Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài giảng giao an t21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.04 KB, 25 trang )

Tuần 21
Ngày soạn: 14/1/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Hoạt động tập thể
Chào cờ đầu tuần
TPT soạn
Tập đọc - kể chuyện
Ông tổ nghề thêu ( Trang 22)
I. Mục đích- yêu cầu:
*Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu
trí sáng tạo.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
* Kể chuyện:
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK
- Một sản phẩm thêu đẹp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định : HS hát.
2. Kiểm tra: Đọc thuộc lòng bài Chú ở bên Bác Hồ và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn
(2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài + ghi bảng.
Tập đọc:
a. Luyện đọc:
GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc


- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
b. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
* HS đọc thầm đoạn 1, 2
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi
nh thế nào?
- Trần Quốc Khái học cả khi
đốn củi, lúc kéo vó tôm.
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái
đã thành đạt nh thế nào ?
- Ôn đỗ tiến sĩ, trở thành vị
quan to trong triều đình.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc,
vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ
thần Việt Nam ?
-Vua cho dựng lầu cao mời
Trần Quốc Khái lên chơi, rồi
cất thang xem ông làm thế
nào?
* HS đọc Đ3,4
153
- ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm
gì để sống?
- Bụng đói ông đọc 3 chữ
"Phật trong lòng", hiểu ý ông
bẻ tay tợng phật nếm thử
mới biết 2 pho tợng đợc
năn bằng bột chè lam.
- Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ

phí thời gian ?
- ông mày mò quan sát 2 cái
lọng và bức trớng thêu, nhớ
nhập tâm cách thêu trớng và
làm lọng.
- Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất
bình an vô sự ?
- Ông bắt chớc những con dơi
, ông ôm lọng nhảy xuốngđất
bình an vô sự
* HS đọc Đ5:
- Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn là
ông tổ nghề thêu ?
- Vì ông là ngời đã truyền dạy
cho nhân dân nghề thêu .
- Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là
ngời thông minh ham học hỏi.
c. Luyện đọc lại:
- GV đọc đoạn 3 - HS nghe
- HD học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
*. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
*. HD học sinh kể chuyện
a, Đặt tên cho từng đoạn văn của câu
chuyện ( Dành cho HS khá, giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu + mẫu
đoạn 1

- GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể hiện
đúng nội dung.
- HS đọc thầm, suy nghĩ, làm
bài cá nhân
- HS tiếp nối nhau nêu tên
mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5.
- GV viết nhanh lên bảng những câu HS
đặt đúng, hay.
VD: Đ1: Cậu bé ham học
Đ2: Thử tài
Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái
- GV nhận xét Đ4: Xuống đất an toàn
Đ5: Truyền nghề cho dân
b. Kể lại một đoạn của câu chuyện:
- Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại
- 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
4: Củng cố dặn dò:
154
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? ( 2HS nêu)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Toán: Tiết 101
Luyện tập ( Trang 103)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đến có 4 chữ số và giải bài toán bằng hai
phép tính.
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
- GD ý thức học bộ môn.

II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi mẫu BT1.
-HS: Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định : HS hát.
2. Kiểm tra :
-Nêu quy trình cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động1: HD học sinh cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
* HS nắm đợc cách cộng nhẩm:
Bài 1:
- GV treo bảng phụ đã viết phép cộng
4000 + 3000 - HS quan sát
- HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000
- GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000
- HS nối tiếp nêu KQ các phép
tính còn lại.
5000 + 1000 = 6000
6000 + 2000 = 8000
4000 + 5000 = 9000...
Bài 2:
- GV viết bảng phép cộng
6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm
- HS nêu cách cộng nhẩm
VD: 60 trăm + 5trăm = 65 trăm
- GV nhận xét Vậy 6000 +500 = 6500

- Các phép tính còn lại cho HS nhẩm
nối tiếp.
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 3 (103): Củng cố về đặt tính và
cộng số có đến 4 chữ số
155
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
Bài 4 (103)
* Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách làm - làm vào vở
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán đợc là:
433 x 2 = 864 (l)
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc là:
432 + 864 = 1296 (l)
GV chấm bài, nhận xét. Đáp số: 1296 lít dầu.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn
?
(2HS)
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội:
Thân cây

I. Mục tiêu:
- Phân biệt đợc các loại thân cây theo cách mọc ( thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu
tạo( Thân gỗ, thân thảo).
- Rèn kĩ năng tìm hiểu về thực vật.
- GD ý thức yêu thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 78, 79
- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổ n định : HS hát.
2. Kiểm tra:- Nêu điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh ? (2HS)
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
- Giới thiệu + ghi đầu bài.
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm.
* Mục tiêu: Nhận dạng và kể đợc một số thân cây mọc đứng, thân leo, thân bò, thân
thảo.
* Tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp:
- 2HS ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các H 78, 79 (SGK)
và trả lời câu hỏi
+ GV hớng dẫn HS điền kết quả vào bảng
(phiếu bài tập)
- HS làm vào phiếu bài tập
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
156
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả nói về đặc điểm,
cách mọc và cấu tạo của thân

1 số cây.
- Nhóm khác nhận xét
+ Cây xu hào có đặc điểm gì đặc biệt ? - Thân phình to thành củ
* Kết luận:
- Các cây thờng có thân mọc đứng; 1 số
cây có thân leo, thân bò
- Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân
thảo.
- Cây xu hào có thân phình to thành củ.
b. Hoạt động 2: Chơi trò chơi (Bingo)
* Mục tiêu: Phân loại 1 số cây theo cách
mọc của thân (đứng,leo, bò và theo cấu tạo
của thân (gỗ, thảo).
* Tiến hành:
- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn cách chơi
+ GV chia lớp làm 2 nhóm.
+ GV gắn lên bảng 2 bảng câm theo mẫu
sau:
Cấu tạo
Cách mọc
Thân gỗ Thân thảo
Đứng

Leo
+ GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu dời
mỗi phiếu viết 1 cây
- Các nhóm xếp hàng dọc trớc bảng
câm của nhóm mình.
+ GV hô bắt đầu - Lần lợt từng HS lên gắn tấm phiếu ghi
tên cây phiếu hợp theo kiểu tiếp sức

- Nhóm nào gắn xong trớc và đúng thì
nhóm đó thắng.
- Ngời cuối cùng gắn xong thì hô Bin
go
- Bớc 2: Chơi trò chơi:
- HS chơi trò chơi
+ GV làm trọng tài, nhận xét.
- Bớc 3: Đánh giá
+ Sau khi chơi, giáo viên yêu cầu cả lớp
cùng chữa bài theo đáp án đúng
- HS chữa bài
4. Củng cố- dặn dò:
- Tóm tắt nội dung
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
157
Ngày soạn: 14/1/2011.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Tập đọc:
Bàn tay cô giáo ( Trang 25)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo ( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK; thuộc 2,3 khổ thơ) .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định : HS hát.
2. Kiểm tra: - Kể chuyện ông tổ nghề thêu (3HS) + trả lời ND.
- HS + GV nhận xét.

3. Bài mới:
*. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
a. Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS nghe
+ HD học sinh luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng dòng thơ - 1HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp thơ - HS đọc nối tiếp từng khổ
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 5
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
- Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm những gì
?
- Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành
1 chiếc thuyền cong cong.
- Từ 1 tờ giấy đỏ cô làm ra mặt
trời.
- Từ một tờ giấy xanh cô cắt tạo
thành mặt nớc dập dềnh.
- Em hãy tởng tợng và tả bức tranh gấp,
cắt giấy của cô giáo?
- HS nêu
VD: Một chiếc thuyền trắng rất
xinh dập dềnh trên mặt biển
xanh. Mặt trời đỏ ối phô những
tia nắng hồng. Đó là cảnh biển
lúc bình minh.
- Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài nh thế nào? - Cô giáo rất khéo tay.

- GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo léo,
mềm mại, nh có phép màu nhiệm
- HS nghe
c. Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài
158
thơ
- GV đọc lại bài thơ - HS nghe
- 1 -2 HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc 2,3 khổ thơ.
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
4 Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND chính của bài ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
- Đánh giá tiết học.
Tiếng Anh
GV bộ môn soạn, giảng.
Th dc:
ễN NHY DY - TRề CHI Lề Cề TIP SC
I/ Mc tiờu: ễn ng tỏc nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn .Yờu cu thc hin
c mc tng i chớnh xỏc. Hc trũ chi Lũ cũ tip sc. Yờu cu bit cỏch
chi v chi c mc tng i ch ng.
- GDHS rốn luyn th lc
II/ a im phng tin :
- Dõy hc sinh nhy dõy mi em mt si .
Sõn bói chn ni thoỏng mỏt , bng phng , v sinh sch s sõn tp m bo an ton
luyn tp . Chun b cũi, k sõn cho trũ chi , dng c tp bi tp rốn t th c bn
III.Cỏc hot ng lờn lp:
Ni dung v phng phỏp dy hc i hỡnh luyn tp

1./Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc khi ng xoay cỏc khp c
tay , cng tay , cỏnh tay , gi , hụng
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp
- Trũ chi ( cú chỳng em )
2/ Phn c bn :
* ễn nhy dõy kiu chm hai chõn:
- Giỏo viờn iu khin cho c lp ụn li ng tỏc nhy dõy cỏ
nhõn kiu chm hai chõn.
- Lp tp hp theo i hỡnh 1 -4 hng ngang thc hin mụ
phng cỏc ng tỏc so dõy, trao dõy, quay dõy sau ú cho HS
chm hai chõn tp nhy khụng cú dõy ri cú dõy mt ln.
- Cho HS tp luyn theo t.
Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ


Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ
Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ


Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ
GV
159
- Giỏo viờn n tng t nhc nh ng viờn hc sinh tp .
- Thi ua gia cỏc t bng cỏch m s ln nhy liờn tc cú
th phõn tng cp ngi nhy ngi m s ln cho n cui
cựng ai nhy c nhiu ln hn thi chin thng.
* Hc trũ chi Lũ cũ tip sc:
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chi.
- NeGV nờu yờu cu: khụng nhy lũ cũ vũng qua c hay vt
cn , khụng chm chõn co xung t. Bao gi ngi nhy
trc v ti ni chm tay vo thỡ ngi nhy sau mi c
xut phỏt , sau ú gii thớch v hng dn hc sinh cỏch chi.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi.
- Hc sinh va nhy nh nhng va hỏt cõu : Hc - tp - ụi

- bn. Chỳng - ta - cựng - nhau - hc - tp - ụi - bn"
- Nhc nh HS m bo an ton trong luyn tp v trong khi
chi.
3/Phn kt thỳc:
- Yờu cu hc sinh lm cỏc th lng.
- i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn dũ hc sinh v nh ụn nhy dõy kiu chm hai chõn .





GV
Toán:Tiết 102
Phép trừ các số trong phạm vi 10000 ( Trang 104)
I. Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Biết giải bài toán có lời văn( Có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- GD ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi BT2.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định : HS hát.
2. Kiểm tra: 2HS lên bảng làm 2 phép tính ở BT3
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 - 3917
* Học sinh nắm đợc cách trừ.

- GV viết bảng 8652 - 3917 = ? - HS quan sát
- 1HS nêu
- HS nêu cách thực hiện phép
cộng
160
- GV gọi HS tính - 1HS lên bảng thực hiện và
nêu cách trừ
Nh SGK đã HD.
- Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4
chữ số ta làm nh thế nào?
- HS nêu quy tắc
- Nhiều HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: * Củng cố về trừ số có 4 chữ số.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách thực hiện
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
Bài 2: * Củng cố về kĩ năng đặt tính và
tính kết quả phép trừ số có 4 chữ số
( Phần a HS khá, giỏi làm thêm)
GV treo bảng phụ. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con. + 2HS
lên bảng
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung
Bài 3: Củng cố về ý nghĩa của phép trừ
qua giải toán có lời văn bằng phép trừ.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS phân tích bài toán

- HS làm vào vở + 1HS lên
bảng làm bài
Tóm tắt Bài giải
Cửa hàng có: 4283 m vải Cửa hàng còn lại số mét vải là:
Đã bán: 1633m vải 4283 - 1635 = 2648 (m)
Còn :...m vải ? Đáp số: 2648 m vải
Bài 4: Củng cố về vẽ và xác định trung
điểm của đoạn thẳng.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp + 1HS lên
bảng làm.
- HS đọc kết quả nêu lại cách
thực hiện
- HS nhận xét
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có
4 chữ số ?
- 2HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Chính tả (nghe viết)
Ông tổ nghề thêu ( Trang 24)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
161
- Làm đúng BT2a/b.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ viết nội dung BT2.

- HS: Vở chính tả, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định : KT sĩ số, HS hát.
2.. Kiểm tra: - GV đọc xao xuyến, sáng suốt (HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài.
*HD học sinh nghe viết:
+ HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV hớng dẫn cách trình bày.
+ Nêu cách trình bày 1 bài chính tả thuộc
thể loại văn bản?
- 1HS nêu
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc Khái
vó tôm, triều đình, tiến sĩ .
- HS luyện viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS
+ GV đọc bài chính tả - HS nghe viết vào vở
- GV quan sát uấn nắn cho HS
+ Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm.
*HD làm bài tập
Bài 2 :
- GV treo bảng phụ. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
+ 1 em làm bảng phụ
- GV gọi HS đọc bài làm - HS đọc bài làm,

Thứ tự các từ cần điền: a, Chăm chỉ - trở
thành - trong triều đình - trớc thử thách -
xử trí - làm cho - kính trọng, nhanh trí,
truyền lại - cho nhân dân.
b. nhỏ, đã nổi, tuổi, đỗ, sĩ, hiểu, mẫn, sự,
cả , lẫn, của.
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò:
- NX bài viết của HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 15/1/2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 19 tháng 1 năm 2011
Âm nhạc:
GV bộ môn soạn, giảng.
162

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×