)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
1 1
2 ( 2)(4 7)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đáp án:
HS1: a) 2 3 2 2
5 4 3 4
2 2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub>=</sub>5 4 <sub>2</sub>3<sub>3</sub> 4
2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
= 2 3 2
8 4
2
<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
b)
2 2
2 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 2
2 1 2
1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2 <sub>2</sub> <sub>1 (</sub> <sub>1)</sub>2
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- HS2: a)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 2
4 2 2 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2 2
6 9 ( 3)
3
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 1 1
2 ( 2)(4 7)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> =
4 7 1
( 2)(4 7)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
4( 2) 4
( 2)(4 7) 4 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1) Chữa bài 23 (về nhà)</b>
Làm các phép tính cộng
- HS lên bảng trình bày.
<b>2) Chữa bài 25(c,d)</b>
<b> Bài 23</b>a)
2 2
4 4
2 2 (2 ) ( 2 )
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i><i>y</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>y y</i> <i>x</i>
= 4
(2 ) (2 )
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x x y</i> <i>y x y</i>
2 2
4 (2 )
(2 )
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy</i>
b) 2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 2
2 2 2
( 2) 4 ( 6)( 2) 6
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>3) Chữa bài 26</b>
GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất
làm việc, khối lợng công việc & thời gian
hoàn thành
+ Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là ?</sub>
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là?
+ Thời gian hoàn thành công việc là?
+ Với x = 250m3<sub>/ngày thì thời gian hoàn </sub>
thành công việc là?
<b>Bài 25(c,d)</b>
c) 3<sub>2</sub> 5 25
5 25 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
3 5 25
( 5) 5(5 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
2
5(3 5) (25 ) 15 25 25
5 ( 5) 5 ( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
=
2 <sub>10</sub> <sub>25</sub> <sub>(</sub> <sub>5)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>5)</sub>
5 ( 5) 5 ( 5) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
d) x2<sub>+</sub>
4 4 4 4
2
2 2 2
1 1 1 1
1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 2 <sub>2</sub>
1 <i>x</i>
<b>Bài 26</b>
+ Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là </sub>5000
<i>x</i>
( ngày)
+ Phần việc còn lại là:
11600 - 5000 = 6600m3
+ Thêi gian lµm nèt công việc còn lại là:
6600
25<i>x</i> ( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc là:
5000
<i>x</i> +
6600
25<i>x</i> ( ngµy)
+ Với x = 250m3<sub>/ngày thì thời gian hoàn</sub>
thành công việc lµ:
5000 6600 44
250 275 ( ngµy)
<b>D- Cđng cè: </b>
- GV: Nhắc lại phơng pháp trình bày lời giải của phép toán
<b>E- H ớng dẫn về nhà:</b>
- Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk)
<i><b>Ngày soạn:5/11/2010 Tiết 29</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng II nh: Phân thức đại số, tính chất cơ
bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>
Phân thức đại số, tính chất
cơ bản của PTĐS
2
1 1 0,5 3 1,5
Rút gọn phân thức đại số 2
1 1 1,5 1 1,5 4 4
Quy đồng mẫu thức, cộng
phân thức đại số
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tæng 5<sub> 2,5</sub> 3<sub> 4</sub> 2<sub> 3,5</sub> 14<sub> 10</sub>
<b>iii.§Ị kiĨm tra: </b>
<b> i. PhÇn trắc nghiệm khách quan: </b>( 3 đ )
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: </i>
<i>Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : </i>
2
10( 5)
50 10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>lµ :</i>
a . - ( x-5) b . x-5 c . - (5-x) d . (x-5)2<sub> . </sub>
<i>Câu 2</i> : <i>Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : </i> 2
3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>.</i>
a . x = 1 b . x 1 c . x 1
3
d . x = 1
3
.
<i>Câu 3:Nêu điều kiện của x để giá trị của </i> 2
5
( 2)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i> đợc xác định : </i>
a . x0 b . x-2 vµ x 1 c . x-2 vµ x1 d . x-2 và x21
<i>Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ?</i>
a .
2 3
4
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> b .
2 2 2 2
2 2
( 1) (1 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c .
3 3
2 2
( ) ( )
(2 ) ( 2 )
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
d .
( 1)
1
<i>x x</i>
<i>Câu 5:Trong các câu sau , câu nào ỳng ?</i>
Mẫu thức chung của các phân thức : <i>x a x b a b</i><sub>3</sub> , <sub>2</sub> <sub>2</sub> , <sub>2 3</sub>
<i>axb a xb</i> <i>x b</i>
lµ :
a . ab3<sub>x</sub> <sub>b . a</sub>3<sub>b</sub>3<sub>x </sub> <sub>c . </sub><i><sub>a b x</sub></i>2 3 2 <sub> d .Mt ỏp ỏn khỏc.</sub>
<i>Câu 6: Tìm tổng của hai ph©n thøc </i> <sub>2</sub>3 ; 3 <sub>2</sub>
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) 3<sub>2</sub> 3
1
<i>x</i>
b)
3
1
<i>x</i> c) 2
3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 2
3 3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> II. PhÇn tù luËn</b>: ( 7đ )
<i>Bài 1</i>: Thực hiện các phép tính sau:
a) 1 5
2 3<i>x</i> 3<i>x</i> 2
b)
2
2
3 1
2( 1) 1 2( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Bµi 2:</i> Cho biÓu thøc : A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
<i>Bµi 3</i>: Cho xyz = 1. Chøng minh :
1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>zx z</i>
<b>IV. Đáp án chấm bµi: </b>
<i>Phần trắc nghiệm</i> (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1a 2d 3c 4c 5c 6b
<i>PhÇn tù luËn</i> ( 6 điểm)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1
Mỗi phần 1 điểm
KQ a) 6
3<i>x</i> 2 b)
3 2 <sub>5</sub>
2( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1
2
Mỗi phần 1 ®iĨm
a) A X§ x0; x1 b) A = 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
c) A= 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=2 x = 3
1
1- 1
3
1 1 1 1
1
( 1 ) 1 1 1 1 1
1
1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i>
<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>zx z</i> <i>xy x xyz</i> <i>yz y</i> <i>zxy zy y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>yz</i>
<i>x y</i> <i>yz</i> <i>yz y</i> <i>yz y</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>yz y</i> <i>yz y</i>
<i>y yz</i>
<i>VP</i>
<i>yz y</i>
2
<b>V. Thu bài, nhận xét: </b>
Đánh giá giờ KT: u , nhợc
Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT .
<i><b>Ngày soạn:30/11/2010 TiÕt 30</b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc <i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi t×m MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã đợc phân
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ
các phân thức hợp lý đơn giản hơn
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phõn s, qui ng phõn thc.
<b>III- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tæ chøc:</b>
<b>B- Kiểm tra:- HS1: </b>Nêu các bớc cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính: a)
2 2
2 2
3 1 1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 2
1 2 3
2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Tìm hiểu phân thức đối nhau
<b>1) Phõn thc i</b>
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS lµm phÐp céng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối
nhau nếu tổng của nó bằng khơng
- GV: Em hãy đa ra các ví dụ về hai phân
thức đối nhau.
- GV đa ra tổng quát.
* Phân thức đối của <i>A</i>
<i>B</i>
lµ - <i>A</i>
<i>B</i>
mà phân
thc i ca <i>A</i>
<i>B</i>
là <i>A</i>
<i>B</i>
* - <i>A</i>
<i>B</i>
= <i>A</i>
<i>B</i>
<b>* HĐ2: </b><i><b>Hình thành phép trừ phân thức</b></i>
<b>2) Phép trừ</b>
- GV: Em hÃy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ
a cho số hữu tỷ b.
- Tơng tự nêu qui tắc trừ 2 phân thøc.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức
thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân
thức thứ nhất cộng với phân thức đối của
phân thức th 2.
- Gv cho HS làm VD.
<b>* HĐ3: </b><i>Luyện tập tại lớp</i>
- HS làm ?3 trừ các ph©n thøc:
<sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- GV cho HS lµm ?4.
-GV: Khi thùc hiện các phép tính ta lu ý gì
+ Phép trừ không có tính giao hoán.
+ Khi thực hiện mét d·y phÐp tÝnh gåm
phÐp céng, phÐp trõ liªn tiếp ta phải thực
<b>1) Phõn thc i</b>
?1Làm phép cộng
3 3 3 3 0
0
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 ph©n thøc
3 3
&
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là 2 phân thức
đối nhau.
Tỉng qu¸t <i>A</i> <i>A</i> 0
<i>B</i> <i>B</i>
+ Ta nãi <i>A</i>
<i>B</i>
là phân thức đối của <i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i> là phân thức đối của
- <i>A</i>
<i>B</i>=
<i>A</i>
<i>B</i>
vµ - <i>A</i>
<i>B</i>
= <i>A</i>
<i>B</i>
<b>2) Phép trừ</b>
* Qui tắc:
Muốn trừ phân thức <i>A</i>
<i>B</i> cho ph©n thøc
<i>C</i>
<i>D</i>, ta céng
<i>A</i>
<i>B</i> với phân thức đối của
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>-
<i>C</i>
<i>D</i> =
<i>A</i>
<i>B</i>+
<i>C</i>
<i>D</i>
* KÕt qu¶ cđa phÐp trõ <i>A</i>
<i>B</i> cho
<i>C</i>
<i>D</i> đợc
gọi là hiệu của <i>A</i>&<i>C</i>
<i>B</i> <i>D</i>
VD: Trõ hai ph©n thøc:
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
<i>y x y</i> <i>x x y</i> <i>y x y</i> <i>x x y</i>
= 1
( ) ( ) ( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy</i>
?3 2 2
3 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 2 2
3 ( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 ( 1)
( 1)( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
= ( 3) ( 1)( 1)
( 1) ( 1)( 1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo thø tự từ trái qua
phải.
<b>* HS làm bài 28</b>
=
2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
= 1
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
=
1
( 1)
<i>x x</i>
? 4 Thùc hiÖn phÐp tÝnh
2 9 9
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 9 9
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 2 9 9 3 16
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 28</b>
a)
2 2 2
2 2 ( 2)
1 5 5 1 1 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 4 1 4 1 (4 1)
5 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. Cđng cè</b>: Nh¾c lại một số PP làm BT về PTĐS
<b>E. H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống nh thực hiện các phép tính về số
- GV hớng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng
<i><b>Ngày soạn:1/12/2010 Tiết 31</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc <i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức
+ Vn dng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức
theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II-ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn </b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phõn thc.
<b>III- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra 15':</b>
<b> </b>B i 1: Thùc hiÖn phÐp céng ph©n thøc à
a)
<b>y</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>5</b>
<b>y</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
B i 2: Thùc hiƯn phÐp trõ à ph©n thøc:
a) 2 2
1 1
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i> b) x
2<sub> + 1 - </sub>
4 2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a)<b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub><sub>y</sub>1</b> <b>5<sub>2</sub>y<sub>y</sub></b> <b>2<sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
=<b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b> <b><sub>x</sub>(5y<sub>2</sub><sub>y</sub>2)</b> <b><sub>x</sub>y</b> <b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>y</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
2x y 8y 2x y
x(2x y) (2x y)(2x y) x(2x y)
(0,75đ) <b>x</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>....</b>
<b>2</b>
(2,25đ)
<b>Bài 2(5đ)</b>
a) 2 2
1 1
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i> =
1
<i>xy</i> (2đ) b) x2 + 1 -
4 2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 3 (3đ)
<b>C- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Chữa bài tập 33</b>
Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: cht li : Khi no ta đổi dấu trên tử
thức?
- Khi nào ta đổi du di mu?
<b>2) Chữa bài tập 34</b>
- HS lên bảng trình bày
- Thực hiện phép tính:
<b>3) Chữa bài tËp 35</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
-GV: Nhắc lại việc đổi du v cỏch nhõn
nhm cỏc biu thc.
<b>4) Chữa bài tËp 36</b>
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho c¸c nhãm nhËn xÐt, GV sửa lại
cho chính xác.
b) Với x = 25 thì 10080
1
<i>x</i> -
10000
<i>x</i> có giá trị
bằng:
<b>Bài tập33</b>a)
2 2
3 3 3 3
2 2
3 3
3 3
4 5 6 5 4 5 (6 5)
10 10 10 10
4 5 6 5 4 6
10 10
2 (2 3 ) 2 3
10 10
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
b) 2
7 6 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
7 6 (3 6)
2 ( 7) 2 ( 7)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
=7 6 3 6 4 2
2 ( 7) 2 ( 7) 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 34</b> a)
4 13 48 4 13 48
5 ( 7) 5 (7 ) 5 ( 7) 5 ( 7)
5 35 5( 7) 1
5 ( 7) 5 ( 7)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 35</b> a)
2
2
2
1 1 2 (1 )
3 3 9
1 (1 ) 2 (1 )
3 3 9
( 1)( 3) ( 3)( 1) 2 (1 )
9
2 6 2( 3) 2
( 3)( 3) ( 3)( 3) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 36</b>
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày
theo ké hoạch là: 10000
10080
25 1 -
10000
25 = 420 - 400 = 20 ( SP)
10080
1
<i>x</i> ( s¶n phÈm)
Sè sản phẩm làm thêm trong 1 ngày
là:
10080
1
<i>x</i> -
10000
<i>x</i> ( sản phẩm)
<b>D- Củng cố HDVN</b>: - Lµm bµi tËp 34(b), 35 (b), 37
- Xem trớc bài phép nhân các phân thức.
<i><b>Ngày soạn:5/12/2010 TiÕt 32</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I- Môc tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: HS nm c qui tc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hốn, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thc.
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải cđa phÐp nh©n ph©n thøc
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví
phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>Ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trc bi.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kim tra: </b>HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
* ¸p dơng: Thùc hiƯn phÐp tÝnh 2 2
3 1 1 3
( 1) 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
KQ:
2 2
2
3 1 1 3
( 1) 1 1
3
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C- Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1: </b><i><b>Hình thành qui tắc nhân 2 phân </b></i>
<i><b>thức đại số</b></i>
<b>1) Phép nhân nhiều phân thức đại số</b>
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là:
.
<i>a c</i> <i>ac</i>
<i>b d</i> <i>bd</i> T¬ng tù ta thùc hiƯn nh©n 2 ph©n
thøc, ta nh©n tư thøc víi tư thøc, mÉu thøc
víi mÉu thøc.
- GV cho HS lµm ?1.
- GV: Em hÃy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức,
ta coi đa thức nh mét ph©n thøc cã mÉu
thøc b»ng 1
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:
<b>1) Phộp nhân nhiều phân thức đại số</b>
?1
2 2 2 2
3 3
2
3
3 25 3 .( 25)
.
5 6 ( 5).6
3 .( 5)( 5) 5
( 5).6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>* Qui tắc:</b>
Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử
thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau.
<i>A C</i>. <i>AC</i>
<i>B D</i> <i>BD</i> * VÝ dô :
2 2
2 2
2 2 2
2 2
(3 6)
.(3 6)
2 8 8 2 8 8
3 ( 2) 3 ( 2) 3
2( 4 4) 2( 2) 2( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ GV: Chốt lại khi nhân lu ý dấu
- GV cho HS lµm ?3.
<b>2) TÝnh chÊt phÐp nh©n các phân thức:</b>
+ GV: ( Phép nhân phân thức tơng tự phép
nhân phân số và có T/c nh phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép
nhân ph©n thøc.
+ HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính
chất nào để làm đợc nh vậy.
? 2 a)
2 2 2 2
5 5 3
( 13) 3 ( 13) .3 39 3
2 13 2 ( 13) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b)
2
2
3 2 ( 2)
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
2
(3 2).( 2)
(4 )(3 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
( 2) ( 2) 2
(2 )(2 ) 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 4 <sub>3</sub> 2 1 4 <sub>2</sub>
(2 1) 3 3(2 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
4
3 2
1 5 2 2
.
3 (1 5 ) 3(1 5 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
?3
2 3 2 3
3 3
6 9 ( 1) ( 3) ( 1)
.
1 2( 3) (1 )( 3) .2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
2 3 2 2 2
3 3
( 3) ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)
2( 1)( 3) 2( 3) 2( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2) Tính chất phép nhân các phân thức:</b>
a) Giao ho¸n :
. .
<i>A C</i> <i>C A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>
b) KÕt hỵp:
. . .
<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>
<i>B D F</i> <i>B D F</i>
c) Phân phối đối với phép cộng
. . . .
<i>A C E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>
<i>B D F</i> <i>B D B F</i>
? 4
5 3 4
4 2 5 3
3 5 1 7 2
. .
7 2 2 3 3 5 1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
<b> Cñng cè : </b>
Làm các bài tập sau: a)
2
2
3 2 2
.
4 6 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2
5 2
.
1 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 2 3. 1 1
1 2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
2 <sub>36</sub> <sub>3</sub>
.
2 10 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- HS lªn bảng , HS dới lớp cùng làm
<b>E. HDVN:</b>
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
- Ôn lại toàn bộ kú I
<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức
nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liờn tip
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành thạo công thức : <i>A C</i>: <i>A C</i>. ;
<i>B D</i> <i>B D</i> víi
<i>C</i>
<i>D</i> khác 0, để thực hiện các phép tính.
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân
và chia theo thứ tự từ trái qua phải
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trớc bài.
<b>Iii- TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra:</b>
HS1:- Nờu cỏc tớnh cht của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính
1 1
<i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS2: a)
3
2
1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
4
4
7 3
.
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C- Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1:</b> Tìm hiểu phân thức nghịch đảo
<b>1) Phân thc nghch o</b>
- Làm phép tính nhân ?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch
đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch
đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân
thức nghịch đảo .
- GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về
phân thức nghịch đảo không ?
- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch
đảo của cỏc phõn thc sau:
- HS trả lời:
<b>* HĐ2</b>: Hình thành qui tắc chia phân thức
<b>2) Phép chia</b>
- GV: Em hÃy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tơng tự nh vậy ta có qui tắc chia 2 phân
thức
<b>1) Phõn thc nghịch đảo</b>
?1
3 3
3 3
5 7 ( 5)( 7)
. 1
7 5 ( 7)( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nu <i>A</i>
<i>B</i> là phân thức khác 0 thì
<i>A</i>
<i>B</i>.
<i>B</i>
<i>A</i>
= 1 do đó ta có: <i>B</i>
<i>A</i>là phân thức nghịch
đảo của phân thức <i>A</i>
<i>B</i> ;
<i>A</i>
<i>B</i> là phân thức
nghịch đảo của phân thức <i>B</i>
<i>A</i>.
KÝ hiÖu:
1
<i>A</i>
<i>B</i>
là nghịch đảo của <i>A</i>
<i>B</i>
a)
2
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
có PT nghịch đảo là 2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
b)
2 <sub>6</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có PT nghịch đảo là 2
2 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 1
2
<i>x</i> có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là 1
* Muèn chia ph©n thức <i>A</i>
<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>
khác 0 , ta lµm nh thÕ nµo?
- GV: Cho HS thùc hµnh lµm ?3.
- GV chèt l¹i:
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển
sang phép nhân phân thức thứ nhất với
nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện
theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu
thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia khơng có tính chất giao
hốn & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy
phép tính hồn tồn chỉ có phép nhân ta có
thể thực hiện tính chất giao hốn & kết hợp.
<b>2) PhÐp chia</b>
* Mn chia phân thức <i>A</i>
<i>B</i> cho phân
thức <i>C</i>
<i>D</i> khác 0 , ta nh©n
<i>A</i>
<i>B</i> với phân
thức nghịch đảo của <i>C</i>
<i>D</i>.
* <i>A C</i>: <i>A C</i>. ;
<i>B D</i> <i>B D</i> víi
<i>C</i>
<i>D</i> 0
?3
2 2
2 2
1 4 2 4 1 4 3
: .
4 3 4 2 4
(1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )
2 ( 4)(1 2 ) 2( 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
? 4
2 2
2 2
2
2
4 6 2 4 5 2
. . 1
30 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>D- Củng cố</b>:- GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a)
2 2
2 2
4 4
.
5 5 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
; b)
1 1
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 12/12/2010 TiÕt 34:</b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kim tra: </b> Phỏt biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:<i>x y</i>
<i>x y</i>
; x
2<sub> + 3x - 5 ; </sub> 1
2<i>x</i>1
* Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 2
4 12 3( 3)
:
( 4) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C</b>. Bµi míi:
<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Hình thành khái niệm biểu thức
<i><b>hữu tỷ</b></i>
<i><b>1) Biểu thức hữu tỷ:</b></i>
+ GV: Đa ra VD:
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận
xét của mình về dạng của mỗi biÓu thøc.
0; 2
5 ; 7; 2x
2<sub> - </sub> <sub>5</sub><sub>x + </sub>1
3, (6x + 1)(x - 2);
2
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> ; 4x +
1
3
<i>x</i> ;
2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* GV: Chốt lại và đa ra khái niệm
* Ví dụ:
2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là biểu thị phép chia
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> cho 2
3
1
<i>x</i>
<b>* HĐ2</b>: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ
<i><b>2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. </b></i>
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức
có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức
đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1
biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hớng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu
thức.
A =
1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
(1 ) : ( )
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- HS làm ?1. Bin i biu thc:
B =
2
2
1
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
thành 1 phân thøc
<i><b>1) BiĨu thøc h÷u tû:</b></i>
0; 2
5; 7; 2x
2<sub> - </sub> <sub>5</sub><sub>x + </sub>1
3, (6x + 1)(x -
2);
2
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> ; 4x +
1
3
<i>x</i> ;
<i><b>2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.</b></i>
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A =
1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
(1 ) : ( )
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 1 1 1
: .
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
?1 B =
2 <sub>1</sub>
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
<b> Củng cố:</b>
Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán
<b>E. HDVN:</b>
- Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT
- Giờ sau luyện tập.
<i><b>Ngày soạn: 13/12/2010 TiÕt 35</b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: HS nắm chắc phơng pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính
thực hiện trên các phân thức.
<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
<b>* HĐ3:</b> Khái niệm giá trị phân thức và
<i><b>cách tìm iu kin phõn thc cú ngha.</b></i>
<b>3. Giá trị của phân thức:</b>
- GV hớng dẫn HS làm VD.
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
thức 3 9
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
đợc xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà
giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân
thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng
giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho
( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tớnh
giỏ tr ca phõn thc rỳt gn.
<b>* HĐ4: </b><i>Luyện tập</i>
Làm bµi tËp 46 /a
GV híng dÉn HS lµm bµi
<b>3. Giá trị của phân thức:</b>
a) Giá trị của phân thøc 3 9
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
đợc
xác định với ĐK: x(x - 3) 0 <i>x</i>0
vµ x - 3 0 <i>x</i>3
Vậy PT xđ đợc khi x 0 <i>x</i>3
b) Rót gän:
3 9
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
3( 3) 3 3 1
( 3) 2004 668
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
? 2
a) x2<sub> + x = (x + 1)x </sub><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
2
1 1 1
)
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
T¹i x = 1.000.000
có giá trị PT là 1
1.000.000
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
HS làm:
1 1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
:
1 1
1
1 1
.
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của
phân thức theo điều kiện của biến.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ HS: Bài tập.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>-</b> Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) 5
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> b) 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*H§1: </b><i>KiĨm tra bài cũ</i>
<b>*HĐ2</b><i><b>: </b>Tổ chức luyện tập</i>
<b>1) Chữa bài 48</b>
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: cht lại : Khi giá trị của phân thức đã
cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút
gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị
của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị
của phân thức rỳt gn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn
tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân
thức = 0
<b>2. Lµm bµi 50 </b>
<b>- </b>GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2<sub> làm ( Thứ tự thực hiện các</sub>
phép tính)
<b>3. Chữa bài 55 </b>
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- C¸c nhãm trình bày bài và giải thích rõ
HS làm bµi
a) x -2
b) x 1
<b>1)Bài 48</b>
Cho phân thức:
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a) Phân thøc x® khi x + 2 0,<i>x</i>2
b) Rót gän : =
2
( 2)
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân
thức = 1
Ta cã x = 2 = 1 <i>x</i>1
d) Khơng có giá trị nào của x để phân
thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân
thức khơng xác dịnh.
<b>2.Bµi50: </b>a)
2
2
2 2
2
3
1 : 1
1 1
1 1 3
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
=
2
2
2 1 1
.
1 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 ( 1)(1 )
.
1 (1 2 )(1 2 )
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) (x2<sub> - 1) </sub> 1 1 <sub>1</sub>
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
1 1 1
( 1).
1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
cách làm?
<b>4. Bài tập 53:</b>
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét,
sửa lại cho chính xác.
PTX§ x2<sub>- 1 </sub><sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub> </sub><sub>1</sub>
b) Ta cã:
2
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
( 1)
( 1)( 1)
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) Víi x = 2 & x = -1
Víi x = -1 phân thức không xđ nên bạn
trả lời sai.Với x = 2 ta cã:2 1 3
2 1
đúng
<b>Bµi 53:</b>
1 2 1 3 1 5 1
) ) ) )
2 1 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
<b> Củng cố : </b>
- GV: Nhắc lại P2<sub> Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ</sub>
<b>E. HDVN:</b>
- Xem li bi ó cha.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chơng II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK
54, 55, 60 SBT
<i><b>Ngày soạn:21/12/2010 TiÕt 36</b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hố kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số,
hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải
các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, t duy sáng tạo
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Ôn tập chơng II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
<b>Iii- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức</b>:
<b>B</b>. <b>Kiểm tra</b>: Lồng vào ôn tập
<b>C.</b> <b>Bài mới:</b>
<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*HĐ1</b><i><b>: Khái niệm về phân thức đại số</b></i>
<i><b>và tính chất của phân thức.</b></i>
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa
<i><b>I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất </b></i>
<i><b>của phân thức.</b></i>
- PT§S là biểu thức có dạng <i>A</i>
2. nh nghĩa 2 phân thức đại số bằng
nhau.
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 đợc dùng khi quy đồng
mẫu thức)
( Quy tắc 2 đợc dùng khi rút gọn phân
thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức có mẫu thức khác nhau ta
làm nh thế nào?
- GV cho HS lµm VD SGK
x2<sub> + 2x + 1 = (x+1)</sub>2
x2<sub> – 5 = 5(x</sub>2<sub> – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)</sub>
MTC: 5(x+1)2<sub> (x-1)</sub>
Nh©n tư phơ cđa (x+1)2<sub> là 5(x-1)</sub>
Nhân tử phụ của 5(x2<sub>-1) là (x-1)</sub>
<b>*H2</b><i><b>: Cỏc phép toán trên tập hợp </b></i>
<i><b>các phân thức đại số.</b></i>
+ GV: Cho học sinh lần lợt trả lời các
câu hái 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 vµ chốt
lại.
<b>*HĐ3</b>: Thực hành giải bài tập
<b>Chữa bài 57</b> ( SGK)
- GV hớng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dới lớp cùng làm
- Tơng tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài
toán dạng này theo cách khác
+ Ta cú th bin đổi trở thành vế trái
hoặc ngợc lại
+ Hc có thể rút gọn phân thức.
<b>Chữa bài 58</b>:
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép
thc u c coi là 1 phân thức đại số)
- Hai PT bằng nhau <i>A</i>
<i>B</i>=
<i>C</i>
<i>D</i> nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì .
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> (1)
+ Nếu N là nhân tử chung th× : : (2)
:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i>
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phõn tớch t v mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tơng ứng.
* Vớ d: Quy ng mẫu thức 2 phân thức
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> vµ 2
3
5<i>x</i> 5 Ta cã:
2 2
( 1)5
2 1 5( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; 2 2
3 3( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số.</b></i>
* Phép cộng:+ Cùng mẫu : <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ:+ Phân thức đối của <i>A</i>
<i>B</i> kÝ hiÖu là
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
= <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
* Quy tắc phép trõ: <i>A C</i> <i>A</i> ( <i>C</i>)
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
* PhÐp nh©n: <i>A C</i>: <i>A D C</i>. ( 0)
<i>B D</i> <i>B C D</i>
* PhÐp chia
+ PT nghịch đảo của phõn thc <i>A</i>
<i>B</i> khác 0 là
<i>B</i>
<i>A</i>
+ <i>A C</i>: <i>A D C</i>. ( 0)
<i>B D</i> <i>B C D</i>
<b>III. Thực hành giải bài tập</b>
<b>1. Chữa bài 57</b> ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
2<i>x</i> 3 vµ 2
3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta cã: 3(2x2<sub> +x – 6) = 6x</sub>2<sub> + 3x – 18</sub>
(2x+3) (3x+6) = 6x2<sub> + 3x – 18</sub>
b) B = <sub>2</sub>1 2 : 1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 ( 2) 2 1
1 ( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
2
(<i>x</i> 1)
<i>x</i>
=> B =
2
2
( 1) 1
.
( 1) ( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: 3
2<i>x</i> 3 = 2
3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2
2 2
2 2 6
4 7 12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Chữa bài 58</b>: Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
a)
2 2
2 1 2 1 4 (2 1) (2 1) 4
: :
2 1 2 1 10 5 (2 1)(2 1) 5(2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 8 .5(2 1) 10
(2 1)(2 1) 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
3
2 2
1 2
.
1 1 ( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 2
2 2 2
1 2 ( 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
<b> Cđng cè : - GV nh¾c lại các bớc thực hiện thứ tự phép tính. P</b>2<sub> làm nhanh gọn</sub>
<b>E. HDVN</b>:- Làm các bài tập phần ôn tập
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chơng. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập
<i><b>Ngày soạn: 21/12/2010 TiÕt 37</b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số,
hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải
các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Gi¸o dục tính cẩn thận, t duy sáng tạo
<b>Ii . ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ. - HS: Bµi tËp + Bảng nhóm.
<b>III- Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức</b>:
<b>B</b>. <b>Kiểm tra</b>: Lồng vào ôn tËp
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Chữa bài 60</b>. Cho biểu thức.
2
2
1 3 3 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị
biểu thức xác định
Gi¶i:
- Giá trị biểu thức đợc xác định khi nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm nh
th no?
- HS lên bảng thực hiện.
<b>2) Chữa bài 59</b>
- GV cùng HS làm bài tập 59a.
- Tơng tự HS lµm bµi tËp 59b.
<b>Bµi 60:</b>
a) Giá trị biểu thức đợc xác định khi tất cả
các mẫu trong biểu thức khác 0
2x – 2 0 khi x1
x2<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub> <sub> (x – 1) (x+1) </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> khi x </sub> <sub>1</sub>
2x + 2 0 Khi x 1
VËy víi x1 & x1 thì giá trị biểu thức
-c xỏc nh
b)
1 3 3 4( 1)( 1)
.
2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho biÓu thøc:
<i>xp</i> <i>yp</i>
<i>x p</i> <i>y p</i> Thay P =
.
<i>x y</i>
<b>3)Chữa bài 61.</b>
Biu thc có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040
trớc hết ta làm nh thế nào?
- Mét HS rót gän biĨu thøc.
- Mét HS tính giá trị biểu thức.
<b>4) Bài tập 62.</b>
- Mun tìm giá trị của x để giá trị của phân
thức bằng 0 ta làm nh thế nào?
- Mét HS lên bảng thực hiện.
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
: :
: :
( ) ( )
( ) ( )
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xp</i> <i>yp</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x p</i> <i>y p</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 61.</b>
2
2 2 2
5 2 5 2 100
.
10 10 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện xác định: x 10
2
2 2 2
5 2 5 2 100
.
10 10 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
2 2
2
2
2 <sub>2</sub>
2 2
5 2 10 5 2 10 100
.
10 10 4
10 40 100
.
4
100
10 4 <sub>100</sub>
.
100 4
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
T¹i x = 20040 th×:
10 1
2004
<i>x</i>
<b>Bµi 62: </b>
2
2
10 25
0
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
®k x0; x 5
x2<sub> – 10x +25 =0</sub>
( x – 5 )2<sub> = 0 </sub>
x = 5
Với x =5 giá trị của phân thức không xác
định. Vậy khơng có giá trị của x để cho giá
trị của phân thức trên bằng 0.
<b>D- Cñng cè</b>:
- GV: chốt lại các dạng bài tập
- Khi gii cỏc bi tốn biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính tốn riêng từng
bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các
kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai
lầm.
- Xem lại các bài đã chữa
- Trả lời các câu hỏi sgk
- Làm các bài tập 61,62,63.
Ngày soạn: 12/12/2010 TiÕt 38 + 39
KT: /12/2010
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng trình học trong kì I nh:Nhân, chia đa
thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác,
diện tích đa giác.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>
Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vn dng<sub>TL</sub> Tng
Nhân, chia đa thức 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1</sub>
Phân thức đại số 1<sub> 1</sub> 1<sub> 3</sub> 2<sub> 4</sub>
Tø gi¸c 1<sub> 1,5</sub> 1<sub> 1,5</sub> 2<sub> 3</sub>
DiÖn tích đa giác 1<sub> 2</sub> 1<sub> 2</sub>
Tæng 1<sub> 2</sub> 2<sub> 2,5</sub> 3<sub> 5,5</sub> 6<sub> 10</sub>
<b> iii.§Ị kiĨm tra: </b>
<b> Bµi 1 :</b> T×m x biÕt :
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 .
<b> Bài 2 :</b> Điền vào … để đợc hai phân thức bằng nhau .
a . ...
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> b .
4 <sub>1</sub> <sub>...</sub>
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Bµi 3 :</b> Cho biÓu thøc : A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
<b> Bài 4 :</b> Cho tứ giác ABCD . Hai đờng chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Gọi M,N,P,Q lần lợt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
a)Tứ giác MNPQ là hình g× ? V× sao ?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
<b>Bài 5</b>: Tính diện tích của một hình thang vng, biết hai đáy có độ dài là 2cm
<b> </b>và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số o bng 450
<b> </b>
<b> IV.Đáp án chấm </b>
<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
a . 2x2<sub> - x - 2x</sub>2 <sub>- 3x + 4x + 6 = 0</sub>
0x + 6 = 0 => Kh«ng cã giá trị x nào .
b . ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0
( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hc x = 2 .
<b>2</b> a . §iỊn …= -x
b . §iỊn …= ( x+1)( x2<sub> +1) </sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>3</b>
a . §KX§ : x0 ; x 1
b . A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
( 1) 1
( 1)( 1) 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
c . A=2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=2 x=3
<b>0,75</b>
<b>1,5</b>
<b>0,75</b>
<b>4</b>
a) Tø giác MNPQ là hình hình chữ nhật
b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông th× MN=MQ AC = BD
B
D
A C
N
P
M
Q
( Vì MN = 0,5 AC- T/c đờng TB
MQ = 0,5 BD – T/c đờng TB)
<b>0,5</b>
<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>5</b>
2cm
45
4cm
A B
D C
E
Ta có ABCD là hình
thang vuông Â=900<sub> ,</sub> ^ <sub>0</sub>
90
<i>D</i> vµ
^
0
45
<i>C</i> . VÏ BE DC ta cã:
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2
<b>V. Thu bµi </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña HS
Về nhà làm lại bài kiểm tra
Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy đợc u điểm, tồn tại trong bài làm của mình.
Giáo viên chữa bài tập cho HS.
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS.
<b>I. Tỉ chøc: </b>
<b>II. Bµi míi: </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Trả bài kiểm tra</b></i>
Trả bài cho các tổ trởng chia cho từng
bạn trong tổ.
<b>HĐ2: </b><i><b>Nhận xét chữa bài</b></i>
+ GV nhận xét bµi lµm cđa HS:
-Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó
-Đã nắm đợc các kiến thức cơ bn
Nhc im:
-Kĩ năng tìm TXĐ cha tốt.
-Một số em kĩ năng tính toán trình bày
* GV chữa bài cho HS ( Phần đại số )
1) Chữa bài theo đáp án chấm
2) LÊy ®iĨm vµo sỉ
* GV tun dơng một số em điểm cao,
trình bày sạch đẹp.
Nhắc nhở, động viên một số em có điểm
cịn cha cao, trình bày cha đạt yờu cu
<b>HĐ3: </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>
-H thng hoỏ ton b kiến thức đã học
ở kì I
-Xem tríc ch¬ng III-SGK
3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân
Cỏc HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã
làm.
HS nghe GV nh¾c nhë, nhËn xÐt rót kinh
nghiƯm.
HS chữa bài vào vở
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm phơng trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
phơng trình , tập hợp nghiệm của phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần
thiết khác để diễn đạt bài giải phơng trình sau này.
+ Hiểu đợc khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc
<b>II. </b>
<b> Chn bÞ cđa GV - HS : </b>
- GV: B¶ng phơ ;
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ch ơng </b>
-GV giíi thiƯu qua néi dung cđa ch¬ng:
+ Kh¸i niƯm chung vỊ PT .
+ PT bËc nhÊt 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục
SGK/134 để theo dõi .
<i><b>Ngày soạn:1/1/2010</b></i> <i><b>Chơng III: Phơng trình bậc nhất một ẩn</b></i>
+ Giải bài toán bằng cách lập PT
<b>Hoạt động 2 : Ph ơng trình một ẩn </b>
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2
sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2
là một phơng trinh với ẩn số x.
Vế trái của phơng trình là 2x+5
Vế phải của phơng trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của phơng trình có cùng biến
x đó là PT một ẩn .
- Em hiểu phơng trình ẩn x là gì?
- GV: chèt l¹i d¹ng TQ .
- GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:
a) Phơng trình ẩn y
b) Phơng trình ẩn u
- GV cho HS làm ? 2
+ khi x=6 giá trị 2 vÕ cña PT b»ng nhau .
Ta nãi x=6 tháa m·n PT, gäi x=6 lµ
nghiệm
của PT đã cho .
- GV cho HS làm ?3
Cho phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mÃn phơng trình không?
1.<b> Ph ơng trình một Èn</b>
<b>* </b>Phơng trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
B(x) vế phải
tại sao?
b) x = 2 có là nghiệm của phơng trình
không? tại sao?
* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2 <sub></sub> <sub>x = 1; x =-1</sub>
VËy x2<sub> = 1 cã 2 nghiƯm lµ: 1 vµ -1</sub>
-GV: Nếu ta có phơng trình x2<sub> = - 1 kết </sub>
quả này ỳng hay sai?
Sai vì không có số nào bình phơng lên là 1
-Vậy x2<sub> = - 1 v« nghiƯm.</sub>
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các phơng trình?
- GV nªu néi dung chú ý .
Phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 kh«ng thoả mÃn phơng trình
b) x = 2 là nghiệm của phơng trình.
<b>* Chú ý</b>:
- H thc x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng
là 1 phơng trình và phơng trình này chỉ rõ
ràng m l nghim duy nht ca nú.
- Một phơng trình cã thĨ cã 1 nghiƯm. 2
nghiƯm, 3 nghiƯm … nhng cũng có thể
không có nghiệm nào hoặc vô sè nghiÖm
<b>Hoạt động 3 : Giải ph ơng trình </b>
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị
của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phơng
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S
+GV cho HS lµm ? 4 .
Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?
a) PT x2<sub> =1 cã S=</sub>
2.<b> Gi¶i ph ơng trình</b>
a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =
b) PT v« nghiƯm cã tËp nghiƯm lµ S =
a) Sai v× S =
b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT
GV yêu cầu HS đọc SGK .
Nêu : Kí hiệu để chỉ 2 PT tơng đơng.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ khơng ?
Tơng tự x2<sub> =1 và x = 1 có TĐ khơng ?</sub>
Khơng vì chúng khơng cùng tập nghiệm
1 1;1 ; 2 1
<i>S</i> <i>S</i>
+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .
3.<b>Ph ơng trình t ơng ® ¬ng</b>
Hai phương trình có cùng tập nghiệm là 2
pt tương đương.
VD: x+1 = 0 x = -1
V× chóng cã cïng tËp nghiƯm S =
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập (6<sub> ) </sub></b>’
<b>Bµi 1/SGK</b> ( Gäi HS làm ) Lu ý với mỗi PT
tính KQ từng vế rồi so sánh .
<b>Bài 5/SGK </b>: Gọi HS trả lời
KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
2PT khơng tơng đơng vì chúng khơng
cùng tập hợp nghiệm .
<b>Hoạt động 6 : H ớng dẫn về nhà (2</b>’<b><sub> ) </sub></b>
+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .
+ Lµm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. §äc : Cã thĨ em cha biết
+ Ôn quy tắc chuyển vế .
<i><b>Ngày soạn:2/1/2010</b></i> <b><sub>Tiết 42: </sub></b>
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu khái niệm phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Chn bÞ cđa GV-HS:</b>
- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính cht v ng thc
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b>’<b><sub> ) </sub></b>
1)Chữa BT 2/SGK
2) ThÕ nµo lµ 2PTT§ ? Cho VD ?
? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tơng đơng với
nhau khơng ?
GV nhËn xÐt cho ®iĨm .
t = 0 ; t = -1 là nghiệm .
Nêu đ/n , cho VD .
Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT
x(x-2) = 0 nhng không là nghiệm cña PT
x-2 = 0
<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa ph ơng trình bậc nhất một ẩn (8<sub> ) </sub></b>’
GV giói thiệu đ/n nh SGK
§a c¸c VD : 2x-1=0 ; 5-1
4x=0 ; -2+y=0 ;
3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ?
Y/c HS lµm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao
không là PTBN ?
PT a) ; c) ; d) lµ PTBN
<b>Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi ph ơng trình (10</b>’<b><sub> ) </sub></b>
GV a BT : Tỡm x bit : 2x-6=0
Yêu cầu HS lµm .
Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình
thực hiện tìm x ta đã thc hin nhng QT
no ?
Nhắc lại QT chuyển vế ?
2x-6=0
2x=6 x=6 :2=3
Với PT ta cũng có thể làm tơng tự .
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS làm ?1
b)Quy tắc nhân với một số :
<b>a)Quy tắc chuyển vế</b> :
Làm ?1 a) x - 4 = 0 x = 4
b) 3
4 + x = 0 x = -
3
4
c) 0,5 - x = 0 x = 0,5
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS làm ? 2
Cho HSHĐ nhóm
HS c to .
2
<i>x</i>
= -1 x = - 2
b) 0,1x = 1,5 x = 15
c) - 2,5x = 10 x = - 4
<b>Hoạt động 4 : - Cách giải ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn(10</b>’<b><sub> ) </sub></b>
GV nêu phần thừa nhận SGK/9.
Cho HS đọc 2 VD /SGK
GVHDHS gi¶i PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy
nhất 1 nghiệm x = -<i>b</i>
<i>a</i>
HS làm ?3
HS nêu t/c.
HS c 2 VD/SGK
HS lµm theo sù HD cđa GV
ax+b = 0
ax=-b
x = -<i>b</i>
<i>a</i>
HS lµm ?3
0,5 x + 2,4 = 0
- 0,5 x = -2,4
x = - 2,4 : (- 0,5)
x = 4,8
=> S=
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập (7</b>’<b><sub> ) </sub></b>
<b>Bµi tËp 6/SGK</b> :
C1: S = 1
2[(7+x+4) + x] x = 20
C2: S = 1
2.7x +
1
2.4x + x
2<sub> = 20</sub>
<b>Bµi tËp 8/SGK</b> :(H§ nhãm )
? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhất .
a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0
c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5
HS lµm bµi theo sù HD cña GV
KQ
a)<i>S</i>
HS :a) Không là PTBN vì PT0x=3
b) Không là PTBN vì PTx2<sub>-3x+2 =0</sub>
c) Có là PTBN nếu a0 , b lµ h»ng sè
d) Lµ PTBN .
<b>Hoạt động 6 :H ớng dẫn về nhà (3</b>’<b><sub> ) </sub></b>
Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc
nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phơng trình .
Làm bài tập : 9/SGK
<i><b>Ngày soạn:9/1/2010</b></i> <b>Tiết 43</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
<b>- Thái độ</b>: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. ph ơng tiện thực hin</b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1- Kiểm tra</b>:
- HS1: Giải các phơng trình sau
a) x - 5 = 3 - x
b) 7 - 3x = 9 - x
- HS2: Giải các phơng trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)
d) 5 3 5 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2- B míi</b>:
- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phơng trình
của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn
dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn đợc phơng
trình. Trong quá trình giải bạn biến đổi để
cuối cùng cũng đa đợc về dạng
ax + b = 0. Bµi này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn
<b>* HĐ1</b>: Cách giải phơng trình
<b>1, Cách giải ph ơng trình</b>
- GV nêu VD
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: hớng dẫn: để giải đợc phơng trình
b-ớc 1 ta phải làm gì ?
- ¸p dơng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải phơng trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn
sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang
1 vế . Ta có lời giải
- GV: Chốt lại phơng pháp giải
<b>* Ví dụ 2</b>: Giải phơng trình
5 2
3
<i>x</i>
+ x = 1 + 5 3
2
<i>x</i>
- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào
trớc?
- Bớc tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.
a) x - 5 = 3 - x 2x = 8 x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x 3x = -2 x = 2
3
;
S = 2
3
c) x + 4 = 4(x - 2) x + 4 = 4x - 8
3x = 12 x = 4 S = {4}
d) 5 3 5 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
15 - 9x = 10x - 4
19 x = 19 x = 1 S = {1}
<b>1- Cách giải ph ơng trình</b>
<b>* Ví dụ 1</b>: Giải phơng trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Phơng trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5
vËy S = {5}
<b>* VÝ dô 2</b>:
5 2
3
<i>x</i>
+ x = 1 + 5 3
2
<i>x</i>
2(5 2) 6 6 3(5 3 )
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi
<b>* HĐ2:</b> áp dụng
<b>2) </b>
<b> p dụng </b>á
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- GV cïng HS lµm VD 3.
- GV: cho HS lµm ?2 theo nhãm
x - 5 2
6
<i>x</i>
= 7 3
4
<i>x</i>
x = 25
11
Các nhóm giải phơng trình nộp bài
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho HS làm VD4.
- Ngoài cách giải thông thờng ra còn có
cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải nh sgk.
- GV nêu néi dung chó ý:SGK
<b>* H§3</b>: Tỉng kÕt
<b>3- Cđng cè</b>
- Nêu các bớc giải phơng trình bậc nhất
- Chữa bài 10/12
a) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
<b>4- H íng dÉn về nhà</b>
- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại phơng pháp giải phơng trình .
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25 x = 1 , vËy S = {1}
+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoc
hoc qui ng mu kh mu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn
các hằng số sang vÕ kia
+Giải phơng trình nhận đợc
<b>2) </b>
<b> </b>á<b> p dụng </b>
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2(3 1)( 2) 3(2 1) 11
6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x = 4 vËy
S = {4}
VÝ dô 4:
1 1 1 2
2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x - 1 = 3 x = 4 . VËy S = {4}
VÝ dô5:
x + 1 = x - 1
x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTv« nghiƯm
VÝ dơ 6:
x + 1 = x + 1
x - x = 1 - 1
0x = 0
phơng trình nghiệm đúng vi mi x.
<i><b>Ngày soạn: 9/1/2010</b></i> <b>Tiết 44</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình - Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình và
cách trình bày lời giải.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. ph ng tin thc hin:</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hot ng caGV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1- Kiểm tra</b>
- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
- Giải phơng trình
HS1:
10 3 6 8
1
12 9
<i>x</i> <i>x</i>
30 9 60 32
36 36
<i>x</i> <i>x</i>
x(x +2) = x( x + 3) x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x</sub>
x2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub><sub></sub><sub>- x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0</sub>
<b>2- Bµi mới</b>
<b>* HĐ1</b>: Tổ chức luyện tập
<b>1) Chữa bài 17 (f)</b>
* HS lên bảng trình bày
<b>2) Chữa bài 18a</b>
- 1HS lên bảng
<b>3) Chữa bài 14.</b>
- Mun bit s no trong 3 số nghiệm đúng
phơng trình nào ta làm nh thế nào?
GV: Đối với PT <i>x</i> = x có cần thay x = 1 ; x
= 2 ; x = -3 để thử nghiệm khơng? (Khơng vì
<i>x</i> = x x 0 2 là nghiệm )
<b>4) Chữa bài 15</b>
- Hóy vit cỏc biu thức biểu thị:
+ Quãng đờng ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành n
khi gp ụ tụ?
- Ta có phơng trình nào?
<b>5) Chữa bài 19(a)</b>
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
<b>6) Chữa bài 20</b>
- GV hớng dẫn HS gọi sè nghÜ ra lµ x
( x N) , kết quả cuối cùng là A.
- Vậy A= ?
- x vµ A cã quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?
<b>* H§2</b>: Tỉng kÕt
<b>3- Cđng cè</b>:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phơng trình:
3 2
2( 1) 3(2 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
xác định đợc
- Giá trị của phơng trỡnh c xỏc nh c khi
no?
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
cã nghiÖm x = 2
2x = - 51 x = 51
2
- HS 2: Sai vì x = 0 là nghiệm của phơng
trình
<b>1) Chữa bµi 17 (f)</b>
(x-1)- (2x- 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
x - 2x + x = 9
0x = 9 . Phơng trình vô nghiệm S = {
}
<b>2) Chữa bµi 18a</b>
2 1
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2x - 6x - 3 = x - 6x
2x - 6x + 6x - x = 3 x = 3, S = {3}
<b>3) Chữa bài 14</b>
- 1 là nghiệm của phơng trình 6
1 <i>x</i>= x + 4
2 là nghiệm của phơng trình <i>x</i> = x
- 3 là nghiệm của phơng trình
x2<sub>+ 5x + 6 = 0</sub>
<b>4) Chữa bài 15</b>
Gii + Q ụ tụ i trong x giờ: 48x (km)
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô là: x + 1 (h)
+ Quãng đờng xe máy đi trong x + 1 (h)
là: 32(x + 1) km
Ta cã phơng trình: 32(x + 1) = 48x
32x + 32 = 48x 48x - 32x = 32
16x = 32 x = 2
<b>5) Chữa bài 19(a)</b>
- Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m
- Ta có phơng trình:
9( 2x + 2) = 144 18x + 18 = 144
18x = 144 - 1818x = 126 x = 7
<b>6) Chữa bài 20</b>
Số nghĩ ra là x ( x N)
A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6
A = (6x + 66) : 6 = x + 11
x = A - 11
Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
2(x- 1)- 3(2x + 1) 0
2x - 2 - 6x - 3 0
- 4x - 5 0
x 5
4
VËy víi x 5
4
<b>*Bµi tËp nâng cao</b>:
Giải phơng trình
1 2 3 4
5
2000 2001 2002 2003 2004
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại bài ó cha
- Lm bi tp phn cũn li
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
cã nghiÖm x = 2
+ Vì x = 2 là nghiệm của phơng trình nên
ta có:
(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40
5(18 + 2k) - 20 = 40
90 + 10k - 20 = 40
70 + 10 k = 40
10k = -30
k = -3
<i><b>Ngµy soạn:16/1/2010</b></i> <b>Tiết 45</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích
<b>- Kỹ năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II.ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hoạt động củaGV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
* <b>HĐ 1</b>: Kiểm tra bài cũ
<b>1- Kiểm tra</b>
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2<sub> + 5x</sub>
b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) </sub>
c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
<b>2- Bài mới</b>
* <b>HĐ2</b>: Giới thiệu dạng phơng trình tích và
cách giải
<b>1) Ph ơng trình tích và cách giải</b>
- GV: hÃy nhận dạng các phơng trình sau
a) x( x + 5) = 0
b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0
c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0
- GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ PT tÝch?
- GV: cho HS tr¶ lời tại chỗ
? Trong mt tớch nu cú mt tha số bằng 0
thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó
bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của
tích bằng 0
<b>* VÝ dơ 1</b>
- GVhíng dÉn HS lµm VD1, VD2.
- Mn giải phơng trình có dạng
a) x 2<sub> + 5x = x( x + 5)</sub>
b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1)</sub>
= ( x2<sub> - 1) (2x - 1)</sub>
c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
= ( x + 1)(x - 1)(x - 2)
<b>1) Ph ơng trình tích và cách giải</b>
Nhng phng trỡnh m khi ó bin đổi 1
vế của phơng trình là tích các biểu thức
còn vế kia bằng 0. Ta gọi là các phơng
trình tích
<b>VÝ dơ1:</b>
x( x + 5) = 0
x = 0 hc x + 5 = 0
x = 0
x + 5 = 0 x = -5
TËp hợp nghiệm của phơng trình
S = {0 ; - 5}
A(x) B(x) = 0 ta làm nh thế nào?
- GV: để giải phơng trình có dạng A(x)
B(x) = 0 ta áp dụng
A(x) B(x) = 0 A(x) = 0 hc B(x) = 0
<i><b>* HĐ3: áp dụng giải bài tập</b></i>
<b>2) </b>
<b> p dụngá</b> :
- GV hớng dÉn HS .
- Trong VD này ta đã giải các phơng trình
qua các bớc nh thế nào?
+) Bíc 1: Đa phơng trình về dạng tớch.
+) Bớc 2: Giải phơng trình tích rồi kết luận.
- GV: Nêu cách giải PT (2)
b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0
x2<sub> + x + 4x + 4 - 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub><sub></sub> <sub>2x</sub>2<sub> + 5x = 0 </sub>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ { 5
2
; 0 }
- GV cho HS lµm ?3.
-GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3.
- HS nêu cách giải
+ B1 : Chuyển vế
+ B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung
- Đa về phơng trình tích
+ B3 : Giải phơng trình tích.
- HS làm ?4.
<b>* HĐ 4 :</b> Tổng kết
<b>3- Củng cố:</b>
<b>+ Chữa bài 21</b>(c)
<b>+ Chữa bài 22</b> (b)
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25
( 2x - 3)(x + 1) = 0
2x - 3 = 0 hc x + 1 = 0
2x - 3 = 0 2x = 3 x = 1,5
x + 1 = 0 x = -1
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là:
S = {-1; 1,5 }
<b>2) </b>
<b> p dơng¸</b> :
a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)
PT (1) (x - 3)(2x + 5) = 0
x - 3 = 0 x = 3
2x + 5 = 0 2x = -5 x = 5
2
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ { 5
2
; 3 }
?3.
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub><sub></sub>
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) = </sub>
0
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0</sub>
(x - 1)(2x - 3) = 0
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: {1 ; 3
2}
<b>VÝ dơ 3:</b>
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x +1</sub><sub></sub> <sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>
2x ( x2<sub> – 1 ) - ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0</sub>
( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là
S = { -1; 1; 0,5 }
(x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
(x2<sub> + x)(x + 1) = 0</sub>
x(x+1)(x + 1) = 0
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ:{0 ; -1}
<b>+ Bµi 21</b>(c)
(4x + 2) (x2<sub> + 1) = 0 </sub>
TËp nghiƯm cđa PT lµ:{ 1
2
}
<b>+ B i 22à</b> (c)
( x2<sub> - 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0</sub>
Tập nghiệm của PT là :2;5
<i><b>Ngày soạn:16/1/2010</b></i> <b>Tiết 46</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích
<b>- Kỹ năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. ph ơng tiện thực hiện </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
<b>* H§1</b>: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải các phơng trình sau:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 = 0</sub>
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0
HS2: Ch÷a bµi tËp chÐp vỊ nhµ (a,b)
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub>
b) x2<sub> - 6x + 17 = 0</sub>
HS3: Chữa bài tập chép về nhà (c,d)
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub>
d) (x - 2)( x + 3) = 50
<b>* H§2</b>: Tỉ chøc lun tËp
<b>2- Bài mới</b>
<b>1) Chữa bài 23 (a,d)</b>
- HS lên bảng dới lớp cùng làm
<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>
- HS làm việc theo nhóm.
Nhóm trởng báo cáo kết quả .
<b>3) Chữa bài 26</b>
GV hớng dẫn trò chơi
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngåi theo hµng
ngang.
- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các
HS1:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1= 0</sub><sub></sub> <sub>(x - 1)</sub>3<sub>= 0 ,S = </sub>
{1}
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 , 7
2}
HS 2:
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub> + 3x - x - 1 = 0</sub>
(x + 1)(3x - 1) = 0 x = -1 hc x =
1
3
b) x2<sub> - 6x + 17 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 + 8 = 0</sub>
( x - 3)2<sub> + 8 = 0 </sub><sub></sub> <sub>PT v« nghiƯm</sub>
HS 3:
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(4x - 1)</sub>2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub>4 </sub>
PT v« nghiÖm
d) (x - 2)( x + 3) = 50 x2<sub> + x - 56 = 0</sub>
(x - 7)(x+8) = 0 x = 7 ; x = - 8
<b>1) Chữa bài 23 (a,d)</b>
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)
2x2<sub> - 9x - 3x</sub>2<sub> + 15 x = 0</sub>
6x - x2<sub> = 0 </sub>
x(6 - x) = 0 x = 0
hc 6 - x = 0 x = 6
VËy S = {0, 6}
d) 3
7x - 1 =
1
7x(3x - 7)
3x - 7 = x( 3x - 7) (3x - 7 )(x - 1) =
x = 7
3 ; x = 1 .Vậy: S = {1;
7
3}
<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>
a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>
(x - 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>( x + 1)(x - 3) = 0</sub>
S {-1 ; 3}
b) x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> - x + 2x - 2 = 0</sub>
x(x - 1) + 2(x- 1) = 0
(x - 1)(x +2) = 0
S = {1 ; - 2}
c) 4x2<sub> + 4x + 1 = x</sub>2
(2x + 1)2<sub> - x</sub>2<sub> = 0</sub>
(3x + 1)(x + 1) = 0
S = {- 1; - 1
nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,…
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề
số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm đợc cho
bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề,
thay giá trị x vào giải phơng trình tìm y, rồi
chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm mỡnh,
cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm đ
ỵc
cđa t cho GV.
- Nhóm nào nộp kết quả đúng u tiờn l
thng.
<b>3- Củng cố:</b>
- GV: Nhắc lại phơng pháp giải phơng trình
tích
- Nhận xét thực hiện bài 26
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm bài 25
- Làm các bài tập còn lại
* Giải phơng trình
a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x2<sub> - 2x</sub>2<sub> = 400x + 9999</sub>
- Xem trớc bài phơng trình chứa ẩn số ở
mẫu.
<b>3) Chữa bài 26</b>
- Đề số 1: x = 2
- §Ị sè 2: y = 1
2
- §Ị sè 3: z = 2
3
- §Ị sè 4: t = 2
Với z = 2
3 ta có phơng trình:
2
3(t
2<sub> - 1) = </sub>1
3( t
2<sub> + t)</sub>
2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) (t +1)( t + 2)
= 0
Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}
HS ghi BTVN
<i><b>Ngày soạn: 20/1/2010</b></i> <b>Tiết 47`</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứẩn ở mẫu
+ Hiểu đợc và biết cách tìm điều kiện để xác nh c phng trỡnh .
+ Hình thành các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>- Thỏi </b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
HÃy phân loại các phơng trình:
a) x - 2 = 3x + 1 ; b)
2
<i>x</i>
- 5 = x + 0,4
c) x + 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ; d)
4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e) 2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>* H§1</b>: giíi thiƯu bµi míi
Những PT nh PTc, d, e, gọi là các PT có chứa
ẩn ở mẫu, nhng giá trị tìm đợc của ẩn ( trong
một số trờng hợp) có là nghiệm của PT hay
không? Bài mới ta sẽ nghiên cứu.
<b>2- Bài mới</b>
<b>* HĐ2:</b> Ví dụ mở đầu
<b>1) Ví dụ mở đầu</b>
-GV yêu cầu HS GPT bằng phơng pháp quen
thuộc.
-HS trả lời ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
không? Vì sao?
* Chỳ ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu chứa
ẩn của PT thì PT nhận đợc có thể khơng tơng
đ-ơng với phđ-ơng trình ban đầu.
* x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên.
Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú ý
đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .
<b>* HĐ3</b>: Tìm hiểu ĐKXĐ của PT
- GV: PT cha ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn
mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận
giá trị bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của
phơng trình đợc
<b>2) Tìm điều kiện xác định của một PT.</b>
? x = 2 cã lµ nghiƯm cđa PT 2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
kh«ng?
+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phơng trình
2 1
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> kh«ng?
- GV: Theo em nÕu PT2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
cã nghiƯm hc
PT 2 1 1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> có nghiệm thì phải thoả mÃn
điều kiện gì?
- GV gii thiu iu kin ca n để tất cả các
mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1
- GV híng dÉn HS lµm VD a
<b>* HĐ3</b>: Phơng pháp giải phơng trình chứa ẩn
<i><b>số ở mẫu</b></i>
<b>3) Giải ph ơng trình chứa ẩn số ở mẫu</b>
- GV nêu VD.
- Điều kiện xác định của phơng trình là gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của phơng trình.
- 1 HS giải phơng trình vừa tìm đợc.
- GV: Qua vÝ dụ trên hÃy nêu các bớc khi giải 1
<b>1) Ví dụ mở đầu</b>
Giải phơng trình sau:
x + 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (1)
x + 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> = 1 x = 1
Giá trị x = 1 không phải là nghiệm
của phơng trình vì khi thay x = 1 vào
phơng trình thì vế trái của phơng trình
khơng xác định
<b>2) Tìm điều kiện xác định của một </b>
<b>ph</b>
<b> ơng trình.</b>
<b>* Vớ d 1</b>: Tỡm iu kin xác định
của mỗi phơng trình sau:
a) 2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
2 1
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
Giải
a) ĐKXĐ của phơng trình là x 2
b) §KX§ cđa PT lµ x -2 vµ x 1
<b>3) Gi¶i PT chøa Èn sè ë mÉu</b>
<b>* VÝ dơ</b>: Gi¶i phơng trình
2 2 3
2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(2)
- §KX§ cđa PT lµ: x 0 ; x 2.
(2) 2( 2)( 2) (2 3)
2 ( 2) 2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)
2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
3x = -8 x = - 8
3. Ta thÊy x = -
8
3
phơng trình chứa ẩn số ở mẫu?
<b>3- Củng cố:</b>
- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phơng trình:
a) 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3 (3) b)
2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Lµm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk
Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {- 8
3}
<b>* Cách giải phơng trình chứa ẩn số </b>
<b>ở mẫu: ( SGK)</b>
Bài tập 27 a) 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3
- ĐKXĐ của phơng trình:x -5.
Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}
<i><b>Ngày soạn: 21/1/2010</b></i> <b>Tiết 48`</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa
từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Chn bÞ của giáo viên và học sinh .</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
1) Nêu các bớc giải một PT chứa ẩn ở
mẫu
<b>* áp dụng</b>: giải PT sau: 3 2 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2) Tìm điểu kiện xác định của phơng trình
có nghĩa ta làm việc gì ?
¸p dụng: Giải phơng trình: 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2- Bài mới</b>
- GV: Để xem xét phơng trình chứa ẩn ở
mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô
nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp.
<b>* HĐ1</b>: áp dụng cách GPT vào bài tập
<b>4) áp dụng</b>
+) <b>HÃy nhận dạng PT(1) và nêu cách </b>
<b>giải</b>
+ Tỡm KX ca phng trỡnh
+ Quy ng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phơng trình
- GV: Từ phơng trình x(x+1) + x(x - 3) =
4x
Có nên chia cả hai vế của phợng trình cho
x không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế
của phơng trình cho cùng một đa thức
chứa biến sẽ làm mất nghiệm của phơng
trình )
- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiĨm tra kh«ng?
- Có thể chuyển vế rồi mới quy ng
- HS1: Trả lời và áp dụng giải phơng
trình
+ĐKXĐ : x 2
+ x = 2 TXĐ => PT vô nghiệm
- HS2: ĐKXĐ : x 1
+ x = 1TX§ => PT vô nghiệm
<b>4) áp dụng</b>
<b>+) Giải ph ơng trình</b>
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (1)
§KX§ : x 3; x-1
(1) x(x+1) + x(x - 3) = 4x
x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x - 4x = 0</sub>
2x( x - 3) = 0
x = 0
x = 3( Không thoả mÃn ĐKXĐ :
loại )
Vậy tập nghiệm cđa PT lµ: S = {0}
<b>+) </b>
GV cho HS lµm ?3.
+)Làm bài tập 27 c, d
Giải các phơng trình
c)
2
( 2 ) (3 6)
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)
- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xÐt
+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.
+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d) 5
3<i>x</i>2 = 2x 1
- GV gọi HS lên bảng.
- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
<b>* HĐ2</b>: Tổng kết
<b>3- Củng cố:</b>
- Làm bài 36 sbt
Giải phơng trình
2 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1) Bạn Hà làm nh sau:
(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)
- 6x2<sub> + x + 2 = - 6x</sub>2<sub> - 13x - 6</sub>
14x = - 8 x = - 4
7
VËy nghiƯm cđa PT lµ: S = {- 4
7 }
Nhận xét lời giải của bạn Hà?
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
1) Tìm x sao cho giá trị biÓu thøc:
2
2
2 3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 2
2)Tìm x sao cho giá trÞ 2 biĨu thøc:
6 1 2 5
&
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b»ng nhau?
2
( 2 ) (3 6)
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)
§KX§: x 3
Suy ra: (x2<sub> + 2x) - ( 3x + 6) = 0</sub>
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x + 2)( x - 3) = 0
x = 3 ( Không thoả mÃn ĐKXĐ:
loại)
hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của phơng trình S = {-2}
3<i>x</i>2 = 2x - 1
§KX§: x - 2
3
Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)
6x2<sub> + x - 7 = 0</sub>
( 6x2<sub> - 6x ) + ( 7x - 7) = 0</sub>
6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0
( x- 1 )( 6x + 7) = 0
x = 1 hoặc x = 7
6
thoả mÃn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; 7
6
}
Bµi 36 ( sbt )
- Bạn Hà làm :
+ ỏp s ỳng
+ Nghim ỳng
+ Thiếu điều kiện XĐ
<i><b>Ngày soạn:28/1/2010</b></i> <b>Tiết 49`</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa
từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
<b>II.ph ơng tiện thực hiện.</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
- Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>Iii. Tiến trình bài dạy </b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra</b>: 15 phót (ci giờ)
<b>2- Bài mới</b>: ( Tổ chức luyện tập)
<b>* HĐ1</b>: Tổ chức luyện tập
<b>1) Chữa bài 28 (c)</b>
- HS lên bảng trình bày
- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.
<b>2) Chữa bài 28 (d)</b>
- Tìm ĐKXĐ
-QMT , giải phơng trình tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phơng trỡnh.
<b>3) Chữa bài 29</b>
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
<b>4) Chũa bài 31(</b>b)
<b>-</b>HS tìm ĐKXĐ
-QMT cỏc phõn thc trong phng trỡnh.
<b>5)Chữa bài 32 (a)</b>
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu mà không dùng dấu
* <b>HĐ2</b>: Kiểm tra 15 phút
<b>6)Kiểm tra 15 phót</b>
- HS lµm bµi kiĨm tra 15 phút.
<b>Đề 1: (chẵn)</b>
<b>Câu1: </b><i><b>( 4 điểm)</b></i>
Cỏc khng nh sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:4 8 (4 2 )<sub>2</sub> 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.Cã nghiƯm lµ x = 2
b)PT:
2<sub>(</sub> <sub>3)</sub>
0
<i>x x</i>
<i>x</i>
.Có tập nghiệm là S ={0;3}
<b>Bài 28 (c)</b>
Giải phơng trình
x + 1 <i>x</i>2 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
§KX§: x 0
Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 </sub>
x4<sub> - x</sub>3<sub> - x + 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(x - 1)( x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>
(x - 1)2<sub>(x</sub>2<sub> + x +1) = 0</sub>
(x - 1)2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 1</sub>
(x2<sub> + x +1) = 0 mµ (x + </sub>1
2)
2<sub> + </sub>3
4> 0
=> x = 1 tho¶ m·n PT . VËy S = {1}
<b>Bµi 28 (d) : </b>
Giải phơng trình<b> : </b> 3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2 (1)
§KX§: x 0 ; x -1
(1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
x2<sub> + 3x + x </sub>2<sub> - x - 2 - 2x</sub>2<sub> - 2x = 0</sub>
0x - 2 = 0 => phơng trình vô nghiÖm
<b>Bài 29</b>: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai
vì các bạn khơng chú ý đến ĐKXĐ của PT
là
x 5.Vµ kÕt luËn x=5 lµ sai mµ S ={}.
hay phơng trình vô nghiệm.
<b>Bài 31b: </b>Giải phơng trình .
3 2 1
(<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) ( <i>x</i> 3)(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)
§KX§: x1, x2 ; x-1; x 3
x=3 không thoả mÃn ĐKXĐ. PT VN
<b>Bài 32 (a)</b>
Giải phơng trình:
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(x
2<sub> +1) §KX§: x </sub><sub></sub><sub>0</sub>
1 2
<i>x</i>
- 1 2
<i>x</i>
(x2<sub>+1) = 0</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x2<sub>= </sub>
0
=>x=
2
là nghiệm của PT
<b>* Đáp án và thang ®iĨm</b>
<b>C©u1:</b><i><b> ( 4 ®iĨm)</b></i>
<b>C©u2: ( </b><i><b>6 ®iĨm</b></i><b> ) </b>
Giải phơng trình :
2 3
2 1 2 1
2 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Đề2:(lẻ) </b>
<b>Câu1:</b><i><b> ( 4 ®iĨm)</b></i>
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:( 2)(2<sub>2</sub> 1) 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 0 Cã tËp
nghiƯm lµ S = {- 2 ; 1}
b)PT:
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 0 .Có tập nghiệm là
S ={- 1}
<b>Câu2: ( </b><i><b>6 điểm</b></i><b> ) </b>
Giải phơng trình :
2
3 2
1 2 5 4
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>3- Cđng cè:</b>
- GV nh¾c nhë HS thu bài
<b>4- H ớng dẫn về nhà:</b>
- Làm các bài tập còn lại trang 23
- Xem trớc giải bài toán bằng cách lập PT.
<b>Đề 1:</b>
a) Đúng vì: x2<sub> + 1 > 0 víi mäi x </sub>
Nªn 4x - 8 + 4 - 2x = 0 x = 2
b) Sai vì ĐKXĐ: x 0 mà tập nghiệm là S
={0;3}
không thoả mÃn
<b>Câu2: ( </b><i><b>6 điểm</b></i><b> ) </b>
(2x2<sub> + 2x + 2) + ( 2x</sub>2<sub> + 3x - 2x - 3 ) = </sub>
4x2<sub> - 1</sub>
3x = 0 x = 0 thoả mÃn ĐKXĐ.
Vậy S = {0}
<b>Đề 2</b>:
<b>Câu1:</b><i><b> ( 4 điểm)</b></i>
a) Đúng vì: x2<sub> - x + 1 > 0 víi mäi x </sub>
nªn 2(x - 1)(x + 2) = 0 S = {- 2 ; 1}
b) Sai vì ĐKXĐ: x -1 mà tập nghiệm là S
={-1 }
không thoả mÃn.
<b>Câu2: ( </b><i><b>6 điểm</b></i><b> ) </b>
§KX§: x 1
x2<sub> + x + 1 + 2x</sub>2<sub> - 5 = 4(x - 1)</sub>
3x2<sub> - 3x = 0 </sub><sub></sub> <sub>3x(x - 1) = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0 </sub>
hoặc x = 1 (loại) không thoả mÃn
Vậy S = { 0 }
<i><b>Ngày soạn:28/1/2010</b></i> <b>Tiết 50`</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các
bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. ph ơng tin thc hin</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: Bảng nhóm . Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra: </b>Lång vµo bµi mới
<b>2- Bài mới</b>
<b>* HĐ1:</b> Giới thiệu bài mới
GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó"
- GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài
toán cổ này bằng phơng pháp giả thiết tạm
liệu ta có cách khác để giải bài tốn này
khơng? Tiết này ta sẽ nghiên cứu.
<b>* HĐ2</b>: Biểu diễn một đại lợng bởi biểu
<i><b>thức chứa ẩn</b></i>
<b>1)Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức </b>
<b>chứa ẩn</b>
- GV cho HS làm VD1
- HS trả lời các c©u hái:
- Qng đờng mà ơ tơ đi đợc trong 5 h là?
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10 h là?
- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng 100
km là ?
<b>* VÝ dô 2:</b>
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là
3 đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là mẫu
sè th× tư sè lµ ?
- HS lµm bµi tËp ?1 vµ ? 2 theo nhãm.
- GV gọi đại diện các nhúm tr li.
<b>* HĐ3:</b> Ví dụ về giải bài toán bằng cách
<i><b>lập phơng trình</b></i>
- GV: cho HS lm li bài tốn cổ hoặc tóm
tắt bài tốn sau đó nêu (gt) , (kl) bài toán
- GV: hớng dẫn HS làm theo từng bớc sau:
+ Gọi x ( x z , 0 < x < 36) là số gà
Hóy biu din theo x:
- Số chó
+ Dùng (gt) tổng chân gà và chó là 100 để
thiết lập phơng trình
- GV: Qua viƯc giải bài toán trên em hÃy
nêu cách giẩi bài toán bằng cách lập
ph-ơng trình?
<b>3- Củng cố</b>:
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?3
<b>4- H íng dÉn về nhà</b>
- HS làm các bài tập: 34, 35, 36 sgk/25,26
- Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán bằng
<b>* VÝ dô 1</b>:
Gọi x km/h là vận tốc của ô tơ khi đó:
- Qng đờng mà ơ tơ đi đợc trong 5 h là
5x (km)
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10 h là
10x (km)
- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng 100
km là 100
<i>x</i> (h)
<b>* VÝ dô 2:</b>
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó
là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là
mẫu số thì tử số là x – 3.
?1a) Quãng đờng Tiến chạy đợc trong x
phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phút là:
180.x (m)
b) Vận tốc TB của Tiến tính theo ( km/h)
nếu trong x phút Tiến chạy đợc QĐ là
4500 m là: 4,5.60
<i>x</i> ( km/h) 15 x 20
? 2 Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số, biểu
thức biểu thị STN có đợc bằng cách:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là:
500+x
b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là:
10x + 5
<b>2) Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập </b>
<b>ph</b>
<b> ơng trình</b>
Gọi x ( x z , 0 < x < 36) lµ sè gµ
Do tỉng sè gµ lµ 36 con nên số chó là:
36 - x ( con)
Số chân gà là: 2x
Số chân chó là: 4( 36 - x)
Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta
có phơng trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x = 100
2x = 44
x = 22
thoả mÃn điều kiện của ẩn .
Vậy số gà là 22 và số chó là 14
<i><b>Cách gi</b><b></b><b> i bài toán bằng cách lập ph</b><b> ¬ng </b></i>
<i><b>tr×nh?</b></i>
<b>B1</b>: LËp ph¬ng tr×nh
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn số
- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn
- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ
giữa cỏc i lng
<b>B2</b>: Giải phơng trình
cách lập phơng trình. phơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết
luận
<i><b>Ngày soạn: 7/02/2010</b></i> <b>Tiết 51</b>
lập phơng trình (tip)
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các
bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
<b>- Thái độ</b>: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bi
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách LPT ?
<b>2- Bài mới:</b>
<b>* HĐ1</b>: Phân tích bài toán
<b>1) Ví dụ</b>:
- GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán
- Nêu các ĐL đã biết và cha biết của bài toán
- Biểu diễn các ĐL cha biết trong BT vào bảng
sau: HS thảo lụân nhóm và điền vào bng ph.
<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b> <b>Thời gianđi (h)</b> <b>QĐ đi (km)</b>
Xe máy 35 x 35.x
Ô tô 45 x- 2
5 45 - (x-
2
5 )
- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?
- GV: Lu ý HS trong khi giải bài toán bằng cách
lập PT có những điều khơng ghi trong gt nhng ta
phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lợng
cha biết hoặc thiết lập đợc PT.
GV:Víi b»ng lập nh trên theo bài ra ta có PT
nào?
- GV trình bày lời giải mẫu.
- HS gii phng trỡnh vừa tìm đợc và trả lời bài
tốn.
- GV cho HS lµm ? 4 .
- GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng nh sau:
<b>V(km/h) S(km)</b> <b>t(h)</b>
<b>VÝ dô</b>:
- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
máy
( x > 2
5 )
- Trong thời gian đó xe máy i c
quóng ng l 35x (km).
- Vì ô tô xt ph¸t sau xe m¸y 24
phót = 2
5 giê nên ôtô đi trong thời
gian là: x - 2
5(h) v i c quóng
đ-ờng là: 45 - (x- 2
5 ) (km)
Ta có phơng trình:
35x + 45 . (x- 2
5) = 90 80x = 108
x= 108 27
80 20 Phù hợp ĐK đề bài
Vậy TG để 2 xe gặp nhau là 27
20 (h)
Xe
m¸y 35 S <sub>35</sub><i>S</i>
Ô tô <sub>45</sub> 90 - S 90
45
<i>S</i>
-Cn c vo đâu để LPT? PT nh thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài tốn.
- HS nhận xét 2 cỏch chn n s
<b>* HĐ2</b>: HS tự giải bài tập
<b>2) Chữa bài 37/sgk</b>
- GV: Cho HS c yờu cu bi rồi điền các số
liệu vào bảng .
- GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm
<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b> <b>TG đi(h)</b> <b>QĐ đi (km)</b>
Xe máy x 31
2 3
1
2 x
Ô tô x+20 <sub> 2</sub>1
2 (x + 20) 2
1
2
- GV: Cho HS điền vào bảng
<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>
<b>TG đi </b>
<b>(h)</b>
<b>QĐ đi</b>
<b>(km)</b>
Xe máy
2
7x 3
1
2 x
Ô tô 2
5x 2
1
2 x
<b>* HĐ3</b>: Tổng kết
<b>3- Củng cố: </b>GV chốt lại phơng pháp chọn ẩn
- Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các bớc giải bài
toán bằng cách lập phơng trình.
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập 38, 39 /sgk
-Thời gian xe máy đi là:
35
<i>S</i>
45
<i>S</i>
Ta có phơng trình:
90 2
35 45 5
<i>S</i> <i>S</i>
S = 47,25 km
Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35 =
1, 35 . Hay 1 h 21 phót.
<b>Bµi 37/sgk</b>
Gäi x ( km/h) là vận tốc của xe máy
( x > 0)
Thời gian của xe máy đi hết quãng
đờng AB l:
1
9
2- 6 = 3
Thời gian của ô tô đi hết quÃng
đ-ờng AB là:
1
9
2- 7 = 2
1
2 (h)
Vn tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h)
Quãng đờng của xe máy đi là: 31
2x
( km)
Quãng đờng của ô tô đi là:
(x + 20) 21
2 (km)
Ta có phơng trình:
(x + 20) 21
2 = 3
1
x = 50 thoả mãn
Vậy vận tốc của xe máy là: 50 km/h
Và quãng ng AB l:
50. 31
2 = 175 km
<i><b>Ngày soạn:15/2/2010</b></i> <b>Tiết 52</b>
Luyện tập
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Bit cỏch biu din mt i lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các
bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
Lång vµo lun tËp
<b>* HĐ1</b><i><b>: Đặt vấn </b></i>
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán
và đa ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán
giải bài toán bằng cách lập PT .
<b>2- Bài mới:</b>
<b>* HĐ2:</b> Chữa bài tập
<b>1) Chữa bài 38/sgk</b>
- GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán trớc
khi giải
+ Thế nào là điểm trung bình của tổ?
+ ý nghĩa của tần sè n = 10 ?
- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn?
- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở
<b>2) Chữa bài 39/sgk</b>
HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống
Số tiền phải
trả cha có
VAT
Thuế
VAT
Loại hàng I X
Loại hàng II
- GV gii thớch : Gi x (đồng) là số tiền
Lan phải trả khi mua loại hàng I cha tính
VAT.thì số tiền Lan phải trả cha tính thuế
VAT là bao nhiêu?
- Sè tiỊn Lan phải trả khi mua loại hàng II là
bao nhiêu?
- GV: Cho hs trao đổi nhóm và đại diện
trình by
<b>3) Chữa bài 40</b>
- GV: Cho HS trao i nhóm để phân tích
bài tốn và 1 HS lên bng
- Bài toán cho biết gì?
- Chn n v t điều kiện cho ẩn?
- HS lập phơng trình.
- 1 HS giải phơnh trình tìm x.
- HS trả lời bài toán.
<b>4) Chữa bài 45</b>
- GV: Cho HS lp bng mi quan hệ của các
đại lợng để có nhiều cách giải khác nhau.
- Đã có các đại lợng nào?
ViƯc chän Èn sè nào là phù hợp
+ C1: chọn số thảm là x
<b>Bài 38/sgk</b>
- Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( x N+<sub> ;</sub>
x < 10)
- Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1 +2+3+x)= 4- x
- Tổng điểm của 10 bạn nhận đợc
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phơng trình:
4.1 3(4 ) 7.2 8.3 9.2
10
<i>x</i>
= 6,6 x = 1
Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt điểm
5
B
<b> µi 39/sgk</b>
-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi
mua loại hàng I cha tính VAT.
( 0 < x < 110000 )
Tỉng số tiền là:
120000 - 10000 = 110000 đ
Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là:
110000 - x (®)
- Tiền thuế VAT đối với loại I:10%.x
- Tiền thuế VAT đối với loại II : (110000, -
x) 8%
Theo bài ta có phơng trình:
(110000 )8
10000
10 100
<i>x</i> <i>x</i>
x = 60000
VËy sè tiỊn mua lo¹i hàng I là: 60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:
110000 - 60000 = 50000 đ
<b>Bài 40</b>
Gọi x là sè ti cđa Ph¬ng hiƯn nay ( x
N+<sub>) </sub>
Sã tuổi hiện tại của mẹ là: 3x
Mời ba năm nữa tuổi Phơng là: x + 13
Mời ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x + 13
Theo bài ta có phơng tr×nh:
3x + 13 = 2(x +13) 3x + 13 = 2x + 26
x = 13 TM§K
VËy ti của Phơng hiện nay là: 13
<b>Bài 45 C¸ch1:</b>
Gọi x ( x Z+<sub>) là số thảm len mà xí nghiệp </sub>
phải dệt theo hợp đồng.
+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x
-HS điền các số liệu vào bảng và trình bày
lời giải bài toán.
Số thảm Số ngày NS
Theo HĐ x 20
ĐÃ TH 18
<b>3- </b>
<b> Cđng cè :</b>
- GV: Nh¾c lại phơng pháp giải bài toán
bằng cách lập phơng trình.
<b>4- HDVN:</b>
Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK)
20
<i>x</i>
(tấm) .
Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí
nghiệp dt c: 24
18
<i>x</i>
( tấm)
Ta có phơng trình:
24
18
<i>x</i>
= 120
100- 20
<i>x</i>
x = 300 TM§K
Vậy: Số thảm len dệt đợc theo hợp đồng là
300 tấm.
<b>Cách 2</b>: Gọi (x) là số tấm thảm len dệt đợc
mỗi ngày xí nghiệp dệt đợc theo dự định ( x
Z+<sub>)</sub>
Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt đợc nhờ
tăng năng suất là:
x + 20 120
100<i>x</i>100<i>x</i> x +
20
1, 2
100<i>x</i> <i>x</i>
Số thảm len dệt đợc theo dự định 20(x) tấm.
Số thẻm len dệt đợc nhờ tăng năng suất:
12x.18 tấm
Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24 x = 15
Số thảm len dệt đợc theo dự định: 20.15 =
300 tm
<i><b>Ngày soạn:15/2/2010</b></i> <b>Tiết 53</b>
Luyện tập ( tiếp)
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Bit cỏch biu din mt i lng cha biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các
bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by
<b>II ph ng tin thc hin:</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>iii. Tiến trình bài d¹y</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>Lång vµo lun tËp
<b>* HĐ1</b><i><b>: Đặt vấn </b></i>
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và đa
ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải bài
toán bằng cách lập phơng trình.
<b>3- Bài mới:</b>
<b>* HĐ2:</b> Chữa bài tập
<b>1) Chữa bài 41/sgk</b>
- HS c bi toỏn
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng nh thế
<b>Bài 41/sgk</b>
Chọn x là chữ số hàng chục của số ban
đầu ( x N; 1 <i>x</i> 4 )
nµo?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?
- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị s ú thay i nh
th no?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là <i><sub>ab</sub></i>
( 0 a,b 9 ; aN).Ta cã: <i><sub>a b</sub></i><sub>1</sub> - ab = 370
100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370
90a +10 = 370 90a = 360 a = 4 b = 8
<b>2) Chữa bài 43/sgk</b>
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thờm vo bờn phi mu 1 chữ số bằng tử có
nghĩa nh thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện
cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm đợc?
Vậy khơng có phân số nào có các tính cht ó
cho.
<b>3) Chữa bài 46/sgk</b>
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nu gi x l quóng ng AB thì thời gian dự
định đi hết quãng đờng AB là bao nhiêu?
- Làm thế nào để lập đợc phơng trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hớng dẫn lập bảng
QĐ (km) TG ( giờ) <sub>(km/h)</sub>VT
Trờn AB x Dự định
48
<i>x</i>
Trªn AC <sub>48</sub> <sub>1</sub> 48
Trªn CB
x - 48 48
54
<i>x</i>
48+6 = 54
<b>4) Chữa bài tập 48</b>
- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân
năm trớc Tỷ lệ tăng Số dân năm nay
A x 1,1% 101,1
100
<i>x</i>
B 4triệu-x 1,2% 101, 2
100 (4tr-x)
- Häc sinh th¶o luËn nhãm
<b>3- Củng cố </b>
- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số
ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phơng trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
102x + 10 = 12x + 370
90x = 360
x = 4 số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48
<b>Bµi 43/sgk</b>
Gäi x lµ tư ( x Z+<sub> ; x </sub><sub></sub><sub> 4)</sub>
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nu vit thêm vào bên phải của mẫu số 1
chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới
là: 10(x - 4) + x.Phân số mới:
10( 4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có phơng trình:
10( 4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> =
1
5
Kết quả: x = 20
3 không thoả mÃn điều
kin bi t ra xZ+
Vậy khơng có p/s nào có các t/c đã cho.
<b>Bµi 46/sgk </b> Ta cã 10' =
48
<i>x</i>
(h)
- Gọi x (Km) là quãng đờng AB (x>0)
48
<i>x</i>
(h)
- Quãng đờng ôtô đi trong 1h là 48(km)
- Qng đờng cịn lại ơtơ phải đi x-
48(km)
- Vận tốc của ơtơ đi qng đờng cịn lại :
48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại 48
54
<i>x</i>
(h)
TG «t« ®i tõ A=>B: 1+1
6+
48
54
<i>x</i>
(h)
Giải PT ta đợc : x = 120 ( thoả mãn ĐK)
<b>Bµi tËp 48</b>
- Gäi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x
nguyên dơng, x < 4 triệu )
- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A là 101,1
100 x
Của tỉnh B lµ: 101, 2
100 ( 4.000.000 - x )
- GV hớng dẫn lại học sinh phơng pháp lập b¶ng
tìm mối quan hệ giữa các đại lợng
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chơng III
101,1
100 x -
101, 2
100 (4.000.000 - x) = 807.200
Giải phơng trình ta đợc x = 2.400.000đ
Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là :
2.400.000ngời.
Sè dân năm ngoái của tỉnh B là :
4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000
<i><b>Ngày soạn: 20/2/2010</b></i> <b>Tiết 54:</b>
<b> vi s tr giỳp ca mỏy tớnh</b>
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức</b>: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chơng
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
Tự hình thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- RÌn t duy phân tích tổng hợp
<b>- Thỏi </b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II.ph ơng tiện thực hin: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>iii. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>Lång vµo luyÖn tËp
<b>* HĐ1</b><i><b>: Đặt vấn đề</b></i>
Chúng ta đã nghiên cứu hết chơng 3.
Hôm nay ta cùng nhau ôn tp li ton b
chng.
<b>* HĐ2</b>: Ôn tập lý thuyết
<b>I- Lý thuyÕt</b>
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai PT tơng đơng?
+ Nếu nhân 2 vế của một phơng trình với
một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về
phơng trình mới nhận đợc?
+ Với điều kiện nào thì phơng trình
ax + b = 0 là phơng trình bậc nhất.
- Khi giải phơng trình chứa ẩn số ở mẫu ta
cần chú ý điều gì?
- Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình.
<b>II- Bài tập</b>
<b>1) Chữa bài 50/33</b>
- Hc sinh lm bi tp ra phiếu học tập
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập
và trả lời kết quả. (GV thu một số bài)
-Học sinh so với kết quả của mỡnh v sa
li cho ỳng
HS trả lời theo câu hái cđa GV
+ Nghiệm của phơng trình này cũng là
nghiệm của phơng trình kia và ngợc lại.
+ Có thể phơng trình mới khơng tơng đơng
+ Điều kiện a 0
-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định phng trỡnh
Mu thc0
<b>Bài 50/33</b>
a) S ={3 }
b) Vô nghiệm : S =
c)S ={2}
d)S ={-5
6}
<b>2) Chữa bài 51</b>
- GV : Giải các phơng trình sau bằng cách
đa về phơng trình tích
- Cú ngha l ta biến đổi phơng trình về
dạng nh thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)
(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0
(2x+1)(6- 2x) = 0 S = {- 1
2; 3}
-Học sinh lên bảng trình bày
-Học sinh tự giải và đọc kết qu
<b>3) Chữa bài 52</b>
GV: HÃy nhận dạng từng phơng trình và
nêu phơng pháp giải ?
-HS: Phơng trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại phơng trình ta cần có điều kiện
gì ?
- Tơng tự : Học sinh lên bảng trình bày
nốt phần còn lại.
b) x 0; x2; S ={-1}; x=0 lo¹i
c) S ={x} x 2(v« sè nghiƯm )
d)S ={-8;5
2 }
- GV cho HS nhËn xét
<b>4) Chữa bài 53</b>
- GV gi HS lờn bng cha bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét
- GV hớng dẫn HS giải cách khác
<b>III) Củng cè </b>
Hớng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
<b>IV) H ớng dẫn về nhà </b>
<b>-</b>Ôn tập tiếp
<b>-L</b>àm các bài 54,55,56 (SGK)
(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -1
2; -4 }
c) (x+1)2<sub>= 4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>
(x+1)2<sub>- [2(x-1)]</sub>2<sub>= 0. VËy S= {3; </sub>1
3}
d) 2x3<sub>+5x</sub>2<sub>-3x =0</sub><sub></sub> <sub>x(2x</sub>2<sub>+5x-3)= 0</sub>
x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ; 1
2 ; -3 }
<b>Bµi 52 </b>a) 1
2<i>x</i> 3
-3
(2 3)
<i>x x</i> =
5
<i>x</i>
- Điều kiện xác định của phơng trình:
- ĐKXĐ: x0; x 3
2
(2 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
-3
(2 3)
<i>x x</i> =
5(2 3)
(2 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
x-3=5(2x-3) x-3-10x+15 = 0
9x =12 x =12
9 =
4
3 thoả mÃn,vậy S ={
4
3}
<b>Bài 53</b>:Giải phơng trình :
1
9
<i>x</i>
+ 2
8
<i>x</i>
= 3
7
<i>x</i>
+ 4
6
<i>x</i>
( 1
9
<i>x</i>
+1)+( 2
8
<i>x</i>
+1)=( 3
7
<i>x</i>
+1)+( 4
6
<i>x</i>
10
9
<i>x</i> <sub>+</sub> 10
8
<i>x</i> <sub>=</sub> 10
7
<i>x</i> <sub>+</sub> 10
6
<i>x</i>
(x+10)(1
9+
1
8
-1
7
-1
x = -10
S ={ -10 }
<i><b>Ngày soạn: 20/2/2010</b></i> <b>Tiết 55: </b>ôn tập chơng III
<b> với sự trợ giúp của máy tính (tiếp)</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu bài dạy </b>
- HS nắm chác lý thuyết của chơng
-Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp
<b>II. </b>
<b> Chuẩn bị : </b>
- GV:Bài tập + tổng hợp
- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt ng cu HS</b>
<b>1- Kiểm tra</b> Lồng vào ôn tập
<b>2-Bài mới </b>
<b>HĐ1:</b> GV cho HS lên bảng làm các bài tập
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phơng trình
2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1
<b>1) Chữa bài 52</b>
Giải phơng trình
(2x + 3) 3 8 1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
= (x + 5)
3 8
1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
3 8 1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
(2x + 3 - x - 5) = 0
3 8 2 7 ( 2)
2 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 0
- 4x + 10 = 0 x = 5
2
x - 2 = 0 x = 2
<b>2) Chữa bài 54</b>
Gi x (km) l k/cỏch giữa hai bến A, B (x> 0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài tốn
đến lập phơng trình.
- 1 HS lên bảng giải phơng trình và trả lời bài
toán.
<b>3) Chữa bài 55</b>
- GV giải thích cho HS thế nào là dung dịch
20% muối.
- HS làm bài tập.
<b>4) Chữa bài 56</b>
- Khi dựng ht 165 s in thỡ phải trả bao
nhiêu mức giá (qui định).
- Tr¶ 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là
- HS trao đổi nhóm và trả lời theo hớng dn
ca GV
- Giá tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ?
-HS 1 lên bảng
1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0
2) Do phơng trình 2x+5 = 2m +1 có
nghiƯm -1 nªn : 2(-1) + 5 = 2m +1
m = 1
- HS nhËn xÐt vµ ghi bµi
<b>BT 54</b> :
VT TG QĐ
Xuôi dòng
4
<i>x</i> 4 x
Ngợc dòng
5
<i>x</i> 5 x
- HS làm việc theo nhóm
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến
A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng:
4
<i>x</i>
(km/h)
Vận tốc ngợc dòng:
5
<i>x</i>
(km/h)
Theo bµi ra ta cã PT:
4
<i>x</i>
=
5
<i>x</i>
+4 x = 80
<b>Chữa bài 55</b>
Goị lợng nớc cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có phơng trình:
20
100( 200 + x ) = 50x = 50
VËy lợng nớc cần thêm là: 50 (g)
<b>Chữa bài 56</b>
Gi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ
nhất ( ng)
(x > 0). Vì nhà Cờng dùng hết 165 số
điện nên phải trả tiền theo 3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)
- Giá tiỊn cđa 50 sè tiÕp theo lµ: 50(x +
150) (đ)
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?
- Một HS lên bảng giải phơng trình.
- HS trả lời bài toán.
<b>3- Củng cố</b>:
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của
ch-ơng
- Cỏc loi phng trỡnh chứa ẩn số ở mẫu
- Phơng trình tơng đơng
- Gi¶i bài toán bằng cách lập phơng trình.
<b>4- H ớng dẫn vỊ nhµ</b>
- Xem lại bài đã chữa
- Ơn lại lý thuyết
- Giê sau kiĨm tra 45 phót.
15(x + 150 + 200) (®)
= 15(x + 350)
KĨ c¶ VAT số tiền điện nhà Cờng phải
trả là: 95700 đ nên ta có phơng trình:
[100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].
110
100= 95700
x = 450.
VËy giá tiền một số điện ở nớc ta ở mức
thứ nhất là 450 (đ)
<i><b>Ngày soạn:17/ 2/ 09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> Kiểm tra viết Chơng III<b>Tiết 56</b>
<b>A. Mục tiêu kiểm tra : </b>
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niƯm vỊ PT , PTT§ , PT bËc nhÊt mét ẩn .
- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng đợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tơng đơng
để a v PT dng PT bc nht .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
<b>B.Ma trận đề kiểm tra : </b>
Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
Khái niệm về PT, PTTĐ 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 2<sub> 1</sub>
PT bậc nhất một ẩn , PT tích
PT chøa Èn ë mÉu . 2 1 2 1 1 2 1 2 6 6
Giải bài toán bằng cách lập
PT bậc nhất mét Èn . 1 3 1 3
Tæng 3<sub> 1,5</sub> 4<sub> 3,5</sub> 2<sub> 5</sub> 9<sub> 10</sub>
<b>c.§Ị kiĨm tra : </b>
<b>I) Phần trắc nghiệm khách quan :</b> (3 điểm )
Các câu sau đúng hay sai :
1 2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19 là hai phơng trình tơng đơng
2 x( x - 3) = x2<sub> có tập hợp nghiệm là S = </sub> 2
3
3 x = 2 và x2<sub> = 4 là hai phơng trình tơng đơng</sub>
4 3x + 5 = 1,5( 1 + 2x) có tập hợp nghiệm S =
5 0x + 3 = x + 3 - x cã tËp hỵp nghiƯm S =
6 x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =
0; 2<b>II) Phần tự luận :</b> ( 7 điểm )
<b>Bài 1:</b> Giải các phơng tr×nh sau :
b) 2
3 15 7
4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)
c) x4<sub> + x</sub>3<sub> + x + 1 = 0</sub>
d) <sub>2</sub>2 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b>: Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình
Mt ngi đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B ngời đó làm việc trong
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’<sub> .</sub>
Tớnh quóng ng AB ?
<b>d.Đáp án chấm : </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b> : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1- § 2- S 3- S 4- § 5- S 6- Đ
<b>II.Phần tự luận : ( </b>7đ)
<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>
1
( 4đ )
a) x2<sub> + x - 12 - 6x + 4 = x</sub>2<sub> - 8x + 16</sub>
3x = 24 x = 8 . VËy S =
………
b)§KX§ : x 5
b 9(x+5) - 90 = -14( x - 5 )
x= 5 §KX§ . VËy S =
………
c) ( x + 1)2<sub> ( x</sub>2<sub> - x + 1) = 0 </sub>
x = - 1. VËy S =
………
d) §KX§ : x 1
d x( x + 1) - 2x = 0
x2<sub> - x = 0 </sub>
x( x - 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1( loại vì ĐKXĐ ) .
VËy S =
1
1
1
1
2
( 3đ) Gọi quãng đờng AB là x km ( x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là
30
<i>x</i>
h
Thời gian đi từ B đến A là
24
<i>x</i>
h . §ỉi : 5h30’<sub> = </sub>11
2 h
0,25
Theo bµi ra ta cã PT : 1 11
30 24 2
<i>x</i> <i>x</i>
4x + 5x +120 = 660
9x = 540
x = 60 .
Vậy quãng đờng AB dài 60 km .
1
0,25
<i><b>Ngày soạn: 5/3/2010</b></i> <i><b>Chơng IV</b><b>:</b></i>Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn số
<b>Tiết 57:</b>Liên hệ giữa thứ tự và phÐp céng
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật
ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phơng trình sau này.
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ BiÕt chøng minh B§T nhê so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép céng
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: T duy lụ gớc
<b> II. ph ơng tiên thực hiệN:</b>
- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cu GV </b> <b>Hot ng cuả HS</b>
<b>1- KiĨm tra</b>:
Khi so s¸nh hai sè thùc a & b thờng xảy ra
những trờng hợp nào ?
<b>2- Bµi míi:</b>
<b>* Đặt vấn đề</b>: với hai số thực a & b khi so
<b>* H§1</b>: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: h·y biĨu diƠn c¸c sè: -2; -1; 3; 0; <sub>2</sub>;
trên trục số và có kết luận gì?
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3 4 5
- GV: cho HS lµm bµi tËp ?1
- GV: Trong trờng hợp số a không nhỏ hơn số
b thì ta thÊy sè a & b cã quan hÖ nh thÕ nµo?
- GV: Giíi thiƯu ký hiƯu: a b & a b
+ Khi so s¸nh hai sè thùc a & b thờng xảy
ra một trong những trờng hợp sau:
a = b hoặc a > b hoặc a < b.
<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Khi so sánh hai số thực a & b thờng xảy ra
một trong những trờng hợp sau:
a = b hc a > b hc a < b.
?1
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
c) 12 2
18 3
d) 3 13
520
- NÕu sè a kh«ng lín hơn số b thì ta thấy số
a & b có quan hƯ lµ : a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 <sub></sub><sub>0 </sub>
x
- x2 <sub></sub><sub>0 </sub>
x
y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đa ra khái niệm BĐT
<b>2) Bt ng thc</b>
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* H thc cú dng: a > b hay a < b; a b; a
b l bt ng thc.
a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
<b>* HĐ3</b>: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích
hợp vào chỗ trống.
- 4….. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ;
5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5 …. - 1 + 5
- 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2
+ Nếu a > 1 th× a +2 …… 1 + 2
+ NÕu a <1 th× a +2 ……. 1 + 2
GV: Cho HS nhËn xÐt và kết luận
- HS phát biểu tính chất
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu
thức:
- 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS lµm ?4.
So s¸nh: <sub>2</sub> & 3 ; <sub>2</sub> + 2 & 5
<b>3- Cđng cè:</b>
+ Lµm bài tập 1
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
<b>4- H ớng dẫn về nhà:</b>
- Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
sè a & b cã quan hƯ lµ : a > b hoặc a = b. Kí
hiệu là: a b
<b>2) Bất đẳng thức</b>
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a
b l bt ng thc.
a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
7 + ( -3) > -5
<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép céng</b>
* TÝnh chÊt: ( sgk)
Víi 3 sè a , b, c ta cã:
+ NÕu a < b th× a + c < b + c
+ NÕu a >b th× a + c >b + c
+ NÕu a b th× a + c b + c
+ NÕu a b th× a + c b + c
+) -2004 > -2005
=> - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
+) <sub>2</sub> <3 => <sub>2</sub> + 2 <3+2
=> <sub>2</sub> + 2 < 5
<i><b>Ngày soạn:7 /3 /10</b></i> <b>Tiết 58</b>
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân
+ BiÕt chøng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân
+ Hiu c tớnh cht bc cu ca tính thứ tự
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bài soạn. HS: Nghiên cứu trớc bài.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta cã: -2. 3 3.2
- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa
thứ tự và phép nhân nh thế nào? bài mới sẽ
nghiên cứu
<b>2- Bài mới : </b>
<b>* HĐ1</b>: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số </b>
<b>d</b>
<b> ơng</b>
Tính chất:
- GV đa hình vẽ minh hoạ kết quả:
-2< 3 thì -2.2< 3.2
- GV cho HS làm ?1
GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời
HS làm bài ?2
<b>2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số </b>
<b>âm :</b>
- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập
Điền dấu > hoặc < vào « trèng
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: Cho nhËn xÐt vµ rót ra tÝnh chÊt
- HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng
thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi
chiều
- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5
<b>* HĐ2: </b><i><b>Tính chất bắc cầu</b></i>
<b>3) Tính chất bắc cầu của thứ tù</b>
Víi 3 sè a, b, c nÕu a > b & b > 0 th× ta cã
kÕt luËn g× ?
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
HS lên bảng trả lời phần a
Làm BT phần b
<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với </b>
<b>số d ơng</b>
a) -2 < 3
-2.5091 < 3.5091
b) -2< 3 => -2.c < 3.c ( c > 0 )
<b>* TÝnh chÊt</b>:
Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 :
+ NÕu a < b th× ac < bc
+ NÕu a > b th× ac > bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
?2
a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
<b>2) Liªn hệ giữa thứ tự và phép nhân với </b>
<b>số âm</b>
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
<b>* TÝnh chÊt</b>:
Víi 3 sè a, b, c,& c < 0 :
+ NÕu a < b th× ac > bc
+ NÕu a > b th× ac < bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
?4
- Ta cã: a < b th× - 4a > - 4b
?5
nÕu a > b th×:
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> ( c > 0)
<i>a</i> <i>b</i>
+ NÕu a b & b c th× a c
VÝ dơ<b>:</b>
Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b – 1
- GV híng dÉn HS CM.
<b>* H§3</b>: Tỉng kÕt
<b>3- Cđng cè</b>:
+ HS làm baì tập 5.
GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao?
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
Làm các bµi tËp: 9, 10, 11, 12, 13, 14
<b>3) TÝnh chÊt bắc cầu của thứ tự</b>
+ Nếu a > b & b > c th× a > c
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
+ NÕu a b & b c th× a c
<b>*VÝ dô:</b>
Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b – 1
<b>Gi¶i</b>
Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta
đợc: a+2> b+2
Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta
đợc: b+2> b-1
Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b 1
<b>Bài tập 5</b>
a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0 nên (- 6). 5 <
(- 5). 5
d) Đúng vì: x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x nên - 3 x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>
<i><b>Ngày soạn:13/3/10</b></i> <b>Tiết 59</b> : Luyện tập
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiu c tính chất bắc cầu của tính thứ tự
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.
- HS: bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cu giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
* <b>H§1</b>: KiĨm tra bài cũ
<b>1-Kiểm tra bài cũ </b>
- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân? Viết dạng tổng
quát?
* <b>HĐ2</b>: Tổ chức luyện tập
<b>2-Luyện tập: </b>
<b>1) Chữa bài 9/ sgk</b>
- HS trả lời
<b>2) Chữa bài 10/ sgk</b>
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
a) (-2).3 < - 4,5
b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã: (-2).3. 10 <
- 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
<b>3) Chữa bài 12/ sgk</b>
HS trả lêi
1) Chữa bài 9/ sgk
b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
<b>4) Chữa bài 11/ sgk</b>
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
a) Từ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0
3a + 1 < 3b + 1
b) Tõ a < b ta cã:-2a > -2b do - 2<
0 -2a - 5 > -2b 5
<b>5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)</b>
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS
<b>6)Chữa bài 16/( sbt)</b>
- GV: Cho HS trao đổi nhóm
Cho m < n chứng tỏ 3 - 5m > 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi
Từ m < n ta có: - 5m > - 5n do đó 3 -
5m > 3 - 5n (*)
Tõ 3 > 1 (**) tõ (*) vµ (**) ta cã 3 -
5m > 1 - 5n
- GV: Chốt lại dùng phơng pháp
bắc cầu
<b>3- Củng cố:</b>
- GV: nhắc lại phơng pháp chứng
minh .
- Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n)
víi m - n ta ph¶i biÕt dÊu cđa m - n
* Híng dÉn: tõ m < n ta cã
m - n < 0
Do a < b vµ m - n < 0
a( m - n ) > b(m - n)
<b>4- H íng dÉn về nhà</b>
- Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 (
SBT)
Tõ -2 < -1 nªn 4.( -2) < 4.( -1)
Do 4 > 0 nªn 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk
a) Tõ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0
3a + 1 < 3b + 1
b) Tõ a < b ta cã:-2a > -2b do - 2< 0
-2a - 5 > -2b 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Tõ a + 5 < b + 5 ta cã
a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b
d) Tõ - 2a + 3 - 2b + 3 ta cã: - 2a + 3 - 3 - 2b +
3 - 3
-2a -2b Do - 2 < 0
a b
6)Chữa bài 16/( sbt)
T m < n ta có: - 5m > - 5n
tõ (*) vµ (**)
ta cã 3 - 5m > 1 - 5n
<i><b>Ngày soạn: 14/3/2010</b></i> <b>Tiết 60</b>
Bất Phơng trình một ẩn
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trỡnh by
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cu giỏo viờn </b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
Lồng vµo bµi míi
<b></b>
<b> Bµi míi </b>
<b>* HĐ2:</b> Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài tốn sgk và trả
lời.
Hãy giả,i thích kết quả tìm đợc
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà
bạn Nam có thể mua đợc ta có hệ
thức gỡ?
- HÃy chỉ ra vế trái , vế phải của bất
phơng trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay
x = 1, 2, …9
vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x =
1, 2, …9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ? 1
( B¶ng phơ )
GV: Đa ra tập nghiệm của BPT, Tơng
tự nh tập nghiệm của PT em có thể
định nghĩa tập nghiệm của BPT
+ Tập hợp các nghiệm của bất PT
đ-ợc gọi là tập nghiệm của BPT.
+ Giải BPT là tìm tập nghiệm của
BPT đó.
-GV: Cho HS làm bài tập ?2
- HS lên bảng làm bài
<b>1) Mở đầu</b>
<b>Ví dụ: </b>
a) 2200x + 4000 25000
b) x2<sub> < 6x - 5</sub>
c) x2<sub> - 1 > x + 5</sub>
Là các bất phơng trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) VÕ ph¶i: 2500
VÕ tr¸i: 2200x + 4000
số quyển vở mà bạn Nam có thể mua đợc là: 1 hoặc
2 …hoặc 9 quyển vở vì:
2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1
a) Vế trái: x-2
vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta cã:
32<sub> < 6.3 - 5</sub>
9 < 13
Thay x = 4 cã: 42<sub> < 64</sub>
52 <sub></sub><sub>6.5 – 5</sub>
- HS phát biểu
<b>2) Tập nghiệm của bất ph ơng trình</b>
?2
HÃy viÕt tËp nghiƯm cđa BPT:
x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 vµ biểu diễn tập nghiệm
của mỗi bất phơng trình trên trục sè
VD: TËp nghiƯm cđa BPT x > 3 lµ: {x/x > 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x < 3 lµ: {x/x < 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x 3 lµ: {x/x 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x 3 là: {x/x 3}
Biểu diễn trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 3
| )///////////////////////
0 3
<b>* HĐ3</b>: Bất phơng trình tơng đơng
- GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT
sau:
x > 3 vµ 3 < x
- HS lµm bµi ?3 và ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dới lớp cùng làm.
HS biểu diễn tập hợp các nghiệm
trªn trơc sè
- GV: Theo em hai BPT nh thế nào
gọi là 2 BPT tơng đơng?
<b>* H§4</b><i>: Cđng cè:</i>
<b>3- Củng cố</b>:
- GV: Cho HS làm các bài tập : 17,
18.
- GV: chốt lại
+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT
t-ơng đt-ơng
<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
Lµm bµi tËp 15; 16 (sgk)
Bµi 31; 32; 33 (sbt)
0 3
| ]////////////////////
0 3
<b>3) Bất ph ơng trình t ơng đ ¬ng</b>
?3: a) < 24 x < 12 ;
b) -3x < 27 x > -9
?4: T×m tËp hợp nghiệm của từng bất phơng trình
x+ 3 < 7 cã tËp hỵp nghiƯm
x – 2 < 2 cã tËp hỵp nghiƯm
* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT
t-ơng đt-ơng.
Ký hiệu: " "
BT 17 : a. x 6 b. x > 2
c. x 5 d. x < -1
BT 18 : Thêi gian ®i cđa « t« lµ :
50
<i>x</i> ( h )
Ơ tơ khởi hành lúc 7h phải đến B trớc 9h nên ta cú
bt PT : 50
<i>x</i> < 2
<i><b>Ngày soạn: 20/3/2010</b></i> <b>Tiết 61</b>
Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất phơng trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hoạt động cuả giáo viên và HS</b> <b>Kiến thức cơ bn</b>
<b>* H1:</b><i>Kim tra bi c</i>
HS1: Chữa bài 18 ( sgk)
HS2: Chữa bài 33 (sbt)
<b>* HĐ2:</b> Giới thiệu bất phơng trình
<i><b>bËc nhÊt 1 Èn </b></i>
- GV: Cã nhËn xÐt g× về dạng của các
BPT sau:
a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0
c) 1 + 2 0
2<i>x</i> ; d) 1,5 x - 3 > 0
HS 1:
C1: 7 + (50 : x ) < 9
C2: ( 9 - 7 )x > 50
HS 2:
a) C¸c sè: - 2 ; -1; 0; 1; 2
b) : - 10; -9; 9; 10
c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10
<b>1) Định nghĩa</b>: ( sgk)
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho
phát biểu định nghĩa
- HS lµm BT ?1
- BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1 ẩn
không ? vì sao?
- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 n.
- HS phỏt biu nh ngha
- HS nhắc lại
- HS lÊy vÝ dơ vỊ BPT bËc nhÊt 1 Èn
<b>* HĐ3</b>: Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi
<i><b>bất phơng trình</b></i>
- GV: Khi giải 1 phơng trình bậc nhất
ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân để biến đổi thành phơng trình
t-ơng đt-ơng. Vậy khi giải BPT các qui tắc
biến đổi BPT tơng đơng là gì?
- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
GV: Giải các BPT sau:
- HS thực hiện trên bảng
- Hóy biu din tp nghiệm trên trục số
<i><b>Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi bất </b></i>
<i><b>phơng trình</b></i>
- GV: Cho HS thùc hiƯn VD 3, 4 vµ rót
ra kÕt ln
- HS lên trình bày ví dụ
- HS nghe và trả lời
- HS lên trình bày ví dụ
- HS phát biểu qui tắc
- HS làm bài tập ?3 ( sgk)
- HS làm bài ? 4
<b>*HĐ4</b><i><b>: </b>Củng</i> cố
- GV: Cho HS làm bài tËp 19, 20 ( sgk)
- ThÕ nµo lµ BPT bËc nhất một ẩn ?
- Nhắc lại 2 qui tắc
<b>*HĐ5 : </b><i>Híng dÉn vỊ nhµ</i>
- Nắm vững 2 QT biến đổi bất phơng
c) 1 + 2 0
2<i>x</i> ; d) 1,5 x - 3 > 0
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- Các BPT đều có dạng:
ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
BPT b khơng là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a = 0
BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc là 2.
HS cho VD và phát biểu định nghĩa.
<b>2) Hai qui tắc biến đổi bất ph ơng trình</b>
<b>a) Qui tắc chuyển vế</b>
<b>* VÝ dô1:</b>
x - 5 < 18 x < 18 + 5
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x < 23 }
BT :
a) x + 3 18 x 15
b) x - 5 9 x 14
c) 3x < 2x - 5 x < - 5
d) - 2x - 3x - 5 x - 5
<b>b) Qui tắc nhân với một số</b>
<b>* VÝ dơ 3:</b>
Gi¶i BPT sau:
0,5 x < 3 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nh©n 2 vÕ víi 2)
x < 6
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/x < 6}
<b>* VÝ dơ 4:</b>
Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục sè
1
4 <i>x</i>
< 3
1
4 <i>x</i>
. (- 4) > ( - 4). 3
x > - 12
//////////////////////( .
-12 0
<b>* Qui t¾c</b>: ( sgk)
?3
a) 2x < 24 x < 12
S =
b) - 3x < 27 x > -9
S =
?4
a) x + 3 < 7 x - 2 < 2
Thêm - 5 vào 2 vế
b) 2x < - 4 -3x > 6
Nhân cả 2 vế với - 3
2
trình.
- Đọc mục 3, 4
- Làm các bài tập 23; 24 ( sgk)
HS trả lời câu hỏi.
<i><b>Ngày soạn: 28/3/2010</b></i> <b>Tiết 62</b>
Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thức</b>: - HS biết vận dụng hai QT biến đổi và giải bất phơng trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Hiểu bất phơng trình tơng ng.
+ Biết đa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* H§1</b>: <i>KiĨm tra bài cũ</i>
1) Điền vào ô trống dấu > ; < ; ;
thÝch hỵp
a) x - 1 < 5 x 5 + 1
b) - x + 3 < - 2 3 -2 + x
c) - 2x < 3 x - 3
2
d) 2x 2<sub> < 3 </sub><sub></sub> <sub> x </sub> <sub> - </sub>3
2
e) x 3<sub> - 4 < x </sub><sub></sub> <sub> x</sub>3 <sub> x + 4</sub>
2) Gi¶i BPT: - 3
2x > 3 vµ biĨu diƠn
tËp hợp nghiệm trên trục số
<b>* HĐ2:</b><i>Giải một số <b>bất phơng trình </b></i>
<i><b>bậc nhất một ẩn </b></i>
- GV: Giải BPT 2x + 3 < 0 là gì?
- GV: Cho HS làm bài tập ? 5
* Giải BPT : - 4x - 8 < 0
- HS biĨu diƠn nghiƯm trªn trơc sè
HS lµm BT 1:
a. < ; b. < ; c. >
d. > ; e. <
BT 2: x < -2
)//////////////.<sub>///////////////////</sub>
-2 0
<b>1) Gi¶i bÊt ph ơng trình bậc nhất một ẩn:</b>
a) 2x + 3 < 0 2x < - 3 x < - 3
2
- TËp hỵp nghiƯm:
2} )//////////////
.<sub>///////////////////</sub>
- Giải BPT 2x + 3 < 0 là: tìm tập hợp tất cả các giá
trị của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng
? 5 : Gi¶i BPT :
- 4x - 8 < 0 - 4x < 8 x > - 2
+ ChuyÓn vÕ
+ Nh©n 2 vÕ víi - 1
+ Cã thể trình bày gọn hơn bằng cách
nào?
- HS đa ra nhận xét
- HS nhắc lại chú ý
- GV: Cho HS ghi các phơng trình và
nêu hớng giải
- HS lên bảng HS dới lớp cùng làm
- HS làm việc theo nhóm
Các nhóm trởng nêu pp giải:
B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về
B3: kết luận nghiệm
- HS lên bảng trình bày
<b> ?6</b> Gi¶i BPT
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
<b>*H§ 3</b>: <i>Cđng cè</i>
HS làm các bài tập 26
- Biu din cỏc tp hợp nghiệm của
BPT nào? Làm thế nào để tìm thêm 2
BPT nữa có tập hợp nghiệm biểu diễn
ở hình 26a
<b>*HĐ 4</b>: <i>Hớng dẫn về nhà</i>
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau luyện tập
<b>* Chú ý</b> :
- Không cần ghi câu giải thích
- Có kết quả thì coi nh giải xong, viết tập nghiệm
của BPT là:..
<b>2) Giải BPT đ a đ ợc về dạng ax + b > 0 ;</b>
ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
<b>* VÝ dơ</b>: Gi¶i BPT
3x + 5 < 5x - 7
3x - 5 x < -7 - 5
- 2x < - 12
- 2x : (- 2) > - 12 : (-2)
x > 6
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/x > 6 }
<b> ?6</b> Gi¶i BPT
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
- 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
- 0,6x > - 1,8
x < 3
HS lµm BT 26 díi sù HD cđa GV
Ba bÊt PT cã tËp hỵp nghiƯm là {x/x 12}
HS ghi BTVN
<i><b>Ngày soạn: 3/04/2010</b></i> <b>Tiết 63</b>
Lun tËp
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Hiểu bất phơng trình tơng đơng.
+ Biết đa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình </b>
<b>Hot ng cu giỏo viờn </b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>
Kt hp luyện tập
<b>* HĐ2</b>: HS lên bảng trình bày bài tập
- HS: { x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
<i><b>-GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiệm của BPT</b></i>
x2<sub> > 0 </sub>
+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?
- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của BPT
rồi giải các BPT đó
a) 2x - 5 0
b) - 3x - 7x + 5
- HS nhËn xÐt
- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải BPT
( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)
HĐ nhóm
Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 8 11 13
4
<i>x</i>
c) 1
4( x - 1) <
4
6
<i>x</i>
GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV nhận
xét KQ các nhóm.
<b>1) Bµi 28</b>
a) Với x = 2 ta đợc 22<sub> = 4 > 0 là một </sub>
b) Với x = 0 thì 02<sub> > 0 là một khẳng </sub>
định sai nên 0 không phải là nghiệm
của BPT x2<sub> > 0</sub>
<b>2) B i 29à</b>
a) 2x - 5 0 2x 5 x 5
2
b) - 3x - 7x + 5 - 7x + 3x +5 0
- 4x - 5
x 5
4
<b>3) B i 30à</b>
Gäi x ( x Z*<sub>) lµ sè tê giấy bạc loại </sub>
5000 đ
Số tờ giấy bạc loại 2000 ® lµ:
15 - x ( tê)
Ta cã BPT:
5000x + 2000(15 - x) 70000
x 40
3
Do ( x Z*<sub>) nªn x = 1, 2, 3 </sub><sub>13</sub>
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1,
2, 3 hoặc 13
<b>4- B i 31</b>
Giải các BPT và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số
b) 8 11 13
4
<i>x</i>
8-11x <13 . 4
-11x < 52 - 8
x > - 4
+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm
-4 0
c) 1
4( x - 1) <
4
6
<i>x</i>
12. 1
4 ( x - 1) < 12.
4
6
<i>x</i>
3( x - 1) < 2 ( x - 4)
HS lµm theo HD cđa GV
<b>*H§3</b><i>: Cđng cè:</i>
- GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT
- Nhắc lại 2 qui tắc
<b>*H§4: </b><i>Híng dÉn về nhà</i>
- Làm bài tập còn lại
- Xem trc bi : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối
3x - 2x < - 8 + 3
x < - 5
VËy nghiƯm cđa BPT lµ : x < - 5
+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm
)//////////.//////////////////
<b>5 B i 33à</b>
Gäi số điểm thi môn toán của Chiến
là x điểm
Theo bµi ra ta cã bÊt PT:
( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6 8
2x + 33 48
2x 15
x 7,5
Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có
<i><b>Ngày soạn:10/04/2010</b></i> <b>Tiết 64</b>
Phng trỡnh cú cha dấu
giá trị tuyệt đối
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>
<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>
Nhc li nh ngha giỏ tr tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa
| a| = a nÕu a 0
| a| = - a nÕu a < 0
<b>* HĐ2:</b><i>Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</i>
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về
giá trị tuyệt đối
HS tr¶ lêi
<b>1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
| a| = a nÕu a 0
| a| = - a nÕu a < 0
VÝ dơ:
| 5 | = 5 v× 5 > 0
| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 v× - 2,7 < 0
- HS t×m:
| 5 | = 5 vì 5 > 0
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Rót gän biĨu thøc
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại phơng pháp đa ra khỏi
dấu giá trị tuyệt đối
<b>* H§3:</b> Lun tập
Giải phơng trình: | 3x | = x + 4
- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các phơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
- HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2
- HS các nhóm trao đổi
- HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển
phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt
đối thành phơng trình bậc nhất 1 ẩn.
- C¸c nhãm nép bài
<b>*HĐ 4</b><i>: Củng cố:</i>
- Nhắc lại phơng pháp giải phơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)
<b>*HĐ5:</b> <i>Hớng dẫn về nhà</i>
- Làm bài 35
- Ôn lại toàn bộ chơng
a) | x - 1 | = x - 1 NÕu x - 1 0 x 1
| x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x NÕu x - 1 < 0 x < 1
b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2
A = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta cã x > 0
=> - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nªn B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rót gän biĨu thøc
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
<b>2) Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>
<b>* VÝ dơ 2: </b>Giải phơng trình: | 3x | = x + 4
<b>B1</b>: Ta cã: | 3x | = 3 x nÕu x 0
| 3x | = - 3 x nÕu x < 0
<b>B2</b>: + NÕu x 0 ta cã:
| 3x | = x + 4 3x = x + 4
2x = 4 x = 2 > 0 tháa m·n ®iỊu kiƯn
+ NÕu x < 0
| 3x | = x + 4 - 3x = x + 4
- 4x = 4 x = -1 < 0 tháa m·n ®iỊu kiƯn
<b>B3</b>: KÕt ln : S = { -1; 2 }
<b>* VÝ dơ 3: ( sgk)</b>
?2: Gi¶i các phơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ NÕu x + 5 > 0 x > - 5
2x = 4 x = 2 tháa m·n
+ NÕu x + 5 < 0 x < - 5
(1) - (x + 5) = 3x + 1
- x - 5 - 3x = 1
- 4x = 6 x = - 3
2( Loại không thỏa mÃn)
S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 2
+ Víi x 0
- 5x = 2x + 2 7x = 2 x = 7
2
+ Víi x < 0 cã :
5x = 2x + 2 3x = 2 x = 3
2
-HS nhắc lại phơng pháp giải phơng trình chứa
dấu giá tr tuyt i
<i><b>Ngày soạn: 17/04/2010</b></i> <b>Tiết 65</b>
Ôn tập chơng IV
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thøc</b>: HS hiĨu kü kiÕn thøc cđa ch¬ng
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cu giỏo viờn</b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>KiĨm tra bµi cị</i>
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt i?
<b>* HĐ2: </b><i>Ôn tập lý thuyết</i>
I.ễn tp v bt ng thức, bất PT.
GV nêu câu hỏi KT
1.ThÕ nµo là bất ĐT ?
+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,
tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. Bất PT bậc nhất có dạng nh thế nào?
Cho VD.
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi
BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự
trên tập hợp số?
5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT.
QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên
tập hợp số?
II. Ôn tập về PT giá trị tuyt i
<b>* HĐ3: </b><i>Chữa bài tập</i>
- GV: Cho HS lên bảng làm bài
c) Từ m > n
Giải bất phơng trình
a) 2
4
<i>x</i>
< 5
Gäi HS lµm bµi
Giải bất phơng trình
HS trả lời
HS tr li: h thức có dạng a< b hay a> b, ab, a
b là bất đẳng thức.
HS tr¶ lêi:
HS trả lời: …ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0,
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó.
HS trả lời:
C©u 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên
hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép nhân với số dơng hoặc số âm.
HS nhớ: <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
khi nào ?
<b>1) Chữa bài 38</b>
c) Tõ m > n ( gt)
2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
<b>2) </b>
<b> Chữa bài 41</b>
Giải bất phơng trình
a) 2
4
<i>x</i>
< 5 4.2
4
<i>x</i>
< 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x
x > - 18. TËp nghiÖm {x/ x > - 18}
<b>3) </b>
<b> Chữa bài 42</b>
Giải bất phơng trình
( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>
x2<sub> - 6x + 9 < x</sub>2<sub> - 3</sub><sub></sub> <sub>- 6x < - 12 </sub>
x > 2 . TËp nghiÖm {x/ x > 2}
<b>4) </b>
c) ( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>
a) T×m x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dơng
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán
thành bài toán :Giải bất phơng trình
- là một số dơng có nghĩa ta có bất
ph-ơng trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4
sgk/52
- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất
phơng trình
Gi¶i các phơng trình
<b>*HĐ 3:</b><i>Củng cố:</i>
Trả lời các câu hỏi tõ 1 - 5 / 52 sgk
<b>*H§ 4</b>: <i>Híng dÉn về nhà</i>
- Ôn lại toàn bộ chơng
- Làm các bài tập còn lại
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 5
2
VËy S = {x / x < 5
2 }
<b>5) </b>
<b> Ch÷a bài 45</b>
Giải các phơng trình
Khi x 0 thì
| - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18
-6x = 18 x = -3 < 0 tháa m·n ®iỊu kiƯn
* Khi x 0 th×
| - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mÃn điều
kiện. Vậy tập nghiệm của phơng tr×nh
S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi
<i><b>Ngày soạn: /2010</b></i> <b>Tiết 66</b>
Ôn tập cuối năm
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt ng cu HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>
<b>* HĐ2: </b><i>Ôn tập về PT, bất PT</i>
GV nờu ln lợt các câu hỏi ôn tập đã
cho VN, yêu cu HS tr li XD
bng sau:
Phơng trình
1. Hai PT tơng đơng: là 2 PT có cùng
tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế
+QT nh©n víi mét sè
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số
đã cho và a 0 đợc gọi là PT bậc
nhất một ẩn.
<b>* HĐ3:</b><i>Luyện tập</i>
- GV: cho HS nhắc lại các phơng
pháp PTĐTTNT
- HS ỏp dng cỏc phng phỏp ú lờn
bng cha bi ỏp dng
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 ; </sub>
b) x2<sub> + 2x – 3</sub>
c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
HS trả lời các câu hỏi ôn tập.
Bất phơng trình
1. Hai BPT tơng đơng: là 2 BPT có cùng tập hợp
nghiệm
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số : Lu ý khi nhân 2 vế với cùng
1 số âm thì BPT đổi chiều.
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
BPT dạng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b 0,
ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 đợc
gäi lµ BPT bËc nhÊt mét Èn.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 </sub>
= ( a - 2)2<sub> - b </sub>2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2<sub> + 2x - 3 </sub>
= x2<sub> + 2x + 1 - 4</sub>
= ( x + 1)2<sub> - 2</sub>2
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
= (2xy)2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
= - ( x + y) 2<sub>(x - y )</sub>2
d)2a3<sub> - 54 b</sub>3
= 2(a3<sub> – 27 b</sub>3<sub>)</sub>
= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> )</sub>
2) Chứng minh hiệu các bình phơng của 2 số lẻ bất
kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta cã: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2
= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b - 1</sub>
= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b </sub>
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mµ a(a + 1) lµ tÝch 2 sè nguyªn liªn tiÕp nªn chia
hÕt cho 2 .
VËy biĨu thøc 4a(a + 1) 8 vµ 4b(b + 1) chia hÕt
cho 8
3) Ch÷a bµi 4/ 130
2
2 2 2 4 2
2
2
3 6 3 24 12
1:
( 3) 9 ( 3) 81 9
2
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>* HĐ4:</b><i>Củng cố</i>:
Nhắc lại các dạng bài chính
<b>* HĐ5:</b><i>Hớng dẫn về nhà</i>
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
Thay x = 1
3
ta có giá trị biểu thức là: 1
40
HS xem lại bài
<i><b>Ngày soạn: //2010</b></i> <b>Tiết 67</b>
Ôn tập cuối năm
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thức</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày
<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng cu giỏo viờn </b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>
Lồng vào ôn tập
<b>* HĐ 2: </b><i>Ôn tập về giải bài toán </i>
<i>bằng cách lập PT </i>
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
<b>* HĐ3: </b><i>Ôn tập dạng BT rút gän </i>
<i>biĨu thøc tỉng hỵp. </i>
Tìm các giá trị ngun của x để
<b>HS1</b> ch÷a BT 12:
v ( km/h) t (h) s (km)
Lóc ®i 25
25
<i>x</i>
x (x>0)
Lóc vỊ 30
30
<i>x</i>
x
PT:
25
<i>x</i>
-
30
<i>x</i>
= 1
3. Giải ra ta đợc x= 50 ( thoả mãn
ĐK ) . Vậy quãng đờng AB di 50 km
<b>HS2 chữa BT 13:</b>
SP/ngày Số ngày Sè SP
Dự định 50
50
<i>x</i>
x (xZ)
Thùc hiÖn 65 255
65
<i>x</i>
x + 255
PT:
50
<i>x</i>
- 255
65
<i>x</i>
phân thức M có giá trị nguyên
M =
2
10 7 5 3
x
2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Muốn tìm các giá trị nguyên ta
th-ờng biến đổi đa về dạng nguyên
và phân thức có tử là 1 khụng
cha bin
Giải phơng trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phơng trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>*HĐ4:</b> Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
<b>*HĐ5</b>:Hớng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.
1) Chữa bài 6
M =
2
10 7 5 3
x
2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
M = 5x + 4 - 7
2<i>x</i> 3
2x - 3 là Ư(7) =
1; 7x
2) Chữa bài 7
Giải các phơng trình
a)| 2x - 3 | = 4 NÕu: 2x - 3 = 4 x = 7
2
NÕu: 2x - 3 = - 4 x = 1
2
2 4 6 8
98 96 94 92
2 4 6 8
1 1 1 1
98 96 94 92
100 100 100 100
98 96 94 92
1 1 1 1
( 100) 0
98 96 94 92
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x + 100 = 0 <sub> x = -100</sub>
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 1;1
3
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 16 3;
3 2
6) Ch÷a bµi 15
1
1
3
<i>x</i>
1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1 ( 3)
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
> 0
2
3
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
Ngày giảng
<b> </b>
<b> A. Mục tiêu:</b>
- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức
cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
<b>B. Chuẩn bị: </b>
GV: Bài KT học kì II - Phần đại số
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
S s :ỹ ố
<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>Hot ng 1: Trả bài kiÓm tra ( 7</b>’<b><sub>)</sub></b>
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn <sub>+ </sub><sub>3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân .</sub>
<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35</b>’<b><sub> ) </sub></b>
+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS . <sub>+ </sub><sub>HS nghe GV nh¾c nhë , nhËn xÐt , rút</sub>
kinh nghiệm .
- ĐÃ biết làm tr¾c nghiƯm .
- Đã nắm đợc các KT cơ bản .
+ Nhợc điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí cha thạo .
- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày
còn cha cha tốt .
+ GV cha bi cho HS : Chữa bài theo
đáp án bài kiểm tra .
+HS chữa bài vào vở .
+ Ly im vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dơng 1số em có điểm
cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm
còn cha cao , trình bày cha đạt yêu