Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.2 KB, 114 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Năm học : 2008-2009</b>
Soạn ngày: 22/8/2008 Tiết 1:
Ngày giảng: 25/8/2008 Bài 1:
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học này học sinh phải :
- Bit đợc vai trị, vị trí của nghề trồng cây ăn quả trong nền kinh tế và đời sống.
- Biết đợc các đặc điểm của nghề và yêu cầu đối với ngời làm nghề trồng cây ăn quả, biết
đợc triển vng ca ngh.
- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả.
<b>II.Chuẩn bÞ:</b>
1. Thầy: Giáo án, tranh hình 1,2 SGK(5;6), bản số liệu về phát triển trồng cây ăn quả
trong nớc và địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiĨm tra bµi cị: (4')
Giáo viên giới thiệu về chơng trình học
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ni dung
Hot ng 1: (2')
Giới thiệu bài
Giáo viên:Trồng cây ăn
qu l mt ngh gúp phần
nâng cao chất lợng bữa ăn
hàng ngày cung cấp
nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến, đồng
thời là nguồn thu nhập
lớn, đã đợc phát triển lâu
đời và đợc tích luỹ nhiều
kinh nghiệm.
Häc sinh chó ý l¾ng nghe
Hot ng 2: (10')
Tìm hiểu vai trò, vị trí của nghề trồng cây ăn
G/v yờu câu 1h/s đọc
thông tin phần I
? Em h·y kÓ tên một số
giống cây ăn quả mà em
biết.
G/v yêu cầu H/s quan sát
H1 SGK T 5.
? Em hãy cho biêt nghề
trồng cây ăn quả có
những vai trị gì trong đời
sống và nền kinh tế.
G/v yêu cầu H/s thảo
luận nhóm.
G/v gäi c¸c nhóm trình
bày.
G/v gọi h/s khác nhận xét
và rót ra kÕt ln vỊ vai
trß cđa nghỊ trồng cây ăn
quả.
H/s c thụng tin
H/s trả lêi: Cam ,Quýt,
Nh·n, Na, V¶i, Đào...
H/s khác nhận xét bổ xung
H/s quan sát H1 SGK T 5
H/s thảo luận nhóm đơi
Nhóm 1 trình bày: Dùng
để ăn tơi, chế bin, xut
khu....
H/s trả lời:
1.Vai trò, vị trí của
nghề trồng cây ăn
quả:
a. Vai trò của nghề
trồng cây ăn quả:
- Cung cấp hoa quả
cho nhu cầu sinh
hoạt hàng ngày của
con ngêi.
G/v nhËn xÐt:
? Em h·y cho biÕt vÞ trÝ
cđa nghỊ trång cây ăn
quả.
G/v yêu cầu H/s thảo
luận nhãm.
G/v gäi c¸c nhãm trình
G/v gọi h/s khác nhận xét
và rút ra kÕt ln
H/s chó ý l¾ng nghe
H/s thảo luận nhóm đơi
thời gian 2'
Nhóm 1 trình bày: Nâng
cao đời sống phát triển
kinh tế.
H/s tr¶ lêi:
liệu cho công
nghiệp chế biến đồ
hộp, nớc giải khát.
- Nguồn hàng xuất
khẩu có giá trị.
b.Vị trí của nghề
trồng cây ăn quả:
Vị trí của nghề
trồng cây ăn quả
góp phần vào phát
triển kinh tế nâng
cao đời sống của
nhân dân.
Hoạt động 3: (15')
Tìm hiểu đặc điểm và những yêu cầu của nghề
G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T(6)
G/v yêu cầu H/s thảo
luận nhóm.
G/v gäi các nhóm trình
bày.
? Em hÃy nêu những
dụng cụ làm vờn mµ em
biÕt.
G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T(6)
? Khi trồng cây ăn quả
ngời trồng cần phải có
những u cầu gì.
G/v yªu cÇu H/s thảo
luận nhóm.
G/v gọi các nhóm trình
bày.
H/s c thụng tin phn
H/s thảo luận nhóm đơi
thời gian 2'
Nhóm 4 trình bày:
- Đối tợng lao động.
- Nội dung lao động.
- Dụng cụ lao động.
- Điều kiện lao động.
- Sản phẩm lao động.
H/s nhóm khác nhận xét
H/s trả lời: Cuốc, xẻng,
Cầy, dao....
H/s kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung.
H/s đọc thơng tin phần
II SGK T(6)
H/s thảo luận nhúm ụi
thi gian 2'
Nhóm 3 trình bày:
Ngời phải có sức khẻo
2. Đặc điểm và yêu cầu
của nghề:
a.Đặc điểm của nghề:
SGK(6)
G/v nhËn xÐt rót ra kÕt
luËn.
tèt, cã trÝ thøc, cã kinh
nghiệm, yêu thích nghề.
H/s khác nhận xÐt bỉ
xung.
H/s chó ý l¾ng nghe
- Phải có sức khẻo tốt.
- Phải có tri thức.
- Phải yêu nghề, yêu
thiên nhiên.
Hot ng : 4 (8')
Tìm hiểu triển vọng của nghề về trồng cây ăn quả
- G/v yêu cầu h/s quan
sỏt bng 1 SGK T(7) v
c thông tin.
? Nghề trồng cây ăn quả
của nớc ta hiện nay và
- G/v nhËn xÐt chèt l¹i:
- H/s quan sát bảng 1 và
đọc thơng tin SGK (7)
H/s trả lời : Tăng về
diện tích, tăng năng suất
và cht lng.
H/s khác nhận xét.
h/s chú ý lắng nghe
H/s trả lời :
Làm ra nhiều sản phẩm,
năng suất cao, chất lợng
tốt, cho thu nhập cao.
h/s khác nhËn xÐt bæ
xung.
3.Triển vọng của nghề:
- Nghề tròng cây ăn quả
đợc nhà nớc khuyến
khích và đầu t.
- Tạo công ăn việc làm
- Lµm cho sản phẩm
ngày càng tăng.
- Năng suất cao, chất
l-ợng tốt.
- Tạo ®iỊu kiƯn cho
nghỊ trồng cây ăn quả
phát triÓn tèt.
Hoạt động : 5 ( 4')
Tổng kết
- G/v yêu cầu h/s đọc
phần ghi nhớ SGK T (8)
? Nghề trồng cây ăn quả
có vai trị gì đến đời
sống và kinh tế.
? Yêu cầu đối với ngời
làm nghề trồng cây ăn
quả là gì.
- G/v yêu cầu h/s đọc
phần có thể em cha biết
T(8).
H/s đọc phần ghi nhớ
SGK T (8)
H/s tr¶ lêi :
H/s tr¶ lêi :
h/s đọc phần có thể em
cha biết T(8).
* Ghi nhớ: SGK T(8)
4. Dặn dò: (1')
V nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK ,đọc trớc bài 2 T(9)
Soạn ngày: 28/8/2008 Tiết 2:
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học này học sinh phải :
- Biết đợc giá trị của việc trồng cây ăn quả .
- Yªu thÝch, quý trọng nghề trồng cây ăn quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thy: Giỏo án, tranh minh hoạ, tài liệu liên qua, gơng điển hình của địa phơng.
2. Trị: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiĨm tra bµi cị: (4')
? Nghề trồng cây ăn quả có vai trị gì đối với đời sống và kinh tế.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hot ng 1: (3')
Giới thiệu bài
- G/v: Các loại cây ¨n qu¶
có nhiều giá trị kinh tế và
dinh dỡng và đẵ đợc nhân
dân trồng từ lâu đời, có
rất nhiều kinh nghiệm.
Trong quá trình ST và PT
Häc sinh chó ý l¾ng nghe
Hoạt động 2: (10')
Tìm hiểu giá trị của việc trồng cây ăn quả
- G/v yêu cầu h/s đọc
th«ng tin SGK T(9)
? Em h·y kĨ tªn mét sè
chÊt dinh dìng trong
tõng loại quả mà em
biết.
- G/v u cầu thảo luận
nhóm đơi (2')
- G/v gäi nhãm 3 tr¶ lêi
H/s đọc thơng tin SGK
T(9)
H/s thảo luận nhóm đơi
(2')
Đại diện h/s nhóm 3 trả
? Ngoµi cung cấp chất
dinh dỡng ra cây ăn quả
còn cung cấp những gì
và có tác dụng gì.
- G/v yêu cầu h/s thảo
luận nhãm 4 thêi gian 3'
- G/v gäi nhãm 1 tr¶ lời
- G/v nhận xét chốt lại:
Nhóm khác nhận xét bổ
xung.
H/s thảo luận nhóm
4(3')
Đại diện h/s nhóm 1 trả
lời. Làm thuốc, lấy gỗ,
giữ nớc, điều hoà không
khí,nguyên liệu cho các
nhà máy chế biến.
H/s nhóm 4 nhận xÐt
- Cung cÊp ngn dinh
dìng cho con ngời.
- Cung cấp nguyên liệu
cho nhà máy chế biến
nông sản.
- Bảo vệ môi trờng sinh
thái.
Hot động 3: (15')
<b>Tìm hiểu đặc điểm thực vật của cây ăn quả</b>
G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T(9)
? Nêu một số đặc điểm
thực vật của cây ăn quả.
? Rễ gồm mấi loại là
những loại nào.
? Em h·y giíi thiƯu vỊ 2
lo¹i rễ trên.
? Nêu sự giống và khác
nhau giữa 2 loại rễ trên.
? Rễ cây có nhiệm vụ
gì.
G/v yờu cu h/s c
thụng tin SGK T(10)
? Thõn cõy cú tỏc dng
gì.
? Cây ăn quả có mấy
loại hoa
H/s c thụng tin SGK
T(9)
H/s trả lời: Rễ, thân, lá,
hoa, quả...
H/s trả lời:
H/s trả lời:
h/s khác nhận xét bổ
xung.
h/s trả lời:
+ Ging nhau: Cùng hút
nớc và chất dinh dỡng,
giữ cho cây đứng vững..
+ Khác nhau: Rễ cọc
đâm sâu xuống đất cịn
rễ chùm thì mc xuyờn
ngang.
H/s khác nhận xét.
H/s trả lời:
H/s c thụng tin SGK
T(10)
H/s trả lời:
H/s trả lời:
H/s khác nhận xét.
2. Đặc điểm thực vật
của cây ăn quả:
a. Rễ: Gồm 2 loại
- RÔ cäc
- RÔ n»m ngang(rƠ
chïm)
Rễ cây có nhiệm vụ hút
nớc và chất dinh dỡng
nuôi cây đồng thời giữ
cho cây đứng vững.
b. Thân:
Thân cây có tác dụng là
gồm 3 loại :
- Hoa đực.
- Hoa cái.
G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T(10)
? Em hóy k tờn mt s
loại quả và hạt mà em
biết.
? Các loại quả có hình
dạng , mầu sắc và kích
thớc nh thế nào.
H/s trả lời:
Đào, Mận, Mơ, NhÃn,
Vải, xoài..
H/s trả lời:
Khác nhau
Có nhiều loại quả và hạt
Hot ng 4: (5')
Tìm hiểu đặc điểm thực vật của cây ăn quả
<b>G/v u cầu h/s đọc </b>
phÇn ghi nhí SGKT(15)
? Trång cây ăn quả đem
lại những giá trị gì.
H/s đọc phần ghi nhớ
SGK T (15)
H/s tr¶ lêi:
4. Dặn dị: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi SGK T (15), đọc trớc bài
Ngày soạn : 04/9/2008 Tit 3:
Ngày giảng: 08/9/2008
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học này häc sinh ph¶i :
- Biết đợc yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả .
- Biết đợc các kĩ thuật trồng cây ăn quả.
- Yêu thích, quý trọng nghề trồng cây ăn quả, biết áp dụng vào trồng cây ăn quả trong gia
đình.
<b>II.Chn bÞ:</b>
1. Thầy: Giáo án, tranh minh hoạ, tài liệu liên qua, gơng điển hình về ngời trồng cây ăn
quả ở địa phơng có nhiều kinh nghiệm. Bảng phụ về các loại cây ăn quả.
2. Trò: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng, tranh ảnh minh hoạ.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiĨm tra bµi cị: (4')
? Em hãy phân tích ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con ngời và mơi
trờng.
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (3')
häc.
- G/v giới thiệu bài: Cây
ăn quả là loại cây lâu năm
chịu tác động của các yếu
tố ngoại cảnh nh nhiệt độ,
độ ẩm, ánh sáng, đất, chất
dinh dỡng.
Häc sinh chó ý l¾ng nghe
Häc sinh chó ý l¾ng nghe
Hoạt động 2: (20')
Tìm hiểu yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả
- G/v yêu cầu h/s đọc
th«ng tin SGK T 10
? Cây ăn quả chịu sự tác
động của những yếu tố
ngoại cảnh nào.
? Cây ăn quả thờng thích
hợp với nhiệt độ là bao
nhiêu.
? Nhiệt độ cho mỗi loại
cây ăn quả có giống nhau
khụng.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Nhiệt độ ảnh hởng nh
thế nào đến cây ăn quả.
? Nớc có tác dụng nh thế
nào đối với cây trồng.
? Độ ẩm và lợng ma nh
thế nào là thích hỵp
đối với cây trồng.
? Cây ăn quả thờng đợc
trồng ở đâu. Vì sao ?
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Cây thờng đợc trồng ở
vị trí nào. Vì sao ?
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T(11)
Học sinh đọc thông tin
SGK T 10
H/s trả lời
H/s khác nhận xét
H/s trả lời: Từ 25 c- 30 c
H/s kh¸c nhËn xÐt
H/s trả lời: Mỗi loại cây ăn
quả có một nhiệt độ thích
hợp.
H/s kh¸c nhËn xÐt.
H/s trả lời: Nếu nhiệt độ
quá cao hoặc quá thấp sẽ
ảnh hởng tới sự sinh trởng
và phát triển cho năng
xuất thấp, chất lợng sản
phẩm kém.
H/s tr¶ lêi: Níc có tác
dụng hoà tan chất dinh
d-ỡng, vận chuyển chất dinh
dỡng nuôi cây
H/s trả lời:
H/s kh¸c nhËn xÐt.
H/s trả lời: Khu vực đất
cao vì cây khụng chu c
ỳng.
H/s khác nhận xét.
H/s chú ý lắng nghe.
H/s trả lời: cây thờng đợc
trồng ở trỗ quang vì cây
cần ánh sáng để quang
hợp.
H/s kh¸c nhËn xÐt.
H/s đọc thông tin SGK
T(11)
1. Yêu cầu ngoại
cảnh của cây ăn
quả:
a. Nhit :
SGK T(10)
VD:
+ Chuối nhiệt độ
thích hợp từ 25 c
-30 c
+ Cam, quýt nhiệt
độ thích hợp từ 25 c
- 30 c
b. §é Èm và lợng
ma. SGK T(10)
Độ Èm tõ 80
-90%.
- Lợng ma:Từ 1000
-2000ml/Năm đợc
phân bố đều trong
năm.
c. Anh s¸ng:
SGK T(10)
? Nhu cầu chất dinh dỡng
của cây phụ thuộc vào
những yếu tè nµo.
- G/v nhận xét phân tích.
? Loai đất nh thế nào là
loại đất thích hợp đối với
trồng cây n qu.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
H/s tr¶ lêi: Tuú tõng loại
cây, thời kì sinh trởng và
phát triển của cây.
H/s kh¸c nhËn xÐt.
H/s trả lời: Loại đất có
tầng đất dầy, nhiều chất
dinh dng.
H/s khác nhận xét.
H/s chú ý lắng nghe.
SGK T (11)
đ. §Êt:
SGK T (11)
Hoạt động 3: (10')
T×m hiĨu kĩ thuật trồng cây ăn quả
? Em h·y kĨ tªn một số
giống cây ăn quả mà em
biết.
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGKT (11).
? Có mấy nhóm cây ăn
- G/v yêu cầu h/s đọc
bảng 2 thảo luận nhóm 4
thời gian 3'
- G/v treo bảng phụ bảng
2 và gọi 1 h/s lªn bảng
làm bài tập điền các loại
cây ăn quả vào bảng mÉu.
- G/v gäi nhãm 5 nhËn xÐt
bµi lµm trên bảng của
bạn.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em hÃy kể tên các
ph-ơng pháp trồng cây mà
em biết.
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGKT (12).
? Có mấy phơng pháp
nhân giống cây ăn quả.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh bổ xung ngồi
ra cịn mơt số phơng pháp
nh ni cấy mơ..
Cam, qt, bëi, nh·n,
mÝt ....
H/s kh¸c nhËn xÐt bæ
xung.
H/s đọc thông tin SGK
T(11).
H/s trả lời: 3 nhóm chính
H/s thực hiện yêu cầu G/v
đa ra.
1 h/s lên bảng làm bài tập
điền các loại cây ăn quả
vào bảng mẫu.
Nhóm trởng nhóm 5 nhận
xét, các nhóm khác chú ý.
H/s chú ý lắng nghe.
H/s trả lời: Gieo hạt,chiết
cành, giâm cành, ghép
cành...
H/s c thụng tin SGK
T(12).
H/s tr¶ lêi: Có 2 phơng
pháp.
H/s kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung.
H/s chó ý l¾ng nghe
2. Kĩ thuật trồng
cây ăn quả:
a. Giống cây:
Giống cây ăn quả
gồm 3 nhóm chính:
- cây ăn quả nhiệt
đới.
- cây ăn quả á nhiệt
đới.
- cây ăn quả ơn đới.
b. Nh©n gièng:
- Cã 2 phơng pháp
nhân giống
+ Nhân giống bằng
phơng pháp h÷u
tÝnh.
+ Nhân giống bằng
phơng pháp vơ tính.
Hoạt động 4: (5')
? Cây ăn quả chịu tác
động của các yếu tố ngoại
cảnh nào.
? Cã mÊy ph¬ng pháp
nhân giống cây ăn quả.
H/s trả lời:
H/s trả lời:
4. Dặn dò: ( 2')
V nh hc bài và đọc trớc bài phần 3;4 ; IV T(12- 15)
Ngày soạn : 10/9/2008 Tiết 4:
Ngày giảng: 15/9/2008
<b>I. Mơc tiªu: Sau bài học này học sinh phải :</b>
- Hiu c cỏc biện pháp kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
- Biết áp dụng những kiến thức đã học về địa phơng thực hiện.
- Yªu thÝch, quý trọng nghề trồng cây ăn quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thy: Giáo án, tranh minh hoạ, tài liệu liên qua, gơng điển hình về ngời trồng cây ăn
quả ở địa phơng có nhiều kinh nghiệm.
2. Trị: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng, tranh ảnh minh hoạ.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiÓm tra bµi cị: (4')
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (3')
Giíi thiƯu bµi
- G/v nêu mục tiêu bài
học.
? Khi trồng cây ăn quả ta
cần chú ý tíi nh÷ng yêu
cầu nào.
? Kh chăm sóc ta cần chú
Hc sinh chỳ ý lng nghe
H/s tr li: Thời vụ trồng,
khoảng cách trồng, đào hố
bón phân trịng cây.
H/s khác nhận xét.
H/s trả lời: Lµm cá, vun
xíi, bãn phân thúc,tới nớc,
tạo hình sửa cành, phòng
trừ sâu bệnh.
H/s khác nhận xét.
Hot ng 2: (20')
Tìm hiểu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả
? Khi trồng cây ăn quả ta
cần chó ý tíi những yêu
cầu nào.
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 12
? Ơ nớc ta và địa phơng
em thờng trồng cây ăn
quả vào thời gian nào là
- G/v yêu cầu h/s thảo
luận nhóm đơi thời gian 2'
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em hÃy cho biết vì sao
lại phải trồng vào những
mùa trên.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em hãy cho biết địa
ph-ơng em thờng trồng cây
ăn quả với khoảng cách là
bao nhiêu mét.
- G/v yêu cầu h/s thảo
luận nhóm đơi 2'.
H/s trả lời: Thời vụ trồng,
khoảng cách trồng, đào hố
bón phân trồng cây.
H/s kh¸c nhËn xÐt.
Học sinh đọc thông tin
H/s thảo luận nhóm đơi
thời gian 2', trả lời:
Mùa xuân, mùa thu đối
với các tỉnh phía Bắc.
Mùa ma đối với các tỉnh
phía Nam.
Học sinh chú ý lắng nghe.
H/s trả lời: Vì thời tiết mát
mẻ cây ST và PT tốt.
H/s khác nhận xét.
Häc sinh chó ý l¾ng nghe.
H/s thảo luận nhóm đơi
thời gian 2', trả lời: Từ 5
-1. KÜ thuËt trồng
cây ăn quả:
a. Thời vụ:
- Mùa xuân, mùa
thu đối với các tỉnh
phía Bắc.
- Mùa ma đối với
các tnh phớa Nam.
? Vì sao ta lại phải trồng
cây với khoảng cách nh
vậy.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh, chèt l¹i.
? Khi đào hố trịng cây ta
cần chú ý tới những yêu
cầu nào.
- G/v yêu cầu h/s thảo
luận nhóm ụi 2'.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh, chốt lại.
? Cây ăn quả đợc trồng
nh thế nào.
- G/v nhËn xÐt.
? Khi trồng cây ăn quả ta
cần lu ý tíi nh÷ng yêu
cầu gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Khi chăm sóc cây ăn
quả ta cần chú ý tới
những yêu cầu gì
- G/v yờu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 13
7m một cây.
H/s khác nhận xÐt, bæ
xung.
H/s trả lời: Để tận dụng
đất, dễ chăm sóc, dễ thu
hoạch...
H/s kh¸c nhËn xÐt bỉ xung
H/s thảo luận nhóm đôi
thời gian 2', trả lời: Đào
tr-ớc từ 15 - 30 ngày, khi đào
cần để riêng lớp đất mặt và
lớp đất bên dới, trộn đều
phân với lớp đất trên mặt,
đào đúng kích thớc.
H/s kh¸c nhËn xÐt.
H/s nêu quy trình trồng
cây ăn quả theo 5 bớc
H/s khác nhËn xÐt.
H/s trả lời: không làm vỡ
bầu, đạt cây vào giữa hố,
cho lớp đất trên mặt xuống
dới, buộc cọc, tới nớc..
H/s khác nhận xét.
H/s chú ý lắng nghe.
H/s trả lời: Làm cá, vun
xíi, bãn ph©n, tíi níc, tạo
hình sửa cành, phòng trừ
sâu bệnh.
H/s khác nhận xÐt bæ
xung.
Học sinh đọc thông tin
SGK T 13
H/s tr¶ lêi: DiƯt cá d¹i,
- Tùi theo mỗi loại
cây và từng loại đất
mà khoảng cách
trồng khác nhau.
- Tùy theo từng loại
cây mà kích thớc
hố có khác nhau,
trộn đều lớp đất
trên mặt với phân
và cho xuống dới.
d. Trồng cây:
- Đào hố
- Bóc vỏ bàu
- Đặt cây vào hố
- Lấp đất
- Tíi níc
* Chó ý : SGK T12
2. Chăm sóc cây ăn
quả:
? Làm cỏ, vun xới có tác
dụng gì.
- G/v nhận xét:
? Bón phân thúc cho cây
có tác dụng gì. có mấy
cách bón vào những thời
? Nớc có vai trò nh thế
nào đối với cây trng.
? Tạo hình sửa cành nhằm
có tác dụng gì.
? Ta thêng t¹o hình sửa
cành vào thời gian nào
- G/v nhận xét
? Vì sao ta lại phải phòng
trừ sâu bệnh.
? V× sao ta lại phải sử
dụng chất kích thích điều
hoà sinh trởng.
lm t ti xp.
H/s khác nhËn xÐt bæ
xung.
H/s tr¶ lêi: Bỉ xung chất
dinh dỡng cho cây
Có hai cách bón vào thòi
gian trớc khi ra hoa và sau
khi thu hoạch.
H/s trả lêi: Hoµ tan chÊt
dinh dìng.
H/s kh¸c nhËn xÐt bæ
xung.
H/s trả lời: Tạo tán đều
loại bỏ cành sâu, cành vợt.
H/s trả lời:
H/s kh¸c nhËn xÐt
H/s chú ý lắng nghe.
H/s trả lời: Sâu bệnh phá
hoại làm giảm năng suất,
chất lợng sản phẩm...
H/s trả lời: KÝch thÝch ra
mÇm hoa, tăng tỉ lệ đậu
quả...
- Lm c, vun xới
có tác dụng diệt cỏ
dại, làm đất tơi xốp,
mất nơi ẩn náu của
sâu bệnh..
b. Bãn ph©n thóc:
- Cung cÊp thêm
chất dinh dỡng cho
c. Tới nớc:
- Nớc là yếu tố ¶nh
hëng rÊt lín tíi sù
ST vµ PT cđa cây
ăn quả.
d. Tạo hình sưa
cµnh:
- Tạo hình sửa cành
làm cho cây cân
đối, đứng vng,
cnh, cõy phỏt trin
u.
đ. Phòng trừ sâu
bệnh:
SGK T14
e. Chất điều hoà
sinh trởng:
SGK T14
Hot ng 3: (15')
Tìm hiểu kĩ thuật thu hoạch, bảo quản và chế biến.
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 15
? Khi thu ho¹ch ta cÇn
chó ý tíi những yêu cầu
gì.
? Khi bo qun ta cần chú
ý tới những yêu cầu gì.
? Vì sao quả lại đợc đa
vào kho lạnh hoặc đợc
bọc giấy
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Khi chế biến ta cần chó
Học sinh đọc thơng tin
SGK T 15
H/s tr¶ lêi: Thu qu¶ chÝn,
nhẹ nhàng, trời mát mẻ..
H/s khác nhận xét
H/s trả lời: Sử dụng thuốc
bảo quản, tránh dập nát.
Tránh sự xâm nhập của vi
khuẩn.
H/s khác nhận xét
H/s trả lời: Đảm bảo
3.Thu hoch, bo
qun v ch bin:
a. Thu hoạch:
Thu hoạch phải
đúng độ chín,nhẹ
nhàng vào lúc trời
mát.
b. B¶o qu¶n:
Quả đợc bảo quản
bằng hố chất theo
đúng tỉ lệ, trong
kho lạnh, không
chất ng.
c. Chế biến:
ý tới những yêu cầu gì. Vì
sao?
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
VSATTP, Vì ảnh hởng trực
H/s khác nhận xét
trỡnh k thut, m
bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
Hoạt động 4: (5')
Tổng kết
- G/v yêu cầu h/s đọc
phÇn ghi nhí SGK T15
? Em h·y nªu kĩ thuật
trồng cây ăn quả .
? Em h·y nªu kĩ thuật
chăm sóc cây ăn quả.
- H/s đọc phần ghi nhớ
SGK T15
H/s tr¶ lêi:
H/s tr¶ lêi:
* Ghi nhớ SGK T15
4. Dặn dò: ( 1')
V nh học bài và đọc trớc bài 3 SGK T 16)
Ngày soạn : 19/9/2008
Ngày giảng: 22/9/2008
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh ph¶i :</b>
- Hiểu đợc những yêu cầu kĩ thuật khi xây dựng vờn ơm cây ăn quả.
- Đặc điểm yêu cầu kĩ thuật của phơng pháp nhân giống hữu tính.
- Có ý thức xây dựng vờn ơm, biết áp dụng kiến thức đã học về gia đình và địa phơng thực
hiện.
- Yªu thÝch, q träng nghỊ trång cây ăn quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thy: Giỏo ỏn, s đồ 4 phóng to, tài liệu liên qua.
Ví dụ, tranh về các phơng pháp nhân giống hữu tính.
2. Trị: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
2. KiĨm tra bµi cò: (5')
? Nêu vai trò của giống, phân bón, nớc đối với sự sinh trởng và phát triển của cây ăn
quả.
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (4')
Giíi thiƯu bµi
- G/v nêu mục tiêu bài
học.
- G/v giới thiệu: Muốn
phát triển nghề trồng cây
ăn quả đạt kết quả kinh tế
cao phải có nhiều cây
giống tốt, khoẻ mạnh,
sạch bệnh với chất lợng
cao. Vì vậy ta phải xây
dựng vờn ơm từ trung ơng
đến địa phơng và tiến
hành các phơng pháp
nhân giống cổ truyền và
- H/s chó ý l¾ng nghe.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 2: (18')
Tìm hiểu về xây dựng vờn ơm cây ăn quả
- G/v yêu cầu h/s đọc
th«ng tin SGK T 16.
? Muèn xây dựng vờn ơm
cây ăn quả tốt ta phải làm
gì.
? Khi chän dÞa điểm ta
cần chú tới những yêu cầu
gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh, chốt lại.
? Em hãy cho biết loại đất
nào là thích hợp nhất đối
với cây ăn quả.
- G/v yêu cầu h/s đọc
? Để vờn ơm đạt hiệu quả
ta cần chia vờn ơm thành
- H/s đọc thông tin SGK T
16.
- H/s trả lời: Chọn địa
điểm, thiết kế vờn ơm.
- H/s khác nhận xét.
- H/s trả lời: Gần vờn
trồng, gần nớc, bằng
phẳng, thoát nớc, đất mầu
mỡ, độ PH vừa phải.
- H/s kh¸c nhËn xÐt.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
- H/s trả lời: Có tầng đất
dầy, nhiều chất dinh dỡng.
- H/s khác nhận xét.
- H/s đọc thông tin SGK T
16
- H/s trả lời: 3 phần.
+ Khu cây gièng.
+ Khu nh©n gièng.
1. Xây dựng v<b> ờn - </b>
<b>ơm cây ăn quả:</b>
a. Chọn địa im:
- Gần vờn trồng.
- Gần nớc.
- Bằng phẳng.
- Thoát nớc.
- Đất mầu mỡ....
mấy phần, là những phần
nào.
- G/v treo s H4 phúng
to. Yờu cầu h/s quan sát
và đọc thông tin.
? Em hiểu khu cây giống
dùng để lm gỡ.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh, chốt lại.
? Khu nhân giống dùng
để làm gì.
- G/v nhËn xÐt
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 17
? Khu lu©n canh cã tác
dụng gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh, chốt lại.
+ Khu luân canh.
- H/s khác nhận xét.
- H/s quan sát sơ đồ H4 và
đọc thông tin SGK T16-17
- H/s trả lời: Dùng để
trồng các cây mẹ để lấy
hạt, lấy cành, lấy mắt..
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời: Dùng để gieo
hạt ra ngơi cây, cành giâm,
cành chiết.
- H/s kh¸c nhËn xÐt.
- H/s đọc thông tin SGK T
17
- H/s trả lời: Luân phiên
đổi chỗ cho đất đỡ cằn diệt
sâu bệnh...
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe.
* Khu c©y gièng:
- Trồng cây mẹ để
lấy hạt giống gieo
lấy cây con làm gốc
ghép.
- Trồng cây mẹ để
lấy mắt ghép, lấy
cành giâm cành
chiết.
* Khu nhân giống:
Gieo hạt lấy cây
giống, cây làm gốc
ghép, ra ngôi cây
gốc ghép, cành
giâm, cành chiết.
* Khu luân canh:
Dùng để luân phiên
đổi chỗ đảm bảo
đất không bị xấu,
diệt trừ sâu bệnh.
Hoạt động 3: (12')
Tìm hiểu phơng pháp nhân giống hữu tính đối với cây ăn quả
- G/v yêu cầu h/s đọc
th«ng tin SGK T 17
? Phơng pháp nhân giống
hữu tính có những u, nhợc
điểm gì.
- G/v yờu cầu h/s thảo
luận 3' nhúm ụi
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s đọc thơng tin SGK T
17
- H/s thảo luận 3' nhóm
đôi trả lời: u điểm, nhợc
điểm.
- H/s kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
<b>2. Ph ơng pháp </b>
<b>nhân giống hữu </b>
<b>tính:</b>
a.Khái niệm:
Ph-ơng pháp nhân
giống hữu tính là
phơng pháp tạo cây
con b»ng h¹t.
? Khi nhân giống bằng
phơng pháp hữu tính ta
cần chú ý những gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s trả lời: chú ý SGK
T17
chọn hạt già khi gieo phải
chăm sóc, tới nớc...
- H/s chú ý lắng nghe
* Nhợc điểm: Khó
giữ đợc đặc tính
của cây mẹ, lâu ra
hoa tạo quả...
* Chú ý: Biết đợc
đặc tính chín của
hạt.
Khi gieo phải tới
n-ớc, phủ rơm để giữ
ảm và chăm sóc
th-ờng xuyên.
Hoạt động 4: (5')
Tổng kết
G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung ghi nhớ SGK T22
? Vì sao phải xây dựng
v-ờn ơm.
? Thế nào là phơng pháp
nhân giống hữu tính.
- H/s đọc nội dung ghi nhớ
SGK T22
- H/s tr¶ lêi:
- H/s trả lời:
* Ghi nhớ SGK T22
4. Dặn dß: ( 2')
Về nhà học bài và đọc trớc phần 2 SGK T18, tiết sau học tiếp T16).
Ngày soạn : 24/9/2008
<b> Tiết 6 </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh phải :</b>
- Yêu thích, quý trọng nghề trồng cây ăn quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thầy: Giáo án, tài liệu liên qua.
VÝ dơ, tranh h×nh 5, 6 ,7 , 8 phóng to về các phơng pháp nhân giống vô tính, bảng
phụ về các u, nhợc điểm của các phơng ph¸p.
2. Trị: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiĨm tra bµi cị: (5')
? Vì sao phải xây dựng vờn ơm cây ăn quả, khi chọn nơi làm vờn ơm ta cần chú ý tới
những yêu cầu gì.
3. Bài mới:
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (4')
Giíi thiƯu bµi
- G/v nªu mơc tiªu bài
học.
- G/v giới thiệu về phơng
pháp nhân giống vô tính.
-Học sinh chó ý l¾ng nghe.
-Häc sinh chó ý l¾ng nghe.
Hoạt ng 2: (30')
Tìm hiểu phơng pháp nhân giống vô tính.
? Ngoài phơng pháp nhân
giống hữu tính là trồng
cây bằng h¹t ra, em hÃy
kể tên một số phơng pháp
nhân giống mà em biết.
- G/v giới thiệu về phơng
pháp nhân giống vô tính.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhËn xÐt:
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 18 và
quan sát tranh vẽ trên
bảng.
? Chiết cành là gì, lấy ví
dụ.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s trả lời: phơng pháp
chiết, giâm, ghép.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời: KN
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe.
<b>2. </b> <b>Ph ơng pháp</b>
<b>nhân giống vô</b>
<b>tính:</b>
*KN: Phơng pháp
nhân giống hữu
tính là các phơng
pháp chiết cành,
giâm cành và ghép
a. Chiết cành:
? Khi chiÕt cành ta cần
chú ý tới những yêu cầu
gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yêu cầu h/s đọc
? Giâm cành là gì. lấy ví
dụ.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Khi giâm cành ta cÇn
chó ý tíi những yêu cầu
gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cầu h/s đọc
thông tin SGK T 19.
? Ghép là gì. lấy ví dụ
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Khi ghÐp ta cần chú ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v gọi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhËn xÐt, phân tích
nhấn mạnh.
? Vì sao phải ghép vào
thời gian trên lµ tèt nhÊt.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhËn xét, phân tích
nhấn mạnh.
? có mấy c¸ch ghÐp h·y
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc thông tin SGK T
18 và quan sát tranh v
trờn bng.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
- H/s trả lời: chọn cành
giâm, thời vụ giâm, mật...
- H/s khác nhËn xÐt bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc thông tin SGK T
19.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời: chọn cành
ghép, chọn cây gốc ghép,
thời vụ ghép , giữ sạch vết
ghép...
- H/s kh¸c nhËn xÐt bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời: vì ghép vào
thời gian đó cây sinh trởng
phát triển tốt nhất, vết
ghép chóng liền.
- H/s kh¸c nhËn xÐt bæ
xung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
- Cành chiết khẻo,
không sâu bệnh, ở
giữa tầng tán cây có
đờng kính từ 1- 1,5
cm
- Thêi vơ chiÕt:
+ MiỊn B¾c th¸ng
2- 4; 8- 9
+ MiỊn Nam th¸ng
4 - 5.
* VD: Chiết cam,
bởi, quất, quýt...
b. Giâm cành:
* KN: là phơng
pháp nhân giống
dựa trên khả năng
hình thành rễ phụ
của các đoạn cành
đã cắt rời khỏi cây
mẹ.
* VD: Gi©m cành
c. Ghép:`
* KN: Ghộp l
ph-ng pháp găn một
đoạn cành (hoặc
cành) hay mắt
(chồi) lên gốc của
cây cùng họ để tạo
nên một cây mới.
* VD: Dùng gốc
b-ởi chua đẻ ghép với
cam, quýt...
kÓ tên những cách ghép
mà em biết.
- G/v yêu cầu h/s tìm hiểu
các cách ghép.
- G/v phân tích các cách
ghép trên.
- G/v yêu cầu h/s th¶o
luËn nhãm 4 thêi gian 5'
tìm hiểu u, nhợc điểm của
các phơng pháp nhân
giống và kẻ bảng 3 điền
thông tin vào bảng 3.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s trả lời:
+ Ghép cành: (ghép áp,
ghép chẻ bên, ghép nêm)
+ Ghép mắt: Ghép cửa sổ,
ghép chữ T, ghép mắt nhỏ
có gỗ.
- H/s tìm hiểu các ghép.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s thảo luËn nhãm 4
thêi gian 5' t×m hiểu u,
nh-ợc điểm của các phơng
pháp nhân giống điền vào
bảng 3.
- H/s tr¶ lêi theo b¶ng 3.
- H/s kh¸c nhËn xÐt bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
+Ghép áp
+Ghép chẻ bên
+ Ghép nêm
- Ghép mắt:
+ Ghép cửa sổ
+ Ghép chữ T
+ Ghép mắt nhỏ có
gỗ.
Hot ng 3: (4')
Tng kt
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung ghi nhí SGK T22.
? Em hÃy so sánh u nhợc
điểm của phơng pháp
nhân giống hữu tính và vô
tính cây ăn quả.
- G/v yờu cầu h/s đọc
phần có thể em cha biết
SGK T23.
- H/s đọc nội dung ghi nhớ
SGK T22.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s đọc bài cá nhõn
* Ghi nhớ SGK
T22.
4. Dặn dò: ( 2')
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK T23, đọc trớc bài 4 thực hành giâm cành SGK
T24.
Ngày soạn: 02/10/2008
Ngày giảng : 06/10/2008
Tiết 7 Bài 4: <b>Thực hành.</b>
<b>Giâm cành</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Bit cỏch giõm cnh theo đúng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác giâm cành theo quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học tranh vẽ, mẫu vật ( cành giâm), dao, kéo, khay,
thuốc kích thích ra rễ...
2. Trß: SGK, vë ghi, cành giâm ( cành dâu, rau ngót, cành găng, hoa hång)
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d a y v hà</b> <b> äc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 ' )</b>
? Em h·y so sánh u, nhợc điểm của phơng pháp nhân giống hữu tính và vô tính cây ăn
quả.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s
Hoạt động 1: (15')
Giới thiệu bài - Tìm hiểu phơng pháp giâm cành
- G/v nờu mục tiêu của bài học để h/s
nắm đợc các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T24.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK /
- G/v treo tranh vẽ để nêu các bớc thực
hiện bài tập thực hành và phân tích từng
bớc để h/s nắm đợc trình tự và các bớc
tiến hành.
? Giâm cành đợc tiến hành theo mấy bớc
1. Muc tiªu :
- H/s chú ý theo dõi G/v nêu MT để nắm
đợc các nội dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thc hnh ny.
2. Chuẩn bị:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s c phn ni dung chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu SGK T24.
3. Néi dung:
- H/sc ni dung G/v yờu cu.
và quan sát hình 10 quy trình giâm cành
SGK T 25.
4. Các b<b> ớc tiến hành:</b>
- H/s theo dõi G/v hớng dẫn các bớc tiến
hành và cách làm bài tập thực hành.
là những bớc nào.
- G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
cứu quy trình giâm cành.
? Khi thực hiện giâm cành ta cần chú ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chú ý khi giâm cành.
* B1: Cắt cành giâm
* B2: Xử lí cành giâm
* B3: Cắm cành giâm
* B4: Chăm sóc cành giâm
- H/s làm việc cá nhân nghiên cứu quy
trình giâm cành.
- H/s trả lời : Chọn cành, cắt cành giâm,
xử lí thuốc kích thích cho cành giâm, độ
sâu và khoảng cách cắm cành giâm, chăm
sóc tới nớc, phun thuốc chống sâu bệnh
cho cành giâm.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 2: (20')
Thực hành
- G/v đa ra nội qui giờ thực hành:
+ Không tự tiện đi lại trong giờ thực hành
khi cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu sai mục đích.
+ Khi thực hiện thực hành phải tuyệt đối
an tồn cho mình và cho mọi ngời, cho
dụng cụ, thiết bị.
+ Khi thực hiện thực hành có vấn đề gì
xẩy ra phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- G/v phân nhóm thực hành 4 h/s một
nhóm.
- G/v giao dơng cơ thùc hµnh cho h/s.
- G/v lµm mẫu yêu cầu h/s quan sát.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã học.
- G/v Theo dâi quan s¸t học sinh thực
- G/v giỳp nhúm hc sinh yếu.
- G/v giải đáp một số thắc mắc của học
sinh.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiêm túc thực
hiện.
- H/s thực hiện theo nhóm đã phân cơng.
- Nhóm trởng lên nhận dụng cụ thực
hành.
- H/s chú ý quan sát G/v làm mẫu.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của
G/v.
- H/s thực hành theo các bớc tiến hành
h-ớng dẫn ở trên.
- H/s sửa chữa những thếu sót của nhóm
mình.
- H/s chú ý l¾ng nghe.
Hoạt động 3: (4')
Nhận xét đánh giá
- G/v yêu cầu học sinh ngừng thực h nhà
và tự đánh giá kết quả thực h nh củầ
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ
- Thực hiện quy trình
- S cnh giõm c
- Đảm bảo vệ sinh, an toµn.
- G/v đánh giá kết quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
( nếu có ).
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tự rút kinh nghiệm cho bản thân
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- Về nhà học bài và tập làm.
- Chuẩn bị vËt liƯu, dơng cơ thùc hµnh tiÕt sau häc tiÕp.
Ngµy soạn: 11/10/2008
Ngày giảng : 13/10/2008
Tiết 8 Bài 4: <b>Thực hành.</b>
<b>Giâm cành</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Biết cách giâm cành theo đúng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác giâm cành theo quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học tranh vẽ, mẫu vật ( cành giâm), dao, kéo, khay,
thuốc kích thích ra rễ...
2. Trß: SGK, vở ghi, cành giâm ( cành dâu, rau ngót, cành găng, hoa hồng)
<b>III. Tiến trình tổ chức d a y v hà</b> <b> äc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 ' )</b>
? Giâm cành đợc tiến hành theo mấy bớc là những bớc nào.
? Khi thực hiện giâm cành ta cần chú ý tới những yêu cầu gì.
<b>3. Bài mới:</b>
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s
Hoạt động 1: (5')
Giới thiệu bài - Tìm hiểu phơng pháp giâm cành
nm c các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T 24.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK T
24 và quan sát hình 10 quy trình giâm
cành SGK T 25.
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại các bớc tiến
hànhcủa quy trình giâm cành.
? Giõm cnh c tin hnh theo my bc
l nhng bc no.
- G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
cứu quy trình giâm cành.
? Khi thực hiện giâm cành ta cần chú ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
c cỏc ni dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thực hành ny.
2. Chuẩn bị:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s c phn ni dung chun b dụng cụ
và vật liệu SGK T 24.
3. Néi dung:
- H/s đọc nội dung G/v yêu cầu và quan
sát hình 10 quy trình giâm cành SGK T
25.
4. C¸c b<b> íc tiÕn hành:</b>
- H/s trả lời : Gồm 4 bớc
* B1: Cắt cành giâm
* B2: Xử lí cành giâm
* B3: Cắm cành giâm
* B4: Chăm sóc cành giâm
- H/s làm việc cá nhân nghiên cứu quy
trình giâm cµnh.
- H/s trả lời : Chọn cành, cắt cành giâm,
xử lí thuốc kích thích cho cành giâm, độ
sâu và khoảng cách cắm cành giâm, chăm
sóc tới nớc, phun thuốc chống sâu bệnh
cho cành giâm.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 2: (30')
Thực hành
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội qui giờ thực
hµnh.
+ Không tự tiện đi lại trong giờ thực hành
khi cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu, dụng cụ sai mục đích.
+ Khi thực hiện thực hành phải tuyệt đối
an tồn cho mình và cho mọi ngời, cho
dụng cụ, thiết bị.
+ Khi thực hiện thực hành có vấn đề gì
xẩy ra phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- G/v phân nhóm thực hành 4 h/s một
nhóm.
- G/v giao dụng cụ thực hành cho h/s.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã hc.
- H/s nhắc lại nội qui giờ thực hành.
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiªm tóc thùc
hiƯn.
- H/s thực hiện theo nhóm đã phân cơng.
- Nhóm trởng lên nhận dụng cụ thực
hành.
- G/v Theo dâi quan s¸t häc sinh thực
hành và hỗ trợ khi h/s cần.
- G/v giỳp nhóm học sinh yếu.
- G/v giải đáp một số thắc mc ca hc
sinh.
G/v.
- H/s thực hành theo các bớc tiến hµnh
h-íng dÉn ë tiÕt 07.
- H/s sưa chữa những thếu sót của nhóm
mình.
- H/s chú ý lắng nghe.
Hoạt động 3: (4')
Nhận xét đánh giá
- G/v yêu cầu học sinh ngừng thực hành
và tự đánh giá kết quả thực hành của
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ.
- Thực hiện quy trình.
- Số cành giâm đợc.
- Đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- G/v ỏnh giỏ kt quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
( nếu có ).
- H/s ngừng thực hành và tự đánh giá kết
quả thực hành của nhóm mình theo tiêu
chí G/v đa ra .
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tù rót kinh nghiƯm cho b¶n thân
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- V nh hc bi v tập giâm cành tại gia đình và ở địa phơng.
- Đọc trớc bài 5 Chiết cành tiết sau học.
Ngµy soạn: 17/10/2008
Ngày giảng : 20/10/2008
Tiết 9 Bµi 5: <b>Thùc hµnh.</b>
<b>chiÕt cành</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS ph¶i:</b>
- Biết cách chiết cành theo đúng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác chiết cành theo quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học tranh vẽ, mẫu vật ( cành chiết), dao, kéo, khay,
thuốc kích thích ra rễ...
2. Trß: SGK, vë ghi, cµnh chiÕt ( cành chanh, bởi, cam, cành dâu,
cành găng, cành xoài...)
<b>III. Tiến trình tổ chức d a y v hà</b> <b> ọc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (15 ' )</b>
Đề bài Chuyên môn nhà trờng quản lý.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s
Hoạt động 1: (10')
Giíi thiệu bài - Tìm hiểu phơng pháp chiết cành
- G/v nêu mục tiêu của bài học để h/s
nắm đợc các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T 26.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK T
26 và quan sát hình 11 quy trình chiết
cành SGK T 26-27.
- G/v treo tranh vẽ để nêu các bớc thực
hiện bài tập thực hành và phân tích từng
bớc để h/s nắm đợc trình tự và các bớc
tiến hành.
? Chiết cành đợc tiến hành theo mấy bớc
- G/v yªu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
cứu quy trình chiết cành.
? Khi thực hiện chiết cành ta cần chú ý tới
những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chú ý khi chiết cành.
1. Muc tiêu :
- H/s chỳ ý theo dừi G/v nêu MT để nắm
đợc các nội dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thực hành này.
2. ChuÈn bÞ:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s đọc phần nội dung chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu SGK T 26.
3. Néi dung:
- H/s đọc nội dung G/v yêu cầu và quan
sát hình 11 quy trình chiết cnh SGK T
26-27.
4. Các b<b> ớc tiến hành:</b>
- H/s theo dõi G/v hớng dẫn các bớc tiến
hành trên tranh vÏ vµ cách làm bài tập
thực hành.
- H/s trả lời : Gồm 5 bớc
* B1: Chọn cành chiết
* B2: Khoanh vỏ
* B3: Trộn hỗn hợp bó bầu
* B4: Bó bầu
* B5: Cắt cành chiết
- H/s lµm viƯc cá nhân nghiên cứu quy
trình chiết cành.
- H/s tr li : Chn cành từ 1-2 năm tuổi,
đờng kính từ 0,5-1,5cm, độ dài phần
khoanh từ 1,5- 2,5cm, trộn 2/3 đất với 1/3
mùn cùng với chất kích thích ra rễ, độ ẩm
tới 70%.
Hoạt động 2: (14')
Thực hành
- G/v làm mu chm yờu cu h/s quan sỏt.
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội qui giờ thực
- G/v ph©n nhãm thùc hµnh 4 h/s mét
nhãm.
- G/v giao dụng cụ thực hành cho h/s.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã học.
- G/v Theo dâi quan s¸t häc sinh thực
hành và hỗ trợ khi h/s cần.
- G/v giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
- G/v giải đáp một s thc mc ca hc
sinh.
- H/s quan sát G/v làm mÉu.
- H/s nhắc lại nội qui giờ thực hành.
+ Không tự tiện đi lại trong giờ thực hành
khi cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu, dụng cụ sai mục đích.
+ Khi thực hiện thực hành phải tuyệt đối
an toàn cho mình và cho mọi ngời, cho
dụng cụ, thiết bị.
+ Khi thực hiện thực hành có vấn đề gì
xẩy ra phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- H/s khỏc nhn xột.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiêm tóc thùc
hiƯn.
- H/s thực hiện theo nhóm đã phân cơng.
- Nhóm trởng lên nhận dụng cụ thc
hnh.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của
G/v.
- H/s thực hành theo các bớc tiến hành
h-íng dÉn ë tiÕt 07.
- H/s sưa ch÷a nh÷ng thếu sót của nhóm
mình.
- H/s chú ý lắng nghe.
Hot ng 3: (4')
Nhận xét đánh giá
- G/v yêu cầu học sinh ngừng thực hành
và tự đánh giá kết quả thực hành của
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ.
- Thực hiện quy trỡnh.
- S cnh chit c.
- Đảm bảo vệ sinh, an toµn.
- G/v đánh giá kết quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
( nếu có ).
- H/s ngừng thực hành và tự đánh giá kết
quả thực hành của nhóm mình theo tiêu
chí G/v đa ra.
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tù rút kinh nghiệm cho bản thân
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- Chuẩn bị cành chiết tiết sau học.
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày giảng : 27/10/2008
Tiết 10 Bµi 5: <b>Thùc hµnh. </b>( tip)
<b>chiết cành</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Chit c cnh theo ỳng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác chiết cành theo đúng quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học, tranh vẽ, mẫu vật ( cành chiết),
dao, kéo, khay, thuốc kích thích ra rễ...
2. Trị: SGK, vở ghi, cành chiết ( cành chanh, bởi, cam, cành dâu,
cành găng, cành xồi...), dây buộc bằng nilơng, túi PE để bọc ngồi
<b>III. Tiến trình tổ chức d a y v hà</b> <b> ọc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (3' )</b>
? Nêu quy trình chiết cành, khi chiết cần chú ý hững yêu cầu gì.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s
Hoạt động 1: ( 5' )
Giới thiệu bài - Tìm hiểu phơng pháp chiết cành
- G/v nêu mục tiêu của bài học để h/s
nắm đợc các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T 26.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK T
26 và quan sát hình 11 quy trình chiết
cành SGK T 26-27.
? Chiết cành đợc tiến hành theo mấy bớc
là những bớc nào.
1. Muc tiªu :
- H/s chú ý theo dõi G/v nêu MT để nắm
đợc các nội dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thực hành này.
2. ChuÈn bÞ:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s đọc phần nội dung chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu SGK T 26.
3. Néi dung:
- H/s đọc nội dung G/v yêu cầu và quan
sát hình 11 quy trình chiết cành SGK T
26-27.
? Khi thùc hiÖn chiết cành ta cần chú ý tới
những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chú ý khi chiết cành.
* B1: Chọn cành chiết
* B2: Khoanh vỏ
* B3: Trộn hỗn hợp bó bầu
* B4: Bó bầu
* B5: Cắt cành chiết
- H/s tr lời : Chọn cành từ 1-2 năm tuổi,
đờng kính từ 0,5-1,5cm, độ dài phần
khoanh từ 1,5- 2,5cm, trộn 2/3 đất với 1/3
mùn cùng với chất kích thích ra rễ, độ ẩm
tới 70%.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
Hoạt động 2: ( 30' )
Thực hành
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội qui gi thc
hành.
- G/v yêu cầu h/s thực hiện nghiêm túc
nội quy giờ thực hành.
- G/v yờu cu h/s làm việc cá nhân.
- G/v giao dụng cụ thực hành cho h/s.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã học.
- G/v Theo dâi quan s¸t häc sinh thực
hành và hỗ trợ khi h/s cÇn.
- G/v giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
- G/v giải đáp một số thắc mắc của học
sinh.
- H/s nhắc lại nội qui giờ thực hành.
+ Không tự tiện đi lại trong giờ thực hành
khi cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu, dụng cụ sai mục đích.
+ Khi thực hiện thực hành phải tuyệt đối
an tồn cho mình và cho mọi ngời, cho
dụng cụ, thiết bị.
+ Khi thực hiện thực hành có vấn đề gì
xẩy ra phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- H/s khác nhận xét.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiêm túc thực
hiện.
- H/s làm việc cá nhân.
- Nhóm trëng lªn nhËn dơng cụ thực
hành.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của
G/v.
- H/s thực hành theo các bớc tiÕn hµnh
h-íng dÉn ë tiÕt 07.
- H/s sửa chữa những thếu sót của nhóm
mình.
- H/s chú ý l¾ng nghe.
Hoạt động 3: (6')
Nhận xét đánh giá
và tự đánh giá kết quả thực hành của
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.
- Số cnh chit c.
- Đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- G/v đánh giá kết quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
( nếu có ).
- G/v thu bµi thùc hµnh vµ cho ®iĨm, lÊy
®iĨm 15'
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tù rút kinh nghiệm cho bản thân
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- Về nhà học bài và tập chiết cành tại gia đình và ở địa phơng.
- Đọc trớc bài 6 ghép cnh T 28.
Ngày soạn: 28/10/2008
Ngày giảng : 03/11/2008
TiÕt 11 Bµi 6: <b>Thực hành.</b>
<b> ghép đoạn cành</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Bit cỏch ghộp on cnh theo đúng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác ghép đoạn cành theo quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học tranh vẽ, mẫu vật ( cành ghép, cây gốc ghép,
mắt ghép), dao, kéo, khay...
2. Trò: SGK, vở ghi, cành ghép, cây gốc ghép ( chanh, bởi, cam, dâu, táo, xồi...), dây
buộc bằng nilơng, túi PE để bọc ngồi.
<b>III. Tiến trình tổ chức d a y v hà</b> <b> ọc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 ' )</b>
? Chiết cành đợc tiến hành theo mấy bớc là những bớc nào, khi chiết cần chú ý tới
những yêu cầu gì.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động
1: (13')
Giới thiệu bài - Tìm hiểu phơng pháp ghép đoạn cành
- G/v nêu mục tiêu của bài học để h/s
nắm đợc các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T 28.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK T
28 và quan sát hình 12 quy trình ghép
đoạn cành SGK T 28-29.
- G/v treo tranh vẽ để nêu các bớc thực
hiện bài tập thực hành và phân tích từng
bớc để h/s nắm đợc trình tự và các bớc
tiến hành.
? Ghép đoạn cành đợc tiến hnh theo my
bc l nhng bc no.
- G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
cứu quy trình ghép đoạn cành cành.
? Khi thực hiện ghép đoạn cành ta cần
chú ý tới những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chú ý khi ghép đoạn
cành.
1. Muc tiêu :
- H/s chú ý theo dõi G/v nêu MT để nắm
đợc các nội dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thc hnh ny.
2. Chuẩn bị:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s c phn ni dung chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu SGK T 28.
3. Néi dung:
- H/s đọc nội dung G/v yêu cầu và quan
sát hình 12 quy trình ghép đoạn cnh
SGK T 28-29.
4. Các b<b> ớc tiến hành:</b>
- H/s theo dõi G/v hớng dẫn các bớc tiến
hành trên tranh vÏ vµ cách làm bài tập
thực hành.
- H/s trả lời : Gồm 4 bớc.
*B1: Chọn và cắt cành ghép.
*B2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép
*B3: Ghép đoạn cành .
*B4: Kiểm tra sau khi ghÐp.
- H/s lµm viƯc cá nhân nghiên cứu quy
trình ghép đoạn cành cành.
- H/s trả lời : Chú ý tuyệt đối an toàn.
Chọn đoạn cành ghép, cây gốc ghép từ
6-8 tháng tuổi, đờng kính từ 0,6-1,0cm, có
mầm ngủ to, khơng sâu bệnh, cắt vát đoạn
cành ghép có 2-3 mầm ngủ, vết cắt dài
1,5- 2cm, chọn vị trí cắt cây gốc ghép cắt
vát nh đoạn cành ghép cách mặt đất
10-15cm, cắt cành phụ, gai, đặt cành ghép
lên cây gốc ghép sao cho khít nhau và
buộc cố định bằng dây nilông, dùng túi
PE chùm kín vết ghép và đầu cành ghép,
sau 30 ngày mở dây buộc ra kiểm tra
- H/s chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: (20')
Thực hành
- G/v làm mẫu chậm yêu cầu h/s quan sát.
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội qui giờ thực
hành.
- H/s quan sát G/v làm mẫu.
- H/s nhc lại nội qui giờ thực hành.
+ Không tự tiện đi lại trong giờ thực hành
khi cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu, dụng cụ sai mục đích.
- G/v nhắc lại nội qui giờ thực hành.
- G/v ph©n nhãm thùc hµnh 4 h/s mét
nhãm.
- G/v giao dụng cụ thực hành cho h/s.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã học.
- G/v Theo dâi quan s¸t häc sinh thực
hành và hỗ trợ khi h/s cÇn.
- G/v giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
- G/v giải ỏp mt s thc mc ca hc
sinh.
an toàn cho mình và cho mọi ngời, cho
dụng cụ, thiết bị.
+ Khi thc hiện thực hành có vấn đề gì
xẩy ra phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- H/s khác nhn xột.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiêm túc thùc
hiƯn.
- H/s thực hiện theo nhóm đã phân cơng.
- Nhóm trởng lên nhận dụng cụ thc
hnh.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của
G/v.
- H/s thùc hµnh theo c¸c bíc quy trình
ghép đoạn cành.
- H/s sửa chữa những thếu sót của nhóm
mình.
- H/s chú ý lắng nghe.
Hot ng 3: (5')
Nhận xét đánh giá
- G/v yêu cầu học sinh ngừng thực hành
và tự đánh giá kết quả thực hành của
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ.
- Thực hiện quy trỡnh.
- S cnh ghộp c.
- Đảm bảo vệ sinh, an toµn.
- G/v đánh giá kết quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
( nếu có ).
- H/s ngừng thực hành và tự đánh giá kết
quả thực hành của nhóm mình theo tiêu
chí G/v đa ra.
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tù rút kinh nghiệm cho bản thân
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- Về nhà học bài và tập ghép đoạn cành tại gia đình và ở địa phơng.
- Chuẩn bị mắt ghép, cõy gc ghộp tit sau hc, c trc bi.
Ngày soạn: 08/10/2008
Ngày giảng : 10/11/2008
Tiết 12 Bµi 6: <b>Thùc hµnh.</b>
<b> ghÐp mắt nhỏ có gỗ - Ghép chữ T</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Bit cỏch ghộp mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T theo đúng thao tác kĩ thuật.
- Làm đợc các thao tác ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T theo quy trình.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1.Th ầ y : Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học tranh vẽ, mẫu vật ( cây gốc ghép, mắt ghép),
dao, kéo, khay, dây nilơng để bọc ngồi...
2. Trò: SGK, vở ghi, cây gốc ghép ( chanh, bởi, cam, dâu, táo, xoài...), dây buộc bằng,
dây nilơng để bọc ngồi.
<b>III. Tiến trình tổ chức d a y v hà</b> <b> ọc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: (1') </b>
9A:
9B:
<b>2. KiÓm tra bµi cị: ( 3 ' )</b>
? Ghép đoạn cành đợc tiến hành theo mấy bớc là những bớc nào, khi ghép cần chú ý
tới những u cầu gì.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động
1: (15')
Gii thiu bi
Tìm hiểu phơng pháp ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T
- G/v nêu mục tiêu của bài học để h/s
nắm đợc các nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ thực hành này.
- G/v kiểm tra các dung cụ học tập của
học sinh.
- G/v yêu cầu h/s đọc phần chẩn bị dụng
cụ và vật liệu SGK T 28.
- G/v cho h/s đọc nội dung phần II SGK T
29, 30 và quan sát hình 13, 14 quy trình
ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T SGK T
28-31.
- G/v treo tranh vẽ để nêu các bớc thực
hiện bài tập thực hành và phân tích từng
bớc để h/s nắm đợc trình tự và các bớc
tiến hành.
? Ghép mắt nhỏ có gỗ đợc tiến hành theo
mấy bớc là những bớc nào.
- G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
cứu quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ.
? Khi thực hiện ghép mắt nhỏ có gỗ ta
cần chú ý tới những yêu cầu gì.
1. Muc tiêu :
- H/s chỳ ý theo dừi G/v nêu MT để nắm
đợc các nội dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thực hành này.
2. ChuÈn bÞ:
- H/s Báo cáo với G/v về sự chuẩn bị của
mình.
- H/s đọc phần nội dung chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu SGK T 28.
3. Néi dung:
- H/s đọc nội dung G/v yêu cầu và quan
sát hình 13 - 14 quy trình ghép mắt nhỏ
có gỗ, ghép chữ T SGK
T 29-31.
4. Các b<b> ớc tiến hành:</b>
- H/s theo dõi G/v hớng dẫn các bớc tiến
hành trên tranh vÏ vµ cách làm bài tập
thực hành.
- H/s trả lời : Gồm 4 bớc.
*B1: Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép.
*B2: Cắt mắt ghép.
*B3: GhÐp m¾t.
*B4: KiĨm tra sau khi ghÐp.
- H/s làm việc cá nhân nghiên cứu quy
trình ghép mắt nhỏ có gỗ.
- G/v yêu cầu h/s nhận xét.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chó ý khi ghÐp mắt
nhỏ có gỗ.
? Ghộp ch T c tin hnh theo my bc
l nhng bc no.
- G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân nghiên
? Khi thực hiện ghép chữ T ta cần chú ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v yêu cầu h/s nhận xét.
- G/v nhận xét phân tích nhấn mạnh về
những yêu cầu cần chú ý khi ghép chữ T.
gc sau đó cắt ngang để tạo miệng ghép,
cắt một mắt ghép có mầm ngủ tơng đơng
với mở của gốc ghép, đặt mắt ghép vào
miệng mở ở gốc ghép quấn nilông cố
định, chú ý khi quấn không quấn đè lên
mắt ghép và cuống lá, sau 15 - 20 ngày
kiểm tra, sau đó căt dây buộc và cắt phần
ngọn cách mắt ghép 1,5-2cm
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời : Gồm 4 bớc.
*B1: Chọn vị trí ghép và tạo miƯng ghÐp.
*B2: C¾t m¾t ghÐp.
*B3: GhÐp m¾t.
*B4: KiĨm tra sau khi ghÐp.
- H/s lµm việc cá nhân nghiên cứu quy
trình ghép chữ T.
- H/s trả lời : Chú ý tuyệt đối an toàn.
Chọn thân gốc ghép thẳng cách mặt đất
15-20 cm, cây gốc ghép từ 6-8 tháng tuổi,
đờng kính từ 0,6-1,0cm, khơng sâu bệnh,
dùng dao sắc rạch một đờng ngang 1cm,
rạch vuông góc với đờng vừa rạch dài
2cm hình chữ T, dùng dao tách hình chữ T
theo chiều dọc vừa đủ để đa mắt ghép
vào, cắt một mầm ngủ có một ít gỗ hình
thoi dài 1,5-2cm, gài mắt ghép vào khe
dọc chữ T, đẩy mắt ghép cho chặt, quấn
nilông cố định chú ý khi quấn không
quấn đè lên mắt ghép và cuống lá, sau 15
- 20 ngày kiểm tra, sau đó căt dây buộc
và cắt phần ngọn cách mắt ghép 1,5-2cm.
- H/s khác nhận xét, bổ sung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 2: (20')
Thực hành
- G/v làm mu chm yờu cu h/s quan sỏt.
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội qui giờ thực
hành.
- H/s quan sát G/v làm mẫu.
- H/s nhắc lại nội qui giờ thùc hµnh.
+ Khơng tự tiện đi lại trong giờ thực hành khi
cha đợc sự đồng ý của G/v.
+ Tuyệt đối không sử dụng dụng cụ và vật
liệu, dụng cụ sai mục đích.
- G/v nhắc lại nội qui giờ thực hành.
- G/v phân nhãm thùc hµnh 4 h/s mét
nhãm.
- G/v giao dụng cụ thực hành cho h/s.
- G/v tổ chức cho các nhóm thực hành
theo nội dung đã học.
- G/v Theo dâi quan s¸t học sinh thực
hành và hỗ trợ khi h/s cần.
- G/v giỳp nhúm hc sinh yếu.
- G/v giải đáp một số thắc mắc của học
sinh.
thiÕt bÞ.
+ Khi thực hiện thực hành có vấn đề gì xẩy ra
phải báo cáo và xin ý kiến G/v.
- H/s kh¸c nhËn xÐt.
- H/s chú ý lắng nghe và nghiêm túc thực hiện.
- H/s thực hiện theo nhóm đã phân cơng.
- Nhãm trëng lªn nhËn dơng cơ thực hành.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của G/v.
- H/s thực hành theo các bớc quy trình ghép
đoạn cành.
- H/s sửa chữa những thếu sót của nhóm mình.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 3: (5')
Nhận xét đánh giá
- G/v yêu cầu học sinh ngừng thực hành
và tự đánh giá kết quả thực hành của
nhóm mình theo tiêu chí sau:
- Sù chn bÞ.
- Thực hiện quy trình.
- Số cành ghộp c.
- Đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- G/v ỏnh giá kết quả thực hành và phân
tích các nguyên nhân dẫn đến sai sót
- G/v thu sản phẩm của h/s về chấm lấy
điểm 15'.
- H/s ngừng thực hành và tự đánh giá kết
quả thực hành của nhóm mình theo tiêu
chí G/v đa ra.
- H/s chú ý lắng nghe nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của G/v.
- H/s tù rót kinh nghiƯm cho bản thân
- H/s nộp sản phẩm cho G/v.
<b>4. Dặn dò: (1')</b>
- Về nhà học bài và tập ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T tại gia đình và ở địa phơng.
- Chuẩn bị mắt ghép, cây gốc ghép, đoạn cành ghép tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hnh.
Ngày soạn: 13/11/2008
Ngày giảng : 17/11/2008
TiÕt 13 KiÓm tra: ( 1TiÕt)Thùc hành.
<b>ghép đoạn cành</b>
<b> ghép mắt nhỏ có gỗ - Ghép ch÷ T</b>
<b>I. Mục tiêu: HS phải ghép đợc:</b>
- Làm đợc các thao tác, ghép đoạn cành, ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T theo quy trình.
- Có ý thức kỉ luật, trật tự vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1.Th</b> y : Đề bài, đáp án, biểu im
2. Trò: Học bài, chuẩn bi dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d a y v hà</b> <b> äc :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
9A:
9B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
3. Bµi míi:
<b>Đề bài: Mỗi h/s làm một đề</b>
- G/v cho h/s bốc thăm đề. ( 4' )
Đề 1: Ghép đoạn cành
Đề 2: Ghép mắt nhỏ có gỗ
Đề 3: Ghép chữ T
<b>Đáp án: Biểu điểm:</b>
- Sự chuẩn bị tốt chu đáo dụng cụ, vật liệu thực hành 2 điểm
- Thực hiện đúng quy trình, đúng kĩ thuật 2 điểm
- Đảm bảo an toàn, vệ sinh trong và sau khi thực hành 2 điểm
- G/v nhËn xet ph©n tích u nhợc điểm của h/s trong giờ kiểm tra của từng cá nhân.
5. Dn dũ: ( 1' )V nhà tạp làm thêm ở gia đình và áp dụng vào ghép các cây ăn quả ở gia
đình.
Ngày soạn : 21/11/2008
Ngày giảng: 24/11/2008
TiÕt 14 Bài 7:
<b>Kĩ THUậT TRồNG CÂY ĂN QUả Có MúI</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh ph¶i :</b>
- Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả cây có múi, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnhcủa cây ăn quả có múi.
- Hiểu đợc các biện pháp kĩ thuật trong việc gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản.
- Yêu thích, quý trọng nghề trồng cây ăn quả có múi, biết áp dụng về trồng cây ăn quả có
<b>II.Chn bÞ:</b>
1. Thầy: Giáo án, tài liệu liên qua.
Ví dụ, tranh hình 16 phóng to về một số giống cây ăn quả có múi, bảng phụ.
2. Trị: Đọc trớc bài, lấy ví dụ ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A:
9B:
2. KiĨm tra bµi cị:
Lång bµi míi
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (2')
Giíi thiƯu bµi
- G/v nªu mơc tiªu bµi
học. -Học sinh chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: (5')
Tìm hiểu giá trị dinh dỡng của quả cây có múi
của quả cây có múi.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn m¹nh.
- H/s trả lời: Cha đờng,
vitamin, axit hữu cơ và các
chất khống.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý lắng nghe.
1. Giá trị dinh d<b> - </b>
<b>ìng cđa qu¶ c©y</b>
<b>cã mói: </b>
- Các loại quả của
cây có múi là
nguồn cung cấp
vitamin, đờng và
các chất khống
cho con ngời.
Hoạt động 3: (10')
Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung th«ng tin SGK T 32.
? Cây ăn quả có múi có
- H/s c ni dung thơng
tin SGK T 32.
- H/s tr¶ lêi: Bé rƠ ph¸t
đặc điểm thực vật nh thế
nào.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v treo bng ph s đồ
yêu cầu h/s quan sát.
? Nêu các yêu cầu về
điều kiện ngoại cảnh của
cây ăn quả có múi.
triển, rễ cọc cắm sâu,rễ
con phân bố nhiều ở lớp
đất mặt, hoa ra rộ có mùi
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s quan sát sơ đồ.
- H/s trả lời: Nhiệt ,
m, ỏnh sỏng, t.
a. Đặc điểm thực
vật:
SGK T 32.
b.Yêu cầu ngoại
cảnh:
SGK T 32.
Hot ng 3: (15')
Tìm hiểu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn qu¶ cã mói
? Em h·y kĨ tªn mét sè
gièng cam mµ em biÕt.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhận xét, phân tích
? Em h·y kĨ tªn mét sè
gièng quýt mµ em biÕt.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em h·y kÓ tên một số
giống bởi mà em biÕt.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tÝch
nhÊn m¹nh.
? Em h·y kĨ tªn mét sè
gièng chanh mµ em biÕt.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cu h/s c nội
dung thơng tin SGK T 33
? Vì sao phải nhân giống
cây.
? Em h·y kĨ tªn mét sè
- H/s trả lời:
- H/s khác nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý lắng nghe.
- H/s trả lời:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thụng
- H/s trả lời: Để có giống
tốt và kịp thời..
- H/s trả lời: Giâm, chiết,
<b>3. Kĩ thuật trồng</b>
<b>và chăm sóc cây</b>
<b>ăn quả có múi:</b>
a. Một số giống cây
ăn quả có múi trồng
phổ biến:
*Các giống cam:
SGK T 33.
* C¸c gièng quýt:
SGK T 33.
* C¸c gièng bëi:
SGK T 33.
* Các giống chanh:
SGK T 33.
b. Nhân giống cây:
phơng pháp nhân giống
cây ăn quả có múi mà em
- G/v giíi thiƯu mét số
giống cây ăn quả có múi
hình 16 T 34.
- G/v yêu cầu h/s làm bài
tập nhỏ bảng 4 SGK T35
- G/v yêu cầu h/s trả lời
bài tập.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v u cầu h/s đọc nội
dung thơng tin, ví dụ SGK
T 35
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung thông tin, SGK T 35
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung thông tin, ví dụ SGK
T 35
? Khi chăm sóc ta cÇn
chó ý tíi những yêu cầu
gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em hÃy giải thích tại
sao không bón phân vào
gốc cây mà lại bón theo
hình tán cây.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
ghép.
- H/s chú ý quan sát lắng
nghe.
- H/s làm bài tập nhỏ bảng
4 SGK T35
- H/s trả lời bài tập
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thông
- H/s đọc nội dung thơng
tin, ví dụ SGK T 35.
- H/s đọc nội dung thơng
tin, ví dụ SGK T 35.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời:
Theo qui luật tán cây rộng
bao nhiêu thì bộ rễ của cây
lan rộng ra bây nhiêu.
- H/s khác nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
c. Trồng cây:
* Thời vụ:
B ảng 4 SGK T 35
* Khoảng cách
trồng:
SGK T 35
* Đào hố, bón phân
lót:
d. Chăm sóc:
* Làm cỏ, vun xới
* Bón phân thúc
* Tới nớc
* Tạo hình, sửa
cành
* Phòng trừ sâu
bệnh
Hot động 3: (7')
Tìm hiểu về thu hoạch và bảo quản quả có múi
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung th«ng tin SGK T 37.
? Khi thu hoạch ta cần
chú ý tíi nh÷ng yêu cầu
gì.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 37.
- H/s đọc nội dung thơng
tin SGK T 37.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 37.
4. Thu hoạch và
<b>bảo quản:</b>
a. Thu hoạch:
SGK T 37.
? Khi bảo quản ta cần chú
ý tới những yêu cầu gì.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s trả lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
SGK T 37.
Hoạt động 3: (4')
Tổng kết
- G/v yêu cu h/s c ni
dung ghi nhớ SGK
? Nêu giá trị dinh dỡng và
yêu cầu ngoại cảnh của
quả cây có múi.
- H/s c nội dung ghi nhớ
SGK T37.
- H/s tr¶ lêi:
* Ghi nhí SGK T
37.
4. Dặn dò: ( 1')
- V nh học bài và trả lời các câu hỏi SGK T37, đọc trớc bài 8 SGK T38
Ngày soạn : /2008
Ngày giảng: /12/2008
TiÕt 15 Bài 8:
<b>Kĩ THUậT TRồNG CÂY nhÃn</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh phải :</b>
- Bit c giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
nhãn.
- Hiểu đợc các biện pháp kĩ thuật trong việc gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản.
- u thích, q trọng, biết áp dụng về trồng cây nhãn tại gia ỡnh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thầy: Giáo án, tài liệu liên qua.
Ví dụ, tranh hình 17, 18 phóng to về hoa nhãn,một số giống nhãn, bảng phụ.
2. Trò: Đọc trớc bài, lấy ví dụ về các loại nhãn ở địa phơng ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A: 9E:
9B: 9G:
2. KiĨm tra bµi cị:
Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phơng pháp nào là phổ biến. Tại
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: (2')Giới thiệu bài
- G/v nªu mơc tiêu bài
hc, -Hc sinh chỳ ý lắng nghe.
Hoạt động 2: (5')
Tìm hiểu giá trị dinh dỡng của quả nhãn
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung SGK T38.
? Nêu giá trị dinh dỡng
của quả nhÃn.
- H/s đọc nội dung SGK
T38.
- H/s trả lời: Cha đờng,
vitamin C, K, axit hữu cơ
và các chất khoáng Ca, P,
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhËn xÐt, phân tích
nhấn mạnh.
? Em hóy cho biết quả
nhãn đợc dùng để làm gì.
- G/v nhận xét, phân tích
giải thích nhấn mạnh.
Fe....
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời: Quả nhãn đợc
sử dụng ăn tơi, sấy khơ,
làm long nhãn....
- H/s chó ý l¾ng nghe.
vitamin, và các chất
khoáng cho con
ng-ời.
Hot ng 3: (10')
Tỡm hiu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 38.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v yêu cầu h/s gi¶i
thÝch vỊ hoa nh·n.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v treo bng ph s đồ
yêu cầu h/s quan sát.
? Nêu các yêu cầu về
điều kiện ngoại cảnh của
cây nhãn.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s c nội dung thông
tin SGK T 38.
- H/s trả lời: Bộ rễ phát
triển, rễ cọc cắm sâu, rễ
con tập trung trong hình
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bæ
xung.
- H/s gi¶i thÝch vÒ hoa
nh·n.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s quan sát sơ đồ.
- H/s trả lời: Nhiệt độ, độ
ẩm, ánh sáng, đất.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
1. Đặc điểm thực vật
<b>và yêu cầu ngoại </b>
<b>cảnh:</b>
a. Đặc điểm thực vật:
- Rễ cọc phát triển ăn
- Hoa gồm 3 loại trên
một chùm.
+ Hoa c
+ Hoa cỏi
+ Hoa lỡng tính
b.Yêu cầu ngoại
cảnh:
* Nhiệt độ: Cây nhãn
chịu đợc cả nhiệt độ
nóng và lạnh, thích
hợp từ 21-27 C.
* Lợng ma:
- Lợng ma thích
hợptrên1200mm/năm,
độ ẩm 70 -80%.
* Anh sáng:
- Cây a ánh sáng
mạnh và chịu đợc
bống râm.
* §Êt:
- Đất thích hợp cho
cây nhãn là đất phù
xa.
Hoạt động 4: (15')
T×m hiĨu kÜ tht trồng và chăm sóc cây nhÃn
- G/v yêu cầu h/s đọc - H/s đọc thơng tin SGK
th«ng tin SGK T39.
? Em h·y kĨ tªn mét sè
gièng nh·n mµ em biÕt.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Vì sao ta ph¶i nh©n
gièng
? Em hãy kể tên một số
phơng pháp nhân giống
cây nhãn mà em biết.
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 40
? Khi chiết cành ta cần
? Khi ghÐp ta cÇn chó ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cu h/s c ni
dung thụng tin, SGK T 40
? Khi trồng nhãn ta cần
chú ý tới những yêu cầu
gì.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Em h·y nªu thời vụ
trồng nhÃn thích hợp vào
thời gian nào.
? Em hÃy cho biết khoảng
cách trồng nhÃn nh thế
nào là thích hợp.
? Em h·y gi¶i thích tại
sao không bón phân vào
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v treo bảng phụ bảng
5 yêu cầu h/s quan sát về
kích thớc hố và khối lợng
phân bón.
- G/v yờu cu h/s c nội
dung thơng tin, SGK T 41
T39
- H/s tr¶ lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
- H/s trả lời: Để có giống
tốt và kịp thời..
- H/s tr¶ lêi: Cã 2 phơng
- H/s c ni dung thơng
tin SGK T 40.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s tr¶ lêi:
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 40.
- H/s trả lời: Thời vụ,
khoảng cách trồng đào hố,
bón phân lót.
- H/s khác nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời:
Miền Bắc:
Miền Nam:
- H/s trả lời:
Theo qui luật tán cây rộng
bao nhiêu thì bộ rễ của cây
lan rộng ra bây nhiêu.
- H/s khác nhận xét
- H/s c ni dung thụng
nhÃn trång phæ
biÕn:
- Nhãn cùi, nhãn
n-ớc, nhãn đờng
phèn, nhãn cùi
điếc, nhãn ra bị....
b. Nhân giống cây:
* ChiÕt cµnh:
SGK T 40
* Ghép cành:
SGK T 40
c. Trồng cây:
* Thời vụ:
- SGK T 35
* Khoảng cách
trồng:
SGK T 40
* Đào hố, bón phân
lót:
SGK T 40
? Khi chăm sóc ta cần
phải tiến hành làm những
công việc gì.
- G/v gọi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- G/v nhËn xét, phân tích
nhấn mạnh.
tin SGK T 41.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
* Bón phân thúc
* Tới nớc
* Tạo hình, sửa
cành
* Phòng trừ sâu
bệnh
Hot ng 5: (7')
Tìm hiểu về thu hoạch và bảo quản chế biến quả nhÃn
- G/v yờu cầu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 42.
? Khi thu hoạch ta cần
chú ý tới những yêu cầu
gì.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn m¹nh.
- G/v u cầu h/s đọc nội
dung thơng tin SGK T 42.
? Khi bảo quản ta cần chú
ý tới những yêu cầu gì.
- G/v gọi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cu h/s c nội
dung thông tin SGK T 42.
? Khi chế biến ta cần chú
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 42.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét, bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thụng
tin SGK T 42.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thơng
tin SGK T 42.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý lắng nghe.
4. Thu hoạch và
<b>bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>
a. Thu hoạch:
SGK T 42.
b.Bảo quản:
SGK T 42.
b.Chế biến:
SGK T 42.
Hot ng 6: (4')Tổng kết
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung ghi nhớ SGK
? Nêu giá trị dinh dỡng và
yêu cầu ngoại cảnh của
quả nh·n.
- H/s đọc nội dung ghi nhớ
SGK T43.
- H/s tr¶ lời:
* Ghi nhớ SGK T
43.
4. Dặn dò: ( 1')
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK T43, đọc trớc bài 9 SGK T43
- Đọc phần có thể em cha biết SGK T 43
Ngày soạn : /2008
Ngày giảng: /12/2008
TiÕt 16 Bài 9
<b>Kĩ THUậT TRồNG CÂY vải</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh phải :</b>
- Bit c giá trị dinh dỡng của quả vải, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
vải.
- Hiểu đợc các biện pháp kĩ thuật trong việc gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản.
- u thích, q trọng, biết áp dụng về trồng cây vải tại gia ỡnh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Thầy: Giáo án, tài liệu liên qua.
Ví dụ, tranh hình 19, 20 phóng to về hoa vải, một số giống vải, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức: ( 1')
9A: 9E:
9B: 9G:
2. KiĨm tra bµi cị:
Nêu giá trị dinh dỡng của quả nhÃn, yêu cầu ngoại cảnh của cây
nhÃn.
3. Bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học
sinh Néi dung
Hoạt động 1: (2')Giới thiệu bài
- G/v nêu mục tiêu bài
häc, -Häc sinh chó ý l¾ng nghe.
Hoạt động 2: (5')Tìm hiểu giá trị dinh dỡng của quả vải
- G/v yêu cầu h/s c ni
dung SGK T44.
? Nêu giá trị dinh dỡng
của quả v¶i.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tÝch
- H/s đọc nội dung SGK
T44.
- H/s trả lời: Cha đờng,
vitamin B1, B2, PP và các
chất khoáng Ca, P, Fe....
- H/s khác nhận xét, bổ
xung.
- H/s chó ý l¾ng nghe.
1. Giá trị dinh d<b> - </b>
<b>ỡng của quả vải: </b>
- Quả vải có giá trị
dinh dỡng cao chứa
nhiều đờng,
nhÊn m¹nh.
? Em hãy cho biết quả vải
đợc dùng để làm gỡ.
- G/v nhận xét, phân tích
giải thích nhấn mạnh.
- H/s trả lời: Quả vải đợc
sử dụng ăn tơi, sấy khô....
- H/s chú ý lắng nghe.
con ngêi.
Hoạt động 3: (10')
Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải
- G/v yêu cầu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T
44-45.
? Cây ăn vải có đặc điểm
thực vật nh thế nào.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v yêu cầu h/s gi¶i
thÝch vỊ hoa v¶i.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v treo bng ph s đồ
yêu cầu h/s quan sát.
? Nêu các yêu cầu về
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v gäi h/s kh¸c nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 44- 45.
- H/s trả lời: Bộ rễ ăn nông
từ 0,6 - 1,6m phát triển
rộng gấp 1,5 - 2 lần tán
cây, hoa xếp thành chùm ở
ngọn và ở nách lá có 3 loại
hoa trên 1 chùm hoa đực,
- H/s giải thích về hoa vải.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s quan sát sơ đồ.
- H/s trả lời: Nhiệt độ, độ
ẩm, ánh sáng, đất.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s khác nhận xét, bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s khác nhận xét, bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
1. Đặc điểm thực
<b>vật và yêu cầu </b>
<b>ngoại cảnh:</b>
a. Đặc điểm thực
vËt:
- Cây vải có bộ rễ
* Nhiệt độ: Cây vải
thích hợp ở nhiệt độ
từ 24-29 C, nhiệt
độ thích hợp ra hoa
từ 18 - 24 C
* Lợng ma:
- Lợng ma thích
hợp 1250mm/năm,
độ ẩm 80 -90%.
* Anh sáng:
- Cây a ánh sáng .
* Đất:
- Đất thích hợp cho
cây vải là đất phù
xa, đất đồi có tầng
đất dày, độ PH 6-
6,5.
Hoạt động 3: (15')Tìm hiểu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây vải
- G/v yêu cầu h/s đọc
thông tin SGK T45.
? Em h·y kĨ tªn mét sè
- H/s đọc thông tin SGK
T45.
- H/s trả lời:
giống vải mà em biết.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
? Vì sao ta phải nhân
giống.
? Em h·y kĨ tªn một số
phơng pháp nhân giống
cây vải mà em biết.
- G/v yờu cu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 46
? Khi chiết cành ta cần
? Khi ghÐp ta cần chú ý
tới những yêu cầu gì.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cầu h/s đọc nội
dung thông tin, SGK T 46
? Khi trồng vải ta cần
chú ý tới những yêu cầu
gì.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tÝch
nhÊn m¹nh.
? Em h·y nªu thêi vơ
trång vải thích hợp vµo
thêi gian nµo ë tõng miỊn.
? Em h·y cho biÕt khoảng
cách trồng vải nh thế nào
là thích hợp.
- G/v gọi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tÝch
nhÊn m¹nh.
- G/v treo bảng phụ bảng
6,7 yêu cầu h/s quan sát
về khoảng cách, mật độ,
kích thớc hố và khối lợng
phân bón.
- G/v u cầu h/s đọc nội
dung thơng tin, SGK T 47
? Khi chăm sóc ta cần
phải tiến hành làm những
cơng việc gì.
- G/v gäi h/s kh¸c nhËn
xÐt.
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý lắng nghe.
- H/s trả lời: Để có giống
tốt và kịp thêi..
- H/s tr¶ lêi: Cã 2 phơng
pháp chính. Chiết cành và
ghép.
- H/s c ni dung thơng
tin SGK T 46.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s tr¶ lêi:
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 46.
- H/s trả lời: Thời vụ,
khoảng cách trồng, đào
hố, bón phân lót.
- H/s kh¸c nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s trả lời:
Miền Bắc: tháng 2- 4, 8- 9.
Miền Nam: ít trồng
- H/s trả lời:
.- H/s khác nhận xét
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s quan sát bảng phụ về
kích thớc hố và khối lợng
phân bón.
- H/s c ni dung thơng
tin SGK T 47.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s khác nhận xét
thiều, vải lai....
b. Nhân giống cây:
* Chiết cành:
SGK T 46
* Ghép cành:
SGK T 46
c. Trồng cây:
* Thời vụ:
- SGK T 46
* Khoảng cách
trồng:
SGK T 46
* Đào hố, bón phân
lót:
SGK T 47
d. Chăm sóc:
* Làm cá, vun xíi
* Bãn ph©n thóc
* Tíi níc
* Tạo hình, sửa
cành
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh. - H/s chú ý lắng nghe. bệnh
Hot ng 4: (7')
Tìm hiểu về thu hoạch và bảo quản chế biến quả vải
- G/v yờu cầu h/s đọc nội
dung thông tin SGK T 47.
? Khi thu hoạch ta cần
chú ý tới những yêu cầu
gì.
- G/v gäi h/s khác nhận
xét.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn m¹nh.
- G/v u cầu h/s đọc nội
dung thơng tin SGK T 48.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- G/v yờu cu h/s c nội
dung thông tin SGK T 48.
? Khi chế biến ta cần chú
ý tới những yêu cầu gì.
- G/v gọi h/s khác nhn
xột.
- G/v nhận xét, phân tích
nhấn mạnh.
- H/s đọc nội dung thông
tin SGK T 47.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xét, bổ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thụng
tin SGK T 48.
- H/s trả lời:
- H/s khác nhận xÐt, bæ
xung.
- H/s chú ý lắng nghe.
- H/s đọc nội dung thơng
tin SGK T 48.
- H/s tr¶ lêi:
- H/s kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
- H/s chó ý lắng nghe.
4. Thu hoạch và
<b>bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>
a. Thu hoạch:
SGK T 47.
b.Bảo quản:
SGK T 48.
b.Chế biến:
SGK T 48.
Hot ng 5: (4')Tổng kết
dung ghi nhớ SGK T 48
? Nêu giá trị dinh dỡng và
yêu cầu ngoại cảnh cđa
qu¶ v¶i.
- H/s đọc nội dung ghi nhớ
SGK T48.
- H/s trả lời:
* Ghi nhớ SGK T
48.
4. Dặn dò: ( 1')
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK T48, ơn tập tồn bộ nội dung đã học từ đầu
năm đến nay tiết sau ôn tập kiểm tra học kì I.
<i> Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 21</i> <i> Ngày dạy:</i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nhận biết được một số đặc đểm về hình thái của sâu bệnh cây ăn quả ở giai đoạn sâu
-Nhận biết được triệu chúng của bệnh hại cây ăn quả
-Có ý thức bảo vệ cây trồng, rèn luyện kỹ năng quan sát
-Có ý thức kỹ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành
-Quan sát: các loại sâu, hại bệnh đối với các cây ăn quả đã học (cây ăn quả có múi,
nhãn, vải, xồi, chơm chơm,...)
<b>II CHUẨN BỊ</b>
GV: mẫu vật (sâu, bệnh hại, và bộ phận cây bị hại )
1.Ổn định:
Sí số ;
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. B i m i: à ớ
Hoạt động của GV Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài thực hành
GV: cần cho HS đạt được, nhận biết được một số
loại sâu hại, triệu chúng của bệnh hại chủ yếu.
<b>Hoạt động 2</b>
Tổ chức thực hành
GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (các mẫu,
bệnh hại và bộ phận cây bị hại, khai đựng mẫu,...)
GV phân chia nhóm và nói thực hành cho các
nhóm
GV: giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát, nhận
biết sâu, bệnh hại theo các yêu cầu đề ra (trong
SGK)
<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
GV: giảng lí thuyết về từng loại sâu bệnh
Nhấn mạnh: đặc điểm về hình thái chủ yếu để
nhận biết được 2 giai đoạn sâu non và sâu trưởng
thành cũng như triệu chứng bệnh và vi sinh vật
gây bệnh.
1.<b>Dụng cụ và vật liệu:</b>
(SGK)
<b>*.Quy trình thực hành</b>
* Bước 1: Quan sát, ghi chép các đặc
1. Một số loại sâu hại
a) Bọ rất hại nhãn vải
b) Sâu đục quả nhãn, vải xồi, chơm
chơm
c) Dơi hại vải nhãn
d)Rầy xanh (rầy nhãy) hại xoài
e) Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có múi
g) Sâu xanh hại cây ăn quả có múi
h) Sâu đục thân, đục cành hại cây ăn
quả có múi.
GV yêu cầu HS nhắc lại những đặc điểm đã nêu
GV gọi 1-2 HS nhắc lại những đặc điểm đó
a. Bệnh mốc sương hại nhãn
b. Bệnh thối hoa nhãn vải
c. Bệnh thám thư hại xoài
d. Bệnh loét loại cây ăn quả có múi
e. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả có múi.
0 4 Tổng kết
-Gọi HS nhắc lại các đặc điểm và hình thức của sâu hại cây ăn quả ở giai đoạn non và
trưởng thành
- Nêu các triệu chứng của bệnh hại cây ăn quả
Xem bài
Kẻ sẵn bảng ghi các nhận xét sau khi quan sát /63
Chia nhóm: 4 nhóm: mỗi nhóm 1 báo cá
<i> </i> <i>Ngày soạn: /2/2009</i>
<i>Tiết: 22</i> <i>Ngày dạy: /2/2009</i>
Nhận biết được một số đặc đểm về hình thái của sâu bệnh cây ăn quả ở giai đoạn sâu
non và trưởng thành
Nhận biết được triệu chúng của bệnh hại cây ăn quả
Có ý thức bảo vệ cây trồng, rèn luyện kỹ năng quan sát
Có ý thức kỹ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành
<b> II-CHUẨN BỊ</b>
GV: mẫu vật (sâu, bệnh hại, v bà ộ phận cây bị hại
<b> III TIẾN TRÌN TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
1-Ổn định:
Sí số
2 Kiểm tra bài cũ
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
GV: cho HS thực hành
HS thực hành nhận biết một vài loại
sâu, bệnh hại chính, ghi các nhận
xét quan sát được vào bảng
* Trong quá trình thực hành
GV: cần theo dõi để kịp thời uốn
nắn hoặc hướng dẫn cho HS thực
hành đúng các yêu cầu kỹ thuật.
<b>Hoạt động 4</b>
Đánh giá kết quả
Bước 2: Ghi các nhận xét sau khi quan sát
* Đặc điểm hình thái của sâu hại cây ăn quả
Đối
tượng
quan sát
Màu
sắc
Hình
dạng
Kích
thước
(cm)
Đặc
điểm
chính
I. Sâ
u non
II. Sâ
u trưởng
thành
III. Bộ
phận bị hại
*Tri u ch ng b nh h i cây n quệ ứ ệ ạ ă ả
Đối tượng
quang sát
Màu sắc Hình dạng
và đặc điểm
<b>III. Đánh giá kết quả</b>
4 Tổng kết
-Gọi HS nhắc lại các đặc điểm và hình thái của sâu hại cây ăn quả
- Nêu các triệu chứng của bệnh hại cây ăn quả
Xem bài sau
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết:23</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
IV. Nhận biết được một số đặc đểm về hình thái của sâu bệnh cây ăn quả ở giai
đoạn sâu non và trưởng thành
V. Nhận biết được triệu chúng của bệnh hại cây ăn quả
VI. Có ý thức bảo vệ cây trồng, rèn luyện kỹ năng quan sát
VII. Có ý thức kỹ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
Quan sát: các loại sâu, hại bệnh đối với các cây ăn quả đã học (cây ăn quả có múi,
nhãn, vải, xồi, chơm chơm,...)
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
GV: mẫu vật (sâu, bệnh hại, và bộ phận cây bị hại
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
1 Ổn định : kiểm diện
2 KTBC : không
3 Bài mới :
<b>Hoạt động 4:</b>Đánh giá kết quả
VIII. Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
IX. Thực hiện quy trình
X. Thời gian hoàn thành
XI. Số lượng sâu bệnh quan sát, nhận biết được
GV tổ chức cho các nhóm thực hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí trên
GV nhận xét chung về giớ học của cả lớp: nêu lên các ưu nhược đểm của từng nhóm
thực hành, sau đo thu các bảng tường trình của các nhóm. (ghi nội dung nhận xét đã quan
sát được trên các mẫu sâu, bệnh hại) để cho điểm.
<b>Hoạt động 5:</b> hướng dẫn HS chuẩn bị bài học sau
Dặn dó: HS đọc trước bài: “Thực hành: trồng cây ăn quả trong SGK và chuẩn bị dụng
cụ, vật liệu thực hành: “cuốc, xẻng, bình tưới”
XII. Phân bón (phân chuồng, lân, kali, vôi)
XIII. Cây giống: cam, chanh, nhãn, xoài
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết:24-</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
XIV. Trồng được cây ăn qaủ theo đúng các yêu cầu kỹ thuật
XV. Có ý thức kỹ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
Trồng được cây ăn quả theo đúng các yêu cầu kỹ thuật
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
XVI. Cuốc, xẻng, bình tưới
XVIII. Cây giống
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
1 Ổn định : kiểm diện
2KTBC: kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS
3-Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài thực hành
Gv nêu mục tiêu của bài học và yêu
cầu HS: làm được các thao tác kỹ
thuật trong quy trình trồng cây ăn quả
<b>Hoạt động 2</b>
Tổ chức thực hành
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS: cây
giống, cuốc, xẻng, phân bón,...
Phân chia các nhóm và nơi thực hành
cho từng nhóm
Giao nhiệm vụ cho các nhóm
<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
Gv giới thiệu và làm mẫu từng bước
của quy trình trồng cây ăn quả nêu rõ
các yêu cầu kỹ thuật cần đạt (SGK)
<b>0</b> <b>Dụng cụ và vật liệu (SGK)</b>
<b>1</b> <b>Quy trình thực hành</b>
Các bước của cách trồng
Nhấn mạnh đến các bước của cách
trồng
GV gọi 1-2 HS nhắc lại quy trình
thực hành. Sau khi thấy HS đã nắm
được quy trình GV tổ chức HS thực
hành theo nhóm
Gv theo dõi và uốn nắn những sai sót
của các nhóm HS trong quá trình thực
hành
Gv hướng dẫn HS áp dụng kỹ thuật
vào việc trồng cây ăn quả tại vườn.
Bước 1: Đào hố đất
- Kích thước hố tùy theo loại cây (chú ý:
cần để riêng lớp đất mặt lên miệng hố)
Bước 2: bón phân lót vào hố
- Trộn lớp đất mặt đào lên với phân hữu cơ
từ 30-50kg/hố và phân hóa học (lân, kali)
tùy theo loại cây cho vào hố và lắp đất kín.
Bước 3: trồng cây
<i><b>4-Cđng cè.</b></i>
- Gv nghiệm thu bài thực hành, sửa sai khi kích thớc hố cha đảm bảo
yêu cầu kĩ thuật.
- Häc sinh thu dän dông cụ thực hành, vệ sinh vị trí thực hành.
- Gv nhận xét về ý thức thái độ làm việc của học sinh và kết quả bài
thực hành.
<i><b>5-Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>
- Học kĩ bài và áp dụng vào thực tế.
- Chun bị dụng cụ để tiết sau trồng cây gồm: Cây giống đã chuẩn
bị, cuốc, xẻng, bình tới.
<i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết:25</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>A-Mơc tiªu.</b>
- Đào đợc hố trồng cây ăn quả đúng kĩ thuật: Kích thớc, đờng kính
hố, chiều sâu hố.
- Xác định đúng khoảng cách các hố cho cây trồng cụ thể.
- Có ý thức giữ gìn kỉ luật trật tự, đảm bảo an toàn khi trồng cây.
- Yêu thớch ngh trng cõy n qu.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
<b>GV: </b>Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. Bảng yêu cầu kĩ thuật và các quy
tc an ton lao ng.
<b>HS: </b>Học sinh chuẩn bị theo nhóm các dụng cụ nh sau: 1 cuốc, 1 mai, 1 xẻng, 1 bình tới,
găng tay, thớc dây, các loại phân bón.
<b>C- Tiến trình dạy häc.</b>
<i><b>1- Tổ chức ổn định.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh yêu cầu học sinh nhắc lại các quy tắc an toàn lao
động.
? Nhắc lại quy trình trồng cây ăn quả? Kích thớc hố của một số cây trồng phổ biến?
<i><b>3- Bài mới.</b></i>
<b>Hot động 1: Giới thiệu bài.</b>
Gv nhắc nêu mục tiêu của bài học: mỗi tổ xác định đợc loại cây định trồng và
đào hố để trồng cây đó theo đúng yêu cầu kĩ thuật đảm bảo kích thớc và khoảng
cách hố. Mỗi nhóm đào 2 hố. Tiến hành bón phân lót theo đúng yêu cầu kĩ thuật.
<b>Hoạt động 2: T chc thc hnh.</b>
<b>GV</b> phân công vị trí thực hành cho c¸c
nhãm.
Yêu cầu học sinh nhắc lại kĩ thuật đào
hố và bón phân lót.
<b>Kĩ thuật đào hố: Tuỳ thuộc vào tng</b>
<b>loi cõy v tng loi t.</b>
+ Cây ăn quả có mói:
Học sinh tiến hành đào hố theo đúng yêu
cầu kĩ thuật.
Gv theo dõi quá trình đào hố của học sinh,
nhắc nhở học sinh đảm bảo an ton lao
ng.
HS tiến hành bón phân lót.
Yờu cu hc sinh nhắc lại lợng phân bón
lót của từng loại cây đã tìm hiểu.
Thực hiện theo đúng u cầu kĩ thuật.
+ C©y nh·n:
Sâu 50 đến 60cm, rộng 50 đến 60cm.
+ Cây vải:
S©u 40cm, réng 80cm.
+ Cây xồi: Đờng kính hố: 80 đến
90cm, sâu 50 đến 60cm.
<b>Quy tr×nh bãn ph©n lãt.</b>
Trộn lớp đất mặt đào lên với phân hữu
<i><b>4- Cđng cè.</b></i>
- Gv nghiệm thu bài thực hành, sửa sai khi kích thớc hố cha đảm bảo
yêu cầu kĩ thuật.
- Häc sinh thu dọn dụng cụ thực hành, vệ sinh vị trí thùc hµnh.
- Gv nhận xét về ý thức thái độ làm việc của học sinh và kết quả bài
thực hành.
<i><b>5- Hớng dẫn về nhà.</b></i>
- Học kĩ bài và áp dụng vµo thùc tÕ.
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 26</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>A-Mơc tiªu.</b>
- Trồng đợc cây ăn quả theo đúng kĩ thuật.
- Có ý thức giữ gìn kỉ luật trật tự, đảm bảo an tồn khi trồng cây.
<b>B-Chn bÞ.</b>
<b>GV: </b>Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. Bảng yêu cầu kĩ thuật và các quy
tc an ton lao động.
<b>HS: </b>Học sinh chuẩn bị theo nhóm các dụng cụ nh sau: 2 cây ăn quả có bầu đất, bỡnh ti,
cuốc, xẻng, dụng cụ che phủ.
<b>C-Tiến trình dạy häc.</b>
<i><b>6- Tổ chức ổn định lớp.</b></i>
<i><b>7- KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>8- Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng 1: Gii thiu bài.</b>
GV nêu mục tiêu của bài học: Mỗi nhóm trồng đợc 2 cây đảm bảo yêu cầu kĩ
thuật. Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trờng trong quá trình lao động.
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại kĩ thuật
trồng cây.
<b> Quy trình trồng cây ăn quả.</b>
Gv trång c©y mÉu.
Học sinh quan sát và thực hiện tại vị trí
hố của nhóm mình đã đào.
GV quan sát và sửa sai.
Sau khi hc sinh trng cõy xong giáo viên
hớng dẫn học sinh cách tới nớc, che giữ ẩm
và tiến hành chống đổ cây.
cây vào giữa hố Lấp đất cao hơn
mặt bầu từ 3 đến 5cm và ấn chặt
Tới nớc.
9- <i><b>Cđng cè.-</b></i>GV nghiƯm thu bµi thùc hµnh.
- HS thu dän dơng cơ vµ dän dơng cơ thùc hµnh.
<i><b>10-</b></i> <i><b>Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>
- áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
- Chuẩn bị bài 14: Thực hành bón thúc cho cây ăn quả.
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 27</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
XIX. Bón phân thúc cho cây ăn quả theo đúng yêu cầu kỹ thuật: theo hình chiếu tán
cây
XX. Có ý thức kỹ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn trong và sau khi thực hành
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
Bón phân thúc hco cây ăn quả đúng yêu cầu kỹ thuật: theo hình chiếu của tán cây
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
XXI. Mỗi nhóm: Cuốc, thuổng, rổ, thúng, cân
XXII. Phân hữu cơ đã ủ hoai
XXIII. Phân hóa học: đạm , lân, kali
XXIV. Bình tưới nước
4.1.1 Ổn định : kiểm diện
4.1.2 KTBC :
- Nêu quy trình thực hành trồng cây ăn quả (Đào hố đất- bón phân- trồng cây)
- Hãy phân tích các bước quy trình trồng cây ăn quả?
(Bước 1: đào hố đất: kích thước hố đất tùy theo loại cây
Bước 2: Bón phân lót vào hố: trộn lớp đất mặt đào lên với phân hữu cơ từ 30-50kg/hố
và phân hóa học (lân, kali) tùy theo loại cây cho vào hố và lắp đất kín
Bước 3: Trồng cây)
4.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài thực hành
GV: nêu mục tiêu của bài học và yêu
cầu cần đạt: làm được các thao tác
trong quy trình bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng yêu cầu kỹ thuật theo
hình chiếu của tán cây.
<b>Hoạt động 2</b>
Tổ chức thực hành
XXV. GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
Phân bón, cuốc, thuổng, rổ, thúng,..
XXVI. Phân chia các nhóm và
nơi thực hành
XXVII. GV giao nhiệm vụ cho
các nhóm
<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
GV: giới thiệu và làm mẫu từng bước
của quy trình bon 1phân thúc cho cây
ăn quả, nêu rõ các u cầu kỹ thuật
cần đạt: bón theo hình chiếu của tán
<b>0 Dụng cụ và vật liệu</b>
XXVIII. Cuốc, thuổng, rổ, thúng, cân
XXIX. Phân hữu cơ đã ủ hoai
XXX. Phân hóa học: N, P, K
XXXI. Bình tưới nước
<b>1 Quy trình thực hành</b>
Xác định vị trí bón phân
cây
Gv gọi 1-2 Hs nhắc lại quy trình thực
hành
Dặn dị: Nắm vững quy trình thực
hành, chuẩn bị tiết sau thực hành
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 28</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>TRỌNG TÂM</b>
<b>XXXI.1.1 CHUẨN BỊ</b>
<b>XXXI.1.2 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
XXXI.1.2.1 Ổn định : kiểm diện
XXXI.1.2.2 KTBC:
Nêu các quy trình thực hành
(Xác định vị trí bón phân -> cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân -> bón phân vào rãnh
hoặc hố và lắp đất -> tưới nước)
XXXI.1.2.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
Gv gọi HS nhắc lại các bước quy
trình thực hành
Sau khi thấy HS nắm vững được quy
trình
Gv tổ chức cho HS thực hành theo
nhóm
Gv theo dõi kiểm tra, nhắc nhở HS
giữ an toàn lao động, vệ sinh khi tiếp
xúc với phân bón
Sau khi thực hành xong
* Bước 1: Xác địn vị trí bón phân: chiếu
theo hướng thẳng đứng của tán cây xuống
đất. Đó là vị trí thường bón phân cho cây
ăn quả
* Bước 2: cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân
Cuốc thành rãnh hoặc hố nhỏ kích thước
tùy theo độ sâu của rễ ở vị trí bón phân.
Thơng thường rãnh rộng 10-20cm sâu
15-30cm
* Bước 3: Bón phân vào hố hoặc rãnh và
lắp đất
Rãi phân chuồng trộn lẫn với phân hóa học
vào rãnh hoặc hố
GV: nhắc nhở HS thu dọn dụng cụ
vật tư và vệ sinh sạch sẽ nơi nơi làm
việc và thân thể.
XXXI.1.2.4 Củng Cố
XXXI.1.2.5 Dặn dò
Các nhóm chuẩn bị bảng báo cáo kết quả thực hành
Các nhóm tự đánhgiá kết quả theo tiêu chí
Các nhóm thực hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí đã đề ra.
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết:29</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
XXXI.2 Ổn định : kiểm diện
XXXI.3 KTBC: các nhóm chuẩn bị bảng báo cáo kết quả thực hành
XXXI.4 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Đánh giá kết quả
XXXII. Các nhóm tự đánh giá
kết quả theo tiêu chí:
+ Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
+ Thực hiện quy trình
+ Thời gian hồn thành
+ Số lượng cây được bón
nhóm thực hành đánh giá chéo nhau
theo các tiêu chí trên:
XXXIV. Gv nhận xét chung về
giờ học của cả lớp
XXXV. Nêu lên các ưu nhược
điểm của từng nhóm thực hành, sau
đó cho điểm các nhóm theo các tiêu
chí trên.
<b>Hoạt động 5</b>
Hướng dẫn chuẩn bị bài học sau
XXXV.1 Củng Cố
XXXV.2 Dặn dò
XXXVI. Đọc trước nội dung và chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau thực hành làm
xirô quả trong SGK
XXXVII. Một số loại quả (táo, sơri,...) đã rửa sạch
XXXVIII. Đường trắng
XXXIX. Lọ thủy tinh sạch
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 30</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
XL. Làm được xirơ quả theo quy trình kỹ thuật
XLI. Có ý thức kỹ thuật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
Làm được xirơ quả theo quy trình kỹ thuật
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
XLII. Một số loại quả (táo, sơri,..) đã rửa sạch
XLIII. Đường trắng
XLIV. Lọ thủy tinh sạch
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
XLIV.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
XLIV.1.1.2 KTBC:
Nhắc lại các bước bón phân thúc cho cây?
(Bước 1: Xác định vị trí bón phân
Bước 2: Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân
XLIV.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài thực hành
Chế biến các sản phẩm sau thu hoạch
là một biện pháp quan trọng làm tăng
thêm giá trị của nông sản
Thông qua các phương pháp chế biến
thủ cơng và hiện đại, người ta đã có
được những sản phẩm như nước quả,
mứt, kẹo,... có chất lượng cao. Bài
học này chúng ta tiến hành làm xirô
quả. Một loạinước quả rất tốt cho con
người
GV: mục tiêu của bài này là chúng ta
làm xirô quả theo đúng quy trình.
<b>Hoạt động 2</b> 2 Dụng cụ và vật liệu
Tổ chức thực hiện
GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học
XLV. Các loại quả
XLVI. Đường trắng
XLVII. Lọ thủy tinh
GV: Phân chia nhóm nơi làm việc và
giao nhiệm vụ cho các nhóm thực
hành
<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
GV làm mẫu từng bước trong quy
trình làm xirơ quả. Nêu rõ các yêu
cầu kỹ thuật như độ đồng đều của quả
và dụng cụ sạch sẽ, tỉ lệ đường và quả
*Chú ý: Nếu có ít đường, nồng độ
chất khô trong xirô quả thấp, xirô dể
bị vi sinh vật phát triển làm hỏng
hoặc làm giảm chất lượng, khơng bảo
quản được lâu
GV: gọi HS nhắc lại quy trình thực
hành và những đều cần chú ý
*Sau khi HS đã nắm được quy trình
đã rửa sạch
XLIX. Đường trắng
L. Lọ thủy tinh
3 Quy trình thực hành
Bước 1: lựa chọn quả đều không bị giập
nát, rồi rửa sạch để ráo nước
Bước 2: Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả,
một lớp đường sao cho lớp đường phủ kín
quả. Tỉ lệ 1kg quả cần 1,5kg đường. Sau đó
đậy kín và để ở nơi quy định.
đường, quả,...
Thực hành xong, GV nhắc nhở HS
thu dọn dụng cụ, vật liệu và vệ sinh
nơi làm việc
Các lọ đựng quả được để vào nơi quy
định hoặc cho HS mang về nhà làm
tiếp các khâu sau (chiết nước quả)
4. Củng Cố
Nhắc lại các quy trình thực hành
1 Dặn dị
- Thu dọn dụng cụ gọn, đúng nơi quy định
- Làm tiếp các khâu cịn lại (chiết nước quả)
- Các nhóm chuẩn bị bảng báo cáo kết quả thực hành
+ Các nhóm tự đánh giá kết quả theo các tiêu chí
+ Các nhóm thực hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 31</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
L.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
L.1.1.2 KTBC : HS nhắc lại các bước quy trình thực hành
L.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Đánh giá kết quả
*Các nhóm HS tự đánh giá kết quả
theo tiêu chí:
+ Thực hiện quy trình
+ Thời gian hồn thành
Lượng xirơ quả được chế biến
*GV nhận xét chung về giờ học của
cả lớp: nêu lên ưu, khuyết điểm của
từng nhóm thực hành, sau đó cho
điểm các nhóm theo cá tiêu chí trên.
<b>Hoạt động 5</b>
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho bài ôn
tập
HS tự tóm tắt chương trình học theo
L.1.1.4 Củng Cố
L.1.1.5 Dặn dị
LI. Tóm tắt chương trình học theo mẫu sơ đồ trang SGK
LII. Chuẩn bị các câu hỏi cuối bài ôn tập (SGK
LIII. Phân công câu hỏi ôn tập cho các nhóm chuẩn bị
<b>4</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết:32-33</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
LIV. Giúp HS củng cố, khắc sâu các kiến thức, kỹ năng đã được học trong chương
trình trồng cây ăn quả
LV. Bước đầu có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế sản
xuất
LVI. Củng cố ý thức học tập nghề trồng cây ăn quả
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
Một số câu hỏi ôn tập
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
LVI.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
LVI.1.1.2 KTBC : kiểm tra sự chuẩn bị của HS
LVI.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, nội dung và kế
hoạch ôn tập
LVII. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận theo nhóm
LVIII. HS thảo luận các nội
dung ôn tập đã được phân công
LIX. GV: theo dõi các nhóm thảo
luận giải đáp các thắc mắc
+ Hãy nêu một số vấn đề chung về
cây ăn quả
+ Có mấy phương pháp nhân giống
cây ăn quả
+ kỹ thuật trồng một số cây ăn quả
gồm những cây nào? Nêu giá trị dinh
dưỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu
*Ôn tập
1/ Một số vấn đề chung về cây ăn quả
LX. Giá trị của việc trồng cây ăn quả
LXI. Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh
LXII. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn
quả
LXIII. Thu hoạch, bảo quản, chế
biến
2/ Có hai phương pháp nhân giống cây ăn
Nhân giống hữu tính: gieo hạt
ngoại cảnh kỹ thuật trồng, chăm sóc
thu hoạch bảo quản của từng laọi cây
đó.
<b>Hoạt động 3</b>
Thảo luận tại lớp
Đại diện nhóm HS trình bày tại lớp
GV chỉ định HS các nhóm khác bổ
sung
*Câu hỏi:
1/ Trồng cây ăn quả mang lại lợi ích
gì? Em hãy kể một số loại cây ăn quả
có giá trị cao ở các địa phương trong
cả nước mà em biết
2/ Hãy nêu tác dụng của cây ăn quả
đối với môi trường và cảnh quan
thiên nhiên?
3/ Em hãy nêu ưu, nhược điểm của
các phương pháp nhân giống cây ăn
quả?
3/ kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi (cam,
qt, bưởi,....)nhãn, vải, xồi, chơm chơm
1/ Trồng cây ăn quả mang lại những lợi
ích, góp phần phát triển kinh tế, nâng cao
đời sống nhân dân.
Một loại cây ăn quả có giá trị cao ở đại
phương em: xồi, nhãn, chơm chơm
2/ Cây ăn quả có tác dụng lớn đến việc bảo
vệ môi trường sinh thái như: làm sạch
khơng khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phịng
hộ, làm rào chắn gió, làm đẹp cảnh quan...
ngồi ra trồng cây ăn quả cịn có tác dụng
chống xói mịn, bảo vệ đất.
3/ 1. Phương pháp nhân giống: gieo hạt
* Ưu điểm: đơn giản, dể làm, chi phí ít,
hệ số nhân giống cao, cây sống lâu
* Nhược điểm: khó giữ được đặc tính
của cây mẹ, lâu ra hoa, quả
2. Phương pháp chiết cành
* Ưu điểm: giữ được đặc tính của cây
mẹ, ra hoa, quả sớm, mau cho cây giống
* Nhược điểm: hệ số nhân giống thấp,
cây chóng cỏi, tốn cơng
3. Phương pháp giâm cành
4/ hãy nêu quy trình trồng cây ăn quả
Hãy nêu biện pháp phổ biến trong
phòng trư sâu bệnh hại cây ăn quả
GV tổng kết lại những kiến thức kỹ
năng cơ bản cần nắm vững.
cao, tăng sức chống chịu với điều kiện
ngoại cảnh, duy trì được nòi giống.
* Nhược điểm: Đòi hỏi kỹ thuật phức
tạp trong việc chọn gốc ghép, cành ghép
và thao tác ghép
4/ Quy trình trồng cây ăn quả
Đào hố đất-> Bón phân lót-> trồng cây
5/ Những biện pháp phổ biến trong phòng
trừ sâu, bệnh hại cây ăn quả
- Phòng trừ bệnh hại tổng hợp ( ) như
phòng trừ bằng kỹ thuật canh tác (mật độ
trồng hợp lí, bón phân cân đối, trồng giống
sạch bệnh, tưới nước, đốn tỉa đúng kỹ
thuật,..) sinh học, thủ cơng, sử dụng thuốc
hóa học đùng kỹ thậut để bảo quản ô
nhiễm môi trường, tránh gây độc cho
LXIII.1 Củng Cố
LXIII.2 Dặn dò
LXIV. Ôn lại các kiến thức đã học
LXV. Chuẩn bị các câu hỏi còn lại 1-10 SGK/70
LXVI. Gv nhận xét: tinh thần, thái độ học tập của HS tốt các em tham gia tích cưcụ
xây dựng bài.
LXVII. Ơn tập ở nhà
LXVIII. Chuẩn bị cho bài kiểm tra
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 34</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
Đánh giá được kết quả học tập của HS
Rút kinh nghiệm về cách dạy của GV và cách học của HS để có biện pháp cải tiến phù
hợp.
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
Đánh giá được kết quả học tập của HS
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
Một số câu hỏi
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
LXVIII.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
LXVIII.1.1.2 KTBC : Không
LXVIII.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
Câu 1: (1 đ)Hãy khoanht ròn chữ cái
đứng trước câu trả lời mà em cho là
đúng:
LXVIII.1.1.3.1 Phương pháp nhân
giống hữu tính của cây ăn quả
Câu 1: điểm
A. giâm cành C. Ghép
B. Gieo hạt D. Chiết
cành
LXVIII.1.1.3.2 Loại đất thích hợp
A. Đất cát C. Đất sét
B. Đất phù sa D. Đất đồi
Câu 2(3 đ): hãy điền tên các loại cây
ăn quả sau đây vào chổ trống ... của
các câu sau cho phù hợp
Chuối, dứa, mít, cam, quýt, táo lê,
nhãn, vải, đu đủ, dừa, mận hồng,
thanh long, đào chơm chơm
Cây ăn quả nhoệt đới gồm có: ...
Cây ăn quả á nhiệt đới gồm
có: ...
Cây ăn quả ơn đới gồm có: ...
Câu 3 (3 đ) Hãy nêu các bước của
một quy trình ghép đoạn cành
Bước 1:...
Bước 2:...
Bước 3:...
Bước 4:...
Câu 4 (3 đ): hãy nêu yêu cầu ngoại
cảnh của cây ăn quả. Phân tích yếu tố
nào có vai trị quan trọng hơn
b) B (0,5 đ)
Câu 2: mỗi câu trả lời đúng được 1 đ
Chuối, dứa, mí,t chôm chôm, thanh long,
đu đủ
Cam, quýt, nhãn, vải, hồng
Táo, lê, mận, đào
Câu 3 mỗi bước trả lời đúng 0,75 đ
Bước 1:Chọn và cắt cành ghép
Chọn cành bánh tẻ ở giữa tán cây có đường
kính bằng gốc ghép cắt vát đầu gốc cành
ghép
Bước 2: chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép:
cắt vát gốc ghép cách mặt đất 10-15cm
Bước 3:ghép cành, đặt cành ghép lên gốc
ghép cho chồng khít lên nhau buộc dây cố
định vết ghép
Bước 4: kiểm tra sau khi ghép: sau khi
ghép từ 30-35 ngày mở dây buộc, nếu thấy
vết ghép liền nhau và đoạn cành ghép xanh
tươi là được
Nhiệt độ: yêu cầu khác nhau do nguồn gốc
đa dạng
Độ ẩm: ư độ ẩm cao lượng mưa từ
1000-2000 mm/năm
Ánh sáng: ưa ánh sáng
Chất dinh dưỡng: cần nhiều chất dinh
dưỡng yêu cầu khác nhau tùy theo loẹi cây,
thời gian sinh trưởng
Đất: tầng đất dày, thoát nước tốt, nhiều
chất dinh dưỡng
Yếu tố quan trọng: nhiệt độ và độ ẩm
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 01</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
LXX. Có được một số thơng tin cơ bản về nghề điện dân dụng
LXXI. Biết được một số biện pháp an toàn lao động trong nghề điện dân dụng có
định hướng sau này về nghề nghiệp
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
LXXII. Biết được vị trí, vai trị của nghề điện dân dụng đối với sản xuất và đời sống
LXXIII. Biết được một số thông tin cơ bản và một số biện pháp an toàn lao động
trong nghề điện dân dụng
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
LXXIV. Tranh ảnh về nghề điện dân dụng
LXXV. Bản mô tả về nghề điện dân dụng
LXXVI. HS có thể chuẩn bị một số bài hát, bài thơ về điện
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
1. Ổn định : kiểm diện
2. KTBC: không
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài học
LXXVII. GV chia lớp thành nhóm
nhỏ (6 HS) chỉ định nhóm trưởng
LXXVIII. Hoạt động mở đầu có thể
bằng trị chơi thi hát, đọc thơ hoặc các
hành động về nghề điện giữa các
nhóm sau đó GV chuyển cho HS sang
hoạt động tiếp theo
<b>Hoạt động 2</b>
Tìm hiểu về nghề điện dân dụng
GV cho HS làm việc theo nhóm
0 Vai trị vị trí của nghề điện dân dụng
trong sản xuất và đời sống
Nghề điện dân dụng rất đa dạng, hoạt động
chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng
phục vụ cho đời sống, sinh hoạt và lao động
sản xuất của các hệ tiêu thụ điện
1 Đặc điểm và yêu cầu của nghề
GV đặt câu hỏi pháp vấn HS
LXXIX. Theo em hiểu nội dung
lao động của nghề điện dân dụng bao
gồm những lĩnh vực gì?
LXXX. HS các nhóm thảo luận
LXXXI. Gv bổ sung và kết luận
Theo em người thợ điện làm việc
trong điều kiện như thế nào? Cho ví
dụ?
HS thảo luận
dụng
LXXXII. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt và
lấy điện
LXXXIII. Nguồn điện 1 chiều và xoay
chiều điện áp, thấp dưới 380v
LXXXIV. Thiết bị đo lường điện
LXXXV. Vậtliệu và dụng cụ làm việc
của nghề điện
LXXXVI. Các loại đồ dùng điện
2/ Nội dung lao động của nghề điện dân
dụng
Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
Ví dụ: lắp đặt trạm biến áp phân xưởng,
xây lắp đườn dây hạ áp, lắp đặt mạng điện
chiếu sáng trong nhà và các cơng trình
cơng cộng ngồi trời
Lắp đặt trang thiết bị phục vụ sản xuất và
sinh hoạt như: lắp đặt động cơ điện, máy
điều hịa nhiệt độ, quạt gió, máy bơm....
Bảo dưỡng vận hành, sửa chữa khắc phục
sự cố xảy ra trong mạng điện, các thiết bị
điện. Ví dụ:
Khi mạng điện mất điện người thợ điện
phải nhanh chóng tìm ra ngun nhân để
khắc phục sự cố, làm cho mạng điện có
điện càng nhanh càng tốt.
Khi một thiết bị nào đó khơng chạy được,
người thợ điện phải dùng các dụng cụ đo và
kiểm tra thiết bị đó, để tìm ra ngun nhân
nhanh chóng khắc phục hư hỏng của thiết
bị
Theo em nghề điện có u cầu gì đối
với người lao động?
HS thảo luận. GV bổ sung và kết luận
GV hướng dẫn HS như SGK
GV yêu cầu HS đọc bản mô tả nghề
điện dân dụng để tìm hiểu những nơi
đào tạo nghề điện, đặc biệt hệ thống
dạy nghề điện dân dụng
GV: cho 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung và kết luận
0 Tổng kết bài học: GV tổng kết
khen thưởng các cá nhân, các nhóm,
Cơng việc của nghề điện thường được thực
hiện trong nhà: lắp đặt mạng điện trong gia
đình, trong các phịng của cơ quan trường
học,.. và sửa chữa chúng khi có sự cố
Có những cộng việc thực hiện ngoài trời:
lắp đặt đường dây điện, lắp đặt mạng
điện, ....
Có những cơng việc cần trèo cao đi lưu
động, làm việc gần khu vực có điện dễ gây
4/ yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với
người lao động:
Tri thức: Có trình độ văn hóa hết cấp
THCS, nắm vững các kiến thức cơ bản về
kỹ thậut điện, an toàn điện và các quy trình
kỹ thuật
Kỹ năng: Nắm vững kỹ năng về đo lường,
sử dụng, bao dưỡng, sửa chữa lắp đặt các
thiết bị và mạng điện
Sức khỏe: Ngườilao động nghề điện phải
có sức khỏe trên trung bình, khơng mắc các
bệnh về huyết áp, tim phổi, thấp khớp
nặng, lọan thị, điếc.
Thái độ: u thích những cơng việc của
nghề điện
5/ Triển vọng cảu nghề (SGK)
6/ Những nơi đào tạo nghề
Ngành điện của các trường kỹ thuật và dạy
nghề
các câu phát biểu hay hoặc rất tích
cực tham gia các hoạt động thảo luận.
nhân
7/ Những nơi hoạt động nghề
Những công việc của nghề điện ở các hộ
gia đình tiêu dùng điện trong các xí nghiệp,
cơ quan, nông trại, đơn vị kinh doanh,...
Những cơ sở lắp đặt sửa chữa về điện
1 Cơng việc về nhà
Dặn dị:
LXXXVII. Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGk
LXXXVIII. Chuẩn bị bài học sau: sưu tầm:
+ Các mẫu dây dẫn điện
+ Các mẫu dây cấp điện
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 02</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
LXXXIX. Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện
XC. Nắm được cơng dụng, tính năng và tác dụng của từng loại vật liệu
XCI. Biết cách sử dụng một số vật liệu điện thông dụng một cách hợp lí
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
XCII. Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện
XCIII. Biết cách sử dụng một số vật liệu điện thông dụng
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
XCV. Một số mẫu vật liệu cách điện, dẫn điện và dẫn từ
XCVI. Một số vật liệu của mạng điện
XCVII. HS có thể sưu tầm thêm một số mẫu về vật liệu tiện của mạng điện
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
1. Ổn định : kiểm diện
2. KTBC:
1/ Em hãy cho biết nội dung lao động của nghề điện dân dụng? (Lắp đặt mạng điện
trong nhà, mạng điện sản xuất, lắp đặt các thiết bị phục vụ sản xuất và sinh hoạt như:
Bào dưỡng vận hành sửa chữa, khắc phục sự cố xảy ra trong mạng điện và của các
thiết bị điện, đồ dùng điện.
Câu 2: Triển vọng phát triển của nghề điện dân dụng
(- Nghề điện dân dụng luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp cơng nghiêp hóa
hiện đại hóa đất nước- Tương lai nghề điện gắn liền với sự phát triển điện năng, đồ
dùng điện và tcố độ xây dựng nhà ở
- Có nhiều điều kiện phát triển khơng những thành phố mà cịn ở nơng thơn, miền
núi
Do sự phát triển của cách mạng khoa học kỹ thuật luôn xuất hiện những thiết bị điện
mới, ngày cáng phát triển để đáp ứng với sự phát triển đó)
Câu 3: yêu cầu để trở thành ngừơi thợ điện
(Tri thức, kỹ năng, sức khỏe, thái độ)
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu về dây cáp điện
GV đưa ra một số mẫu dây và cáp
điện cho HS quan sát
Em hãy phân biệt dây và cáp?
GV cho HS làm việc theo nhóm
Em hãy quan sát mô tả cấu tạo của
dây cáp điện? các nhóm thảo luận.
GV kết luận: Cấu tạo của dây cáp
điện gồm các phần chính sau: lõi cáp
(1); vỏ cách điện (2), vỏ bảo vệ (3)
GV hco HS liên hệ với thực tế
Các loại cáp được dùng ở đâu?
HS thảo luận
GV kết luận: Các loại cáp này được
dùng: truyền tải điện từ máy phát
điện cho những hộ đông người truyền
biến áp; truyền điện cho những hộ
đông người truyền điện cho phụ tải
cấp I (phụ tải quan trọng phải có điện
liên tục....)
Vậy cấu tạo và phạm vi sử dụng của
cáp đối với mạng điện trong nhà như
thế nào? (Với mạng điện trong nhà
cáp được dùng để lắp đặt đường dây
hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối
gần nhất đến mạng điện trong nhà.
<b>Hoạt động 2</b>
Tìm hiểu về dây dẫn điện
GV đưa ra cho HS một số mẫu dây
dẫn điện và tranh H2.1
Em hãy kể tên một số loại dây dẫn
mà em biết? (Có loại dây trần, dây
dẫn bọc cách điện, dây dẫn lõinhiều
sợi, dây dẫn lõi một sợi...)
GV cho HS làm việc theo nhóm
GV kết luận
XCVII.1.2 Dây dẫn điện
1/ Phân loại
Bảng 2.1 Phân loại dây dẫn điện
Dây dẫn
trần
Dâydẫn
bọc cách
điện
Dây dẫn
lõi nhiều
sợi
Dây dẫn
Em hãy phân biệt lõi và sợi của dây
dẫn? (lõi là phần trong cảu dây lõi có
thể 1 sợi hoặc nhiều sợi)
GV cho HS làm bài tập điền vào chỗ
trống
XCVII.1.1.1.1.1.1 bọc cách điện
XCVII.1.1.1.1.1.2 nhiều (3) nhiều
GV dẫn dắt để HS rút ra kết luận
GV: Em hãy cho biết tại sao lớp vỏ
cáh điện của dây dẫn điện thường có
màu sắc khác nhau?
HS thảo luận GV kết luận
GV cho HS tham khảo bảng sau:
Đặc điểm một số loại dây dẫn và dây
cáp điện được ký hiệu trên dây dẫn
Ký
hiệu
Ý nghĩa ký hiệu
Kiểu
(Xêsi)
U
H
A
N
- Cáp theo tiêu
chuẩn UTE
- Xê si
- Xêsi thông
dụng
- Xêsi khác
XCVII.1.2.1.1.1.1 bọc cách điện
XCVII.1.2.1.1.1.2 nhiều, (3) nhiều
2/ * Cấu tạo dây dẫn gồm có
Lõi dây phần cách điện và vỏ bảo vệ cơ
học
- Vỏ cách điện của dây dẫn điện thường có
màu sắc khác nhau để dễ phân biệt khi sử
dụng
XCVII.1.3 Dây cáp điện
* Cấu tạo của cáp điện gồm các phần chính
sau: lõi (1) vỏ cách điện (2) vỏ bảo vệ (3)
4. Củng Cố
XCVIII. Hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện của mạng điện trong
nhà. So sánh sự khác nhau giữa cây cáp điện và dây dẫn điện
(Đáp án:
0 Cấu tạo cáp điện: gồm có lõi cáp, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ
+ Lõi cáp điện thường bằng đồng (hoặc nhôm)
+ Vỏ bảo vệ được chế tạo phù hợp với các điều kiện môi trường
1 Cấu tạo dây dẫn điện: gồm có
+ Lõi dây bằng đồng (hoặc nhơm)
+ Phần cách điện
+ Vỏ bảo vệ cơ học
2 So sánh sự giống nhau và khác nhau của cáp điện và dây dẫn điện:
XCIX. Giống nhau: cấu tạo đều gồm có
+ Lõi bằng đồng (hoặc nhôm)
+ Phần cách điện
+ Vỏ bảo vệ
C. Khá nhau: cáp điện bao gồm nhiều dây dẫn điện
5. Dặn dò
CI. Học bài
CII. Xem tiếp phần tìm hiểu vật cách điện
CIII. Ôn lại kiến thức cũ công nghệ 8: Khái niệm vật liệu
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 03</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CIII.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
CIII.1.1.2 KTBC : hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện của mạng điện
trong nhà. So sánh sự khác nhau của dây cáp điện và dây dẫn điện.
CIII.1.1.3 B i m i: à ớ
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Tìm hiểu vật liệu cách điện
Vật liệu cách điện là gì?
HS thảo luận, GV kết luận
III. Vật liệu cách điện
Thế nào là vật liệu cách điện?
Gv cho HS làm Bt SGK
GV hướng dẫn HS điền từ
Puli sứ
x
ống dẫn điện
x
vỏ cầu chì
x
Vỏ đui đèn x
Thiếc
Mica x
- GV đưa ra một số vật thật là những
* Những vật liệu cách điện trong nhà: sứ,
gổ, chất cách điện tổng hợp,...
Ứng dụng: vật liệu để chế biến tạo các vỏ
bọc cách điện cho dây dẫn, puli, đế cầu chì,
vỏ cơng tắc,....
2 Củng Cố
1/ Tại sao trong lắp đặt mạng điện lại phải dùng vật liệu cách điện?
2/ Những vật liệu cách điện này phải đạt những yêu cầu gì?
HS trả lời. GV kết luận
(Đáp án:
0 Trong lắp đặt mạng điện phải dùng vật liệu cách điện để giữ an toàn cho
mạng điện và cho con người
1 Những vật liệu cách điện này phải đạt được các yêu cầu sau: độ bền cách điện cao,
hcịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt và có độ bền cơ học cao.)
3/ Cho HS nhắc lại câu hỏi cuối bài học và trả lời.
3 Dặn dò
- Học bài
- Xem trước bài “DỤng cụ trong lắp đặt mạng điện? biết công dụng, phân loại của một
số đồng hồ đo điện và công dụng của một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt.
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 04</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
CV. Biết công dụng, phân loại của một số đồng hồ đo điện
CVII. Hiểu được tầm quan trọng của đo lường điện trong nghề điện dân dụng
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
CVIII. Biết công dụng phân loại của một số đồng hồ đo điện
CIX. Biết công dụng của một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt điện
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
CX. Một số đồng hồ đo điện: Vôn kế, ampe kế, sông tơ, đồng hồ vạn năng
CXI. Một số dụng cụ cơ khí: thước cuộn, thước cặp, kìm điện các loại, khoan,...
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CXI.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
CXI.1.1.2 KTBC : 1- hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện cảu mạng
điện tronh nhà. So sánh sự khác nhau của dây điện và dây cáp điện
2- Tại sao trong lắp đặt mạng điện phải dùng vật liệu cách điện? những vật
liệu cách điện này phải đạt những yêu cầu gì?
CXI.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu đồng hồ đo điện
GV em hãy kể tên một số loại đồng
hồ đo điện ma em biết?
HS thảo luận, GV bổ sung và kết luận
GV: cho HS làm việc theo nhóm nhỏ
(2-3 HS)
*Bảng 3.1 đánh dấu x vào ơ trống
Cường độ dịng
điện x
Cơng suất tiêu
Cường độ sáng
Điện năng
x
Điện áp
x
0 Đồng hồ đo điện
1/ Công dụng của đồng hồ đo điện
CXVII. Một số đồng hồ đo điện
thụ của mạch
điện x
Chiều dái của
dây dẫn
Vậy cơng dụng của đồng hồ đo điện
HS trả lởi. GV kết luận:
CXII. Nhờ có đồng hồ đo điện, chúng
ta có thể biết được tình trạng làm việc
của các thiết bị điện, phán đoán được
nguyên nhân những hư hỏng, sự cố kỹ
thuật, hiện tượng làm việc khơng bình
thường của mạng điện và đồ dùng
điện
GV: Tại sao trên vỏ máy biến áp
thường lắp ampe kế và vôn kế?
CXIII. HS thảo luận. GV kết luận: Tại
sao trên vỏ máy biến áp thường lắp
ampe kế và vôn kế để kiểm tra trị số
định mức của các đại lượng điện của
mạng điện.
GV: Công tơ điện được lắp ở mạng
điện trongnhà với mục đích gì?
CXIV.HS trả lời: công tơ được lắp ở
mạng điện tronh nhà với mục đích: đo
điện năng tiêu thụ
GV cho HS quan sát bảng 3.2 và 3.3
trong SGK
CXV. Gv yêu cầu HS gấp sách lại và
làm việc cá nhân theo phiếu học tập
sau: hãy điền tên đồng hồ đo điện, đại
lượng cần đo của những đồng hồ đó
và kí hiệu vào bảng sau:
CXVI.HS kiểm tra chéo kết quả, GV
kết luận:
2/ Phân loại đồng hồ đo điện
Đồng hồ
đo điện
Đại lượng cần
đo
Ký hiệu
Ampe kế
Oát kế
GV chia nhóm HS (4-5 HS) trang bị
cho mỗi nhóm đồng hồ đo điện
GV yêu cầu mỗi nhóm: giải thích kí
hiệu ghi trên mặt đồng hồ và tính cấp
chính xác của đồng hồ đo
Vd trên mặt vơn kế có ghi
Vơn
kế
Cơ
cấu
đo
kiểu
điện
từ
Cấp
chính
xác
cấp 1
Đặt
nằm
ngang
Điện
áp
thu
cấp
điện
2kv
Vơn kế có thang đo 300v. Cấp chính
xác là 1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
<i>v</i>
<i>x</i>
3
100
1
300
Vơn kế
Cơng tơ
Ơm kế
Đồng hồ
vạn năng
Điện áp
Điện năng
tiêu thụ
Điện trở
mạch điện
Điện áp, dòng
điện, điện trở
1/ Em hãy kể tên một số loại đồng hồ đo điện mà em biết?
2/ Công dụng củ đồng hồ đo điện là gì?
(Đáp án: đồng hồ đo điện gốm có: Vơn kế, am pe kế, ốt kế, cơng tơ, ôm kế, đồng
hồ vạn năng. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng, sự cố kỹ thậut, hiện
CXVII.2 Dặn dò
CXVIII. Học phần I
CXIX. Xem tiếp phần II: “Dụgn cụ dơ khí”
Tìm hiểu dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện
<b>RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 05</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
0 Ổn định : kiểm diện
1 KTBC:
Em hãy kể tên một số loại đồng hồ đo điện mà em biết
2 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Tìm hiểu dụng cụ cơ khí dùng trong
lắp đặt mạng điện
GV giảng giải cho HS biết. Trong
công việc lắp điện và sửa chữa mạng
điện, chúng ta thường phải sử dụng
một số dụng cụ cơ khí khi lắp đặt dây
dẫn và các thiết bị điện. hiệu quả
công việc phụ thuộc một phần vào
việc chọn và sử dụng dụng cụ lao
động đó.
GV cho HS làm việc theo từng cặp:
BT điền tên và công dụng của các
dụng cụ vào những ơ trống bảng 3.4
SGK. Sau đó các cặp nêu ý kiến, cặp
khác bổ sung
GV hòan thiện theo nội dung
a-GV lưu ý HS: khi đo cần đặt thước
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hoạt động 4 </b>
<b> </b>GV lưu ý cho HS khi thực hành lắp
0 Thước: dùng để đo kíc 蛍 thước
khoảng cách cần lắp đặt mạng điện
1 Thước cặp: thước cặp dùng để đo kích
thước bao ngồi của một vật hình cầu, hình
trụ, kích thước các lỗ, bậc: đường kính dây
dẫn...
2 Pamne: là loại dụng cụ đo chính xác có
thể đọc được sự chênh lệch kích thước tới
1/100mm. Thợ điện đôi khi phải dùng
pamne để đo đường kính dây điện.
3 Tcnơ vít: dùng để tháo lắp ốc vít bắt
dây dẫn có 2 loại ttuốc nơ vit: loại 4cạnh
và loại 2 cạnh
4 Búa: Dùng để đóng tạo lực khi cần gá
lắp các thiết bị trên tường, tầng nhà... nhổ
đinh.
5 Cưa: Dủng để cưa cắt các loại ống
6 Kìm: Dùng để cắt dây dẫn theo chiều
dài đã định, ngồi ra kìm cịn để tuốt và
giữ dây dẫn khi cần nối.
các bảng điện khi khoan lổ trên bảng
gỗ.
* Ghi nhớ:
+ Đồng hồ đo điện:
CXX. Đồng hồ đo điện gồm có: Vơn
kế, ampe kế, ốt kế, cơng tơ, ôm kế,
đồng hồ vạn năng.
CXXI. Đồng hồ đo điện giúp phát
hiện được những hư hỏng , sự cố kỹ
thuật, hiện tượng làm việc khơng bình
thường của mạch điện và đồ dùng
điện
+ Dụng cụ cơ khí:
CXXII. Dụng cụ cơ khí gồm có: kìm,
búa, khoan, tuavit, thước...
CXXIII. Hiệu quả cơng việc phụ
thuộc vào việc chọn và sử dụng đúng
dụng cụ lao động
3 Củng Cố:
CXXIV. Dụng cụ cơ khí gồm những dụng cụ nào?
CXXV. Nêu công dụng của các dụng cụ đó .
4 Dặn dị:
CXXVI. Học bài
CXXVII. Làm BT cuối bài học / 17.
* Hãy điền chữ Đ và S vào ô trống
Câu Đ-S Từ sai Từ đúng
1 Để đo điện trở phải dùng Oat kế S Oát Ôm
2 Được mắc // với mạch điện
cần đo
S // Nối tiếp
3 Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả
điện áp và R của mạch điện
Đ
4 Được mắc nối tiếp với mạch
cần đo
Đọc và chuẩn bị bài sử dụng đồng hồ đo điện
Chú ý: Biết được công dụng, đo được điện năng tiêu thụ của mạch.
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 06</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
CXXVIII. Biết công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông dụng
CXXIX. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện (hoặc đo được điện tử bằng đồng
hồ vạn năng)
CXXX. Đảm bảo an toàn điện khi thực hành
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
CXXXI. Biết công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông dụng
CXXXII. Đo được điện năng tiêut hụ của mạch điện
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
CXXXIII. Mỗi nhóm: nguồn điện xoay chiều 220v, điện từ 1A, 300v
, , công tơ điện, đồng hồ vạn năng
CXXXIV. Bảng mạch điện chiếu sáng có thắp 4 bóng đèn
CXXXV. Kìm điện, tuốcnơvít, bút thử điện, dây dẫn
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
0 Ổn định : kiểm diện
1 KTBC:
3 Nêu ghi nhớ của bài Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
4 Cho biết tên số dụng cụ cơ khí và cơng dụng của nó
5 Sửa bài tập cuối bài học
2 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
Chuẩn bị và nêu yêu cầu bài thực hành
GV: nêu yêu cầu bài thực hành và nội
quy thực hành
Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm 4 HS
GV chỉ định nhóm trưởng, giao nhiệm
vụ cho các nhóm trưởng và những
thành viện trong nhóm
<b>Hoạt động 2</b>
Tìm hiểu và sử dụng đồng hồ đo điện
GV phân chia hco các nhóm đồng hồ
đo điện: ampe kế, vôn kế, công tơ điện
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
theo các nội dung sau:
+ Đọc và giải thích những ký hiệu
trên mặt đồng hồ đo điện
+ Chức năng của đồng hồ đo điện;
đại lượng đo là gì?
GV cho các nhóm thảo luận. GV bổ
sung và rút ra kết luận
Dụng cụ đo kiểu từ
điện
Dụng cụ đo kiểu
điện từ
Dụng cụ đo kiểu
điện động
Dụng cụ đo kiểu
cảm ứng
SGK
CXXXV.1.2 Nội dung và trình tự thực
hành
Dụng cụ có cơ cấu
đo kiểu tĩnh điện
Dụng cụ dùng với
dòng điện 1 chiều
Dụng cụ dùng với
dòng điện xoay
chiều
Dụng cụ dùng với
dòng điện xoay
chiều và 1 chiều
Dụng cụ dùng với
dòng điện 3 pha
Hoặc
Đặt dụng cụ thẳng
đứng
Hoặc Đặt dụng cụ nằm<sub>ngang</sub>
<600 <sub>Đặt dụng cụ</sub>
nghiêng 600
0,5 Cấp chính xác là 0,5
Điện thế thứ cách
điện của dụng cụ là
2KV
GV lưu ý cho HS hiểu rằng:
chiều hay 1 chiều, thang đo của đồng
hồ.
GV cho HS tìm hiểu chức năng của
các núm điều khiển của đồng hồ đo
điện.
+ 2 núm 2 bên để nối với nguồn điện
và phụ tải
+ Nùm cịn lại dùng để điểu chỉnh vị
3 Củng Cố
Nhắc lại các ký hiệu, chức năng đo điện, đo đại lượng gì?
(Đáp án: đo I; đo R; đo V; đo A)
4 Dặn dò
CXXXVI. Học bài
CXXXVII. Xem tiếp giải thích những ký hiệu ghi trên mặt cơng tơ điện, nghiên
cứu sơ đồ mạch điện công tơ điện
<b>4</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 07</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CXXXVII.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
CXXXVII.1.1.2 KTBC:
Đọc và giải thích những ký hiệu trên mặt đồng hồ đo điện
CXXXVII.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 3</b>
D(o điện năng tiêu thụ của mạch điện
HS làm việc theo nhóm
GV yêu cầu HS:
CXXXVIII. 1350 là số kwh còn 15 là
số lẻ
CXXXIX. Số điện năng tiêu thụ
được tính
k x 1350= 1 x 1350 kwh
CXL. Ký hiệu 1kwh 4000n là: 1kwh
đĩa nhơm quay 4000 vịng
CXLI. Mũi tên chỉ chiều quay
của đĩa nhôm
CXLII. 220V- 5A: điện áp và
dòng điện định mức của công tơ
* Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện
Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng
công tơ điện
+ Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
bằng công tơ kiểu cảm ứng:
Bước 1: Đọc và giải thích những ký hiệu
ghi trên mặt công tơ điện
Bước 2: Nối mạch điện thực hành
Bước 3: Đo điện năng tiêu thụ của mạch
điện
0 giải thích những kí hiệu ghi trên mặt
công tơ điện
CXLIII. 50Hz: tầng số định mức
GV đặt câu hỏi pháp vấn HS
0 Mạch điện có bao nhiêu phần tử?
Kể tên những phần tử đó?
Nguồn điện được nối với nhau như
1 Nguồng điện được nối với những
đầu nào của công tơ điện? phụ tải
được nối với đầu nào của cơng tơ
điện?
Dựa vào kết quả phân tích mạch điện
công tơ
GV: hướng dẫn HS nối mạch điện
theo sơ đồ mạch điện công tơ điện
trong SGK H4.2
GV cho HS làm quen với công tơ
kiểu cảm ứng
GV hướng dẫn HS đi như SGK
GV hướng dẫn HS làm mẫu cách đo
điện năng tiêu thụ của mạch điện theo
các bước sau:
điện
1- Mạch điện có 3 phần tử: cơng tơ điện,
ampe kế và phụ tải
- Các phần tử đó được mắc nối tiếp nhau
2- Nguồn điện được nối với đầu vào của
công tơ điện và phụ tải được nối với
đầu ra của công tơ điện
2 Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
0 Cấu tạo
Phần tĩnh và phần động (SGK)
1 Nguyên lí làm việc (SGK)
* Cac đo điện năng tiêu thụ điện
CXLIV. Bước 1: D(ọc và ghi chỉ số
của công tơ trước khi tiến hành đo
CXLV. Bước 2: Quan sát tình trạng
làm việc của công tơ khi:
Gv cho HS báo cáo thực hành
GV tổng kết, nhận xét giờ học thực
hành
- GV thu báo cáo thực hành
CXLVI. Bước 3; TÍnh kết quả tiêu thụ
điện năng
* Kết quả thực hành đo điện năng tiêu thụ
công tơ
trước
khi đo
Chỉ số
công tơ
sau khi
đo
Số vòng
quay
Điện
năng
tiêu thụ
CXLVI.1 Củng Cố
Đánh giá và tổng kết bài thực hành
Gv hướng dẫn HS tự đánh giá chéo giữa các nhóm kết quả theực hành theo những tiêu
chí đã đặt ra trước khi thực hành
+ Kết quả đo
+ Trình tự thao tác đo
+ Thái độ thực hành: nghiêm túc, bảo quản dụng cụ đo đảm bảo an toàn giữ vệ sinh nơi
Tổng kết, nhận xét bài học thực hành
Thu báo cáo thực hành để chấm điểm
CXLVI.2 Dặn dò
CXLVII. Xem lại bài
CXLVIII. Chuẩn bị cho bài sau: đánh giá và tổng kết bài thực hành
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 08</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CXLVIII.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
CXLVIII.1.1.2 KTBC:
Các nhóm trả lời câu hỏi
Cho biết tên một số dụng cụ đồng hồ đo điện và cho biết công dụng của nó.
(Đáp án: một số dụng cụ đồng hồ đo điện: đo I; đo V; đo R; đo P công tơ
điện đo A, đồng hồ vạn năn đo điện áp và R)
CXLVIII.1.1.3 B i m i: à ớ
<b>Hoạt động 4</b>
Đánh giá kết quả
GV hướng dẫn HS tự đánh giá và
đánh gái chéo giữa các nhóm kết quả
thực hành theo những tiêu chí đã đặt
ra trước khi bước vào thực hành.
* Tổng kết nhận xét bài thực hành
- Thu báo cáo thực hành để chấm
điểm
* Bảng kết quả
- Kết quả đo
- Trình tự thao tác đo
- Thái độ thực hành: nghiêm túc, bào quản
dụng cụ đo, đảm bảo an toàn giữ vệ sinh
nơi làm việc
CXLVIII.1.1.4 Củng Cố
CXLVIII.1.1.5 Dặn dò
Đọc trướcnội dung bài: Thực hành: Nối dây dẫn điện
CXLIX. các yêu cầu của nối dây dẫn điện
CL. Một số phương pháp nối dây dẫn điện
CLI. Nối được một số mối nối dây dẫn điện
Chuẩn bị: Kìm cắt dây, kìm mỏ nhọn, kìm trịn, tua vít, dao nhỏ, mỏ hàn,....hộp nối
dây, đai ốc nối dâym dây điện lõi một sợi, dây điện mềm lõi nhiều sợi, giấy ráp, bàng
đính cách điện, nhựa thông, thiếc hàn,...
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 09</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
CLII. Biết các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện
CLIII. Hiểu các phương pháp nối và cách điện dây dẫn điện
CLIV. Nối và cách điện được các loại mối nối dây dẫn điện
<b>II. TRỌNG TÂM</b>
CLV. Biết các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện
CLVI. Hiểu các phương pháp nối và cách điện dây dẫn điện
CLVII. Nối được một số mối nối dây dẫn điện
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
CLVIII. Tranh vẽ quy trình nối dây dẫn điện
CLIX. Một số mẫu các loại mối nối dây dẫn điện
CLX. Dụng cụ: Kìm cắt dây, kìm mỏ nhọn, kìm trịn, tua vít, mỏ hàn
CLXI. Vật liệu: Dây dẫn điện lõi một sợi, lõi nhiều sợi, giấy ráp, bảng cách điện,
nhựa thơng, thiếc hàn
CLXII. Thiết bị: phích cấm điện, cơng tắc điện, hộp nối dây...
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CLXII.1.1.1 Ổn định : kiểm diện
CLXII.1.1.2 KTBC: kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của HS
CLXII.1.1.3 Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Chuẩn bị và tìm hiểu về mối nối dây
GV: chia HS thành các nhóm thực
hành mỗi nhóm 4 HS
GV nêu yêu cầu bài thực hành, nội
quy thực hành
GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm
+ Các nhóm trưởng kiểm tra việc
chuẩn bị cho bài thực hành và nhận
dụng cụ cho cả nhóm
+ HS làm việc theo nhóm để quan sát,
phân loại các laọi mối nối dây dẫn
điện.
GV hướng dẫn HS nhận xét các mối
nối mẫu để rút ra kết luận về yêu cầu
kỹ thuật của mối nối
6 Dẫn điện tốt
7 Có độ bền cơ học cao
8 An toàn điện
<b>Hoạt động 2</b>
Thực hành nối dây dẫn theo đường
thẳng (mối nối tiếp)
GV hướng dẫn HS hiểu và hình thành
những kỹ năng cơ bản của quy trình
nối dây dẫn điện
1 Nội dung và trình tự thực hành
1) Một số kiến thức bổ trợ
2) Quy trình nối dây dẫn điện
Bóc vỏ cách điện -> làm sạch lõi -> nối
dây -> kiểm tra mối nối-> hàn mối nối->
cách điện mối nối
0 Nối thẳng 2 dây dẫn lõi một sợi
+ Bóc vỏ cách điện: Dùng kìm hoặc dao
để bóc vỏ cách điện nhưng chú ý tránh tiện
vào lõi. Chiều dài của đoạn bóc vỏ tùy
theo tiết diện lõi sao cho có thể xoắn được
từ 6 đến 7 vòng để mối nối đủ chắc
+ Làm sạch lõi: Dùng giấy ráp đánh
sạch lớp men cho đến khi thấy ánh kim để
mối nối tiếp xúc tốt và dẫn điện tốt
+ Uốn lõi: Dùng kìm bẻ vng góc 2
đầu dâ và chia lõi thành 2 phần hợ lí. Phần
từ chổ uốn đến vỏ cách điện đủ chứa
+ Vặn xoắn: Móc 2 lõi vào nhau tại chổ
uốn gập giữ đúng vị trí vặn xoắn lần lượt
từng đầu dây. Một tay dùng kìm giữ chặt
chổ móc, tay kia dùng kìm khác quấn dây
này lần lượt từng vịng vào dây kia, sau đó
xoắn tiếp bên kia
1 Nối thẳng 2 dây dẫn lõi nhiều sợi
GV lưuu ý: Trong quá trình HS muốn
nối dây dẫn. GV quan sát và hướng
dẫn thường xuyên cho từng nhóm tới
từng HS.
GV chú ý rèn luyện HS:
+ THực hiện từng động tác chính xác
+ Lưu ý những lỗi thường mắc phải
của từng cơng đoạn
+ Làm việc an tồn, khoa học
GV kiểm tra sản phẩm, chuẩn bị thực
hiện nối phân nhánh.
cẩn thận để không làm đứt một sợi dây
nào. Độ dài của đoạn bóc vỏ tùy theo tiết
diện lõi, sao cho có thể xoắn được từ 6 đến
+ Làm sạch lõi: tách các sợi của lõi ra
để có thể cạo sạch được từng sợi
+ Vặn xoắn: xòe đều 2 đoạn lõi thành
hình nan quạt các sợi
vào nhau, sau đó lần lượt quấn và đều
những sợi của dây này vào lõi của dây
kia.Các vòng dây quấn phải đều, liền khích
vì nếu nới lỏng và khơng đều thì sẽ khơng
sửa chữa được.
CLXII.1.1.4 Củng Cố
CLXIII. Nhắc lại quy trình nối dây âdn4 điện
CLXIV. Nêu các bước nối thẳng 2 dây dẫn lõi một sợi và lõi nhiều sợi
(Đáp án: 1: Bóc vỏ cách điện -> làm sạch lõi -> nối dây -> kiểm tra mối nối -> hàn mối
nối -> cách điện mối nối
2. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, uốn lõi, vặn xoắn
5. Dặn dị
CLXV. Học bài
CLXVII. Quy trình: bóc vỏ cách điện -> lam sạch lõi -> nối dây
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 10</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<b>0</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1</b> <b>TRỌNG TÂM</b>
<b>2</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>3</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
0 Ổn định : kiểm diện
1 KTBC:
1/ Quy trình nối dây dẫn điện?
2/ Nêu các bước nối thẳng 2 dây dẫn lõi một sợi và lõi nhiều sợi?
(Đáp án: 1: Bóc vỏ cách điện -> làm sạch lõi -> nối dây -> kiểm rta mối nối -> hàn mối
nối -> cách điện mối nối
2. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, uốn lõi, vặn xoắn)
2 Bài mới:
<b>Hoạt động 3</b>
Nối phân nhánh (nối rẽ)
Gvhướng dẫn HS quy trình nối phân
nhánh giống như nối nối tiếp: bóc cỏ
cách điện -> làm sạch lõi ->nối dây
-> kiểm tra mối nối -> hàn mối nối ->
cách điện mối nối.
GV làm mẫu những thao tác, hình
thành kỹ năng mới là nối dây, các
bước tiến hành sau:
GV lưu ý HS: Khi xoắn phải chú ý
0 Dây lõi đơn
CLXVIII. Bóc vỏ cách điện: Bóc vỏ
phần dây chính một đoạn đủ 7-8 vịng của
dây nhánh. Đầu dây nhánh được bóc vỏ tùy
theo tiết diện lõi sao cho có thể xoắn được
từ 6 đến 7 vòng để mối nối đủ chắc.
CLXIX. Làm sạch lõi: Dùng giấy ráp
đánh sạch lớp men cho tới khi thấy ánh
kim để mối nối tiếp xúc tốt và dẫn điện tốt.
+ Đặt dây nhánh vng góc với dây
chính, uốn gặp đầu dây nhánh và luồng
Sau đó dùng kìm quấn dây nhánh vào dây
chính khoảng 5 vịng xiết chặt
1 Dây lõi nhiều sợi
+ Bóc vỏ và cách điện: Bóc vỏ phần dây
chính một đoạn đủ chứa 7-8 vòng của dây
nhánh. Đầu dây nhánh được bó vỏ tùy
theo tiết diện lõi sao cho có thể xoắn được
từ 6 đến 7 vòng để mối nối đủ chắc
+ Làm sạch lõi: Tách các sợi của dây
nhánh ra để có thể cạo sạch được từng
sợi: cạo sạch lớp men ở dây chính cho đến
khi thyấ ánh kim để mối nối tiếp xúc tốt
và dẫn điện tốt
vặn đều, khít và chặt
Sau khi HS làm xong mối nối. GV
kiểm sản phẩm và chuẩn bị cho hoạt
động học tập sau.
3 Củng Cố
CLXX. Nêu các bước nối phân nhán của dây lõi đơn và lõi nhiều sợi
(Đáp án: Các bước: Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, vặn xoắn)
4 Dặn dò
CLXXI. Xem lại bài
CLXXII. Xem bài trước phần “Nối dây dẫn dùng phụ kiện”
+ Làm một số mối nối dây với các thiết bị: Công tắc ổ cấm và hộp nối dây...
<b>4</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
<i>Tuần: </i> <i> </i> <i>Ngày </i>뺁<i>oạn:</i>
<i>Tiết:2 </i> <i>Ngày dạy:</i>
<b>CLXXII.1.1 MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
Kiểm tra đánh giá nhằm xác định kết quả học tập của học sinh qua các bài đã học
+ Kiến thức: đánh giá mức độ biết, hiểu và vận dụng những kiến thức học trong
chương.
+ Kỹ năng: đánh giá khảnăng, mức độ vận dụng kiến thức để thực hiện các thao tác
thực hành, xác định kết quả vận dụng quy trình cơng nghệ để có sản phẩm. tập trunf
vào đánh giá khả năng nhận biết.
+ Thái độ: Đánh giá ý thức chuẩn bị, chấp hành nội quy, hứng thú học tập mơn cơng
nghệ, khà năng thích ứng với nghề nghiệp và thực tiễn.
<b>CLXXII.1.2 TRỌNG TÂM</b>
Học sinh đánh già và tự xếp loại mình qua kết quả.
<b>CLXXII.1.3 CHUẨN BỊ</b>
<b>CLXXII.1.4 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
CLXXII.2 Ổn định : kiểm diện
CLXXII.3 KTBC:
CLXXII.4 Bài mới :
Câu hỏi:
Em hãy khoanh vào chữ cái ỡ đầu câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Trong việc chăm sóc cây: nhãn, vải, xồi, chơm chơm phải tuân theo các yêu
cầu kĩ thuật nào?
0 Làm cỏ, vun xới, đúng thới vụ, bón phân thúc, đào hố bón pân lót, tưới nước, phịng
trừ sâu bệnh
1 Làm cỏ, vunxới, bón phân thúc, tưới nước, tạo hình, sửa cành, phòng trừ sâu bệnh
2 Thời vụ, nhiệt độ, lương mưa, ánh sáng, đất
3 Làm cỏ, vun xới, đàao hố bón phân lót, tưới nước, tạo hình, sửa cành, phịng trừ sâu
bệnh.
Câu 2: Ghéo mắt nhỏ có gổ cần tuân theo những quy trình thực hành nào?
A. Chọn và cắt cành ghép, chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép, cắt ghép mắt ghép,
ghép mắt, kiểm tra sau khi ghép
B. Cắt cành giâm, xử lí cành giâm, cắm cành giâm, chăm sóc cành giâm
C. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép, cắt miếng ghép, ghép mắt, kiểm tra sau khi
ghép
D. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép, cắt mắt ghép, ghép mắt, kiểm tra sau khi
ghép
Câu 3: Nghề trồng cây ăn quả có ý nghĩa gì đối với đời sống và kinh tế? Em hãy nêu
một, hai điển hình tốt về trồng cây ăn quả ở địa phương.
Biểu điểm đáp án:
Câu 1: B (2.5đ)
Câu 2: B (2.5 đ)
Câu 3:
* Các vai trò của cây ăn quả
CLXXIII. Cung cấp cho người tiêu dùng
CLXXV. Xuất khẩu (2đ)
* liên hệ thực tế (2đ) (trình bày sạch đẹp 1đ)