Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.76 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2007- 2008)</b>
<b> MÔN: SINH HỌC 6</b>
Thời gian làm bài: 45’
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách
<b>A/ PHẦN TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b> </b><i><b>CâuI:Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng: ( 1 điểm)</b></i>
<i><b>1.Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là:</b></i>
A. Thực vật rất đa dạng và phong phú B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có khả năng di chuyển phản ứng chậm với
kích thích của môi trường D. Thực vật vận động, lớn lên và sinh sản
2.Trong những nhóm cây sau đây những nhóm cây nào tồn cây có rễ cọc:
A. Cây Xồi, Cây Ớt, Cây Mít, Cây Hoa Hồng B. Cây Bưởi, Cây Cà chua, Cây hành, Cây Cải
C. Cây Táo, Cây Hành, Cây Lúa, Cây Ổi D. CâyDừa, CâyHành, Cây Lúa, Cây Ngô
<i><b>3. Trong những nhóm cây sau đây những nhóm cây nào tồn thân Leo:</b></i>
A. Thân : Cây Dừa, Cây Cau, Cây Cọ B. Thân : Cây bạch Đàn, Cây Gỗ Lim, Cây Cà phê
C. Thân : Cây Lúa, Cây Cải, Cây Ổi D. Thân : Cây Đậu Ván, Cây Bìm Bìm, Cây Mướp
<i><b>4. Trong những nhóm cây sau đây những nhóm cây nào tồn cây có rễ Giác Mút:</b></i>
A. Cây Trầu Khơng, Cây Hồ Tiêu, Cây Vạn Niên Thanh B. Cây Củ Cải, Củ Su Hào, củ của khoai Tây
C. CâyMắm, CâyBụt Mọc, CâyBần D. Dây Tơ Hồng, Cây Tầm gửi
<i><b> CâuII:Ghép các câu ở cột A với cột B sao cho thích hợp:(1 điểm)</b></i>
<i><b>Cột A( Các miền của Rễ)</b></i> <i><b>Cột B(Chức năng chính của từng</b></i>
<i><b>Miền)</b></i> <i><b>Ghép Cột</b></i>
1.Miền trưởng thành có các mạch dẫn
2.Miền chóp Rễ
3.Miền hút có các lơng hút
4.Miền sinh trưởng
A.Hấp thụ nước và muối khống
B.Dẫn truyền
C.Làm cho rễ dài ra
D.Che chỡ cho đầu rễ
1………..
2……….
3……….
4………
<i><b>Câu III:Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai(1 Điểm)</b></i>
A. Thân to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ
Ñ S
B. Thân dài ra do sự phân chia tế bào mô mềm Đ S
C. Tất cả các loại cây đều cần nước Đ S
<i><b>Câu IV:Hãy dùng cụm từ sau : Cơ quan sinh dưỡng, Cơ quan sinh sản, nuôi dưỡng,duy trì phát triển nịi </b></i>
<i><b>giống điền vào chỗ trống phù hợp trong các câu sau: (1 điểm)</b></i>
a/Rễ, thân, lá là:………
b/Hoa, Quả, Hạt là:……….
c/Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dưỡng là………
d/Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là………
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b></i>
<b> </b><i><b>CâuV : So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ? (3 điểm)</b></i>
<i><b> CâuVI: (1.5điểm)Tại sao khi trời nắng nhiệt độ cao cần tưới nứơc nhiều; khi mưa nhiều đất </b></i>
<i><b>ngập nước, cần chống úng cho cây? </b></i>
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu I: (1đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng được điểm tối đa là: 0,25đ.
1. c 2. a 3. d 4. d
Câu II: (1.đ) Mỗi từ, cụm từ ghép đúng được điểm tối đa là: 0,25đ.
1. B 2. D 3. A 4. C
Câu III: điền đúng vào được điểm tối đa:( 0,25đ) A. Đ ; B . S ; C .Đ ; D . S
Câu IV: (1đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng vào được điểm tối đa: 02,5đ
a. Cơ quan sinh dưỡng b. Cơ quan sinh sản c. Nuôi dưỡng d. Duy trì, phát triển nịi giống
<b>Câu V</b>: Ýđúng vào được điểm tối đa: 0,75đ
Rễ ( Miền hút ) Thân (non)
Vỏ:
-Biểu bì +lông hút
- Thịt vỏ
Vỏ:
-Biểu bì
- Thịt vỏ
Trụ giữa:
-Bó mạch:Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ
-Ruột
Trụ giữa:
-Bó mạch:Mạch rây ở ngồi và mạch gỗ ở trong
-Ruột
<b>Câu VI</b>: Ýđúng vào được điểm tối đa: 0,75đ
-Trời nắng nhiệt độ cao làm cho lá thoát hơi nước nhiều, rễ không đủ nước cung cấp cho cây, cây sẽ
bị héo nếu lâu ngày có thể chết
-khi mưa nhiều đất ngập nước đất bị úng , lâu ngày rễ thối khơng cịn khả năng hút nước và muối
khống hịa tan cho cây
<b>Câu VII</b>: Ýđúng vào được điểm tối đa: 0,5đ
- Dân số tăng , nhu cầu về lương thực thực phẩm tăng.nên sản phẩm từ thực vật tăng
- Tình trạng khai thác rừng bừa bãi,làm giảm diện tích rừng
<b>PHỊNG GIÁO DỤC </b><i><b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b></i>
<b>THAØNH PHỐ QUY NHƠN MÔN: SINH HỌC 6</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ </b>Thời gian làm bài: 45’
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách
<b>A/ PHẦN TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b>Câu 1</b>: Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ a, b, c, d ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng: ( 1.5
<i><b>điểm)</b></i>
1. Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả ?
a/ Rễ cọc c/ Rễ củ b/ Rễ cái d/ Giác mút.
2. Bộ phận nào của thân non có chức năng dẫn nước và muối khống lên tán lá ?
a/ Lớp tế bào biểu bì c/ Mạch rây
b/ Lớp tế bào thịt vỏ d/ Mạch gỗ.
3. Chức năng chủ yếu của phiến lá là gì ?
a/ Quang hợp c/ Trao đổi khí
b/ Thốt hơi nước d/ Dẫn truyền các chất
<b>Câu 2</b>:Ghép các câu ở cột A với cột B sao cho thích hợp:(1.5 điểm)
Cột A Cột B <i><b>Ghép</b></i>
<i><b>A/ Cuống hoa</b></i>
B/Đế hoa
C/ Đài
D/Tràng
E/Nhị
F/Nhuỵ
1.Mang nhiều hạt phấn
2.Mảnh, thường có màu xanh lục
3.Gồm nhiều mảnh, thường có màu sắc sặc sỡ hoặc hương thơm
4.Chứa nỗn
5.Gồm nhiều mảnh, thường có màu xanh lục
6.Thường có hình nón, màu xanh lục
<i><b>1 </b></i>
2
3
4
5
6
<i><b>-Câu3: Hãy dùng cụm từ sau :Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành. điền vào </b></i>
<i><b>chỗ trống phù hợp trong các câu sau: (1 điểm)</b></i>
a. ……… Có chức năng dẫn truyền.
b. ………..Hấp thu nước và muối khoáng.
c. ………Làm cho rễ dài ra.
d. ……… Che chở cho đầu rễ.
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN:</b></i>
<b>Câu 4 : (3đ)</b>
<b>Câu 5</b> : <b>(2đ) Quang hợp là gì ? Viết sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp ?</b>
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1: (1.5đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng được điểm tối đa là: 0,5đ.
1. B 2. D 3. A
Câu 2: (1.5đ) Mỗi từ, cụm từ ghép đúng được điểm tối đa là: 0,25đ.
1. E 2. A 3. D 4. F 5. C 6. B
Câu 3: (1đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng vào được điểm tối đa: 0,25đ
d.Miền chóp rễ, c.miền sinh trưởng, b. miền hút,a. miền trưởng thành
<b>Caâu 4:</b>
- Bấm ngọn tỉa cành tăng năng suất cây trồng.
- Những loại cây:+ Lấy quả: bấm ngọn.
+ Lấy gỗ: tỉa cành.
* Ví dụ:
+ Cây bấm ngọn: nhãn, xoài, sầu riêng ……
+ Cây tỉa cành: bạch đàn, thông, keo tượng ……
Câu 5: + Khái niệm quang hợp đúng được điểm tối đa là: 1đ.
+ Viết sơ đồ đúng được điểm tối đa là: 1đ.
* Khái niệm: Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbơnic và
năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí Oxi.
* Sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp:
Nước + Khí cacbơnic Tinh bột + Khí Oxi.
Câu 6: (1đ) Mỗi ý trả lời đúng đựơc điểm tối đa là:
<b>PHÒNG GIÁO DỤC </b><i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KỲ II</b></i>
<b>THÀNH PHỐ QUY NHƠN MƠN: SINH HỌC 6</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ </b>Thời gian làm bài: 45’
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách
<b>A/ PHẦN TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b> </b><i><b>CâuI:Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng: ( 1.5 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
<b>Câu 1</b> : <b>Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành những nhóm chính.</b>
a. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám
b. Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ.
c. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt.
d. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng
<b>Câu 2:</b> <b>Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào tồn ra quả khơ.</b>
a. Quả cà chua, quả ớt, quả cái, quả chanh
b. Quả đậu xanh, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
c. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho
d. Quả đậu đen, quả đậu Hà lan, quả cải, quả đậu bắp
<b>Câu 3</b> : <b>Tảo là thực vật bậc thấp vì</b>
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
c. Sống ở nước
<i><b>Câu II:Hãy dùng cụm từ sau </b></i><b>:</b><i><b>đầu nhụy, hạt phấn, tự thụ phấn, giao phấn, hoa đó, hoa khác</b></i>
<i><b>điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các câu sau:(1.5 điểm)</b></i>
- Thụ phấn là hiện tượng ………… (1)…… tiếp xúc với …… (2) ………
- Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính ………… (3) ………… là hoa ……… (4) ………
- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của ……… (5) ……… là hoa ……… (6) ………
<i><b> CâuIII:Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai(1 </b></i>
A. Thực vật bậc thấp chưa có thân, lá, rễ.sống ở nước là chủ yếu Đ S
B. Thực vật bậc cao chưa có thân, lá, rễ.sống ở cạn là chủ yếu Đ S
C. Cây trồng bắt nguồn từ cây dại Đ S
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1 </b>: Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? (2đ)
<b>Câu 2</b> : Hạt gồm những bộ phận nào? (1đ)
<b>Câu 3</b> : Phân biệt cây 2 lá mầm với cây 1 lá mầm. (1 đ)
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Đáp án phần trắc nghiệm:
Câu I:Mỗi câu khoanh tròn đúng được điểm tối đa là: 0,5đ
Câu 1: câu c
Caâu 2:caâu d
Caâu 3:caâu b
Câu II: (1đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng vào được điểm tối đa: 0,25đ
(1) : hạt phấn; (2) đầu nhụy; (3) hoa đó; (4) tự thụ phấn; (5) hoa khác; (6) giao phấn.
CâuIII:Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai(1 Điểm)
1- Đ ; 2 – S ; 3 - Đ ; 4- S
Đáp án phần Tự luận:
Câu 1:* Những điều kiện bên ngoài:
- Đủ nước, đủ khơng khí và nhiệt độ thích hợp
* Những điều kiện bên trong: Hạt phải to, chắc, không bị sâu mọt, không bị sứt sẹo
hoặc mốc.
Câu 2: Hạt gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 3: Cây 2 lá mầm phôi của hạt có hai lá mầm, cây một lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá
mầm.
Câu 4: Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng; trong thân có mạch dẫn phát triển
<b>PHỊNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>THÀNH PHỐ QUY NHƠN MƠN: SINH HỌC 6</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ </b>Thời gian làm bài: 45’
Họ và tên HS:……… Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị:………
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách
<b>A/ PHẦN TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b> </b><i><b>CâuI:Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng: ( 1 điểm)</b></i>
<i><b>1.Tính chất đặc trưng của hạt kín là :</b></i>
a. Sống ở trên cạn b. Có rễ thân lá c. có sự sinh sản bằng hạt d. Có hoa quả hạt nằm trong quả
<i><b>2.Cơ thể của các Tảo có cấu tạo như sau:</b></i>
a. Tất cả làđều đơn bào b. Tất cả làđều đa bào c. Có dạng đơn bào và dạng đa bào d. Có dạng thực bào
<i><b>Câu II:Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai(1.5 Điểm)</b></i>
A. Rêu sinh sản bằng bào tử Đ S
B. Dương xỉ là hạt trần Đ S
C. Cây hạt kín gồm lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm Đ S
D. Tảo là thực vật bậc cao Đ S
E. Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ bé, có cấu tạo phức tạp Đ S
F. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử Đ S
<i><b>Câu III:Hãy dùng cụm từ sau : Mạch dẫn, bào tử, túi bào tử, rễ, ngọn , lá điền vào chỗ trống phù hợp trong </b></i>
<i><b>các câu sau: (1.5 điểm)</b></i>
Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có Thân, ………chưa có………thật sự. Trong thân và lá rêu
chưa có ……… Rêu sinh sản bằng ………được chứa trong cơ quan này nằm ở ……… cây rêu
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b></i>
<b> </b><i><b>CâuIV : Hãy nêu những ngành thực vật đã học và nêu được đặc điểm chính của mỗi ngành đó?</b></i>
<i><b>(3 điểm)</b></i>
<i><b> CâuV: (1điểm)Tại sao ngươì ta lại nói “ rừng cây như một lá phổi xanh “ của con người? </b></i>
<i><b> CâuVII: (1đ)Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán như thế nào?</b></i>
Đáp án phần trắc nghiệm:
CâuI: Mỗi câu khoanh tròn đúng được điểm tối đa là: 0,5đ
Câu1: câu b
Caâu 2: Caâu c
CâuII:Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai(1 Điểm)
A-Đ, B-S, C- Đ , D – S, E- S, F - S
Câu III: (1đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng vào được điểm tối đa: 0,25đ
Lá, rễ, mạch dẫn, bào tử, túi bào tử , ngọn
Đáp án phần Tự luận:
CâuIV<b>:</b>,(3đ)
-Các ngành Tảo: Thực vật bậc thấp chưa có rễ thân lá sống ở nước là chủ yếu(0.25đ)
- Thực vật bậc cao có rễ thân lá sống ở cạn là chủ yếu(0.25đ)
+ Ngành Rêu (0.25đ)
+Ngành Dương xó (0.25đ)
+Ngành hạt trần (0.25đ)
+Ngành hạt kín(0.25đ)
CâuV<b>: </b>Vì lá cótác dụng ngăn bụi diệt một số vi khuẩn,(0.5đ)
giảm ô nhiễm môi trường,(0.5đ)
CâuVI<b>:</b>Do bị khai thác và môi trường sống của chúng bị tàn phá, nhiều lồi trở nên khan hiếm,(1đ)
CâuVII<b>:</b>
Thực vật rừng nhờ có hệ rễ giữ đất tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra ,(1đ)
<b> TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ MÔN: SINH HỌC 7</b>
Thời gian làm bài: 45’
Họ và tên HS:……… Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị:………
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> ( 4 điểm )
<i><b>Câu 1</b></i>:( 2 điểm)Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng cho các câu sau:
1.Thú mỏ vịt đẻ trứng, thân nhiệt thấp và thay đổi nhưng được xếp vào lớp thú vì:
a. Vừa ở nước vừa ở cạn b. Ni con bằng sữa, có lơng mao bao phủ
c. Chi có màng bơi d. Có hiện tượng thai sinh
2. Cá voi không đuợc xếp vào lớp cá mà được xếp vào lớp thú vì::
a. Có lơng mao b. Hơ hấp bằng phổi, đẻ convà nuôi con bằng sữa mẹ
c. Di chuyển bằng vây d. Răng phân háo thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
3. Kangu ru sơ sinh bú sữa mẹ bằng cách:
a. Ngoặm chặt vú mẹ, bú thụ động b. Thú con liếm sữa trên lông mẹ
c. Uống sữa tiết ra lẫn trong nước d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Chuột chù được xếp vào bộ ăn sâu bọ mà không xếp vào bộ gặm nhấm vì:
a. Răng hàm có mấu nhọn b. n sâu bọ
c. Miệng biến thành vòi d. Cả b,c đều đúng
<i><b>Câu 2 </b></i><b>:(</b>1 điểm)Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai ( nếu đúng đánh dấu + vào cột Đ,
vào cột S nếu sai)
a. Tim thỏ 4 ngăn hồn chỉnh, máu ni cơ thể là máu đỏ
tươi
Đ S
b. Vuốt của hổ, báo,sư tử co vào được Đ S
c. Cá voi bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang Đ S
d.Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ
là chế độ ăn Đ S
<i><b>Cột A- Đặc điểm hệ tuần hồn</b></i> <i><b>Cột B- Lớp động</b></i>
<i><b>vật</b></i>
<i><b>Ghép</b></i>
<i><b>cột</b></i>
1.Tim hai ngăn 1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi
2.Tim 3 ngăn hai vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu pha
3.Tim 4 ngăn, hai vịng tuần hồn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
a.Lớp chim
1 …….
2 …….
3 …….
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (6 điểm )
<i>Câu1</i>:( 1 điểm)
Thế nào là hiện tượng thai sinh ? Ý nghĩa của việc nuôi con bằng sữa me ï?
<i>Câu 2</i>:( 2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
<i>Câu 3</i>:( 3 điểm)
<b>IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> ( 4 điểm )
<i><b>Caâu 1</b></i><b>:</b> ( 2 điểm)
1 – b ( 0,5 điểm) 2 – b (0,5 điểm)
3 – a ( 0,5 điểm) 4 – d ( 0,5 điểm )
<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b> ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Đúng: a, c Sai: b, d
<b>Câu 3:</b>Nối đúng mỗi câu 0.25 đ
1 –c ; 2- d ; 3- a, b
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b> (6 điểm )
<i><b>Câu 1</b></i><b>:</b> ( 1 điểm)
- Hiện tượng thai sinh: là hiện tượng đẻ con có nhau thai( 0,5 điểm)
- Ni con bằng sữa mẹ có ý nghĩa: cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng , tăng cường sức sống của
con non. (1 điểm)
<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b> (2 điểm )
- Thú là ĐV có XS có tổ chức cao nhất: có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa mẹ; có bộ
lơng mao bao phủ cơ thể; bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm; tim bốn ngăn; bộ
não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não; là động vật hằng nhiệt.
<i><b>Câu 3</b></i><b>:</b> ( 3 điểm )
- Vai trị của thú: thực phẩm; dược liệu; tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm… Cho ví dụ (Nêu ít nhất 4
vai trị của thú )
PHÒNG GDTP QUY NHƠN
<b>Trường PTCS Phước Mỹ</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I:</b>
<b>Họ và tên:</b> <b>Môn: Sinh học 7</b>
<b>Lớp : </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của GV:</b> <b>Mã số phách:</b>
<b>Phần A: TRẮC NGHIỆM</b>
<b> CâuI: Hãy đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau :( 1 điểm)</b>
<b>1/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?</b>
a- Qua ăn uống c- Qua hô hấp
b- Qua máu d- Cả a và c đều đúng
<b>2/ Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?</b>
a- Trùng biến hình c- Trùng Giày
b- Trùng Kiết lị d- Tất cả các loại trùng
<b> CâuII: </b>Bổ sung các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho các câu sau:( 2 điểm)
Khoang cơ thể; da; chun dãn; đối xứng 2 bên; phân hố; ghép đơi; kín; chuỗi hoạch;
lưỡng tính; kén
Cơ thể Giun đất……… ; Phân đốt và có ………chính thức. Nhờ sự ………… cơ thểkết hợp
với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được. Giun đất có cơ quan tiêu hố ……….; hơ hấp qua …………
có hệ tuần hoàn ………và hệ thần kinh kiểu………..Giun đất ………, khi
sinh sản chúng……… trứng thụ tinh phát triển trong ……… thành giun non
<b> CâuIII:</b> Hãy chọn mục tương ứng giữa đại diện và đặc điểm chung trong bảng sau:(1 điểm)
Đại diện Đặc điểm Trả lời
1. Ruoät khoang
2. Động vật nguyên sinh
3. Giun đốt
4. Saùn laù gan
A-Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là 1 tế bào
B- Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C- Đối xứng toả trịn
D- Cơ thể phân đốt
1-
2-
3-
<b>4-Phần B:TỰ LUẬN</b>
<b>CâuI: ( 3 điểm)</b>
<b>Vẽ sơ đồ vịng đời của Sán Lá Gan? Muốn tiêu diệt Sán Lá Gan ta phải làm như thế nào?</b>
<b> CâuII:( 3 điểm)</b>
Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở điểm nào ?
<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết :</b>
<b> Phần A : TRẮC NGHIỆM</b>
<b>CâuI: Đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất</b> <b>là :( 1 điểm)</b>
<b> Câu1 </b>b đúng
<b> Câu2</b> b đúng
<b>CâuIII: Dùng các từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: (2điểm)</b>
Đối xứng hai bên; khoang cơ thể; chun dãn; phân hố; da; kín; chuỗi hạch; lưỡng tính; ghép đơi; kén
<b>CâuIII: Nối Các câu ở cột A vơí cột B thích hợp:(1 điểm)</b>
A - 2 B - 4
D - 3 C - 1
<b>Phần B:TỰ LUẬN</b>
<b> CâuI: (3điểm)</b>
Trâu bị Trứng u trùng c ấu trùng có đi Mơi trường nước kết kén bám vào rau bèo
sán trưởng thành (2điểm)
* Biện pháp: (1.5điểm)
-Diệt Oác, xử lí phân, xử lí rau diệt kén
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ
<b> CâuII: (3 điểm) </b>
-Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở số lượng lồi, lối sống , mơi trường sống và tập tính (1đ)
* Những đặc điểm giúp chân khớp đa dạng về mơi trường sống và tập tính là:
-Hệ thần kinh và giác quan phát triển đặc biệt là não phát triển là cơ sở hình thành các tập tính phong phú (0.5đ)
-Phần phụ miệng có cấu tạo đa dạng thích nghi với nhiều loại thức ăn khác nhau(0.5đ)
<b>Trường PTCS Phước Mỹ</b> <b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I:</b>
<b>Họ và tên:</b> <b>Môn: SINH HỌC 7 </b>
<b>Lớp :</b> <b> Thời gian : 45’</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của GV:</b> <b>Mã số phách:</b>
<b> Phần A : TRẮC NGHIỆM</b>
<b> CâuI: Hãy đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất cho câu sau :( 2 điểm)</b>
<b>1.Đặc điểm của ngành ruột khoang : 2- Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể Giun đũa có </b>
<b>.</b>a.Cơ thể có đối xứng toả trịn<b> tác dụng: </b>
b. Cơ thể có đối xứng 2 bên a. Tránh sự tấn công của kẻ thù
c. Ruột dạng túi thành cơ thể có 2 lớp tế bào b Thích nghivới đời sống kí sinh
d.Cả a và c c. Tránh khơng bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hố uột.
ø hóa ở ruột non người
d. Cả b và c
<b>3.Trong cơ thể Trâu, Bò sán lá gan nằm ở đâu?</b>
a. Bắp cơ ; b. Mật ; c. Gan; d. Cả b và c
<b>4.Trai làm sạch nước như thế nào?</b>
a. Cơ thể lọc các căïn vẫn trong nước ; b. Lấy các chất cặn vẫn làm thức ăn
c. Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn; d.Cả a, b, c
<b> CâuII:</b> Nối Các câu ở cột A vơí cột B sao cho thích hợp:(1 điểm)
Cột A Cột B <b>Ghép</b>
1.Định hướng và phát hiện
mồi
2.Giữ và xử lí mồi
3.Bắt mồi và bị
4.Bơi, giữ thăng bằng, ơm
trứng
a/ Chân hàm
b/ Chân kìm, chân bò
c/ Chân bụng
d/ 2 mắt kép , 2 đôi
râu
<b>1 </b>
2
3
4
<b> CâuIII: Bằng các cụm từ : Tế bào, Trùng roi, Đơn bào, Đa bào.Hãy điền vào câu nhận xét sau đây về </b>
<b>tập đoàn trùng roi: (1điểm)</b>
<b>Phần B:TỰ LUẬN</b>
CâuI: Cho biết đặc điểm cơ bản để phân biệt lớp sâu bọ với các lớp khác trong ngành chân
khớp ? địa phương em có biện pháp nào chống Sâu Bọ có hại nhưng an tồn cho mơi trường?(2
điểm)
CâuII: Hơ hấp ở châu chấu khác với tơm ở điểm cơ bản nào? Vì sao châu chấu lại gây hại cho cây
cối, mùa màng rất lớn?(3 điểm)