Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

L2 T7 Sg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.98 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 7</b>


Ngày soạn 10 tháng 10 năm 2010


<b> Ngày dạy:Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Toán : </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I.Yêu cầu:</b>


<b> -Biết dụng cụ đo khối lượng :cân đĩa , cân đồng hồ (cân bàn).</b>


-Biết làm tính cộng trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.Rèn kĩ năng làm toán cho
học sinh.( BTCL: 1;3;( cột 1); 4 )


-Giáo dục H chăm chỉ chịu khó khi làm toán.


<b> II. Đồ dùng dạy học: - Một chiếc cân đồng hồ , 1 túi gạo , 1 chồng sách vở .</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>


6 kg + 20 kg= 10 kg +5 kg =
24 kg+12 kg= 35 kg-25 kg =


<b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b>


-Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về đơn
vị đo khối lượng.



<b> b) Luyện tập :</b>


<b>-Bài 1: - Giới thiệu cân đồng hồ .</b>
- Cho xem cân đồng hồ và hỏi :
-Cân có mấy đĩa cân ?


H đọc xem túi cam năng bao nhiêu kg?
- Sau mỗi lần cân cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt đồng hồ .


<b>Bài 3:Yêu cầu đọc đề. </b>


3 kg + 6 kg - 4 k g =
15 kg - 10 kg + 7 k g =


<b>Bài 4: </b>


Tóm tắt : -Gạo Tẻ và Nếp : 26 kg .
- Trong đó gạo Tẻ : 16 kg
- Gạo Nếp : ...kg ?
-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Xem trước bài: 6 cộng với một số


2 H lên bảng làm



6 kg + 20 kg=26 kg 10 kg +5 kg = 15kg
24 kg+12 kg=26 kg 35 kg-25 kg =10 kg
.


- Quan sát và trả lời. Có 1 đĩa cân .
-Lớp đọc to số trên mặt đồng hồ.
Túi cam nặng 1 kg,


Bạn Hoa nặng 25 kg


- Mời 3 em lên bảng thực hành cân .
- H làm nhóm. Đại diện nhóm trình bày-
nhận xét


3 kg + 6 kg - 4 k g = 5kg
15 kg - 10 kg + 7 k g = 12kg


-Một em đọc đề bài. Lớp thực hiện vào vở
Bài giải


Số kg gạo nếp mẹ mua là :
26 - 16 = 10 ( kg)
Đáp số : 10 kg
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tập đọc : THỜI KHOÁ BIỂU </b>


<b> I. Yêu cầu:</b>



-Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
-Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.


- Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu (trả lời được các CH1,2,4),(H khá giỏi thực
hiện được CH3).


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> – Viết thời khóa biểu của mình ra bảng phụ .</b>
<b> III.Các hoạt động dạy hoc :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2.Bài mới a) Giới thiệu bài</b>


Thời khóa biểu có tác dụng gì cho chúng
ta tiết học hơm nay các em sẽ tìm hiểu


<b> b) Luyện đọc:</b>


1/ Đọc mẫu : chú ý đọc to rõ ràng , rành
mạch và dõng dạc chú ý ngắt nghĩ đúng
các cụm từ .


- Thứ hai :/ Buổi sáng :/Tiết 1/ Tiếng Việt
/ Tiết 2/ Toán /Hoạt động vui chơi 25 phút
;/Tiết3 /...



GV hướng dẫn H luyện đọc theo trình tự:
thứ, buổi,tiết


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu cầu
đọc .


2/ Đọc từng đoạn :


- Yêu cầu đọc nối tiếp theo yêu cầu trước
lớp


-Bài tập 1 . ( Thứ - buổi - tiết )


- Yêu cầu đọc theo yêu cầu bài tập 2 (Buổi
- tiết - thứ)


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<b> </b>


<b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


1,Đọc thời khóa biểu theo từng ngày(thứ-
buổi - tiết)


2, Đọc thời khóa biểu theo buổi( buổi-
thứ- tiết)


3,Đọc ghi lại những tiết học chính(ơ màu



H đọc bài: người thầy cũ


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .


- Đọc nối tiếp theo yêu cầu .
nghệ thuật, Tiếng Việt
-Cả lớp đọc thầm .


- Buổi sáng Tiết 1 , Tiết 4 , Tiếng Việt .
- Buổi chiều Tiết 2 , Tiếng Việt .


- Buổi chiều Tiết 3 , Tin học .
- Ghi và đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hồng), số tiết bổ sung(ô màu xanh) và số
tiết học tự chọn


- Gọi học sinh đọc và nhận xét .
- Thời khóa biểu có ích lợi gì ?
<b> 3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới


- Xem trước bài: Người mẹ hiền



- Giáo viên có thể đọc mẫu một đoạn của
bài đó.


- Giúp ta nắm được lịch học để chuẩn bị
bài ở nhà, để mang sách , vở và đồ dùng đi
học.


-Ba em nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài


- Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC- TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b> I.Yêu cầu:</b>


<b> -Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,BT2); kể được </b>


nội dung của mỗi tranh(SGK) bằng 1 câu (BT3).


-Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điên vào chỗ trống trong câu (BT4).
-Giáo dục học sinh chăm chỉ học.


<b> II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 2. Bảng gài , thẻ từ .</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch


chân như sau :


- Bạn Nam là học sinh lớp 2.


- Bài hát em thích nhất là bài hát Cho
con


<b>2.Bài mới: </b>


<b> *Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b> * Bài 1 : </b>


-Treo thời khóa biểu của lớp và yêu cầu
đọc.


- Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên
và xã hội, Nghệ thuật, Thể dục


<b>*Bài 2: </b>


- Treo bức tranh và hỏi :
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?


- Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào ?


Ai là H lớp 2?


Bài hát em thích nhất là bài gì?



H nêu yêu cầu. Kể tên các môn học ở lớp 2
H chơi tiếp sức


-Mời một em đọc nội dung bài tập
- Quan sát và trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ một bạn gái.
Bạn đang học bài.
-Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các tranh 2,3,4 hướng dẫn tương tự
- Viết các từ học sinh nêu lên bảng
<b>*Bài 3 -Mời một em đọc bài tập </b>


-Yêu cầu một em làm mẫu , sau đó cho
thực hành theo cặp và đọc bài làm trước
lớp .


- Gọi một số cặp học sinh lên trình bày
.- Yêu cầu nhận xét bài bạn .


<b>*Bài 4: Điền vào chỗ trống để có câu </b>
đúng


-Chữa bài, nhận xét.
<b> 3. Củng cố - Dặn dị:</b>


<b>- Gọi 1 em nhắc lại bài học hơm nay?</b>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới:
xem bài tuần 8


- Bức tranh 3 : Nghe (hoặc) giảng bài .
- Bức tranh 4 : Nói , trị chuyện ....


- Một em đọc bài tập 3. Kể lại nội dung mỗi
tranh trên bằng một câu. H làm theo nhóm
đơi


- Bé đang đọc sách / Bạn trai đang viết bài .
- Nam nghe bố giảng giải / Hai bạn trò
chuyện.


- Một em đọc bài tập . H làm vở
vào chỗ trống để tạo thành câu đúng .
-Các từ cần điền lần lượt là :dạy, giảng,
khuyên


-1 em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại


<b> Tập viết: CHỮ HOA E, Ê</b>


<b> I.Yêu cầu:</b>


<i><b> -Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ -E hoặc Ê), chữ và câu ứng </b></i>
<b>dụng: Em (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) , Em yêu trường em (3lần).</b>



-Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
-Giáo dục H ý thức rèn chữ giữ vở.


<b> II. Đồ dùng dạy học: * Mẫu chữ hoa E ,Ê đặt trong khung chữ . Vở tập viết</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Đ và
chữ Đẹp


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>


<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E ,Ê:</b>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa E ,Ê gồm mấy nét ? Có
những nét nào ?


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ E, Ê cho học sinh như
sách giáo khoa


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu


- 2 em viết chữ Đ. Hai em viết chữ “Đẹp
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Học sinh quan sát .


E Ê



- Chữ E gồm 2 nét đó là 1 nét cong dưới
và 2 nét cong trái nối liền nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viết lại qui trình viết lần 2 .


<b>*Học sinh viết bảng con </b>


- Yêu cầu viết chữ hoa E , Ê vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>


-Yêu cầu một em đọc hiểu cụm từ .


<b>* / Quan sát , nhận xét :</b>


- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
-Giữa các con chữ phải viết dấu gì ?
<b>*Viết bảng:Yêu cầu viết chữ Em vào </b>
bảng



- Theo dõi sửa cho học sinh .
<b>*) Hướng dẫn viết vào vở :</b>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<b> * Chấm chữa bài </b>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết ở vở
.- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa G”


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không
trung sau đó bảng con .


Em yêu trường em


- Đọc : Em yêu trường em . .


Em


-Chữ E cao 2,5 li .
- Viết dấu nối .


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết


- 2 dòng câu ứng dụng : Em yêu trường em
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .



-Lắng nghe giáo viên dặn.


<b> Mỹ thuật: VẼ TRANH ĐỀ TÀI: EM ĐI HỌC</b>
Giáo viên bộ môn dạy


**********************************************************
Ngày soạn 11 tháng 10 năm 2010


<b> Ngày dạy:Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Toán 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu: :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng 6 + 5. Lập và học thuộc bảng cộng 6 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.Dựa vào bảng 6 cộng với một
số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.( BTCL: 1;2;3)


- Rèn kĩ năng lập được các phép cộng, tính nhẩm nhanh, đúng.
- Giáo dục H chăm chỉ chịu khó khi làm tốn.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng gài - que tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- HS1 : Sửa bài tập 3.



- HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


<b>* Giới thiệu phép cộng 6 + 5 </b>


- Nêu bài tốn : - Có 6 que tính thêm 5 que
tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hướng dẫn thực hiện tính viết.


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<b>*Lập bảng công thức : 6 cộng với một số </b>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 6 cộng
với một số .



- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lòng .


<b> c) Luyện tập :</b>


<b>*Bài 1: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>*Bài 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Bài toán có dạng gì?


- Ta phải lưu ý điều gì?
- u cầu tự làm bài vào vở.


- Nêu cách thực hiện: 6 + 4 và 6 + 8
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập


- Hai em lên bảng mỗi em làm bài và
HS2 nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.


- Vài em nhắc lại tên bài.



- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính 6 + 5


- Thao tác trên que tính và nêu ; 12 que
tính


5
6


 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 thẳng
11 6 và 5 , viết 1 vào cột chục .
- Tự lập công thức :


6+2 = 8 Lần lượt các tổ đọc đồng
6+3 = 9 thanh các công thức, cả lớp
6+4=10đọc đồng thanh theo y/c của
…….. GV


6+ 9=15


- Một em đọc đề bài


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài: 6 cộng 2 bằng 8 ,...7
cộng 9 bằng 15 .



- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Tính viết theo cột dọc.


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục.


- Lớp thực hiện vào vở.


- Hai em nêu: 6 cộng 4 bằng 10 viết 0
thẳng cột với 6 và 3 viết 1 vào cột chục.


4
6


5
6


8
6


6
7


6
9




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Bài 3: </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Viết lên bảng :


6 + = 11 + 6= 12 6+ =13
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi một em đọc bài chữa miệng.


- Nhận xét kết quả 2 phép tính trên? tại
sao?


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Muốn cộng 6 với một số ta làm như thế
nào ?


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Ta dựa vào bảng 6 cộng với một số
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn


6 + 5= 11 6 + 6= 12 6+ 7 =13
- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại.


<b> Chính tả: ( Nghe - viết) CÔ GIÁO LỚP EM</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài: Cô giáo
lớp em . Làm được BT2, BT3 (a)


- Rèn kĩ năng nghe viết đúng, chính xác.


- Giáo dục học hinh ln có ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 (a)


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền: ia /


tr / ch vào chỗ trống.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết.


- Tìm những những hình ảnh đẹp trong
khổ thơ khi cô giáo dạy học sinh tập viết?
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?
* Hướng dẫn cách trình bày:


- Hai em lên bảng làm bài: ...ái nhà, ...ái
cây, mái ...anh, quả ...anh .


- ân xét bài bạn.


- Lắng nghe - Hai em nhắc lại tên bài.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn viết.


- Gió đưa thoảng hoa nhài. Nắng ghé vào
cửa lớp , xem chúng em học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Một khổ thơ có mấy dịng thơ?



- Chữ đầu dịng thơ viết như thế nào? Vì
sao?


- Đây là bài thơ 5 chữ vì vậy ta nên trình
bày thế nào cho đẹp?


* Hướng dẫn viết từ khó:


- Đọc và yêu cầu viết các từ khó.


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Đọc viết:


* Soát lỗi chấm bài :


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>*Bài 2: </b>


- Yêu cầu đọc đề.


- Mời một em lên làm mẫu


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>*Bài 3(a): </b>


- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm


- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực
hiện.


- Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ đúng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Nhận xét chốt ý đúng.
<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài


- Có 4 dòng thơ.


- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu
dòng thơ


- Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào
3 ô.



- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con
các từ khó: thoảng hương nhài, ghé, cơ
giáo, giảng, yêu thương, điểm mười,...
- Lớp nghe đọc chép vào vở.


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Đọc bài.


- Một em lên bảng điền cả lớp làm vào
vở .


- thủy: Thủy chung, thủy tinh, bình
thủy ,...


- núi : núi non , đồi núi ,trái núi ,...
- Nhận xét bài bạn


- Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 3
em.


- Thảo luận nhóm.


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng
từ.


- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng .


- Nhận xét bài bạn


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
SGK.


- Lắng nghe.


<b> Tự nhiên và xã hội : ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa.
-Giáo dục học sinh nên thực hiện ăn uống đầy đủ, đúng bửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tranh vẽ trang 16 , 17. Sưu tầm tranh ảnh thức ăn , nước uống hàng ngày .


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
“ Tiêu hóa thức ăn”


<b>2.Bài mới: </b>


<b> * Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn</b>


hàng ngày.



* Bước 1: Làm việc theo nhóm:


- Yêu cầu quan sát tranh 1,2,3,4 SGK
trang 16 và trả lời các câu hỏi.


- Các nhóm trao đổi trong nhóm để trả lời
câu hỏi.


- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa? Mỗi bữa ăn
những gì và ăn bao nhiêu?


- Ngồi ra bạn cịn ăn thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
*Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu đại diện trả lời trước lớp.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.


* Giáo viên rút kết luận như sách giáo
khoa .


<b> *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích</b>


lợi của việc ăn uống đầy đủ.
* Bước 1: Làm việc cả lớp.


- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa,
thảo luận trả lời các câu hỏi ở bài học
trước.



- Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi
đâu?


- Để làm gì?


- Yêu cầu trao đổi trong nhóm các câu hỏi
như :


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no? Uống đủ
nước?


- Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều
gì sẽ xảy ra?


*Bước 2:


- Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi
* Kết luận như sách giáo khoa .


- Ba em lên bảng chỉ và nêu đường đi
của thức ăn trong hệ tiêu hóa.


- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài


-


- Các nhóm thực hành thảo luận nối tiếp
nói cho bạn nghe .



- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng, trưa và tối;
cơm, canh, cá, thịt, rau ,...Mỗi bữa ăn 2
bát.


- Ngồi ra cịn ăn thêm hoa quả, sữa ,...
- Nêu theo ý thích.


- Lần lượt một số em đại diện lên trả lời
trước lớp


- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn.


- Quan sát các thông tin trong sách giáo
khoa và trao đổi trả lời các câu hỏi .
- Phần lớn thức ăn biến thành các chất bổ
thấm vào thành ruột non vào máu và đi
nuôi cơ thể.


- Để giúp cơ thể có đầy đủ chất làm cho
cơ thể khỏe mạnh, chóng lớn ,...


- Bị bệnh, người mệt mỏi, gầy yếu làm
việc và học tập kém.


- Lần lượt một số cặp lên trả lời trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> * Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đi chợ “</b>


- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .



- Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên
một số thức ăn đồ uống mà em biết


- Yêu cầu trong vịng 5 phút các nhóm thi
đua .


- u cầu các nhóm dán phần trả lời lên
bảng lớp .


- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng
nhất .


<b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ
chất?


- Nhận xét tiết học dặn học bài, xem trước
bài


- Các nhóm nhận phiếu rời.


- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại diện
lên dán phiếu lên bảng .


- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng


- Hai em nêu lại nội dung bài học .



- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới


<b> Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: MÚA VUI</b>
<b> Giáo viên bộ môn dạy</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×