Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tu chon 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7 - Tiết 7 : Củng cố văn bản: Đánh nhau với cối xay gió
A. <b>Mục tiêu:</b>


- Hs củng cố, nắm chắc nội dung chính của văn bản Đánh nhau với
cối xay gió.


- Rèn kĩ năng viết đoạn văn cảm thụ văn bản.
B. <b>Tiến trình bài dạy</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


Chỉ ra những mặt đối lập giữa hai nhân vật Đơn Ki-hơ-tê và Xan-chơ
Pan-xa trong đoạn trích ? Biện pháp nghệ thuật chủ yếu sử dụng trong đoạn
trích?


3. Bµi häc:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kiến thức cơ bản


- Nªu néi dung và nghệ thuật của văn
bản?


<b>Hot ng 2: </b>Hng dẫn hs làm bài tập
củng cố, rèn kĩ năng.


<b>Bµi 1:</b>
<b>a. </b>


Néi dung t t ởng của đoạn trích Đánh


nhau với cối xay gió là gì?


A. Thụng qua s vic ỏnh nhau vi cối
xay gió , tg muốn thể hiện Đơn Ki-hơ-tê
vừa là ng đáng trách , vừa là ng đáng
th-ơng.


B. Thông qua sự việc đánh nhau với cối
xay gió, tg muốn nói lên n nét khác
th-ịng trong suy nghĩ và hành động của
Đôn Ki-hô-tê.


<b>I. KiÕn thøc cơ bản.</b>
1.Nội dung:


- s tng phn v mi mt giữa
Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa
tromh tiểu thuyết <b>Đôn Ki-hô-tê</b>
của Xéc-van-tét tạo nên một cặp
nhân vật bất hủ trong văn học thế
giới. Đôn Ki-hô-têthật nực
cờinh-ng cơ bản có nhữcờinh-ng phẩm chất
đáng q; Xan-chơ Pan-xa có
những mặt tốt song cũng bộc lộ
nhiều điểm đáng chê trách.
2. Nghệ thuật


- Sử dụng NT đối lập, tơng phản
thành công để xây dựng hai nhân
vật ĐKHT và XCPX i lp nhau


v mi mt.


- Búp pháp miêu tả và kể chuyện
phối hợp linh hoạt; lời kể giàu
tính hài hớc, tạo tiếng cời sảng
khoái.


II.<b> Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Thông qua sự việc đánh nhau với cối
xay gió, tg muốn ca ngợi tính cách dũng
cảm của Đôn Ki-hô-tê.


D. Thông qua việc đánh nhau với cối xay
gió,tg muốn làm rõ sự tơng phản về mọi
mặt giữa Đôn KI-hô-tê và Xan-chô
Pan-xa.


b. ý nào ko nói lên m/đích của cuộc giao
chiến giữa Đơn Ki-hơ-tê với n chiếc cối
xay gió?


A. Thu đc n chiến lợi phẩm để trở nên
giàu có.


B. Quét sạch cáI giống xấu xa này r a
khỏi mặt đất.


C. Đánh bại kẻ thù để trở nên vinh
quang.



D. §Ĩ thư s/mạnh của mình.


c. Nguyờn nhõn no dn n tht bi của
Đơn Ki-hơ-tê khi đánh nhau với cối xay
gió?


A. Vì lÃo ko lờng trớc đc s/mạnh của kẻ
thù.


B. Vì n chiếc cối xay gió đc phù phép.
C. Vì lão ko có đủ vũ khí lợi hại.
D. Vì đấu óc mê muội, ko tỉnh táo
d. T/cách của Đôn Ki hụ-tờc t/hin
ntn trong on trớch?


e. Trong đtrích ,Xan-chô Pan-xa lµ mét
con ng ntn?


<b>Bµi 2</b>: Tù luËn


a.Theo em, ở n/vật Đôn Ki-hô-têcó điều
gì hay , điều gì dở? Điều gì là cơ bản
nhất ở nv này?


b. Vì sao có ng cho rằng thầy trò Đôn
Ki-hô-tê cha thể yên nghỉ trong bảo tàng mà


b. Đáp ¸n D



c. §¸p ¸n D


d. T/cách của Đơn Ki-hơ-tê: là ng
có n h/động.


e. Xan-chơ Pan –xa vừa là một
ng có n nét t/cách tốt đẹp vừa có
n điều đang trách.


<b>2. Bµi tËp 2: </b>Tù ln


a. N/vật Đơn Ki-hơ-tê là nv vừa
xó điều hay, vừa có điều dở
- Hay: + là con ng căm ghét n
bất công, ngang tráI, kiên quyết
diệt trừ cáI ác, cáI xấu để đem lại
cs công bằng, bác áI cho mọi ng.
+ Là ng có lí tởng cao đẹp ,
d/cảm c/đấu vì cơng lí.


- Dở: + Là ng ham mê truyện
kiếm hiệp nên có n h/động đáng
cời, điên rồ, ko tỉnh ngộ trớc sự
thật và ln tin vào k/năng tài
giỏi của mình.


Mặc dù có n điẻm đáng cời , n
Đôn Ki-hô-tê về cơ bản vẫn là
một con ng tốt, có lí tởng, dám
xả thân vì lí tởng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lại lên ng phiờu lu tip?


c. Nhân vật giám mà Xan-chô Pan-xa có
điều gì nổi bật? Điều gì khiến cho giám
mà cảm thấy đI theo Đôn Ki-hô-tê chẳng
vất vả gì mà lại thoảI mái?


d. Qua đtrích, chúng ta rút ra đc bài học
gì cho bản thân?


e.Viết một đv ngắn(khoẩng 10-12 câu)
phát biểu cảm nghĩ về nv Đôn Ki-hô-tê.
Hs :hđ nhóm, trình bày, lớp nx, bsung.
Gv: nx , cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà học bài


phiêu lu là một ý tởng sâu
sắc.Bởi vì trên t/gian này cịn n
cáI ác, cáI b/cơng,cịn n tên
khổng lồ mới,ăn mặc bthờng gây
r abao đau khổ cho ND. Khi cịn
cáI ác thì ko có lí do gì , ng hiệp
sĩ nh Đơn Ki –hơ-tê có thể yên
tâm nghỉ ngơI trong bảo tàng.
c. Nhân vật giám mã đc mtả đối
lập với Đôn Ki-hô-tê: là ng có
đầu óc tỉnh táo n lại thiếu d/cảm,
sống thực dụng; ko qua hoang


t-ởng viẻn vông nh chủ.


- Những nét t/cách tốt đẹp: tận
tuỵ, trung thành , thật thà.
- Điểm đáng trách: sống thực
dụng, tầm thờng, đơI lúc nhgĩ
viển vơng.


* Xan-ch« Pan-xac thÊy đi theo
ĐKHT ko vất vả mà lại thấy
thoải mái vì lÃo ko phảI tuân theo
quy tắc hiệp sĩ, đc kêu đau bất cứ
khi nào, đc ung dung ăn, ngủ
thoảI mái.


d. Bài học:


- PhI bit la s mỡnh tránh n
điều đáng tiếc xảy ra, ko đc sống
xa thực tế; trớc khi q/định việc gì
phảI nghĩ kĩ.


- D/cảm trong csống,phảI sống vì
n kí tởng cao đẹp, n iu nhõn
ngha.


e. Viết đv


Gợi ý: tập trung làm rõ hai điểm:
- Đáng trọng



- Đáng cời
III.<b>BTVN</b>


- Học các nd cơ bản ghi vở.
- Tóm tắt đtrích, làm các btập


còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hs cđng cè, n¾m ch¾c néi dung chÝnh về nói qua và tác dụng của nói
quá


- Rèn kĩ năng sử dụng nói quá trong viết văn và giao tiếp.
B. <b>Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1</b>


. ổn định lớp
<b>2</b>


.KiĨm tra bµi cị :


<b> </b> ThÕ nµo lµ nói quá? Cho ví dụ và phân tích tác dụng?
3.Bài häc:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kiến thức cơ



b¶n


<b>Hoạt động 2</b>: <b> </b>Hng dn lm btp
<b>Bi 1:</b>


a, Trong các câu sau, câu nào sử dụng
phép nói quá?


A, Chng tham nhà ngói ba tồ
Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành.
B, Làm trai cho đáng lên trai


Khom lng, uốn gối gánh hai hạt vừng.
C, Hỡi cô tát nớc bên đàng


Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.
b, Trong các câu sau, câu nào ko sử
dụng phép nói q?


A, §ån r»ng b¸c mĐ em hiỊn


Cắn hạt cơm ko vỡ, cn ng tin v
t.


B, Thuận vợ thuận chồng tát biển
Đông cũng cạn.


C, Ng ta l hoa t.


c, Nhn xét nào nói đúng t/dụng của


bpháp nói quá trong 2 câu thơ sau:
“ Bác ơi, tim Bác mênh mông q
Ơm cả non sơng, mọi kiếp ng”.
A, Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của
BH.


B, NhÊn m¹nh sự dcảm của BH.
C, Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của
BH.


D, Nhấn mạnh t/y thơng bao la của
Bác.


<b>Bài 2: </b>Tìm bpháp nói quá trong các
câu sau:


<b>I. Kiến thức cơ bản.</b>


Núi qỳa l bin phỏp tu từ phóng
đại mức độ, quy mơ, tính chất của
sự vật. hiện tợng đc mtả để nhấn
mạnh, gây n tng, tng sc biu
cm.


<b>II. Lyện tập</b>


<b>Bài 1: </b>Trắc nghiệm
a, Đáp án


B, Lm trai cho ỏng lờn trai


Khom lng, un gi gỏnh hai ht
vng.


b. Đáp ¸n


C, Ng ta là hoa đất.


c, §¸p ¸n


D, NhÊn mạnh t/y thơng bao la
của Bác.


<b>Bài 2:</b>


<b>a,V</b> ắt đất ra n ớc thay trời làm ma.
b, Công cha nh núi ngất trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: </b>Tìm các thành ngữ có sử dụng
biện pháp nói quá. Đăt câu với mỗi
thnh ng ú.


<b>Bài 4: </b>Tìm và ptích t/dụng của các
biện pháp nói quá mang lại?


a, Ng say rợu mà đi xe máy thì tính
mạng ngàn cân treo sợi tóc.


b, Ng sao một hẹn thì nên


Ng sao chín hẹn thì quen cả mời.


c. Tiếng hát át tiếng bom.


<b>Bài 5: </b>Viết một đoạn văn ngắn (7-10
câu)


có sử dụng bpháp nói quá.


Đông.


c, i tri, p t đời
Họ Từ, tên Hải vốn ng Việt
Đông.


d, Sức ông ấy có thể vá trời lấp
biển.


e, Một tiếng chim kêu sáng cả
rừng.


g, Lỗ mũi thì tám gánh lôn<b>g</b>
Chồng yêu chồng bảo râu rồng
trời cho.


h, Có chồng ăn bữa nồi m ời


Ăn đói ăn khát m nuụi ly
chng.


<b>Bài 3:</b>


Gợi ý:


a, ĐÃi cát tìm vàng


VD: Anh em tụi c tranh th giờ
nghỉ đi bới mấy đống sắt vụn, đãi
cát tìm vàng.


b, Đánh trơng qua cửa nhà sấm
VD: Tơi đâu dỏm ỏnh trụng qua
ca nh sm.


c, Mặt cắt ko còn giọt máu


VD: Nú s n ni mt ct ko cũn
git mỏu.


d, Nh hình với bóng, gan vàng dạ
sắt, nh hai giọt nớc...


<b>Bài 4:</b>
Gợi ý:


a. Sdng ngn cõn treo sợi tóc”là
cách nói h/a phi thực tếđể giúp ng
đọc nthức mđộ nguy hiểm 1 cách
cthể nhất.


b. “Hẹn chín mà quen mời”là
htồn ko có thực tế. Chính cách


nói phóng đại này đã nhấn mạnh
t/độ trách móc đvới sự “quên” của
ng hẹn.


c.Đây là cách nói quá bằng h/a để
dtả niềm tin, sự lạc quan, sự sống,
sự chthắng vợt lên trên gian khổ
h/s trong c/u.


<b>Bài 5:</b>


HS viết đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot động 3:</b> Hớng dẫn về nhà học


bµi - Häc các nội dung cơ bản ghi vở


- Làm các bài tập còn lại


<b>Tuần 11 -Tiết 11 </b> <b>Lun tËp: C©u ghÐp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hs củng cố, nắm chắc kiến thức về đặc điểm của câu ghép, nắm đc hai
cách nối các vế trong câu ghép và quan hệ ý nghĩa giữa các vế cõu.


B. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1</b>


. ổn định lớp
<b>2</b>



.KiĨm tra bµi cị :


- Nêu đặc điểm của câu ghép? Cho ví dụ và phân tích cụm C-V?
3.Bài học:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kiến thức cơ


b¶n


- Nêu đặc điểm của câu ghép?


- Cã mấy cách nối các vế của câu
ghép? í nghĩa?




<b> Hoạt động 2</b>: <b> </b>Hớng dẫn làm btp
<b>Bi 1</b>


Trong các caau sau , câu nào là câu
ghép?


<b>I. Kiến thức cơ bản.</b>
1. Đặc điểm của câu ghép:


- Là câu do hai hoặc nhiều cụm
C-V ko bao chứa nhau tạo thành. Mỗi
cụm C-V này đc gọi là 1 vế câu.


2. Cách nối các vế câu:


a. Dựng từ nối: qht, cặp qht, cặp
phó từ, đại từ, cặp từ hô ứng…
b. Ko dùng từ nối: dùng dấu phẩy,
dấu chấm phẩy, dấu hai chấm.
3. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế
câu: qhệ nguyên nhân, qhệ đkiện
(giả thiết), qhệ tơng phản, qhệ tăng
tiến , qhệ lựa chn


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


<b>A, </b>Bọn thị vệ đang rót mời mụ
những thứ rợu quý của các nc
ph-ơng xa và dâng cho mụ n thứ bánh
rất ngon lành.


*B, Ông lão trở về và thấy trớc mặt
cung điện nguy nga , mụ vợ lão đã
thành nữ hoàng đang ngồi ở bàn
tiệc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 2</b>


Trong các caau sau , câu nào dùng qht
để nối các vế câu ghép?


<b>Bµi 3</b>



Trong các câu sau, câu nào là câu
ghép? Xđịnh các vế của câu ghép? Các
vế trong câu ghép đó đc nối với nhau
bằng n ptiện nào?


Xđịnh qh ý ngha gia cỏc v?


<b>Bài 4</b>


Đặt câu ghép với mỗi cặp qht dới đây<b>:</b>
a. Nếuthì


b. Vìnên
c. Đểthì
d.Tuymà


<b>Bài 5</b>


Chyn nhng câu ghép em vừa đặt đc
thành n câu ghép mới bắng 1 trong hai
cách sau:


A, Bọn htị vệ xô tới đẩy ông lão ra
ng, bọn vệ binh cng chy n tut
gm do chộm.


B, Ngày ngày chồng đi thả lới, vợ
ở nhà káo sợi.



*C, Xquanh mụ kẻ hầu ng hạ tấp
nập, còn mụ thì luôn mồm quở
mắng.


<b>Bài 3</b>


a. Tụi bm tay ghỡ tht cht, <b>nh ng </b>
một quyển vở cũng xệch ra và
chênh đầu chúi xuống đất.
- Nối với nhau bng qht nhng
- Qh tng phn


b. Thầy giáo giảng bài, chúng tôi
ghi chép chăm chú.


- Ni vi nhau bng du phy
- Qh ng thi


c. Nó <b>không những</b> học giỏi <b>mà </b>
nó <b>còn</b> hát rất hay.


- Nối với nhau bằng cặp qht ko
những mà còn


- Qhệ bổ sung.


d. Trêi <b>c</b> <b>µng</b> m a t o đ ờng <b>càng</b> ngập
n


ớc .



- Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng
càngcàng


- Qhệ tăng tiến


e. Mọi ng ời bỗng im lặng : chủ toạ
bắt đầu phát biểu.


- Nối với nhau bằng dấu hai chấm
- Qhệ giải thích


<b>Bài 4:</b>
<b>VD:</b>


a. Nếu trời ma thì tôi ko đi chơi
nữa.


b. Vì Nam lời học nên nó bị thi
lại.


c.Để phong trào thi đua của lớp
ngày một tiến bộ thì chúng ta phảI
cố gắng hơn.


d.Tuy Mai có hcảnh khó khăn mà
bạn ấy học vẫn giỏi.


<b>Bài 5</b>
Gợi ý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Bỏ bớt một qht


b. Đảo lại trật tự các vế câu
<b>Bài 6</b>


Đặt câu ghép với mỗi cặp từ hô ứngdới
đây:


a. chaó
b. cngcng
c.sao vy


d. bao nhiêu bấy nhiêu
<b>Bài 7</b>


Vit mt vn ngắn (khoảng 7 câu)
giới thiệu một loài cây quý ở địa
ph-ơng em, trong đó có sd câu ghép. (Chỉ
rõ và phân tích)


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nh hc
bi


b. Nam lời học nên nó bị thi lại.
- Nam bị thi lại vì nó lời học.
<b>Bài 6</b>


Gỵi ý:



a. Tơi ch a đến nú ó i.


b. Bnạ Hoa càng nói mọi ng càng
chó ý.


c. Bạn làm sao , tớ làm vậy.
d. Mọi ng đóng góp bao nhiêu tớ
đóng góp bấy nhiêu.


<b>Bµi 7:</b>


HS: thảo luận viết đvăn
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV: nhận xét , cho điểm


III.<b>BTVN:</b>


- Học các nội dung cơ bản ghi vở
- Làm các bài tập còn lại


<b>Tuần 12 - Tiết 12 Cng c </b>

<b>văn bản</b>

<b>: </b>

<b>Ôn dịch, thuốc lá</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hs củng cố, nắm chắc nội dung chính của văn bản : hiểu đc tác hại
nghiêm trọng nhiều mặt do thuốc lá gây ra đối với đời sống cá nhân và cộng
đồng ; từ đó quan tâm phòng chống nạn dịch này.


- Thấy đc nét NT độc đáo đc sử dụng trong văn bản


- Rèn kĩ năng viết đoạn văn cảm thụ tác phẩm Vh.


B. <b>TiÕn trình lên lớp:</b>
<b>1</b>


. n nh lp
<b>2</b>


.Kiểm tra bài cũ : Nêu tác hại của thuốc lá? Suy nghÜ cđa em?
3.Bµi häc:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kiến thức c


bản


- Nêu nội dung và NT của văn bản?


<b>I. Kiến thức cơ bản.</b>
1. Nội dung


- Nờu bt tỏc hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới cơ thể ng hỳt v
sng cng ng.


- Nhắc nhở mọi ng phải quan tâm
phòng chống ôn dịch thuốc lá.
2. Nghệ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2</b>: <b> </b>Hớng dẫn làm btp


<b>Bi 1: </b>Trc nghim


a. Nội dung của văn bản Ôn dịch
thuốc lá ?


A, Nói lên t/chất của nạn nghiện
thuốc lá: là tệ nạn rất dễ lây lan.
B, Nói lên t/chất của n tác hại mà
thuốc lá gây nên: là n tác hại ko dƠ
kÞp thêi nhËn biÕt.


C, Nói lên tác hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới csống gia đình và XH.
D, Cả ba nội dung trên.


b.Trong bài, tgiả đã so sánh tác hại
của thuốc lá với việc gì?
A, Với việc tằm ăn dâu.


B, Víi viƯc lan truyền nhanh của các
loại ôn dịch


C, Vi vic b giặc ngoại xâm đánh
phá.


D, Với việc sử dụng bao bì ni lơng.
c. Liệt kê những tác hại của thuốc lá
đc tgiả đề cập đến trong bài viết?


<b>Bµi 2:</b>



Tại sao thuốc lá đc coi là ôn dịch?
Việc tgiả đa lời THĐ vào vbản, theo
em có hợp lÝ ko? T¹i sao?


sinh động, có căn cứ khoa học.
- Phơng pháp thuyết minh phong
phú, kết hợp liệt kê, phân tích, nêu
ví dụ cụ thể, phơng pháp dùng số
liu, so sỏnh


- Hình ảnh cụ thể
<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>Trắc nghiệm


a. Nội dung của văn bản Ôn dịch
thuốc lá:


- Nói lên t/chất của nạn nghiện
thuốc lá: là tệ nạn rất dễ lây lan.
- Nãi lªn t/chÊt cđa n tác hại mà
thuốc lá gây nên: là n tác hại ko
dƠ kÞp thêi nhËn biÕt.


- Nói lên tác hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới csống gia đình và
XH.


b, Trong bài, tgiả đã so sánh tác
hại của thuốc lá với việc tằm ăn


dâu.


c. Tác hại của thuốc lá đc tgiả đề
cp n trong bi vit:


- Gây ung th vòm họng vµ ung th
phỉi.


- Gây ngộ độc , gây ngất, khó thở,
nơn ra máu.


- Làm tăng huyết áp, tắc động
mạch, nhồi máu cơ tim.


- Làm cho thai nhi bị nhiễm độc,
mẹ đẻ non và con sinh ra đã yếu.
- Những ng lớn hút thuốc vừa đầu
độc con em vừa nêu gơng xấu cho
họ.


<b>Bµi 2: Tù luận </b>


Thuốc lá đc coi là ôn dịch vì:
- Đây là căn bệnh dễ lây lan, gây


nhiều nhiều tác hại.


- Bày tỏ thái độ với bệnh nghiện
thuốc lá



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3:</b>


Trình bày các bớc lập luận của tgiả
trong văn bản


<b>Bài 4</b>


Trong vbn tgi ó sdng nhng
ph-ng phỏp thuyt minh no?


<b>Bài 5 </b>


Thuốc lá gây hại cho những đtợng
nào? ở những mặt nào? Phơng diện
nào?


<b>Bài 6:</b>


Viết đoạn văn ngắn(7- 10 câu) nêu
suy nghĩ của em sau khi học xong văn


- Thuốc lá ko gây chết ng ngay
lập tức nhng nó gặm nhấm dần
skkhoẻ của ng hút.


- Ngầm so sánh việc hút thuốc lá
tấn công loài ng nh giặc ngoại
xâm.


<b>Bài 3</b>



Tác giả lập luận theo các bớc :
- Lấy kluận của hàng vạn công


trỡnh KH lm tin cho lập
luận của mình “Ơn dịch thuốc
lá đe doạ skhoẻ lồi ng cịn
nặng hơn cả AIDS”.


- Tiếp đó chỉ ra tác hại của thuốc
lá về nhiều mặt.


- Sau khi ptích và cminh đI đến
kluận và lời bỡnh.


<b>Bài 4</b>


Những phơng pháp thuyết minh
sd trong bài: phơng pháp liệt kê
k/hợp phân tích, phơng pháp nêu
VD cụ thể, phơng pháp so sánh.
<b>Bài 5</b>


Thuốc lá gây hại cho nhiều đtợng
trên nhiều mặt:


- vi c th ng hút: gây ra
những bệnh hiểm nghèo: ung
th, bênh về hô hấp, tim mạch…
hquả dẫn đến tử vong.



- §víi ng xung quanh:


+ Vợ con , đồng nghiệp : nhiễm
độc, mắc bệnh nguy hiểm: tim
mạch phế quản , ung th..


+ Phụ nữ có thai: nhiễm độc thai
nghén, sảy thai, đẻ non


+ Trẻ nhỏ:viêm đờng hụ hp, t
vong, nờu gng xu


- Đvới TNXH: là khởi đầu của
ma tuý và các TNXH.


* Thuốc lá gây hại ở ba phơng
diện:


- Sc kho
- Kinh tế
- Đạo đức
<b>Bài 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b¶n.


<b>Hoạt động 3:</b> Hng dn v nh hc
bi


Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV: nhận xét , cho điểm


III.<b>BTVN:</b>


- Học các nội dung cơ bản ghi
vở


- Làm các bài tập còn lại


<b>Tuần 12 - Tiết 12 Cng c </b>

<b>văn bản</b>

<b>: </b>

<b>Ôn dịch, thuốc lá </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hs củng cố, nắm chắc nội dung chính của văn bản : hiểu đc tác hại
nghiêm trọng nhiều mặt do thuốc lá gây ra đối với đời sống cá nhân và cộng
đồng ; từ đó quan tâm phịng chống nạn dịch này.


- Thấy đc nét NT độc đáo đc sử dụng trong văn bản
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn cảm thụ tác phẩm Vh.


B. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1</b>


. n nh lp
<b>2</b>


.Kiểm tra bài cũ : Nêu tác hại của thuốc lá? Suy nghĩ của em?
3.Bài học:



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kin thc c


bản


- Nêu nội dung và NT của văn bản?


<b>Hot ng 2</b>: <b> </b>Hng dn lm btp
<b>Bi 1: </b>Trc nghim


a. Nội dung của văn bản Ôn dịch
thuốc lá ?


A, Nói lên t/chất của nạn nghiện
thuốc lá: là tệ nạn rất dễ lây lan.
B, Nói lên t/chất của n tác hại mà
thuốc lá gây nên: là n tác hại ko dễ


<b>I. Kiến thức cơ bản.</b>
1. Nội dung


- Nờu bt tác hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới cơ thể ng hút và
đsống cộng đồng.


- Nh¾c nhë mäi ng phải quan tâm
phòng chống ôn dịch thuốc lá.
2. Nghệ thuËt


- Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng


sinh động, có căn cứ khoa học.
- Phơng pháp thuyết minh phong
phú, kết hợp liệt kê, phân tích, nêu
ví dụ cụ th, phng phỏp dựng s
liu, so sỏnh


- Hình ảnh cụ thể
<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>Trắc nghiệm


a. Nội dung của văn bản Ôn dịch
thuốc lá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kịp thêi nhËn biÕt.


C, Nói lên tác hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới csống gia đình và XH.
D, Cả ba nội dung trên.


b.Trong bài, tgiả đã so sánh tác hại
của thuốc lá với việc gì?
A, Với việc tằm ăn dâu.


B, Víi viƯc lan trun nhanh của các
loại ôn dịch


C, Vi vic b gic ngoi xâm đánh
phá.


D, Với việc sử dụng bao bì ni lông.


c. Liệt kê những tác hại của thuốc lá
đc tgi cp n trong bi vit?


<b>Bài 2:</b>


Tại sao thuốc lá đc coi là ôn dịch?
Việc tgiả đa lời THĐ vào vbản, theo
em có hợp lí ko? Tại sao?


<b>Bài 3:</b>


Trình bày các bớc lập luận của tgiả
trong văn bản


dễ kịp thời nhận biết.


- Nói lên tác hại nhiều mặt của
thuốc lá đvới csống gia đình và
XH.


b, Trong bài, tgiả đã so sánh tác
hại của thuốc lá với việc tằm ăn
dâu.


c. Tác hại của thuốc lá đc tgiả
cp n trong bi vit:


- Gây ung th vòm häng vµ ung th
phỉi.



- Gây ngộ độc , gây ngất, khó thở,
nơn ra máu.


- Làm tăng huyết áp, tắc động
mạch, nhồi máu cơ tim.


- Làm cho thai nhi bị nhiễm độc,
mẹ đẻ non và con sinh ra đã yếu.
- Những ng lớn hút thuốc vừa đầu
độc con em vừa nêu gơng xấu cho
họ.


<b>Bµi 2: Tự luận </b>


Thuốc lá đc coi là ôn dịch vì:
- Đây là căn bệnh dễ lây lan, gây


nhiều nhiều tác h¹i.


- Bày tỏ thái độ với bệnh nghiện
thuốc lá


* Việc tgiả đa lời THĐ vào vbản
có thể gây cảm giác hơi xa chủ đề
nhng lại rất hợp lớ vỡ:


- Thuốc lá ko gây chết ng ngay
lập tức nhng nó gặm nhấm dần
skkhoẻ của ng hút.



- Ngầm so sánh việc hút thuốc lá
tấn công loài ng nh giặc ngoại
xâm.


<b>Bài 3</b>


Tác giả lập luận theo các bớc :
- Lấy kluận của hàng vạn công


trình KH làm tiền đề cho lập
luận của mình “Ơn dịch thuốc
lá đe doạ skhoẻ lồi ng cịn
nặng hơn cả AIDS”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 4</b>


Trong vbản tgiả đã sdụng những
ph-ơng pháp thuyết minh nào?


<b>Bµi 5 </b>


Thuèc lá gây hại cho những đtợng
nào? ở những mặt nào? Phơng diện
nào?


<b>Bài 6:</b>


Viết đoạn văn ngắn(7- 10 câu) nêu
suy nghĩ của em sau khi học xong văn
bản.



<b>Hot ng 3:</b> Hng dn v nh hc
bi


lá về nhiỊu mỈt.


- Sau khi ptích và cminh đI đến
kluận v li bỡnh.


<b>Bài 4</b>


Những phơng pháp thuyết minh
sd trong bài: phơng pháp liệt kê
k/hợp phân tích, phơng pháp nêu
VD cụ thể, phơng pháp so sánh.
<b>Bài 5</b>


Thuốc lá gây hại cho nhiều đtợng
trên nhiều mặt:


- vi cơ thể ng hút: gây ra
những bệnh hiểm nghèo: ung
th, bênh về hô hấp, tim mạch…
hquả dẫn đến tử vong.


- §víi ng xung quanh:


+ Vợ con , đồng nghiệp : nhiễm
độc, mắc bệnh nguy hiểm: tim
mạch phế quản , ung th..



+ Phụ nữ có thai: nhiễm độc thai
nghén, sảy thai, đẻ non


+ Trẻ nhỏ:viêm đờng hơ hấp, tử
vong, nêu gơng xấu


- §víi TNXH: là khởi đầu của
ma tuý và các TNXH.


* Thuốc lá gây hại ở ba phơng
diện:


- Sức khoẻ
- Kinh tế
- Đạo đức
<b>Bài 6</b>


HS: th¶o luËn viÕt đvăn
Đại diện nhóm trình bày
Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
GV: nhËn xÐt , cho điểm


III.<b>BTVN:</b>


- Học các nội dung cơ bản ghi
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TuÇn 15 - TiÕt 15 </b> <b>Ôn tập Tiếng Việt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Hs củng cố, nắm chắc kiến thức tiếng Việt đã học HKI
- Vận dụng vào làm bi tp


B. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1</b>


. ổn định lớp
<b>2</b>


.KiĨm tra bµi cị :
3.Bµi häc:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>HĐ1</b>: Cho hs luyn tp


Bài 1:


Câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu
từ nào?


Bng bng cừng chng i chi
Đi đến chỗ lội đánh rơi mất chồng
Chị em ơi cho tơi mợn cái gầu sịng
Để tơi tát nc mỳc chng tụi lờn.
Bi 2:


Các từ gạch chân trong hai câu thơ
sau thuộc loại từ gì?



Lom khom dới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ my nh.
Bi 3:


Phân tích và chỉ ra các mqh giữa các
vế của câu ghép


a. Bác Tai, hai anh và tôI làm việc
mệt nhọc quanh năm, còn lÃo Miệng
chẳng làm gì cả.


b. Thy thỡ s vũi, thy thỡ sờ nhà,
thầy thì sờ tai, thầy thì sờ chân.
c. Tấm nghe lời em, hụp xuống thì
Cám trút hết tơm tép của Tấm vào
giỏ mình và chạy về nhà trớc.
d. Ngời ta đánh mình khơng sao,
mình đánh ng ta thì phảI tù, phải tội.


Bµi 4


I . Lun tập
Bài 1:


Gợi ý:


Biện pháp sử dụng: Nói qúa


Bài 2:



* A, Từ tợng hình
B, Từ tợng thanh
C, Tình thái từ
D, Trợ từ
Bài 3:


a. Bác Tai, hai anh và tôi// làm việc
mệt


CN VN
nhọc quanh năm, còn lÃo Miệng//
CN


chẳng làm gì cả.Mqh: Tơng phản
VN


b. Thầy// thì sờ vòi, thầy// thì sờ nhà,
CN VN CN VN


thầy// thì sờ tai, thầy// thì sờ chân.
CN VN CN VN
Mqh: Đchiếu,đồng thời


c. TÊm// nghe lêi em, hơp xng th×
CN VN


Cám// trút hết tôm tép của Tấm vµo
giá


CN VN


mình và chạy về nhà trớc.
Mqh:nối tiếp


d. Ngi ta// đánh mình khơng sao,
CN VN


mình// đánh ng ta thì phải tù, phải tội.
CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tìm các thán từ trong các câu sau và
cho biết chúng dùng để làm gì?
a. Này, bảo bác ấy có trốn đi đâu thì
trốn.


b.Khốn nạn! Nhà cháu đã khơng có
dẫu ơng chửi mắng cũng đến thế
thôi. Xin ông trông lại.


c. Em hơ đôi tay trên que diếmáng
rực nh than hồng.Chà! ánh sáng kì
dị làm sao!


d. ƠI, con đã cho bố một bt ng quỏ
ln.


e. Ha ha! Một lỡi gơm.


<b>B</b>ài 5:


HÃy lập trờng từ vựng với mỗi từ


sau:cây , cá , nhà trờng, học tập.


Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn(7-10
câu) gthiệu về loài cây em yêu, trong
đvăn có sử dụng câu ghép và thán từ.


<b>Hot ng 2:</b> Hng dẫn về nhà học
bài


Bµi 4:


Gợi ý: Các thán từ:
a. Này: dùng để gọi


b. Khốn nạn: dùng để bộc lộ cảm
xúc.


c. Chà: dùng để bộc lộ cảm xúc
d. Ôi: dùng để bộc lộ cảm xúc
e. Ha ha: dùng để bc l cm xỳc
Bi 5:


Gợi ý:
a. Cây:


- Các loại cây: cây ăn quả, cây
lthực, cây lấy gỗ


- Các bphận của cây: thân, hoa, lá,
rễ



- T/cht ca cõy: to, nh, cao, thp
- H/ng chm súc cõy: tớ, chm
súc..


Bài 6:
Gợi ý:


Nội dung: giới thiệu về loài cây
em yêu( VD: cây bàng, phợng,
b-ởi..)


Hình thức: dài từ 7- 10 câu, chỉ rõ
câu ghép sử dụng và thán từ.
III.<b>BTVN:</b>


- Ôn tập tổng hợp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×