Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.71 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn Thi : Hố Học –ban cơ bản</b>
Thời gian làm bài : 60’
<b>Câu1 : hợp chất (X) chỉ chứa nhóm chức este C</b>3H6O2 số cơng thức cấu tạo của X là
A.2 B.1 C.3 D.4
<b>Câu2: đốt cháy hoàn toàn 4,2g 1 este E thu được 6,16g CO</b>2 và 2,52g H2O vậy E là
A.HCOOCH3 B.CH3COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.HCOOC2H5
<b>Câu3: để trung hoà 14g một chất béo cần dung 15ml dung dịch KOH 0,1M.chỉ số axít của chất béo đó</b>
A.6 B.7 C.8 D.9
<b>Câu4 :một phân tử saccarozơ có</b>
A.một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B.hai gốc α- glucozơ
C. một gốc β-glucozơ và một gôc β-fructozơ D.một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
<b>Câu5: thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng 100g dung dịch NaOH 24% thu được một </b>
ancol và 43,6 g hỗn hợp muối của hai axít cacboxylic đơn chức.hai axít đó là
A.HCOOH và C2H5COOH B.HCOOH và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và C3H7COOH
<b>Câu6: để trung hồ 10g chất béo có chỉ số axít là 5,6 thì khối lượng NaOH càn dùng là</b>
A.0,05g B.0,06g C.0,04g D.0,08g
<b>Câu7: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic? </b>
A. 0,064t B.0,152t C.2,944t D.0,648t
<b>Câu8: chỉ ra phát biểu sai</b>
A. dung dịch mantozơ hoà tan được Cu(OH)2
B.thuỷ phân sacarozơ và mantozơ đều thu được cùng 1 sản phẩm
C.sản phẩm thuỷ phân xeloluzơ trong mtrường axít thu được sp có kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 t
D.dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
<b>Câu9: cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng đạt 81%) toàn bộ lượng CO</b>2
Sinh ra cho hấp thụ hết vào nước thu được 60g kết tủa giá trị của m là
A.60g B.40g C.20g D.30g
<b>Câu 10:khối lượng xenlulozơ và khối lượng axít nitric cần dùng để sản xuất ra 1tấn xelulozơ tri nitrat</b>
Lần lượt là bao nhiêu? Giả sử hoa hụt trong sản xuất là 12%
A.619,8kg và 723kg B.480kg và 560kg C.65,45kg và 76,36 D.215kg và 603kg
<b>Câu11: số đồng phân amin có CTPT C</b>2H7N và C3H9N lần lượt là
A.2,3 B.2,4 C.3,4 D.3,5
<b>Câu12: chất tham gia phản ứng trùng ngưng là</b>
A.H2NCH2COOH B.C2H5OH C.CH3COOH D.CH2=CH-COOH
<b>Câu13: khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít CO</b>2,2,8 lít N2(đktc) và 20,25 g
nước . cơng thức phân tử của X là
A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N
<b>Câu14:đốt cháy một amin no,đơn chức thu được tỉ lệ số mol CO</b>2 :H2O là 2:5 amin đã cho có tên là
A.đimetylamin B.Metylamin C.Trimetylamin D.isopropylamin
<b>Câu 15: xà phịng hố 22,2 g hỗn hợp 2 este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH
1M.thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A.200ml B.400ml C.150ml D.300ml
<b>Câu16; ứng với công thức C</b>4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân
<b>Câu17: este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH</b>4 là 6,25 cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch
KOH 1M .cô cạn dung dich được sp 28g chất răn khan .công thức của X là
A.CH2=CH-COOCH2CH3 B.CH3-CH2COOCH=CH2
C.CH2=CH-CH2COOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3
<b>Câu18 :cho 0,1 mol este tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH .số nhóm chức cua este đó là </b>
A. 1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu19: tính khối lượng Ag hìng thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ</b>
A.5,40g B.2,16g C.10,08g D.21,60g
<b>Câu20:đun 24g axít axetic với 27,6 g etanol(có xúc tác) đến khi đạt tới trạng thái cân bằng. thu được </b>
22g este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A.62,5% B.50% C.55% D.75%
<b>Câu21: cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ với một lượng AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thu
được 2,16g Ag kết tủa .Nồng độ mol của glucozơ là
A.0,01M B.0,1M C.0.02M D.0,2M
<b>Câu22;Hảy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ (1) metylamin (2)ammoniac (3)etylamin</b>
(4)aniline (5)propylamin
A.4<2<1<3<5 B2<1<3<4<5 C.4<5<2<3<1 D.2<5<4<3<1
<b>Câu23 :X là α – aminaxit no chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl cho15,1g X tác dụng với dd </b>
HCl dư thu được 18,75 muối của X.X có thể là
A.C3H7NO2 B.C4H9NO2 C.C5H11NO2 D.C8H9NO2
<b>Câu24:Nhận định nào sau đây sai?</b>
A. Xenlulozơ do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau.
B. Xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
C. Xenlulozơ có khối lượng phân tử lớn hơn nhiều so với tinh bột.
D. Mỗi mắt xích C6H10O5 củaxenlulozơ có 3 nhóm –OH tự do.
<b>Câu25 :Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng O2</b> vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua
bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,02 gam và cịn lại 0,224 lít (ở đktc) một chất khí khơng bị
hấp thụ. Khi lọc dung dịch thu được 4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X
A. CH3CH2NH2. B. (CH2)2(NH2)2. C. CH3CH(NH2)2. D. CH2 = CHNH2.
<b>Câu26: Cho dãy các chất: C2</b>H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Sốchất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
<b>Câu 27 :Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3</b>–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin
<b>Câu28: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin</b>
tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
<b>Câu29 :C4</b>H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<i><b>Câu30: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :</b></i>
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
<b>Câu31: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất
<b>Câu 32: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản</b>
ứng thu được khối lượng xà phòng là: