Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

sinh 6 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.63 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 1: Đặc điểm của cơ thể sống</b>
<b>nhiệm vụ của sinh häc</b>
<b>I/ Mơc tiªu .</b>


1, KiÕn thøc


-Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
- Phân biệt vt sng v vt khụng sng


<b>2, Kĩ năng .</b>


-Rốn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vt


<b>3,Thỏi </b>


-Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , yêu thích môn học


<b>II- Đồ dùng dạy học .</b>


G: Tranh vẽ thể hiện đợc một vài nhóm sinh vật ,sử dụng hình vẽ H 2.1 tr .8 SGK


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học .</b>


1. ổn định tổ chức : KTSS
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mới :


I . đặc điểm của cơ thể sống



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hoạt động 1-Nhận dạng vật sống và vật
không sống


Gv : cho học sinh kể tên một số cây con ,
đồ vật sung quanh rồi chọn một cây, con
,đồ vật để quan sát


-Gv :yêu cầu học sinh chao đổi theo nhóm
4 ngời hoặc 2 ngời ,theo câu hỏi .


? con gà , cây đậu cần điều kiện gì đề
sống ?


? Cái bàn có cần những ĐK giống nh con
gà và cây đậu để tồn tại không ?


? Sau một thời gian chăm sóc , đối tợng
nào tăng kích thớc và đối tợng nào khơng
tăng kích thc ?


- Gv : Chữa bài bằng cách gọi hoc sinh trả
lời .


_Gv cho học sinh tìm thêm một số ví dụ về
vật sống và vật không sống .


- Gv yêu cầu học sinh đa ra kết luận .



<b>II- Đặc điểm của cơ thể sống </b>


G: Cho H quan sát bảng trang 6 SGK , G
giải thích tiêu đè của 2 cột 6 và 7


G : Yêu cầu H hoạt động độc lập
G: kẻ bảng SGK vo bng ph


Chữa bài bằng cách gọi H tr¶ lêi G nhËn
xÐt


-Hs : Tìm những sinh vật gần với đời
sống nh : cây nhãn , cây vải , cây


đậu..., con gà , con lợn ,...cái bàn, ghế
-Chọn đại diện : con gà, cây đậu , cái
bàn .


- Tronh nhóm cử mpột ngời ghi lại nhữnh
ý kiện trao đổi thống nhất của nhóm .
- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu
đ-ợc chăm sọc lớn lên , cịn cái bàn khơng
thay đổi.


-Đại diện nhóm trình bày ý kiến của
nhóm ,nhóm khác bổ sung chọn ý kiến
đúng .


<i><b>KÕt luËn :</b></i>



<i>-Vật sống : Lấy thức ăn , nớc uống và </i>
<i>sinh sản </i>


<i>-Vật không sống : Không lấy thức ăn , </i>
<i>không lớn lên .</i>


H: Quan sát bảng SGK ,chú ý cột 6 và 7
H: hoàn thành bảng trang 6 SGK


-Một H lên ghi kết quả cuẩ mình vào
bảng của G , H khác theo dõi nhận
xÐt ,bỉ sung


H ghi tiÕp vÝ dơ khác vàobảng


<i><b>Kt lun : c im ca c th sống là :</b></i>
<i> -Trao đổi chất với mụi trng </i>


<i> - Lớn lên và sinh s¶n </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II . nhiƯm vơ cđa sinh häc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


G më bµi : Nh SGK


Hoạt động 1- Sinh vật trong tự nhiên
<i><b>a . Sự đa dạng của thế giới sinh vật .</b></i>
Gv : Yêu cầu học sinh làm bài tập mục V
trang 7 SGK.



-Qua bảng thống kê , em có nhận sét gì về
thế giới sinh vật ? ( Gợi ý : Nhận xét về
nơi sống , kích thớc ? Vai trị đối với con
ngời ?....)


-Sù phong phó vỊ m«i trờng sống , kích
th-ớc , khả năng di chuyển của sinh vật nói
lên điều gì ?


<i><b>b-Các nhóm sinh vật </b></i>


-G: Yêu cầu H quan sát lại bảng thống kê
có thể chia thế giới sinh vật thành mÊy
nhãm ?


-H cã thĨ khã xÕp nÊm vµo nhãm nào, G
cho H nghiên cứu thông tin tr. 8 SGK kết
hợp với quan sát H 2.1 (tr.8 SGK)


-Thơng tin đó cho em biết điều gì ?


-Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm ,
ng-ời ta da vo nhng c im no?


(G gợi ý :


+Động vật di chuyển
+Thực vật có mầu xanh



+Nấm không có mầu xanh (lá)
+Vi sinh vật vô cùng nhỏ bé )


<i><b>Hot động 2: Nhiệm vụ của sinh học </b></i>


G: Yêu cầu H đọc mục thông tin tr.8 SGK
rồi trả lời cõu hi :


- Nhiệm vụ của sinh vật họclà gì ?
-G gọi 1 đén 3 H trả lời .


G: Cho một H đọc to phần nội dung
<i>:Nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp </i>
nghe.


G: Gọi H đọc phần kết luận trong khung
tr.9 SGK.


Hs : Hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK .( ghi tiếp một số cây . con khác )


-Nhận xét theo cột dọc , bổ sung có hoàn
chỉnh phần nhËn xÐt .


- Sự trao đổi trong nhóm để rút ra kết
luận sinh vật đa dạng .


-H :Xếp loại riêng những ví dụ thuộc
động vật hay thực vật



-H nghiên cứu độc lập nội dung trong
thông tin .


<i><b>-Nhận xét : Sinh vật trong tự nhiên đợc </b></i>
<i>chia làm 4 nhóm lớn: vi khuẩn nấm ,thực </i>
<i>vật , động vật.</i>


-H khác nhắclại kết luận này để cả lớp
cùng ghi nhớ .


<i><b>KÕt luËn :Sinh vËt trong tù nhiªn đa dạng</b></i>
<i>chia thành 4 nhóm :Vi khuẩn ,Nấm,Thực </i>
<i>vật, Động vËt</i>


Cho H đọc thông tin 1 đến 2 lần , tóm tắt
nội dung chính đẻ trả lời câu hỏi .


H nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần trả
lời cuả bạn.


Kết luận :


-Nhim v ca sinh hc
-Nhim vụ của thực vật học
<b> 4.Củng cố , kiểm tra đánh giá.</b>


Gv: đa câu hỏi :


- Th gii sinh vt rt đa dạng đợc thể hiện nh thế nào ?



- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm ? Hãy kể tên các
nhóm ?


- Cho biết nhiệm vụ của sịnh học và thực vật học ?


<b>V </b><b> Dặn dò :</b>


+ Học sinh ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiªn x· héi ’’. ë tiĨu häc .
+ Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng .


<b>VI / Rút kinh nghiệm</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> Đại cơng vỊ giíi thùc vËt</b>
<b>tiÕt 2 : Đặc điểm chung của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. Kiến thức .</b>


H nm đợc đặc điểm chung của thực vật.
H hiểu sự a dng phong phỳ ca thc vt.


<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh. Kỹ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.



<b> 3. Thái độ .</b>


Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật.


<b> II. Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


GV: tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ níc...


H: Su tầm tranh ảnh các lồi thực vật sống trên trái đất. Ôn lại kiến thức về quang hợp
trong sách “Tự nhiên xã hội” ở tiểu học.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>


Mục tiêu: Thấy đợc sự đa dạng và phong phú của thực vật.
Tiến hành:


Hoạt động cá nhân:


- GV yêu cầu H quan sát tranh.
Hoạt động: của nhóm (4 ngời)
- Thảo luận câu hỏi ở tr.11 SGK.


- GV quan s¸t c¸c nhãm cã thể nhắc nhở
hay gợi ý cho những nhóm có häc lùc yÕu.


-GV chữa bằng cách gọi 1 3 H đại diện
cho nhóm trình bày, rồi các nhóm khác b
sung.


-GV yêu cầu sau khi thảo luận H rút ra kÕt


ln vỊ thùc vËt.


- GV tìm hiểu có bao nhiệ nhóm có kết quả
đúng, bao nhiêu nhóm cịn cn b sung.


- H quan sát hình 3.1 3.4 (tr.10 SGK)
và các tranh ảnh mang theo.


chú ý: Nơi sèng cña thùc vËt
Tên thực vật


- Phân công trong nhóm:


+ 1 bn c câu hỏi (theo thứ tự cho cả
nhóm cùng nghe)


+ 1 bạn ghi chép nội dung trả lời của
nhóm.


- Thảo luận: Đa ý kiến thống nhất của
nhóm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái
đất. Sa mạc ít thực vật, cịn đồng bằng
phong phú hơn.


+ C©y sèng trên mặt nơc rễ ngắn,
thân xốp.


- Lắng nghe phần trình bày của bạn


Bổ sung (nếu cần).


<i><b>Kt lun: Thực vật sống ở moi nơi trên</b></i>
<i>Trái đất. chúng đa dạng và thích nghi</i>
<i>với mơi trờng sống.</i>


- H đọc thêm thông tin về số lợng loài
thực vật trên Trái đất và ở Việt Nam.


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật</b>


Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm chung cơ bản của thực vật.
Tiến hành:


-GV yªu cầu H làm bài tập mục tr.11
SGK.


-GV kẻ bảng này lên bảng.


-GV cha nhanh vỡ ni dung n giản.
-GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu H
nhận xét về sự hoạt động của sinh vật:
+ Con gà, mèo, chạy, đi.


+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ, một
thời gian ngọn cong về chỗ ánh sáng.
 Từ đó rút ra đặc điểm chung ca thc


-H kẻ bảng tr.11 SGK vào vở, hoàn
thành các nội dung.



-H lên viết trên bảng của GV


-Nhận xét: Động vật có di chuyển còn
thực vật không di chuyển vào có tính
h-ớng sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vật. <i>chun.</i>


Kết luận chung: H đọc to phần kết luận
đóng khung cuối bài.


<b>4. Kiểm tra đánh giá .</b>


Dïng c©u hỏi 1, 2 cuối bài.


GV gợi ý câu hỏiL: Phải trồng thêm cây cối vì: Dân số tăng, tình trạng khai thác bừa
bÃi hoặc dùng bài tập nhỏ nh trong sách hớng dẫn.


<b>5. Dặn dò .</b>


Chuẩn bị: Tranh cây hoa hồng, hoa cải.
Theo nhóm mẫu: cây dơng xỉ, cây cỏ.


<b>VI / Rút kinh nghiệm .</b>


...
...
...



<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> tiết 3: Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?</b>
<b>I. Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. KiÕn thøc .</b>


H biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc
điểm của cơ quan sinh sản (hoa, qu).


Phân biệt cây một năm và cây lâu năm.


<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi .</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


GV: Tranh vÏ phãng to, h×nh 4.1, 4.2 SGK.
Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
H: Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>III. Hot ng dy </b><b> học .</b>


Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
Mục tiêu:



Nắm đợc các cơ quan có hoa và cây xanh khơng có hoa.
Tiến hành:


Hoạt động (cá nhân): Tìm hiểu các cơ
quan của cây cải.


- Cây cải có những loại cơ quan nào? Chức
năng của từng loại cơ quan đó?


- GV đa ra câu hỏi sau:
+ Rễ, thân, lá là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng của cơ quan sinh sản là...
+ Chức năng của cơ quan dinh dìng
lµ...


Hoạt động (theo nhóm) phân biệt thực vật
có hoa và thực vật khơng có hoa.


- Gv theo dõi hoạt động của các nhóm, có
thể gợi ý hay hng dn nhúm no cũn
chm....


- GV chữa bẳng bằng 2 cách gọi 1 3
nhóm trình bày.


- GV lu ý cho H cây dơng xỉ khơng có hoa
nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.



-H quan sát hình 4.1 (tr.13 SGK) đối
chiếu với bảng 1 tr.13 SGK ghi nhớ kiến
thức về các cơ quan của cây ci.


- Trả lời: có hai loại cơ quan: Cơ quan
sinh dỡng và cơ quan sinh sản.


+ H c phn trả lời nối tiếp luôn câu hỏi
của GV (H khác có thể bổ sung).


 C¬ quan sinh dìng.
 C¬ quan sinh s¶n.


 Sinh sản để duy trì nịi giống.
 Nuụi dng cõy.


- H quan sát tranh và mẫu của nhóm chú
ý cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản.
- Kết hợp hình 4.2 (tr.14 SGK) rồi hoàn
thành bảng 2 (tr.13 SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nờu câu hỏi: Dựa vào đặc điểm có
hoa của thực vật thì có thể chia thực vật
thành mấy nhóm?


- GV cho H đọc mục   cho biết thế nào
là thực vật có hoa và thực vật khơng có
hoa.



- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết quả
đúng để H giơ tay  tìm hiểu đợc số lợng
H đã nắm đợc bài.


- GV dù kiÕn mét sè thắc mắc của H khi
phân biệt cây: Nh cây thông có quả hạt,
hoa hồng, hoa cúc không có quả, cây su
hào, bắp cải không có hoa...


<b>Hot ng 2: Cây một năm và cây lâu </b>
<b>năm</b>


- GV viết lên bảng một số cây nh:


Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một năm.
Cây hồng xiêm, mít,vải gọi là cây lâu
năm.


- GV t cõu hi: Ti sao ngời ta lại nói
nh vậy?


- GV hớng cho H chú ý tới việc các thực
vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần trong
vòng đời.


- Sau khi thảo luận em hÃy phân biệt cây
một năm và cây lâu năm rút ra kết luận.
- GV cho H kể thêm một số loại cây một
năm và lâu năm.



chia ở trên.


- Cỏc nhúm khỏc cú th b sung, đa ra ý
kiến khác để trao đổi.


<i><b>KÕt luËn: Thùc vËt cã 2 nhãm: Thùc vËt </b></i>
<i>cã hoa vµ thực vật không có hoa.</i>


- Dựa vào thông tin trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa với thực vật không có
hoa.


- H làm nhanh bài tập SGK tr.14.
- H thảo luận theo nhóm ghi lại néi
dung ra giÊy.


Cã thĨ lµ: Lóa sèng it thêi gian, thu
hoạch cả cây.


Hồng xiêm cây to, cho nhiều qu¶....


- H thảo luận theo hớng cây đó ra quả bao
nhiêu lần trong đời  để phân biệt cây
một năm và cây lâu năm.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i> + Cây một năm ra hoa quả một lần </i>
<i>trong đời.</i>



<i> + Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần </i>
<i>trong vòng đời.</i>


Kết luận chung: H đọc phần kết luận cuối
bài (tr.15 SGK)


<b> 4. Kiểm tra đánh giá .</b>


H trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr.15 hoặc làm bài tập nh sách hớng dẫn (chú ý có bao
nhiêu H tr li ỳng cõu hi)


Gợi ý câu hỏi 3<sub>.</sub>


<b>5. Dặn dò.</b>


Làm bài tập cuối bài.
Đọc mục Em có biết.
Chuẩn bị một số rêu tờng.


<b>6 / Rút kinh nghiệm .</b>


...
...
...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Chơng I : tÕ bµo thùc vËt</b>
<b> tiÕt 4 : thùc hµnh : </b>



<b>kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>
<b>I - Mơc tiªu .</b>


<b>1 </b>–<b> KiÕn thøc .</b>


- H nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi .


-BiÕt c¸ch sư dơng kÝnh lóp, c¸c bíc swr dơng kÝnh lóp kÝnh hiĨn vi.


<b>2. KÜ năng .</b>


-Rốn k nng thc hnh
3. thỏi


Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp , kính hiển vi .


<b>II- Đồ dùng dạy học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Mẫu một vài bông hoa , rễ nhỏ
H: Một đấm rêu , rễ hành, củ hành ....


<b>III-Hoạt động dạy học .</b>


<b>1. ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng </b>


1,T×m hiĨu cÊu t¹o kÝnh lóp


G: u cầu Hđọc thơng tin tr. 17 SGK ,
cho biết kính lúp có cấu tạo nh thế nào?
2,Cách sử dụng kính lúp cầm tay


G: Yêu cầu H đọc phần thông tin SGK
tr.17 + quan sát H 5.2 tr 17 SGK .
3, Quan sát mẫu bằng kính lúp


G: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
cầm tay của H và cuối cùng kiểm tra hình
vẽ lá rêu


Hoạt động 2 : Kính hiển vi và cách sử
dụng


1, T×m hiĨu cÊu t¹o kÝnh hiĨn vi


G: u cầu hoạt động nhóm (mỗi nhóm là
một bàn –Một chiếc kính dùng chung )
G: Kiểm tra bằng cách gọi đại diện của
nhóm lên trớc lớp trình bày.


?Bé phËn nµo cđa kÝnh hiển vi là quan
trọng nhất vì sao .



G: ú là thấu kính vì có ống kính để
phóng to các vật


2.C¸ch sư dơng kÝnh hiĨn vi


G làm thao tác cách sử dụng để cả lớp theo
dõi từng bớc.


(Nếu có điều kiện G phát cho mỗi nhóm
mọt tiờu b mu quan sỏt.


H: Đọc thông tin ghi nhớ , nắm bắt cấu
tạo .


<i><b>Kết luận : kÝnh lóp gåm 2 phÇn :</b></i>
<i> +Tay cÇm b»ng kim lo¹i</i>


<i> +TÊm kÝnh trong låi 2 mỈt </i>


-H:Cầm kính lúp đối ciếu với các phần
nh ó ghi trờn.


-Trình bày lại cách sử dụng kính lúp cho
c¶ líp cïng nghe .


-H quan sát một cây rêu bằng cách tách
riêng một cây đặt lên giấy , rồi vẽ lại
hình lá rêu đã quan sát đợc trên giấy .


-Đặt kính trớc bàn , trong nhóm cử ra 1


ngời đọc trang 18 SGK phần cấu tạo
kính .


-Cả nhóm nghe đọc kết hợp với H5.3 tr18
SGK để xác định các bộ phận của kính.
-Trong nhóm nhắc lại 1đến 2 lần để cả
nhóm cùng nắm đầy đủ cấu tạo của kính.
-Các nhóm cịn lại chú nghe rồi bổ sung (
nếu cần )


<i><b>KÕt luËn :KÝnh hiển vi có 3 phần chính :</b></i>
<i> +Chân kính</i>


<i> +Thân kính </i>
<i> + Bàn kÝnh </i>


H có thể trả lời những bộ phận riêng lẻ
nh ốc điều chỉnh hay ống kính gơng ...
H đọc mục thông tin tr. 19 SGK nắm
đ-ợc các bớc sử dụng kính


-H cố gắng thao tác đúng các bớc để có
thể nhìn thấy mẫu


<b>4, Củng cố : kiểm tra đánh giá</b>


-G gọi 1,2 H đọc phần kết luận ca bi tr19 SGK .


-G gọi 1,2 H lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi .
-Nhận xét cho điểm nhóm nào học tốt trong giờ



<b>5, Dặn dò .</b>


- Đọc mục Em có biết
-Học bài


-Chuẩn bị mỗi nhóm mang một củ hành tây , một quả cà chua chín.


<b>6,Rút kinh nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> tiết 5 : thùc hµnh</b>


<b>Quan sát tế bào thực vật</b>
<b>I- Mục tiêu .</b>


<b>1,Kiến thức .</b>


-H phải tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bầo vảy hành ,hoặc tế bào thịt quả
cà chua chớn)


<b>2,Kĩ năng .</b>


-Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi


-Tập vẽ hình đã quan sát đợc tren kính hin vi .


<b>3,Thỏi .</b>



-Bảo vệ giữ gìn dụng cụ


-Trung thực chỉ vẽ những hình quan sát đợc


<b>II -§å dùng dạy học .</b>


G chuẩn bị: +Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua chín


+Tranh phóng to củ hàh và tế bào vảy hành,quả cà chua chín và tế
bào thịt quả cà chua chín.


+Kính hiển vi


H: Học lại bài kính hiển vi và chuẩn bị mẫu vật nh đã dặn ở bài trớc.


<b>II-</b> <b>Hoạt động dạy học .</b>


1.ổn định tổ chức :KTSS
2.Kiểm tra sự chun b ca H
3.Bi mi :


Yêu cầu của bài thực hµnh :
*G kiĨm tra :


-Phần chuẩn bị của H theo nhóm đã phân cơng


-C¸c bíc sư dơng kÝnh hiĨn vi ( b»ng c¸ch gọi 1,2 em lên trình bày)
*G yêu cầu


-Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vảy hành .


-Vẽ lại hình khi quan sat đợc


-C¸c nhãm khong nãi to , đi lại lộn xộn .
*G phát dụng cụ :


-Mỗi nhóm một tổ gồm có :1 kính hiển vi ,một khay đựng dụng cụ
nh kim mũi mác , dao, lọ nớc ống nhỏ dọt , giấy thấm ,lam kính ...


*G phân công :


-Nhóm 1 và 2 làm tiêu bản vảy hành
-Nhóm 3 và 4 làm tiêu bản thịt quả cà chua


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1: Quan sát tế bào dới kính </b>


hiĨn vi


-G: u cầu các nhóm ( nh đã phân
công ) : Đọc cách tiến hành lấy mẫu và
quan sát trên kính hiển vi


-G làm mẫu tiêu bản đó để H cùng quan
sát


-G đi tới các nhóm để giúp đỡ , nhắc
nhở ,giải đáp thắc mắc của H


<b>Hoạt động 2: Vẽ hình đã quan sát đợc dới</b>


kÝnh



G treo tranh phóng to giới thiệu :
+Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành .
+Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua
-G hớng dẫn H vừa quan sát vừa vẽ hình .
( Nếu cịn thời gian G cho H đổi tiêu bản
của nhóm này cho nhóm khác để có thể
quan sát đợc cả 2 tiêu bản.


H quan sát hình 6.1 (tr21 SGK)
-Đọc và nhắc lại các thao tác


-Chọn một ngời chuẩn bị kính ,còn lại
chuẩn bị tiêu bản nh hớng dẫn của G
-Chú ý : ở tế bào vảy hành cần lấy một
lớp thật mỏng trải phẳng không bị gập , ở
tế bào thịt quả cà chua chỉ quệt một lớp
mỏng


-Sau khi đã quan sát đợc vẽ cố gắng thật
giống mẫu.


H quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ
của nhóm mình ,phân biêt vách ngăn tế
bào


H vÏ hình vào vở


<b>4,Cng c , kim tra ỏnh giỏ .</b>



-H tự đánh giá trong nhóm về thao tác làm tiêu bản ,sử dụng kính ,kết quả .
-G đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả )


Cho điểm các nhóm làm tốt , nhắc nhở các nhãm cha tÝch cùc
-G nh¾c H: + lau kÝnh xếp lại vào hộp


+Vệ sinh lớp học


<b>5,Dặn dò .</b>


-Trả lời câu hỏi 1,2 (tr. 27 SGK)


-Su tầm tranh ảnh về hình dạng tế bào thực vật


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> tiÕt 6: cấu tạo tế bào thực vật</b>
<b>I-Mục tiêu .</b>


<b>1,Kiến thøc .</b>


H xác định đợc:


+Cáccơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo từ tế bào
+Những thành phần cấu tạo chủ yếu của t bo
+Khỏi nim v mụ


<b>2,Kĩ năng .</b>


-Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ


-Nhận biết kiến thức


<b>3, Thỏi .</b>


-Yêu thích bộ môn


<b>II- Đồ dùng dạy học .</b>


G: Tranh phóng to hình 7.1-7.2 -7.3-7.4-7.5 SGK
H: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật


<b>III-</b> <b>Hoạt động dạy học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2, KiÓm tra bài cũ : Không</b>


<b>3, Bài mới:</b>


M bi :Chỳng ta ó quan sát tế bào biểu bì vảy hành dới kính hiển vi.Có phải tất cả
các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo giống vảy hành khơng ?


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hỡnh dng v kớch thc ca </b>


tế bào


1,Tìm hiểu hình dạng của tế bào


G: Yờu cu hot ng cá nhân: H nghiên
cứu mục 1 SGK trả lời câu hỏi : Tìm điểm


giống nhau cơ bản trong cấu tạo rễ, thân,
lá?


G lu ý : cã thÓ gợi ý cho H là mỗi ô nhỏ là
một tế bào .


G cho H quan sát lại hình SGK + Tranh
hình dạng của tế bào ở 1 số cây khác nhau
Nhận xét về hình dạng của tế bào.


- Yêu cầu H quan sát kỹ hình 7.1 tr.13
SGK và cho biết: Trong cùng một cơ quan,
tế bào có giống nhau không?


+ Vn 2: Tỡm hiu kích thớc tế bào.
-GV yêu cầu: H nghiên cứu SGK.


_ GV nhận xét ý kiến của H Yêu cầu H
rót ra nhËn xÐt vỊ kÝch thíc cđa tÕ bào.
_ GV thông báo thêm số tế bào có kích
th-ớc nhỏ (mô phân sinh ngọn), tế bào sợi gai
dài...


<b>Hot động 2: Cấu tạo của tế bào.</b>


_ GV yêu cầu H nghiên cứu độc lập nội
dung tr.24 SGK.


_ GV treo tranh câm: Sơ đồ cấu tạo thực
vật.



_ Gọi H lên chỉ các bộ phận của tế bào
trên tranh.


_ GV nhận xét, có thể cho điểm.


GV mở rộng: Chú ý lục lạp trong chất tế
bào có chứa dệp lục làm cho hầu hết cây
có màu xanh và góp phần vào quá trình
quang hợp.


_ GV tóm tắt, rút ra kết luận để H ghi nhớ


H quan sát hình 7.1- 7.2- 7.3 tr .23 SGK
để trả lời câu hỏi


H thấy đợc đặc điểm giống nhau đó là
cấu tạo bằng nhiều tế bo .


_ H quan sát tranh đa ra nhận xét: tế bào
có nhiều hình dạng.


_ H c thụng tin và xem bảng kích thớc
tế bào ở tr.24 SGK  tự rút ra nhận xét.
_ H trình bày  bổ sung cho đầy đủ.
_ Kích thớc của tế bào khác nhau


<i><b>*Kết luận: cơ thể thực vật đợc cấu tạo </b></i>
<i>bng t bo.</i>



<i>Các tế bào có hình dạng và kích thớc </i>
<i>khác nhau.</i>


-H đoc thông tin tr.24 SGK. Kết hợp
quan sát hình 7.4 tr.24 SGK.


- Xỏc nh c các bộ phận của tế bào rồi
ghi nhớ.


-1 3 H lên chỉ ra tranh và nêu chức
năng từng bộ phận H khác nghe rồi bổ
xung (nếu cần).


<i><b>Kết luận: Tế bào gồm:</b></i>
<i> + vách tế bào.</i>


<i> + Mµng sinh chÊt.</i>
<i> + ChÊt tÕ bµo.</i>
<i> + Nhân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.


<b>Hot ng 3: Mụ</b>


_ GV treo tranh các loại mô, yêu cầu H
quan sát và đa ra câu hỏi: Nhận xét cấu tạo
hình dạng các tế bào của cùng một loại
mô, của các loại mô khác nhau?


G: Yêu cầu H rút ra định nghĩa mô?


G bổ sung : chức năng của các tế bào
trong một mô, nhâtứ là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của thực vật lớn lên .


H quan sát tranh , trao đỏi nhanh trong
nhóm ,đa ra nhận xét ngắn gọn .


-1 đến 2 Htrình bày , nhóm khác bổ sung
(nếu cần )


<i><b>Kết luận :Mơ gồm một nhóm tế bào có </b></i>
<i>hình dạng cấu tạo giống nhau , cùng thực</i>
<i>hiện một chức năng nhất định .</i>


<b>4. Củng cố , kiểm tra đánh giá .</b>


-G gọi H đọc phần kết luận chung tr. 25 SGK
- G gọi H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài .


-H giaỏi ô chữ nhanh, ỳng , G cho im .


<b>5. Dặn dò .</b>


- §äc mơc “ Em cã biÕt “


-Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh ( ở lớp dới )


<b>6. Rút kinh nghiệm .</b>


...


...
...


...
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> tiÕt 7: Sù lín lên và phân chia của tế bào</b>
<b>I.Mục tiêu bài học .</b>


<b>1. KiÕn thøc .</b>


H trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế nào?


H hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào; ở thực vật chỉ có những tế bào
mơ phân sinh mới có khả nng phõn chia.


<b>2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ tìm tòi kiến thức.


<b>3.Thỏi </b>


Yêu thích môn học.


<b>II.Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc .</b>


GV:tranh phóng to hình 8.1, hình 8.2 tr.27 SGK.
H: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
I. Hoạt động dạy- học



Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào
- GV yêu cầu H:


+ Hoạt động theo nhóm.
+ Nghiên cứu SGK.


+ Tr¶ lời 2 câu hỏi mục tr.27 SGK.
- GV gợi ý:


+ Tế bào trởng thành là tế bào không lớn
thêm đợc nữa và có khả năng sinh sản.
+ Trên hình 8.1 khi tế bào lớn, phát hiện
bộ phận nào tăng kích thớc nhiều lên.
+ Mầu vàng chỉ không bao.


- GV: Từ những ý kiến H đã thảo luận
trong nhóm yêu cầu H trả lời tóm tắt 2
câu hỏi trên  gọi bổ sung  rút ra kết
luận


- H đọc thông tin mục  kết hợp quan sát
hình 8.1 SGK tr.27.


- Trao đổi thảo luận  ghi lại ý kiến sau
khi đã thống nhất ra giấy.


- Có thể H chỉ thấy rõ: Tăng kích thớc.
- Từ gợi ý của GV H phải thấy đợc vách
tế bào lớn lên, chất tế bào nhiều lờn,
khụng bo to ra.



- Đại diện của 1 2 nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung cho hoàn chỉnh phần
trả lời.


<i><b>Kt lun: T bo non cú kich thớc nhỏ, </b></i>
<i>lớn dần thành tế bào trởng thành nhờ </i>
<i>quỏ trỡnh trao i cht.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV yêu cầu H nghiªn cøu SGK theo
nhãm.


-GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa
sự lớn lên và phõn chia ca t bo.


-Tế bào non ( lớn dần) tế bào trởng
thành (phân chia) tế bào non mới.
-GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3 câu
hỏi ở mục .


-GV gới ý sự lớn lên của các cơ quan của
thực vật do hai quá trình:


+ Phân chia TB.
+ Sự lớn lên của TB.


-õy là quá trình sinh lý phức tạp ở thực
vật nên GV có thể tổng kết tồn bộ nội
dung theo 3 câu hỏi thảo luận của H để cả
lớp cùng hiểu rõ.



-GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân
chia của TB có ý nghĩa gì đối với thực
vật?


-H đọc thông tin mục tr.28 SGK kết hợp
quan sát hình vẽ 8.2 tr.28 SGK  nắm
đ-ợc quá trình phân chia của TB.


-H theo dõi sơ đồ trên bảng và phần trình
bày của GV.


-H th¶o ln ghi vào giấy.


+ Quá trình phân chia: tr.28 SGK.
+ TB ở mô phân sinh có khả năng phân
chia.


+ các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
TB phân chia.


-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến,
-1  2 nhóm bổ sung, nhắc lại nội dung.
-H phải nêu đợc: sự lớn lên và phân chia
của tế bào giúp thực vật lớn lên (sinh
tr-ởng và phát triển)


Kết luận chung: H đọc kết luận SGK.


<b> 4. Kiểm tra đánh giỏ.</b>



H trả lời 2 câu hỏi tr.28 SGK.


GV cú th cho H làm bài tập sau: Hãy đánh dấu  vào ô trống ở câu trả lời đúng nhất.
Bài tập 1:


Các TB ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. Mô che chở;


b. Mụ nâng đỡ;
c.  Mơ phân sinh.
Đáp án: c


Bµi tËp 2:


Trong các TB sau đây, TB nào có khả năng phân chia:
a.  TB non;


b.  TB trëng thµnh;
c.  TB già;


Đáp án: b


GV cho im H cú cõu tr li đúng và nhanh.


Hay GV cho H chọn từ điền vào chỗ chấm trong câu sau (các từ: Hai nhân, phân chia,
ngăn đơi) “q trình phân bào: Đầu tiên hình thành... sau đó chất TB ... , vách
TB hình thnh... TB c thnh... TB con.


<b>5. Dặn dò.</b>



H chuẩn bị một số cây có rễ rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau dền,
cây hành, cỏ dại.


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


Ch



ơng II : rÔ



<b> tiÕt 8: Các loại rễ - các miền của rễ</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học .</b>


<b>1. Kiến thức .</b>


H nhn biết và phân biệt đợc hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Phân biệt đợc cấu tạo và chức nng cỏc min ca r.


<b>2. Kỹ năng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng day- học.</b>


GV: một số cây có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phãng to h×nh 9.1, 9.2, 9.3 (tr.29 SGK)


MiÕng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.


H chuẩn bị cây có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây hành, cỏ dại, đậu...


<b> III. Hot ng dy </b><b> hc .</b>


<b>Hoạt động 1 : Các Loại rễ</b>


<b>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.</b>


GV yêu cầu H kẻ phiếu học tập vào vở hoạt động theo nhóm.
Bt Nhóm A B


1
2
3


Tên cây:


Đặc điểm chung của rễ:
Đặt tên rễ:


-Gv yêu cầu H chia rễ cây thành 2 nhóm,
hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu.


-GV lu ý giúp đỡ nhóm H học lực trung
bình và yếu.


-GV híng dẫn ghi phiếu học tập (cha chữa
bài tập 1)


-Gv tip tục yêu cầu H làm bài tập 2. Đồng


thời GV treo tranh câm hình 9.1 (tr.29
SGK) để H quan sát.


-GV chữa bài tập 2; sau khi nghe phần
phát biểu và bổ sung của các nhóm, GV sẽ
chọn một nhóm hồn chỉnh nhất để nhắc
lại cho cả lớp cùng nghe.


-GV cho các nhóm đối chiếu các đặc điểm
của rễ với tên cây trong nhóm A, B của bài
tập 1 đã phù hợp cha, nếu cha thì chuyển
các cây của nhóm cho đúng.


-GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm rễ có
thể gọi tên rễ.


-NÕu H gọi nhóm A là rễ thẳng thì GV có
thể chỉnh lại là rễ cọc.


-GV hỏi: Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?
-GV yêu cầu làm nhanh BT sè 2 tr.29
SGK.


<b>+ Vấn đề 2: Nhận biết các loại rễ cọc và </b>
rễ chùm qua tranh, mẫu...


-GV cho H cả lớp xem rễ cây rau dền và
cây nhÃn hoàn thành 2 câu hỏi.


-GV cho H theo dõi phiếu chuẩn kiến thức


sửa chỗ sai.


-H t tất cả cây có rễ của nhóm lên bàn.
-Kiểm tra quan sát thật kỹ tìm những rễ
giống nhau đặt vào một nhóm.


-Trao đổi  Thống nhất tên cây của từng
nhóm  ghi phiếu học tập ở bài tập
*Bài tập : H quan sát kỹ rễ của các cây
ở nhóm A chú ý kích thớc của rễ, cách
mọc trong đất, kết hợp với tranh (có một
rễ to, nhiều rễ nhỏ)  ghi lại vào phiếu,
t-ơng tự nh thế với rễ cây nhóm B.


-H đại diện của 1  2 nhóm trình bày 
nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung.
-H đối chiếu với kết quả đúng để sửa
chữa nếu cần.


-H làm bài tập 3  từng nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét  thống nhất tên
của rễ cây ở 2 nhóm là rễ cọc và rễ chùm.
-H nhìn vào phiếu đã chữa của nhóm đọc
to cho cả lớp cựng nghe.


-H chọn nhanh và 1 2 em trả lêi 
nhãm kh¸c cã thĨ bỉ sung.


-H hoạt động cá nhân: Quan sát rễ cây
của giáo viên kết hợp với hình 9.2 tr.30


SGK  hồn thành 2 câu hỏi ở dới hình.
-H tự đánh giá câu trả lời của mình. Quan
sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa chữa
(nếu cần).


BT Nhãm A B


1 - Tên cây: - Cây rau cải, cây mít, cây đậu. - Cây hành, tỏi, cỏ dại,
ngô.


2 - Đặc điểm chung


của rễ: - Có một rễ cái to khoẻ đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên,
từ rƠ con mäc nhiỊu rƠ nhá
h¬n.


- Gåm nhiỊu rƠ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chïm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV có thể cho điểm nhóm nào hoc tốt
hay nhóm trung bình có tiến bộ để khuyến
khích.


KÕt ln: §· cã phiÕu trong phiÕu häc tËp
cđa H.


<b>Hoạt đơng 2</b> : Các miền của rễ
-GV: Cho H tự nghiên cứu tr.30 SGK.



<b>+ Vấn đề 1: Xác định các miền của rễ.</b>
-GV treo tranh câm các miền của rễ đặt
các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ trên
bàn H chọn và gắn vào tranh.


-GV hỏi rễ có mấy miền? Kể tên.
<b>+ Vấn đề 2: Tìm hiểu chức năng các </b>
miền của rễ.


-Gv hái: Chức năng chính của các miền
của rễ?


-H lm vic độc lập: Đọc nội dung trong
khung kết hợp với quan sát tranh và chú
thích  ghi nhớ.


-1 H lên bảng dùng các miếng bìa viết
sẵn gắn lên tranh câm  Xác định đợc
các miền.


-H kh¸c theo dõi nhận xét, sửa lỗi (nếu
có).


-H trả lời câu hỏi cả lớp ghi nhớ 4
miền của rễ.


-Tơng tự 1 H lên gắn các miếng bìa viết
sẵn chức năng vào các miền cho phù hợp.
- H theo dõi và nhận xét.



-H trả lời câu hỏi của Gv về chức năng
các miền của rễ.


<i><b>Kết luận: Rễ có 4 miÒn chÝnh.</b></i>


Kết luận chung: H đọc kết luận tr.31
SGK.


<b>4. Kiểm tra đánh giá .</b>


Gv kiÓm tra theo nh sách hớng dẫn.


Gv cho H kể tên 10 cây có rƠ cäc, 10 c©y cã rƠ chïm.
Gv cã thĨ kiĨm tra nh sau:


Đánh dấu () vào ô trống cho câu tr li ỳng.


Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. MiỊn hót


c.  MiỊn sinh trëng
d.  MiỊn chãp rƠ


Đáp án: câu a


<b>5. Dăn dò .</b>


IV / Rút kinh



nghiệm . ... ...
...
... ...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> tiÕt 9 : CÊu t¹o miỊn hót của rễ</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học .</b>


<b>1. Kiến thức .</b>


H hiểu đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.


Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liờn quan n r
cõy.


<b>2. Kỹ năng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Thỏi .</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ cây.


<b>II.</b> <b>Các thiết bị tài liệu cần thiết .</b>


GV: Tranh phóng to hình 10.1,10.2, 7.4 SGK, phóng to bảng cấu tạo chức năng miền
hút, các miếng bìa ghi sẵn.



H: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt vỏ....


<b>III. Hoạt động day </b>–<b> học .</b>


Më bµi: GV cho H nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rƠ. T¹i sao miỊn hót
quan träng nhÊt?


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ
- GV: Treo tranh phóng to hình 10.1 và


10.2 SGK giíi thiƯu.


+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế
bào lông hót.


+ Miền hút gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).
- GV kiểm tra bằng cách gọi H nhắc lại.
- GV ghi sơ đồ lên bảng  cho H điền


c¸c bé phËn.


- C¸c bé phận của miền hút:
+ Vỏ: Biểu bì, thịt vỏ.


+ Trụ giữa: Bó mạch (mạch rây, mạch
gỗ) và ruột.


GV ghi H ghi



- GV cho H nghiên cứu tr.32 SGK.
- GV: Yêu cầu H quan sát lại hình 10.2


trờn bng, trao i v tr li câu hỏi:
+ Vì sao mỗi lơng hút là một TB?
- GV nhận xét và cho điểm H trả lời


đúng.


- H theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ
đ-ợc 2 phần của miền hút: vỏ và trụ
giữa.


- H xem chó thÝch cđa h×nh 10.1 tr.32
SGK  ghi ra giấy các bộ phận của
phần vỏ và trụ giữa.


- 1 2 H nhắc lại cấu tạo của phần vỏ
và trụ giữa. H khác nhận xét, bổ
sung.


- H lên bảng điền nốt vào sơ đồ của
GV  H khác bổ sung.


- H đọc nội dung ở cột 2 của bảng
“Cấu tạo và chức năng của miền hút”.
Ghi nhớ nội dung chi tiết cấu tạo của
biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ,
ruột.



- 1 H đọc lại nội dung trên để cả lớp
cùng nghe.


- H chú ý cấu tạo của lơng hút có vách
TB, màng TB... để trả lời lơng hút là
TB.


<i><b>KÕt ln: MiỊn hót cđa rƠ gåm 2 phần: </b></i>
<i><b>vỏ và trụ giữa.</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu chức năng của miền hút</b></i>
Mục tiêu: H thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.
Tiến hnh:


- Gv cho H nghiên cứu tr.32 SGK
Bảng Cấu tạo và chức năng của miền
hút, quan sát h×nh 7.4.


- Cho H thảo luận theo 3 vấn đề:


+ Cấu tạo miền hút phù hợp với chức
năng thể hiẹn nh thế nào?


+ Lông hút có tồn tại mÃi không?
+ Tìm sự giống nhau và khác nhau giữa
TB thực vật với TB lông hút?


- GV gợi ý: TB lông hút có không bào



- H c ct 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 10.2  ghi nhớ
nội dung.


- Thảo luận đa ra c ý kin:


+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì:
Các TB xếp sát nhau Bảo vệ, lông
hút: Là TB biểu bì kéo dài...


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ TB lông hút không có diƯp lơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn.
- GV nghe, nhận xét phần trả lời của


nhóm  cho điểm nhóm nào trả lời
đúng, động viên nhóm khác cố gắng.
- GV đa câu hi: Trờn thc t b r


th-ờng ăn sâu, lan réng, nhiỊu rƠ con, h·y
gi¶i thÝch?


- GV cđng cè bài bằng cách nh sách
h-ớng dẫn.


nhóm khác nhận xét bổ sung.



- H dựa vào cấu tạo miền hút, chức
năng của lông hút trả lời.


Kết luận: Nh cột 3 trong bảng Cấu tạo
và chức năng miền hót”.


- H đọc phần kết luận tr 33 SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá .</b>


H trả lời câu hỏi 2, 3 tr.33 SGK, hoặc chọn câu trả lời đúng nh sách hng dn.


<b>V. Dặn dò .</b>


<b>Đọc mục Em có biết .</b>


<b>Chuẩn bị bài tập cho bài sau.</b>
<b>VI . Rút kinh nghiệm .</b>


...
...
...


...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 11: sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>
<b>I. Muc tiêu bài học .</b>



<b> 1. Kiến thức .</b>


H biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc và
một số loại muối khống chính đối với cây.


Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cay phụ thuộc vào những điều kiện nào?
Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục ớch nghiờn cu ca SGK
ra.


<b>2. Kỹ năng .</b>


Thao tác, bớc tiến hành TN.


Bit võn dng kin thc đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


<b> 3. Thái độ .</b>


Yªu thÝch môn học


<b> II. Các thiết bị, tài liệu cần thiết .</b>


GV: tranh hình 11.1, 11.2 SGK.


H: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>



Më bµi: Nh SGK.


1. Cây cần nớc và các loại muối khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Mục tiêu: Thấy đợc nớc rất cần cho cây nhng tuỳ từng loại cây và từng giai đoạn phát
triển.


TiÕn hµnh:
+ ThÝ nghiƯm 1


- GV cho H nghiên cứu SGK.


- Thảo luận theo 2 câu hái môc  thø
nhÊt.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,
hớng dẫn động viên nhóm H yếu.
- Sau khi H đã trình bày kết quả  GV


thông báo kết quả đúng để cả lớp cùng
nghe và bổ sung kết quả của nhóm nếu
cần.


+ ThÝ nghiệm 2


- GV: cho các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm cân rau quả ở nhà.


- GV cho H nghiên cứu SGK.



- GV lu ý khi H kể tên cây cần nhiều
n-ớc và ít nn-ớc tránh nhầm cây ở nn-ớc cần
nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


- Yêu cầu H rút ra kết luận..


(H hot ng nhúm)


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm  thống nhất ý kiến 
ghi lại nội dung cần đạt đợc: Đó là cây
cần nớc nh thế nào và dự đoán cây chậu B
sẽ hộo dn vỡ thiu nc.


- Đại diện của 1 2 nhãm kh¸c bỉ sung.


- C¸c nhãm b¸o c¸o  đa ra nhận xét
chung về khối lợng rau quả sau khi phơi
khô là bị giảm.


Hot ng 2: Tỡm hiểu nhu cầu muối khống của cây
thí nghiệm 3


- GV treo tranh hình 11.1, cho H đọc thí
nghiệm 3 tr.35 SGK.


- GV hớng dẫn H thiết kế thí nghiệm


theo nhóm. Thí nghiệm gồm các bớc:
+ Mục đích thí nghiệm;


+ Đối tợng thí nghiệm;


+ Tiến hành: Điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét bổ sung cho các nhóm vì


õy là TN đầu tiên các em tập thiêt kế.
- GV cho H đọc SGK trả lời câu hỏi


môc .


- GV nhận xét  cho điểm H có câu trả
lời đúng.


- H đọc SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu ở tr.36 SGK  trả lời
câu hỏi thí nghiệm 3.


- Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu
cần muối đạm của cây.


- H trong nhóm sẽ thiết kế thí nghiệm
của mình theo hớng dẫn của GV.
- 1 2 nhóm trình bày thí nghiệm.
- H đọc mục  SGK trả lời câu hỏi ghi


vµo vë.



- Một vài H đọc câu trả lời.
Kết luận: Rễ cây chỉ hấp thụ muối


khống hồ tan trong đất. Cây cần 3 loại
muối khống chính là: đạm, lân, kali.
Kết luận chung: H đọc kết luận tr.36
SGK.


<b> 4. Kiểm tra ỏnh giỏ .</b>


H trả lời 3 câu hỏi SGK.


<b> 5. Dặn dò .</b>


<b> Đọc mục Em có biết . Xem lại bài Cấu tạo miền hút cđa rƠ .</b>“ ” “ ”


<b>IV /Rót kinh nghiƯm .</b>


...
...


...


<b>tiÕt 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng
- GV cho H nghiên cứu SGK  làm bài


tËp môc  tr.37 SGK.



- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng +
treo tranh phóng to hình 11.2 SGK.
Sau khi H đã điền và nhận xét GV hoàn
thiện để H nào cha đúng thì sửa (chú ý đối
tợng học yếu)


- Gọi H đọc bài tập đã chữa đúng trên
bảng.


- GV củng cố bằng cách chỉ lại trên
tranh để H theo dừi.


- GV cho H nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi:


+ Bộ phận nào của rễ chủ yếu làm
nhiệm vụ hút nớc và muối khoáng hoà
tan?


+ Tại sao sự hút nớc và muối khoáng
của rễ không thĨ t¸ch rêi nhau?


- GV cóthể gọi đối tợng H trung bình trớc,
nếu trả đợc, GV khen cho điểm.


- H quan sát kỹ hình 11.2 SGK chú đờng
đi của mũi tên màu vàng và đọc phần chú
thích.


- H chọn từ điền vào chỗ trống sau đó đọc


lại cả câu xem đã phù hợp cha.


H đọc mục  SGK. Kết hợp với bài tập
trớc trả lời đợc 2 ý:


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ hút
nớc và muối khoáng hoà tan.


+ Vỡ rễ cây chỉ hút đợc muối khống hồ
tan.Kết luận: Rễ cây hút nớc và muối
khống hồ tan nhờ lơng hỳt.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu những điều kiện bên ngoài </b></i>
ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây
- GV thông báo những điều kiện ảnh


h-ng ti s hút nớc và muối khoáng của
cây: đất trồng, thời tiết, khí hậu...


a. Các loại đất trồng khác nhau


- Yêu cầu H nghiên cứu SGK  trả lời câu
hỏi: Đất trồng đã ảnh hởng tới sự hút nớc
và muối khống nh thế nào? Ví dụ cụ thể?


- Em hãy cho biết địa phơng em (Hà Nội,
Thanh Hoá...) có đất trồng thuộc loại nào?
b. Thời tiết khí hậu



- GV yêu cầu H nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi thời tiết, khí hậu ảnh hởng nh thế
nào đến sự hút nớc và muối khoáng của
cây?


- GV gợi ý: Khi nhiệt độ xuống dới 00<sub>C, </sub>
nớc bị đóng băng, muối khống khơng
hồ tan, rễ cây khơng hút đợc.


- Để củng cố phần này, GV cho H đọc và
trả lời câu hỏi mục .


- GV dùng tranh câm hình 11.2 tr.37 SGK
để H điền mũi tên và chú thích hình.
- Nếu đúng, GV cho điểm.


- H đọc mục  tr.38 SGK, trả lời câu
hỏi của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: nớc và muối khống
trong đất ít  sự hút của rễ khó
khăn.


+ Đất phù sa: nớc và muối khống
nhiều  sự hút của rễ thuận lợi.
+ Đất đỏ bazan:


- H đọc thông tin  tr.38 SGK trao đổi
nhanh trong nhóm về ảnh hởng của


băng giá, khi ngập úng lâu ngày sự
hút nớc và muối khoáng bị ngừng
hay mất.


- 1  2 H tr¶ lêi  H khác nhận xét
bổ sung.


- H đa ra các điều kiện ảnh hởng tới
sự hút nớc và muối khoáng cũng là
kết luận của mục này.


Kết luận: Đất trång, thêi tiÕt, khÝ hËu
¶nh hëng tíi sù hót nớc và muối
khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> IV. Kim tra ỏnh giỏ .</b>


H trả lời câu hỏi tr.39 SGK.


Trả lời một số câu hỏi thực tế, H trả lời đúng GV cho điểm:
+ Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


+ Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
+ Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?


<b> V. Dặn dò .</b>


<b> Trả lời câu hỏi 2, 3 tr.39 SGK.</b>


<b> §äc mơc Em cã biÕt .</b>



<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 12: </b>


<b>Biến dạng của rễ</b>
<b> I. Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. Kiến thøc .</b>


H phân biệt 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc điểm của
từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


Nhận dang đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


H giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ c trc khi cõy ra hoa.


<b> 2. Kỹ năng .</b>


Rèn kỹ năng quan sát so sánh, phân tích mÉu, tranh.


<b> 3. Thái độ .</b>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b> II. Các thiết bị và tài liệu cần thiết .</b>


GV: K sn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK tr.40.
Tranh, mu mt s loi r c bit.



H: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt mọc...
và kẻ bảng trang 40 vµo vë bµi tËp.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình thái
của rễ biến dạng


- GV: Yêu cầu H hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát phân chia
rễ thành nhóm.


- GV gợi ý: Có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cây.


- GV củng cố thêm: môi trờng sống ở
nơi ngập mặn, hay gần ao, hồ...
- GV không chữa nội dung đúng hay


sai, chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm  H sẽ tự sửa ở mục sau.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
và chức năng của rễ biến dạng.


- GV yêu cầu H hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để H tự sửa lỗi (nếu


cã).



- TiÕp tơc cho H lµm nhanh bµi tËp
tr.41 SGK.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bµi.


- H trong nhóm đặt tất cả mẫu tranh
lên bàn  cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm
nhỏ.


- H có thể chia: Rễ dới mặt đất, rễ mọc
trên thân cây hay rễ bám vào tờng, rễ
mọc ngợc lên mặt đất.


- Mét sè nhãm H tr×nh bày kết quả
phân loại của nhóm mình.


- Hoàn thành bảng tr.40 SGK vào vở
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Cã mÊy lo¹i rƠ biÕn dang?


+ Chức năng của rễ biến dạng đối với
cây là gì?


- GV có thể cho H tự kiểm tra nhau
bằng cách gọi 2 H ng lờn.



- 1 H hỏi: Đặc điểm rễ củ có chức năng
gì?


- 1 H tr li nhanh: Cha chất dự trữ...
Thay nhau nhiều cặp trả lời, nếu phần trả
lời đúng nhiều thì GV cho đỉêm  GV
nhận xét khen lớp.


- 1  2 H đọc kết quả của mình H
khác bổ sung.


- 1 H đọc luôn phần trả lời  H khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).


Kết luận: Nh nội dung bảng tr.40 SGK.
Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài
tr.42 SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá .</b>


GV kiểm tra bằng cách yêu cầu H đánh dấu () vào ô trả lời đúng nh trong sách hớng
dẫn (GV có thể phô tô sẵn nội dung phát cho H mỗi em một tờ) nhng có thể chữa nh
sau:


1. Thu từ 1  2 bài để chấm.


2. Sau khi H đã đánh dấu xong bài của mình  cho các em đổi bài cho bạn bên cạnh
rồi GV thông báo kết quả đúng  mỗi em sẽ kiểm tra hộ bài của bạn  GV hỏi ai
đúng giơ tay  GV biết đợc kết quả  cho điểm một s em.



<b>V. Dặn dò</b>


<b>Làm bài tập cuối bài.</b>


<b>H su tm một số loại cành của cây: Râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ cho </b>
<b>bài sau.</b>


<b>VI/ Rót kinh nghiƯm .</b>


...
...


<b>Ch¬ng III : Thân</b>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 13 : Cấu tạo ngoài của thân</b>


<b>I . Mục tiêu bài học .</b>


<b> 1. KiÕn thøc .</b>


H nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngồi của thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn và
chồi nách.


Phân biệt đợc hai loại chồi nách, chồi ngọn.


Nhận biết, phân biệt đợc các loi thõn: Thõn ng, thõn leo, thõn bũ.


<b>2. Kỹ năng .</b>



Rèn kỹ năng quan sát tranh mẫu, so sánh.


<b>3. Thỏi .</b>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II_Đồ dùng dạy </b><b> học .</b>


GV: + Tranh phóng to hình 13.1, 13.2, 13.3 tr.43  44 SGK.
+ Ngọn bí đỏ, ngồng cải.


+ Bảng phân loại thân cây.


H: Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay, tranh một số loại cây, rau má, cây cỏ, kính
lúp cầm tay...


<b>III_Hot ng dy hc </b>


<b>1. ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : 1, Kể tên những loại rễ biến dạng và chực năng</b>
3. của chúng ?


2,G gọi 1 H lên làm bài tập vào bảng phụ trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hot ng 1 : Cáu tạo ngoài của lá
Hoạt động của giáo viên


a- Xácđịnh các bộ phận ngồi của thân


,vị trí chi ngn , chi nỏch .


G yêu cầu :


+ H đặt mẫu trên bàn
+Hoạt động cá nhân


+Quan s¸t thân cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK .


-G kiểm tra bằng cách gọi H trình bày
trớc lớp .


- G gợi ý H đặt một cành nhỏ để tìm đặc
điểm giống nhau .


- Câu hỏi thứ 5 G có thể gợi ý : vị trí
của chồi ở đâu thì nó phát triển thành bộ
phận đó .


- G dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân , hay chỉ ngay trên mẫu
để H t ghi nh .


b- Quan sát cấu tạo của chồi hoa và chồi
lá .


-G nhấn mạnh : Chồi nách gồm 2 loại :
chồi lá , chồi hoa ( nằm ở kÏ l¸ )



-G u cầu H hoạt động nhóm


- G cho H quan sát chồi lá ( bí ngô) ,
chåi hoa ( hoa hång ) , G cã thÓ tách
vảy nhỏ cho H quan sát .


? Nhng vy nhỏ tách ra đợc là bộ phận
nào của chồi hoa và chồi lá.


-G treo tranh H 13.2 tr .43 SGK


-G cho H nh¾c lại các bộ phËn cđa
th©n .


Hoạt động của học sinh


-Đặt cành cây lên bàn quan sát đối chiếu
với hình 13.1 tr . 43 SGK trả lời 5 câu
hỏi SGK .


-H mang cành của mình quan sát lên trớc
lớp chỉ các bộ phận của thân H khác
bổ sung .


H tiếp tục trả lời các câu hỏi , yêu cầu
nêu đợc :


+ Thân , cành đều có những bộ phận
giống nhau : đó là có chồi lá, chồi hoa...
+ Chồi ngọn  đầu thân , chồi nách 


nách lá .


-H nghiªn cøu mơc th«ng tin  tr . 43
SGK , ghi nhớ 2 loại chồi lá và chồi hoa .
- H quan sát thao tác và mẫu của G kÕt
hỵp H 13.2 tr 43 SGK råi ghi nhớ cấu
tạo của chồi lá chồi hoa .


-H xỏc định đợc các vảy nhỏ mà G tách
ra là mầm lá .


-H trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi SGK.
Yêu cầu trả lời :


+ Gièng nhau : Có mầm lá bao bọc
+ Khác nhau : M« phân sinh ngọn và
mầm hoa .


- Đại diện các nhóm lên trình bày và
chỉ trên tranh , nhóm khác bổ sung .
Kết luận : Đầu thân vµ cµnh cã chồi
ngọn , dọc thân và cành có chồi nách .
Chồi nách gồm 2 loại : chồi hoa và chồi
lá .


Hoạt động 2: Phân biệt các loại thân
-G yêu cầu H hoạt động cá nhân


-G treo tranh H 13.3 tr 44 SGK , yêu cầu
H đặt mẫu tranh lên bàn quan sát rồi chia


ra các nhóm .


-G gỵi ý :


+Vị trí của thân cây trên mặt đất
+ Độ cng mm ca thõn .


+ Sự phân cành


+Thõn t đứng hay phải leo, bám


-G gọi 1H lên đièn tiếp vào bảng phụ đã
chuẩn bị sẵn .


-G chữa ở bảng phụ để H theo dõi và sửa
lỗi trong bảng của mỡnh .


? Có mấy loại thân Cho ví dụ .


-H quan sát tranh , mẫu vật rồi đối chiếu
với tranh của G để chia nhóm cây , kết
hợp với những gợi ý của G rồi đọc thông
tin tr.44 SGK để hoàn thành bảng tr.45
SGK


H lên điền vào bảng phụ của G , H kh¸c
theo dâi , bỉ sung .


<i><b>Kết luận : Có 3 loại thân : Thân đứng</b></i>
<i><b>,thân leo, thân bò. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-G gọi H đọc phần kết luận chung SGK tr.45.


-G phô tô sẵn bài tập 1 và 2 ở SGV , phát cho H làm và chữa cho im H lm ỳng .


<b>5, Dặn dò </b>


<b>- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.</b>
<b>-Lµm bµi tËp cuèi bµi .</b>


<b>-Các nhóm đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14 </b>
<b>6, Rút kinh nghim .</b>


...
...
...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 14 : Thân dài ra do đâu ?</b>
<b>I_ Mục tiêu bài học </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Qua thí nghiệm H tự phát hiện : Thân dài ra do phần ngọn .


- Bit vn dng cơ sở khoa học của bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hiện t
-ợng trong sản xut .


<b>2. Kĩ năng </b>



Rèn kĩ năng tiến hành thí nghiƯm quan s¸t so s¸nh .


<b>3.Thái độ </b>


-Gi¸o dơc lòng yêu thích thực vật , bảo vệ thực vật.


<b>II_ §å dïng d¹y häc </b>


-G : Tranh phãng to H 14.1; 13.1 SGK.


-H : Báo cáo kết quả thí nghiệm đã làm trớc ở nhà .


<b>III_ Hoạt động dạy học </b>


<b>1,n nh t chc :KTSS</b>


<b>2,Kiểm tra sự chuẩn bị bài cđa H</b>
<b>3, Bµi míi:</b>


Më bµi :Trong thùc tÕ : Khi trồng rau ngót thỉnh thoảng ngời ta
thờng ngắt ngang thân , làm nh vậy có tác dụng gì ?


Hot động 1 .


Tìm hiểu sự dài ra của thân .
- <b>Mục tiêu : Qua tự nhiên biết đợc thân dài ra do phần ngọn .</b>


- <b>TiÕn hµnh : </b>



- Gv cho häc sinh b¸o c¸o thÝ nghiƯm .
- Gv ghi nhanh kết quả lên bảng .
- Gv cho học sinh th¶o luËn theo nhãm


.


- Gäi 1- 2 nhãm tr¶ lêi các nhóm khác
bổ sung .


- Đối với caau hỏi * Gv gợi ý : ở ngọn
cây có mô phân sinh ngọn .Gv treo tranh
13.1 và giải thích thêm :


+ Khi bấm ngọn ,cây không cao đợc ,chất
dinh dỡng tập trung cho chồi lá và chồi
hoa phát triển .


+ Víi c©y lấy gỗ ,sợi chỉ tỉa cành bị sâu ,
cành sấu mà không bấm ngọn vì cần
thân ,sợi dài .


=> Cho học sinh rút ra kết luận .


-Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm cđa nhãm .


- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi
tr. 46 SGK.a ra c nhn xột:


Cây bị ng¾t ngon thÊp hơn câu không


ngắt ngọn, thân dài ra do phần ngọn.
-Đại diện nhóm trả lời ,nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


-Hs c thụng tin tr.47SGK rồi chú ý
nghe Gv giải thích ý nghĩa của bấm
ngọn ,tỉa cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>giải thích những hiện tợng thực tế .</b>


- <b>Mc tiờu : Giải thích đợc tại sao đối với một số cây ngời ta bấm ngọn , cịn một số</b>


c©y tØa cµnh .
- <b>TiÕn hµnh :</b>


- Gv yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm .


- Gv nghe phần trả lời , bổ sung của các
nhóm -> GVhỏi : Những loại cây nào ngời
ta thờng bấm ngọn ?


Những cây nào thì ngêi ta tØa cµnh?


sau kkhi học sinh trả lời song Gv hỏi lại
vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở đầu
giờ nêu ra nhằm mục đích gì ?



- Gv nhận xét giờ học , giải đáp các thắc
mắc của học sinh ( nếu có ).


- Nhóm thảo luận 2 câu hỏi tr. 47 SGK
.dựa trên phần giải thjích của gv ở mục 1.
-Yêu cầu học sinh đa ra đợc nhận xét
.:Cây đậu ,bông, cà phê là cây lấy quả ->
cần nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn .
- Đại diện 1 -> 2 nhóm trả lời , các nhóm
khác bổ sung .


<i><b>Kết luận : Bấm ngọn đối với những loại</b></i>
<i><b>cây lấy quả , hạt hay thân .Còn tỉa cành</b></i>
<i><b>với những cây lấy gỗ ,lấy sợi .</b></i>


Kết luận chung : Hs đọc kết luận chung
trong SGK tr.47 .


<b>IV/ Kiểm tra đánh giá .</b>


- Gv cho hai bài tập phô tô .


<b>Bi tp 1: Hãy đánh dấu ( x ) vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn .</b>


a. Rau muống ; b . Rau cải ;
c. Đu đủ ; d. Ôỉ ;


<b> e. Hoa hång ; g. Míp Đáp án a , e , g. </b>


<b>Bài tập 2 : Hãy đánh dấu ( x ) vào những cây không sử dụng biện pháp bấm ngọn.</b>



a. M©y ; b. Xµ cõ ; c. Mång t¬i ;
d. Bằng lăng ; e. BÝ ng« ; g. Mía


<b> Đáp ¸n . a, b, d , g .</b>
<b>V / Dặn dò .</b>


. Lm bi tp trang 47, giải ơ chữ , đọc mục ( em có biết ).
- Ôn lại bài :(Cấu tạo miền hút của rễ ), chú ý phần cấu tạo .
VI / Rút kinh nghim ..


...


...
...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 15 : cấu tạo trong của thân non .</b>


<b>I-</b> <b>Mục tỉêu</b>


<b>1.Kiến thøc</b>


+H nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non , so sánh với cấu tạo trong của rễ
(miền hút ).


+Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ , trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng .


<b>2. Kĩ năng </b>



+Rèn kĩ năng quan sát só sánh


<b>3. Thỏi </b>


+Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vẹ cây.


<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy học </b>


- G : + Phãng to H 15.1 tr .49 H 10.2 tr 32 SGK .
+B¶ng phụ Cấu tạo trong thân non


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cấu tạo miền hút của rễ , kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân non vào vở bài
tập .


<b>III-</b> <b>Hoạt động dạy học </b>


<b>1. ỉn ®inh tỉ chøc :KTSS</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>3. Bµi míi :</b>


Më bµi : Thân non của tất cả các loài cây là phần ngọn ở thân và ngọn cành . Thân non
thờng cã mÇu xanh lơc .


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cấu tạo trong của thân non


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1,Xác định các bộ phận của thân non </b>



-G cho H quan sát H15.1 SGK , hoạt động
cá nhân( G treo tranh hóng to H 15.1)
- G gọi H lên bang chỉ tranh và trình bày
cấu tạo trong của thân non


-G nhận xét , bổ sung


<b>2, Tìm hiểu cấu tạo phù hợp với chức năng</b>


của các bộ phận thân non.


-G treo tranh , bảng phụ , yêu cầu H hoạt
động theo nhóm ,hồn thành bảng .


-G đa đáp án dúng:


+BiĨu bì : Bảo vệ bộ phận bên trong
+ Thịt vỏ : Dự trữ và tham gia quang hợp .
+Bó mạch : *Mạch rây : Vận chuyển chất
hữu cơ .


Mạch gỗ : Vận chuỷên muối
khoáng và nớc .


+ Ruét : Chøa chÊt dù tr÷.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sáta H 15.1 đọc phần chú thích
xác định cấu tạo chi tiết hai phần của


thân non


- C¶ líp theo dâi phần trình bày của bạn ,
nhận xét và bổ sung


-Yêu cầu nêu đợc : Thân gồm 2 phần :+
Vỏ (biểu bì , thịt vỏ )


+Trụ giữa( bó mạch và ruột )


-Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến để
hồn thành bảng tr 49 SGK . Chú ý cấu
tạo phù hợp chức năng của từng bộ phận .
-Đại diện nhóm lên viết vào bảng phụ ,
một nhóm trình bày kết quả .


-Nhóm khác nghe và theo dõi kết quả rồi
bổ sung , hoµn chØnh .


-H theo dõi sửa lỗi cho đúng với đáp án
của giáo viên .


-H đọc to toàn bộ cấu tạo và chức năng
các bộ phạn của thân non.


Kết luận : Nội dung bảng đã hoàn thành .
Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ


_G treo tranh H 15.1 và 10.1 SGK , lần lợt
gọi 2 H lên chỉ các bộ phận cấu tạo thân


non và rễ .


- Yêu cầu H làm bài tập  tr 50 SGK .
- G gợi ý : Thân và rễ đợc cấu to bng


gì ? Có những bộ phận nào ? Vị trÝ cđa
bã m¹ch ? ...


G cho H xem bảng so sánh kẻ sẵn để đối
chiếu phần vừa trình bày bổ sung , tìm
xem có bao nhiêu nhóm đúng hàn tồn.
_G có thể cho điểm 1 nhóm


- H hoạt động theo nhóm thảo luận 2
nội dung :


+Tìm đặc điểm giống nhau : đều có các
bộ phận cấu tạo .


+ Tìm đặc điểm khác nhau : vị trí bú
mch .


- Đại diện nhóm lên trình bày , nhóm
khác nhËn xÐt bæ sung .


<b>4.Củng cố , kiểm tra đánh giá</b>


-G gọi H đọc kết luận cuối bài


-G sử dụng bài tập trắc nghiệm trong SGV để kiểm tra H



<b>5. Dặn dò </b>


-H hc bi v lm cõu hỏi cuối bài
- Tự đọc phần “ Em có bit


-Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ .


<b>IV.Rút kinh nghiÖm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>tiÕt 16: Thân to ra do đâu ?</b>


<b>I-</b>

<b>Mục tiêu </b>
<b>1, Kiến thức </b>


-H trả lời câu hỏi :Thân cây to ra do đâu ?


- Phõn bit c dỏc v rũng : Tập xácđịnh tuổi của cây qua việc đếm vòng g
hng nm .


<b>2, Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng qua s¸t , so s¸nh nhËn biÕt kiÕn thøc


<b>3, Thái độ</b>


-Cã ý thức bảo vệ thực vật


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>



-G: + Đoạn thân cây gỗ già ca ngang ( thớt gỗ tròn )
+ Tranh phãng to H 15.1; 16.1 ; 16.2 SGK


-H: Chuẩn bị thớt , một cành cây bằng lăng ,dao nhá, giÊy lau.


<b>III-Hạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chc :KTSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:?Trình bày cấu ạo trong của thân cây non.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


M bi: Cỏc em ó biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài ra
mà còn to ra , vậy cây to ra do đâu ?


<b>Hoạt động 1</b>:Xác dịnh tầng phát sinh


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-G treo tranh H 15.1 và 16.1 .H Strả lời
câu hỏi .


?Cấu tạo trong của thân trởng thàn khác
thân non nh thế nào .


-G lu ý : ở H16.1 khơng có phần biểu bì
nên nếu H cho đó là đặc điểm khác thì G
phải giải thích .



_G hớng dẫn H xác định vị trí 2 tầng
phát sinh


-G yêu cầu H đọc phần thơng tin SGK 
Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi .


-G gọi đại diện nhóm lên chữa bài .


- G nhận xét phần trao đổi của H rút ra
kết luận cuối cùng .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sát trah trên bảng , trao đổi trong
nhóm , ghi vào giấy nhận xét.


(Yêucầu : Phát hiện đợc tầng sinh vỏ và
sinh trụ )


-1H lên bảng trả lời chỉ trên tranh điểm
khác nhau cơ bản giữa thân non và thân
tr-ởng thành .


-H các nhóm tập làm theo G tìm tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ .


-H c mc thụng tin trang 51 SGK ,trao
đổi nhóm thống nhất ý kiên ghi ra giấy .
Yêu cầu:



+ TÇng sinh vá sinh ra vỏ


+ Tàng sinh trụ sinh ra lớp màng rây và
màng gỗ.


-H của nhóm mang mẫu của nhóm lên chỉ
vị trí của tầng phát sinh và nội dung trả lời,
nhóm khác bổ sung , rút ra kết luận .


Kết luận : Cây to ra nhờ tầng sinh vỏ và
tầng sinh trụ .


<b>Hot ng 2:Nhn bit vũng g hàng năm , tập xác định tuổi cây </b>


- G cho H đọc SGK , quan sát hình , tập
đếm vịng gỗ , thảo luận nhóm theo 2
câu hỏi phần đầu của tr.51 SGK .


-G gọi đại diện 12 nhóm mang miếng gỗ


- H đọc thơng tin tr.51 SGK , mục “ Em
có biết “( tr. 53 ),quan sát H 16.3 rồi
trao đổi nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lên trớc lớp rồi đếm số vòng gỗ và xác định
tuổi cây .


-G nhận xét và cho điểm nhóm có kết quả
đúng.



-H các nhóm đếm ssó vịng gỗ trên miếng
gỗ của mình rồi trình bày trớc lớp , nhóm
khác bổ sung .


Kết luận : Hằng năm , cây sinh ra các
vòng gỗ , đếm số vịng gỗ có thể xác định
đợc tuổi của cây .


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác và ròng </b>


-G yêu cầu H hoạt động độc lập.
? Thế nào là dác ?Thế nào là ròng .
? T ìm sự khác nhau giữa dác và ròng .


- Gv nhận xét phần trả lời của học sinh (
ngời ta chặt cây gỗ xoan rồi ngâm
xuống ao , sau một thời gian vớt lên
thấy có hiệ tợng phần bên ngoài của
thân bong ra nhiều lớp mỏng , còn
phần bên trong cứng trắc . Em hÃy giải
thích ?


? Khi làm cột nhà , làm trụ cầu thanh tà
vẹt ,ngời ta xẽ sử dụng phần nào của gỗ .
- Gv chú ý giáo dục ý thức bảo vệ cây
rừng.


-Hs c thụng tin ,quan sỏt hình 16.2
tr.52 .SGK .Rồi trả lời 2 câu hỏi.
-Hs theo dừi ,nhn xột b sung.



-Hs dựa vào vị trí của dác và rồng dể trả
lời câu hỏi ( Dác là phần bong ra ,còn
ròng là phần cứng tr¾c


-Dựa vào tính chất của dác và rịng để trả
lời tác dụng của phần ròng trong thực tế .
-Kết luận : Thân cây gỗ lâu năm có dác
và ròng .


<b>4.Củng cố, kiểm tra đánh giá .</b>


-Gv gọi học sinh đọc phần kết luận cuối bài .


- Gv gäi học sinh lên bảng chí trên tranh vị trí của tầng phát sinh- ? Thân cây to ra do
đâu ?


- Xác đinh tuổi gỗ bằng cach nào ?


<b>5. Dặn dò .</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm theo nhóm cho bài sau.
- Ôn tập phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.


<b>IV . Rút kinh nghiệm.</b>


...
...
...
<i><b>Ngày giảng :</b></i>



<b> tiÕt 18: thùc hµnh</b>


<b>VËn chuyển các chất trong thân</b>
<b> I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


H biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Nớc và muối khống từ rễ lên thân nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.


<b> 2. Kü năng</b>


Rốn k nng thao tỏc thc hnh.
3. Thỏi


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b> II. Các thiết bị và tài liệu cần thiết</b>


GV: làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu, dâm
bụt...


Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, một cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều kiện).
H: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc d©y thÐp (nÕu
cã).


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV yêu cầu nhóm trình bày thí


nghiệm ở nhà.


- GV quan sát kết quả của các nhóm, so
sánh. GV thông báo ngay nhóm nào
có kết qu¶ tèt.


- GV cho H cả lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa
huệ), cành mang lá (cành dâu) để
nhằm mục đích chứng minh sự vận
chuyển các chất trong thân lên hoa và
lỏ.


- GV hớng dẫn H cắt lát mỏng qua cành
của nhãm  quan s¸t b»ng kÝnh hiĨn
vi.


- GV phát một số cành đã chuẩn bị
h-ớng dẫn H boc vỏ cành.


- GV cho một H quan sát mẫu trên kính
hiển vi  xác định chỗ nhuộm màu
 có thể trình bày hay vẽ lên bảng
cho cả lớp theo dõi.


- Gv nhận xét, đánh giá cho im nhúm
tr li tt.


Đại diện nhóm:



- Trình bày các bớc tiến hành TN, cho
cả lớp quan sát kết quả của nhóm
mình.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Quan sát, ghi lại kết quả.


- H nhẹ tay bóc vỏ, nhìn bằng mắt
th-ờng chỗ có bắt màu, quan sát màu
của gân lá.


- Cỏc nhúm tho luận: Chỗ bị nhuộm
màu đó là bộ phận nào của thân? Nớc
và muối khoáng đợc vận chuyển qua
phần no ca thõn?


- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình nhóm khác bổ
sung.


Kết luận: Nớc và muối khoáng đợc vân
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ .</b></i>
- GV yêu cầu H hoạt động cá nhân sau


đó thảo luận nhóm.


- GV lu ý khi bãc vá  bãc lu«n cả
mạch nào?



- GV có thể mở rộng: Chất hữu cơ do lá
chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cµnh,
rƠ...


- GV nhận xét và giải thích nhân dân lợi
dụng hiện tợng này để chiết cành.
- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch


rây ở thân thì cây có sống đợc khơng?
Tại sao?


- GV ý thức bảo vệ cây, tránh tớc vỏ cây
để chơi đùa, chằng buộc dây thép vào
thân cây.


- H đọc thí nghiệm và quan sát hình
17.2 tr.55 SGK.


Th¶o ln nhãm theo 3 câu hỏi tr.55
SGK.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận, nhóm khác bổ sung rút ra
kiÕn thøc.


Kết luận: Chất hu cơ trong cây đợc vận
chuyển từ lá đến các cơ quan nhờ mạch
rây.



Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài
tr.55 SGK.


<b> IV. Kiểm tra đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> V. Dặn dò</b>


Chuẩn bị: Củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, một đoạn xơng rồng, que
nhọn, giấy thấm. Kẻ bảng nh tr. 59 SGK.


<b>VI. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 18: Biến dạng của thân .</b>
<b>I Mục tiêu bài học</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


Nhn bit c nhng đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một số
thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


Nhận dạng đợc một số thõn bin dng trong thiờn nhiờn.


<b>2. Kỹ năng</b>



Rèn kỹ năng quan sát mẫu thật, nhận biết kiến thức qua quan sát so sánh.


<b>3 Thỏi </b>


Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b> II. Đồ dùng day </b><b> học</b>


GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.
Một số mÉu thËt


H: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm kẻ bảng nh tr.59 SGK.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1 ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b> 2. KIĨm tra sù chn bÞ mÉu vËt cđa H.</b>


? Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển qua phần nào của thân.


<b> 3. Bµi míi</b>


Hoạt động 1: Quan sát một số thân biến dạng
Hoạt đông của GV


<b>a. Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm </b>


chøng tá chóng là thân.



- GV yờu cu H quan sỏt cỏc loi củ
xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ là
thân.


- GV tìm củ su hào có chồi nách và
gừng đã có chồi để H quan sát thêm.
- GV cho H phân chia các loại củ thành


nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt
đất và hình dạng củ, chức năng.


- GV yêu cầu H tìm những đặc điểm
giống và khác nhau giữa các loại củ
này.


- GV lu ý: H bóc vỏ của củ dong, tìm
doc củ có những mắt nhỏ đó là chồi
nách cịn vỏ (hình vảy là lá).


- GV cho H trình bày và tự bổ sung cho
nhau.


- GV yêu cầu H nghiên cứu SGK trả lời
4 câu hái tr.58 SGK.


- GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt: mét số loại
thân biến dạng làm chức năng khác là
dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


Hot ng ca H



- H đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem cú
chi, lỏ khụng?


- H quan sát tranh ảnh, mẫu vật chia củ
thành nhóm.


- Yêu cầu:


+ c im ging nhau cú chi, lỏ ú l
thõn.


Đều phình to nên chứa chất dự trữ.


+ c im khỏc nhau: dng rễ (củ gừng,
dong) nằm dới mặt đất gọi là thân rễ.
(củ su hào, khoai tây) dạng tròn to gọi là
thân củ.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả của
nhóm và nhóm khác nhận xét bổ sung.
- H đọc mục thơng tin tr. 58 SGK. Trao đổi


nhãm theo 4 c©u hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> b. Quan sát thân cây xơng rồng.</b>


- GV cho H quan sát thân cây xơng rồng,
thảo luận theo yêu câu hỏi:



+ Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có tác
dụng gì?


+ Sống trong điều kiện nào lá biến dạng
thành gai?


+ Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?
+ kể tên một số cây mọng nớc?


- GV cho H nghiên cứu SGK rồi rút ra kết
luận chung cho hoạt ng 1.


- H quan sát thân gai trồi ngọn của cây
x-ơng rồng. Dùng que nhọn chọc vào thân
rồi quan sát hiện tợng, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm


khác bổ sung.


Kt lun: Thõn biến dạng để chứa chất dự trữ
hay dự trữ nớc cho cây.


Hoạt động 2: Đặc điểm chức năng của một số loại than biến dạng.
- GV cho H hoạt động độc lập theo u


cÇu  cđa tr. 59 SGK.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến thức
để H theo dõi và sửa chữa cho nhau.
- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng



bằng cách gọi 1 số H giơ tay, GV sẽ
biết đợc tỉ lệ H nắm đợc bài tại lớp.


- H hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- H đổi vở bài tập cho bn cựng bn,


theo dõi bảng của GV, chữa chÐo cho
nhau.


- 1 H đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng của GV cho cả lớp nghe để ghi
nhớ kiến thức.


Kết luận chung: H đọc kết luận cuối bài.
<b> 4. Kiểm tra đánh giá</b>


GVcho H lµm bµi tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngay tại lớp.
Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh sách GV.


<b> 5. Dặn dò</b>


Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục Em có biết.
Chuẩn bị bài sau:


- Một số loại lá nh tr.61 62 SGK.


- Mt số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trỳc, o, hoa sa.
IV/ Rỳt kinh nghim.



...
...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 19: ôn tập</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu .</b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-Cđng cè l¹i kiÕn thøc cđa H thông qua hệ thống câu hỏi.
-H hệ thống kiến thức 3 chơng tế bào thực vật , rễ , thân


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng phõn tớch tng hp, quan sỏt hot ng nhúm.


<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3, Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Tế bào thực vt </b>



-G yêu cầu H tự làm một tiêu bản tế bào
thịt quả cà chua ( hoặc một tiêu bản bất kì
nào)


-Quan sát trên kính hiển vi rồi vẽ vào vở
hình dạng tế bào


?Tế bào thịt quả cà chua có hình dạng ntn.
?Trình bày cấu tạo của tế bào.


-G yêu cầu H thảo luận nhóm rồi trả lời.


<b>HOt ng 2: R</b>


-G yêu cầu H tự thỏa luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau vào vở.


?Rễ có mấy miền.


?Trình bày cấu tạo miền hút của rễ.


?Sự hút nớc và muối khoáng của rễ diễn ra
ntn.


<b>Hot ng 3:Thõn</b>


-G cho H quan sát cấu tạo ngoàI của thân
rồi yêu cầu:



?Cấu tạo ngoàI của thân gồm những bộ
phạn nào.


?Thân dàI ra do đâu .


?Chỉ trên mô hình các bộ phận của thân
non .


? So sánh cấu tạo thân non với thân trởng
thành.


?Vậy thân to ra do đâu .


G cho i din cỏc nhúm trỡnh by nhóm
khác nhận xét bổ sung


G chèt l¹i kiÕn thøc .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H th¶o luËn nhãm tr¶ lời các câu hỏi G
yêu cầu.


_Chú ý: Cấu tạo tế bào gồm :
+Màng tế bào


+Chất tế bào
+Nhân


-Rễ có 4 miền chính (H tự trình bày )


-Cấu tạo miền hút của rễ:


+Vỏ gồm : Biểu bì thịt vỏ


+Trụ giữagồm: Bó mạch (mạch rây, mạch
gỗ) và ruột .


-Gồm : thân chính ,cành, chồi ngọn , chồi
hoa , chồi lá...


-Thân dàI ra nhờ mô phân sinh ngọn.
-H lên chỉ trực tiếp trên mô hình , cả lớp
chú ý , bổ sung nÕu cã thiÕu sãt.


<b>4, Củng cố , Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


<b>-G tóm tắt lại nội dung ôn tập , chú ý trọng tâm</b>


<b>5,Dặn dò :</b>


<b>-H về nhà hoàn thiện các câu trả lời và học bàI chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.</b>


-Chuẩn bị cho bài sau : Tự ôn tập tốt.
<b>6, Rút kinh nghiệm :</b>


...
...


...



<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiÕt 20: kiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng tổng hợpvà hiêyủ biết thực tiễn.


<b>3- Thỏi </b>


<b>-Rèn ý thức tự giác trong làm bàI , thêm yêu bộ môn.</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :Không</b>
<b> 3,ố bi: </b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống " </b>……." Các từ hoặc cụm từ đã cho dới đây :


A, Duy tr× và phát triển nòi giống , cơ quan sinh sản , cơ quan sinh dỡng , nuôi dỡng
-Rễ , thân, lá là



- Hoa, quả ,hạt là .


-Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là .
-Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là ..
B, Chồi lá , chồi hoa , mang hoa


Có hai loại chồi nách :.phát triển thành cành mang lá,


phát triển thành cµnh ...


……… ………


<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau bằng cách đánh dấu X vào ụ trng.</b>


1.Miền hút là miền quan trọng nhất vì:
a- Cấu tạo miền hút gồm vỏ, trụ giữa.


b- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất đi nuôi cây .
c- Có nhiều lông hút có chức năng hấp thơ níc vµ mi khãang .
d- Cã rt chøa chÊt dự trữ .


1. Các loại thân :


a- Thân cây dừa, cây cau , cây cọ là thân cột .
b- Thân cây lúa, cây cải, cây ổi là thân cỏ .


c- Thân cây bạch đàn , cây gỗ lim ,cây cà phê là thân gỗ .
d- Thân cây đậu ván ,cây bìm bìm ,cây mớp là thân leo .


<b>PhÇn II : Tự luận </b>



<b>Câu 1:(3đ) Em hÃy vẽ hình và ghi chú thích cấu tạo tế bào thực vật ?</b>


<b>Cõu 2: Trình bày thí nghiệm chứng tỏ mạch rây có chức năng vận chuyển chất hữa cơ ?</b>
<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G thu bµI cđa H , nhận xét ý thức làm bàI của cả lớp..</b>


<b>5,Dặn dò :</b>


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem trớc bàI míi ë nhµ.
<b>6, Rót kinh nghiƯm :</b>


<b> Ch¬ng 4 : Lá</b>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 21 : Đặc điểm bên ngoài của lá</b>


<b>I-</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thøc </b>


- Nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với chức
năng thu nhận ánh sáng , cần thiết cho việc chế tạo chất hữa cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiu gõn lỏ


<b>2. Kĩ năng </b>



-Rốn k nng quan sỏt, so sánh nhận biết
- kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II- đồ dùng dạy học </b>


G: Su tầm , cành có đủ chồi nách ,cành có các kiểu mọc lá .
H : Mỗi nhóm có đủ các loại lá ,cành nh yêu cầu bài trớc .


<b>III- Hoạt động dạy học </b>
<b>1, ổn định tổ chức : KTSS</b>


<b> 2, KiĨm tra sù chn bÞ mÉu vạt của H</b>
<b>3, Bài mới :</b>


Mở bài : CHo biết tên các bộ phận của lá ?Chức năng của lá ?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động : Đặc điểm bên ngồi của lá </b>
<b>a- Phiến lá </b>


G: Chia nhóm , yêu cầu H hoạt động
theo nhóm


G cho H quan sát phiến lá , thảo luận
phần lệnh tr 61 – 62 SGK phần a
- G quan sát các nhóma hoạt động ,
h-ớng dẫn



G : Cho H trả lời bổ sung cho nhau
G Đa ỏp ỏn ỳng , H t sa


<b>b- Gân lá </b>


G cho H quan sát lá + nghiên cứu SGK
G kiĨm tra tõng nhãm theo mơc phÇn
lƯnh


? Ngoài những lá mang đi còn những lá
nào có kiểu g©n nh thÕ


<b>c-Phân biệt lá đơn, lá kép</b>


G yêu cầu H quan sát mẫu , nghiên cứu
SGK , phân biệt đợc lá đơn và lá kép
? Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn ,
lá hoa hồng thuộc loại lá kép?


G yêu cầu các nhóm chọn các lá đơn và
lá kép trong số nhũng lá của G trên bàn
.,cho cả lớp quan sát


G cho H rút ra kết luận cho hoạt động
nhóm


<b>Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên </b>
<b>thân và cành </b>



a- Quan sát cách mọc lá - H hoạt động
theo nhóm


G cho H quan sát 3 cành mang đến lớp
để xác định cách xếp lá .


H làm bài tập tại lớp


<b>b- T×m hiĨu ý nghÜa sinh học của </b>
<b>cách xếp lá </b>


G cho H nghiên cứu SGK tự quan sát ,
thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi phần
lệnh tr 64 SGK


G nhận xét và đa ra đáp án đúng , H rút
ra kết luận .


<b>Hoạt động của học sinh</b>


H đặt tất cả các lá lên bàn , quan sát thảo
luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi chép ý kiến
thống nht ca nhúm


<i>Yêu cầu : Phiến lá có nhiều hình dạng </i>
,bản dẹt ...thu nhận ánh sáng


-Đại diện của nhóm trình bày kết quả ,
nhóm khác bổ sung



H đọc mục thông tin SGK tr 62 , quan sát
dới mặt lá , phan biệt đủ 3 loại gân lá .
Đại diện nhóm mang các lá có đủ 3 loại
gânlá nlên trình bày trớc lớp , nhóm khác
nhận xét .


H quan sát cành mồng tơi , cành hoa
hồng , kết hợp với mục thông tin tr 63
SGK để hoàn thành yêu cầu của G ( chỳ ý
v trớ ca chi nỏch )


Đại diện nhóm mang cành mòng tơi ,
cành hoa hồng trả lời tríc líp, nhãm kh¸c
nhËn xÐt


Các nhóm chọn lá đơn , lá kép rồi trao
đổi nhau các nhóm ở gần


<i>Kết luận : Phiến lá là bản dẹt có mầu sắc </i>
hình dạng , kích thớc khác nhau , có 3
loại gân lá , có lá đơn và lá kép


H trong nhóm quan sát 3 cành của nhóm
mình đối chiếu hình 19.5 tr. 63 SGK để
xác định 3 cách xếp lá là : mọc cách ,
mọc i , mc vũng .


H hoàn thành bảng tr 63 SGK vào vở
H tự chữa cho nhau



H quan sát 3 cành kết hợp với hớng dẫn ở
tr 63 . SGK , thảo luận đa ra đợc ý kiến :
Kiểu xếp lá xẽ giúp lá nhận đợc nhiều
ỏnh sỏng.


H trình bày két quả trớc lớp


<i>Kt lun : Có 3 kiểu xếp lá trên cây , giúp</i>
lá nhận đợc nhiều ánh sáng


<b> 4,Củng cố , kiểm tra đánh giá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tập : Đánh dấu ( * ) vào câu trả lời ỳng


1. Trong các lá sau đây , nhóm những lá nào có gân song song ?
a-Lá hành ,lá nhÃn, lá bởi.


b-Lá rau muống, lá cải.


c-Lỏ lỳa, lỏ mng ti, lá bí đỏ .
d- Lá tre, lá lúa, lá cỏ.


2.Trong các lá sau đây , những nhóm lá nào thuộc lá đơn?
a- Lá dâm bụt , lá phợng, lá dâu.


b-Lá trúc đào , lá hoa hồng ,lá lốt.
c-Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật .


d- Lá hoa hồng, lá phợng , lá khế.



<b>Đáp án : 1- d ; 2- c </b>
<b>5, Dặn dò </b>


-Học bài và trả lời câu hỏi SGK , làm bài tập .
-§äc mơc “ Em cã biÕt”.


<b> 6, Rút kinh nghiệm </b>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 22 : CÊu t¹o trong cđa phiến lá</b>
<b>I Mục tiêu bài học </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Nắm đợc đăc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá .
- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lỏ


<b>2. Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết .


<b>3.Thỏi </b>


Giáo dụclòng yêu thích say mê môn học.
II


<b> .Đồ dùng dạy học.</b>



<b>G:Tranh phóng to hinh 20.4 tr65 SGK.</b>


<b> Mô hinh cấu tạo môt phần phiến lá,đề kiểm tra phô tô hay viết trớc vào bảng phụ.</b>
<b>III</b>


<b> . Hoạt động dạy _học.</b>
<b>1,ổn định lớp:KTSS.</b>


<b>2,Kiểm tra bài cũ:Trình bày đặc điểm bên ngoài cảu lá.</b>
<b>3,Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b>
<b>hoạt động 1:biểu bỡ.</b>


<b>G:cho HS trong nhóm nghiên cứu SGK </b>


rồi trả lời 2 c©u hái tr.65 SGK.


G:u cầu thảo luận tồn lớp rồi bổ sung.
G:chốt lại kiến thức đúng :nh SGK.


G:có thể giải thích thêm về hoạt động
đóng mở lỗ khí khi trời nóng vf khi râm.
G:tại sao lỗ khí thờng tập trung nhiều ở
mặt dới của lá?


<b>Hoạt động 2:Tht lỏ.</b>


<b>Hot ng ca hc sinh.</b>



<b>h:Đọc thông tin mục ,quan s¸t hinh 20.2</b>


và 20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi SGK.
Yêu cầu :


Biểu bì đến bảo vệ:tế bào phải xếp sát
nhau.


Lỗ khí đóng mở rồi thốt hơi nớc.
Đại diện 1.2 nhóm trinh bày rồi nhom
khỏc nhn xtũi b sung.


<b>Kết luận:Lớp tế bào biểu bì có vách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>G:giới thiệu và cho H quan sát mô hình </b>


,hinh 20.4 SGK,nghiên cu SGK.


G:gi ý khi so sánh chú ý ở những đặc
điểm :hình dạng tế bào ,số lợng lục lạp...
G:cho H thảo luận nho,s sau khi đã tự trả
lời .


G:ghi l¹i ý kiến của nhóm lên bảng dể
nhom khác theo dõi nhận xét bổ sung .
G:nhận xét phần trả lời cđa nhãm råi chèt
l¹i kiÕn thøc råi cho H rút ra kết luận.
G:tại sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?



<b>hot ng 3:Gõn lỏ .</b>


G:yêu cầu H nghiên cu tr.66 SGK trả lời
câu hỏi.


G:kiểm tra 1 đén 3 H rồi cho H rót ra kÕt
luËn.


G:qua bài học em biét đợc những điều gì?
G:treo tranh phong to hinh 20.4 rồi giới
thiệu lại toàn bộ cấu tạo của phiến lá.


H:nghe và quan sát mơ hình trên bảng
tồi đọc mục và kết hợp hình 20.4 tr.66
SGK.H:trả lời câu hỏi mục ròi ghi ra
giấy.


h:trao đỏi trong nhóm theo nhng gợi ý
của G v thng nht ý kin.


H:Đại diện 1:2 nhóm trinh bày kết quả
rồi nhóm khác bổ sung.


<b>Kết luận:các tế bào thịt lá chứa nhiều lục</b>


lp ch to cht hu cơ.


H:đọc mục thơng tin tr.66 SGK quan sát
hình 20.4 kết hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ và thân , trả lời


câu hỏi SGK .


H : trả lời trớc lớp rồi H khác bổ sung nếu
cần


Kết luận : Gân lá gồm các bó mạch có
chức năng vận chuyển các chất .


<b>4,Cng cố , kiểm tra đánh giá</b>
<b>-G cho H đọc kết luận SGK </b>


-G ph¸t phiÐu häc tËp cho H lµm ( néi dung bµi tËp nh SGK )


-G cho H đổi bài chấm cho nhau hoặc G có thể chấm ngay 3 đến 5 bài


<b>5, DỈn dò </b>


-H học bài ,trả lời câu hỏi SGK tr .67.
-Đọc mục Em có biết


-Ôn lại kiến thức : Chức năng của lá . Chất khí nào duy trì sự cháy .


<b>6, Rút kinh nghiệm </b>


...
...


...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>



<b>TIếT 23 Quang hợp</b>


I <b> Mục tiêu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-H tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để Tự rút ra kết luận : Khi có ánh sáng , lá cây có
thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí ơxi.


-GảI thích đợc một vàI hiện tợng thực tế nh:vì sao nên trồng cây ở nơI có nhiều ánh
sáng ,vì sao nên th rong vo b nuụI cỏ cnh .


<b>2- Kỹ năng .</b>


rèn luyện kỹ năng phân tích thí nghiệm ,quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
<b>3- TháI độ .</b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật ,chăm sóc cây.


<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy học .</b>


G:dung dch I t ,lỏ khoai lang ,ống nhỏ .kết quả thí nghiệm 1 vàI lá đẵ thử dung
dich I ốt ...tranh phóng to hình 21.1,21.2SGK.


H:Ôn lại kiến thuqcs tiểu học về chức năng của lá.
<b>III-Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2-Kiểm tra bàI cũ:Nêu cấu tạo trong của biẻu bì và thịt lá.
<b>3-BàI mới.</b>



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
<b>Hot ng 1:xỏc định chất mà lá cây </b>
<b>chế tạo đợc khi co ánh sáng.</b>


<b>G:yêu cầu hoạt động cá nhân nghiên cú </b>


tr.68-69 SGK.


G:cho H thảo luận nhóm :trao đỏi 3 câu
hỏi tr.69.


G:cho các nhóm thảo luận kết quả của
nhóm .


G:nghe,bổ sung,sửa chữa và nêu ý kiến
đúng ,cho H quan sát kết quả thí nghiệm
của G để khảng định kết quả của thí
nghiệm.


G:cho H rót ra kết luận.


G:treo tranh yêu cầu 1 H nhắc lại thí
nghiệm và kết luận .


G:mở rộng thêm :Từ tinh bột và các
muối khoáng hoà tan khác ,lá sẽ tạo ra
chất hữu cơ cần thiết cho cây.


<b>Hot ng 2 :Xác định chất khí thảI </b>


<b>ra trong quá trinh lá chế tạo tinh bột.</b>
<b>G:cho H thảo luận nhóm,nghiên cứu </b>


tr.69 SGK.


G gợi ý :H dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và chú ý quan sat ở đáy 2 ống
nghiệm .


G:Quan sát lớp rồi chú ý nhóm h yếu đẻ
hớng dẫn thêm (chát khí nào duy tri sự
cháy ).


G:Cho các nhóm thảo luận kết quả rồi
tìm ý kiến đúng.


g:nhận xét và đa đáp án đúng rồi cho h
rút ra kết luận.


G:Tại sao về mùa hè khi trời nắng
nóng ,đứng dới bóng cây to lại thấy mát
và dễ thở.?
G:cho h nhắc lại 2 kết luận nhỏ của hoạt
động 2.


<b>hoạt động của hc sinh.</b>


H:đpcj mục thông tin ,kết hợp hình 21.1
tr68-69 SGK.



-trả lời 3 câu hỏi tr.69.


H:Mang phàn tự trả lời của mình thảo luận
trong nhóm rồi thèng nhÊt ý kiÕn.


-Đại diện các nhóm báo cáo và trao đổi lẫn
nhau.


H:Quan sát kết quả thí nghiệm của G úi
chiộu vi SGK.


<b>Kết luận:Lá chế tạo tinh bột khi cã ¸nh s¸ng</b>


H:Đọc mục thơng tin ,quan sát hình 21.1 rồi
trao đỏi nhóm trả lời 3 câu hỏi ,thng nht ý
kin .


Yêu cầu:


-Da vo kt qu ca thí nghiệm 1 rịi xác
định cành rong ở cốc B chế tạo đợc tinh bột.
-Chất khí ở cốc B l khớ ễ xi..


Đại diện nhóm lên trinh bày kết quả rồi cả
lớp thảo luận rồi bổ sung.


.


-Các nhóm nghe và sửa nếu cần.



<b>Kết luận:Lá nhả ra khí ỗi trong quá trinh </b>


chế tạo tinh bột.


<b>4-Củng cố,kiểm tra đanh giá .</b>


<b>G:Cho H c kt lun tr.70 SGK.</b>


G:Cho H trả lời 2 câu hỏi TR.70 SGK rồi cho điiểm .


G:Gi H nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra két luận rồi cho điểm 2 H trả lời đúng.
<b>5-Dặn dò.</b>


-Häc bàI trả lời câu hỏi SGK.


-Ôn lại kiến thức về chức năng cuả rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TIếT 24 Quang hợp (t2)</b>


I <b> Mục tiêu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


-Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất lá
cần sử dụng để chế tạo tinh bột


-Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp
-Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp
<b>2- Kỹ năng .</b>



Rèn luyện kỹ năng phân tích thí nghiệm ,quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
<b>3- TháI độ .</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật ,chăm sóc cây.


<b>III-</b> <b>Đồ dùng dạy học .</b>


G:Thc hin thớ nghim , mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với dung dịch
I ốt


H:Ôn lại kiến thức về cấu tạo của lá , sự vận chuyển nớc của rễ ,Ôn lại kiến thức bài
quang hợp của tiết trớc .


<b>III-Hot ng dy hc.</b>
1-n đinh lớp:KTSS


2-Kiểm tra bàI cũ: Chất khí nào đợc thỉa ra trong quá trình quang hợp?|
<b> 3-Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1:Cây cần những gì để chế tạo</b>
<b>tinh bột </b>


G: Yêu cầu H nghiên cứu độc lập
tr.70-71SGK


G:Yêu cầu H nhắc lại thí nghiệm .


G: Cho H thảo luận theo 2 câu hỏi tr72SGK


G: Gợi ý :


+Sử dụng kết quả của tiết trớc xác địnhm
lá ở chng nào có tinh bột và lá ở chuụng
no khụng cú tinh bt


+Cây ở chuông A sống trong điều kiện
không khí không có khí CO2 +Cây ở
chuông B sống trong điều kiện có khí CO2
G:Cho H th¶o luËnu kÕt qu¶


G: Lu ý cho H : Chú ý vào điều kiện của thí
nghiệm vì chính điều kiện sẽ làm thay đổi
kết quả của thí nghiệm


G:Sau khi H thảo luận cho H rút ra kết
luận nhỏ ở hoat động này.


?T¹i sao ë sung quanh nhà , nơi công cộng
cần trồng nhiều cây xanh


<b>Hoạt động 2 : Khái niệm về quang hợp.</b>
<b>G:cho H hoạt đọng độc lập nghiên cứu </b>


SGK


G :Gọi 2 Hs viết lại sơ đồ quang hợp lên
bảng


G: Cho H nhận xét 2 sơ đồ trên  bổ sung


và thảo luận khái niệm quang hợp.


G: Cho H quan sát lại sơ đồ quang hợp ở
tr.72 SGK trả lời câu hỏi :


?Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để
chế tạo tinh bột


?Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện nào
G: Cho H đọc thông tin và đặt câu hỏi :


<b>Hoạt động của học sinh.</b>


-Mỗi H đọc kĩ thông tin và các thao tác
thí nghiệm ở phần lệnh


-H tãm tắt thí nghiệm cho cả lớp cùng
nghe.


-H thảo luận nhóm và ghi vào giấy
Yêu cầu :


+ Chuụng A cú thêm cốc nớc vôi trong
+Lá trong chuông A không chế tạo đợc
tinh bột


+Lá cây ở chuông B chế tạo đợc tinh bột
-H Thảo luận kết quả ý kiến của nhóm và
bổ sung



Kết luận: Khơng có khí CO2 lá không thể
chế tạo đợc tinh bột.


-H tự đọc phần thông tin và trả lời câu hỏi
phần lệnh tr.72 SGK


H: Viết sơ đồ quang hợp và trao đổi nhóm
về khái niệm quang hợp


_H trình bày kết quả của nhóm , bổ sung
sơ đồ quang hợp (nếu cần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?Ngoµi tinh bột lá cây còn tạo ra những sản


phẩm hữu cơ nào khác Kết luận:Quang hợp là hiện tợng lá cây chế tạo tinh
bột ngoài ánh sáng mặt trời nhờ nớc, khí
cácbonic và diệp lục.


<b>4-Củng cố,kiểm tra đanh giá .</b>


<b>G:Cho H c kt lun tr.72 SGK.</b>


G:Cho H trả lời 2 câu hỏi TR.72 SGK rồi cho ®iiĨm .


G:Gọi H nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra két luận rồi cho điểm 2 H trả lời ỳng.
<b>5-Dn dũ.</b>


-Học bàI trả lời câu hỏi SGK.


-Ôn lại kiến thức về chức năng cuả rễ.



<b>6-rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>TIếT 25: ảnh hởng của các điều kiện</b>
<b>bên ngồI đến quang hợp,</b>


<b>ý nghÜa cđa quang hợp</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


-H nờu đợc những điều kiện bên ngoàI ảnh hởng dến quang hợp .


-Vận dụng kiến thức , giảI thích đợc ý nghĩa của mọt vàI biện pháp kĩ thuật trong trồng
trọt .


-Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ


<b>2-KÜ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .


<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>



<b>1, n nh t chc :KTSS</b>
<b>2,Kim tra bài cũ :</b>


<b>3, Bµi míi :</b>


G : Cho H nhắc lại kháI niệm quang hợp là gì và viết lại sơ đồ quang hợp để vào bài.


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên </b>
<b>ngoàI nào ảnh hởng đến quang hợp ?</b>


-G yêu cầu H hoạt động nhóm nghiên cứu
SGK


-G quan sát giúp đỡ nhóm nào cịn lúng
túng.


-G có thể gợi ý chocác câu hỏi thảo luận
chú ý vào điều kiện nh hng n quang
hp


-Các nhóm đa ra câu tr¶ lêi G nhËn xÐt, bỉ
sung


-G cho H rót ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H tự đọc phần thông tin tr.75 SGK suy
nghĩ trả lời 2 câu hỏi mục I tr.75 SGK.


-Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
Yêu cầu:


+Các điều kiện ảnh hởng đến quá trình
quang hợp :khí CO2 ,nớc ánh sáng, nhiệt
độ .


+Trồng cây vi mt dythiu ỏnh
sỏng


-Các nhóm thảo luận đa ra kết quả , nhóm
khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HOạt động 2: ý nghĩa của quang hợp ở </b>
<b>cây xanh </b>


-G cho H thảo luận nhóm theo câu hỏi
phÇn lƯnh mơc II tr.75 SGK.


-G lu ý các nhóm khẳng định đợc tầm
quan trọng của các chất hữa cơ và khí O2
do quang hợp của cây xanh tạo ra


-G nghe và giúp đỡ hoàn thiện đáp án về ý
nghĩa quáng hợp cho H


? Qua bàI này giúp em hiểu đợc những
điều gì.


-Tõ phần thảo luận trên lớp H tự rút ra kết


luận .


<i>n quang hp.</i>


-Mỗi H tự suy ghĩ trả lời c©u hái


-Trao đổi nhóm về ý kiến của cắ nhân 
thống nhất câu trả lời của nhóm .


-Đại diện nhóm trình bày kết quảt
nhóm khác nhËn xÐt , bỉ sung .


<i><b>Kết luận :Nhờ q trình quang hợp , </b></i>
<i><b>cây xanh đã tạo ra các chất cần thiết </b></i>
<i><b>cho sự sống của các sinh vật .</b></i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>


-Tr¶ lêi câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5,Dặn dò :</b>


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>


-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : tự xem trớc bàI mới ở nhà.
<b>6, Rút kinh nghiệm :</b>



<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 26 </b> <b>Cây có hô hấp không ?</b>


<b>I/ Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản học sinh phát
hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây.


- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp ở
cây.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm  t×m kiÕn thøc.
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm.


<b>3. Thái :</b>


Giáo dục lòng say mê môn học.


<b>II/ Đồ dùng d¹y häc :</b>


GV: + Có điều kiện làm thí nghiệm 1 trớc 1 giờ.
+ Các dụng cụ để thí nghiệm 2 nh SGK.



HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí ôxi.


<b>IIII/ Hot ng day - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>3. Bµi míi : Më bµi nh trang 77 SGK</b>


<i><b>Hot ng 1 :</b></i>


Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây.


<b>+ Mc tiờu : Hc sinh nm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, tập thiết kế thí nghiệm để</b>


rót ra kÕt ln.
+ TiÕn hµnh :


<i>a) ThÝ nghiệm1 : Nhóm Lan và Hải</i>


- Giáo viên yêu cầu häc sinh nghiªn cøu
trang 77 SGK  n¾m cách tiến hành, kết
quả của thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giáo viên cho một học sinh trình bày lại
thí nghiệm trớc lớp.


- Giỏo viờn lu ý khi học sinh giải thích lớp
váng trắng đục ở đáy cốc A dày hơn là do có
khí cacbơnic thì giáo viên nêu câu hỏi


thêm : Vậy ở chng A do đâu mà lợng khí
cacbơnic nhiều lên.


- Giáo viên giúp học sinh hoàn thiện đáp án
và rút ra kết luận.


b) Thí nghiệm 2 : Của nhóm An và Dũng:
- Giáo viên yêu cầu học sinh thiết kế đợc thí
nghiệm dựa trên những dụng cụ có sẵn và
kết quả của thí nghiệm 1.


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu SGK 
trả lời câu hỏi : Các bạn An Dũng làm thí
nghiệm nhằm mục đích gì ?


- Giáo viên yêu cầu nhãm thiÕt kÕ thí
nghiệm, giáo viên đi tới các nhóm quan sát
hớng dẫn, gợi ý cách bố trí thí nghiệm.
- Giáo viªn hÕt søc lu ý: NÕu häc sinh trong
líp cã học lực trung bình thì các em có thể
không biÕt bè trÝ thí nghiệm giáo viên
phải hớng dÉn tØ mØ tõng bíc.


- Giáo viên nhận xét giúp học sinh hoàn
thiện thí nghiệm và giải thích rõ: Khi đặt
cây vào cốc thuỷ tinh rồi đậy miếng kính
lên, lên đầu trong cốc vẫn có O2 của khơng
khí


-Giáo viên thử kết quả thí nghiệm đã chuẩn


bị cho cả lớp quan sát chốt lại kiến thức
cho cả hai thí nghiệm Học sinh nhắc lại.


qu¶.


- Học sinh đọc thơng tin tr 77 SGK 
thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi tr 77
SGK.


Kết luận : Khi không có ánh sáng cây
đã thải ra nhiều khí cacbơnic


- Học sinh đọc thông tin SGK, quan
sát hình 23.2 tr.78 SGK  trả lời câu
hỏi.


-Häc sinh trong nhãm cïng tiÕn hành
thảo luận từng bớc của thí nghiệm.
Đại diện 13 nhóm trình bày kết quả
-nhóm khác bổ sung, tiÕp tôc th¶o
ln.


Học sinh nghe và bổ sung vào bài của
mình nhng ch cha ỳng.


Kết luận: Cây nhả ra khí cacbônic và
hút khí «xi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Hô Hấp Của Cây



<b>Mục tiêu :Học sinh hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.</b>


*TiÕn hµnh :


Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động c
lp


với sách giáo khoa và trả lời câu hỏi:


+Hụ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế
nào đối với đời sống của cây?


+Những cơ quan nào của cây tham gia hơ
hấp và trao đổi khí trực tip vi mụi trng
ngoi .


+Cây hô hấp vào thời gian nµo?


+Ngời ta đã dùng biện pháp nào để giúp rễ
và ht mi gieo hụ hp?


-Giáo viên gäi 2 Häc sinh tr¶ lêi 4 câu
hỏiHọc sinh khác bổ sung.


-Giỏo viờn cht li kin thức và đề phòng
Học sinh trả lời : ban đêm cõy mi hụ hp
thỡ giỏo viờn gii thớch.


-Giáo viên yêu cầu Học sinh trả lời mục



-Hc sinh c thụng tin tr.78-79 sgk suy
nghĩ và trả lời 4 câu hỏi .


Yêu cầu :


+ Vit c s hụ hp.


+Mi c quan của cây đều hô hấp.
+ Biện pháp làm tơi xốp đất…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

tr.79 sgk.


-Giáo viên cần lu ý học sinh ở thành phố
có thể chỉ trả lời đợc 12 biện pháp, nhng
học sinh ở nơng thơn thì phải trả lời đợc
nhiều biện pháp nh sách giáo viên .


-Gi¸o viên giả thích các biện pháp kỹ thuật
cho c¶ líp nghe cho häc sinh rót ra kÕt
luËn.


-Giáo viên hỏi : Tại sao khi ngủ đêm trong
rừng ta thấy khó thở, cịn ban ngày thì mát
và dễ thở?


-học sinh đọc yêu cầu trao đổi nhanh
trong nhóm đa ra biện pháp nh : cuốc,
tháo nớc khi ngập.



Kết luận: Cây hô hấp suốt ngày đêm, tất
cả các cơ quan đều tham gia.


KÕt luËn chung :SGk.


<b>IV/Kiểm tra đánh giá </b>


* Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 SGKgiáo viên cho điểm 2 Học sinh .
*Giáo viên cho học sinh trả lời 4 câu hỏi.


<b>V/ Dặn dò</b>


*Học bài,trả lời câu hỏi SGk.*Ôn lại bài: Cấu tạo của phiến lá.
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> TiÕt 27 thùc hành</b>


<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


<b>- Học sinh lựa chọn đợc cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận : phần</b>


lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.
- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự thoát hơi nớc qua lá .
- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kỹ thuật trng trt.



<b>2. Kỹ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, ham hiểu biết.


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Gv: Tranh vÏ phãng to h×nh 24.3 SGK.
- HS: Xem lại bài Cấu tạo của phiến lá.


<b>III/ Hot ng dy - học</b>


* Më bµi: Nh SGK.


<i>Hoạt động 1</i>
thí nghiệm xác định phần lớn nớc cây đi dâu


* Yêu cầu: Học sinh nhận xét kết quả thí nghiệm, so sánh thí nghiệm, lựa chọn thí
nghiệm chứng minh đúng nhất.


* TiÕn hµnh:


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu độc
lập SGK trả lời 2 câu hỏi.


+ Một số học sinh đã dự đốn điều
gì?



+ Để chứng minh cho dự đốn đó họ
đã làm gì?


- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm để lựa chọn thí nghiệm.


- Giáo viên u cầu đại diện nhóm trình
bày tên thí nghiệm và giải thích lý do chọn
của nhóm mỡnh.


- Giáo viên lu ý tạo điều kiện cho các
nhóm trình bày ý kiÕn, nÕu cã nhiÒu ý kiÕn


- Học sinh đọc mục thông tin tr. 80
SGK trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Học sinh trong nhóm tự nghiên cứu 2
thí nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời mục
tr.81 SGK  sau đó thảo luận nhóm để
thống nhất câu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cha thống nhất thì cho tranh luận nhng
theo gợi ý của giáo viên. Ví dụ: Cho học
sinh nhắc lại dự đốn ban đầu, sau đó xem
lại thí nghiệm của nhóm Dũng và Tú đã
đ-ợc chứng minh đđ-ợc điều nào của dự đốn,


cịn nội dung nào cha chứng minh đợc nội
dung nào? giải thích?


- Sau khi đã thảo luận xong giáo viên hỏi:
Sự lựa chọn nào là đúng.


- Giáo viên chốt lại đáp án đúng nh trong
sách giáo viên cho học sinh rút ra kết luận.
- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu hình
24.3 tr.81 SGK.


nhãm nµo chän thÝ nghiệm của Tuấn,
Hải.


- Đại diện nhóm giải thích sự lựa chọn
của nhóm mình theo gợi ý của giáo viên.


<i><b>Kt luõn: Phn ln nụng nc do rễ hút</b></i>
vào cây đã đợc ra ngồi bằng sự thốt
n-ớc qua lá.


- Học sinh quan sát hình 24.3 tr.81 SGK
chú ý chiều mũi tên màu đỏ để biết con
đờng mà nớc thốt ra ngồi qua lá.


<i>Hoạt động 2</i>


ý nghĩa của s thoát hơi nớc qua lá
- Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả lời



câu hỏi : Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có
ý nghĩa quan trọng đối với đời sống của
cây ?


- Giáo viên tổng kết lai ý kiến của học sinh
 cho häc sinh tù rót ra kÕt luËn.


- Học sinh hoạt động độc lập đọc thông
tin mục tr.81 SGK để trả lời câu hỏi của
giáo viên.


Yêu cầu nêu đợc :


+ T¹o søc hót  vËn chun nớc và muối
khoáng từ rễ lá


+ Làm dịu mát cho lá


- Học sinh trình bày ý kiến và học sinh
khác bổ sung.


Kết luận : Hiện tợng thoát hơi nớc qua l¸
gióp cho viƯc vËn chun níc và muối
khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá khỏi bị
khô.


<i>Hot động 3</i>


Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng
đến sự thoỏt hi nc qua lỏ



- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK trả lời 2 câu hỏi tr. 82 SGK.


- Giáo viên gợi ý học sinh sử dụng kết luận
ở hoạt động 2 và những câu hỏi nhỏ sau
tr li.


+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều ?
+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng
gì?


- Giáo viên cho học sinh nhận xét bổ sung
ý kiÕn cho nhau  rót ra kÕt luËn.


- Giáo viên hỏi học sinh : Qua bài học em
hiểu đợc những gì ?


- Học sinh đọc mục và trả lời 2 câu hỏi
mục tr.92 SGK.


- Một số học sinh trả lời câu hỏi học
sinh khá nhận xét bổ sung nếu cần.


Kt luận : Các điều kiện bên ngoài nh:
ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh
hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết lun
tr. 82 SGK



<b>IV/ Kim tra ỏnh giỏ</b>


- Giáo viên cho học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 tr. 82 SGK.
- Giáo viên gợi ý trả lời câu hỏi : Nh SGV.


<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị : Đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá biến dạng
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết 28:</b> <b> biến dạng của lá.</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


nờu c c điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ đó hiểu đợc
ý nghĩa biến dạng của lỏ.


<b>2. Kỹ năng :</b>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiÕn thøc tõ tranh mÉu.


<b>3. Thái độ :</b>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.



<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>


GV: + Mẫu : cây mận, đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng rồng.
+ Tranh cõy nm p, cõy bốo t.


+ Chuẩn bị trò chơi nh SGV.


HS: + Su tầm mẫu theo nhóm đã phân công.
+ Kẻ bảng tr.85 SGk vào vở bài tập.


<b>III/Hoạt động dạy - học</b>


Mở bài : Nh SGK, hay giáo viên treo tranh cây nấm ấp giới thiệu lá của cây cho học sinh
so sánh với một lá bình thờng để suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng khỏc.


<i>Hot ng 1</i>


Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng
* Tiến hành :


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh hoạt động
nhóm : Quan sát hình trả lời câu hỏi mục
tr. 83 SGK.


- Giáo viên quan sát các nhóm có thể
giúp đỡ động viên nhóm học yếu, nhóm
học khá thì có kết quả nhanh và đúng.
- Giáo viên cho các nhóm trao i kt
qu.



Giáo viên chữa bằng cách cho chơi trò
chơi Thi điền bảng liƯt kª”


+ Giáo viên treo bảng liệt kê lên bảng,
gọi 7 nhóm tham gia, bốc thăm xác định
tên mẫu vật nhóm cần điền.


+ Yêu cầu mỗi nhóm nhặt các mảnh bìa
có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức năng


gµi vào ô cho phù hợp.


+ Giáo viên thông báo luật chơi : Thành
viên của nhóm chọn và gài vào phần của
nhóm mình.


- Giáo viên nhận xét kết quả và cho ®iĨm
nhãm lµm tèt.


- Giáo viên thông báo đáp án đúng để
học sinh điều chỉnh.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc mục
“Em có biết” để biết thêm một loại lá
biến dạng nữa (lá của cây hạt bí)


- Hoạt động của nhóm.


+ Häc sinh trong nhóm cùng quan sát mẫu


kết hợp với các hình 25.1 …. 25.7 tr.84
SGK


+ Học sinh tự đọc mục và trả lời các câu
hỏi mục tr.82 SGK.


+ Trong các nhóm thống nhất ý kiến cá
nhân hoàn thành bảng tr.85 SGK vµo vë
bµi tËp.


- Đại diện 1 3 nhóm trình bày nhóm
khác nhËn xÐt.


- Học sinh sau khi bốc thăm tên mẫu cử 3
ngời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí
Chú ý : Trớc khi lên bảng học sinh nên
quan sát lại mẫu, hoặc tranh để gắn bìa cho
phù hợp.


- C¸c nhãm kh¸c theo fâi nhËn xÐt, bá
sung.


- Học sinh nhắc lại các loại lá biến dạng,
đặc điểm, hình thái và chức năng chủ yếu
của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Hot ng 2</i>


Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của l¸



* Mục tiêu : So sánh đặc điểm hình thái chức năng chủ yếu của lá biến dạng với lá
bình thờng để khái quát về ý nghĩa biến dạng của lá.


* TiÕn hµnh :


- Giáo viên yêu cầu học sinh xem lại
bảng ở hoạt động 1  nêu ý nghĩa biến
dạng của lá


- Gi¸o viên nêu gợi ý :


+ Có nhận xét gì về dặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá thêng ?


+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác
dụng gì đối với cây ?


- Học sinh xem lại đặc điểm hình thái chức
năng chủ yếu của lá biến dạng ở hoạt động
1 kết hợp với gợi ý của giáo viên để thấy
đ-ợc ý nghĩa biến dạng của lá.


- Một vài học sinh trả lời và học sinh khác
bổ sung.


Kết luận : Lá của một số cây biến đổi hình
thái thích hợp với chức năng ở những điều
kiện sống khác nhau.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết luận


tr.85 SGK.


<b>IV/ Kiểm tra đánh giỏ :</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 ci bµi.


- Tìm hiểu ở địa phơng (nếu có) hay qua cỏc ti liu v lỏ bin dng.


<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu : Đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có
mầm, lá cây thuốc bỏng.


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 29 : bài tập</b>


<b>Su tầm, ép khô : các hình dạng bên ngoài của lá</b>


<b>chơng V</b>


<b>sinh sản sinh dỡng</b>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 30 :</b> <b>sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>


<b>I/ Mục tiêu bµi häc :</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Tìm đợc một số các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa
hc ca nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kỹ năng :</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II/ Đồ dùng d¹y - häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Mẫu : Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá
bỏng, lá hoa đá có mầm.


HS: Chuẩn bị 4 mẫu nh hình vẽ 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của các bài biến
dạng của thân rễ, kẻ bảng tr.88 SGK vào vở bài tËp.


<b>III/ Hoạt động dạy - học.</b>


Më bµi : cã thĨ nh SGK hoặc giáo viên cho học sinh xem lá bỏng có các chồi


gọi hiện tợng này là sinh sản sinh dỡng tự nhiên .Vậy sinh sản sinh dỡng là gì ?ở những
cây khác có nh nh vậy không ?



<i>Hot ng 1</i>


Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ,
thân lá ở một số cây có hoa


*Mc tiờu: Hc sinh thấy đợc cơ quan sinh dỡng của một số cây có khả năng mọc chồi
tạo thành cây mới .


*TiÕn hµnh


- Giáo viên u cầu hoạt động nhóm :
thực hiện yêu cầu mục tr.87 SGK.


- Giáo viên cho học sinh các nhóm trao
đổi kết quả .


- Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành
bảng trong vë bµi tËp.


Giáo viên chữa bằng cách gọi học sinh
lên tự điền vào từng mục ở bảng giáo
viên đã chuẩn bị(giáo viên nên gọi nhiều
học sinh tham gia )


Giáo viên Theo dõi bảng công bố kết
quả đúng (để học sinh sửa), kết quả nào
cha phù hợp thì học sinh khác bổ sung
tiếp.


Hoạt động của nhóm



+ Cá nhân :quan sát trao đổi mẫu kết hợp
hình 26 tr 87 SGK trả lời 4 câu hỏi mục
.


+trao đổi trong nhóm thống nhất ý kiến
trả li.


Đại diện nhóm trình bày nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại rễ,
thân biến dạng kết hợp với câu trả trời của
nhóm hoàn thành bảng ở trong vở bài
tập.


-Một số học sinh lên bảng điền vào từng
mục học sinh học sinh khác quan sát bổ
sung nếu cần .


Hc sinh nhận xét: một số cây trong điều
kiện đất ẩm có khả năng tạo đợc cây mới
từ cơ quan sinh dỡng.


<i>Hoạt động 2</i>


Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây
*Mục tiêu: Hểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
*Tiến hành:



Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
độc lập, thực hiện yêu cầu ở mục tr.88
SGk.


- Giáo viên chữa bằng cách cho một vài
học sinh đọc  để nhận xét.


- Sau khi ch÷a bài giáo viên cho học
sinh hình thành khái niệm sinh sản sinh
dỡng tự nhiên


- Giỏo viờn hi : Tìm trong thực tế những
cây nào có khả năng sinh dỡng tự nhiên ?
(Nếu học sinh khơng tìm đợc giáo viên
có thể giới thiệu : Cây hoa đá, cỏ tranh,
cỏ gấu, sài đất … cho học sinh quan sỏt
mu).


Giáo viên hỏi : Tại sao trong thực tế, tiêu
diệt cỏ dại rất khó (nhất là cỏ gấu)? Vậy
cần cã biƯn ph¸p gì và dựa trên cơ sở


-Học sinh xem lại bảng ở vở bài tập hoàn
thành yêu cầu mục tr.88 SGK: Điền từ
vào chỗ trống trong các câu SGK.


- Một vài học sinh đọc kết quả  học
sinh khác theo dõi nhận xét, bổ sung
(nếu cần).



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

khoa học nào để diệt hết cỏ dại ?


- Nếu học sinh không trả lời đợc, giáo


viên nên giải thích rõ. Kết luận chung : Học sinh đọc kết luậntr. 88SGK


<b>IV/ kim tra ỏnh giỏ</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi1, 2, 3 SGK


- Đối với câu hỏi 4, không biết để trả lời thì giáo viên giải thích cho cả lp bit.


<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài, trả lời câu hái SGK.


- Nhóm chuẩn bị cắm cành rau muống vào cốc, bát đất ẩm.
- Ôn lại bài “Vận chuyển các cht trong thõn.


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 31: </b> <b>Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ng nghim.


2. K nng :


- Rèn kỹ năng quan s¸t, nhËn biÕt, so s¸nh.


<b>3. Thái độ :</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>


GV: + Mu thật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


HS: Cành rau muống cắm trong bát đất, một số địa phơng có thể có ngọn mía, cành sắn.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


Më bµi : Nh SGK


<i>Hoạt động 1</i>
Tìm hiểu giâm cành


* Mục tiêu : Học sinh biết đợc giâm cành là tách một đoạn thân hoặc cành cây mẹ cắm
xuống đất  cây con.


* TiÕn hµnh :


- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt
động độc lập  trả lời câu hỏi SGK.
- Giáo viên giới thiệu mắt của cành


sắn ở dọc cành; cành giâm phải là
cành bánh tẻ.


- Giáo viên cho học sinh cả lớp trao
đổi kết quả với nhau.


- Giáo viên lu ý : Câu hỏi 3 nếu học
sinh không trả lời đợc thì giáo viên
phải giải thích : cành của những cây
này có khả năng ra rễ phụ rất nhanh
hc sinh rỳt ra kt lun.


- Giáo viên hỏi : Những loại cây nào
thờng áp dụng biện pháp này ?


- Học sinh quan sát hình 27.1. Kết hợp với
mẫu của mình suy nghĩ trả lời câu hỏi mục
tr.89 SGK.


Yờu cu nờu c :


+ Cành sắn hút ẩm mọc rÔ.


+ Cành cắm xuống đất ẩm  ra rễ  cây
con.


- Mét sè häc sinh ph¸t biĨu  häc sinh kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


Kết luận : Giâm cành là cắt một đoạn thân,


hay cành có đủ mắt cắm xuống đất ẩm cho ra
rễ  phát triển thành cây mới.


<i>Hoạt động 2</i>
Tìm hiểu chiết cành


* Mục tiêu : : Học sinh biết cách chiết cành và phân biệt đợc cây có thể chiết cành.
* Tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhân : Quan sát hình SGK trả lêi c©u
hái


- Giáo viên nghe và nhận xét phần
trao đổi của lớp nhng giáo viên phải
giải thích thêm về kỹ thuật chiết
cành : Cắt một đoạn vỏ gồm cả mạch
rây để trả lời câu hỏi 2.


- Giáo viên lu ý nếu học sinh khơng
trả lời đợc câu hỏi 3 thì giáo viên phải
giải thích : Cây chậm ra rễ nên phải
chiết cành.


- Giáo viên hỏi : Ngời ta chiết cành
với loại cây nµo ?


tiến hành để chiết. Kết quả học sinh trả lời
câu hỏi mục tr.90 SGK.


- Học sinh vận dụng kiến thức bài “Vận


chuyển các chất trong thân”để trả lời câu hỏi
2.


- Học sinh cả lớp trao đổi lẫn nhau về đáp án
của mình để ra câu trả lời đúng.


KÕt luËn : Chiết cành là làm cho cành ra rễ
ngay trên cây mẹ cắt đem trồng thành cây
mới.


<i>Hot ng 3</i>
Tỡm hiu về ghép cây
* Mục tiêu : Học sinh biết các bc ghộp mt cõy.
*Tin hnh:


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
SGK thực hiện yêu cầu ở mục tr.90
SGK và trả lời câu hỏi.


+ Em hiểu thế nào là ghép cây ? Có
mấy cách ghép c©y ?


- Giáo viên giúp hồn thiện đáp án.


- Học sinh đọc mục kết hợp quan sát hình
27.3 trả lời câu hỏi tr.90 SGK


- Häc sinh tr¶ lêi  häc sinh kh¸c bỉ sung.
KÕt ln : Ghép cây là dùng mắt, chồi của
một cây gắn vào cây khác cùng loại cho tiếp


tục phát triển.


<i>Hot ng 4</i>


Nhõn giống vơ tính trong ống nghiệm
- Giáo viên u cầu hc sinh c SGK


trả lời câu hỏi


+ Nhân giống là g× ?


+ Em h·y cho biÕt thµnh tùu nhân
giống vô tính mà em biết qua phơng
tiện thông tin ?


- Giáo viên lu ý : Nếu học sinh không
biết thành tựu về nhân giống vô tính
thì giáo viên phải thông báo nh sách
giáo viên , hay vÝ dơ cơ thĨ :


+ Từ một củ khoai tây trong 8 tháng
bằng phơng pháp nhân giống vơ tính
thu đợc 2000 triệu mầm giống đủ
trồng trên 40ha.


+ Nh©n giống phong lan cho hàng
trăm cây mới.


- Hc sinh đọc mục SGK tr. 90 kết hợp
quan sát hình 27.4 SGK trả li cõu hi.



- Một số học sinh trình bày học sinh khác
nhận xét bổ sung.


Kết luận : Nhân giống vô tính là phơng pháp
tạo nhiều c©y míi tõ mét m« trong thÝ
nghiƯm.


Kết luận chung : Học sinh đọc kết luận SGK


<b>IV/ kiểm tra ỏnh giỏ</b>


- GV: + Học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài


+ Học sinh khá giỏi trả lời câu hỏi 4 giáo viên có thể cho điểm nếu trả lời tốt.


<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Làm bài tập tr.92 SGK ở nhà báo cáo kết quả sau 2 4 tuần.
- Chuẩn bị : Hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.


<b>Chơng VI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết32 </b> <b>Cấu tạo và chức năng của hoa</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Phõn bit đợc các bộ phận chính của hoa ,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận ch yu ca hoa.


<b>2. Kỹ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vật.


<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vËt, hoa.


<b>ii/ đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Mét sè hoa: r©m bơt, hoa bëi, hoa loa kÌn to, hoa cóc, hoa hång. Tranh
ghÐp c¸c bé phËn hoa, kÝnh lóp, dao.


-HS: -Một số hoa giống của giáo viên.
-KÝng lóp, dao lam.


<b>iii/ hoạt động dạy - học</b>


Mở bài: GV cho HS quan sát một số loại hoa và đặt câu hỏi: hoa thuộc loại hoa nào?
Cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?


<i>Hoạt động 1</i>


các bộ phận của hoa
Tiến hành :


GVcho HS quan sát hoa thật Xác
định các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1
tr.94 SGK ghi nhớ các bộ phận của
hoa.


- GVcho HS tách hoa để quan sát các
đặc điểm về số lợng, màu sắc, nhị
nhuỵ,..


- GV đi từng nhóm quan sát các thao
tác của HS, giúp đỡ nhóm nào cịn
lúng túng hay cha làm đúng, nhắc nhở
các nhóm xếp các bộ đã tách trên giấy
cho gọn gàng và sạch sẽ.


Giáo viên có thể cho học sinh tìm đĩa
mật (nếu có)


- Giáo viên cho trao đổi kết quả các
nhóm chủ yếu là bộ phận nhị, nhuỵ.
- Giáo viên chốt lại kến thức bằng
cách treo tranh giới thiệu hoa, cấu tạo
nhị, nhuỵ.


- Giáo viên gọi hai học sinh lên bàn


tách hoa loa kèn và hoa dâm bụt trong
khi các nhóm khác tách 2 loại hoa
này. Sau đó hai học sinh trình bày các
bộ phạn của hoa loa kèn và hoa dâm
bụt, Học sinh khác theo dõi nhận xét.


-Học sinh trong nhóm quan sát hoa bởi nở,
kết hợp với việc hiểu về hoa xác định các
bộ phận của hoa.


-Một vài học sinh cầm hoa của nhóm mình
trình bày nhóm khác bổ sung (nếu cần ).
-Học sinh trong nhóm tách hoa đặt lên giấy :
đếm số cỏnh hoa, quan sỏt mu sc.


+Quan sát nhị: Đếm số nhị, tách riêng một
nhị,dùng dao lam c¾t ngang bao phÊn, dầm
nhẹ bao phấn dùng lúp quan sát hạt phấn.
+Quan sát nhuỵ : Tách riêng nhuỵ dùng dao
cắt ngang bÇu kÕt hợp hình 28.3 94 SGk
xem : Nhuỵ gồm những phần nào? NoÃn nằm
ở đâu?


- i din nhúm trỡnh by kt quả nhóm
khác bổ sung cho đầy đủ.


Kết luận: hoa gồm các bộ phận :bao hoa (đài,
tràng)


<i>Hoạt động 2 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

*Mục tiêu: Học sinh xác định đợc các chức năng của từng bộ phận của hoa: đài tràng,
nh,nhu.


* Tiến hành:


Giáo viên yêu cÇu häc sinh hoạt cá
nhân. Nghiên cứu SGk và trả lời c©u
hái SGk .


-Giáo viên gợi ý : Tìm xem tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
nằm ở đâu? Chúng thuộc bộ phận nào
của hoa? có còn bộ phận nào của hoa
chứa tế bào sinh dục nữa không?
- Giáo viên cho học sinh trong lớp trao
đổi kt qu vi nhau.


Giáo viên chốt lại kiến thức nh sách
Giáo viên trang 113.


- Giáo viªn giíi thiƯu thªm vỊ hoa
hång vµ hoa cóc cho cả lớp quan sát.


-Hc sinh c mc tr 59 SGK, quan sát lại
bông hoa trả lời 2 câu hỏi mục tr.95
SGk .


Yêu cầu xác định đợc :



+Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn của nhị.
+Tế bào sinh dục cái trong noãn của nhuỵ.
+Đài, tràng bảo vệ nhị, nhuỵ.


-Mét sè häc sinh trả lời học sinh khác bổ
sung.


Kết luận : Đài tràng bảo vệ bộ phận bên
trong.


Nhị ,nhuỵsinh sản duy trì bảo vệ nßi
gièng.


Kết luận chung: Học sinh đọc kết luận tr.95
SKG.


<b>IV/ Kim tra ỏnh giỏ </b>


Giáo viên cho học sinh ghép hoa và ghép nhị,nhuỵ vào bìa ghép.
<i>a. Ghép hoa</i>


- Giỏo viên gọi 1 học sinh lên chọn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành
một bơng hoa hồn chỉnh gồm cuống đài, đế, cánh, nhị, nhuỵ.


- Cho học sinh học sinh khác nhận xét đánh giá Giáo viên cho điểm nếu hoàn chỉnh.
<i>b. Ghép nh, nhu </i>


-Giáo viên treo tranh câm nhị, nhuỵ, nh hình 28.2 và 28.3.


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh chọn các mẩu giấy có chữ đầu nhuỵ, vịi nhuỵ, bầu nhuỵ,


chỉ nhuỵ, bao phấn để gắn vào bên cạnh cho phù hợp.


Häc sinh sÏ nhËn xÐt  Hs cho điểm.


<b>V/ Dặn dò .</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Lµm bµi tËp trang 95 SGk.


* Häc sinh chuẩn bị: hoa bí, hoa mớp, hoa dâm bụt. hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh các
loại hoa khác nhau.


<i><b>Ngày gi¶ng :</b></i>


<b>tiÕt 33 : Các loại hoa</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>


- phân biệt đợc 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


-Phân biệt đợc hai cánh xắp xếp hoa trên cây.Biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa
trờn cõy.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .


<b>3- Thỏi </b>



Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, n nh t chc :KTSS</b>


<b>2,Kiểm tra bài cũ :Trình bày cấu tạo cđa hoa?</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>hoa căn cứ vào bộ phận sinh s¶n chđ </b>
<b>u cđa hoa.</b>


-Gv u cầu các nhóm đặt hoa lên bàn
đẻ quan sát hoàn thành cột :1,2,3 vo v
bI tp.


-Gv yêu cầu học sinh chia hoa thành hai
nhóm.


- Gv cho hs cả lớp thảo luận theo nhóm,
đa ra kết quả.


-Gv giúp học sinh thống nhất cách phân
chia theo bộ phận sinh sản chủ yếu cảu
hoa.



-Gv yêu cầu học sinh làm bàI tập dới
bảng SGK


- G cho H hoàn thiện nốt bảng liệt


- -G giúp H điều chỉnh chỗ còn sai
sãt.


- G đa câu hỏi củng cố: Dựa vào bộ
phận sinh sản chia thành mấy loại
hoa ? thế nào là hao đơn tính và
hoa lỡng tính ?


- G gọi 2 H lên bảng nhặt riêng
những hoa dơn tÝnh vµ hoa lìng
tÝnh.


<b>HOạt động 2: Phan chia các nhóm </b>
<b>hoa dựa vào cách xếp hoa trên cây</b>


-G bỉ sung thêm một số ví dụ khác về
hoa mọc thành cụm : hoa ngâu , hoa huệ
, hoa phợng ...b»ng mÉ thËt hay bµng
tranh .


?Qua bàI học em biết đợc điều gì.


để hồn thành cột:1,2,3 SGK.vào vở bài tập.
_HS tự phân chia hoa thành hai nhóm 


viết ra giy.


-HS trả lời HS khác nhận xét bổ sung ®a ra
ý kiÕn .thèng nhÊt ý kiÕn.


-HS nªu:


+Nhóm 1: Có đủ , nhụy , nhị
+Nhóm 2: Có nhị hoc cú nhy


-H chọ n từ thích hợp hoàn thành bàI tạp 1,
2 SGK tr.97


-H tự điền nốt vào cột của bảng vào vở bàI
tập .


-H c kết quả ở cột 4  H khác gớp ý, bổ
sung


<i><b>KÕt luËn :Cã 2 lo¹i hoa :</b></i>


<i>+ Hoa đơn tính chỉ có nhị hoặc nhụy</i>
<i>+Hoa lỡng tính có cả nhị và nhụy </i>


-H tự đọc thông tin quan sát H 29.2 SGK và
tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2 cách
xếp hoa và nhận biêt s qua tranh hoặc
mẫu .


-H trình bày trớc lớp ,H khác bổ sung


<i><b>Kết luận : Có 2 cách mọc hoa :</b></i>
<i>+Hoa mọc đơn độc </i>


<i>+ Hoa mäc thµnh cơm</i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>


-G gäi H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài
<b>5,Dặn dò :</b>


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>


-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem lại tất cả các bàI từ 1929
<b>6, Rút kinh nghiệm :</b>


...
...


...


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 34: ôn tập học kì i </b>
<b>I </b><b> Mục tiêu </b>


<b>1- Kiến thức </b>



-H tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .


<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II-Đồ dïng d¹y häc </b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bài cũ : Xen kẽ trong quá trình dạy </b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Lỏ</b>


G yêu cầu H thảo luận hoàn thành các
câu hỏi sau vào vở bàI tập .


?Trình bày cấu tạo ngoàI của lá.


?Trình bày cấu tạo trong và chức năng
từng bộ phận của lá .



?Phõn loi lỏ da trên những đặc điểm :
vân lá, cách mọc , kiểu lá .


?Nêu kháI niệm và viết sơ đồ của quá
trình quang hợp ? ý nghĩa của quá trỡnh
quang hp.


-G gọi 1,2 đậi diện nhóm trả lêi, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


-G nhận xét , bổ sung hoàn thiện đáp án
chuẩn


<b>HOạt động 2:Sinh sn sinh dng</b>


? Có những hình thức sinh sản sinh dỡng
nào.


<b>Hot ng 3: Hoa</b>


? Trình bày cấu tạo của hoa ? Nêu chức
năng từng bộ phận của hoa .


? Phân loại hoa .Cho ví dụ


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-H thảo luận ,thống nhất ý kiến viết câu trả
lời vào vở bàI tập



-Cấu tạo trong của lá gồm: biểu bì , thịt lá ,
gân lá




--KhỏI niệm quang hợp: Quang hợp là quá
trình cây sử dụng nớc và khí CO2 trong điều
kiện có năng lợng ánh sáng và chất diệp lục
để tổng hợp nên tinh bột và nhả ra khí O2


-Cã 2 h×nh thóc sinh s¶n sinh dìng :
+ sinh s¶n sinh dìng tù nhiên


+ sinh sản sinh dỡng do ngời
-Cấu tạo hoa gåm:


+Bộ phận bảo vệ: Cuống , đé , đàI ,tràng,
tạo thành bao hoa bảo vệ các bộ phận bên
trong .


+Bé phËn sinh s¶n :


*Nhị : chỉ nhị , bao phấn( bao phấn
có mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục
đực )


* Nhụy : Bầu nhụy , vòi nhụy , đầu
nhụy (Bầu nhụy có mang noÃn chứa tế bào
sinh dục c¸i.)



+Dựa vào bộ phận sinh sản: Có 2 loại hoa
là hoa đơn tính (chỉ mang nhị hoặc nhụy )
và hoa lỡng tính (có cả nhị và nhụy )


+Dựa vào cách xếp hoa trên cây : Có 2 loại
hoa là hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành
cụm


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>
<b>-G .túm tt ni dung ụn tp </b>


<b>5,Dặn dò :</b>


-Chun b cho bài sau : Về nhà ôn tập tốt theo hệ thống câu hỏi đã học để tiết sau kiểm
tra hc kỡ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>tiết 35 : kiĨm tra häc k× i</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>


<b>1- KiÕn thøc </b>


--Thơng qua bàI kiểm tra G có thể đánh giá đợc mức độ nhận thức của H . Từ đó đánh
giá rút kinh nghiệm dể G có phơng hớng phát triển , sa i phng phỏp ni dung hp lớ.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng tổng hợpvà hiêyủ biết thực tiễn.



<b>3- Thỏi </b>


<b>-Rèn ý thức tự giác trong làm bàI , thêm yêu bộ môn.</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b> II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>1, n nh tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :Khơng</b>
<b>3, Đề kiểm tra</b>


<b>PhÇn I : Tr¾c nghiƯm </b>


<b> Đánh dấu x vào câu trả lời ỳng .</b>


<b>1- Trong các lá sau đây , nhóm những lá nào có gân song song?</b>


a- Lá hành , l¸ nh·n, l¸ bëi
b-  L¸ rau muống lá cải


c- Lỏ lỳa ,lá mồng tơi , lá bí đỏ
d-  Lá tre ,lá lúa, lá cỏ


<b>1- Trong c¸c bé phận sau đây của lá , bộ phận nào là nơi sảy ra quá trình quang </b>
<b>hợp?</b>


a- Lỗ khí
b- Gân lá
c- Diệp lục



<b>3-Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây là?</b>


a- Khả năng tạo thành cây mới.


b- Tạo thành cây mới từ cơ quan sinh sản.


c- Khả năng tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dỡng.


<b>Phần II : Tự luận </b>
<i><b>Câu 1:(3đ)</b></i>


a, Xỏc nh các bộ phận ngồi của thân , vị trí chồi ngọn , chồi nách.
b, So sánh cấu tạo của chồi hoa và chồi lá .


<i><b>Câu 2:(4đ) Hoàn thành sơ đồ sau rồi phát biểu khái niệm đơn giản về quang hợp?</b></i>


<i> ¸nh s¸ng </i>


? + KhÝ Cácbôníc Tinh bột + ?


( Rễ hút từ đất ) (Lá lấy từ khơng khí) chất diệp lục (Trong lá) (Lá
nhả ra


ngo
ài môi trờng


<b>4, Cng c , Kim tra đánh giá:</b>


<b>-G thu bµI cđa H , nhËn xÐt ý thức làm bàI của cả lớp..</b>



<b>5,Dặn dò :</b>


-Chuẩn bị cho bµi sau : Xem tríc bµI míi ë nhµ.
<b>6, Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> TiÕt 36: thô phÊn</b>
<b>I - Mục tiêu bài học .</b>


<b>1.Kiến thức .</b>


<b>-Phỏt biu c khái niệm thụ phấn .</b>


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn .
Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


-Nhậ biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sõu b


<b>2.Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng, khai thác thông tin , nắm bắt thông tin.


-Rốn luyn v cng c các kĩ năng , làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
-Kĩ năng quan sát mẫu vật và tranh v.


-Kĩ năng sử dụng các thao tác t duy


<b>3.Thỏi </b>



Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phơng.
Giáo dục lịng u thích say mờ mụn hc .


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>


G : Gíi thiƯu hiƯn tỵng thơ phÊn
H : - Xem tríc bµi míi ë nhµ
- Đọc khái niệm thụ phấn SGK


<b>II - Hot động dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức : KTSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : không</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>M bài : Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy . Vậy mọi hoa đều có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> Hoạt động dạy cuả giáo viên</b>


Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoa tự thụ
phấn và hoa giao phấn .


a- Hoa tù thô phÊn


Hớng dẫn học sinh quan sát hình 30.1
tr.99 để trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn .
G : Đa vấn đề : Hoa tự thụ phấn cần
những điều kiện nào ?



G chốt lại đặc điiểm của hoa tự thụ
phấn


b- Hoa giao phÊn


Cho H đọc phần thông tin và trả lời 2
câu hỏi mục 1b.


Tổ chức thảo luận giữa các nhóm ,
trao đổi đáp án 2 câu trả lời.


G kÕt luËn: Thơ phÊn b»ng c¸ch giao
phÊn nhê nhiỊu u tè .


Hoạt động 2 : Đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ


-G hớng dẫn H quan sát mẫu vật và
tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi phần lệnh
tr.100 SGK.


-Cho H xem thªm mét sè tranh ảnh
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .


-G yêu cầu H thảo luận nhóm
-Gọi 1,2 nhóm trả lời, nhãm kh¸c,
nhËn xÐt , bỉ sung .


G có thể cho điểm nhóm làm tốt.



<b>Hot ng hc ca học sinh</b>


H tự quan sát hình30.1 tr.99 SGK( chú ý vị trí
của nhị và nhuỵ ).Suy nghĩ để trả lời câu hỏi :
H thực hiện phần lệnh tr.99 SGK


+ Các nhóm trao đổi câu trả lời tìm đợc và
giải thích .


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ sung .
Kết luận :


Đặc điểm hoa tự thụ phÊn :
+ Hoa lìng


+ tính nhị và nhuỵ chín cùng một lúc
-H tự đọc phần thơng tin SGK tr.99 mục b.
-Thảo luận nhóm ( gợi ý giao phấn là hiện
t-ợng hạt phấn chuyển đén u nhy ca hoa
khỏc )


-Đại diẹn nhóm trả lời , nhãm kh¸c,nhËn xÐt,
bỉ sung.


KÕt ln :


+Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu
nhụy của hoa khác là hoa giao phấn.



+Hoa giao phán thực hiện đợc nhờ nhiều yếu
tố: sâu bọ, gió, ngời...


-H tự quan sát mẫu vật + tranh ảnh (Chú ý các
đặc điểm : nhị, nhụy ,màu hoa...)  trả lời
câu hỏi phần lệnh SGK.


-Các nhóm trình bày kết quả.


-Đại diện nhóm khác, nhận xÐt , bæ sung.
KÕt luËn :


+Hoa thụ phán nhờ sâu bọ có đặc điểm : mầu
sắc sặc sỡ , có mùi thơm...


+Đĩa mật nằm ở đáy hoa .


+ H¹t phấn và đầu nhụy có chất dính.


<b> IV - Củng cố , kiểm tra đánh giá </b>


-G gọi H độc phần kết luận chung SGK
-G yêu cầu H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài


-Hãy chọ những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ trong các hoa của các cây sau : Mớp, bí đỏ,
hồng, ngơ, cỏ di, hu...


<b> V - Dặn dò </b>


-Học bài , trả lời câu hỏi SGK


-Đọc mục " Em có biết "


-Ôn lại bài cũ , xem trớc bài mới ở nhà.
-Tìm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


-Chuẩn bị cây ngô có hoa,hoa bí ngô, bông ,que.


<b> VI - Rót kinh nghiƯm </b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×