Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tuan 8lop2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.45 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Tập đọc</b>



<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài .


- Hiểu ND : Cô giáo như mẹ hiền , vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo
các em học sinh nên người ( trả lời được các CH trong SGK )


- GD học sinh thấy được tình cảm của thầy cơ giáo đối với . Từ đó biết kính
trọng thầy cơ giáo.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tieát 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>- Gọi 2 HS đọc: Thời khoá biểu. </b>
<b>2. Bài mới </b>


<b> a) Giíi thiƯu :</b>
<b> b) §äc mÉu </b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


- Gọi một em đọc lại.


*H ớng dẫn phát âm : nén nổi,lách ra,lọt,
lấm lem, lïi l¹i,…


*H ớng dẫn ngắt giọng :Y/c đọc tìm cách
ngắt giọng câu dài, câu khó.


* §äc tõng ®o¹n:


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc;


- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
<b>c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1,2. </b>
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- Giải nghĩa từ “ gánh xiếc, tò mị”
- Khi Nam chui ra thì bác bảo vệ …?


- Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe. Đọc chú thích
- Một em đọc lại


- HS luyện c t khú.



- Đến lợt Nam/ đang cố lách ra/ thì
bác bảo vệ vừa tới, nắm chặt hai
chân em: Cậu nào đây ? Trốn học
hả? Nam vïng vÉy.//


- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhận
xét bạn đọc.


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Minh rđ Nam ®i xem xiÕc.


- Các bạn định ra bằng cách chui
t-ờng.


- Hs đọc chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>
<b>d) Luyện đọc đoạn 3.</b>
- Tiến hành tơng tự.
<b>e) Tìm hiểu đoạn 3.</b>


- Khi Nam bị bác, cô giáo làm gì?
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
- Ngời mẹ hiền trong bài là ai?
- Lách có nghĩa là gì?


<b>* Luyn c lại :</b>



- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em.


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà chuẩn bị trớc bài mới


- Luyện đọc: lấm lem, lùi lại…
- Cô nh nhng kộo Nam...
- Cụ xoa u Nam


- Là cô giáo.
- 2 HS trả lời.


- Tự phân ra các vai : Ngêi dÉn
chuyÖn, cô giáo, bác bảo vệ, Nam,
Minh.


- Luyn c trong nhóm
- Thi đọc theo vai.


<b>To¸n</b>


<b>36 + 15</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15


- Biết giải tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi
100.


II. Đồ dùng dạy học


- 4 bó que tính + 11 que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ : 26 + 5</b>


- HS đọc bảng cộng 6
<b>2. </b>


<b> Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
36 +15


- GV : Có 36 que tính, thêm 10 que
tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que
tính?


GV chốt: 6 que tính rời, cộng 5 que
tính bằng 1 bó (10 que tính) và 1 que
tính rời, được 51 que tính


36 + 15 = 51



- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con


-HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả


-HS lên trình bày
-HS đặt - Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1: Tính ( HS khá gỏi làm dòng 2)</b>
- Nhận xét, củng cố.


<b>Bài 2: (HS khá giỏi làm phần c)</b>
- GV lưu ý cách đặt và cách cộng
<b>Bài 3: GV yêu cầu.</b>


<b>Bài 4:HSKG</b>


<b> 3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài mới.


6+5=11 viết 1 nhớ 1


3+1=4 thêm 1 bằng 5, viết 5 viết 5
-HS đọc u cầu.



- Làm bảng con theo nhóm.
25 44 18 39
+36 + 37 + 56 +16
61 81 74 55
a) 36 vaø 18 b) 24 vaø 19
36 24


+18 +19
54 43


-HS đặt đề toán theo tóm tắt
-HS làm bài


- Làm miệng nêu kết quả.


<i>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Kể chuyện</b>



<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



<b>I. M ụ c tiêu : </b>


<i>- Dựa theo tranh minh họa , kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ</i>


<i>hiền </i>


- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
<b> II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa .


<b>III. C ác hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ.</b>


- Nhận xét- Đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a, Giới thiệu bài mới : Ghi đầu bài:</b>
<b>b, HD Kể chuyện: </b>


* Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn


- 2học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét


- Người mẹ hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
của câu chuyện.


- Treo tranh.


? Hai nhân vật trong tranh là ai.Nói cụ
thể về hình dáng từng nhân vật.


? Hai cậu trị chuyện với nhau điều gì.
- YC kể bằng lời kể của mình.


- YC kể tiếp đoạn 2,3,4.



* Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét- đánh giá.


<i><b>+học sinh khá,giỏi biết phân vai</b></i>
<i><b>dựng lại câu chuyện (BT2)</b></i>


<b>3, Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


trong tranh để nhớ n/d.


- 1,2 học sinh kể mẫu đoạn 1 theo lời
gợi ý.


+ Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
khơng đội mũ cịn Nam đội mũ mặc...
+ Minh thì thầm bảo Nam: “ Ngồi
….


- Nhận xét – bổ sung.
- Luyện kể theo nhóm 5.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay.
Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể.


- 3 tổ cử đại diện kể toàn bộ câu
chuyện.



- Nhận xét về n/d, cách thể hiện
+ Lần 1: GV dẫn chuyện.


Nam, Minh, bác bảo vệ, cô giáo.
+ Lần 2: học sinh tự phân vai kể.
- Nhận xét- bình chọn.


- 1 học sinh kể tồn bộ câu chuyện


<b>Chính tả (Tập chép)</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



<b>I. M ụ c tiêu : </b>


- Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài .
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a


- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,u thích mơn học chính tả.
<b> II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Đọc đoạn viết.</b>


? Cô giáo nói với hai bạn điều gì.


? Đoạn chép có những dấu câu nào.
? Trường hợp nào viết hoa.


<b>* HD viết từ khó:</b>
- Ghi từ khó:


- Nhận xét – sửa sai.


<b>*HD viết bài: Đọc lại đoạn viết.</b>
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết
của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài: Chấm 7- 8 bài.</b>
<b>c, HD làm bài tập:</b>


<b>* Bài 2: (61)</b>


- Treo Bảng phụ nội dung bài tập 2.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi.
<b>* Bài 3: (61)</b>


- u cầu làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>3, Củng cố – dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


Lớp, lời, dạy, giảng, trong.
- Nghe – 2 học sinh đọc lại.
- Từ nay em có trốn học đi chơi


nữa….


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,
….


- Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.
- xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập thị,
trốn, xin lỗi.


- Viết bảng con.


- Nhìn bảng đọc thầm viết bài.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: ao / au.
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b. Trèo cao ngã đau


- Nhận xét.


- Con dao, tiếng rao hàng, giao bài
tập....


- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có
rặt….


- Nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số .


- Biết cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>
- SGK


<b>III. Các hoạt động</b>

<b>d¹y häc</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ : 36 + 15</b>


<b>2. Bài mới </b>


 Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi kết quả


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ</b>
trống


- Giáo viên nhận xét chốt kết quả.
<b>Bài 3: Số(HSKG)</b>


<b>Bài 4: </b>


<b>- Gv nhận xét chữa bài .</b>


<b>Baứi 5: Hỡnh beõn coự</b>
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
- GV cho HS thi đua điền số
- Nhận xét tiết hoïc


-HS sửa bài


6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 5 + 6 = 11
6 + 8 = 14 6 + 6 = 12 4 + 6 = 10
6 + 10 = 16 7 + 6 = 13


- HS làm bảng con
- HS chữa bài nhận xét


Số hạng 26 26 17 38 26 15
Số hạng 5 25 36 16 9 36
Tổng


- HS làm miệng.


-HS dựa vào tóm tắt đọc đề.
-HS làm bài, sửa bài


-3 hình tam giác


<i>Thư ù tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Tập đọc</b>



<b>BAØN TAY DỊU DÀNG</b>




<b>I.Mục tiêu.</b>


- Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung .


- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà
và động viên bạn học tốt hơn , khơng phụ lịng tin u của mọi người .( TL các
CH trong SGK )


- GD học sinh có tình cảm u thương kính trọng thầy cơ giáo.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nhận xét đánh giá .
<b>2. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài </b>
<b>b. Luyên đọc :</b>


a, GV đọc mẫu .


b, HD luyện đọc, giải nghĩa từ .
<b>* Luyện đọc câu:Yêu cầu đọc nối </b>
tiếp.


<b>* Luyện đọc đoạn </b>
- Yêu cầu



Giảng từ : âu yếm,
thì thào


- Nêu cách đọc toàn bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp.
<b>* Đọc trong nhóm.</b>
<b>* Thi đọc.</b>


Nhận xét- Đánh giá.
<b>*Luyện đọc tồn bài:</b>
<b>c, Tìm hiểu bài: </b>


? Vì sao An buồn như vậy?


? Tìm những từ ngữ cho thấy An buồn.
? Vì sao thầy khơng trách An…?


? Vì sao An lại nói với thầy...
? Câu chuyện cho ta thấy …?
<b>*Luyện đọc lại.</b>


- Yêu cầu đọc phân vai.
<b>3.Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- 4 học sinh đọc kết hợp trả lời câu
hỏi.


- Nhắc lại.
- Lắng nghe.



- Mỗi học sinh đọc một câu


- dịu dàng, lặng lẽ, khẽ nói, trở lại lớp
- Ngắt giọng: Thế là / chẳng bao giờ
An còn được nghe bà kể chuyện cổ
tích,/ chẳng bao giờ an được bà âu
yếm,/ vuốt ve.//


- Biểu lộ tình thương u bằng cử chỉ.
Lời nói. Nói rất nhỏ với người khác.
- 1 học sinh đọc - lớp nhận xét.
- 3 học sinh đọc 3 đoạn.


- Luyện đọc nhóm đơi.


- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn
3.


Lớp nhận xét bình chọn.
- 3 học sinh đọc cả bài.
- An buồn vì bà mới mất.


- Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà,


- Thầy khơng trách An, thầy chỉ …
- Vì thầy cảm thơng với nỗi bn
của...



- Thầy giáo rất thương u học trị….
- Mỗi nhóm 3 học sinh đọc nối tiếp
đoạn.


<b>Tốn</b>


<b>BẢNG CỘNG</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng cộng đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- GV:SGK, Bảng phụ, bút dạ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ </b>


- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1:</b>


- Gv cho HS ôn lại bảng cộng : 9 cộng
với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho
học sinh nhận biết tính chất giao hốn
của phép cộng


<b>Bài 2:(HSKG lµm 2 phÐp tÝnh cuèi) </b>



<i>- NhËn xÐt chèt kÕt qu¶.</i>


<b>Bài 3:</b>
- Y/ c


- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b>Baứi 4: (HSKG)</b>


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø . </b></i>
- Nhận xét tiết học


- HS sửa bài 6
- Bạn nhận xét.


- HS làm xong đọc lại bảng cộng
từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1
số


- HS làm bài dựa vào bảng cộng :
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 9 + 2 = 11
8 + 3 = 11 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 4 + 9 = 13
- HS lm bi- chữa bài nhận xét.
15 26 36


+ 9 + 17 + 8
24 43 44
- HS đọc đề


- HS neâu


- HS laứm baứi


- Đếm hình nêu kết quả.


<b>T nhiờn xã hội</b>


<b>ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kỹ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


- Nêu đợc tác dụng của các việc cần làm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh vÏ - SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<i>1.Tỉ chøc:</i>


<i>2.KiĨm tra bài cũ:</i>


Hỏi: Nêu các bữa ăn và thức ăn hàng
ngày bạn dùng?


- Nhận xét



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3.Bài mới:</i>


a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung bµi:


<i> * HĐ 1: Phải làm gì để ăn sạch?</i>


- Giao nhiƯm vơ:


+ Để ăn sạch, chúng ta cần làm
những viƯc g×?




- Kết luận: Cần rửa tay bằng xà
phòng, nớc sạch; rửa hoa quả bằng nớc
sạch, gọt vỏ, thức ăn phải nấu chín để
trong bát sạch, đậy lồng bàn, rửa bát,
nồi niêu sạch sẽ...


* HĐ 2: Làm gì để uống sạch?
- Giao nhiệm vụ: Nêu những thức
uống bạn dùng hàng ngày?


+ Nớc đá, nớc mát NTN nào là sạch,
không sạch?


+ Nớc ma, kem, nớc mía NTN là hợp


vệ sinh?


- Kết luận: Nớc uống phải lấy từ
nguồn nớc sạch, không bị ô nhễm, đun
sôi, để nguội. ở vùng nớc không sạch
cần đợc lọc theo hớng dẫn của y tế và
nhất thiết phải đợc đun sụi trc khi
ung.


* HĐ 3: ích lợi của việc ăn uống sạch
sẽ


- Giao nhiệm vụ thảo luận:


+ Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch
sẽ?


- Kt lun: Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề
phòng đợc nhiều bệnh đờng ruột: đau
bụng, ỉa chảy, giun sán.


<i>4. Cñng cè:</i>


- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.


<i>5. Dặn dò:</i>


<i> - Thùc hµnh theo ND bµi häc; xem </i>


tr-íc bµi sau



- Lớp nhận xét
- Quan sát tranh
- Nghe


- Làm việc nhóm 2, quan sát tranh
- 2, 3 nhóm trình bày


- Lớp nhận xét
- Nghe, ghi nhớ


- Làm việc theo cặp
- 3 cặp trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe


- Thảo luËn nhãm 2


- Các nhóm hỏi đáp trớc lớp
- Lớp nhận xét


- Nghe


-

Nghe, ghi nhí
- NhËn nhiƯm vơ.


<b>Thđ c«ng</b>



<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (tiết 2)</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy.


<i>- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tơng đối phng, thng.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> - Thầy: Hình gÊp mÉu, giÊy, tranh quy tr×nh gÊp.</b></i>


<i> - Trò: Giấy nháp, giấy màu.</i>


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- KiĨm tra vËt liƯu cđa HS


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Néi dung bµi:


- Giới thiệu thuyền phẳng đáy không
mui gấp sẵn.


- Giở hình chiếc thuyền phẳng đáy
khơng mui ra:



- Đính tranh quy trình, HD gấp
- Gọi HS nhắc lại cách gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui .


* Híng dÉn thùc hµnh


- Giao nhiệm vụ: gấp thuyền phẳng đáy
không mui theo HD


- Theo dõi, giúp đỡ.


<i>4.Cñng cè: </i>


<i>- Hệ thống bài, nhắc lại cách gấp thuyền</i>


phng ỏy khụng mui .


<i>5.Dặn dò:</i>


<i> - Chuẩn bị giấy, giờ sau gấp thun </i>


phẳng đáy có mui.


- Chn bÞ vËt liƯu
- Nghe


- Nghe, quan sát và nêu cấu tạo
- Quan sát



- 2 em nhắc lại cách gấp.


+ Bc 1: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy
khơng mui


+ Bíc 4: L¾p hoàn chỉnh máy bay và
sử dụng


- Thực hành gấp trên giấy nháp


- Nghe


- Nhận nhiệm vụ.


<i>Th nm ngày 28 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI – DẤU PHẨY</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài
vật và sự vật trong câu ( BT1,BT2) .


2. Biết đặt dấu phẩy và chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn một số câu để trống các từ chỉ HĐ.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. HD làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1: Y/C</b>


? Các câu đó nói gì.


- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.


* Tìm các từ chỉ hoạt động trạng
thái..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
? Tìm những từ chỉ hoạt động( Gạch


dưới những từ chỉ HĐ, trạng thái)
Từ ăn, uống, toả là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái


<b>*Bài 2:</b>


- Y/C quan sát tranh.


Gió, đuổi, chạy, nhẹ, luồn là từ chỉ
HĐ.



<b>*Bài 3: </b>
- Nêu y/c.


- Treo bảng phụ.


? Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động
của người, các từ ấy TLCH gì.


? Để tách rõ hai từ cùng TLCH làm gì?
trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


mỗi câu (con trâu, đàn bò …)


- Các từ chỉ h/đ “ăn”, “uống”, “toả”.
<b>a. Con trâu ăn cỏ.</b>


<b>b. Đàn bò uống nước dưới ruộng.</b>
<b>c. Mặt trời đang toả ánh nắng.</b>
* Chọn từ điền vào chỗ trống.
- Thảo luận nhóm đơi làm bài.
Con Mèo, con Mèo


<b>Đuổi theo con Chuột</b>
<b>Giơ vuốt nhe nanh</b>
<b>Con chuột chạy quanh</b>



<b>Luồn hang luồn hốc.</b>


- Lớp làm bài – 3 em lên bảng làm
bài.


a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.
- Có 2 từ chỉ h®: Học tập và lao động.
-§ặt dấu phẩy vào sau chữ học tập
tốt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu thương,
q mến học sinh.


c. Chúng em ln kính trọng, biết ơn
các thầy giáo, cô giáo.


- Nhận xét.


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA G</b>



<b>I. M ụ c tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng :
Góp ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Góp sức chung tay ( 3 lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chữ hoa G. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
<b>III. Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét - đánh giá.
<b>2. Bài mới: a, GT bài: </b>
<b>b. HD viết chữ hoa: G</b>


- Chữ hoa G gồm mấy nét? Là những
nét nào?


- Em có nhận xét gì về độ cao các
nét?


- Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết vừa
nêu cách viết.


- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.


<b>c. HD viết câu ư/d: Góp sức chung </b>
<b>tay.</b>


- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
? Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Góp” HD viết.
- Nhận xét- sửa sai.


<b>d. HD viết vở tập viết: </b>


- Quan sát uốn nắn.


<b>đ. Chấm chữa bài: - Thu vở chấm </b>
- Nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- Dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học


- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


* Quan sát chữ mẫu.


- Chữ hoa G gồm 2 nét: Nét 1 là nét
kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng
xoắn to ở đầu chữ….


- Cao 8 li.(9 dòng kẻ)


- Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa,
dừng bút ở dòng kẻ 3 trên.


- Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1,
chuyển hướng xuống,…


- Viết bảng con 2 lần.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.



- Cùng góp sức để làm việc lớn.


- Quan sát TL: Chữ o, u, ư, c, n, a. cao
1 li.Chữ: y, g , h cao 2,5 li. Chữ: p cao
2 li. Chữ: s cao 1,25 li.


- Dấu sắc đặt trên o ở chữ góp,...
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Viết bảng con 2 lần.


- Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục tiêu : </b>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có
nhớ trong phạm vi 100.


- BiÕt gi¶i bài toán có một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ: Bảng cộng </b>


- Nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bµi míi</b>



<b> Bài 1: Yêu cầu</b>


- Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng
trong phép cộng thì tổng khơng thay
đổi.


<b> Bài 2:(HSKG)</b>
- Yêu cầu.


- Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5?
<b> Baøi 3: </b>


- Y/c


- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b> Baứi 4:</b>


- Y/ c


- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b> Baứi 5(HSKG)</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


-2HS leõn baỷng đọc baỷng coọng
- Tớnh nhaồm trong tửứng coọt tớnh
6 coọng 9 baống 15


9 cộng 6 bằng 15



- Nêu kết quả tính nhẩm :
3 + 8 = 11 , 5 + 8 = 13
- 1 HS đọc bài


- Vì 8 = 8 , 4 + 1 = 5


- Nên 8 + 4 + 1 = 8 + 5
- HS chữa trên bảng lớp
- HS tự tóm tắt và trình bày:


<b>Gi¶i</b>


Mẹ và chị hái đợc số quả cam là:
38 + 16 = 54 ( quaỷ )


ĐS : 54 quả cam
- NhÈm miƯng nªu kÕt qu¶.


<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>



<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>



<b>I. M ụ c tiêu : </b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi ; ghi đúng các dấu câu
trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,u thích mơn học chính tả.


<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.
<b>III. Các Hoạt động dạy h ọ c : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét.
<b>2, Bài mới: </b>
<b>a,Đọc đoạn viết.</b>


? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo như thế nào.


? Những chữ nào được viết hoa.
<b>* HD viết từ khó: - Nhận xét – sửa </b>
sai.


<b>*HD viết bài: Đọc đoạn viết.</b>
- Đọc lại bài, đọc chậm


GV qs, uốn nắn tư thế ngồi viết của
h/s.


<b>* Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài </b>
chấm.


<b>b, HD làm bài tập:</b>
<b>* Bài 2: (61)</b>



- Treo BP nội dung bài tập 2.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bài 3: (61)</b>


- u cầu làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>3, Củng cố – dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Xấu hổ, cửa lớp, xin lỗi


- Nghe – 2 học sinh đọc lại.


- Thái độ của thầy giáo ân cần trìu
mến...


- Các chữ đầu dßng viết hoa.


- Viết bng con. Làm bài, trìu mến
- Vit bi.


- Soỏt li dùng bút chì gạch chân.


* Tìm 3 từ mang vần : ao, au.
- Đai diện nhóm đọc bài làm.
+ ao: con dao, nấu cháo, báo tin,...


+ au: báu vật, châu báu, nhàu nát.
- Nhận xét.


b. §iỊn n, uông vào chỗ trống.
<b>+ Đồng ruộng quê em xanh tốt.</b>


<b>+Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy </b>
cuồn cuộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tốn</b>



<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết thực thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số trịn chục .


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.
<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


- GV: Baûng phụ


<b>III. Các hoạt động </b>

<b>d¹y häc.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1. Bài cu õ :Luyện tập </b>


- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2 . Bài mới </b>



 Hoạt động 1: Giới thiệu phép
cộng 83 + 17


- Nêu: có 83 que tính , thêm 17 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính ?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào ?


- Thực hiện phép tính
83


+ 17


- Em đặt tính như thế nào ?
 Hoạt động 2: Luyện tập.
<b> Bài 1: </b>


- Yêu cầu


- Chấm bài, nhận xét , chữa
<b> </b>


<b>Bài 2:</b>
<b>- Yêu caàuà.</b>


60 + 40



<b>- Yêu cầu HS nhẩm lại. </b>
<b>Bài 3 (HSKG)</b>


<b>Bài 4:</b>


- Chấm bài, nhận xét , chữa


- Các kết quả đều là số có 2 chữ số
- Nghe và phân tích đề tốn


83 + 17


- 1 HS lên bảng cả lớp làm nháp .
- HS nªu cỏch thc hin phộp tớnh
- Hs làm bảng con theo nhóm.
- Hs chữa bài nhận xét.


- Tớnh nhaồm :
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100


- Nhẩm miệng nêu kết quả.


- 1 HS c
- HS làm bài


<b>Gi¶i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>



- Về nhà học bài và chuẩn bị trước
bài mới.


85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.


<b>Sinh hot sao</b>



<b>I. Mc tiờu</b>


- Kin thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ.
- Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


- Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.


- Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi cheùp.


<i><b>III. Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm điểm cơng tác.</i>


-Ý kiến giáo viên.


-Nhận xét, khen thưởng.



<i>Hoạt động 2 : Văn hóa, văn nghệ.</i>


Sinh hoạt văn nghệ :


Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 9
-Ghi nhận: Duy trì nề nếp truy bài tốt.
-Xếp hàng nhanh, trật tự.


-Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.


<i>Hoạt động nối tiếp : Nhận xét, dặn dò.</i>


-Tổ trưởng báo cáo các mặt trong
tuần.


-Lớp trưởng tổng kết.


-Bình bầu thi đua. Lớp trưởng
thực hiện. đề nghị tổ được khen.
-Hát 1 số bài hát đã học:


-Thảo luận nhóm đưa ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×