Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI HÁT LÀNG TÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT MINH HÀ</b>
<b> ( </b> Đề có 4 trang)


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA SỐ VIII</b>
<i><b> ( Thời gian 90 phút)</b></i>


Câu 1: Sục hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 vào 1 lít Ba(OH)2 0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy
pH = 13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc):


A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít


Câu 2: Cho các chất: glucozơ, mantozơ, axit fomic, axetandehit, saccarozơ, ancol etylic, axetilen, axit axetic. Số
chất cho phản ứng tráng bạc là:


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7


Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc
phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:


A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.


Câu 4: Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2
vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO2 (đktc)
đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng


A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g


Câu 5: Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO3 loãng,
sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại không
tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng



A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gam


Câu 6: Lấy 13,4gam hỗn hợp Al và Fe2O3 thực hiện hồn tồn p/ư nhiệt nhơm, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn
toàn X trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp
ban đầu lần lượt là (cho Al = 27, Fe = 56):


A. 5,4g và 8,0g. B. 2,7g và 10,7g. C. 8,1g và 5,3g. D. 10,8g và 2,6g


Câu 7: X là một hiđrocacbon ở thể khí. Đốt cháy hồn tồn X thu được thể tích khí CO2 gấp hai lần thể tích hơi
nước. Nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng một thể tích khí oxi dùng dư 20% thì hỗn hợp khí thu được sau khi làm
ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện to<sub>, p) Công</sub>
thức của X là chất nào sau đây:


A. C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2.


Câu 8: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO4 0,75M trong môi trường axit H2SO4.
Sau khi đun sơi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với 175 ml dung dịch FeSO4
1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 4 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 7 gam.


Câu 9: Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), một anken (Y), một ankin (Z). Lấy ½ hỗn hợp cho tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu được 1,47 gam kết tủa. Cho
½ hỗn hợp cịn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom đã
phản ứng. Đốt cháy hồn tồn lượng khí đi ra khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. CH4, C2H4, C2H2. B. C3H8, C2H4, C3H4. C. C3H8, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C3H4.
Câu 10: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong
hỗn hợp. Hồ tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được


gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:


A. 1,488 lần B. 1,588 lần C. 1,688 lần D. 1,788 lần


Câu 11: Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch X và khí NO thốt ra. Thêm
bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng khơng có khí thốt ra. Các chất
tan có trong dung dịch Y là:


A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12: Có 3 gói bột trắng khơng ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl và KCl ; Na2CO3 và
K2CO3 ; MgSO4 và BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 hố chất là có thể nhận ra được 3 gói bột trắng trên. Hố chất nào
trong các hố chất sau khơng dùng để phân biệt được 3 gói bột trắng trên:


A. dung dịch HCl B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch H2SO4 D. H2O.
Câu 13: Cho sơ đồ sau:


X + H2 → Y ; X + O2 → Z ; Y + Z → C4H4O4 + 2H2O. Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4 B. Y : C2H4(OH)2 ; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH ; Z : C2H2O4 D. Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4


Câu 14: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục tồn bộ
khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào:
A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55 B. 35,46 ≥ m > 29,55 C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 35,46 ≥ m > 0


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất) bằng
oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy q tím ẩm và khi đốt cháy Z1 thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong.
Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây:



A. HCOOH3NCH3 B. CH3COONH4 C. CH3CH2COONH4 D. CH3COOH3NCH3
Câu 16: Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà
phịng hố hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch
E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m
gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:


A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
<i>Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây không đúng: </i>


A. Phản ứng NH4NO3 + KOH


<i>o</i>


<i>t</i>


  KNO3 + NH3 + H2O dùng điều chế NH3 trong PTN
B. Phản ứng 2NH3 + 3CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


  3Cu + N2 + 3H2O dùng minh hoạ tính khử của NH3
C. Phản ứng 2KNO3


<i>o</i>


<i>t</i>



  2KNO2 + O2 dùng điều chế O2 trong PTN
D.Phản ứng NH4NO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  2H2O + N2O dùng điều chế N2O trong công nghiệp
Câu 18: Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:


a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là


A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3


C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH


Câu 19: Cho 3,84 gam hỗn hợp oxit sắt vào bình kín chứa 2,912 lít khí CO (ở đktc) nung nóng đến phản ứng hồn
tồn được Fe và khí A có tỉ khối so với H2 bằng 18. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 3,84 gam hỗn hợp trên bằng
H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V ml khí SO2 ( ở đktc). V có giá trị là:


A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.


Câu 20: Hỗn hợp X gồm K và Zn có khối lượng 14,3 gam, tan hết trong một lượng nước dư tạo ra dung dịch Y chỉ
chứa một chất tan duy nhất và khí H2 (đktc). Khối lượng K và thể tích H2 tạo ra là:


A. 3,9g và 2,24lít B. 7,8g và 2,24lít C.7,8g và 4,48lít D. 7,8g và 1,12lít.



Câu 21: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế
29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?


A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. 15,5 lít


Câu 22: Cho các chất : 1/.C5H8(OH)4 trong cơng thức có cacbon bậc 4. 2/ C5H8(OH)4 dạng mạch thẳng .
3/ C3H8O3 rượu đa chức 4/ C3H6(OH)2 Khơng có nhóm chức rượu bậc II .Chất hồ tan Cu(OH)2 gồm:
A/1,2 B/1,3 C/2 D/ 3,4


Câu 23: hỗn hợp gồm hai amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml
dd FeCl3 (d) thu đợc 1 kết tủa có khối lợng bằng khối lợng hỗn hợp trên . Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1 lit dd AgNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin:
A. CH3NH2 , C2H5NH2 B. C2H5NH2 , C3H7NH2 C. C3H7NH2 , C4H9NH2 D. Tất cả đều sai


Câu 24: Phân tích 6 g một chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Xác định CTĐG nhất
và CTPT của A. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl. A có bao nhiêu đồng phân ?


A. CH4N, C2H8N2, 3 đồng phân B. CH4N, C2H8N2, 4 đồng phân
C. CH4N, C2H6N2, 3 đồng phân D. CH4N, C2H8N2, 5 đồng phân


Câu 25: Cho các chất : CH3NH2 (1); C6H5NH2 (2); (CH3)2NH(3); (C6H5)2NH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính
bazơ của các chất là:


A.(1) <(5)<(2)<(3)<(4) B. (4)<(2)<(5)<(1)<(3) C. (2)<(4)<(1)<(3)<(5) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 200ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được
280ml CO2 và 500ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là ở đáp
án nào?


A.C2H4 và C3H6 B.C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8


Câu 27: Số đồng phân dẫn xuất halogen của chất có cơng thức phân tử C3H6Cl2 là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


Câu 28: Dẫn xuất có CTCT: CH3-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-CH=CH2 có tên gäi lµ:


A. 2,4-diclohex-5-en B. 3,5-clohex-1-en C. 3,5-diclohexan D. 3,5-diclohex-1-en
Câu 29: Dẫn V lit(đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu đợc khí Y. Dẫn Y
vào lợng d AgNO3/NH3 thu đợc 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16g brom và cịn lại khí
Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu đợc 2,24 lit khí CO2(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng?


A. 11,2 B. 13,44 C. 5,6 D. 8,96


Câu 30: X là hexapeptit: Ala–Gli–Ala–Val–Gli–Val; Y là tetrapeptit: Gli–Ala–Gli–Glu


Thủy phân m gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại aminoaxit trong đó có 30 gam glixin
và 28,48 gam alanin. m có giá trị là :


A. 87,4 gam B. 73,4 gam C. 77,6 gam D. 83,2 gam


Câu 31: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt phenol và axit axetic:


A. Na B. Dd NaOH C. Dd NaHCO3 D. Dd NH3


Câu 32: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch A.
Lấy 300ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH
=2. Tính thể tích dung dịch B cần dùng:


A. 0,2 lit B. 0,25 lit C. 0,341 lit D. Đáp án khác



Câu 33: Hỗn hợp A gồm rược no, đơn chức và một axit no, đơn chức. Chia A thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đốt cháy hồn tồn thấy tạo thành 2,24 lit khí CO2


- Phần 2: Este hố hồn tồn và vừa đủ thu được một este. Đốt cháy este này thì lượng nước thu được là:


A. 3,36g B. 5,4g C. 1,8g D. 2,7g


Câu 34: Cho glixeril tác dụng với hỗn hợp 2 axit đơn chức khác nhau, vậy số este 3 chức tối đa có thể tạo thành là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 5


Câu 35: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 250C là bao nhiêu? Biết dung dịch này có độ điện li α = 1,3%


A. 3,9 B. 2,9 C. 1,0 D. Giá trị khác


Câu 36: Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn
dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%:


A. 2,03 tấn B. 2,46 tấn C. 2,90 tấn D. 2,50 tấn


Câu 37: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun
nóng, dung dịch thu được chứa


A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2
Câu 38: Cho sơ đồ:


X  Y  D  E  thuỷ tinh plecxiglat.
X có cơng thức là:


A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2OH.



C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 39: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít
khí H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều xảy ra hồn
tồn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:


A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.


Câu 40: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một
rượu. Hai chất hữu cơ đó là


1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit.
3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là


A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3).
Câu 41: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.


C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.


Câu 42: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hố. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra q trình oxi hố.
Câu 43: Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O2 (ở đktc), thể tích chất rắn khơng đáng kể.
Nung bình cho đến khi phản ứng hồn tồn, áp suất trong bình khi trở về 0o<sub>C là (cho S = 32)</sub>



A. 2atm. B. 2,1atm. C. 1atm. D. 1,2atm.


Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng:


CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4  (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:


A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.


Câu 45: Có bốn hợp chất hữu cơ cơng thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác
dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 46: Xà phịng hố este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp hai
olefin. Este đó là:


A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3.
Câu 47 : Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO3, Zn(NO3)2 mol. Phản ứng kết thúc được dung dịch X
có 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư khơng có kết tủa. vậy x nằm trong khoảng:


A. 2a < x < 4b B. a 3x <a +2b C. a + 2b 2x < a + 3b D. x = a + 2b


Câu 48: Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được 2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại


là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở
cùng nhiệt độ)


A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.



Câu 49 : Cho một hỗn hợp gồm 0,05 mol Al và 0,05 mol Mg vào một dung dịch có a mol Cu(NO3)2 thu được 5,93
gam chất không tan. Giá trị của a: (Cho Cu=64, Al=27, Mg=24)


A. 0,08 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,06
Câu 50: Điều nào là sai trong các điều sau:


A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl


B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng
C. Hỗn hợp KNO3, Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl


D. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×