Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KIEM TRA 1 TIET HK I SU 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.18 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: LỊCH SỬ 7</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>1</b>


<b>A. Trắc nghiệm: ( 4đ)</b>


<b> I. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>
<b>Câu 1: Vì sao có sự xuất hiện thành thị ở Châu Âu thời Trung đại:</b>
A. Sản xuất bị đình đón


B. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa
C. Nghề thủ công phát triển cần trao đổi buôn bán
D. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 2: Đến thời Tống Trung Quốc đã có nhiều phát minh quan trọng đó là:</b>
A. Kĩ thuật luyện kim B. Đóng tàu, chế tạo súng


C. Thuốc nhuộn, thuốc in D. La bàn, thuốc súng, giấy viết, nghề in


<b>Câu 3: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Đông là :</b>


A. Nghề trồng lúa nước


B. Sản xuất nơng nghiệp bị bó hẹp, đóng kín cửa trong các công xã nông thôn
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến


D. Nghề nông trồng lúa nước và chăn nuôi gia súc
<b>Câu 4: “ Loạn 12 sứ quân” diễn ra vào thời điểm:</b>


A. Cuối thời nhà Ngô B. Cuối thời nhà Đinh
C. Đầu thời nhà Đinh D. Đầu thời nhà Tiền Lê
<b>Câu 5: Lý Công Uẩn lập ra nhà Lý vào thời gian nào ?</b>
<b> A. Cuối năm 1009 B. Cuối năm 1010</b>


C. Đầu năm 1009 D. Năm 1005
<b>Câu 6: Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn nhân tài vào:</b>
A. Năm 1075 B. Năm 1070


C. Năm 1076 D. Năm 1072


<b>Câu 7 : Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào:</b>
A. Tháng 8 - 1226 B. Tháng 12 - 1226
C. Tháng 11 - 1225 D. Tháng 7 - 1225


<b>Câu 8: “ Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo ” là câu nói của ai ?</b>
A. Trần Quốc Tuấn B. Trần Quốc Toản


C. Trần Bình Trọng D. Trần Thủ Độ



<i><b>II. Điền các cụm từ : ( đánh bại quân xâm lược Tống năm 1077 ; thống nhất đất nước;</b></i>
<i><b>thành lập nhà Lý; Hịch tướng sĩ ) vào chỗ trống(…) cho đúng công lao của các nhân vật</b></i>
<b>lịch sử sau đây: (2đ)</b>


A. Đinh Bộ Lĩnh………..
B. Lý Thường Kiệt………..
C. Lý Công Uẩn……….
D. Trần Quốc Tuấn………
<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 1: Nhà Trần đã làm những gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy thoái </b>
cuối thời Lý ? (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b> I. Chọn câu đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>II. Điền các cụm từ: (2đ) Mỗi câu đúng được (0,5đ)</b>


A. Thống nhất đất nước


B. Đánh bại quân xâm lược Tống
C. Thành lập nhà Lý



D. Trần Quốc Tuấn


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>
<b>Câu 1. (3đ)</b>


* Nông nghiệp: (1đ)


- Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh
mương.


- Nông dân được nhà nước quan tâm tích cực cày cấy.
* Thủ cơng nghiệp: (1đ)


- Lập nhiều xưởng thủ công nhà nước chuyên sản xuất đồ gốm, dệt và chế tạo vũ khí.
- Thủ cơng trong nhân dân có nhiều ngành như đúc đồng, làm giấy, khắc ván in.
* Thương nghiệp: (1đ)


- Chợ mọc nhiều ở làng xã,Thăng Long có 61 phố phường.


- Bn bán với nước ngoài rất phát triển: mở nhiều cửa biển : Hội thống, Hội triều, Vân
Đồn …


<b>Câu 2 ( 3đ)</b>


<b> * Nguyên nhân thắng lợi: (1,5đ)</b>


- Được tất cả các tầng lớp nhân dân tham gia kháng chiến.
- Nhà Trần đã chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.



- Tinh thần hy sinh của toàn dân ta đặc biệt là quân đội nhà Trần.
- Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo.


<b> * Ý nghĩa lịch sử: (1,5đ)</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên bảo vệ độc lập dân
tộc và toàn vẹn lãnh thổ.


- Góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam.
- Để lại bài học vô cùng quý giá.


- Ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: LỊCH SỬ 7</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>2</b>



<b>A. Trắc nghiệm: ( 4đ)</b>


<b> I. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>


<b>Câu 1: Sau cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV, cuộc sống của nông nô như thế nào ?</b>


A. Được hưởng thành quả do các cuộc phát kiến địa lí mang lại
B. Được ấm no vì của cải xã hội ngày càng nhiều


C. Bị thất nghiệp và phải làm thuê cho Tư Bản
D. Trở thành những người nô lệ


<b>Câu 2: Cuối năm 979 Lê Hồn lên ngơi vua trong lúc đó nước ta phải đối phó với quân xâm lược </b>
<b>nào?</b>


A. Nhà Minh ở Trung Quốc B. Nhà Hán ở Trung Quốc
C. Nhà Đường ở Trung Quốc D. Nhà Tống ở Trung Quốc


<b>Câu 3: Hãy cho biết việc làm không phải của Đinh Bộ Lĩnh sau khi thống nhất đất nước</b>


A. Đem quân gây chiến với nhà Tống
B. Phong vương cho các con


C. Cử các tướng lĩnh thân cận nắm giữ các chức vụ chủ chốt
D. Xây dựng cung điện, đúc tiền tiêu dùng trong nước


<b>Câu 4: Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt cho xây dựng hệ thống phịng ngự ở:</b>


A. Sơng Bạch Đằng B. Sông Như Nguyệt
C. Sông Mã D. Sông Thao



<b>Câu 5: Các vua nhà Lý thường về địa phương để:</b>


A. Thăm hỏi nông dân B. Thu thuế nông nghiệp
C. Cày tịch điền D. Chia ruộng đất cho nông dân


<b>Câu 6: Dưới nhà Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào ?</b>


A. Quân phải đông nước mới mạnh B. Quân lính cốt tinh nhuệ khơng cốt đơng
C. Qn lính vừa đông vừa tinh nhuệ D. Quân đội phải văn võ song toàn


<b> Câu 7: Khi quân Mông Cổ sang xâm lược nước ta lần thứ nhất, vua nhà Trần cho quân rút về:</b>
A. Thiên Mạc ( Hà Nam) B. Bạch Hạc ( Phú Thọ )


C. Bình Lệ Nguyên ( Vĩnh Phúc ) D. Đông Bộ Đầu ( Hà Nội )


<b>Câu 8: “ Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo ” là câu nói của ai ?</b>


A. Trần Quốc Tuấn B. Trần Quốc Toản
C. Trần Bình Trọng D. Trần Thủ Độ


<b> II) Nối các sự kiện ở cột A sao cho phù hợp với các nhân vật bên cột B (1đ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Kết quả</b>


1.Thích hai chữ “Sát Thát” vào cánh tay.
2. Bóp nát quả cam khơng biết.


3. Đồng thanh hô to “ quyết thắng”.
4. Hịch tướng sĩ.



a. Trần Hưng Đạo
b. Các phụ lão.
c. Trần Quốc Toản.
d. Các chiến sĩ.


1:……
2:……
3:…….
4:…….


<i><b>III. Chọn và điền các từ cho sẵn sau đây : ( đợi giặc; sẵn sàng ; đánh trước; thế mạnh; chiến</b></i>
<i><b>thắng; ) vào chỗ trống (….) của câu dưới đây cho đúng với câu nói của Lý Thường Kiệt. (1đ)</b></i>


“ Ngồi yên………(1), không bằng đem quân…… (2)để chặn………(3)của giặc”


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b> Câu 1: Em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mơng </b>


-Ngun (2đ)


<b>Câu 2: Em hãy trình bày tóm tắc những cải cách của Hồ Quý Ly. Ý nghĩa và tác dụng của các cải cách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b> I. Chọn câu đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>



<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b> II. Nối ý cột A với ý cột B (2đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ</b>


<b> 1. d 2. c 3. b 4. a</b>


<b> III. Điền từ thích hợp vào ơ trống: (1đ) </b>
<b> 1. đợi giặc (0,25đ)</b>


2. đánh trước (0,25)
3. thế mạnh (0,5đ)


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ)</b>


<b>* Nguyên nhân thắng lợi: (1đ)</b>


- Được tất cả các tầng lớp nhân dân tham gia kháng chiến. (0,25)
- Nhà Trần đã chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. (0,25)


- Tinh thần hy sinh của toàn dân ta đặc biệt là quân đội nhà Trần. (0,25)
- Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. (0,25)


<b> * Ý nghĩa lịch sử: (1đ)</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên bảo vệ độc lập dân
tộc và tồn vẹn lãnh thổ. (0,25)



- Góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam. (0,25)
- Để lại bài học vô cùng quý giá. (0,25)


- Ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác.(0,25)


<b>Câu 2 (4đ)</b>


<b>2/. Những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly (2,5đ)</b>


- Chính trị: cải tổ hàng ngũ vua quan, thay thế các quý tộc nhà Trần bằng những người
không thuộc họ Trần. (0,5đ)


- Kinh tế: phát hành tiền giấy, ban hành chính sách hạn điền, quy định lại thuế đinh, thuế
ruộng. (0,5đ)


- Xã hội: ban hành chính sách hạn nơ (0,5đ)


- Văn hóa giáo dục: dịch sách chữ hán ra chữ nôm, sửa đổi quy chế thi cử, học tập. (0,5đ)
- Quốc phòng: làm tăng quân số chế tạo nhiều loại súng mới phòng thủ nơi hiểm yếu, xây
dựng thành kiên cố. (0,5đ)


<b>ﻄﻄﻄﻄ Tác dụng, ý nghĩa của cải cách Hồ Quý Ly (1,5đ)</b>


<b>* Ý nghĩa : đưa nước ta thốt khỏi tình trạng khủng hoảng. (0,25)</b>
<b>* Tác dụng: </b>


+ Góp phần hạn chế tập trung ruộng đất của giai cấp quý tộc địa chủ. (0,25)
+ Làm suy yếu thế lực nhà Trần.(0,25đ)



+ Tăng nguồn thu nhập cho đất nước. (0,25đ)


<b>* Hạn chế: Các chính sách đó chưa triệt để, phù hợp với tình hình thực tế và chưa hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN THI: ĐỊA LÍ 7</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>1</b>


<b>A. Trắc nghiệm: ( 4đ)</b>


<b> I. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>
<b>Câu 1: Dân số đới nóng chiếm:</b>


A. Gần 50% dân số thế giới. B.Hơn 35% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới. D.Khoảng 60% dân số thế giới.


<b>Câu 2: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:</b>



A.Mơi trường xích đạo ẩm. B.Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
C.Môi trường nhiệt đới. D.Môi trường hoang mạc.


<b>Câu 3: Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về hai chí tuyến theo thứ tự:</b>


A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, Xavan. B. Rừng thưa, Xavan, nửa hoang mạc.
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa. D. Nửa hoang mạc, Xavan, rừng thưa.


<b>Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực:</b>


A. Tây Á và Tây Nam Á B. Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á D. Cả 3 đều sai


<b>Câu 5: Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo vệ mơi trường ở đới</b>
<b>nóng:</b>


A. Làm ruộng bậc thang. B.Trồng trọt theo đường đồng mức.
C.Làm rẫy. D. Cả 3 hình thức.


<b>Câu 6: Mưa a xít là mưa có chứa một lượng axít tạo nên chủ yếu từ:</b>
A. Phản ứng hóa học xảy ra trong không gian


B. Chất ôdôn trong bầu khí quyển


C. Khói xe và khói các nhà máy thải ra trong khơng khí
D. Khí CO2 do sinh vật trên Trái Đất thải ra


<b>Câu 7: Kênh đào Xuy-ê có vai trị rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối</b>
<b>liền:</b>



A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương. B. Địa Trung Hải với Biển Đỏ.
C. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải với Biển Đen.


<b>Câu 8: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:</b>


A. Nam Phi. B. Đông Phi. C. Bắc Phi. D.Tây Phi.


<b>II. Chọn và sắp xếp ý ở cột A với những ý của cột B sao cho đúng với đặc điểm của mỗi môi </b>
<b>trường (1,5)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Kết quả</b>


<b>1.Đới ơn hịa</b> a) Ít người sinh sống nhất trên Trái Đất.b) Chăn nuôi tuần lộc, đánh bắt cá, săn thú. 1………….
c) Là nơi có nền công nghiệp phát triển sớm


<b>2. Đới lạnh</b>


d) Một số lồi động thực vật q có nguy cơ bị tuyệt chủng


2………….
đ) Ơ nhiễm nước và ơ nhiễm khơng khí đã đến mức báo động


e) Ngành kinh tế quan trọng bật nhất là công nghiệp


<b>III. Các câu sau đây đúng hay sai ? Nếu đúng thì ghi chữ Đ vào câu đúng, sai thì ghi chữ S vào câu</b>
<b>sai.( 0,5đ )</b>


a) Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là khai thác khoáng sản và du lịch
b) Khí hậu và thực vật ở các vùng núi thay đổi theo độ cao và theo hướng sườn



<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b> I. Chọn câu đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II. Nối ý ở cột A với ý cột B (1,5đ) Mỗi câu đúng (0,25đ)</b>
<b> 1. Đới ơn hịa : c, đ, e </b>


2. Đới lạnh : a, b, d


<b>III. Chọn câu đúng sai (1đ) : Mỗi câu đúng được(0,25đ) </b>
<b> a. S b. Đ </b>


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>
<b>Câu 1 (4,5đ)</b>


<b>1. Ơ nhiễm khơng khí (2đ)</b>
<i>- Nguyên nhân(1đ)</i>


+ Do khí thải từ các nhà máy công nghiệp và các phương tiện giao thông.



+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử dẫn đến rị rĩ các chất phóng xạ vào khơng khí.


<i>- Hậu quả (1,5đ)</i>


+ Mưa axit


Ÿ Chết cây cối, động vật.


Ÿ Ăn mịn các cơng trình xây dựng.


Ÿ Gây ra các bệnh về đường hô hấp của con người....


+ Hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên -> khí hậu toàn cầu thay đổi, băng 2 cực tan chảy, mực nước
đại dương dâng cao và còn làm thủng tầng ôzôn,


+ Sương mù đen -> tai nạn giao thông.


<b>+ Ô nhiễm phóng xạ hậu quả vơ cùng nghiêm trọng.</b>
<i>- Biện pháp</i>


<b> Kí nghị định thư Ki-ơ-tơ (cắt giảm lượng khí thải và bảo vệ sự trong lành của khơng khí)</b>
<b>2. Ơ nhiễm nước (2đ)</b>


<i>- Ngun nhân (1đ)</i>


<i><b> + Sự tập trung của các siêu đô thị ven biển</b></i>


+ Chất thải của các nhà máy, sinh hoạt của các đơ thị, lượng phân bón và thuốc trừ sâu dư thừa trên
đồng ruộng...



+ Váng dầu ở các vùng ven biển do chất thải của các nhà máy lọc dầu trên biển, chất thải rửa tàu, các
vụ tai nạn đường biển...


<i>- Hậu quả (1đ)</i>


+ Nước sông xẩy ra hiện tượng "thuỷ triều đỏ"
-> chết ngạt các sinh vật sống trong nước


+ Nước biển xẩy ra hiện tượng "thuỷ triều đen"-> chết các sinh vật ven bờ.


<b>Câu 2: (1,5đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm </b>


* Châu Phi có khí hậu khơ nóng bậc nhất thế giới là vì :


- Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới, sau châu Á và châu Mĩ.
- Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến bắc và chí tuyến nam.


- Đường bờ biển châu phi ít bị chia cắt, rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo.
- Lục địa Phi là khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình trên 750m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: ĐỊA LÍ 7</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>



<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>2</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<i><b> I. Điền các từ hoặc cụm từ: (ít người sinh sống nhất, nhân lực, kinh tế cổ truyền, tuyệt chủng) vào</b></i>
<b>những chỗ trống (…..) sao cho phù hợp: (1đ)</b>


Đới lạnh là nơi có …………..(1)trên Trái Đất. Hoạt động ……….(2)của các dân tộc ở phương
Bắc là chăn nuôi tuần lộc, đánh bắt cá, săn thú có lơng q để lấy thịt, mỡ và da. Ngày nay, con người
đang nghiên cứu khai thác tài nguyên ở đới lạnh. Hai vấn đề cần giải quyết là………(3)Và nguy
cơ………(4)của một số loài động vật quý.


<b>II. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>
<b>Câu 1: Mưa a xít là mưa có chứa một lượng a xít tạo nên chủ yếu từ:</b>


A. Phản ứng hóa học xảy ra trong không gian B. Chất ơ dơn trong bầu khí quyển


C. Khói xe và khói các nhà máy thải ra trong khơng khí D. Khí CO2 do sinh vật trên Trái Đất thải ra
<b> Câu 2: Vấn đề môi trường lớn nhất hiện nay ở đới ơn hịa là:</b>


A. Ơ nhiễm khơng khí B. Ô nhiễm nước
C. Rừng cây bị hủy diệt D. Câu A + B đúng


<b>Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc trên thế giới ngày nay càng mở rộng là</b>



A. Sự biến đổi của khí hậu tồn cầu và tác động của con người
B. Cát bay lấn chiếm


C. Hoạt động chăn thả gia súc
D. Do tác động của con người


<b>Câu 4: Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở môi trường hoang mạc là</b>


A. Khai thác dầu mỏ B. Chăn nuôi du mục và chở hàng thuê qua hoang mạc
C. Có kĩ thuật khoan sâu để lấy nước phục vụ cây trồng D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 5: Giới hạn của môi trường đới lạnh là</b>


<b> A. Từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu B. Phía bắc của Châu Á, Châu Âu và Châu Mĩ</b>


C. Châu Nam Cực D. Từ vòng cực Nam đến cực Nam


<b>Câu 6: Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là</b>


A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm B. Càng lên cao khơng khí càng lỗng
C. Càng lên cao gió thổi càng mạnh D. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
<b> Câu 7: Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn ?</b>


A. Sườn phía đơng B. Sườn đón gió
C. Sườn khuất gió D. Sườn phía tây


<b>Câu 8: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:</b>


A. Nam Phi. B. Đông Phi. C. Bắc Phi. D.Tây Phi.



<b>III. Chọn và sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng. (1đ )</b>
<b>A. Hình thức canh tác trong</b>


<b>nơng nghiệp ở đới nóng</b> <b>B. Đặc điểm</b> <b>Kết quả</b>


<b>1. Làm nương rấy</b>


<b>2. Sản xuất nơng sản hành hóa </b>
<b>theo quy mô lớn</b>


<b>a) Phát triển ở những khu vực nhiệt đới gió mùa, nơi có</b>


nguồn lao động dồi dào, chủ động tưới tiêu, cho phép
tăng năng xuất và sản lượng


<b>b) Là hình thức canh tác lâu đời nhất, sử dụng dụng cụ</b>


thơ sơ, ít chăm bón, năng xuất cây trồng thấp


<b>c) Là trồng cây công nghiệp và chăn nuôi chuyên mơn</b>


hóa, tạo ra khối lượng nơng sản lớn, có giá trị cao


<b>1:……..</b>


<b>2:……..</b>


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 1: Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới (2đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b> I. Chọn các cụm từ (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ</b>


1. ít người sinh sống nhất
2 . kinh tế cổ truyền,
3 . nhân lực,


4. tuyệt chủng


<b>II. Chọn câu trả lời đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>III. Nối ý ở cột A với ý cột B ( 1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ</b>


1. b ; 2c


<b>B. Tự luận (6đ)</b>
<b>Câu 1: 2đ</b>


<i><b>* Đặc điểm của khí hậu mơi trường nhiệt đới:</b></i>


<i>- Về nhiệt độ: </i>



+ Nhiệt độ trung bình năm đều trên 220<sub>C </sub>


+ Biên độ nhiệt năm càng gần chí tuyến càng cao: đến hơn 100<sub>C => lớn</sub>
+ Có hai lần nhiệt độ tăng cao lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh


<i> - Về lượng mưa:</i>


+ Lượng mưa trung bình năm từ 500->1500mm, giảm dần về phía 2 chí tuyến.


+ Có 2 mùa rõ rệt: một mùa mưa và một mùa khơ hạn, càng về 2 chí tuyến thời kì khơ
hạn càng kéo dài (từ 3 đến 8-9 tháng )


=> Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm là nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa. Càng
gần 2 chí tuyến thời kì khơ hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn.


Câu 2: (4đ)


* Tự hạn chế sự mất nước (2đ)


+ Thân lá bọc sát hay biến thành gai


+ Bò sát và cơn trùng vùi xuống cát, chỉ ra ngồi kiếm ăn vào ban đêm.
+ Lạc đà ít đổ mồ hơi khi hoạt động


+ Người mặc áo choàng nhiều lớp trùm kín đều để tránh mất nước vào ban ngày và
chống rét vào ban đêm.


* Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể. (2đ)
+ Cây có bộ rễ sâu và toả rộng.



+ Cây xương rồng khổng lồ và cây có thân hình chai để dữ trữ túi nước trong thân
cây.


+ Lạc đà ăn và uống nhiều để dự trữ mỡ ở trên bướu...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: LỊCH SỬ 9</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>1</b>


<b>A. Trắc nghiệm: ( 4đ)</b>


<b> I. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>


<b>Câu 1: Khó khăn cơ bản nhất của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b> A. Chịu hậu quả nặng nề do Chiến tranh thế giới thứ hai</b>



B. Phải giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới
C. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế


D. Các nước đế quốc cơ lập chính trị


<b>Câu 2: Cơng cuộc cải tổ ở Liên Xô thực hiện từ năm</b>


A. 1983 B. 1984 C. 1985 D. 1986
<b>Câu 3: Khu ực Đông Nam Á ngày nay gồm</b>


A. 9 nước B. 10 nước C. 11 nước D. 12 nước


<b>Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu</b>
<b>Phi bùng nổ sớm nhất ở khu vực</b>


<b> A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Cả châu lục</b>


<b>Câu 5: Tổ chức lãnh đạo đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi là</b>
A. Liên minh Châu Phi B. Đại hội dân tộc Phi


C. Mặt trận dân tộc giải phóng Châu Phi D. Đảng cộng sản Nam Phi
<b>Câu 6: Để khôi phục kinh tế, phần lớn các nước Tây Âu đã dùng biện pháp</b>
<b> A. Vay vốn của Liên Xô và Mĩ B. Thu hút nước ngoài đâu tư</b>
C. Thực hiện kế hoạch Mác - san của Mĩ D. Thực hiện cải cách


<b>Câu 7: Liên minh Châu Âu sử dụng đồng tiền</b>


A. Đo-la B. Rúp C. Mác D. Ơ-rô
<b>Câu 8: Mĩ phát động “ Chiến tranh lạnh ” nhằm mục đích</b>



A. Chống Liên Xơ và các nước Xã hội chủ nghĩa
B. Lôi kéo các nước Á, Phi đứng về phía Mĩ
C. Liên minh với các nước phương Tây
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới


<b>II. Đây là những tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đối với cuộc sống con </b>
<b>người. Hãy điền chữ “T” để chỉ tác động tích cực, chữ “H” chỉ những hạn chế. (2đ)</b>
<b> A. Nhiều loại vũ khí mới được chế tạo</b>


B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người
C. Ơ nhiễm mơi trường


D. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất, các vùng kinh tế
<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 1: Liên Hợp Quốc ra đời trong hoàn cảnh nào ? Nhiệm vụ và vai trị chủ yếu của Liên hợp</b>
Quốc là gì ? Em hãy nêu những việc làm của Liên Hợp Quốc giúp đỡ Việt Nam mà em biết
trong những năm vừa qua ? (4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 9</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>



<b>II. Điền chữ “T” và “H” vào các câu: (2đ) Mỗi câu đúng được (0,5đ)</b>
<b> A. “H” ; B. “T” ; C “H” ; D. “T”</b>


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>
<b>Câu 1: (4đ)</b>
<i><b> * Hoàn cảnh: </b></i>


- Hội nghị I-an -ta đã quyết định thành lập Liên hợp quốc (0,5đ)


<i><b> * Nhiệm vụ : duy trì hịa bình và an ninh thế giới. thúc đẩy phát triển mối quan hệ hợp</b></i>


tác hữu nghị giữa các nước trên thế giới trên cơ sở tôn trọng chủ quyền bình đẳng giữa
các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết của các nước trên thế giới. (1,5đ)


<i><b> * Vai trị : giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân và</b></i>


chủ nghĩa Apacthai. Giúp các nước phát triển về kinh tế trong đó có Việt Nam (1đ)


<b> * LHQ đã hỗ trợ VN :</b>


Hàng triệu Đôla phát triển trên các lĩnh vực như: KT, VH, XH ( bệnh SARS,
HIV/AIDS, cúm gia cầm, bảo vệ môi trường, quỹ nhi đồng UNICEP, UNESCO… ) (1đ)


<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b> Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai.</b>
<i>1.Khoa học cơ bản : (0,5)</i>


- Những phát minh to lớn đánh dấu bước nhảy vọt trong Toán , Lí , Hố , Sinh.
- Những kĩ thuật được ứng dụng vào thực tiễn và sản xuất phục vụ cuộc sống .


- Tạo sinh sản bằng phương pháp sinh sản vơ tính (1997)


- Bản đồ về gen người được cơng bố (2000)
<i>2.Cơng cụ sản xuất : (0,25)</i>


- Máy tính điện tử ,máy tự động và hệ máy tự động nghiên cứu sinh học
<i>3.Năng lượng mới : (0,25)</i>


- Năng lượng nguyên tử , năng lượng mặt trời, gió, thuỷ triều …
<i>4.Vật liệu mới : Chất dẻo polime, chất titan (0,25)</i>


<i>5.Cách mạng xanh: Tạo giống mới, năng xuất cao (0,25)</i>
<i>6.Giao thông vận tải và thông tin liên lạc: (0,25)</i>


Máy bay siêu âm, tàu hoả tốc độ, phát sóng truyền hình
<i>7.Chinh phục vũ trụ : (0,5)</i>


-Vệ tinh nhân tạo (1957)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: LỊCH SỬ 9</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>



<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>2</b>


<b>A. Trắc nghiệm. (4đ)</b>


<b> I. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:(2điểm)</b>
<b>Câu 1: Năm 1960 được đi vào lịch sử với tên gọi</b>


A. Năm độc lập B. Năm Châu Phi
C. Năm giải phóng dân tộc D. Năm cách mạng


<b>Câu 2: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian</b>
A. 7 / 1968 B. 8 / 1967 C. 8 / 1968 D. 8 / 1976


<b>Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu</b>
<b>Phi bùng nổ sớm nhất ở khu vực</b>


<b> A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Cả châu lục</b>


<b>Câu 4: Tổ chức lãnh đạo đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi là</b>
A. Liên minh Châu Phi B. Đại hội dân tộc phi


C. Mặt trận dân tộc giải phóng Châu Phi D. Đảng cộng sản Nam Phi


<b>Câu 5: Người lãnh đạo tiêu biểu nhất trong đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở </b>
<b>Nam Phi</b>



A. Đơ Cờ - léc B. Cô - phi A - nan
C. Nen - xơn Man - đê - la D. Phi - đen Ca - xtơ - rơ
<b>Câu 6: Vị trí kinh tế của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>


A. Đứng thứ hai sau Liên Xô B. Đứng đầu thế giới
C. Đứng thứ ba sau Liên Xô và Tây Âu D. Cả 3 đều sai


<b> Câu 7: Em hãy chỉ ra ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn được hình thành vào những năm</b>
<b>70 của thế kỷ XX .</b>


A. Anh - Mĩ- Liên Xô. B. Mĩ - Đức - Nhật bản.
C. Anh - Pháp - Mĩ. D. Mĩ - Nhật bản - Tây Âu.
<b>Câu 8: Tính đến tháng 5 - 2004, Liên Minh Châu Âu gồm</b>


A. 6 nước B. 10 nước C. 15 nước D. 25 nước


<b>II. Em hãy điền vào bảng sau đây tên các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây Âu cho phù hợp :</b>
(2 điểm)


<b>Thời gian thành lập</b> <b>Tên gọi các tổ chức liên kết</b>
Tháng 4 - 1951


Tháng 3 - 1957
Tháng 7 - 1967
Tháng 12 - 1991
<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 1: Nêu những nội dung trong chương trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở nước</b>
ta ? ( 2 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 9</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b> II. Điền vào bảng sau đây tên các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây Âu ( 2đ) Mỗi ý đúng</b>
<b>được 0,5đ</b>


* Quá trình liên kết:


<b>Thời gian thành lập</b> <b>Tên gọi các tổ chức liên kết</b>


Tháng 4 - 1951 Cộng đồng than thép Châu Âu ra đời


Tháng 3 - 1957 Cộng đồng năng lượng nguyên tử thành lập
Tháng 7 - 1967 Cộng đồng Châu Âu EC ra đời ( EC)


Tháng 12 - 1991 Liên minh Châu Âu (EU)


<b>Câu 2: (4đ)</b>


<b> Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai. Ý</b>
<b>nghĩa và hậu quả của nó.</b>



<i>1.Khoa học cơ bản : (0,5)</i>


- Những phát minh to lớn đánh dấu bước nhảy vọt trong Tốn , Lí , Hoá , Sinh.
- Những kĩ thuật được ứng dụng vào thực tiễn và sản xuất phục vụ cuộc sống .
- Tạo sinh sản bằng phương pháp sinh sản vơ tính (1997)


- Bản đồ về gen người được công bố (2000)
<i>2.Công cụ sản xuất : (0,25)</i>


- Máy tính điện tử ,máy tự động và hệ máy tự động nghiên cứu sinh học
<i>3.Năng lượng mới : (0,25)</i>


- Năng lượng nguyên tử , năng lượng mặt trời, gió, thuỷ triều …
<i>4.Vật liệu mới : Chất dẻo polime, chất titan</i>


<i>5.Cách mạng xanh: Tạo giống mới, năng xuất cao (0,25)</i>
<i>6.Giao thông vận tải và thông tin liên lạc: (0,25)</i>


Máy bay siêu âm, tàu hoả tốc độ, phát sóng truyền hình
<i>7.Chinh phục vũ trụ : (0,5)</i>


-Vệ tinh nhân tạo (1957)


-Con người đặt chân lên mặt trăng (1969)
<i><b> *.Ý nghĩa và tác động: (2đ)</b></i>


<i> @.Ý nghĩa : (1đ)</i>


- Đánh dấu mốc lịch sử tiến hoá của văn minh nhân loại
- Thay đổi to lớn trong cuộc sống con người



- Mức sống con người nâng cao


- Lao động nông-công nghiệp giảm,dịch vụ tăng
<i> @.Hậu quả : (1đ)</i>


- Chế tạo vũ khí có sức tàn phá và huỷ diệt cuộc sống


- Ô nhiễm môi trường nặng nề, xuất hiện những bệnh hiểm nghèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN THI: ĐỊA LÍ 9</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b>


<b>Họ tên chữ ký</b>
<b>giám thị</b>
<b>1</b>


<b>A. Trắc nghiệm. (4đ)</b>


<b> I. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:(2điểm)</b>


<b>Câu 1: Dân tộc nào có số dân chiếm số lượng nhiều nhất Việt Nam</b>


A. Dân tộc Thái B. Dân tộc Tày
C. Dân tộc Ơ-đu D. Dân tộc Kinh


<b>Câu 2: Đồng bằng ven biển là địa bàn cư trú của dân tộc nào</b>


A. Dân tộc Ba Na B. Dân tộc Lô Lô
C. Dân tộc Kinh D. Dân tộc Ê-đê


<b>Câu 3: Đến năm 2003, dân số nước ta là:</b>


A. 90,8 triệu người B. 89 triệu người
C. 80,9 triệu người D. 98,8 triệu người


<b>Câu 4: Công cuộc đổi mới kinh tế của nước ta bắt đầu từ khi nào ?</b>


A. Năm 1976 B. Năm 1986
C. Năm 1996 D. Năm 2000


<b>Câu 5: Vùng nào của nước ta không giáp biển ?</b>


A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ


<b>Câu 6: Loại đất nào tập trung nhiều nhất ở vùng trung du, miền núi ?</b>


A. Đất phù sa B. Đất feralít
C. Đất đỏ ba dan D. Đất mùn



<b>Câu 7: Loại cây công nghiệp nào của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng lớn</b>
<b>nhất so với cả nước</b>


<b> A. Hồi B. Quế C. Cà phê D. Chè</b>
<b>Câu 8 : Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số </b>


A. Rất cao B. Cao nhất trong các vùng của cả nước
C. Thuộc loại cao của cả nước D. Thuộc loạ cao nhất của cả nước


II. Đánh chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định là sai các câu dưới đây vào ô
trống bên cạnh (2đ)


1. Người lao động Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - ngư và thủ
công nghiệp


2. Con người là vốn quý, là nguồn lực quốc gia, vì vậy khơng nên hạn chế số con trong gia
đình


3. Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta không giáp biển
4. Đồng bằng Sơng Hồng là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta


<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ? Giải pháp để nâng cao chất</b>


lượng nguồn lao động của nước ta . ( 3đ)


<b>Câu 2: Dựa vào bảng thống kê sau đây: (3đ)</b>


Lương thực bình quân đầu người thời kì 1995-2002 (kg)



<b>Năm</b> 1995 1998 2000 2002


<b>Cả nước</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 9</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


II. Đánh chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định là sai các câu dưới đây vào ô
trống bên cạnh (2đ) Mỗi câc đúng được 0,5đ


1. Người lao động Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm
- ngư và thủ công nghiệp


Đ
2. Con người là vốn quý, là nguồn lực quốc gia, vì vậy khơng nên hạn chế số


con trong gia đình


S



3. Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta không giáp biển Đ


4. Đồng bằng Sơng Hồng là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta Đ


<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ? Giải pháp để</b>


nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta . ( 3đ)


<b>* Mặt mạnh: (1đ)</b>


- Dồi dào và tăng nhanh 1 trệu lao động /năm.


- Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm nghư nghiệp
- Tiếp thu nhanh các tiến bộ của khoa học kĩ thuật


- Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.Nhưng còn kém so với các nước trên TG
<b> * Hạn chế: (1đ)</b>


- Về thể lực, trình độ tay nghề cịn thấp
- Tác phong lao động còn chậm…..


<b>- Giải pháp: (1đ)</b>


+ Nâng cao trình độ kiến thức phổ thơng
+ Đào tạo đa chun môn ngành nghề.
+ Rèn luyện thể lực, cung cấp dinh dưỡng


<b>Câu 2: (3đ)</b>



a/ Gặp nhiều khó khăn, năng suất lúa thấp, bình qn lương thực có hạt đầu người thấp
333,7 kg/ người (2002) (1đ)


Những khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp vùng kinh tế Bắc Trung Bộ.


+ Tự nhiên: khí hậu khắc nghiệt lại diễn biết thất thường. Đất đai ít lại xấu cằn cõi , giữ
màu giữ nước kém . . . (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lớp:……….Trường PTDTNT Tây Giang
Phòng thi số:………..Số báo danh:…………
Số tờ giấy làm bài:………….tờ


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN THI: ĐỊA LÍ 9</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:………PHÚT</b>


<b>Đề số</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Họ tên chữ ký </b>


<b>giám khảo</b> <b>Họ tên chữ kýgiám thị</b>
<b>2</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b>Câu 1: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ?</b>


a. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện


b. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới


c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầm


d. Trồng và bảo vệ rừng


<b>Câu 2: Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do:</b>


a. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế nhiều thiên tai
b. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguyên liệu
c. Thiếu lao động


d. Cơ sở hạ tầng còn kém và hậu quả chiến tranh kéo dài


<b>Câu 3: Đồng bằng sơng Hồng là vùng có mật độ dân số </b>


a. Rất cao b. Cao nhất trong các vùng của cả nước
c. Thuộc loại cao của cả nước d. Thuộc loạ cao nhất của cả nước


<b>Câu 4: Đồng bằng sơng Hồng là nơi có:</b>


a. Năng suất lúa cao nhất cả nước b. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước


c. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước d. Diện tích và sản lượng lương thực nhiều nhất nước ta


<b>Câu 5: Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là:</b>


a. Lúa, ngô, khoai, lợn, cá, tôm b. Chè, hồi quế, trâu, bị


c. Trâu, bị, lạc, gỗ, cá, tơm d. Cao su, đậu tương, mía, gỗ, cá


<b>Câu 6: Khó khăn trong q trình phát triển nơng nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là:</b>



a. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế đất xấu b. Địa hình khúc khuỷ nhiều vũng vịnh
c. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão, lụt, cát lấn..) d. Cả 2 ý a và c


<b>Câu 7: Vùng Bắc Trung Bộ giáp với các vùng nào dưới đây:</b>


a. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
c. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ d. Cả 3 vùng trên


<b>Câu 8: Địa điểm du lịch nổi tiếng nào không nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?</b>


a. Mũi Né c. Mỹ Sơn b. Phố cổ Hội An d. Cát Bà


<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2đ) Phân tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên.</b>
<b>Câu 2: (2đ) Vùng kinh tế Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ có những trạm thuỷ điện nào?</b>


Nêu ý nghĩa của đập thuỷ điện Hồ Bình.


<b>Câu 3: (1đ) Cho biết vùng Đồng Bằng Sơng Hồng có điều kiện thuận lợi nào để phát triển du lịch?</b>
<b>Câu 4 ( 1đ) Bài tập Cho bảng số liệu sau</b>


<b> Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng</b>


<b> bằng Sông Hồng (%)</b>


Năm
Tiêu chí



1995 1998 2000 2002


Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1


Bình quân lương thực
theo đầu người


100,0 113,8 121,8 121,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 9</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>d</b>


<b> B. Tự luận: (6đ)</b>


<b> Câu 1: (2đ)</b>


Thuận lợi:


+ Vùng có vị trí đặc biệt quan trọng, nằm ở ngã ba Đông Dương, tiếp giáp với Lào và Cam
Pu Chia, vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, vùng Đông Nam Bộ -> giao lưu kinh tế văn hố


với các nước tiểu vùng sơng Mê Cơng và các vùng khác trong cước.


+ Sơng ngịi: Chủ yếu đầu nguồn các con sông -> phát triển thuỷ điện, cung cấp nước


+ Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng đất đai màu mỡ tơi xốp, khí hậu cận xích đạo
-> trồng cây cơng nghiệp lâu năm .. .


+ Rừng nguyên sinh còn nhiều -> Khai thác chế biến lâm sản


+ Khí hậu cao nguyên mát mẻ, phong cảnh đẹp, cùng với sự đa sắc tộc, phong tục -> phát
triển du lịch


Khó khăn:


- Sự thiếu hụt các ngành kinh tế biển do vị trí xa biển . . . .
- Mùa khô thường khốc liệt kéo dài -> thiếu nước . . . .


- Hiện tượng khai thác rừng bừa bãi, săn bắn động vật hoang giã . . . .
- Trình độ dân trí thấp, thiếu lực lượng lao động có khoa học kĩ thuật
- Thiếu vốn đầu tư . . . .


<b>Câu 2: ( 2đ) </b>


- Các trạm thuỷ điện thuộc Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ: (0,5đ)
Hồ Bình, Thác Bà, Sơn La, Tun Quang


- Ý nghĩa của đập thuỷ điện Hồ Bình. ( Mỗi ý đúng 0,25đ)


+ Sản xuất 8 160 triệu kw cung cấp cho vùng và xuất khẩu sang các vùng khác
+ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt cho vùng đồng bằng Sông Hồng


+ Điều tiết lũ trong mùa mưa


+ Khai thác du lịch
+ Ni trồng thuỷ sản.


+ Điều hồ khí hậu cho địa phương
Câu 3: ( 1.đ) ( Mỗi ý đúng 0,25đ)


- Có các di tích lịch sử: Sử tích Hồ Gươm, Qng trường Ba Đình, Thăng Long Hà Nội . . .
- Có các danh lam thăng cảnh chùa chiền như Chùa Hương, Tam Cốc-Bích Động, cơn sơn ,
bãi biển Đồ Sơn.. .


- Các khu vui chơi giải trí: cơng viên, Hồ Tây, . . .
- Là cái nơi của nền văn hố nghệ thuật . . . .


<b>III. BÀTẬP: ( 1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Có chú gải ( 0,25đ)
- Có nhận xét ( 0,5đ)
%


130 ………..


120 ………..


110 ………


100


1995 1998 2000 2002 Năm



<b>Biểu đồ: Thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×