Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

giao an l 2 tuan 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.33 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 :</b>





Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010


<b>Hoạt động tập thể</b>

:



<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b>...</b>


<b>Tốn :</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>

<i><b>.</b></i>



I.Mục tiêu :
Yêu cầu cần đạt:


- Đếm ,đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100.


- Nhận biết được các số có 1 chữ số , các số có 2 chữ số; số lớn nhất , số bé nhất có 1
chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 2 chữ số ; Số liền trước . Số liền sau .


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có
hai dịng . Ghi số vào 5 ơ cịn 15 để trống . Bút dạ .


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Ổn ddingj lớp


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- GV nhận xét vè sự chuẩn bị của HS
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta củng cố về các số trong
phạm vi 100 .


<i><b>b. Ôn tập các số trong phạm vi 10 :</b></i>


Bài 1: Nêu tiếp các số có một chữ số :
+<i> Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? </i>


+<i> Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? </i>


-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


+<i> Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên </i>
<i>các số đó ?</i>


+<i> Số bé nhất là số nào ? </i>


+<i> Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?</i>



+<i> Số 10 có mấy chữ số ?</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Ơn tập các số có 2 chữ số
- Cho lớp chơi trị chơi lập bảng số
- Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng .
-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các
số thích hợp vào ơ trống .


-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ
dùng của các tổ viên .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số
-3 em lần lượt đếm ngược từ mười về
không .


- Một em lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở


- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 , 1, 2,
3 , 4, 5 ,6 ,7, 8 , 9.


- Số bé nhất là số 0


- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng


<i><b>Bài 3:</b></i> - Cho học sinh đếm các số của đội
mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến
lớn .


+<i> Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?</i>


+<i> số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


<i><b>* </b>Ôn tập về số liền trước , số liền sau </i>


- Vẽ lên bảng các ô :
39


+<i>Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm </i>
<i>thế nào để tìm số 38 ?</i>


+<i> Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế </i>
<i>nào để tìm số 40 ?</i>


+<i> Số liền trước và liền sau của một số hơn </i>
<i>kém nhau bao nhiêu đơn vị ?</i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>



+<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số vào ơ
trống


- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy sẽ
có bảng số thứ tự từ 0 đến 99.


- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm thắng
cuộc .


- Là số 10 ( 3 em trả lời )
- Là số 99 ( 3 em trả lời )


Dành cho HS khá , giỏi:- Số 38
- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .Vì 39 + 1 = 40
- 1 đơn vị .


- Lớp làm bài vào vở


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Tập đọc :</b>




<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT , CĨ NGÀY NÊN KIM</b>



I<i><b>.</b></i><b>Mục đích yêu cầu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài


chú ý các từ :<i>-nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các vần khó : Quyển , nguệch </i>
<i>ngoạc …</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu -Hiểu nghĩa các từ mới


Hiểu nghĩa đen , nghĩa bóng câu tục ngữ <i>Có cơng mài sắt có ngày nên kim .</i>


-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành
cơng ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Đối với HS giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ : Có cơng mài sắt , có ngày nên kim.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2.Bài mới :</b><i><b> </b></i>
<i><b> a. Phần giới thiệu :</b></i>


*Giới thiệu “<i><b>Có cơng mài sắt có ngày nên </b></i>
<i><b>kim ” </b></i>ghi tựa bài lên bảng



<i><b> b. Luyện đọc: </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


* <i>Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng
dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .


- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời
câu hỏi :


+<i>Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?</i>



- Mời một em đọc câu hỏi 2 .


+<i> Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? </i>


- Giáo viên hỏi thêm :


+<i>Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm </i>
<i>gì ? </i>


+<i>Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành</i>
<i>cái kim nhỏ không ?</i>


+<i>Những câu nào cho thấy là cậu bé không </i>
<i>tin ?</i>


<i><b>TIẾT 2</b></i>

<i> : </i>


<i> <b>Luyện đọc các đoạn 3 và 4 </b></i>


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng
dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .



- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu
trong đoạn .


-Rèn đọc các từ như : <i>quyển , nguệch </i>
<i>ngoạc ,..</i>


-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
Dành cho HS khá: - Mỗi khi cầm sách cậu
chỉ đọc được vài dòng là chán và bỏ đi
chơi , viết chỉ nắn nón vài chữ đầu rồi sau
đó viết nguêch ngoạc cho xong chuyện .
-Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài
vào một tảng đá .


-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã không tin điều đó .


Dành cho HS giỏi:- Cậu ngạc nhiên hỏi :


Thỏi sắt to như thế làm thế nào mà mài
thành cái kim được ?


- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu
trong đoạn 3 và 4 .


-Rèn đọc các từ như : <i>hiểu , quay ,..</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Yêu cầu cả lớp đọc ĐT đoạn 3 và 4 .
* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</b></i>


- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3 và 4
-Mời một em đọc câu hỏi


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời
câu hỏi :


+<i>Bà cụ giảng giải như thế nào ?</i>


+<i> Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng</i>
<i>?Chi tiết nào chúng tỏ điều đó ?</i>



- Mời một em đọc câu hỏi 4.


+<i> Câu chuyện này khuyên em điều gì ? </i>


<i><b>3 Củng cố - Dặn dị:</b></i>


+<i>Qua câu chuyện em thích nhất nhân vật </i>
<i>nào ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 trong
bài .


- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4
-Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi .
- Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành
cái kim cũng như chấu đi học mỗi ngày
học …sẽ thành tài .


-Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và
chạy về nhà học bài .


-Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên
trì , nhẫn nại , thì sẽ thành cơng …



- Thích bà cụ vì bà đã dạy cho cậu bé .
-Thích cậu bé vì cậu hiểu ra điều hay và
biết làm theo .


Về nhà luyện đọc trôi chảy và trả lời câu
hỏi ở SGK.


<b>Đạo đức :</b>



<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>



I <i><b>.</b></i><b>Mục tiêu :</b>
Yêu cầu cần đạt:


- Nêu được các biểu hiện cụ thể của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .


- Đồng tình với các bạn học tập , sinh hoạt đúng giờ . Khơng đồng tình với những bạn
không đúng giờ .


- Lập kế hoạch , thời gian biểu cho việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
II .Đồ dùng dạy học::


Giấy khổ lớn , bút dạ . Tranh ảnh ( vẽ các tình huống ) hoạt động 2 . Bảng phụ kẻ sẵn
thời gian biểu .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b> 1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b> Bày tỏ ý kiến . </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ ý
kiến về việc làm nào đúng , việc làm nào
sai ? Vì sao ?


-T H1: <i>Cả lớp lắng nghe cơ giảng bài nhưng</i>
<i>Nam và Tuấn lại nói chuyện riêng </i>.


- T H2 : - <i>Đang giờ nghỉ trưa của cả nhà </i>


- Các nhóm thảo luận theo các tình
huống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>nhưng Thái và em vẫn đùa nghịch với nhau</i> .
* Rút kết luận : -Tình huống 1 như vậy là sai
vì ....


- Tình huống 2 cũng sai vì buổi trưa khơng
nên làm ồn để mọi người nghỉ ngơi .


* Kết luận ( Ghi bảng ) : <i>Làm việc sinh hoạt </i>
<i>phải đúng giờ.</i>


<i><b> Hoạt động 2 : </b></i>



<i><b>Xử lí tình huống . </b></i>


-Yêu cầu 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận theo
một tình huống do giáo viên đưa ra .


-Lần lượt nêu lên 4 tình huống như trong
sách giáo viên .


-Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý kiến
của nhóm mình .


-Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước
lớp .


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .


<i><b> Hoạt động 3</b></i>


<i><b> Lập kế hoạch thời gian biểu học tập và </b></i>
<i><b>sinh hoạt .</b></i>


-Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập ra thời
gian biểu học tập sinh hoạt trong ngày .
- Đưa ra mẫu thời gian biểu chung để học
sinh học tập và tham khảo .


- Lấy một vài ví dụ để minh hoạ .
* Kết luận :



-<i>Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đảm bảo </i>
<i>thời gian học tập , vui chơi , làm việc nhà và</i>
<i>nghỉ ngơi .</i>


<i><b>3 Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học
Dặn dò về nhà .


-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung .


- Hai em nhắc lại .


-Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .


-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên
đóng vai giải quyết tình huống của
nhóm mình cho cả lớp cùng nghe .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến nhóm bạn .


- Các nhóm tổ chức thảo luận và ghi thời
gian biểu của mình ra một tờ giấy khổ
lớn .


-Cử đại diện lên dán lên bảng và trình


bày trước lớp .


- Đọc câu thơ :


Giờ nào việc nấy


Việc hôm nay chớ để ngày mai
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


-Lập thời gian biểu và thực hiện theo .


<b> Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 1 :</b>



<b> GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>



<b> TRỊ CHƠI: “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI ”</b>



I.Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Yêu cầu biết những điểm cơ bản và từng bước vận dụng vào quá trình học tập để tạo thành
nề nếp .


- Biên chế tổ , chọn cán sự .



Học giậm chân tại chỗ - đứng lại . u cầu thực hiện tương đối đúng .
- Ơn trị chơi : “<i>Diệt các con vật có hại</i>”


- Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II.Địa điểm phương tiện<b> :</b>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng ,
vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an tồn luyện tập .
- Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trò chơi , …


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện<sub>tập</sub></b>


<i><b> a.Phần mở đầu :</b></i>


-G V nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát .


<i><b>b. Phần cơ bản :</b></i>


<i>*Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2 </i>


- Bằng phương pháp kể chuyện thơng qua đó nhắc nhở học
sinh tinh thần học tập tốt và tính kỉ luật .


<i>*Nêu một số qui định khi học thể dục:</i>


-Nhắc lại nội qui tập luyện như ở các tiết ở lớp 1 .



<i>* Biên chế tập luyện - Chọn cán sự:</i>


Cán sự lớp là lớp trưởng , phải đảm bảo tập khá , có tác
phong nhanh , khoẻ , giọng hô rõ ràng và có khả năng làm
mẫu .


*<i>Giậm chân tại chỗ - đứng lại:</i>


-Hô để lớp thực hiện .


- Giáo viên theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh .
*Chơi t<i>rò chơi : “ Diệt các con vật nguy hiểm”<b>.</b></i>


- Cho học sinh nhắc lại tên các con vật có lợi và có hại .
-Nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi để học sinh nắm .


-Học sinh lần lượt ra chơi thử .Sau đó cho chơi chính thức .


<i><b> c.Phần kết thúc:</b></i>


-Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn về nhà ôn lại giậm chân tại chỗ .


2phút
1phút
5 phút
5phút
5phút



5 phút
6 phút


2phút
2phút


-Đội hình hàng
ngang







- Đội hình
vịng trịn





GV


<b>Tốn :</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. (TT</b>

<i><b>)</b></i>



I.Mục tiêu :
Yêu cầu cần đạt:


-Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . Thứ tự các số có 2 chữ


số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


 Kẻ bảng nội dung bài 1 .2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


-Yêu cầu viết vào bảng con :


-<i>Số TN nhỏ nhất , số lớn nhất có 1 chữ số</i>
<i>, 2 chữ số </i>


<i>- Viết 3 số TN liên tiếp ? Nêu số ở giữa , </i>
<i>liền trước và số liền sau của 3 số này ?</i>


<b>2.Bài mới:</b><i><b> </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về
các số trong phạm vi 100 .


<i><b>b. Đọc – Viết – Cấu tạo số có 2 chữ </b></i>
<i><b>số</b></i>



<i><b> </b> :<b> </b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> Yêu cầu đọc tên các cột trong
bảng


<i>+ Hãy nêu cách viết số 85 ? </i>


<i>+ Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? </i>
<i>+ Nêu cách đọc số 85 ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài .


<i> + Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>
<i> +5 chục nghĩa là bao nhiêu ?</i>


<i> +Bài này yêu cầu ta viết các số thành </i>
<i>tổng như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


<i><b>* </b>So sánh số có 2 chữ số </i>


- Viết lên bảng 34 38 yêu cầu nêu
dấu cần điền .


+ <i>Vì sao ? </i>



- Nêu lại cách so sánh số có 2 chữ số .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu lớp nhận xét và chữa bài .
+<i>Tại sao 80 + 6 > 85 ?</i>


-Lớp thực hành viết vào bảng con theo yêu
cầu .


- 0, 9 , 10 , 99 .


- Viết 3 số tự nhiên tùy ý .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Chục , đơn vị , đọc số , viết số .


- 8 chục , 5 đơn vị . Viết 85 Đọc : Tám
mươi lăm .Viết 8 trước sau đó viết 5 bên
phải .


- Viết chữ số hàng chục trước sau đó viết
chữ số hàng đơn vị .


- Đọc chữ số hàng chục rồi đọc từ “ mươi “
rồi đến đọc chữ số hàng đơn vị .


-Lớp làm vào vở


- 3 em chữa bài miệng .


- Một em nêu yêu cầu đề bài
- 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị .
- 5 chục = 50


- Viết thành tổng của giá trị hàng chục cộng
giá trị hàng đơn vị .


- Làm bài vào vở .
-Điền dấu <


- Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38 .


- So sánh chữ số hàng chục trước số nào có
chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn . Nếu
hàng chục bằng nhau ta so sánh chữ số
hàng đơn vị , số nào có hàng đơn vị lớn hơn
thì số đó lớn hơn .


- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> + Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm </i>
<i>sao ?</i>


<i>*Kết luận :Khi so sánh một tổng với 1số </i>
<i>ta thực hiện phép cộng trước rồi mới so </i>
<i>sánh </i>


<i><b>* </b>Thứ tự các số có 2 chữ số </i>


- Yêu cầu đọc đề bài rồi thực hiện vào vở


- Yêu cầu học sinh chữa bài miệng .


<i><b>3Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Đọc đề rồi thực hiện vào vở : Kết quả là :
a/ 28 , 33 , 45 , 54 b/ 54 , 45 , 33 , 28
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Chính tả :</b>



<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT , CĨ NGÀY NÊN KIM</b>



I.Mục đích u cầu :
Yêu cầu cần đạt:


- Chép chính xác trình bày đúng một đoạn của bài “Từ Mỗi ngày … thành tài” . Trình
bày đúng 2 câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài .


- Làm được các BT 2,3,4 .


- Học thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái .
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2 và 3
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ôn định lớp </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp , làm đúng các bài tập ,… <i><b> </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


+<i>Đoạn văn trên chép từ bài tập đọc nào ?</i>


+<i>Đoạn chép là lời của ai nói với ai ? Bà cụ </i>
<i>nói gì với cậu bé ?</i>


<i><b>2</b></i>


<i> / Hướng dẫn cách trình bày :</i>


+<i>Đoạn văn có mấy câu ? </i>


+<i> Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>



+<i> Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế </i>
<i>nào ? </i>


<i><b>3/</b></i>


<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Bài có cơng mài sắt có ngày nên kim .
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn
nại kiên trì thì việc gì cũng thành cơng .
- Đoạn văn có 2 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con


<i>.mài , ngày , cháu , sắt .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>4/Chép bài : </i>- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .


<i>5/Soát lỗi : </i>-Đọc lại để học sinh dò bài , tự


bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : </i>-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c.Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


+<i>Khi nào ta viết là K ?</i>


+<i> Khi nào ta viết là c ?</i>


-Nhận xét bài học sinh .


*Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập.


-Hướng dẫn đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền
vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương
ứng .


-Yêu cầu lớp làm vào bảng con .


-Gọi 3 em đọc, viết lai đúng thứ tự 9 chữ cái
-Xóa dần bảng cho học thuộc từng phần
bảng chữ cái .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh làm vào vở


<i>- <b>Kim</b> khâu , <b>cậu</b> bé , <b>kiên</b> trì , bà <b>cụ</b> . </i>
<i>-</i>Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e, ê,
I


- Các nguyên âm còn lại .


-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .


- Học sinh làm vào bảng con
-Đọc á viết ă


-Ba em lên bảng thi đua làm bài .
Đọc : a , á , ớ , bê , xê , dê , đê , e , ê
- Viết : a , ă, â, b , c , d , đ , e, ê .
-Em khác nhận xét bài làm của bạn .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong vở
BT .



<b>Kể chuyện :</b>



<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT , CĨ NGÀY NÊN KIM</b>



I<i><b>.</b></i><b>Mục đích u cầu :</b>


<b> - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại </b>
được từng đoạn . Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp với nét mặt , điệu bộ . Biết
theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


II


<b> </b><i><b>.</b></i><b> Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, một thỏi sắt , một kim khâu , một hòn đá , khăn quấn
đầu , tờ giấy và bút lông .


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a. Phần giới thiệu :</b></i>


*Giới thiệu câu chuyện đã được học bằng
cách tự kể , đóng vai , đóng .


<i> +Hãy nêu tên câu chuyện ngụ ngôn vừa </i>



-Vài em nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>học ở tiết tập đọc ?</i>


<i> +Câu chuyện cho em bài học gì ?</i>


- Trong giờ kể này các em sẽ nhìn tranh
nhớ lại và kể nội dung câu chuyện “ Có
cơng mài sắt có ngày nên kim”


* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>


<i>* Kể trước lớp : </i>- Mời 4 em khá tiếp nối
nhau lên kể trước lớp theo nội dung của 4
bức tranh .


-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau
mỗi lần có học sinh kể .


* <i>Kể theo nhóm :</i>- Yêu cầu chia nhóm , dựa
vào tranh minh họa và các gợi ý để kể cho
các bạn trong nhóm cùng nghe .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :Tranh 1
+<i>Cậu bé đang làm gì ?</i>


+ <i>Cậu cịn đang làm gì nữa ?</i>


+<i>Cậu có chăm học khơng ?</i>



+<i>Thế cịn viết thì sao?Cậu có chăm viết </i>
<i>bài không ?</i>


- Tranh 2 : - <i>Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang </i>
<i>làm gì ?</i>


+<i> Cậu hỏi bà cụ điều gì ? Bà trả lời cậu ra</i>
<i>sao ?</i>


+<i> Cậu bé đã nói gì với bà cụ ?</i>.


+<i> Câu chuyện này khuyên em điều gì ? </i>


- Tranh 3 : - <i>Bà cụ giải thích với cậu bé ra </i>
<i>sao ?</i>


-Tranh 4 <i>Cậu làm gì sau khi nghe bà cụ </i>
<i>giảng giải?</i>


*<i><b>Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu phân vai dựng lại câu chuyện
- Chọn một số em đóng vai


- Lần 1 : Giáo viên làm người dẫn chuyện
cho học sinh nhìn vào sách .


- Lần 2 : u cầu 3 em đóng vai khơng
nhìn sách



- Hướng dẫn lớp bình chọn người đóng vai
hay nhất .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại
mới thành cơng .


-Lớp lắng nghe giáo viên .


- Bốn em lần lượt kể lại câu chuyện .
-Nhận xét bạn : Về diễn đạt ,nói đã thành
câu chưa , dùng từ hay khơng , biết sử
dụng lời văn của mình khơng


- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 em lần
lượt từng em nối tiếp nhau kể từng đoạn
theo tranh .


- Quan sát và trả lời câu hỏi :
-Cậu bé đang đọc sách .
-Cậu đang ngáp ngủ
-Cậu bé khơng chăm học


-Chỉ nắn nót vài dịng rồi ngch ngoạc
cho xong .



- Bà cụ mải miết mài thỏi sắt vào hịn đá
-Bà ơi , bà làm gì thế ? – Bà đang mài thỏi
sắt này thành một cái kim .


-Thói sắt to như thế làm sao bà mài thành
cái kim được ?


- Mỗi ngày mài…Cháu sẽ thành tài .
- Cậu bé đã quay về nhà học bài .


-Thực hành nối tiếp kể lại cả câu chuyện
- Ba em lên đóng 3 vai ( Người dẫn
chuyện , bà cụ và cậu bé )


-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người nghe . khác nghe .


<b>Tự nhiên xã hội :</b>



<b>Bài 1 : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>



I.Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt:


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ .


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể . Năng vận động sẽ
giúp cho cơ và xương phát triển tốt .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ cơ quan vận động .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp </b>
<b>2.Bài mới:</b><i><b> </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-Cho lớp hát bài : Con công hay múa . Bài </b>
học hôm nay sẽ giúp các em hiểu tại sao
chúng ta lại múa được .


-<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Yêu cầu làm một số cử </b></i>
<i><b>động</b></i>


* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình 1, 2 , 3 , 4 sách giáo
khoa làm một số động tác như bạn trong
tranh đã làm .


-Yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ làm các động
tác theo nhịp hô của bạn lớp trưởng .


<i> + Trong các động tác chúng ta vừa làm </i>
<i>những bộ phận nào của cơ thể cử động ?</i>


<i>*</i> Để làm các động tác trên thì đầu , cổ ,
mình , tay chân chúng ta cử động .


-<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Quan sát nhận biết cơ </b></i>
<i><b>quan vận động</b></i>


-Yêu cầu các nhóm nắn bàn tay , cổ tay ,
cánh tay của mình và thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý :


+ <i>Dưới lớp da của cơ thể có gì ?</i>


- Cho lớp thực hành cử động : Cử động bàn
tay , cánh tay , cổ ,...<i>Nhờ đâu mà các bộ </i>
<i>phận đó cử động được ?</i>


* Nhờ sự hoạt động của cơ và các khớp
xương mà ta cử động được .


- Cho lớp quan sát hình 5,6 trong sách trang
5 và trả lời câu hỏi : <i>- Chỉ và nói tên các cơ </i>


-Lớp thực hành vừa hát và múa bài “ Con
công hay múa ”.Vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình 1,
2 , 3 ,4 và làm các động tác như sách
giáo khoa


-Một số em lên làm .
- Lớp thực hiện .



- Những bộ phận cử động như : đầu , cổ ,
tay , chân , mình .


- Nhắc lại .


- Quan sát và thực hành nắn để nhận biết
về cơ quan vận động .


- Dưới lớp da có bắp thịt và xương .
-Hai em nhắc lại .


- Các nhóm tiến hành cử động bàn tay ,
cổ , chân ,.. Nhờ bắp thịt và các khớp
xương cử động .


- Lớp quan sát và trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>quan vận động của cơ thể ?</i>


<i>*</i> Xương và cơ là các cơ quan vận động cơ
thể.


<i><b>Hoạt động 3 :</b>Trò chơi “ Vật tay “ .</i>


-Chia lớp thành nhiều nhóm(mỗi nhóm 2 em
)


- Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai em chơi
mẫu .



- Cho các nhóm chơi ( 2 em thi và 1 em làm
trọng tài )


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày để khỏe mạnh các cơ phát triển tốt ta
cần siêng năng tập thể dục .


- Nhận xét đánh giá tiết học dặn học bài .


- Chia ra từng nhóm nhỏ dưới sự điều
khiển của giáo viên thực hành chơi vật
tay .


- Các đại diện mỗi nhóm lên thi với nhau
trước lớp


- Nhiều em nêu : - Lao động vừa sức ,
năng tập thể dục để cơ thể phát triển tốt
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới


Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 2:</b>



<b>TẬP HỌP HÀNG DỌC – DÓNG HÀNG</b>



<b>ĐIỂM SỐ – CHÀO – BÁO CÁO </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
Yêu cầu cần đạt:


*Ơn tập tập hợp hàng dọc ,dóng hàng , điểm số . Học cách chào , báo cáo khi giáo viên
nhận lớp và kết thúc giờ học . Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối đúng .
II.Địa điểm phương tiện<b> :</b>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn
luyện tập . Chuẩn bị còi


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện tập</b>


<i><b> a.Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát .


<i><b>b.Phần cơ bản :</b></i>


-Ơn tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số ,
giậm chân tại chỗ , đứng lại , …


- Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc
giờ học .


-Từ đội hình hàng dọc trên cho học sinh quay thành


hàng ngang , hướng dẫn cán sự lớp và cả lớp học cách
chào , báo cáo . Tập nhiều lần . Cho lớp giải tán . Cho
cán sự lớp điều khiển .


-Theo dõi uốn nắn và sửa sai cho một số em thực hiện


2 phút
2phút
10 phút
2 - 3
lần


   


   


   


   


   


Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chưa tốt .


-<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “Diệt các con vật có hại ”


-Nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học
sinh chơi thử 1-2 lần . Yêu cầu học sinh chơi ý thức


tích cực


<i><b> c. Phần kết thúc:</b></i>


-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-GV hô “ Giải tán !” , HS hô đồng thanh “ Khoẻ !”


10 phút


2 phút
1phút
2phút
2phút




GV


<b>Tập đọc :</b>


<b>TỰ THUẬT</b>



I.Mục đích yêu cầu:
Yêu cầu cần đạt :



- Đọc đúng và rõ ràng tồn bài và các từ khó như :<i> Huyện Chương Mĩ , Hàn Thuyên , </i>
<i>trường </i>đọc đúng các từ hay sai do ảnh hưởng của phương âm như : <i>xã , tỉnh , tiểu học ,..</i>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và
phần trả lời ở mỗi dòng .


- Nắm được các thơng tin chính về bạn học sinh trong bài . Bước đầu có khái niệm về
một bản tự thuật (lí lịch) .( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II.Đồ dùng dạy học:– Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hanh chính : </b>
Thành phố / Tỉnh Quận / Huyện Phường / Xã .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Tự thuật ”
- Giáo viên ghi bảng tựa bài



<i><b> b. Luyện đọc:</b></i>


1/ <i>Đọc mẫu</i> : chú ý đọc to rõ ràng , rành
mạch


2/ <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học
sinh đọc .


-Mời học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu .
3/ <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc ngày ,
tháng , năm .


-Hai em lên mỗi em đọc 2 đoạn bài : “ Có
cơng mài sắt có ngày nên kim ”.


-Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện
-Lớp theo dõi giới thiệu.


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


-3- 5 em đọc bài cá nhân sau đó cả lớp
đọc đồng thanh các từ khó và từ dễ nhầm


lẫn .


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu , lớp đọc
đồng thanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài .
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .


<i><b> c. Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bà .


+<i> Em biết gì về bạn Thanh Hà ? Tên bạn là </i>
<i>gì ?Bạn sinh ngày , Tháng , Năm nào ?</i>


+<i> Nhờ đâu mà em biết các thông tin về bạn </i>
<i>Thanh Hà ?</i>


+<i> Hãy nêu địa chỉ nhà em ở ?</i>


- Yêu cầu lớp chia ra các nhóm để tự thuật
về bản thân


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.



-Thi đọc cá nhân .


-Cả lớp đọc đồng thanh .
Cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


-Lần lượt từng em nói từng chi tiết về bạn
Thanh Hà , sau đó 2 em nói tổng hợp các
thơng tin về bạn Thanh Hà


- Nhờ vào bản tự thuật .


- Nêu địa chỉ về nhà ở của mình .
- Lớp chia nhóm tự thuật trong nhóm .
- Mỗi nhóm cử ra 2 bạn , 1 bạn thi tự
thuật về mình , 1 bạn thi thuật lại về 1
bạn trong nhóm của mình .


-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới : “ Ngày hôm qua đâu rồi ”


<b>Toán :</b>



<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>


<b>I.</b>



<b> Mục tiêu : </b>
Yêu cầu cần đạt:



- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng : số hạng , tổng .
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng .


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa .Thanh kẻ ghi sẵn : Số hạng – Tổng
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ</b><i><b> :</b></i><b> </b>


-Yêu cầu 2 em lên bảng viết:


+<i> 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>
<i> +Số 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>


<b> 2.Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu các thành phần
trong phép tính cộng “ Số hạng – Tổng “ .
<i><b>* </b>Giới thiệu thuật ngữ Số hạng- Tổng </i>


- Ghi bảng : 35 + 24 = 59 yêu cầu đọc phép
tính trên .


- Trong phép tính 35 + 24 = 59 thì 35 gọi là


số hạng , 24 là số hạng và 59 gọi là Tổng .
-<i>35 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59</i>
<i>?</i>


<i>24 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = </i>
<i>59 ?</i>


- HS1:Viết các số 42,39 , 71 , 84 theo thứ
tự từ bé đến lớn .


HS2 :Viết các số trên theo thứ tự từ lớn
đến bé .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


35 cộng 24 bằng 59


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
35 gọi là số hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = </i>
<i>59 ?</i>


<i>- Vậy tổng là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
-<i> 35 + 24 bằng bao nhiêu ?</i>


- 59 gọi là tổng , 35 + 24 = 59 nên 35 + 24


cũng được gọi là tổng .


-Yêu cầu nêu tổng của phép cộng
35 + 24 = 59


<i><b> b.Luyện tập – Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc tên các số hạng của
phép cộng .12 + 5 = 17


+ <i>Tổng của phép cộng là số nào ? </i>


+<i> Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính
mẫu nhận xét về cách trình bày của phép
tính mẫu .


<i> +Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính </i>
<i>theo cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài
+<i>Đề bài cho biết gì ? </i>



+<i> Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


+<i> Muốn biết cả hai buổi bán được bao </i>
<i>nhiêu xe ta làm phép tính gì ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


+<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


59 gọi là Tổng


- Tổng là kết quả của phép cộng
-Bằng 59 .


- Tổng là 59 , tổng là 35 + 24


- Đọc 12 cộng 5 bằng 17
- Đó là 12 và 5


- Là số 17


- Lấy các số hạng cộng với nhau


-Lớp làm vào vở ,1 em lên làm bài trên
bảng .



- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Đọc : 42 cộng 36 bằng 78


- Phép tính được trình bày theo cột dọc .
- Viết số hạng thứ nhất rồi viét số hạng kia
xuống dưới sao cho các hàng đều thẳng cột
với nhau rồi viết dấu + kẻ vạch ngang và
tính từ phải sang trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng .


- Đọc đề bài .


- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp , buổi
chiều bán 20 xe đạp .


- Số xe đạp bán được cả hai buổi .
- Ta làm phép tính cộng


- Tóm tắt và trình bày bài giải vào vở .


<i>Giải : </i>- Số xe đạp bán cả 2 buổi :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đ/S: 32 xe đạp


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.



<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA : A</b>



I.Mục đích yêu cầu :
Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thẳng hàng, bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi
tiếng.


Ở tất cả các bài tập viết, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên
trang vở tập viết lớp 2.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>*Mở đầu :</b></i> - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ
dùng cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>



- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và
một số từ ứng dụng có chữ hoa A .


<i><b> b.Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ A<b> :</b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- <i>Chữ hoa A cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn </i>
<i>vị chữ ?</i>


<i>- Chữ hoa A gồm mấy nét ? Đó là những nét </i>
<i>nào ?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết cho học sinh như sách giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa A vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
+<i> Anh em thuận hịa có nghĩa là gì ?</i>



<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i> + Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng </i>
<i>nào ?so sánh chiều cao của chữ A và n </i>


<i> + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A ?</i>
<i> + Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i> + Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n </i>
<i>như thế nào?</i>


<i> +Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng </i>


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của
mình


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút
- Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái
sang phải , nét móc dưới và một nét
lượn ngang


– Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên



- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết
vào khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc : Anh em thuận hòa .


- Là anh em trong một nhà phải biết
thương yêu nhường nhịn nhau .


- Gồm 4 tiếng : Anh , em , thuận , hòa
- Chữ A cao 2,5 li các chữ cịn lại cao 1
ơ li .


-Chữ h


Chữ t cao 1,5 ơ li các chữ cịn lại cao 1
ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>nào?</i>


<i>*<b>Viết bảng </b></i>: - Yêu cầu viết chữ Anh vào
bảng


*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>c. Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dị:</b></i>



-Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trng vở .


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


<i><b> </b></i>


<b> Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Luyện từ và câu </b>

:



<b>TỪ VÀ CÂU .</b>



I.Mục đích yêu cầu :


- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.


- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về
nội dung mỗi tranh ( BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh họa và các sự vật , hành động trong SGK .Bảng phụ viết sẵn bài tập 3
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1. Mở đầu : </b></i> - Nêu sơ lược về nội dung của
tiết dạy luyện từ và câu .


<b>2.Bài mới</b><i><b>:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học môn : Luyện từ và
câu


<i>- </i>Vậy các em đã biết tiếng , bây giờ chúng ta
tìm hiểu về từ và câu .


<i><b>b.Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
+<i>Có bao nhiêu hình vẽ ?</i>


- Tám hình vẽ này ứng với 8 tên gọi trong
phần ngoặc đơn , hãy đọc 8 tên gọi này


-Chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên bức
tranh 1


-Yêu cầu lớp thực hiện làm tiếp bài tập 1 .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo .


-Yêu cầu lấy ví dụ về từng loại .


_ Mở SGK trang 8



-Một em đọc yêu cầu bài tập1:Chọn tên
gọi cho mỗi người , mỗi vật được vẽ dưới
đây .


- có 8 hình vẽ .


- Đọc : <i>học sinh , nhà , xe đạp , múa , </i>
<i>trường , chậy , hoa hồng , cô giáo .</i>


- <i>Trường</i>


- Làm tiếp bài tập 1 . Lớp trưởng điều
khiển


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-Lớp làm việc cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tổ chức thi tìm nhanh .


- Kiểm tra kết quả tìm từ của các nhóm
- G V lần lượt đọc to từ của từng nhóm .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm thắng cuộc .
*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo .


-Yêu cầu một em đọc câu mẫu


+ <i>Câu mẫu vừa đọc hỏi về ai ? Cái gì ?</i>
<i>- Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì ? Vườn hoa </i>


<i>được vẽ như thế nào ? </i>


<i>- Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì ?</i>
<i> + Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?</i>


- Yêu cầu viết câu của em vào vở .
<b> </b><i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Chia thành 4 nhóm , mỗi em trong
nhóm ghi một từ vào tờ giấy nhỏ sau đó
dán lên bảng


-Đếm số từ các nhóm tìm được theo lời
đọc của giáo viên .


- Một học sinh đọc bài tập 3 .Lớp theo
dõi và đọc thầm theo .


-Huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
- Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1
-Vườn hoa thật đẹp / Các bông hoa rực rỡ
/…


- Nói về cơ bé Huệ muốn ngắt một bông
hoa


- Ngăn Huệ lại / khuyên Huệ không nên


ngắt hoa / …


-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại


<b>Tốn :</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>

<i><b>.</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>
u cầu cần đạt :


- Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số .


- Củng cố về tên gọi , các thành phần và kết quả trong phép cộng . Thực hiện phép cộng
không nhớ các số có 2 chữ số ( cộng nhẩm , cộng viết ) .


-Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng .
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết
quả trong phép cộng .



-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
khơng nhớ có 2 chữ số .


<i><b>b. Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép


-Học sinh lên bảng làm bài .
18 + 21 ; 32 + 47


71 + 12 ; 30 + 8


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tính


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20


-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả
.


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


+<i>Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 </i>
<i>+ 30 khơng ? Vì sao ?</i>


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
+<i>Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta </i>
<i>làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1em đọc đề .</b>


<i> + Bài toán u cầu ta tìm gì ?</i>


<i> +Bài tốn cho biết gì về số học sinh trong </i>
<i>thư viện?</i>


<i> + Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm</i>
<i>phép tính gì ? Tại sao ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
Tóm tắt :Trai : 25 học sinh
<b> Gái : 32 học sinh </b>



Tất cả có …học sinh ?


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


tính 3 phép tính


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng 20
bằng 80


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra kết quả
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Khơng cần tính mà có thể ghi ngay kết
quả là 80 vì 10 + 20 = 30


-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Tìm số học sinh ở trong thư viện
- Có 25 bạn trai và 32 bạn gái



- Làm phép cộng . Vì số học sinh trong
thư viện gồm cả bạn trai và bạn gái
- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


<i>* Giải :</i> Số học sinh tất cả là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại


<i> </i><b> Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Toán :</b>


<b>ĐỀ –XI -MÉT</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


- Biết dm là đơn vị đo độ dài , tên gọi , kí hiệu của nó , biết quan hệ giưa đê xi met và
xăng ti met , ghi nhớ 1dm = 10 cm .


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp
đơn giản .


- Thực hiện phép tính cộng trừ độ dài có đơn vị đo là đê xi met . Bước đầu tập đo và ước
lượng độ dài theo đơn vị đê xi met.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


 Thước thẳng dài ,có vạch chia theo đơn vị dm và cm . Cứ 2 học sinh có một bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo độ dài đã học
ở lớp 1


- Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một đơn vị
lớn hơn cm là đêxi met


<i>* Giới thiệu về đêximet</i>


- Phát cho mỗi em một một băng giấy và yêu
cầu dùng thước đo .


- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?
- 10 xăngtimet còn gọi là 1đêximet ( 1
đêximet)



-Yêu cầu đọc lại . Đêximet viết tắt là : dm
1dm = 10cm


10cm = 1dm


-Yêu cầu nhắc lại .


- Yêu cầu dùng phấn vạch trên thước các
đoạn thẳng có độ dài 1dm


- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con
<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu thực hiện vào vở


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi một em đọc chữa bài


<b>Bài 2 – Yêu cầu nhận xét các số trong bài tập </b>
2


- Yêu cầu quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm = 2dm
- u cầu giải thích vì sao 1dm + 1dm = 2dm


<i>+Muốn thực hiện 1dm +1dm ta làm thế nào ?</i>


- Phép trừ hướng dẫn tương tự .
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Mời hai em lên bảng làm bài



<b>Bài 3- Gọi em đọc bài trong sách giáo khoa .</b>


+<i>Theo đề bài chúng ta cần chú ý điều gì ?</i>
<i> + Hãy nêu cách ước lượng ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở


-Hai em lên bảng chữa bài tập số 5.
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Là xăngtimet


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài đêximet


- Dùng thước thảng đo độ dài băng giấy
- Dài 10 xăng ti met


-Đọc : - Một đêximet


- 5em nêu lại : 1đêximet bằng 10 xăng ti
met , 10 xăng ti met bằng 1 đêxi met
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con


-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .


-Đọc chữa bài : a/ Độ dài đoạn thẳng AB
lớn hơn 1 dm .



-Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1 dm
-Đây là các số đo dộ dài có đơn vị đo là
dm .


- Vì 1 cộng 1 bằng 2


-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi viết
thêm đơn vị đo là dm sau số 2


-Tự làm bài


- Hai em lên bảng làm


- Không dùng thước đo hãy ước lượng
độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số
thích hợp vào chỗ chấm


- Không dùng thước đo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Yc dùng thước để đo kiểm tra lại kết quả
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Hướng dẫn trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”
- Phát cho 2 em cùng bàn sợi len dài 4dm .
- Yêu cầu suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn
. Trong đó 2 đoạn dài 1 dm và 1 đoạn dài 2
dm


-Quan sát bình chọn người chiến thắng .
*Nhận xét đánh giá tiết học



–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Dùng thước để kiểm tra lại .
- Thực hành chơi trò chơi .


- Cắt sợi len 4 dm thành 3 đoạn như yêu
cầu .


- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Chính tả</b>

:

<b>(Nghe - viết )</b>



<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?</b>



I.Mục đích yêu cầu :
Yêu cầu cần đạt:


- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài <i>Ngày hơm qua đâu rồi?; </i>trình bày đúng hình thức
bài thơ 5 chữ.


- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết
- Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái .


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các
từ học sinh thường hay viết sai


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ
thơ cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi


<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
+<i>Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hơm qua ?</i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:
+<i>Khổ thơ có mấy dòng ?</i>


<i> +Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?</i>
<i> + Hãy chọn cách viết em cho là đẹp nhất </i>
<i>trong các cách sau :</i>



<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


-Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ :


<i>tảng đá , mải miết , tản đi , đơn giản , </i>
<i>giảng giải </i>


- 2 em lên bảng 1 em đọc 1 em viết theo
đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên .


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối .
- Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày hơm
qua sẽ ở lại trong vở hồng của em .


- Có 4 dịng
- Viết hoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>- 4/ Đọc viết </i>– Đoc thong thả từng dòng thơ
- Mỗi dịng đọc 3 lần .


<i>đ/Sốt lỗi chấm bài :</i>



- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.<i><b> </b></i>
<i><b>c.Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
-Mời một em lên bảng làm tiếp .
-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm .
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .


-Mời một em lên bảng làm tiếp bài theo
mẫu .


-Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng thứ
tự 9 chữ cái trong bài .


- Xóa dần các chữ , các tên chữ trên bảng
cho học sinh học thuộc .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


khó <i>là , lại , ngày hồng …</i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Lớp tiến hành luyện tập .


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
- Đọc và viết từ : Quyển lịch .


-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-Cử một bạn lên bảng làm tiếp bài


- Lớp đọc đồng thanh các từ tìm được sau
đó ghi vào vở .


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Đọc là : giê viết : g .


-Lớp thực hiện vào bảng con và sửa bài
-Cử 3 bạn lên bảng làm tiếp bài


- Đọc : giê, hát , I , ca , e- lờ , em – mờ ,
en – nờ , o , ô , ơ .


- Viết : g, học sinh , I , k , l , m , n , o ,ô ,ơ


- Học thuộc lòng bảng chữ cái .


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b>Tập làm văn </b>

:



<b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI </b>



I.Mục đích – yêu cầu:Yêu cầu cần đạt:


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài thông tin đã
biết về một bạn ( BT2)


HS khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện
ngắn


<b>II.Đồ dung dạy học : - Tranh minh họa bài tập 3 . Phiếu học tập cho từng học sinh .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>



-Hôm nay các em sẽ luyện tập cách giới
thiệu về mình về bạn .


<i><b> </b></i><b>b/ </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1,2 :</b></i>- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài
tập .


- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và
cho biết phiếu có mấy phần


- u cầu điền các thơng tin về mình vào
trong phiếu .


- Yêu cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi –
đáp về các nội dung ghi trong phiếu .
- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp
- Yêu cầu các em khác nghe và viết các
thông tin nghe được vào phiếu .


- Mời lần lượt từng em nêu kết quả .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .<i><b> </b></i>


*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập
3 .


<i> +Bài tập này giống bài tập nào ta đã </i>


<i>học?</i>


-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc
tranh bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu
văn đoc lại với nhau .


-Gọi học sinh trình bày bài .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò :</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần tự giới
thiệu phần thứ hai ghi các thơng tin về bạn
mình khi nghe bạn tự giới thiệu .


- Làm việc các nhân .
- Làm việc theo cặp .


- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp theo
mẫu câu : Tên bạn là gì ? Cả lớp ghi vào
phiếu .


- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp với mình
-1 em giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi
đáp


- Viết lại nội dung các bức tranh dưới đây


bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện
Dành cho HS giỏi:- Giống bài tập trong
luyện từ và câu đã học .


- Làm bài cá nhân .


- Trình bày bài theo hai bước : 4 học sinh
tiếp nối nói về từng bức tranh .


- Trình bày bài hoàn chỉnh .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Thủ công :</b>



<b>GẤP TÊN LỬA (T1 )</b>



I.Mục tiêu :
Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp tên lửa


- Gấp được tên lửa. các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.Với HS khéo tay:
Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳn, thẳng. Tên lửa sử dụng được


- HS hứng thú và u thích gấp hình .
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ cơng khổ A4 . Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh
hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta học tập làm “ Tên lửa ”


<i><b>b. Khai thác:</b></i>


*<i><b>Hoạt động1 : </b>Hướng dẫn quan sát và nhận </i>
<i>xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và đặt câu
hỏi về hình dáng , màu sắc , các phần tên lửa
( phần mũi , thân )


- Mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó lần lượt gấp
lại từ bước 1 đến khi thành tên lửa như mẫu ,
nêu câu hỏi về các bước gấp tên lửa .


*<i><b>Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn mẫu . </i>


<i>* Bước 1 : -<b>Gấp tạo mũi và thân tên lửa .</b></i>



-Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp đôi tờ
giấy theo chiều dọc để tạo đường giữa H1 .
-Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp ở hình
1 sao cho 2 mép giấy nằm sát đường dấu giữa
H2 .


-Gấp theo đường dấu ở hình 2 sao cho hai
mép bên sát vào đường dấu giữa được hình 3
-Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho hai
mép bên sát vào đường dấu giữa được hình
4 .*<i>Bước 2 :<b>- Tạo tên lửa và sử dụng .</b></i>


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa
và miết dọc theo đường dấu giữa ,được tên
lửa H5


- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa
ngang ra H6 và phóng tên lửa theo hướng
chếch lên khơng trung .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp tên lửa cho cả lớp quan sát .


-GV tổ chức cho các em tập gấp thử tên lửa
bằng giấy nháp .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa .
-Giáo viên nhận xét tiết học -Dặn về nhà học


bài và làm bài xem trước bài mới


của các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát nêu nhận xét về các phần
tên lửa .


- Thực hành làm theo giáo viên .


<i><b>-Bước 1 : </b></i>


<i><b>-</b></i>Gấp tạo mũi và thân tên lửa .<i> </i>


<i> </i>


<i><b>- Bước 2 : </b>Tạo tên lửa và sử dụng .</i>


Hai em lên bảng thực hành gấp các bước
tên lửa .


- Lớp quan sát và nhận xét .


- Các nhóm thực hành gấp tên lửa theo
các bước


-Hai em nêu nội dung các bước gấp tên
lửa



-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp tên lửa tt .


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I-Mục tiêu :</b>


- HS nắm được ban cán sự của lớp mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua: </b>


-Bầu lớp trưởng , lớp phó học tập , văn thể mỹ, tổ trưởng , phân công chỗ ngồi theo tổ
hợp lý .


<b>- GV nhận xét tuần học vừa qua .</b>
- Các em đi học đều , đúng giờ .
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ .


- Tổ trực tuần , trực nhật sạch sẽ .


- Đa số các em chăm chỉ học tập , sách vở tương đối nay đủ .


Bên cạnh đó có một số em chưa chịu khó hoc tập như: Cảm , Triều , Hoài , … Một số em
còn thiếu sách vở như: Nghĩa …


<b>2. Kế hoạch:</b>


- Tiếp tục ổn định và thực hiện tốt nề nếp đã có .



- Tổ 2 trực tuần , trực nhật lớp , chú ý sắp xếp bàn ghế ngay ngắn . nhà cửa sạch sẽ .
- Đi học đúng giờ , chuyên cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TUẦN 2</b>



<b> Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b>……….</b>


<b>Toán :</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Yêu cầu cần đạt :


-Biết quan hệ giữa đêxi met và xăng timét để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ngược lại trong trường hợp đơn giản .


- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng .
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản .
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Thước thẳng có chia rõ vạch theo cm và dm .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu đọc các số đo : 2dm, 3dm , 40
cm


- Viết các số đo theo lời đọc của giáo viên
-<i>40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet ?</i>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về ddown vị
đo độ dài đêximet .


<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu dùng phấn vạch lên thước kẻ vào
điểm có độ dài 1dm .


- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào
bảng con .



-Yêu cầu nêu cách thực hiện vẽ đoạn
thẳng 1dm


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu tìm trên thước vạch kẻ 2 dm và
dùng phấn đánh dấu


+ <i>2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet ?</i>


-Yêu cầu1 em nhìn trên thước để nêu kết


-2 đêximet , 3đêximet, 40 xăngtimet.
- Viết : 5dm , 7dm , 1dm .


-40 xăngtimét bằng 4 đêximet
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em lên bảng làm .


- 10 cm = 1dm , 1dm = 10 cm
- Thao tác theo yêu cầu


- Chỉ vào vạch vừa vạch và đọc to 1
đêximet


- Thực hành vẽ và đổi bảng cho nhau để
kiểm tra


-Hai em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài


1dm


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Thao tác , 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra
cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

quả .


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
+<i>Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i> + Muốn điền đúng phải làm gì ?</i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i>+ Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi một em chữa bài .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .



-Điền số thích hợp vào chỗ chấm .


-Suy nghĩ và đổi các số đo từ đêximet thành
xăngtimet .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2dm = 20 cm , 30 cm = 3 dm
- Một em đọc đề


- Điền đơn vị đo dm hay cm vào chỗ chấm
- Quan sát cầm bút chì tập ước lượng .
2 em ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau .
- Độ dài bút chì là : 16 cm


-Độ dài gang tay của mẹ là : 2dm


-Độ dài một bước chân của Khoa : 30 cm
-Một em đọc lại bài làm của mình .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập đọc:</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



I<i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn tồn bài , chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như :<i>- bẻ , nửa , tẩy , </i>


<i>thưởng , sẽ , bàn tán , sáng kiến , yên lặng …</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .


2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu -Hiểu nghĩa các từ mới như :<i> bí mật , sáng kiến , lặng lẽ , tấm </i>
<i>lòng , tốt bụng .</i>


<i> -</i>Hiểu tính cách của Na là một người tốt bụng .


-Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm nhiều việc tốt . (trả lời
được các câu hỏi : 1,2,4 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> -</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài :</b></i>


*Treo tranh và hỏi : - <i>Tranh vẽ gì ?</i>


- Tranh vẽ cơ giáo trao phần thưởng cho Na
là một bạn không phải là học sinh giỏi vì


sao như vậy hơm nay chúng ta tìm hiểu bài


- Đọc thuộc lịng bài thơ ngày hơm qua
đâu rồi và trả lời câu hỏi của giáo viên
- Tranh vẽ một cô giáo trao phần thưởng
cho một bạn học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

“ Phần thưởng<i><b> ” </b></i>
<i><b> - </b></i>Ghi tựa bài lên bảng


<i><b> b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> -Hướng dẫn tương
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc “ Có cơng
mài sắt có ngày nên kim ” đã học .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .


<i>*/ Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


<i>* Đọc đồng thanh </i>-Yêu cầu đọc đồng thanh
cả bài


* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời
câu hỏi :


+<i>Câu chuyện kể về bạn nào ?</i>
<i> + Bạn Na là người như thế nào ? </i>


<i> + Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm ?</i>
<i> + Các bạn đối với Na như thế nào ? </i>
<i> + Tại sao luôn được các bạn quý mến mà </i>
<i>Na lại buồn ?</i>


<i> + Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học </i>
<i> + Yên lặng có nghĩa là gì ?</i>


<i> +Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra </i>
<i>chơi?</i>


<i> +Theo em các bạn của Na bàn bạc điều </i>
<i>gì?</i>


- Để biết điều bất ngờ mà cả lớp và cô giáo
muốn giành cho Na chúng ta tìm hiểu tiếp


đoạn cịn lại .


<i><b>TIẾT 2</b></i>

<i> : <b>Luyện đọc đoạn 3</b></i>


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Rèn đọc các từ như : <i>bẻ , nửa , tẩy , </i>
<i>thưởng , bàn tán , sáng kiến , lặng yên ,..</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .


- Một buổi sáng ,/ vào giờ ra chơi ,/các bạn
trong lớp <i>túm tụm</i> bàn bạc điều gì / có vẻ
bí mật lắm .//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài: đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
*Dành cho HS kh TB:- Kể về bạn Na
- Na là một cô bé tốt bụng


- Na gọt bút chì giúp bạn Lan , làm trực


nhật giúp bạn ,…


- Rất quý mến Na .
-Vì Na chưa học giỏi .


*Dành cho HS giỏi:- Sôi nổi bàn tán về
điểm thi và phần thưởng còn Na chỉ yên
lặng .


<i>Yên lặng:</i> là khơng nói gì


-Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì có vẻ bí
mật lắm.


-Các bạn đề nghị cơ giáo trao phần thưởng
cho Na vì em là một cô bé tốt bụng .


-Lắng nghe đọc mẫu đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> -Hướng dẫn tương
tự như đoạn 1 và 2


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Tổ chức cho
học sinh tìm cách ngắt giọng một số câu
dài .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>



-Yêu cầu tiếp nối đọc đoạn 3 trước lớp .
-Yêu cầu đọc đoạn 3 trong nhóm .


<i>*/ Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>-Yêu cầu đọc đồng thanh
đoạn 3


* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</b></i>


- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời câu
hỏi:


+<i>Theo em nghĩ rằng Na có xứng đáng </i>
<i>được thưởng khơng ? Vì sao ?</i>


<i>+ Khi Na được thưởng những ai vui </i>
<i>mừng ? Vui như thế nào ? </i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


Yêu cầu đọc lại đoạn văn mà em yêu thích


<i>+ Qua câu chuyện này em học được điều gì</i>
<i>ở Na ?</i>



- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


<i>thưởng , vang dậy , lặng lẽ ,…</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn
-Từng em đọc lại đoạn 3 của bài trước lớp
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 trong bài .
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3


-Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
-Lớp đọc thầm đoạn 3 thảo luận theo
nhóm trả lời câu hỏi .


- Na xứng đáng được thưởng vì bạn là
người tốt bụng , lòng tốt rất đáng quý.
- Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm ,
đỏ mặt . Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ
tay vang dậy . Mẹ Na vui mừng chấm
khăn lên đôi mắt đỏ hoe .


- Chọn để đọc một đoạn yêu thích .
- Tốt bụng ,hay giúp đỡ cho người khác .


<b>Đạo đức :</b>




<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T 2 ).</b>



I <i><b>. </b></i><b>Mục tiêu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


-Nêu được ích lợi của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân
- Thực hiện theo thời gian biểu


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Phiếu học tập .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* <i><b>Hoạt động 1 Thảo luận theo cặp . </b></i>


- Yêu cầu các cặp thảo luận để nêu tác dụng
của việc học tập sinh hoạt đúng giờ giấc và
tác hại của việc học tập sinh hoạt không
đúng giờ giấc.


- Giáo viên ghi nhanh những ý chính lên
bảng


- Ích lợi : -Đảm bảo sức khoẻ tốt . Biết sắp
xếp công việc một cách hợp lí , đạt hiệu quả
cao trong các cơng việc .



- Tác hại không đúng giờ giấc : - Ảnh hưởng
sức khoẻ làm cho tinh thần không tập trung ,
công việc không đạt hiệu quả cao


* Rút kết luận : -<i>Học tập sinh hoạt đúng giờ </i>
<i>có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản </i>
<i>thân</i> .


*<i><b> Hoạt động 2 : Những việc cần làm để </b></i>
<i><b>học tập sinh hoạt đúng giờ . </b></i>


-Yêu cầu 4 nhóm thảo luận ghi vào phiếu
những việc cần làm để học tập , sinh hoạt
đúng giờ theo mẫu .


-Yêu cầu trao đổi để đưa ra ý kiến của nhóm
mình .


-Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước
lớp .


-Nhận xét đánh giá của các nhóm .


* Kết luận : <i>Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp</i>
<i>ta học tập đạt kết quả hơn vì vậy học tập </i>
<i>sinh hoạt đúng giờ là việc cần làm cần thiết</i> .
*<i><b> Hoạt động 3 Trò chơi : Ai đúng , ai sai .</b></i>


-Cử 2 đội xanh và đỏ ( mỗi đội 3 bạn ) .
- Đọc câu hỏi , Mời đội giơ tay trước .


- Nhận xét ghi điểm : Trả lời đúng 1 câu
được 5 điểm .


- Tuyên dương đội chiến thắng .


<i><b>3.Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- Các cặp thảo luận theo các tình huống.


-Lần lượt cử các đại diện lên báo cáo kết
quả trước lớp .


-Các cặp khác lắng nghe nhận xét và bổ
sung .


- Hai em nhắc lại .


-Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .


-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên báo
cáo kết quả của nhóm mình cho cả lớp
nghe .( Lập thời gian biểu - Thực hiện
đúng thời gian biểu - Ăn , nghỉ , học ,
chơi đúng giờ...)



-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến nhóm bạn .


- Hai em nhắc lại ghi nhớ .


-Cử mỗi đội 3 bạn lên tham gia trò chơi
- Suy nghĩ giành quyền trả lời .


- Bổ sung nếu đội bạn trả lời sai .
- Bình chọn đội thắng cuộc .


-Về nhà lập được thời gian biểu hàng
ngày phù hợp với bản thân và thực hiện
theo thời gian biểu .




Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 3 :</b>



<b> DÀN HÀNG , DỒN HÀNG – TRÒ CHƠI “ QUA ĐƯỜNG LỘI”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Yêu cầu cần đạt:


*Ôn một số ĐHĐN đã học ở lớp 1 . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính
xác , nhanh , trật tự khơng xơ đẩy nhau .Ơn cách chào , báo cáo khi giáo viên nhận lớp và
kết thúc giờ học . Yêu cầu thực hiện tương đối đúng , nhanh và trật tự hơn giờ trước . Ơn
trị chơi : “ Qua đường lội ” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi .



II.<b>Địa điểm phương tiện </b>


Sân bãi vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi , kẻ sân cho trò
chơi “ qua đường lội”


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện tập</b>


<i><b> 1.Bài mới:</b></i>


<i><b> a)Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .


- Cho luyện chào báo cáo và chúc giáo viên khi bắt đầu
giờ học


- Giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp .


-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 50m


- Đi thành vịng trịn hít thở sâu 6- 10 lần . Dùng khẩu
lệnh cho HS đứng lại quay mặt vào tâm


- Trò chơi do GV chọn


<i><b>b)Phần cơ bản :</b></i>



-<i>Ôn tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số , </i>
<i>đứng nghiêm , nghỉ , giậm chân tại chỗ , đứng lại</i> 1,2
- Dàn hàng ngang , dồn hàng ( 2 -3 lần )


- Lần 1 do GV điều khiển lần 2 và 3 do cán sự lớp điều
khiển .


-<i>Tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số , </i>
<i>đứng nghiêm , nghỉ , dàn hàng , dồn hàng</i> : mỗi tổ 1 lần
do cán sự tổ điều khiển .


-GV và các tổ khác quan sát , đánh giá .
-<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ <i>Qua đường lội</i> “


-Nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học
sinh chơi thử theo đội hình “ nước chảy “ 1-2 lần .
-Yêu cầu chia về các tổ chơi . Trước khi kết thúc giáo
viên cho các tổ thi với nhau .


<i><b> 3.Phần kết thúc:</b></i>


-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .


- Trò chơi : “ Có chúng em ”


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-GV hô “ Giải tán !” , HS hô đồng thanh “ Khoẻ !”



2 phút
1 phút


2 phút


10 phút


10 phút


5 phút


2 phút
2 phút
2phút
1 phút


   


   


   


   


   


Giáo viên












</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Toán :</b>



<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>
Yêu cầu cần đạt:


<b> </b><i><b>- </b></i>Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép trừ : số bị trừ , số trừ , Hiệu
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100 .


-Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ .
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- Viết sẵn nội dung bài 1 .Thanh thẻ ghi sẵn : Số bị trừ - Số trừ – Hiệu
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng yêu cầu dùng thước
đo chiều di cạnh bàn , cạnh ghế và quyển vở
- Hỏi thêm :



-<i> 120cm bằng mấy đêximet ?</i>
<i>- 2dm gồm bao nhiêu xăng ti met ?</i>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu các thành phần
trong phép trừ “ Số bị trừ – Số trừ - Hiệu “
<i><b>*) </b>Giới thiệu thuật ngữ Số BT , Số trừ , </i>
<i>Hiệu </i>


- Ghi bảng : 59 - 35 = 24 yêu cầu đọc phép
tính trên .


- Trong phép tính 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là
số bị trừ , 35 là số trừ và 24 gọi là Hiệu .
-<i>59 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>35 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>24 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>- Vậy Hiệu là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
-<i> 59 - 35 bằng bao nhiêu ?</i>


- 24 gọi là hiệu , 59 - 35 = 24 nên 59 - 35
cũng được gọi là hiệu .


-Yêu cầu nêu hiệu của phép trừ
59 -35 = 24



<i><b>b) Luyện tập – Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc tên các thành phần
của phép trừ : 19 - 6 = 13


<i> + Số bị trừ và số trừ là những số nào ?</i>


+ <i>Hiệu của phép trừ là số nào ? </i>


<i> +Muốn tính Hiệu ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi


-HS thực hành đo và đọc số đo các độ
dài.


- 120 xăng timet bằng 12đêximet
- 2 đêximet bằng 20 xăngtimet
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
35 cộng 24 bằng 59


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
59 gọi là số bị trừ


35 gọi là số trừ
24 gọi là Hiệu


- Hiệu là kết quả của phép Trừ


-Bằng 24 .


- Hiệu là 24 , hiệu là 59 - 35


- Đọc 19 trừ 6 bằng 13
- Đó là 19 và 6


- Là số 13


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
-Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính
mẫu nhận xét về cách trình bày của phép
tính mẫu .


<i> +Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính </i>
<i>theo cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực hiện
phép tính 79 - 25


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài
+ <i>Đề bài cho biết gì ? </i>
<i> + Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>



<i> + Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại bao </i>
<i>nhiêu ta làm phép tính gì ?</i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra .


Tóm tắt :- Có : 8 dm
- Cắt đi : 3dm
- Còn lại : …dm?


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


+<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc : 79 trừ 25 bằng 54


- Phép tính được trình bày theo cột dọc .
- Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống
dưới sao cho các hàng đều thẳng cột với
nhau rồi viết dấu (-) kẻ vạch ngang và
tính từ phải sang trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Viết 79 rồi viết 25 sao cho 9 thẳng cột
với 5 và 7 thẳng cột với 2 viết dấu - kẻ
vạch ngang và tính .



- Đọc đề bài .


- Cho biết sợi dây dài 8dm , cắt đi 3dm
- Hỏi độ dài đoạn dây cịn lại .


-Ta làm phép tính cộng (lấy 8 dm-3dm )
-Làm bài vào vở .


-Tóm tắt và trình bày bài giải


<i>Giải :</i>


<i> </i>Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 - 3 = 5 ( dm )
Đáp số: 5dm


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Chính tả</b>

:



<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
Yêu cầu cần đạt :


- Chép lại chính xác,trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”.(SGK)
<b> -Làm được BT 2a ,BT 3 ,BT 4 : Học thuộc lòng bảng chữ cái .</b>



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2
<b>III.Các hoạt dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng viết , Yêu cầu ở lớp
viết vào nháp .


- Gọi đọc thuộc lòng các chữ cái đã học


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài :</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,


- Viết theo lời đọc của giáo viên
-<i>Cây bàng , cái bàn , hòn than , cái </i>
<i>thang , nhà sàn , cái sàng ,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Phần
thưởng ”, làm đúng các bài tập ,… <i><b> </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


+<i>Đoạn văn kể về ai ?</i>


+<i>Bạn Na là người như thế nào ? </i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:


<i> + Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i> + Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i> + Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế nào</i>
<i>? Hãy đọc những chữ được viết hoa đó ?</i>


3/ Hướng dẫn viết từ khó:


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


4/Chép bài: - u cầu nhìn bảng chép bài
vào vở


5/Soát lỗi:-Đọc lại để học sinh dò bài , tự
bắt lỗi


6/ Chấm bài: -Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .



<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời 2 em lên bảng làm bài .


-Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời giải
đúng.


*<i><b>Học bảng chữ cái</b><b> </b></i>: - Nêu yêu cầu của bài
tập


- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào bảng vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .


-Xóa dần bảng cho học thuộc bảng chữ cái
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học


-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Nhắc lại tựa bài .


Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài



-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn kể về bạn Na .


-Bạn Na là người rất tốt bụng
- Đoạn văn có 2 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .


<i>-Cuối , Na , Đây </i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con


<i>phần thưởng , cả lớp , đặc biệt .</i>


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống s hay x vân ăn hay
ăng


- Học sinh làm vào vở


<i>- <b>xoa </b>đầu , ngoài <b>s</b>ân ,chim câu , câu cá .</i>
<i>b/ cố gắng , g<b>ắn</b> bó , g<b>ắng</b> sức , yên l<b>ặng</b> </i>


-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
-Một em lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào
vở



- Điền theo thứ tự : - p, q, r, s , t , u , ư , v ,
x , y


-Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b>Kể chuyện:</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



I<i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Bảng phụ viết lời gợi ý nội dung từng bức tranh
III.<i><b> </b></i><b>Các hoạt động dạy học</b><i><b> </b></i> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>


-Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện“ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


- Nhận xét cho điểm .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã được học qua bài tập đọc tiết trước đó
là câu chuyên : “ Phần thưởng ”.


* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>


<i>* Kể trước lớp : </i>- Mời 3 em khá tiếp nối
nhau lên kể trước lớp theo nội dung của 3
bức tranh .


-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau
mỗi lần có học sinh kể .


* Kể theo nhóm:- Yêu cầu chia nhóm ,
dựa vào tranh minh họa và các gợi ý để kể
cho các bạn trong nhóm cùng nghe .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :
- Đoạn 1: +<i> Na là cô bé như thế nào ?</i>
<i> + Các bạn trong lớp đối xử như thế nào </i>
<i>với Na ?</i>


<i> + Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?</i>
<i> +Na cịn làm những việc tốt gì nữa ?</i>
<i> +Vì sao Na buồn ?</i>


- Đoạn 2 : +<i>Cuối năm học các bạn bàn tán</i>
<i>điều gì ?</i>



<i> + Lúc đó Na làmgì ?</i>


<i> + Các bạn túm tụm bàn tán điều gì với </i>
<i>nhau?</i>


<i> + Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của </i>
<i>các bạn </i>


- Đoạn 3 : + <i>Phần đầu buổi lễ diễn ra như </i>
<i>thế nào?</i>


<i>+Có điều gì bất ngờ xảy ra trong buổi lễ </i>
<i>ấy?</i>


<i> + Khi Na được nhận phần thưởng , các </i>
<i>bạn và mẹ Na vui mùng như thế nào ? </i>


- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .
- Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “ Có
cơng mài sắt có ngày nên kim “


-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : Phần thưởng


- Ba em lần lượt kể lại câu chuyện .
-Cả lớp nhận xét


- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 3 em lần
lượt từng em nối tiếp nhau kể từng đoạn


theo tranh .


- Quan sát và trả lời câu hỏi :
- Na là cô bé tốt bụng


- Các bạn rất quý mến Na .
- Đưa cho Minh nửa cục tẩy


- Làm trực nhật giúp bạn trong lớp .
- Vì Na chưa học giỏi .


- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
thưởng


- Na yên lặng nghe các bạn .


- Đề nghị cô giáo tặng cho Na một phần
thưởng về lòng giúp đỡ các bạn bè .
- Cô cho rằng sáng kiến của các bạn rất
hay .


- Cô phát phần thướng lần lượt từng bạn
bước lên bục nhận thưởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>3. Củng cố - dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .



tay vang dậy . Mẹ Na vui mừng chấm
khăn lên đôi mắt đỏ hoe .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .


<b>Tự nhiên xã hội :</b>



<b>Bài 2: BỘ XƯƠNG</b>

<i><b> .</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>
Yêu cầu cần đạt :


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu
,xương mặt , xương sườn , xương sống , xương tay , xương chân .


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh vẽ bộ xưong , các phiếu rời ghi tên một số xương , khớp xương .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bài cũ : </b></i>- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung
bài “ Cơ quan vận động “


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-Bài học hôm nay các sẽ hiểu về bộ xương và </b>
vai trò của bộ xương .


-<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Quan sát hình vẽ bộ xương</b></i> .
* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa chỉ
và nêu tên một số xương và khớp xương .
- Yêu cầu một số nhóm học sinh lên chỉ và
nêu


*<i>Bước 2 :</i> Hoạt động cả lớp .


- Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng .
-Yêu cầu 2 em lên bảng chỉ và nêu tên một số
xương và khớp xương .


- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi .


+<i>Theo em hình dạng và kích thước các xương </i>
<i>có giống nhau khơng ?</i>


<i>+ Nêu vai trị của hộp sọ , lồng ngực , cột </i>
<i>sống và các khớp xương như : khớp xương bả </i>
<i>vai , khuỷu tay , đầu gối?</i>


<i>* </i> Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .


-<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Thảo luận về cách giữ gìn </b></i>
<i><b>bảo vệ bộ xương </b></i>


* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên ,
nêu vai trò của cơ quan vận động .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài .Vài em
nhắc lại tựa bài


- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình
vẽ bộ xương .


-Một số em lên thực hành chỉ tranh và
nêu .


-Bộ xương người khoảng 200 xương .
Các xương có hình dạng và kích thước
các xương khơng giống nhau .


- Hộp sọ bảo vệ bộ não , lồng ngực bảo
vệ tim , cột sống và các khớp xương
giúp cho con người cử động được .
- Nhắc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cho lớp quan sát hình 2,3 trong sách trang 7
và trả lời câu hỏi ở dưới mỗi hình .


*<i>Bước 2 :</i> Hoạt động cả lớp .



- Yêu cầu lớp thảo luận các câu hỏi :


+<i>Tại sao hàng ngày chúng ta ngồi , đi , đứng </i>
<i>đúng tư thế ?</i>


<i> + Tại sao các em không nên mang , vác , xách</i>
<i>các vật nặng ?</i>


<i>+ Chúng ta cần làm gì để xương phát triển </i>
<i>tốt?</i>


<i>*</i> Kết luận : - Phải đi , đứng đúng cách , ngồi
học ngay ngắn . Chúng ta phải thường xuyên
tập thể dục , ngồi học ngay ngắn , đeo cặp
bằng 2 vai .


-Mời nhiều em nhắc lại .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày
để khỏe mạnh xương phát triển cân đối ta cần
siêng năng tập thể dục ngồi học ngay ngắn ,
đeo cặp bằng 2 vai.


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
mới .


- Lớp quan sát thảo luận và trả lời câu
hỏi .



- Đi đứng , ngồi đúng tư thế giúp cho
xương phát triển tốt .


- Nếu mang vác , xách nặng sẽ làm cho
xương bị cong vẹo , lệch vai .


- Lao động vừa sức , năng tập thể dục ,
đi đứng , ngồi học phải đúng tư thế ...


- Nhiều em nêu về những điều cần lưu
ý để giúp xương trẻ em phát triển tốt .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới


<b> Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 4 :</b>



<b> DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>


<b> TRÒ CHƠI: “ NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>



I. <b>Mục tiêu :</b>
Yêu cầu cần đạt:


*Ôn một số ĐHĐN . Yêu cầu thực hiện được động tác đúng , nhanh và trật tự hơn giờ
trước .Ơn trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động
II.<b>Địa điểm phương tiện :</b>



- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn
luyện tập. Chuẩn bị còi , kẻ sân cho trò chơi“ Nhanh lên bạn ơi ”


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện <sub>tập</sub></b>


<i><b> 1.Bài mới a)Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .


- Cho luyện chào báo cáo và chúc giáo viên khi bắt đầu giờ
học


- Giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp .


2 phút
1phút


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Ôn bài thể dục lớp 1 : 1 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp
<i><b>b)Phần cơ bản :</b></i>


*Ơn tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng
nghiêm , nghỉ , quay trái , quay phải: (2 - 3lần )



- Lần 1 do GV điều khiển lần 2 và 3 do cán sự lớp điều
khiển


- GV nhận xét đánh giá xem tổ nào thực hiện nhanh , đều ,
trật tự và đẹp .


<i>* </i>Dàn hàng ngang , dồn hàng ( 2 -3 lần )


- Ôn cách dàn hàng cách nhau 1 cánh tay .Mỗi làn dàn hàng
GV chọn học sinh làm mẫu ở mỗi vị trí khác nhau , sau đó
dồn hàng . Nếu chỉ định em đứng trong hàng làm chuẩn thì
em này khơng cần giơ tay sang ngang như khi đứng ở đầu
hàng .


*<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ <i>Nhanh lên bạn ơi”</i>


-Nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi
thử 1-2 lần .


-Yêu cầu chia về các tổ chơi . Trước khi kết thúc giáo viên
cho các tổ thi với nhau và phân định đội thắng , thua .


<i><b> 3.Phần kết thúc:</b></i>


-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng đi thường theo nhịp 2
đến 3 hàng dọc


-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-GV hô “ Giải tán !” , HS hô đồng thanh “ Khoẻ !”


2 phút
10 phút


10 phút


5 phút


2 phút
2 phút
1phút




  


  


  


Giáo viên













GV


<b>Tập đọc :</b>



<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu: </b>
Yêu cầu cần đạt:


- Đọc trơn cả bài và các từ khó như :<i> Quanh , quét ,… </i>đọc đúng các từ hay sai do ảnh
hưởng của phương âm như : <i>sắc xuân , rực rỡ , tưng bừng , bận rộn ,.. …</i>


-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
-Hiểu nghĩa một số từ ngữ mới :<i> sắc xuân , rực rỡ , tưng bừng …</i> .


- Hiểu ý nghĩa của bài : Mọi người , mọi vật quanh ta đều làm việc . Làm việc mang lại
niềm vui . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ) .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


– Tranh minh họa - Bảng phụ ghi các từ cần luyện đọc , phát âm , ngắt giọng .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Làm việc
thật là vui ”


- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


1/ <i><b>Đọc mẫu</b></i> : chú ý đọc to rõ ràng , rành
mạch


- Mời một học sinh khá đọc lại .
2/ <i><b>Hướng dẫn phát âm từ khó:</b></i>


-Mời học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu .
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học
sinh đọc .


3/ <i><b>Hướng dẫn ngắt giọng:</b></i>



- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc rồi thống
nhất cách đọc .


4<i>/ </i>Đọc cả bài:


- Yêu cầu đọc theo nhóm .
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài .
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .


<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài .


<i> + Gạch chân các từ chỉ đồ vật , con vật , cây</i>
<i>cối , người được nói đến trong bài ?</i>


<i> + Nêu những công việc mà các đồ vật , cây </i>
<i>cối đã làm ?</i>


<i> + Vậy còn em Bé làm những việc gì ?</i>
<i> + Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào ?</i>


<i> + Em có đồng ý với ý kiến của bé khơng ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i> + Theo em tại sao mọi người , mọi vật quanh</i>
<i>ta đều làm việc ? Nếu khơng làm việc thì có </i>
<i>ích cho xã hội không ?</i>



- Yêu cầu học sinh đọc câu : Cành đào ..tưng
bừng .


+ <i>Rực rỡ có nghĩ là gì ?</i>
<i>Hãy đặt câu với từ rực rỡ ?</i>
<i> + Tưng bừng là gì ?</i>


<i> + Hãy đặt câu với từ “ tưng bừng”? </i>
<i> <b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i> + Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ?</i>


-Lớp theo dõi giới thiệu.
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
3- 5 em đọc bài cá nhân sau đó cả lớp
đọc đồng thanh các từ khó và từ dễ
nhầm lẫn trong bài :<i> quanh , quét ,gà </i>
<i>trống , trời, sâu , rau …</i>


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu :
- Quanh ta ,/mọi vật ,/ mọi người ,/đều
làm việc .//Con tu hú kêu ,/ tu hú ,/ tư hú
.//


- Lần lượt đọc theo nhóm trước lớp .


-Thi đọc cá nhân .


-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


-Lần lượt từng em nói từng chi tiết về :
đồng hồ , con tu hú , chim sâu , cành đào
, Bé .


- Trả lời theo nội dung trong bài học .
-Bé đi học, quét nhà , nhặt rau , chơi với
em


- Em bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui
-Trả lời theo suy nghĩ từng em .


- Vì làm việc mang lại niềm vui . Giúp
mọi người , mọi vật đều có ích trong
cuộc sống .


- Đọc bài


- Có nghĩa là tươi sáng , nổi bật lên .
- Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ .
- Có nghĩa là vui lơi cuốn nhiều người .
-Lễ khai giảng năm học mới thật tưng
bừng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.


Làm việc đem lại niềm vui và có ích cho
đời .


-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới


<b>Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
Yêu cầu cần đạt:


- Củng cố về tên gọi , các thành phần và kết quả trong phép trừ . Biết trừ nhẩm số trịn
chục có 2 chữ số .


-Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
-Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép trừ .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 và 2 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>



-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết
quả trong phép trừ .


<i><b> </b></i>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép trừ
không nhớ có 2 chữ số .


<i><b>b)Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép
tính


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Mời một em làm bài mẫu 60 - 10 - 30
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu 1 em nêu miệng cách tính và kết
quả


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


+<i>Khi biết 60 - 10 -30 = 20 có cần tính 60 - </i>
<i>30 khơng ? Vì sao ?</i>



<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
+<i>Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ </i>
<i>và số trừ ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1em đọc đề .</b>


-Học sinh lên bảng làm bài .


78 - 51 , 39 - 15 , 87 - 43 , 99 - 72 .
- Nêu số bị trừ , số trừ và hiệu trong từng
phép tính .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách đặt tính cách
tính 2 phép tính 88 - 36 và 64 - 44
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
Nhẩm :60 trừ 10 bằng50,50 trừ 30 bằng
20


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra kết quả
- Em khác nhận xét bài bạn .



- Khơng cần tính mà có thể ghi ngay kết
quả là 20 vì 50 - 30 = 20


-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Lấy 84 - 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> + Bài tốn u cầu ta tìm gì ?</i>


<i> +Bài tốn cho biết gì về mảnh vải ?</i>
<i> + Muốn biết độ dài mảnh vải còn lại bao </i>
<i>nhiêu ta làm phép tính gì ?</i>


-u cầu lớp tự làm bài vào vở .
<b> Tóm tắt :- Dài : 9 dm </b>
-Cắt đi : 5 dm
- Còn lại …dm ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải
- Dài 9dm cắt đi 5 dm


- Làm phép trừ .Vì mảnh vải bị cắt đi 5
dm



- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


<i>* Giải :</i> Số vải còn lại dài là :
9 - 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại


<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA : Ă , Â</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


- Viết đúng 2 chư hoa :Ă, Â ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ )


- Viết đúng cụm từ ứng dụng <i>Ăn chậm nhai kĩ .</i>( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ), Ăn
chậm nhai kĩ ( 3 lần )


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ . Vở tập viết
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở đầu :</b></i> - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ
dùng cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă , Â
và một số từ ứng dụng có chữ hoa Ă .


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, Â :</b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


+ <i>Chữ hoa Ă, Â cao mấy đơn vị , rộng mấy </i>
<i>đơn vị chữ?</i>


<i> + Chữ hoa Ă , Â gồm mấy nét ? Đó là </i>
<i>những nét nào ?</i>


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Ă , Â vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .



<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của
mình


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút
- Chữ Ă , Â gồm 3 nét đó là nét lượn từ
trái sang phải , nét móc dưới và một nét
lượn ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> +Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ?</i>


<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i> + Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng </i>
<i>nào ?so sánh chiều cao của chữ Ă và n </i>


<i> + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A ?</i>
<i> + Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i> + Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n như</i>
<i>thế nào?</i>



<i> +Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng </i>
<i>nào?</i>


<i>* <b>Viết bảng </b></i>: - Yêu cầu viết chữ Ăn vào
bảng


*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


<i><b>c) Chấm chữa bài :</b></i>-Chấm từ 5- 7 bài
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .


- Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .


- Gồm 4 tiếng : Ăn, chậm , nhai , kĩ .
- Chữ Ă cao 2,5 li các chữ cịn lại cao 1
ơ li .


-Chữ h , k


Chữ t cao 1,5 ơ li các chữ cịn lại cao 1
ô li


- Từ điểm cuối của chữ Ă rê bút lên
điểm đầu của chữ n và viết chữ n
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết : Như quy định
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa B ”
<i><b> </b></i>


Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


-Tìm được các từ ngữ chứa tiếng học , chứa tiếng tập( BT1 )


-Đặt câu được với 1 từ tìm được ( BT 2) ; Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
câu mới (BT 3) ; Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT 4 )


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>



- Gọi 2 em lên bảng kiểm tra nội dung bài
học trước


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>a</b>) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Bây giờ chúng ta tìm hiểu về từ liên quan
đến học tập và làm quen với câu hỏi .


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Mời một em đọc mẫu .


- HS1: Kể tên một số đồ vật , người , con
vật hoạt động mà em biết .


- HS2:Làm bài tập 4 về nhà .
- Nhắc lại tựa bài


-Tìm từ có chứa tiếng “học” hoặc tiếng
“ tập ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+<i>Hãy nêu yêu cầu của bài .</i>


- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ


- Gọi 1 em thông báo kết quả .
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
-Yêu cầu lớp đọc các từ tìm được .


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
+<i>Bài tập này yêu cầu ta làm gì ?</i>


-Yêu cầu đặt câu vào vở .


- Yêu cầu học sinh đọc câu của mình .
*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo .


-Yêu cầu một em đọc mẫu


+ <i>Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu</i>
<i>mới , bài mẫu đã làm như thế nào?</i>


<i> + Tương tự hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu </i>
<i>thiếu nhi thành một câu mới </i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ để làm tiếp câu còn
lại ?


- Yêu cầu viết câu tìm được của em vào vở
* Bài 4 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Mời một em đọc câu trong bài .


<i> + Đây là các câu gì ?</i>



<i> + Khi viết câu hỏi , cuối câu ta phải làm </i>
<i>gì ?</i>


- Yêu cầu suy nghĩ và viết lại các câu đặt
dấu chấm hỏi vào cuối câu .


- Yêu cầu trả lời câu hỏi của bài .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


<i> + Muốn viết một câu mới dựa vào một câu </i>
<i>đã có em làm thế nào ?</i>


<i> + Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Nối tiếp phát biểu mỗi em nêu một từ
- Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào vở
- Một em đọc bài tập 2


- Đặt câu với các từ vừa tìm được ở bài
tập 1


- Thực hành đặt câu .


- Đọc câu mình vừa đặt : Chúng em chăm
chỉ học tập . Lan đọc tập đọc


- Một học sinh đọc bài tập 3 .Lớp đọc


thầm theo .


-Con yêu mẹ - Mẹ yêu con .


- Sắp xếp lại từ trong câu , đổi chỗ từ <i>con</i>


và từ <i>mẹ</i> cho nhau


- Thực hành sắp : Thiếu nhi rất yêu Bác
Hồ.


- Ghi vào vở .


- Một em đọc bài tập 4


- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau ?
- Là câu hỏi .


- Ta phải đặt dấu chấm hỏi .


- Thực hành viết lại các câu và đặt dấu
câu .


Trả lời


- Ta thay đổi trật tự các từ trong câu .
- Cuối câu hỏi phải ghi dấu chấm hỏi .
-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại


<b>Tốn :</b>




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>
Yêu cầu cần đạt:


- Biết Đếm -Đọc - Viết – các số trong phạm vi 100


- Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước .


- Thực hiện phép cộng trừ khơng nhớ các số có 2 chữ so trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Đồ dùng phục vụ trò chơi .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết
quả trong phép trừ .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a/ Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về đọc , viết ,
so sánh các số - phép cộng phép trừ khơng


nhớ có 2 chữ số .


<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện .
-Yêu cầu học sinh đọc các số .


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu lần lượt nêu miệng cách tìm số
liền trước , số liền sau của một số


+<i>Số 0 có số liền trước khơng ?</i>


<i>- </i>Số 0 là số bé nhất trong các số đã học , số
0 là số duy nhất không có số liền trước .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài mỗi em
làm một cột .


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Gọi em khác nhắc lại cách đặt tính .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i> + Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?</i>



<i> + Bài tốn cho biết gì về số học sinh ở mỗi</i>
<i>lớp ?</i>


<i> + Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta </i>
<i>làm phép tính gì ? </i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
Tóm tắt :- Lớp 2A : 18 học sinh
-Lớp 2B : 21 học sinh


-Cả 2 lớp có …học sinh ?


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề


- Hai em lên bảng làm .


a/ 40,41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
b/ 68 , 69 , 70 ,71 , 72, 73 , 74


c/ 10 , 20 , 30 , 40 , 50
- Đọc số theo yêu cầu .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp làm vào vở .



- Một em nêu : Số liền sau 59 là 60 số
liền trước 89 là 88 ,…số lớn hơn 74 và bé
hơn 76 là 75 ….


- Số 0 khơng có số liền trước .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


- 3 em lên bảng làm bài (đặt tính và tính )
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Tìm số học sinh của 2 lớp


- Lớp có 2A 18 học sinh ,lớp 2B có 21
học sinh


- Làm phép cộng .
- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


<i> </i>Bài giải<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>



* Trị chơi : Cơng chúa và qi vật .
Treo hình vẽ như SGV .


- Nêu các câu hỏi : <i>Nêu các số từ 20 đến 30</i>
<i>. Số liền sau số 89 là số nào ? Các số nằm </i>
<i>giữa số 71 và 76 là các số nào ?....</i>


<i>- Yêu cầu lần lượt từng nhóm trả lời .</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát trò chơi .


- Phân ra các nhóm và cử đại diện trả lời
- Mỗi câu trả lời đúng nàng cơng chúa
của nhóm đó sẽ được chuyển xuống 1 bậc
thang .


- Nhóm nào có cơng chúa về trước là
chiến thắng .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại
<b> Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Toán</b>

:




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
Yêu cầu cần đạt:


-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các số chục và số đơn vị .
-Biết số hạng , tổng


- Biết số bị trừ , số trừ , hiệu


- Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 .
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về cấu tạo
các số



-Phép cộng , phép trừ - Đơn vị đo độ dài
đêximet và xăngtimet .


<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề .
-<i>20 còn gọi là mấy chục ?</i>


<i>-25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>


<i>- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá </i>
<i>trị hàng chục và hàng đơn vị ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc các số .


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề 25 bằng 20 cộng 5
- 20 còn gọi là 2 chục


- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị .


- Thực hiện làm bài sau đó một em đọc kết
quả lớp theo dõi kiểm tra lại bài làm .


- Đọc số theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i> +Số cần điền vào các ô trống là số như </i>
<i>thế nào ? </i>


<i> +Muốn tính tổng ta làm thế nào ?</i>


-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu một em lên bảng làm , cho em
khác nhận xét


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu 1 em đọc bài làm .


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Yêu cầu nhắc lại cách tính 65 - 11 .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i> + Bài tốn u cầu ta tìm gì ?</i>


<i> + Bài tốn cho biết gì về số cam mỗi </i>
<i>người hái ?</i>


<i> + Muốn biết chi hái bao nhiêu quả cam </i>
<i>ta làm phép tính gì ? Tại sao ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


Tóm tắt :- Chị và mẹ : 85 quả cam
-Mẹ hái : 44 quả cam
-Chị hái :… quả cam ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- là tổng của hai số hạng cùng cột đó .
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau .
- Lớp làm vào vở .


- Một em lên bảng thực hiện
-Một em đọc đề bài .


- 1 em nêu miệng cách tính nêu cả cách (đặt
tính và tính )


- 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 thẳng cột 5 và 1
- 6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng cột với 6 và 1
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Một em đọc đề


- Tìm số cam chị hái được .


-Chị và mẹ hái được 85 quả cam ,mẹ hái 44
quả



- Làm phép trừ . Vì tổng số cam của chị và
mẹ hái là 85 quả trong đó mẹ hái 44 quả .
- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


<i>* Giải :</i> Số quả cam chị hái được là :
85 - 44 = 41 ( quả cam )
Đáp số : 41 quả cam


-Về nhà học và làm bài tập cịn lại


<b>Chính tả</b>

:

<b>(Nghe - viết )</b>



<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu :</b>
Yêu cầu cần đạt :


- Nghe- viết đúng bài chính tả “ Làm việc thật là vui” ;Trình bày đúng hình thức đoạn
văn xuôi .


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2 .Bước đầu biết sắp xếp tên người đúng theo thứ
tự của bảng chữ cái (BT 3)


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn qui tắc chính tả viết g /gh
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết các
từ học sinh thường hay viết sai


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


-Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ : <i>cố gắng , gắn bó , gắng sức , yên </i>
<i>lặng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn
cuối trong bài“Làm việc thật là vui”


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ:


- Treo bảng phụ đọc đoạn văn cần viết .
+<i>Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ? </i>
<i> + Đoạn trích nói về ai ?</i>


<i> + Em bé làm những việc gì ?</i>


<i>+ Bé làm việc như thế nào ? </i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:
+<i>Đoạn trích có mấy câu ?</i>


<i> +Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?</i>


<i>- </i>Yêu cầu mở sách và đọc câu 2 trong đoạn
trích .


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>- 4/ Đọc viết </i>– Đọc thong thả từng câu .
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


<i>đ/Sốt lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>



* <i><b>Trò chơi</b></i> : - Nêu yêu cầu trị chơi Thi tìm
chữ bắt đầu bằng g / gh .


- Chia lớp thành 4 nhóm phát mỗi nhóm
một tờ giấy rơ ki và một bút màu


- u cầu các nhóm tìm trong 5 phút .
-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
+<i>Khi nào ta viết gh ? </i>


<i> + Khi nào ta viết g ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm .
- Yêu cầu sắp xếp lại các chữ H , A, L ,
B ,D theo thứ tự bảng chữ cái .


-<i>Tên của 5 bạn : Huệ , An , Lan , Bắc , </i>
<i>Dũng cũng được sắp xếp như các chữ trên .</i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn cuối .
- Làm việc thật là vui .


-Nói về em Bé


- Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt rau




- Tuy bận rộn nhưng rất vui .
- Có 3 câu


- Câu 2


-Mở sách đọc bài và đọc cả dấu phẩy .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó <i>đọc , vật , việc , học , nhặt , cũng…</i>


- Hai em lên bảng viết .
-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Lớp tiến hành chơi trò chơi .


- Lớp chia thành 4 nhóm .


-Thực hiện trị chơi tìm chữ bắt đầu là g /
gh viết vào tờ giấy rô ki .


-Viết gh đi sau nó là các âm : e , ê , I
- Khi đi sau nó khơng phải là các âm : e ,
ê, I


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .



- Sắp xếp lại để có thứ tự : A , B, D, H
,L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b>Tập làm văn :</b>



<b>CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU </b>

<b>.</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu</b> :
Yêu cầu cần đạt :


-Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân ( BT 1, BT 2).


- Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3 ) .


<b>II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài tập 2 .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi hai em lên bảng trả lời :


+<i>Tên em là gì ?Quê em ở đâu ? Em học </i>
<i>trường nào ? Lớp nào ? Em thích mơn học</i>
<i>nào nhất ? Em thích làm việc gì ?</i>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i> -Hôm nay các em sẽ
luyện tập về chào hỏi khi gặp mặt - Giới
thiệu về mình về bạn .


b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1,</b>( Bài miệng ) </i>- Gọi 1 học sinh đọc
bài tập .


-Yêu cầu thực hiện lần lượt từng yêu cầu
của đề


<i>- Chào thầy ( cô ) khi đến trường .</i>
<i>- Chào bạn khi gặp nhau ở trường .</i>


- Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào
sao cho lễ phép . Chào bạn bè thân mật ,
cởi mở .


- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập
2.


-Hãy quan sát cho biết : <i>- Tranh vẽ những</i>
<i>ai ?Mít đã chào và tự giới thiệu về mình </i>
<i>như thế nào ? -Bóng nhựa và Bút Thép </i>
<i>chào Mít và tự giới thiệu ra sao ?</i>


<i> + Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với </i>
<i>nhau như thế nào ? Có thân mật khơng ? </i>
<i>Có lịch sự khơng?</i>


- Hai em lần lượt trả lời trước lớp .
- Bạn tên là …. Quê bạn ở …Bạn đang
học lớp … trường …


- Một em nhắc lại tựa bài
- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Nối tiếp nhau nói lời chào - Con chào mẹ
con đi học ạ ! Mẹ ơi ! con đi học đây ạ ...
- Em chào thầy ( cô ) ạ !


- Chào cậu ! Chào bạn ! ...


-Hai em lên bảng thực hành chào trước
lớp .


- Nhắc lại lời chào các bạn trong tranh .
- Tranh vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít .


Chào hai cậu tớ là Mít , tớ ở thành phố Tí
Hon


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>+Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu ba </i>
<i>bạn cịn làm gì ?</i>


-u cầu 3 em tạo thành nhóm 3 người tập
chào và tự giới thiệu .


<i><b>* Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề bài và tự làm
vào vở


- Mời một em đọc bài làm .


- Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Bắt tay nhau rất thân mật


-3 em thực hành chào hỏi và tự giới thiệu
với nhau trước lớp .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .



- Tự làm vào vở .


- Nhiều em đọc bản tự thuật của mình .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Thủ công :</b>



<b>GẤP TÊN LỬA ( T 2 )</b>



I. <b>Mục tiêu:Yêu cầu cần đạt:</b>


- Gấp được tên lửa . Gấp các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng
- Đối với HS khéo tay : Tên lửa sử dụng được .


- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi .
<b>II. Đồ dùng dạy học : -Như tiết 1 .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>



Hôm nay chúng ta thực hành làm “ Tên lửa“
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*<i><b>Hoạt động 3 :- </b></i>Yêu cầu thực hành gấp tên
lửa.


-Gọi HS nêu lại các bước gấp tên lửa.
-Lưu ý học sinh khi gấp tờ giấy cần miết kĩ
các nếp gấp


- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp cái tên lửa.
-Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm lên bàn .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
tên lửa.


<i><b>-Bước 1 : </b>Gấp tạo mũi và thân tên lửa </i>



<i><b>- Bước 2 </b>Tạo thành tên lửa và sử dụng</i>
<i>.</i>


- Các nhóm thực hành gấp tên lửa bằng
giấy thủ công theo các bước để tạo ra
các bộ phận của chiếc tên lửa theo
hướng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

phẩm đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi phóng tên lửa . Nhắc
HS giữ trật tự , vệ sinh an tồn khi phóng tên
lửa .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học ,về tinh thần thái
độ học tập học sinh .


-Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy
nháp , bút màu để học “ Gấp máy bay phản
lực”


- Các tổ cử người ra thi phóng tên lửa
xem sản phẩm của tổ nào bay xa hơn ,
cao hơn


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau học gấp máy bay phản lực .



<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>SINH HOẠT SAO</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Phân chia lớp thành 5 sao .


- Nêu rõ nhiệm vụ của sao trưởng và sao phó .
- Nhiệm vụ của các sao .


<b>II. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Phân các sao </b>


- Lớp chia làm 5 sao mỗi sao có 6 bạn Có sao trưởng sao phó .


- Sao Chăm chỉ : Trinh (ST) , Hà , Quyền , Luân , Nghĩa (SP) , Tiên .
- Sao học tập : Minh (ST) Hà , Ngân , Huy , Hồi ,Như (SP)


- Sao ngoan ngỗn : Định (ST) Quỳnh , Phúc , Hậu , Anh (SP),Cảm
- Sao vui vẻ : Vân (ST) , Như , Cường (SP) , Triều , Hiếu


- Sao chuyên cần : Nhã (ST) , Đạt , Thi , Ý , My , Phước ,


Sao trưởng và sao phó có nhiệm vụ quán xuyến sao mình và kiểm tra các hoạt động học
tập , vệ sinh và các hoạt động khác của sao mình .


Các sao trưởng theo dõi sao bạn và đánh giá các sao tuần qua .
<b>2. Kế hoạch sắp đến của các sao </b>



- Các sao phải thi đua nhau trong học tập và vệ sinh cá nhân
- Thi đua trong các nề nếp


- Sao trực theo dõi và nhận xét các sao tuần qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TUẦN 3 :</b>



<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b>...</b>


<b>Toán:</b>



<b>KIỂM TRA</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Đọc , viết, số có hai chữ số ;viết số liền trước , liền sau .


-Kĩ năng thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải bài tốn bằng một phép
tính đã học .Đo , viết số đo độ dài đoạn thẳng .


<b>II.Chuẩn bị </b>


GV: Đề kiểm tra . HS : Giấy kiểm tra
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Đề:</b></i>


<b> Bài 1: Viết các số:( 2 điểm )</b>


- Từ 70 đến 80:……….
- Từ 89 đến 95: ………
Bài 2: ( 1 điểm )


a. Số liền trước của 61 là: …
b. Số liền sau của 99 là: …
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm )
5 + 23 60 + 25
84 – 31 76 – 34
Bài 4: Bài toán ( 2 điểm )


Mai và Hoa làm được 36 bông hoa ,
riêng Hoa làm được 16 bông hoa .Hỏi Hoa
làm được bao nhiêu bông hoa ?


<b> Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S</b>


5 dm = 50 cm ; 2 dm = 20 dm


<i><b>2.Thu vở chấm</b></i>:


-Thu vở chấm cả lớp
- Nhận xét bài làm của HS



<i><b>3.Chữa bài:</b></i>


- Gọi HS lần lượt lên bảng làm bài .
- Giáo viên nhận xét


<i><b>4.Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học , về nhà làm vở BT
Toán


- Học sinh theo giỏi giáo viên hướng dẫn
cho HS làm bài vào giấy kiểm tra .


- Học sinh làm , không cần chép đề .


- Nộp bài chấm .


- Lần lượt 6 em lên bảng làm bài
- Giáo viên nhận xét , chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tập đọc:</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



I<i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu: </b>


1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như :<i>- chặn lối , chạy </i>


<i>như bay , gã Sói, ngã ngửa …</i>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu chấm , dấu
phẩy và giữa các cụm từ và rõ ràng .Biết đọc giọng đúng với lời từng nhân vật . Biết nhấn
giọng ở các từ ngữ :<i>hích vai , thật khỏe , vẫn lo , thật thông minh , </i>


2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu -Hiểu nghĩa các từ mới như :<i> ngao du thiên hạ , ngăn cản , hích</i>
<i>vai , hung ác , gạc . </i>Hiểu được đức tính bạn của Nai Nhỏ : khỏe mạnh , thơng minh ,
nhanh nhẹn , biết liều mình để cứu bạn . -Hiểu ý nghĩa câu chuyện : - Người bạn đáng tin
cậy là người sẵn lòng giúp người , cứu người .(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II


<b> .Đồ dùng dạy học: </b><i><b> </b></i>


<i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận , bảng phụ viết các câu văn cần
hướng dẫn luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới: a) Phần giới thiệu :</b></i>


*Treo tranh và hỏi : - <i>Tranh vẽ những con </i>
<i>vật gì ?</i>



- Muốn biết chú Nai húc ngã chó Sói vì sao
như vậy hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Bạn của Nai nhỏ<i><b>” </b></i>


<i><b> - </b></i>Ghi tựa bài lên bảng


<i><b> b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


- Gọi một em đọc lại đoạn 1 và 2


* Hướng dẫn phát âm: -Hướng dẫn tương
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc “ Có cơng
mài sắt có ngày nên kim ” đã học .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng:- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


* Đọc từng đoạn:


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .



- Đọc bài “ Mít làm thơ ” và trả lời câu hỏi
của giáo viên


- Tranh vẽ một con Sói hai con Nai và con
Dê .


-Một con Nai húc ngã con Sói .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : <i>chặn lối , chạy như </i>
<i>bay ,..</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .


- Một lần khác ,/ chúng con đang đi dọc bờ
sơng /tìm nước uống / thì thấy lão Hổ
hung dữ /đang rình sau bụi cây .//


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân



* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh
cả bài


<i><b>TIẾT 2</b></i>

<i> : </i>


<i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi:


+<i>Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?</i>
<i> + Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? </i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2 .


<i> + Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những </i>
<i>hành động nào của bạn ? </i>


<i> +Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?</i>
<i> +Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào </i>
<i>tốt ?</i>


<i>+ Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào </i>
<i>nhất ? Vì sao ?</i>


<i><b>* Luyện đọc lại cả bài :</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .



- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


<i> + Theo em vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý </i>
<i>cho Nai nhỏ đi chơi xa ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


lớp .- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1 trả lời câu hỏi .


- Đi chơi cùng bạn


- Cha không ngăn cản con . Nhưng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con .
- Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời .



- Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn ngang lối
đi ...


- Vì bạn ấy chỉ khỏe thơi thì vẫn chưa đủ .
- Khỏe mạnh , thông minh , dung cảm ,
mưu trí..


-Phát biểu theo suy nghĩ .


- 6 học sinh đọc theo vai chia thành hai
nhóm để đọc .


- Vì Nai nhỏ có một người bạn vừa dũng
cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ người
khác .


- Ta nên giúp đỡ bạn bè và giúp đỡ mọi
người để xứng đáng là con ngoan trò giỏi


<b> </b>



<b> BUỔI CHIỀU:</b>



<b>TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:



- Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Giải tốn có lời văn.
<b>II</b>. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Ôn luyện:</b>


Bài 1:HS nêu yêu cầu


<b> Bài 2:Củng cố số liền trước số liền </b>
sau


Gọi 2 học sinh lên bảng.


Bài 3:Yêu cầu học sinh làm vào vở
bài tập.Chú ý đặt các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau.


Bài 4:GV yêu cầu học sinh phân tích
bài tốn.


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?


Bài 5:Yêu cầu hs vẽ đoạn thẳng 1dm
vào vở bài tập



Bài 6:Yêu cầu học sinh tìm số bé nhất
có hai chữ số


<b>3.Củng cố,dặn dị:</b>
GV nhận xét giờ học.


Về nhà học bài và xem trước bài
phép tổng có tổng bằng 10.


HS tự điền số thích hợp vào vở bài tập.
2 hs đoc kết quả bài làm


a.Số liền sau của 99 là 100
b.Số liền trước của 11 là 10


HS làm vào vở bài tập.2 học sinh chữa bài trên
bảng,lớp đổi chéo vở kiểm tra


Bài 3 : tinhstheo cột dọc
HS làm bài vào ở


Tìm hiểu bài toán
Giải bài toán


Bài giải


Số quả cam chị hái được là:
48-22=26(quả cam)



ĐS:26 quả cam
HS vẽ đoạn thẳng


Số bé nhất có 2 chữ số là 10


<b>TIẾNG VIỆT:</b>


<b>ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC</b>



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


<b> -Cho học sinh ơn lại bài tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ.</b>
-Giúp học sinh đọc to,rõ ràng,ngắt nghỉ ngơi hợp lý.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


Gọi 4 học sinh đọc 4 đoạn của bài
Bạn của Nai Nhỏ,trả lời câu hỏi: <i>Theo </i>
<i>em người bạn tốt là người như thế </i>
<i>nào?</i>


<b>2.</b>


<b> </b><i><b>Dạy bài mới</b></i><b> : </b>
<b> a.</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> </b></i><b>b</b><i><b>.Luyện đọc:</b></i>



HS đọc bài và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-.<i>Đọc từng đoạn:</i>


GV gọi HS nối tiếp đọc bài-chú ý
sữa sai cho học sinh,đồng thời kết hợp
hỏi lại một số câu hỏi gắn với nội dung
của đoạn vừa đọc .


- Luyện đọc toàn bài đọc diễn cảm
-.<i>Luyện đọc phân vai theo</i> nhóm(người
dẫn chuyện ,Nai Nhỏ,cha Nai Nhỏ).
GV chú ý nhắc nhỡ học sinh đọc
đúng lời của nhân vật


Gv ghi điểm động viên những học
sinh đọc tốt có tiến bộ.


<b> 3. </b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> : </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Khen những hs đọc tốt , nhắc nhũng
HS đọc còn yếu về nhà rèn đọc thêm.
- Dặn dò về nhà .


HS nối tiếp mỗi em đọc một đoạn.Chú ý đọc to
rõ ràng.


Vài HS đọc tồn bài



Các nhóm thi đọc phân vai.


Bình chọn nhóm và cá nhân đọc tốt nhất.


Về nhà luyện đọc bài ở nhà luyện đọc trôi chảy
bài Bạn của Nai nhỏ và đọc trước bài : Gọi bạn


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 5 :</b>



<b>QUAY PHẢI –QUAY TRÁI –TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>



I. <b>Mục tiêu: </b>


-Ôn một số ĐHĐN . Yêu cầu thực hiện được động tác đúng đẹp hơn giờ trước .Học quay
phải , quay trái . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng kĩ thuật , phương hướng và
không để mất thăng bằng . Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi đúng luật .


II.<i><b> Địa điểm phương tiện </b></i> :- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ
sân tập đảm bảo an toàn luyện tập. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện <sub>tập</sub></b>


<i><b> 1.Bài mới: a/Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .



- Ôn chào báo cáo và chúc giáo viên khi bắt đầu giờ học
- Chạy nhẹ nhàng 21 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 60 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít sâu : 1 - 2 lần.


- Trị chơi do giáo viên tự chọn .
<i><b>b/Phần cơ bản :</b></i>


-<i>Ơn tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số </i>( 1 -2
lần )


- Từ đội hình vịng trịn sau khởi động cho giải tán sau đó xếp
thành đội hình 4 hàng dọc


<i> - Học quay trái , quay phải</i> , (4 - 5 lần )


- GVlàm mẫu và giải thích động tác , sau đó cho học sinh
tập


2 phút
1phút
2phút
5 phút


2phút





  




  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Lần 1 và 2 tập chậm về tư thế của bàn chân ( có thể cho học
sinh đếm 1 quay ; 2 đưa chân sau về chân trước ) Lần 3 và 4
nhịp hô nhanh hơn xen kẽ nhận xét và chỉ dẫn từng động tác
cho học sinh nắm . Lần 5 tổ chức cho học sinh thi xem tổ
nào thực hiện đều và đẹp hơn .


do GV điều khiển lần 2 và 3 do cán sự lớp điều khiển .
- GV nhận xét đánh giá xem tổ nào thực hiện nhanh , đều ,
trật tự và đẹp .


<i>tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng , điểm số </i>, <i>đứng </i>
<i>nghiêm , nghỉ , quay trái , quay phải</i> , (1 - 2 lần )


-GV và các tổ khác quan sát , đánh giá .
-<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ <i>Nhanh lên bạn ơi !</i>”


-Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi
thử 1-2 lần .


-Yêu cầu chia về các tổ chơi . Trước khi kết thúc giáo viên
cho các tổ thi với nhau và phân định đội thắng , thua . Có thể
thổi cịi để các em chơi trong q trình chơi giáo viên hô “


Nhanh , nhanh , nhanh lên ” để trò chơi thêm hấp dẫn .


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-GV hô “ Giải tán !” , HS hô đồng thanh “ Khoẻ !”


8 phút
5 phút


2phút
2phút
1phút




  


Giáo viên














<b> Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Chính tả :</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai Nhỏ ”(SGK). .
Biết viết hoa tên riêng .


<b> - Làm đúng BT 2 , BT 3a :Củng cố qui tắc chính tả :</b><i> g / gh ; ch / tr ; dấu hỏi , dấu ngã </i> .
<b>II.Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho
học sinh viết , Yêu cầu ở lớp viết vào bảng
con .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>



-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bạn của Nai
nhỏ”, củng cố qui tắc chính tả ,… <i><b> </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :


- Viết theo lời đọc của giáo viên
-<i>Các tiếng bắt đầu bằng g và bằng gh .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


+<i>Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?</i>


+<i>Đoạn chép kể về ai ? </i>


<i> + Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho Nai con </i>
<i>đi chơi?</i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:


<i> + Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i> + Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i> + Bài có những tên riêng nào ? Tên riêng </i>
<i>phải viết như thế nào ?</i>



<i> + Cuối câu thường có dấu gì ?</i>


3/ Hướng dẫn viết từ khó:


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


4/Chép bài: - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào
vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


5/Sốt lỗi:-Đọc lại để học sinh dị bài , tự bắt
lỗi


6/ Chấm bài:<i> </i>-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


+<i>Ngh ( kép ) viết trước các nguyên âm nào ?</i>


- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại .
*<i><b>Bài 3</b></i>: - Nêu yêu cầu của bài tập


- Mời một em lên bảng làm bài


-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Bài : Bạn của Nai Nhỏ


- Bạn của Nai nhỏ .


- Vì bạn của Nai nhỏ thông minh , khỏe
mạnh , nhanh nhẹn và dám liều mình cứu
người khác .


- Đoạn văn có 3 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .<i> </i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con



<i>khỏe , khi , nhanh nhẹn , mới , chơi .</i>


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống g hay gh .


- Học sinh làm vào vở


<i>- ngày , nghỉ ngơi , người bạn , nghề </i>
<i>nghiệp . </i>


<i>-</i>Ngh viết trước các nguyên âm e , I , ê .
- Ng trước những nguyên âm còn lại .
-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng vở


-Một em lên bảng làm bài :<i>Cây tre , mái </i>
<i>che , trung thành , chung sức , đổ rác , thi </i>
<i>đỗ , trơì đổ mưa , xe đỗ lại .</i>


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b>Toán:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

I. <b>Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.</b>



- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ) Bài 2 Bài 3 ( dòng 1 ) Bài 4


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng gài , que tính - Mơ hình đồng hồ . </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu “ Phép cộng có
tổng bằng 10 “


* Giới thiệu 6 + 4 = 10
- Yêu cầu lấy 6 que tính .


- GV : Gài 6 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đổng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính



- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


-Viết phép tính này theo cột dọc ?


+<i>Tại sao em viết như vậy ?</i>


<i><b> b) Luyện tập – Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài .


Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
-<i>9 cộng mấy bằng 10 ?</i>


<i> + Điền số mấy vào chỗ chấm ?</i>


-Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hồn thành .
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đề bài
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 5 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách thực hiện 5 + 5


-HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu .



*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
- 6 + 4 = 10


6
+
4
10


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn vị ,
viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm .


- 9 cộng 1 bằng 10 .


-Điền số 1 vào chỗ chấm


-Lớp làm vào vở . 1 em chữa bài miệng .
-Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra bài của
mình


- Một em nêu yêu cầu đề bài : Đặt tính rồi


tính


- Thực hiện vào vở và chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài


<i> + Bài toán u cầu tìm gì ? </i>


-u cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả
vào sau dấu = khơng phải ghi phép tính
trung gian sau đó gọi 1 em chữa bài miệng
lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i>Tại sao 7 + 3 + 6 = 16 ? </i>


<i>* <b>Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b></i>


- Sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lượt quay kim yêu cầu các đội đọc giờ
trên đồng hồ


- Lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


+<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>



*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


viết 1 vào cột chục .
- Đọc đề bài : Tính nhẩm


-Làm bài vào vở .


- Lắng nghe để nắm luật chơi .


- Chia thành hai đội quan sát đồng hồ và
đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần đội nào đọc
đúng nhiều hơn thì đội đó thắng .


- Ghi kết quả vào vở .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại.


<b>Kể chuyện:</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I.Mục đích u cầu :</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
( BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn ( BT2)


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1


- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện )


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b><i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Trang phục của Nai nhỏ và
cha Nai nhỏ


III.


<b> Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


-Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “ Phần thưởng ”


- Nhận xét cho điểm .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> Giới thiệu bài :</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
được học qua bài tập đọc tiết trước đó là câu
chuyên :“ Bạn của Nai nhỏ ”


* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>


<i>*Kể trong nhóm :</i>- Yêu cầu chia nhóm .
- Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi ý


kể cho bạn trong nhóm nghe .


- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .
- Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “
Phần thưởng ”


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Bạn của nai nhỏ
- Lớp chia thành các nhóm .


- Mỗi nhóm 4 em lần lượt kể theo 4 đoạn
câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>* Kể trước lớp : </i>- Mời đại diện các nhóm lên
kể trước lớp theo nội dung của 4 bức tranh .
-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau mỗi
lần có học sinh kể .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :
- Bức tranh 1: -<i> Bức tranh vẽ những gì ?</i>
<i> + Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?</i>
<i> + Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>


- Bức tranh 2: -<i>Hai bạn Nai cịn gặp chuyện </i>
<i>gì ?</i>


<i> + Lúc đó hai bạn đang làm gì ?</i>
<i> + Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>



<i> + Em thấy bạn của Nai nhỏ thông minh , </i>
<i>nhanh nhẹn như thế nào ? </i>


-Bức tranh 3 : - <i>Hai bạn gặp chuyện gì khi </i>
<i>nghỉ trên bãi cỏ xanh ?</i>


<i> + Bạn Dê non sắp bị lão Sói tóm thì bạn </i>
<i>của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>


<i> +Theo em bạn của Nai nhỏ là người như </i>
<i>thế nào ? </i>


<i><b>*Nói lại lời của Nai nhỏ :</b></i>


+<i>Khi Nai nhỏ xin đi chơi cha của bạn ấy đã</i>
<i>nói gì ?</i>


<i> + Khi nghe con kể về bạn cha Nai nhỏ đã </i>
<i>nói gì ?</i>


*<i><b>Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện .


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .



- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


câu chuyện .


-Nhận xét bạn theo các tiêu chí: -Về diễn
đạt .Nói đã thành câu chưa


- Nội dung: đủ hay thiếu , đúng trình tự
chưa .


- Quan sát và trả lời câu hỏi :
-Một chú Nai và một hòn đá to
- Gặp một hịn đá to chặn lối .
-Hích vai hịn đá lăn sang một bên .
-Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây .
- Tìm nước uống


- Kéo Nai nhỏ chạy như bay .
- Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy .


-Gặp lão Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê non
- Lao tới húc lão Sói ngã ngửa .


- Rất tốt bụng và khỏe mạnh .


Cha không ngăn cản con . Nhưng con hãy
kể cho cha nghe về bạn của con .


- Bạn của con thật thông minh nhưng cha


vẫn lo


- Đó chính là điều tốt nhất . Con có một
người bạn như thế cha rất yên tâm .
-Thực hành 3 em nối tiếp kể lại cả câu
chuyện .


-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
kể .


- 1 - 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


<b>Đạo đức :</b>



<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>



I <i><b>. </b></i><b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II .Đồ dùng dạy học</b>:


Nội dung câu chuyện “ Cái bình hoa ”. Nội dung các ý kiến hoạt động 3 - tiết 1 . Giấy
khổ lớn , bút dạ . Phiếu thảo luận cho hoạt động 2 ở tiết 1.


<b> III.Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


* <i><b>Hoạt động 1 Tìm hiểu phân tích truyện . </b></i>


- Yêu cầu các nhóm theo dõi câu chuyện và
xây dựng phần kết câu chuyện .


- Kể câu chuyện : “Cái bình hoa ”


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để xây dụng
phần kết .


- Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi :
+<i>Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi </i>
<i>mắc lỗi?</i>


<i> + Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?</i>.
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có .


* Kết luận ( Ghi bảng ) : <i>Trong cuộc sống ai </i>
<i>cũng có thể mắc lỗi , nhất là với các em ở </i>
<i>tuổi nhỏ . Nhưng điều quan trọng là biết </i>
<i>nhận lỗi và sửa lỗi . Biết nhận và sửa lỗi thì </i>
<i>sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý ..</i>


*<i><b> Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ ý kiến . </b></i>



-Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một tình
huống do giáo viên đưa ra .


-Lần lượt nêu lên 2 tình huống như trong sách
giáo viên .


-Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý kiến
của nhóm mình .


-Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước
lớp .


-Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của
các nhóm .


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .


<i><b> Hoạt động 3 Trị chơi tiếp sức : Tìm ý </b></i>


<i><b>kiến đúng </b></i>


-Phổ biến luật chơi .


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng trong đó ghi các


- Các nhóm lắng nghe câu chuyện và
thảo luận để xây dựng phần kết câu
chuyện .



- Vô - va qn ln chuyện làm vỡ cái
bình .


- Vô - va day dứt và nhờ mẹ mua một cái
bình mới trả lại cho cơ .


-Thảo luận trả lời các câu hỏi .


-Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
mình lên trả lời trước lớp .


-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung .


- Hai em nhắc lại .


-Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo
yêu cầu của giáo viên .


-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên đóng
vai giải quyết tình huống của nhóm mình
cho cả lớp nghe .


-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến nhóm bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ý kiến đúng sai về nội dung bài học .


- u cầu các nhóm thảo luận và lên điền vào
ơ trống Đ hay S trước các ý .



- Cho học sinh chơi thử .
- Tổ chức cho 3 đội thi đua .


- Nhận xét và phát thưởng cho đội thắng cuộc


<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- Các đội tổ chức thảo luận và cử đại diện
lên điền vào trước các ý .


1. ( S) Khi mắc lỗi với người ít tuổi hơn
mình thì khơng cần xin lỗi .


2. (Đ) Mắc lỗi và sửa lỗi mới là người
tốt .


3. (S) Người nhận lỗi là người hèn nhát .
4. (S) Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi khơng
cần nhận


5. (S) Chỉ xin lỗi khi mắc lỗi với người
quen biết


- Nhận xét ý kiến nhóm bạn .



-Về nhà sưu tầm chuyện kể hoặc tự liên
hệ bản thân các trường hợp nhận và sửa
lỗi .


<b> BUỔI CHIỀU:</b>



<b>TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I.. Mục tiêu: </b>


<b> Cho hs ôn luyện củng cố thêm về phép cộng có tổng bằng 10.</b>
Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Dạy bài mới : </b>
a. <i>Giới thiệu bài</i>:
b. <i>Ôn luyện</i>:


<i><b>Bài 1</b></i><b>: Cho hs nêu yêu cầu.</b>
HS làm bài GV theo dõi


<i><b>Bài 2</b></i><b>: Cho hs nêu yêu cầu.</b>


-GV nhắc hs đặt các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau.



-GV chấm 1số vở.


<i><b>Bài 3</b></i><b>:Yêu cầu hs tự làm bài vào vở bài </b>
tập.


<i><b>Bài 4</b></i><b>: Yêu cầu hs lấy đồ dùng ra quay </b>
trên đồng hồ chỉ giờ đúng.


<i><b>Bài 5</b></i><b>:GV hỏi hs trả lời:</b>


-Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
-Mổi ngày em học khoảng mấy giờ?


HS nêu yêu cầu bài toán : Số?
-HS làm bài vào vở bài tập.
-1 số hs nêu miệng.


u cầu bài tốn : Đặt tính rồi tính .
-HS làm bài vào vở, 2hs lên bảng.
Yêu cầu bài :Tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3.<i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


-GV nhận xét giờ học.Dặn dị


<b>TIẾNG VIỆT</b>

:



<b>ƠN LUYỆN TẬP CHÉP BÀI</b>


<b>“BẠN CỦA NAI NHỎ”</b>




<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn 4của bài . Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối
câu, trình bày bài đúng mẫu.


- Rèn chữ viết cho hs.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.
- Ghi bài tập vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó
cho học sinh viết , Yêu cầu ở lớp viết
vào bảng con .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .



-<i>Đọan chép này có nội dung từ bài nào?</i>


-<i>Đoạn chép kể về ai ? </i>


<i>- Hành độg này của bạn Nai Nhỏ nói </i>
<i>lên điểm tốt gì?</i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Bài có những tên riêng nào ? Tên </i>
<i>riêng phải viết như thế nào ?</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài :</i>


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi :</i>


- Viết theo lời đọc của giáo viên: <i>Các tiếng </i>


<i>bắt đầu bằng g và bằng gh.</i>


- Lớp viết bảng con .
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Bài "Bạn của Nai nhỏ"


- Bạn của Nai nhỏ .


- Bạn của Nai Nhỏ dám liều mình để cứu
người khác .


- Đoạn văn có 5 câu


- Cuối mỗi câu có dấu chấm .


-Nai Nhỏ, Sói, Dê Non. Viết hoa chữ cái đầu
tiên .<i> </i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con


<i>khỏe ,bãi cỏ xanh ,ngã ngửa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : </i>-Thu tập học sinh chấm


điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 1 : GV nêu u cầu : tìm các từ có
ng và ngh.


-u cầu lớp làm vào vở .


- Ngh viết trước các nguyên âm nào?
- Ng viết với các nguyên âm còn lại .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*<i><b>Bài 2</b></i>: - Nêu yêu cầu của bài tập: Tìm
và ghi lại các tiếng có thanh hỏi , thanh
ngã trong bài chính tả.


- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào bảng vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Điền vào chỗ trống g hay gh .



- Học sinh làm vào vở BT


<i> -</i>Ngh viết trước các nguyên âm e, i, ê.
- Ng trước những nguyên âm còn lại .
-Một em nêu bài tập .


- Học sinh làm vào vở BT


-Một em lên bảng làm bài :<i>nhỏ,nữa,nghỉ,bãi </i>
<i>cỏ,... .</i>


- HS nhớ sửa lại những lỗi sai trong bài chính
tả.


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 6</b>



<b>QUAY PHẢI – QUAY TRÁI – ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>



I.


<b> Mục tiêu : </b>


-Bước đầu biết cách thực hiện quay phải , quay trái . Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối chính xác và đúng hướng .


- Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển
chung . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng .


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi


II.


<b> Địa điểm phương tiện :- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ sân </b>
tập đảm bảo an tồn luyện tập. Chuẩn bị cịi , kẻ sân cho trò chơi “Nhanh lên bạn ơi ”
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện <sub>tập</sub></b>


<i><b>1.Bài mới: a/Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp


* Trò chơi khởi động ( do giáo viên chọn )
<i><b>b/Phần cơ bản :</b></i>


<i>-Ôn quay trái , quay phải</i> , (4 - 5 lần )


- GV nhắc lại cách thực hiện động tác , đồng thời làm mẫu
và giải thích động tác , sau đó hô khẩu lệnh cho học sinh


2 phút
1phút
2phút
2phút








</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

tập


- Lần 3 - 5 để cán sự điều khiển GV quan sát và sưa động
tác sai . Xen kẻ giữ các lần tập giáo viên nhận xét , đánh
giá <i> * Động tác vươn Thở </i> (3 - 4 lần )


-Lần 1 GV nêu tên động tác , sau đó vừa giải thích vừa làm
mẫu với nhịp độ chậm để học sinh bắt chước ( 2 x 8 nhịp )
Tiếp theo GV làm mẫu cách hít thở sâu ( hít vào bằng mũi
thở ra bằng miệng ). Cho ôn lại cách thở một số lần , sau đó
GV làm mẫu lại động tác và kết hợp hít thở . HS tập động
tác kết hợp thở 2 lần , mỗi lần 2 x 8 nhịp .


* <i>Động tác tay ( </i>4 lần 2 x 8 nhịp ) .


- GV nêu tên động tác , sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu
với nhịp độ chậm để học sinh bắt chước ( 2 x 8 nhịp ) Tiếp
theo GV mời 2 em tập tốt ra làm mẫu . GV và HS cả lớp
quan sát và nhận xét đánh giá .


-<i> Ôn lại 2 động tác mới học .</i>( 1 -2 lần )


- Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 2 động tác 1 -2 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp


<i>* Trò chơi : “ Qua đường lội” </i>( 2 lần , mỗi lần tính theo từ
nhà đến trường và ngược lại )



- Lần 1 cho chơi thử . Lần 2 có thi đua từ 2 - 4 đội . Tập
theo đội hình nước chảy em thứ nhất rời khỏi “ viên đá ”
thứ hai , em thứ hai xuất phát ngayvà cứ tiếp tục như vậy
cho đến em cuối cùng hàng nào xong trước không xô đây ,
không để trượt chân ra khỏi viên đá là thắng cuộc .


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát . Cúi người thả lỏng ( 6 - 8 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .


12 phút


3 phút


5phút


5phút


2 phút
2 phút


   


   



   


   


Giáo viên













<i><b> </b></i><b> </b>


<b> Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Toán</b>

:



<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>



I. <b>Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng .


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng gài , que tính . </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


-HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu
“26 + 4 ; 36 + 24 ”


<i><b>* </b></i>Giới thiệu 26 + 4


- Yêu cầu lấy 26 que tính .


- GV : Gài 26 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đổng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4
que tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?



-Viết phép tính này theo cột dọc ?
+<i>Tại sao em viết như vậy ?</i>


<b>* Giới thiệu 36 + 24</b>


- Yêu cầu lấy 36 que tính .


- GV : Gài 36 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 24 que tính .Đổng thời
gài 24 que tính lên bảng gài và nói : Thêm
24 que tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?


-Viết phép tính này theo cột dọc ?


<i><b> b)Luyện tập – Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài .


<i> + Hỏi thêm về cách thực hiện các phép </i>
<i>tính 42 + 8 và 63 + 27 ?</i>


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .



<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đề bài


<i> + Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i> + Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


<i>+ Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao </i>
<i>nhiêu con gà ta làm như thế nào ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


Tóm tắt : Nhà Mai nuôi : 22 con gà
- Nhà lan nuôi : 18 con gà


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .
- 26 + 4 = 30


26
+ 4
30


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 2 thêm 1
bằng 3 , viết 3 vào cột chục .



- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 36 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 24 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 60 que tính .
- 36 + 24 = 60


36 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1; 2
+


24 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6,
60 viết 6 vào cột chục


- Đọc đề bài


- Nêu cách tính thực hiện phép tính 42 + 8
và 63 + 27 tương tự như với phép tính 36 +
24 ở ví dụ


-Lớp làm vào vở


-Lớp lắng nghe nhận xét,
- Một em nêu yêu cầu đề bài


-Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan nuôi 18
con gà


- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con
gà ?



-Thực hiện phép cộng 22 + 18
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
-Một em lên bảng làm bài .


Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Cả hai nhà nuôi ....con gà ?


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài


-Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi kết quả
phép tính


-Gọi 3 em chữa bài trên bảng, lớp đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra


- Yêu cầu đọc các phép tính vừa lập .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


+<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


22 + 18 = 40 ( con gà )


<i><b> </b></i>Đáp số: 40 con gà
- Đọc đề bài .



-Dành cho HS giỏi: 3 Em lên bảng làm :
18 + 2 = 20 14 + 6 = 20


17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
16 + 4 = 20 12 + 8 = 20
15 + 5 = 20 11 + 9 = 20
- Lớp đọc đồng thanh .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Tập đọc :</b>


<b>GỌI BẠN</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài và các từ khó , đọc đúng các từ hay sai do ảnh hưởng của phương âm
như : <i>xa xưa , thuở nào , sâu thẳm , lang thang , khắp nẻo , gọi hoài ,.. …</i>


-Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ . Đọc chậm rải tình cảm biết
nhấn giọng ở lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng .


- Hiểu nghĩa một số từ mới: <i>sâu thẳm , hạn hán , lang thang </i> .


- Hiểu nội dung: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng ( trả lời được các câu
hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài .


<b>II. Đồ dùng dạy học:– Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa . </b>


-Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc bài “ Danh sách học
sinh lớp 2 A ” và trả lời câu hỏi 1 và 3 trong
sách .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Treo bức tranh và hỏi : - <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>
<i>Con Dê thường kêu ra sao ? Vì sao Dê Trắng</i>
<i>lại kêu be be như vậy .</i> Hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu


- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


1/ Đọc mẫu lần 1: chú ý đọc to rõ ràng ,tình
cảm .



2/ Hướng dẫn phát âm từ khó:


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học


-Hai em lên mỗi em đọc danh sách một
tổ trong bài : “ Danh sách học sinh lớp
2 A ” .


-Trả lời câu hỏi theo yêu cầu


-Lớp theo dõi trả lời vẽ con bò và một
con Dê , Dê thường kêu Be ! be .


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

sinh đọc .


-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
3/ Hướng dẫn ngắt giọng:


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc ngắt
giọng .


- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
4/ Đọc từng khổ thơ



<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp . Theo dõi nhận xét cho điểm .


- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-Theo dõi đọc theo nhóm .
5/ Thi đọc


6/ Đọc đồng thanh


<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu một em đọc khổ thơ 1 .


<i> +Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?</i>
<i> + Câu thơ nào cho biết đôi bạn ở bên nhau </i>
<i>từ lâu ?</i>


- Chuyện gì xảy ra khiến đơi bạn phải xa nhau
. Muốn biết vì sao như thế chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp bài .


- Gọi một em đọc khổ thơ 2 .
+<i>Hạn hán có nghĩa là gì ?</i>


<i> + Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ? Vì sao </i>
<i>Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>


- Liệu Bê Vàng đi tìm cỏ có được khơng
chúng ta cùng tìm hiểu nốt khổ thơ cuối .
- Gọi một em đọc khổ thơ còn lại .



<i> +Lang thang nghĩa là gì ?</i>


<i>+ Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra </i>
<i>với Bê Vàng ?</i>


<i> + Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm </i>
<i>gì?</i>


<i> + Đến bây giừo em thấy Dê Trắng gọi bạn </i>
<i>như thế nào ? </i>


<i> + Qua bài này em thích Bê Vàng hay Dê </i>


<i>sâu thẳm .. </i>.


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Thực hành ngắt giọng từng câu thơ
theo hình thức nối tiếp : Tự xa xưa /
thuở nào


Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng / và Dê Trắng .


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .


-Thi đọc cá nhân .



-Cả lớp đọc đồng thanh .


-Một em đọc khổ thơ1 lớp đọc thầm
-Trong rừng xanh sâu thẳm .


- Câu : Tự xa xưa thuở nào .


- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .


- là khô cạn do thiếu nước lâu ngày .
- Cỏ cây bị khô héo đôi bạn không có gì
ăn nên Bê Vàng phải đi tìm cỏ để ăn .
- Một em đọc khổ thơ còn lại lớp đọc
thầm


- Đi hết chỗ này chỗ khác không dừng
lại


- Bê Vàng bị lạc không tìm được đường
về.


- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn .
- Ln gọi bạn : Bê ! Bê !


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Trắng ? Vì sao?</i>


<i><b>* Học thuộc lòng :</b></i>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .



<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.


- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ .
- ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- Nhận xét bạn đọc .


-HS nhắc lại nội dung bài


-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới : “ Bím tóc đi sam”


<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA : B</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm về cách viết chữ B .Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) , viết
đẹp chữ hoa B


- Biết cách nối nét từ các chữ hoa B sang chữ cái đứng liền sau .


-Viết đúng cụm từ ứng dụng: “ <i>Bạn bè sum họp</i>”( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ<i> ).</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học : * Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ . Vở tập viết</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi hai em lên bảng viết các chữ Ă , Â .và 2
em viết chữ Ăn


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở đầu :</b></i> - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ
dùng cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa B và
một số từ ứng dụng có chữ hoa B .


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*</b></i>Quan sát số nét quy trình viết chữ B:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


+<i>Chữ hoa B cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn </i>
<i>vị chữ?</i>


<i> + Chữ hoa B gồm mấy nét ? Đó là những nét</i>


<i>nào ?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết cho học sinh như sách giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa B vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- Lớp thực hành viết vào bảng con .


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút
- Chữ B gồm 2 nét đó là nét lượn từ phải
xuống trái , nét cong có thắt giữa -
Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>



<i> + Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng </i>
<i>nào ?</i>


<i> +so sánh chiều cao của chữ B và n </i>


<i> + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ B ?</i>
<i> + Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i> + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng </i>
<i>nào?</i>


<i>*/ <b>Viết bảng</b></i>: -Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng
*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng vở .


- Gồm 4 tiếng : Bạn , bè , sum , họp .
- Chữ B cao 2,5 li các chữ cịn lại cao 1
ơ li .



-Chữ h


Chữ p cao 2 ô li các chữ cịn lại cao 1 ơ
li


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết: Như quy định


<i> </i>


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa C ”


<i><b> </b></i>


<b> Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT- CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>



I.


<b> Mục đích yêu cầu : </b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT 1 , BT 2)



- Làm quen với từ chỉ người , chỉ vật , chỉ cây cối , chỉ con vật . Nhận biết các từ trên
trong câu và lời nói .


- Biết đặt câu theo mẫu Ai ? Là gì ? (BT 3)


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa : Người , đồ vật , cây cối , con vật - Bảng phụ viết </b>
sẵn bài tập 2 ,3 .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 4 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về một số từ
nói về người , vật con vật , cây cối ,...
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Treo bức tranh vẽ sẵn mời một em đọc mẫu


+<i>Hãy nêu tên từng búc tranh ? </i>


- HS1: Tìm một số từ có tiếng“ học ”hoặc
tiếng “ tập ”.


- HS2:Làm bài tập 4 nêu câu hỏi và cách
đặt dấu chấm hỏi .


- Nhắc lại tựa bài


-Một em đọc to , lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ


- Gọi 4 em lên bảng ghi tên gọi dưới mỗi
bức tranh .


-Nhận xét bài làm học sinh .
-Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên .


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ
người , vật , cây cối , con vật .


- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .


- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh bằng
cách gạch chéo vào các ơ không phải là từ
chỉ sự vật .



- Mở rộng : Sắp xếp các từ tìm được thành 3
loại : chỉ người , chỉ vật , chỉ cây cối và chỉ
con vật .


- Tổ chức cho lớp nhận xét chéo nhóm bạn .
*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo .


-Đặt một câu mẫu : - Cá Heo là bạn của
người đi biển . Yêu cầu học sinh đọc .
- Gọi học sinh đặt câu .


- Khuyến khích các em đặt đa dạng
- Cho học sinh luyện theo cặp .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i> +Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai , Là gì ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- 4 em nối tiếp ghi các từ dưới mỗi bức
tranh


- Đọc lại các từ .


- Một em đọc bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng .



- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em lên thi
làm trên bảng


- Lời giải : bạn , thước kẻ , cô giáo , thầy
giáo , bảng , học trò , nai , cá heo ,


phượng vĩ , sách
- Thực hành sắp .


- Các nhóm nhận xét chéo nhóm .
- Một em đọc bài tập 3


- Quan sát và đọc lại câu mẫu .
- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Từng em nêu miệng câu của mình .
- Hai em đặt câu : HS1 nói phần Ai ? (cái
gì, con gì ) ? HS2 :đặt phần cịn lại là gì ?
- Thực hành đặt câu theo yêu cầu .


-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại


<b>Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết cộng nhẩm dạng: 9 + 1 + 5


- Củng cố về các kiến thức : Phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm , tính viết).
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng : 26 + 4 và 36 + 24 .


- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng . Đơn vị đo độ dài dm , cm .


<b>II.Đồ dùng dạy học:- Đồ dùng phục vụ trò chơi .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu
cách đặt tính


- 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
trong phạm vi 100 và đơn vị đo độ dài dm -
cm.


<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính


- Nêu cách thực hiện : 7 + 33 ; 25 + 45 .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i> + Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>


<i> + Bài tốn cho biết gì về số học sinh ?</i>
<i> + Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh </i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Tóm tắt : - Nữ : 14 học sinh
- Nam : 16 học sinh
-Cả lớp ....học sinh ?



<b>Bài 5: Yêu cầu quan sát hình vẽ và gọi tên </b>
các đoạn thẳng trong hình .


+<i>Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet?</i>


+<i>Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet?</i>
<i> +Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu </i>
<i>xăngtimet ta làm như thế nào ? </i>


<i>-</i>Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .


- Đọc chữa bài : 9 cộng 1 bằng 10 , 10
cộng 5 bằng 15 .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết quả


-Hai em nêu cách đặt tính và cách tính
mỗi em một phép tính .


- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


-Số học sinh của cả lớp .


-Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam
- Thực hiện phép tính 14 + 16


-Một em lên bảng làm .
Bài giải:


<i> </i> - Số học sinh cả lớp là :


14 + 16 = 30 ( học sinh )
ĐS: 30 học sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Dành cho HS giỏi: Quan sát và nêu:
Đoạn AO , OB , AB


- 7 cm
- 3cm



- Thực hiện phép tính : 7 cm + 3 cm
- Điền kết quả đoạn thẳng AB = 10 cm .
- Thực hiện vẽ và làm vào vở .


- Lên bảng làm bài .


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .


<b>Chính tả</b>

:

<b>(Nghe - viết )</b>



<b>GỌI BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Nghe - viết chính xác, khơng mắc lỗi trong 15 - 18 phút . Biết trình bày đúng 2 khổ
thơ cuối trong bài “ Gọi bạn ”. Chữ đầu dòng viết hoa , tên riêng viết hoa


- Làm được BT 2; BT 3 a :Biết phân biệt phụ âm : ng / ngh ; tr / ch ; các dấu thanh ngã /
hỏi


<b>II.Đồ dùng dạy học: *Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết các
từ thường hay viết sai


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.



<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết 2
khổ thơ cuối trong bài “ Gọi bạn ”


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
+<i>Bê Vàng đi đâu ? </i>


<i> + Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>
<i> + Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm </i>
<i>gì ? </i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:
+<i>Đoạn thơ có mấy khổ ?</i>


<i> +Một khổ thơ có mấy câu thơ ?</i>


<i> + Trong bài có những chữ nào phải viết </i>
<i>hoa ? </i>


<i> +Lời gọi của Dê Trằng được ghi với dấu </i>
<i>gì?</i>


<i> +Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho </i>
<i>đẹp ?</i>



3/ Hướng dẫn viết từ khó<i>:</i>


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được
.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


4/ Đọc viết: – Đọc thong thả từng dòng thơ
, các dấu hai chấm , mở ngoặc kép , đóng
ngoặc kép .. .


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


-Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ : <i>trung thành , chung sức , mái che , </i>
<i>cây tre </i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh 2 khổ thơ cuối .
- Bê Vàng đi tìm cỏ .


-Vì trời hạn hán suối khơ nước , cỏ cây


héo


- Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi
để tìm


- Có 3 khổ thơ


- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ cuối có
6 câu


-Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu ngoặc
kép


- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó <i>héo , nẻo đường , hoài , lang thang…</i>


- Hai em lên bảng viết .
-Lớp nghe đọc chép vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

5/Soát lỗi chấm bài<i>:</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<i><b> Bài 2 : </b></i>- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .



- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Đáp án : <i><b>Ngh</b>iêng ngả , nghi <b>ng</b>ờ <b>ngh</b>e </i>
<i>ngóng , ngon <b>ng</b>ọt .</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Bài 3 : - Yêu cầu nêu cách làm .
- Yêu cầu ba em lên bảng viết .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp .
-Nhận xét chốt ý đúng .


-<i>Trò chuyện , che chở , trắng tinh , chăm </i>
<i>chỉ , cây gỗ , gây gổ , màu mỡ , mở cửa .</i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu .
-Thực hiện vào vở nháp .


- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh và
ghi vào vở .


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Ba em lên bảng thực hiện .


- Lớp làm vào vở nháp .


- Nhận xét bài bạn , đọc đồng thanh các
từ và ghi vào vở .


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b> BUỔI CHIỀU:</b>



<b>TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Củng cố về kỹ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng là số tròn chục.
-Củng cố về giải tốn và tiìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.


-Làm được 1 dạng bài toán nâng cao.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>2.</b><i><b>Hướng dẫn hs ôn luyện</b></i><b>:</b>



<i><b>Bài 1</b></i>:Cho hs nêu yêu cầu rồi làm bài.
Gọi 1 số hs đọc kết quả.


<i><b>Bài 2</b></i>: Gọi hs nêu yêu cầu bài tốn
-Bài tốn cho biết gì ?


-Bài tốn hỏi gì?
-GV chấm 1số vở hs.


<i><b>Bài 3</b></i><b>: Gọi 5hs lên bảng viết 5 phép </b>
cộng có tổng là số trịn chục.


HS nêu u cầu bài tốn : Đặt tính rồi tính
HS tự làm bài vào VBT.


Cho hs đọc từng bài rồi nêu kết quả tính.
HS tìm hiểu bài toán .HS làm bài


<i>Bài giải</i>:
Số cây 2 tổ trồng được là:
17 + 23 = 40(cây)


<i>Đáp số</i>: 40 cây
HS viết vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bài 4:HS tự vẽ hình vào VBT.</b>
<b>3.</b><i><b>Củng cố dặn dị:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



- về nhà hồn thành các bài tập.


1HS lên bảng vẽ hình vng, 1hs vẽ hình tam
giác. Các bạn làm vào vở BT


Về học bài và làm bài tập


<b>TIẾNG VIỆT:</b>



<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu</b></i>


- Củng cố từ ngữ chỉ sự vật . Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu


<i><b>II.Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu :


<i>Ai làm gì ?</i>


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a)</b></i> <i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài tập 1 : - Giáo viên yêu cầu HS


nêu yêu cầu bài


- Viết đúng từ chỉ sự vật ( người , đồ
vật , con vật , cây cối .)dưới mỗi tranh
- Nhận xét bình chọn em trả lời đúng
*Bài tập2 -Mời một em đọc nội dung bài
tập 2 .


- Mời 3 em lên làm trên bảng .
- Yêu cầu HS làm bài


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa gạch chân
* Bài tập 3: - GV đưa ra 1 bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .


* Bài tập 4:
HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài


GV chấm bài


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu : “<i>Ai làm</i>
<i>gì ?”.</i>



- Nhắc lại tựa bài
- Tự làm bài vào vở BT


-<i> Bộ đội , công nhân , xe , máy bay , voi ,</i>
<i>trâu , dừa , mía .</i>


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được .
Yêu cầu bài : Gạch dưới các từ chỉ sự vật có
trong bảng


- HS làm vào vở BT.
- Đọc các tự đã gạch chân
- Một em đọc đề bài .Đặt câu


- Lớp tự làm bài Sau đó đọc các câu đã đặt .
Ghi từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo
thành câu .


HS làm bài
Nộp vở chấm bài


-Về nhà học bài và xem trước bài tuần 4

<b> </b>

<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9năm 2010</b>


<b>Toán :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 . Lập và học thuộc bảng 9 cộng với 1 số .
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng .



- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bảng gài - que tính .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 8 + 12 nêu
cách đặt tính


- 17 + 13 và 16 + 24 nêu cách đặt tính .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
dạng 9 +5 tự lập và học thuộc công thức 9
cộng với 1 số.


<b>* Giới thiệu phép cộng 9 +</b> 5
- Yêu cầu lấy 9 que tính .


- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .Đồng thời gài
5 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 5 que


tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


-Viết phép tính này theo cột dọc ?
+<i>Em làm thế nào ra 14 que tính ?</i>


* GV nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10
que tính bó thành 1 chục , 1 chục que tính
với 4 que tính là 14 que tính . Vậy 9 cộng 5
bằng 14 .


* Hướng dẫn thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


- Mời một em khác nhận xét .


<i><b>* Lập bảng công thức : 9 cộng với một số </b></i>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 9 cộng
với một số .


- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu


học thuộc lịng .


-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 9 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 5 que tính


- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14 que
tính .


- Tách 5 que thành 1 và 4 ; 9 với 1 là 10 ,
10 với 4 là 14 que


- Thựchiện phép tính 9 + 5


9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột
+


5 với 9 và 5 , viết 1 vào cột chục .
14


- Tự lập công thức :


9 + 2 = 11 * Lần lượt các tổ đọc đồng


9 + 3 = 12 thanh các công thức , cả lớp
9 + 4 = 13 đọc đồng thanh theo yêu cầu
... của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>b. Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>


<i> + Bài tốn có dạng gì ?</i>
<i> + Ta phải lưu ý điều gì ?</i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Nêu cách thực hiện : 9 + 8 , 9 + 7 .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Viết lên bảng : 9 + 6 + 3 yêu cầu nêu cách
tính .


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh



<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i> + Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
<i> + Bài tốn cho biết gì về số cây ?</i>


<i> + Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm</i>
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
Tóm tắt : Có : 9 cây
Thêm : 6 cây
Tât cả có ....cây ?


<i><b> </b></i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


+ <i>Muốn cộng 9 với 1 số ta làm như thế </i>
<i>nào ? </i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài : 9 cộng 2 bằng 11,...9


cộng 9 bằng 18 .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Tính viết theo cột dọc .


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị ,
cột chục thẳng với chục .


- Lớp thực hiện vào vở .


-Hai em nêu : 9 cộng 8 bằng 17 viết 7
thẳng cột với 8 và 9 viết 1 vào cột chục .
-Tính . Ta lấy 9 cộng 6 bằng 15 , 15 cộng
3 bằng 18 ( hoặc ) 6 cộng 3 bằng 9 , 9
cộng 9 bằng 18 .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


-Tất cả có bao nhiêu cây .
-Có 9 cây thêm 6 cây .


-Thực hiện phép tính cộng : 9 + 6
-Một em lên bảng làm .


Bài giải:


- Số cây trong vườn có tât cả là :


9 + 6 = 15 ( cây táo )
ĐS: 15 cây táo
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập làm văn :</b>



<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI –LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu: </b>


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu (BT3)


GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1, lớp 2b trước khi làm BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi ba em lên bảng đọc bản tự thuật về
mình


- Nhân xét cho điểm


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>


-Hơm nay các em sẽ tập nói theo tranh
mẫu chuyện “ Bạn của Nai nhỏ ”.


<i><b> </b></i><b>b/ </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1 - </b></i>Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
Treo các bức tranh lên bảng và yêu cầu
lớp quan sát và nhận xét .


-Yêu cầu 3 em lên bảng treo thứ tự các
bức tranh


- Gọi em khác nhận xét bạn treo đã đúng
thứ tự các bức tranh chưa ?


- Gọi 4 em nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1, 2 câu


- Sau mỗi em nói gọi em khác nhận xét bổ
sung .


-Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .
- Gọi hai em lên bảng kể lại chuyện “ Gọi
bạn ”


+ <i>Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện </i>
<i>này ?</i>


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập


2.


-Mời hai đội chơi , mỗi đội cử 2 bạn lên
bảng .


- Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét .
- Yêu cầu đọc lại câu chuyện sau khi đã
sắp xếp hoàn chỉnh .


<i><b>* Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề bài .


+<i>Bài tập này giống bài tập đọc nào đã </i>
<i>học?</i>


- Yêu cầu xếp tên các bạn theo đúng thứ tự
bảng chữ cái .


- Mời một em đọc bài làm .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung


+ <i>Lớp chúng ta vừa kể lại câu chuyện gì ?</i>


- Ba em lần lượt trả lời trước lớp .
- Mình tên là …. Quê mình ở …Mình
đang học lớp … trường …


- Một em nhắc lại tựa bài


- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Quan sát các bức tranh .


- 3 em lên thảo luận về thứ tự các bức
tranh .


-HS1 chọn tranh , HS2 đưa tranh cho bạn ,
HS3 treo tranh lên bảng .


- Theo dõi nhận xét bạn .
- Đúng theo thứ tự 1 - 4 - 3 -2


1. <i>hai chú Bê Vàng và Dê Trắng sống cùng </i>
<i>nhau </i>


2<i>. Trời hạn , suối cạn , cỏ không mọc được </i>


3<i>. Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất đường về .</i>


4.<i> Dê Trắng đi tìm bạn ln gọi Bê ! Bê !.</i>


- Hai em kể lại


- Bê Vàng và Dê Trắng - Tình bạn - Gắn bó
...


- Đọc đề bài .


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu .



Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c .
- Hai em đọc lại các câu văn đã được sắp
xếp .


-Đọc yêu cầu đề bài .


- Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 A.
- Lớp thực hiện làm vào vở .


- Một số em đọc .


-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I-Mục tiêu</b>


- HS nắm được ưu khuyết điểm tuần qua và kế hoạch sắp đến
- Sinh hoạt văn nghệ


<b>II.Các hoạt động trên lớp </b>


<b>1.Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua: </b>


- Lớp đã đi vào nến nếp .


- Xếp hàng ra vào lớp, hát đầu giờ , đọc 5 điều Bác Hồ dạy nghiêm túc.
- Đồng phục đúng quy định, vệ sinh cá nhân sạch sẽ .


- Tổ trực tuần , trực nhật sạch sẽ


- Các em ngoan ngoãn , chăm chỉ học tập .


- Đa số các em chăm chỉ học tập , sách vở tương đối nay đủ . Bên cạnh đó có một số em
chưa chịu khó hoc tập như: Cảm , Triều , Quyền , … Một số em còn thiếu đò dùng học
tập như : Ý , Hậu ….


<b>2.Kế hoạch sắp đến :</b>


- Tiếp tục duy trì nên nếp lớp học .


- Đồng phục đúng quy định của nhà trường đã quy định


- Tổ 4 trực tuần , trực nhật lớp , chú ý sắp xếp bàn ghế ngay ngắn .Còn các tổ khác quét
sân nơi đã phân công .


- Đi học đúng giờ , chuyên cần .


- Học thuộc bài trước khi đến lớp .Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập trước khi
đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×