Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

ngµy so¹n 692006 më ®çu m«n ho¸ häc ngµy so¹n 17808 ngµy gi¶ng 19808 nhòng kiõn thøc hs ® biõt cã liªn quan nh÷nh kiõn thøc míi trong bµi cçn ®­îc h×nh thµnh cho hs biõt ho¸ häc lµ g× vai trß c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.61 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

mở đầu môn hoá học
Ngày soạn:17/8/08


Ngày giảng:19/8/08


Nhng kiến thức HS đã biết có liên quan Nhữnh kiến thức mới trong bài cần đợc
hình thành cho HS


Biết hố học là gì ,vai trị của hố học
trong đời sống.Biết PP hc tp tt mụn
hoỏ hc.


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>
1. KiÕn thøc:


 HS biết đợc hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng
dụng của chúng.


 Thấy đợc hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống con ngời  do đó cần
thiết có kiến thức hố hc.


<i> 2.Kỹ năng:</i>


Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, phơng pháp t duy, óc suy luận sáng tạo.


Tinh thn l vic tp th.
<i> 3. Thái độ</i>


 Giáo dục hứng thú say mê học tập, ham thích đọc sách, nghiêm túc học tập, tự rút ra
kết luận cần thiết.



<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>a.GV:</b>


-Dơng cơ: Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, kĐp, thìa thuỷ tinh, ống hút
-Hoá chất: Dung dịch CuSO4, dd NaOH, dd HCl, đinh sắt.


<b>b.HS: c trc bi : </b>
<b>2.Phơng pháp chủ yếu:</b>
- Đàm thoaị .
- Thí nghiệm.
- Hoạt động nhóm .
<b>III/ Tổ chức dạy học:</b>
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


<i>3.Các hoạt đọng dạy hc.</i>
<i>M bi:</i>


HĐ của GV HĐ của HS Nôị dung


<i>H1: Tìm hiểu hố học là gì?</i>
+ GV chia thành các nhóm,
giới thiệu sơ lợc một số yêu
cầu đảm bảo yêu cầu đảm bảo
an toàn khi làm việc với hố
chất.



+ GV giíi thiƯu dơng cơ, ho¸
chÊt, c¸ch sư dơng.


+ Gv hớng dẫn học sinh lấy
hoá chất và tiến hành từng thí
nghiệm: lắp kẹp gỗ vào ống
nghiệm, rót hố chất, sau đó
yêu cầu quan sát hiện tợng ở
từng thí nghiệm trớc và trong
khi làm thớ nghim.


+ Gi i din cỏc nhúm bỏo


HĐ nhóm


-Các nhãm TiÕn hµnh thÝ
nghiƯm díi sù híng dÇn
cđa GV:


+ TN1: LÊy 1 ml dd
CuSO4 mµu xanh cho vµo
èng nghiƯm, nhá thªm 1
ml dd NaOH Quan sát
hiện tợng.


+ TN2: Cho 1 ml dd HCl
vµo èng nghiệm, thả vài
cái đinh sắt vào ống
nghiệm quan sát hiện
t-ợng.



I. Hoá học là g×?


TN1 (sgk)
+ TN2 (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cáo kết quả ở từng thí nghiệm,
kết quả quan sát đợc


 GV nhận xét.


+ GV yêu cầu HS thảo luậnvà
trả lời câu hỏi: hoá học là gì?


Gv chốt ý.


<i>HĐ2:Tìm hiểu vai trò của hoá</i>
<i>học trong cuộc sống của chúng</i>
<i>ta </i>


+ GV yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi trong SGK


+ Đọc phần nhận xét


+ GV giới thiệu thêm một số
thành tựu trong học tập môn
hoá học cđa häc sinh trong níc
vµ mét sè thµnh tùu trong CN
hoá học, các vùng sản xuất hoá


chất.


+ Qua các nhận xét trên, em có
nhận xét gì về vai trò của ho¸
häc trong cc sèng cđa chóng
ta?


<i>HĐ3 . Làm thế nào để học tốt</i>
<i>mơn hố học</i>


+ u cầu HS đọc phần III
SGK, thảo luận theo nhóm 2
nội dung:


- Khi học tập mơn hố học cần
thực hiện nhng hot ng
no?


- Phơng phá học tập môn hoá
học nh thế nào là tốt.


- GV gọi đại diện nhóm báo
cáo


- GV nhËn xÐt, chèt ý.


- Đại diện nhóm báo cáo
hiện tợng quan sát c sau
khi lm thớ nghim



- HS thảo luận theo bàn
- Trả lời câu hỏi


+ HS trả lời câu hỏi


HĐ cá nhân
+ Đọc


+ Nghe giới thiệu


+ Trả lời câu hỏi


HĐ nhóm


+ Thảo luận nhãm 2 néi
dung


+ Yêu cu nờu c:


- Để học tốt môn hoá học
cần: thu thËp, t×m kiÕm
kiÕn thøc, xư lý th«ng tin.
- Häc tËp m«n hãa học là
nắm vững kiến thức và có
khả năng vËn dông kiÕn
thøc trong thực tế.


II/ Vai trò của hoá học trong
cuộc sống của chúng



- Hoá học có vai trò rất quan
trọng trong cuéc sèng cđa
chóng ta


III/ Làm thế nào để học tốt
mơn hố học


( sgk)T5


<b>IV.Cđng cè </b>


- GV chốt ý lại những vấn đề hố học có liên quan trong đời sống
- HS đọc kết luận cuối bài


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


* Häc bµi theo vë vµ SGK


* Đọc bài 2, chuẩn bị dây đồng, khúc mía, giấy bạc, ly nhựa và thuỷ tinh.
<b>VI. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Chơng I</b>


<b>Chất - nguyên tử - phân tử</b>
chất


I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thøc:



 Phân biệt đợc vật thể (tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


 Hiểu đợc mỗi chất có những tính chất vật lý và hố học nhất định.


 Phân biệt đợc chất tinh khiết và hỗn hợp về thành phần và tính chất.
2.Kỹ năng:


 Biết quan sát, dùng dụng cụ đo và thí nghiệm đẻ nhận ra tính chất của chất


 Biết ứng dụng của chất, dựa vào tính chất để nhận biết chất


 Biết cách tách chất bằng phơng pháp vật lý


Rốn kỹ năng quan sát, biết sử dụng ngơn ngữ hố học cho chính xác
3. Thái độ


 Có ý thức vận dụng kiến thức về tính chất của chất vào thực tế cuộc sống, sử dụng
các chất đúng mục đích.


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Giáo viên:


+ Dụng cụ: Tấm kính, thìa lấy hố chất, ống hút, đế đun, lới, đèn cồn, diêm, chén sứ,
hình vẽ: chng cất nớc tự nhiên.


+ Ho¸ chÊt: Lu huúnh, rợu êtylic, nớc, nhôm.


Hc sinh: Khỳc mớa, cc thu tinh và nhựa, sợi dây đồng, chai nớc khoáng
III/ Tổ chức dạy học:



 ổn định
 Kiểm tra
 Bài mới


H§ cđa GV H§ cđa HS


H§1:


+ Cho HS đọc  trong SGK phần I (7) trả lời
các câu hỏi sau:


+ Kể tên các vật thể xung quanh ta? Vật thể
chia làm mấy loại?


+ Trong vật thĨ tù nhiªn (cây mía) gồm
những chất nào? Vật thể nhân toạ làm từ vật
liệu nào? (xoong, cốc, bình, ấm...)


-Chất có ở đâu?
-GV bổ sung, kết luận


HĐ2:


Cho HS tho luận theo nhóm các nội dung
-Làm thế nào để biết đợc tính chất của chất?
-Quan sát mẫu l huỳnh và nhụm cho bit s


I/ Chất có ở đâu?



+ Nghiên cứu mục I SGK, trả lời các câu hỏi
+ 1 2 HS kể tên các vật thể, 1 Hs phân
loại vật thể (tự nhiên & nhân tạo)


+ Hs trả lời


-Vật thể tự nhiên gòm một số chất


-Vật thể nhân toạ làm tõ c¸c vËt liệu: ấm
đung bằng nhôm, bình làm từ chất dẻo, thép,
-Vật thể nhân tạo làm từ vật liệu (là chất hay
hỗn hợp một số chất).


-Hs trả lời


*Kết luận: Chất có ở khắp mọi nơi trong các
vật thể


II/ Tính chất cđa chÊt


1.Mỗi chất có tính chất nhất định
-Hs đọc  SGK phn 2 tr li


-HS phân biệt trạng thái, màu sắc của Al,S


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khỏc nhau về trạng thaí tồn tại và màu
sắc...(Nhìn bề ngồi phân biệt S, Al, Fe)
-Muốn xác định nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
sơi, nhiệt độ hoa s rắn chúng ta phải làm gì?
-Gv hớng dẫn Hs thử tính dẫn điện của Al, S


-Em có nhận xét gì về các chất khác nhau thì
tính chất của chúng nh th no?


-Tính chất của chất gồm những loại nào?


-Hiu c tính chất của chất có tác dụng gì?
-Gọi HS trả li Gv nhn xột


-Hs trả lời


-Hs làm thí nghiệm tính dÉn ®iƯn cđa Al, S


-Kết luận: Mỗi chất có 2 loại tính chất
+ Tính chất vật lý: Thể, màu sắc, mùi...
+ Tính chất hố học: Sự biến đổit hành chất
khác...


2.Hiểu đợc tính chất của chất để:


-NhËn biÕt c¸c chÊt
-BiÕt c¸ch sư dơng chÊt


-Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời
sống, sản xuất.


 Cñng cè


 Häc sinh làm bài tập 3, 4 SGK
Dặn dò



Hc bi ó hc


Đọc mục III, làm bài 7
(Tiếp theo)


HĐ3:


-Gv yờu cầu Hs đọc  SGK, quan sát chai
nớc khoáng và ống nớc cất, nhận xét đặc
điểm giống và khác nhau giữa nớc khoỏng
v nc ct v thnh phn.


-Nớc khoáng là nớc TN, kể các nguồn nớc
khác trong tự nhiên?


-Ti sao nớc khống khơng dùng để pha
tiêm? Nớc TN là hỗn hợp  thế nào là nớc
hỗn hợp


-Mn cã níc cÊt ngêi ta lµm nh thÕ nµo?
-Gv giới thiệu phơng pháp trng cất nớc theo
hình vẽ


-Nớc cất lµ níc tinh khiÕt? Em hiĨu nh thÕ
nµo lµ chÊt tinh khiÕt?


-Làm thế nào để phân biệt đợc nớc cất là
chất tinh khiết?


-Chất nh thế nào mới có tính chất nhất định?


-Phân biệt hỗn hợp và chất tinh khiết? Cho
Hs thảo luận nhóm, gọi đại diện nhóm phát
biểu  nhóm khác bổ sung  Gv chuâne lại
kiến thức về thành phần, tính chất của chất
nghiên cứu (tinh khiết và hỗn hợp)


-Yêu cầu Hs đọc  SGk cho biết: tiến hành
tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nh thế nào?
-Dựa vào tính chất nào có thể tách muối ăn
khỏi hỗn hợp


-Dùa vµo đâu ngời ta có thể tách các chất ra


III/ Chất tinh khiết chất hỗn hợp


-Đọc SGK, quan sát nớc cất và nớc khoáng


thảo luận nhóm, nhận xét sự giống và khác
nhau phát biểu ý kiến


-Phát biểu ý kiến


-Trả lời câu hỏi


-Quan sát hình và nghe thuyết trình


-HS làm bài tập 7


-Hs thoả luận nhóm (thành phần, tính chất)



i din phỏt biu


Hỗn hợp Chất tinh khiết


-Gồm nhiỊu chÊt
trén lÉn


-Tính chất biến đổi
theo thành phn
cht


-Không lẫn chất nào
khác


-Cú tớnh cht nhất
định, không đổi.
2. Tách chất khỏi hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khỏi hỗn hợp -Trả lời câu hỏi


*Tóm lại: Dựa vào sự khác nhau về tính chất
vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
*Củng cố


Học sinh làm bài tập 5, 6, 8 SGK. Đọc kết luận cuối bài


Bài 2.7 SBT
*Dặn dò


Hc bi ó học



 Làm bài tập, đọc bài thực hành nghiên cứu cỏch tỏch mui n khi hn
hp


...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Bài thực hành 1
I/ Mục tiêu bài học


1. KiÕn thøc:


 Lµm quen vµ biÕt sư dơng mét sè dơng cơ trong phßng thÝ nghiƯm


 Biết đợc nội dung và một số qui tắc an tồn trong phịng thí nghiệm


 Theo dõi, so sánh nhiệt độ nóng chảy S, parafin  sự khác nhau về nhiệt độ
nóng chảy.


 BiÕt cách tách riêng từng chất từ hỗn hợp.
2. Kỹ năng:


Rốn k nng s dng dng cụ làm thí nghiệm
3. Thái độ


 Đảm bảo tính an toàn, tính cẩn thận khi thực hành.
II/ Chuẩn bị : 5 nhóm, mỗi nhóm gồm



+ Dụng cụ: ống nghiệm: 2; giá thí nghiệm: 1; nhiệt kế: 1; cốc thuỷ tinh: 1; l ới
amiăng: 1; đèn cồn: 1; giấy lọc: 1; thìa lấy hố chất: 1; kính: 1; phễu: 1; kẹp gỗ: 1; đế
sứ: 1.


+ Ho¸ chất: Lu huỳnh, parafin, muối ăn lẫn cát


III/ Cỏc hot ng:



HĐ của GV và HS Nội dung chính


-Gv yờu cầu Hs đọc SSK trang 154, nhắc
nhở nội qui, hớng dẫn sử dụng dụng cụ, hoá
chất cơ bản


-Gv hớng dẫn thao tác theo thứ tự công việc
-Hs thực hiện theo thứ tự hớng dẫn, đại diện
nhóm làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
ghi lại kết quả, nhận xét vào giấy nháp


I/ Mét sè qui tắc an toàn Cách sử dụng
hoá chất


II/ Tiến hµnh thÝ nghiƯm


1.Thí nghiệm 1: Theo dõi nhiệt độ nóng chảy
của lu huỳnh và parafin


-LÊy 1 th×a lu huỳnh, parafin mỗi chất vào
một ông nghiÖm



-Cho nớc vào cốc thuỷ tinh (3 cm), để cốc
trên lới amiăng trên giá, đốt đèn cồn


-§Ĩ 2 èng nghiƯm cã S vµ parafin vµo cèc
thuû tinh råi ®ung nãng cèc, c¾m nhiƯt kÕ
vµo cèc.


*Quan sát hiện tợng, ghi nhiệt độ khi parafin
bắt đàu nóng chảy, khi nớc sơi, khi đó S có
nóng chảy khơng?


-Khi nớc sôi dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm
đun trên đèn cồn cho đến khi S nóng chảy,
cho nhiệt kế vào S chảy lỏng, ghi lại nhiệt độ
của nhiệt kế  xác định nhiệt độ nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Hớng dẫn cho Hs làm thí nghiệm, cho biết
dụng cụ cần sử dụng hoá chất, cách tiến
hành; hớng dẫn Hs quan sát hiện tơng, nhận
xét nứoc muối đã lọc và cha lc


-Hs quan sát, nhận xét, ghi lại kết quả


-Gv yêu cầu Hs rửa thí nghiệm, sắp xếp lại
hoá chất, vệ sinh bàn thí nghiệm, các nhóm
làm báo cáo thực hành theo mẫu


của S.


2.Thí nghiệm 2: tách riêng muối ăn ra khỏi


hỗn hợp


-Cho vo ng nghim (hoc cc thu tinh) 3g
mui ănvà cát, rót vào đó 5 ml nớc sạch, hồ
cho tan hết.


-Läc níc mi b»ng phƠu cã giÊy läc


-Đun nóng phần nớc muối đã lọc trên ngọn
lửa đèn cồn cho đến khi nớc bốc hơi hết
* Quan sát chất rắn thu đợc trong ống ngiệm
với muối ăn ban đầu


III/ Cuèi giê thùc hµnh
ThÝ


nghiệm Mụcđích Hiện t-ợng Kết quả


 Cđng cè


 Gv nhận xét buổi thực hành
Dặn dò


Đọc bài mới


Làm bài tập 1, 2.


...
Ngày soạn:



Ngày giảng:


nguyên tử
I/ Mục tiêu bài học


1. Kiến thức:


Hs biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trunghoà về điện, câu tạo nên các
chất


 Biết đợc cấu tạo nguyên tử gồm hạt nhân (p, n) và electron sắp xếp theo các
lớp


 Biết đợc điện tích của p, n, e; số p = số n; nhờ e mà nguyên tử có khả năng
liên kết


2.Kü năng:


Bit quan sỏt, tho lun nhúm, kh nng t duy khoa học
3. Thái độ


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


 Sơ đồ nguyên tử Neon, hidro, oxi.
III/ Tổ chức dạy học:


 ổn định
 Kiểm tra


 Cho ví dụ về vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo? Chất hoặc vật liệu nào to


nờn cỏc vt th ú?


3. Bài mới


HĐ của GV H§ cđa HS


H§1:


-GV giới thiệu các chất tạo nên ngun tử
-Yêu cầu Hs đọc SGK  nhận xét về nguyên
tử.


-Gv cho Hs quan sát sơ đồ nguyên tử hidro
-Yêu cầu Hs nhớ lại kiến thức từ vật lý lớp 8.
cho biết nguyên tử có cấu tạo nh thế nào?
-Gv chốt ý: Nguyên tử trung hoà về điện  số
điện tích âm và điện tích dơng nh thế nào?
Lu ý: electron kí hiệu: e, điện tích:


-1,602.10-19<sub> , m = 9,1095.10</sub>-28<sub> (g).</sub>


I/ Nguyên tử là gì?


-Hs c SGK phn c thêm phần 1 và đọc
phần: nguyên tử là gì?


-Hs quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi


*KÕt luận: Nguyên tử là hạt vô cùng nhá,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H§2:


Gv yêu cầu đọc SGK, thảo lun theo nhúm
cỏc ni dung sau:


+ Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi những loại
hạt nào? Ký hiƯu, ®iƯn tÝch khối lợng của
từng loại?


+ Trong nguyên tử, số p và số e liên quan với
nhau nh thế nào? Tại sao?


+ Khối lợng nguyên tử phụ thuộc vào những
loại hạt nào? Tại sao?


+ Gv nhận xét, chốt ý


Lu ý: điện tích hạt nhân là điện tích của p
Các nguyên tử cùng loại có cùng điện tích
hạt nhân


HĐ3:


-Yờu cu Hs đọc SGK trang 14, quan sát
hình vẽ trả lời câu hỏi:


+ Em có nhận xét gì về sự chuyển động và
sắp xếp của e?


+ Nhìn vào sơ đồ em hãy cho biết những ý gì


về mỗi nguyên tử Na?


+ Gv nhËn xÐt chèt ý: lu ý sè e líp ngoµi
cïng


trung hoà về điện và tạo nên các chất
-Nguyên tử gồm:


+ Hạt nhân mang điện tích dơng
+ Vỏ gồm các e mang điện tích âm
II/ Hạt nhân nguyên tử


-c ghi nhớ kiến thức, thảo luận nhóm,
đại diện nhóm phát biểu  nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


*KÕt luËn:


-Hạt nhân nguyên tử gồm:
+ Proton (p): điện tích dơng


+ Nơtron (n): không mang điện tích
-Từ điện tích hạt nhân số p số e


-Khối lợng nguyên tử phụ thuộc vào khối
l-ợng hạt nhân


III/ Lớp electron


-Đọc , quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi.



*Trong nguyờn t, electron chuyển động rất
nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng
lớp. Mỗi ngun tử có một số electron nhất
định.


4. Cđng cè


 Học sinh đọc kết luận cuối bài


 Lµm bµi 1, 2, 3.
5. Híng dÉn häc bµi


 Häc bµi theo kÕt luËn, lµm bµi 2, 4, 5 (trang 15, 16 SGK)


Đọc bài nguyên tố hoá học, làm bài tập 1, 2, 4 ( trang 20).
...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


nguyên tố hoá học
I/ Mục tiêu bài học


1. KiÕn thøc:


 HS biết đợc khái niệm về nguyên tố hố học


 BiÕt c¸ch biĨu diƠn kÝ hiƯu ho¸ häc của nguyên tử hoá học, ý nghĩa của nó



Hiu đợc khái niệm nguyên tử khối


 BiÕt c¸ch tÝnh tØ lệ về khối lợng của nguyên tố này so với nguyên tố khác
2. Kỹ năng:


Rốn kỹ năng viết KHHH của nguyên tố, tính tỉ lệ về khối lợng nguyên tố này so với
nguyên tố khác. Dựa vào nguyên tử khối  xác định nguyên tố và ngợc lại


3. Thái độ


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Bảng kí hiệu hố học một số ngun tố thờng gặp trang 42 SGK
 Tỉ lệ % về khối lợng các ngun tố trong vỏ trái đất


III/ Tỉ chøc d¹y học:


n nh
Kim tra


Nguyên tử là gì? Cấu tạo bởi những loại hạt nào?


Nhỡn vo s cấu tạo nguyên tử Mg em biết những gì?
 Bài mới


H§ cđa GV H§ cđa HS


H§1:


-Gv giới thiệu ngun tố hoá học, yêu cầu


HS cho biết khái niệm về nguyên tố hoá học?
(đọc định nghĩa SGK).


-Số nào là số c trng cho mt nguyờn t hoỏ
hc


-Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá
học có tính chất nh thế nào? (khối lợng, hình
dạng, kích thớc, tính chất)


-Yêu cầu Hs làm bài 1


Thảo luận nhóm điền vào bảng


Nguyên tử Số p Sè n Sè e


1 19 20


2 20 20


3 19 21


4 17 18


5 17 19


Những nguyên tử nào cùng 1 nguyên tố hoá
học? Vì sao?


-Yờu cu Hs c SGK trang 17 phần 2 cho


biết dùng kí hiệu hoá học để làm gì? biểu
diễn nh thế nào? Một KHHH cho biết nội
dung gì?


-Gv cho Hs quan sát bảng 1 số nguyên tố
th-ờng gặp, yêu cầu Hs biểu diễn KHHH của:
sắt, kẽm, nitơ. Biểu diễn 5 nguyên tử sắt, 2
nguyên tử đồng, 4 nguyên tử nitơ


H§2:


-Yêu cầu HS đọc  SGK cho biết:


+ Có bao nhiêu nguyên tố hoá học? Nguyên
tố nào chiếm tỉ lệ lớn nhất về thành phần %
khối lợng trong vỏ trái đất (hình 17, 18).
-Gv giới thiệu các nguyên tố tự nhiên, nhõn
to, thnh phn mi loi.


I/ Nguyên tố hoá học là gì?
1.Định nghĩa


-Nguyên tố hoá häc lµ tËp hợp những
nguyên tử cïng lo¹i cã cïng p trong hạt
nhân


-S p là số đặc trng của một ngun tố hố
học


-Hs th¶o luận nhóm, điền bảng nhóm khác


bổ sung


-Trả lời câu hái
2.KÝ hiƯu ho¸ häc


-Mỗi ngun tố đợc biểu diễn bằng 1 hay 2
chữ cái


VÝ dô: + Canxi: Ca
+ Cacbon: C
+ Nhôm: Al


Mỗi kí hiệu hoá học biĨu diƠn mét nguyªn
tè, chØ mét nguyªn tư nguyªn tè.


-Hs trả lời, biểu diễn


II/ Có bao nhiêu nguyên tố hoá học
-Đọc , trả lời câu hỏi


-Cú hn 110 nguyên tố trong đó có 92
nguyên tố tự nhiên, còn lại là nguyên tố
nhân tạo


TiÕp theo
H§3:


-Gv yêu cầu Hs đọc  SGK trang 18, cho
bit:



+ 1 nguyên tử C có khối lợng tính bằng g là
bao nhiêu?


+ 1 đvC có khối lợng bằng bao nhiêu khối
l-ợng của nguyên tử C?


+ Viết Ca = 40, Mg = 24 cã nghÜa nh thÕ nào?
+ So sánh nguyên tử Mg, Ca, Cu nặng hay
nhẹ hơn nguyên tử O bao nhiêu lần?


-Gv chỉnh lý, giảng giải


III/ Nguyên tử khối
-Đọc SGK
-Trả lời câu hỏi
-Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nguyên tử khối là gì?


Cho biết nguyên tử khối của Al, Zn, Ca.


-Nguyên tử khối cho biết những gì? -Nguyên tử khối là khối lợng của mộtnguyên tử tính bằng đvC
-Mỗi nguyên tố cã nguyªn tư khèi riªng
biƯt


 Cđng cè


 Häc sinh làm bài tập 5, 6 (20), 8 SGK


Đọc kết luận trang 19


Dặn dò


Làm bài tập 7, bài 1.42


Đọc bài 7, làm bài 1, 2, 3.
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng:


đơn chất <b>–</b> hợp chất <b>–</b> phân tử


I/ Mơc tiêu bài học
1. Kiến thức:


Hiu đợc khái niệm đơn chất, hợp chất


 Phân biệt đợc đơn chất kim loại và phi kim về tính chất vật lý


 Biết đợc mẫu chất gồm các nguyên tử liên kết với nhau theo thứ tự
2.K nng:


Sử dụng thông tin SGK tìm hiểu kiÕn thøc


 Sử dụng ngơn ngữ hố họ chính xác
3. Thái độ


 Hứng thú học tập bộ mơn
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


 Hình vẽ 1.10  1.13 phóng to


 Hs đọc trớc bài


III/ Tỉ chøc d¹y häc:


 ổn định
 Kiểm tra


 Ngun tử khối? 1 đơn vị C có khối lợng bằng bao nhiêu phần khối lơng
nguyên tử C? so sánh xem nguyên tử Đồng nặng gấp bao nhiêu lần
ngun tử O, H.


 Nguyªn tư A nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của A và
cho biết A thuộc nguyên tố nào?


Bài mới


HĐ của GV HĐ của HS


HĐ1:


-Gv yờu cầu Hs đọc  SGK phần 1 tr 22 ghi
nhớ kiến thức, thảo luận theo nhóm các nội
dung sau:


+ Lấy ví dụ về đơn chất? đặc điểm chung
các đơn chất? nh ngha n cht.


+ Đơn chất chia làm những loại nào? Ví dụ
từng loại? Sự khác nhau về tính chÊt vËt lý
cđa chóng.



-Gv gọi đại diện báo cáo, nhận xét và chốt
lại kiến thức.


Gv giới thiệu thêm 1 số nguyên tố tạo ra
nhiều đơn chất khác nhau: C, S, O....


Lu ý: có thể tên đơn chất ≡ tờn nguyờn t


I/ Đơn chất
1.Đơn chất là gì?


-Hs c , thảo luận nhóm


+ Cử đại diện báo cáo kết quả, nhúm khỏc
nhn xột, b sung.


*Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên
tố hoá học. Đơn chất gồm:


+ Kim loại: Al, Fe, Cu....
+ Phi kim: C, S, Oxi, Hidro....
2.Đặc ®iĨm cÊu t¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gv cho Hs quan sát mẫu kim loại đồng, mơ
hình khí oxi, hidro  yêu cầu Hs nhận xét
cách sắp xếp nguyên tử?


-Cho biết cách sắp xếp nguyên tử của đơn
chất kim loại và phi kim.



H§2:


-Gv yêu cầu Hs đọc  phần 1 trang 23 SGK,
cho biết:


+ Nớc, muối ăn, axit sunfuric đợc tạo nên từ
nguyên tố nào?


+ Các chất đó có từ mấy nguyên tố hoá học
trở lên? Định nghĩa hợp chất?


+ Hỵp chÊt chia làm mấy loại? Lấy ví dụ
cho từng loại?


Gv nhận xét, chốt ý.


-Gv yêu cầu Hs quan sát mô hình nớc cho
biết hợp chất nớc, các nguyên tử liên kết với
nhau theo tỉ lệ nh thế nào?


-Muối ăn, các nguyên tử liên kết víi nhau
theo tØ lƯ vµ thø tù nh thÕ nµo?


 Gv nhận xét, chốt ý.


-Quan sát hình vẽ


-Trả lời câu hỏi



*Kết luận: SGK trang 22


II/ Hợp chất
1. Hợp chất là gì?
- Đọc SGK


- Trả lời câu hỏi Hs khác nhận xét, bổ sung


- Định nghĩa: Hợp chất là những chất tạo nên
từ 2 nguyên tố hoá học trở lên


- Hợp chất gồm:


+ Hợp chất vô cơ: Muối ăn, nớc...
+ Hợp chất hữu cơ: Đờng, mêtan...
2. Đặc điểm cấu tạo


-Quan sát hình vẽ 1.12, 1.13, trả lời câu hỏi


*Trong hợp chất, nguyên tử các nguyên tố
liên kết với nhau theo tỉ lệ và thứ tự nhất
định


 Cñng cè


 Häc sinh làm bài tập 1 (25), 3 (26) SGK


Đọc kết luận
Dặn dò



Học sinh làm bài tập 4, 5 (26)


...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


n cht <b></b> hp cht <b></b> phõn t


<b>( tiếp theo )</b>
I/ Mục tiêu bài học


1. KiÕn thøc:


 HS hiểu đợc khái niệm nguyên tử, phân tử khối


 Biết cách xác định phân tử khối của chất


 Biết đợc các trạng thái của chất, khoảng cách giữa các phân tử ở các trng
thỏi khỏc nhau


2.Kỹ năng:


Rèn kỹ năng tính toán phân tử khối


Sử dụng SGK, hình vÏ, t×m hiĨu kiÕn thøc.


 Giải thích khoảng cách giữa các nguyên tử, phân tử của chất  ảnh hởng đến trạng
thái



3. Thái độ


 Häc tËp bộ môn


II/ Chun b dựng dy hc:


Hình vÏ 1.14 phãng to, h×nh vÏ 1.10  1.13 SGK
 HS ôn lại tính chất của tính chất mục II bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III/ Tổ chức dạy học:


ổn định
 Kiểm tra


 Lấy ví dụ về đơn chất? Các đơn chất đó do nguyên tố nào tạo nên? nh
ngha n cht?


Định nghĩa hợp chất? Lấy ví dụ? Cấu tạo hợp chất nh thế nào?
Bài mới


HĐ của GV HĐ của HS


HĐ1:


- Gv yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 1.10


1.13, cho bit cỏc ht hợp thành của đồng,
khí oxi, khí hidro, nớc do nguyên tử của
nguyên tố nào tạo nên? chúng liên kết theo tỉ
lệ nào?



-Các hạt hợp thành của một chất thì giống
nhau ở đặc điểm nào?


-Các hạt hợp thành đó là phân tử
-Phân tử là gì?


 Gv nhận xét  định nghĩa phân tử


-Phân tử đơn chất khác gì phân tử hợp chất.


-Cho Hs đọc  SGK phần 2 (24), cho biết:
+ Phân tử khối là gì?


+ TÝnh ph©n tư khèi nh thÕ nào?
+ Tính phân tử khối của muối ăn


HS tho luận  đại diện phát biểu  Gv cht
li kin thc


HĐ2:


-Gv giới thiệu 1 mẫu chất có vô số hạt phân
tử trong nguyên tử.


-Cho Hs quan sỏt hỡnh 1.14 SGK cho biết sự
khác nhau về sự chuyển động và khoảng
cách giữa các hạt (nguyên tử hay phân tử)
trong từng trạng thái? Lấy ví dụ minh hoạ
cho sự khác nhau đó?



 GV nhËn xÐt, chốt ý.


I/ Phân tử
1.Định nghĩa


-Hs quan sát hình vẽ 1,10 1.13, trả lời câu
hỏi.


*Phõn t l ht i diện cho chất, gồm một
số nguyên tử liên kết với nhau, thể hiện đầy
đủ tính chất hố học của chất.


2.Ph©n tử khối


-Phân tử khối là khối lợng của một phân tư
tÝnh b»ng ®vC


-Phân tử khối = tổng khối lợng các ngun
tử có trong phân tử đó


Ví dụ: đá vơi = 40 + 12 + 16.3 = 100 đvC
II/ Trạng thái của chất


-§äc  SGK, quan sát hình vẽ,thảo luận
nhóm nêu kết quả, nhận xét


*Mi chất là tập hợp vô cùng lớn những
nguyên tử hay phân tử tuỳ điều kiện, nhiệt
độ, áp suất mỗi chất có thể tồn tại ở thể rắn,


lỏng, khí.


 Cđng cè


 Học sinh đọc kết luận cuối bi


Làm bài 5, 6
Dặn dò


Hc bi ó hc


Làm bài 7, 8.


...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


bài thực hành 2
<b>sự lan toả của chất</b>
I/ Mục tiêu bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. KiÕn thøc:


 HS nhận thấy sự chuyển động của phân tử ở thể khí và chất trong dung dịch.


 Nhận biết hạt hợp thành của đơn chất phi kim và hợp chất là các phân tử.
2.Kỹ năng:


 Rèn kỹ năng sử dụng một số dụng cụ, hố chất thí nghiệm.


3. Thái độ


 Giáo dục sự yêu thích bộ mơn, tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


 Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, nút cao su, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cốc thuỷ tinh,
giá thí nghiệm, bơng


 Ho¸ chÊt: dd amoniac, thuốc tím, giấy quì tím, nớc sạch.
III/ Tổ chức dạy học:


n nh
Kim tra
Bi mi


HĐ của GV HĐ của HS


Hớng dẫn Hs thử dd amoniac làm giấy quì
-ớt hoá xanh.


-Dụng cụ cần những gì? Hoá chÊt? TiÕn
hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nào?


- Hs trả lời câu hỏi và tiến hành thí nghiƯm
díi sù híng dÉn cđa Gv  quan sat hiện tợng


báo cáo kết quả thí nghiệm


-Yờu cu Hs đọc SGK cho biết dụng cụ, hố
chất làm thí nghiệm?



-TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?


-Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm díi sù híng dÉn
cđa Gv  quan sát hiên tợng báo cáo kết
quả thí nghiệm.


-Gv yêu cầu Hs viÕt têng tr×nh thùc hµnh
theo mÉu:


+ Hiện tợng quan sát đợc
+ Giải thích hiện tợng đó


I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


1.Thí nghiệm 1: Sự lan toả của amoniac
-Dụng cụ: ống nghim, nỳt cao su, a thu
tinh


-Hoá chất: giấy quì


-Tin hnh: Bỏ 1 mẩu giấy quì tẩm ớt vào
đáy ống nghiệm. Lấy bơng thấm dd amoniac
để vào ống nghiệm có giấy quì ớt. Đậy nút
cao su. Quan sát sự đổi màu của giấy q.
2.Thí nghiệm 2: Sự lan toả của thuốc tím
-Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa, thìa lấy hoỏ
cht


-Hoá chất: nớc sạch, thuốc tím.


-Tiến hành:SGK


II/ Tờng trình
1.Thí nghiệm 1
-Hiện tợng quan sát
-Giải thích


2.Thí nghiệm 2:
-Hiện tợng quan sát
-Giải thÝch


 Híng dÉn häc bµi


 Về nhà đọc bài luyện tập 1


 Lµm bµi 1  5 trang 31


...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


bài luyện tập 1
I/ Mục tiêu bài häc


1. KiÕn thøc:


 HS nhớ lại kiến thức cơ bản: đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hoá
học, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.



 Khắc sâu phân tử là hạt hợp thành hầu hết các chất, nguyên tử là hạt hợp
thành các đơn cht kim loi.


2.Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dvC
23
2


16
62





 Rèn kỹ năng phân biệt chất vật thể, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, từ NTK,
PTK  nguyên tố, chất, Cách tính PTK


3. Thái độ


 Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ khi tính tốn hố học.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


 Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm SGK trang 29
III/ Tổ chức dạy học:


 ổn định
 Kiểm tra
 Bài mới



H§ cđa GV H§ của HS


HĐ1:


Gv a s cho Hs quan sỏt.


Yêu cÇu Hs dùa vao SGK, ghi nhí kiÕn thøc


 hoàn thành sơ đồ câm  lớp nhận xét, bổ
sung  GV đa ra sơ đồ chuẩn.


-Yêu cầu Hs chia 4 nhóm thảo luận các vấn
đề:


Nhãm 1: Tãm t¾t vỊ vËt thÓ, chÊt, thành
phần cấu tạo chất, tính chất của chất?


Nhóm 2: Kh¸i niƯm nguyên tử, cấu tạo
nguyên tử, từng loại hạt, kí hiệu điện tích,
khối lợng nguyên tử, kí hiệu NTHH, NTK
Nhóm 3: Khái niệm phân tử, PTK, tính PTK
của axit phôtphoric biết 1 phân tử gồm: 1 H;
1 N; 3 O.


Nhóm 4: Phân biệt: Hợp chất, hỗn hợp, phân
tử của đơn chất và phân tử hợp chất


 Gv nhËn xÐt, chèt ý, ®a ra kiến thức cơ
bản.



HĐ2:


-Yêu cầu Hs nhóm 2, 4 lµm bµi tËp 1; nhãm
1,3 lµm bµi tËp 3


Các nhóm cử đại diện trình bày  GV nhận
xét cách làm và sửa sai cho Hs


I/ KiÕn thøc cÇn nhớ


1.Mối quan hệ giữa các khái niệm
Vật thể


(Tự nhiên và nhân tạo)


Chất


(Tạo nên từ...)


... ...
tạo nên tõ 1 nguyªn tè tõ 2 nguyªn tè


... ... ... ...
Hạt hợp thành là Hạt hợp thành là
nguyên tử, phân tử phân tử
2.Tổng kết về nguyên tử, ph©n tư


-Hs thảo luận nhóm  đại diện nhóm dán kết
quả lên bảng  nhóm khác nhận xét, b sung



II/ Bài tập


Bài 1:


a) Vật thể tự nhiên: thân cây, chất: xenlulo
Vật thể nhân tạo: chậu, chất: nhôm, chất dẻo.
b)Dùng nam châm hút sắt


-Ho hn hp cũn li vo nớc  xenlulozơ
nhẹ nổi trên mặt nớc, vớt sấy khơ. Chất cịn
lại gạn lọc, làm khơ  ú l nhụm


Bài 3:


Khối lợng phân tử hợp chất nặng gấp 31 lần
phân tử hidro PTK hợp chất dó là:


31 x 2 = 62 đvC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Híng dÉn häc bµi


 Lµm bµi tËp vỊ nhµ
Dặn dò


Hc bi ó hc


...


Ngày soạn:


Ngày giảng:


công thức hoá học
I/ Mục tiêu bài học


1. KiÕn thøc:


 Hs hiểu đợc CTHH dùng biểu diễn chất


 Hiểu đợc ý nghĩa của CTHH


 Biết cách ghi CTHH của đơn chất, hợp chất.
2.Kỹ năng:


 Rèn kỹ năng viết CTHH của đơn chất, hợp cht


Kỹ năng tính PTK của chất


S dng chớnh xác ngơn ngữ hố học
3. Thái


Học tập bộ môn
II/ Chuẩn bị


: 1.GV:Bảng phụ ghi sẵn các BT


2. HS xem lại đặc điểm cấu tạo đơn chất, hợp chất. KHHH của một số nguyên tố
III/ Tổ chức dạy học:


1. ổn định


2.Kiểm tra


 Thế nào là đơn chất, hợp chất? Mi loi ly 2 vớ d?


3. Bài mới



<b>HĐ của GV </b> H§ cđa HS ND ghi
HĐ1:tìm hiểu cách ghi CTHH


c ủa đơn chất .


-Gv yêu cầu Hs đọc phn I


hĐ cá nhân


- Đọc SGK và nhớ lại kiến
thức cũ, trả lời câu hỏi


I/ CTHH của đơn chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

SGK, kết hợp với kiến thức về
đơn chất, nhắc lại:


+ Đặc điểm cấu tạo của đơn
chất kim loại, phi kim?


- vËy trong CTHH cña đon
chất có mấy loại KHHH


+ Cỏch viết CTHH của đơn


chất kim loại, phi kim? Cho ví
dụ


+ Cơng thức tng quỏt ca n
cht?


GV nhận xét, giảng giải thêm
và chốt ý.


+ Đơn chất kim loại, phi kim
rắn


+ Đơn chất phi kim láng, khÝ
- GV kh¸i qu¸t : +. n=1 với KL
và 1 số PK là ckất rắn.


+. n=2 víi PK
lµ chÊt khÝ , láng :


- gv lu ý ghi chØ sè vµo cạnh
bên phải ở cạnh chân KH
HĐ2 .CTHH của hợp chÊt
:


-GV yêu cầu Hs nhắc lại khái
niệm hợp chất? Hợp chất gồm
bao nhiêu KHHH? Đặc điểm
cấu tạo hợp chất. Yêu cầu Hs
đọc  SGK trang 32



-Cho HS th¶o luËn nhóm nêu
cách viết CT hỵp chÊt 2, 3
nguyªn tè


áp dụng ghi CT hợp chất: Kẽm
clorua phân tử có 1 Zn, 2 Cl,
nhơm ơxit phân tử có 2 Al, 3
O, đồng sunfat phân tử có 1
Cu, 1 S, 4 O  Gv nhận xột,
cht ý.


HĐ3. tìm hiểu ý nghÜa cña
CTHH


-Gv yêu cầu Hs đọc  SGK
phần III trang 32 cho biết:
+ 1 CTHH cho bit nhng gỡ


- HS dự đoán : có 1 KHHH


-Viết CTHH của đơn chất kim
loại và 1 số phi kim rắn, đơn
chất phi kim lỏng, khí


CTTQ đơn chất: Ax , trong đó:
A: KHHH nguyên tố, x: số
nguyên tử ( chỉ số).


-Kim lo¹i CTHH lµ KHHH:
Ca, Fe...



-Phi kim: ph©n tư thêng cã 2
nguyªn tư: N2, O2, ...Mét số
CTHH là KHHH: C, S...


HĐ nhóm .


-Đọc , thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi lớp nhận xét


*Công thức hợp chất AxByCz...
A, B, C là KHHH; x, y, z lµ chØ
sè hay số nguyên tử mỗi
nguyên tố trong 1 phân tử của
hợp chất).


Nhôm ôxit: Al2O3
Kẽm clorua: ZnCl
Đồng sunfat: CuSO4


HĐ nhóm


-Đọc SGK trả lời câu hỏi


Đ ại diện nhóm báo cáo


*Thờng mỗi CTHH chØ 1 ph©n
tư chÊt, cho biÕt:


-CTHH của đơn chất


gồm 1 KHHH của 1 NT


-CTTQ đơn chất: Ax ,
trong đó: A: KHHH
nguyên tố, x: - số
nguyên tử ( chỉ số).
( x=1 thì ko ghi )


* . lu ý : víi KL vµ 1 số
PK là ckất rắn thì CTHH
là KHHH


VD:. Ca, Fe, : C, S...
- víi PK lµ chÊt khÝ ,
láng : phân tử thờng có 2
nguyên tử: VD: N2,
O2, ...( x=2)




-2.CTHH cđa hỵp chÊt
-CTHH cđa hỵp chất
gồm 2.3 KHHH trở lên


*Công thøc hỵp chÊt
AxBy:


AxByCz...


A, B, C lµ KHHH; x, y, z


lµ chỉ số hay số nguyên
tử mỗi nguyên tố trong 1
phân tử của hợp chất).
VD: CTHH của :
Nhôm ôxit: Al2O3
Kẽm clorua: ZnCl
§ång sunfat: CuSO4
II/ ý nghÜa cđa CTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. . CT O2 , H2 SO4. cho biết
những gì?


2. Cách viết 2H và H2 có gì
khácnhau?


3. Biu diễn 3 phân tử nớc,
2 phân tử oxi, 3 phõn t ng


sunfat.


GV nhận xét, chốt ý.


+Tên các nguyên tố tạo ra chất
+Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố cã trong 1 ph©n tư chÊt
PTK cđa chÊt


_ nhãm 1 .4 b¸o c¸o nd1


_ nhãm 2 b¸o c¸o nd2



- nhóm 3 báo cáo nd3


+Tên các nguyên tố tạo
ra chất


+Số nguyªn tư cđa mỗi
nguyên tố có trong 1
ph©n tư chÊt


PTK cđa chÊt;


VD :tõ CTHH , H2 SO4.
cho biÕt :


-cã 3 NT :H,S.O tạo ra.
-2H;1S và 4O


-PTK: 2.1 +32 +4.16=98
đvC


<b>1. viết CTHH chung của ĐC và HC </b>
<b>2. Nêu ý nghĩa của CTHH </b>


<b>3. Hoàn thành vào chỗ trống trong bảng </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>CTHH .</b>


<b>Số ntử của mỗi </b>
<b>NTè trong 1 PT </b>
<b>cña chÊt</b>


<b>PTK cña chÊt</b>


<b>SO3</b> <b>CTHH .</b>


<b>CaCL2</b>


<b>2Na,1S,4O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
V. HDHT:


<b> Häc bµi vµ lµm BT 1,2.4 SGKt 34</b>


Ngày soạn:17 / 10/ 2006
Ngày giảng:18/ 10/ 2006


hoá trị


I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức:HS biết cách xác định hố trị của một nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố dựa vào
hoá trị của H, O. Hiểu đợc hoá trị là gì?


 Hiểu đợc quy tắc hố trị



 Biết dựa vào quy tắc hố trị để tính hố trị của một nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tố


2. Kü năng:


Xỏc nh hoỏ tr ca nguyờn t trong hp chất.
3. Thái độ


 Häc tËp bé môn


II/ Chun b dựng dy hc:
1.GV


Bảng ghi hoá trị 1 số nguyên tố (bảng 1, 2 trang 43)
2.HS:Xem trớc bảmg T42


III/ Tổ chức dạy học:


ổn định
 Kiểm tra


 ViÕt CTHH 1 sè hỵp chÊt vµ tÝnh PTK cđa chóng


 Tõ CT cđa níc em hÃy cho biết ý nghĩa của CTHH này
Bài mới


HĐ của GV HĐ của HS ND


HĐ1Tìm hiểu cách XĐ hoá trị HĐ nhóm I/ Hoá trị của nguyên tè



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cña 1 NT:


-GV: H chỉ có 1 p, 1 e chọn
khả năng liên kết của H lm
n v.


Quy ớc H có hoá trị I


-Yờu cầu Hs đọc  SGK phần
I (35) cho biết trong các công
thức: HCl, H2O, NH3 thì Cl,
O, N có hố trị bao nhiêu?
Dựa vào đau có thể nói Cl (I),
O (II), N (III)


 hoá trị của một nguyên tố
trong hợp chất với H đợc xác
định nh thế nào?


-Yªu cầu Hs thảo luận nhóm
tìm hoá trị của Na, Ca, C, N
trong các Hợp chất sau:


Na2O, CaO, CO2, N2O5


Tìm hoá trị của nhóm nguyên
tử NO3, PO4 trong hợp chất:
HNO3, H3PO4



hoá trị là gì? Gv gi¶ng
gi¶i, nhËn xÐt, chèt ý.


-Gv giíi thiƯu b¶ng hoá trị 1,
2 (42, 43)


HĐ2: Tìm hiểu QT hoá
trị


-Trong công thức Al2O3, nhôm
và oxi có hóa trị bằng bao
nhiêu?


-Ly chỉ số nhân với hoá trị
của từng nguyên tố, so sánh 2
tích đó  từ đó em có nhận
xét gì về mối liên quan giữa
tích hố trị và chỉ số của
ngun tố này với tích chỉ số
và hố trị của nguyên tố kia
trong hợp chất 2 nguyên tố 


Gv chèt ý


-GV cho HS lµm VD







-Hs đọc  SGK, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi  đại
diên nhóm trả lời  nhóm
khác bổ sung.


-HS lµm phÐp tÝnh: Al (III), O
(II)


-NhËn xÐt: 2.III = 3.II


-HS quan sát Bảng T42


HĐ nhóm


x . a y.b
Al2O 2.III


2. V
2.I


3.II
5.II
1.II


-HS thảo luận và thùc hiƯn
lµm


1.Cách xác định


- Dùa vµo số NT hi đ rô LK


với chính nó


-Dựa vào k/n LK cđa NT k
h¸c víi o xi


2.KÕt ln


Quy íc hoá trị: H (I), O (II)
Hoá trị là con số biểu thị khả
năng liên kết cđa nguyªn tư
nguyªn tè ( nhóm nguyên tố)
này với nguyên tử nguyên tố
(nhóm nguyên tố) khác.


VD: Na2O Na (I)...


II QT hoá trị
1. QT


-Trong CTHH tích của chỉ số
và hoá trÞ cđa NT này bằng
tích của chỉ số và hoá trị của
NT kia


2.Tính hoá trị của 1 NT
-Gọi a lá HT cña S
Ta cã 1.a =2.III


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

IV.Củng cố



1. Tính hoá trị của S trong hợp chất SO2, biết O có hoá trị II
2. Tính hoá trị của của mỗi NT trong c¸c h/c sau:biÕt CL cã HT I


ZnCL2;; CuCL; ALCL3


3. Tính hoá trị của của Fe trong h/c FÐ SO4


V.Dặn dò


Học bài và làm bài 4, 7, 8


Tìm hiểu các bớc lập CTHH của hợp chất theo hoá trị
...


Ngày so¹n:18/10/2006
giảng:19/10/2006


hoá trị
<b>( tiếp theo )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I/ Mục tiêu bài häc
1. KiÕn thøc:


 HS biết dựa vào quy tắc hoá trị để lập CT hợp chất. Biết cách xác định
CTHH ỳn,




sai khi biết hoá trị của nguyên tố tạo thành chất





2.Kỹ năng:


Rèn kỹ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố




3. Thái độ.


Häc tËp bé m«n


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1 .GV


Bảng hoá trị cđa 1 sè nguyªn tè


2.HS: KT về QT hoá trị
III/ Tổ chức dạy học:


n nh.


Kiểm tra


Nêu quy tắc hoá trị, áp dụng quy tắc hoá trị tính hoá trị của nguyên S trong H2S, Si trong
SiO2


Bài mới



HĐ của GV HĐ của HS ND ghi


HĐ1:


-GV yêu cầu Hs lập CTH hợp
chất S (IV) vµ O (II)


-Gv híng dÉn:
+ViÕt CTHH chung


+áp dụng quy tắc hố trị tìm
chỉ số của S và O  tìm đợc x, y
+Thay giá trị của x, y  CT
đúng


-GV gäi dd c¸c nhãm b¸o cáo


-Gv yêu cầu HS lập CTHH của
Ca (II) và nhãm NO3 (I)


-GV gäi HS rót ra c¸c bíc lËp


H§ nhãm


- HS trao đổi nhóm thực hiện
theo từng bớc hớng dẫn của GV
-Đại diện các nhóm treo KQ của
nhóm



+ CT chung: SxOy


+ Theo quy t¾c hoá trị ta cã:
x.IV = y.II


 x : y = II : IV = 1 : 2  x = 1, y
= 2


+CT hợp chất là: SO2
+ CT chung: Cax(NO3)y
+ x.II = y.I  x : y = 1 : 2
+ CT hợp chất: Ca(NO3)2.


-1HS trả lời


I/ Lập CTHH theo hoá
trị


VD : lập CTH hợp chất
S (IV) và O (II)


+ CT chung: SxOy
+ Theo quy tắc hoá trị
ta có: x.IV = y.II


 x : y = II : IV = 1 : 2


 x = 1, y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CTHH



GV kÕt luËn:


-GV đặt vđ : làm thế nào để lập
CTHH nhanh


-GV cho HS thảo luận nhóm đ
ể đa ra phơng án đúng


-GV cho HS g¾n tờ nguồn của
nhóm mình lên bảng


-GV tổng hợp : có 3 trờng hơp
1.Nếu a=b thì x=y=1


2.Nếu a=b và tỉ lệ a:b( tối giản
) thì x=b;y=a


3.Nu a:b cha ti giản thì giản
ớc để có á:b" và lấy x=b ' ;y=ỏ
H 2: cho HS luyn tp


- GV yêu cầu HS áp dụng làm
nhanh VD3: lập CTHH của các
h/c gåm


a.Na(I) vµ S(II)


b.Fe(III) vµ nhãmOH(I)
c.Ca(II) vµ nhãm PO4(III)



1.


-GV gäi 3 HS lên bảng làm




- HS thảo luận nhóm để đa ra
ph-ơng án đúng


- HS lu ý vµ ghi 3 trêng hỵp


-HS đọc kỹ nd VD3


-HS vËn dơng làm nhanh VD3


HĐ cá nhân


-3 HS lên bảng làm


-HS khác nhân xét


*Các bớc lập CTHH
hợp chất:


-Viết CT chung AxBy
-Tìm x, y dựa vào quy
tắc hoá trị


-Vit cụng thc ỳng.



II . Luyện tập


a.CT chung:NaxSy


 ta cã :x=b=II;
y=a=I


VËy CTHH; Na2S
b. Fe(OH)3


c.Ca 3(PO4)2


IV.Cñng cè


 Học sinh c kt lun cui bi




Cho Hs làm bìa 6, 7 SGK


V .Dặn dò


Học các bớc lập CTHH của hợp chất


Đọc bài luyện tập 2, làm bài tập 5, 8 (38), 1 4 (41)
Ngày soạn:23/10/2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bài luyện tập 2
I/ Mục tiêu bài häc



1. KiÕn thøc:


 Cđng cè c¸ch ghi và ý nghĩa của CTHH, khái niệm hoá trị và quy tắc hoá trị




2.Kỹ năng
:


Rèn kỹ năng viết CTHH của đơn chất, hợp chất, ý ngha ca chỳng




Nhớ lại quy tắc hoá trị. Biết áp dụng quy tắc tính hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm


nguyên tử) lập công thức hợp chÊt.


3. Thái độ


 Häc tËp bé m«n


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1.GV :hệ thống KT cơ bản
BT cơ bản


2. HS :CB kt+ BT cơ bản :
III/ Tổ chức dạy học:


1. n định:8A : 8B: 8C:


2. Kiểm tra; lồng vào giờ
3. Bài mới


H§ cđa GV H§ cđa HS ND ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H§1:


-Gv phát phiếu học tập cho HS
(4 nhóm). Nội dung các phiếu
+ Phiếu 1: Dùng CTHH để làm
gì? CT chung của đơn chất? Lấy
ví dụ về đơn chất kim loại, phi
kim ở trạng thái rắn, lỏng, khí?
Cho biết ý nghĩa cảu CTHH
+ Phiếu 2: CTHH chung của hợp
chất 2 nguyên tố hoặc nhiều
nguyên tố biểu diễn nh thế nào?
Lấy VD CTHH hợp chất thành
phần gồm: 2 nguyên tố, 1 nguyên
tố và một nhóm nguyên tử?


1 CTHH chỉ ... chất? Biểu diễn 5
phân tử nớc, 2 phân tử muối ăn
+ Phiếu 3: Hố trị là gì? Xác định
hố trị của ngun tố hoặc nhóm
ngun tử dựa vào hố trị ngun
tố nào? Hố trị của ngun tố đó
bằng bao nhiêu? Phát biểu quy
tắc hố trị?



+ PhiÕu 4: Hỵp chÊt AxBy với A
(a), B (b)


Dựa vào quy tắc hoá trị, nêu các
bớc lập CTHH của hợp chất, áp
dụng lập CT cđa Na vµ O, Mg vµ
Cl.


 Gv nhËn xÐt, chèt ý.


HĐ2:


-Gv yêu cầu Hs làm bài tập 1,


- GV gọi 3 HS lên bảng làm .
HS dới lơp làm vào bảng con


GV cho HS lµm BT 2


+ GV định hớng cho HS nhác lại
HT của nhóm OH, nhóm SO4
+ vận dụng các bơc lập CTHH
- GV gọi 3 HS lm BT 2


HĐ nhóm .


1.Công thức hoá học: biểu diễn
chÊt chØ 1 ph©n tư chÊt.


-CTHH đơn chất kim loại v


phi


kim rắn là KHHH, phi kim ở
thể khí thờng có 2 nguyên tử.
-CTHH hợp chất: AxByCz ...
-CTHH cho biết 3 ý:...


2.Hoá trị


+ Là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử hay
nhóm nguyên tố


HĐ cá nhân


-Cá nhân làm bai 1,


hs dựa vào bảng 2 T 42
+ ht của nhóm NO3=I
+...OH=I


và dựa vào các bơc tính HT dể
thc hiện


I/ Kiến thức cần nhớ
1.Công thức hoá học:
biểu diƠn chÊt chØ 1
ph©n tö chÊt.



-CTHH đơn chất kim
loại và phi kim rắn là
KHHH,: A


- phi kim ë thÓ khÝ
th-êng cã 2 nguyªn tư.
Ax ( x thờng là 2)
-CTHH hợp chất
: AxByCz ...


-CTHH cho biết 3
ý:...


2.Hoá trị


+ Lµ con sè biĨu thị
khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm
nguyên tố


3. QT hoá trị:
a b


AxBy x.a = y.b
* VËn dông:- tính hoá
trị:


-Lập công thức cđa
h/c.



II/ Bµi tËp
BT1:


I
a. Cu(OH)2


-gäi a lµ HT cña Cu
trong h/c


1.a= 2.I a=2.I :1
=II


vËy Cu cã HT II
a I


b. PCL5


1.a=5.I a=V
VËy P cã HT V
c.d t¬ng tù
BT 2
a. PxHy


x.III = y.I
tØ lƯ:x/y= I/III


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho 1.2 HS nhËn xÐt vµ bỉ
xung


-GV cho HS họat động nhóm


làm BT sau :cho các CTHH
sau:ALCL4;ALNO3


;AL3(SO4)2;AL2O3;AL(OH)2hảy
cho biết CTHH nào sai CTHH
nào đúng và sửa sai CTHH sai.


_ GV định hớng cách lâp nhanh
để thực hiên hồn thành vào bảng
nhóm


_GV gọi đại diện các nhóm lên
gắn bảng nhóm


BT4(T41)


_GV định hớng cho HS thực
hiện


B1: -xĐ HT của X trong XO
: - xĐ HT của Y trong YH3
B2:LậP CTHH:X và Y
B3: chọn phơng án đúng


 đại diện chữa bài  GV kiểm
tra lại


gäi 3 HS lµm BT 2


HS họat động nhóm



- HS dựa vảo cách lâp nhanh để
thực hiên hồn thành vào bảng
nhóm




-đại diện các nhóm lên
gắn bảng nhóm


- HS dùa vµo HT cđa O HT
cđa X


-dùa vµo HT cđa H HT cña
Y


_ chọn phơng án đúng


CTHH: PH3


PTKI: 31+3.1 =34


b. AL(OH)3=


PTK: 27+(16+1).3=
82 ®vc


c. K2SO4
PTK



39.2+32+64=174®vc
BT 3


CTHHđúng: ;AL2O3;


CTHH sai:
ALCL4;
ALNO3 ;
AL3(SO4)2
AL(OH)2


Sửa đúng


<i>ALCL3;</i>
<i>AL(NO3)3 ; </i>
<i>AL2(SO4)3</i>
<i>AL(OH)3</i>


BT4(T41)
-


-phơng án đúng:D
X3Y2


<i><b>IV . Kiểm tra đánh giá:</b></i>


-GV chốt lại KT cơ bản
V .HDHT:


- chuẩn bị cho tiÕt KT:



+. «n theo tiÕt LT sè 1 vµ tiÕt LT sè 2
+. BT vËn dơng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Lập CTHH


-Tính PTK tính chất
Ngày soạn :29/10/2006
Ngày giảng:30/10/2006


Tiết 16. kiĨm tra 1tiÕt
I: Mơc tiªu:


1: KiÕn thøc


- Đánh giá sự nhạn thức của HS qua một học kì để có kế hoạch bổ sung KT rỗng cho hc
sinh


2:Kĩ năng


Kim tra k nng trỡnh by và giải các bài tập hố học và cách trình bày bài kiểm tra.
3: Thái độ.


Giáo dục thái độ tự giỏc , lũng trung thc.


tạo sự say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của học sinh.
II: Ph ¬ng tiƯn :


<i>1.Giáo viên:đề kiểm tra </i>



<i>2.Học sinh:ND KT bài luyện tập và toàn chơng </i>
III: Tổ chức hoạt động dạy học.


1: ổn định tổ chức.: 8a : 8b: 8c:
2:Kiểm tra : phỏt tay


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Chơng II </b>


<b>phản ứng hố học</b>
sự biến đổi chất


<b>I/ Mơc tiªu bµi häc</b>
1. KiÕn thøc:


 HS nhận biết và phân biệt đợc hiên tợng vật lý và hin tng hoỏ hc




2.Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Quan sát, phân tích




3. Thái độ


 Häc tËp bé m«n





<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
1. GV:


 Dụng cụ: Nam châm, thìa, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm, giá gỗ, kẹp gỗ, đèn cồn, kẹp
sắt.


 Hoá chất: Bột sắt, lu huỳnh, đờng


2. Häc sinh: xem lại thí nghiệm đun nóng hỗn hợp nớc muối
<b>III/ Tổ chức dạy học:</b>


n nh
Kim tra


3.Bài mới



<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND GHI</b>


HĐ1:Tìm hiểu HT vËt lÝ


-Gv u cầu Hs quan sát hình 2.1,
mơ tả sự biến đổi nứơc đá, quan
sát hình 1.5 mơ tả sự biến đổi nớc
muối  cho biết: nớc và muối có
sự thay đổi những gì? Muối cịn là
muối nữa khơng? Nớc cịn là nớc
nữa khơng? Các chất này chỉ thay
đổi những gì?



Gv nhËn xÐt, chèt ý.




-HĐ2 Tìm hiểu HT Hoá học


Muốn có hỗn hợp bột sắt và lu
huỳnh ta làm nh thế nào?


-GV yêu cầu Hs làm thí nghiệm


HĐ cá nhân


-Hs quan sát, mô tả hiện
t-ợng 1.2 HS ph¸t biĨu 


HS kh¸c bæ sung


+ Muối và nớc chỉ thay đổi
về trạng thái tồn tại nhng
muối vẫn là muối, nớc vẫn
là nớc, không có chất mới
tạo ra.


*Kết luận: Hiện tợng vật lý
là hiện tợng khơng có chất
mới tạo ra khi biến đổi chất


-HS trả lời



HĐ nhóm


-Hs c SGK, làm thí
nghiệm, trao đổi thảo luận
nhóm  Đại diên nhóm


I/ HiƯn t ỵng vËt lý


*Kết luận: Hiện tợng vật
lý là hiện tợng khơng có
chất mới tạo ra khi biến
đổi cht


II/ Hiện t ợng hoá học
TN1a(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1a sau đó trả lời câu hỏi: trong


thí nghiệm trên hỗn hợp sắt và lu
huỳnh có biến đổi khơng?


-Gv u cầu Hs làm thí nghiệm 1b
trả lời câu hỏi: Khi đun nóng hỗn
hợp sắt và lu huỳnh các chất này
cịn giữ đợc tính chất nữa khơng?
Trớc khi thí nghiệm và sau khi thí
nghiệm có những tính chất nào?
-Gv u cầu Hs làm thí nghiệm 2:
Trớc và sau phản ứng đờng đã


biến đổi nh thế nào?


-GV ; vậy các qt biến đổi trên có
fải là ht vật lí khơng ? tại sao
_ GV thơng báo đó là HT hố hc


Cho Hs thảo luận nhóm: Thế nào
là hiện tợng hoá học? Hiện tợng
vật lý khác hiện tợnghoá học nh
thế nào? GV chôt ý


_ GV vậy muốn phân biệt HT hoá
học và HT vật lí ta dựa vào dấu
hiệu nµo ?


GV cho Học sinh đọc kết luận
cuối bàì


b¸o c¸o  nhãm khác
nhận xét và bổ xung


+. nêu HT
+ .Kết luận


trắng nâu đen


- HS suy nghĩ trả lời


( ko fải vì có sinh ra chất
mới )



* Hiện tợng hoá học là hiện
tợng có chất mới tạo ra


dựa vào dấu hiệu : có chất
mới tạo ra hay không


-Hc sinh c kt lun cui
bỡ


Fe Sắt(II) sun fua


TN2:Đun nóng đờng
trắng nâu  đen
( than và nớc)


*KÕt luËn:


HiÖn tợng hoá học là
hiện tợng có chất mới tạo
ra


*. Kết luận chung (sgk)


<b>IV.Củng cè: </b>
BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. với các ...có thể xảy ra những BĐ thuộc 2 loại HT . Khi có sự thay
đổi về ...mà... vẫn giữ nguyên thì BĐ thuộc loại HT ... cịn
khi có sự BĐ ...này thành ...khác , sự BĐ thuộc loại HT...


BT2:trong QT sau QT nào là HTHH , QT nào là HTVL giải thích


a.dây sắt đc tán nhỏ và tán thành đinh


b. cuc xẻng làm bằng sắt để lâu trong KK bị gỉ
c. đốt cháy gỗ củi.


<b>V. HDHT: Häc bµi vµ lµm BT 2,3 SGK</b>
BT 12(3,4) Sách BT


...


Ngày soạn:5/11/2006
Ngày giảng:6/11/2006


phản ứng hoá học
<b>I/ Mục tiêu bài </b><i><b>học</b></i>


<i><b> </b></i><b>1</b> . Kiến thøc:


 HS hiểu đợc phản ứng hoá học là các quá trình biến đổi chất này thành chất
khác, chất tham gia phản ứng và sản phẩm.


 Hiểu đợc bản chất của phản ứng là thay đổi liên kết giữa các phân tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác
2.Kỹ năng:


 Quan sát, phân tích, nhận biết  tìm ra kiến thức. Viết PTPƯ
<i> 3. Thái độ</i>



 Häc tËp bé m«n


II/ Chuẩn bị đ<i><b>ồ dùng dạy học:</b></i>


<i> 1. GV:</i>


 Sơ đồ phóng to hình 2.5
<i> 2. HS:KT về HT hoá học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Hs đọc trớc bài
<b> </b>


<b> III/ Tổ chức dạy học:</b>
1.ổn định


2.KiĨm tra:ThÕ nµo lµ hiện tợng hoá học? Cho ví dụ?


3.Bài mới



HĐ của GV HĐ của HS nd ghi


HĐ1: Định nghĩa


-Gv yờu cu Hs đọc  SGK


phÇn I thảo luận nhóm các
nội dung sau:


+ ThÕ nµo là phản ứng hoá
học?



+ ChÊt ph¶n øng hay chÊt
tham gia là chất nào? Chất
tạo thành sau phản ứng là
chất nào?


-Cách ghi phơng trình chữ
biểu diễn phản ứng hoá häc
nh thÕ nµo?


-ChØ ra chÊt tham gia, s¶n
phÈm trong ph¶n øng:


Lu huúnh + sắt Sắt (II)
sunfua.


Đờng nớc + than


Nhận xét lợng chất tham gia,
lợng sản phẩm trong P¦HH


 GV nhËn xÐt, bỉ sung, chèt
ý.


*Lu ý: Trong P¦HH khi ghi
chÊt tham gia viÕt tríc, s¶n
phÈm viÕt sau; giữa các chất
tham gia, các sản phẩm có
dấu +, không ghi ngợc lại.
- GV lu ý HS c¸ch viết PƯ


chữ cho chính xác


HĐ2 Diễn biến của PƯHH


HĐ nhóm


-Đọc SGK, thảo luận


nhúm đại diện nhóm
phát biểu ý kiến  nhóm
khác nhận xét, bổ sung


+ PT ch÷ cđa PƯHH:
Chất tham gia Sản phẩm.
VD: Sắt + lu huỳnh Sắt
(II) sunfua.


I/ Định nghĩa:


Tên chất PƯtên các SP
+. Lu huỳnh + s¾t  S¾t (II)
sunfua


§äc lu hnh TD víi sắt tạo
thành Sắt (II) sunfua


.


+.Đờng nớc + than



Đọc : đờng phân huỷ sinh ra
than v nc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Gv yêu cầu HS quan sát hình
SGK, thảo luận theo nhóm;
+.Trớc PƯ những NTử nµo lk
víi nhau


+.tríc vµ sau PƯ các PT có
nh nhau không


+. trớc và trong PƯ số NTử o
xi và hi đrô có giữ nguyên
không


+ Trong phn ứng hạt nào đợc
giữ nguyên, hạt nào bị thay
đổi?


+ Tại sao phân tử này biến
đổi thành phân tử khác?
Trong PƯHH chỉ có yếu tố
nào thay đổi? kết luận Gv
nhn xột, cht ý.


-GV đây chính là b/c của


PƯHH-HĐ nhãm lín



-Quan sát hình 2. 5, thảo
luận nhóm  cử đại diện
phát biểu  nhóm khác
nhận xét, bổ sung


-o xi LK với o xi; hi đ rô
LK với hi đ rô


- không( sau PƯ là PT
H2O


-vẫn giữ nguyên


( NTử bảo toàn, ptử bị


thay i)


: Trong PHHch cú liên
kết giữa các nguyên tử
thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử
khác.


II/ DiƠn biÕn cđa P¦HH


*. Trong PƯHHchỉ có liên kết
giữa các nguyên tử thay đổi
làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.



IV.Cñng cè:


1,định nghĩa PƯHH
2, diễn biến PƯHH


3,Điền các cụm thích hợp vào chỗ trống sau cho phù hợp.


(...là QT làm biến đổi chất này thành chất khác . chất BĐ trong PƯ gọi
là...,còn ...mới sinh ra là ...


- trong QT p,...giảm dần ,còn ...tăng dần)


4.làm,BT3(T50)
V.Dặn dò


Häc bµi theo kÕt luËn SGK, lµm bµi tËp 4, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn:8/11/2006
Ngày giảng:9/11/2006


phản ứng hoá học
<b>( tiếp theo )</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
1. KiÕn thøc:


 HS biết đợc dấu hiệucủa PƯHH xảy ra, có chất mới xuất hiện tính chất khác
chất đầu ( Có chất khơng tan hoặc chất khí), cũng có thể toả nhiệt, phát sáng


 Biết đợc các điều kiện phản ứng xảy ra là khi các chất tiếp xúc với nhau, có


khi cần có thêm nhiệt độ, chất xúc tỏc.


-Củng cố cách ghi PTHH bằng chữ
2.Kỹ năng:


Rèn kỹ năng ghi PTHH bằng chữ


Nhn biết dấu hiệu phản ứng và các điều kiện phản ứng xảy ra.
3. Thái độ


 Häc tËp bé m«n


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


1.GV:chuẩn bị d/c và h/c cho c¸c nhãm.
-Dơng cơ: Kẹp gỗ, ống nghiệm, ống nhỏ giọt


Hoá chất: HCl, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd NaOH, Zn,CuSO4,
 B¶ng phơ ghi Néi dung bµi tËp


2. HS: KT bài trớc;
III/ Tổ chức dạy học:
1.ổn định


2. KiÓm tra


 PƯHH là gì? Viết PT chữ của PƯHH sau:
Đốt đồng trong khơng khí tạo thành đồng ơxit


Magie t¸c dơng víi axit clohidric tạo thành magie clorua và khí hidro.


3.Bài mới



HĐ cđa GV H§ cđa HS nd ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HĐ1:Khi nào PƯHH xảy ra
-Gv yêu cầu học sinh nhớ lại
thí nghiệm của sắt tác dụng
với S ở nhiệt độ cao tạo thành
sắt c(II) sunfua, yêu cầu Hs
viết PT chữ. Làm thế nào để
biết PƯ đã xảy ra?




-Gv yêu cầu HS làm thí
nghiệm:


+. cho mảnh kÏm vµo d d
HCLQS NHËn xÐt HT:
_


.


+.Nhá dd NaOH vµo dd HCl
có hiện tợng gì xảy ra? Sờ tay
vào ống nghiệm có hiện tợng
gì?


-GV yêu cầu hs liªn hƯ QT
chuyển hoá từ TB sang R cần


ĐK gì


- GV giíi thiƯu ( men lµ chÊt
XT)


- Qua TN trên các em thÊy
muèn P¦ x¶y ra nhÊt thiÕt
ph¶i có ĐK gì


-GV thuyết trình thêm SGK
- Vậy khi nào thì PƯ HH xảy
ra


H2 .lm thế nào để nhận
biết có PƯ hố học xảy ra.
- GV u cầu HS quan sát các
chất trớc khi tiến hành TN
+.GV hớng dẫn hs làm TN


1. cho 1 giät dd BaCl2 vµo ,
dd Na2SO4


2. cho 1 d©y sắt vào d d
CuSO4,


-GV y/c HS quan sát và rút ra
KL


<b>GV ? Làm thế nào để nhận</b>
biết có PƯHH xảy ra



? Dựa vào dấu hiệu nào


HĐ nhóm lớn
-Hs viết P chữ


Sắt + lu huúnh Sắt (II)
sunfua


-Phản ứng xáy ra khi chÊt míi
xt hiƯn cã tÝnh chÊt kh¸c
chÊt ban đầu, khôngbị nam
châm hút, màu sắc khác


- các nhóm làm TN theo sự
h-ớng dÉn cđa GV


- c¸c nhãm b¸o c¸o .
+,cã bät khÝ


+,miếng kẽm nhỏ dần.


* Đ diện nhóm báo cáo;


- cÇn cã men ( men lµ chÊt
XT)


- các chất PƯ ph¶i TX víi
nhau



- 1 số phải đợc đun nóng đến
nđộ thích hợp ;


 § diƯn 1 nhóm báo cáo


HĐ cá nhân


_ HS nghe v 3 h/s đại diện
cho 3 dãy làm TN cho dóy
ca mỡnh QS


HT:+,TN1 có chất k tan màu
trắng tạo thành


+,TN2 trên dây sắt có 1
lớp KL màu đỏ bám vào st


Dấu hiệu PƯ xảy ra: Có chất
mới xuất hiƯn kh¸c víi chất


1.Khi nào PƯHH xảy ra


1- các chất PƯ phải TX víi
nhau


2.Một số PƯ cần có nđộ
3. 1 số PƯ cần có mặt của
chất XT


II .làm thế nào nhn



biết có PƯ hoá học xảy
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

để biết có chất mới x/h


<b>GV : lu ý toả nhiệt và phát</b>
sáng cũng là dấu hiệu của PƯ
GV cho h/s c KL chung
SGK


ban đầu


*,Dựa vào t/c khác nhau về
thể, màu sắc, tính tan ...


h/s đọc KL chung SGK (KL chung SGK)
<b>IV. Kiểm tra - ỏnh giỏ;</b>


1.-GV Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu PƯ xảy ra?
2.GV treo bảng phụ ghi sẵn BT3;


<b>Parafin + «xi </b><b> khÝ cacbonic + níc</b>
<b>3 GV treo bảng phụ ghi sẵn BT5</b>
Dấu hiệu : có bọt khí sủi lên -


PT chữ : can xi c¸c bon¸t +A X clo hidrÝc can xi clo rua + nớc +các bon đi o xít
4.Gv yêu cầu Hs làm bài 13.2 SBT, thảo luận nhóm


a.Các chất tham gia: H2, Cl2


S¶n phÈm: HCl.


b.TRớc phản ứng: H – H, Cl – Cl, sau phản ứng: H – Cl
Phân tử H2, Cl2 thay đổi, phân tử tạo ra là HCl


c.C¸c nguyên tử không thay
<b>V. Dặn dò</b>


Hc bi ó hc


Đọc trớc bài thực hành


Kẻ mẫu tờng trình vào giấy
Ngày soạn:12/11/2006


Ngày giảng:13/11/2006


bài thực hành 3


<i><b>I/ Mục tiêu bài häc</b></i>




1. KiÕn thøc :


 HS phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hố học


 Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.
2.Kỹ nng:



Rèn luyện củng cố kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất, làm thí nghiệm, quan sát, giải
thích, viết PT chữ biểu thị PƯHH


3. Thỏi độ


 ý thøc cÈn thËn, sù say mª häc tËp cña HS


<i><b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


1. GV :


 Dụng cụ: giá thí nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ,
đế sứ, ống thuỷ tinh chữ L, thìa xỳc hoỏ cht.


Hoá chất: dd Ca(OH)2, dd Na2CO3, bông., KMnO4
2. HS: KT hiƯn tỵng vËt lÝ , HT hoá học , dấu hiệu có PƯHH .


<i><b>III/ Tỉ chøc d¹y häc:</b></i>


1.ổn định
2. Kiểm tra
3.

Bài mới



H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung chÝnh


H§1: TiÕn hành TN
- Gv yêu cầu Hs nghiên
cứu SGK, cho biÕt: dơng
cơ, ho¸ chÊt, cách tiến
hành thí nghiệm



HĐ nhóm lớn


-Hs tiến hành theo hớng dẫn
của GV , lu ý cách sử dụng
đèn cồn khi đun, quan sát,
ghi nhận xét các hiện tợng


I. TiÕn hµnh TN


<i>1.ThÝ nghiƯm 1: Hoµ tan và</i>
<i>đun nóng thuốc tím</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Gv hớng dẫn HS cách
tiến hành thí nghiệm 1.
-, lu ý cách sử dụng đèn
cồn khi đun, khi làm thí
nghiệm quan sát, ghi
nhận xét các hin tng


- GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi: chÊt r¾n tríc khi
thÝ nghiƯm cã màu sắc
nh thế nào?


- ống nghiệm 1, 2 khi
thí nghiệm có hiện tợng
gì xảy ra? đó l nhng
hin tng no?



-Màu sắc của dung dÞch
2 èng nghiƯm


-Khi đun nóng ống
nghiệm 2, đa que đóm đỏ
vào có hiện tợng gì xảy
ra? Tại sao? Khí bay ra là
khí nào?


-HiƯn tỵng x¶y ra trong
èng nghiƯm 2 thc loại
hiện tợng nào?


<b>HĐ2: Phản ứng víi n - </b>
<b>íc</b>


<b> vôi trong</b>


-Gv yêu cầu HS làm thí
nghiệm từng bớc, yêu
cầu Hs quan s¸t và ghi
chép hiện tợng


Hs quan sát và trả lời


các câu hỏi:


+ Khi thi hi th vo 2
ng nghiệm đựng nớc và
nớc vơi trong có hiện


t-ợng gì xảy ra? Khí có
trong hơi thở làm đục
n-ớc vơi trong là khí gì?
-Cho dd Natri cacbonat


- C¸c nhãm tiÕn hµnh


+.Cho thuèc tÝm vào 2 ống
nghiệm


+.Đổ vào èng nghiƯm 1
kho¶ng 3 ml níc, l¾c khy


cho tan hÕt, quan s¸t màu
của dung dịch.


+.Ly ng nghim 2, cho mt
ớt bông vào miệng ống, nút
cao su lại đun, cho que đóm
đỏ vào miệng ống, quan sát
thí nghiệm đến khi đóm
khơng cháy thì ngừng đun.
+.Để nguội ống nghiệm 2,
cho vào ống nghiệm này 2 ml
nớc, lắc nhẹ, quan sỏt hin
t-ng


- Đại diện các nhóm báo cáo
*HiƯn tỵng:



+ ống nghiệm 1 đổ nớc,
khuấy tan  dung dịch màu
tím


+ Đun ống nghiệm 2: Có khí
bay ra làm que đóm bùng
cháy.( khí bay ra là khớ o xi


HĐ nhóm lớn


-Các nhóm tiến hành theo sù
híng dÉn cđa GV


+.Cho vµo èng nghiÖm 1: 2
ml níc s¹ch, èng nghiƯm 2: 2
ml níc v«i trong, quan sát
dung dịch trong 2 ống.


+Nhỳng mt đầu ống chữ L
vào 2 ống nghiệm, thổi hơi
thở vào từng ống, quan sát sự
khác nhau về độ trong của 2
ống nghiệm.


-Cho vµo 2 èng nghiƯm kh¸c,
èng 3: 2 ml níc cÊt, èng 4: 2
ml níc v«i trong. Tiếp tục
nhỏ vào mỗi ống 2


ml dung dịch Na2CO3 . Quan


sát hiện tợng trong 2 ống
nghiệm


- Đại diện các nhóm báo cáo
*Hiện tợng:


*. HT: + ống nghiệm 1 đổ nớc,
khuấy tan  dung dịch màu tím
+ Đun ống nghiệm 2: Có khí
bay ra làm que đóm bùng cháy.(
khí bay ra là khí o xi


* KL:+. èng 1: X¶y ra HT vËt lÝ
+. èng 2 : HT hoá học


<i>2. Phản ứng với n íc v«i trong</i>


TN2a(sgk)
*. HT


- ống 1: khơng có hiện tợng gì
-ống 2: nớc vơi trong vẩn đục
khi thi hi th vo


*. KL:+.ống 2 có PƯ HH xảy ra
.


- PT PƯ


Nớc vôi trong +khÝ c¸c bonÝc 



can xi c¸c bo n¸t


TN2b(sgk)


*. HT:


-ống 3 :khơng có hiện tợng gì
-ống 4: có chất rắn không tan
tạo thành(đục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vào nớc và nớc vơi trong
có hiện tợng gì xảy ra?
-Hiện tợng xảy ra trong
ống nghiệm nào là hiện
tợng hố học? Ghi lại
ph-ơng trình chữ của phản
ứng hoá học đó?


-Dấu hiệu của phản ứng
hố học đó là gì?


<b>H§3:</b>


Hs viết t ờng trình


-ống 1, 3 không có hiện tợng


-ng 2: nc vụi trong vn c


khi thi hi th vào


-èng 4: cã chÊt màu trắng
không tan xuất hiện


_


dấu hiệu có chất mới sinh ra


HĐ cá nhân
HS viÕt têng tr×nh


II. T êng tr×nh


<i><b>IV. cđng cè - KTĐG </b></i>


- GV nhận xét giờ thực hành
- thu 10 bản tờng trình chấm
-<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn</b></i>Đọc bài 15
Ngày soạn:14/11/2006
Ngày giảng:16/11/2006


nh lut bo ton khi lng
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1. KiÕn thøc:


 Hiểu đợc định luật bảo toàn khối lợng, biết giải thích dựa vào sự bảo tồn
của khối lợng của nguyên tử trong PƯHH



 Vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng của một chất khi biết khối lợng
các cht trong phn ng.


2.Kỹ năng:


Rốn kỹ năng quan sát, phân tích, tính tốn.
3. Thái độ


 Hiểu rõ ý nghĩa của định luật đối với đời sống và sản xuất. Bớc đầu nhận thấy đợc
vật chất tồn tại vĩnh viễn, góp phần hình thành thế giới quan duy vật, chống mê tín dị
đoan.


<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
1. GV :


+. Dụng cụ: Cân bàn, cèc thủ tinh nhá, èng nghiƯm
+.Ho¸ chÊt: dd BaCl2 , dd Na2SO4


+. B¶ng phụ ghi sẵn BT cần VD


2. HS: KT về diễn biến của PƯHH , cách viết PT chữ
III/ Tổ chức dạy học:


ổ n định


 KiĨm tra
 Bµi míi


H§ cđa GV H§ cđa HS Nd ghi



<b>H§1:TN </b>


-Gv thùc hiÖn thÝ nghiƯm
cđa dd Na2SO4 với BaCl2.
Cân hoá chất trớc khi phản
ứng và sau khi phản ứng
-Yêu cầu Hs quan sát dấu
hiệu phản ứng, kim của cân


HĐ cá nhân


-Hs quan sát thí nghiƯm, cho
biÕt dÊu hiƯu cđa ph¶n øng:
- HS tr¶ lêi : phản ứng tạo kết
tủa trắng và cân vẫn thăng
bằng


- HS vuết PT chữ


I/ Định luật bảo toàn khối l -
ỵng


1.ThÝ nghiƯm: sgk


- HT: cã chất rắn màu trắng
- có PƯHH xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Gv cho biÕt s¶n phÈm cđa
ph¶n øng gi÷a Na2SO4 và
BaCl2 sinh ra BaSO4 kết tủa


trắng


-Nhn xột trớc và sau phản
ứng cân nh thế nào? Tì đó
cho biết trớc và sau phản
ứng khối lợng chất tham gia
và sản phẩm nh thế nào?
-Đó là nội dung cơ bản của
ĐLBTKL. Gv yêu cầu Hs
c ni dung SGK


HĐ 2 giải thích ĐL


-Yêu cầu Hs nghiên cứu ,
thảo luận nhóm, giải thích
tại sao tổng khèi lỵng chÊt
tham gia b»ng tỉng khèi
l-ợng chất tạo thành? GV
nhận xét, bổ sung, chốt ý


-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm
cho biết: khèi lỵng chÊt kÝ
hiƯu là chữ gì?


-Theo ĐLBTKL cho biết
cách ghi công thức về khối
lợng các chÊt tham gia và
sản phẩm ở phản ứng trên
-Nếu có 2 chất tham gia là
A, B, 1 sản phẩm là C thì ta


cã c«ng thøc vỊ khối lợng
chất nh thế nào?


-Có 1 chất tham gia là A, 2
sản phẩm là B, C viết công
thức về khối lợng chất


-Có 2 chất tham gia, 2 sản
phẩm công thức về khối
l-ợng chất


-Tìm 1 chất khi biết các chất
khác làm thế nào?


HĐ3:áp dơng lµm BT dùa
vµo ĐL


- GV đua bảng phụ với ND
bài tập 2(T54) sgk


- GV gäi 1 h/s lªn thùc hiƯn
-


Bari clorua + Natri sunfat 


Bari sunfat + Natri clorua.


- B»ng nhau



-H§ nhãm


Hs suy nghÜ thấ ln nhãm


 đại diện phát biểu  nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
+Khối lợng của hạt nhân
đựơc coi là khối lợng nguyên
tử


+Trong PƯHH chỉ thay đổi
liên kết giữa các nguyên tử
do các e lớp ngoài cùng, khối
lợng nguyên tử không đổi
đáng kể


-Hs thảo luận nhóm, trả lời
câu hỏi  đại diện nhóm phát
biểu  nhóm khác nhận xét
-Khối lợng: m (g, kg...)
+. m A + mB =m C
+. mA = mB +mC


- ®a về PT 1 ẩn


X=mA+mB - mC
HĐ cá nhân


- 1 h/s lên làm , cả lớp làm
vào vở BT



-PT ch÷


Bari clorua + Natri sunfat 


Bari sunfat + Natri clorua.
<b>2.Định luật</b>


a.Nội dung: SGK


b.Giải thích( sgk)


PT : A+B C+D
Ta cã CT vÒ KL :
mA +mB = mC +m D


3/ ¸p dơng


BT2:


Theo ĐL tá có CT vÒ KL
nh sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV cho h/s lµm BT 4 T54


Hs tóm tắt và tìm Đ lợng cần
tìm


mBaCL2
=BaSO4+mNaCL-



mNa2SO4=23,3+11,7-14,2=20,8 g
BT4


a. mMg +mO2 = m MgO
b. mO2 = m MgO - mMg
= 15-9=6g


<b>IV. Kiểm tra đánh giá </b>


 Học sinh đọc kết luận cuối bài
<b>V. Dặn dị</b>


 Lµm bµi tập 15.1 15.3 SBT, bài 3SGK


Đọc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:15/11/2006
Ngày giảng:17/11/2006


Phơng trình hoá học
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


<b> </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


 HS hiểu đợc dùng PTHH để biểu diễn ngắn gọn PƯHH gồm cơng thức hố
học của chất tham gia và sản phẩm



 BiÕt c¸ch lËp PTHH khi biết chất tham gia và sản phẩm
<b> 2.Kỹ năng</b><i> : </i>


Rốn k nng vit PTHH
<i><b>3. Thái độ</b></i>


 Häc tËp bé m«n


<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1. GV :</b>


 Tranh vÏ phãng to h×nh SGK
<i><b>2. HS : Kt bµi 13 </b></i>


<b>III/ Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định</b></i>


<i><b> </b></i>2. KiÓm tra


 Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lợng và biểu thức về khối lợng
của địng luật


 HS lµm bµi tËp sè 3


<i><b> </b><b> 3. </b><b> </b></i>

Bài mới



HĐ của GV HĐ của HS Nd ghi


<i>HĐ1:T ìm hiểu PTHH là</i>
<i>gì </i>



-Gv yêu cầu học sinh dựa
vào PT chữ của bài tập 3
viết công thức hoá học
của các chất tham gia và
sản phẩm


-Gv yêu cầu Hs nhận xÐt
sè nguyªn tư cđa mỗi
nguyên tố nh thế nào?
Theo ĐLBTKL


khi lng cht tham gia
v sản phẩm nh thế đã
bằng nhau cha?


-Gv :cần lấy hệ số nh thế
nào để số nguyên tử của
mỗi nguyên tố hai bên
bằng nhau?


-Gv yêu cầu Hs đếm lại
số nguyên t mi nguyờn
t 2 v?


-Gv yêu cầu Hs phân biệt
các chỉ số và hệ số


-Gv treo trang vẽ hình 2.5
trang 48, yêu cầu Hs lập


PTHH giữa hidro và oxi


HĐ cá nhân


-Pt ch÷: Magie + Oxi  Magie
oxit.


CTHH: Mg + O2 ... > MgO
-ChÊt tham gia cã 1 nguyªn tư
Mg, 2 nguyªn tư O, bên sản
phẩm cã 1 nguyªn tư Mg, 1
nguyên tử O


-Cần thêm 2 vµo hƯ sè Mg vµ 2
vµo hƯ sè MgO: 2 Mg + O2  2
MgO


-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
ở 2 vế đã cân bằng


<b>I/ LËp ph ơng trình hoá</b>
<b>học</b>


<b>1. PTHH </b>


PT chữ :


Hiđro + Oxi Nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

theo c¸c bíc:



+Viết sơ đồ phản ứng
+Cân bằng số nguyên tử
+Viết thành PTHH của
phản ứng


- GV : cho h/s so sánh
PTHH với PT chữ


PTHH là gì ?


<i><b>HĐ2: các b</b><b> ớc lập PTHH</b></i>


-Qua 2 ví dụ trên nêu các
bớc lập PTHH


Gv gọi đại diện nhóm
phát biểu  nhóm khác
nhận xét, bổ sung. Gv
chốt ý: Thờng bắt đầu từ
nơi có số nguyên tử lớn
nhất và cha đều nhau ở cả
2 vế,


*. lu ý :


chỉ đợc thay đổi hệ số,
không đợc thay đổi chỉ số


*. Gv yêu cầu Hs lµm


bµi tËp 1: §èt photpho
trong oxi tạo thành đi
photpho penta oxit. LËp
PTHH cña phản ứng
+Gv yêu cầu Hs viết
công thức của chất tham
gia và sản phẩm, yêu cầu
Hs cân bằng số nguyên tử
*..Gv yêu cầu Hs lµm bµi
tËp 2: Bari clorua tác
dụng với Natri sunfat tạo
ra bari sunfat vµ natri
clorua


+Gv yêu cầu Hs viÕt
CTHH c¸ chÊt tham gia
và sản phẩm


+Gv hớng dÉ nhãm
nguyªn tư ë 2 vÕ, chọn hệ
số


*. Gv cho Hs cân bằng 1
số PTPƯ


Fe + Cl2.---->FeCl3


Al2O3+ H2SO4


--->Al2(SO4)3 +


H2O


-Hs thảo luận nhóm. đại diện
nhóm trả lời  nhóm khácnhận
xét


Hs tr¶ lời
HĐ nhóm nhỏ


- Đại diện nhóm báo cáo
*C¸c bíc lËp PTHH


+Viết sơ đồ PƯHH gồm CTHH
của chất tham gia và


s¶n phÈm


+Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vế của phơng trình
+Viết PTHH đúng


BT1


- hs dựa vào 3 bớc để thực hiện
-1h/s trình bày . HS khác nhận
xét


Bµi 2:


BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 +


NaCl


BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2
NaCl


Hs cân bàng trên bảng
2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3


Al2O3 + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 3
H2O


H2 + O2 ----> H2O
2 H2 + O2 2 H2O


*. PTHH biểu diễn ngắn gọn
PƯHH


<i><b>2. C¸c b</b><b> íc lËp PTHH</b></i>


+Viết sơ đồ PƯHH gồm
CTHH ca cht tham gia v
sn phm


+Cân bằng số nguyên tử của
mỗi nguyên tố ở 2 vế của
phơng trình


+Vit PTHH đúng


VD1



B1:. P + O2 ---> P2O5
B2:4 P + 5 O2 ---->2 P2O5
B3: 4 P + 5 O2  2 P2O5


<b>IV. Kiểm tra đánh giá : Hãy chọn HS và CTHH thích hợp điền vào những chỗ ? trong các </b>
PTHH sau :


a. CO2+Ca(OH)2----> CaCO3 +?


b. ? + ?AgNO3 ---> AL(NO3)3+3Ag
c. ? HCL +CaCO3 ----> CaCL2 +H2O +?
<b>V.H ớng dẫn học bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đọc kỹ ý nghĩa của PTHH


...


Ngày soạn:20/11/2006
Ngày giảng:21/11/2006


phơng trình hoá học
<b>( tiếp theo )</b>


I/ Mục tiêu bài học
1. KiÕn thøc:


 Hs hiểu đợc ý nghĩa của PTHH


 Biết cách xác định tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản


ứng


2.Kỹ năng:


Rốn k nng lp PTHH
3. Thái độ


 Häc tËp bé m«n


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1. Bảng phụ và bút dạ
<i> 2. HS :KT bài 21,13.</i>
III/ Tổ chức dạy học:
<i>1.ổn định</i>


<i> . 2. KiĨm tra</i>


 Nªu các bớc lập PTHH? áp dụng lập PTPƯ của canxi tác dụng với oxi tạo
thành canxi oxit.


Hs chữa bài sè 2, 3
3.

Bài mới



HĐ của GV HĐ của HS Nd


HĐ1: ý nghĩa của PTHH
-Nhìn vào PTHH chúng ta
biết đợc điều gì? Lấy ví dụ
minh hoạ



Gv u cầu cácnhóm đa ra ý
kiến của mình  sau đó chốt
ý.


vÝ dơ: 4 Na + O2  2 Na2O
? Em cho biÕt sè n tư Na: Sè
ptư O2: Sè ptư Na2O


Gv yªu cầu Hs làm bài 2, 3


Hđ nhóm


-Hs th¶o luËn nhãm


trình bày ý kiến


Hs trả lời


tỉ lệ số nguyên tử Na:
số phân tử oxi: số ph©n
tư Na2O = 4 : 1 : 2,


-diều đó có nghĩa là cứ
4 nguyên tử Natri tác
dụng với 1 phân tử oxi
to thnh 2 phõn t natri
oxit


+ Tỉ lệ các cặp chÊt
Sè nguyªn tư Na : sè


ph©n tư oxi = 4 : 1
Sè ngtư Na : sè ph©n tư
Natri oxit = 4 : 2


Sè ptö oxi : sè ptö natri
oxit = 1 : 2


Bài 2, 3


-Hs thảo luận nhóm ghi
nội dung ra b¶ng


I/ý nghÜa cđa PTHH


PTHH cho biết:


+Các chất tham gia và sản phẩm
+Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa
các chất.


ví dụ: 4 Na + O2 2 Na2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HĐ2:LT bài 1.2
- GV chia lµm 2 d·y
+. 1 d·y thùc hiÖn BT 1
+. . 1 d·y thùc hiÖn BT 2.


- GV Cho Hs thảo luận
nhóm làm bài tập sau đó đại
diện mỗi dãy lên bảng làm .


Bài 1: Lập PTHH của các
PƯHH sau, cho biết tỉ lệ của
3 cp cht (tu chn) trong
mi phn ng.


a.Đốt sắt trong oxi tạo ra sắt
(III) oxit


b.Nhụm tỏc dng với clo ở
nhiệt độ cao to thnh mui
nhụm clorua


c.Khí mêtan cháy sinh ra khí
cacbonic và nớc


Bài 2:Chọn cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các
câu sau:


a.PHH c biu diễn
bằng ... trong đó ghi


CTHH của các chất... và
các ... Trớc mỗi CTHH
có thể có... (Trừ bằng
thì không ghi) để cho
số ... của mỗi... đều
nhau.


b.Từ ... rút ra đợc tỉ lệ


số ..., số... của các chất
trong phản ứng ...này
bằng đúng ... trớc CTHH
của các... tơng ứng


 Gv gäi Hs khác nhận xét
và chốt ý.


HĐ cá nhân


Bài 1:


- HS dựa vào các bớc
lập PTHH đẻ thực hiện
- dựa vào hệ số suy ra số
ntử và số ptử của các
chất trong P Ư


Bµi 2:


a... PTHH ....tham
gia ... s¶n phÈm ...
hƯ sè ... nguyªn tư


... nguyªn tè


b...PTHH ... nguyen
tư ... ph©n tư ...
TØ lƯ ... tØ lƯ cđa hƯ
sè ... chÊt



II/ Lun tËp,


Bµi 1:


4 Fe + 3 O2  2 Fe2O3
4 : 3 : 2
2 Al + 3 Cl2  2 AlCl3
2 : 3 : 2


CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O
1 : 2 : 1


Bµi 2:


a... PTHH ....tham gia ... s¶n
phÈm ... hƯ sè ... nguyªn
tư ... nguyªn tè


b...PTHH ... nguyen tö ...
ph©n tư ...


TØ lƯ ... tØ lƯ cđa hƯ sè ...


chÊt


IV. Kiểm tra đánh giá :


- Gọi 1 h/s nhắc lại các bớc lạp PTHH
- Cho biÕt ý nghÜa cđa PTHH



V.H íng dẫn học bài,


Về nhà ôn tËp: hiĐn tỵng hoá học và hiƯn tỵng vËt lý,
ĐLBTKL, Các bớc lập PTHH và ý nghĩa của PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 26/11/2006
Ngày giảng :27/11/2006


TiÕt 24 bài luyện tập 3


<b>I/ Mục tiêu bài häc</b>
<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc</b>:<b> </b></i>


 Cñng cố các khái niệm về hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học


PHH: nh ngha, bn cht, iu kin xy ra v du hiu nhn bit


ĐLBTKL: phát biểu, giải thích và áp dụng


Các bớc lập PTHH: ý nghĩa của PTHH
2.Kỹ năng:


Rèn kỹ năng nhận biết hiện tợng hoá học


Lập PT khi biết chất tham gia và sản phẩm


Bit s dụng ĐLBTKL làm 1 số bài toán đơn giản về khối lợng
3. Thái độ



 Häc tËp bé m«n


<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
1.GV : Bảng phụ, giấy, bút dạ
2.Hs :ôn lại các kiến thức đã học
III/ Tổ chức dạy học:


 ổn định: 8a ; 8b: 8c:
 Kiểm tra: lng vo gi


Bài mới


HĐ của GV HĐ của HS Nd ghi


<i><b>HĐ1:Củng cố KT cần</b></i>
<i><b>nhớ </b></i>


-Gv yêu cầu học sinh
nhắc lại kiến thức cơ
bản


+Hiện tợng vật lý và
hiện tợng hoá học khác
nhau nh thÕ nµo?


+Thế nào là PƯHH?
Dấu hiệu của PƯHH?
Bản chất của PƯHH
+ Nội dung ĐLBTKL?


Cụ thể hố định luật về
cơng thức khối lợng


c¸c chÊt trong phản
ứng?


+Giải thích tại sao tổng
khối lợng các chất tham
gia bằng tổng khối lợng
sản phẩm?


+Các bớc lập PTHH


<i><b>HĐ2:Bài tập</b></i>




-Gv yêu cầu Hs chia
làm các nhóm, mỗi


Hđ cá nhân


Lần lợt Đại diện Hs nhắc
lại kiên thức cơ bản lớp
nhận xét, bỉ sung


H§ nhãm .


- HS quan sát S đồ liên hệ



<b>I/ KiÕn thøc c©n nhí</b>
(Häc sgk )


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nhãm lµm 1 bµi tËp
Nhãm 1: Bài 1


Nhóm 2: Bài 7 (58)


Nhóm 3, 4: Lập PTHH
các P¦HH sau, cho biÕt
tØ lƯ sè nguyên tử, số
phân tư cđa tõng cặp
chất trong phản ứng:
a.Đốt kẽm trong oxi tạo
ra kẽm oxit


b.Nhụm tác dụng với
đồng (II) clorua tạo ra
đồng và nhơm clorua
BT 5.


-Gv cho c¶ líp lµm BT
sau : Hoµn thành các
nhóm phản ứng sau:
R + O2 ----> R2O3
R + HCl----> RCl2 +
H2


R+H2SO4----> R2(SO4)3
+ H2



R + Cl2---> RCl3
R + HCl--->RCln + H2
Gv yêu cầu đại diện 5
h/s trình bày  h/s
khác bổ sung  Gv chốt
ý.


đến bài PƯ hoá học đẻ
thực hiện


+. Đ diện HS nhóm 1 lên
làm .


-+. din HS nhóm 1 lên
làm bài 7( chọn hệ số và
CTHH để điền vào PTHH
)


_ +. § diƯn HS 1 nhóm
lên làm .


+. din 5 HS lên làm .
- Chọn hệ số để viết
thành PTHH


<b>Bµi 1:</b>


a.ChÊt tham gia: N2 , H2
S¶n phÈm: NH3



b.Tríc ph¶n øng: N – N, H – H,
sau ph¶n øng N – 3 nguyªn tư H 


NH3


c.Sè nguyªn tư H tríc và sau phản
ứng là 6, số nguyên tử N trớc và sau
phản ứng là 2


Bài 7 (58)


2 Cu + O2  CuO


Zn + 2 HCl  RCl2 + H2


CaO + 2 HNO3  Ca(NO3)2 + H2O
Bµi 4


a.2 Zn + O2  2 ZnO
2 : 1 : 2


b.2 Al + 3 CuCl2  2 AlCl3 + 3 Cu
2 : 3 : 2 : 3.


BT 5.


4 R + 3 O2  2 R2O3
R + 2 HCl  RCl2 + H2



2 R + 3 H2 SO4  R2(SO4)3 + 3 H2
2 R + 3 Cl2  2 RCl3


2 R + 2n HCl  2 RCln + n H2


<b>IV. Cđng cè + H íng dÉn học bài</b>


Ôn tập theo nội dung bài, giờ sau kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn :28/11/2006


Ngày giảng :29/1/2006 TiÕt :25 KiÓm tra


I. Mơc tiªu :


<i>1. KT: Đánh giá sự nhận thức của h/s qua chơng học , từ đó có kế hoạch bổ sung những KT</i>
rỗng cho h/s yếu . Bồi dỡng HSG


<i>2. Kỹ năng : Lập CTHH , PTHH , Tính tốn áp dụng ĐLBTKL.</i>
<i>3. Thái độ :- GD ý thức tích cực tự giác làm bài </i>


- ý thức độc lập vơn lên khi làm bài .
II. Chuẩn bị :


<i>1. GV: §Ị KT ( phát tay) </i>
2. HS: KT ôn tập ở tiết LT
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i>1. ổn định lớp : 8a: 8b: 8c: </i>
<i>2. ND kiểm tra : Đề + đáp án ( phụ tụ)</i>



...


Ngày soạn:3/11/2006
Ngày giảng:4/11/2006
<b>Chơng II</b>


<b>mol và tính toán hoá học</b>
mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

I/ Mục tiêu bài học


1. KiÕn thøc:


 HS biết và hiểu đúng các khái niệm: mol, khối lợng mol va thể tích mol chất
khí. Biết số Avơgađrơ có thể tính tốn đợc


 Vận dụng các khái niệm trên để tính đợc khối lợng mol các chất, các khí
2.K nng:


Rèn kỹ năng tính số mol, số nguyên tử, phân tử theo N


Cng c kỹ năng túnh PTK và CTHH của đơn chất, hợp chất
3. Thái độ


 Hiểu đợc khả năng sáng tạo của con ngời, dùng đơn vị mol trongnghiên cứu khoa
học đời sống và sản xuất. Củng cố nhận thức nguyên tử, phân tử là có thật


II/ Chun b dựng dy hc:



1. GV: Bảng nguyên tố thêng gỈp,tranh vÏ H3.1
B¶ng phơ,


2. HS: c¸ch tÝnh PTK - lËp CTHH.
III/ Tỉ chøc d¹y häc:


 ổn định
 Kiểm tra

Bài mới



H§ cđa GV H§ cđa HS Nd ghi


HĐ1:Tìm hiểu khái niệm
mol ;


- Gv giới thiệu: 1 nguyên tử
của nguyên tố nào đó có
khối lợng tính bằng g rất nhỏ
khơng tiện s dụng, ngời ta
phải lấy 1 số nguyên tử nhất
định (6.1023<sub>) hoặc phân tử có</sub>
khối lợng xác định dễ dàng
- Gv giới thiệu số 6.1023<sub></sub><sub> số</sub>
Avơgađrơ, kí hiệu là N
1 mol C chứa bao nhiêu
nguyên tử C


1 mol H2O chøa bao nhiêu
phân tử H2O.



Ghi 1 mol H2 và 1mol H có
gì khác nhau?


-Tính xem có bao nhiêu
phân tử CaO trong 0,25 mol
CaO?  Gv nhËn xÐt chèt ý.
H§2: Khèi l ợng mol là gì ?
- Gv yêu cầu hs cho biết
NTK, PTK là gì?


- Vậy khối lợng mol là gì?


Gv nhận xét


- Gv yêu cầu học sinh tính
PTK, NTK của các chất sau
đây: natri, nhôm, nớc, canxi


Hđ cá nh©n
- Nghe giíi thiƯu


- Đọc mục “Em có biết”kết
hợp pghần chữ in nghiêng để
ghi vào vở


- tõng hs tr¶ lêi


* 1 mol C chøa 6.1023
nguyªn tư C



1 mol H2O chøa 6.1023<sub> ph©n</sub>
tư H2O.


1 mol H2 chøa 6.1023<sub> phân tử</sub>
H2O.


1 mol H chứa 6.1023<sub> nguyên</sub>
tử H.


Hs làm vào vë


(0,25. 6.1023<sub> PT CaO )</sub>


H§ nhãm nhá


-HS Nêu khái niệm NTK,
PTK,


- Hs dựa vào SGK nêu khái
niệm mol


I/ Mol là gì?


*Mol l lợng chất chứa
6.1023<sub> nguyên tử hay phân tử</sub>
chất đó


VD:



1 mol C chøa 6.1023<sub> nguyên</sub>
tử C


1 mol H2O chứa 6.1023<sub> phân</sub>
tử H2O.


1 mol H2 chøa 6.1023<sub> ph©n tư</sub>
H2O.


1 mol H chøa 6.1023<sub> nguyên</sub>
tử H.


II/ Khối l ợng mol


Khi lng mol (kớ hiu
M) của 1 chất là khối lợng
tính bằng g của N nguyên tử
hoặc phân tử chất ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cacbonat.


- Gv đa ra khối lợng mol,


 MNa = 23g.


 MAl = 27g.


 M H2O = 18g.


MCaCO3 = 100 g



-yêu cầu Hs nhận xét khối
l-ợng mol và NTK, PTK có gì
giống và khác nhau


-Yêu cầu 1 vài HS tÝnh M
cña Cu, H2SO4, SO2 . GV
chÊm vë 1 vµi em


HĐ3: Thể tích mol chất khí
-Gv u cầu HS đọc  SGK,
cho biết:


+ ThĨ tÝch mol của chất khí
+ Yêu cầu Hs cho biÕt: M
H2, MCO2 , MN2 b»ng bao
nhiªu g?


+ Quan sát hình3.1 SGKcho
biết 1 mol của các chất khí
đó có bao nhiêu phân tử? ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất nh nhau thể tích của
chúng nh thế nào?


+ GV giíi thiƯu ë §KTC,
§K thêng thÓ tÝch 1 mol
chÊt khÝ


ĐKTC: t = 0o<sub>C, p = 1 at</sub>


ĐK thờng: t = 20o<sub>C, p = 1 at</sub>
-GV cho hs đọc ghi nhớ
( sgk)


NTK Na = 23®vC
NTK Al = 27®vC
NTK H2O = 18®vC
NTK CaCO3 = 100®vC


-Hs trả lời: khối lợng mol,
NTK, PTK có trị số bằng
nhau nhng khác nhau về đơn
vị


MCu = 64 (g), MH2SO4 = 98
(g)


MSO2 = 64 (g)


H® nhãm .


- hs trao i nhúm


Đọc SGK, trả lời câu hái
MN2 = 28 MCO2 =
44


MH2=2


+ HS trả lời: 1 mol các chất


khí ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất chiếm thể tích
bằng nhau


- hs tù ghi nhí


hs đọc ghi nhớ ( sgk)


NTK Na = 23®vC  MNa =
23g.


NTK Al = 27®vC  MAl =
27g.


NTK H2O = 18®vC  M H2O
= 18g.


NTK CaCO3 = 100®vC 


MCaCO3 = 100 g


II/ Thể tích mol chất khí
*Thể tích mol chất khí là thể
tích chiếm bởi N phân tử của
chất khí đó


+ ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất thể tích 1 mol của bất
kỳ chất khí nào cũng bằng


nhau


+ ë §KTC thĨ tÝch mol cđa
chÊt khÝ chiÕm 22,4 lit


VN2=V CO2 =V H2 = 22,4l
- ë ®ktc:


V(ck) = sè mol . 22,4l
- ë ®k thêng :


V(ck)= sè mol . 24l


ghi nhí ( sgk)


IV. Cđng cè:


1.TÝnh xem 0,25 mol N2 ë §KTC cã bao nhiêu phân tử N2, chiếm thể tích bao nhiêu lit?
V. Dặn dò:


Làm bài 1 4 SGK


Đọc trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn:6/11/2006
Ngày giảng:7/11/2006


chuyn i gia khi lng <b></b> th tớch


và lợng chất


I/ Mục tiêu bµi häc:




1. KiÕn thøc:


 HS hiểu đợc CT chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


 Biết vận dụng các cơng thức đó để làm các bài tập liên quan n cỏc i lng
ú


2.Kỹ năng:


Củng cố và rèn kỹ năng tính toán khối lợn mol, thĨ tÝch chÊt khÝ, tÝnh sè mol, khèi
l-ỵng chÊt


3. Thái độ


 Giáo dục hứng thú say mê học tập.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy hc:


1.GV:Bảng phụ ghi sẵn BT
2. HS: KT bài mol


III/ Tổ chức dạy học:
1.ổn định


2.KiÓm tra


Nêu khái niệm mol, khối lợng mol. Cho biết M NaCl = ?



 TÝnh khèi lỵng cđa 0,25 mol MgO; 0,4 mol NaOH; thĨ tÝch cđa 0,5 mol SO2
ë §KTC


3.Bµi míi


 Mở bài:( sgk)


HĐ của GV HĐ của HS Nd ghi


HĐ1:Chuyển đổi giữa l ợng
chất và khối l ợng chất


+ Cho HS quan s¸t phần bài
tập lúc kiểm tra bài cũ, yêu
cầu cho biết mn tÝnh khèi
lỵng cđa 1 chÊt khi biÕt số
mol ta làm thế nào?


VD1.Khối lợng cña 0,15
mol MgO; 0,75 mol H2SO4


+ Nếu kí hiệu số mol là n,
khối lợng là m, ta sẽ có công
thức tính khối lợng nh thế
nào? BiÕt m, M  n = ?; biÕt
m, n M = ?


+GV cho HS áp dụng công
thức tính:



HĐ cá nhân
- hs trả lời


+ Muốn tính khối lợng ta lÊy sè
mol nh©n víi khèi läng mol


-HS vận dụng BT kiểm tra đầu
giờ để làm .


- HS áp các đại lợng để thay vào
các giá trị  lập công thức
- HS áp dụng cơng thức tính:


_ VD2.


M Fe2O3 = 160 (g)


 0,5mol


160
80
M
m


n   


MNaOH = 40


 0,25mol



40
10
M
m


n  


I/ Chuyển đổi giữa l ợng
chất và khối l ợng chất


VD1.


MMgO = 24 + 16 = 40 (g)
 m MgO = n . M = 0,15 .
40 = 6 (g)


MH2SO4 = 98 m H2SO4 =
0,75 . 98 = 73,5 (g)


* NhËn xÐt : sgk
*. CT tÝnh KL m
m = n . M




n
m


M 



M
m
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

VD2..Sè mol cña 80 g
Fe2O3; 10 g NaOH


H2. Chuyn i gia l ng
cht v th tớch


*Yêu cầu HS quan sát phần
bài tập kiểm tra và cho biết:
+ Muèn tÝnh thÓ tÝch chÊt
khÝ khi biÕt sè mol chóng ta
lµm nh thÕ nµo?


+ NÕu gäi n lµ sè mol chÊt
khÝ, V lµ thĨ tích. Tính thể
tích khí ở ĐKTC ta làm nh
thế nào?


*Yêu cầu HS thảo luận
nhóm, làm bài vào bảng
nhóm:


a.Tính thể tích ở ĐKTC cña


0,25 mol khÝ Cl2; 0,625 mol
khÝ CO2



b.TÝnh sè mol 5,6 l khÝ H2 ë
§KTC; 3,36 l khÝ CO ë
§KTC


- GV cho hs đọc KL ( sgk)


+ Hs ch÷a bài và làm vào vở


HĐ nhóm


+ Muốn tính thể tích chÊt khÝ ë
§KTC ta lÊy sè mol nh©n víi
thĨ tÝch cđa 1 mol chÊt khÝ ở
ĐKTC (22,4 l)


*áp dụng


a.VCl2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 l
VCO2 = 0,625 . 22,4 = 14 l
b. VH2 = 5,6 l


 0,25mol


4
,
22


6
,


5
4
,
22


V


n  
VCO = 3,36 l


 0,15mol


4
,
22


36
,
3
4
,
22


V


n  
hs đọc KL ( sgk)


II/ Chuyển đổi giữa l ợng
chất và thể tích



- VD ( sgk)


- NhËn xÐt : ( sgk )
V = n . 22,4(l)




4
,
22


V


n (mol)


- KL ( sgk)


IV. củng cố :


Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào bảng sau:


Chất Số mol (n) m (g) V (l) ĐKTC Số phân tử


CO2 0,01


N2 5,6


SO2 1,22



CH4 1,5 . 1023


V.Dặn dò


- BTVN:Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK
-Híng dÉn lµm bµi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngµy soạn:10/12/2006
Ngày giảng:11/12/2006


luyện tập
I/ Mục tiêu bài học:




1. KiÕn thøc :


 Củng cố kiến thức về CTHH của đơn chất, hợp chất


 Củng cố các công thức giữa khối lợng, lợng chất vµ thĨ tÝch


 Biết cách xác địnhCTHH của một chất khí biết khối lợng và số mol chất
2.Kỹ năng:


 Rèn kỹ năng vận dụng công thức chuyển đổi giữa khối lợng, lợng chất và thể tích để
làm các nài tập tính tốn hố học


3. Thái độ


 Giáo dục hứng thú say mê học tập.


II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


 GV : Phiếu học tập


: Ôn lại các CTHH, chuẩn bị bảng nhóm, bút dạHS
III/ Tổ chøc d¹y häc:


1.ổn định
2.Kiểm tra


 Viết công thức chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất? áp dụng tính khối
l-ợng của 0,35 mol K2SO4


 Viết cơng thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí ở ĐKTC. áp
dụng tính thể tích ở ĐKTC của 1,5 mol NO2; 0,125 mol CO2


3.Bài mới


Mở bài(sgk)


HĐ của GV H§ cđa HS


HĐ1: Viết cơng thức
chuyển đổi giữa khối l ợng
và l ợng chất ,giữa l ợng chất
và thể tích chất khí ở
ĐKTC .


- GV yêu cầu 3 hs lên viết
các CT chuyển đổi ;



<i>HĐ2. BT3.</i>


-Yêu cầu 3 HS lên làm bài
tập số 3


+ GV kiĨm tra vë bµi tËp
cđa HS


+ Nhận xét và cho điểm


HĐ cá nhân


- 3 hs lên thực hiện


-3 HS lên làm bài tập sè 3


I..Viết công thức chuyển đổi giữa
khối l ợng và l ợng chất ,giữa l ợng
chất và thể tích chất khí ở ĐKTC .
1. V = n . 22,4(l)


2. m = n . M


II. BT
BT3:


a.MFe = 56  nFe = 0,5mol
56



28


MCu = 64  1mol


64
64
n 


MAl = 27  2mol


27
54
n  


b. VCO2 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l
VH2 = 1,25 . 22,4 = 28 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>HĐ3.BT: Xác định công</i>
<i>thức của một chất khí biết</i>
<i>khối l ợng và l ợng chất</i>
Bài tập 1: Hợp chất A có
cơng thức R2O. Biết 0,25
mol chất A có khối lợng
15,5 g. Tìm cơng thức của
A


+GV híng dÉn HS lµm bµi
tËp



Bµi tập 2: Hợp chất B ở thể
khí có công thức RO2. Biết
5,6 l khí B ở ĐKTC có khối
lợng 16 g. Tìm công thøc
cđa B


<i>H§4. TÝnh sè mol, thĨ tÝch,</i>
<i>khèi l ợng hỗn hợp biết</i>
<i>thành phần hỗn hợp </i>


*GV đa đầu bài, điền các
số thích hợp vào ô trống
của bảng.


- Y/C: Các nhóm thảo luận


i din nhóm lên điền
bảng HS lớp nhận xét


GV đa bảng chuẩn


HĐ nhóm


- Viết CT tính M
- Tinh M (R2O)
- TÝnh M R =?


+. Tra bảng NTK để tìm ntố R .
sau đó thay ntố tìm đợc vào CT
của A



- Hs trao đổi dựa vào CT để làm


- Các nhóm thảo luận  đại diện
nhóm lên điền bảng HS lớp
nhận xét


VN2 = 3 . 22,4 = 67,2 l
c.Số mol hỗn hợp khí:


mol
05
,
0
28
56
,
0
2
04
,
0
44
44
,
0


n  
Vhh = 0,05 . 22,4 = 1,12 l



<b>BT: Xác định cơng thức của một</b>
chất khí biết khối lợng và lợng
chất
BT1.
Giải
ADCT:
n
m


M  
)
g
(
62
25
,
0
5
,
15
M 


MR= 23(g)


2
16
62






 M là Na. Công thức hợp chất là
Na2O


BT2.


Giải


Số mol của khí B ở đktc là:
nB = 0,25mol


4
,
22
6
,
5


MB = 64(g)


25
,
0
16
n
m




MR = 64 – (16 . 2) = 32 (g)


 P là S Công thức B là SO2


BT: Tính số mol, thể tích, khối
l-ợng hỗn hợp biết thành phần hỗn
hợp


Thành phần hỗn hợp Số mol hỗn hợp Thể tích hỗn hợp Khối lợng hỗn hợp
0,1 mol CO2


0,4 mol O2 <i>0,5 mol</i> <i>11,2 l</i> <i>17,2 g</i>


0,2 mol CO2


0,3 mol O2 <i>0,5 mol</i> <i>11,2 l</i> <i>18,4 g</i>


0,25 mol CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

IV. Củng cố : GV chốt lại các CT và các dạng BT:
V. H ớng dẫn học bài


Làm bài tập 19.1 SBT


Đọc bài 20


...


Ngày soạn:13/12/2006
Ngày giảng:14/12/2006



tỉ khối của chất khí
I/ Mục tiêu bài học:




1. KiÕn thøc:


 HS biết cách xác định tỉ khối của khí A so với khí B và biết cách xác định tỉ
khối 1 chất khí đối với khơng khí


2.Kü năng:


Bit vn dng cụng thc t khi lm các bài tốn hố học có liên quan đến tỉ khối
của chất khí


 Củng cố các khái niệm mol, cách tính khối lợng mol
3. Thái độ


 Giáo dục hứng thú say mê học tập.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


1. GV:B¶ng phơ, bót d¹


2.HS :đọc trớc bài tỉ khối của chất khí
III/ Tổ chức dạy học:


1.ổn định


2. KiĨm tra : kh«ng


3. Bài mới


Mở bài:( sgk)


HĐ của GV HĐ của HS Nd ghi


HĐ1: Bằng cách nào có thể
biết đ ợc khí A nặng hay
nhẹ hơn khí B


*GV giới thiệu bài: Bơm
khí nào vào bóng thì bóng
bay lên đợc? Bơm oxi hoặc
khí cacbonic vào bóng thì
bóng có bay đợc khơng? Vì
sao?


+ Để biết khí này nặng hay
nhẹ hơn khí kia ngời ta
dùng đến khái niệm tỉ khối
( tỉ lệ về khối lợng mol chất
khí)


+ Gv u cầu HS đọc cơng
thức tính tỉ khối của cht
khớ


HĐ cá nhân


- HS trả lời



Bm Hidro vào ,bóng
bay đợc, bơm oxi và
khơng khí thì khơng bay
đợc, vì hidro nhẹ hơn
khơng khí, còn oxi và
cacbonic nặng hơn
khơng khí


- HS đọc
dA/B =


B
A


M
M


Trong đó:


I/ Bằng cách nào có thể biết đ ợc
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B
dA/B =


B
A


M
M



-dA/B l tỉ khối của khí A đối với
khí B


-MA, MB: lµ khèi lỵng mol khÝ A, B


- VD : Cho biÕt khí CO2, Cl2 nặng
hay nhẹ hơn hidro bao nhiêu lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

*GV yêu cầu HS làm bài
tập áp dụng


Bài tập: Cho biết khí CO2,
Cl2 nặng hay nhẹ hơn hidro
bao nhiêu lần?


- GV yêu cầu HS rút ra KN
tỉ khối của chất khí


HĐ2:Khí A nặng hay nhẹ
hơn không khí


GV gii thiu, t cụng thức
tỉ khối, nếu B là khơng khí
ta có tỉ lệ nh th no? Gii
thớch cỏc i lng?


-Cho biết thành phần không
khí chủ yếu là N2, O2 tính


kk



M = ?


Cho biÕt c«ng thøc tÝnh tØ
khèi cña chÊt A so với
không khí


-GV yêu cầu HS áp dụng:
Tính xem SO2, O2 nặng hay
nhẹ hơn không khí bao
nhiêu?


Bài 2b SGK (69)


_ GV hd häc sinh ADCT d
A/kk =


29


MA <sub></sub><sub> MA = d</sub>


A/kk . 29


dA/B là tỉ khối của khí A
đối với khí B


MA, MB: lµ khèi lỵng
mol khÝ A, B


- HS vận dụng CT để


tính


dCO2/H2 =?
dCl2/H2 = ?
- HS trả lời


HĐ cá nhân
- HS trả lời


d A/kk =


kk
A


M
M


kk


M = 29
HS tr¶ lêi 


- HS áp dụng CT để làm
BT


- 2 HS lên bảng làm
dSO2/k=? =


d O2/kk =



- 1 hs lên bảng làm Bài
2b SGK


Giải


*Khí CO2 nặng hơn hidro là:
MCO2 = 44


MH2 = 2


dCO2/H2 22lần


2
44
M
M
2
2
H
CO




*Khí Cl2 nặng hơn H2 là:


dCl2/H2 35,5lần


2
71


M
M
2
2
H
Cl




II/ Khí A nặng hay nhẹ hơn không
khí


d A/kk =


29
M<sub>A</sub>


* . VËn dông :
MSO2 = 64
Mkk = 29


 KhÝ SO2 nặng hơn không khí là:


d SO2/kk =


lần
27
,
2


29
64
M
M
kk
SO2


MO2 = 32
Mkk = 29


Khí O2 nặng hơn không khí là:
d O2/kk = 1,1lần


29
32
M
M
kk
O2


Bài 2b SGK


MA = d A/kk . 29 = 2,207 . 29 =
64 g


IV. Cñng cè


-HS làm bài tập Khí A có cơng thức chung là RO2, biết d A/kk = 1,5862. Xác định công


thức đúng ca khớ A


-Bài 3 SGK (69)
V.Dặn dò


BTVN : Lµm bµi 1, 2, 3 SGK
§äc bµi: TÝnh theo CTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngày soạn</b></i>: 26 - 11 - 2009 <i><b>Ngày giảng 8A</b></i>: 02 - 12


<i><b> 8B</b></i>: 28 - 11

<i>TiÕt 30</i>

tính theo công thức hoá học


I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS xỏc nh c thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố hố học tạo nên
hợp chất khi biết cơng thức hố học của hợp chất đó.


- HS xác định đợc cơng thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần % theo khối
l-ợng của các nguyên tố tạo nên hp cht.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Cng c v rốn k nng tính tốn các bài tập hố học có liên quan tới cơng thức hố
học (tính thành phần % theo khối lợng, xác định cơng thức hố học


<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Gi¸o dục hứng thú say mê học tập bộ môn


II. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phng phỏp
- Phng phỏp m thoi.


- Phơng pháp thảo luận.
- Phơng pháp luyện tập.


Iv. Tổ chức giờ học


<i><b>1. </b><b></b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ... <i><b>8B</b></i>: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Nếu biết cơng thức hố học của một hợp chất ta có thể xác định đợc thành phần %</i>
<i>các nguyên tố trong hợp chất đó. Vậy ta có thể xác định nh thế nào?</i>


<i><b>3. Các hoạt động </b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



<i><b>Hot ng 1. Xỏc nh thành phần % các nguyên tố</b></i>
<i><b>trong hợp chất nh thế nào?</b> - 20 phút</i>


- Mục tiêu: HS xác định đợc thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố trong hợp
chất khi biết cơng thức hố học của hợp cht ú


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
VD1 trong sgk:


<b>GV phõn tớch để HS hiểu.</b>
<b>GV treo bảng phụ ghi sẵn</b>
các bớc tính thành phần %:


+ TÝnh khèi lỵng mol cđa


hỵp chÊt


+ Xác định số mol nguyờn t


của mỗi nguyên tố trong hỵp
chÊt


+ TÝnh khèi lỵng mỗi


nguyên tố trong hợp chất. Tính
% về khối lợng nguyên tố.



<b>GV yêu cầu HS tính %O</b>
cách khác.


<b>GV yêu cÇu HS viÕt công</b>
thức tính %A trong hợp chất:
Ax By.


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
nghiên cứu VD1.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS thùc hiƯn theo tõng</b>
bíc theo sù híng dÉn cđa
GV.


<b>HS tÝnh %O theo cách</b>
khác:


%O = 3.16.100


101 = 47,6%.


<b>HS đa ra công thức dạng</b>
tổng qu¸t:


I. Xác định thành phần phần
trăm của các nguyên tố
trong hợp chất



<i><b>VÝ dơ 1</b></i>:
<i>B</i>


<i> íc 1 : TÝnh khèi lỵng</i>
mol cđa hỵp chÊt


3


KNO


M = 39 + 14 + 16.3
= 101 g


<i>B</i>


<i> ớc 2 : Xác định số mol</i>
nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong hợp chất


Trong 1 mol hợp chất
KNO3 có 1 mol nguyên tử
K, 1 mol nguyên tử N và 3
mol nguyên tử O.


<i>B</i>


<i> íc 3 : TÝnh khối lợng</i>
mỗi nguyên tè trong hỵp
chÊt. TÝnh % vỊ khối lợng


nguyên tố.


%K = 39.100


101 = 38,6%
%N = 14.100


101 = 13,8%
%O = 100 - 38,6 - 13,8
= 47,6%.


Trêng hợp tổng quát với
công thức hợp chất AxBy:


%A =
x y
A
A B
x. M
M .100%.
%B =
x y
B
A B
y. M
M .100%.


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu: HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào việc giải bài tập có liên quan.</i>


<i>- Đồ dùng: Bảng phụ</i>


<i>- C¸ch tiến hành: </i>


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
nhóm hoàn thµnh bµi tËp 1a
(víi CO) trong thêi gian 5
phót.


<b>GV yªu cÇu lƯnh cho từng</b>
phần (2 phút hoàn thiện cá
nhân, 3 phót thèng nhÊt cả
nhóm).


<b>GV yêu cầu các nhóm hoàn</b>
thiện vào bảng phụ.


<b>HS hot động nhóm:</b>
2 phút hồn thiện nhanh
cá nhân, 3 phút thống nhất
theo nhóm.


<b>HS chó ý thùc hiƯn lƯnh.</b>


<b>HS hoµn thiện bài tập</b>
vào bảng phụ.


II. áp dụng


<i><b>Bài 1</b></i>.


<b>a. CO</b>


- Khối lợng mol của CO
là:


CO


M = 12 + 16 = 28g.
- Trong 1 mol CO có 1
mol nguyên tử C và 1 mol
nguyên tử O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm. Các nhóm cịn
lại trao đổi kết quả cho nhau,
nhận xét và đánh giá theo yêu
cầu.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo lại việc nhận xét và ỏnh
giỏ cho nhau.


<b>GV nhận xét toàn lớp, chốt</b>
lại kiến thøc.


<b>GV tiếp tục u cầu HS hoạt</b>
động nhóm lớn hồn thiện bài
tập 1b:



- Nhãm 1,3 lµm víi Fe3O4.
- Nhãm 2,4 làm với Fe2O3.
<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết qu¶ th¶o luËn.


<b>GV yêu cầu các nhóm tự</b>
nhận xét và đánh giá cho nhau.
<b>GV nhận xét và chốt lại:</b>
Khi tính thành thạo chúng ta
có thể bỏ qua bớc 1 hoặc bớc 2
chỉ cần tiến hành bớc 3.


<b>HS chú ý nhận xét, đánh</b>
giá kết quả thảo luận ch
nhau theo yêu cầu của GV.


<b>HS b¸o c¸o kÕt qthá</b>
ln cđa c¸c nhãm choa
GV.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS chú ý hoạt động</b>
nhóm hồn thiện bài tập
theo yêu cầu ca GV.


<b>HS báo cáo kết quả thảo</b>
luận của nhóm mình.


<b>HS nhn xột v ỏnh giỏ</b>


cho nhau.


<b>HS chú ý.</b>


nguyên tè trong CO lµ:
%C = 12.100


28 = 43%.
%O = 100 - 43 = 57%.
<b>b. Fe3O4.</b>


- Khèi lợng mol của
Fe3O4 là:


3 4


Fe O


M = 56.3 + 16.4
= 232 gam.
- Trong 1 mol Fe3O4 cã
3 mol Fe vµ 4 mol O.


- Thµnh phần % các
nguyên tố trong Fe3O4 lµ:


%Fe = 56.3.100
232
= 72,4%
%O = 27,6%.


<b>Fe2O3.</b>


Thành phần % các
nguyên tố trong Fe2O3 là:


%Fe = 56.2.100


160 = 70%.
%O = 30%.


<i><b>4. Cđng cè</b></i> - 5 phót


<i>TÝnh thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất H2SO4?</i>
- Khối lợng mol của hợp chất H2SO4 là:


2 4


H SO


M = 2 + 32 + 16.4 = 98 gam
- Thành phần % các nguyên tố trong hợp chất là:


%H = 2.100


98 = 2,04%. %S =


32.100


98 = 32,65%.
%O = 65,31%



<i><b>5. Dặn dò</b></i> - 2 phút


- Học bài theo kết luận cuối bài
- Làm bài tập 1.


- Nghiên cứu trớc phần 2.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn</b></i>: 28 - 11 - 2009 <i><b>Ngày giảng 8A</b></i>: 04 - 12


<i><b> 8B</b></i>: 30 - 11

<i>TiÕt 31</i>

Tính theo công thức hoá học


- <i><b>Tiếp theo</b> </i>


<i><b>-1. </b><b></b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ... <i><b>8B</b></i>: ...


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Nếu biết cơng thức hố học của một hợp chất ta có thể xác định đợc thành phần %</i>
<i>các nguyên tố trong hợp chất đó. Vậy ta có thể xác định nh thế nào?</i>


<i><b>3. Các hot ng </b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



<i><b>Hot ng 1. Xác định cơng thức hố học của hợp chất</b></i>
<i><b>khi biết thành phần các nguyên tố</b> - 20 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>GV yêu cầu HS làm bài tập</b>
sau:


Tìm công thức hoá học của
hợp chÊt biÕt M = 160g, thành
phần % về khối lợng là: 40% Cu,
20% S, 20% O


<b>GV yêu cÇu HS tãm tắt bài</b>
toán.


<b>GV nh hng cỏch gii:</b>
%A=


x y


A
A B


x.M


M . 100%


m A= x. MA = %A.MA Bx y



100
x = A


A


m
M


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả thảo luận nhóm.


<b>GV nhận xét và chốt lại:</b>
<i>? Các bớc giải bài toán lập</i>
<i>công thức hoá học khi biết thành</i>
<i>phần các nguyên tố?</i>


<b>HS hot ng nhóm</b>
hồn thiện bài tập theo
yêu cầu.


<b>HS đọc ni dung bi</b>
toỏn.


<b>HS tóm tắt bài to¸n: </b>
Cho biÕt


%Cu = 40%
%S = 20%
%O = 40%


M = 160 (g)


Lập công thức hoá học
của hợp chất?


<b>HS báo cáo kết quả.</b>
<b>HS chú ý khái quát</b>
thành lời:


<i>B</i>


<i> íc 1 . TÝnh khối lợng</i>
của mỗi nguyên tố trong 1
mol hợp chÊt.


<i>B</i>


<i> íc 2 . T×m số mol</i>
nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1 mol hỵp chÊt.


<i>B</i>


<i> íc 3 . Suy ra công thức</i>
hoá học.


I. Xỏc nh CTHH của hợp
chất khi bit thnh phn cỏc
nguyờn t



Gọi công thức chung của
hợp chất là CuxSyOz.


Khối lợng của mỗi
nguyên tố trong 1 mol chất:


mCu = 40.160


100 = 64g
mO = 40.160


100 = 64g
mS = 20.160


100 = 32g.
Sè mol nguyªn tư của
mỗi nguyên tố


nCu = 64


64 = 1 mol
nS = 32


32 = 1 mol
nO = 64


16 = 4 mol


VËy công thức hoá học
của hợp chất là: CuSO4.



<i><b>Hot ng 2. Luyn tp</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu: HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào việc giải bài tập có liên quan.</i>
<i>- dựng: Bng ph</i>


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>GV yờu cu HS c ni dung</b>
bi tp 2b.


<b>GV yêu cầu HS tóm tắt bài</b>
tập 2b.


<b>GV nhận xét và phân tích cho</b>
HS hiểu sâu hơn.


<i>? HÃy cho biết phơng pháp</i>
<i>giải?</i>


<b>GV phát lệnh thảo luận nhóm</b>
5 phút hoàn thiƯn bµi tËp vào
bảng phụ.


<b>GV yờu cu 1 nhóm HS đại</b>
diện báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, các nhóm cịn lại trao đổi
kết quả cho nhau để nhận xét
đánh giá.



<b>GV nhËn xét kết quả hoạt</b>


<b>HS đọc bài tập.</b>
<b>HS tóm tắt bài tốn:</b>
Cho biết:


M = 106g.
%Na = 43,4%.


%C = 11,3%.
%O = 45,3%.
HÃy tìm công thức hoá
học cđa hỵp chÊt?


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<i>Tìm m của mỗi ngun</i>
<i>tố sau đó tìm số mol</i>
<i>nguyên tử và suy ra cơng</i>
<i>thức hố học.</i>


<b>HS chó ý th¶o luËn</b>
nhãm.


<b>HS báo cáo, nhận xét</b>
đánh giá kết quả cho nhau
theo hớng dẫn của GV.


<b>HS chó ý.</b>


II. Lun tËp



<i><b>Bµi 2</b></i>.<i><b>b</b></i>


Gäi công thức hợp chất
là: NaxCyOz.


Khối lợng nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong 1 mol
hợp chất là:


mNa = 43, 4.106
100 = 46g
mC = 11,3.106


100 = 12g
mO = 45,3.106


100 = 48g
Sè mol nguyªn tử của mỗi
nguyên tố có trong 1 mol
hợp chất là:


nNa = 46


23= 2 mol
nC = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

động của các nhóm, tuyên dơng,
cho điểm.



<b>GV: Khi chúng ta đã quen</b>
thuộc thì chúng ta có thể tìm số
mol từ công thức:


x = A Bx y


A


%A.M
M .100


Sau đó kết luận ln cơng
thức hố học. Trong bài tập trên:


x = 43, 4.106


23.100 = 2 mol
y = 11,3.106


12.100 = 1 mol
z = 45,3.106


16.100 = 3 mol
VËy công thức hoá học của
hợp chất là Na2CO3.


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
nhóm lớn hoàn thiện nhanh bài
tập 4.



<b>GV phát lƯnh th¶o ln: 2</b>
phót thực hiện cá nhân và 3 phút
thống nhất kết quả cđa c¶ nhãm.


<b>GV u cầu 1 nhóm báo cáo,</b>
các nhóm cịn lại tiếp tục trao
đổi chéo kết quả cho nhau để
nhận xét và đánh giá theo hớng
dẫn.


<b>GV nhận xét và đánh giá kết</b>
quả hoạt động của các nhóm, cá
nhân. Yêu cầu các nhóm báo cáo
lại kết quả nhận xét, đánh giá cụ
thể.


<b>GV tuyªn dơng và cho điểm</b>
các cá nhân và nhóm có kết qu¶
tèt.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<b>HS th¶o ln nhóm</b>
theo yêu cầu hoµn thiƯn
bµi tËp 4.


<b>HS thùc hiƯn thảo luận</b>
vào bảng phụ.


<b>HS bỏo cỏo kết quả,</b>


nhận xét, đánh giá theo
h-ớng dẫn của GV.


<b>HS chó ý báo cáo lại</b>
kết quả của nhóm b¹n.


<b>HS chó ý.</b>


nO = 48


16 = 3 mol
VËy trong 1 mol hỵp chÊt
cã 2 mol nguyªn tư Na, 1
mol nguyên tử C và 3 mol
nguyên tử O. Suy ra công
thức hoá học của hợp chất
là: Na2CO3.


<i><b>Bài 4</b></i>.


Gọi công thức hoá học
của hợp chất là: CuxOy.


x = 80.80


64.100 = 1 mol.
y = 20.80


16.100 = 1 mol
VËy c«ng thức hoá học


của hợp chÊt lµ CuO.


<i><b>4. Cđng cè</b> - 5 phót</i>


<i><b>Bµi 5</b></i>.
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán.


- HS tóm tắt bài tập theo yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS giải và gọi 2 HS lên bảng giải nhanh bài tập 5.
Khối lợng mol của A là:


MA =


2


A
H


d <sub>. </sub>


2


H


M = 17.2 = 34 gam
Gäi c«ng thøc cđa A là HxSy.


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong A lµ:
x = 5,88.34



1.100 = 2 mol. y =


94,12.34


32.100 = 1 mol.
Vậy công thức hoá học của hợp chất là: H2S.


<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Làm lại các bài tập trong sgk vào vở.
- Làm bài tập 21.4 trong sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>---Ngày soạn</b></i>: 03 - 12 - 2009 <i><b>Ngày giảng 8A</b></i>: 04 - 12 (ChiÒu)


<i><b> 8B</b></i>: 05 - 12

<i>TiÕt 32</i>

tính theo phơng trình hoá học


I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- T phng trỡnh hoỏ hc và các dữ kiện đề bài đã cho có thể tìm đợc khối lợng, thể
tích của chất khí hoặc số mol của chất tham gia hoặc chất sản phẩm.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Cng c v rốn k nng lp phng trỡnh hố học và kỹ năng sử dụng các cơng thức
chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.



- H×nh thành và hình thành kỹ năng giải toán hoá học (dạng toán cơ bản của hoá
học).


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giỏo dc hứng thú và sự say mê học tập bộ môn.
II. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ ghi sẵn các bớc tính theo phơng trình hoá học.
- Phiếu học tập.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luËn nhãm.


- Phơng pháp đàm thoại.
- Phơng pháp luyện tập.


Iv. Tổ chức dạy học
<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ……… <i><b>8B</b></i>: ………


<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phút</i>



<i>GV yêu cầu HS viết lại tất cả các công thức chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất</i>
<i>của chất.</i>


<i>HS lên bảng viết các công thức chuyển đổi:</i>
m = n . M  n = m


M vµ M =
m


n .


<i>Trong phịng thí nghiệm hoặc trong cơng nghiệp, muốn điều chế một loại hố chất</i>
<i>nào đó với một lợng nhất định thì cần phải tính đợc lợng nguyên liệu cần dùng. Ngợc lại</i>
<i>khi biết lợng nguyên liệu sẵn có, cần biết lợng chất điều chế đợc là bao nhiêu. Vậy tính nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i><b>3. C¸ch tiÕn hành</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hot ng 1. Bng cách nào có thể tìm đợc khối lợng của</b></i>


<i><b>chÊt tham gia và chất sản phẩm?</b></i> - 20 phút


- Mc tiờu: HS xác định đợc khối lợng của chất tham gia hoặc khối lợng chất sản phẩm
theo phơng trình hố học


- Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập số 1.
- Cách tiến hành:



<b>GV yêu cầu HS nghiên cứu ví</b>
dụ trong sgk vµ đa ra các bớc
giải bài toán.


<b>GV yêu cầu HS trả lời.</b>


<b>GV gọi HS khác nhận xét, bổ</b>
sung.


<b>GV giảng giải, phân tích lại</b>
các bớc giải cho HS.


<i>? Mun chuyn i từ khối </i>
<i>l-ợng thành số mol chất ta áp</i>


<b>HS hoạt động nhóm bàn</b>
5 phút và đa ra các bc
gii bi toỏn.


<b>HS chú ý trả lời.</b>


<b>HS khác nhận xét và bổ</b>
sung.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<i>Công thức:</i>


I. TÝnh khèi lỵng chất tham
gia và sản phẩm



<i><b>Ví dụ</b></i>.
<i>B</i>


<i> ớc 1 . ViÕt ph¬ng trình</i>
<i>hoá học.</i>


CaCO3 <sub>t</sub>o


CaO + CO2


<i>B</i>


<i> ớc 2 . Chuyển đổi khối </i>
<i>l-ợng chất thành số mol chất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>dơng c«ng thøc nào?</i>


<i>? Để chuyển từ số mol chất</i>
<i>về khối lợng ta làm nh thế nào?</i>


<b>GV chốt lại bằng bảng phụ có</b>
ghi sẵn các bớc.


<b>GV phát phiếu học tập số 1</b>
cho các nhóm, yêu cầu HS hoạt
động nhóm 5 phút hoàn thiện
bài tập:


Đốt cháy hồn tồn 10,8g Al
trong khí oxi thu đợc nhơm oxit


Al2O3.


a. Tính khối lợng oxi cần
dùng để đốt hết lợng nhơm nói
trên.


b. Tính khối lợng Al2O3 thu
đ-ợc sau khi đốt.


<b>GV bao quát các nhóm hoạt</b>
động.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo</b>
kết quả thảo luận, các nhóm cịn
lại trao đổi kết quả cho nhau,
nhận xét và bổ sung cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt, chèt lại.</b>
<i>? Chúng ta có thể tính </i>


2 3


Al O


m
<i>bằng cách khác?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>


n = m


M
m = n . M


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập vào
bảng phụ.


<b>HS chó ý th¶o ln theo</b>
híng dẫn của GV.


<b>HS báo cáo theo yêu cầu</b>
của GV.


<b>HS chú ý.</b>


áp dụng định luật bảo
toàn khối lợng:


2 3


Al O


m = mAl + mO<sub>2</sub>


= 10,8 + 9,6
= 20,4 gam.


3



CaCO


50


n =


100 = 0,5 mol
<i>B</i>


<i> ớc 3 . Dựa vào phơng</i>
<i>trình hố học để tìm số mol</i>
<i>chất tham gia hoặc chất</i>
<i>sản phẩm.</i>


Theo phơng trình hoá
học:


C 1 mol CaCO3 tham
gia phản ứng thu đợc 1 mol
CaO.


Vậy 0,5 mol CaCO3 phản
ứng thu đợc 0,5 mol CaO.


<i>B</i>


<i> ớc 4 . Chuyển đổi số mol</i>
<i>chất thành khối lợng chất.</i>



Khối lợng CaO thu đợc
là:


CaO


m = 0,5 . 56 = 28 gam.


<i><b>Bài tập</b></i>.


Phơng trình hoá học:
4Al + 3O2 o


t


  2Al2O3.


Sè mol Al tham gia phản
ứng là:


Al


10,8
n =


27 = 0,4 mol
<b>a. Theo phơng trình hoá</b>
học ta có:


Cứ 4 mol Al phản ứng với
3 mol O2.



VËy 0,4 mol Al ph¶n øng
víi 0,3 mol O2.


Khèi lỵng O2 tham gia
phản ứng là:


2


O


m = 0,3 . 32 = 9,6 gam.
<b>b. Cũng theo phơng trình</b>
hoá học ta có:


C 4 mol Al tham gia
phản ứng thu đợc 2 mol
Al2O3.


VËy 0,4 mol Al ………...
0,2 mol Al2O3.


Khối lợng của Al2O3 thu
đợc là:


2 3


Al O


m = 0,2 . 102 = 20,4g



<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu: HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào việc giải bài tập có liên quan.</i>
<i>- Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập s 2.</i>


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>
nhóm 3 phút hoàn thiện bài tập
1b.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.


<b>HS b¸o cáo kết quả</b>


II. Luyện tập


<i><b>Bài tập 1b</b></i>.


Phơng trình hoá học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả thảo luận nhóm.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.



<b>GV phỏt phiếu học tập số 2,</b>
yêu cầu HS hoạt động nhóm 5
phút hồn thiện bài tập:


Dùng khí CO để phản ứng với
Fe3O4 theo sơ đồ:


Fe3O4 + CO  Fe + CO2.
Sau phản ứng thu đợc 33,6
gam Fe.


1. Viết phơng trình hố học.
2. Tính khối lợng Fe3O4 đã
dùng.


3. TÝnh khèi lỵng CO2 thu
đ-ợc.


<b>GV yờu cu HS phõn tớch </b>
bi.


<b>GV phát lệnh hoạt động</b>
nhóm.


<b>GV yêu cầu HS báo cáo kết</b>
quả hoạt động.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.



theo yêu cầu của GV.
<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập vào
bảng phụ.


<b>HS phân tích đề bài.</b>
<b>HS hoạt động nhóm.</b>


<b>HS báo cáo kết quả</b>
hoạt động của nhóm mình


<b>HS chó ý nghe giảng.</b>


Fe


2,8


n = = 0,05 mol
56


Theo phơng trình hoá học
ta có:


Cứ 1 mol Fe phản ứng với
2 mol HCl.


Vậy 0,05 mol ..
0,1 mol HCl.



Khối lợng HCl cần dùng
là:


HCl


m = 0,1 . 36,5 = 3,65g.


<i><b>Bài tập</b></i>.


<b>1. Phơng trình ho¸ häc:</b>
Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2


<b>2. Số mol Fe thu đợc sau</b>
phản ứng là:


Fe


33,6


n = = 0,6 mol
56


Theo phơng trình ho¸
häc:


Để thu đợc 3 mol Fe cần
1 mol Fe3O4.


Vậy để thu đợc 0,6 mol


Fe cần 0,2 mol Fe3O4.


Khèi lợng Fe3O4 cần
dùng là:


3 4


Fe O


m = 0,2 . 232 = 46,4g
<b>3. Theo ph¬ng trình hoá</b>
học:


Sau phn ng c to ra 3
mol Fe thì đồng thời tạo ra
4 mol CO2.


Vậy khi tạo ra 0,6 mol Fe
thì đồng thời tạo ra 0,8 mol
CO2.


Khối lợng CO2 thu đợc
là:


2


CO


m = 0,8 . 44 = 35,2 gam



<i><b>4. Cđng cè</b></i> - 4 phót


- GV híng dÉn bµi tập 3 ý a và b.
- Gọi 2 HS lên bảng hoàn thiện nhanh.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> - 1 phút


- Nghiên cứu trớc phần 2.


- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vµ 5 vµo vë
- Lµm bµi tËp trong sách bài tập.


<i><b>Ngày soạn</b></i>: 05 - 12 - 2009 <i><b>Ngày gi¶ng 8A</b></i>: 09 - 12


<i><b> 8B</b></i>: 07 - 12

<i>TiÕt 33</i>

tÝnh theo Phơng trình hoá học


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<i><b>1. </b><b>n nh t chc</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ……… <i><b>8B</b></i>: ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>GV yêu cầu HS viết lại tất cả các công thức chuyển đổi giữa thể tích và lợng chất</i>
<i>của chất khí.</i>


<i>HS lên bảng viết các công thức chuyển đổi:</i>


V = 22,4 . n  n = V
22,4



<i>Theo phơng trình hoá học ta có thể tình khối lợng của chất tham gia và chất sản</i>
<i>phẩm. Vậy bằng cách nµo cã thĨ tÝnh thĨ tÝch cđa chÊt khÝ tham gia và chất khí sản phẩm?</i>


<i><b>3. Cách tiến hành</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích của</b></i>


<i><b>chÊt khÝ tham gia vµ chÊt khÝ s¶n phÈm?</b></i> - 20 phót


- Mục tiêu: HS xác định đợc thể tích của chất khí tham gia và thể tích của chất khí sản
phẩm theo phơng trình hố học. Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình hố hc.


- Đồ dùng: Bảng phụ.
- Cách tiến hành:


<i>? Để tìm đợc thể tích của</i>
<i>chất khí ở đktc chúng ta cần</i>
<i>biết gì?</i>


Vậy để tìm số mol chất khí
chúng ta cũng tính tơng tự nh
với khi tìm khối lng cht.


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại các</b>
bớc giải bài toán tìm khối lợng
chất?



<b>GV yờu cu HS đọc nội</b>
dung bài tập 1a.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 3 phút hồn thiện bài tp
1a.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả thảo luận.


<b>GV nhận xét, chốt lại.</b>


<i>? Các bớc giải bài toán tìm</i>
<i>thể tích chất khí?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>GV yờu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút hồn thiện bài tập
3c, d.


<b>GV híng dÉn vµ bao quát</b>
các nhóm làm bài tập.


<b>GV yờu cu i diện 1 nhóm</b>
báo cáo kết quả, các nhóm cịn
lại trao đổi kết quả, nhận xét và
bổ sung cho nhau.



<b>GV nhËn xét và chốt lại.</b>
Vậy chúng ta cã thĨ tÝnh
khèi lỵng chất tham gia và sản
phẩm khi biết thể tích chất khí
hoặc khối lợng chất và tính thể
tích chất khí khi biết khối lợng
hoặc thể tích chất khí.


<i>Cần biết sè mol cña</i>
<i>chÊt khÝ.</i>


<b>HS nhắc lại các bớc</b>
giải bài toán tìm khối
l-ợng của chất.


<b>HS c nội dung và</b>
phân tích dữ kiện đã biết
và cha biết.


<b>HS hoạt động hoàn</b>
thiện bài tập 1a vào bảng
phụ


<b>HS báo cáo kết quả</b>
thảo ln.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS kÕt ln c¸c bíc.</b>
<b>HS chó ý.</b>



<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập vào
bảng phụ.


<b>HS hoạt động theo </b>
h-ớng dẫn của GV.


<b>HS trao đổi, nhận xét</b>
và bổ sung cho nhau.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


I. TÝnh thĨ tÝch chÊt khÝ tham
gia và tạo thành


<i><b>Bài tập 1a</b></i>.


Số mol Fe tham gia phản
ứng là:


Fe


2,8


n = = 0,05 mol
56


Theo phng trình hố học :
Cứ 1 mol Fe tham gia phản


ứng thu đợc 1 mol khí H2.


Vậy 0,05 mol Fe tham gia
phản ứng thu đợc 0,05 mol
khí H2.


Thể tích khí H2 thu đợc ở
đktc là:


2


H


V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lÝt
<i>B</i>


<i> íc 1 . ViÕt PTHH.</i>
<i>B</i>


<i> íc 2 . ChuyÓn m hoặc V</i>
thành n:


n = m


M hoặc n =
V
22,4
<i>B</i>


<i> ớc 3 . Tìm n chÊt khÝ cÇn</i>


tÝnh theo PTHH.


<i>B</i>


<i> íc 4 . Chun n thµnh V:</i>
V = 22,4 . n


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>.


<b>c. Theo phơng trình hoá</b>
học:


Cứ 1 mol CaCO3 tham gia
phản ứng sinh ra 1 mol CO2.


VËy 3,5 mol CaCO3


………


3,5 mol CO2.


ThÓ tÝch khÝ CO2 sinh ra lµ:


2


CO


V = 3,5 . 22,4 = 78,4 lít.
<b>d. Số mol CO2 thu đợc là:</b>



2


CO


n = 13, 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Để thu đợc 1mol CO2 cần 1
mol CaCO3 và đồng thời tạo
ra 1 mol CaO.


Vậy để thu đợc 0,6 mol
CO2 cần 0,6 mol CaCO3 và
đồng thời to ra 0,6 mol CaO.


Khối lợng chất rắn trớc và
sau ph¶n øng:


3


CaCO


m = 0,6 . 100 = 60g.


CaO


m = 0,6 . 56 = 33,6 gam.


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu: HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào việc giải bài tập có liên quan.</i>


<i>- Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập số 2.</i>


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>GV gi HS c ni dung bi</b>
tp 2.


GV ph©n tÝch râ cho HS:
mS n<sub>S</sub> PTHH


   nSO2  VSO2


S


n PTHH


   nO2  VO2  VKK


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút hồn thiện bài tập
2 vào bảng phụ.


<b>GV yêu cầu đại diện nhóm</b>
HS báo cáo kt qu.


GV nhận xét và chốt lại kiến
thức.


<b>GV gọi HS lên bảng hoµn</b>
thiƯn bµi tËp 4a.



<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm hồn thiện bài tập 4b.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo,</b>
các nhóm cịn lại trao đổi kết
quả cho nhau và cùng nhận xét
đánh giá.


<b>GV yêu cầu HS báo cáo lại</b>
kết quả nhận xét và đánh giá.


<b>HS đọc và phân tích bài</b>
tập 2.


<b>HS chó ý phân tích bài</b>
toán.


<b>HS hot ng nhóm</b>
hồn thiện bài tập vào
bảng phụ.


<b>HS b¸o c¸o kÕt qu¶</b>
th¶o luËn của nhóm
mình.


HS chú ý nghe giảng.


<b>HS lên bảng hoàn thiện</b>
bài tập 4a.



<b>HS hot ng nhóm</b>
hồn thiện bài tập 4b.


2 phót hoàn thiện cá
nhân vµ 3 phót thèng
nhÊt kÕt qu¶ cđa nhãm.


<b>HS báo cáo, nhận xét</b>
và đánh giá theo hớng
dẫn của GV.


<b>HS chó ý b¸o cáo kết</b>
quả.


II. Luyện tập


<i><b>Bài tập 2</b></i>.


<b>a. Phơng trình hoá học là:</b>
S + O2 SO2.
<b>b. Số mol S tham gia phản</b>
ứng là:


nS = 1, 6


32 = 0,05 mol.
Theo phơng trình phản ứng:
Cứ 1 mol S phản ứng với 1
mol O2 và sinh ra 1 mol SO2.



VËy 0,05 mol S ph¶n øng
víi 0,05 mol O2 và tạo thành
0,05 mol SO2.


Thể tích khÝ SO2 sinh ra lµ:


2


SO


V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít.
Thể tích khí O2 cần dùng là:


2


O


V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lÝt.
VËy thĨ tÝch kh«ng khí cần
dùng là:


VKK = 1,12 . 5 = 5,6 lít.


<i><b>Bài tập 4</b></i>.


<b>a. Phơng trình hoá học:</b>
2CO + O2  2CO2.
<b>b. Theo phơng trình hoá</b>
học:



Cứ 2 mol CO ph¶n øng víi
1 mol O2.


Vậy 20 mol CO phản ứng
với 10 mol O2 là vừa đủ.


<i><b>4. Cñng cè </b>- 4 phút.</i>


<b>GV hớng dẫn bài tập 4c. Treo bảng phụ yêu cầu từng HS lên hoàn thiện từng ý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Các chất phản ứng Sản phẩm


<b>CO</b> <b>O2</b> <b>CO2</b>


Thời điểm ban đầu to. 20 <i><b>10</b></i> <i><b>0</b></i>


Thời điểm t1. 15 <i><b>7,5</b></i> <i><b>5</b></i>


Thêi ®iĨm t2. <i><b>3</b></i> 1,5 <i><b>17</b></i>


Thêi ®iĨm kÕt thóc t3. <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> 20


<i><b>5. Dặn dò</b> - 1 phút</i>


- Về nhà học các bớc giải bài toàn theo PTHH
- Làm các bài tập 2, 4, 5 sgk.


- Ôn tập chuẩn bị cho bài luyên tập 4.
- Chuẩn bị cho bài thi học kỳ I.



<i><b>Ngày soạn</b></i>: 10 - 12 - 2009 <i><b>Ngày gi¶ng 8A</b></i>: 11 - 12


<i><b> 8B</b></i>: 12 - 12

<i>TiÕt 34</i>

bài luyện tập 4


I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- Củng cố lại những kiến thức đã học: Công thức chuyển đổi giữa m, M, n và V. Tính
theo cơng thức hố học. Tính theo phơng trình đã học.


- Vận dụng kiến thức để giải bài tập hoá học.


<i><b>2.Kü năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng tính toán: Tính theo công thức hoá học và tính theo phơng trình
hoá học.


- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học, kỹ năng viết phơng trình hoá học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giỏo dc hng thú say mê học tập bộ môn
II. đồ dùng dạy hc


<i><b>1.Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ.


- Phiếu học tập.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.


iii. Phng phỏp
- Phng phỏp m thoi.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp luyện tập.


Iv Tổ chức giờ học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ………<i><b>8B</b></i>: ……….


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Để củng cố các khái niệm: mol, khối lợng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối chất khí,</i>
<i>củng cố mối quan hệ giữa m, n, V và M. Vận dụng kiến thức để giải bài tập và giải thích</i>
<i>một vài hiện tợng thực tế. Ta hãy cùng hệ thống lại nhng kin thc ú.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh </b></i> <i><b>Néi dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ</b></i> - 20 phút.



<i>- Mục tiêu: HS củng cố và hệ thống lại các khái niệm về mol, khối lợng mol, thể tích mol</i>
chất khí, tỉ khối chất khí, các cơng thc chuyn i.


- Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Cách tiến hành:


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>


nhóm 5 phút thực hiện lệnh của nhận nhiệm vụ trong<b>HS hoạt động nhúm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

phiếu học tập:
<i>Nhóm 1,3:</i>


<i>Các câu sau có nghĩa nh thế</i>
<i>nào?</i>


- 1 mol nguyên tử Fe.
- 1,5 mol nguyên tử O.
- 0,5 mol phân tử O2.
- 0,02 mol phân tử NaCl.
<i>Nhóm 2,4:</i>


<i>Các câu sau có nghĩa nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Khối lợng mol cđa níc là
18g.


- Khối lợng mol nguyên tử


của oxi là 16g.


- Khối lợng mol phân tử của
cacbonic là 44g.


- Khối lợng 0,05 mol nớc là
0,9 g.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả thảo luận nhóm.


<b>GV gọi các nhãm nhËn xÐt</b>
bæ sung cho nhau.


<b>GV nhận xét, đánh giá và</b>
chốt lại kiến thức.


<b>GV tiếp tục yêu cầu HS hoạt</b>
động nhóm 5 phút hoàn thiện
bài tập 5 vo bng ph.


<b>GV bao quát các nhóm thảo</b>
luận.


<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm cịn lại trao đổi kết quả
cho nhau để nhận xét, đánh giỏ
theo hng dn.



<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>GV vn đáp HS.</b>


<i>? Chuyển đổi giữa n, m và V</i>
<i>chất khí?</i>


<i>? Tỉ khối của khí A đối với</i>
<i>khí B?</i>


<i>? Tỉ khối của khí A đối với</i>
<i>khơng khí?</i>


<b>GV ghi nhanh lên bảng.</b>
<i>? Mối quan hệ giữa khối lợng</i>
<i>và thể tích của chất khí?</i>


<i>? Các bớc lập công thức hoá</i>
<i>học khi biết thành phần các</i>
<i>nguyên tố?</i>


<i>? Các bớc tính thành phần %</i>
<i>các nguyên tố khi biết công</i>
<i>thức hoá học?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


phiếu học tập hoàn


thiện vào bảng phụ:


<i>Có nghĩa là:</i>


- 1N nguyªn tư Cu hay
6. 1023<sub> nguyªn tư Cu.</sub>


.


……


- 0,02N ph©n tư NaCl
hay 1,2.1022<sub> ph©n tử</sub>
NaCl.


<i>Có nghĩa là:</i>


- Khối lợng của N
phân tử nớc hay khối
l-ợng của 6. 1023<sub> phân tử</sub>
nớc là 18g.




- Khối lợng cđa 0,05N
ph©n tư hay khối lợng
của 3. 1022<sub> phân tử nớc.</sub>


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả thảo luận.



<b>HS nhận xét, bæ sung</b>
cho nhau.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<b>HS hoạt động nhóm</b>
theo yêu cầu.


<b>HS chó ý th¶o luËn</b>
theo yªu híng dÉn cđa
GV.


<b>HS báo cáo kết quả</b>
theo u cầu, các nhóm
cịn lại nhận xét đánh
giá cho nhau.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS chó ý tr¶ lời các</b>
câu hỏi của GV.


<b>HS chú ý.</b>
m
22,4.m
V =
M
V.M
m =
22,4


     <sub>    </sub>


 V


<b>HS chó ý.</b>


<i><b>1. Mol</b></i>


<i><b>2. Khèi lợng mol</b></i>.


<i><b>Bài 5</b></i>.


a. S mol CH4 đã tham gia
phản ứng là:


4


CH


2
n =


22,4 mol


Theo phơng trình hố học:
Để đốt cháy hết 1 mol CH4
cần 2 mol O2.


Vậy để đốt cháy hết 2
22,4


mol CH4 cần 4


22,4 mol O2.
ThÓ tích khí oxi cần dùng là:


2


O


V = 4


22,4. 22,4 = 4 lít.
b. Theo phơng trình hố học:
Cứ có 1 mol CH4 tham gia
phản ứng thì thu đợc 1 mol
CO2.


VËy 0,15 mol CH4 …………
0,15 mol CO2.


Vậy thể tích khí CO2 thu đợc
là:


2


CO


V = 0,15.22,4 = 3,36 lÝt.
c. Khèi lỵng mol cđa khÝ
metan lµ:



4


CH


M = 12 + 4 = 16g.


Vậy tỉ khối của khí metan
đối với khơng khí là:


4
4
CH
CH
KK
M


d =


29 =
16


29 = 0,55
Vậy khí CH4 nhẹ hơn không
khí và nặng bằng 0,55 lần so
với không khí.


<i><b>3. Th tớch mol cht khí</b></i>.
Sơ đồ sự chuyển đổi giữa
khối lợng, lợng chất và thể tích


chất khí:


m


m
n =


M
m = n. M


    
      n


V = 22,4.n
V
n =


22,4


     
      <sub>V</sub>
<i><b>4. TØ khèi cña chÊt khÝ</b></i>.


A
A


B <sub>B</sub>


M
d =



M vµ


A
A


KK


M
d =


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Hoạt động 2. Bài tập</b></i> - 20 phút
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để giải bài tập có liên quan.
- Đồ dùng: Bảng phụ.


- C¸ch tiÕn hµnh:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút làm bài tập 2 vào
bảng phụ.


<b>GV gọi một nhóm báo cáo,</b>
các nhóm còn lại trao đổi bảng
phụ để nhận xét bổ sung và
đánh giá cho nhau.


<b>GV yêu cầu HS báo cáo lại</b>
phần nhận xét đánh giá.


<b>GV nhËn xÐt vµ chốt lại kiến</b>


thức.


<b>GV treo bảng phụ có nội</b>
dung bài tập sau:


Hợp chÊt A cã tỉ khối với
không khí là 0,55.


Thành phần % các nguyên tố
trong A là 75%C và 25%H.


Xác định cơng thức hố học
của A.


<i>? Để xác định cơng thức hố</i>
<i>học của A khi biết % các</i>
<i>ngun tố cịn cần biết gì?</i>


<i>? Xác định M của hợp chất?</i>
<b>GV gọi một HS lên bảng</b>
hoàn thiện nhanh.


<b>GV gäi HS lên bảng hoµn</b>
thiƯn bµi tËp 4a.


<b>GV: ë ®ktc th× thĨ tÝch mol</b>
chất khí là 22,4 lít, ở điều kiện
phòng thì thể tích mol là 24 lít.


Do vậy thÓ tÝch chÊt khí ở


điều kiện phòng là:


V = 24 . n (lÝt)


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.


<b>HS trao đổi kết quả,</b>
nhận xét và đánh giá.


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả thảo luận.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<b>HS chú ý</b>


<i>- Cần biết M của hợp</i>
<i>chất.</i>


<i>- M = 29. d </i>


<i> = 29 . 0,55 = 16g.</i>
<b>HS hoµn thiƯn bµi tËp.</b>
<b>HS hoµn thiện bài tập</b>
4a trên bảng.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


II. Bài tập<sub>.</sub>



<i><b>Bài 2</b></i>.


Gọi công thức hoá học của
hợp chất là: FexSyOz.


x = 36,8.152
56.100 = 1.
y = 21.152


32.100 = 1.
z = 42,2.152


16.100 = 4.


Vậy công thức hoá học của
hợp chất là: FeSO4.


<i><b>Bài tập thêm</b></i>.
CH4.


<i><b>Bài 4</b></i>.


a. Số mol CaCO3 tham gia
ph¶n øng là:


3


CaCO


n = 10



100 = 0,1 mol.
Theo phơng trình ho¸ häc:


3


CaCO


n =


2


CaCl


n = 0,1 mol.
Vậy khối lợng CaCl2 thu đợc
là:


2


CaCl


m = 0,1 . 111 = 11,1g.
b. Theo phơng trình hoá học:


3


CaCO


n =



2


CO


n = 0,1 mol.
Vậy thể tích khí thu đợc ở
diều kiện phòng là:


2


CO


V = 24 . 0,1 = 2,4 lít.


<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- ễn tp li kin thc ó hc.


- Chuẩn bị cho tiết ôn tập học kỳ I và kiểm tra chất lợng học kỳ I.
- Làm các bài tập trong sgk và sách bài tập vào vở.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn</b></i>: 12 - 12 - 2009 <i><b>Ngày gi¶ng 8A</b></i>: 16 - 12


<i><b> 8B</b></i>: 16 - 12

<i>TiÕt 35</i>

ôn tập học kỳ I


I. Mục tiêu bài häc



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS củng cố kiến thức cơ bản đã học: Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất,
nguyên tố hố học, mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất khí


- HS hệ thống lại các cơng thức tính liên quan đến khối lợng, số mol, thể tích, t khi
ca cht khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Rèn luyện kỹ năng


- Lập công thức hoá học của chất
- Tính hoá trị của nguyên tố hoá học


- S dng các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích, s mol, cụng thc t
khi ca cht khớ


- Giải bài toán hoá học tính theo phơng trình hoá học


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>


- Giáo dục hứng thú say mê học tập bộ mụn.
II. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ.
- Phiếu học tập



<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


Iii. Phơng pháp
- Phơng pháp th¶o luËn nhãm.


- Phơng pháp luyện tập.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tỉ chøc d¹y häc


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A</b></i>: ………<i><b>8B</b></i>: ……….


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Để củng cố các khái niệm: mol, khối lợng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối chất khí,</i>
<i>củng cố mối quan hệ giữa m, n, V và M. Vận dụng kiến thức để giải bài tập và giải thích</i>
<i>một vài hiện tợng thực tế. Ta hãy cùng hệ thống lại những kin thc ú.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản</b></i> - 20 phút


- Mục tiêu: HS hệ thống lại những khái niệm cơ bản về hoá học: Nguyên tử, phân tử, đơn


chất, hợp chất, hỗn hợp, phân tử khối, nguyên tử khối, nguyên tố hoá học, mol, khối l ợng
mol, thể tích mol chất khí, phản ứng hố học …


- Đồ dùng: Phiếu học tập, bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 10 phút trả lời cỏc cõu
hi sau:


<i>Nhóm 1:</i>


1. Nguyên tử là gì? Cấu tạo
nguyên tử? Nguyên tử khối là
gì? Lấy ví dụ.


2. Phân tử là gì? Phân tử
khối là gì? Tính phân tử khèi
nh thÕ nµo?


3. Định nghĩa đơn chất, hợp
chất? Lấy ví dụ về đơn chất,
hợp chất?


4. Phân biệt đơn chất, hợp
chất và hỗn hợp ?


<i>Nhãm 2: </i>


1. Phản ứng hoá học là gì?


Bản chất cđa ph¶n øng hoá
học? Khi nào phản ứng hoá học
xảy ra?


2. Định luật bảo toàn khối
l-ợng? Giải thích?


3. Phơng trình hoá học là
gì? Các bớc lập phơng trình
hoá học?


<i>Nhóm 3: </i>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
thực hiện lệnh theo yờu
cu.


I. Khái niệm cơ bản


<i><b>1. Nguyên tử</b></i>.


<i><b>2. Phân tử</b></i>.


<i><b>3. Đơn chất - hợp chất</b></i>.


<i><b>4. Phản ứng hoá học</b></i>.


<i><b>5. Định luật bảo toàn khối</b></i>
<i><b>lợng</b></i>.



<i><b>6. Mol</b></i>.


<i><b>7. Khối lợng mol</b></i>.


<i><b>8. Thể tích mol chÊt khÝ</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1. Mol là gì? Khối lợng
mol?


2. Thể tích mol chất khí là
gì? ở đktc thĨ tÝch 1 mol chÊt
khÝ b»ng bao nhiªu?


3. Các công thức chuyển
đổi giữa m, V và n? Tỉ khối của
chất khí?


<b>GV lần lợt mời các nhóm</b>
báo cáo kết quả.


<b>GV gọi các nhóm nhận xét</b>
và bổ sung cho nhau.


<b>GV chốt lại kiến thức trọng</b>
tâm.


<b>HS báo cáo kết qu¶</b>
th¶o ln cđa nhóm
mình.



<b>HS chú ý nhận xét và</b>
bổ sung cho nhau.


<b>HS chú ý.</b>


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b></i> - 20 phút
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để giải tốn.


- §å dïng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>
cá nhân thự hiện ba bài tập
trong 3 phút, gọi 3 HS lên
bảng làm bài tập 1,2,3.


<i>Bµi 1: ViÕt c«ng thøc hoá</i>
học của các chất có tên sau:


1. Kali sunfat
2. Nhôm nitrat
3. Sắt (III) hidroxit


<i>Bài 2: Tính các hoá trị của</i>
N, S, P trong các hợp chất:
NH3, SO3, P2O5


<i>Bài 3: Cân bằng các phơng</i>
trình hoá học sau:



Al + Cl2 --- AlCl3
Al(OH)3 --- Al2O3 + H2O


H2 + Fe2O3 --- Fe + H2O
<b>GV gäi HS kh¸c nhËn xÐt,</b>
bỉ sung.


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>
<b>GV yêu cầu HS làm bài tập</b>
<b>GV phát phiếu học tËp cã</b>
bµi tËp:


<i>Bài 4: Cho kim loại sắt tác</i>
dụng với axit HCl thu đợc sắt
(II) clorua và khí H2


a. Tính khối lợng sắt và
khối lợng axit biết thể tích
hidro thu đợc là 3,36 lít


b. TÝnh khèi lợng sắt clorua
tạo thành


<b>GV yờu cu HS túm tt bi</b>
toỏn. (phân tích dự kiện bài
toán đã biết và cha biết)


<b>GV nhận xét và chốt lại </b>


<b>ph-HS hot động cá</b>


nhận, lên bảng hoàn
thiện bài tập.


<b>HS dựa vào hoá trị</b>
của nguyên tố và nhóm
nguyên tử để lập cơng
thức theo quy tắc hố trị


áp dụng quy tắc hố
trị để tính hoá trị của
nguyên tố trong hợp
chất.


<b>HS nhËn xÐt, bæ sung</b>
cho bạn.


<b>HS chú ý hoàn thiện</b>
vào vở.


<b>HS nhËn nhiƯm vơ</b>
theo nhãm.


<b>HS tãm tắt đầu bài và</b>
đa ra phơng pháp giải:


2 2


H H


V  n



II. Bµi tËp


<i><b>Bµi 1</b></i>.


K2SO4
Al(NO3)3


Fe(OH)3


<i><b>Bµi 2</b></i>.


N (III), S (III), P (V)


<i><b>Bài 3</b></i>. Cân bằng phơng trình
hoá học:


2Al + 3Cl2  2AlCl3
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O


<i><b>Bµi 4</b></i>.


Sè mol hidro


2


H


n = 0,15mol



4
,
22
36
,
3

Phơng trình hoá học:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,15 0,3 0,15 0,15


<b>a. Khối lợng sắt và axit cần</b>
dùng là:


Fe


m = 0,15.56 = 8,4 gam.


HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ơng pháp.


<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhanh 4 phút hồn thin
vo bng ph.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>


cáo kết qu¶ th¶o luËn.


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức


2


Fe
PTHH


HCl
FeCl


n
n
n




  



m = n . M


   


2


Fe


HCl
FeCl


m
m
m








<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập vào
bảng ph.


<b>HS báo cáo kết quả.</b>


<b>b. Khi lng FeCl2 thu đợc</b>
là:


2


FeCl


m = 0,15.127 = 19,05gam


<i><b>4. Cđng cè </b></i>



<b>GV híng dÉn nhanh bµi 1 trang 79 sgk:</b>


<i>(Cơng thức đơn giản là cơng thức hố học có chỉ số tối giản nhất)</i>
Gọi cụng thc cn tỡm l SxOy.


Vậy cần tìm nS vµ


2


O


n , sau đó lập tỉ lệ x : y = nS :


2


O


n


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


Ôn bài theo nội dung vë vµ sgk giê sau kiĨm tra häc kú


<b>---</b>––<b></b>


<i><b>---Ngµy soạn</b></i>: 15 - 12 - 2009 <i><b>Ngày giảng</b></i>: 17 - 12 - 2009


<i>TiÕt 36</i>

kiểm tra Học kỳ I
I. Mục tiêu bài häc



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Đánh giá sự nhận thức của HS qua một học kì để có kế hoạch bổ sung kin thc
rng cho hc sinh


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng trình bày và giải các bài tập hoá học và cách trình bày bài kiểm
tra.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giỏo dục thái độ tự giác, lịng trung thực.


- T¹o sù say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của học sinh.
II. Phơng tiện dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


kiểm tra
Ma trận đề.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


GiÊy, bót, thíc kỴ.


III. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>



<i><b>8A</b></i>: ………<i><b>8B</b></i>: ……….


<i><b>2. Phát đề</b></i>


<i><b>3. Lµm bµi kiĨm tra</b> - 45 phót</i>


Ma trận đề<sub>.</sub>


Chủ đề


Các mức độ nhận thức


Tỉng


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Chất - Nguyên tử.</b></i>


<i><b>Phân tử</b></i> Câu 20,5


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0,5</b></i>


<i><b>Phản ứng hoá học</b></i> Câu 7


1,0 Câu 11,0
Câu 5



Câu 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

0,5


<i><b>Mol và tính toán hoá</b></i>


<i><b>học</b></i> Câu 40,5 C©u 62,5 C©u 73,0 <i><b>3 c©u</b><b>6,0</b></i>


Tỉng <i><b>1 c©u</b></i>


<i><b>0,5</b></i> <i><b>1 c©u</b><b>1,0</b></i> <i><b>3 câu</b><b>2,0</b></i> <i><b>1 câu</b><b>3,0</b></i> <i><b>1 câu</b><b>0,5</b></i> <i><b>1 câu</b><b>3,0</b></i> <i><b>7 câu</b><b>10,0</b></i>


Đề kiềm tra.


Phần I. Trắc nghiệm khách quan


<i><b>Câu 1</b></i>.


<i>Hóy chn nhng từ, cụm từ sau: <b>Khối lợng, liên kết, phản ứng hoá học, nguyên tử</b> để</i>
<i>điền vào chỗ trống trong các cõu sau:</i>


- Trong một phản ứng hoá học, tổng ... của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lợng của các chÊt tham gia ph¶n øng.


- Điều này đợc giải thích nh sau: Trong ………. chỉ
diễn ra sự thay đổi ……… ……... giữa các nguyên tử trong phân tử. Sự thay đổi
này chỉ liên quan đến các electron. Còn số ……… …... . của mỗi nguyên tố và
khối lợng ngun tử khơng đổi. Vì vậy tổng khối lợng các chất đợc bảo tồn.


<i>Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các</i>
<i>câu sau:</i>



<i><b>C©u 2.</b></i>


Mi nitrat cđa mét kim loại M có công thức M(NO3)3. Công thức hoá học của muối
sunfat kim loại M là:


A. MSO4. B. M2SO4.


C. M2(SO4)3. D. M(SO4)3.


<i><b>Câu 3</b></i>.


Cho 30 gam canxi cacbonat CaCO3 vào 36,5g axit clohiđric HCl thấy có khí thoát ra.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đem cân chất còn lại trong ống nghiệm thu đ ợc 53,3g.
Khối lợng khí cacbonic thoát ra là:


A. 44 gam. B. 13,4 gam.


C. 13,3 gam D. 13,2 gam.


<i><b>Câu 4</b></i>. HÃy ghép các ý trong cét A víi c¸c ý ë cét B sao cho phù hợp.


<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Cột B</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


1. Khối lợng mol của CuSO4 là


2. Khối lợng của 0,2 mol Fe(OH)3 lµ a. 21,4 gamb. 160 gam 1 - 2 - ………


<i><b>Câu 5</b></i>. Điền các hệ số vào trớc công thức hố học để đợc phơng trình hố học đúng:
.... Fe3O4 + .... H2 --- .... Fe + …. H2O.



Phần II. Tự luận


<i><b>Câu 6</b></i>.


Hóy tỡm cụng thc hoỏ học của khí A. Biết rằng:
- Tỉ khối của khí A i vi khớ H2 l 20.


- Thành phần theo khối lợng của khí A là 90% C và 10% H.


<i><b>Câu 7</b></i>.


Cho 16,25 gam kẽm Zn tác dụng hoà toàn với axit clohiđric HCl tạo thành muối kẽm
clorua ZnCl2 và thát ra khí H2.


1. Viết phơng trình hoá học x¶y ra.


2. Tính khối lợng axit cần dùng để hồ tan hết lợng kẽm nói trên.
3. Tính thể tích khí thu đợc ở đktc.


<i>Cho biÕt: Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1</i>


Đáp án - Thang điểm



Câu Đáp án Thang điểm


<i><b>Câu 1</b></i> 1. Khối lợng


2. Phản ứng hoá học
3. Liên kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

4. Nguyên tử 0,25


<i><b>Câu 2</b></i> C 0,5


<i><b>C©u 3</b></i> D 0,5


<i><b>C©u 4</b></i> 1 - b. 2 - a. 0,5


<i><b>C©u 5</b></i> Fe3O4 + 4 H2  3 Fe + 4 H2O 0,5


<i><b>C©u 6</b></i>


- Khối lợng mol của khí A là:
áp dụng công thức:


2


2
A
A


H <sub>H</sub>


M
d =


M


 2



2


A A H


H


M = d .M <sub> = 20 . 2 = 40gam.</sub>


- Khèi lợng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp
chất là:


mC = 90 . 40


100 = 36 gam.
mH = 10 . 40


100 = 4 gam.


- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất
là:


nC = 36


12 = 3 mol
nH = 4


1 = 4 mol.


- VËy trong 1 mol hỵp chất A có 3 mol nguyên tử C và 4 mol
nguyên tử H. Suy ra công thức phân tử của khí A là: C3H4.



0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


<i><b>Câu 7</b></i>


<b>1. Phơng trình hoá học xảy ra là:</b>


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. 1,0
<b>2. Theo đề bài số mol Zn là:</b>


Zn
Zn


Zn


m 16,25


n =


M  65 = 0,25 mol.


Theo phơng trình hoá học ta có:


Cø 1 mol Zn ph¶n øng víi 2 mol HCl.
VËy 0,25 mol Zn phản ứng với 0,5 mol HCl.
Khối lợng HCl cần dùng là:


mHCl = nHCl . MHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 gam.


1,0


0,5
0,5
<b>3. Cũng theo phơng trình hoá häc ta cã:</b>


Cø 1 mol Zn tham gia ph¶n øng tạo thành 1 mol khí H2.


Vy 0,25 mol Zn tham gia phản ứng tạo thành 0,25 mol khí H2.
Vậy thể tích khí H2 thu đợc ở đktc là:


2 2


H H


V = n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lÝt.


0,5
0,5


</div>

<!--links-->

×