Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an ghep12 du cac mon CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.97 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu



n 3

<b>ầ</b>



Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010


<b>Tiết 1</b>

:



Chào cờ




<b>---Tieát 2 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Đạo đức :</b></i>



<b>GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( tiết 1)</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết lợi ích của ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ


Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần
áo gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mèo”


Gương và lược chải đầu.


HS:Vở bài tập Đạo đức1,bút chì hoặc sáp
màu.


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA</b>



Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền
trước, số liền sau.


+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ)
trong phạm vi 100


+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã
học.


+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
GV: Đề kiểm tra


HS: Giấy kiểm tra, bút


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :


- Em có thấy vui khi mình là HS lớp một


khơng ?


- Em làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp một ?
Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu trực tiếp bài</b>
<b>Hoạt động 2 : </b>


- Yêu cầu HS quan sát và nêu tên những bạn
có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. -> Mời
các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có
đúng khơng ?


+ Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch
sẽ?


<b>Đề bài</b>


1) Viết các số:


a) Từ 70-80 b) Từ 89-95


2) a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV chốt lại những lý do HS nêu và khen
những em có nhận xét chính xác.



<b>Hoạt động 3 : Bài tập </b>


-Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ hoặc như thế nào là chưa gọn
gàng sạch sẽ, nên sửa như thế nào để trở
thành người gọn gàng, sạch sẽ.


-> Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì
để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ ?


<b>Hoạt động 4 : Bài tập</b>


Hướng dẫn các em làm bài tập


Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn
nam và nữ trong tranh.


<b>5 : Củng cố và dặn dị</b>


4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=
5dm + 4dm=


5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa,
riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi
Lan cắt được bao nhiêu bông hoa.
4. Củng cố, dặn dò:



Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3 :</b>



NTÑ1

NTÑ2



<b>Học vần</b>


<b>Âm l – h</b>



<b>Tiết 1 :</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và
câu ứng dụng


-Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dịng
quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện
nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu
ứng dụng : ve ve ve, hè về.



Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>Tập đọc:</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHOÛ</b>



-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong
câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng
tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp ngời.
(Trả lời đợc các CH trong SGK)


- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa,
phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn
cần hớng dẫn luyện đọc


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê, v, bê,
ve


- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :
1. Giới thiệu bài :



<b>1.Giới Thiệu Bài : BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>2.Luyện đọc </b>


A.Đọc mẫu
GV đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :


-Chữ l gồm 2 nét : khuyết trên và nét móc
ngược.


Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:


-Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét
móc hai đầu.


Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.


c/ Hướng dẫn viết bảng con :


+ Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn quy
trình đặt bút)


+ Hướng dẫn viết trên không



d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
Đọc lại toàn bài trên bảng


* <b>Đọc câu</b>


-cho hs nối nhau đọc từng câu.
-Hướng dẫn ngắt hơi câu dài.
-rút ra các từ ngữ khó


* <b>Đọc từng đoạn trước lớp</b>


Trong khi HS đọc GV theo dõi HD các em
ngắt nghỉ đúng sau các dấu và câu dài
- GV giúp học sinh hiểu các từ ngữ trong
SGK


* <b>Đọc nhóm</b>


Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nhận
xét


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 4 :</b>



NTÑ1

NTÑ2



<b>Học vần</b>



<b>Âm l – h</b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Tập đọc:</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



a/Luyện đọc :


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè
về.


b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
+Hỏi :


- Trong tranh em thấy gì ?


- Hai con vật đang bơi trơng giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người ni ở ao, hồ.


H



ướ ng dẫn học sinh tìm hiểu bài
*1 h


ọc sinh đọc đ oạn 1 :
Câu 1( SGK ): tách 2 ý nhỏ
-Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?


Đi chơi cùng bạn


- Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ?


 Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy


kể cho cha nghe về bạn của con.
* 1 học sinh đọc đ oạn 2 ,3,4


Câu 2( SGK ):- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe
về những hành động nào của bạn ?


- Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhưng có lồi vịt sống tự do khơng có người
chăn, gọi là vịt gì?


.3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dị


? Vì sao ?


<b>- </b>GV tổ chức cho HS thi đọc



- GV nhận xét chung và tuyên dương


Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta
học thêm tiết kể chuyện


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 5 :</b>



NTĐ1

NTĐ2


<i><b>Tốn :</b></i>



<b>TIẾT : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Nhận biết được các số trong phạm vi 5
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Phóng to tranh SGK


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách
Toán 1.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI</b>


(Tiết 1)


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và
sửa lỗi.


- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và
sửa lỗi.


- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết
nhận lỗi và sửa lỗi.


Phiếu thảo luận HĐ1 T1<b>, </b>VBT

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1Ổn định tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS
đếm ). Ghi điểm.


- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2
HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét KTBC
<b>3.Bài mới :</b>


-Giới thiệu bài trực tiếp.



<b>-Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập


Hướng dẫn HS


Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán


Hướng dẫn HS


Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần
kết câu chuyện


+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?


+ Thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm gì
sau đó?


Gv kể đoạn kết câu chuyện


+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
khi mắc lỗi?



+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?


<i>*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến </i>
bộ và được mọi người yêu mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
<b>-Trị chơi</b>


GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn
một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý.
GVnhận xét thi đua của 2 đội


<b>4 : Củng cố , dặn do</b>


- Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.


- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1
( hoặc 2,3,4,5)


- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Bé hơn. Dấu <”


- Nhận xét, tuyên dương


+ Tán thành giơ thẻ đúng


+ Không tán thành giơ thẻ sai
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, khơng cần


nhận lỗi


c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa
lỗi


d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết
mình mắc lỗi


e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em


g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
Gv nxét, kết luận


4. Củng cố, dặn dò:


- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs


- Dặn chuẩn bị mộtt trường hợp nhận lỗi và
sửa lỗi


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010


<b>Tiết 1 :</b>



NTÑ1

NTĐ2




<i><b>Thể dục</b></i>

<b> : </b>



<b>TRỊ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐƠI</b>


<b>NGŨ </b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng
dọc.


- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
( bắt chước đúng GV)


- Tham gia trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :</b>


Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an tồn tập luyện.


Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, tranh ảnh một
số con vật, kẻ sân chơi trò chơi


<b>Thể dục</b>



<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>



- Ôn quay phải, quay trái, Yêu cầu thực hiện
được động tác ở mức tương đối chính xácvà
đúng hướng.



- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay
của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện động tác tương đối đúng.


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể
dục, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát



.

<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
- Nhận lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát
<b>2. Phần cơ bản (24 phút)</b>


- Quay phải, quay trái.
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.


- Tập phối hợp 2 động tác.


GV nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu chỉ dẫn
cho HS tập cùng


X



X X X X X X X X X X X X X X


X X X X X X X X X X X X X X
X X X X X X X X X X X X X X
GV hướng dẫn HS chơi, sau đó chơi mẫu rồi
cả lớp chơi


<b>3. Phần kết thúc (5 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.


Củng cố - Dặn dị


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 2 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm o - c</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Học sinh đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và
câu ứng dụng


- Viết được : o, c, bị, cỏ . Luyện nói từ 2


-3 câu theo chủ đề : vó bè


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bị, cỏ;
câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.


Tranh minh hoạ phần luyện nói
về : vó bè


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập
Tiếng Việt.


<b>TỐN</b>


<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG</b>


<b>10</b>



- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số
chưa biết trongphépcộngcótổngbằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của haisốtrong
đó co một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm:10 cộng với số có
một chữ số.


- Biết xem đồnghồkhi kim phútchỉvào
12.



- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ;
B2 ; B3 (dịng 1) ; B4.


- HS thích học tốn và biết áp dụng
vào cuộc sống


Gv: 10 que tính, sgk, vbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : l, h, lê,


- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>Tiết 1 :</b>
1.Giới thiệu bài :


Hôm nay học âm o, c.
2.Dạy chữ ghi âm :


a/ Dạy chữ ghi âm o :


-Nhận diện chữ : Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : o, bị


Phát âm : miệng mở rộng, mơi trịn
Đánh vần :


b/ Dạy chữ ghi âm c:


-: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi: So sánh c và o ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ.
Đánh vần :


c/ Hướng dẫn viết bảng con :


+ Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn quy
trình đặt bút)


+ Hướng dẫn viết trên không


d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài trên bảng


<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>


- Gt phép cộng 6+4=10


+Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que
tính?


+Y/c hs lấy 6 que tinh



+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay
cột đơn vị?


+Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
+ 6 cộng 4 bằng mấy?


+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị,
1 vào cột chục


*Thực hành:
- Hd đặt tính: 6
+<sub>4</sub>
10


+ Viết 6 và 4 thẳng cột


+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị,
1 ở cột chục


Bài 1 : (cột 1,2,3)
- GV cho làm vở
Bài 2:


Cho HS đọc yêu cầu
-Hs làm vở


Baøi 3: thi đua B3 (dòng 1)


Cho HS nối tiếp đọc


Bài4: Hs quan sát đồng hồ


Hs quan sát đồng hồ
4/ Củng cố, dặn dò:


Gv tổng kết bài – gdhs
Dặn về làm vbt


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm o – c</b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Chính tả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chép lại chính xác, trình bày
đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn
của Nai Nhỏ’(SGK).


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.



- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết
chính tả.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


SGK, bảng phụ, bảng con

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>a/Luyện đọc : </b>


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bị,
bó, cỏ)


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó
cỏ.


b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
<b>d/Luyện nói :</b>


- Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?


- Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có vó bè
khơng?


- Em cịn biết những loại vó bè nào khác ?



3. Củng cố, dặn dị


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> :</b>


Tập chép


a. Giới thiệu đoạn chép:
-GV đọc đoạn chép.
- Gọi hs đọc lại
-GV đặt câu hỏi
b. HD cách trình bày
- GV đặt câu hỏi


c. Hướng dẫn viết từ khó


- Gọi hs đọc lại từng câu và tìm từ khó


GV gạch chân những chữ dễ viết sai trên
bảng .


-Gọi hs phân tích từng từ


- Cho hs luyện viết từ khó vào bảng con .
d. Chép bài


e. Sốt lỗi
g.Chấm bài


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b> :</b>



MT :HD HS làm bài tập chính tả
PP: Trị chơi tiếp sức (thi đua).
BT2: hs làm bảng con


Gv nxét, sửa bài
Bài 3: (lựa chọn)


- Gv chọn cho hs làm 3a


- Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung
thành, chung sức.`


4, Cuûng cố, dặn dò:


<b>GV nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Tiết 4 :</b>



NTÑ1

NTĐ2


<i><b>Tốn :</b></i>



<b>TIẾT : BÉ HƠN. DẤU <</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử
dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy


học về quan hệ bé hơn.


Các tờ bìa ghi từng số 1,2,3,4,5
và tấm bìa ghi dấu <


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách
Tốn 1.


<b>Kể chuyện:</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi
tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về
bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha
Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
(BT2).


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của
câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.


- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu
của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).


- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.
Tranh minh hoạ, sgk ; đồ dùng hoá trang.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Ổn định tổ chức </b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ : - Đếm số từ 1 đến 5</b>
và từ 5 đến 1 ( 3 HS) – Ghi điểm.


<b>3.Bài mới :</b>


Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>Nhận biết quan hệ bé hơn</b>
<b>1.Giới thiệu 1 < 2 :</b>


<b>2. Giới thiệu 2 < 3</b>
<b>Thực hành</b>


Bài 1 : GV hướng dẫn HS cách viết số
GV hướng dẫn HS cách viết dấu <.
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2 : Cho HS quan sát tranh
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3: Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 4 :( HS làm vở Toán)
Hướng dẫn HS làm bài
GV chấm và chữa bài.


<b>Trị chơi “ Thi đua nối nhanh”</b>
Thi đua nối ơ trống với số thích hợp
GV nhận xét thi đua


<b>5 : Củng cố , dặn dị</b>


Hđ1:<b>HD Kể từng đoạn</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHOÛ</b>


-Bước 1 : Kể trước lớp


-Bước 2 : Kể theo nhóm ( Gv có thể gợi ý
bằng cách đặt câu hỏi )


- Bước 3 : Thi Kể chuyện trước lớp:
- Cho vài em lên kể mỗi em 1 đoạn
Hđ2:<b>KỂ TOAØN BỘ CÂU CHUYỆN </b>


*Phân vai dựng lại câu chuyện (<b>HS </b>
<b>KG</b>)


Y/c các nhóm thi kể theo vai
Gv nhận xét ghi điểm


- Lưu ý: Nội dung diễn đạt từ. Câu có sáng
tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể.


 Nhận xét- tuyên dương


) Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV nhận xét tiết hoïc</b>


<b></b>



Thứ t

<i><b>ư</b></i>

ngày 1 tháng 9 năm 2010




<b>Tieát1 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm ô - ơ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và
câu ứng dụng


-Viết được : ơ, ơ, cơ, cờ . Luyện nói từ 2
-3 câu theo chủ đề : bờ hồ


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bị, cỏ;
câu ứng dụng : bé có vở vẽ.


Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bờ hồ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>TOÁN</b>


<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.



- Biết giải bài toán bằng một phép
cộng.


- Làm được các BT : B1 ; B2.


- Rèn kó năng tính cẩn thận cho HS.
-GV: Que tính, bảng gài, SGK.


-HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : o, c,</b>
bò, cỏ


- Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới :</b>


<b>Tiết 1 :</b>
1.Giới thiệu bài :


Hôm nay học âm ô, ơ.
2.Dạy chữ ghi âm :


a/ Dạy chữ ghi âm ô :


-Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.


Hỏi: So sánh ô và o ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : ô, cô


Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, mơi
trịn.


Đánh vần :


b/ Dạy chữ ghi âm ơ:


- Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
Hỏi: So sánh ơ và o ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ.


Phát âm : Miệng mở trung bình, mơi
khơng trịn.


Giới thiệu bài.<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


HD1: GT pheùp cộng 26 + 4


- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que
+ Có mấy chục que tính?


- Yc HS lấy 2 chục que tính
- GV gài 2 bó que tính vào bảng


- Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que


tính nữa?


- Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất
cả bao nhiêu que tính?


- HD cách đặt tính
26
+


4
30


- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
HD2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
36 + 24 = 60


HD cách đặt tính và tính và cách tính
HD3 Thực hành.


Bài 1a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đánh vần :


c/ Hướng dẫn viết bảng con :


+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy
trình đặt bút)


+ Hướng dẫn viết trên khơng



d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : hô,
hồ, hổ, bơ, bờ, bở.


Đọc lại toàn bài trên bảng


GV nhận xét – sửa bài
Bài: 1b.


Nhóm 4: Mỗi HS 1 bài
GV nhận xét – sửa bài
Bài 2:


Tóm tắt.


Nhà Mai: 22 con gà.
Nhà Lan: 18 con gà
Cả 2 nhà: . . . con gà?
GV chấm - chữa bài.


Bài 3 : (Nếu còn thời gian).
HD HS làm theo mẫu.


Tc cho học sinh làm theo nhóm.
GV nhận xét – sửa bài


4. Củng cố dặn dò
GV tổng kết bài GD HS


<b>GV nhận xét tiết học</b>



<b></b>



<b>---Tiết 2 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm ơ - ơ</b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>GỌI BẠN</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ
hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa
Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các
câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối
bài).


- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


Tranh minh hoạ, SGK


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>a/Luyện đọc : </b>


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vở)


HD1:<b> Luyện đọc</b>


A.Đọc mẫu
GV đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
b/ Đọc SGK


<b>c/Luyện viết :</b>
<b>d/Luyện nói :</b>


- Trong tranh em thấy gì ?


- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao
em biết?


- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc
nào?


* Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi, vui chơi


sau giờ làm việc.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


* <b>Đọc từng dòng thơ </b>


-cho hs nối nhau đọc từng câu.
-Hướng dẫn ngắt hơi câu dài.
-rút ra các từ ngữ khó


* <b>Đọc từng khổ thơ trước lớp</b>


* <b>Đọc nhóm</b>


Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nhận
xét


<b>HD2 : Tìm hiểu bài</b>
 Khổ 1 :


Câu 1 ( SGK )  Trong rừng xanh sâu thẳm
 Khổ 2 : Câu 2 ( SGK )


 Vì trời hạn hán cỏ héo khơ, suối cạn đơi


bạn không có gì ăn.


 Khổ 3 : Câu 3 ( SGK


 . Dê Trắng thong bạn … tìm bạn.



Câu 4 ( SGK)


 Dê Trắng khơng qn được bạn vẫn gọi


bạn, hi vọng bạn trở về.


<b>HD3:. Luyện đọc lại</b>


d/ Học thuộc lòng bài thơ
4/ Củng cố, dặn dò


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết3 :</b>



NTĐ1

NTĐ2


<i><b>Tốn :</b></i>



<b>TIẾT : LỚN HƠN. DẤU ></b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Bước đầu biết so sánh số lượng, biết dử
dụng từ “ lớn hơn” và dấu > để so sánh các
số.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về
quan hệ lớn hơn.


Các tờ bìa ghi từng số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi
dấu >


HS: Bộ đồ dùng học Tốn lớp 1, Sách Tốn 1.


<b>Tập vieát</b>


<b>CHỮ HOA: B</b>



- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum
<i>họp (3 lần)</i>


- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
- Gv: Chữ mẫu, vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động


2.Kiểm tra bài cũ : - Bài cũ học bài gì ?
(1HS) : ( Bé hơn. Dấu <)


- Làm bài tập 2 : Điền dấu < vào ô trống :
(Gọi 3 HS lên bảng làm – Cả lớp làm


bảng con)


1....2 ; 2...3 ; 3....4 ;


4....5 ; 2...4 ; 3....5


Nhận xét KTBC
3.Bài mới :


Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>Nhận biết quan hệ lớn hơn</b>
<b>1.Giới thiệu 2 > 1 :</b>


GV hướng dẫn HS :


- “ Bên trái có mấy con bướm”; “ Bên phải có
mấy con bướm”


- “ 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm
khơng”


Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm”; “ 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn”.
Ta nói: “ Hai lớn hơn một” và viết như sau :
2 > 1


GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc :
<b>2. Giới thiệu 3 > 2</b>



( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 2 >
1 )


+ GV có thể viết lên bảng :
3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3,...


Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của
dấu < và dấu > ( khác nhau về tên gọi và cách
sử dụng)


<b>Thực hành</b>


Bài 1 : GV hướng dẫn HS cách viết dấu
GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >.
GV nhận xét bài viết của HS.


Bài 2 : Hướng dẫn HS nêu cách làm :
Nhận xét bài làm của HS


Bài 3: Hướng dẫn HS làm tương tự như bài 2.
Nhận xét bài làm của HS


Bài 4


Hướng dẫn HS làm bài
GV chấm và chữa bài.


*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
<i>Chữ hoa B</i>



- Giáo viên treo chữ B hoa (đặt trong
khung).


*Hoạt động 2: nhắc lại cấu tạo (8’)
* Hd quan sát, nxét chữ B




Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái,


nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc
cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản
cong trên và cong phải nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết
đúng và đẹp.


 Nhận xét.


Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng


Bước 1:


- * Gt câu ứng dụng


<b> </b> <b> </b>



- Giảng nghóa


Bước 2: Hướng dẫn học sinh quan sát,
nhận xét.


- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- Những con chữ nào có độ cao bằng nhau
và cao mấy li?- Đặt dấu thanh ở các chữ
nào?


- Nêu khoảng cách viết một chữ.
* Hd hs viết bảng con chữ Bạn
- Gv nxét, sửa


Bước 3: Luyện viết bảng con chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4 :Trò chơi “ Thi đua nối nhanh”</b>
Thi đua nối ô trống với số thích hợp
GV nhận xét thi đua


<b>5 : Củng cố , dặn dò</b>


5 lớn hơn những số nào? 4 lớn hơn những số
nào ?...


- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học
Tốn để học bài : “ Luyện tập”


 Nhận xét.



*Hoạt động 4: Viết bài


Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm
bút.


Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
-GV theo dõi, uốn nắn.


-Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1
dòng ứng dụng cỡ nhỏ


4. Nhận xét – Dặn dò:
- Giáo viên chấm 1 số bài.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 4 :</b>



NTÑ1

NTĐ2


T


ập vẽ


MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN


GIẢN



<b>I.Mục tiêu:</b>




Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.



Biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được


màu kín hình, khơng (hoặc ít) ra ngồi


hình vẽ



<b>II.Chuẩn bị:</b>



Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ,vàng,


lam.



Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như


hộp sáp màu, quần áo, hoa quả v.v…


Bài vẽ của HS các năm trước



Vở tập vẽ 1


Màu vẽ



T
ập vẽ


<b>V</b>

<b>ẽ</b>

<b> theo m</b>

<b>ẫ</b>

<b>u-</b>

<b>Vẽ lá cây</b>



- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm, vẽ đẹp
của một vài loại lá cây.


- Biết cách vẽ lá cây- Vẽ đợc 1 lá cây và vẽ đợc
màu theo ý thích.


* Đối với HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cấn đối,


biết chọn màu, vẽ màu phự hp.


GV: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây- Bài
vẽ của học sinh năm trớc.


- Một vài loại lá cây có hình dáng và màu
sắc khác nhau.


HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu
sáp.


<b>III/ Hot động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3. Bài mới: </b>



Giới thiệu màu sắc:


3 màu đỏ, vàng, lam



Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.


GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ


bản) và hỏi:



Hoạt động 1:


Quan sát nhận xét



* Giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây


(tranh, ảnh, lá thật) để học sinh thấy vẻ đẹp của


chúng qua hình dáng và màu sắc. Đồng thời



gợi ý để các em nhận ra tên của các loại lá cõy


ú.



? Nêu tên các loại lá trên.



? Các loại lá cây trên có giống nhau không ?


Khác nhau ở chỗ nµo ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kể tên các màu ở hình 1



Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay


để các em nhận ra được 3 màu: đỏ,


vàng, lam.



Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,


lam?



GV kết luận:



Mọi vật xung quanh chúng ta đều có


màu sắc.



Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.


Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.


Thực hành:



Biết vẽ màu vào hình đơn giản.



*Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3,


h.4, bài 3, Vở bài tập vẽ 1)




GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các


hình ở hình 2, hình 3, hình 4 và gợi ý


về màu của chúng:



Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng


màu cờ.



Hình quả và dãy núi.



GV hướng dẫn HS cách cầm bút và


cách vẽ màu:



GV theo dõi và giúp HS:


Tìm màu theo ý thích



Vẽ màu ít ra ngồi hình vẽ.


4. Nhận xét, đánh giá:



nhau.



Hoạt động 2:



<i> H</i>

<i> ớng dẫn cách vẽ lá cây:</i>



*Gii thiu mẫu để cả lớp quan sát rồi minh


họa lên bảng theo tng bc sau.



+ Vẽ khung hình của chiếc lá rồi vẽ phác hình


dáng chung của chiếc lá.




+ Nhìn mẫu vÏ c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng chiÕc


l¸.



+ Vẽ màu theo ý thích (có thể vẽ lá màu xanh


non, xanh đậm, màu vàng, đỏ ...).



Hoạt động 3:



H

<i> íng dÉn thùc hµnh</i>

<i> : </i>



*Yêu cầu cả lớp q/sát bài vẽ của HS năm trớc.


*Nhắc nhở HS.



+ Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vë tËp vÏ 2.


+ Quan s¸t kü chiÕc l¸ tríc khi vÏ.



+ Thực hiện bài vẽ theo từng bớc Thầy đã h/d.


*Q/sát từng bàn để giúp đỡ những



<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



Thứ n

<i><b>ăm</b></i>

ngày 2 tháng 9 năm 2010



<b>Tieát1 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>




T

ĂNG CƯỜNG ĐỌC



<b>Thể dục</b>



<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

được động tác ở mức tương đối chính xácvà
đúng hướng.


- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay
của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện động tác tương đối đúng.


<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể
dục, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm



- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


<b>2. Phần cơ bản (24 phút)</b>
- Quay phải, quay trái.
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.


- Tập phối hợp 2 động tác.
<b>3. Phần kết thúc (5 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.


Củng cố - Dặn dị


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 2 :</b>



NTÑ1

NTĐ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : ƠN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ;
các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài7 đến bài


11.


-Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ
ngữ ứng dụng từ bài7 đến bài 11.


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện
theo tranh truyện kể : hổ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV :- Bảng ơn.


-Tranh minh hoạ có câu ứng dụng : bé vẽ
cô, bé vẽ cờ.


- Tranh minh hoạ kể chuyện hổ.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập


Tiếng Việt.


- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, bảng con


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.




1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ô, ơ, cô,
cờ


- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>Tiết 1 :</b>
1. Giới thiệu bài :


- Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ơn


2. Ơn tập


a/ Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 ( B 1)
b. Ghép chữ thành tiếng :
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng :


d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lị cị, vơ cỏ.


<b>LUYỆN TẬP</b>
Bài1: ( dòng 1 )


Hs làm miệng



 9+1+5=15; 9+1+8=18;


Bài2: Hs làm bảng con
Nhóm 3
Bài3: Hs làm vở


- 3 HS làm bảng
Bài4:


- YC HS đọc đề
- GV tóm tắt
Nữ: 14hs
Nam: 16hs
Tất cả có: … hs?


<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv tổng kết bài - gtdhs
- Dặn về làm thêm BT 5.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3 :</b>



NTÑ1

NTĐ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : ƠN TẬP</b>




<b>Tiết 2 :</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LAØ GÌ</b><i><b> ?</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh
vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)


- Biết đặt câu theo kiểu Ai là ì?
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào
cuộc sống hàng ngày.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

VBT.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



Luyện đọc : Đọc lại bảng ôn
- Đọc được câu ứng dụng
- Kể lại truyện theo tranh
b/ Đọc SGK


c/Luyện viết :
d/ Kể chuyện :


- GV kể một cách truyền cảm có tranh minh


hoạ như SGK.


- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ tranh và kể đúng tình tiết mà
tranh thể hiện ( theo 4 tranh)


+ Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo
nhận lời.


+ Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập
chuyên cần.


+ Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thịt.


+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất
lực.


* Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn,
đáng khinh bỉ


3. Củng cố, dặn dị


Hoạt động 1: Tìm các từ


Bài tập 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong
tranh.



Nhoùm 6


Gv nhận xét, sửa bài


Hoạt động 2<b>: </b>Trò chơi Ai tài thế


Bài tập 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ
chỉ sự vật.


- GV chọn 2 nhóm nhanh nhất
Gv nxét, sửabài


Hoạt động 3: Đặt câu theo mẫu
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì?
Thảo luận nhóm


VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
Gv n xét, sửabài


4.


Củng cố- Dặn dò :
GV tổng kết bài GD HS
Dăn về làm VBT.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>




<b>---Tiết 4:</b>



NTĐ1

NTÑ2


<i><b>Tự nhiênvà xã hội :</b></i>



<b>BÀI 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT</b>


<b>XUNG QUANH</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Hiểu được mắt,mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là
các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật
xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Các hình trong bài 3 SGK .


<b>THỦ COÂNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>


(TIẾT 1)


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS hứng thú gấp hình.


-Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy
thủ công.-Giấy thủ công có kẻ ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Một số đồ vật như : xà phịng thơm, nước hoa,


quả bóng, quả mít, cốc nước nóng, nước
lạnh,...


giấy nháp.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động :


2.Kiểm tra :Tiết trước học bài gì ? ( Chúng
ta đang lớn )


- Sự lớn lên của chúng ta có giống nhau
khơng ?


- Em phải làm gì để chóng lớn ?
- Nhận xét KTBC.


3.Bài mới :
<b>Giới thiệu bài : </b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK</b>
<b>hoặc vật thật</b>


Bước 1 : Chia nhóm 2 HS


- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát và
nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, sần
sùi, trơn nhẵn,... của các vật xung quanh mà
các em nhìn thấy trong hình ( hoặc vật thật)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời.



Bước 2 : Hoạt động cả lớp


- GV gọi HS nói về những gì các em quan sát
được - Nếu HS mô tả đầy đủ, GV không cần
nhắc lại


<b>Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.</b>
<b>Bước 1: </b>


- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm :


+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ?
+ Nhờ đâu bạn biết được một vật cứng, mềm,
sần sùi, trơn nhẵn, nóng hay lạnh ?


+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót,
hay tiếng chó sủa ?


<b>Bước 2 : </b>


- GV cho HS xung phong trả lời.


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta


mất hết cảm giác?


<b>4 : Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học .


 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét


- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- GV đặt câu hỏi


 Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi


hơi nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ
giấy có hình gì?


- GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và
kết luận ta cầ tờ giấy hình chữ nhật giống
như gấp tên lửa.


- Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp
phần nào trước, phần nào sau?


- Gv làm mẫu.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp


* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lực.



- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có
hình vẽ minh họa cho bước gấp


- GV nêu: (H.1/SGK)
-Hình 2/SGK


- Hình 3/SGK
- Hình 4/SGK
- Hình 5/SGK
- Hình 6/SGK
* Bước 2:
-Hình 7/SGK
- Hình 8/SGK


- Y/c hs nêu lại quy trình.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu đại
diện nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng
giấy nháp).


- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp.


<b>4, Củng cố – Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 5 :</b>




NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Thủ cơng :</b></i>



<b>BÀI 3 : XÉ DÁN HÌNH TAM</b>


<b>GIÁC.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cách xé, dán hình tam giác.
-HS biết xé, dán được hình tam giác.
Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa.
Hình dán có thể chưa phẳng.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV : Bài mẫu về xé, dán hình tam
giác.


Giấy màu, giấy trắng, hồ dán,
khăn lau.


- HS : Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ
dán, vở thủ cơng, khăn lau tay.


<i>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</i>



<i><b>Hệ cơ.</b></i>



- Nhận biết một số vị trí và tên gọi của một
số cơ của cơ thể.



- Biết cơ co duỗi được, nhờ có cơ mà cơ thể
hoạt động được.Nhận biết nhanh các cơ.
Ý thức rèn luyện thân thể.


- Giáo viên : Mơ hình hệ cơ, hai tranh hệ cơ,
hai bộ thẻ chữ.


- Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động : Hát tập thể</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn</b>
bị đồ dùng học tập của HS
<b> - Nhận xét</b>


<b>3.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét</b>


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ
vật nào có dạng hình tam giác?


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu</b>
- Vẽ và xé hình tam giác
Dùng bút chì vẽ hình tam giác
Làm mẫu và xé hình tam giác.
- GV hướng dẫn thao tác dán hình.
<b>Hoạt động 3 : </b>



Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
Hướng dẫn HS vẽ, xé


<b>Hoạt động 4 : Thực hành trên giấy màu</b>
( Như hoạt động 3 : trên giấy màu)
<b>Hoạt động 5 : Trình bày sản phẩm :</b>
Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau.
<b>4: Củng cố, dặn dò </b>


- HS nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác.


<i><b>Hoạt động 1 : Hệ cơ.</b></i>
Trực quan : Tranh.
-Mơ hình hệ cơ.


-GV chỉ một số cơ không nói tên.
Kết luận : STK / tr 15.


<i><b>Hoạt động 2 : Sự co giãn cơ.</b></i>


-Em hãy tập lại các động tác : ngửa cổ, cúi
gập mình, ưỡn ngực.


Hỏi đáp : Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co,
duỗi?


-Khi bạn cúi gập mình cơ nào co, duỗi ?
-Khi bạn ưỡn ngực cơ nào co, duỗi ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đánh giá sản phẩm


- Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu để học
bài : “ Xé, dán hình vng”


- Nhận xét tiết học.


cơ ?


-Giáo viên tóm ý / tr 17.


Trị chơi tiếp sức : Nêu luật chơi.


<i><b>3.Củng cố : Chúng ta nên làm gì để cơ thể</b></i>
săn chắc ?


<b>GV nhận xét tiết hoïc</b>


<b></b>



Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm i - a</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu
ứng dụng


-Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3
câu theo chủ đề : lá cờ


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá;
câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.


Tranh minh hoạ phần luyện nói
về : lá cờ.


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập
Tiếng Việt.


<b>TOÁN</b>


<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng
9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.


- Nhận biết trực giác về tình giao hốn
của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính
cộng.



- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.


- HS làm tốn cẩn thận, chính xác và
đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.


GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học toán.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động</b>

:



<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>

- Đọc và viết : lò


cò, vơ cỏ.



- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ


cờ.



Nhận xét bài cũ



<b>3.Bài mới :</b>



<b>Tiết 1 :</b>



1. Giới thiệu bài :



Hôm nay học âm i, a.


2. Dạy chữ ghi âm :



a/ Dạy chữ ghi âm i :




- Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên


phải và nét móc ngược, phía trên chữ i



Hoạt động 1:


GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5


- GV nêu bài toán: - u cầu HS sử dụng
que tính để tìm kết quả.


- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.


*Hoạt động 2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

có dấu chấm.



- Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi


b/ Dạy chữ ghi âm a:



- Nhận diện chữ : Chữ a gồm 1 nét


cong hở phải và 1 nét móc ngược.


Hỏi: So sánh a và i ?



- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.


c/ Hướng dẫn viết bảng con :



+ Viết mẫu trên giấy ô li



d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng :


- bi, vi, li, ba, va, la



- bi ve, ba lơ.



Đọc lại tồn bài trên bảng



- u cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng
thức.


- GV xóa dần các công thức trên bảng yêu
cầu HS đọc để học thuộc..


Hoạt động 3: Thực hành


* Bài 1/ 15: Tính nhẩm:Thi đọc nối tiếp
* Bài 2/ 15:


- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Thảo luận nhóm 5


 nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4 /15:


Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:



- Có : 1 cây cam
- Thêm : 8 cây cam
- Tất cả : ... cây cam ?
Gv chấm chữa bài, nhận xét


4. Cuûng cố – Dặn dò:


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 2 :</b>



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm i - a</b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Chính tả:</b>



<b>GỌI BẠN</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Nghe - viết chính xác,
trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở<b>.</b>


<b> </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ viết bài chính
tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ
chữ.


Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ
lau, vở viết.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>a/Luyện đọc : </b>
- Đọc lại bài tiết 1


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà,
li)


Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
a. Giới thiệu đoạn chép:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ơ
li.


<b> b/ Đọc SGK</b>
<b>c/Luyện viết :</b>
<b>d/Luyện nói :</b>


- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?



- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ
có gì?


- Ngồi lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá
cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? Ở giữa lá
cờ có gì ?


<b>3.Củng cố, dặn dị</b>


-GV đặt câu hỏi
b. HD cách trình bày
- GV đặt câu hỏi


c. Hướng dẫn viết từ khó
d. GV đọc


e. Sốt lỗi
g.Chấm bài


Hoạt động 2: Luyện tập


<b>BT2: </b>GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.


 nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng,


ngon ngọt.


<b>BT3:</b> Gv chọn cho hs làm bài 3a..


- Hd hs làm bài.


- Dùng bảng Đ – S sửa bài.


<b>4. </b>– Daën dò


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết3 :</b>



NTĐ1

NTĐ2


<i><b>Tốn :</b></i>



<b>TIẾT : LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé
hơn, lớn hơn khi so sánh hai số


- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai
quan hệ bé hơn và lớn hơn


( có 2 < 3 thì có 3 > 2 )
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học
tập, bảng phụ.



- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách
Tốn 1.


<b>Tập làm văn:</b>



SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.


LẬP DANH SÁCH HỌC SINH



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể
được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn
(BT1).


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện
<i>Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh</i>
sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3).


( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS
<i>tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.)</i>


- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh, phiếu học tập.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

( Lớn hơn, dấu >) (1 HStrả lời)



- Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô
trống). 1 HS nêu yêu cầu.


3...1 ; 5...3 ; 4...1 ;


2...1


4...2 ; 3...2 ; 4...3 ;


5...2


( 4HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng
con).


- Nhận xét KTBC
<b>3.Bài mới :</b>


Giới thiệu bài trực tiếp.


<b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>
1. Bài tập 1 :


Hướng dẫn HS


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 2 :


Hướng dẫn HS



GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : (Thi đua nối với các số thích hợp)
Gọi HS


Hướng dẫn HS cách làm :


Mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số nên GV
nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác
nhau để nối.


GV có thể đọc bằng lời, HS nghe rồi viết số,
dấu <, . vào phiếu, Ví dụ : GV đọc “ Ba bé
hơn năm”,...


GVnhận xét thi đua của 2 đội
<b>4 : Củng cố , dặn dò</b>


- Xem lại các bài tập đã làm


- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học
Toán để học bài : “ Bằng nhau, dấu =”


- Nhận xét, tun dương


SÁCH HỌC SINH


* Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội
dung câu chuyện.


- Gọi HS đọc theo yêu cầu.


- Treo 4 tranh.


- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.


- Gọi HS nhận xét


- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1, 2 câu.


- HS kể lại câu chuyện.


- đặt tên khác cho câu chuyện này.


 Nhận xét, tuyên dương.


Hoạt động 2: Trị chơi Ai tài thế
* Bài 2: (viết)


- Thảo luận nhóm 4


- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.


 thứ tự đúng b, a, d, c.


Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
Hoạt động 3: lập danh sách


Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.


 - Thảo luận nhóm 3



GV nhận xét, sửa bài.
4. Tổng kết– Dặn dò:


- 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim
Gáy”.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>


<b>---Hát</b>



<b>ÔN BÀI HÁT THẬT LÀ HAY</b>


I.Mục tiêu:


HS Hát thuộc lời ca,diễn cảm và biết biểu diễn theo bài hát.


Hát đều giọng, đúng nhịp, biết kết hợp hát với vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca


II.Chuẩn bị của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1<b>.Ổn định tổ chức</b>, nhắc HS sửa tư thế ngồi


ngay ngắn


2<b>.Kiểm tra bài cũ:</b>



3<b>.Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Ôn bài hát : Thật là hay
Đệm giaiđiệu bài hát


Hỏi tên bài hát, tên tác giả


Hướng dẫn HS ơn lại bài hát bằng nhiều
hình thức :


Mời HS hát theo dãy, theo nhóm, cá nhân.
Hoạt động 2:


Hướng dẫn đánh nhịp 2/4
Điều khiển lớp đánh nhịp 2/4
Hd HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4


Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp
điều khiển lớp


Nhận xét:


Hoạt động 3: Trị chơidùng nhạc đệm bằng
một số nhạc cụ


Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ
Gọi từng nhóm 4 em lên gõ theo âm hình
tiết tấu



Nhận xét


<i>Củng cố – dặn dò</i>



Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa
học, tên tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay
theo nhịp, phách


GV nhận xét ,dặn dò


HS trả lời


Hát theo dãy, theo nhóm , cá nhân


Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu
lời ca


Thực hiện theo hướng dẫn
Cá nhân lên đánh nhịp


HS gõ theo


Thực hiện theo nhóm 4 em
Nhận xét các nhóm


HS ghi nhớ



---Tiết 4 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 3)



<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:



- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×