Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b> <b> Ngày soạn :20/8/2009</b>
<b>Tiết 1 </b> <i>Ngày dạy : 24/8/2009</i>
<b>Chương I SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC</b>
<b>§1 TËp hỵp Q các số hữu tỉ</b>
<b>I. MC TIấU</b>
<b> Kin thc : + Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số</b>
+ Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q
<b> Kĩ năng : + Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực </b>
+ Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được
<b> Thái độ : </b>
Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài tốn theo mẫu
<b>II. CHUẨN BỊ : + Bảng phụ ghi các lời giải mẫu và các đề bài luyện tập</b>
<b> </b> <b> + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định : Kiểm tra sỉ số </b>
2. Bài m i :ớ
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Số hữu tỉ </b>
Biểu diễn các số sau dưới dạng
phân số: 2; -0,3; 0;
5
Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng
<i>một số. Số đó được gọi là số</i>
<b>hữu tỉ. </b>
Giới thiệu về số hữu tỉ.
Số viết được dưới dạng <i><sub>b</sub>a</i>
với a, b
Củng cố khái niệm
Trả lời <b>?1 ,?2.</b>
? Cho biết tên và mối quan hệ
của các tập hợp N,Z,Q.
...
3
6
2
4
1
2
2
...
20
4
10
3
3
10
10
3
3
,
0
...
3
0
2
0
1
0
0
...
5
8
5
8
5
3
1
Phát biểu khái niệm
- Đọc trong SGK
- Nêu khơng nhìn SGK
<b>?1 </b> Vì viết được dưới dạng p/số.
5
3
6
,
4
5
25
,
1
;
3
4
3
1
1
<b>?2.</b>+ a là số hữu tỉ vì:
a = <sub>1</sub><i>a</i> 2<sub>2</sub><i>a</i> = ...
* <i>N</i><i>Z</i> <i>Q</i>.
<b>Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>
<b>1.S hu tỉ: </b>
<i>-Khái niệm:(Sgk)</i>
-T. quát<i><b>:</b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
a, b
-Kí hiệu: Q
<b>Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>
- Thực hiện theo câu <b>?3</b>
- Để biểu diễn số
4
5
trên trục
số ta làm như thế nào?
- Giải thích khái niệm đơn vị
mới.
- Nhận xét gì về số
3
2
?
Biểu diễn số đó như thế nào?
Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy
trong.
3
2
là phân số có mẫu âm
<b>2. Biểu diễn các số hữu tỉ</b>
<b>trên trục số:</b>
VD 1: Biểu diễn số <sub>4</sub>5
5 4
VD 2: Biểu diễn số 2<sub>3</sub>
<b>-1</b> <b><sub>0</sub></b> <b>1</b> <b>2</b>
-Đổi
3
2
= 3
2
- Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần
- Điểm N cách 0 về bên trái 2
đơn vị là điểm biểu diễn số
3
2
<b>Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ </b>
Hãy so sánh hai phân số <sub>3</sub>2
và
5
4
<i><b>- Chốt lại: </b></i>
<i>với hai số hữu tỉ bất kỳ x và y</i>
<i>ta ln có: hoặc x = y hoặc</i>
<i>x>y hoặc x<y.</i>
-Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
có thể viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
? Thế nào là số hữu tỉ dương,
âm, không âm và không
dương.
- Làm câu ?5
15
10
3
2
; 4<sub>5</sub> <sub>15</sub>12
vì
15
12
15
10
nên
5
4
3
2
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ
duơng
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ
âm
Số 0 không phải là số hữu tỉ âm,
dương
<b>3.So sánh hai số hữu tỉ.</b>
Ví dụ 1,2: Sgk/7
?5 Số hữu tỉ dương:<sub>3</sub>2 ;
5
3
- Số hữu tỉ âm: <sub>7</sub>3; 1<sub>5</sub>
2
0
không phải số hữu tỉ
âm, dương.
<b>Hoạt động 4. Củng cố</b>
Chữa bài số 2 và bài số 3 trang
7/SGK
Gọi hs phát biểu câu a và lên
bảng trình bày câu b
<b>Bài 3/8 (SGK) So sánh các số </b>
hữu tỉ: x = 2<sub>7</sub>
và y = 11
3
Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu
<b>2a)Các phân số biểu diễn số</b>
4
3
là 36
27
;
32
8
;
20
15
Ta có: 2<sub>7</sub> <sub>7</sub>2 <sub>77</sub>22
và 4
3
77
21
11
3
vì <sub>77</sub>22 <sub>77</sub>21
nên <sub>77</sub>22 <sub>77</sub>21 do đó x < y
<b>4. Củng cố</b>
<b>Bài 2 SGK/7</b>
<b>Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà</b>
Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8
(sgk)
Bài 7, 8, 9 (SBT)
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ
phân số, qui tắc “chuyển vế”,
“dấu ngoặc” tốn 6.
Học sinh nhận cơng việc ở nhà
<b>Rút kinh nghiệm </b>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 1 </b> <i>Ngày soạn : 20/8/2009</i>
<b>Tiết 2 </b> <i>Ngày dạy : 24/8/2009</i>
2 3
<b>0</b> <b>1</b>
3 4
<b>0</b>
<b>§2</b> CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i> Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số</i>
hữu tỉ.
<i> Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ năng áp dụng qui</i>
<i> Thái độ : Có ý thức rèn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ các số hữu tỉ theo quy tắc được học</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ trang 8 SGK, quy tắc chuyển vế trang 9 SGK và các
bài tập luyện tập
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định : Kiểm Tra sỉ số</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ </b>
Gọi hai hs lên bảng thực
hiện hai bài tập sau :
<b>Bài 1. Tính</b>
1) <sub>7</sub>2 <sub>5</sub>3 2)
5
2
7
3
3)
<i>x</i>
<b>Bài 2. Tìm x, bit: </b>
7
3
-21
<i>x</i>
-7
Hai hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.
ỏp ỏn Bi 2 : <sub>7</sub>3 - <sub>21</sub><i>x</i> -<sub>7</sub>1 = 0
7
3 <sub></sub>
-7
1 <sub></sub>
-21
<i>x</i> <sub>= 0</sub>
7
1
3
- <sub>21</sub><i>x</i> = 0
7
2 <sub></sub>
-21
<i>x</i> <sub>= 0</sub>
21
<i>x</i>
x = 2.
<b>Hoạt động 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ </b>
<i>Đặt vấn đề: Để cộng hay </i>
trừ hai số hữu tỉ ta làm
như thế nào?
Nêu dạng tổng quát và
viết cơng thức lên bảng.
Hướng dẫn HS Làm ví dụ
a) trong SGK tr 9.
- Làm ?1:
Đọc sgk và trả lời:
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số
có mẫu dương.
cộng hay trừ các phân số đó.
VD a)
21
37
0,6 = <sub>10</sub>6 <sub>5</sub>3 <sub>15</sub>9
0,6 + 2<sub>3</sub> <sub>15</sub>9 <sub>15</sub>10 <sub>15</sub>1
= 10<sub>30</sub> <sub>30</sub>12 <sub>30</sub>22<sub>15</sub>11
<b>§2Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
<i>Tổng quát:</i>
x =<i><sub>m</sub>a</i> ; y=<i><sub>m</sub>b</i> (a,b,m<i>Z</i> m>0)
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
x <sub> y = </sub>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
= <i>a<sub>m</sub></i> <i>b</i>
Ví dụ: a),b)SKG
<b>Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vế</b>
- Phát biểu quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và nêu
cách tìm x.
Thực hiện tìm x qua các
bước như thế nào?
- Phát biểu qui tắc chuyển
vế trong Q.
Làm ?2
Nêu chú ý:
Khi gặp tổng của nhiều số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
Chuyển vế và đổi dấu
7
3
phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
a) x - <sub>2</sub>1 <sub>3</sub>2 <i>x</i><sub>3</sub>2<sub>2</sub>1
x =
6
1
b) <sub>7</sub>2 <i>x</i><sub>4</sub>3
21
29
4
3
7
2
<i>x</i>
- Thực hiện nhóm hai hay nhiều số
hạng.
2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc (Sgk)
x, y, z
x + y = z x = y – z
* VD (Sgk)
<b>?2: Tìm x.</b>
a)
2
1
3
2
3
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
6
1
6
3
6
4
b) <sub>7</sub>2 <i>x</i> <sub>4</sub>3 <i>x</i><sub>7</sub>23<sub>4</sub>
28
29
28
21
28
8
<i>x</i>
Chú ý (Sgk).
<b>Hoạt động 3. Củng cố và hướng dẫn về nhà </b>
- Phát biểu qui tắc cộng,
trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc
“chuyển vế”.
Gọi 2 hs lên bảng thực
hiện bài 8a,bSGK/10
Thực hiện theo nhóm nhỏ
bài 9
Làm các bài tập 6, 7, 8,
9,10/10(Sgk); 18a/6(SBT)
Ơn tập qui tắc nhân, chia
phân số, tính chất của
phép nhân phân số
Hs phát biểu các quy tắc theo yêu
cầu của giáo viên
Hai hs lên bảng thực hiện bài 8. Sau
đó các hs khác nhận xét bài làm
Hs hoạt động nhóm làm bài 9
Hs nhận công việc về nhà
3. Luyện tập, củng cố.
<b>Bài 8/10 a, b (Sgk)</b>
<b>Bài 9/10 (Sgk)</b>
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 2 </b> <i>Ngày soạn : 27/8/2009</i>
<b>Tiết 3 </b> <i>Ngày dạy : 31/8/2009</i>
<b>Kiến thức : Nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ được học trong bài</b>
<b>Kĩ năng : Nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đúng</b>
<b>Thái độ : Thích học hỏi rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ</b>
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, các bài tập luyện tập
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Ổn định : Kiểm tra sỉ số</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b>
Phát biểu qui tắc cộng(trừ) hai
số hữu tỉ.
a)Tính
4
1
3
1
2
1
b)Tìm x biết 5
7
1
<i>x</i>
Hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu :
12
1
12
3
12
4
12
6
1 35 1 36
x 5
7 7 7 7
<b>§3 Nhân chia hai số hữu tỉ</b>
<b>Hoạt động 2. Qui tắc nhân hai số hữu tỉ</b>
Hãy phát biểu qui tắc nhân
phân số?
- Có áp dụng được cho phép
nhân hai số hữu tỉ không? Tại
sao?
-Phát biểu qui tắc nhân
hai số hữu tỉ?
- Thực hiện ví dụ trong SGK
Nhân tử với tử,mẫu với mẫu
-Dạng phân số
- Đứng tại chỗ thực hiện
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8
<b>1.Nhân hai số hữu tỉ:</b>
Tổng quát:
Với <i>y</i> <i><sub>d</sub>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; ta có:
<i>x y</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
<b>.</b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b>.</b>
Ví dụ (sgk)
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8
<b>Hoạt động 3. Chia hai số hữu tỉ</b>
Chia số hữu tỉ x cho y như thế
nào? Viết dạng tổng quát?
Ghi bảng giúp hs
Nhận xét, sửa lỗi và đóng
khung cơng thức.
Ví dụ:
-Hãy thực hiện phép tính trên
Làm bài ?
Nhận xét đề bài Nêu cách làm.
Đứng tại chỗ trả lời.
2 4 2
( 0, 4) : ( ) :
3 10 3
( 2) ( 3) 3
.
5 2 5
10
77
5
)
11
(
.
10
35
)
5
2
1
.(
5
,
3
)
<i>a</i>
<b>2)Chia hai số hữu tỉ: </b>
;
<i>y</i>
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
<b>.</b>
<b>:</b> <b>:</b> <b>.</b>
<b>.</b>
Ví dụ :(sgk)
2 4 2
( 0, 4) : ( ) :
3 10 3
( 2) ( 3) 3
.
5 2 5
-Giới thiệu tỉ số của hai số hữu
tỉ x và y.
- Hãy viết tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25
46
5
2
1
23
5
)
2
(
:
23
5
)
<i>b</i>
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:
25
,
10
12
,
5
hay -5,12 : 10,25
<i><b>Chú ý (sgk)</b></i>
Tỉ số của x và y là:
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>y</i>
<i>x</i><sub> </sub> <sub> </sub> <sub>:</sub>
Ví dụ (sgk)
<b>Hoạt động 4. Luyện tập</b>
Phát biểu qui tắc nhân hai số
hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ.
Yêu cầu hs làm bài 11b sgk/12
- Hãy viết 16 dưới dạng tích
hai thừa số thích hợp
Yêu cầu hs làm bài 12a
SGK/12
Hs phát biểu quy tắc nhân, chia
hai số hữu tỉ
Hs làm bài 11SGK/12
(-5) = 1.(-5) = (-1).(5)
(16) = 2.8 = 4.4 =
(-4).(4)=...
Hs làm bài 12SGK/12
<b>3) Luyện tập</b>
<i>Bài 11/12sgk</i>
b)0,24
4
)
15
(
<i>Bài 12/12sgk</i>
a)
...
4
1
4
5
2
1
8
5
8
1
2
5
16
5
<b>Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà</b>
Giao việc về nhà cho HS :
- Làm các bài tập 11a, c, d,
12;13;14/12sgk
- Học qui tắc nhân chia số hữu
tỉ
Hướng dẫn HS:
Bài 14/12sgk : Thực hiện theo
qui tắc hàng ngang hàng dọc.
Kết quả tìm được điền vào ô
trống
Bài 16/12sgk : Thứ tự thực
hiện vào ơ trống
Ơn tập các kiến thức sau :
Gíá trị tuyệt đối của một số
ngun là gì? Ví dụ?
Phân số thập phân là gì? Ví
dụ?
Các qui tắc cộng, trừ, nhân số
nguyên?
Hs nhận công việc về nhà
Nghe gv hướng dẫn về nhà
<b>Rút kinh nghiệm : </b>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 2 </b> <i>Ngày soạn :27/8/2009</i>
<b>Tiết 4 </b> <i>Ngày dạy :31/8/2009</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> Kiến thức : + Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ</b>
+Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
<b> Kĩ năng : + Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì</b>
<b> + Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân</b>
<b> Thái độ : + Tìm hiểu cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thấy được sự tương tự như</b>
với giá trị tuyệt đối của số nguyên
+ Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí các
phép tính một cách nhanh nhất
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thơng qua phân số thập phân.
Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Ổn định : Kiểm tra sỉ số</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>
<b>Hot ng 1. Kim tra bi c</b>
Phát biểu và viết dạng tổng quát
của phép chia hai số hữu tØ .
TÝnh
2 15 4 36 12
: ; :12 ; 0, 25 :
5 7 35 25 5
Một hs lên bảng trả lời câu hỏi
và thực hiện phép tính <b>§4 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia </b>
<b>số thập phân</b>
<b>Hoạt động 2. Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ</b>
Nêu định nghĩa về giá trị tuyệt
đối của số nguyên a
Giới thiệu định nghĩa về giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ
Làm bài <b>?1 a)</b>
NÕu x > 0 , x < 0, x = 0 thì <i>x</i>
nh thế nào ?
HÃy tÝnh <i>x</i> khi
3
2
<i>x</i> ,
x=-5,75, x=0
Rót ra kết luận gì khi<i>x</i>0
0
<i>x</i> với <i>x</i><i>Q</i>
Làm bài <b>?2</b>
<i>a</i> là khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số
<b>?1</b>
a) x = 3,5 <i>x</i> 3,5
7
4
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>0 ; <i>x</i> <i>x</i>
<b>Nhận xét</b>:
0 ;
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>?2 </b>
7
1
7
1
7
1
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1. Giá trị tuyệt đối của một số
<i>x</i> <sub> = </sub><sub></sub>
x nª u x 0
-x nª u x < 0
VÝ dơ : (sgk)
NhËn xÐt : (sgk)
Víi mäi <i>x</i><i>Q</i><sub> ta cã </sub> <i>x</i> 0<sub>,</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> , <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 3. Cộng trừ nhân chia số thp phõn</b>
Thế nào là phân số thập phân ?
Cú ỏp dụng đợc các phép cộng
trừ nhân chia phân số c
khụng? Ti sao?
Nhận xét gì về các số hạng của
tổng bên? Tính bẳng cách nào?
HÃy thực hiện nh cộng với số
nguyên
Thực hiện phép nhân số nguyên
Phân sè mµ mÉu lµ l thõa
cđa 10
VÝ dơ 1:(sgk)
a) (-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
b) 0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
c) (-5,2).3,14
2) Céng trõ nh©n chia sè thËp
ph©n
VÝ dơ 1:(sgk)
a) (-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
b) 0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
NhËn xét gì về số bị chia và số
chia?
Làm <b>?3</b>
=-(5,2.3,14) =-16,328
VÝ dô 2:(sgk)
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408 : 0,34) =1,2
<b>?3</b>
a) -3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
b) (-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
=-(5,2.3,14) =-16,328
VÝ dô 2:(sgk)
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408 : 0,34) =1,2
<b>?3</b>
a) -3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
b) (-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
<b>Hoạt động 4. Củng cố và hướng dn v nh</b>
Lm bi 17SGK/15
a, Nêu yêu cầu của bài to¸n?
b,
5
1
<i>x</i> thì x bằng mấy ?
_ Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
_ Qui tắc cộng trừ nhân chia số
thập phân
Làm các bµi tËp 21, 22 SKG/15
<i>B</i>
<i> ài tập về nhà :</i>
_ Làm bài 18,19,20/15 sgk _
Học kỹ công thức <i>x</i>
_ Ôn tập luỹ thừa của một tích ,
mét th¬ng ë líp 6
H
íng dÉn vỊ nhà :
Bài 19/15 sgk
_ HÃy giải thích cách làm của
mỗi bạn
_ Chọn cách nào hay nhất cho
bản thân
_ Thử lại bằng máy tính
Tr li miệng a) và c) đúng
Trả lời câu hỏi
Hs ph¸t biĨu đ. nghĩa và quy
tắc theo yêu cầu của giáo viên
Hs suy nghĩ làm bài
Hs nhn cụng vic v nhà
3) Lun tËp
Bµi 21/15 (sgk)
Bµi 22/15 (sgk)
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 3 </b> <i>Ngày soạn :31/8/2009</i>
<b>Tiết 5</b> <i>Ngày dạy :07/9 /2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b>Kiến thức : </b> Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt
đối của số hữu tỷ.
<b>Kĩ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q<i>.</i>
<b>Thái độ : say mê yêu thích bộ mơn</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b><i>SGK, bài soạn, bảng phụ.</i>
<b>III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i>Viết quy tắc cộng , trừ,</i>
<i>Tính</i> <i>:</i>
3 5 7 5
? . ?
8 12 9 14
<i>Thế nào là giá trị tuyệt đối</i>
<i>của một số hữu tỷ ? Tìm : </i>
-1,3? <sub>4</sub>3 ?
<i>Hs vieát các quy tắc :</i>
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y
m m m
a c a.c
x.y . ;
b d b.d
a c a d
x : y : .
b d b c
<i>Tính được :</i>
3 5 1 7 5 5
; .
8 12 24 9 14 18
Tìm được:-1,3 = 1,3 ;
3 3
4 4
<b>Hoạt động 2 :</b> Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Bài 1:</b> Thực hiện phép tính:</i>
Gv nêu đề bài.
u cầu Hs thực hiện các
bài tính theo nhóm
Gv kiểm tra kết quả của
mỗi nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm giải thích cách giải?
<i><b>Bài 2 </b>: Tính nhanh</i>
Gv nêu đề bài.
Thơng thường trong bài tập
tính nhanh , ta thường sử
Thực hiện phép tính?
Xét câu 2 , dùng tính chất
nào?
Các nhóm tiến hành thảo
luận và giải theo nhóm.
Vận dụng các cơng thức về
các phép tính và quy tắc dấu
để giải.
Trình bày bài giải của
nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho ý
kiến .
Trong bài tập tính nhanh , ta
thường dùng các tính chất cơ
bản của các phép tính.
Ta thaáy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp và
giao hốn .
ta thấy cả hai nhóm số đều
có chứa thừa số <sub>5</sub>2 , do đó
dùng tình chất phân phối .
Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu
đều có thừa số <sub>5</sub>3, nên ta
<i><b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính:</i>
50
11
)
5
4
4
,
0
).(
2
,
0
4
3
/(
6
12
5
5
)
<i><b>Bài 2 :</b> Tính nhanh</i>
<i><b>Baøi 3 :</b></i>
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa
vào tiêu chuẩn nào?
So saùnh : <sub>6</sub>5 vaø - 0,875 ?
<sub>6</sub>5 ; 12
3
?
<i><b>Bài 4:</b> So sánh.</i>
Gv nêu đề bài .
Dùng tính chất bắt cầu để so
sánh các cặp số đã cho.
<i><b>Bài 5: Tìm x</b></i>
a) <i>x</i>1,7 2,3
b) 3 1 0
4 3
<i>x</i>
<i><b>Bài 5 :</b> Sử dụng máy tính</i>
dùng tính phân phối . sau đó
lại xuất hiện thừa số <sub>4</sub>3
chung => lại dùng tính phân
phối gom <sub>4</sub>3 ra ngồi<i>.</i>
<i><b>Bài 3</b></i>
Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0.
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ
hơn 1 hoặc -1 .
Quy đồng mẫu các phân số
và so sánh tử .
Hs thực hiện bài tập theo
nhóm .
Các nhóm trình bày cách
giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để
làm rỏ vấn đề .
Nhận xét cách giải của các
nhóm .
HS suy nghĩ và tìm cách giải
Hs thao tác trên máy các
phép tính<i> .</i>
<i><b>Bài 3</b> :Xếp theo thứ tự lớn dần :</i>
<i>Ta có: </i>
<i>0,3 > 0 ; </i><sub>13</sub>4 <i>> 0 , vaø </i> 0,3
13
4
<i>.</i>
5 2
0 ; 1 0 ; 0,875 0
6 3
<i>và :</i>
6
5
875
,
0
3
2
1
<i>.</i>
<i>Do đó :</i>
13
4
3
,
5
875
.
0
3
2
1
<i><b>Baøi 4</b> : So sánh:</i>
<i>a/ Vì </i><sub>5</sub>4 <i> < 1 và 1 < 1,1 nên :</i>
<i> </i> 1 1,1
5
4
<i>b/ Vì -500 < 0 vaø 0 < 0,001</i>
<i>neân :</i>
<i> - 500 < 0, 001</i>
<i>c/ Vì </i> 12<sub>37</sub>12<sub>36</sub><sub>3</sub>1<sub>39</sub>1313<sub>38</sub>
<i> nên</i>
<i> </i> 12<sub>37</sub> <sub>38</sub>13
<b>Bài 5</b>
a) Ta có :
1,7 2,3 4
1,7 2,3 0,6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) 3 1
4 3
<i>x</i>
Từ đó ta có :
3 1
4 3
3 1
4 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
...……
...…..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 3 </b> <i>Ngày soạn : 31/8/2009</i>
<b>Tiết 6 </b> <i>Ngày dạy : 07/9/2009</i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<b>Kiến thức : </b> Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính
tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
<b>Kĩ năng : </b>Biết vận dụng công thức vào bài tập .
<b>Thái độ :</b>say mê yêu thích bộ mơn và ham học
<i><b>II/ Phương tiện dạy học :</b></i>
<i>SGK, bài soạn, bảng phụ.</i>
<i><b>III/ Tiến trình tiết dạy :</b></i>
<b>Ổn định : Ki m tra s s </b>ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i>Tính nhanh :</i>
5 4 4 7
. . 1 ?
12 9 9 12
<i>Nêu định nghĩa luỹ thừa của</i>
<i>một số tự nhiên ? Cơng thức ?</i>
<i>Tính : 34<sub> ? (-7)</sub>3<sub> ?</sub></i>
5 4 4 7
. . 1
12 9 9 12
4 5 7
. 1
9 12 12
4 5
.( 1) 1
9 9
<i>Phát biểu định nghĩa luỹ</i>
<i>thừa.</i>
<i>34<sub> = 81 ; (-7)</sub>3<sub> = -243</sub></i>
<i><b>Hoạt động 2 : </b>Giới thiệu bài mới</i>
<i>Thay a bởi </i><sub>2</sub>1 <i>, hãy tính a3<sub> ?</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
2 2 8
<i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Hoạt dộng 3: </b>I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</i>
<i>Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa</i>
<i>với số mũ tự nhiên đã học ở</i>
<i>lớp 6 ?</i>
<i>Viết công thức tổng quát ?</i>
<i>Tính : </i> ?
3
<i>b</i>
<i>a</i> <i><sub> ; </sub></i> <i>n</i><sub>?</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Gv nhắc lại quy ước : </i>
a1 <sub>= a</sub>
a0<sub> = 1</sub> <i><sub>Với a </sub></i>
<i> N.</i>
<i>Với số hữu tỷ x, ta cũng có</i>
<i>quy ước tương tự .</i>
<i>Luỹ thừa bậc n của một số a</i>
<i>là tích của n thừa số bằng</i>
<i>nhau , mỗi thừa số bằng a .</i>
<i>Công thức : an<sub> = a.a.a…..a</sub></i>
<i>Hs phát biểu định nghĩa.</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Laøm bài tập ?1</i>
<i><b>I/ Luỹ thừa với số mũ tự</b></i>
<i><b>nhiên:</b></i>
<i><b>Định nghóa :</b></i>
<i>Luỹ thừa bậc n của một số</i>
<i>hữu tỷ x, ký hiệu xn<sub> , là tích</sub></i>
<i>của n thừa số x (n là một số</i>
<i>tự nhiên lớn hơn 1)</i>
<i> Khi x</i><i><sub>b</sub>a (a, b </i><sub></sub><i> Z, b # 0) </i>
<i>ta coù: </i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>Quy ước</b> : </i>x1 <sub>= x</sub>
<i> </i>x0<sub> = 1</sub><i><sub> (</sub></i><sub>x # 0</sub><i><sub>)</sub></i>
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>II</b><i>/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số</i>
<i>Nhắc lại tích của hai luỹ thừa</i>
<i>cùng cơ số đã học ở lớp 6 ?</i>
<i>Viết cơng thức ?</i>
<i>Tính : 23<sub> . 2</sub>2<sub>= ?</sub></i>
<i> (0,2)3<sub> . (0,2) </sub>2<sub> ?</sub></i>
<i>Rút ra kết luận gì ?</i>
<i>Vậy với x </i><i> Q, ta cũng có</i>
<i>cơng thức ntn ?</i>
<i>Nhắc lại thương của hai luỹ</i>
<i>thừa cùng cơ số ? Cơng</i>
<i>thức ?</i>
<i>Tích của hai luỹ thừa cùng cơ</i>
<i>số là một luỹ thừa của cơ số</i>
<i>đó với số mũ bằng tổng của</i>
<i>hai số mũ .</i>
<i> am<sub> . a</sub>n <sub>= a</sub>m+n</i>
<i> 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2.2.2.2.2 = 32</sub></i>
<i> (0,2)3<sub>.(0,2)</sub>2</i>
<i>= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )</i>
<i>= (0,2)5<sub>.</sub></i>
<i> Hay : (0,2)3<sub> . (0,2 )</sub>2 <sub>= (0,2)</sub>5</i>
<i>Hs viết công thức tổng quát .</i>
<i>Làm bài tập áp dụng .</i>
<i>Thương của hai luỹ thừa cùng</i>
<i>cơ số là một luỹ thừa của cơ</i>
<i>số đó với số mũ bằng tổng</i>
<i><b>II/ Tích và thương của hai</b></i>
<i><b>luỹ thừa cùng cơ số :</b></i>
<i>1/ Tích của hai luỹ thừa cùng</i>
<i>cơ số:</i>
<i>Với x </i><i> Q, m,n </i><i> N , ta có:</i>
<i> xm<sub> . x</sub>n<sub> = x </sub>m+n</i>
<i><b>VD :</b></i>
<i> </i>
7
4
3
5
3
2
)
<i>2/ Thương của hai luỹ thừa</i>
<i>cùng cơ số :</i>
<i>Tính : 45<sub> : 4</sub>3<sub> ?</sub></i>
<i> </i> ?
3
2
:
3
2 5 3
<i>Nêu nhận xét ?</i>
<i>Viết cơng thức với x </i><i> Q ?</i>
<i>của hai số mũ . </i>
<i> am<sub> : a</sub>n<sub> = a </sub>m-n</i>
<i>45<sub> : 4</sub>3<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub></i>
<i> </i>
2
3
5
3
2
3
2
.
3
<i>Hs viết cơng thức</i>
<i>Ta có : xm<sub> : x</sub>n<sub> = x </sub>m – n</i>
<i><b>VD :</b></i>
<i> </i>
8
,
0
)
8
,
0
(
:
)
8
,
0
(
9
4
3
2
3
2
:
<i><b>Hoạt động 5 : </b></i><b>III</b><i>/ Luỹ thừa của luỹ thừa</i>
<i>Xem : 32<sub> = a , ta coù : </sub></i>
<i>a4<sub> = a.a.a.a , hay :</sub></i>
<i>32<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub> = 3</sub>8</i>
<i>Qua ví dụ trên, hãy viết cơng </i>
<i>thức tổng quát ?</i>
<i>Theo hướng dẫn ở ví dụ, học</i>
<i>sinh giải ví dụ 2 :</i>
<i>[(0,2)3<sub>]</sub>2<sub> = (0,2)</sub>3<sub>.(0,2)</sub>3</i>
<i> = (0,2)6</i>
<i>Hs viết công thức</i>
<i><b>III/ Luỹ thừa của luỹ thừa</b> :</i>
<i>Với x </i><i> Q, ta có :</i>
<i> (xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n</i>
<i><b>VD</b> : (32<sub>)</sub>4<sub>= 3</sub>8</i>
<i><b>Hoạt động 6</b> : Củng cố</i>
<i>Nhắc lại các cơng thức vừa </i>
<i>học </i>
<i>Làm bài tập áp dụng </i>
<i>27; 28 /19</i>
<i>Bài tập về nhà</i>
<i>Học thuộc định nghĩa luỹ</i>
<i>thừa của một số hữu tỷ, thuộc</i>
<i>các cơng thức .</i>
<i>Làm b tập 29; 30; 31 / 20.</i>
<i>Hs nhận công việc về nhà</i>
<b>Rút kinh nghiệm </b>
………..
………..
<b>Tuần 4 </b> <i>Ngày soạn : 10/9/2009</i>
<b>Tiết 7</b> <i>Ngày dạy : 14/9/2009</i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<b>Kiến thức :</b>Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương
<b>Kĩ năng :</b>
<b> </b>- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
<b>Thái độ : u thích bộ mơn và ham học hỏi</b>
<i><b>II/ Phương tiện dạy học :</b></i>
<i>Bảng phụ có ghi cơng thức về lũy thừa, giáo án .</i>
III/ Tiến trình tiết dạy :
<i><b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Nêu định nghĩa và viết</i>
<i>công thức luỹ thừa bậc n</i>
<i>của số hữu tỷ x ? Tính :</i>
?
5
2 3
<i>Viết cơng thức tính tích ,</i>
<i>thương của hai luỹ thừa</i>
<i>cùng cơ số ?</i>
<i> Tính</i>
?
5
1 3 2 5 4
<i>Hs phát biểu định nghĩa .Viết</i>
<i>cơng thức .</i>
<i>Tính :</i>
3 3
3
3 2 5
5 4
2 2 8
.
5 5 125
1 1 1 1
.
3 3 3 162
3 3 3
:
5 5 5
<i><b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới</i>
<i>Tính nhanh tích (0,125)3<sub>.8</sub>3</i>
<i>như thế nào ? </i><i> bài mới .</i>
<i><b>Hoạt động 3 </b></i><b>: I/ </b><i>Luỹ thừa của một tích</i>
<i>Tính và so sánh :</i>
<i>a/ (2.5)2<sub> và 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ?</sub></i>
<i>b/ </i> ?
4
3
.
2
1
;
4
3
.
2
1 3 3 3
<i>Qua hai ví dụ trên, hãy nêu</i>
<i>nhận xeùt ? </i>
<i>Gv hướng dẫn cách chứng</i>
<i>minh :</i>
<i> (x.y)n<sub> = (x.y) . (x.y)……..</sub></i>
<i>(x.y)</i>
<i> = (x.x….x). (y.y.y….y)</i>
<i> = xn<sub> . y</sub>n</i>
<i>(2.5)2 <sub>= 100</sub></i>
<i>22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25= 100</sub></i>
<i>=> (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2</i>
3
3
3
3
3
<i>Hs : muốn nâng một tích lên</i>
<i>một luỹ thừa ta có thể nâng</i>
<i>từng thừa số lên luỹ thừa rồi</i>
<i>nhân kết quả với nhau .</i>
<i>Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài</i>
<i>giải vào vở .</i>
<i><b>I/ Luỹ thừa của một tích :</b></i>
<i>Với x , y </i><i> Q, m,n </i><i> N, ta có :</i>
<i> <b> (x . y)</b><b>n</b><b><sub> = x</sub></b><b>n </b><b><sub>. y</sub></b><b>n</b></i>
<i><b>Quy taéc :</b></i>
<i>Luỹ thừa của một tích bằng tích </i>
<i>các luỹ thừa .</i>
<i><b>VD :</b></i>
1
)
8
.
125
,
0
(
8
)
125
,
0
(
1
3
.
3
(3.7)3<sub> = 3</sub>3<sub>.7</sub>3<sub>=27.343= 9261</sub>
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>II/</b><i> Luỹ thừa của một thương</i>
<i>Yêu cầu hs giải bài tập ?3.</i>
<i> a/ </i>
3 <sub>3</sub>
3
2 ( 2)
; ?
3 3
<i> b/ </i>
5
5
5
10 10
; ?
2 2
<i><b>II/ Luỹ thừa của một thương </b></i>
<i>Với x , y </i><i> Q, m,n </i><i> N, ta có :</i>
<i><b> </b></i> (y 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>Quy taéc :</b></i>
<i>Luỹ thừa của một thương bằng</i>
<i>thương các luỹ thừa .</i>
<i>Qua hai ví dụ trên, em có</i>
<i>nhận xét gì về luỹ thừa của</i>
<i>một thương ?</i>
<i>Viết công thức tổng quát .</i>
<i>Làm bài tập ?4</i>
5
5
5
5
5
<i><b>Hoạt động 5</b> : Củng cố</i>
<i>Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa </i>
<i>của một thương ? luỹ thừa của</i>
<i>một tích .</i>
<i>Làm bài tập áp dụng ?5;34/22</i>
<i>Luỹ thừa của một thương bằng</i>
<i>thương các luỹ thừa .</i>
<i>Hs viết công thức vào vở .</i>
<i>Làm bài tập ?4 xem như ví dụ</i>
<i><b>Hoạt động 6</b> : Hướng dẫn về nhà</i>
<i>Học thuộc các quy tắc tính luỹ</i>
<i>thừa của một tích , luỹ thừa </i>
<i>của một thương .</i>
<i>Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .</i>
<i>Hướng dẫn bài 37 :</i>
1
2
2
2
<i>hs nhận công việc về nhà và </i>
<i>nghe giáo viên hướng dẫn các </i>
<i>bài tập</i>
<b>Rút kinh nghiệm </b>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 4 </b> <i>Ngày soạn : 10/9/2009</i>
<b>Tiết 8</b> <i>Ngày dạy : 14/9/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<b>Kiến thức : </b> Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của
một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ
số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
<b>Kĩ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính tốn .
<b>Thái độ</b> <b>: u thích say mê học bộ mơn</b>
<i><b>II/ Phương tiện dạy học :</b></i>
<i>SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .</i>
III/ Tiến trình tiết dạy :
<i><b>Hoạt động 1 :</b> Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Nêu quy tắc tính luỹ thừa của</i>
<i>một tích ? Viết cơng thức ?</i>
<i>Tính : </i> .7 ?
7
1 3
3
<i>Nêu và viết cơng thức tính luỹ</i>
<i>thừa của một thương ?</i>
<i>Tính : </i> ?
3
)
27
(
9
2
<i>Hs phát biểu quy tắc , viết</i>
<i>công thức .</i>
1
7
.
7
1
7
.
7
1 3 3
3
<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài luyện tập</i>
<i><b>Baøi 1 : </b></i>
<i>Gv nêu đề bài .</i>
<i>Nhận xét số mũ của hai luỹ</i>
<i>thừa trên ?</i>
<i>Dùng công thức nào cho phù</i>
<i>hợp yêu cầu đề bài ?</i>
<i>So sánh ?</i>
<i><b>Bài 2</b> :</i>
<i>Gv nêu đề bài .</i>
<i>u cầu Hs viết x10<sub> dưới dạng</sub></i>
<i>tích ? dùng cơng thức nào ?</i>
<i><b>Baøi 3</b> :</i>
<i>Gv nêu đề bài.</i>
<i>Yêu cầu các nhóm thực hiện .</i>
<i>Xét bài a, thực hiện như thế</i>
<i>nào?</i>
<i>Gv kiểm tra kết quả, nhận xét</i>
<i>Tương tự giải bài tập b.</i>
<i>Có nhận xét gì về bài c? dùng</i>
<i>công thức nào cho phù hợp ?</i>
<i>Để sử dụng được cơng thức</i>
<i>tính luỹ thừa của một thương,</i>
<i>ta cần tách thừa số ntn?</i>
<i>Gv kiểm tra kết quả .</i>
<i>Số mũ của hai luỹ thừa đã</i>
<i>cho đều là bội của 9 .</i>
<i>Dùng cơng thức tính luỹ thừa</i>
<i>của một luỹ thừa .</i>
<i> (am<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m.n</i>
<i>Hs viết thành tích theo yêu</i>
<i>cầu đề bài .</i>
<i>Dùng công thức :</i>
<i> xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n</i>
<i>và (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m+n</i>
<i>Làm phép tính trong ngoặc ,</i>
<i>sau đó nâng kết quả lên luỹ</i>
<i>thừa .</i>
<i>Các nhóm trình bày kết qủa</i>
<i>Hs nêu kết quả bài b .</i>
<i>Các thừa số ở mẫu , tử có</i>
<i>cùng số mũ , do đó dùng cơng</i>
<i>thức tính luỹ thừa của một</i>
<i>tích .</i>
<i>Tách </i> 5 . <sub>3</sub>10 4
3
10
3
10
<i>Các nhóm tính và trình bày</i>
<i>bài giải. </i>
<i>Hs giải theo nhóm .</i>
<i><b>Baøi 1 :</b></i>
<i>a/ Viết các số 227<sub> và 3</sub>18<sub> dưới</sub></i>
<i>dạng các luỹ thừa có số mũ là</i>
<i>9 ?</i>
<i> 227 <sub>= (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9</i>
<i> 318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9</i>
<i>b/ So sánh : 227<sub> và 3</sub>18</i>
<i> Ta có: 89<sub> < 9</sub>9<sub> nên : 2</sub>27 <sub>< 3</sub>18</i>
<i><b>Bài 2 :</b> Cho x </i><i> Q, x ≠ 0 .</i>
<i>Viết x10<sub> dưới dạng :</sub></i>
<i>a/ Tích của hai luỹ thừa, trong</i>
<i>đó có một thừa số là x7<sub>:</sub></i>
<i> x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3</i>
<i>b/ Luỹ thừa của x2<sub> :</sub></i>
<i><b>Bài 3 :</b> Tính : </i>
.
3
1
853
15
60
.
3
10
5
6
.
3
10
.
3
10
5
6
.
3
10
/
100
1
100
<i><b>Baøi 4:</b></i>
<i>Nhắc lại tính chất :</i>
<i>Với a ≠ 0. a ≠ ±1 , nếu :</i>
<i> am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n .</sub></i>
<i>Dựa vào tính chất trên để giải</i>
<i>bài tập 4 .</i>
<i>Trình bày bài giải , các nhóm</i>
<i>nêu nhận xét kết quả của mỗi</i>
<i>nhóm .</i>
<i>Gv kiểm tra kết quả.</i>
4
n n
4 n
n
3
n 4 3
n n n
n
16 2
a / 2 2
2 2
2 2 4 n 1
n 3
( 3)
b / 27 ( 3)
81
( 3) ( 3)
n 4 3 n 7
c / 8 : 2 4 (8 : 2) 4
4 4 n 1
<i><b>Hoạt động 3 :</b> Củng cố</i>
<i>Nhắc lại các cơng thức tính </i>
<i>luỹ thừa đã học</i>
<i>Hs trả lời theo yêu cầu của</i>
<i>giáo viên</i>
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
<i>Làm bài tập 43 / 23 ; 50; </i>
<i>52 /SBT .</i>
<i> Hướng dẫn bài 43 : </i>
<i>Ta có :</i>
<i>22 <sub>+ 4</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> +…+20</sub>2<sub> = (1.2)</sub>2</i>
<i>+ (2.2)2<sub> + (2.3)</sub>2<sub>… +(2.10)</sub>2</i>
<i> = 12<sub>.2</sub>2<sub> +2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub> +….. </sub></i>
<i>+22<sub>.10</sub>2<sub> …..</sub></i>
<i>Hs nhận công việc về nhà và</i>
<i>nghe giáo viên hướng dẫn</i>
<b>Rút kinh nghiệm </b>
………..
………..
<b>Tuần 5 </b> <i>Ngày soạn : 15/9/2009</i>
<b>Tiết 9</b> <i>Ngày dạy : 21/9/2009</i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<b>Kiến thức :</b>
- Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất
- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một
đẳng thức .
<b>Kĩ năng : biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại một cách nhanh</b>
chóng và chính xác.
<b>Thái độ : u thích bộ mơn</b>
<i><b>II/ Phương tiện dạy học :</b></i>
<i>SGK, bảng phụ, giáo án</i>
<i><b>III/ Tiến trình tiết dạy :</b></i>
<b>Ổn định : Ki m tra s s </b>ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i>Sửa bài tập về nhà .</i> <i>Hs sửa bài tập về nhà</i>
<i><b>Hoạt động 2 : </b>Giới thiệu bài mới</i>
<i>Tính và so sánh : </i>
5
,
7
5
,
<i> và </i><sub>15</sub>5 <i> ?</i>
<i>Khi viết : </i><sub>7</sub>2<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 <sub>15</sub>5 <i>, ta nói ta </i>
<i>có một tỷ lệ thức.Vậy tỷ lệ </i>
<i>thức là gì ?</i>
<i>Tính được :</i>
2,5 1 5 1
;
7,5 3 15 3
2,5 5
7,5 15
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>I/</b><i> Định nghĩa</i>
<i>Gv giới thiệu khái niệm đẳng</i>
<i>thức .</i>
<i>Từ ví dụ trên ta thấy nếu có</i>
<i>hai tỷ số bằng nhau ta có thể</i>
<i>Làm bài tập ?1</i>
<i>Để xác định xem hai tỷ số có</i>
<i>thể lập thành tỷ lệ thức</i>
<i>không, ta thu gọn mỗi tỷ số</i>
<i>và so sánh kết quả của chúng.</i>
<i>Học sinh phát biểu định nghĩa</i>
<i>tỷ lệ thức .</i>
<b>?1</b>
2 2 1 1
a / : 4 . ;
5 5 4 10
4 4 1 1 2 4
: 8 . : 4 : 8
5 5 8 10 5 5
1 7 1 1
b / 3 : 7 . ;
2 2 7 2
2 1 1
2 : 7
5 5 3
3 : 71 22: 71
2 5 5
<i> không lập thành tỷ lệ thức </i>
<i><b>I/ Định nghóa :</b></i>
<i>Tỷ lệ thức là đẳng thức của</i>
<i>hai tỷ số .</i>
<i> <sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i> (hay a:b = c :d )</i>
<i>Trong đó :</i>
<i> a, d gọi là ngoại tỷ .</i>
<i> b, c gọi là trung tỷ .</i>
<i><b>VD :</b></i>
8
:
5
4
4
:
5
2
<i> là một tỷ lệ thức .</i>
<i><b>Hoạt động 4: II</b>/ Tính chất</i>
<i>Gv nêu ví dụ trong SGK .</i>
<i>Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ</i>
<i>nêu trong SGK, sau đó rút ra</i>
<i>kết luận ?</i>
<i>Gv hướng dẫn cách chứng</i>
<i>theo ví dụ trên, ta nhân hai tỷ</i>
<i>số với tích b .d :</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
)
.
.(
)
.
.(
<i>Từ tỷ lệ thức <sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i> ta rút ra</i>
<i>được a.d = b.c , ngược lại nếu</i>
<i>có a.d = b.c , ta có thể lập</i>
<i>được tỷ lệ thức </i> ?
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Hs nghiên cứu SGK theo</i>
<i>nhóm . Sau đó rút ra kết luận </i>
<i> Nếu <sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i> thì a .d = b .c .</i>
<i>Hs giải ví dụ tìm x và ghi vào</i>
<i>vở .</i>
<i>Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 , </i>
<i>chia hai vế của đẳng thức cho</i>
<i>tích 27.36 ta có : </i>18<sub>27</sub> <sub>36</sub>24<i>, </i>
<i>vậy:</i>
<i>Nếu có a</i>.<i>d</i> <i>b</i>.<i>c thì ta có thể</i>
<i>suy ra : <sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>.</i>
<i>Hs giải ví dụ và ghi bài giải</i>
<i><b>II/ Tính chất :</b></i>
<i>1/ Tính chất 1: ( Tính chất cơ</i>
<i>bản của tỷ lệ thức)</i>
<i><b>Nếu </b><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><b> thì a .d = b . c.</b></i>
<i><b>VD : </b>Tìm x biết : </i><sub>27</sub><i>x</i> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2
<i>Giải :</i>
<i> Ta có : x .3,6 = (-2).27</i>
<i>x = - 54 : 3,6</i>
<i>x = - 15 </i>
<i>2/ Tính chất 2 :</i>
<i>Nếu a . d = b .c vaø a,b,c, d #</i>
<i>0 ta có :</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>Xét ví dụ 2 trong tính chất 2 ?</i>
<i>Và rút ra kết luận .</i>
<i> Cịn có thể rút ra tỷ lệ thức</i>
<i>khác nữa khơng ?</i>
<i>Nếu chia hai vế cho tích d.b ,</i>
<i>ta có tỷ lệ thức nào ?</i>
<i>Gv tổng kết bằng sơ đồ trang</i>
<i>26 .Nêu ví dụ áp dụng ?</i>
<i>vào vở .</i> <i>được từ đẳng thức :</i>
<i> 6 .63 = 9 .42?</i>
<i>Giaûi :</i>
<i> Ta có thể lập các tỷ lệ thức</i>
<i>sau :</i>
6 42 6 9
; ;
9 63 42 63
63 42 63 9
;
9 6 42 6
<i><b>Hoạt động 5</b> : Củng cố</i>
<i>Nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức</i>
<i>Các tính chất của tỷ lệ thức</i>
<i>Làm bài tập áp dụng 44 ; 46 </i>
<i>b; 46c và 47 b / 26 .</i>
<i>Hs nhắc lại định nghiã</i>
<i>Hs nêu lại các tính chất</i>
<i>Hs làm các bài tập theo u</i>
<i>cầu</i>
<i><b>H</b><b>ướng dẫn về nhà</b></i>
<i>Học thuộc bài và làm các bài </i>
<i>taäp 45; 48; 49 / 26 .</i>
<i>HD : Giải các bài tập trên </i>
<i>tương tự như các VD trong </i>
<i>bài học</i>
<i>Hs nhận công việc về nhà và </i>
<i>nghe giáo viên hướng dẫn</i>
<i><b>Rút kinh nghiệm</b>:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Tuần 5 </b> <i>Ngày soạn : 15/9/2009</i>
<b>Tiết 10</b> <i>Ngày dạy : 21/9/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<b> Kiến thức :</b> Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .
<b> Kĩ năng : </b>Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong
<b> Thái độ :</b> u thích bộ mơn
<i><b>II/ Phương tiện dạy học :</b></i>
<i>SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .</i>
<i><b>III/ Tiến trình tiết dạy :</b></i>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa tỷ lệ thức ?
Xét xem các tỷ số sau có laäp
thành tỷ lê thức ?
a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ?
b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ?
Nêu và viết các tính chất của
tỷ lệ thức ?
Tìm x biết : ?
5
,
0
a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7.
b/ -0,36 : 1,7 0,9 : 4
Hs viết công thức tổng quát
các tính chất của tỷ lệ thức .
x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )
x = 18
<b>Hoạt động 2 : </b>Giới thiệu bài luyên tập
<b>Bài 1: </b>Từ các tỷ số sau có lập
được tỷ lệ thức ?
Gv nêu đề bài .
Nêu cách xác định xem hai tỷ
số có thể lập thành tỷ lệ thức
khơng ?
Yêu cầu Hs giải bài tập 1 ?
Gọi bốn Hs lên bảng giải .
Gọi Hs nhận xét bài giải của
bạn .
Để xét xem hai tỷ số có thể
lập thành tỷ lệ thức khơng , ta
thu gọn mỗi tỷ số và xét xem
kết quả có bằng nhau khơng .
Nếu hai kết quả bằng nhau ta
có thể lập được tỷ lệ thức,
nếu kết quả không bằng
nhau, ta khơng lập được tỷ lệ
thức .
Hs giải bài tập 1 .
Bốn Hs lên bảng giải .
Hs nhận xét bài giải .
<b>Bài 1</b>: Từ các tỷ số sau có lập
thành tỷ lệ thức ?
<b>a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21</b>
Ta có :
3
2
21
:
14
3
2
Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
5
2
52
:
10
3
39
/
<i>b</i> <b><sub> và 2,1 : 3,5</sub></b>
Ta có :
5
3
35
21
Vậy : 39 3 : 522 2,1: 3,5
10 5
c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
d/ 7 : 42 0,9 : ( 0,5)
3
<b>Bài 2:</b> Lập tỷ lệ thức từ đẳng
thức cho trước :
Yêu cầu Hs đọc đề bài .
Nêu cách giải ?
Gv kiểm tra bài giải của Hs .
<b>Bài 3:</b>
Gv nêu đề bài .
Hướng dẫn cách giải :
Xem các ô vuông là số chưa
biết x , đưa bài tốn về dạng
tìm thành phần chưa biết
Hs đọc kỹ đề bài .
Nêu cách giải :
- Lập đẳng thức từ bốn số đã
cho .
- Từ đẳng thức vừa lập được
suy ra các tỷ lệ thức theo
công thức đã học .
Hs tìm thành phần chưa biết
dựa trên đẳng thức a.d = b.c .
<b>B: Bài 2:</b> Lập tất cả các tỷ lệ thức
có thể được từ bốn số sau ?
<b>a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8</b>
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
Vậy ta có thể suy ra các tỷ lệ thức sau
:
5
,
1
2
6
,
3
8
,
4
;
5
6
,
<b>b/ 5 ; 25; 125 ; 625.</b>
<b>Baøi 3 : (baøi 50)</b>
B. :5<sub>4</sub>1
4
3
2
1
3
:
2
1
.
I . (15):3527:9 63)
N. 14 : 6 = 7 : 3
trong tỷ lệ thức .
Sau đó điền các kết quả
tương ứng với các ô số bởi
các chữ cái và đọc dịng chữ
tạo thành.
<b>Bài 4 </b>: ( baøi 52)
Gv nêu đề bài . Từ tỷ lệ thức
Từ đẳng thức lập được , hãy
xác định kết quả đúng ?
Hs suy ra đẳng thức :
a. d = b .c .
A. sai , B. sai , C . đúng , và
D.sai
89
,
1
84
,
0
9
,
9
4
,
4
Y. :4<sub>5</sub>1
5
2
2
5
2
1
:
5
4
.
EÂ’ . <sub>0</sub>0<sub>,</sub><sub>91</sub>,65 <sub>9</sub>6<sub>,</sub><sub>17</sub>.55.
U. :2
5
1
1
4
1
1
:
4
3
; L.
3
,
6
7
,
0
7
,
2
3
,
0
Ô . :3<sub>3</sub>1
3
1
1
4
1
1
:
2
1
; C.
6:27=16:72
Tác phẩm :<b>Binh thư yếu lược</b>
<b>Bài 4:</b> Chọn kết quả đúng:
Từ tỷ lệ thức <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> , với
a,b,c,d ≠ 0 . Ta có : a .d = b .c
Vậy kết quả đúng là :
C. <i>d<sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub>c</i> .
<b>Hoạt động 3 :</b> Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.
Làm bài tập 53/28 và 68/SBT
Hs thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
Rút kinh nghiệm :
……….
………...
<i>...</i>
<b>Tuần 6 </b> <i>Ngày soạn : 20/9/2009</i>
<b>Tiết 11</b> <i>Ngày dạy : 28/9/2009</i>
<b>A. Mục tiêu</b>:
<i><b>Kiến thức : </b></i> Học sinh nắm v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
<i><b>Kỹ năng : </b></i>Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
<i><b>Thái độ : </b></i>Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>
Bng ph dựng ghi các tính chất, bài tập luyện tập cho học sinh
<b>C. Tiến trình tiết dạy</b>:
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng <b>Học sinh 1</b>: Nêu tính chất
cơ bản của tỉ lÖ thøc :
TÝnh x :
<i>0,01: 2,5 = x: 0,75</i>
<b>Häc sinh 2</b>: Nªu tÝnh chÊt 2
cđa tØ lệ thức và viết công
thức tổng quát.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1
? Một cách tổng quát <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
ta suy ra đợc điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc SGK phn chng
minh
- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm <b>bài tập 55</b>
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày trên
bảng
- Học sinh phát biểu
giáo viên ghi bảng
- C lp c v trao i
trong nhúm
- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Học sinh theo dâi
- Học sinh thảo luận nhóm
- đại diện nhóm lên trình
bày
<b>1. TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau</b>
?1 Cho tØ lÖ thøc 2 3
46 Ta cã:
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
Tỉng qu¸t:
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>
(<i>b</i><i>d</i>)
Đặt <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta cã: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
(2)
<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
(3)
Tõ (1); (2) vµ (3) ®pcm
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
Bµi tËp 55 (tr30-SGK)
7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Hoạt động 3 : 2. Chỳ ý</b>
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giỏo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt
- Häc sinh chó ý theo dõi
- Học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm thi ®ua
- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dóy t s
bng nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày trên
bảng
<b>2. Chú ý:</b>
Khi có d·y sè
2 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
ta nãi c¸c sè
a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5 Ta còng
viÕt : a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gäi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt
là a, b, c
Ta cã: a b= = c
8 9 10
Bµi tËp 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Lµm bµi tËp 54, 56
tr30-SGK 2 HS lên bảng làm Bµi tËp 54:
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
vµ x+y=16
2
3 5 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2 6
3
2 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của HCN là :
a vµ b
Ta cã 2
<i>b</i> vµ (a+b).2=28
a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
- Häc theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK , bài tËp 74, 75, 76 tr14-SBT
<b>Tuần 6 </b> <i>Ngày soạn : 20/9/2009</i>
<b>Tiết 12</b> <i>Ngày dạy : 28/9/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Môc tiêu</b>:
<i><b>Kiến thức : </b></i>Củng cố các tính chất của tỉ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau
<i><b>Kü năng :</b></i>Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tØ lÖ.
<i><b>Thái độ : </b></i> Chăm chú học bài và u thích mơn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học </b>:
Bảng phụ dùng để ghi các tính chất, bài tập luyện tập cho học sinh
<b>III. Tiến trình dạy học </b>:
<b>Ổn định : Ki m tra s s</b>ể ỉ ố
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b> : kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng làm - Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt
cña d·y tØ sè b»ng nhau (ghi
b»ng kÝ hiƯu)
- Häc sinh 2:
Cho 3
7
<i>x</i>
<i>y</i> vµ x- y=16 . Tìm
x và y.
<b>Hot ng 2</b> ; Luyn tp
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 59 - Cả lớp làm nháp- Hai học sinh trình bày trên
bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 60
? Xỏc định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ 1
3<i>x</i>.
từ đó tìm x
- u cầu học sinh đọc đề
bài 61
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh
thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.
Sau khi cã d·y tØ sè b»ng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm
- Yờu cầu học sinh đọc đề
bài 62
- Trong bµi nµy ta không x+y
hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th×
<i>a</i>
<i>b</i> cã
b»ng .
.
<i>a c</i>
<i>b d</i> không?
- Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i> ,
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>d</i> ta
suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
- Học sinh trả lời các câu hỏi
và làm bài tập dới sự hớng
dẫn của giáo viên
NT: 1
3<i>x</i> và
2
5
Trung tỉ: 2
3 vµ
3
1
4
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ trả lời: ta
phải biến đổi sao cho trong 2
tỉ lệ thức có các tỉ số bằng
nhau
- Häc sinh lµm viƯc theo
nhãm
- Häc sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
- Hc sinh suy ngh (cú thể
các em không trả lời đợc)
. . . .
. .
<i>a c</i> <i>a k d</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i> <i>b</i>
.
.
<i>a</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>b d</i>
- C¶ líp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1, 25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 60</b> (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :
3 3 4 5
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi tËp 61</b> (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
vµ x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
VËy
8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
Đặt:
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
T×m x, y biÕt
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
và x.y=10
Đặt:
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
x=2k ; y=5k
Ta cã: x.y=2k.5k=10
10k2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub> <sub>k=</sub>
1
Víi k=1 2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Víi k=-1 2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ
thức, dÃy tỉ sè b»ng nhau. + NÕu a.d=b.c
; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>
+ NÕu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
...
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn về nhà
- Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Lµm bµi tËp 63, 64 (tr31-SGK) , bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi häc.
<b>Tuần 7 </b> <i>Ngày soạn : 30/9/2009</i>
<b>Tiết 13</b> <i>Ngày dạy : 05/10/2009</i>
<b>SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN</b>
<b>I / Mục tiêu</b><i><b> :</b></i>
<i><b>Kiến thức : </b></i>Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và
số thập phân vơ hạn tuần hồn. Hiểu được số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn .
<i><b>Kỹ năng : </b></i>Nhận biết được số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn,
khẳng định được một phân số là số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào, những học
<i><b> Thái độ : </b></i>Học sinh biết áp dụng kiến thức vào thực tế và u thích mơn học
<b>II / Phương tiện dạy học :</b>
SGK, bảng phụ ghi định nghóa và các bài tập luyện tập .
<b>III / Tiến trình tiết daïy :</b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất cơ bản của tỷ
?
3
27 <i>x</i>
<i>x</i>
Thế nào là số hữu tỷ ?
<i>d</i>
<i>c</i>
<sub></sub> a. d = b. c
2
3
81
27
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
x = 9 vaø x = -9
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng
phân số <i><sub>b</sub>a</i> , với a,b Z, b≠0.
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân :
7 59 8
? ? ?
20 50 15
Các số 0,35 ; 1,18 gọi là số
thập phân hữu hạn .
Số thập phân 0, 533… có
được gọi là hữu hạn ? => bài
mới .
Ta coù :
7 59
0,35 ; 1,18;
20 50
8
0,5333....
15
<b>Hoạt động 3 : </b>Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân 0,35 và 1, 18
gọi là số thập phân hữu hạn
vì khi chia tử cho mẫu của
phân số đại diện cho nó đến
một lúc nào đó ta có số dư
bằng 0 .
Số 0,5333… gọi là số thập
phân vơ hạn tuần hồn vì
khi chia 8 cho 15 ta có chữ
số 3 được lập lại mãi mãi
không ngừng .
Số 3 đó gọi là chu kỳ của số
thập phân 0,533…
Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn và chỉ ra chu kỳ
của nó :
?
8
7
;
20
19
Hs viết các số dưới dạng số thập phân
hữu hạn, vô hạn bằng cách chia tử cho
mẫu :
7 14
2,333... 2,(3) ; 1,(076923)
3 13
17 16
0,708(3) ; 1,0(6)
24 15
12 19 7
0, 48 ; 0,95; 0,875
25 20 8
<b>I/ Số thập phân hữu</b>
<b>hạn , số thập phân vô</b>
<b>hạn tuần hoàn :</b>
<i><b>VD : </b></i>
a/
.
18
,
1
50
59
;
35
7
Các số thập phân 0,35
và 0,18 gọi là số thập
phân .(còn gọi là số
thập phân hữu hạn )
b/ 0,5333....
15
8
=
0,5(3)
Số 0,533… gọi là số
thập phân vơ hạn tuần
hồn có chu kỳ là 3 .
<b>Hoạt động 4: </b>Nhận xét
Nhìn vào các ví dụ về số
thập phân hữu hạn , em có
Gv gợi ý phân tích mẫu của
Hs nêu nhận xét theo ý mình .
Hs phân tích :
25 = 52<sub> ; 20 = 2</sub>2<sub>.5 ; 8 = 2</sub>3
<b>II/ Nhận xét :</b>
Thừa nhận :
các phân số trên ra thừa số
ngun tố ?
Có nhận xét gì về các thừa
số ngun tố có trong các số
vừa phân tích ?
Xét mẫu của các phân số
còn lại trong các ví dụ trên?
Qua việc phân tích trên, em
rút ra được kết luận gì ?
Làm bài tập ?.
Gv nêu kết luận về quan hệ
Chỉ chứa thừa số nguyên tố 2 và 5
hoặc các luỹ thừa của 2 và 5 .
24 = 23<sub>.3 ;15 = 3.5 ; 3; 13 .</sub>
xét mẫu của các phân số trên,ta thấy
ngoài các thừa số 2 và 5 chúng còn
chứa các thừa số nguyên tố khác .
Hs nêu kết luận .
5
,
0
2
1
14
7
);
4
(
2
,
0
45
11
17
;
26
,
0
50
13
);
3
(
8
,
0
6
5
;
25
,
0
4
1
thì phân số đó viết
được dưới dạng số
thập phân hữu hạn .
Nếu một phân số tối
giản với mẫu dương
mà mẫu có ước
nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết
được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần
hồn .
<i><b>VD : </b></i>Phân số 18<sub>25</sub> viết
72
,
0
25
18
9
8
chỉ viết được dưới
dạng số tp vô hạn tuần
hồn 0,(8)
9
8
.
<i><b>Mỗi số thập phân vơ </b></i>
<i><b>hạn tuần hồn đều là </b></i>
<i><b>một số hữu tỷ .</b></i>
<b>Kết luận :</b>Học saùch .
<b>Hoạt động 5 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b>
Nhắc lại nội dung bài học .
Học sinh thực hiện theo các yêu cầu
của giáo viên
Học sinh nhận công việc về nhà
Rút kinh nghiệm :
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 7 </b> <i>Ngày soạn : 30/9/2009</i>
<b>Tiết 14</b> <i>Ngày dạy : 05/10/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A / Mục tiêu :</b>
<i><b>Kiến thức : </b></i>Củng cố cách xét xem phân số như thế nào thì viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn .
<i><b>Kỹ năng : </b></i>Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn và ngược lại .
<i><b>Thái độ : </b></i>Chú ý học bài và u thích mơn học
<b>B / Phương tiện dạy học :</b>
Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi các bài tập luyện tập
<b>C / Tiến trình tiết dạy :</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
Nêu điều kiện để một phân
số tối giản viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn ?
Xét xem các phân số sau có
Hs phát biểu điều kiện .
8
11
;
20
9
;
25
12
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn :
?
8
11
;
20
Nêu kết luận về quan hệ giữa
số hưũ tỷ và số thập phân
hữu hạn.
15
4
;
27
16
có mẫu chứa các
thừa số nguyên tố khác ngoài
2 và 5 nên viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Giới thiệu bài luyện tập</b></i>
<i>Bài 1:</i> ( bài 68)
Yêu cầu Hs xác định xem
những phân số nào viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn? Giải thích?
Những phân số nào viết được
dưới dạng số thập phận vơ
hạn tuần hồn ? giải thích ?
Viết thành số thập phân hữu
hạn, hoặc vơ hạn tuần hồn ?
Gv kiểm tra kết quả và nhận
xét.
<i>Bài 2: </i>( bài 69)
Gv nêu đề bài .
Trước tiên ta cần phải làm
gì?
Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu
kỳ của số vừa tìm được ?
Gv kiểm tra kết quả .
<i>Bài 3 :</i> ( bài 70)
Gv nêu đề bài.
Thực hiện ntn?
Hs xác định các phân số
35
14
;
20
3
;
8
5
viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn .
Các phân số ; <sub>12</sub>7
22
15
;
11
4
viết
được dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hồn và giải
thích .
Viết ra số thập phân hữu hạn,
vơ hạn tuần hồn bằng cách
Trước tiên, ta phải tìm thương
trong các phép tính vừa nêu .
Hs đặt dấu ngoặc thích hợp
để chỉ ra chu kỳ của mỗi
thương tìm được .
Đề bài yêu cầu viết các số
thập phân đã cho dưới dạng
phân số tối giản .
Trước tiên, ta viết các số thập
phân đã cho thành phân số .
Sau đó rút gọn phân số vừa
viết được đến tối giản .
Tiến hành giải theo các bước
vừa nêu .
<b>Baøi 1</b>: ( baøi 68)
a/ Các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn: ;14<sub>35</sub> <sub>5</sub>2
20
3
;
8
,vì mẫu
chỉ chứa các thừa số nguyên
tố
2; 5.
Các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn : ; <sub>12</sub>7
22
15
;
11
4
,
vì mẫu cịn chứa các thừa số
nguyên tố khác 2 và 5.
b/
)
81
(
6
,
0
<b>Baøi 2</b>: ( baøi 69)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu
kỳ trong số thập phân sau
( sau khi viết ra số thập phân
vơ hạn tuần hồn )
a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Baøi 3 :</b> ( bài 70)
Gv kiểm tra kết quả .
<i>Bài 4 :</i> ( bài 71)
Gv nêu đề bài .
Goïi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .
<i>Bài 5 : </i>(bài 72)
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải
Hai Hs lên bảng , các Hs còn
lại giải vào vở .
Hs giải và nêu kết luận.
25
78
100
312
12
,
3
/
25
32
100
128
28
,
1
/
250
31
1000
124
124
,
0
/
25
8
100
32
32
,
0
/
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bài 4 :</b> ( baøi 71)
Viết các phân số đã cho dưới
dạng số thập phân :
)
001
(
,
0
...
001001
,
0
999
1
)
01
(
,
0
...
010101
,
0
99
1
<b>Bài 5 </b>: (bài 72)
Ta có :
0,(31) = 0,313131 …
0,3(13) = 0,313131….
=> 0,(31) = 0,3(13)
<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên. Học sinh nhắc lại cách giảicác bài tập đã được học trong
tiết học
<b>Hoạt động 3</b><i><b>. </b></i>Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập
86; 88; 90 / SBT .
Hướng dẫn : Theo hướng dẫn
trong sách
Học sinh nhận các bài tập về
nhà và nghe giáo viên hướng
dẫn
<b>Tuần 8 </b> <i>Ngày soạn : 7/10/2009</i>
<b>Tiết 15</b> <i>Ngày dạy : 12/10/2009</i>
<b>LAØM TRÒN SỐ</b>
<b>A / Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh có khái niệm về làm trịn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tế.
<i><b>Kỹ năng :</b></i> Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số.
<i><b>Thái độ </b></i>: Biết vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b>B / Phương tiện dạy học:</b>
Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi các bài tập luyện tập.
<b>C / Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
thập phân và số hữu tỷ?
Viết phân số sau dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần
hoàn: ?
12
5
;
15
8
Sửa bài tập về nhà.
8 5
0,5(3) ; 0, 41(6)
15 12
Sửa bài tập 86;88;90
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Khi nói số tiền xây dựng là
gần 60.000.000đ, số tiền nêu
trên có thật chính xác không?
Số tiền nêu trên không thật
chính xác.
<b>Hoạt động 3 :</b> Ví dụ
Gv nêu ví dụ a.
Xét số 13,8.
Chữ số hàng đơn vị là?
Chữ số đứng ngay sau dấu”,”
là?
Vì chữ số đó lớn hơn 5 nên ta
cộng thêm 1 vào chữ số hàng
đơn vị => kết quả là ?
Tương tự làm tròn số 5,23?
Gv nêu ví dụ b.
Xét số 28800.
Chữ số hàng nghìn là ?
Chữ số liền sau của chữ số
hàng nghìn là?
=> đọc số đã được làm trịn?
Gv nêu ví dụ 3.
u cầu Hs thực hiện theo
nhóm.
Gv kiểm tra kết quả, nêu
nhận xeùt chung.
Chữ số hàng đơn vị của số
13,8 là 3.
Chữ số thập phân đứng sau
dấu “,” là 8.
Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị ta được kết quả là 14.
Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị của số 5,23 là 5.
Chữ số hàng ngìn của số
28800 là 8.
Chữ số liền sau của nó là 8.
Vì 8 > 5 nên kết quả làm trịn
Các nhóm thực hành bài tập,
trình bày bài giải trên bảng.
Một Hs nhận xét bài giải của
mỗi nhóm
<b>I/ Ví dụ:</b>
a/ Làm trịn các số sau đến
hàng đơn vị: 13,8 ; 5,23.
Ta có : 13,8 14.
5,23 5.
b/ Làm tròn số sau đến hàng
nghìn: 28.800; 341390.
Ta có : 28.800 29.000
341390 341.000.
c/ Làm tròn các số sau đến
hàng phần nghìn:1,2346 ;
0,6789.
Ta coù: 1,2346 1,235.
0,6789 0,679.
<b>Hoạt động 4 :</b> Quy ước làm trịn số
Từ các ví dụ vừa làm,hãy nêu
thành quy ước làm tròn số?
Gv tổng kết các quy ước được
Hs phát biểu,nêu thành hai
trường hợp.
Nêu ví dụ áp dụng.
Làm tròn số 457 đến hàng
Hs phát biểu quy ước trong
hai trường hợp :
Nếu chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
Nếu chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi lớn hơn 0.
Số 457 được làm tròn đến
chục? Số 24,567 đến chữ số
thập phân thứ hai?
Làm tròn số 1,243 đến số
thập phân thứ nhất?
Làm bài tập ?2
hàng chục là 460.
Số 24,567 làm trịn đến chữ
số thập phân thứ hai là 24,57.
1,243 được làm tròn đến số
thập phân thứ nhất là 1,2.
Hs giải bài tập ?2.
79,3826 79,383(phần
nghìn)
79,3826 79,38(phần trăm)
79,3826 79,4. (phần chục)
1 vào chữ số cuối cùng của
bộ phận còn lại .Trong trường
hợp số nguyên thì ta thay các
chữ số bị bỏ đi bằng các chữ
số 0.
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Nhắc lại hai quy ước làm trịn
số?
Làm bài tập 73; 47; 75; 76/
37.
Học sinh củng cố kiến thức
theo các câu hỏi của giáo
viên và làm các bài tập theo
yêu cầu
<b>Hoạt động 6</b><i><b> : </b></i>Bài tập về nhà
Học thuộc hai quy ước làm
tròn số , giải các bài tập 77;
78/ 38.
Nhận công việc về nhà mà
giáo viên đưa ra
Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Tuần 8 </b> <i>Ngày soạn : 7/10/2009</i>
<b>Tiết 16</b> <i>Ngày dạy : 12/10/2009</i>
<b>A / Mục tiêu:</b>
<i><b> Kiến thức :</b></i> Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào bài tập.
<i><b> Kĩ năng</b><b>:</b></i> thuần thục kĩ năng làm trịn số chính xác theo quy ước
<i><b> Thái độ :</b></i> Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng ngày.
<b>B / Phương tiện dạy học:</b>
SGK, maùy tính, bảng nhóm.
<b>C / Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Làm tròn các số sau đến
hàng trăm : 342,45 ; 45678 ?
Làm tròn số sau đến chữ số
thập phân thứ hai:12,345 ?
324,45 300.(troøn trăm)
45678 45700.(tròn trăm)
12,345 12,35 (tròn phần
trăm
<b>Hoạt động 2:luyện tập</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i><b> (</b>bài 78)
Gv nêu đề bài.
Giới thiệu đơn vị đo thông
thường theo hệ thống của
nước Anh: 1 inch 2,54 cm.
Tính đường chéo màn hình
của Tivi 21 inch ? sau đó làm
trịn kết quả đến cm?
<i><b>Bài 2</b>:</i> ( bài 79)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs làm tròn số đo
chiều dài và chiều rộng của
mảnh vườn đến hàng đvị ?
Tính chu vi và diện tích mảnh
vườn đó ?
Gv kiểm tra kết quả và lưu ý
Hs kết quả là một số gần
đúng.
<i><b>Bài 3</b>:</i> ( bài 80)
Gv nêu đề bài.
Gv giới thiệu đơn vị đo trọng
lượng thông thường ở nước
Anh: 1 pound 0,45 kg.
Tính xem 1 kg gần bằng bao
nhiêu pound ?
<i><b>Baøi 4:</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm Hs thực
hiện theo hai cách.(mỗi dãy
một cách)
Gv yêu cầu các nhóm trao
đổi bảng nhóm để kiểm tra
kết quả theo từng bước:
+Làm trịn có chính xác ?
+Thực hiện phép tính có
đúng khơng?
Gv nhận xét bài giải của các
nhóm.
Có nhận xét gì về kết quả
Hs tính đường chéo màn hình:
21 . 2,54= 53, 34 (cm)
Làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị ta được : 53 cm.
Hs làm tròn số đo chiều dài
và chiều roäng:
4,7 m 5m.
Sau đó tính chu vi và diện
tích.
Lập sơ đồ:
1 pound 0,45 kg
? pound 1 kg
=> 1 : 0,45
Ba nhóm làm cách 1, ba
nhóm làm cách 2.
Các nhóm trao đổi bảng để
kiểm tra kết quả.
Một Hs nêu nhận xét về kết
quả ở cả hai cách.
<b>Baøi 1:(</b>baøi 78)
Ti vi 21 inch có chiều dài của
đường chéo màn hình là :
21 . 2,54 = 53,34 (cm)
53 cm.
<b>Baøi 2:</b> ( baøi 79)
CD : 10,234 m 10 m
Chu vi của mảnh vườn hình
chữ nhật :
P (10 + 5) .2 30 (m)
Diện tích mảnh vườn đó:
S 10 . 5 50 (m2)
<b>Baøi 3</b>: ( bài 80)
1 pound 0,45 kg.
Một kg gần bằng:
1 : 0,45 2,22 (pao)
<b>Bài 4</b>: Tính giá trị của biểu
thức sau bằng hai cách :
<i><b>a/ 14,61 – 7,15 + 3,2</b></i>
Caùch 1:
14,61 – 7,15 + 3,2
15 – 7 + 3 11
Caùch 2:
14,61 – 7,15 + 3,2
= 7, 46 + 3,2
= 10,66 11
<i><b>b/ 7,56 . 5,173</b></i>
Caùch 1:
của mỗi bài sau khi giải theo
hai cách?
<i><b>Bài 5</b>:</i> (bài 99SBT)
Gv nêu đề bài.
Gọi Hs lên bảng giải.
Sau đó Gv kiểm tra kết quả
Ba Hs lên bảng giải.
Các Hs cịn lại giải vào vở.
Caùch 2:
7.56.5,173=39,10788 39.
<i><b>c/ 73,95 : 14,2</b></i>
Caùch 1:
73,95 :14,2 74:14 5
Caùch 2:
73,95 :14,2 5,207… 5.
<i><b>d/ (21,73 . 0,815):7,3</b></i>
Caùch 1:
(21,73.0,815) : 7,3
(22 . 1) :7 3
Caùch 2:
(21,73 . 0,815): 7,3 2,426…
2.
<b>Baøi 5:</b> (baøi 99SBT)
.
27
,
4
...
2727
,
4
11
47
11
3
4
/
14
,
67
,
1
..
6666
,
1
3
5
3
2
1
/
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 3:</b>Củng cố
Nhắc lại quy ước làm tròn số.
Cách giải các bài tập trên Học sinh thực hiên các yêucầu của giáo viên
<b>Hoạt động 4</b><i><b> : </b></i>Bài tập về nhà
Bài tập 95; 104; 105/SBT. Nhận các bài tập về nhà
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 9 </b> <i>Ngày soạn : 15/10/2009</i>
<b>Tiết 17</b> <i>Ngày dạy : 19/10/2009</i>
<b>SỐ VÔ TỶ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>A / Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh bước đầu có khái niệm về số vơ tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc
hai của một số không âm.
<i><b>Kỹ năng :</b></i> Biết sử dụng đúng ký hiệu và làm được các bài tập cơ bản về căn bậc hai
và số vô tỉ
<i><b>Thái độ :</b></i> yêu thích bộ mơn và chăm chú học bài
<b>B / Phương tiện dạy học:</b>
SGK,bảng phụ ghi các định nghóa và các bài tập luyện tậpï, máy tính bỏ túi.
<b>C / Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Họat động 1:</b> K tra bài cũ
Thế nào là số hữu tỷ?
Viết các số sau dưới dạng số
thập phân: 7 ; 34 ?
20 25
Làm tròn các số sau đến hàng
đơn vị : 234,45 ; 6,78 ?
Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ.
7 34
0,35 ; 1,36
20 25
234,45 234.
6,78 7.
<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài mới
Tính 32<sub> ? 5</sub>2<sub> ?</sub>
Tìm xem số hữu tỷ nào bình
phương bằng 16; 81; 2; <sub>4</sub>1 ?
32 <sub>= 9 ; 5</sub>2<sub> = 25.</sub>
42<sub> = 16 ; (-4)</sub>2<sub> = 16</sub>
92<sub> = 81; (-9)</sub>2<sub> = 81; </sub>
4
1
2
1 2
Khơng có số hữu tỷ nào bình
phương bằng 2.
<b>Hoạt động 3:</b> Số vơ tỷ
Gv nêu bài toán trong SGK.
E B
A F C
D
Shv = ?
Tính SAEBF ?
Có nhận xét gì về diện tích
hình vuông AEBF và diện
tích hình vuông ABCD ?
Tính SABCD?
Gọi x m (x>0)là độ dài của
cạnh hình vng ABCD thì :
x2<sub> = 2</sub>
Người ta chứng minh được là
khơng có số hữu tỷ nào mà
bình phương bằng 2 và
x = 1,41421356237…..
đây là số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn, và những
số như vậy gọi là số vô tỷ.
Như vậy số vô tỷ là số ntn?
Gv giới thiệu tập hợp các số
vô tỷ được ký hiệu là I.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cạnh AE của hình vng
AEBF bằng 1m.
Đường chéo AB của hình
vng AEBF lại là cạnh của
hình vng ABCD.
Tính diện tích của ABCD ?
Tính AB ?
Shv = a2 (a là độ dài cạnh)
SAEBF = 12 = 1(m2)
Diện tích hình vuông ABCD
gấp đôi diện tích hình vuông
AEBF.
SABCD = 2 . 1= 2 (m2)
Số vô tỷ là số viết được dưới
dạng thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn
<b>I/ Số vô tỷ:</b>
Số vơ tỷ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
<b>Hoạt động 4:</b> Khái niệm về căn bậc hai
Ta thấy: 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub>= 9. Ta</sub>
noùi số 9 có hai căn bậc hai là
3 và -3.
Hoặc 52 <sub>= 25 và (-5)</sub>2<sub> = 25.</sub>
Vậy số 25 có hai căn bậc hai
là 5 và -5.
Tìm hai căn bậc hai của 16;
49?
Gv giới thiệu số đương a có
đúng hai căn bậc hai. Một số
dương ký hiệu là <i>a</i> và một
số âm ký hiệu là <i>a</i> .
Lưu ý học sinh không được
viết 4 2.
Trở lại với ví dụ trên ta có:
x2 <sub>= 2 => x = </sub> <sub>2</sub> <sub>và x = </sub> <sub>2</sub>
Hai căn bậc hai của 16 là 4
và -4.
Hai căn bậc hai của 49 là 7
và -7.
<b>II/ Khái niệm về căn bậc</b>
<b>hai:</b>
<i><b>Định nghóa:</b></i>
Căn bặc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2<sub> = a .</sub>
<i><b>VD: </b></i> 5 và -5 là hai căn bặc
hai của 25.
<i><b>Chú ý:</b></i>
+ Số dương a có đúng hai căn
bậc hai là <i>a</i> và <i>a</i>.
+Số 0 chỉ có một căn bậc hai
là : 0 0.
+Các soá 2; 3; 5; 6… là
những số vơ tỷ.
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Nhắc lại thế nào là số vơ tỷ.
Làm bài tập 82; 38.
Củng cố bài học bằng cách
thực hiện các yêu cầu của
giáo viên
<b>Hoạt động 6: </b>Bài tập về nhà
Học thuộc bài , làm bài tập
84; 85; 68 / 42.
Hướng dẫn hs sử dụng máy
tính với nút dấu căn bậc hai
Nhận các cơng việc về nhà
và nghe giáo viên hướng dẫn
cách sử dụng máy tính bỏ túi
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 9 </b> <i>Ngày soạn : 15/10/2009</i>
<b>Tiết 18</b> <i>Ngày dạy : 19/10/2009</i>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh nắm được tập hợp các số thực bao gồm các số vô tỷ và các số hữu
tỷ.Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Mối liên
quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
<i><b>Kỹ năng :</b></i> làm được một số bài tập cơ bản của bài
<i><b>Thái độ</b><b>:</b></i> yêu thích môn học và chăm chú học bài
<b>B / Phương tiện dạy học:</b>
SGK, thước thẳng, compa , bảng phụ ghi các bài tập , máy tính.
<b>C / Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghóa căn bậc hai
của một số a không âm ?
Tính:
64
,
0
;
3600
;
81
;
400
;
16
?
Hs nêu định nghĩa .
Tính được:
.
8
,
0
64
,
0
;
9
81
;
20
400
;
4
16
<b>Hoạt động 2 : </b>Giới thiệu bài mới
Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số
vô tỷ.
Tập hợp các số vô tỷ và số
hữu tỷ được gọi chung là tập
số gì?
Hs nêu một số số hữu tỷ, số
vơ tỷ.
<b>Hoạt động 3: </b>Số thực
Gv giới thiệu tất cả các số
hữu tỷ và các số vô tỷ được
gọi chung là các số thực.
Tập hợp các số thực ký hiệu
là R.
Có nhận xét gì về các tập số
N, Q, Z , I đối với tập số
thực?
Làm bài tập ?1.
Làm bài tập 87/44?
Với hai số thực bất kỳ, ta
ln có hoặc x = y, hoặc x>y,
x<y.
Vì số thực nào cũng có thể
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn
nên ta có thể so sánh như so
sánh hai số hữu tỷ viết dưới
dạng thập phân.
Yeâu cầu Hs so sánh: 4,123 và
4,(3) ? -3,45 và -3,(5)?
Làm bài tập ?2.
Gv giới thiệu với a,b là hai số
thực dương, nếu a < b thì
<i>b</i>
<i>a</i> .
Các tập hợp số đã học đều là
tập con của tập số thực R.
Cách viết x R cho ta biết x
là một số thực.Do đó x có thể
là số vơ tỷ cũng có thể là số
hữu tỷ.
3 Q, 3 R, 3 I, - 2,53
Q,
0,2(35) I, N Z, I R.
Hs so sánh và trả lời:
4,123 < 4,(3)
-3,45 > -3,(5).
a/ 2(35) < 2,3691215…
b/ -0,(63) = <sub>11</sub>7 .
<b>I/ Số thực:</b>
1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ được
gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được ký
hiệu la<b>ø R.</b>
<i><b>VD:</b></i> -3; ; 0,12; 3;51<sub>3</sub>
5
4
….
gọi là số thực .
2/ Với x, y R , ta có hoặc
x = y, hoặc x > y , hoặc x < y.
<i><b>VD:</b></i> a/ 4,123 < 4,(2)
b/ - 3,45 > -3,(5)
3/ Với a,b là hai số thực
dương, ta có :
<b>Hoạt động 4: </b>Trục số thực
Mọi số hữu tỷ đều được biểu
diễn trên trục số, vậy còn số
Như bài trước ta thấy 2 là
độ dài đường chéo của hình
vng có cạnh là 1.
-1 0 1 2
Gv vẽ trục số trên bảng, gọi
Hs lên xác định điểm biểu
diễn số thực 2? Từ việc
biểu diễn được 2 trên trục
số chứng tỏ các số hữu tỷ
không lấp dầy trục số. Từ đó
Gv giới thiệu trục số thực.
Giới thiệu các phép tính trong
R được thực hiện tương tự như
trong tập số hữu tỷ.
Hs lên bảng xác định bằng
cách dùng compa.
<b>II/ Trục số thực:</b>
-1 0 1 2
Người ta chứng minh được
rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển
bởi một điểm trên trục số.
Điểm biểu diễn số thực lấp
đầy trục số , do đó trục số cịn
được gọi là trục số thực.
<i><b>Chú ý:</b></i>
Trong tập số thực cũng có các
phép tính với các số tính chất
tương tự như trong tập số hữu
tỷ.
<b>Hoạt động 5 :</b> Củng cố
Nhắc lại khái niệm tập số
thực.Thế nào là trục số thực.
Làm bài tập áp dụng 88; 89.
Trả lời các câu hỏi của giáo
viên và làm các bài tập theo
yêu cầu để củng cố kiến thức
<b>Hoạt động 6 : </b>Bài tập về nhà
Học thuộc bài và giải các bài
taäp 90; 91/ 45.
Hướng dẫn bài tập về nhà bài
90 thực hiện như hướng dẫn ở
phần chú ý
Nhận công việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
làm bài
<b>Tuần 10</b> <i>Ngày soạn : 18/10/2009</i>
<b>Tiết 19</b> <i>Ngày dạy : 26/10/2009</i>
<b>I / Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
<i><b>Kỹ năng</b></i> <i><b>:</b></i> Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn
bậc hai dương của một số .
<i><b>Thái độ :</b></i> u thích bộ mơn và hiểu được sự cần thiết việc đưa ra các tập hợp số mới
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
SGK, bảng phụ ghi các bài tập luyện tập .
<b>III / Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
Nêu định nghĩa số thực?
Cho vd về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh 2 số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
Trả lời câu hỏi
Hs nêu ví dụ.
Hs nêu cách so sánh.
Biết được: 2,(15) > 2,1(15)
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài luyện tập</b></i>
<i><b>Bài1</b> ( bài 91):</i>
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại cách so sánh hai số
hữu tỷ? So sánh hai số thực ?
Ycầu Hs làm theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận
xét bài giải của các nhóm.
<i><b>Bài 2</b> (Baøi 92):</i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn?
Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của
các số đã cho?
Gv kiểm tra kết quả.
<i><b>Bài 3</b> ( bài 93):</i>
Gv nêu đề bài.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa
sai nếu có.
<i><b>Bài 4</b> ( bài 95):</i>
Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R được
thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài
95.
Gv gọi một Hs nhận xét bài
giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài
làm của các nhóm.
Hs nêu quy tắc so sánh hai
số hữu tỷ, hai số thực.
Các nhóm thực hiện bài
tập và trình bày kết quả.
Hs tách thành nhóm các số
nhỏ hơn 0 và các số lớn
hơn 0.
Sau đó so sánh hai nhóm
số.
Hs lấy trị tuyệt đối của các
số đã cho.
Sau đó so sánh các giá trị
tuyệt đối của chúng.
Hai Hs lên bảng.
Các Hs khác giải vào vở.
Hs nhận xét kết quả của
bạn trên bảng.
Các phép tính trong R
Hs kiểm tra bài giải và kết
quả, nêu nhận xét.
<b>Bài 1</b><i>(bài 91)</i> Điền vào ôvuông
a/ - 3,02 < -3,<b> 0</b>1
b/ -7,5<b>0</b>8 > - 7,513.
c/ -0,4<b>9</b>854 < - 0,49826
d/ -1,<b>9</b>0765 < -1,892.
<b>Bài 2 </b><i>(Bài 92) </i>Sắp xếp các số
thực:
-3,2 ; 1; <sub>2</sub>1; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 < <sub>2</sub>1< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của
chúng :
0<1<sub>2</sub> <1<-1,5
<3,2<7,4.
<b>Bài 3 </b><i>( bài 93)</i>Tìm x bieát :
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
Đánh giá, cho điểm.
<i><b>Baøi 5</b> ( baøi 94):</i>
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?
Q là tập hợp các số hữu tỷ.
I là tập hợp các số thập
phân vô hạn khơng tuần
hồn.
Q I là tập 9 7,(2)
65
3
2
.
13
3
<b>Bài 5 </b><i>( bài 94) </i><b>:</b> Hãy tìm các
a/ <b>Q </b><b> I</b>
ta có: Q I <b>= </b>.
b/ <b>R </b><b> I</b>
Ta coù : R I = I.
<i><b>Hoạt động 3:</b><b>Củng cố</b></i>
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các
tập hợp số đã học.
Học sinh phát biểu trả lời
các câu hỏi của giáo viên
để củng cố kiến thức
<i><b>Hoạt động 4: Bài tập về nhà </b></i>
Xem lại các bài đã học, soạn
câu hỏi ôn tập chương I.
Giải các bài tập 117; 118;
119; 120/SBT.
Hướng dẫn: giải bài tập về
Nhận công việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
làm bài
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 10</b> <i>Ngày soạn : 18/10/2009</i>
<b>Tiết 20</b> <i>Ngày dạy : 26/10/2009</i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1)</b>
<b>I / Mục tiêu:</b>
<b> </b>- Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Các phép tính trên Q, trên R.
<i><b>Kỹ năng :</b></i> Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
<i><b>Thái độ :</b></i> hứng thú say mê học bộ môn
<b>II / Phương tiện dạy học:</b>
Bảng phụ ghi câu hỏi chương và các bài tậpï, máy tính bỏ túi.
<b>III / Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b>
Nêu các tập số đã học?
Nêu mối quan hệ giữa các
tập số đó ?
Tập Z gồm số nguyên âm,
số nguyên dương và số 0.
Tập Q gồm số hữu tỷ âm,
số hữu tỷ dương và số 0.
Tập số thực R gồm số thực
âm, số thực dương và số 0.
N Z Q R.
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Ôn tập về số hữu tỷ</b>
Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
Thế nào là số hữu tỷ dương?
Thế nào là số hữu tỷ âm?
Cho ví dụ?
Biểu diễn số hữu tỷ ; <sub>4</sub>3
3
1
trên trục số ?
2/ Nêu quy tắc xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ?
Gv nêu bài tập tìm x.
Yêu cầu Hs giải.
Gu hai Hs lên bảng làm.
Gv kiểm tra kết quả và nêu
nhận xét.
Gv treo bảng phụ lên bảng,
trong bảng có ghi vế trái
Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ
là số viết được dưới dạng
phân số.
Số hữu tỷ dương là số hữu
tỷ lớn hơn 0.
Ví dụ: 2,5 > 0 là số hữu tỷ
dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số
hữu tỷ âm. Ví dụ: -0,8 < 0
là số hữu tỷ âm.
4
0 1
3
Hs nêu công thứcx.
x=3,4 x = -3,4
vaø x = 3,4.
x= -1,2 không tồn tại
giá trị nào của x.
<b>I/ Ôân tập số hữu tỷ:</b>
<i><b>1/ Định nghĩa số hữu tỷ?</b></i>
+ Số hữu tỷ là số viết được dưới
dạng phân số <i><sub>b</sub>a</i>
với a,b Z, b 0.
+ Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ
lớn hơn 0.
+ Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ nhỏ
hơn 0.
<i><b> VD:</b></i> 2 0 ; 4 0
3 7
<i><b>2/ Giá trị tuyệt đối của một số</b></i>
<i><b>hữu tỷ:</b></i>
x neáu x 0.
x=
-x nếu x <0.
<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết :
a/ x= 3,4 x = 3,4
b/ x= -1,2 khoâng tồn tại
<i><b>3/ Các phép tốn trong Q :</b></i>
của các cơng thức.
Yêu cầu Hs điền tiếp vế
phải?
Nêu tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số?
Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích?
Quy tắc tính luỹ thừa của
một thương?
Gv nêu ví dụ.
u cầu Hs vận dụng cơng
thức để tính.
Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp
một công thức.
Khi nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số
và cộng hai số mũ.
Khi chia hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số
Luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa.
Hs giải các ví dụ.
Ba Hs lên bảng trình bày
bài giải.
<i>Phép cộng:</i> <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i>
<i>Phép trừ :</i> <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i> <i>b</i>
<i>Phép nhân:</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i> .
<i>Pheùp chia:</i> <i><sub>b</sub>a</i>:<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i>d<sub>c</sub></i>
<i>Lũythừa:</i>Với x,yQ,m,n N.
xm<sub> .x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n <sub>= x</sub>m-n<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub>
n)
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>VD: </b></i>
27
8
)
3
(
)
2
(
3
2
/
5
9
5
12
.
4
3
12
<b>Hoạt động 3: Ôân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau</b>
1/Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Viết công thức tổng quát?
Nêu tính chất cơ bản của tỷ
lệ thức?
Viết cơng thức tổng qt?
Nêu quy tắc?
Gv nêu ví dụ tìm thành phần
chưa biết của một tỷ lệ thức.
?
3
12
/
?
18
Gv nhận xét.
2/ Nêu tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau?
Hs phát biểu định nghĩa tỷ
lệ thức là đẳng thức của hai
Hs viết cơng thức chung.
Hai Hs lên bảng giải bài a,
b.
Hs giải theo nhóm bài tập c.
Trình bày bài giải.
Hs nêu tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau.
Viết cơng thức chung.
<b>II/ Ơân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ</b>
<b>số bằng nhau:</b>
<i><b>1/ Định nghĩa tỷ lệ thức:</b></i>
Một đẳng thức của hai tỷ số gọi
là một tỷ lệ thức.
<i>Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức :</i>
Trong một tỷ lệ thức, tích trung
tỷ bằng tích ngoại tỷ.
<i>ad</i> <i>bc</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết: ?
14
8
5 <i>x</i>
14
8
5 <i>x</i>
=> x = 8,75
8
14
.
5
<i><b>2/ Tính chất của dãy tỷ số bằng</b></i>
Gv nêu ví dụ minh hoạ.
u cầu Hs giải theo nhóm.
Gv gọi Hs nhận xét.
Tổng kết các bước giải.
Nếu đề bài cho x + y = a thì
vận dụng cơng thức gì?
Nếu cho y – x thì vận dụng
ntn?...
Các nhóm giải bai tập trên.
Trình bày bài giải của
nhóm trên bảng.
Nếu cho x+y = a ta dùng
cơng thức:<i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i>
.
Nếu cho y – x thì dùng cơng
thức: <i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>a</sub>x</i>
, ta suy ra:
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>VD:</b></i> Tìm x, y biết :<sub>5</sub> <sub>12</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x–y = 34.
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:
24
2
12
10
2
.
<b>Hoạt động 4:Ơân tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực</b>
Nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số không âm a?
Tìm căn bậc hai của 16;
0,36?
Gv nêu ví dụ.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Các Hs cịn lại giải vào vở.
Nêu định nghóa số vô tỷ?
Ký hiệu tập số vô tỷ?
Thế nào là tập số thực?
Hs phaùt biểu định nghóa:
căn bậc hai của số không
x2<sub> = a.</sub>
Căn bậc hai của 16 là 4 và
-4. Căn bậc hai của 0,36 là
0,6 và -0,6.
Hs nêu định nghóa:
Số vơ tỷ là số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.
Ký hiệu : I
Tập hợp các số vô tỷ và
các số hữu tỷ gọi là tập số
thực.
<b>III/ Ôân tập về căn bậc hai, số</b>
<b>vơ tỷ, số thực:</b>
<i><b>1/ Định nghóa căn bậc hai của</b></i>
<i><b>số không âm a?</b></i>
Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>
<i><b>VD:</b></i> Tính giá trị của biểu thức:
1
<i><b>2/ Định nghóa số vô tỷ:</b></i>
Số vơ tỷ là số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.
Tập hợp các số vô tỷ được ký
hiệu là I.
<i><b>3/ Số thực:</b></i>
Tập hợp các số vô tỷ và số hữu
tỷ gọi chung là số thực.
Tập các số thực được ký hiệu là
R
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Tổng kết các nội dung chính
trong chương I
Học sinh củng cố kiến thức
<b>Hoạt động 6 : Bài tập về nhà </b>
Học thuộc lý thuyết và giải
các bài tập ôn chương.
Nhận công việc về nhà
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
………
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 11</b> <i>Ngày soạn : 25/10/2009</i>
<b>Tiết 21</b> <i>Ngày dạy : 2/11/2009</i>
<b>OÂN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>KiÕn thøc :</b></i> Cđng cè c¸c phÐp tính trong Q, rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
trong Q.
<i><b>Kỹ năng : </b></i>
- Gii toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<i><b>Thái độ :</b></i> yêu thích chăm chỉ học bài và làm bài cẩn thận
<b>II/ Phương tieọn daùy hoùc:</b>
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
<b>III/ Tieỏn trỡnh tiết dạy:</b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <b>Dạng 1:</b> Thực hiện phép tính
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự
thực hiện phép tính trong
Nhận xét bài tập 1?
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv gọi Hs nhận xét bài giải
của bạn.
Gv nhận xét chung. Nhắc
lại cách giải.
Tương tự cho các bài tập
còn lại.
Hs nhắc lại thứ tự thực hiện
dãy tính khơng ngoặc:
Luỹ thừa trước, rồi đến
nhân chia rồi cộng trừ sau.
Đối với dãy tính có ngoặc
làm từ trong ngoặc ra ngồi
ngoặc.
Dãy tính khơng ngoặc và
có thể tính nhanh được.
Một Hs lên bảng giải, các
hs còn lại làm vào vở.
Kiểm tra kết quả, sửa sai
<i><b>Dạng 1</b></i><b>:</b><i> Thực hiện phép tính</i>
3
4 5 4 16
1/ 1 0,5
23 21 23 21
4 4 5 16
1 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
3 1 3 1
2 / .19 .33
7 3 7 3
3 1 1 3
. 19 33 .( 14) 6
7 3 3 7
1 1 1 1 1
3/ 9.9. 81. 3
3 3 27 3 3
1 5 1 5
4 / 15 : 25 :
4 7 4 7
1 1
15 25 :
4 4
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5
7
7
10. 14
5
<b>Hoạt động 2: Dạng 2 :</b> Tính nhanh
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, nêu
phương pháp giải ?
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét đánh giá.
Hs đọc đề.
Ta thấy: 0,4 . 2,5 =1 , do đó
dùng tính chất giao hốn và
kết hợp gom chúng thành
tích.
Tương tự : 0,125.8 = 1
0,375.8 = 3
Hs lên bảng giải.
<i><b>Dạng 2:</b>Tính nhanh</i>
1/ (-6,37.0,4).2,5
= -6,37 .(0,4.2,5) = -6,37
2/ (-0,125).(-5,3).8
= [(-0,125).8].(-5,3) = 5,3
3/ (-2,5).(-4).(-7,9)
= 10.(-7,9) = -79
4/ (-0,375).41<sub>3</sub>.(-2)3
= 3. 13<sub>3</sub> = 13
<b>Hoạt động 3: Dạng 3:</b> Tìm x biết
Gv nêu đề bài.
Gv nhắc lại bài toán cơ
bản:
a . x = b => x = ?
a : x = b => x = ?
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
.
Hs lên bảng giải bài 1 và 2.
Các Hs còn lại giải vào vở.
Vận dụng vào bài tập tìm
x ?
Gv nêu bài tập 3,4.
Gọi Hs lên bảng giải.
Kiểm tra kết quả, nhận xét
cách giaûi.
Nêu các bước giải tổng
quát.
Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu
tỷ?
Quy tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu
tỷ?
x = 2,5 => x = ?
x = -1,2 => x = ?
x+ 0,573 = 2 => x = ?
Gv nhắc lại cách giải bài 8.
Xem x +<sub>3</sub>1 = X => đưa về
bài tập 7.
Hs lên bảng giải.
Nhận xét cách giải của
bạn.
Giá trị tuyệt đối của một số
a là khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số.
x neáu x 0.
x=
- x nếu x < 0.
x= 2,5 => x = 2,5.
Khơng tìm được giá trị của
x.
x= 2 – 0,573 = 1,427
x = 1,427.
Hs lên bảng giaûi.
3 21
1/ .
5 10
21 3
: 3,5
10 5
3 31
2 / : 1
8 33
64 3 8
.
33 8 11
2 3 4
3/ 1 .
5 7 5
7 4 3
.
5 5 7
43 7 43
:
35 5 49
11 5
4 / . 0, 25
12 6
11 5 1
.
12 6 4
7 11 7
:
12 12 11
5 / 2,5 2,5
6 / 1, 2
7 / 0,573 2
2 0,
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
573 1, 427
1 1
8 / 4 1 3
3 3
1 2
3 2
3 3
1 1
3 3
3 3
<i>x</i>
<b>Hoạt động 4: Dạng 4: </b>Các bài tốn về tỷ lệ thức:
Gv nêu đề bài 1.
Tìm thành phần chưa biết
của tỷ lệ thức ta làm ntn?
Gv nêu bài tập 2.
Vận dụng tính chất gì để
giải?
Yêu cầu Hs thực hiện bài
giải theo nhóm.
Gọi Hs nhận xét bài giải
của các nhóm.
Gv kiểm tra và tổng kết các
Dùng tính chất cơ bản của
tỷ lệâ thức .
Từ <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <sub></sub> a . d = b . c.
Hs giải bài 1.
Nhắc lại tính chất : Từ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>
Các nhóm tính và trình bày
bài giải.
Một Hs nhận xét.
<i><b>Dạng 4:</b> Các bài toán về tỷ lệ</i>
<i>thức:</i>
1/ Tìm x biết ?
9
,
4
4
,
8
2
,
1
<i>x</i>
Ta có: x.8,4 = 1,2 .4,9
x = 0,7.
2/ Tìm x, y biết : <sub>12</sub>7
<i>y</i>
<i>x</i>
, và
y – x =30 ?
<i>Giải:</i>
Theo tính chất của tỷ lệ thức ta
có: <sub>12</sub>7
<i>y</i>
<i>x</i>
bước giải dạng toán này.
Gv nêu đề bài tập 3
Soá tiền lãi trong 6 tháng
là ?
Số tiền lãi trong một tháng
là?
Lãi xuất hàng tháng được
tính ntn?
Gv nêu bài tập 4.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề.
Nêu ra bài toán thuộc dạng
nào?
Phương pháp chung để
giải?
Yeâu cầu Hs giải theo
nhoùm.
Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét, đánh giá.
Nêu cách giải tổng qt.
Số tiền lãi trong 6 tháng là:
2062400– 2000000 = 62400
Số tiền lãi mỗi tháng là:
62400 : 6 = 10400 (đ)
Hs tính lãi xuất hàng tháng
bằng cách chia số tiền lãi
mỗi tháng cho tổng số tiền
gởi.
Hs đọc kỹ đề bài.
Bài toán thuộc dạng bài
chia tỷ lệ.
Để giải dạng này, dùng
tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau.
Các nhóm thực hiện bài
giải.
Treo bảng nhóm trên bảng.
Một Hs nhận xét cách giải
30
6
7 12 12 7 5
6 42
7
6 72
12
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
3/ (Baøi 100)
Số tiền lãi mỗi tháng là:
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 =
10 400 (đồng)
Lãi suất hàng tháng là:
%
52
,
0
2000000
%
100
.
10400
4/ (Bài 103)
Gọi số lãi hai tổ được chia lần
lượt là x và y (đồng)
Ta có:
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + y = 12800000 (ñ)
1600000
8
12800000
5
3
5
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
x = 3 . 1600000 = 4800000 (ñ)
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Nhắc lại nội dung tổng qt
của chương.
Các dạng bài tập chính
trong chương và cách giải
của mỗi dạng.
Thực hiện lần lượt theo u
cầu của giáo viên
<b>Hoạt động 6 :</b> Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết, giải
caùc bài tập còn lại trong bài
ôn chương.
Chuẩn bị cho bài kiểm tra
một tiết.
Hướng dẫn bài 102:
a c a c
1 1
b d b d
a c a b a b
b d c d c d
Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Tuần 11</b> <i>Ngày soạn : 25/10/2009</i>
<b>Tiết 22</b> <i>Ngày dạy : 2/11/2009</i>
<b>KIEÅM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Đề kiểm tra phơtơ phát cho hs mỗi học sinh một đề.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
1/ Ma trận đề kiểm tra
<b>Chủ đề</b> Nhận biếtCác mức độ cần đánh giáThông hiểu Vận dụng Tổng<sub>số</sub>
<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1) Chương I :Tập hợp số hữu tỉ
Số câu 1 1 <b>2</b>
Điểm 1,5 1,5 <b>3</b>
2)
Điểm 4,5 <b>4,5</b>
3)
Tổng số : 3 Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>6</b>
Điểm <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>10</b>
2/ Đề và đáp án
<i><b>Đề bài </b></i> <i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Câu 1: Xác định mệnh đề đúng, sai :</b></i>
<i><b>Mệnh đề</b></i> <i><b> Đúng</b></i> <i><b>sai</b></i>
1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.<b> </b>
2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu tỷ âm và số
hữu tỷ dương. <b> </b>
3/ Neáu <sub>3</sub><i>x</i> <sub>2</sub><i>y</i> thì x . y = 6.<b> </b>
<i><b>Câu 2: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:</b></i>
A. 24<sub>.2 = 2</sub>5 <sub> B. </sub>
--10 = 10 C. (73)3 =76
D. 7 7
7
5
3
5
3
E. 1
2
1 0
<sub> </sub>
F. 5: <sub>3</sub>2 3 <sub>3</sub>2 2
3
2
<i><b>Câu 3: Thực hiện phép tính</b></i>
5 7
1/ ?
12 16
2 1 2 3
2 / : : ?
3 2 3 4
1 17 1 17
3/ 3 .11 3 .13
8 19 8 19 ?
<i><b>Câu 4: Tìm x biết:</b></i>
1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x = 1<sub>2</sub>.
3/ : <sub>2</sub>1
3
2
3
4
<i>x</i> 4/ (x – 4)2 =
9
1
?
<i><b>Câu 5: </b></i>Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh
<i><b>Câu 1:</b><b>1,5 ñieåm.</b></i>
Chọn đúng mỗi câu được 0,5
<i><b>Câu 2:</b><b> 1,5 điểm.</b></i>
Khoanh đúng câu A , B được
0,5điểm.
Khoanh đúng câu C , D được
1 điểm.
<i><b>Câu 3:</b><b>2,25 điểm.</b></i>
Bài 1; 2 mỗi bài 0,5 điểm.
Bài 3 đúng được 0,75 điểm.
<i><b>Caâu 4: 2,25 ñieåm.</b></i>
Bài 1; 2; 3 mỗi bài đúng được 0,5
điểm.
của nó tỷ lệ với 3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?
<i><b>Câu 6: </b></i>Không dùng máy tính, hãy cho biết trong hai số 276
và 528<sub>, số nào lớn hơn ? Giải thích ?</sub>
<i><b>Câu 5: 1,5 điểm.</b></i>
+Lập được tỷ lệ thức (0,75điểm)
+Tính được chu vi là 96 cm được
0,75 điểm.
<i><b>Câu 6: 1 điểm.</b></i>
276<sub> >2</sub>75<sub>; 5</sub>28 <sub>< 5</sub>30 <sub> maø:</sub>
275<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>15<sub> ; 5</sub>30 <sub>= (5</sub>2<sub>)</sub>15
275 > 5 30 276 > 528
Rút kinh nghiệm :
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 12</b> <i>Ngày soạn : 01/11/2009</i>
<b>Tiết 23</b> <i>Ngày dạy : 09/11/2009</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b> Kiến thức :</b></i> Học sinh cần nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ
thuận.Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
<i><b> Kĩ năng : </b></i>- Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ thuận với nhau khơng.
- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
<i><b> Thái độ :</b></i> nghiêm túc học và u thích bộ mơn
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
SGK, bảng phụ
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu tổng quan chương 2
Gv giới thiệu nội dung chính của chương “ Hàm số và đồ thị”
<b>Hoạt động 2: </b>I/ Định nghĩa:
Gv nêu một số ví dụ về hai
đại lượng tỷ lê thuận mà Hs
đã biết như: quãng đường và
thời gian trong chuyển động
thẳng đều, Chu vi và cạnh
của hình vng …
Làm bài tập ?1
Nêu nhận xét?
Làm bài tập ?2
a/ S : quãng đường đi được.
t : thời gian vật chuyển
động đều.
v = 15km/h
Công thức: S = 15 . t
b/ m : khối lượng 9kg
V : thể tích
D :khối lượng riêng của
vật.
Công thức: M = V .D
Các cơng thức trên có điểm
giống nhau là đại lượng này
bằng đại lượng kia nhân với
một hằng số khác 0.
Khi y tỷ lệ thuận với x theo
hệ số tỷ lệ k =<sub>5</sub>3 thì x tỷ lệ
với y theo hệ số tỷ lệ k =<sub>3</sub>5
vì:
<b>I/ Định nghóa:</b>
<b>Nếu đại lượng y liên hệ với </b>
<b>đại lượng x theo công thức </b>
<b>y = k .x (với k là hằng số </b>
<b>khác 0) thì ta nói y tỷ lệ </b>
<b>thuận với x theo hệ số tỷ lệ </b>
<b>k.</b>
<i><b>VD:</b></i>
a/ Trong chuyển động thẳng
đều ta có cơng thức tính
quãng đường là:
<i><b> S = v .t</b></i>
b/ Cơng thức tính khối lượng
của một vật thể :
m = V .D
với: V : thể tích của vật
D : khối lượng riêng của vật
<i><b>Chú ý:</b></i>
a/ Khi y tỷ lệ thuận với x thì
ta cũng có x tỷ lệ thuận với y
và ta nói x và y tỷ lệ thuận
với nhau.
b/ Neáu <i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Nêu kết luận chung về hệ số
tỷ lệ khi x và y tỷ lệ với
Làm bài tập ?3
y = <i>x</i> <i>x</i> .<i>y</i>
3
5
.
5
3
Hs nêu kết luận rút ra từ ví
dụ trên.
Hs nhìn hình vẽ và bảng khối
lượng để nêu kết luận.
<b>Hoạt động 3: </b>II/ Tính chất:
Làm bài tập ?4
Gv treo bảng phụ có ghi bảng
?4.
u cầu Hs xác định hệ số tỷ
lệ của y đối với x?
Xác định các đại lượng y còn
lại trong bảng?
Nêu nhận xét về tỷ số giữa
hai đại lượng tương ứng?
Gv tổng kết các nhận xét
trong ví dụ trên thành các
tính chất của hai đại lượng tỷ
lệ thuận.
a/ Vì x và y là hai đại lượng
tỷ lệ thuận nên y1 = k.x1.
=> k = 2
3
6
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy hệ số tỷ lệ laø k = 2.
c/ <i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
4
4
3
3
2
2
1
1
<b>II/ Tính chất</b>
Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận
với nhau thì:
Tỷ số hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
Tỷ số hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng tỷ
số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố
Nhắc lại định nghĩa và các
tính chất của hai đại lượng tỷ
lệ thuận.
Làm bài tập áp dụng 1; 2;
3/54
Hs nhắc lại định nghĩa và các
tính chất của hai đai lượng tỉû
lệ thuận
<b>Hoạt động 5 :</b> Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm các bài
tập 3 ; 4/ 54; 1, 7/ SBT.
Hướng dẫn:Bài tập về nhà
giải tương tự bài tập áp dụng
trên lớp.
Hs nhận công việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
các bài tập
Rút kinh nghiệm :
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 12</b> <i>Ngày soạn : 01/11/2009</i>
<b>Tiết 24</b> <i>Ngày dạy : 09/11/2009</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức</b></i> : nắm được các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
<i><b>Kĩ năng</b></i> : Học sinh biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
<i><b>Thái độ</b></i> : chú ý rèn kĩ năng đánh giá bài tốn và trình bày bài tốn
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
SGK, bảng phụ
<b>III/ Tiến trình tiết daïy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Thế nào là hai đại lượng tỷ
lệ thuận?
Cho biết x tỷ lệ thuận với y
theo k = 0,8 và y tỷ lệ thuận
với z theo k’ = 5. chứng tỏ
rằng x tỷ lệ thuận với z và
tìm hệ số tỷ lệ?
Nêu tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ thuận?
Biết y và x là hai đại lượng
tỷ lệ thuận, hãy xác định hệ
số tỷ lệ của y đối với x? điền
vào các ơ cịn trống?
x -4 -3 -1 5
y 12 ? ? ?
Hs phát biểu định nghĩa hai
đại lượng tỷ lệ thuận.
Vì x tỷ lệ thuận với y theo k
nên: x = y . 0,8
Vì y tỷ lệ thuận với z theo k’
nên: y = z . 5
=> x = z . 5.0,8 => x = 4.z
Vậy x tỷ lệ thuận với z theo
hệ số tỷ lệ là 4.
Hs phát biểu tính chất .
Vì y và x là hai đại lượng tỷ
lệ thuận nên: y = k .x
=> 12 = k . (-4)
=> k = -3
Với x= -3 thì y = 9
Với x = -1 thì y = 3
Với x = 5 thì y = -15.
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Vận dụng định nghĩa và tính
chất của hai địa lượng tỷ lệ
thuận vào bào toán ntn?
<b>Hoạt động 3: </b>I/ Bài toán 1:
Gv nêu đề bài.
Đề bài cho biết điều gì ?
Cần tìm điều gì?
Khối lượng và thể tích thanh
chì là hai đại lượng ntn?
Nếu gọi khối lượng của hai
thanh chì lần lượt là m1(g) và
Đề bài cho biết hai thanh chì
có thể tích 12cm3<sub> và 17 cm</sub>3
thanh hai nặng hơn thanh một
56,5g.Hỏi mỗi thanh nặng
bao nhiêu g?
Khối lượng và thể tích hai
thanh chì là hai đại lượng tỷ
lệ thuận.
1 2
m m
=
12 17 vaø m2 – m1 = 56,5
<b>I/ Bài toán 1:</b>
Hai thanh chì có thể tích là
12cm3<sub> và 17cm</sub>3<sub> .Hỏi mỗi</sub>
thanh nặng bao nhiêu gam,
biết rằng thanh thứ hai nặng
hơn thanh thứ nhất 56,5g ?
<i><b>Giaûi:</b></i>
m2(g) thì ta có tỷ lệ thức
nào?
Vận dụng tính chất của tỷ lệ
thức để giải?
Kết luận?
Làm bài tập ?1.
Theo tính chất của tỷ lệ thức
ta có:
1 2 2 1
m m m - m 56,5
= =
12 17 17 - 12 5 =11,3
m1= …
m2 = …
Vậy khối lượng thanh thứ
nhất là 135,6g, thanh thứ hai
là 192,1g.
vật là hai đại lượng tỷ lệ thuận
với nhau nên:
m1 <sub>=</sub>m2
12 17
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta coù:
1 2 2 1
m m m - m 56,5
= = 11,3
12 17 17 - 12 5
=> m1 = 11,3.12 = 135,6
m2 = 11,3.17 = 192,1.
Vậy khối lượng của hai thanh
chì là 135,6g và 192,1g.
<b>Hoạt động 4: </b>II/ Bài toán 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện theo
nhóm.
Gv kiểm tra hoạt động của
mỗi nhóm.
Yêu cầu các nhóm trình bày
cách giải.
Gọi Hs nhận xét bài giải của
nhóm.
Gv kiểm tra và nhận xét.
Hs đọc kỹ đề bài.
Tiến hành giải theo nhóm.
Các nhóm trình bày bài giải
của nhóm mình.
Một Hs nhận xét bài làm của
các nhóm.
<b>II/ Bài tốn 2:</b>
ABC có số đo các góc
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi số đo các góc của ABC
là A, B, C , theo đề bài ta có:
A B C
= =
1 2 3 và A+B+C = 180.
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:
A B C A+B+C 180
= = = 30
1 2 3 1+2+3 6
Vậy số đo các góc lần lượt là:
A = 30.1 = 30.
B= 30.2 = 60.
C = 30.3 = 90.
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố:
Nhắc lại cách giải các bài
tập trên.
Nhắc lại cách giải các bài tập
vừa được học
<b>Hoạt động 6 : </b>Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 5; 6;7 / 55. Nhận công việc về nhà
Rút kinh nghiệm :
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 13</b> <i>Ngày soạn : 08/11/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Học sinh làm được các bài tốn cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
- Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài tập.
- Biết một số bài toán thực tế.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Bảng phụ , giáo án
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ:
Gọi Hs sửa bài tập về nhà.
Bài tập 6.
Hs lên bảng sửa
a/ Giả sử x mét dây nặng y
gam, ta có: y = 25.x (gam)
b/ Thay y = 4,5kg =
4500gam.
4500 = 25.x
x = 180 (m)
vậy cuộn dây dài 180 mét.
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Baøi 1</b>:( Baøi 7)</i>
Gv nêu đề bài .
Tóm tắt đề bài?
Khi làm mứt thì dâu và
đường phải là hai đại lượng
quan hệ với nhau ntn?
Gọi x là lượng đường cần
cho 2,5 kg dâu => x được
tính ntn?
Bạn nào nói đúng?
<i><b>Bài 2</b>:( Baøi 8)</i>
Gv nêu đề bài trên bảng
phụ.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, phân
tích xem bài tốn thuộc
dạng nào?
Nêu hướng giải?
Gọi Hs lên bảng giải, các Hs
2 kg dâu => 3 kg đường.
2,5 kg dâu => ? kg đường.
Dâu và đường là hai đại
lượng tỷ lệ thuận.
2
3
.
5
,
2
<i>x</i> .
Bạn Hạnh đúng.
Hs đọc đề.
Do số cây xanh tỷ lệ với số
học sinh nên ta có bài tốn
thuộc dạng chia tỷ lệ.
Gọi số cây trồng của ba lớp
lần lượt là x,y,z thì x,y,z phải
tỷ lệâ với 32; 28; 36.
Dùng tính chất của dãy tỷ số
Hs lên bảng giải.
<b>Bài 1:</b>
Gọi x (kg) là lượng đường cần
cho 2,5 kg dâu.
Ta coù:
75
,
3
2
3
.
5
,
2
3
5
,
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> (kg)
Vậy bạn Hạnh nói đúng.
<b>Bài 2: </b>
Gọi số cây trồng của ba lớp lần
lượt là x; y; z ta có:
36
28
32
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + y + z = 24
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:
4
1
96
24
96
36
28
32
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=> x = 32.<sub>4</sub>1 = 8
y = 28. 7
4
1
còn lại làm vào vở.
Kết luận?
<i>Gv nhắc nhở Hs việc trồng</i>
<i><b>Bài 3</b>: (Bài 9)</i>
Gv nêu đề bài.
u cầu Hs đọc kỹ và phân
tích đề bài.
Yêu cầu làm việc theo
nhóm?
Gọi một Hs của một nhóm
lên bảng nêu lại cách giải.
Gv nhận xét, đánh giá.
Hs nêu kết luận số cây của
mỗi lớp.
Bài toán thuộc dạng chia tỷ
lệ.
Khối lượng của niken, kẽm
và đồng lần lượt tỷ lệ với 3;
4 và 13.
Các nhóm thảo luận và giải
bài tốn.
Trình bày bài giải lên bảng.
Một Hs lên bảng trình bày
cách giải của nhóm mình.
Hs khác nhận xét.
z = 36.<sub>4</sub>1 = 9
Vậy số cây trồng của lớp 7A là
8 cây, của lớp 7B là 7 cây, của
lớp 7C là 9 cây.
<b>Baøi 3:</b>
Gọi khối lượng của niken, kẽm
và đồng lần lượt là x,y,z (kg)
Theo đề bài ta có:
13
4
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x +y +z = 150.
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:
5
,
7
20
150
20
13
4
3
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=> x = 3. 7,5 = 22,5 (kg)
y = 4 . 7,5 = 30 (kg)
z = 13. 7,5 = 97,5(kg)
Vậy khối lượng của niken cần
Nhắc lại cách giải các dạng
bài tập trên
Nhắc lại cách giải các bài tập
được học trong tiết học
<b>Hoạt động4 : </b>Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 10; 11.
Hướng dẫn bài 11: Khi kim
giờ quay được một vịng thì
kim phút quay 12 vịng và khi
kim phút quay một vịng thì
kim giây quay được 60 vịng.
Vậy kim giờ quay một vịng
thì kim phút quay 12 vòng và
kim giây quay được: 12.60
vịng.
Nhận cơng việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
Rút kinh nghiệm :
………..
………..
<b>Tiết 26</b> <i>Ngày dạy : 16/11/2009</i>
<b>§ 3 ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i>
- Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
<i><b>Kó năng :</b></i>
- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và giá
trị tương ứng của đại lượng kia.
- Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ nghịch hay khơng.
<i><b>Thái độ :</b></i> u thích bộ mơn và hứng thú học bài
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
bảng phụ, giáo án
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và tính chất
của hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Sửa bài tập về nhà.
Hs phát biểu định nghĩa và
tính chất của hia đại lưỡng tỷ
lệ thuận
Sửa bài tập về nhà.
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Một người đào một con
mương mất hai ngày, nếu có
hai người cùng đào thì mất
bao nhiêu ngày? (giả sử năng
suất của mỗi người như nhau)
Nếu hai người cùng đào thì
chỉ mất một ngày.
<b>Hoạt động 3: </b>I/ Định nghĩa
Hai đại lượng y và x của hình
chữ nhật có S= 12cm2<sub> như thế</sub>
nào với nhau?
Tương tự khi số bao x tăng thì
lượng gạo y trong mỗi bao sẽ
giảm xuống do đó x và y
cũng là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch.
Các công thức trên có điểm
nào giống nhau?
Từ nhận xét trên, Gv nêu
định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ
thuận.
a/ <i>y</i>12<i><sub>x</sub></i> .
x và y là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch vì khi x tăng thì y
giảm và ngược lại.
b/ y.x = 500
c/ <i>v</i>16<i><sub>t</sub></i> .
Điểm giống nhau là: đại
lượng này bằng một hằng số
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại
lượng tỷ lệ thuận.
<b>I/ Định nghóa:</b>
Nếu đại lượng y liên hệ với
đại lượng x theo công thức
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> hay x.y = a (a là một
hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ
lệ nghịch với x theo hệ số tỷ
lệ a.
<i><b>VD: </b></i>Vận tốc v(km/h) theo
thời gian t(h) của một vật
chuyển động đều trên quãng
đường 16 km là: <i>v</i>16<i><sub>t</sub></i> .
Laøm baøi tập ?3
Nhận xét gì về tích hai giá trị
tương ứng x1.y1, x2.y2 … ?
Giả sử y và x tỷ lệ nghịch
với nhau : y = <i>a<sub>x</sub></i> .Khi đó với
mỗi giá trị x1; x2; x3… của x ta
là y1
...
3
;
2
;
3
2
1 <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Do đó x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 =
x4.y4.
Coù x1.y1 = x2.y2 =>
2
1
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
…
Gv giới thiệu hai tính chất
của đại lượng tỷ lệ nghịch.
a/ Hệ số tỷ lệ: a = 60.
b/ x2 = 3 => y2 = 20
x3 = 4 => y3 = 15
x4 = 5 => y4 = 12
c/ x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4
= hệ số tỷ lệ.
<b>II/ Tính chất:</b>
Nếu hai đại lượng tỷ lệ
nghịch với nhau thì :
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỷ lệ)
- Tỷ số hai giá trị bất kỳ của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỷ số hai đại lượng
tương ứng của đại lượng kia.
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
1/ Cho biết hai đại lượng x và
tỷ lệ nghịch với nhau và khi x
= 87 thì y = 15.
a/ Tìm hệ số tỷ lệ?
b/ Hãy biểu diễn x theo y?
c/ Tính giá trị của y khi x =
6 ; x = 10 ?
2/ Làm bài tập 13/ 58.
Xác định hệ số a?
a/ Vì x và y tỷ lệ nghịch nên:
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> . Thay x = 8 và y = 15,
ta có : a = x.y = 8. 15 =120.
b/ 120.
<i>x</i>
<i>y</i>
c/ Khi x = 6 thì y = 20
Khi x = 10 thì y = 12.
Điền vào ô troáng:
x 0,5 -1,2 4
y 1,5
a = x.y = 4.1,5 = 6
<b>Hoạt động 6 : </b>Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết, làm bài
tập 14; 15 / 58
Hướng dẫn bài 14
Cùng một công việc, số công
nhân và số ngày là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.
Theo tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ nghịch , ta có:
168
28
35 <i>x</i>
=> x = ?
học sinh nhận cơng việc về
nhà và nghe giáo viên hướng
dẫn bài tập
<b>Tiết 27</b> <i>Ngày dạy : 23/11/2009</i>
<b>§ 4 MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Học sinh thực hiện được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Kỹ năng tính tốn chính xác.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Bảng phụ ghi các bài tốn , ví dụ minh hoạï.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
1/ Định nghĩa hai đại lượng tỷ
lệ nghịch?
Sửa bài tập 14/ 58.
2/ Nêu tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?
Sửa bài tập 15/ 58.
Hs phát biểu định nghóa.
Ta có:
210
28
168
.
35
168
28
35
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy 28 cơng nhân xây ngơi
nhà đó hết 210 ngày.
Phát biểu tính chất.
a/ ta có: x.y = hằng, do đó x
và y tỷ lệ nghịch với nhau.
b/ Ta có: x+y = tổng số trang
sách => khơng là tỷ lệ nghịch
c/ Tích a.b = SAB => a và b là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch
<b>Hoạt động 2:</b> I/ Bài toán 1
Gv nêu đề bài toán 1.
Yêu cầu Hs dọc đề.
Nếu gọi vận tốc trước và sau
của ôtô là v1 và v2 (km/h).
Thời gian tương ứng với các
vận tốc là t1 và t2 (h).Hãy tóm
tắt đề bài ?
Lập tỷ lệ thức của bài tốn?
Tính thời gian sau của ơtơ và
nêu kết luận cho bài tốn?
Gv nhắc lại:Vì vận tốc và
thời gian là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch nên tỷ số giữa hai
giá trị bất kỳ của đại lượng
này bằng nghịch đảo tỷ số hai
Với vận tốc v1 thì thời gian là
t1, với vận tốc v2 thì thời gian
là t2.vận tốc và thời gian là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch và
v2 = 1,2.v1 ; t1 = 6h. Tính t2 ?
2
1
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
maø 1,2
1
2
<i>v</i>
, t1 = 6
=> t2.
Thời gian t2 = 6 : 1,2 = 5 (h).
Vậy với vận tốc sau thì thời
gian tương ứng để ơtơ đi từ A
đến B là 5giờ.
<b>I/ Bài tốn 1:</b>
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi vận tốc trước của ôâtô là
v1(km/h).
Vận tốc lúc sau là v2(km/ h).
Thời gian tương ứng là t1(h)
và t2(h).
Theo đề bài:
t1 = 6 h.
v2 = 1,2 v1
Do vận tốc và thời gian của
một vật chuyển động đều
trên cùng một quãng đường là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch
nên:
2
1
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
maø 1,2
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
giá trị tương ứng của đại
lượng kia. => 1,2 5
6
2
<i>t</i>
Vậy với vận tốc mới thì ơtơ
đi từ A đến B hết 5 giờ.
<b>Hoạt động 3: </b>II/ Bài tốn 2
Gv nêu đề bài.
u cầu Hs tóm tắt đề bài.
Gọi số máy của mỗi đội lần
lượt là a,b,c,d, ta có điều gì?
Số máy và số ngày quan hệ
với nhau ntn?
Aùp dụng tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ nghịch ta có các
tích nào bằng nhau?
Biến đổi thành dãy tỷ số
bằng nhau? Gợi ý: 1
4
4.
.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để tìm các giá
trị a,b,c,d?
Ta thấy: Nếu y tỷ lệ nghịch
vì <i>a</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> .1
Hs đọc đề.
Bốn đội có 36 máy cày ( cĩ
cùng năng suất, cơng việc
bằng nhau)
Đội 1 hồn thành cơng việc
trong 4 ngày.
Đội 2 hoàn thành trong 6
ngày
Đội 3 hoàn thành trong 10
ngày.
Đội 4 hoàn thành trong 12
ngày.
Ta coù: a+b+c+d = 36
Số máy và số ngày là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch với nhau.
Có: 4.a=6.b=10.c=12.d
Hay :
12
1
10
1
6
1
4
1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Hs tìm được hệ số tỷ lệ là 60.
=> a = 15; b =10; c = 6; d = 5.
Kết luận.
<b>II/ Bài tốn 2:</b>
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi số máy của bốn đội lần
lượt là a,b,c,d.
Ta coù: a +b + c+ d = 36
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số
ngày hoàn thành công viếc
nên: 4.a = 6.b = 10. c = 12.d
Hay :
12
1
10
1
6
1
4
1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta có:
60
60
36
36
12
Vậy số máy của mỗi đội lần
lượt là 15; 10; 6; 5.
<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố
Làm bài tập ? trong sách giáo
khoa Học sinh làm bài
<b>Hoạt động 5 : </b>Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 16; 17; 18/ 61. Nhận công việc về nhà
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
<b>Tuần 14</b> <i>Ngày soạn : 15/11/2009</i>
<b>Tiết 28</b> <i>Ngày dạy : 23/11/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thơng qua tiết luyện tập học sinh được củng cố các kiến thức về đại lượng tỷ lệ
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để vận dụng
giải toán nhanh và đúng.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tế.
- Kiểm tra 15’ để đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
bảng phụ, đề bài kiểm tra.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu định nghĩa hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?
Làm bài tập 16?
2/ Nêu tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?
Làm bài tập 18?
Hs phát biểu định nghĩa.
a/ x và y tỷ lệ nghịch với
nhau
b/ x và y không tỷ lệ nghịch.
Phát biểu tính chất.
12 người làm trong:
6.3:12 = 1,5(h)
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài luyện tập
<b>Bài 1</b> (bài 19)
Với cùng một số tiền để mua
51 mét vải loại I có thể mua
được bao nhiêu mét vải II?
Biết vải loại I bằng 85% vải
loại II?
Lập tỷ lệ thức ứng với hai đại
lượng trên?
Tính và trả lời cho bài tốn?
<b>Bài 2</b>: ( bài 21)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, xác
định các yếu tố đã biết, các
yếu tố chưa biết?
Cùng một số tiền mua được:
51m vải loại I giá ađ/m
60
85
100
.
51
100
85
%
85
51
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Hs tìm x.
Sau đó nêu kết luận cho bài
tốn.
Hs đọc kỹ đề bài.
Phân tích đề:
S như nhau.
Số máy của đội một nhiều
hơn của đội hai 2 máy.
<b>Baøi 1:</b>
Gọi a(đ) là số tiền mua 51
mét vải loại I.
x là số mét vải loại II giá
85%.a (đ)/ mét.
Số mét vải và số tiền một
mét vải là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch, do đó ta có:
)
(
60
100
.
51
%
85
%.
85
51
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Vậy với cùng số tiền có thể
mua 60m vải loại II.
<b>Bài 2:</b>
Gọi số máy của mỗi đội lần
lượt là a, b, c.
Nêu quan hệ giữa số máy và
thời gian hồn thành cơng
việc?
Viết cơng thức biểu thị mối
quan hệ đó?
Yêu cầu các nhóm thực hiện
bài giải?
Gv nhận xét, đánh giá.
Biết số ngày hoàn thành cơng
việc của mỗi đội.
Tính số máy của mỗi đội?
Số máy và thời gian hồn
thành cơng việc là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.
Do đó: 4.a = 6.b = 8.c
và a – b = 2.
Các nhóm thực hiện bài giải.
Trình bày bài giải trên bảng.
4.a = 6.b = 8.c vaø a – b = 2.
Suy ra:
3
24
.
8
1
4
24
.
6
1
6
24
.
4
1
24
12
1
2
6
1
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Vậy: Số máy của ba đội lần
lượt là 6; 4; 3 máy.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
Để giải các bài toán về tỷ lệ
thuận, tỷ lệ nghịch, ta phải:
Xác định đúng quan hệ giữa
hai đại lượng.
Lập được dãy tỷ số bằng
nhau và giải được .
<b>Hoạt động 4 : </b>Kiểm tra 15 phút
Gv treo bảng phụ có ghi đề
bài trên bảng.
<i>Trên cùng một qng đường</i>
<i>hai xe máy cùng khởi hành.</i>
<i>Tính vận tốc của mỗi xe biết</i>
<i>rằng ô tô thứ nhất đi hết</i>
Học sinh ghi bài
Đổi: 1h20’ = 80’.
1h30’ = 90’
Gọi vận tốc của xe máy thứ
nhất là v1(m/ph).
Vận tốc của xe máy thứ hai
là v2(m/ph)
Theo đề bài ta có:
80.v1 = 90.v2 và v1 – v2 = 100.
Hay :
10
10
100
80
90
80
90
2
1
2
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i>
vậy: v1 = 90.10 = 900(m/ph)
v2 = 80.10 = 800(m/ph)
Vậy vận tốc của hai xe lần
lượt là 54km/h và 48km/ h.
<b>Kiểm tra 15 phút </b>
<b>Hoạt động 5 : </b>Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 30; 31/ 47.
Bài tập về nhà giải tương tự
như các bài tâp vừa giải
Nhận công việc về nhà
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
<b>Tuần 15</b> <i>Ngày soạn : 22/11/2009</i>
<b>Tiết 29</b> <i>Ngày dạy : 30/11/2009</i>
<b>§ 5 HÀM SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh nắm được khái niệm hàm số.
<i><b>Kĩ năng : </b></i>- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia khơng
thơng qua các ví dụ cụ thể.
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<i><b>Thái độ :</b></i> yêu thích chăm chỉ học toán và học cẩn thận
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
- Bảng phụ, thước thẳng.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và cho ví dụ
về đại lượng tỷ lệ thuận? Hs phát biểu định nghĩa.Cho ví dụ.
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Trong đời sống hàng ngày ta
thường gặp các đại lượng thay
chuyển động đều… mối liên
quan đó được gọi là hàm số
<b>Hoạt động 3: </b>I/ Một số ví dụ về hàm số
Trong một ngày nhiệt độT0<sub>C</sub>
thường thay đổi theo thời
điểm t (h).
Gv treo bảng ghi nhiệt độ
trong ngày ở những thời điểm
khác nhau.
Theo bảng trên, nhiệt độ cao
nhất trong ngày là vào lúc
nào? Nhiệt độ thấp nhất là
vào lúc nào?
Gv nêu ví dụ 2.
Khối lượng riêng của vật là
7,8 (g/cm3<sub>).</sub>
Thể tích vật là V(cm3<sub>)</sub>
Viết cơng thức thể hiện quan
Tính giá trị tương ứng của m
khi V = 1; 2;3; 4?
Hs đọc bảng và cho biết:
Nhiệt độ cao nhất trong ngày
là lúc 12 h trưa.
Nhiệt độ thấp nhất trong
ngày là lúc 4h sáng.
Hs viết công thức:
M = V.7,8
V 1 2 3 4
m 7,8 15,6 23,4 31,2
<b>I/ Một số ví dụ về hàm số:</b>
1/ Nhiệt độ T(0<sub>C) tại các thời</sub>
điểm t(h) trong cùng một
ngày
t(h) 0 4 12 20
T(0<sub>C) 20</sub> <sub>18</sub> <sub>26</sub> <sub>21</sub>
Gv nêu ví dụ 3.
u cầu Hs viết công thức
thể hiện quan hệ giữa hai đại
lượng v và t ?
Lập bảng giá trị tương ứng
của t khi biết v = 5;10;15;20?
Nhìn vào bảng 1 ta có nhận
xét gì?
Tương tự xét các bảng 2 và
3?
Gv tổng kết các ý kiến và cho
Hs ghi phần nhận xét
<i>v</i>
<i>t</i> 50
Hs lập bảng giá trị:
V(km/h) 5 10 15 20
t(h) 10 5 2 1
Nhiệt độ phụ thuộc vào thời
điểm, với mỗi giá trị của thời
điểm t ta chỉ xác định được
một giá trị tương ứng của
nhiệt độ T.
Khối lượng của vật phụ thuộc
vào thể tích của vật.
3/ Thời gian t của một vật
chuyển động đều tỷ lệ nghịch
với vận tốc v của nó.
<i><b>Nhận xét: </b></i>Ta thấy:
+ Nhiệt độ T phụ thuộc vào
thời gian t và với mỗi t chỉ
xác định được một giá trị
tương ứng của x.
Ta nói T là hàm số của t.
+ Khối lượng của vật phụ
thuộc vào thể tích vật.
Ta nói m là hàm số của V.
<b>Hoạt động 4: </b>II/ Khái niệm hàm số
Qua các ví dụ trên hãy cho
biết đại lượng y được gọi là
hàm số của đại lượng thay
đổi x khi nào?
Gv giới thiệu khái niệm hàm
số.
Gv giới thiệu phần chú ý.
Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x sao
cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một
giá trị tương ứng của y thì y
được gọi là hàm số của x.
<b>II/ Khái niệm hàm số:</b>
Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào sự thay đổi của đại lượng
x sao cho với mỗi giá trị của
x ta ln tìm được chỉ một giá
trị tương ứng của y thì y được
gọi là hàm số của x và x gọi
là biến số.
<i><b>Chú ý:</b></i>
1/ Khi x thay đổi mà y chỉ
nhận được một giá trị duy
nhất thì y được gọi là hàm
hằng.
2/ Hàm số có thể được cho
bằng bảng hoặc bằng công
thức…
3/ Khi y là hàm số của x ta có
Làm bài tập 24; 25; 26/ 64. Học sinh làm bài tập củng cố
theo sự hướng dẫn của gv
<b>Hoạt động 6 : </b>Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm các bài
tập 34;36;39/SBT Nhận công việc về nhà
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
<b>Tuần 15</b> <i>Ngày soạn : 22/11/2009</i>
<b>Tiết 30</b> <i>Ngày dạy : 30/11/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Củng cố khái niệm hàm số.
<i><b>Kĩ năng : </b></i>- Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng
kia hay không dựa trên bảng giá trị, cơng thức…
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
<i><b>Thái độ :</b></i> chăm chú nghe giảng và hứng thú học
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Bảng phụ , bảng nhóm, giáo án
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
1/ Khi nào thì đại lượng y
được gọi là hàm số của đại
lượng x?
Cho hàm số y = -2.x.
Lập bảng các giá trị tương
ứng của y khi x = -4; -3; -2;
-1; 2; 3
2/ Sửa <b>bài tập 27</b> ?
1/ Hs neâu khái niệm hàm số.
Lập bảng:
x -4 -3 -2 -1
y 8 6 4 2
27a/ y là hàm số của x vì mỗi
giá trị của x chỉ nhận được
một giá trị tương ứng của y.
ta có : y.x= 15 => y = 15<i><sub>x</sub></i> .
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài luyện tập
<b>Bài 1</b>: (bài 28)
Gv treo bảng phụ có ghi đề
bài trên bảng.
Yêu cầu Hs tính f(5) ? f(-3) ?
Yêu cầu Hs điền các giá trị
tương ứng vào bảng .Gv kiểm
tra kết quả.
<b>Bài 2:</b> ( bài 29)
Gv nêu đề bài.
Hs thực hiện việc tính f(5);
f(-3) bằng cách thay x vào
công thức đã cho.
Hs điền vào bảng các giá trị
tương ứng:
Khi x = -6 thì y = 2
6
12
Khi x = 2 thì y = 6
2
12
…
Hs đọc đề.
<b>Bài 1:</b>
Cho hàm số y = f(x) = 12<i><sub>x</sub></i> .
a/ Tính f(5); f(-3) ?
Ta coù: f(5) = 2,4
5
12
.
f(-3) = 4.
3
12
b/ Điền vào bảng sau:
x -6 -4 2 12
y <i><b>-2</b></i> <i><b>-3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>1</b></i>
<b>Bài 2:</b>
u cầu đọc đề.
Tính f(2); f(1) … như thế nào?
Gọi Hs lên bảng thay và tính
giá trị tương ứng của y.
<b>Baøi 3:</b> ( baøi 30)
Gv treo bảng phụ có ghi đề
bài 30 trên bảng.
Để trả lời bài tập này, ta phải
làm ntn ?
Yêu cầu Hs tính và kiểm tra.
<b>Bài 4:</b> ( bài 31)
Gv u cầu HS đọc đề bài
Biết x, tính y như thế nào?
Để tính f(2); f(1); f(0); f(-1) …
Ta thay các giá trị của x vào
hàm số y = x2<sub> – 2 .</sub>
Hs lên bảng thay và ghi kết
quả .
Ta phải tính f(-1);
2
1
<i>f</i> <sub>; f(3).</sub>
Rồi đối chiếu với các giá trị
cho ở đề bài.
Hs tiến hành kiểm tra kết quả
và nêu khẳng định nào là
đúng.
HS đọc đề bài
Thay giá trị của x vào công
thức y = .<i>x</i>
3
2
Từ y = .<i>x</i>
3
2
=> x = 3<sub>2</sub>.<i>y</i>
Tính:
f(2) = 22<sub> – 2 = 2</sub>
f(1) = 12<sub> – 2 = -1</sub>
f(0) = 02<sub> – 2 = - 2</sub>
f(-1) = (-1)2<sub> – 2 = - 1</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> – 2 = 2</sub>
<b>Baøi 3:</b>
Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8.x
Khẳng định b là đúng vì :
.
3
4
1
2
1
.
<i>f</i>
Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9.
Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 – 8.3 = 25 # 23.
<b>Bài 4:</b>
Cho haøm số y = .<i>x</i>
3
2
.Điền số
thích hợp vào ơ trống trong
bảng sau:
x -0,5 <b>-3</b> <b>0</b> 4,5
y <sub>3</sub>1 -2 0 <b>3</b>
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
Nhắc lại khái niệm hàm số.
Cách tính các giá trị tương
ứng khi biết các giá trị của x
hoặc y
Nhắc lại khái niệm hàm số
Nêu cách tính các giá trị
tương ứng khi bieetys các giá
trị của x hoặc y
<b>Hoạt động 4 : </b>Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 36; 37; 41/ SBT.
Bài tập về nhà giải tương tự
các bài tập trên.
Nhận công việc về nhà
Rút kinh nghiệm :
<b>Tuần 15</b> <i>Ngày soạn : 29/11/2009</i>
<b>Tiết 31</b> <i>Ngày dạy : 04/12/2009</i>
<b>§ 6 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Nắm được các khái niệm được học trong bài và hiểu rõ các tính chất, đặc
điểm của các khái niệm đó
<i><b>Kĩ năng : </b></i>Biết vẽ hệ trục tọa độ Oxy, biết xác định vị trí của một điểm trên hệ trục tọa
độ khi biết tọa độ của chúng. Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.
<i><b>Thái độ</b><b>:</b></i> Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tế.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Thước thẳng có chia cm, compa, bảng phụ.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Hàm số y = f(x) được cho bởi
công thức f(x) = 2.x2<sub> – 5.</sub>
Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)?
y = f(x) = 2.x2<sub> -5</sub>
f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) = 13
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Trên thực tế để xác định vị trí của một điểm ta cần biết hai số, hai số đó được xác định như
thế nào?
<b>Hoạt động 3: </b>I/ Đặt vấn đề
Gv treo bảng đồ địa lý Việt
Nam trên bảng và giới thiệu:
Mỗi điểm trên bản đồ được
xác định bởi hai số là kinh độ
và vĩ độ (gọi là tọa độ địa lý)
Ví dụ như tọạ độ địa lý của
mũi Cà Mau là
.
Gọi Hs đọc tọa độ địa lý của
Đà lạt ?
Xác định vị trí phịng học của
lớp để Phụ huynh đến dự họp
dễ tìm hơn ?
Như vậy trong tốn học để
xác định vị trí của một điểm
trên mặt phẳng người ta dùng
hai số gọi là tọa độ của điểm
Tọa độ địa lý của Đàlạt là
Phòng học của lớp 7A10 là
phịng thứ ba dãy B.
Còn gọi là B3.
<b>I/ Đặt vấn đề:</b>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>
Tọạ độ địa lý của mũi Cà
Mau là
<i><b>Ví dụ 2:</b></i>
Phịng học của lớp 7A10 là
B3, ta hiểu rằng phịng đó
thuộc dãy B và có thứ tự là 3.
<b>Hoạt động 4: </b>II/ Mặt phẳng tọa độ
Gv giới thiệu hệ trục tọa độ
Trên mặt phẳng vẽ hai trục
số Ox và Oy vng góc với
nhau tại gốc của mỗi trục số.
Khi đó ta có hệ trục tọa độ
Oxy.
Gv hướng dẫn Hs vẽ hệ trục
tọa độ.
Các trục Ox và Oy gọi là các
trục tọa độ. Ox gọi là trục
hoành. Oy gọi là trục tung.
Giao điểm O gọi là gốc tọa
độ
Mặt phẳng có chứa hệ trục
tọa độ gọi là mặt phẳng tọa
độ Oxy.
Gv giới thiệu các góc phần tư
theo thứ tự ngược chiều kim
đồng hồ.
Vẽ hệ trục tọa độ.
Hs lấy một điểm M bất kỳ
trong hệ trục của mình.
Kẻ hai đt qua M và N vng
Đọc tọa độ của M là M(x,y)
Hs lấy điểm N và xác định
tọa độ của nó.
Một Hs lên bảng vẽ, các Hs
còn lại vẽ vào vở.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b> <b><sub>IV</sub></b>
Hệ trục tọa độ Oxy.(mặt
phẳng có hệ trục tọa độ Oxy
Oy : Trục tung.
O : Gốc tọa độ
<i><b>Chú ý:</b></i>
Các đơn vị dài trên hai trục
tọa độ được chọn bằng nhau.
<b>Hoạt động 5: </b>III/ Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ vừa
vẽ lấy một điểm M bất kỳ.
Gv hướng dẫn Hs xác định
tọa độ của điểm M.
Lấy một điểm N (# M), hãy
xác định tọa độ của N ?
Yêu cầu Hs vẽ điểm A(-2;3)
trên trục soá?
Qua cách vẽ Gv giới thiệu
phần chú ý.
Nghe giáo viên hướng dẫn
cách xác định tọa độ của
điểm M theo yêu cầu của
giáo viên
<b>III/ Tọa độ của một điểm</b>
<b>trong mặt phẳng tọa độ: </b>
<b>M</b>
<i><b>Chú ý:</b></i>
Trên mặt phẳng tọa độ:
+Mỗi điểm M xác định một
cặp số (x0; y0) và ngược lại.
+Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ
của điểm M.
+Điểm M có tọa độ (x0; y0)
được ký hiệu là M(x0; y0).
<b>Hoạt động 6:</b> Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Nhắc lại nội dung bài học.
Làm bài tập áp dụng 32; 33 Nhắc lại nội dung bài học,làm các bài tập theo yêu cầu
của giáo viên
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
Học thuộc bài, làm các bài
tập còn lại trong SGK. Nhận công việc về nhà
<b>Tuần 16</b> <i>Ngày soạn : 29/11/2009</i>
<b>Tiết 32</b> <i>Ngày dạy : 07/12/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Nắm được các kiến thức về mặt phẳng tọa độ đã được học ở tiết trước
<i><b>Kĩ năng : </b></i>- Học sinh có kỹ năng thành thạo khi vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của
một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
<i><b>Thái độ :</b></i> yêu thích môn học và say mê học bài
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Bảng phụ, thước thẳng có chia cm.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định: Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
<i>Giải bài tập 35/68?</i>
Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn
hình 20.
u cầu Hs tìm toạ độ các
đỉnh của hình chữ nhật ABCD
và của tam giác RPQ ?
Toạ độ của các đỉnh của hình
chữ nhật là: A(0,5;2) ; B(2; 2)
C(2; 0) ; D (0,5;0).
Toạ độ các đỉnh của tam giác
P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1).
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Baøi 1: ( baøi 34 SGK)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi và nêu ví dụ minh hoạ.
<i><b>Bài 2: ( bài 36 SGK)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu một học sinh lên
bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy.
Gọi bốn học sinh lần lượt lên
bảng xác định bốn điểm
A,B,C,D?
Nhìn hình vừa vẽ và cho biết
ABCD là hình gì?
<i><b>Bài 3: ( bài 37 SGK)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs viết các cặp giá
Điểm nằm trên trục tung có
tung độ bằng 0.
Điểm nằm trên trục hồnh có
hồnh độ bằng 0.
Một hs lên bảng vẽ hệ trục
tọa độ.
Bốn học sinh lên bảng xác
định toạ độ của bốn điểm
A,B,D,C.
ABCD là hình chữ nhật.
Hs nêu các cặp giá trị:
(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6);
(4;8).
<b>Baøi 1:</b>
a/ Một điểm bất kỳ trên trục
tung có tung độ bằng 0.
b/ Một điểm bất kỳ trên trục
hồnh có hồnh độ bằng 0.
<b>Bài 2:</b>
ABCD là hình chữ nhật.
<b>Bài 3:</b>
Hàm số được cho trong bảng:
x 0 1 2 3 4
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A</b> <b>B</b>
trị tương ứng (x; y) của hàm
trên?
Vẽ hệ trục toạ độ và xác định
các điểm biểu diễn các cặp
giá trị tương ứng của x và y ở
câu a?
Nối các điểm vừa xác định,
nêu nhận xét về các điểm
đó?
<i><b>Bài 4: ( baøi 50/SBT)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs lên bảng vẽ hệ
trục toạ độ Oxy.
Vẽ đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất?
a/ Lấy điểm A trên đường
phân giác có hồnh độ là 2.
Tìm tung độ của điểm A?
b/ Nêu dự đốn về mối liên
hệ giữa tung độ và hồnh độ
của một điểm M nằm trên
đường phân giác đó ?
Hs vẽ hệ trục.
Một Hs lên bảng xác định
điểm (0;0) .
Hs khác biểu diễn điểm (1;2)
…..
Các Hs cịn lại vẽ hình vào
vở.
Hs nối và nhận xét:”các điểm
này thẳng hàng”
Một Hs lên bảng vẽ hệ trục
tọa độ.
Vẽ đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất.
Lấy điểm A có hồnh độ là 2.
Qua A kẻ đường thẳng song
song với trục hoành cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 2.
Điểm M nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ
nhất có tung độ và hồnh độ
bằng nhau.
y 0 2 4 6 8
a/ Các cặp giá trị (x;y) gồm:
(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6);
(4;8).
b/ Vẽ hệ trục và xác định các
điểm trên?
<b>Baøi 4:</b>
a/
b/ Điểm M nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ
nhất có tung độ và hoành độ
bằng nhau.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng
bài tập trên.
Nhắc lại cách giải các dạng
bài tập
<b>Hoạt động 4 : </b>Hướng dẫn về nhà
Giải bài tập 51; 52 /SBT.
Xem baøi
'' Đồ thị của hàm số y = a.x ''
-1 1 2 3 4 5 6 7 8
-1
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b> <b><sub>IV</sub></b>
<b>O</b>
Rút kinh nghiệm :
………....
………....
………....
<b>Tuần 16</b> <i>Ngày soạn : 29/11/2009</i>
<b>Tiết 33</b> <i>Ngày dạy : 07/12/2009</i>
<b>§ 7 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a.x (a </b><b> 0)</b>
<b>I/ Mục tieâu:</b>
<i><b>Kiến thức : </b></i>
- Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x (a 0).
- Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
<i><b>Kó năng :</b></i>
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
- Xác định tương đối chính xác tọa độ của một điểm trên mp tọa độ và ngược lại
<i><b>Thái độ</b></i> : u thích say mê mơn học và chú ý rèn thao tác thực hành vẽ đồ thị hàm số
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
Bảng phụ, thước thẳng, sách giáo án
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Hàm số được cho bởi bảng
sau
x 0 1 2 3 4
y 0 -2 -4 -6 -8
a/ Viết các cặp giá trị tương
ứng (x; y) của hàm trên?
b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác
định các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tương ứng của x và
y ở câu a?
a/ Các cặp giá trị của hàm
trên là: (0;0); (1;-2); (2;-4);
(3;-6); (4;-8).
b/
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài mới
Gọi các điểm trên lần lượt là
A, B, C, D. Coù nhận xét gì về
vị trí của các điểm trên ?
Các điểm A, B, C, D , O cùng
nằm trên một đường thẳng.
<b>Hoạt động 3: </b>I/ Đồ thị của hàm số là gì?
Tập hợp các điểm trên gọi là
đồ thị của hàm số y = f(x) đã
cho. Vậy đồ thị của hàm số
<b>I/ Đồ thị của hàm số là gì?</b>
Đồ thị của hàm số y = f(x) là
tập hợp tất cả các điểm biểu
-1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-9
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
y = f(x) là gì ?
Gv treo bảng phụ có ghi định
nghĩa đồ thị của hàm số lên
bảng.
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị đã cho
trong bài kiểm tra bài cũ vào
vở .
Vậy để vẽ đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y = f(x) là
tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tương ứng
(x;y) trên mặt phẳng toạ độ.
Hs vẽ đồ thị của hàm trên
vào vở.
+Vẽ hệ trục toạ độ.
+ Xác định trên mặt phẳng
toạ độ các điểm biểu diễn
các cặp giá trị (x, y) của hàm
số.
+ Nối các điểm đó lại
diễn các cặp giá trị tương ứng
(x;y) trên mặt phẳng toạ độ.
<i><b>VD: </b></i>
Hàm số được cho bởi bảng
sau
x 0 1 2 3 4
y 0 -2 -4 -6 -8
a/ Caùc cặp giá trị của hàm
trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4);
(3;-6); (4;-8).
b/
<b>Hoạt động 4: </b>II/ Đồ thị của hàm số y = ax
Xét hàm số y = 2.x, có dạng
y = a.x với a = 2.
Hàm số này có bao nhiêu cặp
số ?
Chính vì hàm số y = 2.x có vô
số cặp số nên ta không thể
liệt kê hết tất cả các cặp số
của hàm số.
Để tìm hiểu về đồ thị của
hàm số này, hãy thực hiện
theo nhóm bài tập ?2.
Các điểm biểu diễn các cặp
số của hàm số y = 2.x cùng
nằm trên một đt đi qua gốc
Từ khẳng định trên, để vẽ
được đồ thị của hàm số y = ax
(a 0), ta cần biết mấy điểm
Hàm số này có vô số cặp số
(x;y).
Các nhóm làm bài tập ?2 vào
bảng phụ.
Các cặp số: (-2,-4); (-1;-2);
(0;0); (1;2); (2;4).
Vẽ đồ thị.
Các điểm còn lại nằm trên đt
qua điểm (-2,-4); (2,4).
Các nhóm trình baøy baøi
<b>II/ Đồ thị của hàm số y = ax </b>
<i><b>VD:</b></i>
Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x.
Lập bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
y -4 -2 0 2 4
-1 1 2 3 4 5
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
của đồ thị ?
GV yêu cầu HS
Làm bài tập ?4.
vẽ đồ thị hsố y = -1,5 x
Để vẽ được đồ thị của hàm số
y = ax (a 0), ta cần biết hai
điểm phân biệt của đồ thị.
Hs làm bài tập ?4 .
Vẽ đồ thị hàm y = -1,5x vào
vở.
- Xác định các cặp giá trị của
hàm số
- Vẽ hệ trục tọa độ
- Biểu diễn điểm trên hệ trục
- Nối các điểm lại
<i><b>Đồ thị của hàm số y = a.x</b></i>
<i><b> (a</b></i><i><b> 0) là một đường thẳng </b></i>
<i><b>đi qua gốc toạ độ.</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
Để vẽ được đồ thị của hàm số
y = ax (a 0), ta cần biết
một điểm khác điểm gốc O
của đồ thị. Nối điểm đó với
gốc toạ độ ta có đồ thị cần vẽ.
<i><b>VD:</b></i> Vẽ đồ thị hàm số :
y = -1,5.x .
+ Các cặp giá trị của hàm số
(-2; 3) ; (-1; 1,5) ; (0; 0) ;
+ Đồ thị
<b>Hoạt động5:</b> Củng cố và hướng dẫn về nhà
Nhắc lại thế nào là đồ thị của
hàm số. Đồ thị của hàm số y
= a.x (a 0), cách vẽ đồ thị
hàm số y = a.x.
Học thuộc lý thuyết, làm bài
taäp 39; 40/ 71.
Học sinh củng cố lại kiến
thức theo yêu cầu của giáo
viên
HS nhận công việc về nhà
<b>Rút kinh nghiệm : </b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 16</b> <i>Ngày soạn : 29/11/2009</i>
<b>Tiết 34</b> <i>Ngày dạy : 09/12/2009</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a 0)
<i><b>Kĩ năng</b></i> : Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a.x(a 0). Biết kiểm tra một điểm
thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của
hàm số.
<i><b>Thái độ :</b></i> Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
Thước thẳng có chia cm, phấn màu, bảng phụ.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
1/ Đồ thị của hàm số là gì?
Vẽ trên cùng một hệ trục đồ
thị của các hàm: y = 2x; y = x
Hai đồ thị này nằm trong góc
phần tư nào?
Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có
thuộc đồ thị của hs y = 2x ?
GV nhận xét
Hs phát biểu định nghĩa đồ thị
hàm số
x -1 0 1
y=2x -2 0 2
x -1 0 1
y=x -1 0 1
Hai đồ thị nằm trong góc phần
tư thứ I và III
Điểm M thuộc đồ thị y = 2x
Điểm N không thuộc đồ thị
y = 2x
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Baøi 1</b>: (baøi 41/ 72)</i>
Gv nêu đề bài.
Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị
của hàm số y = f(x) nếu
y0 = f(x0).
Xét điểm A
<sub>;</sub><sub>1</sub>
3
1
.
Thay x = <sub>3</sub>1 vaøo y = -3.x.
y = (-3).
Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm
số y = -3.x.
Tương tự như vậy hãy xét
điểm B?
<i><b>Baøi 2</b> :(baøi 42)</i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của
hàm trên vào vở.
Đọc tọa độ của điểm A ?
Nêu cách tính hệ số a?
Xác định điểm trên toạ độ có
hồnh độ là <sub>2</sub>1 ?
Xác định điểm trên toạ độ có
tung độ là -1?
<i><b>Bài 3</b>: ( bài 44)</i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs giải bài tập này
theo nhóm.
Gv kiểm tra phần làm việc
của nhóm.
Kiểm tra kết quả và nhận
xét, đánh giá.
Tương tự như khi xét điểm A,
học sinh thay x = <sub>3</sub>1 vào
hàm số y = -3.x.
y = (-3).
3
1
= 1 -1.
Vậy B không thuộc đồ thị
hàm số y = -3.x.
Hs vẽ đồ thị vào vở.
Tọa độ của A là A(2;1)
Hs nêu cách tính hệ số a:
1 = a.2 a = <sub>2</sub>1 .
Hs lên bảng xác định trên
hình vẽ điểm B
4
1
;
2
1
.
Hs khác lên bảng xác định
điểm C 2;1.
Các nhóm thảo luận và giải
bài tập vào bảng nhóm.
Trình bày bài giải của nhóm
mình.
Hs ghi lại bài giải vào vở.
<b>Bài 1:</b>
Xét điểm A
<sub>;</sub><sub>1</sub>
3
1
.
Thay x = <sub>3</sub>1 vào y = -3.x.
y = (-3).
3
1
= 1.
Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm
số y = -3.x.
Xét điểm B
1
;
3
1
.
Thay x = <sub>3</sub>1 vaøo y = -3.x.
y = (-3).
3
1
= 1 -1 .
Nên điểm B khơng thuộc đồ
thị hàm số y = -3.x.
<b>Bài 2:</b>
<i><b>a/ Hệ số a ?</b></i>
A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vào
công thức y = a.x, ta có:
1 = a.2 => a = <sub>2</sub>1 .
<i><b>b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị</b></i>
<i><b>có hồnh độ bằng </b></i>1<sub>2</sub> <i><b>.Có</b></i>
<i><b>tung độ bằng -1</b></i>
Điểm B
4
1
;
2
1
;
Điểm C 2;1
<b>Bài 3: </b>
<i><b>Giáo án Đại Số 7</b></i> <b> </b> <b> </b>
-3 -2 -1 1 2 3 4
Yêu cầu Hs trình bày lại bài
giải vào vở.
<i><b>Bài 4</b>: ( bài 43)</i>
Gv nêu đề bài.
Nhìn vào đồ thị, hãy xác định
quãng đường đi được của
người đi bộ? Của xe đạp?
Thời gian của người đi bộ và
của xe đạp?
Tính vận tốc của xe đạp và
của người đi bộ?
x -2 0 2
y=-0,5x 1 0 -1
Thời gian đi của người đi bộ
là 4(h);
Thời gian đi của xe đạp là
2(h).
Quãng đường người đi bộ đi
là 20 km; của xe đạp là 30km
Hs lên bảng tính vận tốc của
người và xe.
a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2
b/ y = -1 thì x = 2.
y = 0 thì x = 0.
y = 2,5 thì x = -5
c/ y đương x aâm.
y aâm x dương.
<b>Bài 4:</b>
a/ Thời gian đi của người đi
bộ là 4(h); của xe đạp là 2(h)
Quãng đường người đi bộ đi
là 20 km; của xe đạp là 30km
b/ Vận tốc người đi bộ là:
20 : 4 = 5(km/h)
Vận tốc xe đạp là:
30 : 2 = 15(km/h).
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố<b> , </b>Hướng dẫn về nhà
Nhắc lại cách giải các bài
treân
Giải các bài tập cịn lại ở
Chuẩn bị cho bài ơn tập HKI
Nhắc lại các cách giải các bài
tập
Rút kinh nghiệm :
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
-1 1 2 3 4 5 6 7 8
-1
1
2
3
4
5
6
7
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
S ( 10 km )
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 17</b> <i>Ngày soạn : 05/12/2009</i>
<b>Tiết 35</b> <i>Ngày dạy : 14/12/2009</i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>I/ Mục tieâu:</b>
<i><b>Kiến thức</b></i> :Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II như : đại lượng tỷ lệ thuận,
đại lượng tỷ lệ nghịch, định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của hàm số…
<i><b>Kĩ năng</b></i>: Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch
kỹ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x.
<i><b>Thái độ</b></i> : u thích bộ mơn và chú ý rèn kĩ năng
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ơân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch
Gv nêu câu hỏi ôn tập về
đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ
nghịch
Hs trả lời và ghi thành bảng
tổng kết:
<i><b>Định</b></i>
<i><b>nghóa</b></i>
<i>Đại lượng tỷ lệ thuận</i> <i>Đại lượng tỷ lệ nghịch</i>
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
theo công thức y = k.x ( với k là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo
hệ số tỷ lệ k.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức <i>y</i> <i>a<sub>x</sub></i> hay
y.x = a ( a là hằng số khác 0) thì ta
nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số
tỷ lệ a.
<i><b>Chú ý</b></i> Khi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số k(<sub>thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ </sub> 0)
<i>k</i>
1
Khi y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số
tỷ lệ a ( 0) thì x tỷ lệ nghịch với y
theo hệ số tỷ lệ a.
<i><b>Ví dụ</b></i>
Qng đường S tỷ lệ thuận với thời gian t
trong chuyển động thẳng đều với vận tốc
v không đổi .
Quãng đường không đổi S (km).
Thời gian t và vận tốc v là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch. S = v.t
<i><b>Tính chất</b></i>
<i>x</i> <i>x1</i> <i>x2</i> <i>x3</i> <i>…..</i>
y y1 y2 y3 …
;...
;
/
...
/
3
1
3
1
2
1
2
1
3
3
2
2
1
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x1</i> <i>x2</i> <i>x3</i>
<i>…..</i>
y y1 y2 y3 …
a/ y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = …
;...
;
/
1
3
3
1
1
2
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
1/ Hàm số là gì?
Cho ví dụ?
2/ Đồ thị của hàm số
y = f(x) là gì ?
3/ Đồ thị của hàm số
y = a.x (a 0) có dạng
như thế nào?
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị
hàm số y = 2.x?
Hs nhắc lại định nghóa hàm số.
Hs nêu ví dụ.
Hs nhắc lại thế nào là đồ thị của
hàm số y =f(x).
Hs nhắc lại đồ thị của hàm số
y =a.x khi a khác 0.
Hs vẽ hệ trục toạ độ.
Xác định điểm A có toạ độ(1; 2)
trên mặt phẳng toạ độ.Nối điểm
A với điểm gốc toạ độ O, ta
được đồ thị của hàm số y = 2.x.
<i><b>Định nghóa hàm số:</b></i>
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào
đại lượng thay đổi x sao cho với
mỗi giá trị của x ta luôn xác
định được chỉ một giá trị tương
ứng của y thì y được gọi là hàm
số của x và x gọi là biến số.
<i><b>VD:</b></i> y = -2.x, y = 3 – 2.x …
<i><b>Đồ thị của hàm số y =f(x) ?</b></i>
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng (x,y)
trên mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = a.x là một
đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
<i><b>VD:</b></i> Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x
<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập và củng cố:
<i><b>Baøi 1:</b></i>
Gv nêu bài toán:
a/ Cho x và y là hai đại
lượng tỷ lệ thuận, điền
vào ô trống trong bảng
sau:
x -4 -1 0 2 5
y 2
Tính hệ số tỷ lệ k ?
b/ Cho x và y là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch, điền
vào ô trống trong bảng
sau:
Sau khi tính hệ số tỷ lệ của bài
tốn thì gọi hai Hs lên bảng
điền vào ô trống.
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
x -5 -3 -2
y -10 5 30
a = x.y = (-3).(-10) = 30
Vậy hệ số tỷ lệ là a = 30.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
a/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ
lệ thuận, điền vào ô trống trong
bảng sau:
x -4 -1 0 2 5
y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>-4</b> <b>-10</b>
Heä số tỷ lệ: 2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
b/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch, điền vào ô trống trong
bảng sau:
x -5 -3 -2 <b>6</b> <b>1</b>
y <b>-6</b> -10 <b>-15</b> 5 30
Hệ số tỷ lệ:
a = x.y = (-3).(-10) = 30
-2 -1 1 2
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A</b>
<i><b>Bài 2:</b></i>
Chia số 156 thành ba
phần:
a/ Tỷ lệ thuận với 3; 4;6
Kết luận ?
<i>b/ Tỷ lệ nghịch với </i>
<i>3; 4; 6?</i>
<i><b>Baøi 3: (baøi 48)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs tóm tắt đề.
Đổi các đơn vị ra gam?
Bài toán thuộc dạng
nào ?
Lập thành tỷ lệ thức
như thế nào?
<i><b>Bài 4(bài 51)</b></i>
Treo bảng phụ có vẽ
hình 32 lên bảng.
Hs thực hiện các bước tính:
Gọi ba số lần lượt là x, y, z.
Lập tỷ lệ thức và tính hệ số .
12
13
156
6
4
3
6
4
3
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Hs kết luận .
Gọi ba số lần lượt là x,y,z.
3.x = 4.y = 6.z
Đưa về dạng tỷ lệ thuận bằng
cách lập nghịch đảo với các số
đó.
Vận dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để giải.
Hs tóm tắt đề:
1000000gam nước biển có
25000gam muối.
250 gam nước biển có x(g)
muối.
Bài tốn dạng tỷ lệ thuận.
Hs lập tỷ lệ thức:
<i>x</i>
25000
250
1000000
Tính và nêu kết quả.
Mỗi Hs đọc toạ độ của một
điểm.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Chia số 156 thành ba phaàn:
<i><b>a/ Tỷ lệ thuận với 3; 4; 6.</b></i>
Gọi ba số đó lần lượt là x, y, z.
Ta có:
12
13
156
6
4
3
6
4
3
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
x = 3.12 = 36
y = 4. 12 = 48
z = 6. 12 = 72
Vậy ba số đó là: 36; 48; 72.
<i><b>b/ Tỷ lệ nghịch với 3; 4; 6?</b></i>
Gọi ba số đó lần lượt là x, y, z.
Ta có: 3.x = 4.y = 6.z
Hay:
208
4
3
156
6
1
4
1
3
1
6
1
4
1
3
1
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
vaäy :
3
2
34
208
.
6
1
52
208
.
4
1
3
1
69
208
.
3
1000000gam nước biển có
25000gam muối.
250 gam nước biển có x(g)
muối.
Ta có:
)
(
25
,
6
1000000
25000
.
250
25000
250
1000000
Vậy trong 250 gam nước biển có
6,25 gam muối.
<i><b>Bài 4:</b></i>
Gọi Hs đọc toạ độ các
điểm trên hình?
<i><b>Bài 5: ( baøi 52)</b></i>
Trong mặt phẳng toạ
độ, vẽ tam giác ABC
với các đỉnh A(3;5);
B(3; -1); C(-5; -1). Tam
giác ABC là tam giác gì
?
Hs vẽ hệ trục toạ độ vào vở.
Lần lượt xác định toạ độ các
điểm A, B, C lên mặt phẳng toạ
độ.
Nối AB, AC, BC.
ABC là tam giác vuông tại B.
Một Hs lên bảng vẽ.
<i><b>Bài 5 </b></i>
ABC là tam giác vuông tại B.
<b>Hoạt động 4</b> : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết chương
II.
Làm bài tập 48; 49; 50 / 76.
Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>y</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>B</b>
<b>C</b>
………
………
<b>Tuần 17</b> <i>Ngày soạn : 05/12/2009</i>
<b>Tiết 36</b> <i>Ngày dạy : 14/12/2009</i>
<b>OÂN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Ơn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
<i><b>Kĩ năng :</b></i> Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để
tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và
dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
<i><b>Thái độ :</b></i> tập trung ơn tập các kiến thức của học kì và hăng say học
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Bảng tổng kết các phép tính.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ơân tập về số hữu tỷ, số thực
<i><b>Định nghĩa số hữu tỷ, số</b></i>
<i><b>thực:</b></i>
Số hữu tỷ là gì ?
Thế nào là số vô tỷ ?
Số thực là gì ?
<i><b>Các phép tốn trên Q:</b></i>
Gv treo bảng phụ có ghi các
phép tốn trên cùng cơng
thức và tính chất của chúng.
Thực hiện bài tập:
<i><b>Bài 1:</b>Thực hiện phép tính:</i>
Gv nêu đề bài.
Cho Hs thực hiện vào vở.
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của Hs,
kiểm tra một số vở của Hs.
Hs phát biểu định nghĩa số
hữu tỷ.
Hs nêu định nghóa số vô tỷ.
Cho ví dụ.
Nêu tập hợp số thực bao gồm
những số nào.
Hs nhắc lại các phép tính
trên Q, Viết cơng thức các
phép tính.
Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một
bài.
Hs bên dưới nhận xét bài
giải của bạn, góp ý nếu sai.
<i><b>I/Định nghĩa số hữu tỷ, số</b></i>
<i><b>thực:</b></i>
Số hữu tỷ là số viết được dưới
dạng phân số <i><sub>b</sub>a</i> , với a, b Z,
b 0.
Số vô tỷ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
<b>Số thực gồm số hữu tỷ và số </b>
<b>vơ tỷ.</b>
<i><b>Bài 2:</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các
bước giải.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày
bài giải.
Nhận xét bài giải trên bảng.
Sửa sai cho Hs nếu có.
Nhấn mạnh thứ tự thực hiện
bài tốn tìm x.
Hs thực hiện bài tập tìm x
vào vở.
Sáu Hs lần lượt lên bảng
trình bày bài giải của mình.
Hs bên dưới theo dõi, nhận
xét bài giải của bạn.
Sửa sai nếu có.
2
2
12 1
/ 0,75. .4 .( 1)
5 6
3 12 25 15
. . .1 7,5
4 5 6 2
11 11
/ .( 24,8) .75, 2
25 25
11
.( 24,8 75, 2)
25
11
.( 100) 44
25
3 2 2 1 5 2
/ : :
4 7 3 4 7 3
3 2 1 5 2
: 0
4 7 4 7 3
/ 2 36 9 25
4 6 3 5 12.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
3 1 2
/ : ( 5)
4 4 3
3 3 3
5 5 .
4 8 8
2 5
/ 12.
3 6
1 1 1
12. 12.
6 36 3
<i>e</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 2: Tìm x biết</b></i>
2
3
3 3
2 1 3
/ :
3 3 5
1 3 2
:
3 5 3
1 1
: 5
3 15
2 1 2
/ 3. :
3 9 3
4 1 5
3.
9 6 54
/ 2. 1 1 4
2. 1 3 2. 1 3
2; 1.
/( 5) 64
( 5) ( 4)
5 4 9
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 2:</b>Ơân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau
Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Phát biểu và viết công thức
Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ
thức, viết công thức.
<i><b>III/ Tỷ lệ thức:</b></i>
về tính chất cơ bản của tỷ lệ
thức?
Thế nào là dãy tỷ số bằng
nhau?
Viết cơng thức về tính chất
của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu bài tập áp dụng.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs áp dụng tính
chất của tỷ lệ thức để giải.
Gọi hai Hs lên bảng giải bài
tập a và b.
<i><b>Baøi 2:</b></i>
Gv nêu đề bài.
Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy
lập tỷ lệ thức?
Áp dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để tìm x, y ?
<i><b>Bài 3:</b></i>
Tìm các số a,b,c biết :
4
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
vaø
a + 2b – 3c = -20.
Gv hướng dẫn Hs cách biến
đổi để có 2b, 3c.
<i><b>Bài 4:</b></i>
Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có
240 cuốn sách. Tính số sách
Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ
bằng tích ngoại tỷ.
Viết cơng thức.
Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ
số bằng nhau.
Viết cơng thức.
Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình bày bài
giải của mình.
Hs lập tỷ số :
7x = 3y <sub>3</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>y</i>.
Hs vận dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để tìm
hệ số .
Sau đó suy ra x và y.
Hs đọc kỹ đề bài.
Theo hướng dẫn của Gv lập
dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để tìm a, b, c.
Hs đọc kỹ đề bài.
Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn lần
lượt là x, y, z.
hai tyû số: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> .
<i>Tính chất cơ bản của tỷ lệ</i>
<i>thức:</i>
Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> thì a.d = b.c
<i>Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i><b>Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức</b></i>
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
b/ (0,25.x) : 3 = <sub>6</sub>5 : 0,125
0,25.x = 20 x = 80.
<i><b>Bài 2:</b></i>Tìm hai số x, y biết
7x = 3y và x – y =16 ?
<i>Giải:</i>
Từ 7x = 3y <sub>3</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>y</i>.
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta coù:
16
4
3 7 3 7 4
3.( 4) 12
7.( 4) 28
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy x = -12; y = -28.
<i><b>Bài 3:</b></i>
Ta có:
4
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
và a + 2b – 3c = -20
a b c 2b 3c
= = =
2 3 4 6 12
a+2b - 3c 20
5
2+6 - 12 4
Vaäy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
<i><b>Baøi 4: </b></i>
Gọi số sách của ba bạn lần
lượt là x, y, z. Ta có :
12
7
5
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x+y+z = 240.
của mỗi bạn, biết số sách tỷ
lệ với 5;7; 12. 5 7 12
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x+y+z =
240.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để tìm x, y, z.
bằng nhau :
10
24
240
12
7
5
5
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
x = 5.10 = 50
y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50
cuốn, số sách của Bình là 70
cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
<b>Hoạt động 3: </b>Dặn dị
Nhắc lại cách giải các dạng
bài tập trên.
Thuộc lý thuyết về số hữu tỷ,
số thực, các phép tính trên Q.
Làm bài tập 78;80 / SBT.
Nhắc lại cách giải các dạng
Nhận công việc về nhà
<b>Tuần 17</b> <i>Ngày soạn : 05/12/2009</i>
<b>Tiết 36</b> <i>Ngày dạy : 16/12/2009</i>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Kiến thức :</b></i> Ôn tập đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a 0).
<i><b>Kĩ năng :</b></i> Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng
tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
<i><b>Thái độ :</b></i> hăng say hứng thú học bài
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
Thước thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ơân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch
Khi nào hai đại lượng y và x
tỷ lệ thuận với nhau?
Khi nào hai đại lượng y và x
tỷ lệ nghịch với nhau?
Cho ví dụ?
Gv treo bảng “Ơân tập về đại
lượng tỷ lệ thuận,đại lượng
tỷ lệ nghịch” lên bảng.
<i><b>Bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
Chia số 310 thành ba phần:
Hs nhắc lại định nghĩa hai
đại lượng tỷ lệ thuận.
VD: S = v.t , trong đó quãng
đường thay đổi theo thời gian
với vận tốc không đổi.
Hs nhắc lại định nghĩa hai
đại lượng tỷ lệ nghịch.
VD: Khi qng đường khơng
đổi thì vận tốc và thời gian là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Hs nhìn bảng và nhắc lại các
<i><b>4/</b><b>Đại lượng tỷ lệ thuận:</b></i>
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y = k.x
(k là hằng số khác 0) thì ta nói y
tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ
lệ k.
<i><b>Đại lượng tỷ lệ nghịch:</b></i>
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức x.y = a
(a là hằng số khác 0) thì ta nói y
tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ
lệ a.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
<i>a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.</i>
Gv treo bảng phụ có đề bài
lên bảng.
Gọi một Hs lênb bảng giải?
<i>b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.</i>
Gọi Hs lên bảng giải.
<i><b>Bài 2:</b></i>
GV nêu đề bài:
Biết cứ trong 100kg thóc thì
cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao
thóc, mỗi bao nặng 60kg thì
cho bao nhiêu kg gạo?
u cầu Hs thực hiện bài
tập vào vở.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
Để đào một con mương cần
30 người làm trong 8 giờ.
Nếu tăng thêm 10 người thì
thời gian giảm được mấy
giờ? (giả sử năng suất làm
việc của mỗi người như
nhau)
Hs làm bài tập vào vở.
Một Hs lêbn bảng giaûi.
Chia 310 thành ba phần tỷ lệ
nghịch với 2; 3;5, ta phải chia
5
1
;
3
1
;
2
1
Một Hs lên bảng trình bày
bài giải.
Hs tính khối lượng thóc có
trong 20 bao.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg
gạo.
Vậy 1200kg thoùc cho xkg
gạo.
Lập tỷ lệ thức , tìm x.
Một Hs lên bảng giải.
Số người và thời gian hồn
thành cơng việc là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.
Do đó ta có:
30 30.8
6
40 8 40
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có:<sub>2</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>y</i> <sub>5</sub><i>z</i> và x+y+z = 310
31
10
310
5
3
2
5
3
2
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Vaäy x = 2. 31 = 62
y = 3. 31 = 93
z = 5. 31 = 155
<i><b>b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5.</b></i>
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta coù: 2.x = 3.y = 5.z
2
1
<i>x</i>
=
3
1
<i>y</i>
=
5
1
=
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Vaäy : x= 150
y = 100
z = 60
<i><b>Bài 2:</b></i>
Khối lượng của 20 bao thóc là:
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và gạo là hai đại
lượng tỷ lệ thuận nên:
720
100
60
.
1200
60
1200
100
<i>x</i>
<i>x</i>
vậy 1200kg thóc cho 720kg gạo.
<i><b>Bài 3:</b></i>
Gọi số giờ hồn thành cơng
việc sau khi thêm người là x.
Ta coù:30 30.8 6
40 8 40
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Thời gian hoàn thành là 6 giờ.
Vậy thời gian làm giảm được:
8 – 6 = 2 (giờ)
<b>Hoạt động 2 : </b>Ơân tập về đồ thị hàm số:
Hàm số y = ax (a 0) cho
ta biết y và x là hai đại
lượng tỷ lệ thuận.Đồ thị của
Hs nhắc lại dạng của đồ thị
hàm số y = ax (a 0).
<i><b>5/ Đồ thị hàm số:</b></i>
hàm số y = ax (a 0) có
dạng ntn?
<i><b> Gv nêu bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
Cho hàm số y = -2.x.
a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc
đồ thị hàm số trên. Tính yA ?
b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc
đồ thị hàm số khơng?
c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc
đồ thị hàm số trên khơng ?
Tương tự như câu b, Hs thực
hiện các bước thay hoành độ
của điểm C vào hàm số và
so sánh kết quả với tung độ
của điểm C.
Sau đó kết luận.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm
số y = a.x (a 0) ?
Goïi một Hs lên bảng vẽ.
Gv kiểm tra và nhận xét.
HS nhắc lại cách xác định
một điểm có thuộc đồ thị của
một hàm khơng.
Làm bài tập 1.
Hai Hs lên bảng giải câu a
và câu b.
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax,
ta xác định toạ độ của một
điểm thuộc đồ thị hàm số ,
rồi nối điểm đó với gốc toạ
độ.
Hs xác định toạ độ của điểm
A (1; -2).
Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ
thị hàm số y = -2.x.
Một Hs lên bảng vẽ.
độ.
<i><b>Bài 1:</b></i> Cho hàm số y = -2.x
a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị hàm
số y = -2.x nên toạ độ của A
thoả mãn y = -2.x.
Thay xA = 3 vaøo y = -2.x:
yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ Xét điểm B(1,5; 3)
Ta có xB = 1,5 và yB = 3.
Thay xB vào y = -2.x, ta có:
y = -2.1,5 = -3 y B = 3.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị
hàm số y = -2.x.
c/ Xét điểm C(0,5; -1).
Ta có: xC = 0,5 vaø yC = -1.
Thay xC vaøo y = -2.x, ta coù:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm
số y = -2.x.
<i><b>Baøi 2:</b></i>
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
<i><b>Giaûi:</b></i>
Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A(1; -2) thuộc đồ thị
hàm số y = -2.x.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
Nhắc lại cách giải dạng toán
về đại lượng tỷ lệ thuận, đại
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
lượng tỷ lệ nghịch.
Cách xác định một điểm có
thuộc đồ thị hàm số không.
Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x
(a 0).
Rút kinh nghiệm :
<b>Tuần 20</b> <i>Ngày soạn : 30/12/2009</i>
<b>Tiết 41</b> <i>Ngày dạy : 04/01/2010</i>
CH<b>ƯƠNG III . THỐNG KÊ</b>
§<b>1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ.TẦN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1 KiÕn thøc :- Học sinh nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê, ứng dụng
của thống kê trong đời sống xã hội.
- Hiểu được thế nào là thu thập số liệu, biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Hiểu được thế nào là dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu, tần số cùng ký hiệu tương ứng.
2.
Kỹ năng : Lập bảng số liệu , xác định dấu hiệu ,tần số
<b>II.Phương tiện dạy học </b>
<i>- GV: </i>Bảng số liệu thống kê: bảng 1, bảng 2, bảng 3.
<i>- HS: </i>SGK, dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu sơ lượt về khoa học thống kê.
Gv giới thiệu về khoa học
thống kê và ứng dụng của nó
trong đời sống xã hội.
<b>Hoạt động 2: </b>I/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
Gv treo bảng 1 lên bảng.
Giới thiệu cách lập bảng.
Khi điều tra về số cây trồng
của mỗi lớp, người ta lập
<b>I/ Thu thập số liệu, bảng số</b>
<b>liệu thống kê ban đầu:</b>
baûng 1.
Việc lập bảng 1 gọi là thu
thấp số liệu, và bảng 1 gọi là
bảng số liệu ban đầu.
Làm bài tập ?1.
Gv treo bảng 2 lên bảng. Hs lập bảng điều tra số controng mỗi gia đình trong tổ
thành một bảng ( như bảng 1)
và việc làm như vậy được gọi
là thu thập số liệu,và bảng đó
gọi là bảng số liệu điều tra
ban đầu.
<i>VD:</i> xem baûng 1, baûng 2 trong
SGK.
<b>Hoạt động 3:</b> II/ Dấu hiệu
Gv giới thiệu thế nào là dấu
hieäu.
Dấu hiệu thường được ký
hiệu bởi các chữ cái in hoa
như X, Y, Z…
H: Dầu hiệu ở bảng 1 là gì ?
H: Dấu hiệu ở bảng 2 là gì ?
Gv giới thiệu thế nào là đơn
vị điều tra.
Mỗi lớp trong bảng 1 là một
đơn vị điều tra.
Mỗi địa phương trong bảng 2
là một đơn vị điều tra.
Số các đơn vị điều tra được
ký hiệu là N.
Gv giới thiệu giá trị của dấu
hiệu.
H: Tìm giá trị của dấu hiệu
mang số thứ tự là 12 trong
bảng 1?
Gv giới thiệu dãy giá trị của
dấu hiệu.
Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây
trồng được của mỗi lớp.
Dấu hiệu ở bảng 2 là số dân ở
các địa phương trong cả nước.
Trong bảng 1, giá trị của dấu
hiệu ứng với số thứ tự 12 là
50.
<b>II/ Dấu hiệu</b>:<b> </b>
<i>1/ Dấu hiệu, đơn vị ñieàu tra:</i>
a/ Vấn đề hay hiện tượng mà
người điều tra quan tâm tìm
hiểu gọi là dấu hiệu.
<i>Kí hiệu :</i> X, Y….
<i>VD:</i> Dấu hiệu X ở bảng 1 là
số cây trồng được của mỗi
lớp.
b/ Mỗi lớp, mỗi người… được
điều tra gọi là một đơn vị
điều tra.
Tổng số các đơn vị điều tra
được ký hiệu là N.
<i>VD: Ở</i> bảng 1 có 20 đơn vị
điều tra, vậy N = 20.
<i>2/ Giá trị của dấu hiệu, dãy</i>
<i>giá trị của dấu hiệu:</i>
Ứng với mỗi đơn vị điều tra
có một số liệu, số liệu đó gọi
là một giá trị của dấu hiệu.
Giá trị của dấu hiệu ký hiệu
là x.
<i>VD:</i> Trong bảng 1, ứng với
lớp 6D là giá trị 30.
Các giá trị ở cột thứ ba của
bảng 1 gọi là dãy giá trị của
dấu hiệu.
<b>Hoạt động 4: </b>III/ Tần số của mỗi giá trị
Gv giới thiệu khái niệm tần
số.
Ký hiệu tần số.
Trong bảng 1 , giá trị 30 được
lập lại 8 lần, như vậy tần số
của giá trị 30 là 8.
Hãy Tìm tần số của giá trị 50
trong bảng 1?
Gv giới thiệu phần chú ý.
Tần số của giá trị 50 trong
bảng 1 là 3.
Tần số của một giá trị được
ký hiệu là n.
<i>VD:</i> Taàn số của giá trị 30
trong bảng 1 là 8.
<i>Bảng tóm tắt:</i> SGK trang 6.
<i>Chú ý:</i>
Khơng phải mọi dấu hiệu đều
có giá trị là số mà tuỳ thuộc
vào dấu hiệu điều tra là gì.
<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố - Dặn dị
Làm bài tập 2/ 7
Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn bên cạnh
Học bài và làm bài tập 1(điều
tra về điểm bài thi học kỳ I)
Lập bảng số liệu ban đầu về
chiều cao của các bạn trong
lớp 7A .
+HS làm bài độc lập
HS kiểm tra lẫn nhau
<b>Tuần 20</b> <i>Ngày soạn : 30/12/2009</i>
<b>Tiết 42</b> <i>Ngày dạy : 04/01/2010</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc : Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trc.
2.
Kỹ năng :- Thc tp lp bảng số liệu thống kê ban đầu.Xác định dấu hiệu, số các giá
trị của dấu hiệu, các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị khác nhau trong
bảng số liệu ban đầu.
3.
TháI độ :Tìm mối liên hệ giữa tốn học với thực tế
<b>II Phửụng tieọn dáy hóc </b>
<i>- GV: </i> Baûng 5, baûng 6, baûng 7.
<i>- HS: </i>Bảng số liệu về chiều cao của các bạn trong lớp.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ
HS1 :Thế nào là bảng số liệu
thống kê ban đầu? Giá trị của
dấu hiệu? Tần số?
Quan sát bảng 5, dấu hiệu
cần tìm hiểu là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là
bao nhiêu ?
Hs nêu khái niệm về bảng số
liệu thống kê ban đầu.
Thế nào là giá trị của dấu
hiệu, thế nào là tần số.
+Dấu hiệu cần tìm hiểu ở
bảng 5 là thời gian chạy 50
mét của Hs nữ lớp 7.
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là gì ? +Số các giá trị khác nhau là 5
<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu bài luyện tập
<i>Baøi 1: (baøi 1)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có vẽ sẵn
bảng số liệu 5, 6.
u cầu Hs nêu dấu hiệu
Số các giá trị của dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu ở cả hai bảng?
Xaùc đinh các giá trị khác
nhau cùng tần số của chúng?
Trong bảng 5.
Với giá trị 8.3 có số lần lập
lại là bao nhiêu?
H: Với giá trị 8.4 có số lần
lập lại là bao nhiêu?
…
<i>Baøi 2: ( baøi 4)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có ghi sẵn
bảng 7.
u cầu Hs theo dõi bảng 7
và trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng
5,6 là thời gian chạy 50 mét
của Hs lớp 7.
+Số các giá trị của dấu hiệu
là 20.
+Hs xác định số các giá trị
khác nhau ở bảng 5 và 6.
+Hs lập hai cột giá trị x và
tần số tương ứng n cho hai
bảng 5 và 6.
+Hs đếm số lần lập lại của
mỗi già trị khác nhau của dấu
hiệu và viết vào hai cột.
+Với giá trị 8.3 ,số lần lập lại
là 2.
+Với giá trị 8.4, số lần lập lại
là 3.
Với giá trị 8.5, số lần lập lại
là 8.
….
Tương tự cho các giá trị khác
nhau còn lại.
Hs trả lời câu hỏi:
+ Dấu hiệu cần tìm hiểu là
khối lượng chè trong mỗi hộp.
+ Số các giá trị của dấu hiệu
<i>Bài 1:</i>
<i>a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:</i>
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở
bảng 5,6 là thời gian chạy 50
mét của Hs lớp 7.
<i>b/ Số các giá trị của dấu hiệu</i>
<i>và số các giá trị khác nhau</i>
<i>của dấu hiệu:</i>
Số các giá trị của dấu hiệu
trong bảng 5, 6 đều là 20.
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu trong bảng 5 là 5.
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu trong bảng 6 là 4.
<i>c/ Các giá trị khác nhau của</i>
Xét bảng 5:
Giá trị(x) Tần số (n)
8.3 2
8.4 3
8.5 8
8.7 5
8.8 2
Xét bảng 6:
Giá trị (x) Tần số (n)
8.7 3
9.0 5
9.2 7
9.3 5
<i>Bài 2:</i>
<i>a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà</i>
<i>số các giá trị của dấu hiệu</i>
<i>đó:</i>
Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối
lượng chè trong mỗi hộp.
Số các giá trị của dấu hiệu là
30.
<i>b/</i> <i>Số các giá trị khác nhau</i>
<i>của dấu hiệu:</i>
bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là bao nhiêu?
Xác đinh các giá trị khác
nhau cùng tần số của chúng?
là 30.
+Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 5.
+ Tương tự như bài tập 1,
Hs lập hai cột gồm giá trị x
và tần số tương ứng n.
Sau đó đếm số lần lập lại của
mỗi giá trị khác nhau của dấu
hiệu và ghi vào hai cột.
dấu hiệu là 5.
<i>c/ Các giá trị khác nhau cùng</i>
<i>tần số của chúng là:</i>
Giá trị (x) Tần số (n)
98 3
99 4
100 16
101 4
102 3
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố - Dặn dị
Nhắc lại các khái niệm đã
học cùng ý nghóa của chúng.:
Dấu hiệu là gì ?
Tần số là gì ?
Làm bài tập 1; 2/ SBT
Trả lời
<b>Tuần 21</b> <i>Ngày soạn : 03/01/2010</i>
<b>Tiết 43</b> <i>Ngày dạy : 11/01/2010</i>
§<b>2 BẢNG "TẦN SỐ" CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế ca bi toỏn.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, bảng phụ ghi nội dung bµi tËp 5, 6 SGK)
- Häc sinh: thíc th¼ng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Mỹ xuyn (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhit trung
bình hàng năm 31 32 31 33 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<b>III.Tiến trình bài giảng</b>:
n định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyn
M xuyn (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung bình hàng năm 31 32
31 33 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao
nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<b>Hot ng 2 : 1/ Lp bng tn s</b>
- Giáo viên cho học sinh quan
sát bảng 7.
? Liu cú th tỡm đợc một
cách trình bày gọn hơn, hợp lí
hơn để d nhn xột hay
khụng?
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên nêu ra cách gọi.
? Bảng tần số có cấu trúc nh
thế nào.
? Quan sát bảng 5 và bảng 6,
lập bảng tần số ứng với 2
bảng trên.
? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận
xét.
- Giỏo viên cho học sinh đọc
phần đóng khung trong SGK.
- Học sinh thảo luận
theo nhóm.
- Học sinh: Bảng tần số
gồm 2 dòng:
+ Dòng 1: ghi các giá
trị của dấu hiệu (x)
+ Dòng 2: ghi các tần
số tơng ứng (n)
- 2 học sinh lên bảng
làm bài, cả lớp làm bài
vào vở
- Học sinh trả lời.
1. Lập bảng ''tần số''
?1
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
TÇn sè (n) 3 4 16 4 3
- Ngêi ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.
Bảng 5
Giá trị (x) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số (n) 2 3 8 5 2
Bảng 6
Giá trị (x) 9,0 9,2 9,3 8,7
Tần số (n) 5 7 5 3
NhËn xÐt:
- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35;
50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng
đợc 30 cây.
2. Chó ý: (6')
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.
- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu
và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
<b>Hot ng 3 : Cng c</b>
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5
(tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào
bảng.
- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 6 (tr11-SGK) B i 6/11 SGKà
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5
c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở
khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm
xấp xỉ 16,7 %
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà</b>
- Häc theo SGK, chó ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK
- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tuần 21</b> <i>Ngày soạn : 03/01/2010</i>
<b>Tiết 44</b> <i>Ngày dạy : 11/01/2010</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
2.Kỹ năng : Rèn luyện cách lập bảng "tần số" từ các số liệu có trong bảng số liệu thống
kê ban đầu.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác trong tốn học.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
<i>- GV: </i>Bảng 12; 13; 14.
<i>- HS: </i>Biết cách lập bảng “tần số”
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ
Căn cứ vào đâu để lập bảng
“tần số” ? Mục đích của việc
lập bảng tần số?
Làm bài tập 6 / 11?
Hs trả lời câu hỏi của Gv.
Làm bài tập 6:
a/ Dấu hiệu là điều tra số con trong một thôn.
Giá trị (x) Tần số (n)
0 2
1 4
2 17
3 5
4 2
N = 30
b/ Nhận xét:
Số gia đình trong thơn chủ yếu từ 1 đến 2 con
Số gia đình đơng con chỉ chiếm tỷ lệ 23,3%.
<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài luyện tập
<i>Baøi 1: ( baøi 7)</i>
Gv nêu đề bài.
<i>Baøi 1:</i>
Treo bảng 12 lên bảng.
Hs đọc kỹ đề bài
cho biết dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là
bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là gì?
Lập bảng tần số ?
Qua bảng tần số vừa lập, em
có nhận xét gì về số các giá
trị của dấu hiệu, giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần
số lớn nhất, nhỏ nhất?
<i><b>Bài 2: ( bài 8)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 13 lên bảng.
u cầu Hs cho biết dấu hiệu
ở đây là gì?
Xạ thủ đó bắn bao nhiêu
phát?
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?
Gọi một Hs lên bảng lập bảng
Nêu nhận xét sau khi lập
bảng?
<i><b>Bài 3: ( bài 9)</b></i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 14 lên bảng.
Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau laø
Hs đọc đề và trả lời câu hỏi:
a/ Dấu hiệu nói đến ở đây là
tuổi nghề của công nhân
trong một phân xưởng.
Số các giá trị là 25.
Số các giá trị khác nhau là 10
Một Hs lên bảng lập bảng tần
số.
Các Hs cịn lại làm vào vở.
+HS Nêu nhận xét.
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 10.
Giá trị có tần số lớn nhất là 4
và giá trị có tần số nhỏ nhất
là 1; 3; 6; 9.
+Dấu hiệu là số điểm đạt
được của một xạ thủ trong
một cuộc thi.
+Xạ thủ đó đã bắn 30 phát .
+Số các giá trị khác nhau là 4
Một Hs lên bảng lập bảng.
Nêu nhận xét:
Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
+Dấu hiệu là thời gian giải
một bài toán của 35 học sinh.
+Số các giá trị là 35.
công nhân trong một phân
xưởng. Số các giá trị là 25.
<i>Giá trị (x)</i> <i>Tần số (n)</i>
1 1
2 3
3 1
4 6
5 3
6 1
7 5
8 2
9 1
10 2
N = 25
<i>Nhận xét:</i> Số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu là 10 chạy
từ 1 đến 10 năm.Giá trị có tần
số lớn nhất là 4 và giá trị có
<i><b>Baøi 2:</b></i>
a/ Dấu hiệu là số điểm đạt
được của một xạ thủ. Xạ thủ
đó đã bắn 30 phát.
b/ Bảng tần số:
<i>Giá trị(x)</i> 7 8 9 10
<i>Tần số(n)</i> 3 9 10 8
<i>Nhận xét:</i>
Xạ thủ này có số điểm thấp
nhất là 7,số điểm cao nhất là
10, số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
<i><b>Bài 3:</b></i>
a/ Dấu hiệu là thời gian giải
một bài toán của 35 học sinh.
Số các giá trị là 35.
b/ Bảng tần số:
<i>Giá trị (x)</i> <i>Tần số (n)</i>
3 1
bao nhiêu?
H: nhận xét sau khi lập bảng? +Số các giá trị khác nhau là 8
Nhận xét:
Thời gian giải nhanh nhất là 3
phút.
Thời gian giải chậm nhất là
10 phút.
Số bạn giải từ 7 đến 10 phút
chiếm tỷ lệ cao.
5 3
6 4
7 5
8 11
9 3
10 5
N = 35
Thời gian giải nhanh nhất là 3
phút. Chậm nhất là 10 phút.
Số bạn giải từ 7 đến 10 phút
chiếm tỷ lệ cao.
<b>Hoạt động 3 : Củng cố -Hướng dẫn học ở nhà</b>
Nhắc lại cách lập bảng tần số
Làm bài tập 6/ SBT.
Chuẩn bị thước thẳng có chia
cm, viết màu.
HS nêu lại cách lập bảng tần số
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Duyệt của BGH</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 22</b> <i>Ngày soạn : 10/01/2010</i>
<b>Tiết 45</b> <i>Ngày dạy : 18/01/2010</i>
§<b>5 BIỂU ĐỒ </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1.Kiến thức : Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc lập biểu đồ trong khoa học thống kê.
2.Kỹ năng : Biết cách lập biểu đồ đọan thẳng từ bảng tần số,và ghi dãy số biến thiên theo
thời gian
3. Tháiđộ : Biết nhìn vào biểu đồ đơn giản để đọc các số liệu thể hiện cho bảng tần số.
<b>II/ : Phương tiện dạy học </b>
<i>1- GV: </i>Một số dạng biểu đồ khác nhau.
<i>2- HS:</i> thước thẳng, viết màu.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 6/ SBT
a/ Dấu hiệu là lỗi chính tả
trong một bài làm văn.
b/ Có 40 bạn làm bài.
c/ Lập bảng tần số,nhận xét:
Không có Hs không mắc lỗi.
Số lỗi ít nhất : 1 lỗi.
Số lỗi nhiều nhất : 10 lỗi.
Số bài có từ 3 đến 6 lỗi
chiếm tỷ lệ cao.
<b>Hoạt động 2: </b> I/ Biểu đồ đoạn thẳng
Gv giới thiệu sơ lượt về
biểu đồ trong thống kê.
Trong thống ke, người ta
dựng biểu đồâ để cho một
hình ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần số.
Hs lập một hệ trục toạ độ.
Trục hoành biểu diễn các
giá trị x.
Trục tung biểu diễn tần số n.
Xác định các điểm có toạ độ
là các cặp số (28; 2); (30; 8);
(35; 7) ; (50; 3)
Dựng các đoạn thẳng qua
<b>I Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
Dựa trên bảng tần số sau, lập
biểu đồ đoạn thẳng:
<i>Giá trị (x )</i> 28 30 35 50
<i>Tần số(n)</i> 2 8 7 3 N= 20
Gv treo một số hình ảnh về
biểu đồ để Hs quan sát.
Sau đó hướng dẫn Hs lập
biểu đồ đoạn thẳng.
các điểm đó song song với
trục tung.
<b>x</b>
n
<b>O</b>
28 30 35 50
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Hoạt động 3:</b> II/ Chú ý
Gv giới thiệu các dạng biểu
đồ khác như biểu đồ hình
chữ nhật, biểu đồ hình chữ
nhật liền nhau…
Treo các dạng biểu đồ đó
H: Diện tích rừng ít bị phá
nhất là năm nào?
H: Từ năm 1996 đến năm
1998 điện tích rừng bị phá
giảm đi hay tăng lên?
Diện tích rừng bị phá nhiều
nhất vào năm 1995 là 20
nghìn hecta.
Diện tích rừng ít bị phá nhất
là năm 1996 chỉ có 5 ha.
Từ năm 1996 đến năm 1998
điện tích rừng bị phá tăng
lên.
<b>II/ Chú ý:</b>
Ngồi dạng biểu đồ đoạn thẳng
cịn có dạng biểu đồ hình chữ
nhật, dạng biểu đồ hình chữ
nhật được vẽ sát nhau ….
<i>VD: </i>Biểu đồ sau biểu diễn diện
tích rừng bị phá của nước ta
được thống kê từ năm 1995 đến
năm 1998.
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố
Làm bài tập 10.
H:Hãy nêu ý nghĩa của việc
vẽ biểu đồ ?
a/ Dấu hiệu là điểm kiểm tra
toán của Hs lớp 7C.
Số các giá trị là 50.
<b>O</b>
5
10
15
2 0
<b>x</b>
n
2
4
0 1 2 3 4
H: Nêu các bớc vẽ biểu đồ
đoạn thẳng
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ:
+HS tr¶ lêi
<b>Dặn dị:</b>
Làm bài tập 11 / 14 vaø baøi 9 / SBT
Rút kinh nghiệm :
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 22</b> <i>Ngày soạn : 10/01/2010</i>
<b>Tiết 46</b> <i>Ngày dạy : 18/01/2010</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
+Rèn luyện kỹ năng :vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện các giá trị và tần số trong bảng tần số
Nhìn biểu đồ để đọc một số số liệu được thể hiện trên biểu dồ.
+ Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận khi học toán.
<b>II/ : Phương tiện dạy học </b>
<i>1- GV: </i>bảng 16 và biểu đồ ở hình 3.
<i>2- HS: </i>thước thẳng, viết màu. Biết vẽ biểu đồ,
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS Làm bài tập 11?
GV cho điểm
HS lên bảng lập biểu đồ
Bảng tần số:
Giá trị (x) Tần số (n)
0 2
1 4
2 17
3 5
4 2
N = 30
HS khác nhận xét
Trong đĩ : n là số gia đình
x là số con
<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Baøi 1</b>: ( baøi 12)</i>
Gv nêu đề bài. <i><b>Bài 1:</b></i>a/ Bảng tần số:
<b>x</b>
17 18 20 25 28 30 31 32
1
2
3
n
<b>n</b>
1
2
Treo bảng 16 lên bảng.
u cầu Hs lập bảng tần số
từ các số liệu trong bảng 16.
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?
Sau khi có bảng tần số, em
hãy biểu diễn các số liệu
trong bảng tần số trên biểu đồ
đoạn thẳng?
<i><b>Baøi 2:</b> ( baøi 13)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có vẽ sẵn biểu
đồ ở hình 3.
Yêu cầu Hs quan sát biểu đồ
và trả lời câu hỏi?
<i><b>Baøi 3:</b> (baøi 9 / sbt)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng thu thập số liệu có
trong bài 9 lên bảng.
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?
lập bảng tần số.?
Hs lập bảng tần số.
+Số các giá trị khác nhau laø 8
+Hs thể hiện trên biểu đồ.
Cột ngang ghi các giá trị x,
cột đứng ghi tần số n.
Hs trả lời câu hỏi.
a/ Năm 1921, số dân của
nước ta là 16 triệu người.
b/ 78 năm.
c/ 25 triệu người.
+Số các giá trị khác nhau là 6
+Hs lập bảng tần số.
<i>Giá trị</i>
17 1
18 3
20 1
25 1
28 2
30 1
31 2
32 1 N = 12
b/ Lập biểu đồ đoạn thẳng:
<i><b>Baøi 2:</b></i>
a/ Năm 1921, số dân của nước
ta là 16 triệu người.
b/ Từ năm 1921 đến năm
1999 dân số nước ta tăng từ
<i><b>Bài 3:</b></i>
a/ Lập bảng tần số:
<i>Giá trị</i> <i>Tần số</i>
40 1
50 1
80 2
100 1
120 1
150 1 N = 7
b/ Vẽ biểu đồ:
Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ
thể hiện các số liệu trên?
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
Nhắc lại cách lập biểu đồ
đoạn thẳng.
GV hớng dẫn HS đọc bài đọc
thêm (SGK/15)
GV giới thiệu cho HS cách tính
tần suất theo cơng thức :f= n/N
Trong đó :N là số các giá trị
n là tần số của một giá trị
f là tần suất của giá trị đó
GV chỉ rõ trong nhiều bảng tần
số có thêm dịng hoặc cột tần
suất . Ngời ta thờng biểu diễn
tần suất dới dạng tỉ số phần
trăm
GV giải thích ý nghĩa của tần
suất ví dụ :Số lớp trồng đợc 28
cây chiếm 10% tổng số lớp
+HS đứng tại chỗ trả lời
+HS cả lớp theo dõi ,bổ sung
+HS đọc bài đoc thêm
<b>Hoạt động 4 : </b>Híng dÉn vỊ nhµ
Làm bài tập 8/ SBT
<i>Làm bài tập :Điểm thi học kì I mơn tốn của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau :</i>
<i>7,5 5 5 8 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6,5 6,5 8 9 5,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 </i>
<i>a, dấu hiệu cần quan tâm là gì ? và dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị </i>
<i>b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau tgong dãy các giá trị của dấu hiệu đó </i>
<i>c. Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu </i>
<i>d. Hãy biểu diễn bàng biểu đồ đoạn thảng </i>
Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Tuần 23</b> <i>Ngày soạn : 15/01/2010</i>
<b>Tiết 47</b> <i>Ngày dạy : 25/01/2010</i>
§4 <b>SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
+ KiÕn thøc :- Học sinh biết tính số trung bình cộng theo công thức.
- Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số
trường hợp, và để so sánh khi tìm hiểu các giá trị cùng loại.
- Hiểu thế nào là “mốt”, biết tìm mốt và thấy được ý nghĩa ca mt trong thc t
+ Kỹ năng :Tính số TB céng , t×m mèt
+ Thái độ : HS thấy mối liên hệ giữa toán học với thực tế
<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>Thước , bảng 19; 20; 21; 22
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 8.SBT
GV gọi HS lên bảng trình
bày
GV kiểm tra một số vở cđa
HS díi líp
<i>HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm</i>
<i>cđa bạn trên bảng </i>
<i>Cho điểm HS </i>
a/ Nhaọn xeựt:
Soỏ baứi có điểm 10 : 1 bài.
Điểm thấp nhất là 2 điểm
và có 2 bài.
Số bài có điểm 7 là nhiều
nhất và có 8 bài.
Số bài dưới trung bình:6 bài
Số bài có điểm khá : 12 bài.
b/ Số các giá trị: 36.
Số các giá trị khác nhau: 9
<b>Hoạt động 2: </b>I/ Số trung bình cộng của dấu hiệu
Gv nêu bài tốn.
Treo bảng 19 lên bảng.
Có bao nhiêu bạn làm bài
kiểm tra?
Để tính điểm trung bình của
lớp. Ta làm ntn?
+Có 40 bạn làm bài.
+Để tính điểm trung bình
<b>I/ Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>
<i>1/ Bài tốn:</i>
Tính điểm trung bình bài kiểm tra
của lớp 7C cho trong bảng 19?
<i>Giải:</i>
Lập bảng tần số và tính trung
bình như sau:
Tính điểm trung bình?
-Gv hướng dẫn Hs lập bảng
tần số có ghi thêm hai cột,
sau đó tính điểm trung bình
trên bảng tần số đó.
Treo bảng 20 lên bảng.
Nhận xét kết quả qua hai
cách tính?
Qua nhận xét trên Gv giới
thiệu phần chú ý.
Gv giới thiệu ký hiệu X
dùng để chỉ số trung bình
cộng.
Từ cách tính ở bảng 20, ta
rút ra nhận xét gì?
Từ nhận xét trên, Gv giới
thiệu công thức tính số
trung bình cộng
+Hs tính được điểm trung
bình là 6,25.
Tính điểm trung bình bằng
cách tính tổng các tích x.n
và chia tổng đó cho N.
Hai cách tính đều cho cùng
một đáp số.
+Có thể tính số trung bình
cộng bằng cách:
Nhân từng giá trị với tần số
tương ứng.
Cộng tất cả các tích vừa tìm
được.
Chia tổng đó cho số các giá
trị.
<i>(x.n)</i>
2 3 6 X=250<sub>40</sub>
= 6,25
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
N= 40 Tổng:
250
<i>Chú ý:</i>
Trong bảng trên, tổng số điểm
của các bài có điểm số bằng nhau
được thay bằng tích của điểm số
ấy với tần số tương ứng.
<i>2/ Công thức:</i>
X= <i>x</i>1<i>n</i>1<i>x</i>2<i>n</i>2 <i>x<sub>N</sub></i>3<i>n</i>3 ....<i>xknk</i>
Trong đó:
x1, x2, x3,…, xk là các giá trị khác
nhau của dấu hiệu x.
n1, n2, n3,…, nk là tần số k tương
ứng
N là số các giá trị.
<b>Hoạt động 3:</b> II/ Ý nghĩa của số trung bình cộng
GV nªu : Số trung bình cộng
của một dấu hiệu thường
được dùng làm đại diện cho
dấu hiệu đó khi cần phải
trình bày một cách gọn ghẽ,
hoặc khi phải so sánh với
một dấu hiệu cùng loại.Ví
dụ như khi cần so sánh
trung bình điểm thi giữa hai
lớp…
Không phải trong trường
hợp nào trung bình cộng
cũng là đại diện. Gv giới
thiệu phần chú ý
Hs xem ví dụ trong SGK <b>II/ Ý nghóa của số trung bình</b>
<b>cộng:</b>
Số trung bình cộng thường được
dùng làm “đại diện” cho dấu
hiệu, đặc biệt là khi muốn so
sánh các dấu hiệu cùng loại.
<i>Chú ý:</i>
1/ Khi các giá trị của dấu hiệu có
khoảng chênh lệch rất lớn với
nhau thì khơng nên lấy trung bình
cộng làm đại diện cho dấu hiệu
đó
2/ Số trung bình cộng có thể
không thuộc dãy giá trị của dấu
hiệu.
<b>Hoạt động 4:</b> III/ “Mốt” của dấu hiệu
Treo bảng 22 lên bảng.
Nhìn bảng cho biết, cỡ dép
Gv giới thiệu khái niệm mốt +Cỡ dép 39 bán được nhiềunhất
<b>III/ “Mốt” của dấu hiệu:</b>
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số.
<i>KH:</i> M0
<i>VD: </i>Trong bảng 22,giá trị 39 với
tần số lớn nhất 184 được gọi là
“mốt”
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố - Dặn dị
Nhắc lại công thức tính
trung bình cộng.
Học thuộc lý thuyết và làm
bài tập 14; 15/ 20
+HStrả lời
<b>Tuần 23</b> <i>Ngày soạn : 15/01/2010</i>
<b>Tiết 48</b> <i>Ngày dạy : 25/01/2010</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1.Kiến thức : - Rèn luyện cách tính trung bình cộng của dấu hiệu, khi nào thì trung bình cộng
được dùng làm đại diện cho dấu hiệu khi nào thì khơng nên dùng.
2. Kỹ năng - Biết xác định mốt của dấu hiệu. Tính số TB cộng .
3. Thái độ : Tìm được mối liên hệ với thực tế
<b>II/ Phương tiện dạy học </b>: Thước , bảng 24; 25; 26; 27
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 15? a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là
tuổi thọ của một loại bóng
đèn
Số các giá trị là 50.
b/ Trung bình cộng:
X=(5.1150+8.1160+12.1170
+18.1180 +7.1190): 50
X = 1182,8.
c/ M0 = 1180
<b>Hoạt động 2:</b><i> </i>Giới thiệu bài luyện tập
<i><b>Baøi 1:</b> ( baøi 16)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 24 lên bảng.
Quan sát bảng 24, nêu nhận
xét về sự chênh lệch giữa
các giá trị ntn?
Như vậy có nên lấy trung
bình cộng làm đại diện cho
Sự chênh lệch giữa các giá trị
trong bảng rất lớn.
Do đó khơng nên lấy số trung
bình cộng làm đại diện.
<i><b>Bài 1:</b></i>
Xét bảng 24:
Giá trị2 3 4 90 100
Tần số 3 2 2 2 1
N=10
dấu hiệu không?
<i><b>Bài 2:</b> ( bài 17)</i>
Gv nêu bài tốn.
Treo bảng 25 lên bảng.
Viết cơng thức tính số trung
bình cộng?
Tính số trung bình cộng của
dấu hiệu trong bảng trên?
Nhắc lại thế nào là mốt của
dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu trong
bảng trên?
<i><b>Bài 3:</b> ( bài 18)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 26 lên bảng.
Gv giới thiệu bảng trên được
gọi là bảng phân phối ghép
lớp do nó ghép một số các
giá trị gần nhau thành một
nhóm.
Gv hướng dẫn Hs tính trung
bình cộng của bảng 26.
+ Tính số trung bình của mỗi
lớp:
(số nhỏ nhất +số lớn nhất): 2
+ Nhân số trung bình của
mỗi lớp với tần số tương ứng
+ Áp dụng cơng thức tính X
.
<i><b>Bài 4</b> ( bài 12 / SBT)</i>
Treo bảng phụ có ghi đề bài
12 lên bảng.
Yêu cầu Hs tính nhiệt độ
trung bình của hai thành
phố.
Sau đó so sánh hai nhiệt độ
trung bình vừa tìm được?
X=<i>x</i>1<i>n</i>1<i>x</i>2<i>n</i>2 <i>x<sub>N</sub></i>3<i>n</i>3 ....<i>xknk</i>
X = 384<sub>50</sub> 7,68(phút)
+Mốt của dấu hiệu là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần
số.
+ Mo = 8
+/ Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
+/ 105 + 805 + 4410 + 6165 +
1628 + 155 = 13268.
X = 13113<sub>100</sub> 132,68
Dựa vào bảng tần số đã cho,
Hs tính nhiệt độ trung bình của
thành phố A: 23,95(C)
Nhiệt độ trung bình của thành
phố B là: 23,8 (C)
+Nêu nhận xét:
làm đại diện.
<i><b>Bài 2</b>:</i>
a/ Tính số trung bình cộng:
Ta có: x.n = 384.
X = 384<sub>50</sub> 7,68(phút)
b/ Tìm mốt của dấu hiệu:
Mo = 8
<i><b>Baøi 3:</b></i>
a/ Đây là bảng phân phối
ghép lớp, bảng này gồm một
nhóm các số gần nhau được
ghép vào thành một giá trị
của dấu hiệu.
b/ Tính số trung bình cộng:
Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
Tích của số trung bình của
mỗi lớp với tần số tương ứng:
x.n = 105 + 805 + 4410 +
6165 + 1628 + 155 = 13268.
X = 13113<sub>100</sub> 132,68 (cm)
<i><b>Baøi 4</b>:</i>
a/ Nhiệt độ trung bình của
thành phố A là:
23.5 24.12 25.2 26
20
<i>X</i>
23,95(C)
b/ Nhiệt độ trung bình của
thành phố B là:
23.7 24.10 25.3
20
<i>X</i>
23,8 (C)
<i>Nhận xét:</i>
Nhiệt độ trung bình của thành
phố A hơi cao hơn nhiệt độ
trung bình của thành phố B.
Nhiệt độ trung bình của thành
Nhắc lại cách tính trung
bình cộng của dấu hiệu
Làm bài tập 19/ 22 vaứ baứi
11; 13 / SBT
+HS nhắc lại cách tÝnh TB céng
cđa dÊu hiƯu
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 24</b> <i>Ngày soạn : 17/01/2010</i>
<b>Tiết 49</b> <i>Ngày dạy : 01/02/2010</i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1.Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương III, các kiến thức cùng ký
hiệu của chúng được sử dụng để thiết lập các bảng, biểu phù hợp với yêu cầu của chương.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng của
3 . Thái độ : Phát triển tư duy khái qt tổng hợp
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>bảng 28
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ơân tập lý thuyết
Gv treo bảng phụ có ghi cân
hỏi 1 và 2.
u cầu Hs trả lời câu hỏi.
Gv treo câu hỏi 3 lên bảng.
Nêu cách lập bảng “tần số”?
1/ Muốn thu thập số liệu về
một vấn đề mà mình quan
tâm, em cần làm các bước
sau:
Xác định dấu hiệu.
Lập bảng số liệu ban đầu
theo mẫu của bảng 1.
2/ Tần số của một giá trị là số
lần lập lại của giá trị đó
trong dãy các giá trị.
Tổng các tần số bằng số các
giá trị.
Lập bảng “tần số” gồm hai
dịng (hoặc hai cột):
Dòng 1 ghi giá trị(x)
Dòng 2 ghi tần số (n)
<b>1/ Thu thập số liệu thống kê,</b>
<b>tần số</b>
Muốn điều tra về một dấu
hiệu nào đó, ta cần phải thu
thập số liệu, và trình bày các
số liệu đó dưới dạng bảng số
liệu thống kê ban đầu:
a/ Xác định dấu hiệu.
b/ Lập bảng số liệu ban đầu.
c/ Tìm các giá trị khác nhau
trong dãy giá trị.
d/ Tìm tần số của mỗi giá trị.
<b>2/ Bảng “tần số”</b>
Bảng tần số có thuận lợi gì
hơn bảng số liệu thống kê ban
đầu?
Nêu cách lập biểu đồ đoạn
thẳng?
Ýù nghĩa của biểu đồ ?
Làm thế nào để tính số trung
bình cộng của một dấu hiệu?
Ý nghóa của số trung bình
cộng?
Thế nào là mốt của dấu hiệu?
+Qua bảng “tần số”, có thể
rút ngay ra nhận xét chung về
các giá trị, xác định ngay
được sự biến thiên của các
giá trị.
+Lập biểu đồ đoạn thẳng
bằng cách vẽ hệ trục toạ
độ.Trục tung biểu diễn tần số
n,và trục hoành biểu diễn các
giá trị x.
+Biểu đồ cho ta một hình ảnh
về dấu hiệu.
+Tính số trung bình cộng theo
cơng thức:
1 1 2 2 3 3 ....
X <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x nk k</i>
<i>N</i>
+Số trung bình cộng thường
được dùng làm đại diện cho
dấu hiệu khi phải so sánh các
dấu hiệu cùng loại.
+Mốt của dấu hiệu là giá trị
có tần số lớn nhất trong bảng
tần số
“tần số:
a/ Lập bảng “tần số” gồm hai
dòng (hoặc hai cột), dòng 1
ghi giá trị(x), dòng 2 ghi tần
b/ Rút ra nhận xét từ bảng
“tần số”.
<b>3/ Biểu đồ</b>
Có thể biểu diễn các số liệu
trong bảng “tần số” dưới dạng
biểu đồ và qua đó rút ra nhận
xét một cách dễ dàng:
a/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b/ Nhận xét từ biểu đồ.
<b>IV/ Soá trung bình cộng, mốt</b>
<b>của dấu hiệu</b>
a/ Cơng thức tính số trung
bình cộng:
1 1 2 2 3 3 ....
X <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x nk k</i>
<i>N</i>
b/ Trong một số trường hợp,
số trung bình cộng có thể
dùng làm đại diện cho dấu
hiệu.
c/ Mốt của dấu hiệu là giá trị
có tần số lớn nhất trong bảng
tần số
<b>Hoạt động 2: </b>Ơn tập bài tập
<i>Bài tập: (bài 20)</i>
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 28 lên bảng.
Có bao nhiêu giá trị khác
nhau?
Yêu cầu Hs lập bảng tần số?
Tính số trung bình cộng?
Yêu cầu lập tích x.n vào một
cột của bảng tần số.
Yêu cầu tính giá trị trung
bình.
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
+Có 7 giá trị khác nhau là:
20; 25; 30; 35; 40; 45; 50.
Một Hs lên bảng lập bảng tần
số.
Các Hs cịn lại làm vào vở.
Lập tích x.n vào một cột của
bảng tần số.
+Hs lập cơng thức tính giá trị
trung bình:
1090
X 35,16
31
(tạ/ ha)
+Một Hs lên bảng dựng biểu
<i>Bài tập: (bài 20)</i>
<i>a/ Lập bảng “tần số”</i>
<i>Giá trị x</i> <i>Tần số</i>
<i> n</i> <i>Tích</i>
<i>x.n</i>
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
N =31 Tổng1090
1090
X 35,16
31
(taï/ ha)
<b>x</b>
1
3
9 <sub>n</sub>
2 0 2 5 3 0 3 5 4 0 4 5 5 0
thể hiện các số liệu ở bảng
tần số? đồ đoạn thẳng. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
<b>Hoạt động 3</b>:Củng cố
Nhắc lại cách giải bài tập
treân
Từng HS nêu cách giải mỗi
loại BT đã ôn
<b>Tuần 24</b> <i>Ngày soạn : 17/01/2010</i>
<b>Tiết 50</b> <i>Ngày dạy : 01/02/2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <sub>X</sub>, tìm mốt.
- RÌn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>: kiểm tra photo
MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAÊ
<b>Chủ đề</b> Nhận biếtCác mức độ cần đánh giáThông hiểu Vận dụng Tổng<sub>số</sub>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>
§1 Thu thập số liệu
thống kê
Số câu 2 1 1 <b>4</b>
Điểm 1 0,5 1 <i><b>2.5</b></i>
§2 Bảng tần số Số câu<sub>Điểm</sub> 1 <sub>2</sub> <b>1</b> <i><b><sub>2</sub></b></i>
§3 Biểu đồ Số câu<sub>Điểm</sub> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>2</sub> <b>2</b> <i><b><sub>2,5</sub></b></i>
§4 Số trung bình cộng Số câu 1<sub>Điểm</sub> <sub>0,5</sub> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>2</sub> <b>3</b> <i><b><sub>3</sub></b></i>
Tổng số : Số câu<sub>Điểm</sub> <b>3</b> <i><b><sub>1,5</sub></b></i> <b>3</b> <i><b><sub>1,5</sub></b></i> <b>4</b> <i><b><sub>7</sub></b></i> <b>10</b> <i><b><sub>10</sub></b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh tiết d ya</b> :
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>
2. Phát đề
<b>TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )</b>
<i><b>1) Số liệu thống kê là :</b></i>
C. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu nào đó
D. Số tất cả các giá trị
<i><b>2) Số các đơn vị điều tra bằng với :</b></i>
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị C. Các số liệu thống kê trong dãy giá trị
B. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu D. Số tần số của dấu hiệu trong dãy giá trị
<i><b>3) Tần số của một giá trị là :</b></i>
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị C. Các số liệu thống kê trong dãy giá trị
B. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu D. Số tần số của dấu hiệu trong dãy giá trị
<i><b>4) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số được gọi là gì ?</b></i>
A. Số trung bình cộng C. Tần suất
B. Biểu đồ D. Mốt của dấu hiệu
<i><b>5) Khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại , ta thường tính ?</b></i>
A. Tần số của các giá trị C. Các tích ( x.n ) để so sánh
B. Số trung bình cộng làm đại diện để so sánh D. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
<i><b>6) Trước khi vẽ biểu đồ nên dựa vào đâu ?</b></i>
A. Bảng số liệu thống kê ban đầu C. Số trung bình cộng
B. Mốt của dấu hiệu D. Bảng tần số
<b>TỰ LUẬN ( 7 điểm )</b>
Trường THCS Thạnh Thới Thuận đã thống kê "điểm thi học kỳ I môn Toán" c a 120 h c sinh ủ ọ
đ c ghi l i trong b ng sau đây.ượ ạ ả
8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10
8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7
6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8
5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6
10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6
6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7
7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8
9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10
6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6
9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? ( 1 điểm )
b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng. ( 2 điểm )
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. ( 2 điểm )
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. ( 2 điểm )
<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:
<i>Phõn Trc nghim : </i>
1. C 2. B 3. A 4. D 5. B 6. D
<i>Phần tự luận :</i>
a) X: sè ®iĨm kiĨm tra môn toán; N = 120 ( 1 điểm)
b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 2 điểm)
Giá trị (x) Tần số (n) <sub>Tích (x.n)</sub>
3
5
6
7
3
19
38
23
9
95
228
161
<b>x</b>
3 5 6 7 8 9 10
n
3
10
12
15
19
23
38
8
9
10
15
12
10
120
108
100
c)X 821 6,84
120
(1,5 đ)
M0 = 6 ( 0,5 đ)
N= 120 <sub>Tụ̉ng : 821</sub>
d) Vẽ biểu đồ : 2đ
<b>Tuần 25</b> <i>Ngày soạn : 27/01/2010</i>
<b>Tiết 51</b> <i>Ngày dạy : 08/02/2010</i>
Ch
ương 4 Biểu Thức Đại Số
§1 <b>KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b> Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.
Kỹ năng : Viết được các BTĐS.
Thái độ : Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác
<b>II/ Chuâ ̉n bị </b>
SGK, phấn màu. dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình bài dạy :</b>
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại về biểu thức
- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các
dấu của các phép toán thì ta
được các biểu thức số.
- HS cho VD
Các số như thế nào được gọi
là biểu thức?
- Gọi HS đọc ?1
Nêu cơng thức tính diện tích
hình chữ nhật ?
Biểu thức biểu thị chu vi hình
5 + 3 – 2; 16 : 2 – 2
172<sub> . 4</sub>2<sub>; (10 + 3).2….</sub>
- Nối với nhau bởi dấu các
phép tính
- chiều dài x chiều rộng
(3 + 2 + 3) . 2
1. Biểu thức số:
VD: 5 + 7 – 3.9
52<sub> + 7. 3 – 9</sub>
5 . 7 : 3 + 9
Đây là các biểu thức số
chữ nhật trên?
<b>Hoạt động 2:</b> Khái niệm về BTĐS
- Cho các số 3, 5, 7 và a là
một số chưa biết. Ta nối các
số đó bởi dấu của các phép
tốn thì ta được BTĐS.
- Gọi HS lấy VD
- Phát biểu định nghĩa BTĐS
- Gọi HS đọc ?2
- GV nêu nhận xét
+ Khơng viết dấu “.” giữa
chữ và chữ, chữ và số.
+ Trong một tích khơng viết
thừa số 1, -1 được thay bằng
dấu “-“
+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ
tự phép tính.
<i>*Bài ?3 SGK/25 </i>
<i>HS đọc đề bài </i>
<i>HS làm bài cá nhân </i>
4.x; 2.(5 + a)
x.y; x2<sub>(y – 1)</sub>
2 HS lên bảng làm bài
a) Quãng đường đi được sau
x(h) của một ô tô đi với vận
tốc 30km/h là 30.x ( km )
b) Tổng quãng đường đó là :
5.x + 35.y ( km )
2. Khái niệm về BTĐS.
VD:
3 + 5 - 7 +a
32<sub> . 5 – 7 : a</sub>
Định nghĩa: <i>Những biểu thức</i>
<i>mà trong đó ngồi các số, các</i>
<i>ký hiệu phép tốn cộng, trừ,</i>
<i>nhân, chia, nâng lên lũy thừa</i>
<i>cịn có cả chữ đại diện là các</i>
<i>biểu thức đại số</i>
?2 a. (a+2)
Chú ý: 4 . x -> 4x
x . y -> xy
1 . x -> x
-1 . x -> -x
(1 + x) : 2
(x + 5 : 2) – 22<sub> + 3</sub>
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố – Dặn dị
Biểu thị chu vi hình chữ nhật?
d = 2
r = 1 -> biểu thức?
d = 10
r = a
Phát biểu BTĐS?
Chú ý:
- Khi thực hiện phép tốn
trên chữ có thể áp dụng các
quy tắc, phép tính, các tính
chất phép tốn như trên các
số.
- Yêu cầu HS lên bảng làm
BT3
HS : 2.(d + r)
2.(10 + a)
1e; 2b; 3a; 4c; 5d
3. Luyện tập
2.(d + r)
2.(2+1) -> biểu thức số
2.(10 + a) -> biểu thức đạisố
- Gọi HS đọc BT1 và lên
bảng làm.
- HS nhận xét
- Cho vài VD thực tế
Bài tập 2, 3, 5 SGK.
Xem trước bài 2
Bµi1/26
a./ x + y
b./ x . y
c./ (x + y).(x – y)
Rút kinh nghiệm :
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tuần 25</b> <i>Ngày soạn : 27/01/2010</i>
<b>Tiết 52</b> <i>Ngày dạy : 08/02/2010</i>
§<b>2 GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. KiÕn thøc :- Học sinh bit cỏch tớnh giỏ tr ca mt BTS.
2. Kỹ năng : Tính được giá trị của một BTĐS.
3. TháI độ : - Tớch cửùc, tớnh ủửụùc giaự trũ bieồu thửực moọt caựch caồn thaọn, chớnh xaực
II/ Chuõ ̉ n bị : Thước , mỏy tớnh bỏ tỳi
III/ Tiến trình bài dạy :
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu khái niệm về BTĐS?
Cho VD.
- Làm bài tập 5/27SGK
- GV nhận xét, cho điểm
- HS lên bảng trả lời
- HS khác nhận xét
= (a+b ).h/2
Hoạt động 2: Giá trị của một BTĐS
- BTĐS biểu thị diện tích
hình vng có độ dài bằng a
- Tích của x và y (2)
- Giả sử cạnh hình vng có độ
dài bằng 2cm thì diện tích bằng
bao nhiêu? Vì sao?
+ a2
+ x.y
- Diện tích bằng 4 cm2
Thay a = 2 vào a2
1. Giá trị của một BTÑS
1. Cho biểu thức a2
thay a = 2 => 22<sub> = 4</sub>
- Với biểu thức xy có giá trị
bao nhiêu khi x = 3; y = 7?
- Kết quả của các biểu thức
trên còn được gọi là các giá
trị của các biểu thức
4 (cm2<sub> ) là giá trị của biểu</sub>
thức a2<sub> tại a = 2cm</sub>
21 là giá trị của biểu thức xy
tại x = 3; y = 7
- Xét VD:
Bài này cho ta mấy giá trị?
Vì sao?
- Gv yêu cầu HS nhận xét
- Để tính giá trị của một biểu
thức đại số tại những giá trị
cho trước ta phải làm gì?
ta được 22<sub> = 4</sub>
+ xy = 21
Có 2 giá trị vì biểu thức có
giá trị tại x = 1 và x = 1/3
- Phải thay các giá trị cho
trước vào biểu thức rồi thực
hiện phép tính.
VD:
a./ 2x2<sub> – 3x + 5</sub>
x = 1 ta có: 2.12<sub> – 3.1 + 5 = 4</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
2x2<sub> – 3x + 5 tại x = 1 là 4</sub>
x = 1/3 ta có:
2.(1/3)2<sub> – 3.1/3 + 5 = 38/9</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
2x2<sub>–3x + 5 tại x = 1/3 là 38/9</sub>
Hoạt động 3: Aùp dụng
- Gọi HS đọc ?1
- 2 HS lên bảng giải
- GV quan sát lớp làm bài,
theo dõi, hướng dẫn, sửa chữa
cho hs.
Gọi HS đọc ?2
- Gọi HS trả lời tại chỗ
- Cho 4 bài tập:
Tính giá trị của biểu thức sau:
a./ 7m + 2n – 6 với m = -1;
n = 2
b./ 3m – 2n với m = 5; n = 7
c./ 3x2<sub>y + xy</sub>2<sub> với x = -1;</sub>
- HS đọc, lên bảng giải
a./ = -9
b./ = 1
c./ = -2
2. Aùp duïng:
?1 3x2<sub> – 9x</sub>
* x = 1 ta có 3.12<sub> – 9.1 = -6</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> – 9x tại x = 1 là -6</sub>
* x = 1/3 ta có
3.(1/3)2<sub> – 9.1/3 = -8/3</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> – 9x tại x = 1/3 là –8/3</sub>
?2
Tại x = -4; y = 3 giá trị của
biểu thức x2<sub>y là –48</sub>
y = -2
d./ x2<sub>y</sub>3<sub> + xy với x = 1; y = ½ </sub>
HS Lµm viƯc theo nhãm
- GV nhận xét, đánh giá kết
- ? Để tính giá trị của BTĐS
tại những giá trị cho trước ta
phải làm gì?
d./ = 5/8
- Thay sớ
- Tính
- Trả lời
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố – Dặn dò
- Làm bài tập 6/28 sgk
- Yêu cầu HS làm theo nhóm
và trình bày kết quả.
- GV giới thiệu sơ lược tiểu
sử của Lê Văn Thiêm và nói
thêm về giải thưởng Toán
học
HS làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Rút kinh nghiệm
……….
……….
<b>Tuần 26</b> <i>Ngày soạn : 07/02/2010</i>
<b>Tiết 53</b> <i>Ngày dạy : 22/02/2010</i>
§<b>3 ĐƠN THỨC</b>
I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. KiÕn thøc :- Nhận biết đuợc c n thc, n thc thu gn.
2. Kỹ năng : - Biết cách nhân hai đơn thức, viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Tính tốn khi thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3. TháI độ :- Caồn thaọn, chớnh xaực khi laứm toaựn.
II/ Chuõ̉n bị : thước , mỏy tớnh bỏ tỳi
III/ Tiến trình bài daïy :
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-“Tính giá trị biểu thức 2y2<sub>-1</sub>
tại y=1/4”
- Nêu các bước tính giá trị
biểu thức đại số?
-HS làm bài tập trên.
- Các buớc tính giá trị của
biểu thức:
+Thay giá trị của biến số vào
biểu thức
Hoạt động 2: Trình bày cách nhân đơn thức, thu gọn đơn thức
-GV dùng bảng phụ ghi nội
dung ?1 và yêu cầu 2 học
sinh lên bảng làm.
-GV: những biểu thức có các
phép tính nhân và lũy thừa
gọi là đơn thức.
9, x có phải là đơn thức
khơng?
-Đơn thức là gì?
-u cầu HS cho một vài ví
dụ về đơn thức và làm bài tập
10/32 (SGK).
Trong biểu thức “4xy2<sub>” số 4</sub>
xuất hiện mấy lần? Các chữ
số x, y xuất hiện mấy lần?
- Ta gọi những biểu thức như
vậy là đơn thức thu gọn.
-Yêu cầu một HS đứng lên
nhắc lại định nghĩa” đơn thức
thu gọn” trong SGK.
-Trong VD 1 hãy chỉ ra các
đơn thức thu gọn? Đơn thức
khơng thu gọn?
- Trong biểu thức 4xy2<sub> ta nói</sub>
4 là hệ số, xy2<sub> là phần biến.</sub>
Vậy biểu thức x, đâu là biến,
đâu là hệ số?
- Yêu cầu HS đọc chú ý trong
SGK. Sau đó làm bài tập 12
a) SGK.
-Trong đơn thức 4xy2<sub> , x và y</sub>
có số mũ?
- HS lên bảng làm ?1
9, x là đơn thức
-Đơn thức là biểu thức chỉ
- Ví dụ về đơn thức: 7xy, 0,
xyz,…
- HS làm bài tập 10/32 (SGK)
-5/9x2<sub>y, -5 là đơn thức.</sub>
Trong biểu thức 4xy2<sub> số 4</sub>
xuất hiện 1 lần, các chữ số x,
y xuất hiện một lần.
-Đơn thức thu gọn là đơn thức
chỉ gồm tích của một số với
các biến, mà mỗi biến đã
được nâng lên lũy thừa với số
mũ nguyên dương.
-4xy2<sub>, 2x</sub>2<sub>y, -2y là các đơn </sub>
thức thu gọn. <sub>5</sub>3 x2<sub>y</sub>3<sub>x; </sub>
x2<sub>(</sub>
2
1
)y3<sub>x là các đơn thức </sub>
không thu gọn
-Biểu thức x, 1 là hệ số, x là
biến.
-HS đọc chú ý trong SGK,
làm bài tập 12a.
-Trong đơn thức 4xy2<sub>, x có số</sub>
mũ là 1, y có số mũ là 2.
Tổng số mũ là 3.
I.Đơn thức:
-Định nghóa: ( Bảng phụ)
-Ví dụ:
9, x, 2xy4<sub> …là những đơn</sub>
thức.
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn
thức không.
-Bài tập 10/32(GK):
-5/9x2<sub>y, -5 là đơn thức.</sub>
II. Đơn thức thu gọn:
-Định nghĩa: ( Bảng phụ)
-Ví dụ: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y Là các đơn</sub>
thức thu gọn.
5
3
x2<sub>y</sub>3<sub>x ; 2x</sub>2<sub>(</sub>
2
1
)y3<sub>x là các </sub>
đơn thức khơng thu gọn.
-Số nói trên là hệ số, phần
còn lại là phần biến của đơn
thức thu gọn.
<i>Chú ý</i>: ( Bảng phụ)
- Bài 12b/32( SGK):
a) 2,5 là hệ số
x2<sub>y là phần biến</sub>
b) 0,25 là hệ số
x2<sub>y</sub>2<sub> là phần biến</sub>
-Tổng 2 số mũ ?
-Đó chính là bậc của đơn
thức.
Bậc của đơn thức trong VD 1
là?
-Bậc đơn thức là 3, 1
III Bậc của một đơn thức:
-Đơn thức 4xy2<sub> có bậc là 3.</sub>
-Định nghĩa: ( Bảng phụ)
* Số thực khác 0 là đơn thức
bậc không
-Số 0 được coi là số không có
bậc.
Hoát ủoọng 3: Nhân hai đơn thức
-Yẽu cầu HS hoaùt ủoọng nhoựm
làm bài tập “nhân hai đơn
thức A=32<sub>16</sub>3<sub> và B=3</sub>5<sub>16</sub>7<sub> và</sub>
làm bài tập ?3”
-Vậy muốn nhân hai đơn thức
ta làm thế nào?
Yeâu cầu HS làm bài tập
13/32 (SGK)
H·y thùc hiƯn phÐp
- Làm bài tập 12 b, 14/32
(SGK)
- HS hoạt động nhóm làm bài
tập nhân hai đơn thức.
-Muốn nhân hai đơn thức ta
nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến vi nhau.
-HS lm bi tp 13/32(SGK)
+HS làm bài cá nhân
IV. Nhân hai đơn thức:
A=32<sub>.16</sub>3<sub>, B=3</sub>5 <sub>.16</sub>7
A.B=(32 <sub>.16</sub>3<sub>) . (3</sub>5 <sub>.16</sub>7<sub>) =</sub>
(32<sub>.3</sub>5<sub>)(16</sub>3 <sub>.16</sub>7<sub>) =3</sub>7 <sub>.16</sub>10
C.D=(-1/4.x3<sub>).(-8x.y</sub>2<sub>)</sub>
=2x4<sub>y</sub>2
* Chú ý: ( Bảng phụ)
Bài tập 13/32(SGK):
a) (-1/3x2<sub>y).(2xy</sub>3<sub>)=(-2/3)x</sub>3<sub>y</sub>4
bậc của đơn thức là 7
b) (1/4x3<sub>y).(-2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>)=-1/2x</sub>6<sub>y</sub>6
Bậc của đơn thức là 12
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS phát biểu ĐN đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 12 b, 14/32 (SGK)
-Chuẩn bị “Đơn thức đồng dạng”
<b>Tuần 26</b> <i>Ngày soạn : 07/02/2010</i>
<b>Tiết 54</b> <i>Ngày dạy : 22/02/2010</i>
§<b>4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. KiÕn thøc :- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cng, tr cỏc
n thc ng dng.
2. Kỹ năng :- T cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng một cách thành thạo.
3. TháI độ :- Tớch cửùc, caồn thaọn, chớnh xaực trong hoùc taọp vaứ laứm baứi taọp.
II/ Chu õ̉n bị : thước, phiếu học tập
III/ Tiến trình bài dạy :
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Đơn thức là gì ? Cho ví dụ
Hãy viết các đơn thức có cùng
Đơn thức là biểu thức đại số
phần biến với đơn thức 2x2<sub>y ?</sub>
Có nhận xét gì về các đơn thức
này ?
Ta nói các đơn thức đó đồng
dạng với nhau.
Vậy Đơn thức đồng dạng là
như thế nào ?
-5x2<sub>y , </sub>2
3x
2<sub>y , -x</sub>2<sub>y, ...</sub>
Có hệ số khác nhau và có cùng
phần biến
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng
- Cho các biểu thức đại số :
3x2<sub>y</sub>4<sub>; 5x</sub>2<sub>–3y; 7x</sub>2<sub>y; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>;</sub>
4x2<sub> y; 0,5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 8x</sub>2<sub> + y</sub>7
- Biểu thức đại số nào là đơn
- Có nhận xét gì về phần
biến của các đơn thức trên.
-> K/n đơn thức đồng dạng.
Nêu Đ/n đơn thức đồng
dạng
- 0.x2<sub>y</sub>4<sub>; 3x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> có đồng dạng</sub>
khơng?
- Gọi HS cho VD về đơn thức
đồng dạng với đơn thức xyz.
- Gọi HS đọc ?2 , 1 HS lên
bảng làm.
Giải thích và nhận xét
-Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; 7x</sub>2<sub> y; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>;</sub>
4x2<sub> y; 0,5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; </sub>
vì biểu thức đại số chỉ gồm một
tích các số và các biến.
- Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>;</sub>
0,5x2<sub>y</sub>4<sub> có phần biến giống</sub>
nhau.
- Không vì 0.x2<sub>y</sub>4<sub>= 0</sub>
xyz,; 7xyz; 1/2xyz
I. Đơn thức đồng dạng
1. Định nghóa
Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến.
2. Ví dụ:
a./ 3x2<sub>y</sub>4<sub>; -1/2x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 0,5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>;</sub>
b./ 7x2<sub>y; 4/3 x</sub>2<sub>y</sub>
?2 Hai đơn thức 0,9xy2<sub> và</sub>
0,9x2<sub>y khơng đồng dạng vì có</sub>
phần biến khơng giống nhau.
Hoạt động 3: Cộng trừ đơn thức đồng dạng
Cho hai đơn thức đồng dạng:
7x2<sub>; 3x</sub>2<sub>, cộng hai đơn thức</sub>
trên ta được đơn thức nào?
- Vậy để cộng hai đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?
- Phát biểu quy tắc.
Tương tự ta trừ đơn thức 7x2
cho đơn thức 3x2<sub> ta được đơn</sub>
thức nào?
- Vậy để trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?
- Phát biểu quy tắc.
- HS lấy thêm VD
- HS làm ?3
- Giải thích, nhận xét
7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2
- Cộng hệ số, giữ nguyên biến
7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 4x</sub>2
- Trừ hệ số, giữ nguyên biến
8x – x = 7x
HS trả lời và làm BT
II. Cộng trừ đơn thức đồng
dạng
1. Công đơn thức:
a./ Quy tắc:
Để cộng hai đơn thức đồng
dạng ta cộng các hệ số với
nhau và giữ nguyên biến.
b./ VD:
7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2
5xy + 7xy = 12xy
2. Trừ đơn thức:
a./ Quy tắc:
Để trừ hai đơn thức đồng
dạng ta trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên biến.
b./ VD:
7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2
3x2<sub>yz - x</sub>2<sub>yz = x</sub>2<sub>yz</sub>
8x – x = 7x
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
Yêu cầu HS phát biểu ĐN
đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập 15, 16 SGK
HS phát biểu
Cả lớp nhận xét
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 27</b> <i>Ngày soạn : 27/02/2010</i>
<b>Tiết 55</b> <i>Ngày dạy : 08/03/2010</i>
<b>LUYEÄN TAÄP</b>
I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. KiÕn thøc :- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại s, n thc thu gn,
n thc ng dng.
2. Kỹ năng - Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính
tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3. Thái độ - Tớch cửùc, laứm baứi caồn thaọn, chớnh xaực.
II/ Chu õ̉n bị : Thước
III/ Tiến trình bài dạy :
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số
Cho biểu thức đại số:
- Mời 2 học sinh lên bảng tính
- Mời học sinh nhắc lại qui
- Học sinh lên bảng giải
- Các học sinh khác làm vào
vở
tắc tính giá trị của biểu thức
đại số.
- Yêu cầu các học sinh còn lại
làm vào vở bài tập.
- Nhận xét hoàn thiện bài
giải của học sinh
- Nhận xét bài làm của bạn số x2<sub>-5x ta được : 1</sub>2<sub> - 5.1= - 4</sub>
Vậy -4 là giá trị của biểu thức
đại số x2<sub> -5x tại x=1</sub>
+ Thay x=-1 vào biểu thức
đại số x2<sub>- 5x ta được: </sub>
(-1)2 <sub>– 5 (-1) = 1 + 5 = 6</sub>
Vậy 6 là giá trị của biểu thức
đại số x2 <sub>- 5x tại x = - 1</sub>
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng
- Dùng bảng phụ cho các đơn
thức, xếp các đơn thức thành
từng nhóm các đơn thức đồng
dạng
- Mời học sinh lên bảng giải ,
các học sinh còn lại làm vào
- Mời một học sinh nhắc lại
định nghĩa đơn thức đồng
dạng
- Mời học sinh nhận xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.
- Học sinh lên bảng giải
Các học sinh còn lại làm vào
vở và theo dõi bạn làm trên
bảng
- Nhận xét , bổ sung nếu có.
2.Xếp các đơn thức sau thành
từng nhóm các đơn thức đồng
dạng:
a)3x2<sub>y; -4x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y</sub>
b)-7xy; - ½ xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz
Hoạt động 3: Tính tổng các đơn thức đồng dạng
- Với các nhóm đơn thức đồng
dạng trên tính tổng các đơn
thức theo từng nhóm các đơn
thức đồng dạng.
- Mời học sinh lên bảng giải
- Mời các học sinh khác nhận
xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.
- Mời học sinh nhắc lại qui
cộng đơn thức đồng dạng
- Học sinh lên bảng giải
- Làm vào vở
- Nhận xét bổ sung nếu coù.
- Muốn cộng các đơn thức
đồng dạng, ta cộng các hệ số
với nhau và giữ nguyên phần
biến.
3.Tính tổng các đơn thức đồng
dạng:
a)3x2<sub>y + (-4)x</sub>2<sub>y + 6x</sub>2<sub>y </sub>
= [ 3 + (-4) + 6 ] x2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
=5/2 xy
c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
=[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz
Hoạt động 4: Đơn thức thu gọn và nhân hai đơn thức
-Thế nào là đơn thức thu gọn?
-Qui tắc nhân hai đơn thức ?
- Dùng bảng phụ
- Các đơn thức trên có phải là
đơn thức thu gọn chưa ?
- Mời học sinh lên bảng thu
gọn đơn thức
- Yêu cầu học sinh nhân từng
cặp đơn thức với nhau.
- Nhận xét
+ HS trả lời
- Chưa
- Lên bảng giải
- Nhận xét bổ sung nếu có
Thu gọn:
a./ xy2<sub>x = x</sub>2<sub>y</sub>
b./ 7xy2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = 7x</sub>3<sub>y</sub>6
c./ -8x5<sub>yy</sub>7<sub>x = - 8x</sub>6<sub>y</sub>8
a./ -x2<sub>y . 7x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> = -7x</sub>5<sub>y</sub>7
b./ - 8x6<sub>y</sub>8<sub> . (- 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
= 24 x8<sub>y</sub>11<sub>z</sub>4
Hoạt động 5: Tính tổng đại số
Trên biểu thức thứ nhất có
đơn thức nào đồng dạng
không?
- Vậy ta có thể tính được
biểu thức đại số này không?
- Mời học sinh lên bảng giải
- Mời học sinh nhận xét
-Tương tự với biểu thức thứ
hai
- Học sinh lên bảng giải
- Các học sinh khác làm vào
vở
- Nhận xét, bổ sung nếu có
+3x2<sub> , 5x</sub>2<sub> đồng dạng</sub>
7xy,11xy:đồng dạng
Học sinh giải
Nhận xét, bổ sung nếu có.
5./ Tính tổng đại số
a./ 3x2<sub> + 7xy – 11xy + 5x</sub>2
= 3x2<sub>+ 5x</sub>2<sub>+ 7xy – 11xy</sub>
= 8x2<sub>- 4xy</sub>
b./ 4x2<sub>yz</sub>3<sub> – 3xy</sub>2<sub> + ½ x</sub>2<sub>yz</sub>3
+5xy2<sub> = 9/2 x</sub>2<sub>yz</sub>3<sub> + 2xy</sub>2
Hoạt động 6: Dặn dò
1/ Cho 10 đơn thức
2/ Xếp các nhóm đơn thức đồng dạng.
3/ Tính tổng đơn thức đồng dạng.
4/ Cho 10 đơn thức chưa ở dạng đơn thức thu gọn.
5/ Thu gọn các đơn thức trên
6/ Nhân 5 cặp đơn thức.
7/ Giải các bài tập còn lại ở SGK
Rút kinh nghiệm :
...
<b>Tuần 27</b> <i>Ngày soạn : 27/02/2010</i>
<b>Tiết 56</b> <i>Ngày dạy : 08/03/2010</i>
§<b>5 ĐA THỨC</b>
I. MỤC TIÊU.
- HS nhận biết dược đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể
- Biết thu gọn đa thức – tìm bậc đa thức.
II. CHUẨN BỊ.
Hình vẽ trang 36 SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Thế nào là đơn thức cho ví dụ?
Muốn cộmg hay trừ hai đơn
HS trả lời
Hoạt động 2 : Đa thức
Hãy viết biểu thị diện tích của
hình tạo bởi một tam giác vng
và hai hình vng dựng về hai
phía ngồi có hai cạnh lần lượt
là x và y của cạnh tam giác đó.
GV cho các đơn thức 5x2<sub>y; x</sub>2<sub>;</sub>
xy;5 hãy lập tổng các đơn thức
này?
GV cho ví dụ3.
Em có nhận xét gì về các phép
tính trong biểu thức này?
GV biểu thức trên gọi là đa
thức, vậy thế nào là đa thức?
GV trong đa thức mỗi đơn thức
là một hạng tử.
Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa
thức trên?
GV Để cho gọn ta kí hiệu đa
GV cho ví dụ.
GV cho HS làm ?1
GV nêu chú ý trong SGK
1 HS lên bảng viết
Cả lớp viết vào nháp
Một HS lên bảng viết
tổng.
Gồm các phép tính
cộng, trừ các đơn thức.
1 HS phát biểu định
nghĩa
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lắng nghe.
HS làm ?1
HS cho ví dụ về đa
thức và chỉ ra các hạng
tử
Biểu thức biểu thị diện tích hình vẽ:
x2<sub> +y</sub>2<sub> +1/2xy</sub>
2 2
5
5
3<i>x y xy</i> <i>xy</i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
Các biểu thức trên là đa thức.
<b>Định nghĩa: SGK</b>
2 <sub>; 3</sub> <sub>; 3</sub> 2 <sub>; 3 ;</sub> <sub>;</sub>1 <sub>; 5</sub>
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
là các hạng tử.
Kí hiệu đa thức bằng chữ in hoa: A;
B; C…
Ví dụ: 2 2 1
2
<i>P x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
* mỗi đơn thức được coi là một đa
Hoạt động 3 : Thu gọn đa thức
GV trong đa thức:
2 2 1
N= x y - 3xy+3x y - 3+xy - x+5
2
Có những hạng tử nào đồng
dạng?
Hãy cộng các đơn thức đồng
dạng trong N?
Trong đa thức vừa thu được có
đơn thức nào đồng dạng nữa
khơng?
Vậy ta nói đa thức:
2 1
4 2 2
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> là dạng thu
gọn của đa thức N.
GV cho hS làm ?2
HS đứng tại chỗ chỉ ra
các đơn thức đồng
dạng.
1hS lên bảng làm
1HS đứng tại chỗ trả
lời
2. Thu gọn đa thức.
2
2
1
3 3 5
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
124 <i><b>Giáo án Đại Số </b></i>
HS lên bảng làm ?2
HS cả lớp nhận xét.
Hoạt động 4 : Bậc của đa thức
GV cho ví dụ:
Đa thức M đã thu gọn chưa?
Em hãy chỉ số bậc của mỗi hạng
tử trong đa thức?
Bậc cao nhất trong các bậc đó là
bao nhiêu?
Ta nói 7 là bậc của đa thức M
Vậy bậc của đa thức là gì?
GV cho HS làm ?3
GV cho học sinh đọc chú ý
trong SGK giáo viên ghi bảng.
HS đứng tại chỗ trả
lời.
x2<sub>y</sub>5<sub> bậc 7</sub>
xy4<sub> bậc 5</sub>
y6<sub> bậc 6</sub>
1 bậc 0
Bậc cao nhất là bậc 7
HS đứng tại chỗ trả
lời.
HS thực hiện ?3
3 3
3 2
1
3 ... 2
2
1 3
2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
Đa thức Q có bậc 4
HS đọc chú ý
3. Bậc của đa thức.
Cho đa thức:
2 5 4 6 <sub>1</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Đa thức M có bậc là 7
<b>Định nghĩa SGK</b>
Chú ý
- Số 0 được gọi là đa thức khơng và
khơng có bậc
- Khi tìm bậc của đa thức ta phải
thu gọn đa thức.
Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
GV cho HS làm bài tập 24 SGK
Gọi HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV cho HS làm bài 25/38.
Gọi 1 HS lên bảng giải
24a) Số tiền mua 5 kg táo 8kg nho là: 5x + 8y
b) Số tiền mua 10 hộp táo, 15 hộp nho là: 120x + 150y
25 a)
2 2
2
1
3 1 2
2
3
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có bậc 2
<b>Tuần 28</b> <i>Ngày soạn : 2/03/2010</i>
<b>Tiết 57</b> <i>Ngày dạy : 15/03/2010</i>
<b>CỘNG TRỪ ĐA THỨC</b>
I. MỤC TIÊU.
HS biết cộng trừ đa thức
Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng hoặc dấu trừ.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ - phấn màu
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Thế nào là đa thức? cho
ví dụ?
Thế nào là dạng thu gọn
của đa thức?
Hoạt động 2 : Cộng hai đa thức
Muốn cộng hai đa thức
ta làm thế nào?
Hãy viết hai da thức kề
nhau nối với nhau bởi
dấu cộng?
GV ghi bảng.
Hãy bỏ dấu ngoặc?
Hãy cộng trừ các hạng
tử đồng dạng
Em hãy giải thích các
bước làm?
GV cho
2 3 2
3 2
3
<i>Q x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Hãy tính tổng của P &
Q
Gọi 1 HS lên bảng làm
GV cho HS làm ?1
GV cho HS nhận xét
sửa sai.
HS đứng tai chỗ trả lời
HS bỏ dấu ngoặc
HS cộng trừ các đơn thức
đồng dạng.
Bỏ dấu ngoặc đằng trước
có dấu “+”
- áp dụng tính chất giao
hốn, kết hợp của phép
cộng.
- Thu gọn các hạng tử
đồng dạng.
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào tập
3 2
2 3
<i>P Q</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
HS thực hiện ?1
Cả lớp làm vào nháp.
1. Cộng hai đa thức
Ví dụ: tính tổng của hai đa thức:
2
2
5 5 3
1
4 5
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
2
1
5 5 3 4
2
1
5 5 3 4 5
2
1
3 4 5 5 3
2
1
10 3
2
<i>M N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Hoạt động 3 : Trừ hai đa thức
Gv viết lên bảng ví dụ
sau
H: Hãy viết hai đa thức
kề nhau nói với nhau
bởi dấu trừ?
hãy bỏ dấu ngoặc và thu
gọn da thức nhận được?
HS lên bảng viết
1 HS bỏ dấu ngoặc và thu
gọn đa thức.
2. Trừ hai đa thức.
cho hai đa thức:
2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y xy</i> <i>x</i>
Tính P-Q
2 2 2 2
2 2
1
5 4 3 3 4 5
2
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
<i>M N</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi 3 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận
xét sửa chữa
3HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở. Bài tập 31/40 SGK
Có nnhận xét gì về hai
đa thức M–N và N–M ?
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi hai HS lên bảng
giải
Sau đó hướng dẫn HS
nhận xét sửa sai.
Muốn cộng, trừ hai đa
thức ta làm thế nào ?
Bài tập 32/40
Bài tập 33/40 và 29; 30
trang 13SBT
HS nêu nhận xét
2 HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở
HS trả lời
2
2
2
2
2
3 3 5 1
5 5 3
4 2 2
2 10 8 4
2 10 8 4
<i>M</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>x y xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>M N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M N</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
M –N và N – M là hai đa thức đối nhau.
Bài 29/40
a)
b)
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 28</b> <i>Ngày soạn : 2/03/2010</i>
<b>Tiết 58</b> <i>Ngày dạy : 15/03/2010</i>
I. MỤC TIÊU.
HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
HS được rèn luyện kĩ năng tính tổng hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức, biết tính giá trị của
đa thức.
II. CHUẨN BỊ : thước
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
bài tập 33/ 40 và 29/ 13
SBT
HS2 bài 29 trang 13 SBT
HS khác nhận xét
Hoạt động 1 : Luyện tập
<b>Bài 35</b>
GV treo bảng phụ ghi sẵn
đề bài
GV bổ sung thêm N – M
Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS nhận xét
sửa sai.
Có nhận xét gì về kết quả
của hai đa thức M-N và
N – M ?
Qua bài tập này chúng ta
cần lưu ý:Ban đầu nên để
hai đa thức trong ngoặc sau
đó bỏ dấu ngoặc để tránh
nhầm dấu
<b>Bài 36</b>
Muốn tính giá trị của đa
thức ta làm thế nào?
Gọi hai HS lên bảng giải.
<b>Bài 37</b>
GV cho HS hoạt động nhóm
3HS lên bảng giải.
Đa thức M-N và đa thức
N-M có từng cặp hạng tử
đồng dạng hệ số đối nhau.
Thu gọn đa thức, thay giá
trị cho trước của các biến
vào đa thức nhận được rồi
thực hiện phép tính.
2 HS lên bảng giải cả lớp
làm vào vở.
HS hoạt động nhóm
<b>Bài 35</b> trang 40 SGK
Cho hai đa thức
2
2 2
2 1
2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
a) Tính M+N; M - N
2 2 2 2
2 2
2 2 1
2 2 1
2 2 1
<i>M</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 2 2
2 2 1
2 2 1
4 1
<i>M</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>xy</i>
2 2 2 2
2 1 2
2 1 2
4 1
<i>N M</i>
<i>y</i> <i>xy x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i> <i>xy x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>xy</i>
<b>Bài 36 /41 </b>
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a)
2 2 3 3 3
2 3
2 3 2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
thay x = 5; y = 4 vào đa thức ta có:
52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3
=25 + 40 + 64
=129
b) xy – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6 <sub>+ x</sub>8<sub>y</sub>8
2 4 6 8
2
4 6
8
1 . 1 1 . 1
1 . 1 1 . 1
1 . 1
1 1 1 1 1
1
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 37</b> /41 SGK
Mỗi nhóm sau khi làm xong
lên trình bày
Muốn tìm đa thức C ta làm
thế nào?
Gọi 2 học sinh lên bảng
giải.
Giáo viên hướng dẫn HS
nhận xét sửa chữa
Mỗi nhóm cử một bạn lên
trình bày bài làm của nhóm
HS đứng tại chỗ trả lời
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào tập
x, y
Chẳng hạn:
* x3<sub> + y</sub>2<sub> +1</sub>
* x2<sub>+x</sub>2<sub>y +2</sub>
* x2<sub>+2xy</sub>2<sub>+y</sub>2
Bài 38/41
Cho hai đa thức
2
2 2 2
2 1
1
<i>A x</i> <i>y xy</i>
<i>B x</i> <i>y x y</i>
Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B b) C = B – A?
Giải
2 2 2 2
2 2 2
)
2 1
2 1 1
2
<i>a</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>y xy</i> <i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>y xy</i> <i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy y</i>
2 2 2 2
2 2
)
1 2 1
1 2 1
3 2
<i>b</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>y x y</i> <i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x</i> <i>y x y</i> <i>x</i> <i>y xy</i>
<i>y x y</i> <i>xy</i>
Hoạt động 3 : Dặn dò
Qua bài học này các em
cần nắm vững phương
pháp cộng, trừ hai đa thức
Về nhà xem lại các bài tập
đã giải
Làm bài tập 31; 32 trang
14 SBT
Tiết sau kiểm tra 45’
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
...
<b>Tuần 29</b> <i>Ngày soạn : 12/03/2010</i>
<b>Tiết 59</b> <i>Ngày dạy : 22/03/2010</i>
§7 <b>ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
I. MỤC TIÊU.
HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến.
Biết tìm bậc, các hệ số khác 0, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
II. CHUẨN BỊ.
n đ nh : Ki m tra s s
Ổ ị ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gọi HS làm bài tập 31 trang
14 SGK 1 HS lên bảng làmHS khác nhận xét
Hoạt động 2: Đa thức một biến
Gv dựa vào bài kiểm tra
đa thức 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> có</sub>
mấy biến số? và bậc là bao
nhiêu?
Đa thức xy –x2<sub>y</sub>2<sub> +5xy</sub>2<sub> có </sub>
mấy biến và bậc là?
Hãy viết đa thức một biến
Vậy thế nào là đa thức một
biến?
Các đa thức mà các em nêu
ra là các đa thức một biến.
GV nêu chú ý ở SGK.
GV cho HS làm ?1
Tính A(5) và B(-2) với A(y)
và B(x)nêu trên?
H: A(5) và B(-2) có nghĩa là
gì? Hãy tính A(y) và B(x)tại
y = -2 ; x = 5?
Gv yêu cầu HS làm ?2
Hãy tìm bậc của A(y) và
B(x)?
Vậy bậc của đa thức một
biến là gì?
Có hai biến và bậc 3
Có hai biến và bậc 4
HS viết đa thức một biến đứng
tại chỗ nêu kết quả.
HS nêu định nghĩa.
HS lắng nghe và ghi vào vở.
hS thực hiện ?1
2 HS lên bảng giải
A(-2) = 1601
2
B(5) = 2411
2
HS thực hiện ?2
A(y) có bậc là 2
B(x) có bậc là 5
1. Đa thức
một biến.
Định nghĩa.
Đa thức một biến là tổng của
những đơn thức của cùng một
biến.
Ví dụ:
A = 7x2<sub> – 3y + ½ là đa thức của </sub>
biến y
B = 2x5<sub> – 3x +7x</sub>3<sub> +4x</sub>5<sub> + ½ là đa </sub>
thức của biến x
* Một số được coi là đa thức một
biến.
* Để chỉ rõ A là đa thức của biến
y, B là đa thức của biến x …
người ta viết A(y); B(x) …
* Bậc của đa thức một biến
( khác đa thức 0 đã thu gọn) là số
mũ lớn nhất của biến đó trong đa
thức.
Hoạt động 3: Sắp xếp một đa thức
Để tiện cho việc tính toán
người ta thường sắp xếp đa
thức theo lũy thừa giàm dần
hoặc tăng dần của biến.
GV: Cho đa thức
P(x) = 6x +3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
H: Hãy sắp xếp các hạng tử
của đa thức theo lũy thừa
giảm dần?
H:Hãy sắp xếp đa thức trên
theo lũy thừa tăng dần?
GV cho HS thực hiện ?3
2 HS lên bảng sắp xếp.
HS thực hiện ?3
2. Sắp xếp một đa thức.
* sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
P(x) = 6x +3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
= 2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> +6x +3</sub>
* Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần.
P(x) = 6x +3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
= 3 +6x -6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
GV nhận xét đánh giá
Để sắp xếp các hạng tử của
một đa thức trước hết ta phải
làm gì?
GV cho HS làm ?4
Gọi 2 HS lên bảng làm
GV nhận xét đánh giá
H: hãy nhận xét về bậc của
hai đa thức Q(x)và R(x) ?
Để sắp xếp một đa thức trước
hết ta phải thu gọn đa thức.
HS thực hiện ?4.
2 HS lên bảng làm
3 2 3 3
3 3 3 2
2
( ) 4 2 5 2 1 2
4 2 2 5 2 1
5 2 1
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 4 4 4
4 4 4 2
2
( ) 2 2 3 10
2 3 2 10
2 10
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hai đa thức có cùng bậc 2 * Chú ý <sub>Đa thức ax</sub>2<sub> + bx + c </sub>
Với a;b;c là những số cho trước
Thì a;b;c là hằng số.
Hoạt động 4: Hệ số
GV: Nếu ta gọi hệ số của lũy
thừa bậc 2 là a, hệ số của lũy
thừa bậc 1 là b, hệ số của lũy
thừa bậc 0 là c thì mọi đa
thức bậc 2 của biến x sau khi
đã sắp xếp đều có dạng:ax<b>2<sub> +</sub></b>
<b>bx +c trong đó a;b;c là các </b>
số cho trước
H: hãy chỉ ra các hệ số a;b;c
trong Q(x)và R(x)?
Xét đa thức:
P(x) = 6x5<sub> +7x</sub>3<sub> -3x +1/2</sub>
H: Hãy chỉ ra các hệ số khác
0?
H: Hệ số của biến có số mũ
lớn nhất là bao nhiêu?
Hệ số nào khơng ghi biến?
GV đó là hệ số cao nhất và
hệ số tự do.
<b>Bài tập 39/ 43SGK</b>
GV yêu cầu HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét
sửa sai.
GV hỏi thêm: hãy tìm bậc
của đa thức và hệ số tự do
HS đứng tại chỗ nêu các hệ số.
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS đọc đề
2HS lên bảng giải
3. Hệ số.
Xét P(x) = 6x5<sub> +7x</sub>3<sub> -3x +1/2</sub>
Hệ số khác 0 là: 6; 7; -3; ½
Hệ số cao nhất là 6
Hệ số tự do là ½
<b>Bài tập 39 /43SGK</b>
Cho:
2 3 2 3 5
( ) 2 5 3 4 2 6
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa
giảm.
5 3 3 2 2
5 3 2
( )
6 3 5 4 2 2
6 4 9 2 2
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
của đa thức P(x) ? Hệ só cao nhất là 6
Hệ số tự do là 2
Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
Thế nào là đa thức một biến?
Thế nào là bậc của đa thức
một biến?
Có mấy cách sắp xếp đa
thức?
Về nhà Làm bài tập 40; 41;
42 trang 43 SGK và
34;35;36;37 trang 14 SBT
HS trả lời
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 29</b> <i>Ngày soạn : 12/03/2010</i>
<b>Tiết 60</b> <i>Ngày dạy : 22/03/2010</i>
§<b>8 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
I. MỤC TIÊU
HS biết cộng, trừ đa thức một bến theo hai cách:
- Cộng trừ theo hàng ngang
- Cộng trừ theo cột dọc.
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo một thứ tự, biến trừ thành cộng
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ, thước, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gv gọi 2 HS lên bảng
làm bài tập 40 và 42 HS1: làm bài tập 40HS2: làm bài tập 42
HS khác nhận xét
Hoạt động 2 : cộng hai đa thức một biến
GV cho ví dụ trang 44
SGK.
H: hãy sử dụng cách
cộng hai đa thức ở bài
6 hãy tính P(x) +
Q(x)?
GV nhận xét sửa sai
GV ngồi cách làm
trên ta có thể cộng hai
đa thức theo cột dọc
( chú ý đặt các đơn
thức đồng dạng ở cùng
một cột).
GV gọi hai HS lên
bảng làm ( mỗi em làm
một cách)
GV nêu ví dụ
GV cho HS lên bảng
giải theo cách đã học
GV hướng dẫn HS
nhận xét sửa sai.
1 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.
HS nghe giảng và ghi vào vở
Hai HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng giải
HS làm vào tập.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời theo SGK
1. cộng hai đathức một biến
Cho hai đa thức:
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hãy tính P(x) + Q(x)
<b>Cách 1:</b>
5 4 3 2 4 3
5 4 2
( ) ( )
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 4 4 1
<i>P x Q x</i>
<i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Cách 2:</b>
P(x)= 2x5<sub> +5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1</sub>
Q(x)= 0x5<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 0x</sub>2<sub> + 5x + 2</sub>
P + Q = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>
<b>Bài tập 44/45</b>
Cho hai đa thức:
3 4 2
2 3 4
1
( ) 5 8
3
2
( ) 5 2
3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính P(x) + Q(x)
<b>Cách 1:</b>
P(x) + Q(x)=
3 1 4 2 2 3 4 2
5 8 5 2
3 3
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
4 3 2
9<i>x</i> 7<i>x</i> 2<i>x</i> 5<i>x</i> 1
<b>Cách 2:</b>
+
4 3 2
4 3 2
1
( ) 8 5 0
3
2
( ) 2 5
3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>Q x</sub></i><sub>( ) 9</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
Để cộng hai đơn thức
đồng dạng ta có thể
thực hiện theo những
các nào?
Hoạt động 3 : trừ hai đa thức một biến
GV cho HS làm ?1
Gọi hai HS lên bảng
thực hiên mỗi em một
cách.
GV hướng dẫn HS
nhận xét sửa sai.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
?1 cho hai đa thức:
4 3 2
4 2
( ) 5 0,5
( ) 3 5 2,5
<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính M(x) +N(x) và
M(x) – N(x)
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở
2. Trừ hai đa thức một biến.
Ví dụ: Tính P(x) – Q(x) =
<b>Cách 1</b>
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2
( ) ( )
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 6 2 6 3
<i>P x Q x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Cách 2.</b>
5 4 3 2
5 4 3 2
( )
( )
<i>P x</i>
<i>Q x</i>
P-Q
Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
GV yêu cầu HS làm bài
tập 45
Về nhà học kĩ bài và
Làm bài tập 44; 46; 48;
…;52 trang 45; 46 SGK
2 HS lên bảng làm , cả lớp
nhận xét
Bài tập 45/45
Cho: <sub>( )</sub> 4 <sub>3</sub> 2 1
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a)
5 2
5 2 4 2
5 4 2
( ) ( ) 2 1
1
( ) 2 1 3
2
1
2
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) P(x) - R(x) = x3
R(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> +1/2 –x –x</sub>3
<b>Tuần 30</b> <i>Ngày soạn : 22/03/2010</i>
<b>Tiết 61</b> <i>Ngày dạy : 29/03/2010</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU.
HS được củng cố các kiến thức về đa thức một biến cộng trừ đa thức một biến
Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến ; tính hiệu, tổng các đa
thức.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ - thước kẻ - phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1 làm bài tập 44 trang
45
HS2 làm bài tập 48 / 46
2 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập
Thu gọn đa thức là làm
gì?
Hãy thu gọn các đa thức
trên
GV cho HS nhận xét sửa
chữa.
GV yêu cầu 2 HS lên
bảng tính N + M; N- M
Muốn sắp xếp một đa
thức trước hết ta làm thế
nào?
Gọi 2HS lên bảng sắp
xếp.
Đối với bài này ta nên
cộng, trừ theo cách nào?
Gọi 2 HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời.
Hai HS lên bảng thu gọn
2 HS lên bảng tính
HS cả lớp làm vào vở.
hS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng sắp xếp.
HS đứng tại chỗ trả lời.
<b>Bài 50</b> /46 SGK
Cho các đa thức:
3 2 5 2 3
2 3 2 5 3 5
15 5 5 4 2
3 1 7
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
a) thu gọn các đa thức trên
5 3 3 2 2
5 3
5 5 3 3 2 2
5
15 4 5 5 2
11 2
7 3 1
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Tính N + M</b>
5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1
7 11 5 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Tính N – M</b>
5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1
9 11 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Bài 51</b>
Cho hai đa thức:
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
( ) 3 5 3 2
( ) 2 2 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa tăng
2 3 4 6
( ) 5 3 2 3
5 4
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 3 4 5
2 3 4 5
( ) 1 2 2
1 2
<i>Q x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV ghi đề bài lên bảng.
GV nêu kí hiệu giá trị của
đa thức P(x) tại x = -1 là
P(-1)
GV yêu cầu ba HS lên
bảng tính.
GV ghi đề bài lên bảng
Hãy sắp xếp các đa thức
theo cùng một thứ tự và
tính theo cột dọc?
GV cho HS nhận xét sửa
sai.
có nhận xét gì về hệ số
của hai đa thức tìm được?
HS lắng nghe ghi vào vở.
Ba HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng tính.
HS cả lớp làm vào vở.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 3 4 5 6
2 3 4 5
( ) 5 0 4 0
( ) 1 1 1 2
<i>P x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 4 5 6
( ) ( ) 6 2 5 0 2
<i>P x Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>P(x) – Q(x)</b>
-2 3 4 5 6
2 3 4 5
( ) 5 0 4 0
( ) 1 1 1 2
<i>P x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 4 5 6
( ) ( ) 4 0 3 2 2
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 52.</b>
Tính giá trị của đa thức:
P(x) = x2<sub> – 2x – 8 tại x =-1; x = 0; x = 4</sub>
* P(-1) = (-1)2<sub> -2 (-1) – 8</sub>
=1+3-8
= - 5
* P(0) = 02<sub> -2 . 0 – 8 = - 8</sub>
* P(4) = 42<sub> – 2 . 4 – 8</sub>
= 16 – 8 – 8
= 0
<b>Bài 53.</b>
Cho các đa thức
5 4 2
3 4 5
( ) 2 1
( ) 6 2 3 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Tính P(x) – Q(x)</b>
-5 4 3 2
5 4 3 2
( ) 1 2 0 1 1 1
( ) 3 3 0 2 6
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Tính Q(x) – P(x)</b>
-5 4 3
5 4 3 2
( ) 3 3 2 6
( ) 2 0 1
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nhận xét các hạng tử cùng bậc có hệ số
đối nhau.
Hoạt động 3: Dặn dò
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập 39; 40; 41trang 15 SBT
Ôn lại quy tắc chuyển vế.
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
<b>Tuần 30</b> <i>Ngày soạn : 22/03/2010</i>
<b>Tiết 62</b> <i>Ngày dạy : 29/03/2010</i>
§<b>9 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
I. MỤC TIÊU.
- HS hiểu được k/n nghiệm của một đa thức
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- HS biết một đa thức khác 0 có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm …hoặc khơng có nghiệm nào. Số
nghiệm của đa thức khơng vượt quá bậc của nó.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ - thước kẻ - phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
n đ nh : Ki m tra sì s
Ổ ị ể ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Nghiệm của đa thức một biến
Ta đã biết ở một số nước như
Anh; Mĩ … nhiệt độ được tính
theo độ F ở nước ta nhiệt độ
được tính theo độ C.
Ta xét bài tốn sau:
? Em hãy cho biết nước đóng
băng ở bao nhiêu độ C?
Hãy thay C = 0 vào công thức
và tính F?
? Trong cơng thức trên thay
F = x ta có điều gì?
? Khi nào thì đa thức trên
GV Ta nói x = 32 là nghiệm
của đa thức P(x)
? Vậy khi nào số a là nghiệm
của đa thức P(x)?
HS lắng nghe
Nước đóng băng ở 00<sub>C.</sub>
HS đứng tại chỗ trả lời.
Khi x =32
HS đọc khái niệm ở SGK.
1. Nghiệm của đa thức một
<b>biến</b>
<i><b>Bài toán:</b></i> Công thức đổi từ độ
F sang độ C là: C = 5
9(F –32)
Hỏi Nước đóng băng ở bao
nhiêu độ F?
Nước đóng băng ở 00<sub>C nên:</sub>
5
9 (F – 32) = 0
F – 32 = 0
F = 32
Vậy nước đóng băng ở 32 độ F
Thay F = x vào công thức:
P(x) = 5
9x -
160
9 = 0
Khi x = 32
Vậy x = 32 là nghiệm của đa
thức P(x)
Khái niệm SGK.
Hoạt động 2 : Ví dụ
GV cho ví dụ.
? Tại sao x = 1
2
là nghiệm
của đa thức?
? Hãy tìm nghiệm của đa thức
Q(x)?
? Vậy hãy cho biết một đa thức
HS đứng tại chỗ giải thích
HS nêu kết quả và giải thích.
<b>2. Ví dụ.</b>
a) cho đa thức P(x) = 2x +1
thay x = -½ vào đa thức.
P( 1
2
) = 2.( 1
2
) +1
= -1 + 1 = 0
Vậy x = 1
2
là nghiệm cảu đa
thức P(x)
b) Cho Q(x) = x2<sub> – 1</sub>
Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì
tại các giá trị này Q(x) có giá
trị bằng 0
c) Cho đa thức G(x) = x2<sub> + 1</sub>
(khác đa thức 0) có thể có bao
nhiêu nghiệm?
GV yêu cầu HS làm ?1
Gv treo bảng phụ ghi ?1
? Muốn kiểm tra xem một số
có phải là nghiệm của đa thức
không ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS lên bảng giải
GV cho HS làm ?2
GV treo bảng phụ ghi sẵn ?2
? làm thế nào để biết các số đã
cho số nào là nghiệm của đa
thức?
HS thực hiện ?1
H(0) =03<sub> - 4.0 = 0</sub>
H(-2) = (-2)3<sub> – 4. (-2) =0</sub>
Vậy x = 2; 0; -2 là nghiệm của
đa thức H(x)
HS trả lời được thay các số đã
cho vào biểu thức rồi tính giá
trị của biểu thức
a) x = -1/4 là nghiệm của đa
thức.
b) x =3; x = -1 là nghiệm của
đa thức.
vì x2 <sub></sub><sub>0</sub>
nên x2<sub> + 1</sub>
0
Một đa thức (khác đa thức 0)
có thể có 1 nghiệm, 2
nghiệm… hoặc khơng có
nghiệm nào.
Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
bài.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV hướng dẫn HS nhận xét
sửa sai.
? Làm thế nào để tìm nghiệm
của P(y)?
Cho P(y) = 0 và giải tốn tìm
y?
về nhà học kĩ bài theo vở ghi
và SGK
làm bài tập 46 trang 48 và 43;
44; 46 SBT
làm các câu hỏi và các bài tập
trong ôn tập chương 4
2 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.
1 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
<b>Bài tập 54</b> trang 48SGK .
a) x = 1
10không phải là nghiệm
của đa thức P(x) vì:
P( 1
10) = 5.
1
10+
1
2= 1
b) Q(x) = x2<sub> – 4x + 3</sub>
=12<sub> – 4.1 + 3</sub>
= 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa
thức Q(x)
<b>Bài 55 . </b>
Tìm nghiệm của đa thức sau:
P(y) = 3y + 6
P(y) = 0
Hay: 3y + 6 = 0
3y = - 6
y = -6 : 3
y = -2
vậy y = - 2 là nghiệm của P(y)
Rút kinh nghiệm :
<b>Tuần 31</b> <i>Ngày soạn : 25/03/2010</i>
<b>Tiết 63</b> <i>Ngày dạy : 05/04/2010</i>
§<b>9 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN </b>
( LUYỆN TẬP)
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố cho HS về nghiệm của đa thức một biến. cách xác định một số là nghiệm của đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn khi tính giá trị của đa thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải tốn.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi các bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
<b>Ổn định : Ki m tra s s</b>ể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Thế nào là nghiệm của đa
thức?
Muốn tìm nghiệm của một đa
thức ta làm thế nào?
HS trả lời
Hoạt động 2 : Luyện tập
<b>Bài tập 54/48</b>
GV ghi đề bài lên bảng.
Gọi HS đọc đề.
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Muốn biết x = 1
10có phải là
nghiệm của đa thức P(x) không
ta làm thế nào?
Gọi một HS lên bảng giải.
Với câu b GV hướng dẫn
tương tự như câu a.
Gọi hai HS lên bảng giải
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng giải
2 HS lên bảng giải.
<b>Bài tập 54/48</b>
a) Kiểm tra xem x = 1
10có phải
là nghiệm của đa thức
P(x) = 5x + 1
2 không?
Giải
Thay x = 1
10vào đa thức P(x)
ta có
1
2
1 1 1
( ) 5.
10 10 2
1 1
2 2
1
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
Vậy x = 1
10không phải là
nghiệm của đa thức P(x).
Thay x = 1 vào đa thức
Q(x) = x2<sub> – 4x + 3</sub>
Q(1) = 12<sub> - 4.1 + 3</sub>
= 1 – 4 + 3
= 0
<b>Bài 55/48</b>
H: Với y bằng bao nhiêu thì
P(y) có giá trị bằng 0?
H: Hãy thay y = - 2 vào đa
thức rồi tính.
H: tại y = - 2 P(y)có giá tri
bằng 0 ta có kết luận gì?
H: hãy so sánh y4<sub> với số 0</sub>
H: khi y4 <sub></sub><sub> 0 thì y</sub>4<sub> + 2 như thế</sub>
nào so với 0?
Vậy ta có kết luận gì?
<b>Bài 43/15SBT</b>
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài
43/15SBT
Muốn biết x = - 1 ; x = 5 có là
nghiệm của đa thức hay không
ta làm thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Gv cho HS nhận xét sửa chữa
<b>Bài tập 44/16SBT</b>
H: khi x bằng bao nhiêu thì
2x + 10 có giá trị bằng 0?
Hãy thay x = - 5 vào đa thức
rồi tính?
Gọi HS lên bảng làm
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng thay và tính
HS nêu kết luận.
y4 <sub> lớn hơn hoặc bằng 0</sub>
y4<sub> + 2 luôn lớn hơn 0</sub>
HS đứng tại chỗ trả lời
Thay các giá trị đó vào đa thức
và tính.
2 HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời
1 Hs lên bảng giải cả lớp làm
vào vở
thức Q(x).
Thay x = 3 vào đa thức
Q(x) =x2<sub> – 4x + 3</sub>
Q(3) = 32<sub> – 4.3 + 3</sub>
= 9 – 12 + 3
= 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa
thức Q(x).
<b>Bài 55/48</b>
a) tìm nghiệm của đa thức:
P(y) = 3y + 6
y = - 2 là nghiệm của đa thức
vì : 3.(-2) + 6 = -6 + 6 = 0
b) chứng tỏ rằng đa thức
Q(y) = y4<sub> + 2 khơng có </sub>
nghiệm.
Ta có: y4
0
Nên : y4<sub> + 2 > 0</sub>
Vậy đa thức Q(y)= y4<sub> + 2 </sub>
không có nghiệm.
<b>Bài 43/15SBT</b>
Cho đa thức f(x) = x2<sub> – 4x – 5</sub>
Chứng tỏ rằng x = -1; x = 5 là
hai nghiệm của f(x)
Thay x = - 1 vào đa thức
f(x) = x2<sub> – 4 x – 5 ta có:</sub>
f(x) = (- 1)2<sub> – 4.( - 1) – 5</sub>
= 1 + 4 – 5
= 0
Vậy x = - 1 là nghiệm của đa
thức f(x)
Thay x = 5 vào đa thức f(x)
ta có:
f(x) = 52<sub> – 4.5 – 5</sub>
= 25 -20 – 5
=0
Vậy x = 5 là nghiệm của đa
thức f(x)
<b>Bài tập 44/16SBT</b>
Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) 2x + 10
x = - 5 là nghiệm của đa thức
2x + 10 vì:
2 (- 5) + 10
Câu b GV hướng dẫn tương tự
câu a
Gv hướng dẫn HS nhận xét bổ
sung
1 HS lên bảng giải
= -10 + 10
= 0
b) 3 1
2
<i>x</i>
x = 1
6là nghiệm của đa thức vì:
1 1
3.
6 2
1 1
2 2
0
Hoạt động 3 : Dặn dò
Về nhà xem lại các bài tập đã giải
Học kĩ lí thuyết
Soạn và học phần ơn tập chương 4
Làm các bài tâp ở phần ôn tập chương 4
Rút kinh nghiệm :
...
...
<b>Tuần 31, 32</b> <i>Ngày soạn : 25/03/2010</i>
<b>Tiết 64, 65</b> <i>Ngày dạy : 05, 12/04/2010</i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
I MỤC TIÊU:
- ơn tập và hệ thống hóa các kiến thứcvề biểu thức đại số. đơn thức –Đa thức
- rèn kĩ viết đơn thức,đa thức, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu
thức đại số- thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
II CHUẨN BỊ
- Bảng phụ - thước kẻ - phấn màu
III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổ ịn đ nh : Ki m tra s sể ỉ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Ôn tập
H: Biểu thức đại số là gì?
H: hãy cho ví dụ về biểu thức
đại số?
H: Thế nào là đơn thức?
H: Hãy viết một đơn thức của
hai biến có bậc khác nhau?
H: bậc của đơn thức là gì?
Hãy tìm bậc của các đơn thức
trên?
Tìm bậc của mỗi đơn thức: x;
1/2; 0
H: Thế nào là hai dơn thức
đồng dạng?
H: Hãy cho ví dụ về hai đơn
thức đồng dạng?
H: Đa thức là gì?
H: Viết đa thức một biến có 4
hạng tử?
H: Bậc của đa thức là gì?
H: hãy tìm bậc của đa thức vừa
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lấy ví dụ.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ cho ví dụ.
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS nêu kết quả.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS cho ví dụ
HS đứng tại chỗ trả lời
HS nêu bậc của đa thức.
Ôn tập khái niệm biểu thức đại
số đơn thức – đa thức
<b>1. biểu thức đại số.</b>
* Biểu thức đại số là những
biểu thức mà trong đó ngoài
các số, các phép tốn cịn có
các chữ
Ví dụ:
3(a +b); 2y(x + 2)
<b>2. Đơn thức</b>
đơn thức là biểu thức đại
số...và các biến.
ví dụ: 2x2<sub>y; 1/3 xy</sub>3<sub>; -2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>...</sub>
bậc của dơn thức có hệ số khác
0 là tổng số mũ ... trong đơn
thức đó.
2x2<sub>y có bậc là 3</sub>
1/3 xy3<sub> có bậc là 4</sub>
-2x4<sub>y</sub>2<sub> có bậc là 6</sub>
* Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến.
ví dụ: 1 2
3<i>x yz</i> ;
2
3
5 <i>x yz</i>
3/7 và 1
<b>* Đa thức.</b>
Đa thức là tổng những đơn
thức.
3 2 1
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
cho?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài
tạp sau:
cho HS lên bảng điền đúng sai.
H: Tính giá trị của biểu thức là
làm gì?
Gọi hai HS lên bảng giải.
GV nhận xét sừa sai.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
bài
gọi 3 HS lên bảng giải
GV nhận xét sửa chữa
HS lên bảng điền
HS khác bổ sung.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở.
3 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
dậng thu gọn của đa thức đó.
3 2 1
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có bậc là 3
<b>Bài tập.</b>
1) Các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là một đơn thức (Đ)
b) 2x3<sub>y là đa thức bậc 3 (S)</sub>
c)1 2 <sub>1</sub>
2<i>x yz</i> là đơn thức. (S)
2) Hai đơn thức sau là đồng
dạng:
2x3<sub> và 3x</sub>2 <sub>(S)</sub>
(xy)2 <sub>và x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> (Đ)</sub>
x2<sub>y và 1/2xy</sub>2<sub> (S)</sub>
<b>bài tập 58</b>
tính giá trị của biểu thức sau tại
x = 1; y = -1.
2
2
2 5 3
2 5.1 . 1 3.1 2
2 5 3 2
2.0
0
<i>xy x y</i> <i>x z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 3 3 4
2 3
2 3 4
1. 1 1 . 2 2 .1
1.1 1.8 8 .1
15
<i>xy</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
<b>bài 54 trang 17 SBT.</b>
Thu gọn các đơn thức sau rồi
tìm hệ số của nó
Kết quả.
a) -x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> có hệ số là -1</sub>
b) – 54bxy2<sub> có hệ số là -54b</sub>
c) -1/2x3<sub>y</sub>7<sub>z</sub>3<sub> có hệ số là -1/2</sub>
<b>bài 59 trang 49.</b>
=
=
<i><b>Giáo án Đại Số 7</b></i> <b> </b> <b> </b>
5x2<sub>yz</sub>
125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
5xyz
-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
-x2<sub>yz</sub>
15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>
H: Muốn nhân hai đơn thức ta
làm thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng giải.
H: Hai tích tìm được có phải là
hai đơn thức đồng dạng
khơng? vì sao
2 HS lên bảng giải
hS cả lớp làm vào vở.
HS đứng tai chỗ trả lời và giải
thích
=
<b>Bài 61</b>
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm bậc và hệ số:
3 2 2
3 4 2
1
2
4
1
2
<i>xy</i> <i>x yz</i>
<i>x y z</i>
đơn thức bậc 9; hệ số là -1/2
2 3
3 4 2
2 3
6
<i>x yz</i> <i>xy z</i>
<i>x y z</i>
Đơn thức bậc 9; hệ số 6.
hai đơn thức trên là hai đơn
thức đồng dạng.
Hoạt động 2 : Dặn dò
đã ôn tập, xem lại các bài tập
đã giải.
Bài tập về nhà 62, 63, 65 trang
50, 51 (sgk)
Chuẩn bị bài để ôn tập tiết sau.
Rút kinh nghiệm :
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 32, 33</b> <i>Ngày soạn : 28/03/2010</i>
<b>Tiết 66, 67</b> <i>Ngày dạy : 12, 19/04/2010</i>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng , trừ đa thức nghiệm của đa thức .
- Rèn kỷ năng cộng , trừ các đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác
định nghiệm của đa thức.
II. CHUẨN BỊ: Thước
Ổn định : Kiểm tra sỉ số
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Đơn thức là gì? Đa thức là
gì? Bài tập 52/16 sbt
Thế nào là hai đơn thức
đồng dạng –phát biểu quy
tắc hai đơn thức đồng
dạng, bài tập 63 SBT
2 HS lên bảng trả lời và
làm bài tập
Hoạt động 2 : Ôn tập về đa thức 1 biến
Muốn thu gọn đa thức ta
làm thế nào? Phát biểu quy
tắc cộng, trừ các đơn thức
đồng dạng.
Hãy nhóm các đơn thức
đồng dạng. gọi một HS lên
bảng làm
GV hướng dẫn HS nhận
xét.
để tính giá trị của các biểu
thức ta làm thế nào?
Lũy thừa bậc chẵn của số
âm , bậc lẽ của số âm là số
NTN?
Gọi một HS lên bàng giải.
Hãy rút gọn và sắp xếp các
đa thức D(x) và Q(x)
Gọi hai HS lên bảng làm.
HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng giải
1HS đứng tại chỗ trả lời
1HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng giải
2HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 56 SBT:</b>
Cho đa thức :
3 4 2 2 3 9 3
( ) 15 5 4 8 9 15
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
A, Thu gọn đa thức trên.
4 4 3 3 3 2 2
4 3 2 4 3 2
( ) 5 15 9 7 4 8 15
( ) 4 31 4 15 4 31 4 15
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) tính f(1); f(-1)
4 3 2
(1) 4.1 31.1 4.1 15
4 31 4 15 8
<i>f</i>
4 3 2
( 1) 4.( 1) 31.( 1) 4.( 1) 15
4 31 4 15 54
<i>f</i>
<b>Bài 62/50SGK </b>
a) Sắp xếp.
5 2 4 3 2
5 4 3 2
1
3 7 9
4
1
7 9 2
4
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gọi hai HS lên bảng làm.
Gợi ý: hãy cộng theo cột
dọc.
khi nào thì x = a là nghiệm
của đa thức D(x)
vậy muốn kiểm tra một số
có phải là nghiệm của thức
khơng ta làm thế nào?
Gọi HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận
xét sữa chữa.
GV hướng dẫn HS thay thế
các giá trị cùa x vào đơn
thức tính nếu giá trị của
đơn thức = 0 thì số đó là
nghiệm, ngược lại thì
khơng phải là nghiệm.
Hãy cho biết các đơn thức
đồng dạng của x2<sub>y phải có</sub>
điều kiện gì?
tại x =-1 ,y =1 giá trị của
phần biến bằng bao nhiêu?
để giá trị của các đơn thức
đó là các số tự nhiên nhỏ
hơn 10. thì các hệ số phải
như thế nào?
2HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng giải
4 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở
1 HS đứng tại chỗ trả lời
Tại x = - 1; y =1 thì x2<sub>y có </sub>
giá trị bằng 1.
Để giá trị các đơn thức đó
là các số tự nhiên nhỏ hơn
10 thì hệ số phải là các số
tự nhiên nhỏ hơn 10.
4 5 2 3 2
5 4 3 2
1
5 2 3
4
1
5 2 4
4
<i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
5 4 3 2
5 4 3 2
1
7 9 2 0
4
1
5 2 4 0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x)
nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
5 4 3 2 1
0 0 9.0 2.0 .0
4
0 0 0 0 0
0
<i>x</i>
<i>P</i>
Vậy x= 0 là nghiệm của P(x)
5 4 3 2 1
0 5.0 2.0 4.0
4
1
4
<i>x</i>
<i>Q</i>
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của
Q(x).
<b>Bài 65/51SGK</b>
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức
số nào là nghiệm của đa thức đó?
a) A(x) = 2x – 6 - 3 0 3
b) B(x) = 3x + ½ -1/6 -1/3 1/6 1/3
c) M(x) = x2 – 3x + 2 - 2 -1 1 2
d) G(X) = x2 + x -1 0 ½ 1
<b>Bài 64/50 SGK</b>
hãy viết các đơn thức đồng dạng với
đơn thức x2<sub>y sao cho tại x = -1, y =1 là </sub>
giá trị của đơn thức đó là các số tự
nhiên nhỏ hơn 10.
Vì tại x = -1; y = 1 thì:
x2<sub>y = (-1)</sub>2<sub>.1 = 1</sub>
các đơn thức đồng dạng với x2<sub>y có giá </sub>
Hãy viết các đơn thức đồng
dạng với x2<sub>y có giá trị là số</sub>
tự nhiên nhỏ hơn 10?
HS nêu các đơn thức trị nhỏ hơn 10 là: 2 x2<sub>y; 3 x</sub>2<sub>y,….;9 x</sub>2<sub>y</sub>
Hoạt động 2 : Ôn tập về Thống kê
Để tiến hành điều tra một
vấn đề nào đó em phải làm
những việc gì? và trình bày
kết quả thu được ntn?
Trên thực tế người ta dùng
biểu đồ để làm gì?
Giáo viên treo bảng phụ
ghi sẵn bài tập 7 trang 89.
yêu cầu HS đọc biểu đồ.
GV cho HS làm bài tập 8
trang 90.
GV treo bảng phụ ghi sẵn.
Dấu hiệu ở đây là gì? hãy
lập bảng tần số?
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ đọc, HS
khác bổ sung
1 HS trả lời và lên bảng
lập bảng tần số.
Ôn tập về thống kê.
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào
đó em phải thu thập số liệu thống
kê...rút ra nhận xét.
<b>Bài 8 trang 90</b>
Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa.
x (tạ/ ha) n các tích
31 10 320
34 20 680
35 30 1050
36 15 540
38 10 380
40 10 400
42 5 210
44 20 850
120 4450
4450
37
120
<i>X</i>
Sau khi hS làm xong GV hỏi
thêm:
Mốt của dấu hiệu là gì?
1 HS đứng tại chỗ trả lời. Mốt của dấu hiệu là:35
Hoạt động 3 : Ôn tập về Biểu thức đại dố
Gv đưa bài tập sau lên bảng
trong các biểu thức đại số sau
2 3 2 3
2
5 3
2 .3 5
1
; 2;0;
2
4 3 2;3 .2
2 3
;
4
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i>
Hãy cho biết những biểu thức
nào là đơn thức?
Hãy tìm các đơn thức đồng
dạng?
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
HS nêu kết quả
HS chỉ ra các đa thức.
1HS lên bảng giải cả lớp làm
vào nháp.
<b>Bài tập</b>
a)Biểu thức là đơn thức:
2xy2<sub>; -1/2y</sub>2<sub>x; -2; 0; x; 3xy.2y;</sub>
¾
các đơn thức đồng dạng:
2xy2<sub>; -1/2xy</sub>2<sub>; 3xy.2y</sub>
-2 ; ¾
b)Các đa thức
3x3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -5y có bậc 4</sub>
4x5<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2 có bậc 5</sub>
A + B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1)+(-2x</sub>2<sub> +3y</sub>2<sub> +</sub>
5x + y + 3)
Những biểu thức nào là đa
thức và bậc của chúng?
GV treo bảng phụ ghi bài tập 2
cho các đa thức:
A=x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B= -2x2<sub> +3y</sub>2<sub> + 5x + y + 3</sub>
a) tính A + B
cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị
của biểu thức A + B
Gọi một HS lên bảng tính.
Gọi 2 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét bổ
sung, sửa chữa.
.
gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu
gọn các hạng tử đồng dạng.
Gọi một HS lên bảng giải .
GV cho HS nhận xét bổ sung.
gọi 1 HS lên bảng giải
2 HS lên bảng giải
1 HS lên bảng giải
thay x =2; y = 1 vào biểu thức
18
tính A- B
A-B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – ) -(-2x</sub>2<sub> +3y</sub>2<sub> +</sub>
5x + y + 3)
= 3x2<sub> + 3x – 4y</sub>2<sub> +2y – 4</sub>
Thay x = -2; y = -1 vào biểu
thức
3.(-2)2<sub> + 3.(-2) – 4.1</sub>2<sub> +2.1 -4</sub>
=12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
<b>Bài 11/91 Tìm x biết:</b>
a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) –
( x – 1)
2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
x + 2 = 3
x = 3 – 2
x = 1
b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0
2x – 2 – 5x – 10 =0
- 3x – 12 = 0
- 3x = 12
x = 12/-3
x = - 4
<b>Bài 12 trang 91</b>
2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>ax</i> <i>x</i> <sub>có một</sub>
nghiệm là ½ tìm a?
1 1 1
( ) . 5. 3 0
2 4 2
2
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bài 13. tìm nghiệm của đa</b>
thức:
a) P(x) = 3- 2x = 0
x = 3/2
vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2
Hoạt động 4 : Dặn dị
Về nhà ơn kĩ lí thuyết các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
làm thêm các bài tập trong SBT
Rút kinh nghiệm