Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

hoa9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:23.8.2010


TiÕt 4:

Mét sè «xÝt quan trọng (tiết 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm vững t/c lý ho¸ häc cđa SO2. Tõ t/c ho¸ häc c/m SO2 là ôxít axít


- Hiểu rõ ứng dụng, cách điều chế SO2 trong phòng TN và trong CN


- Rốn c k năng qs TN, viết các PTHH và kỹ năng vận dụng vào BT
- gd ý thức bảo vệ môi trờng


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: tranh vẽ H1.6; H1.7 (có thể dùng băng hình)
- HS: bảng hoạt động nhóm


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1/ Kiểm tra: (4’) chữa BT 2.1 SBT (ỏp ỏn C)


2/ Vào bài: (1) từ phân loại ôxít -> ôxít axít điển hình SO2


3/ Các hoạt động:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV hái: + cho biÕt CTHH và tên
khác của lu huỳnh điôxít


- y/c đọc  trả lời



+ nêu trạng thái, màu sắc.
GV nêu rõ độc tính SO2


- làm TN nh H 1.6 (hoặc đĩa hình,
tranh vẽ)


- y/c hs sau khi qs ng/c SGK mô tả
trên tranh vẽ


+ ti sao quỡ tớm ->
+ Vit PT


GV nêu rõ SO2 gây ô nhiễm môi


tr-ờng và gây ma axít


-> cỏch bo v vật, con ngời


- Dựa vào kiến thức đã học trả lời
- Cá nhân thu nhận thông tin trả
lời


- qs TN do gv hớng dẫn


- Mô tả TN và hiện tợng xảy ra


<b>B. L u huỳnh điôxít</b>


<b> I. L u huỳnh điôxít có những t/c gì?</b>


<b>(20 )</b>


- SO2 là khí không màu, không mùi,


hc, c, nng hn khơng khí.
1. Tác dụng với n ớc


SO2 + H2O -> H2SO3


axÝt sunfur¬


- GV y/c hs qs TN m« tả nêu các


hiện tợng - Các nhóm thảo luận- Đại diện các nhóm nx


2. Tác dụng víi dd Baz¬


SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O


Canxi sunfÝt
- GV híng dẫn phản ứng minh hoạ


t/c (3) và SP là 1 muối sunfít.


+ T/n là ôxít axít? SO2 thuộc loại ôxít


nào?


- Đọc SGK 3. Tác dụng với ôxít BazơSO2 + Na2O -> Na2SO3



Natri sunfÝt
* KÕt luận: SO2 là ôxít ôxít axít


- y/c c thụng tin


+ SO2 có những ứng dụng gì?


+ ở TN (1) làm tn ta có SO2


- gv cung cấp cách ®/c


- híng dÉn ®/c SO2 tõ KL víi H2SO4


®/n


- GV më réng 1 sè mi sunfÝt kh¸c
víi axÝt -> SO2


+ ViÕt PT S víi O2


GV thơng báo cách đốt FeS2


- cá nhân trả lời


- Từ Na2SO3 và Na2SO4


- 1 hs lên viết PT


<b>II. L u huỳnh điôxít có những ứng</b>
<b>dụng gì (5 )</b>



- SX H2SO4


- Tẩy trắng bột gỗ làm giấy
- Chất diệt nấm, mốc


<b>III. Điều chÕ l u huúnh điôxít ntn</b>
<b>(10 )</b>


1. Trong phòng TN


- ng/l: muèi sunfÝt, HCl, H2SO4


- P¦:


Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 +SO2


+ H2O


2. Trong c«ng nghiƯp
- Tõ S: S + O2 <i>to</i> SO2


- Từ quặng pirít (đốt) FeS2 thu đợc


SO2


<b>IV.</b>


<b> Hướng dẫn tự học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Bài vừa học:</b>


- Đọc KL chung


- Các nhóm thảo luận làm BT 5 SGK/11
- Hớng dẫn BT1/1


- Dặn dò: BTVN 2, 3, 4, 6/11SKG


<b>2.Bài sắp học: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×