KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC 2010 – 2011
Nhà trẻ D2 – Mầm non Victoria
Thực hiện thông tư ngày 13 tháng 9 năm 2010, của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc ban hành và thực hiện chương trình giáo dục
mầm non.
Thực hiện hướng dẫn thực hiện chương trình của ban giám hiệu trường Mầm non Minh Khai thực hiện kế hoạch, tình hình của lớp Nhà
trẻ D2
1. Số lượng
• Giáo viên:
TT HỌ TÊN TRÌNH ĐỘ GHI CHÚ
1 ĐẬU THỊ SEN TRUNG CẤP SƯ PHẠM
• Trẻ: 15 cháu/ 2 cô.
2. Thuận lợi:
- Số học sinh của lớp 15 trẻ/ 2 cô.
- GV đều đạt trình độ chuẩn, trên chuẩn.
- GV nhiệt tình trong công việc, có khả năng cập nhật CNTT áp dụng vào công tác soạn giảng.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của BGH nhà trường về chuyên môn cũng như tạo điều kiện về CSVC, học bồi dưỡng chuyên
môn, kiến tập các tiết hay – dạy giỏi của đồng nghiệp.
1
- Được sự quan tâm của cha mẹ trẻ về mọi mặt.
3. Khó khăn:
- 100% trẻ là học sinh mới đến trường, mọi nề nếp sinh hoạt – học tập chưa có thói quen nề nếp.
- Một số trẻ sinh cuối năm còn yếu (thể chất, nhận thức), nhút nhát, hay khóc.
Lớp nhà trẻ D1 đã xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục, năm học 2010 – 2011 cụ thể như sau:
A. MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI NHÀ TRẺ (24 -> 36 tháng)
Chương trình giáo dục nhằm giúp trẻ từ 24 ->- 36 tháng, phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình
cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.
LĨNH VỰC MỤC TIÊU GIÁO DỤC
Phát triển thể
chất
- Trẻ khỏe mạnh, có chiều cao, cân nặng phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai: Cân nặng đạt: 13 -16 kg + Trẻ gái: Cân nặng đạt: 12,2 – 15,4kg
Chiều cao đạt: 89,4 – 103,6cm Chiều cao đạt: 88,4 – 102,7cm
- Đi thẳng người.
- Bò, trườn, ném.
- Bật xa = 2 chân khoảng 20 cm.
- Xâu được chuỗi hạt.
- Làm được 1 số việc tự phục vụ đơn giản với sụ giúp đỡ của người lớn.
- Biết 1 số vật dụng, nơi nguy hiểm và tránh khi được nhắc nhở.
Phát triển nhận
thức
- Thích khám phá đồ vật.
2
- Gọi tên và nói được chức năng của một số bộ phận cơ thể (mắt, mũi, tai miệng, tay, chân, đầu).
- Biết tên cô giáo và 1 số bạn trong lớp.
- Biết dùng 1 số đồ vật thay thế trong trò chơi.
- NB được vài đặc điểm nổi bật của 1 số đồ vật, hoa quả, cây cối, con vật gần gũi (màu sắc, hình dạng) và
công cụ.
- Nhận ra 3 màu cơ bản: xanh – đỏ - vàng, to – nhỏ, hình vuông, tròn
Phát triển ngôn
ngữ
- Phát âm rõ
- Đọc được thơ, kể lại truyện ngắn quen thuộc theo tranh.
- Diễn đạt được bằng lời nói các yêu cầu đơn giản.
- Trả lời được câu hỏi: Để làm gì, tại sao?
Phát triển tình
cảm và QHXH
- Thích chơi với bạn.
- Nhận biết cảm xúc vui – buồn, sợ hãi…
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của người lớn.
- Thích tự làm một số việc đơn giản.
- Biết chào hỏi, cảm ơn.
- Biết 1 số việc được phép làm, không được phép làm.
- Thích hát 1 số BH quen thuộc và vận động đơn giản theo nhạc.
- Vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn, dán dính
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
3
I. Phân phối thời gian:
- Chương trình giáo dục mầm non được xây dựng trong 35 tuàn, mỗi tuần 5 ngày (từ ngày 13/9 – 20/5/2010).
- Kế hoạc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực hiện theo chế độ sinh hoạt hàng ngày của độ tuổi nhà trẻ.
- Thời điểm nghỉ hè, các ngày lế tết, nghỉ học theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Chương trình giáo dục mầm non (Nhà trẻ) sẽ được dự kiến thực hiện theo các chủ điểm sau:
STT CHỦ ĐỀ
THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH
SỐ TUẦN NGÀY, THÁNG TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH SỐ TUẦN
1 Trường mầm non của bé 07 13/9 ->29/10/2010 - Nhánh 1: Cô giáo và các bạn của bé
- Nhánh 2: Bé vui cùng chị Hằng
- Nhánh 3: Bé chơi cùng các bạn
- Nhánh 4: Bé vui đón đại lễ 1000 năm Thăng
Long Hà Nội
- Nhánh 5: Lớp dâu tây của bé
- Nhánh 6: Bé yêu cô giáo và các bạn trong
lớp
01
01
01
01
01
01
2 Gia đình của bé 06 01/11 -> 10/12 - Nhánh 1: Những người bạn thân của bé?
- Nhánh 2: Mẹ của bé
- Nhánh 3: Cô giáo mến yêu
- Nhánh 4: Ngôi nhà thân yêu của bé
01
01
01
01
4
STT CHỦ ĐỀ
THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH
SỐ TUẦN NGÀY, THÁNG TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH SỐ TUẦN
- Nhánh 5: Đồ dùng gia đình của bé
- Nhánh 6: Đồ dùng gia đình của bé (đồ dùng
để ăn)
01
01
3 Bé yêu cây xanh 07 13/12 ->28/1/2010 - Nhánh 1: Hoa đẹp xung quanh bé
- Nhánh 2: Bé vui đón giáng sinh
- Nhánh 3: Bé yêu các lợi hoa (cúc, hồng)
- Nhánh 4+5: Bé yêu các loại quả (quả cam,
đu đủ)
- Nhánh 5+6: Bé đã được ăn những rau củ gì?
01
01
01
01
01
01
4 Bé vui đón tết 04 07/2 ->04/3/2010 - Nhánh 1: Xem chợ hoa ngày tết
- Nhánh 2: Quần áo ngày tết
- Nhánh 3: Bé đi chơi tết
- Nhánh 4: Ngày hội của cô và mẹ
01
01
01
01
5 Những con vật đáng yêu 06 07/3 -> 15/4/2010 - Nhánh 1: Những con vật trong gia đình (2
tuần
- Nhánh 2: Bé biết con vật gì? (thỏ, mèo…) (2
tuần)
- Nhánh 3: Những con vật sống trong rừng
01
01
5
STT CHỦ ĐỀ
THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH
SỐ TUẦN NGÀY, THÁNG TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH SỐ TUẦN
- Nhánh 4: Những con vật sống dưới nước
(con cá, tôm, cua)
01
01
6 Bé đi phương tiện giao
thông nào? – Sinh nhật
Bác.
05 18/4 -> 20/5 - Nhánh 1: Bi bô bi bô tiếng kêu của xe là gì?
- Nhánh 2: Xe đạp, xe máy có mấy bánh
- Nhánh 3: Bé biết gì về tàu hỏa
- Nhánh 4: Thuyền đi ở đâu
- Nhánh 5: Bé biết gì máy bay?
01
01
01
01
01
Vui tết thiếu nhi 1/6 – Liên hoan
văn nghệ - Tổng kết năm học
01 24/5-> 28/5/2010 01
I. Chế độ sinh hoạt
Chế độ sinh hoạt là sự phân bổ thời gian và các HĐ trong ngày đối với trẻ nhà trẻ một cách hợp lý, nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm
lý, sinh lý của trẻ. Qua đó giúp trẻ hình thành những nề nếp, thói quen và thích nghi với cuộc sống ở nhà trẻ.
SINH HOẠT MÙA HÈ SINH HOẠT MÙA ĐÔNG
Thời gian Hoạt động Thời gian Hoạt động
7h15 ->8h30 Vệ sinh phòng nhóm, đón trẻ,chơi, thể dục 7h15 ->8h30 Vệ sinh phòng nhóm, đón trẻ,chơi, thể dục sáng
6
SINH HOẠT MÙA HÈ SINH HOẠT MÙA ĐÔNG
Thời gian Hoạt động Thời gian Hoạt động
sáng
8h30->9h00 Hoạt động học 8h30->9h00 Hoạt động học
9h00->9h30 Chơi ngoai trời. 9h00->9h30 Chơi ngoai trời.
9h30->10h15 Chơi, hoạt động ở các góc. 9h30->10h15 Chơi, hoạt động ở các góc.
10h15->11h30 vệ sinh cá nhân, ăn bữa chính. 10h15->11h30 vệ sinh cá nhân, ăn bữa chính.
11h30->14h15 Ngủ chưa. 11h30->14h15 Ngủ chưa.
14h15->14h45 VĐ nhẹ, vệ sinh cá nhân. 14h15->14h45 VĐ nhẹ, vệ sinh cá nhân.
14h45->15h15 Ăn bữa phụ. 14h45->15h15 Ăn bữa phụ.
15h15->16h->15 Chơi, hoạt động theo ý thích. 15h15->16h->15 Chơi, hoạt động theo ý thích.
16h15->16h45 16h15->16h45 16h15->16h45 16h15->16h45
Ghi chú:GV có thể linh hoạt thay đổi thứ tự các HĐ ( chơi ngoài trời,HĐở các góc ) tùy theo tình hình thời tiết.
thời khóa biểu
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Hoạt động học TD GDÂN NBTN NBPB LQVH
C. NỘI DUNG
7
I.Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe:
1. Tổ chức ăn:
- thực hiên chế dộ ăn, khẩu phần ăn phù hợpvới trẻ 24-> 36 tháng (theo định lượng của nhà trường - tỷ lệ calo).
-Tổ chức bữa ăn cho trẻ theo đúng quy chế chuyên môn.
- Động viên trẻ ăn hết xuất để đạt được nhu cầu về năng lượng ở tại trường của 1 trẻ/ngày là 760k calo.
- Số bữa ăn tại trường: Một bữa chính – 1 bữa phụ.
- Nước uống: 1,6 ->2,0 lít/trẻ/ngày. (kể cả lượng nước trong thức ăn). Cho trẻ uống ít nhất 7 lần /ngày (mỗi lần 50->70mni), ngoài
ra cho tre uống theo nhu cầu.
- Thực hiện thực đơn theo mùa ( Mùa đông – mùa hè): Theo thực đơn của nhà trường.
2. Tổ chức ngủ:
- Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa. + Mùa hè : Từ11h45->14h45.
+ Mùa đông: Từ 12h00->14h30.
- Bố trí GV trực trẻ ngủ theo đúng quy chế chuyên môn.
- Tổ chức cho trẻ nghe nhạc vào thời điểm đầu và cuối giờ ngủ.
3. vệ sinh:
- Vệ sinh cá nhân: GV vệ sinh đầu tóc, mặt mũi, tay chân, quần áo và một số nề nếp thói quen ở lớp.
- Vệ sinh môi trường: vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi: 01 lần/ tuần.
- Vệ sinh toàn trường: 01 lần/ tháng.
4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ 02 lần / năm.
8
- Theo dõi đánh giá sự phát triển về cân nặng, chiều cao của trẻ: + Trẻ bình thường: 04 lần/ năm
+ Trẻ suy dinh dưỡng, béo phì: 01 lần/ tháng.
- Phòng tránh các bệnh thường gặp: Các bệnh về hô hấp, tiêu chảy và các bệnh theo mùa: Đau mắt hột, quai bị, thủy đậu cúm (đặc
biệt phòng chống dịch cúm a/H1N1 và dịch sốt xuất huyết).
- Theo dõi thường xuyên lịch tiêm chủng cho trẻ theo độ tuổi (nhà trẻ ).
- Bảo vệ an toàn cho trẻ và phòng tránh một số tai nạn thường gặp (chấn thương, hóc sặc…)
II Giáo dục:
LĨNH VỰC
CHỦ ĐỀ
PHÁT TRIỂN THỂ
CHẤT
PHÁT TRIỂN NHẬN
THỨC
PHÁT TRIỂN NGÔN
NGỮ
PHÁT TRIỂN TC – QHXH -
THẨM MỸ
Chủ đề 1
Trường
mầm non
của bé
1. Phát triển VĐ.
* tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hô hấp.
Hô hấp: hít vào - thở ra.
Tay: hai tay giờ lên cao
Bụng:Cúi người về phía
trước.
Chân: ngồi xuống - đứng
lên
* Tập các kỹ năng VĐCb
- Đi trong đường hẹp.
1. Luyện tập và phối
hợp các giácquan:
* thị giác, thính giác…
- Nghe và NB âm thanh
của một số đồ chơi.
- Sợ nắn, nhìn ngửi.., đồ
vật để NB Đ
2
nổi bật.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi
để NB mềm - cứng – trơn
(nhẵn) – xù xì.
2. Nhận biết:
* Một số đồ dùng, đồ
chơi:
1. Nghe:
- Nghe và thực hiện các
yêu cầu bằng lời nói.
- Nghe các BH, bài thơ
2. Nói:
- Sử dụng các từ chỉ đồ
vật, Đ
2
, hành động quen
thuộc trong giao tiếp.
- Sử dụng các từ thể hiện
sự lễ phép khi nói chuyện
với người lớn.
3. Làm quen với sách
1. Phát triển TC:
* Ý thức bản thân:
- NB tên gọi, 1 số đặc điểm bên
ngoài bản thân.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của
cô giáo.
* NB và thể hiện 1 số trạng thái:
vui buồn, tức giận.
2. Phát triển kỹ năng XH:
* Mối quan hệ tích cực với con
người và sự vật gần gũi.
9
LĨNH VỰC
CHỦ ĐỀ
PHÁT TRIỂN THỂ
CHẤT
PHÁT TRIỂN NHẬN
THỨC
PHÁT TRIỂN NGÔN
NGỮ
PHÁT TRIỂN TC – QHXH -
THẨM MỸ
- Chạy theo hướng thẳng
- Bật tại chỗ.
- Bò chui qua cổng
* Tập các VĐ của bàn tay
- Tập xâu, luông dây.
- Nhón nhặt đồ vật
- Chống 6 khối gỗ.
2. Giáo dục D
2
và SK:
- Luyện thói quen 1 giấc
ngủ trưa.
- LQ với chế độ ăn cơm và
các loại T.Ă khác nhau.
- Xúc cơm, uống nước.
- Chuẩn bị chỗ ngủ.
- Tập nói với người lớn khi
có nhu cầu ăn, ngủ, VS.
- Tên, Đ
2
nổi bật, công
dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Một số hoạt động ngày
khai trường, tết trung thu.
- Một số trò chơi dân
gian.
* Bản thân, người gần
gũi:
- Tên cô giáo, các bạn,
lớp.
- ĐD, ĐC của bản thân,
lớp.
* Màu cơ bản…
- Màu đỏ - xanh
-Lắng nghe khi người lớn
đọc sách
- Giao tiếp với người xung quanh.
- Chơi thân thiện với bạn: Chơi
cạnh bạn, không tranh giành ĐC
với bạn.
- Tập sử dụng ĐDĐC.
* Hành vi văn hóa giao tiếp đơn
giản.
- Thực hiện 1 số hành vi văn mình
và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm
ơn, nói từ “dạ”, “ vâng ạ”…
- Thực hiện 1 số quy định đơn giản
trong sinh hoạt ở lớp: xếp hàng chờ
đến lượt, để ĐC vào nơi quy định.
3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai
điệu khác nhau; nghe âm thanh của
các nhạc cụ.
- hát và vận động đơn giản theo
nhạc.
- Xếp hình, xem tranh.
Chủ đề 2 1. Phát triển VĐ.
* Tập các động tác phát
1. Luyện tập và phối
hợp các giác quan:
1. Nghe:
- Hiểu các từ chỉ người,
1. Phát triển TC:
10
LĨNH VỰC
CHỦ ĐỀ
PHÁT TRIỂN THỂ
CHẤT
PHÁT TRIỂN NHẬN
THỨC
PHÁT TRIỂN NGÔN
NGỮ
PHÁT TRIỂN TC – QHXH -
THẨM MỸ
Gia đình
của bé
triển nhóm cơ và hô hấp.
Hô hấp: Hít vào - thở ra.
Tay: Đưa tay ra phía trước
Bụng:Nghiêng người sang
trái - phải
Chân: Ngồi xuống - đứng
lên
* Tập các kỹ năng VĐCB
- Đi theo hiệu lệnh.
- Bò chui qua cổng
- Bò thẳng hướng và có vật
trên lưng.
* Tập các VĐ của bàn tay
- Tập xâu, luông dây.
- Nhón nhặt đồ vật
- Chống 6 khối gỗ.
- Xoa tay, chạm các ngón
tau vào nhau.
2. Giáo dục D
2
và SK:
* thị giác, thính giác…
- Nghe và NB âm thanh
của một số đồ vật.
- Sợ nắn, nhìn ngửi.., đồ
vật để NB Đ
2
nổi bật.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi
để NB mềm - cứng – trơn
(nhẵn) – xù xì.
2. Nhận biết:
* Một số bộ phận cơ thể
con người:
- Tên, chức năng chính 1
số bộ phận cơ thể: mắt
mũi, miệng, tay…
* Bản thân, người gần
gũi:
- Tên và Đ
2
bên ngoài của
bản thân
- ĐD, ĐC của bản thân,
lớp.
- Tên và công việc của
những người gần gũi
trong gia đình
đồ vật, hành động gần
gũi.
- Nghe hiểu nôi dung các
câu đơn.
- Nghe hiểu nội dung
truyện kể.
- Nghe các BH, bài thơ,
ĐD trong chủ đề
2. Nói:
- Thể hiện như cầu mong
muốn và hiểu biết = 1 – 2
câu đơn giản.
- Đọc các đoạn thớ, bài
thơ ngắn có 3 – 4 tiếng.
- Sử dụng các từ thể hiện
sự lễ phép khi nói chuyện
với người lớn.
- Trả lời và đặt câu hỏi:
Cái gì? Ở đâu? Thế nào?
3. Làm quen với đọc,
viết
-Lắng nghe khi người lớn
* Ý thức bản thân:
- NB tên gọi, 1 số đặc điểm bên
ngoài bản thân.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của
cô giáo.
* NB và thể hiện 1 số trạng thái
cảm xúc:
- NB và thể hiện 1 số trạng thái
cảm xúc: vui buồn, tức giận... qua
nét mặt, cử chỉ của trẻ và người
thân.
- Biểu lộ tình cảm với bố, mẹ và
người thân
2. Phát triển kỹ năng XH:
* Mối quan hệ tích cực với con
người và sự vật gần gũi.
- Giao tiếp với người xung quanh.
- Chơi thân thiện với bạn: Chơi
cạnh bạn, không tranh giành ĐC
với bạn.
- Tập sử dụng ĐDĐC.
* Hành vi văn hóa giao tiếp đơn
11