Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Topik 10A-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiƯt liƯt chµo mõng



<b>Ngườiưthựcưhiện:</b> Nguyễn Thị ái


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Vai trị của tiêu hố đối với c th ng i l gỡ?</b>


Kiểm tra bài cũ.



<b>Vai trò của tiêu hoá là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Trong khoang miệng có những cơ
quan nào tham gia tiêu hoá thức ăn.


Có 3 loại : Răng: + Cửa: Cắt thức ăn


+ Nanh: Giữ và xé thức ăn
+ Hàm: Nghiền thức ăn


Răng cửa


Tuyến n ớc bọt
Nơi tiết n ớc bọt


L ỡi
Răng nanh
Răng hàm
Cửa
Nanh
Hàm


Răng - L ỡi - Tuyến n ớc bọt



- Răng:



-

L ỡi



- Tuyến n ớc bọt
- Cơ môi, cơ má


Răng:


Có mấy loại răng?
Nêu chức năng
chính của từng loại


răng ?


<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miệng </b>


Tiết 27 - bài 25:

<b> Tiêu hóa ở khoang miệng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Các cơ quan trong
khoang miệng


<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miƯng </b>


2. Các hoạt động tiêu
hố ở khoang miệng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi tËp: </b><i><b>(Thảo luận nhóm)</b></i>


HÃy điền các cụm từ phù hợp theo cột và theo hàng trong bảng 25 (SGK)


<b>Bin i thc ăn </b>


<b>ở khoang miệng</b> <b>Các hoạt động tham gia</b> <b>Các thành phần tham gia hoạt động</b> <b>Tác dụng của hoạt động</b>


Biến đổi lý học - Tiết n ớc bọt


- Nhai nghiền thức ăn


- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn


- Các tuyến n ớc bọt


- Răng


- Răng, l ỡi, cơ môi, cơ


- Răng, l ỡi, cơ môi, cơ


- Làm ớt, mềm,trơn
thức ăn.


- Làm nhỏ và nhuyễn
thức ăn



- Làm thức ăn thấm
đẫm n ớc bọt


- Tạo viên thức ăn
vừa dễ nuèt.


Biến đổi hoá học - Hoạt động của


Enzim amilaza trong
n íc bät


- Enzim amilaza - Biến đổi một phần
tinh bột chín thành đ
ờng Mantơzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập: </b><i><b>(Thảo luận nhóm)</b></i>


HÃy điền các cụm từ phù hợp theo cột và theo hàng trong b¶ng 25 (SGK)


<b>Biến đổi thức ăn </b>


<b>ở khoang miệng</b> <b>Các hoạt động tham gia</b> <b>Các thành phần tham gia hoạt động</b> <b>Tác dụng của hoạt động</b>


Biến đổi lý học - Tit n c bt


- Nhai nghiền thức ăn


- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn



- Các tuyến n ớc bọt


- Răng


- Răng, l ỡi, cơ môi, cơ


- Răng, l ỡi, cơ môi, cơ


- Làm ớt, mềm,trơn
thức ăn.


- Làm nhỏ và nhuyễn
thức ăn


- Làm thức ăn thấm
đẫm n ớc bọt


- Tạo viên thức ăn
vừa dễ nuốt.


Bin i hoỏ hc - Hoạt động của


Enzim amilaza trong
n íc bät


- Enzim amilaza - Biến đổi một phần
tinh bột chín thành đ


ờng Mantôzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Enzim Amilaza biến
đổi tinh bột chín thành


đ ờng Matơzơ trong
điều kiện nào?
Vậy trong khoang
miệng có những hoạt
động nào biến i thc


ăn ?


Khi nhai mẩu bánh mỳ
hoặc nhai kỹ một miếng


cơm. Ta có cảm giác
ngọt vì sao ?


Chú ý:


- Khi ăn: Cần ăn chậm nhai kỹ
- Tạo không khí vui vẻ khi ăn


- Chế biến, bày biện món ăn hấp
dẫn


-> Tăng khả năng tiết dịch tiêu hoá
-> Hiệu xuất tiêu hoá cao.



2. Cỏc hot động tiêu
hố ở khoang miệng


Đ ờng mantơzơ
+ Biến đổi lý học:


- TiÕt n íc bät.


- Nhai, nghiền, đảo trộn thức ăn ->
Làm thức ăn nhỏ, mềm, nhuyễn,
thấm đẫm n ớc bọt


- Tạo viên thức ăn vừa để dễ nuốt.


Tinh bét


Amilaza


H×nh 25.2


+ Biến đổi hố học:


- Hoạt động của Enzim amilaza
trong n ớc bọt biến đổi một phần
tinh bột chín thành đ ờng mantơzơ.


<b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng </b>


1.Các cơ quan trong
khoang miÖng



ở miệng thức ăn đ ợc
biến đổi về mặt nào là


chủ yếu? ý nghĩa của
sự biến i ú?


Muốn thức ăn tiêu
hoá tốt chúng ta cần


chú ý những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng </b>


Tiết 27 - bài 25:

<b> Tiêu hóa ë khoang miƯng</b>


2. Các hoạt động tiêu
hố ở khoang miệng
1.Các cơ quan trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ


quan nµo là chủ yếu và có tác dụng gì?


<b>II. Nuốt và đẩy thức </b>
<b>ăn qua thực quản</b>


<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miÖng </b>



- Thức ăn đ ợc nuốt từ
miệng qua hầu xuống
thực quản nhờ hoạt động
chủ yếu của l i.


Tiết 27 - bài 25:

<b> Tiêu hóa ở khoang miệng</b>


Miệng thông với đ ờng hô hấp nh ng
tại sao khi ta nuốt thức ăn không lọt
vào ® êng h« hÊp?


2. Các hoạt động tiêu
hố ở khoang miệng
1. Các cơ quan trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Hot ng nut: </b>


Thức ăn đ ợc l ỡi đẩy vào hầu, khi chạm gốc l ỡi --> phản xạ nuốt. Khi


nut l i nõng lờn kộo khẩu cái mềm nâng lên đóng kín 2 lỗ thơng lên
mũi, đồng thời kéo nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản lại để thức ăn
khơng lọt vào đ ờng hô hấp, mà thức ăn đi thẳng xuống thc qun.


<b>II. Nuốt và đẩy thức </b>
<b>ăn qua thực quản</b>


<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miệng </b>


2. Cỏc hot ng tiờu


hoỏ khoang ming


Tiết 27 - bài 25:

<b> Tiêu hãa ë khoang miÖng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nh vậy nuốt và đẩy thức
ăn qua thực quản diƠn ra


nh thÕ nµo?


Thức ăn qua thực quản
có biến đổi gì về mặt lí


häc vµ hoá học không?
<b>II. Nuốt và đẩy thức </b>


<b>ăn qua thực quản</b>


<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miệng </b>


2. Cỏc hot ng tiêu
hoá ở khoang miệng


- Thức ăn đ ợc nuốt từ
miệng qua hầu xuống
thực quản nhờ hoạt động
chủ yếu của l ỡi.


- Lực đẩy thức ăn qua
thực quản xuống dạ


dày nhờ hoạt động co
giãn của các cơ thực
quản.


TiÕt 27 - bµi 25:

<b> Tiêu hóa ở khoang miệng</b>


Lực đẩy của viên thức ăn qua thực
quản xuống dạ dày đ ợc tạo ra nh thÕ
nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Lớp men răng</b>


<b>Răng bình th ờng Răng bị sâu</b>


<b> Lớp ngà răng</b>


<b> Tuỷ răng</b>


<b> X ơng hàm</b>


<b> Các mạch máu</b>


Vết thức ăn còn
dính ở nơi khó làm
sạch


Vi khuẩn sinh sôi
nơi vết thức ăn


Vi khuẩn phá huỷ


lớp men răng, ngà
răng, gây viêm tuỷ
răng.


HÃy kể một số bệnh về răng miệng th
ờng hay mắc? Nguyên nhân?


<b>Biện pháp:</b>


-V sinh rng ming ỳng cỏch.


- Đánh răng sau bữa ăn và tr ớc khi đi
ngủ.


- Cần vệ sinh trong ăn uống.
- Sử dụng nguồn n ớc sạch.


-> Cần bảo vệ môi tr ờng n ớc không
bị ô nhiễm.


- Thc n c nuốt từ
miệng qua hầu xuống
thực quản nhờ hoạt ng
ch yu ca l i.


- Lực đẩy thức ăn


qua thực quản xuống
dạ dày nhờ hoạt



ng ca các cơ th c
quản


TiÕt 27 - bµi 25:

<b> Tiªu hãa ë khoang miƯng</b>


Tại sao khi ăn uống khơng nờn c i ựa,
núi nhiu?


Để phòng tránh các bệnh về răng
miệng và đ ờng tiêu hoá chúng ta cần


phải làm gì?
<b>I. Tiêu hoá ở khoang </b>


<b>miệng </b>


2. Các hoạt động tiêu
hoá ở khoang miệng
1. Các cơ quan trong


khoang miÖng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhờ hoạt động phối hợp của <b>(1)…..</b>l ỡi, các cơ môi và má cùng
các tuyến <b>(2)………</b>làm cho thức ăn đ a vào khoang miệng trở
thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thấm đẫm n ớc bọt và dễ


nuốt. Một phần <b>(3)…… …….</b> đ ợc enzim amilazim biến đổi
thành đ ờng mantôzơ.


Thức ăn đ ợc <b>(4)….</b>xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu


của <b>(5)...</b>và đ ợc đẩy qua <b>(6)………</b>xuống dạ dày nhờ hoạt
động của các cơ thực quản.


<b>Bµi tập:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:


Nh hot động phối hợp của <b>răng,</b> l ỡi, các cơ môi và má cùng
các tuyến <b>n ớc bọt</b> làm cho thức ăn đ a vào khoang miệng trở
thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thấm đẫm n ớc bọt và dễ
nuốt. Một phần <b>tinh bột chín</b> đ ợc enzim amilazim biến đổi
thành đ ờng mantôzơ.


Thức ăn đ ợc <b>nuốt </b>xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của


<b>l ỡi</b> và đ ợc đẩy qua <b>thực quản</b> xuống dạ dày nhờ hoạt động của
các cơ thực quản.


<b>Ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>


<i><b>Bi 1.</b></i><b> </b>Hóy chọn đáp án đúng trong câu sau:


1. Quá trình tiêu hóa ở khoang miệng gồm:
a. Biến đổi lí học


b. Nhai, đảo, trộn thức ăn
c. Biến đổi hóa học



d. TiÕt n íc bät


e. Gåm a, b, c vµ d
f. Gåm a vµ c


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 2</b></i><b>. </b>Hãy chọn đáp án đúng trong câu sau:


Loại thức ăn đ ợc biến đổi về mặt hóa học
ở khoang ming l :


a. Prôtên, gluxit, lipit
b. Tinh bột chín


c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả
d. Bánh mì, dầu thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 3</b>. <b>Điền dấu x vào ô trống ?</b>


Các hiện t ợng xảy


ra Bin i lớ
hc


Biến đổi


hóa học Khơng có biến đổi
nào


ë khoang miệng



ở thực quản
Khi ăn cơm
Khi uống n ớc
Khi uống sữa
Khi ăn cháo


x x


x


x


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hngdnvnh


-Học bài và làm bài


- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị bài thực hành:


( Theo mục 2- phần II- bài 26- SGK )
+ Dung dịch n ớc bọt đã lọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô


cïng c¸c em häc sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

E

m

c

ã

b

i

Õ

t

?

<b><sub>Vai trß cđa n íc bät</sub></b>



Mỗi ngày cơ thể ta tiết ra khoảng 800- 1200 ml n ớc bọt. Bình th
ờng mỗi giờ tiết khoảng 15ml, nh ng khi nói , khi nhai và đặc biệt
khi ăn thức ăn khó sẽ tiết ra nhiều hơn. Ban ngày tiết ra nhiều


hơn ban đêm.


N íc bọt không chỉ có vai trò trong tiêu hóa mà còn có tác dụng
bảo vệ răng miệng. Sở dĩ vậy là nhờ trong n ớc bọt có chất lizôzim
có tác dụng sát khuẩn. Những khi ta tiết ra Ýt n íc bät(vµo ban


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×