Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.45 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Cô giáo như mẹ hiền , vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo
các em học sinh nên người ( trả lời được các CH trong SGK )
- GD học sinh thấy được tình cảm của thầy cơ giáo đối với . Từ đó biết kính
trọng thầy cơ giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>- Gọi 2 HS đọc: Thời khoá biểu. </b>
<b>2. Bài mới </b>
<b> a) Giíi thiƯu :</b>
<b> b) §äc mÉu </b>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
*H ớng dẫn phát âm : nén nổi,lách ra,lọt,
lấm lem, lïi l¹i,…
*H ớng dẫn ngắt giọng :Y/c đọc tìm cách
ngắt giọng câu dài, câu khó.
* §äc tõng ®o¹n:
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc;
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
<b>c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1,2. </b>
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- Giải nghĩa từ “ gánh xiếc, tò mị”
- Khi Nam chui ra thì bác bảo vệ …?
- Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe. Đọc chú thích
- Một em đọc lại
- HS luyện c t khú.
- Đến lợt Nam/ đang cố lách ra/ thì
bác bảo vệ vừa tới, nắm chặt hai
chân em: Cậu nào đây ? Trốn học
hả? Nam vïng vÉy.//
- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhận
xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Minh rđ Nam ®i xem xiÕc.
- Các bạn định ra bằng cách chui
t-ờng.
- Hs đọc chú giải
<b>Tiết 2</b>
<b>d) Luyện đọc đoạn 3.</b>
- Tiến hành tơng tự.
<b>e) Tìm hiểu đoạn 3.</b>
- Khi Nam bị bác, cô giáo làm gì?
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
- Ngời mẹ hiền trong bài là ai?
- Lách có nghĩa là gì?
<b>* Luyn c lại :</b>
- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà chuẩn bị trớc bài mới
- Luyện đọc: lấm lem, lùi lại…
- Cô nh nhng kộo Nam...
- Cụ xoa u Nam
- Là cô giáo.
- 2 HS trả lời.
- Tự phân ra các vai : Ngêi dÉn
chuyÖn, cô giáo, bác bảo vệ, Nam,
Minh.
- Luyn c trong nhóm
- Thi đọc theo vai.
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15
- Biết giải tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi
100.
II. Đồ dùng dạy học
- 4 bó que tính + 11 que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ : 26 + 5</b>
- HS đọc bảng cộng 6
<b>2. </b>
<b> Bài mới </b>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
36 +15
- GV : Có 36 que tính, thêm 10 que
tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que
tính?
GV chốt: 6 que tính rời, cộng 5 que
tính bằng 1 bó (10 que tính) và 1 que
tính rời, được 51 que tính
36 + 15 = 51
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
-HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả
-HS lên trình bày
-HS đặt - Nêu
Hoạt động 2: Thực hành
<b>Bài 1: Tính ( HS khá gỏi làm dòng 2)</b>
- Nhận xét, củng cố.
<b>Bài 2: (HS khá giỏi làm phần c)</b>
- GV lưu ý cách đặt và cách cộng
<b>Bài 3: GV yêu cầu.</b>
<b>Bài 4:HSKG</b>
<b> 3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài mới.
6+5=11 viết 1 nhớ 1
3+1=4 thêm 1 bằng 5, viết 5 viết 5
-HS đọc u cầu.
- Làm bảng con theo nhóm.
25 44 18 39
+36 + 37 + 56 +16
61 81 74 55
a) 36 vaø 18 b) 24 vaø 19
36 24
+18 +19
54 43
-HS đặt đề toán theo tóm tắt
-HS làm bài
- Làm miệng nêu kết quả.
<b>I. M ụ c tiêu : </b>
<i>- Dựa theo tranh minh họa , kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ</i>
<i>hiền </i>
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
<b> II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa .
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ.</b>
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài mới : Ghi đầu bài:</b>
<b>b, HD Kể chuyện: </b>
* Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn
- 2học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét
- Người mẹ hiền.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
của câu chuyện.
- Treo tranh.
? Hai nhân vật trong tranh là ai.Nói cụ
thể về hình dáng từng nhân vật.
? Hai cậu trị chuyện với nhau điều gì.
- YC kể bằng lời kể của mình.
- YC kể tiếp đoạn 2,3,4.
* Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét- đánh giá.
<i><b>+học sinh khá,giỏi biết phân vai</b></i>
<i><b>dựng lại câu chuyện (BT2)</b></i>
<b>3, Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
trong tranh để nhớ n/d.
- 1,2 học sinh kể mẫu đoạn 1 theo lời
gợi ý.
+ Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
khơng đội mũ cịn Nam đội mũ mặc...
+ Minh thì thầm bảo Nam: “ Ngồi
….
- Nhận xét – bổ sung.
- Luyện kể theo nhóm 5.
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay.
Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể.
- 3 tổ cử đại diện kể toàn bộ câu
chuyện.
- Nhận xét về n/d, cách thể hiện
+ Lần 1: GV dẫn chuyện.
Nam, Minh, bác bảo vệ, cô giáo.
+ Lần 2: học sinh tự phân vai kể.
- Nhận xét- bình chọn.
- 1 học sinh kể tồn bộ câu chuyện
<b>I. M ụ c tiêu : </b>
- Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài .
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,u thích mơn học chính tả.
<b> II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>
- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Đọc đoạn viết.</b>
? Cô giáo nói với hai bạn điều gì.
<b>* HD viết từ khó:</b>
- Ghi từ khó:
- Nhận xét – sửa sai.
<b>*HD viết bài: Đọc lại đoạn viết.</b>
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết
của h/s.
<b>* Chấm, chữa bài: Chấm 7- 8 bài.</b>
<b>c, HD làm bài tập:</b>
<b>* Bài 2: (61)</b>
- Treo Bảng phụ nội dung bài tập 2.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi.
<b>* Bài 3: (61)</b>
- u cầu làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
<b>3, Củng cố – dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
Lớp, lời, dạy, giảng, trong.
- Nghe – 2 học sinh đọc lại.
- Từ nay em có trốn học đi chơi
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,
….
- Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.
- xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập thị,
trốn, xin lỗi.
- Viết bảng con.
- Nhìn bảng đọc thầm viết bài.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống: ao / au.
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b. Trèo cao ngã đau
- Nhận xét.
- Con dao, tiếng rao hàng, giao bài
tập....
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có
rặt….
- Nhận xét.
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số .
- Biết cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ .
<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>
- SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ : 36 + 15</b>
<b>2. Bài mới </b>
Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi kết quả
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ</b>
trống
- Giáo viên nhận xét chốt kết quả.
<b>Bài 3: Số(HSKG)</b>
<b>Bài 4: </b>
<b>- Gv nhận xét chữa bài .</b>
-HS sửa bài
6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 5 + 6 = 11
6 + 8 = 14 6 + 6 = 12 4 + 6 = 10
6 + 10 = 16 7 + 6 = 13
- HS làm bảng con
- HS chữa bài nhận xét
Số hạng 26 26 17 38 26 15
Số hạng 5 25 36 16 9 36
Tổng
- HS làm miệng.
-HS dựa vào tóm tắt đọc đề.
-HS làm bài, sửa bài
-3 hình tam giác
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung .
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà
và động viên bạn học tốt hơn , khơng phụ lịng tin u của mọi người .( TL các
CH trong SGK )
- GD học sinh có tình cảm u thương kính trọng thầy cơ giáo.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nhận xét đánh giá .
<b>2. Bài mới </b>
<b>a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài </b>
<b>b. Luyên đọc :</b>
a, GV đọc mẫu .
b, HD luyện đọc, giải nghĩa từ .
<b>* Luyện đọc câu:Yêu cầu đọc nối </b>
tiếp.
<b>* Luyện đọc đoạn </b>
- Yêu cầu
Giảng từ : âu yếm,
thì thào
- Nêu cách đọc toàn bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp.
<b>* Đọc trong nhóm.</b>
<b>* Thi đọc.</b>
Nhận xét- Đánh giá.
<b>*Luyện đọc tồn bài:</b>
<b>c, Tìm hiểu bài: </b>
? Vì sao An buồn như vậy?
? Tìm những từ ngữ cho thấy An buồn.
? Vì sao thầy khơng trách An…?
? Vì sao An lại nói với thầy...
? Câu chuyện cho ta thấy …?
<b>*Luyện đọc lại.</b>
- Yêu cầu đọc phân vai.
<b>3.Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- 4 học sinh đọc kết hợp trả lời câu
hỏi.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
- Mỗi học sinh đọc một câu
- dịu dàng, lặng lẽ, khẽ nói, trở lại lớp
- Ngắt giọng: Thế là / chẳng bao giờ
An còn được nghe bà kể chuyện cổ
tích,/ chẳng bao giờ an được bà âu
yếm,/ vuốt ve.//
- Biểu lộ tình thương u bằng cử chỉ.
Lời nói. Nói rất nhỏ với người khác.
- 1 học sinh đọc - lớp nhận xét.
- 3 học sinh đọc 3 đoạn.
- Luyện đọc nhóm đơi.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn
3.
Lớp nhận xét bình chọn.
- 3 học sinh đọc cả bài.
- An buồn vì bà mới mất.
- Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà,
…
- Thầy khơng trách An, thầy chỉ …
- Vì thầy cảm thơng với nỗi bn
của...
- Thầy giáo rất thương u học trị….
- Mỗi nhóm 3 học sinh đọc nối tiếp
đoạn.
<b>I.Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng cộng đã học.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
- GV:SGK, Bảng phụ, bút dạ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ </b>
- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1:</b>
- Gv cho HS ôn lại bảng cộng : 9 cộng
với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho
học sinh nhận biết tính chất giao hốn
của phép cộng
<b>Bài 2:(HSKG lµm 2 phÐp tÝnh cuèi) </b>
<i>- NhËn xÐt chèt kÕt qu¶.</i>
<b>Bài 3:</b>
- Y/ c
- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b>Baứi 4: (HSKG)</b>
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø . </b></i>
- Nhận xét tiết học
- HS sửa bài 6
- Bạn nhận xét.
- HS làm xong đọc lại bảng cộng
từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1
số
- HS làm bài dựa vào bảng cộng :
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 9 + 2 = 11
8 + 3 = 11 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 4 + 9 = 13
- HS lm bi- chữa bài nhận xét.
15 26 36
+ 9 + 17 + 8
24 43 44
- HS đọc đề
- HS neâu
- Đếm hình nêu kết quả.
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kỹ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.
- Nêu đợc tác dụng của các việc cần làm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh vÏ - SGK
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<i>1.Tỉ chøc:</i>
<i>2.KiĨm tra bài cũ:</i>
Hỏi: Nêu các bữa ăn và thức ăn hàng
ngày bạn dùng?
- Nhận xét
- Hát
<i>3.Bài mới:</i>
a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung bµi:
<i> * HĐ 1: Phải làm gì để ăn sạch?</i>
- Giao nhiƯm vơ:
+ Để ăn sạch, chúng ta cần làm
những viƯc g×?
- Kết luận: Cần rửa tay bằng xà
phòng, nớc sạch; rửa hoa quả bằng nớc
sạch, gọt vỏ, thức ăn phải nấu chín để
trong bát sạch, đậy lồng bàn, rửa bát,
nồi niêu sạch sẽ...
* HĐ 2: Làm gì để uống sạch?
- Giao nhiệm vụ: Nêu những thức
uống bạn dùng hàng ngày?
+ Nớc đá, nớc mát NTN nào là sạch,
không sạch?
+ Nớc ma, kem, nớc mía NTN là hợp
- Kết luận: Nớc uống phải lấy từ
nguồn nớc sạch, không bị ô nhễm, đun
sôi, để nguội. ở vùng nớc không sạch
cần đợc lọc theo hớng dẫn của y tế và
nhất thiết phải đợc đun sụi trc khi
ung.
* HĐ 3: ích lợi của việc ăn uống sạch
sẽ
- Giao nhiệm vụ thảo luận:
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch
sẽ?
- Kt lun: Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề
phòng đợc nhiều bệnh đờng ruột: đau
bụng, ỉa chảy, giun sán.
<i>4. Cñng cè:</i>
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<i>5. Dặn dò:</i>
<i> - Thùc hµnh theo ND bµi häc; xem </i>
tr-íc bµi sau
- Lớp nhận xét
- Quan sát tranh
- Nghe
- Làm việc nhóm 2, quan sát tranh
- 2, 3 nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe, ghi nhớ
- Làm việc theo cặp
- 3 cặp trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe
- Thảo luËn nhãm 2
- Các nhóm hỏi đáp trớc lớp
- Lớp nhận xét
- Nghe
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy.
<i>- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tơng đối phng, thng.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b> - Thầy: Hình gÊp mÉu, giÊy, tranh quy tr×nh gÊp.</b></i>
<i> - Trò: Giấy nháp, giấy màu.</i>
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
- KiĨm tra vËt liƯu cđa HS
<i><b>3.Bµi míi:</b></i>
3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Néi dung bµi:
- Giới thiệu thuyền phẳng đáy không
mui gấp sẵn.
- Giở hình chiếc thuyền phẳng đáy
khơng mui ra:
- Đính tranh quy trình, HD gấp
- Gọi HS nhắc lại cách gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui .
* Híng dÉn thùc hµnh
- Giao nhiệm vụ: gấp thuyền phẳng đáy
không mui theo HD
- Theo dõi, giúp đỡ.
<i>4.Cñng cè: </i>
<i>- Hệ thống bài, nhắc lại cách gấp thuyền</i>
phng ỏy khụng mui .
<i>5.Dặn dò:</i>
<i> - Chuẩn bị giấy, giờ sau gấp thun </i>
phẳng đáy có mui.
- Chn bÞ vËt liƯu
- Nghe
- Nghe, quan sát và nêu cấu tạo
- Quan sát
- 2 em nhắc lại cách gấp.
+ Bc 1: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy
khơng mui
+ Bíc 4: L¾p hoàn chỉnh máy bay và
sử dụng
- Thực hành gấp trên giấy nháp
- Nghe
- Nhận nhiệm vụ.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài
vật và sự vật trong câu ( BT1,BT2) .
2. Biết đặt dấu phẩy và chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn một số câu để trống các từ chỉ HĐ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. HD làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1: Y/C</b>
? Các câu đó nói gì.
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.
* Tìm các từ chỉ hoạt động trạng
thái..
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
? Tìm những từ chỉ hoạt động( Gạch
dưới những từ chỉ HĐ, trạng thái)
Từ ăn, uống, toả là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái
<b>*Bài 2:</b>
- Y/C quan sát tranh.
Gió, đuổi, chạy, nhẹ, luồn là từ chỉ
HĐ.
<b>*Bài 3: </b>
- Nêu y/c.
- Treo bảng phụ.
? Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động
của người, các từ ấy TLCH gì.
? Để tách rõ hai từ cùng TLCH làm gì?
trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào.
- Nhận xét - đánh giá.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
mỗi câu (con trâu, đàn bò …)
- Các từ chỉ h/đ “ăn”, “uống”, “toả”.
<b>a. Con trâu ăn cỏ.</b>
<b>b. Đàn bò uống nước dưới ruộng.</b>
<b>c. Mặt trời đang toả ánh nắng.</b>
* Chọn từ điền vào chỗ trống.
- Thảo luận nhóm đơi làm bài.
Con Mèo, con Mèo
<b>Đuổi theo con Chuột</b>
<b>Giơ vuốt nhe nanh</b>
<b>Con chuột chạy quanh</b>
<b>Luồn hang luồn hốc.</b>
- Lớp làm bài – 3 em lên bảng làm
bài.
a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.
- Có 2 từ chỉ h®: Học tập và lao động.
-§ặt dấu phẩy vào sau chữ học tập
tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương,
q mến học sinh.
c. Chúng em ln kính trọng, biết ơn
các thầy giáo, cô giáo.
- Nhận xét.
<b>I. M ụ c tiêu : </b>
- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng :
Góp ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Góp sức chung tay ( 3 lần )
- Chữ hoa G. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
<b>III. Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét - đánh giá.
<b>2. Bài mới: a, GT bài: </b>
<b>b. HD viết chữ hoa: G</b>
- Chữ hoa G gồm mấy nét? Là những
nét nào?
- Em có nhận xét gì về độ cao các
nét?
- Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết vừa
nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
<b>c. HD viết câu ư/d: Góp sức chung </b>
<b>tay.</b>
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
? Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Góp” HD viết.
- Nhận xét- sửa sai.
<b>d. HD viết vở tập viết: </b>
<b>đ. Chấm chữa bài: - Thu vở chấm </b>
- Nhận xét bài viết.
<b>3. Củng cố- Dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa G gồm 2 nét: Nét 1 là nét
kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng
xoắn to ở đầu chữ….
- Cao 8 li.(9 dòng kẻ)
- Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa,
dừng bút ở dòng kẻ 3 trên.
- Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1,
chuyển hướng xuống,…
- Viết bảng con 2 lần.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Cùng góp sức để làm việc lớn.
- Quan sát TL: Chữ o, u, ư, c, n, a. cao
1 li.Chữ: y, g , h cao 2,5 li. Chữ: p cao
2 li. Chữ: s cao 1,25 li.
- Dấu sắc đặt trên o ở chữ góp,...
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.
<b>I.Mục tiêu : </b>
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có
nhớ trong phạm vi 100.
- BiÕt gi¶i bài toán có một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ: Bảng cộng </b>
- Nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bµi míi</b>
<b> Bài 1: Yêu cầu</b>
- Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng
trong phép cộng thì tổng khơng thay
đổi.
<b> Bài 2:(HSKG)</b>
- Yêu cầu.
- Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5?
<b> Baøi 3: </b>
- Y/c
- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b> Baứi 4:</b>
- Y/ c
- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b> Baứi 5(HSKG)</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
-2HS leõn baỷng đọc baỷng coọng
- Tớnh nhaồm trong tửứng coọt tớnh
6 coọng 9 baống 15
9 cộng 6 bằng 15
- Nêu kết quả tính nhẩm :
3 + 8 = 11 , 5 + 8 = 13
- 1 HS đọc bài
- Vì 8 = 8 , 4 + 1 = 5
- Nên 8 + 4 + 1 = 8 + 5
- HS chữa trên bảng lớp
- HS tự tóm tắt và trình bày:
<b>Gi¶i</b>
Mẹ và chị hái đợc số quả cam là:
38 + 16 = 54 ( quaỷ )
ĐS : 54 quả cam
- NhÈm miƯng nªu kÕt qu¶.
<b>I. M ụ c tiêu : </b>
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi ; ghi đúng các dấu câu
trong bài
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,u thích mơn học chính tả.
- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.
<b>III. Các Hoạt động dạy h ọ c : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét.
<b>2, Bài mới: </b>
<b>a,Đọc đoạn viết.</b>
? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo như thế nào.
? Những chữ nào được viết hoa.
<b>* HD viết từ khó: - Nhận xét – sửa </b>
sai.
<b>*HD viết bài: Đọc đoạn viết.</b>
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV qs, uốn nắn tư thế ngồi viết của
h/s.
<b>* Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài </b>
chấm.
<b>b, HD làm bài tập:</b>
<b>* Bài 2: (61)</b>
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi.
<b>* Bài 3: (61)</b>
- u cầu làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
<b>3, Củng cố – dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Xấu hổ, cửa lớp, xin lỗi
- Nghe – 2 học sinh đọc lại.
- Thái độ của thầy giáo ân cần trìu
mến...
- Các chữ đầu dßng viết hoa.
- Viết bng con. Làm bài, trìu mến
- Vit bi.
- Soỏt li dùng bút chì gạch chân.
* Tìm 3 từ mang vần : ao, au.
- Đai diện nhóm đọc bài làm.
+ ao: con dao, nấu cháo, báo tin,...
b. §iỊn n, uông vào chỗ trống.
<b>+ Đồng ruộng quê em xanh tốt.</b>
<b>+Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy </b>
cuồn cuộn
<b>I.Mục tiêu</b>
- Biết thực thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số trịn chục .
- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.
<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>
- GV: Baûng phụ
<b>III. Các hoạt động </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ :Luyện tập </b>
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2 . Bài mới </b>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép
cộng 83 + 17
- Nêu: có 83 que tính , thêm 17 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính ?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính
83
+ 17
- Em đặt tính như thế nào ?
Hoạt động 2: Luyện tập.
<b> Bài 1: </b>
- Yêu cầu
- Chấm bài, nhận xét , chữa
<b> </b>
<b>Bài 2:</b>
<b>- Yêu caàuà.</b>
60 + 40
<b>- Yêu cầu HS nhẩm lại. </b>
<b>Bài 3 (HSKG)</b>
<b>Bài 4:</b>
- Chấm bài, nhận xét , chữa
- Các kết quả đều là số có 2 chữ số
- Nghe và phân tích đề tốn
83 + 17
- 1 HS lên bảng cả lớp làm nháp .
- HS nªu cỏch thc hin phộp tớnh
- Hs làm bảng con theo nhóm.
- Hs chữa bài nhận xét.
- Tớnh nhaồm :
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
- Nhẩm miệng nêu kết quả.
- 1 HS c
- HS làm bài
<b>Gi¶i</b>
<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>
- Về nhà học bài và chuẩn bị trước
bài mới.
85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
<b>I. Mc tiờu</b>
- Kin thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ.
- Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
- Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
- Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi cheùp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Hoạt động 1 : Kiểm điểm cơng tác.</i>
-Ý kiến giáo viên.
-Nhận xét, khen thưởng.
<i>Hoạt động 2 : Văn hóa, văn nghệ.</i>
Sinh hoạt văn nghệ :
Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 9
-Ghi nhận: Duy trì nề nếp truy bài tốt.
-Xếp hàng nhanh, trật tự.
-Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
<i>Hoạt động nối tiếp : Nhận xét, dặn dò.</i>
-Tổ trưởng báo cáo các mặt trong
tuần.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Bình bầu thi đua. Lớp trưởng
thực hiện. đề nghị tổ được khen.
-Hát 1 số bài hát đã học:
-Thảo luận nhóm đưa ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày.