Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.51 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> . </i>
Trang bị những tri thức, phương pháp và phát triển tư duy, trí tuệ cho học
sinh là các mục tiêu được đặt lên hàng đầu trong các mục tiêu dạy học mơn tốn.
Bất đẳng thức là một vấn đề được giáo viên và học sinh thâm nhập với một
lượng thời gian khá nhiều vì đây là vấn đề có thể phát triển khả năng tư duy toán
học cho học sinh.
Trong q trình dạy học tơi ln tìm tịi các ví dụ điển hình tổng hợp thành
các phương pháp giải cụ thể cho học sinh đồng thời hướng dẫn học sinh biết nhận
dạng bài toán và phát triển các bài tốn mới.
Dưới đây tơi xin được trao đổi với quý đồng nghiệp một phương pháp giải
cho những bài toán bất đẳng thức: ” Giải bất đẳng thức bằng phương pháp đưa về
một biến” ( Thường là những bài bất đẳng thức khó, xảy ra trong các kỳ thi học
sinh giỏi, thi Đại học). Và trong một số bài tốn tơi khai thác sâu thêm bằng
những hoạt động trí tuệ như tổng quát, phân tích, so sánh, đặc biệt hóa...
<b> Nội dung đề tài gồm hai phần :</b>
Phần I: Đưa về 1 biến bằng cách biến đổi đặt ẩn phụ t = k(x,y,z,...).
Phần II: Đưa về 1 biến bằng cách dồn biến.
<b>Phương pháp 1:</b>
Chứng minh: P<i>g(t</i>) <i>t k</i>(x,y,z,...)<i>D</i>
Chứng minh: <i>g</i>(<i>t</i>)<i>A</i> <i>t D</i>.
<sub> Chứng minh: P</sub> g(t) <i>t</i> k(x,y,z,...)<i>D</i>
Chứng minh: g(t) A <i>t D</i>.
Vấn đề đặt ra là đánh giá biểu thức p để đưa về biểu thức một biến g(t) và chứng minh
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>g</i>()
- Việc chứng minh <i>g</i>(<i>t</i>)<i>A</i> ở đây tơi có thể sử dụng cách biến đổi, dùng các bất
đẳng thức cơ bản hoặc với hoc sinh lớp 12 có thể làm bằng cách sử dụng đạo hàm lập
bảng biến thiên để giải.
- Cịn đánh giá P nói chung là phong phú tùy thuộc từng bài toán để lựa chọn cách
đánh giá thích hợp (dùng cách biến đổi , sử dụng bất đẳng thức cổ điển.
bunhiacopki,côsi,....).
<b>Phương pháp 2: </b>
<b>a. Nếu vai trị các biến x,y,z bình đẳng, khơng mất tính tổng qt ta có thể giả sử : x = </b>
max(x,y,z,...) hoặc x = min(x,y,z,...) hoặc giả thiết <i>x</i><i>y</i><i>z</i> ....;và dùng điều kiện bài
toán kết hợp các bdt cơ bản khử dần các biến đưa về biến x.
<b>b. Đánh giá các biến, giả thiết thêm các điều kiện của biến đưa:</b>
<i> . </i>
Sau đó chứng minh f1(x) A.
Với x,y là các số thực dương chứng minh rằng:
(1)
<i>x</i>
<i>y</i>
2
3
1 . Đặt
<i>x</i>
<i>y</i>
=t ( t >0).
<b>C1: Ta có: (1) trở thành : t</b> 3 <b><sub>-t</sub></b>2<b><sub>- t+ 1</sub></b><sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub></sub> <b><sub>(t-1)</sub></b>2<b><sub>(t+1)</sub></b><sub></sub><b><sub>0 (đúng với mọi t>0).</sub></b>
<b>C2: Hướng dẫn hs xét hàm : f(t)= t</b>3 <b>-t</b>2<b><sub>- t+ 1 trên (0; </sub></b><sub></sub><b><sub> ).</sub></b>
<b> f’(t)= 3t2- 2t -1=0 </b><sub>t= 1 ; t= -</sub>1
3.
t 0 1
<b>f’(t) -</b> 0 +
<b>f(t)</b> 0
<b>Suy ra f(t) </b><b>0 với mọi t > 0 (đccm). </b>
<i><b> T</b></i>
<b> Ta có bài toán 1’</b>:
Cho x,y là các số thực dương; Chứng minh rằng:
<i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>y</sub>n</i> <i><sub>xy</sub>n</i> 1 <i><sub>x</sub>n</i> 1<i><sub>y</sub></i>(<i><sub>n</sub></i> 2,<i><sub>n</sub></i> <i><sub>N</sub></i>)
Chứng minh hồn hồn tương tự!
Đặt t = <i><sub>y</sub>x</i> <i><sub>x</sub>y</i><sub> thì </sub> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <b><sub> (áp dụng bđt cơsi).</sub></b>
C1: Ta có: (2) trở thành:
0
2
)
2
(
( 2 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> (t+2)(t3-2t2-t+3)<sub></sub>0(2')
+) Với t2: ta có t3<sub>-2t</sub>2<sub>-t+3=(t-2)(t</sub>2<sub>-1)+1>0</sub>
nên bất đẳng thức (2') đúng
+) Với t-2: ta có t3<sub>-2t</sub>2<sub>-t+3=(t+2)[(t-2)</sub>2<sub>+3] - 11 > 0 </sub>
và t+20 nên bất đẳng thức (2') đúng
Với x,y là các số thực khác không chứng minh rằng:
)
2
(
2
2
2
4
4
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> . </i>
vậy bất đẳng thức (2) đúng dấu bằng xảy ra khi t=-2 hay x=-y
<b> đpcm.</b>
<b>C2: Xét hàm số: f(t) = t3<sub> – 2t</sub>2<sub> – t + 3 trên (</sub></b><sub> </sub><sub>; -2] </sub><sub></sub><sub>[2; </sub><sub></sub><sub>).</sub>
.
Từ đẳng thức: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>zx</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2
;
<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>3 3<i><sub>xyz</sub></i> (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)(<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>zx</sub></i>)
và điều kiện ta có:
2
2 2 2 ( ) 2
( )( ) ( )(2 )
2
<i>x y z</i>
<i>P</i> <i>x y z x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>x y z</i>
Đặt: <i>t</i> <i>x y z</i> 0 <i>t</i> 6
C1: <sub>(2</sub> 2 2<sub>)</sub> 3 <sub>3</sub> 1<sub>(</sub> <sub>2) (</sub>2 <sub>2 2) 2 2</sub> <sub>2 2</sub>
2 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>t</i> 2
Vậy: Pmin= 2 2 khi x= 2 ,y=z=0 hoặc hoán vị.
Pmax=2 2 khi x= 2 ,y=z=0 hoặc hoán vị.
<b>C2: Đặt f(t) = </b> (2 2 2) 3 3
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> (0 <i>t</i> 6).
<b> f’(t)= </b>
2
3
3 0 2; 2
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
t 0 2 6
<b>f’(t) -</b> 0 <b>- </b>
<b>f(t)</b>
2
2
Suy ra f(t)= <i>P </i>2 2 <b><sub> </sub></b>..(0 <i>t</i> 6).
Vậy Pmin= 2 2 khi x= 2 ,y=z=0 hoặc hoán vị.
Pmax=2 2 khi x= 2 ,y=z=0 hoặc hoán vị.
2 2 2
2 3
14
a + b + c <i>ab bc ca</i>
<i> . </i>
1
<i>t</i> <i>t</i>
với
1
t<1
3 .
f’(t) =
2
2 2 <sub>2</sub> 2
1 3
2 6 4 4 2 <sub>2</sub>
- 0 0
t <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
.
BBT
t 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub> 3 1
<b>f’(t) </b> - 0 <b>+ </b>
<b>f(t)</b>
8 4 3
Vậy: f(t) 8 4 3 1
14
( đpcm).
Cho x, y là hai số thực khác khơng thỗ mãn:
;
Tìm GTLN của biểu thức: A= 3 3
1 1
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Giải</b>
<b>Đặt: S= x+y; P= x.y (s2</b><sub></sub><sub>4p )</sub>
Từ gt ta có:
3 3 2 2 2
2
2
x+y .
SP= S - 3P
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy S P</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i> ( Lưu ý S = -3 khơng thỗ mãn).</i>
<b>Đánh giá S: S2</b><sub></sub><b><sub>4P => </sub></b> 2 <sub>4.</sub> 2 2 1 <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3 3 . . .
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>v S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
.
Vậy:
A= 3 3
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
2 2
3 3 2
3 3
3 3 2 2
. 3
. .
<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y xy</i> <i>S</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>S</i>
<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i> <i><sub>x y</sub></i> <i>P</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> ( với S<-3 v S</b>1).
Xét: f(S) =<i>S</i> 3
<i>S</i>
trên ( ; 3) [1; ).
f’(S)= 2
3
0
<i>S</i>
<i>S </i>( ; 3) [1; ).
<i> . </i>
BBT:
S <sub> -3</sub> <sub>1</sub>
<b>f’(S)</b> <b>-</b> <b></b>
<b>-f(S)</b>
1
0
4
1
MaxA = f2(1) = 16. Đạt được tại x= y= 1<sub>2</sub> ( Khi S= 1; P= 1<sub>4</sub>).
<i><b> Sau đây ta xét một số ví dụ mà phải đánh giá biểu thức P mới thấy được ẩn phụ</b></i>
<b>Bài toán 6: Đề thi đại học khối B năm 2006</b>
.
<b> Giải</b>
Áp dụng bdt: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>a c</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>b d</sub></i><sub>)</sub>2
.
Ta có: <i><sub>A</sub></i> <sub>(1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>
4 4 <i>y</i>2 <i>y</i> 2 . Dấu bằng xảy ra x=0.
Đặt f(y)= <sub>4 4</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>
.
3
<i>y</i>
<sub>.</sub>
Lập bảng biến thiên ta có: f(y) 2 3 1
3
<i>y</i>
<sub>.</sub>
.2 1<i>y</i>2 2 5 2 3
Vậy GTNN của A = 2 3 khi x=0; 1
3
<i>y </i> <sub>.</sub>
<b>Bài toán 7: (Đề thi đại học khối B năm 2008).</b>
Cho x, y là các số thực thay đổi thõa mãn: x2 <sub>+ y</sub>2<sub> =1. Tìm gTLN, NN của biểu thức:</sub>
2
2
2 6
1 2 2
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
<b> Giải </b>
<b>Ta có: </b>
2
2 2
2 6
2 3
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i> . </i>
-) Nếu <i>y </i>0<sub> Đặt x= ty Suy ra: </sub>
2
2
2 6
2 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.
Xét hàm
2
2
2 6
( )
2 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
2
8 6
2
2 3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t R</i>.
f’(t)= 0
3
2
3
<i>t</i>
<i>t</i>
.
( ) 2; ( ) 2; (3) 3; ( 3) 6
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>f</i> <i>f</i>
.
Vậy GTLN của P là 3 khi : 2 2
3 1
;
3 <sub>10</sub> <sub>10</sub>
3 1
1 <sub>;</sub>
10 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
GTNN của P là -6 khi :
2 2
3 2
;
3
13 13
2
3 2
;
1
13 13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<i><b>Có thể sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai.</b></i>
<b>Bài tốn 8: (Đề thi cao đẳng khốiA, B,D năm 2008</b><sub>).</sub>
Cho x, y là các số thực thay đổi thõa mãn : : x2 <sub>+ y</sub>2<sub> =2. Tìm GTLN, NN của biểu thức:</sub>
P= 2( x3 <sub>+ y</sub>3<sub>) – 3xy.</sub>
HD: Đặt: t= x + y với : <i>t </i>
<b>Bài toán 9: </b>
Cho
2
3
0
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: P= 11 115<sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
P= <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1 1 1 33 1 9
Đặt
2
3
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
C1: Ta có: f(t)= <i>t</i> 9
<i>t</i>
với: 0 3
2
<i>t</i>
.
f’(t)= 2
9 3
1 0 ;
2
... <i>t</i> 0
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
f(t) nghịch biến trên
3
0;
2
.
<i> . </i>
Dấu bằng xảy ra: x = y = z và t = 3
2 hay x = y = z =
1
2
C2: áp dụng BĐT cơsy ta có:
P = 2
15
2
3
.
4
27
4
9
.
2
4
27
4
9
9
1
1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =
2
1
<b> đpcm</b>
<i><b>Chứng minh bài toán Tổng quát 1</b></i> :
Cho
1 2
Chứng minh rằng:
<i>k</i>
<i>ak</i>
<i>bn</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2
2
1
2
1 )
1
...
1
1
(
)
...
( (*)
Hướng dẫn giải:
C1: Sử dụng BDT cô sy :
2
1 2 1 1
1 1 1
...
...
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
2
1 2 1 2
1 2 1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Đặt: t =
Ta có: VT = f(t) =
2
f’(t)= <i>a</i> <i>bn</i><sub>2</sub>2. .<i>at</i>2 <sub>2</sub><i>bn</i>2 0... <i>t k</i>
<i>t</i> <i>t</i>
(vì gt: ak2bn2).
Suy ra: f(t) nghịch biến trên: 0<
Vậy: P <i>f t</i>( ) <i>f k</i>( ) <i>ak</i>2 <i>bn</i>2
<i>k</i>
Dấu bằng xảy ra: x = y = z và t = <i>k</i> hay x = y = z = <i>k</i>
<i>n</i>.
<b>C2: Áp dụng BĐT cơsy ta có: </b>
2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2
1 1 1
( ... ) ( ... ) ( ... )
...
1 1
( ) ( ) .2. ( )
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>bn</i>
<i>VT</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>bn</i> <i>t</i> <i>bn</i> <i>bn</i> <i>bn</i> <i>ak</i>
<i>at</i> <i>bn</i> <i>t a</i> <i>bn</i> <i>k a</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Dấu bằng xảy ra: x = y = z = <i>k</i>
<i> . </i>
<b> Bài tốn 9,</b>1:
Cho
2
3
0
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: 4(1 1 1)51<sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Dễ dàng giải bài toán 8. 1 nếu ta cho bài toán TQ1 với a=1; b=4 ; n=3 ; k=</b>
2
3
<b>Bài toán 9.2 (Olimpic-toán sơ cấp </b>Đại H c Vinh).ọ
Cho
2
3
0
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
C mr: 2 2 2
2 2 2
1 1 1 17
3.
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>Giải</b>
<i><b>Thật vậy : áp dụng bất đẳng thức bunhacopxki ta có:</b></i>
( 4)
17
1
1
4
)
4
1
)(
1
( 2 2 2 <sub>2</sub>
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Tương tự sau đó cộng vế theo vế:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 4 1 1 1
( ) ( )
17 17
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Áp dụng bài toán TQ1 với a= </b> 1 ; 4 ; 3; 3
2
17 17
<i>a</i> <i>b</i> <i>k</i> <i>n</i> .
Suy ra điều phải chứng minh.
Cho
1
0
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
CMR : 1 1 2 1<sub>2</sub> 82
2
2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
Chứng minh tương tự.
<b>Bài toán TQ1 : Với a= -1; b=1 ; n=2 ; k=</b> 2<b> ta có:</b>
<b>Bài tốn 9* : </b>
Cho
2
0
,
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: 1 1 (<i>x</i><i>y</i>) 2
<i>y</i>
<i>x</i> .
Xem x= <i>1 a</i> ; y= <i>1 b</i> ta có:
<i> . </i>
Cho <i><sub>a b</sub>a b</i>, 0<sub>1</sub>
Cmr:
2
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
Cho <i>x</i>1,<i>x</i>2,...,<i>xn</i>(<i>n</i>2)là các số thực dương và <i>x</i>1 <i>x</i>2 ...<i>xn</i> <i>m</i>, m>0:
Chứng minh rằng:
1
...
2
2
1
1
<i>n</i>
<i>mn</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
.
<b>Nếu đổi chiều của bất đẳng thức ở điều kiện bài toán TQ1 ta có bài tốn mới : </b>
Cho <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub>,...,<i>x<sub>n</sub></i>(<i>n</i>2) là các số thực dươngthoả mãn:
)
(
... *
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>R</i>
<i>x</i> <i><sub>n</sub></i> ; <i>b</i>0;<i>ak</i>2 <i>bn</i>2.
Chứng minh rằng:
<i>k</i>
<i>ak</i>
<i>bn</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2
2
1
2
1 )
1
...
1
1
(
)
...
( (**)
<b>Từ bài tốn TQ2 và bài tốn TQ3 ta có thể áp dụng chứng minh các bài toán khác </b>
<b>tương tự , hoặc có thể khai thác ta được những bài toán mới khá thú vị ...</b>
<b> Bài toán 10:(THTT/ T4/352/2007) </b>
Với x,y,z là các số thực dương và xyz1:
Chứng minh rằng: P = 3<sub>2</sub>
<i>z</i> <i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xz</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Giải:
Đặt a= <i>x</i> , b= <i>y</i> , c= <i>z</i>
Bài toán trở thành :
Cho: a,b,c là các số thực dương và abc 1. Chứng minh rẳng
P =
2
3
2
2
2
2
2
2
<i>c</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>áp dụng bất đẳng thức svac-xơ ta có:</b>
P2 <sub></sub>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
2
2
)
( 2
=
4
)
(
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
]
3
)
[(
3
)
(
)]
(
3
)
[(
3
)
(
)
(
3
)
(
2
4
2
4
2
2
2
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> {vì ab+bc+ca</i><i><sub>3 abc</sub></i>3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub></sub><sub>3}</sub>
<i> . </i>
C1: P2<sub> = f(t) = </sub>
)
3
(
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
=1 1 9
3<i>t</i> 3(<i>t</i> 3)với t9 .
f’(t)=
1 27
0 0; 6
3 3<i>t</i> 9 <i>t</i> <i>t</i> .
BBT:
t 0 3 6 9
<b>f’(t) - </b> - 0 + <b>+ </b>
<b>f(t)</b>
9
2
Vậy P2<sub> = f(t) </sub> 9
2
Suy ra: P 3
2
<b><sub> Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1 (đpcm).</sub></b>
C2: Ta có : P2<sub> = </sub>
)
3
(
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
=
3
3
.
12
3
2
12
15
3
12
15
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
=
2
9
.
P2
2
9
<b> P </b>
2
3
<b> Dấu bằng xảy ra khi x= y= z= 1 (đpcm).</b>
<i><b>Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được bài toán Tổng quát 4</b></i>
Cho: <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub>,...,<i>x<sub>n</sub></i>(<i>n</i>2) là các số thực dương và <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>...<i>x<sub>n</sub></i> 1
<b>CMR</b>:
2
...
...
...
.. <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
3
2
1
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
.
1
0
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>10</sub>9
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <sub>.</sub>
<b> Nhận xét: Ta đổi chiều bất đẳng thức để áp dụng bđt svac-xơ .</b>
Giải : Ta có :
3
3
3
2
2
2
2
3
4
3
4
3
4
2
3
3
2
2
2
2
2
2
1
)
(
1
)
1
1
1
(
1
)
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i> . </i>
3 3 3 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 3
( )( ) 3
1
[1 ( )] 3 ( )
2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Đặt <i><sub>t x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2
từ đk
3
1
<i>t</i> .
C1) Ta có: P = f(t) =
2 2 2
2
2
8 3
16 6 2 3
2 <sub>3</sub>
1 '( )
1 3
..
2 <sub>1 3</sub> <sub>2</sub>
3 <sub>3</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<0 .. 1
3
<i>t</i>
.
Suy ra: f(t) nghịch biến trên [ 1;
3
Vậy P = f(t) ( )1 9
3 10
<i>f</i>
Dấu bằng xảy khi và chỉ khi x=y=z=
3
1
<b> (đpcm).</b>
C2) Ta có:
10
9
10
9
3
10
3
)
9
57
)(
3
1
(
9
10
9
3
10
3
3
10
3
3
1
3
2
1
3
2
3
1
2
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>P</i>
Dấu bằng xảy khi và chỉ khi x=y=z=
3
1
<b> (đpcm).</b>
(1) CMR: x
2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub></sub>
4
3
.
<b>Giải:</b>
Ta có: (1) 1-(x+y+z)+xy+yz+zx=2xyz
x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>=2-2(x+y+z)+(x+y+z)</sub>2<sub>-4xyz</sub>
<b>áp dụng bđt Cơsi ta có : </b> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
3
3 nên
x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub></sub><sub>2-2(x+y+z)+(x+y+z)</sub>2<sub>-4</sub>
3
3
<i>x</i><i>y</i><i>z</i>
Đặt t= x+y+z thì:
x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 4 3 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>(2</sub> <sub>3) (</sub>2 15 <sub>)</sub> 3 3
27<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 27 <i>t</i> 4 <i>t</i> 4 4
dấu bằng xảy ra khi t=
2
3
hay x=y=z=
2
1
<b> (đpcm). </b>
<b>*) Từ ý tượng trên ta có thể khai thác và sáng tạo các bất đẳng thức :</b>
<i> . </i>
Cho <i>x x</i>1, ,...,2 <i>x n n</i>
1
1 2
1 2
...
...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
.
- Khi đặt ẩn phụ thì phải tìm điều kiện tồn tại chính xác của ẩn phụ đặc biệt là chứng
minh g(t) bằng phương pháp đạo hàm.
<b>-Bài tập tự luyện</b>
1, Cho x,y,z là các số thực không âm .
Cmr: 2<i>xyz</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 12(<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>)
<i>HD: Bất đẳng thức của bài toán tương đương với </i>
2 2
(<i>x y z</i> ) 2<i>xyz</i> 1 4(<i>xy yz zx</i> )..4(<i>xy yz zx</i> ) ( <i>x y z</i> ) 2<i>xyz</i>1
kết hợp bất đẳng thức côsi ta cần chứng minh:
1
27
)
2
9
( 2
<i>t</i> <i>t</i>
với <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i><i>z</i>
2
9
, <i>t</i>
2. Cho x,y,z là các số thực không âm . chứng minh rằng :
)
(
6
1
)
(
5
)
3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>xyz</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i><sub></sub><i><sub>yz</sub></i><sub></sub><i><sub>zx</sub></i>
3. Cho x,y,z là các số thực dương chứng minh rằng
<b> </b><i><sub>xyz</sub></i> 2(<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2) 8 5(<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)
<b> (THTT-số 356)</b>
4. Cho x,y,z là các số thực dương chứng minh rằng
<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 2<i><sub>xyz</sub></i> 3 (1 <i><sub>x</sub></i>)(1 <i><sub>y</sub></i>)(1 <i><sub>z</sub></i>)
5. Cho
]
3
4
;
0
[
,
,
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
Cmr: <i>xyz</i>4(<i>x</i><i>y</i><i>z</i>)13
6. Cho
3
0
,
,
2
2
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: <i>x</i><i>y</i><i>z</i>27<i>xyz</i>30
7. Cho <i><sub>xyz</sub></i> <i>x y z</i>, ,<i><sub>x y z</sub></i>0 <sub>2</sub>
Cmr:
6
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>- Từ bất đẳng thức bunhiacôsxki, svac -xơ và đẳng thức</b>
2
2
2
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>zx</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>
<i>x</i>
<b>8. Chứng minh rằng:</b> 4
4
4
4
2
27
2
27
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với mọi x,y thuộc R
HD: <i>t</i> <i>x</i><i>y</i>
<b>9. Cho </b>
)
2
;
0
(
,
,
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr:
2
2
2
2
2
4
1
4
1
4
1
)
2
)(
2
)(
2
(
27
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> . </i>
HD: t =<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2
:
<b>10. Cho </b>
<b>11</b>
Cmr: 3
)
(
)
(
)
( 2
2
2
2
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
*****************************************
<i><b> ở ví dụ trên thì chúng ta phải làm xuất hiện ẩn phụ.sau đây ta xét một lớp bài tốn </b></i>
<i><b>mà ẩn phụ chính là x hoặc y hoặc z</b></i>
Từ đk bài toán ta thấy
P = xy+yz+zx-xyz = z(x+y)+xy(1-z)z(x+y)+
2
2
(1-z)
P = xy+yz+zx-xyzz(1-z)+
2
2
1
<i> z</i> <sub>(1-z)=</sub>
4
1
2
3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
=
27
8
27
<i>z</i> <i>z</i> với mọi z, 0<i>z</i>1
dấu bằng xảy ra khi x= y= z=
3
1
đpcm.
<i><b>Có thể xét hàm: f(z) = </b></i>
4
1
2
3
<i><b> với </b></i>0 <i>z</i> 1<i><b>.</b></i>
Cho
Giải:
Khơng mất tính tổng qt giả sử z = min(x,y,z)
Từ điều kiện dễ thấy: 0<i>z</i>1
0
4
)
2
(
)
1
(
0
4
2
3
0
)
3
(
2
)
2
(
)
2
3
(
5
0
<i> . </i>
<i><b>Có thể xét hàm: f(z) = </b></i> 3 3 2
4
<i>z</i> <i>z</i> <i><b><sub> với </sub></b></i>
0 <i>z</i> 1<i><b>.</b></i>
<i><b>Bài toán tổng quát 5 (Tổng quát của bài 14)</b></i>
Cho
3
40
;
0
0
,
,
3
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: <i>a</i>(<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>) <i>bxyz</i> (3<i>a</i> <i>b</i>) 0 .
HD: Khơng mất tính tổng qt giả sử: z = min(x,y,z)
Từ điều kiện dễ thấy 0 1 0; 3 40
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>bz</i>
<i>a</i>
<i>z</i> <sub> ta có:</sub>
0
)
4
3
(
)
(
4
)
3
(
)
3
(
)
(
)
(
)
3
(
(
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>az</i>
<i>bz</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>az</i>
<i>bz</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>a</i>
<b> Chú ý: Thay đổi hình thức bài toán: </b>
<b> Sử dụng đẳng thức </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>zx</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2
ta có thể đưa bài toán trên
về bài toán tương đương nhưng hình thức khác :
chẳng hạn bài 14 có thể phát biểu dưới dạng tương đương :
Cho
0
,
,
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
CMR:
<i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
<i>x</i>
<i><b> Tương tự bài tốn 14* ta có thể chứng minh bài tốn tổng quát 6.</b></i>
Cho
3
20
;
0
0
,
3
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
CMR: <i>a</i>(<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>) <i>bxyz</i> (3<i>a</i> <i>b</i>) 0.
<i><b> Chú ý : Để chứng minh : ta giả thiết z=max(x,y,z).</b></i>
0
,
,
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> . </i>
<i><b>min(x,y,z,...) để làm hạn chế phạm vi của biến:</b></i>
Cho
3
]
2
;
0
[
,
,
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
Giải:
Khơng mất tính tổng quát, giả sử: z = max(x,y,z).
Ta có:
3 3
3 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i> x3<sub>+y</sub>3<sub>+3xy(x+y) +z</sub>3<sub>=(x+y)</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>=(3-z)</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>=</sub>
=9z3<sub>-27z+27=9(z-1)(z-2)+9</sub><sub></sub><sub>9 với mọi z t/m : 1</sub><sub></sub><sub>z</sub><sub></sub><sub>2</sub>
dấu bằng xảy ra khi (x,y,z)=(0,1,2) và hốn vị của nó (đpcm).
Bài tốn 16
Cho ]
2
2
;
0
[
, <i>y</i>
<i>x</i> . Cmr:
3
1 2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
HD: Giả sử : 0
2
2
<i>x</i> <i>y</i> ta đi chứng minh: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
2
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Xét hàm f(x) trên : 0; 2
2
.
Cho x,y,z nằm trong đoạn [1;2] ;
Chứng minh rằng : <i>x</i>3 <i>y</i>3 <i>z</i>3 5<i>xyz</i>
.
Giải:
Đặt <i>f</i>(<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>)<i>x</i>3 <i>y</i>3<i>z</i>3 5<i>xyz</i>
Khơng mất tính tổng qt giả sử :2<i>x</i><i>y</i><i>z</i>1
0
)
5
1
)(
1
(
)
5
1
(
5
)
1
,
,
(
)
( 3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Vì : 1 0;1 2 5 1 2 5 2 1 4 2 4( 1)2 3 1 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
Mặt khác : ( , ,1) ( ,1,1) 3 5 (1 5 ) ( 1)(1 2 5 ) 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Vì 1 0;1 2 5 1 2 5 2 4 1 ( 1)( 2) 1 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Vậy ( , , ) ( ,1,1) 3 5 2 ( 2)[( 1)2 2) 0 ,1 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
dấu bằng bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (x,y,z)=(2,1,1) và hoán vị của (2,1,1)
(Đây là bài toán số) Cho
0
,
,
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> . </i>
Chứng minh rằng: 5<i>xyz</i>2(<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>)
<b>Giải</b>
Đặt <i>f x y z</i>( , , ) 2( <i>xy yz zx</i> ) <i>xyz</i>
Ta cần chứng minh <i>f</i>(<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>)5. Do vai trò của x,y,z trong <i>f</i> <b> như nhau nên theo tính </b>
<b>chất 2 ta giả sử </b>0<i>x</i><i>y</i><i>z</i> kết hợp điều kiện ta dễ dàng suy ra 0<i>x</i>1
Xét
4
2
3
)
2
3
,
2
3
,
(
)
2
,
2
,
(
)
,
,
<i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1
1
0
)
)(
2
( 2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(đpcm).
<i><b>(Bất đẳng thức cơsi): Cho x, y, z là các số thực dương; </b></i>
.
Giải:
Khơng mất tính tổng qt giả sử <i>z</i><i>y</i><i>x</i>0
Đặt <i>f</i>(<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>)<i>x</i>3 <i>y</i>3 <i>z</i>3 3<i>xyz</i>
Tacó:
0
)
2
)(
(
)
(
3
)
(
)
,
,
(
( 3 3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i> vì <i>z </i> <i>xy</i>
Mặt khác: Đặt <i>g( yx</i>, )<i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i><sub>,</sub> <i><sub>xy</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <sub>2</sub> <sub>(</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>)</sub>3
)
)
(
(
2
)
,
(
)
,
( 3 3 3 6 3 3 2
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
Vậy <i>f</i>(<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>)<i>f</i>(<i>x</i>,<i>y</i>, <i>xy</i>)<i>g</i>(<i>x</i>,<i>y</i>)<i>g</i>(<i>x</i>,<i>x</i>)0
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
đpcm
<b>Một số bài toán tương tự</b>
<b>1. Cho </b>
1
0
,
<i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
HD: Giả sử <i>x</i><i>y</i><i>z</i>0 đặt <i>t</i><i>x</i>(<i>y</i><i>z</i>) ta chứng minh được
)
3
1
(
)
(
)
(
)
(<i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> 4 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 4 <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 4 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>x</i>
<b>2. Cho </b>
0
,
,
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr:
a. <i>y</i><i>z</i>16<i>xyz</i>
b. <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>9<i>xyz</i>
<i> . </i>
<b>3. Cho </b>
3
0
,
,
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr: 3(<i>x</i><i>y</i><i>z</i>)<i>xyz</i>10
4. Cho
(bài T5 - THTT - 10/2004)
b.
2
7
1
1
1
1
1
1
HD:Giả sử x=max(x,y,z)
1
1
4
2
1
1
)
(
3
1
1
3
1
1
Câu b tương tự!
5. Cho
3
]
2
;
0
[
,
,
<b>- Thường ta phải sử dụng tính chất 2 mới có đánh giá được</b>
<b>4. Cho </b> ;3]
3
1
[
,
,<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <sub> chứng minh rằng:</sub>
5
7
<i>z</i> <i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(THTT-số 357)
<b>5. Cho x,y,z là số dương chứng minh rằng:</b>
)
(
5
8
)
(
2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>xyz</i> (THTT-số 356)
<b>6. Cho </b>
Cmr:3(<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>) <i>xyz</i>10
7. Cho
3
0
,
,
2
2
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Cmr:7(<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>)129<i>xyz</i>
<b>8. Chứng minh rằng :</b>
2
2
2
1 <sub></sub>
HD: Khơng mất tính tổng qt ta giả sử: 1
2
1
<i>z</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Đặt : z=ax ; y=bx </b> 1
2
1
<i>a</i> <i>b</i> <b> sau đó đánh giá tiếp ta đưa về 1biến là b.</b>
<b>III. Kết quả</b>
<i> . </i>
Tuy nhiên với phương pháp này người thầy phải biết vận dụng sáng tạo phương
pháp, luôn không ngừng tìm tịi, tham khảo các tài liệu, tham khảo đồng nghiệp, xâu
chuỗi chúng lại và cho học sinh các bài tập định hướng để các em học tập, tìm hiểu.
Đối tượng học sinh là học sinh khá giỏi, luôn tin tưởng ở thầy, có điều kiện học tập,
nghiên cứu.
<b>C. Kết luận</b>
Trong quá trình giảng dạy, nghiên cứu bản thân tôi cùng với sự giúp đỡ của các
đồng nghiệp đã đúc rút ra được một số kinh nghiệm ; Thông qua đề tài này mong hội
đồng khoa học và các đồng nghiệp kiểm định và góp ý để đề tài ngày hồn thiện hơn, có
ứng dụng rộng rãi trong q trình giảng dạy và bồi dưỡng học sinh.
<i><b>Xin chân thành cảm ơn!</b></i>
<i><b>Hà tĩnh, ngày 15 tháng 5 năm 2009</b></i>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
1.Tạp chí tốn học và tuổi trẻ.
<i>2. Sáng tạo bất đẳng thức _Phạm Kim Hùng</i>
<i>3. Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức _Trần Tuấn Anh</i>
4. Các bài toán chọn lọc về bất đẳng thức của
<i>Phan HuyKkhải_Nguyễn Đạo Phương</i>